6
DI™N ĐÀN HÓA H¯C THPT Trưng THPT chuyên Nguy„n Hu» Đ THI TH ĐI H¯C NĂM 2014 LN I Môn: HÓA H¯C; KhLi A và khLi B Thi gian làm bài: 90 phút, không k” thi gian phát đ• H và tên thí sinh: .................................... S báo danh: ......................................... Câu 1: Cho 1, 5 gam khí hidrocacbon X tác dng vi lưng dư dung dch AgNO 3 /N H 3 thu đưc 7, 92 gam kt ta vàng nht. Mt khác 1, 68 lít khí X ( đktc) có th làm mt màu ti đa V lít dung dch Br 2 1M . Giá tr V A. 0,2. B. 0,25. C. 0,3. D. 0,15. Câu 2: Ion X 3+ có cu hình electron là [Ar]3d 3 . V trí ca X trong bng tun hoàn là A. Ô 22 chu kỳ 4 nhóm IIIA. B. Ô 23 chu ky 3 nhóm IIIA. C. Ô 24 chu kỳ 4 nhóm VIA. D. Ô 25 chu kỳ 4 nhóm VA. Câu 3: Nung mt hn hp rn gm a mol FeCO 3 b mol F eS 2 trong bình kín cha không khí (dư). Sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn, đưa bình v nhit đ ban đu, thu đưc cht rn duy nht là Fe 2 O 2 hn hp khí. Bit áp sut hn hp khí trưc và sau phn ng bng nhau. Mi liên h gia a và b là: A. a=2b. B. a=0,5b. C. a=b. D. a=4b. Câu 4: Cho các cht sau: Glucozơ, xiclopropen, tinh bt, triloein, anilin, saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ, cumen, phenol, glixerol, axit linoleic. Chn kt lun đúng trong các kt lun sau: A. Có 6 cht làm mt màu nưc brom và 5 cht tác dng đưc vi Cu(OH ) 2 nhit đ thưng. B. Có 4 cht làm mt màu nưc brom và 5 cht tác dng đưc vi Cu(OH ) 2 nhit đ thưng. C. Có 6 cht làm mt màu nưc brom và 4 cht tác dng đưc vi Cu(OH ) 2 nhit đ thưng. D. Có 4 cht làm mt màu nưc brom và 4 cht tác dng đưc vi Cu(OH ) 2 nhit đ thưng. Câu 5: Cho 5, 6 gam hn hp NaOH và KOH (cóthành phn thay đi) hòa tan vào nưc đưc dung dch Z. Cho dung dch Z phn ng vi dung dch cha 0, 04 mol AlCl 3 , khi lưng kt ta thu đưc ln nht và nh nht là: A. 3,12g và 2,6g. B. 3,12g và 1,56g. C. 1,56g và 3,12g. D. 2,6g và 1,56g. Câu 6: Cho các tính cht sau: (1) Tác dng vi nưc nhit đ thưng. (2) Tác dng vi dung dch NaOH. (3) Tác dng vi dung dch AgNO 3 . (4) Tác dng vi dung dch HCl đc ngui. (5) Tác dng vi dung dch HNO 3 đc nóng. (6) Tác dng vi Cl 2 nhit đ thưng. (7) Tác dng vi O 2 nung nóng. (8) Tác dng vi S nung nóng. Trong các tính cht này, Al và Cr có chung A. 4 tính cht. B. 2 tính cht. C. 3 tính cht. D. 5 tính cht. Câu 7: Hp th 6, 72 lít SO 2 (đktc) vào 200 ml dung dch KOH 1M , NaOH 0, 85M , BaCl 2 0, 45M sau đó cho tip 300ml dung dch Ba(OH ) 2 0,1M thu đưc m gam kt ta. Giá tr m là A. 26,04 g. B. 19,53 g. C. 28,21 g. D. 13,02 g. Câu 8: Quá trình tng hp supephotphat kép din ra theo sơ đ sau Ca 3 (PO 4 ) 2 +H 2 SO 4 -----→ CuSO 4 H 3 PO 4 +Ca 3 (PO 4 ) 2 -------→ Ca(H 2 PO 4 ) 2 Tính khi lưng dung dch H 2 SO 4 70% đã dùng đ điu ch đưc 351 kg Ca(H 2 PO 4 ) 2 theo sơ đ bin hóa trên. Bit hiu sut ca quá trình là 70%. A. 600 kg. B. 800kg. C. 420kg. D. 500kg. 1

Chuyen NH Lan 1 2014

  • Upload
    ha-pham

  • View
    57

  • Download
    3

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Chuyen NH Lan 1 2014

DIỄN ĐÀN HÓA HỌC THPT

Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN I

Môn: HÓA HỌC; Khối A và khối B

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Câu 1: Cho 1, 5 gam khí hidrocacbon X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 7, 92gam kết tủa vàng nhạt. Mặt khác 1, 68 lít khí X (ở đktc) có thể làm mất màu tối đa V lít dung dịch Br2 1M .Giá trị V là

A. 0,2. B. 0,25. C. 0,3. D. 0,15.Câu 2: Ion X3+ có cấu hình electron là [Ar]3d3. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là

A. Ô 22 chu kỳ 4 nhóm IIIA. B. Ô 23 chu ky 3 nhóm IIIA.C. Ô 24 chu kỳ 4 nhóm VIA. D. Ô 25 chu kỳ 4 nhóm VA.

Câu 3: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (dư). Saukhi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O2 vàhỗn hợp khí. Biết áp suất hỗn hợp khí trước và sau phản ứng bằng nhau. Mối liên hệ giữa a và b là:

A. a=2b. B. a=0,5b. C. a=b. D. a=4b.Câu 4: Cho các chất sau: Glucozơ, xiclopropen, tinh bột, triloein, anilin, saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ,cumen, phenol, glixerol, axit linoleic. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:

A. Có 6 chất làm mất màu nước brom và 5 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.B. Có 4 chất làm mất màu nước brom và 5 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.C. Có 6 chất làm mất màu nước brom và 4 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.D. Có 4 chất làm mất màu nước brom và 4 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

Câu 5: Cho 5, 6 gam hỗn hợp NaOH và KOH (có thành phần thay đối) hòa tan vào nước được dung dịchZ. Cho dung dịch Z phản ứng với dung dịch chứa 0, 04 mol AlCl3, khối lượng kết tủa thu được lớn nhất vànhỏ nhất là:

A. 3,12g và 2,6g. B. 3,12g và 1,56g. C. 1,56g và 3,12g. D. 2,6g và 1,56g.Câu 6: Cho các tính chất sau:

(1) Tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.(2) Tác dụng với dung dịch NaOH.(3) Tác dụng với dung dịch AgNO3.(4) Tác dụng với dung dịch HCl đặc nguội.(5) Tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng.(6) Tác dụng với Cl2 ở nhiệt độ thường.(7) Tác dụng với O2 nung nóng.(8) Tác dụng với S nung nóng.Trong các tính chất này, Al và Cr có chungA. 4 tính chất. B. 2 tính chất. C. 3 tính chất. D. 5 tính chất.

Câu 7: Hấp thụ 6, 72 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1M , NaOH 0, 85M , BaCl2 0, 45M sauđó cho tiếp 300ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu được m gam kết tủa. Giá trị m là

A. 26,04 g. B. 19,53 g. C. 28,21 g. D. 13,02 g.Câu 8: Quá trình tổng hợp supephotphat kép diễn ra theo sơ đồ sau

Ca3(PO4)2+H2SO4−−−−−→CuSO4

H3PO4+Ca3(PO4)2−−−−−−−→ Ca(H2PO4)2

Tính khối lượng dung dịch H2SO4 70% đã dùng để điều chế được 351 kg Ca(H2PO4)2 theo sơ đồ biếnhóa trên. Biết hiệu suất của quá trình là 70%.

A. 600 kg. B. 800kg. C. 420kg. D. 500kg.

1

Page 2: Chuyen NH Lan 1 2014

Câu 9: Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3 và Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí, trongđó có hai khí cùng số mol. Lấy 8, 96 lít hỗn hợp X (đktc) chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1: cho vàodung dịch AgNO3 trong NH3 (dư), sau phản ứng hoàn toàn thấy tách ra 24 gam kết tủa. Phần 2 cho quaNi, đun nóng thu được hỗn hợp khí Y . Thể tích O2 vừa đủ (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn Y là:

A. 5,6 lít. B. 8,4 lít. C. 8,96 lít. D. 16,8 lít.

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol tripeptit X tạo từ amino axit mạch hở A có chứa một nhóm−COOH và một nhóm NH2, thu được 4, 032 lít CO2 (đktc) và 3, 06 gam H2O. Thủy phân hoàn toànm gam X trong 100ml dung dịch NaOH 2M, rồi cô cạn thu được 16, 52 gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 7,56. B. 6,93. C. 5,67. D. 9,24.

Câu 11: Thủy phân một lượng mantozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng bằng phương pháp thích hợp,tách thu được 71, 28 gam hỗn hợp X, rồi chia thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng với H2 dư thuđược 29,12 gam sobitol. Phần hai tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gamAg. Giá trị của m là:

A. 38,88 g. B. 43,20 g. C. 69,12 g. D. 34,56 g.

Câu 12: Tách nước hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp A gồm 2 ancol X,Y (MX < MY ) thu được 11,2 gam 2anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Tách nước không hoàn toàn 24,9 gam hỗn hợp A (140oC, xúc tácthích hợp) thu được 8, 895 gam các ete. Hiệu suất của phản ứng tạo ete của X là 50%. Hiệu suất phản ứngtạo ete của Y là

A. 50%. B. 50%. C. 60%. D. 70%.

Câu 13: Cho các dung dịch sau:Na2CO3, BaCl2, Na3PO4, Ca(OH)2, HCl, CH3COONa, (NH4)2SO4,AlCl3, K2SO4, NaCl, KHSO4, K2CO3. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:

A. Có 4 dung dịch làm mềm được nước cứng tạm thời và 4 dung dịch cho pH>7.B. Có 3 dung dịch làm mềm được nước cứng tạm thời và 4 dung dịch cho pH>7.C. Có 4 dung dịch làm mềm được nước cứng tạm thời và 5 dung dịch cho pH>7.D. Có 3 dung dịch làm mềm được nước cứng tạm thời và 5 dung dịch cho pH>7.

Câu 14: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,3 molCuSO4 và 0,1 mol NaCl, kim loại thoát ra khi điện phân hoàn toàn bám vào catot. Khi ở catot khối lượngtăng lên 12,8 gam thì ở anot có V lít khí thoát ra. Giá trị của V là

A. 2,8 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít.

Câu 15: Để bảo vệ thép, người ta tiến hành tráng lên bề mặt thép một lắm mỏng thiếc. Hãy cho biếtphương pháp chống ăn mòn kim loại trên thuộc vào phương pháp nào sau đây?

A. phương pháp tạo hợp kim không gỉ. B. phương pháp điện hóa.C. phương pháp cách ly. D. phương pháp dùng chất kìm hãm.

Câu 16: Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaNO3, HCl, FeCl2 và NaOH . Hãy cho biết khi trộn cácchất trên với nhau theo từng đôi một có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 17: Thực hiện các phản ứng sau đây:(1) Nhiệt phân (NH4)2Cr2O7;(2) K2MnO4 +H2O2 +H2SO4;(3) NH3 +Br2(4) MnO2 +KCl +KHSO4

(5) H2SO4 +Na2S2O3;(6) H2C2O4 +KMnO4 +H2SO4;(7) FeCl2 +H2O2 +HCl;(8) Nung hỗn hợp Ca3(PO4)2 + SiO2 + CSố phản ứng tạo ra đơn chất làA. 4. B. 3. C. 6. D. 5.

Câu 18: Các chất khí X,Y,Z,R,S,T lần lượt tạo ra từ các quá trình tương ứng sau:(1) Thuốc tím tác dụng với dung dịch axit clohidric đặc.(2) Sunfua sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric.

2

Page 3: Chuyen NH Lan 1 2014

(3) Nhiệt phân kaliclorat, xúc tác manganđioxit.(4) Nhiệt phân quặng đolomit.(5) Amoniclorua tác dụng với dung dịch natri nitrit bão hòa.(6) Oxi hóa quặng pirit sắt.Số chất khí làm mất màu dung dịch nước brom làA. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây saiA. CO2 tan trong nước nhiều hơn SO2 ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất.B. SO2 có tính khử, CO2 không có tính khử.C. SO2 được dùng để chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm; còn "nước đá khô" (CO2 rắn) dùng

bảo quản thực phẩm.D. SO2 là phân tử phân cực, CO2 là phân tử không phân cực.

Câu 20: Hợp chất hữu cở X có CTPT C3H5Br3. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH loãng (dư) đunnóng rồi cô cạn dung dịch thu được thì còn lại chất rắn trong đó có chứa sản phẩm hữu cơ của Na. X cótên gọi là

A. 1,1,2-tribrompropan. B. 1,2,3-tribrompropan.C. 1,1,1-tribrompropan. D. 1,2,2-tribrompropan.

Câu 21: Hidrat hóa hoàn toàn propen thu được hai chất hữu cơ X và Y. Tiến hành oxi hóa X và Y bằngCuO thu được hai chất hữu cơ E và F tương ứng. Trong các thuốc thử sau: dung dịch AgNO3/NH3 (1),nước brom (2), H2 (Ni, to) (3), Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (4), Cu(OH)2/NAOH ở nhiệt độ cao (5) vàquỳ tím (6). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số thuốc thử dùng để phân biệt được E và F đựng trong hai lọmất nhãn khác nhau là

A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 22: Cho 6,9 gam một ancol đơn chức phản ứng với CuO đun nóng, thu được chất rắn A và 9,3 gamhỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dưdung dịch AgNO2/NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị m là

A. 16,2 g. B. 64,8 g. C. 32,4 g. D. 24,3 g.

Câu 23: Hỗn hợp A gồm hai anken đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là 17,5. Hiđrat hóa hoàntoàn hỗn hợp A thu được 8, 48 gam hỗn hợp ancol B, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa acol bậc nhất và bậchai tương ứng là 29:24. Oxi hóa toàn bộ hỗn hợp B bằng CuO rồi cho toàn bộ sản phẩm tạo thành tác dụngvới một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được a gam Ag. Giá trị của a là

A. 34,560 g. B. 20,736 g. C. 30,240 g. D. 108,288 g.

Câu 24: Cho các phản ứng sau:(1) Fe(OH)2 +HNO3 đặc to−→(2) CrO3 +NH3

to−→(3) Glucozơ + Cu(OH)2 →(4) SiO2 +HF →(5) KClO3 +HCl

(6) NH4Cl +NaNO2 bão hòa to−→(7) SiO2 +Mg

to−→(8) KMnO4

to−→(9) Protein + Cu(OH)2/NaOH →Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra làA. 7. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 25: Từ các chất nào sau đây có thể điều chế được etyl metyl xeton bằng phản ứng cộng hợp nước?A. CH3CH2CH = CH2. B. CH3CH2C ≡ CCH3 .C. CH3CH2CH = CHCH3. D. CH3CH3C = CH .

Câu 26: Điều nào sau đây không đúng?A. Ozon có nhiều ứng dụng như tẩy trắng bột giấy, dầu ăn, chữa sâu răng, sát trùng nước.

3

Page 4: Chuyen NH Lan 1 2014

B. Nước Javen dùng phổ biến hơn clorua vôi.C. Điều chế nước Javen trong công nghiệp bằng cách điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn

xốp.D. Axit H2SO4 là hợp chất vô cơ được dùng nhiều nhất trong công nghiệp hóa chất.

Câu 27: Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), khuẩy đều cho các phảnứng xảy ra hoàn toàn thấy có 3, 2 gam kim loại không tan và dung dịch X. Cho NH3 tới dư vào dung dịchX, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi còn lại 16 gam chất rắn. Giá trị của mlà

A. 19,23 g. B. 22,933 g. C. 25,66 g. D. 32 g.

Câu 28: Thủy phân các chất sau trong môi trường kiềm : CH3 − CHCl2 (1), CH3 − COO − CH =CH − CH2 (2), CH3 − COOC(CH3) = CH2 (3), CH3 − CH2 − CCl3 (4), CH3 − COO − CH2 −COO−CH3 (5), HCOO−C2H5 (6). Nhóm các chất sau khi thủy phân cho sản phẩm có khả nưng thamgia phản ứng tráng gương là:

A. (1),(4),(5),(6). B. (1),(2),(3),(6). C. (1),(2),(3),(5). D. (1),(2),(5),(6).

Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 4,41 gam hỗn hợp Na2O và NaNO3 tỉ lệ mol 1:1 vào nước dư thu được dungdịch X. Cho 2,43 gam Al vào dung dịch X. Thể tích khí ở đktc tối thiểu có thể thu được là (biết các phảnứng xảy ra hoàn toàn):

A. 1,344 lít. B. 1,008 lít. C. 2,016 lít. D. 0,672 lít.

Câu 30: Co nguyên tử các nguyên tố: X(Z=17), Y (Z=19), R (Z=9), T (Z=20) và các kết luận sau:(1) Bán kính nguyên tử: R<X<T<Y.(2) Độ âm điện: R<X<Y<T.(3) Hợp chất tạo bởi X và Y là hợp chất ion.(4) Hợp chất tạo bởi R và T là hợp chất cộng hóa trị.(5) Tính kim loại: R<X<T<Y(6) Tính chất hóa học cơ bản X giống R.Số kết luận đúng làA. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 31: Cho 1,38 gam X có công thức phân tử C2H6O5N2 (là muối của α−aminoaxit vớiHNO3) phảnứng với 150ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản ứng cô cạn thu được m gam chất rắn Y. Giá trị m là:

A. 2,14 g. B. 2,22 g. C. 1,13 g. D. 2,62 g.

Câu 32: Có 12 gam bột X gồm Fe và S (có tỉ lệ số mol là 1:2). Nung hỗn hợp X trong điều kiện khôngcó không khí, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thấy chỉ cómột sản phẩm khử Z duy nhất. Thể tích Z (đktc) thu được lớn nhất là

A. 33,6 lít . B. 44,8 lít. C. 11,2 lít. D. 3,36 lít.

Câu 33: Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metylmetacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là:

A. Tơ capron và teflon.B. Amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat).C. Polistiren, amilozơ, amilopectin,tơ capron, poli(metyl metacrylat).D. Amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat).

Câu 34: Sự mô tả nào sau đây không đúng hiện tượng hóa học?A. Cho từ từ dung dịch CH3COOH loãng vào dung dịch Na2CO3 và khuấy đều, lúc đầu không thấy

hiện tượng gì, sau một thời gian thấy có sủi bọt khí..B. Cho propilen vào nước brom, thấy nước brom bị mất màu và thu được một dung dịch đồng nhất

trong suốt.C. Cho quỳ tím vào dung dịch propylamin, thấy quỳ tím chuyển sang màu xanh.D. Cho từ từ anilin vào dung dịch HCl, thấy anilin tan dần vào dung dịch HCl.

Câu 35: Cho cân bằng hóa học: 2SO3 (k) +O2 (k) SO3 (k) (∆H < 0). Phát biểu đúng là:A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng..B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

4

Page 5: Chuyen NH Lan 1 2014

C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng dộ SO3.D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.

Câu 36: Có các nhận xét sau:(1) Chất béo thuộc loại este.(2) Tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ nilon-7 chỉ điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.(3) Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và rượu tương ứng.(4) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.(5) Toluen phản ứng với nước brom dư tạo thành 2,4,6-tribrom clorua toluen. Những câu đúng là:A. (1),(3),(4). B. (1),(2),(3),(4),(5). C. (1),(2),(3),(4). D. (1),(2),(4).

Câu 37: Dãy các chất đều có khả năng phản ứng trùng hợp là:A. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.B. buta-1,3-ddien; cumen; etilen; trans-but-2-en.C. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinylclorua.D. Stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.

Câu 38: Từ anđehit no đơn chức A có thể chuyển trực tiếp thành ancol B và axit T tương ứng để điều chếeste E từ B và T. Hãy xác định tỉ số d = ME/MS .

A. 2/1. B. 2/3. C. 3/2. D. 1/2.

Câu 39: Đem oxi hóa hoàn toàn 7,86 gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳngbằng oxi thu được hỗn hợp 2 axit cacboxylic. Để trung hòa lượng axit đó cần dùng 150ml dung dịch NaOH1M. Công thức cấu tạo của hai anđehit là?

A. CH3CH2CHO và CH3CH2CH2CHO. B. CH3CHO và CH3CH2CHO.C. CH2 = CHCHO và CH3CH = CH−CHO. D. HCHO và CH3CHO .

Câu 40: Trong dung dịch muối đicromat luôn có cân bằng

Cr2O2−7 da cam +H2O 2CrO−

4 + 2H+

Nếu thêm dung dịch axit HBr đặc và dư vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển thành:A. màu da cam. B. màu vàng. C. màu xanh lục. D. không màu.

Câu 41: Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam Cu vào dung dịch 0,48 mol HNO3, khuấy đều thu được V lít hỗnhợp khí NO2, NO (đktc) và dung dịch X chứa hai chất tan. Cho tiếp 200ml dung dịch NaOH 2M vào dungdịch X, lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 25,28 gam chất rắn.Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị V là

A. 3,584 lít. B. 5,376 lít. C. 2,688 lít. D. 1,792 lít.

Câu 42: Nung 8,13 gam hỗn hợp X gồm hai muối natri và 2 axit cacboxylic (một axit đơn chức và mộtaxit hai chứ) với vôi tôi xút dư thu được 1,68 lít khí metan (đktc). Hãy cho biết nếu đốt cháy hoàn toàn hỗnhợp X bằng oxi thì thu được bao nhiêu gam Na2CO3?

A. 3,795 gam. B. 4,77 gam. C. 5,565 gam. D. 6,36 gam.

Câu 43: Khi thủy phân một triglyxerit thu được Glixerol và muối của các axit stearic, oleic, panmitic. SốCTCT có thể có của triglyxerit là

A. 15. B. 3. C. 6. D. 4.

Câu 44: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thì thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X thì trong sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly, Gly-Ala vàtripeptip Gly-Gly-Val. Phần trăm khối lượng của N trong X là:

A. 15%. B. 11, 2%. C. 20, 29%. D. 19, 5%.

Câu 45: Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 và Cu trong một bình kín,thu được chất rắn Y có khối lượng (m−7, 36) gam. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với dung dịchH2SO4

đặc nóng dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0, 672 lít SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.Giá trị m là

A. 19,52 g. B. 20,16 g. C. 22,08 g. D. 25,28 g.

5

Page 6: Chuyen NH Lan 1 2014

Câu 46: Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịchA. Ag+, Fe3+, H+, Br−, NO−

3 , CO2−3 . B. Ca2+, K+, Cu2+, OH−, Cl−.

C. Na+, NH+4 , Al

3+, SO2−4 , OH−, Cl−. D. Na+,Mg2+, NH+

4 , SO2−4 , Cl−, NO−

3 .

Câu 47: Hợp chất X được tạo ra từ ancol đơn chức và aminoaxit chứa một chức axit và một chức amin. Xcó CTPT trùng với công thức đơn giản nhất. Để đốt cháy hoàn toàn 0,89 gam X cần vừa đủ 1,2 gam O2 vàtạo ra 1,42 gam CO2, 0,63 gam H2O. Khi cho 0,89 ham X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1M rồicô cạn thì khối lượng chất rắn khan thu được là:

A. 1,37 g. B. 8,57 g. C. 8,75 g. D. 0,97 g.

Câu 48: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 kim loại bằng HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí D (đktc)gồm NO và NO2. Tỉ khối của D so với H2 là 18,2. Giả thiết không có phản ứng tạo NH4NO3. Tổng khốilượng muối trong dung dịch tính theo m và V là

A. (m+8,749V) gam. B. (m+6,089V) gam. C. (m+8,96V) gam. D. (m+4,48V) gam.

Câu 49: A là hợp chất được tạo ra từ 3 ion có cùng cấu hình electron là 1s22s22p6. Hợp chất A là thànhphần chính của quặng nào sau đây?

A. photphorit. B. Đolomit. C. Xiđêrit. D. Criolit.

Câu 50: Cho 10,6 gam hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H10N2O2 phản ứng với một lượng vừa đủ dungdịch NaOH đun nóng, thu được 9,7 gam muối khan và khí Y bậc 1 làm xanh quỳ ẩm. Công thức cấu tạocủa X là

A. NH2COONH2(CH3)2. B. NH2CH2CH2COONH4.C. NH2COONH3CH2CH3. D. NH2CH2COONH3CH3.

6