13
Chương 5 Lý thuyết mạng bốn cực lý thuyết chung Các hệ phương trình và hệ tham số của mạng bốn cực: Mạng bốn cực (MBC) hình 4.1 được quy định 1-1’ là đầu vào, 2-2’ là đầu ra. Cơ sở của lý thuyết MBC nghiên cứu quan hệ giữa 4 đại lượng 2 2 1 1 . . . . I , U , I , U thông qua các thông số bên trong MBC ở chế độ hình sin xác lập. Để xây dựng lý thuyết cần thiết lập 6 hệ phương trình đặc trưng. Sáu hệ phương trình đó là: Hệ phương trình tham số Y hay hệ phương trình tổng dẫn. 2 22 1 21 2 2 12 1 11 1 . . . . . . U Y U Y I U Y U Y I (5.1) Hệ phương trình tham số Z hay hệ phương trình tổng tổng trở. 2 22 1 21 2 2 12 1 11 1 . . . . . . I Z I Z U I Z I Z U (5.2) Hệ phương trình tham số H. 2 22 1 21 2 2 12 1 11 1 . . . . . . U H I H I U H I H U (5.3) Hệ phương trình tham số F. 2 22 1 21 2 2 12 1 11 1 . . . . . . I F U F U I F U F I (5.4) Hệ phương trình tham số A. H×nh 5.1 2 . U 1 . U 1 . I 2 . I M BC 156

Chuong 5.1 mang 4 cuc

  • Upload
    thanhyu

  • View
    2.971

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Chuong 5.1 mang 4 cuc

Chương 5 Lý thuyết mạng bốn cực

lý thuyết chungCác hệ phương trình và hệ tham số của mạng bốn cực:

Mạng bốn cực (MBC) hình 4.1 được quy định 1-1’ là đầu vào, 2-2’ là đầu ra. Cơ sở của

lý thuyết MBC nghiên cứu quan hệ giữa 4 đại lượng 2211

....I,U,I,U thông qua các thông số bên

trong MBC ở chế độ hình sin xác lập. Để xây dựng lý thuyết cần thiết lập 6 hệ phương trình đặc trưng. Sáu hệ phương trình đó là:

Hệ phương trình tham số Y hay hệ phương trình tổng dẫn.

2221212

2121111

...

...

UYUYI

UYUYI (5.1)

Hệ phương trình tham số Z hay hệ phương trình tổng tổng trở.

2221212

2121111

...

...

IZIZU

IZIZU (5.2)

Hệ phương trình tham số H.

2221212

2121111

...

...

UHIHI

UHIHU (5.3)

Hệ phương trình tham số F.

2221212

2121111

...

...

IFUFU

IFUFI (5.4)

Hệ phương trình tham số A.

2222211

2122111

...

...

IAUAI

IAUAU (5.5)

Hệ phương trình tham số B.

H×nh 5.1

2

.U

1

.U

1

.I 2

.I

MBC

156

Page 2: Chuong 5.1 mang 4 cuc

2221212

1121112

...

...

IBUBI

IBUBU (5.6)

Mỗi hệ số Xik trong các hệ phương trình trên đều có ý nghiã vật lý nhất định và có thể xác định theo phương pháp “ngắn mạch-hở mạch” hay có thể đo bẳng thực nghiệm.

Trong các hệ phương trình trên thì sử dụng nhiều nhất là các hệ phương trình (5.5), (5.1), (5.2) và (5.3).

Liên hệ giữa các hệ tham số của MBC:Chú ý: -định thức lập từ hệ phương trình tham số Y; ik -phần bù đại số của .

- Nếu MBC thuận nghịch, tức mạch tương hỗ (RLC thụ động) thì : Y12=Y21; Z12=Z21 ; (5.6) - Nếu MBC thuận nghịch đối xứng thì: Y12=Y21; Z12=Z21; Y11=Y22; Z11=Z22; A11=A22 (5.7)- Nếu MBC thuận nghịch (RLC thụ động) thì : IAI=A11A22-A12A21=1 (5.8)

22

12

11

2211

1122

12

1222

21

11

212121

21

1222

12

11

122112

11

12

22

2211

2211

1

1

1

AA

FH

H

ZZ

Y

AFF

HH

ZZ

Y

A

A

FF

HH

ZZ

Y

AA

F

F

HZZ

Y

(5.9)

221122211

12

21

22

11

11

221

A

A

F

F

H

H

ZY (5.10)

21122211

11

21

22

1122

1122

21122211

12

2111

21

22

212121

21122211

21

2111

12

22

121212

21122211

22

21

11

1122

2211

1

1

1

A

A

F

F

HY

YZ

AF

F

H

H

Y

YZ

A

A

F

F

H

H

Y

YZ

A

A

FH

H

Y

YZ

(5.11)

21122211

2

21

12

11

22

22

111

A

A

F

F

H

H

YZ (5.12)

157

Page 3: Chuong 5.1 mang 4 cuc

1221

22

21

11

212112

12

22

212121

11

21

2211

1

1

FF

HH

Z

Z

YA

FH

H

ZZ

YY

A

(5.13)

12

11

122121

21

21

1122

12

21122211

21

11

21

22

212121

1

1

F

F

HZZ

YY

A

FF

HH

ZY

YA

(Tiếp 5.13)

11

12

22

2111

222122

11

12

22

21

22

21

21

2121

11

21

22

12

22

12

11

1212

1122

1222

222111

1

1

A

A

F

F

Z

Z

Y

YH

AF

F

Z

Z

Y

YH

A

A

F

F

Z

Z

Y

YH

A

A

F

F

Z

Z

YH

(5.14)

11

22

22

11

22

11

11

22 1

AA

FZZ

YY

H (5.15)

2211

1211

112222

22

12

11

21

11

21

22

2121

22

21

11

12

11

12

22

1212

22

21122211

11

2122

112211

1

1

1

A

A

H

H

Z

Z

YF

AH

H

Z

Z

Y

YF

A

A

H

H

Z

Z

Y

YF

A

A

H

H

ZY

YF

(5.16)

22

11

11

22

11

22

22

11 1

AA

HZZ

YY

F (5.17)

Các MBC ghép: MBC thứ nhất có tham số [X’], MBC thứ hai có tham số [X’’] MBC ghép từ 2 MBC này có tham số [X] Hai MBC ghép liên thông: ]''A].['A[]A[ Hai MBC ghép song song: ]''Y[]'Y[]Y[ Hai MBC ghép nối tiếp: [Z]= [Z’]+ [Z’’] Hai MBC ghép nối tiếp đầu vào-song song đầu ra: [H]= [H’]+ [H’’] Hai MBC ghép song song đầu vào nối tiếp đầu ra: [F]= [F’]+ [F’’]

158

Page 4: Chuong 5.1 mang 4 cuc

Tổng trở đầu vào của MBC: Khi mắc tải Z2 ở 2-2’(hình 4.2a) thì :

22221

122111 AZA

AZAZV

(5.18)

Khi mắc tải Z1 ở 1-1’(hình 5.2b) thì :

11121

121221 AZA

AZAZV

(5.18)

Tổng trở đặc tính của MBC:

21

12

11

222

21

12

22

111

AA

AA

Z

AA

AA

Z

C

C

(5.19)

Nếu MBC đối xứng thì Z1C =Z2C =21

12

AA

Hàm truyền của MBC(Hình 5.3)

1

.I

MBC

H×nh 5.22

.I

MBC

b)

a)

Z2

Z1ZV2

ZV2

H×nh 5.3

2

.UMBC

Z1

2

2'

1

1'

1'

1

1'

1

1

.E

1

.U Z2

159

Page 5: Chuong 5.1 mang 4 cuc

).(AZA

U

I

ZAZZAAZAE

I)j(T

.

.

.

.

Z

I

2051

1

122111

2

0122212112211

2

1

).(YAA

U

U

YZAZAYAA

ZAZZAAZA

Z

E

U)j(T

.

.

.

.

Z

U

2151

1

212111

2

0212212121211

122212112211

22

1

12111Z

2

U ZAA

1

E

U)j(T

2

.

.

(5.22)

22122

1

2 1

ZAAI

I)j(T .

.

I (5.23)

Với hình 5.3 khi Z1=R1, Z2=R2 thì

122212112211

212 2

RARRAARA

RR

UU

)j(Tmax

(5.24)

Hằng số truyền đặc tính Hình (5.3)

21122211

11

2211

AAshg;AAchg

]dB[bj]Nepe[a)(j)j(T

ln,

)j(Tlng

cc

ccC

ZZZZC

c

CC

(5.25)

160

Page 6: Chuong 5.1 mang 4 cuc

).(

Z

Z

Z

Z

Arg

Z

Z

Z

Z

Argb

).(

Z

Z

Z

Z

ln

Z

Z

Z

Z

lna

hëV

ngV

hëV

ngV

hëV

ngV

hëV

ngV

c

hëV

ngV

hëV

ngV

hëV

ngV

hëV

ngV

c

275

1

1

1

1

265

1

1

2

1

1

1

2

1

2

2

2

2

1

1

1

1

2

2

2

2

1

1

1

1

Bài tập

5.1. Cho MBC hình Γ trên hình 5.4.a) Hãy xác định hệ tham số A của MBC này bằng phương pháp ngắn và hở mạch 1-1’, 2-2’ theo hệ phương trình (5.5).

b) Dùng công thức (5.9), (5.11) biến đổi về hệ tham số Y và Z.c) Kiểm chứng lại kết quả hệ tham số Y bằng phương pháp ngắn hở mạch 1-1’, 2-2’ theo hệ phương trình (5.1)c) Tính các trị số của tham số A tại tần số f=228kHz khi Z1 là L27,95mH; Z2 là C24nF

5.2. Cho các MBC hình “T” và hình “” trên hình 5.5.a) Hãy xác định ma trận A của chúng.b) Nhận xét tính chất “ đối ngẫu ” của các ma trận trên và ghi nhớ các ma trận này.

5.3. Tìm ma trận Y và Z của các MBC hình T và hình ở BT 4.2 và nhận xét tính chất “đối ngẫu” của các ma trận đó.5.4. Cho MBC hình 5.4. Hãy xác định hệ tham số H của MBC này bằng phương pháp ngắn và hở mạch 1-1’, 2-2’ theo hệ phương trình (5.3).

H×nh 5.4

Z1

Z2

1

1'

2

2'

Z1

Z2

1

1'

2

2'

H×nh 5.5

a) b)

Z1

Z21

1'

2

2'

Z3

Z3

161

Page 7: Chuong 5.1 mang 4 cuc

5.5. Hãy xác định hệ tham số A của MBC cầu đối xứng trên hình 5.6.

Z1

Z2

1

1'

2

2'

H×nh 5.6

1

1'

2

2'

Zb

Za1

1'

2

2'Za

Zb

H×nh 5.7

Z3

Z4R R

C C

2C

H×nh 5.8

2

R

5.6. Hãy xác định hệ tham số A của MBC trên hình 5.7, biết Z1=1, Z2=-j, Z3=2, Z4=j.

5.7. Dùng lý thuyết MBC tìm hàm truyền đạt phức theo điện áp của MBC hình 5.8 và vẽ định tính dạng đặc tính biên độ tần số của MBC.

5.8. Cho MBC hình 5.9.a) Dùng lý thuyết MBC tìm hàm truyền đạt phức theo điện áp của MBC này.b)Tìm điều kiện để argument của hàm truyền )( và tính trị số của hàm truyền khi thoả mãn điều kiện đó.

5.9. Cho MBC hình 5.10.a) Dùng lý thuyết MBC tìm hàm truyền đạt phức theo điện áp của nó. b) Tìm điều kiện để argument của hàm truyền )( và tính trị số của hàm truyền khi thoả mãn điều kiện đó.c) Nhận xét tính chất “đối ngẫu”biểu thức hàm truyền này so với BT 5.8.

d) Lập hệ 3 phương trình dòng mạch vòng để tính .U 2 theo .

U 1 để kiểm tra lại kết quả mục a)

5.10. Cho MBC hình 5.11.a) Dùng lý thuyết MBC tìm hàm truyền đạt phức theo điện áp của nó. b) Tìm điều kiện để argument của hàm truyền )( và tính trị số của hàm truyền khi thoả mãn điều kiện đó.

R R R

C C C

.U

.U

.I

.I1

1

2

2

H×nh 5.9

R R R

.I2

.U2

1

.U

.I1

H×nh 5.10

C C C

H×nh 5.11

.U

.U

12

H×nh 5.12

L L L

R R RL L L

R R R

.U1

2

.U

162

Page 8: Chuong 5.1 mang 4 cuc

b)Tìm điều kiện để argument của hàm truyền 2

)(

5.11. Cho MBC hình 5.12.a) Dùng lý thuyết MBC tìm hàm truyền đạt phức theo điện áp của nó. b)Tìm điều kiện để argument của hàm truyền )( và tính trị số của hàm truyền khi thoả mãn điều kiện đó.

C)Tìm điều kiện để argument của hàm truyền 2

)(

5.12. Cho MBC với ma trận

2

2

1

11

j

jjA

a) Tìm ma trận [Z] của MBC này.b) Xây dựng sơ đồ MBC hình T ứng với ma trận [Z] vừa tìm và xác định trị số các thông số mạch.

5.13. Cho MBC với ma trận

)(j

j

jjY

11

111

.

a) Xây dựng sơ đồ MBC hình ứng với ma trận trên và xác định trị số các thông số mạch.b) Tìm ma trận [Z] của MBC.

5.14. Cho MBC với ma trận [Y] trong BT 5.13.1. Xác định ma trận A của MBC.2. Dùng lý thuyết MBC tìm hàm truyền đạt phức của mạch và vẽ đặc tính biên độ tần số khi:

a) Không mắc tải.b) Mắc tải là Zt=j.

3. Tìm tổng trở đầu vào của khi mắc tải Zt=j

5.15. Hãy xây dựng công thức tổng trở đầu vào của MBC trong hai trường hợp ở hình 5.13a) và 5.13b) biết biến áp lý tưởng có hệ số biến áp n là tỷ số của số vòng cuộn thứ cấp trên số vòng cuộn sơ cấp.

5.16. Cho MBC hình 5.14 với R=R1=1, L=1H, C=1F. Dùng lý thuyết mạng bốn cực xác định đặc tính biên độ tần số và đặc tính pha tần số của các hàm truyền đạt phức theo điện áp và theo dòng điện của MBC.

163

Page 9: Chuong 5.1 mang 4 cuc

5.17. Cho mạng bốn cực hình 5.15 với L=10mH, R=20. Tần số của tín hiệu tác động là 2000 rad/s. Tại tần số này :a) Tính hệ tham số A của mạng bốn cực.

b) Khi mắc tải Zt là điện trở Rt=10 nối tiếp với điện dung Ct=50F, hãy tính tổng trở đầu vào của mạng bốn cực (tách riêng phần điện trở thuần và phần phản kháng: ZV=RV+jXV).

c) Tính hàm truyền đạt phức

m1

m2

U

UjT

.

.

)( khi mắc tải như trên (viết dưới dạng

)()()( jejTjT ).

d) Theo biểu thức hàm truyền đạt phức vừa tìm trên hãy xác định công suất tác dụng ra tải khi điện áp tác động ở đầu vào là:

u1(t)=10 sin (2000t+4

) [V]

5.18. Sử dụng lý thuyết MBC tìm hàm truyền đạt phức theo điện áp và vẽ đặc tính biên độ tần số của các mạch hình 5.16.

5.19. Cho MBC hình 5.17 với 1

.U =10 V, Z1=Z3=1, Z2=-j, Z4= j , Zt= 1 . Hãy xác định

công suất tác dụng trên tải.5.20. MBC hình 5.18 có Z1=Z3= Z5=Zt=5, Z2= Z4=Z6 = - j5 . Xác định I1,I2

H×nh 5.14

R1

C

L1

H×nh 5.15

R Zt

L

u1(t) u2(t).U

.U

.I

.I1 2

2

H×nh.16

L

R C R

b)

L

a)

Z1

Z2

Z3

Z4

Z5Z6

1

1'

2

2'

H×nh 5.18.

T

Z1

Z2

1

1'

2

2'

H×nh 5.17

Z3

Z4

Zt

I1 I2

U1U2

ZtU1

164

Page 10: Chuong 5.1 mang 4 cuc

và U2 biết U1=20V.5.21. MBC hình 5.19 được mắc hoà hợp phụ tải, có Z1=Z5=1 , Z2=Z4 =-j , Z3=j , nguồn tác động là điện áp : u1(t)= 10 2 sin t[V]. Hãy xác định:

a) Tổng trở đặc tính của MBC.b) Hằng số truyền đặc tính gC.c) Các giá trị hiệu dụng I1,U2,I2.

5.22. MBC hình 5.20 mắc hoà hợp phụ tải gồm. Biết L=10mH, C=12,5F. u1(t)=30sin(2000t+/2)[V]. Hãy xác định:

a) Hệ tham số A và tổng trở đặc tính của MBCb) Tính điện áp và dòng điện tức thời ở đầu ra.

5.23. MBC hình 5.21 mắc hoà hợp phụ tải có Z1=1 , Z2=-j , U1=4V. Hãy xác định U2,U3,I1,I2 và I3.

5.24. Một MBC mắc hoà hợp phụ tải, có Z1C=10-j5 [], Z2C=6 +j8 , hằng số truyền đặc tính gc=0,8 [Nepe]-0,84 [rad].Tìm dòng điện và điện áp đầu vào phức u1(t) và i1(t) biết dòng ra i2(t)=1,697 sin(t+200) [A]

H×nh 5.20.

L L

C

L L

CU1 U2

Zt

H×nh 5.21.

Z1 Z1Z1Z1

Z2 Z2

.U .

U.U1

2 3 ZC

2 31

.I

.I

.I

165

Page 11: Chuong 5.1 mang 4 cuc

5.25.MBC hình 5.22 có C1=C2=1 F, C3 = 0,5F, R1=0,5 , R2=Rt=1 .

Xác định :a) Ma trận A của MBC.b) Hàm truyền theo điện áp.c) Tổng dẫn truyền đạt Y21.

5.26. MBC hình 5.23 khi mắc tải là Z2=Rt=2 thì có: - Hàm truyền đạt phức theo điện áp :

23

4

1

2

jU

U)j(T .

.

-Tổng trở truyền đạt

41

2

1

221 j

I

U)j(Z .

.

Tìm tổng trở đầu vào ZV(j) và hàm truyền đạt phức theo dòng điện 1

2

.

.

I

I)j(TI .

5.27. MBC hình 5.24 có R=1, C=1F, R1= 1, L=1 H. Xác định

a) Ma trận Y của MBC.b) Hàm truyền đạt phức theo điện áp khi mắc tải Rt =1 .

5.28. Chứng minh rằng hàm truyền đạt phức theo điện áp của MBC đối xứng mắc hoà hợp phụ tải có thể biểu diễn bằng biểu thức:

.I2 .

U1

.U

H×nh 5.22

2

C C C2 31

R R R21 t

1

.I

2

.I

H×nh 5.23.

Z2MBC1

.U

2

.U

H×nh.5.24

L

R

CRt

R1

166

Page 12: Chuong 5.1 mang 4 cuc

1

1211111

2

AAU

U)j(T .

.

5.29.Chứng minh rằng hàm truyền đạt phức theo điện áp của MBC khi được mắc tải Z2 (Hình

5.23) bằng hàm truyền đạt phức khi hở tải chia cho biểu thức (1+2Z

Z ngÊnra).

5.30. Người ta dùng MBC thuần kháng để phối hợp trở kháng khi nội trở nguồn và tải khác nhau.ở hình 5.25 máy phát hình sóng hình sin có nội trở 50 , phát ra tần số 107 rad/s, tải là Ct

=400 pF mắc song song với Rt=100. MBC phối hợp trở kháng chọn hình ”ó” có C=600 pF. a) Xác định trị số L để đảm bảo phối hợp trở kháng.b) Khi đã chọn được L, kiểm tra tính phối hợp của mạch.

H×nh.5.25

L

CRt

Rng

Ct.E

167