18
GV: Huỳnh Lê Huy –THPT chuyên Lê Quý Đôn Chuyên đề :Polime CHUYÊN ĐỀ POLIME Câu 1 Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao su buna (1) là: etilen (2), metan (3), rượu etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6). Hãy sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế A. 3 6 2 4 5 1. B. 6 4 2 5 3 1. C. 2 6 3 4 5 1. D. 4 6 3 2 5 1. Câu 2 Tơ nilon – 6,6 có công thức là Câu 3 Không nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nilon; len; tơ tằm, vì: A. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt. B. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (- CO - NH -) trong phân tử kém bền với nhiệt. C. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại. D. Len, tơ tằm, tơ nilon dễ cháy. Câu 4 Những phân tử nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp ? CH 2 =CH 2 (1); CH CH(2); CH 2 =CH–Cl(3); CH 3 –CH 3 (4) A. (1), (3). B. (3), (2). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (3). Câu 5 Khi H 2 SO 4 đậm đặc rơi vào quần áo bằng vải sợi bông, chỗ vải đó bị đen lại do có sản phẩm tạo thành là A. cacbon. B. S. C. PbS. D. H 2 S. Câu 6 Cho sơ đồ sau: CH 4 X Y Z cao su buna. Tên gọi của X , Y , Z trong sơ đồ trên lần lượt là A. Axetilen, etanol, butađien. B. Anđehit axetic, etanol, butađien. C. Axetilen, vinylaxetilen, butađien. D. Etilen, vinylaxetilen, butađien. Câu 7 Cao su buna – S có công thức là Câu 8 Cao su buna - S được điều chế bằng : A. Phản ứng trùng hợp. B. Phản ứng đồng trùng hợp. C. Phản ứng trùng ngưng. D. Phản ứng đồng trùng ngưng. Câu 9 Thuỷ tinh plexiglas là polime nào sau đây? A. Polimetyl metacrylat (PMM). B. Polivinyl axetat (PVA). C. Polimetyl acrylat (PMA). D. Tất cả đều sai. Câu 10 Tên của polime có công thức sau là

CHUYÊN Đ- POLIME

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CHUYÊN Đ- POLIME

GV: Huỳnh Lê Huy –THPT chuyên Lê Quý Đôn Chuyên đề :Polime

CHUYÊN ĐỀ POLIMECâu 1 Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao su buna (1) là: etilen (2), metan (3), rượu etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6). Hãy sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế

A. 3 6 2 4 5 1. B. 6 4 2 5 3 1. C. 2 6 3 4 5 1. D. 4 6 3 2 5 1.

Câu 2 Tơ nilon – 6,6 có công thức là

Câu 3 Không nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nilon; len; tơ tằm, vì:A. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt.B. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (- CO - NH -) trong phân tử kém bền với nhiệt.C. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại.D. Len, tơ tằm, tơ nilon dễ cháy.

Câu 4 Những phân tử nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp ?CH2=CH2(1); CH CH(2); CH2=CH–Cl(3); CH3–CH3(4)A. (1), (3). B. (3), (2). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (3).

Câu 5 Khi H2SO4 đậm đặc rơi vào quần áo bằng vải sợi bông, chỗ vải đó bị đen lại do có sản phẩm tạo thành làA. cacbon. B. S. C. PbS. D. H2S.

Câu 6 Cho sơ đồ sau: CH4 X Y Z cao su buna. Tên gọi của X , Y , Z trong sơ đồ trên lần lượt là A. Axetilen, etanol, butađien. B. Anđehit axetic, etanol, butađien. C. Axetilen, vinylaxetilen, butađien. D. Etilen, vinylaxetilen, butađien.

Câu 7 Cao su buna – S có công thức là

Câu 8 Cao su buna - S được điều chế bằng :A. Phản ứng trùng hợp. B. Phản ứng đồng trùng hợp.C. Phản ứng trùng ngưng. D. Phản ứng đồng trùng ngưng.

Câu 9 Thuỷ tinh plexiglas là polime nào sau đây?A. Polimetyl metacrylat (PMM). B. Polivinyl axetat (PVA).C. Polimetyl acrylat (PMA). D. Tất cả đều sai.

Câu 10 Tên của polime có công thức sau là

A. nhựa phenol-fomanđehit. B. nhựa bakelít. C. nhựa dẻo. D. polistiren.

Câu 11 Tơ enang thuộc loại:A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. tơ polieste. D. tơ tằm.

Câu 12 Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su buna – S?

Page 2: CHUYÊN Đ- POLIME

GV: Huỳnh Lê Huy –THPT chuyên Lê Quý Đôn Chuyên đề :Polime

Câu 13 Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su isopren?

Câu 14 Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su cloropren?

Câu 15 Hiđro hoá hợp chất hữu cơ X được isopentan. X tham gia phản ứng trùng hợp được một loại cao su. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

Câu 16 Để điều chế nilon - 6,6 người ta dùng axit nào để trùng ngưng với hexametylen điamin ?A. axit axetic. B. axit oxalic.C. axit stearic. D. axit ađipic.

Câu 17 Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su buna – N?

Page 3: CHUYÊN Đ- POLIME

GV: Huỳnh Lê Huy –THPT chuyên Lê Quý Đôn Chuyên đề :Polime Câu 18 Tên của monome tạo ra polime có công thức

là A. axit acrylic. B. metyl acrylat. C. axit metacrylic. D. metyl metacrylat.

Câu 19 Sản phẩm của phản ứng trùng hợp metyl metacrylat được gọi làA. nhựa bakelít. B. nhựa PVC.C. chất dẻo. D. thuỷ tinh hữu cơ.

Câu 20 Tơ capron được điều chế từ monome nào sau đây ?A. axit metacrylic. B. caprolactam. C. phenol. D. axit caproic.

Câu 21 Tơ enang được điều chế bằng cách A. trùng hợp axit acrylic. B. trùng ngưng alanin.C. trùng ngưng H2N-(CH2)6-COOH. D. trùng ngưng HOOC-(CH2)4-COOH.

Câu 22 Nhựa PS được điều chế từ monome nào sau đây?A. axit metacrylic. B. caprolactam. C. phenol. D. stiren.

Câu 23 Chất có khả năng trùng hợp thành cao su là

Câu 24 Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol) ?

Câu 25 Tơ poliamit là những polime tổng hợp có chứa nhiều nhóm

A. –CO–NH– trong phân tử. B. –CO– trong phân tử.

C. –NH– trong phân tử. D. –CH(CN)– trong phân tử.

Câu 26 Một polime Y có cấu tạo mạch như sau:

… CH2CH2CH2CH2CH2CH2CH2CH2 …Công thức một mắt xích của polime Y là

A. CH2CH2CH2. B. CH2CH2CH2CH2.C. CH2. D. CH2CH2.

Câu 27 Tơ capron (nilon – 6) có công thức là

Câu 28 Chọn câu phát biểu sai:

A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi.

B. Hầu hết các polime không tan trong nước và các dung môi thông thường.

C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau.

D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là loại polime thiên nhiên, còn tinh bột và xenlulozơ là loại polime tổng hợp.

Câu 29 Cho sơ đồ phản ứng sau:

X Y polime.

X có công thức phân tử C8H10O không tác dụng với NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là:

A. C6H5CH(CH3)OH, C6H5COCH3. B. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO.

Page 4: CHUYÊN Đ- POLIME

GV: Huỳnh Lê Huy –THPT chuyên Lê Quý Đôn Chuyên đề :Polime C. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH=CH2. D. CH3-C6H4CH2OH , C6H5CH=CH2.

Câu 30 Điều chế nhựa phenol-fomanđehit (1), các chất đầu và chất trung gian trong quá trình điều chế là: metan (2), benzen (3), anđehit fomic (4), phenol (5), benzyl clorua (6), natri phenolat (7), axetilen (8), etilen (9), phenyl clorua (10). Chọn các chất thích hợp cho sơ đồ đó là

A. (1), (2), (8), (9), (3), (5), (6). B. (1), (2), (8), (4), (3), (10), (7), (5).

C. (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7). D. (1), (3), (5), (7), (9), (6), (2), (4).

Câu 31. Đun nóng poli (vinyl axetat) với kiềm ở điều kiện thích hợp ta thu được sản phẩm trong đó có

A. ancol vinylic. B. ancol etylic.

C. poli(vinyl ancol). D. axeton.

Câu 32. Cho các polime : PE, PVC, cao su buna, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Polime có dạng cấu trúc mạch không phân nhánh là

A. PE, PVC, cao su lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ.

B. PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ.

C. PE, PVC, cao su buna , amilozơ , amilopectin.

D. PE, PVC,cao su buna, amilozơ, xenlulozơ.

Câu 33. Cho các chất sau: butan (1), etin (2), metan (3), etilen (4), vinyl clorua (5), nhựa PVC (6). Hãy cho biết sơ đồ chuyển hoá nào sau đây có thể dùng để điều chế poli(vinyl clorua) ?

A. (1) (4) (5) (6). B. (1) (3) (2) (5) (6).

C. (1) (2) (4) (5) (6). D. cả A và B.

Câu 34. Khi cho hai chất X và Y trùng ngưng tạo ra polime Z có công thức

.

Công thức của X, Y lần lượt là

A. HO-CH2-CH2-OH; HOOC-C6H4-COOH.

B. HO-CH2-COOH; HO-C6H4-COOH.

C. HOOC-CH2CH2-COOH; HO-C6H4-OH.

D. cả A, B, C đều đúng.

Câu 35. Có thể phân biệt các đồ dùng làm bằng da thật và da nhân tạo (PVC) bằng cách nào sau đây?

A. So sánh khả năng thấm nước của chúng, da thật dễ thấm nước hơn.

B. So sánh độ mềm mại của chúng, da thật mềm mại hơn da nhân tạo.

C. Đốt hai mẫu da, mẫu da thật cho mùi khét, còn da nhân tạo không cho mùi khét.

D. Dùng dao cắt ngang hai mẫu da, da thật ở vết cắt bị xơ, còn da nhân tạo thì nhẵn bóng.

Câu 36. Đun nóng vinyl axetat với kiềm ở điều kiện thích hợp, ta thu được sản phẩm trong đó có:

A. ancol vinylic. B. ancol etylic. C. anđehit axetic. D. axeton.

Câu 37. Xét các phản ứng sau đây, phản ứng nào thuộc loại phản ứng trùng ngưng ?

A. chỉ phản ứng (1). B. chỉ phản ứng (3).C. hai phản ứng (1) và (2). D. hai phản ứng (2) và (3).

Page 5: CHUYÊN Đ- POLIME

GV: Huỳnh Lê Huy –THPT chuyên Lê Quý Đôn Chuyên đề :Polime Câu 38. Để phân biệt lụa sản xuất từ tơ nhân tạo (tơ visco, tơ xenlulozơ axetat) và tơ thiên nhiên (tơ tằm, len) người ta dùng cách nào sau đây?

A. So sánh độ bóng của lụa, lụa sản xuất từ tơ thiên nhiên có độ bóng cao hơn lụa sản xuất từ tơ nhân tạo.B. So sánh độ mềm mại của chúng, tơ thiên nhiên (tơ tằm, len), mềm mại hơn tơ nhân tạo.C. Đốt hai mẫu lụa, mẫu lụa sản xuất từ tơ thiên nhiên cho mùi khét, còn mẫu lụa sản xuất từ tơ nhân tạo không cho mùi khét.D. Dùng kim may (máy may) may thử vài đường chỉ trên lụa, lụa sản xuất từ tơ thiên nhiên dễ may hơn lụa sản xuất từ tơ nhân tạo.

Câu 39. Polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp sau đó thuỷ phân trong môi trường

kiềm của monome nào sau đây ?A. CH2 = CH – COOCH3. B. CH3COOCH = CH2.C. C2H5COOCH2CH = CH2. D. CH2 = CHCOOCH2CH = CH2.

Câu 40. Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon – 6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là

A. (1), (2), (6). B. (2), (3), (5), (7).C. (2), (3), (6). D. (5), (6), (7).

Câu 41. Sự kết hợp các phân tử nhỏ( monome) thành các phan tử lớn (polime) đòng thời loại ra các phân tử nhỏ như H2O , NH3 , HCl…được gọi là

A. sự tổng hợp B. sự polime hóa C. sự trùng hợp D. sự trùng ngưngCâu 42. Phân tử polime bao gồm sự lặp đi lặp lại của rất nhiều các

A. monome B. đọan mạch C. nguyên tố D. mắt xích cấu trúcCâu 43. Số mắt xích cấu trúc lặp lại trong phân tử polime được gọi là

A. số monome B. hệ số polime hóa C. bản chất polime D. hệ số trùng hợpCâu 44. Qúa trình polime hóa có kèm theo sự tạo thành các phân tử đơn giản gọi là

A. đime hóa B. đề polime hóa C. trùng ngưng D. đồng trùng hợp Câu 45. Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp thành cao su . Biết rằng khi hiđrô hóa chất đó thu được isopentan?

A. CH3-C(CH3)=CH=CH2 C. CH3-CH2-C≡CHB. CH2=C(CH3)-CH=CH2 D. Tất cả đều sai

Câu 46. Nhựa polivinylclorua (P.V.C) được ứng dụng rộng rãi trong đời sống, để tổng hợp ta dùng phản ứng ?A. trùng ngưng B. trùng hợp C. polime hóa D. thủy phân

Câu 47. Phân tử Protit có thể xem là một polime tự nhiên nhờ sự ……từ các monome là các -aminoaxit .A. trùng ngưng B. trùng hợp C. polime hóa D. thủy phân

Câu 48. Tơ được tổng hợp từ xenlulozơ có tên làA. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.

Câu 49. Điều nào sau đây không đúng ?A. tơ tằm , bông , len là polime thiên nhiên B. tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợpC. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit D. Chất dẻo không có nhiệt độ nóng chảy cố định

Câu 50. Chất nào trong phân tử không có nitơ ?A. tơ tằm B. tơ capron C. protit D. tơ visco

Câu 51. Công thức nào sai với tên gọi?A. teflon (-CF2-CF2-)n B. nitron (-CH2-CHCN-)n

C. thủy tinh hữu cơ [-CH2-CH(COOCH3)-]n D. tơ enăng [-NH-(CH2)6-CO-]n

Câu 52. Nilon-6,6 có công thức cấu tạo làA. [-NH-(CH2)5-CO-]n B. [-NH-(CH2)6-CO-]n C. [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n D. Tất cả đều sai

Câu 53. Polime nào có cấu trúc mạch phân nhánh ?A. poli isopren B. PVC C. Amilopectin của tinh bột D. PE

Câu 54. Polime nào có khả năng lưu hóa ?A. cao su buna B. cao su buna - S C. poli isopren D. Tất cả đều đúng

Câu 55. Điều nào sau đây không đúng về tơ capron ?A. thuộc loại tơ tổng hợp B. là sản phẩm của sư trùng hợp C. tạo thành từ monome caprolactam D. là sản phẩm của sự trùng ngưng

Câu 56. Polivinyl ancol là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monome sau đây ?

Page 6: CHUYÊN Đ- POLIME

GV: Huỳnh Lê Huy –THPT chuyên Lê Quý Đôn Chuyên đề :Polime A. CH2=CH-COOCH3 B. CH2=CH-OCOCH3

C. CH2=CH-COOC2H5 D. CH3OCO-CH=CH2

Câu 57. Từ aminoaxit có công thức phân tử C3H7O2N có thể tạo thành bao nhiêu loại poliamit khác nhau?A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 58. Có thể tạo thành bao nhiêu loại polime từ chất có công thức phân C3H5O2N ?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 59. Nilon-6,6 là A. hexa cloxiclo hexan B. poliamit của axit -aminocaproic

C. poliamit của axit adipic và hexa metylendiamin D. polieste của axit adipic và etilen glicol Câu 60. Nilon–6,6 là một loại

A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.Câu 61. Cho etanol(1) ; vinylaxetat (2) ; isopren (3) ; 2-phenyletanol-1 (3) . Tập hợp nào có thể điều chế cao su buna-S bằng 3 phản ứng ?

A. 1 và 3 B. 1 và 4 C. 2 và 3 D. 3 và 4Câu 62. Polime là các phân tử rất lớn hình thành do sự trùng hợp các monome. Nếu propilen CH 2=CH-CH3 là monome thì công thức nào dưới đây biểu diễn polime thu được ?

A. (-CH2-CH2-)nB. [-CH2-CH(CH3)-]n C. (-CH2-CH2-CH2-)n D. [-CH=C(CH3)-]n

Câu 63. Phát biểu nào không hòan toàn đúng ?A. phản ứng trùng hợp khác với phản ứng trùng ngưng.B. trùng hợp 1,3-butadien ta được cao su buna là sản phẩm duy nhất .C. phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng một chiều.

Câu 64. Hợp chất A có công thức phân tử là C11H22O4 . Biết A tác dụng đựơc với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ B mạch thẳng và 2 rượu là etanol và 2-propanol. Tìm câu sai.

A. A là dieste B. từ B có thể điều chế được tơ nilon-6,6C. B là HCOO-(CH2)4-COOH (axit glutamic) D. tên gọi của A là etyl isopropyl adipat

Câu 65. Trong số các dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O. Có bao nhiêu đồng phân X thỏa mãn? (X) + NaOH không phản ứng. X Y polimeA. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 66. Giải trùng hợp polime [-CH2-CH(CH3)-CH2-CH(C6H5)-]n sẽ thu được chất có tên gọi làA. 2-metyl-3-phenyl B. 2-metyl-3-phenylbutan-2C. propilen và stiren D. isopren và toluen

Câu 67. Polime [-CH2-CH(CH3)-CH2-C(CH3)=CH-CH2-]n được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monomeA. CH2=CH-CH3 B. CH2=C(CH3)-CH=CH2

C. CH2=C(C2H5)-CH2-CH=CH2 D. Cả A và BCâu 68. Chọn phát biểu đúng

A. Hệ số trùng hợp là số lượng đơn vị mắt xích monome trong phân tử monome, có thể xác định một cách chính xác.

B. Do phân tử lớn hoặc rất lớn nên nhiều polime không tan hoặc khó tan trong dung môi thông thường.C. Polime có dạng mạng lưới không gian là dạng polime chịu nhiệt kém nhất. D. Thủy tinh hữu cơ là polime có dạng mạch phân nhánh.E. Tất cả đều đúng.

Câu 69. Cho: Tinh bột (C6H10O5)n (1) ; Cao su (C5H8)n (2) ; Tơ tằm (-NH-R-CO-)n (3). Polime thiên nhiên nào là sản phẩm trùng ngưng ?

A. 1 B. 2 C. 3Câu 70. Cho sơ đồ phản ứng sau: A B + H2 ; B + D E ; E + O2 F F + B G ; nG polivinyl axetatA là chất nào ?

A. rượu etylic B. metan C. andehit axetic D. tất cả đúng Câu 71. Để giặc áo bằng len lông cừu cần dùng loại xà phòng có tính chất nào dưới đây ?

A. tính bazơ B. tính axit C. tính trung tính D. đều đượcCâu 72. Trong số các loại tơ sau:

(1) [-NH–(CH2)6 – NH –OC – (CH2)4 –CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n

Page 7: CHUYÊN Đ- POLIME

GV: Huỳnh Lê Huy –THPT chuyên Lê Quý Đôn Chuyên đề :Polime Tơ thuộc loại sợi poliamit là:

A. (1), (3) B. (1), (2) C. (1),(2),(3) D. (2), (3)Câu 73. Protêin có thể mô tả như

A. chất polime B. chất polieste C. polime đồng trùng hợp D. polime trùng ngưng

Câu 74. Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứngA. axit - bazơ. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.

Câu 75. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ làA. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.

Câu 76. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ làA. tơ capron. B. tơ nilon-6,6. C. tơ visco. D. tơ tằm.

Câu 77. Chất tham gia phản ứng trùng hợp làA. vinyl clorua. B. propan. C. toluen. D. etan.

Câu 78. Công thức cấu tạo của polietilen làA. (-CF2-CF2-)n. B. (-CH2-CHCl-)n.C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. D.(-CH2-CH2-)n.

Câu 79. Nilon–6,6 là một loạiA. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.

Câu 80. Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợpA. CH2=CH-COO-CH3. B. CH2=CH-COO-C2H5.C. CH3COO-CH=CH2. D. C2H5COO-CH=CH2.

Câu 81. Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là

A. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH.B. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, H2N- CH2- CH2- COOH.C. CH2=CH2, CH3- CH=C=CH2, H2N- CH2- COOH.D. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.

Câu 82. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ tằm và tơ enan. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.

Câu 83. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp làA. stiren. B. isopren. C. toluen. D. propen.

Câu 84. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.

C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.Câu 85. Polime nào có dạng mạng lưới không gian

A. Nhựa bakelit B. Xenlulozơ C. Cao su lưu hoá D.CảA,C đều đúngCâu 86. Chọn phát biểu sai:

A: Bản chất cấu tạo hoá học của sợi bông là xenlulozơ.B: Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protit.C: Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon-6 là poliamit.D: Quần áo nilon, len, tơ tằm nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao.

Câu 87. Những chất nào sau đây có thể dùng để điều chế polimeA. Metylclorua B. Vinyl clorua C. Ancol etylic D. Axit axetic

Câu 88. Thuỷ tinh hữu cơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monome nào sau đây?A. Axit meta acrylic B. Metyl meta acrylat C. Metyl acrylat D. Etyl acrylat

Câu 89. Cho polime [NH-(CH2)5-CO-]n tác dụng với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp. Sản phẩm sau p.ứng là:

A. NH3 B. NH3 và C5H11COONa C. C5H11COONa D.NH2-CH2-COONaCâu 90. Nilon–6,6 là một loại

A. Tơ axetat. B. Tơ poliamit. C. Polieste. D. Tơ visco.Câu 91. Điều kiện để phản ứng trùng hợp xảy ra là trong phân tử của các monome phải có:

A. Liên kết đôi B. Liên kết ba C. Liên kết đơn D.cả A,B đều đúng

Page 8: CHUYÊN Đ- POLIME

GV: Huỳnh Lê Huy –THPT chuyên Lê Quý Đôn Chuyên đề :Polime Câu 92. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là

A. PE. B. amilopectin. C. PVC. D. nhựa bakelit.Câu 93. Cho: PE(I) ; PS(II) ; Cao su(III) ; Bakelit(IV). Chất và vật liệu nào là chất dẻo

A. (I), (II), (III) B. (II), (III), (IV) C. (I), (II), (IV) D. (II), (III), (IV)Câu 94. Tại sao tơ poliamit lại kém bền về mặt hoá học :

A: Có chứa nhóm –NH2. B: Có chứa liên kết -NH-CO-C: Có chứa nhóm peptit. D: Có chứa nhóm –COOH.

Câu 95. Poli(vinyl ancol) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?A. CH2=C =COOCH3; B. CH2=CH -COO H ; C. CH2=CH-COOC2H5; D. CH2=CH -OCOCH3;

Câu 96(ĐHB-2009). Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Trùng hợp stiren thu được poli (phenol-fomanđehit).B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.C. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.D. Tơ visco là tơ tổng hợp.

Câu 97(ĐHA-2009). Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng làA. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.

Câu 98(ĐHB-2010). Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng làA. tơ capron; nilon-6,6, polietylenB. poli (vinyl axetat); polietilen, cao su bunaC. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistirenD. polietylen; cao su buna; polistiren

Câu 99(ĐHB-2010). Cho sơ đồ chuyển hoá sau

Các chất X, Y, Z lần lượt là :A. benzen; xiclohexan; amoniac B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đienC. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin

Câu 100(ĐHA-2010). Cho các loại tơ: Bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, tơ nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 101(ĐHA-2010). Cho các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren ; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat). Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:

A. (1), (3), (6) B. (3), (4), (5) C. (1), (2), (3) D. (1), (3), (5)Câu 102.Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon–6,6. C. Tơ nilon–6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.

Câu 103. Chọn phát biểu không đúng: polime ...A. đều có phân tử khối lớn, do nhiều mắc xích liên kết với nhau. B.có thể được điều chế từ phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng.C. được chia thành nhiều loại: thiên nhiên, tổng hợp, nhân tạo. D.đều khá bền với nhiệt hoặc dung dịch axit hay bazơ.

Câu 104. Chọn polime tổng hợp hoặc nhân tạo:1) Xenlulozơ. 2) tơ xenlulozơ axetat. 3)Thủy tinh hữu cơ. 4) Poli (vinyl clorua). 5) Cao su cloropren. 6) Polistiren.

A. 1, 3, 4. B. 1, 3, 4, 5. C. 1, 3, 4, 5, 6. D. 2, 3, 4, 5, 6.Câu 105. Cấu tạo của monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là

A. trong phân tử phải có liên kết chưa no hoặc vòng không bền. B. thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.C. có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng.

Page 9: CHUYÊN Đ- POLIME

GV: Huỳnh Lê Huy –THPT chuyên Lê Quý Đôn Chuyên đề :Polime D. các nhóm chức trong phân tử đều có chứa liên kết đôi.Câu 106. Nhóm hợp chất không thể tạo thành polime là

A. glyxin, axit ađipic. B. phenol, cloropren. C. benzen, xiclohexan. D. stiren, etylen glicol.

Câu 107. Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứngA. trùng hợp. B. đồng trùng ngưng. C. trùng ngưng. D. đồng trùng hợp.

Câu 108. Chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng làA. H2N – CH2 – COOH B. C2H5 – OH, C6H5 – OH. C. CH3 – COOH, HOOC – COOH. D. CH2=CH – COOH.

Câu 109. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ làA. tơ nilon–6,6. B. tơ visco. C. tơ tằm, tơ axetat. D. tơ capron, tơ enang.

Câu 110. Axit ađipic và hexametylen điamin tham gia phản ứng trùng ngưng với nhau, tạo thành polime để sản xuất tơ A. lapsan. B. nilon–6,6. C. nitron. D. nilon–6.

Câu 111. Polime nào sau đây có tên gọi “tơ nitron” hay “olon” được dùng dệt may quần áo ấm?A. Poli (metyl acrylat) B. Poli acrilonitrin C. Poli (vinylclorua) D. Poli (phenol fomanđehit)

Câu 112. Cho các chất sau : phenylamoniclorua, natri phenolat, vinyl clorua, ancol benzylic, phenylbenzoat và tơ nilon–6,6. Tổng số chất tác dụng được với NaOH đun nóng là : A. 6 B. 5 C. 4 D. 3Câu 113. Tơ lapsan thuộc loại

A. tơ axetat. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ poliamit.Câu 114(ĐHA-2011). Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?

A. Trùng hợp vinyl xianua. B. Trùng ngưng axit -aminocaproic.C. Trùng hợp metyl metacrylat. D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.

Câu 115(ĐHA-2011). Cho sơ đồ phản ứng:

CHCH X; X polime Y; X + CH2=CH-CH=CH2 polime ZY và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây?

A.Tơ capron và cao su buna. B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.C. Tơ olon và cao su buna-N. D. Tơ nitron và cao su buna-S.

Câu 116(ĐHB-2011). Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.II. BÀI TẬP TOÁN

DẠNG 1: BÀI TẬP VỀ PHẢN ỨNG THẾ

Câu 1. Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là

A. 3 B. 6 C. 4 D. 5Câu 2. Khi clo hoá PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,6% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là

A. 1,5 B. 2 C. 3 D. 3,5Câu 3. Khi clo hoá PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,77 % clo về khối lượng. Hỏi trung bình một phân tử

clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVCA.1,5 B. 2 C. 2,5 D. 3

DẠNG 2: BÀI TẬP VỀ PHẢN ỨNG CỘNG VÀO LIÊN KẾT ĐÔI CỦA MẠCH POLIME

Câu 1. Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta – 1,3 – đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là

A. 1 : 1. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 1 : 3.

Câu 2. Cứ 5,668g cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462g Br2 trong CCl4 . Hỏi tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu ? A. 2/3 B. 1/2 C. 1/3 D. 3/5

+HCN trùng hợp đồng trùng hợp

Page 10: CHUYÊN Đ- POLIME

GV: Huỳnh Lê Huy –THPT chuyên Lê Quý Đôn Chuyên đề :Polime Câu 3. Tiến hành trùng hợp 5,2 g stiren . Hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng 100 ml dung dịch brom 0,15M cho tiếp dung dịch KI dư vào thì được 0,635g iot. Khối lượng polime tạo thành là A. 4,8 g B. 3,9 g C. 9,3 g D. 2,5 gCâu 4. X là 1 loại cao su khi tác dụng với dung dịch HCl dư thu được sản phẩm chứa 56,8% clo. X là :A. cao su buna B. cao su Isopren C. cao su clopren D. cao suCâu 5. Cứ 2,62g cao su buna-S phản ứng vừa hết với 1,6g Br2 trong CCl4 . Hỏi tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu ? A. 2/3 B. 1/2 C. 1/3 D. 3/5Câu 6. Trùng hợp 65gam stiren bằng cách đun nóng chất này với một lượng nhỏ chất xúc tác benzoyl peoxit. Cho toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng (đã loại hết xúc tác) vào 1 lít dd brom 0,5M, sau đó thêm KI dư thấy sinh ra 6,35 gam iot. Hiệu suất của phản ứng trùng hợp stiren là:

A. 80% B. 70% C. 75% D. 60%

Câu 7. Đem trùng hợp 10,8 gam buta-1,3-đien thu được sản phẩm gồm caosu buna và buta-1,3-đien dư. Lấy 1/2 sản phẩm tác dụng hoàn toàn với dung dịch brom dư thấy 10,2 gam Br2 phản ứng. Vậy hiệu suất phản ứng là:

A. 40% B. 80% C. 60% D. 79%

Câu 8. Cho 1 loại cao su buna–S tác dụng với dung dịch HCl dư thu được sản phẩm chứa 8,82% khối lượng clo. Tỉ lệ số mắt xích buta–1,3–đien: Stiren là :

A. 1/2 B. 1/3 C. 1/4 D. 2/3Câu 9. Cho 1 loại cao su buna–S tác dụng với dung dịch Br2 dư thu được sản phẩm chứa 37,91% khối lượng brom. Tỉ lệ số mắt xích buta–1,3–đien: Stiren là :

A. 1/2 B. 1/3 C. 1/4 D. 2/3Câu 10. Cho sản phẩm khi trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp tác dụng vừa đủ với 16 gam Br2. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng PE thu được là: A. 80% và 22,4 g B. 90% và 25,2 g C. 20% và 25,2 g D. 10% và 28 gDẠNG 3: TÍNH KHỐI LƯỢNG MONOME THAM GIA VÀ KHỐI LƯỢNG POLIME TẠO THÀNH TRONG QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP THEO HIỆU SUẤT PHẢN ỨNGCâu 1.Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%) A. 2,55 B. 2,8 C. 2,52 D.3,6Câu 2. Sau khi trùng hợp 1 mol etilen thì thu được sản phẩm có phản ứng vừa đủ với 16 gam brom. Hiệu suất phản ứng và khối lượng polime thu được là

A. 80% ; 22,4 gam. B. 90% ; 25,2 gam. C. 20% ; 25,2 gam. D. 10%; 28 gam.Câu 3(ĐHA-2008). Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 C2H2 C2H3Cl PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ

trên thì cần V m3

khí thiên nhiên (đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên, hiệu suất của cả quá trình là 50%)

A. 224,0. B. 448,0. C. 286,7. D. 358,4.Câu 4. Chất dẻo PVC được điều chế theo sơ đồ sau: CH4 A B PVC. Biết CH4 chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên, vậy để điều chế 1 tấn PVC thì số m3 khí thiên nhiên (đktc) cần là

A. 5883 m3. B. 4576 m3. C. 6235 m3. D. 7225 m3.

Câu 5. Muốn tổng hợp 120kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng là bao nhiêu ? Biết hiệu suất quá trình este hoá và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%. A. 215kg và 80kg. B. 171kg và 82kg. C. 65kg và 40kg. D. 175kg và 70kg.Câu 6. PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ: CH4 C2H2 CH2=CHCl PVCNếu hiệu suất tòan bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra 1 tấn PVC là (xem khí thiên nhiên chiếm 100% metan) A. 12846 cm3 B. 3584 cm3 C. 8635 cm3 D. 6426 cm3

Câu 7. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích axit nitric 99,67% ( có khối lượng riêng 1,52g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat . Hiệu suất đạt 90%. A. 11,28 lít B. 7,86 lít C. 36,5 lít D. 27,72 lít

Câu 8. Từ 100 lít dung dịch rượu etylic 400 ( d = 0,8 g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su buna ( Biết H = 75% ) ? A. 14,087 kg B. 18,783 kg C. 28,174 kg D. kết quả khác

Page 11: CHUYÊN Đ- POLIME

GV: Huỳnh Lê Huy –THPT chuyên Lê Quý Đôn Chuyên đề :Polime Câu 9. Khi trùng ngưng 7,5g axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit dư người ta còn thu được m gam polime và 1,44g nước. Gía trị của m là A. 4,25 gam. B. 5,25 gam. C. 5,56 gam. D. 4,56 gam.Câu 10. Trùng hợp 5,6lít C2H4 (đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được là A. 4,3 gam. B. 7,3 gam. C. 5,3 gam. D. 6,3 gam.Câu 11. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có

29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là

A. 42 kg. B. 10 kg. C. 30 kg. D. 21 kg.Câu 12. Từ 100 lít ancol etylic 400 (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là d = 0,8g/ml) điều chế được bao

nhiêu kg cao su buna (hiệu suất quá trình là 75%) A. 14,087 kg B. 18,783 kg C. 28,174 kg D. 18,087 kg Câu 13 Thuỷ phân hoàn toàn 200 gam hỗn hợp gồm tơ tằm và lông cừu thì thu được 31,7 gam glyxin. Phần trăm của

glyxin trong tơ tằm và lông cừu là 43,6% và 6,6%. Thành phần % khối lượng của hỗn hợp ban đầu là: A. 25% ; 75% B. 43,67%; 6,33% C. 50% ; 50% D. 30% ; 70% Câu 14. Trùng ngưng axit –aminocaproic thu được m kg polime và 12,6 kg H2O với hiệu suất phản ứng 90%. Giá trị của m là A. 71,19. B. 79,1. C. 91,7. D. 90,4.Câu 15. Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại caosu buna-N chứa 8,69% nito. Tính tỉ lệ số mắt xích buta-1,3-đien và acrilonitrin trong cao su:

A. 1:2 B. 1:1 C. 2:1 D. 3:1

DẠNG 4: BÀI TẬP LIÊN QUAN ĐẾN HỆ SỐ POLIME HÓA HAY SỐ MẮT XÍCH CỦA POLIME

Câu 1. Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC làA. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000

Câu 2. Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000

Câu 3(ĐHA-2008). Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là

A. 113 và 152. B. 113 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114.Câu 4. Một loại polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó xấp xỉ

A. 1230 B. 1529 C. 920 D. 1786Câu 5. Polime X có phân tử khối là 336000 và hệ số trùng hợp là 12000. Vậy X là

A. PE. B. PP. C. PVC D. Teflon.Câu 6. Hệ số trùng hợp (số mắt xích) của tơ nilon – 6,6 có phân tử khối (M = 2500) là

A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.

Câu 7. Polime X (chứa C, H, Cl) có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35.000. Công thức một mắt xích của X là A. – CH2 – CHCl – . B. – CH = CCl – . C. – CCl = CCl – . D. – CHCl – CHCl – .Câu 8. Hệ số polime hóa trong mẫu cao su buna (M 40.000) bằng A. 400 B. 550 C. 740 D. 800Câu 9. Polime X có phân tử khối M=280.000 đvC và hệ số trùng hợp n=10.000. X là A. PE B. PVC C. (-CF2-CF2-)n D. polipropilenCâu 10. Trùng hợp etilen được polietilen. Nếu đốt cháy toàn bộ lượng polime đó sẽ thu được 8800g CO 2 . Hệ số trùng hợp của quá trình là A. 100 B. 150 C. 200 D. 300Câu 11. Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC . Tính số mắt xích trong công thức phân tử của lọai tơ này A. 113 B. 133 C. 118 D. 150Câu 12. Trùng hợp hòan tòan 6,25gam vinylclorua được m gam PVC. Số mắt xích -CH2-CHCl- có trong m gam PVC trên là A. 6,02.1021. B. 6,02.1022. C. 6,02.1020. D. 6,02.1023.Câu 13. Số mắt xích có trong 10,2 gam poliisopren là A. 9,03 x 1022. B. 9,03 x 1020. C. 9,03 x 1021. D. 6,02 x 1023.Câu 14. Khối lượng mol phân tử trung bình của PVC là 250.000 g/mol, hệ số polime hóa của PVC là

Page 12: CHUYÊN Đ- POLIME

GV: Huỳnh Lê Huy –THPT chuyên Lê Quý Đôn Chuyên đề :Polime A. 3500. B. 4000. C. 2500. D. 3500.Câu 15. Polime X trong phân tử chỉ có C, H và có thể có O. Hệ số trùng hợp của phân tử X là 1800, phân tử khối là 122400. X là : A. cao su isopren B. PE C. PVA D. PVCCâu 16.Polime X (chứa C,H,O) có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 48160. Công thức một mắt xích của X là : A. –CH2–C(CH3)(COOCH3)– B. –CH2–CH(OOCCH3)– C. –CH2–CH(COOCH3)– D. –CH2–CH(OH)–Câu 17. Polime X (chứa C,H,N,O) có hệ số trùng ngưng là 560 và phân tử khối là 55440 Công thức một mắt xích của X là : A. –HN–CH2–CO– B. –HN–CH(C6H5)–CO– C. –HN–CH(CH(CH3)2)–CO– D. –HN–CH(CH2–CH2–COOH)–CO–DẠNG 5: BÀI TẬP LIÊN QUAN ĐẾN PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY, THÀNH PHẦN NGUYÊN TỐ

Câu 1. Đồng trùng hợp đimetyl buta–1,3–đien với acrilonitrin(CH2=CH–CN) theo tỉ lệ tương ứng x : y, thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và hơi (CO2, H2O, N2) trong đó có 57,69% CO2 về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO2 và hơi H2O với tỉ lệ . Vậy, polime trên

thuộc loại nào trong số các polime sau ? A. poli(vinyl clorua). B. polietilen. C. tinh bột. D. protein.Câu 3. Dạng tơ nilon phổ biến nhất hiện nay là tơ nilon-6 có 63,68% C ; 12,38%N ; 9,80%H ; 14,4%O. Công thức thực nghiệm của nilon-6 là A. C5NH9O B. C6NH11O C. C6N2H10O D. C6NH11O2

Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy cho đi qua bình đựng dd Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện 10 gam kết tủa. Khối lượng bình thay đổi như thế nào? A. Tăng 4,4g B. Tăng 6,2g C. Giảm 3,8g D. Giảm 5,6g

………………