13
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ HÀ ĐÔNG Mã đề thi 896 THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN IV NĂM HỌC 2011-2012 MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút không kể phát đề Học sinh làm 50 câu từ 60 câu trắc nghiệm Họ, tên thí sinh:.........................................................Số báo danh:................................ Cho bit: hng s Plăng h= 6,625.10 -34 J.s; đ ln đin tch nguyên t e= 1,6.10 -19 C; tc đ nh sng trong chân không c = 3.10 8 m/s. PHẦN I < Phần chung cho tất cả cc th sinh từ câu 1 đn câu 40 > Câu 1: Tìm phát biểu sai về hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện. A. Tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm hoạt động được với ánh sáng nhìn thấy. B. Công thoát của kim loại lớn hơn công cần thiết để bứt electron liên kết trong bán dẫn. C. Phần lớn tế bào quang điện hoạt động được với bức xạ hồng ngoại. D. Các quang trở hoạt động được với ánh sáng nhìn thấy và có thể thay thế tế bào quang điện trong các mạch tự động. Câu 2: Có thể tăng hằng số phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách A. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh. B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh. C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ. D. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó. Câu 3: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ 1 = 720nm (màu đỏ) và bức xạ 2 (màu lục: 500nm 2 575nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm có 8 vân màu lục. Giá trị của 2 là: A. 540nm B. 520nm C. 560nm D. 500nm Câu 4: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ véctơ điện trường luôn A. dao động vuông pha. B. dao động cùng pha. C. dao động cùng phương với phương truyền sóng. D. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng. Câu 5: Một tụ điện xoay có điện dung tỉ lệ thuận với góc quay các bản tụ. Tụ có giá trị điện dung C biến đổi giá trị C 1 =10pF đến C 2 = 490pF ứng với góc quay của các bản tụ là α các bản tăng dần từ 0 0 đến 180 0 . Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2 H để làm thành mạch dao động ở lối vào của 1 một máy thu vô tuyến điện. Để bắt được sóng 19,2m phải quay các bản tụ một góc α là bao nhiêu tính từ vị trí điện dung C bé nhất.

De thi thu vat ly chuyen nguyen hue lan 4 2012

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: De thi thu vat ly chuyen nguyen hue lan 4 2012

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ HÀ ĐÔNG

Mã đề thi 896

THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN IV NĂM HỌC 2011-2012MÔN VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 90 phút không kể phát đề Học sinh làm 50 câu từ 60 câu trắc nghiệm

Họ, tên thí sinh:.........................................................Số báo danh:................................

Cho biêt: hăng sô Plăng h= 6,625.10-34 J.s; đô lơn điên tich nguyên tô e= 1,6.10-19 C; tôc đô anh sang trong chân không c = 3.108 m/s.PHẦN I < Phần chung cho tất cả cac thi sinh từ câu 1 đên câu 40 >

Câu 1: Tìm phát biểu sai về hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện.A. Tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm hoạt động được với ánh sáng nhìn thấy.B. Công thoát của kim loại lớn hơn công cần thiết để bứt electron liên kết trong bán dẫn.C. Phần lớn tế bào quang điện hoạt động được với bức xạ hồng ngoại.D. Các quang trở hoạt động được với ánh sáng nhìn thấy và có thể thay thế tế bào quang điện trong các

mạch tự động.

Câu 2: Có thể tăng hằng số phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cáchA. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh.B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.D. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.

Câu 3: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ 1 = 720nm (màu đỏ) và bức xạ 2 (màu lục: 500nm 2 575nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm có 8 vân màu lục. Giá trị của 2 là:

A. 540nm B. 520nm C. 560nm D. 500nm

Câu 4: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ và véctơ điện trường luônA. dao động vuông pha.B. dao động cùng pha.C. dao động cùng phương với phương truyền sóng.D. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 5: Một tụ điện xoay có điện dung tỉ lệ thuận với góc quay các bản tụ. Tụ có giá trị điện dung C biến đổi giá trị C1=10pF đến C2 = 490pF ứng với góc quay của các bản tụ là α các bản tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2H để làm thành mạch dao động ở lối vào của 1 một máy thu vô tuyến điện. Để bắt được sóng 19,2m phải quay các bản tụ một góc α là bao nhiêu tính từ vị trí điện dung C bé nhất.

A. 51,90 B. 19,10 C. 15,70 D. 17,50

Câu 6: Chiếu ℓần lượt 3 bức xạ có bước sóng theo tỷ ℓệ : 1 : 2 : 3 = 5 : 4 : 3 vào ca tốt của một tế bào quang điện thì nhận được các electron có vận tốc ban đầu cực đại tỷ ℓệ : v1: v2 : v3 = 1: k :3. Trong đó k bằng :

A. 2 B. C. D.

Câu 7: Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 20kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H1 = 80%. Coi công suất truyền tải ở trạm là không đổi, muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến H = 95% thì ta phải

A. giảm hiệu điện thế xuống còn 5kV. B. giảm hiệu điện thế xuống còn 10kV.C. tăng hiệu điện thế lên đến 80kV. D. tăng hiệu điện thế lên đến 40kV.

Câu 8: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm. Bỏ qua điện trở của máy phát. Khi roto quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1(A) . Khi roto quay với tốc độ 3n vòng phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là . Nếu roto quay đều với tốc độ 2n vòng phút thì cảm kháng của đoạn mạch là:

A. B. C. D.

Page 2: De thi thu vat ly chuyen nguyen hue lan 4 2012

Câu 9: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 20 m/s. B. 10 m/s. C. 600 m/s. D. 60 m/s.

Câu 10: Con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 1kg. Nâng vật lên cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Khi vật m tới vị trí thấp nhất thì nó tự động được gắn thêm vật m0 = 500g một cách nhẹ nhàng. Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng. Lấy g = 10m/s2. Hỏi năng lượng dao động của hệ thay đổi một lượng bằng bao nhiêu?

A. Giảm 0,375J B. Tăng 0,125J C. Giảm 0,25J D. Tăng 0,25J

Câu 11: Mạch dao động LC gồm L và hai tụ C1, C2. Khi dùng L và C1 nối tiếp với C2 thì khung bắt được sóng điện từ có tần số là 5,0MHz, nếu tụ C1 bị đánh thủng thì khung bắt được sóng điện từ có f1 = 3,0MHz. Hỏi khi dùng L và C1 khi còn tốt thì khung bắt được sóng điện từ có f2 bằng bao nhiêu?

A. 2,0MHz. B. 2,4MHz. C. 4,0MHz. D. 7,0MHz.

Câu 12: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha S1và S2. Điều nào sau đây mô tả đúng nhất trạng thái dao động của những điểm nằm trên đường trung trực của S1S2:

A. Đứng yên, không dao động. B. Dao động với biên độ bé nhất.C. Dao động với biên độ có giá trị trung bình. D. Dao động với biên độ lớn nhất.

Câu 13: Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng 1 = 500 nm đến một cái màn tại một điểm mà hiệu đường đi hai nguồn sáng là d = 0,75 m. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng 2 = 750 nm?

A. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa.B. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa.C. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu.D. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác.

Câu 14: Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC , phát biểu nào sau đây sai?A. Nếu là đoạn mạch điện xoay chiều RLC song song thì luôn có thể dùng phương pháp tổng hợp dao

động điều hoà cùng phương cùng tần số để tìm mối liên hệ giữa cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua từng phần tử.

B. Nếu là đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp thì luôn có thể dùng phương pháp tổng hợp dao động điều hoà cùng phương cùng tần số để tìm mối liên hệ giữa hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và hiệu điện thế hiệu dụng trên từng phần tử.

C. Công suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần.D. Công suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch luôn tăng nếu ta mắc thêm vào trong mạch một tụ điện hay một

cuộn dây thuần cảm.

Câu 15: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 80dB, tại B là 40dB. Mức cường độ âm tại điểm M trong đoạn AB có MB = MA là :

A. 34dB B. 46dB C. 26 dB D. 51dB

Câu 16: Dùng hạt nơtron có động năng 2 MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên gây ra phản ứng hạt

nhân, tạo ra hạt và hạt . Hạt và hạt nhân bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng là 150 và 300. Bỏ qua bức xạ và lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Phản ứng thu năng lượng là

A. 1,66 MeV. B. 1,33 MeV. C. 0,84 MeV. D. 1,4 MeV.

Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng đơn sắc được sử dụng có bước sóng λ, với hai khe sáng S1 , S2 cách nhau a(mm). Các vân giao thoa được quan sát trên một màn ảnh M song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn M lại gần thêm 50cm theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe sáng thì khoảng vân thay đổi một lượng bằng 250 lần bước sóng. Tính a?

A. 20mm; B. 2mm; C. 1mm; D. 3mm;

Câu 18: Pôlôni là chất phóng xạ, phát ra hạt và chuyển thành hạt nhân chì. Chu kì bán ra của

là 138 ngày. Một phòng thí nghiệm nhận được một mẫu nguyên chất, sau thời gian t thì thấy tỉ lệ giữa khối lượng chì và khối lượng P0210 là 0,5. Giá trị của t là

A. 164 ngày. B. 82 ngày. C. 276 ngày. D. 148 ngày.

Câu 19: Một mạch dao động LC đang bức xạ ra sóng trung, để mạch đó bức xạ ra sóng ngắn thì phải

Page 3: De thi thu vat ly chuyen nguyen hue lan 4 2012

A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp.B. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.C. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.D. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.

Câu 20: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2 với năng lượng dao động là 150mJ, gốc thế năng là vị trí cân bằng của quả nặng. Đúng lúc vận tốc của con lắc bằng không thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc 2,5m/s2. Con lắc sẽ tiếp tục dao động điều hòa trong thang máy với năng lượng dao động :

A. 150 mJ. B. 129,5 mJ. C. 111,7 mJ. D. 188,3 mJ.

Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost có U0 không đổi và thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi = 1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi = 2. Hệ thức đúng là :

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp ngược pha A, B cách nhau 20cm. Tần số của hai sóng là 20Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là:

A. 20 B. 18 C. 19 D. 17

Câu 23: Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng (mm), trong đó u là li độ tại thời điểm t của một phần tử M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O đoạn x (x đo bằng mét, t đo bằng giây). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để một điểm trên bụng sóng có độ lớn của li độ bằng biên độ của điểm N cách một nút sóng 10cm là 0,125s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là

A. 320 cm/s. B. 160 cm/s. C. 80 cm/s. D. 100 cm/s.

Câu 24: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40 (cm), người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc = (n + 0,5) với n là số nguyên. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. Tính tần số.

A. 10 Hz B. 12,5 Hz C. 8,5 Hz D. 12 Hz

Câu 25: Nói về máy phát điện xoay chiều ba pha, hay chọn phát biểu SAI?A. Dòng điện xoay chiều 3 pha có những thế mạnh vượt trội so với dòng điện xoay chiều một pha trong

việc truyền tải điện năng hay tạo từ trường quay…v .v..B. Phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau được bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn trên stato.C. Phần cảm của máy gồm 3 nam châm giống nhau có cùng trục quay nhưng cực lệch nhau những góc

1200.D. Dòng điện xoay chiều 3 pha là hệ thống gồm 3 dòng điện xoay chiều 1 pha có cùng tần số, biên độ

nhưng lệch nhau về pha những góc 2/3 (rad).

Câu 26: Hạt nhân Po210 đứng yên phát ra hạt () và hạt nhân con là chì Pb206. Hạt nhân chì có động năng 0,12MeV. Bỏ qua năng lượng của tia (). Cho rằng khối lượng các hạt tính theo đơn vị các bon bằng số khối của chúng. Năng lượng của phản ứng tỏa ra là:

A. 9,34 MeV. B. 8,4 MeV. C. 6,3 MeV. D. 5,18 MeV.

Câu 27: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức -

(eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n

= 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằngA. 0,4102 μm. B. 0,4350 μm. C. 0,4861 μm. D. 0,6576 μm.

Câu 28: Khi tăng điện áp của ống Rơnghen từ U lên 2U thì bước sóng giới hạn của tia X thay đổi 1,9 lần. Vận tốc ban đầu cực đại của electron thoát ra từ catot bằng:

A. B. C. D.

Câu 29: Cho một chùm sáng mặt trời qua một lỗ hình chữ nhật, rồi rọi qua một bản mặt song song bằng thuỷ tinh, lên một màn thì vết sáng trên màn:

A. Có đủ bảy màu của cầu vồng.

Page 4: De thi thu vat ly chuyen nguyen hue lan 4 2012

B. Có màu trắng, nhưng có viền màu sắc ở các mép.C. Có đủ bảy màu cầu vồng, nếu chùm sáng đủ hẹp, bản thủy tinh đủ dày và ánh sáng rọi xiên gócD. Hoàn toàn có màu trắng.

Câu 30: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có dạng như sau: x1 = cos(4t + 1) cm, x2 = 2cos(4t + 2) cm (t tính bằng giây) với 0 1 - 2 . Biết phương trình dao động tổng hợp x = cos(4t + /6) cm. Hay xác định 1.

A. 2/3 B. /6 C. -/6 D. /2

Câu 31: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng = 300. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng thay đổi cùng với sự tăng khoảng cách x tính từ đỉnh mặt phẳng nghiêng theo qui luật = 0,1x. Vật dừng lại trước khi đến chân mặt phẳng nghiêng. Lấy g = 10m/s2. Thời gian kể từ lúc vật bắt đầu trượt cho tới khi dừng lại là.

A. t = 2,675s B. t = 3,375s C. t = 5,356s D. t = 4,378s

Câu 32: Một mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung biến đổi. Để thu được sóng có bước sóng 90 m, người ta phải điều chỉnh điện dung của tụ là 300 pF. Để thu được sóng 91 m thì phải

A. tăng điện dung của tụ thêm 3,3 pF. B. tăng điện dung của tụ thêm 303,3 pF.C. tăng điện dung của tụ thêm 6,7 pF. D. tăng điện dung của tụ thêm 306,7 pF.

Câu 33: Cho cơ hệ như hình vẽ. Các thông số

trên hình đa cho. Bỏ mọi lực cản và khối lượng của ròng rọc. Điều kiện biên độ để hai vật dao động như một vật là:

A. B. C. D.

Câu 34: Một nguồn sáng có công suất P = 2W, phát ra ánh sáng có bước sóng λ = 0,597µm tỏa ra đều theo mọi hướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi tối thiểu có 80 phôtôn lọt vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của môi trường. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy nguồn là

A. 470 km B. 27 km C. 274 km D. 6 km

Câu 35: Cho N lò xo giống nhau có độ cứng k0 và vật có khối lượng m0. Khi mắc vật với một lò xo và cho

dao động thì chu kỳ của hệ là T0. Để có hệ dao động có chu kỳ là thì cách mắc nào sau đây là phù hợp

nhất?A. Cần 2 lò xo ghép song song và mắc với vật. B. Cần 4 lò xo ghép song song và mắc với vật.C. Cần 2 lò xo ghép nối tiếp và mắc với vật. D. Cần 4 lò xo ghép nối tiếp và mắc với vật.

Câu 36: Cho mạch điện RL nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, L biến thiên từ 0 . Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch là U. Hỏi trên giản đồ véc tơ quỹ tích của đầu mút véc tơ là đường gì?

A. Nửa đường tròn đường kính B. Đoạn thẳng , k là hệ số tỉ lệ.

C. Một nửa hiperbol D. Nửa elip

Câu 37: Chất phóng xạ phát tia α và biến đổi thành với chu kì bán ra của là T. Ban đầu (t=0) có một mẫu Thori nguyên chất. Tại thời điểm t = 6T, tỉ số giữa hạt nhân Thori và số hạt nhân Rađi trong mẫu là

A. 8. B. 56. C. 16. D. 63.

k m1

m2

Page 5: De thi thu vat ly chuyen nguyen hue lan 4 2012

Câu 38: Một tàu thủy khi chưa chất hàng lên tàu dao động dập dềnh tại chỗ với chu kỳ T = 1,2s. Sau khi chất hàng lên tàu thì nó dao động dập dềnh tại chỗ với chu kỳ T’ = 1,6s. Hay tìm tỉ số giữa khối lượng hàng và khối lượng của tàu.

A. 5/9 B. 5/8 C. 7/9 D. 6/7

Câu 39: Lăng kính có tiết diện là tam giác cân ABC, góc chiết quang A = 1200, chiết suất của lăng kính đối với mọi loại ánh sáng đều lớn hơn . Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên AB của lăng kính theo phương song song với BC sao cho toàn bộ chùm khúc xạ ở mặt AB truyền xuống BC. Tại BC chùm sáng sẽ:

A. Một phần phần chùm sáng phản xạ và một phần khúc xạ.B. Phản xạ toàn phần lên AC rồi ló ra ngoài theo phương song song BCC. Ló ra ngoài theo phương song song ABD. Ló ra ngoài theo phương song song AC

Câu 40: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp đặt vào hai

đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được. Khi tần số f = f1 thì hệ số công suất trên đoạn AN là k1 = 0,6, Hệ số công suất trên toàn mạch là k = 0,8. Khi f = f2 = 100Hz thì công suất trên toàn mạch cực đại. Tìm f1 ?

A. 80Hz B. 50Hz C. 60Hz D. 70Hz

PHẦN II <Phần cho thi sinh theo chương trình cơ bản từ câu 41 đên câu 50>

Câu 41: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng và . Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống vân trung tâm, số vị trí có sự trùng nhau của hai trong ba vân sáng là

A. 7. B. 6. C. 10. D. 8.

Câu 42: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn?A. Khi vật nặng đi qua vị trí cần bằng lực căng dây cực đại và tốc độ của vật có độ lớn cực đại.B. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.C. Cơ năng của dao động bằng thế năng cực đại.D. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần đều.

Câu 43: Hai con lắc đơn cùng chiều dài và cùng khối lượng, các vật nặng coi là chất điểm, chúng được đặt ở cùng một nơi và trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống, gọi T0 là chu kỳ chưa tích điện của mỗi con lắc, các vật nặng được tích điện là q1 và q2 thì chu kỳ trong điện trường tương ứng là T1 và T2, biết T1 = 0,8T0 và T2 = 1,2T0. Tỉ số q1/q2 là:

A. 44/81. B. -81/44. C. -44/81. D. 81/44.

Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm

(H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là (V) thì cường độ dòng điện qua cuộn

cảm là 2(A). Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 45: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm 2 µH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 3,2 pF đến 500 pF. Lấy =10. Tần số dao động riêng của mạch biến thiên từ

A. 2,5 MHz đến 125 MHz. B. 5 MHz đến 62,5 MHz.C. 10 MHz đến 62,5 MHz. D. 5 MHz đến 125 MHz.

Câu 46: Điều nào sau đây mô tả đúng đặc điểm của phản ứng phân hạchA. Có sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.

R CL, r

A M N B

Page 6: De thi thu vat ly chuyen nguyen hue lan 4 2012

B. Là một dạng của quá trình phóng xạ.C. Thuộc loại phản ứng hạt nhân thu năng lượng.D. Có sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân trung bình.

Câu 47: Chiếu bức xạ tử ngoại có , công suất 0,3 mW vào bề mặt một tấm kẽm để êlectron bật ra. Biết rằng cứ 1000 phôton tử ngoại đập vào kẽm thì có một êlectron thoát ra. Số êlectron thoát ra từ tấm kẽm trong 1s là

A. 1,76.1011 B. 3,925.1011. C. 3,925.1013 D. 1,76.1013

Câu 48: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 11 cm đều dao động theo phương trình u = acos(20t) (mm) trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm gần nhất dao động cùng pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S 1S2 cách nguồn S1 là

A. 14 cm. B. 32 cm. C. 8 cm. D. 24 cm.

Câu 49: Điện năng được tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R = 30 . Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là 2200 V và 220 V, cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là 100A. Bỏ qua tổn hao năng lượng ở các máy biến áp. Coi hệ số công suất bằng 1. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp là

A. 2500 V. B. 2420 V. C. 2200 V. D. 4400 V.

Câu 50: Xét hai bức xạ đơn sắc đỏ và tím trong nước. Kết luận nào sau đây là đúng?A. Tốc độ truyền của bức xạ tím bằng tốc độ truyền của bức xạ đỏ.B. Tần số của bức xạ tím lớn hơn tần số của bức xạ đỏ.C. Bước sóng của bức xạ tím lớn hơn bước sóng của bức xạ đỏ.D. Tốc độ truyền của bức xạ tím lớn hơn tốc độ truyền của bức xạ đỏ.

PHẦN III < Phần cho thi sinh theo chương trình nâng cao từ câu 51 đên câu 60>

Câu 51: Trong mạch dao động tụ điện được cấp một năng lượng 1µJ từ nguồn điện một chiều có suất điện động 4V. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau 1µs thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Độ tự cảm của cuộn dây là

A. µH. B. µH. C. µH. D. µH. `

Câu 52: Một đoạn mạch chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện

áp xoay chiều thì cường độ dòng điện trong mạch là . Hai

phần tử đó là :

A. B.

C. D.

Câu 53: Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12 V. Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị q = 6.10-9 C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = mA. Biết cuộn dây có độ tự cảm 4 mH. Tần số góc của mạch là

A. 5.104 rad/s. B. 5.105 rad/s. C. 25.105 rad/s. D. 25.104 rad/s.

Câu 54: Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C1, C2 (với C1 > C2). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là 50 MHz, khi mạch gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc song song thì tần số dao động của mạch là 24 MHz. Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động của mạch là

A. 30 MHz. B. 35 MHz. C. 25 MHz. D. 40 MHz.

Câu 55: Một quả cầu đặc, một khối trụ đặc cùng khối lượng, cùng bán kính và quay quanh trục đối xứng của nó với cùng một tốc độ góc. Gọi lần lượt là động năng của quả cầu và khối trụ, ta có

A. . B. . C. . D. .

Câu 56: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng hai

Page 7: De thi thu vat ly chuyen nguyen hue lan 4 2012

đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị đó bằng 100V và điện áp hai đầu cuộn cảm bằng 19V. Giá trị của U là:

A. 64V B. 48V C. 136V D. 90V

Câu 57: Một bánh đà quay chậm dần đều với tốc độ góc ban đầu cho đến khi dừng lại hết thời gian t0. Biết rằng sau thời gian t = t0/2 tốc độ góc của bánh đà còn lại là 2 rad/s và góc quay được trong khoảng thời gian đó nhiều hơn trong khoảng thời gian t0/2 còn lại là 40 rad. Góc quay được cho đến khi dừng lại là

A. 50 rad. B. 60 rad. C. 80 rad. D. 100 rad.

Câu 58: Phát biểu nào sau đây là sai:A. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu được giảm đi khi nguồn

âm chuyển động ra xa máy thu.B. Một nguồn âm phát ra âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu được tăng lên khi nguồn âm

chuyển động lại gần máy thu.C. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu được tăng lên khi máy

thu chuyển động lại gần nguồn âm.D. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu được không thay đổi

khi máy thu và nguồn âm cùng chuyển động hướng lại gần nhau.

Câu 59: Một đĩa đặc có bán kính 0,25 m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của mômen lực không đổi M = 3 Nm. Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 2 s kể từ khi đĩa bắt đầu quay là

A. 4 kgm2/s. B. 7 kgm2/s. C. 2 kgm2/s. D. 6 kgm2/s.

Câu 60: Một vật chuyển động nhanh dần đều trên đường tròn bán kính R với gia tốc góc . Tại vị trí vật có gia tốc hướng tâm bằng gia tốc tiếp tuyến, tốc độ dài của vật là

A. . B. . C. 2 . D. 4 .

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN THI THỬ NGUYỄN HUỆ LẦN IV 2011-2012132 1D 209 1B 357 1C 485 1D 570 1B 628 1D 743 1A 896 1C132 2D 209 2A 357 2A 485 2B 570 2C 628 2D 743 2C 896 2C132 3A 209 3C 357 3A 485 3B 570 3B 628 3D 743 3A 896 3C132 4A 209 4A 357 4D 485 4C 570 4A 628 4A 743 4D 896 4B132 5D 209 5D 357 5C 485 5C 570 5A 628 5C 743 5A 896 5C132 6D 209 6C 357 6B 485 6A 570 6D 628 6A 743 6C 896 6A132 7A 209 7B 357 7C 485 7B 570 7D 628 7D 743 7B 896 7D132 8D 209 8D 357 8A 485 8D 570 8B 628 8C 743 8A 896 8D132 9D 209 9D 357 9D 485 9B 570 9A 628 9A 743 9C 896 9D132 10A 209 10A 357 10B 485 10C 570 10D 628 10B 743 10C 896 10A132 11B 209 11A 357 11D 485 11D 570 11C 628 11D 743 11D 896 11C132 12B 209 12B 357 12B 485 12A 570 12C 628 12C 743 12B 896 12B132 13A 209 13A 357 13A 485 13C 570 13A 628 13B 743 13B 896 13A132 14B 209 14A 357 14C 485 14A 570 14D 628 14B 743 14C 896 14D132 15A 209 15A 357 15B 485 15D 570 15D 628 15A 743 15D 896 15B132 16A 209 16A 357 16B 485 16B 570 16B 628 16D 743 16A 896 16A132 17B 209 17B 357 17D 485 17A 570 17D 628 17A 743 17D 896 17B132 18B 209 18A 357 18D 485 18C 570 18A 628 18B 743 18A 896 18B132 19A 209 19C 357 19C 485 19D 570 19B 628 19C 743 19C 896 19C

Page 8: De thi thu vat ly chuyen nguyen hue lan 4 2012

132 20B 209 20A 357 20B 485 20D 570 20A 628 20D 743 20C 896 20D132 21D 209 21C 357 21A 485 21C 570 21A 628 21C 743 21B 896 21A132 22A 209 22A 357 22C 485 22A 570 22D 628 22C 743 22A 896 22C132 23C 209 23C 357 23A 485 23A 570 23C 628 23A 743 23C 896 23B132 24A 209 24D 357 24A 485 24B 570 24B 628 24A 743 24B 896 24B132 25B 209 25D 357 25C 485 25C 570 25C 628 25B 743 25D 896 25C132 26D 209 26B 357 26C 485 26C 570 26D 628 26B 743 26D 896 26C132 27B 209 27B 357 27B 485 27C 570 27A 628 27C 743 27C 896 27D132 28D 209 28C 357 28A 485 28D 570 28C 628 28C 743 28B 896 28B132 29C 209 29C 357 29A 485 29A 570 29D 628 29D 743 29B 896 29C132 30C 209 30A 357 30B 485 30D 570 30A 628 30B 743 30D 896 30A132 31C 209 31D 357 31C 485 31D 570 31B 628 31D 743 31A 896 31B132 32C 209 32B 357 32C 485 32A 570 32B 628 32A 743 32B 896 32C132 33B 209 33C 357 33A 485 33A 570 33C 628 33C 743 33B 896 33A132 34C 209 34B 357 34A 485 34C 570 34A 628 34B 743 34D 896 34C132 35A 209 35A 357 35C 485 35A 570 35B 628 35B 743 35C 896 35A132 36B 209 36B 357 36A 485 36B 570 36B 628 36A 743 36A 896 36A132 37A 209 37C 357 37B 485 37B 570 37D 628 37D 743 37A 896 37D132 38B 209 38D 357 38D 485 38B 570 38D 628 38D 743 38A 896 38C132 39D 209 39B 357 39B 485 39A 570 39A 628 39A 743 39D 896 39B132 40B 209 40C 357 40A 485 40D 570 40C 628 40C 743 40C 896 40A132 41C 209 41B 357 41D 485 41C 570 41D 628 41B 743 41B 896 41A132 42C 209 42D 357 42C 485 42D 570 42B 628 42D 743 42B 896 42D132 43C 209 43D 357 43D 485 43B 570 43B 628 43D 743 43D 896 43B132 44D 209 44B 357 44B 485 44B 570 44A 628 44C 743 44B 896 44A132 45D 209 45B 357 45C 485 45C 570 45C 628 45B 743 45A 896 45B132 46D 209 46C 357 46B 485 46C 570 46B 628 46A 743 46B 896 46D132 47C 209 47D 357 47D 485 47B 570 47C 628 47B 743 47A 896 47B132 48C 209 48C 357 48C 485 48B 570 48C 628 48B 743 48D 896 48C132 49B 209 49D 357 49A 485 49A 570 49D 628 49B 743 49B 896 49A132 50B 209 50B 357 50B 485 50C 570 50B 628 50A 743 50C 896 50B132 51C 209 51A 357 51A 485 51D 570 51A 628 51C 743 51A 896 51D132 52A 209 52C 357 52D 485 52A 570 52C 628 52A 743 52C 896 52D132 53C 209 53B 357 53D 485 53A 570 53C 628 53D 743 53D 896 53B132 54B 209 54A 357 54B 485 54D 570 54D 628 54D 743 54C 896 54A132 55C 209 55D 357 55B 485 55D 570 55D 628 55C 743 55A 896 55D132 56A 209 56D 357 56D 485 56A 570 56C 628 56A 743 56D 896 56D132 57D 209 57D 357 57C 485 57B 570 57A 628 57C 743 57D 896 57C132 58C 209 58C 357 58D 485 58B 570 58C 628 58B 743 58D 896 58D132 59A 209 59D 357 59D 485 59C 570 59A 628 59C 743 59B 896 59D132 60D 209 60C 357 60D 485 60D 570 60B 628 60A 743 60C 896 60A