40
CÔNG TY CPHN THC PHM QUC TBÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHT TI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2008 0

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTTẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2008

0

Page 2: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTTẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2008

NỘI DUNG TRANG

Thông tin về doanh nghiệp 1

Báo cáo của Ban Giám đốc 2

Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B 01 - DN) 4

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B 02 - DN) 5

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số B 03 - DN) 7

Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất (Mẫu số B 09 - DN) 8

1

Page 3: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ

THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP

Giấy chứng nhận đầu tư Số 472033000328 ngày 28 tháng 11 năm 2007

Hội đồng Quản trị Ông Pang Tee Chiang Chủ tịchÔng Yau Hau Jan Thành viênBà Nguyễn Thị Kim Liên Thành viên Bà Pang Tze Yi Thành viên Ông Teng Po Wen Thành viên

Ban Giám đốc Ông Pang Tee Chiang Tổng Giám đốcÔng Yau Hau Jan Phó Tổng Giám đốcBà Nguyễn Thị Kim Liên Giám đốc Tài chính

Trụ sở chính Lô 13 Khu Công Nghiệp Tam Phước, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam

Kiểm toán viên Công tyTNHH PricewaterhouseCoopers (Việt Nam)

Giấy chứng nhận đầu tư do Ban Quản lý các Khu Côngnghiệp Đồng Nai cấp. Thời hạn hoạt động của Công ty là 40năm kể từ ngày của giấy phép đầu tư đầu tiên số 270/GP doBộ Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày 16 tháng 11 năm 1991.

2

Page 4: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ

· chọn lựa các chính sách kế toán phù hợp và áp dụng chúng một cách nhất quán.· thực hiện các phán đoán và ước lượng một cách hợp lý và thận trọng; và

PHÊ CHUẨN CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Thay mặt ban giám đốc

─────────────────Jau Hau JanPhó Tổng giám đốc

Ban giám đốc chịu trách nhiệm lập các báo cáo tài chính hợp nhất thể hiện trung thực vàhợp lý tình hình tài chính của Công ty Cổ Phần Thực Phẩm Quốc Tế và các công ty con(gọi chung là "Tập đoàn" ) tại ngày 30 tháng 09 năm 2008 và kết quả hoạt động kinhdoanh và lưu chuyển tiền tệ của niên độ kết thúc vào ngày đó. Trong việc soạn lập các báocáo tài chính hợp nhất , Ban giám đốc được yêu cầu phải:

TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC ĐỐI VỚI CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

06/04/2008

· soạn lập các báo cáo tài chính hợp nhất trên cơ sở doanh nghiệp hoạt động liên tụctrừ khi không thích hợp để cho là Công ty sẽ tiếp tục hoạt động.

Chúng tôi, ban giám đốc chịu trách nhiệm bảo đảm rằng các sổ sách kế toán đúng đắn đãđược thiết lập và duy trì để thể hiện tình hình tài chính của tập đoàn với độ chính xác hợplý tại mọi thời điểm và để làm cơ sở để soạn lập các báo cáo tài chính tuân thủ theo cácchế độ kế toán được nêu ở thuyết minh 2 của báo cáo tài chính hợp nhất. Chúng tôi cũngchịu trách nhiệm đối với việc bảo vệ các tài sản của tập đòan và thực hiện các biện pháphợp lý để phòng ngừa và phát hiện các gian lận và các sai qui định khác.

Theo đây chúng tôi phê chuẩn các báo cáo tài chính hợp nhất của tập đoàn đính kèm từtrang 3 đến trang 39. Các báo cáo tài chính hợp nhất này trình bày trung thực và hợp lýtình hình tài chính của Tập đoàn tại ngày 30 tháng 09 năm 2008 và kết quả hoạt động kinhdoanh và lưu chuyển tiền tệ của niên độ kết thúc ở ngày đó phù hợp với các chuẩn mựckết toán Việt Nam, chế độ kế toán Việt nam và các qui định hiện hành tại nước CHXHCNViệt Nam.

3

Page 5: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

16977 16114CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ Form B01 – DN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

TÀI SẢN 2008 2007VND VND

100 Tài sản ngắn hạn 254,837,061,348 240,883,625,738

110 Tiền và các khoản tương đương tiền 3 3,943,162,905 7,011,894,302 111 Tiền 3,943,162,905 7,011,894,302

130 Các khoản phải thu ngắn hạn 81,188,614,767 55,835,300,052 131 Phải thu khách hàng 4 6,723,723,873 16,923,406,220 132 Trả trước cho người bán 20,638,157,958 38,979,250,352 133 Phải thu nội bộ ngắn hạn 21(b) 50,456,815,413 - 138 Phải thu khác 5 4,882,415,430 1,368,255,854 139 Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 4 (1,512,497,907) (1,435,612,374)

140 Hàng tồn kho 6 158,777,918,787 174,678,708,862 141 Hàng tồn kho 161,551,807,794 179,019,546,524 149 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (2,773,889,007) (4,340,837,662)

150 Tài sản ngắn hạn khác 10,927,364,889 3,357,722,522 151 Chi phí trả trước ngắn hạn 2,800,322,196 118,921,320 152 Thuế GTGT được khấu trừ 8,127,042,693 118,470,128 154 Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 7 - 3,120,331,074

200 TÀI SẢN DÀI HẠN 984,304,865,256 723,731,014,748

220 Tài sản cố định 932,425,428,174 426,312,741,358 221 Tài sản cố định hữu hình 8(a) 433,443,572,871 352,061,830,344 222 Nguyên giá 8(a) 609,413,233,731 485,187,174,038 223 Giá trị hao mòn lũy kế 8(a) (175,969,660,860) (133,125,343,694)

230 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 8(b) 498,981,855,303 74,250,911,014

250 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn - - 251 Đầu tư vào công ty con - -

260 Tài sản dài hạn khác 51,879,437,082 297,418,273,390 261 Chi phí trả trước dài hạn 9 34,576,173,096 39,211,436,978 268 Chi phí trả trước dài hạn khác 10 17,303,263,986 258,206,836,412

───────── ─────────270 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 1,239,141,926,604 964,614,640,486

═════════ ═════════

Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 40 là một phần cấu thành các báo cáo tài chính này.

MÃ SỐ Thuyết minh

4

Page 6: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ Form B01 – DN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Tiếp theo)

NGUỒN VỐN 2008 2007VND VND

300 Nợ phải trả 1,043,242,948,467 583,447,461,632

310 Nợ ngắn hạn 1,013,126,531,409 558,186,849,066 311 Vay và nợ ngắn hạn 11(a) 627,824,213,013 444,017,483,210 312 Phải trả người bán 217,099,770,852 72,620,641,520 313 Người mua trả tiền trước 155,899,791 4,837,825,650 314 Thuế và các khoản nộp nhà nước 12 10,992,149,121 470,142,064 315 Phải trả người lao động 5,956,906,737 3,366,407,968 316 Chi phí phải trả 13 46,393,217,670 6,974,397,024 317 Phải trả nội bộ công ty 14 26,529,703,245 25,181,106,090 319 Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 15 78,174,670,980 718,845,540

330 Nợ dài hạn 30,116,417,058 25,260,612,566 324 Vay và nợ dài hạn 11(b) 27,646,586,121 23,672,481,182 333 Các khoản đặt cọc dài hạn 21,306,135 20,223,070 336 Dự phòng trợ cấp mất việc làm 2,448,524,802 1,567,908,314

400 VỐN CHỦ SỞ HỮU 195,898,978,137 381,167,178,854

410 Vốn chủ sở hữu 167,143,213,303 375,650,857,120 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 16 291,409,840,000 291,409,840,000 412 Thặng dư vốn cổ phần 17 65,057,888,349 65,057,888,349 419 Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 17 (25,171,550,488) (25,171,550,488) 420 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 17 (186,193,397,007) 39,921,113,652

Chênh lệch tỷ giá 22,040,432,449 4,433,565,607

430 Lợi ích cổ đông thiểu số 28,755,764,834 5,516,321,734 439 Lợi ích cổ đông thiểu số 18 28,755,764,834 5,516,321,734

───────── ─────────430 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 1,239,141,926,604 964,614,640,486

═════════ ═════════(0) -

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNKhoản mục tiền và các khoản tương đương tiền đã bao gồm số ngoại tệ khác với đô la Mỹ là3,943 triệu đồng Việt Nam (2007: 4,945 triệu đồng Việt Nam).

0

____________________ ________________Hồ Xuân Tùng Yau Hau JanFor. Chief accountant P.Tổng giám đốc

Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 40 là một phần cấu thành các báo cáo tài chính này.

MÃ SỐ Thuyết minh

5

Page 7: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ Form B02 – DN

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

CHỈ TIÊU 2008 2007VND VND

1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 20(a) 916,979,582,446 758,192,850,226

3 Các khoản giảm trừ (63,896,453,739) (36,711,913,868) ───────── ─────────

10Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20(a) 853,083,128,707 721,480,936,358

11 Giá vốn hàng bán 21 (769,059,660,526) (564,381,086,780)

20 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 84,023,468,181 157,099,849,578

21 Doanh thu hoạt động tài chính 20(b) 27,196,199,893 4,642,910,706 22 Chi phí tài chính 22 (58,031,168,476) (16,993,808,286) 24 Chi phí bán hàng 23 (72,427,515,078) (40,777,282,700) 25 Chi phí quản lý doanh nghiệp 24 (56,342,011,302) (32,328,793,070)

───────── ─────────30 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (75,581,026,782) 71,642,876,228

40 Lợi nhuận khác 25 (147,831,267,177) 3,166,513,798 ───────── ─────────

50 Tổng lợi nhuận trước thuế (223,412,293,959) 74,809,390,026

51 Chi phí thuế TNDN hiện hành 26 - (6,535,612,804) 52 Chi phí thuế TNDN hoãn lại - -

───────── ─────────60 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (223,412,293,959) 68,273,777,222

61 Lãi cổ đông trhiểu số 2,821,930,522 (256,164,258)

62 Lợi nhuận thuần trong năm 27 (220,590,363,438) 68,529,941,480

VND VND70 Lãi cơ bản trên cổ phiếu 27 (7,570) 2,352

═════════ ═════════

_______________ _______________Hồ Xuân Tùng Yau Hau JanFor. Chief accountant P.Tổng giám đốc

Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 40 là một phần cấu thành các báo cáo tài chính này.

MÃ SỐ Thuyết minh

6

Page 8: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ Form B03 – DN

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp gián tiếp)

2008 2007CHỈ TIÊU VND VNDLƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

01 Lợi nhuận trước thuế (223,412,293,959) 74,809,390,026 Điều chỉnh cho các khoản

02 Khấu hao TSCĐ 8(a) 35,714,667,693 28,771,176,378 03 Các khoản dự phòng 38,042,519,979 2,292,280,956 04 Lãi từ hoạt động đầu tư (126,253,190)06 Chi phí lãi vay 19 68,657,819,764 16,993,808,286 07 Chênh lệch tỷ giá (8,702,860) 8 Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước

thay đổi vốn lưu động 66,760,979,554 122,740,402,456 09 Tăng giảm các khoản phải thu (29,752,820,140) 73,019,108,512 10 Tăng giảm hàng tồn kho 27,055,294,188 17,781,106,098 11 Tăng giảm các khoản phải trả 225,973,207,350 (3,437,760,760)12 Tăng giảm chi phí trả trước 261,467,343,813 25,163,122,866 13 Tiền lãi vay đã trả (68,657,819,764) (17,475,681,342)14 Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp - (6,808,938,472)15 Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh - 1,340,539,774 20 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh 482,846,185,001 212,321,899,132

LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU

21 Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác (518,995,785,948) (361,811,090,396)

22 Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 4,718,350,551 1,428,022,680

25 Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (136,501,833,451) (31,112,411,666)30 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu

tư (650,779,268,848) (391,495,479,382) - -

LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

31 Tiền thu từ phát hành cổ phiếu - - 32 Trả tiền mua lại cổ phiếu quỹ - (80,000)33 Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 1,314,215,128,194 1,016,566,820,476 34 Tiền chi trả nợ gốc vay (1,149,726,298,891) (769,035,541,862)36 Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu - (64,968,135,148)40 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài

chính 164,488,829,303 182,563,063,466

Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 40 là một phần cấu thành các báo cáo tài chính này.

Thuyết

minh

MÃ SỐ

7

Page 9: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ Form B03 – DN

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Tiếp theo)

50 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (3,444,254,543) 3,389,483,216

60 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 7,011,894,302 3,622,427,200

───────── ─────────70 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 3

3,943,168,168 7,011,894,302 ═════════ ═════════

____________________ _______________Hồ Xuân Tùng Yau Hau JanFor. Chief accountant P.Tổng giám đốc

Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 40 là một phần cấu thành các báo cáo tài chính này.

8

Page 10: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾMẫu B09 – DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTTẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2008

1 ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY

Công ty Cổ phần Thực phẩm Quốc tế (trước đây gọi là Công ty Công nghiệp Chế biến Thựcphẩm Quốc tế) - tên tiếng Anh là Interfood Shareholding Company - (“Công ty”) được thành lậptại nước CHXHCN Việt Nam với thời gian hoạt động là 40 năm theo Giấy phép Đầu tư số270/GP ngày 16 tháng 11 năm 1991. Công ty hoàn toàn sở hữu bởi Trade Ocean Holdings Sdn.Bhd., một công ty được thành lập ở Malaysia.

Giấy phép Đầu tư điều chỉnh số 270 CPH/GP ngày 9 tháng 8 năm 2005 cho phép Công ty đượcchuyển đổi sang hình thức Công ty cổ phần với vốn sở hữu nước ngoài dưới tên gọi Công ty Cổphần Thực phẩm Quốc tế. Tổng vốn đầu tư của Công ty là 30.000.000 đô la Mỹ và vốn điều lệlà 13.000.000 đô la Mỹ. Tổng cộng cổ phiếu của Công ty là 13.000.000 cổ phiếu với mệnh giá là1 đô la Mỹ trên một cổ phiếu được nắm giữ bởi bốn cổ đông sáng lập.

Giấy phép Đầu tư điều chỉnh số 270 CPH/GPĐC2 ngày 15 tháng 6 năm 2006 cho phép công tythay đổi mệnh giá cổ phiếu từ 1 đô la Mỹ thành 10.000 đồng Việt Nam một cổ phiếu và vốn điềulệ của Công ty chuyển từ 13.000.000 đô la Mỹ thành 206.336.000 ngàn đồng Việt Nam. Theođó, tổng cộng cổ phiếu của Công ty chuyển từ 13.000.000 cổ phiếu với mệnh giá 1 đô la Mỹ trênmột cổ phiếu thành 20.633.600 cổ phiếu với mệnh giá 10.000 đồng Việt Nam một cổ phiếu.

Giấy phép Đầu tư điều chỉnh số 270 CPH/GCNDDC3 ngày 23 tháng 8 năm 2006 cho phép Côngty tăng vốn điều lệ thành 242.841.600 ngàn đồng Việt Nam. Tổng cộng cổ phiếu của Công tytăng thành 24.284.160 cổ phiếu thông qua việc đăng ký và phát hành thêm 3.620.560 cổ phiếumới.

Ngày 17 tháng 10 năm 2006, Công ty niêm yết 3.620.560 cổ phần mới đã được đề cập ở trên tạiTrung tâm Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh sau khi nhận được Giấy phép Niêmyết số 61/UBCK-GPNY cấp bởi Ủy ban Chứng khoán Nhà nước ngày 29 tháng 9 năm 2006 choviệc niêm yết. Theo Giấy phép Niêm yết, các cổ đông sáng lập cũng được cho phép bán2.108.912 cổ phiếu ra công chúng. Tổng số cố phiếu niêm yết là 5.729.472 cổ phiếu.

Theo giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 472033000328 ngày 28 tháng 11 năm 2007 do BanQuản lý các Khu Công nghiệp Đồng Nai cấp, tổng vốn đầu tư của Công ty là 144.450 tỷ đồngViệt Nam, tương đương 90 triệu đô la Mỹ. Vốn điều lệ của Công ty là 291.409.920 ngàn đồngViệt Nam. Tổng cộng cổ phiếu của Công ty tăng thành 29.140.992 cổ phiếu với mệnh giá10.000 đồng Việt Nam một cổ phiếu thông qua việc đăng ký và phát hành thêm 4.820.832 cổphiếu mới, trong số đó có 1.145.887 cổ phiếu được phép niêm yết. Theo đó, tổng số cổ phiếuđang được niêm yết là 6.875.359 cổ phiếu.

Hoạt động chính của Công ty là chế biến nông sản, thủy sản thành sản phẩm đóng hộp, sấy khô,ướp đông, được muối, được ngâm dấm; sản xuất bánh quy, thức ăn nhẹ, nước ép trái cây cógas và nước ép trái cây có độ cồn thấp dưới 5%, nước tinh lọc đóng chai và sản xuất chai nhựaPET; sản xuất bao bì dùng cho thực phẩm và nước giải khát.

9

Page 11: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾMẫu B09 – DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTTẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2008

Tháng 6 năm 2007, Công ty mua 90% phần vốn của Công ty Cổ phần Thực phẩm AVA("AVAFOOD") theo mệnh giá, từ công ty Wonderfarm Biscuits & Confectionery Sdn. Bhd.,. Côngty và Công ty con sau đây sẽ được gọi chung là Tập đoàn.

Công ty Cổ phần Thực phẩm AVA ( trước đây là công ty Công nghiệp Thực phẩm AVA) - têntiếng Anh là AvaFood Shareholding Company - (“Công ty”) được thành lập tại nước CHXHCNViệt Nam với thời gian hoạt động là 50 năm theo Giấy phép Đầu tư số 48/GP-ĐN ngày 19 tháng7 năm 2002. Công ty hoàn toàn sở hữu bởi Wonderrfarm Biscuits & Confectionery Sdn. Bhd.,một công ty được thành lập ở Malaysia.

Giấy phép Đầu tư điều chỉnh số 48/GPĐC1-ĐN-KCN ngày 5 tháng 3 năm 2004 cho phép Công ty được tăng vốn đầu tư thành 10.000.000 đô la Mỹ và tăng vốn điều lệ thành 4.000.000 đô la Mỹ.

Giấy phép Đầu tư điều chỉnh số 48/GPĐC2-ĐN-KCN ngày 17 tháng 9 năm 2004 cho phép Côngty AVAFOOD tăng vốn đầu tư thành 11.000.000 đô la Mỹ.

Giấy chứng nhận đầu tư số 472033000355 ngày 31 tháng 12 năm 2007 do Ban Quản lý các KhuCông nghiệp Đồng Nai cấp cho phép Công ty chuyển đổi sang hình thức công ty cổ phần dướitên gọi Công ty Cổ phần Thực phẩm AVA với tổng vốn đầu tư là 259.200 triệu đồng Việt Nam,tương đương 16 triệu đô la Mỹ. Vốn điều lệ của Công ty là 81.000 triệu đồng Việt Nam, tươngđương 5 triệu đô la Mỹ. Tổng cộng cổ phiếu của Công ty AVAFOOD là 8.100.000 cổ phiếu vớimệnh giá 10.000 đồng Việt Nam một cổ phiếu.

Hoạt động chính của Công ty là sản xuất thực phẩm chế biến gồm nước trái cây giải khát, nướcuống tinh khiết, bánh mứt kẹo các loại; các sản phẩm chế biến từ nông sản, thủy hải sản, giacầm; và cho thuê nhà xưởng.

Giấy chứng nhận đầu tư số 472033000464 ngày 06 tháng 05 năm 2008 do Ban Quản lý các KhuCông nghiệp Đồng Nai cấp cho phép thành lập Công ty con - Công ty Cổ Phần Bao Bì ThựcPhẩm Quốc Tế ("IPS") với tổng vốn đầu tư là 513.600 triệu đồng Việt Nam, tương đương 32triệu đô la Mỹ. Vốn điều lệ của Công ty là 160.050 triệu đồng Việt Nam, tương đương 10 triệu đôla Mỹ. Tổng cộng cổ phiếu của Công ty là 16.050.000 cổ phiếu với mệnh giá 10.000 đồng ViệtNam một cổ phiếu.

Hoạt động chính của Công ty là sản xuất bao bì thực phẩm và bao bì nước giải khát.

10

Page 12: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾMẫu B09 – DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTTẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2008

Giấy chứng nhận đầu tư số 212032000111 ngày 14 tháng 02 năm 2008 do Ban Quản lý các KhuCông nghiệp Bắc Ninh cấp cho phép thành lập Công ty con - Công ty Cổ phần Thực phẩm Quốctế Miền bắc với tổng vốn đầu tư là 583.200 triệu đồng Việt Nam, tương đương 36 triệu đô la Mỹ.Vốn điều lệ của Công ty là 178.200 triệu đồng Việt Nam, tương đương 11 triệu đô la Mỹ.

Hoạt động chính của Công ty là sản xuất nước có ga và không ga, sản xuất thức ăn từ nông lâmhải sản và sản xuất bao bì.

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008, Tập đoàn có 1425 nhân viên (năm 2007: 1355 nhân viên).

2 CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG

2.1 Cơ sở của việc soạn lập các báo cáo tài chính

Các báo cáo tài chính hợp nhất đã được soạn lập theo các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Chếđộ Kế toán Việt Nam và các quy định hiện hành tại nước CHXHCN Việt Nam. Báo cáo tài chínhhợp nhất được soạn thảo dựa theo qui ước giá gốc.

Các báo cáo tài chính kèm theo không nhằm vào việc trình bày tình hình tài chính, kết quả kinhdoanh và lưu chuyển tiền tệ theo các nguyên tắc và thực hành kế toán thường được chấp nhậnở các nước và các thể chế khác ngoài nước CHXHCN Việt Nam. Các nguyên tắc và thực hànhkế toán sử dụng tại nước CHXHCN Việt Nam có thể khác với các nguyên tắc và thông lệ kếtoán tại các nước và các thể chế khác.

2.2 Năm tài chính

Niên độ kế toán của tập đoàn bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 đến ngày 31 tháng 12.

2.3 Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

Các báo cáo tài chính hợp nhất được tính và thể hiện bằng đô la Mỹ do Bộ Tài chính chấp thuậntheo công văn số 550 TC/CDKT ngày 5 tháng 9 năm 1998.

Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi theo tỷ giá áp dụng vào ngày phát sinhnghiệp vụ. Chênh lệch tỷ giá phát sinh từ các nghiệp vụ này được ghi nhận là thu nhập hoặc chiphí trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

Tài sản và nợ phải trả bằng tiền gốc ngoại tệ tại ngày của bảng cân đối kế toán được đánh giálại theo tỷ giá áp dụng vào ngày của bảng cân đối kế toán. Chênh lệch tỷ giá phát sinh từ việcđánh giá lại này được ghi nhận là thu nhập hoặc chi phí trong báo cáo kết quả hoạt động kinhdoanh.

11

Page 13: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾMẫu B09 – DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTTẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2008

2.4 Hệ thống và hình thức sổ kế toán áp dụng

Công ty sử dụng hình thức nhật ký sổ cái để ghi sổ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

2.5 Tiền và các khoản tương đương tiền

Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, tiền đangchuyển, tiền gửi không kỳ hạn và các khoản đầu tư ngắn hạn khác có thời hạn đáo hạn ban đầukhông quá ba tháng.

2.6 Khoản phải thu khách hàng

Các khoản phải thu khách hàng được thể hiện theo giá trị của hóa đơn gốc trừ dự phòng cáckhoản phải thu khó đòi được ước tính dựa trên cơ sở xem xét của Ban Giám đốc đối với tất cảcác khoản còn chưa thu tại thời điểm cuối năm. Các khoản nợ được xác định là không thể thuhồi sẽ được xóa sổ.

2.7 Hàng tồn khoHàng tồn kho được thể hiện theo giá thấp hơn khi so giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thựchiện được. Giá gốc được xác định theo cơ sở bình quân gia quyền và bao gồm tất cả các chiphí mua, chi phí chế biến và các chi phí khác để mang hàng tồn kho đến đúng điều kiện và địađiểm hiện tại của chúng. Trong trường hợp các sản phẩm được sản xuất, giá gốc bao gồm tấtcả các chi phí trực tiếp và chi phí sản xuất chung dựa trên các cấp độ hoạt động bình thường.Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá mà theo đó hàng tồn kho có thể bán được trong chu kỳkinh doanh bình thường trừ đi số ước tính về chi phí hoàn tất và chi phí bán hàng. Khi cần thiếtthì dự phòng được lập cho hàng tồn kho bị lỗi thời, chậm lưu chuyển và khiếm khuyết.

2.8 Tài sản cố định

Tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình

Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ đi khấu hao lũy kế. Nguyên giá bao gồm cácchi phí liên quan trực tiếp đến việc thụ đắc tài sản cố định.

Khấu hao

Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng để trừ dần nguyên giá tài sảnqua suốt thời gian hữu dụng ước tính. Các tỷ lệ hàng năm như sau:

Tòa nhà 15 – 30 nămMáy móc thiết bị 10 – 15 nămPhương tiện vận tải 6 nămThiết bị quản lý 10 năm

12

Page 14: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾMẫu B09 – DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTTẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2008

Thanh lý

Lãi và lỗ do thanh lý nhượng bán tài sản cố định được xác định bằng số chênh lệch giữa số tiềnthu thuần do thanh lý với giá trị còn lại của tài sản và được ghi nhận là thu nhập hoặc chi phítrong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

2.9 Hợp nhất

(i) Công ty con

Các công ty con là những công ty mà Tập đoàn có khả năng quyết định các chính sách tài chínhvà chính sách hoạt động. Báo cáo tài chính của các công ty con được hợp nhất từ ngày quyềnkiểm soát của các công ty này được trao cho Tập đoàn. Báo cáo tài chính của các công ty consẽ không được hợp nhất từ ngày Tập đoàn không còn quyền kiểm soát các công ty này.

Tập đoàn hạch toán việc hợp nhất kinh doanh theo phương pháp mua. Giá phí mua bao gồm giátrị hợp lý tại ngày diễn ra trao đổi của các tài sản, các công cụ vốn do bên mua phát hành và cáckhoản nợ phải trả đã phát sinh hoặc đã thừa nhận cộng với các chi phí liên quan trực tiếp đếnviệc mua công ty con. Các tài sản đã mua hoặc các khoản nợ phải trả được thừa nhận trongviệc hợp nhất kinh doanh được xác định khởi đầu theo giá trị hợp lý tại ngày mua, bất kể phầnlợi ích của cổ đông thiểu số là bao nhiêu. Phần vượt trội giữa giá phí mua và phần sở hữu củaTập đoàn trong giá trị hợp lý thuần của các tài sản mua được ghi nhận là Lợi thế thương mại.Thời gian sử dụng hữu ích của Lợi thế thương mại được ước tính đúng đắn dựa trên thời gianthu hồi lợi ích kinh tế có thể mang lại cho Tập đoàn. Thời gian sử dụng hữu ích của Lợi thếthương mại tối đa không quá 10 năm kể từ ngày được ghi nhận. Nếu giá phí mua thấp hơn giátrị hợp lý của tài sản thuần của công ty con được mua thì phần chênh lệch được ghi nhận vàobáo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất.

Các số dư nội bộ, giao dịch và lợi nhuận chưa thực hiện trên giao dịch nội bộ giữa các công tycon và Tập đoàn được loại trừ khi lập báo cáo tài chính hợp nhất. Lỗ chưa thực hiện cũng đượcloại trừ, ngoại trừ trường hợp giao dịch thể hiện cụ thể sự giảm giá của tài sản được chuyểngiao. Các chính sách kế toán của các công ty con cũng được thay đổi khi cần thiết nhằm đảmbảo tính nhất quán với các chính sách kế toán được Tập đoàn áp dụng.

(i) Lợi ích của cổ đông thiểu số

Là một phần lợi nhuận hoặc lỗ và giá trị tài sản thuần của một công ty con được xác định tươngứng cho các phần lợi ích không phải do công ty mẹ sở hữu một cách trực tiếp hoặc gián tiếpthông qua các công ty con.

13

Page 15: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾMẫu B09 – DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTTẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2008

2.10 Thuê tài sản cố định

Thuê hoạt động là loại hình thuê tài sản cố định mà phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyềnsở hữu của tài sản thuộc về bên cho thuê. Khoản thanh toán dưới hình thức thuê hoạt độngđược hạch toán vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo phương pháp đường thẳng dựatrên thời hạn thuê hoạt động.

2.11 Chi phí vay

Chi phí vay liên quan trực tiếp đối với hoạt động xây dựng hoặc sản xuất bất kỳ tài sản đủ tiêuchuẩn sẽ được vốn hóa trong khoảng thời gian mà các tài sản này được hoàn thành và chuẩn bịđưa vào sử dụng. Chi phí vay khác được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanhkhi phát sinh.

2.12 Ghi nhận doanh thu

(a) Doanh thu bán hàng

Doanh thu bán hàng được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi phần lớnnhững rủi ro và lợi ích về quyền sở hữu hàng hóa đã được chuyển giao cho người mua. Doanhthu không được ghi nhận khi có yếu tố không chắc chắn mang tính trọng yếu về khả năng thu vềcác khoản tiền bán hàng hoặc có khả năng hàng bị trả lại.

(b) Thu nhập lãi

Thu nhập lãi được ghi nhận khi được hưởng.

2.13 Thuế thu nhập hoãn lại

Thuế thu nhập hoãn lại được tính đầy đủ, sử dụng phương thức công nợ, cho sự chênh lệch tạm thời giữa giá trị tính thuế của tài sản và nợ phải trả với giá trị sổ sách ghi trên báo cáo tài chính.Thuế thu nhập hoãn lại không được tính khi nó phát sinh từ sự ghi nhận ban đầu của một tài sảnhay nợ phải trả của một giao dịch không phải là giao dịch sát nhập doanh nghiệp, mà giao dịchđó không có ảnh hưởng đến lợi nhuận/lỗ kế toán hoặc lợi nhuận/lỗ tính thuế thu nhập tại thờiđiểm giao dịch. Thuế thu nhập hoãn lại được tính theo thuế suất dự tính được áp dụng trongniên độ mà tài sản được bán đi hoặc khoản nợ phải trả được thanh toán dựa trên thuế suất đãban hành hoặc xem như có hiệu lực tại ngày của bảng cân đối kế toán.

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận tới chừng mực có thể sử dụng được những chênhlệch tạm thời để tính vào lợi nhuận chịu thuế có thể có được trong tương lai.

14

Page 16: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾMẫu B09 – DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTTẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2008

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan tới các khoản chuyển lỗ tính thuế được ghi nhận tớichừng mực mà khả năng thực hiện được các lợi ích về thuế đối với lợi nhuận chịu thuế trongtương lai là khả thi.

2.14 Chia cổ tức

Lợi nhuận thuần sau thuế của Tập đoàn có thể được phân bổ cho các cổ đông dưới hình thức cổ tức sau khi đã được phê duyệt bởi các cổ đông tại Đại hội Cổ đông Thường niên của Tập đoàn.

Cổ tức giữa kỳ được công bố và được trả dựa trên lợi nhuận ước tính của năm. Cổ tức cuối kỳđược trả vào năm tiếp theo trích từ số lợi nhuận giữ lại tại ngày của bảng cân đối kế toán, dựatrên sự phê duyệt của các cổ động tại Đại hội Cổ đông Thường niên của tập đoàn.

2.15 Các bên liên quan

Được coi là các bên liên quan là các doanh nghiệp – kể cả công ty mẹ, công ty con – các cánhân, trực tiếp hay gián tiếp qua một hoặc nhiều trung gian, có quyền kiểm soát Công ty hoặcchịu sự kiểm soát của Công ty, hoặc cùng chung sự kiểm soát với Công ty. Các bên liên kết, cáccá nhân nào trực tiếp hoặc gián tiếp nắm quyền biểu quyết của Công ty mà có ảnh hưởng đángkể đối với Công ty, những chức trách quản lý chủ chốt như giám đốc, viên chức của Công ty,những thành viên thân cận trong gia đình của các cá nhân hoặc các bên liên kết này hoặc nhữngcông ty liên kết với các cá nhân này cũng được coi là bên liên quan.

Trong việc xem xét mối quan hệ của từng bên liên quan, bản chất của mối quan hệ được chú ýchứ không phải chỉ là hình thức pháp lý.

2.16 Các khoản dự phòng

Các khoản dự phòng được ghi nhận khi: Công ty có một nghĩa vụ- pháp lý hoặc liên đới- hiện tạiphát sinh từ các sự kiện đã qua; Có thể đưa đến sự giảm sút những lợi ích kinh tế cần thiết đểthanh toán nghĩa vụ nợ; Giá trị của nghĩa vụ nợ đó được ước tính một cách đáng tin cậy. Dựphòng không được ghi nhận cho các khoản lỗ hoạt động trong tương lai.

Khi có nhiều nghĩa vụ nợ tương tự nhau thì khả năng giảm sút lợi ích kinh tế do việc thanh toánnghĩa vụ nợ được xác định thông qua việc xem xét toàn bộ nhóm nghĩa vụ nói chung. Dự phòngcũng được ghi nhận cho dù khả năng giảm sút lợi ích kinh tế do việc thanh toán từng nghĩa vụnợ là rất nhỏ.

15

Page 17: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾMẫu B09 – DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTTẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2008

Dự phòng được tính theo các khoản chi phí dự tính phải thanh toán nghĩa vụ nợ. Nếu yếu tố thờigiá của tiền tệ là quan trọng thì dự phòng được tính ở giá trị hiện tại với suất chiết khấu trướcthuế và phản ánh những đánh giá theo thị trường hiện tại về thời giá của tiền tệ và rủi ro cụ thểcủa khoản nợ đó. Khoản tăng lên trong dự phòng do thời gian trôi qua được ghi nhận là chi phítiền lãi.

2.17 Dự phòng trợ cấp thôi việc

Theo Luật Lao động Việt Nam người lao động của Công ty được hưởng khoản trợ cấp thôi việccăn cứ vào số năm làm việc. Khoản trợ cấp này được trả một lần khi người lao động thôi làmviệc cho Công ty. Dự phòng trợ cấp thôi việc được lập trên cơ sở ước tính số tiền phải trả khichấm dứt hợp đồng lao động căn cứ vào khoảng thời gian làm việc cho Công ty tính đến ngàylập bảng cân đối kế toán. Khoản dự phòng được tính bằng nửa tháng lương cho mỗi năm làmviệc của người lao động tại Công ty, dựa trên mức lương tại thời điểm lập bảng cân đối kế toán.

2.18 Báo cáo bộ phận

Công ty xác định bộ phận kinh doanh dựa trên thị trường, theo đó có sự khác biệt về mức độ rủiro và lợi ích kinh tế trong từng thị trường. Trong các giai đoạn báo cáo này, Công ty trình bàybáo cáo bộ phận kinh doanh theo ba bộ phận: doanh thu nội địa, doanh thu xuất khẩu và doanhthu sản phẩm sản xuất theo hợp đồng. Ngoài ra, công ty còn có thêm báo cáo kinh doanh theohai loại sản phẩm chính: nước giải khát và bánh quy.

16

Page 18: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ 16,977 16,114 Form B09 – DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTTẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2008

3 TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN2008 2007

VND VND

Tiền mặt 1,004,206,527 813,209,124

Tiền gửi ngân hàng 2,938,956,378 6,198,685,178

───────── ─────────

3,943,162,905 7,011,894,302

═════════ ═════════

4 KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG2008 2007

VND VND

Các khoản phải thu khách hàng 6,723,723,873 16,923,406,220

Trả trước cho người bán 20,638,157,958 38,979,250,352

Dự phòng nợ khó đòi (1,512,497,907) (1,435,612,374)

───────── ─────────

25,849,383,924 54,467,044,198

═════════ ═════════

5 KHOẢN PHẢI THU KHÁC2008 2007

VND VND

Tạm ứng 820,328,640 755,295,408

Các khoản đặt cọc và phải thu khác 4,062,086,790 612,960,446

───────── ─────────

4,882,415,430 1,368,255,854

═════════ ═════════

6 HÀNG TỒN KHO

17

Page 19: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

2008 2007VND VND

Hàng mua đang đi đường 1,326,345,102 20,151,604,410 Nguyên vật liệu tồn kho 83,167,301,094 68,068,936,054 Công cụ dụng cụ 1,619,707,662 3,691,475,690 Chi phí SXKD dở dang 29,420,716,575 35,563,179,036 Thành phẩm tồn kho 46,017,737,361 51,544,351,334 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (2,773,889,007) (4,340,837,662)

───────── ─────────158,777,918,787 174,678,708,862 ═════════ ═════════

7 THUẾ VÀ CÁC KHOẢN KHÁC PHẢI THU NHÀ NƯỚC2008 2007VND VND

Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa - 1,722,699,398 Thuế nhập khẩu được cấn trừ - 1,104,195,736 Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước - 293,435,940

───────── ─────────- 3,120,331,074

═════════ ═════════

18

Page 20: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ - Form B09 – DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

TẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2008

8 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

(a) Tài sản cố định hữu hình

Toà nhà Nhà xưởng và máy móc thiết bị

Phương tiện vận tải

Thiết bị văn phòng

TSCĐ khác Tổng cộng

VND VND VND VND VND VNDNguyên giáTại ngày 01/01/2008 72,674,881,244 397,571,408,108 7,964,328,386 6,976,556,300 - 485,187,174,038 Mua mới 6,669,720,036 352,153,079,127 5,640,744,066 377,500,572 108,143,490 364,949,187,291 Chuyển tài sản/ vốn đầu tư - (337,628,814,225) - - - (337,628,814,225) Thanh lý (222,755,217) - (2,472,920,751) - - (2,695,675,968) Xây dựng cơ bản mới hoànthành 14,105,510,220 59,387,447,424 123,762,330 - - 73,616,719,974

Chênh lệch tỷ giá (3,892,169,698) 21,292,300,186 426,536,887 373,635,850 - 18,200,303,225 ───────── ───────── ───────── ───────── ───────── ─────────

Tại ngày 31/12/2008 97,119,525,981 492,775,420,620 11,682,450,918 7,727,692,722 108,143,490 609,413,233,731 ───────── ───────── ───────── ───────── ───────── ─────────

Khấu hao lũy kế

Tại ngày 01/01/2008 (6,369,461,350) (118,448,196,846) (5,755,276,240) (2,552,409,258) - (133,125,343,694) Thanh lýChi phí trong năm (2,855,616,285) (31,502,011,890) (836,049,342) (540,140,232) - (35,733,817,749)

Chênh lệch tỷ giá (341,122,325) (6,343,601,457) (289,079,024) (136,696,611) - (7,110,499,417) ───────── ───────── ───────── ───────── ───────── ─────────

Tại ngày 31/12/2008 (9,566,199,960) (156,293,810,193) (6,880,404,606) (3,229,246,101) - (175,969,660,860) ───────── ───────── ───────── ───────── ───────── ─────────Giá trị còn lạiTại ngày 01/01/2008 66,305,419,894 279,172,358,962 2,159,904,446 4,424,147,042 - 352,061,830,344

═════════ ═════════ ═════════ ═════════ ═════════ ═════════Tại ngày 31/12/2008 87,553,326,021 336,481,610,427 4,802,046,312 4,498,446,621 108,143,490 433,443,572,871

═════════ ═════════ ═════════ ═════════ ═════════ ═════════

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008, tài sản cố định của Công ty với tổng giá trị còn lại là 18,906,615 đô la Mỹ (2007: 11,439,241 ) đã được thế chấpcho các khoản vay ngắn hạn và dài hạn cấp bởi Ngân hàng Ngoại thương Tỉnh Đồng Nai (Thuyết minh 9).

19

Page 21: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ Form B09 – DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTTẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2008

(b) Chi phí xây dựng cơ bản dở dang2008 2007VND VND

Tại ngày 01/01/2008 74,250,911,014 642,239,584 Chênh lệch tỷ giá 3,976,575,413 Tăng 494,381,784,360 84,171,736,824 Thu được từ công ty con - 12,968,676,112 Chuyển qua tài sản cố định (73,627,415,484) (23,531,741,506)

───────── ─────────Tại ngày 31/12/2008 498,981,855,303 74,250,911,014

═════════ ═════════

9 CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN2008 2007VND VND

Tại ngày 01/01/2008 39,211,436,978 - Chênh lệch tỷ giáChuyển cho IPS (8,870,465,523) 42,616,019,012 Phí quản lý trả trước cho mảnh đất thuê 682,169,814

Quyền sử dụng đất 8,629,069,560 Chi phí trước hoạt động 3,055,860 Phân bổ trong năm (7,179,097,944) (3,404,582,034)

───────── ─────────Tại ngày 31/12/2008 34,576,173,096 39,211,436,978

Số dư của tài khoản chi phí trả trước dài hạn thể hiện:

2,022,738.13

93,796.00

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang chủ yếu liên quan đến việc đầu tư và xây dựng mới Công ty Cổphần Bao Bì Thực Phẩm Quốc Tế.Trong đó máy móc thiết bị là 26,086,076 đô la Mỹ và xây dựngnhà máy là: 3,114,027 đô la Mỹ.

Tiền thuê đất trả trước 2.152.855 đô la Mỹ liên quan đến thửa đất thuê tại khu Công nghiệp TamPhước, Huyện Long Thành. Khoản trả trước này được phân bổ vào chi phí trong kỳ theo phươngpháp đường thẳng trong 44 năm, bắt đầu từ ngày mua là ngày 1 tháng 7 năm 2007. Tại ngày 31tháng 10 năm 2008, số dư còn lại là 1.566.030 đô la Mỹ.

Chi phí trước họat động 1.125.552 đô la Mỹ được phân bổ vào chi phí trong 3 năm bắt đầu từ ngày 1 tháng 1năm 2006 khi Công ty chính thức đi vào hoạt động. Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008, số dư còn lại đã phânbổ hết.

20

Page 22: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ Form B09 – DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTTẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2008

10 CÁC TÀI SẢN DÀI HẠN KHÁC2008 2007VND VND

Công ty Cổ phần Thực phẩm Quốc tế Miền Bắc 17,303,263,986 96,344,397,450 Công ty Cổ phần Bao bì Thực phẩm Quốc tế - 154,791,486,850 Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Xây dựng An Phú Mỹ - 7,070,952,112

───────── ─────────Tại ngày 31/12/2008 17,303,263,986 258,206,836,412

11 CÁC KHOẢN VAY

Theo Nghị quyết của Công ty số EGM01150907 ngày 15 tháng 9 năm 2007, Công ty bắt đầu đầu tưvào hai công ty con là (1) Công ty Cổ phần Thực phẩm Quốc tế Miền Bắc và (2) Công ty Cổ phầnBao bì Thực phẩm Quốc tế, trong đó Công ty sẽ nắm giữ 90 % vốn cổ phần của mỗi công ty. Sốdư trên thể hiện khoản trả trước cho hai nhà cung cấp để thuê đất và mua tài sản cố định dướidanh nghĩa Công ty. Những tài sản này sẽ được chuyển giao cho các công ty con dưới hình thức làvốn góp khi các công ty con được cơ quan quản lý nhà nước cấp giấy chứng nhận đầu tư.

Số đầu tư 3.800.000 đô la Mỹ vào Công ty Cổ phần Bao bì Thực phẩm Quốc tế đã được thế chấpđể đảm bảo cho khoản vay ngắn hạn tại Ngân hàng Ngoại thương tỉnh Đồng Nai (Thuyết minh 11).

Tổng chi phí vay được vốn hóa và bao gồm trong các tài sản dùng để góp vốn vào Công ty Cổphần Bao bì Thực phẩm Quốc tế là 823,225 đô la Mỹ. Lãi suất trung bình dùng để xác định khoảnchi phí vay được vốn hóa là 17.72%/năm.

Vào ngày 14 tháng 2 năm 2008, Công ty Cổ phần Thực phẩm Quốc tế Miền Bắc được thành lậpvới thời gian hoạt động là 50 năm theo giấy chứng nhận đầu tư số 212032.000111 ngày 14 tháng 2năm 2008 do Ủy ban Nhân dân tỉnh Bắc Ninh cấp với tổng vốn đầu tư và vốn điều lệ lần lượt là 36triệu đô la Mỹ và 11 triệu đô la Mỹ.

(a) Công ty Cổ phần Thực phẩm Quốc tế Miền Bắc và Công ty Cổ phần Bao bì Thực phẩm Quốc tế

21

Page 23: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ Form B09 – DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTTẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2008

(a) Vay và nợ ngắn hạn2008 2007VND VND

Vay từ Ngân hàng Ngoại thương, tỉnh Đồng Nai (a) 291,414,856,698 234,624,351,920 Vay từ Ngân hàng ANZ (b) 150,168,423,708 90,247,923,374 Vay từ Ngân hàng Citibank, N.A, TP. Hồ Chí Minh (c) 29,778,303,126 30,894,598,728 Vay từ Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu (d) 78,254,004,501 80,570,000,000 Vay từ Ngân hàng China Trust Bank - HCM City (e) 32,997,091,395 - Vay từ Ngân hàng HSBC Bank - HCM City (f) 28,356,394,491 - Nợ dài hạn đến hạn trả 16,855,139,094 7,680,609,188

───────── ─────────627,824,213,013 444,017,483,210 ═════════ ═════════

(i) Vay từ Ngân hàng ngoại thương Đồng Nai2008 2007VND VND

Vay bằng đô la Mỹ 61,336,373,070 160,032,355,868 Vay bằng đồng Việt Nam 230,078,483,628 74,591,996,052

───────── ─────────291,414,856,698 234,624,351,920 ═════════ ═════════

(b) Vay từ Ngân hàng ANZ2008 2007VND VND

Vay bằng đô la Mỹ 71,468,416,440 43,447,920,376 Vay bằng đồng Việt Nam 78,700,007,268 46,800,002,998

───────── ─────────150,168,423,708 90,247,923,374 ═════════ ═════════

Tập đoàn có hạn mức tín dụng ngắn hạn với số tiền là 19.000.000 đô la Mỹ từ Ngân hàng Ngoạithương, Tỉnh Đồng Nai. Tổng khoản vay ngắn hạn được đảm bảo bằng tòa nhà, máy móc, thiết bịvà dây chuyền chế biến cộng với khoản tiền bảo hiểm cho những tài sản này, và một phần khoảnđầu tư vào Công ty Cổ phần Bao bì Thực phẩm Quốc tế (Thuyết minh 10(a)).

Lãi suất vay là 10%/năm cho các khoản giải ngân bằng đô la Mỹ và 21%/năm cho các khoản giảingân bằng đồng Việt Nam

22

Page 24: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ Form B09 – DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTTẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2008

(c) Vay từ ngân hàng Citibank, N.A, TP. Hồ Chí Minh2008 2007VND VND

Vay bằng đô la Mỹ 29,778,303,126 30,894,598,728 ───────── ─────────

29,778,303,126 30,894,598,728 ═════════ ═════════

(d) Vay từ Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu2008 2007VND VND

Vay bằng đồng Việt Nam 78,254,004,501 80,570,000,000 ───────── ─────────

78,254,004,501 80,570,000,000 ═════════ ═════════

(e) Vay từ Ngân hàng China Trust Bank - HCM City

Công ty có hạn mức tín dụng ngắn hạn với số tiền là 5.000.000 đô la Mỹ từ Ngân hàng Thươngmại Cổ phần Á Châu. Lãi suất vay từ 21%/năm đến 21%/năm cho các khoản giải ngân bằng đồngViệt Nam . Khoản vay này được cấp trên cơ sở tín chấp.

Công ty có hạn mức tín dụng ngắn hạn với số tiền là 6.000.000 đô la Mỹ từ ngân hàng ANZ. Côngty được Ngân hàng ANZ tài trợ vay đầu tư tài sản với số tiền là: 18.000.000 đô la Mỹ. Lãi suất vaylà từ 7.5%/năm cho các khoản giải ngân bằng đô la Mỹ và từ 21%/năm cho các khoản giải ngânbằng đồng Việt Nam. Trong trường hợp Công ty không hoàn trả được khoản vay, các khoản vayđầu tư tài sản cố định được bảo đảm bằng hệ thống máy móc thiết bị đã mua trị gía 18,000,000đô la Mỹ .

Công ty có hạn mức tín dụng ngắn hạn với số tiền là 2.500.000 đô la Mỹ từ ngân hàng Citibank,N.A, TP. Hồ Chí Minh. Lãi suất vay từ 5.94%/năm đến 8.46%/năm cho các khoản giải ngân bằngđô la Mỹ. Trong trường hợp Công ty không hoàn trả được khoản vay, các khoản vay này đượcthỏa thuân cấn trừ với tất cả tài khoản tiền gửi của Công ty tại ngân hàng.

23

Page 25: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ Form B09 – DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTTẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2008

2008 2007VND VND

Vay bằng đô la Mỹ 493,521,390 - Vay bằng đồng Việt Nam 32,503,570,005

───────── ─────────32,997,091,395 - ═════════ ═════════

(f) Vay từ Ngân hàng HSBC2008 2007VND VND

Vay bằng đô la Mỹ 11,264,528,109 - Vay bằng đồng Việt Nam 17,091,866,382 -

───────── ─────────28,356,394,491 - ═════════ ═════════

b Nợ dài hạn2008 2007VND VND

Vay dài hạn từ Ngân hàng Ngoại thương, tỉnh Đồng Nai 24,940,282,551 7,283,237,948

Cộng: Tiền nợ nhận được trong năm 16,752,139,635 24,069,852,422 Trừ: Nợ dài hạn đến hạn trả (14,045,836,065) (7,680,609,188)

───────── ─────────27,646,586,121 23,672,481,182 ═════════ ═════════

2008 2007VND VND

Vay bằng đô la Mỹ 1,506,589,911 2,019,760,988 Vay bằng đồng Việt Nam 26,139,996,210 21,652,720,194

───────── ─────────27,646,586,121 23,672,481,182 ═════════ ═════════

Công ty có hạn mức tín dụng ngắn hạn với số tiền là 2.000.000 đô la Mỹ và 1.000.0000 tín dụngL/C từ Ngân hàng China Trust Bank - TP HCM. Lãi suất từ 11.25%/năm đến 16%/năm cho cáckhoản giải ngân bằng đô la Mỹ. Khoản vay này được cấp trên cơ sở tín chấp.

Công ty có hạn mức tín dụng ngắn hạn với số tiền là 2.000.000 đô la Mỹ từ Ngân hàng HSBC Bank- TP HCM. Lãi suất vay là 11.7% năm cho các khoản giải ngân bằng đô la Mỹ và 21% cho cáckhoản giải ngân bằng đồng Việt Nam.

24

Page 26: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ Form B09 – DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTTẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2008

12 THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP KHÁC CHO NHÀ NƯỚC2008 2007

VND VND

Thuế GTGT hàng bán nội địa 10,374,203,298 376,181,330

Thuế khác 505,693,899 -

Thuế thu nhập cá nhân 112,251,924 93,960,734

───────── ─────────

10,992,149,121 470,142,064

═════════ ═════════

13 CHI PHÍ PHẢI TRẢ 2008 2007

VND VND

Chi phí vận chuyển 16,843,051,470 2,909,108,762

Chi phí tiện ích 3,762,255,993 649,813,164

Chi phí lãi vay 11,225,430,078 738,133,998

Chi phí chiết khấu 9,277,930,500 1,602,472,844

Chi phí khác 5,284,549,629 1,074,868,256

───────── ─────────

46,393,217,670 6,974,397,024

═════════ ═════════

2008 2007

Số vốn gốc sẽ được trả hằng quý, thành 17 lần bằng nhau. Ngày thanh toán đầu tiên là vào tháng 9năm 2008.

Công ty AVA có hạn mức tín dụng dài hạn 2,480.000 đô la Mỹ và thời hạn vay là 5 năm, đã baogồm thời gian ân hạn là một năm. Khoản vay dài hạn này được bảo đảm bằng tòa nhà mới củaCông ty Avafood, các tài sản sẽ hình thành từ tài khoản chi phí xây dựng cơ bản dở dang cộng vớikhoản tiền bảo hiểm cho những tài sản này như để cập trong Thuyết minh số 8. Lãi suất khoản vaydài hạn là 10%/năm cho các khoản giải ngân bằng đô la Mỹ, và 21%/năm cho các khoản giải ngânbằng đồng Việt Nam.

25

Page 27: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ Form B09 – DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTTẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2008

VND VND14 PHẢI TRẢ NỘI BỘ CÔNG TY

Cá nhân đầu tư vào công ty bao bì - Wonderfarm Biscuit & Confectionery Sdn. Bhd. (Thuyếtminh 28(b))

26,529,703,245 25,181,106,090

───────── ─────────26,529,703,245 25,181,106,090 ═════════ ═════════

15 CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ. PHẢI NỘP KHÁC2008 2007VND VND

Phải trả cổ tức - 409,972,388 Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và phí công đoàn 2,407,593,255 308,873,152 Phải trả khác 75,767,077,725 -

───────── ─────────78,174,670,980 718,845,540 ═════════ ═════════

26

Page 28: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾMẫu số B09 – DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTTẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2008

16 VỐN GÓP CỦA CHỦ SỞ HỮUSố lượng cổ

phiếuVốn cổ phần phổ

thôngVốn cổ phần phổ

thông tương đương

VND'000 VNDTại ngày 1 tháng 1 năm 2008 29,140,984 291,409,840 291,409,840,000

Mệnh giá của cổ phiếu phát hành trong năm

─────── ─────── ───────Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008 29,140,984 291,409,840 291,409,840,000

═══════ ═══════ ═══════

2008 2007Ordinary Shares Ordinary Shares

Số lượng cổ phiếu đã đăng ký 29,140,992 29,140,992 ═══════ ═══════

Số lượng cổ phiếu đã phát hành và đang lưu thông 29,140,984 29,140,984

═══════ ═══════Số dư cổ phiếu quỹ là số cổ phiếu lẻ phát sinh từ việc phát hành cổ phiếu thưởng vào tháng 10 năm 2007.

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2007, vốn điều lệ đã được góp đủ.

17 TÌNH HÌNH TĂNG GIẢM NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮUVốn góp Thặng dư vốn cổ

phầnVốn khác Lợi nhuận sau thuế

chưa phân phốiTổng cộng

VND VND VND VND VNDTại ngày 1 tháng 1 năm 2007 242,841,600,000 113,626,208,349 41,393,939,526 397,861,747,875 Phát hành cổ phiếu thưởng từ thặng dư vốn cổ phần 48,568,320,000 (48,568,320,000) - - Cổ phiếu qũy (80,000) - - (80,000) Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu (25,171,550,488) (25,171,550,488) Lợi nhuận trong năm - - 68,017,612,964 68,017,612,964 Cổ tức đã trả - - (65,378,107,536) (65,378,107,536) Chênh lệch tỷ giá - - 321,234,305 321,234,305 Tại ngày 31 tháng 12 năm 2007 291,409,840,000 65,057,888,349 (25,171,550,488) 44,354,679,259 375,650,857,120

─────── ─────── ─────── ─────── ───────Tại ngày 1 tháng 1 năm 2008 291,409,840,000 65,057,888,349 (25,171,550,488) 44,354,679,259 375,650,857,120 Phát hành cổ phiếu thưởng từ thặng dư vốn cổ phần - - Cổ phiếu qũy - - - - Lợi nhuận trong năm - - (220,590,363,438) (220,590,363,438) Cổ tức đã công bố - - - Chênh lệch tỷ giá - - 12,082,719,621 12,082,719,621

─────── ─────── ─────── ─────── ───────Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008 291,409,840,000 65,057,888,349 (25,171,550,488) (164,152,964,558) 167,143,213,303

═══════ ═══════ ═══════ ═══════ ═══════

27

Page 29: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ 16,977 16,114 Form B09 – DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTTẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2008

18 LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ2008 2007 VND VND

Số dư đầu kỳ sau khi mua lại Công ty Cổ phần thựcPhẩm AVA 5,811,753,387 3,648,757,476 Chuyển đổi các khoản phải trả cho khoản đầu tư vốnchủ sỡ hữu (Thuyết Minh 28(a)(iv)). - 1,611,400,000 Lãi cổ đông tối thiếu trên lỗ thuần của AVA 22,944,011,447 256,164,258

───────── ─────────

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008 28,755,764,834 5,516,321,734 ═════════ ═════════

2008 2007 VND VND

Số dư đầu kỳ sau khi mua lại Công ty Cổ phần Bao Bìthực Phẩm Quốc Tế. - - Chuyển đổi các khoản phải trả cho khoản đầu tư vốnchủ sỡ hữu. - - Lãi cổ đông tối thiếu trên lỗ thuần của IPS - -

───────── ─────────

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008 - -

19 CỔ TỨC2008 2007 VND VND

Đại hội cổ đông thường niên năm 2008 quyết định chiacổ tức năm 2007 là 16%/năm và chi trả cho tất các cổđông có trong danh sách ngày 16/12/2007 và được trảvào ngày 31/12/2007

- 52,806,754,322

───────── ─────────

- 52,806,754,322 ═════════ ═════════

20 DOANH THU (a) Doanh thu thuần

2008 2007Doanh thu VND VND Nội địa 842,986,024,003 647,830,706,922 Xuất khẩu 73,993,558,443 63,868,467,446

28

Page 30: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ 16,977 16,114 Form B09 – DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTTẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2008

Sản xuất theo hợp đồng - 46,493,675,858 ───────── ─────────

916,979,582,446 758,192,850,226 ───────── ─────────

Các khoản giảm trừChiết khấu thương mại (55,318,247,271) (36,258,014,716)Hàng bán bị trả lại (8,578,206,468) (453,899,152)

───────── ───────── (63,896,453,739) (36,711,913,868)

───────── ───────── 853,083,128,707 721,480,936,358

(b) Doanh thu từ hoạt động tài chính2008 2007 VND VND

Lãi tiền gửi 27,196,199,893 211,270,654 Lãi đánh giá lại các khoản có gốc ngoại tệ cuối năm - 4,431,640,052

───────── ───────── 27,196,199,893 4,642,910,706

═════════ ═════════

21 GIÁ VỐN HÀNG BÁN 2008 2007 VND VND

Chi phí nguyên vật liệu 681,708,616,818 508,176,695,558 Chi phí nhân công 20,297,548,407 13,090,175,672 Chi phí khấu hao tài sản cố định 27,126,665,496 16,669,675,176 Các chi phí khác 39,926,829,805 26,444,540,374

───────── ───────── 769,059,660,526 564,381,086,780

═════════ ═════════

22 CHI PHÍ TÀI CHÍNH 2008 2007 VND VND

Chi phí lãi 58,031,168,476 16,993,808,286

29

Page 31: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ 16,977 16,114 Form B09 – DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTTẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2008

───────── ───────── 58,031,168,476 16,993,808,286

═════════ ═════════

23 CHI PHÍ BÁN HÀNG

Những chỉ tiêu sau đây được đưa vào chi phí bán hàng2008 2007 VND VND

Chi phí vận chuyển 25,546,650,060 25,666,282,516 Chi phí nhân viên 7,518,519,105 8,749,531,378

═════════ ═════════

24 CHI PHÍ QUẢN LÝ CHUNG Những chỉ tiêu sau đây được đưa vào chi phí quản lý doanh nghiệp:

2008 2007 VND VND

Khấu hao tài sản cố định hữu hình 879,442,554 1,331,483,706 Chi phí nhân viên 12,224,288,850 9,921,019,178 Chi phí thuê đất và chi phí trả trước dài hạn 5,549,798,277 3,404,582,034

═════════ ═════════

25 THU NHẬP KHÁC 2008 2007

Thu nhập khác VND VND Thuế thu nhập doanh nghiệp được hoàn - - Thu nhập khác 7,395,537,717 3,840,481,848

───────── ───────── 7,395,537,717 3,840,481,848

───────── ───────── Chi phí khác

Lỗ đầu tư (152,549,617,728)Chi phí nhỏ nhặt khác (2,677,187,166) (673,968,050)

───────── ─────────

30

Page 32: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ 16,977 16,114 Form B09 – DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTTẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2008

Thu nhập ròng khác (147,831,267,177) 3,166,513,798

26 THUẾ Trích lập thuế thu nhập doanh nghiệp

Theo Công văn số 11924/TC-CST ngày 20 tháng 10 năm 2004 do Bộ Tài chính ban hành, Công tyđược giảm 50% TTNDN trong 2 năm sau khi niêm yết tại Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Thànhphố Hồ Chí Minh. Công ty đã hoàn tất việc đăng ký với cơ quan thuế về việc thực hiện ưu đãi thuếbắt đầu từ năm 2007.

Theo giấy chứng nhận đầu tư số 47033000355 ngày 31 tháng 12 năm 2007, Công ty AVA có tráchnhiệm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (“TTNDN”) là 15% đối với thu nhập từ hoạt động sản xuấtthực phẩm chế biến gồm nước trái cây giải khát, nước uống tinh khiết, bánh mứt kẹo các loại; cácsản phẩm chế biến từ nông sản, thủy hải sản, gia cầm, trong mười hai năm đầu tiên kể từ ngày 1tháng 1 năm 2006 khi Công ty bắt đầu hoạt động sản xuất kinh doanh, và ở mức thuế suất 25% ởnhững năm tiếp theo. Công ty được miễn TTNDN trong 2 năm từ khi có thu nhập chịu thuế, vàgiảm 50% số thuế phải nộp trong 3 năm tiếp theo. Thời hạn được hưởng ưu đãi về TTNDN nêutrên áp dụng đến hết năm 2011. Công ty con không dự phòng nộp TTNDN trong năm do Công tykhông có thu nhập chịu thuế.

Theo Nghị định số 24/2007/NĐ-CP ngày 14 tháng 2 năm 2007 của Chính phủ (thay thế cho NghịĐịnh số 164/2003/ NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2003), Công ty được ưu đãi thuế liên quan đếnviệc di dời hoạt động kinh doanh ra khỏi đô thị. Trong năm 2006, Công ty di dời một trong nhữngdây chuyền sản xuất từ Thành phố Biên Hòa đến Khu Công nghiệp Tam Phước, Huyện LongThành. Theo đó, các khoản thu nhập phát sinh từ dây chuyền này được miễn TTNDN trong 2 nămvà được giảm 50% trong 2 năm tiếp theo. Cũng theo Nghị định này, Công ty đươc ưu đãi thuế liên

Do không thực hiện được kế hoạch phát hành trả phiếu và bị ngưng nguồn vay từ ngân hàng ANZcho dự án Công ty Cổ Phần Thực Phẩm Quốc Tế Miền Bắc nên Công ty không thực hiện được hợpđồng với nhà cung cấp dây chuyền máy móc thiết bị - Summitmark. Công ty phải chịu lỗ khoản đầutư và Interfood Miền Bắc khoản trả trước theo hợp đồng là $US8,985,664.

Công ty được chấp thuận mức thuế thu nhập doanh nghiệp (“TTNDN”) ở mức thuế suất 15% tronggiai đoạn 12 năm từ năm 1994, năm đầu tiên bắt đầu hoạt động kinh doanh. Mức thuế suất TTNDN25% được áp dụng từ năm 2006 trở đi.

31

Page 33: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ 16,977 16,114 Form B09 – DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTTẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2008

2008 2007 VND VND

Lợi nhuận kế toán trước thuế (223,412,293,959) 74,809,390,026 ───────── ─────────

Thuế tính ở thuế suất 12.5% (2007: 12.5%) - 9,351,179,796 Điều chỉnh: - - Thu nhập không chịu thuế - (3,216,805,592)Chi phí không được khấu trừ - 401,238,600

───────── ───────── Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp - 6,535,612,804

═════════ ═════════

Theo giấy chứng nhận đầu tư số 212032000111 ngày 14 tháng 02 năm 2008, Công ty Cổ phầnThực phẩm Quốc tế Miền Bắc có trách nhiệm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (“TTNDN”) là 15%lợi nhuận thu được trong 12 năm đầu tiên kể từ khi công ty bắt đầu hoạt động sản xuất kinh doanhvà ở mức thuế 28% trong các năm tiếp theo; Công ty được miển thuế trong 3 năm kể từ khi có thunhập chịu thuế và giảm 50% số thuế phải nộp trong 7 năm tiếp theo.

Theo giấy chứng nhận đầu tư số 472033000464 ngày 06 tháng 05 năm 2008, Công ty Cổ phần Baobì Thực phẩm Quốc tế có trách nhiệm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (“TTNDN”) là 15% đối vớithu nhập từ hoạt động sản xuất bao bì thực phẩm và bao bì nước giải khát trong 12 năm đầu tiên kểtừ ngày 06 tháng 05 năm 2008 khi công ty bắt đầu hoạt động sản xuất kinh doanh và ở mức thuế28% trong các năm tiếp theo; Công ty được miển thuế trong 3 năm kể từ khi có thu nhập chịu thuếvà giảm 50% số thuế phải nộp trong 7 năm tiếp theo.

Đối với hoạt động cho thuê nhà xưởng, Công ty AVA có trách nhiệm nộp TTNDN theo quy định hiệnhành tại thời điểm nộp thuế hàng năm. Đối với hoạt động xuất khẩu hàng hóa, thuế suất thuếTNDN là 28%. Theo Thông tư số 134 /2007/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2007 do Bộ Tài chínhban hành, Công ty con phải nộp TTNDN ở mức thuế suất 20% trên thu nhập chịu thuế trong mườinăm đầu tiên kể từ ngày 1 tháng 1 năm 2006 khi Công ty con chính thức đi vào hoạt động, và ởmức thuế suất 28% ở những năm tiếp theo. Công ty con được miễn TTNDN trong 2 năm từ khi cóthu nhập chịu thuế, và giảm 50% số thuế phải nộp trong 6 năm tiếp theo. Những ưu đãi này bị chiphối bởi những quy định mới về TTNDN trong tương lai. Ưu đãi này có được là do Công ty conđược thành lập từ dự án đầu tư thực hiện tại địa bàn thuộc Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế -xã hội khó khăn. Năm đầu tiên Công ty con hoạt động có lãi từ hoạt động cho thuê nhà xưởng lànăm 2006. Do Công ty con đang trong giai đoạn được miễn thuế, nên không dự phòng nộp thuếTTNDN cho năm hiện hành.

Số thuế trên lợi nhuận trước thuế của Tập đoàn khác với số thuế khi được tính theo thuế suất ưuđãi 12,5% như sau:

32

Page 34: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ 16,977 16,114 Form B09 – DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTTẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2008

27 LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ PHIẾU

2008 2007 VND VND

Lợi nhuận thuần phân bổ cho cổ đông (VND) (220,590,363,438) 68,529,941,480

Số bình quân gia quyền số cổ phiếu phổ thông (cổphiếu)

29,140,991 29,140,991

───────── ─────────

Lãi cơ bản trên cổ phiếu (USD) (7,570) 2,352

28 HỢP NHẤT KINH DOANH

2008 2007 VND VND

Chi tiết hợp nhất kinh doanh như sauGiá muaSố thanh toán bằng tiền 31,217,893,910

Phải trả Công ty Wonderfarm Biscuits & ConfectionerySdn.

(26,792,506,090)

───────── ─────────

Tổng giá mua - 58,010,400,000

Giá trị thị trường của tài sản thuần - 32,838,849,512 ───────── ─────────

Giá trị còn lại của tài sản thuần được mua - 25,171,550,488 ═════════ ═════════

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp cho niên độ được tính dựa vào thu nhập chịu thuế ước tính vàtùy thuộc vào sự kiểm tra và có thể có những điều chỉnh của cơ quan thuế.

Lãi cơ bản trên cổ phiếu được tính bằng cách chia lợi nhuận thuần phân bổ cho cổ đông cho sốlượng bình quân gia quyền của số cổ phiếu phổ thông đang lưu hành trong năm, loại trừ cổ phiếuthường công ty mua lại và nằm giữ như cổ phiếu quỹ:

Trong chín tháng đầu năm, Công ty không phát hành cổ phiếu phổ thông có tiềm năng pha loãng.

Vào ngày 30 tháng 06 năm 2007, Công ty Cổ phần Thực phẩm Quốc tế đã mua lại 90% vồn chủ sởhữu Công ty Cổ phần Thực phẩm AVA theo mệnh giá từ Công ty Wonderfarm Biscuits &Confectionery Sdn. Bhd., và mua một phần qua việc cấn trừ công nợ khoản vay để cấp vốn đầu tư.Một khoản điều chỉnh thêm khoản chi phí khấu hao phát sinh từ việc đánh giá lại tài sản hữu hìnhgiá trị 13,981 Đô la Mỹ và một khoản điều chỉnh thêm giá trị khấu hao tiền thuê đất trị giá 69.665 Đôla Mỹ đã được bổ sung vào báo cáo tài chính hợp nhất ngày 31 tháng 03 năm 2008.

33

Page 35: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ 16,977 16,114 Form B09 – DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTTẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2008

Tiền và các khoản tương đương tiền 105,482,244

Trả trước cho người bán 18,665,925,838

Phải thu khác 1,689,375,646

Hàng tồn kho 14,519,809,752

Tài sản cố định hữu hình 120,022,824,698

Chi phí trả trước dài hạn 42,616,019,012

Vay và nợ ngắn hạn (114,344,766,746)

Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác (12,711,319,418)

Phải trả Công ty Wonderfarm Biscuits & ConfectionerySdn.

(26,792,506,090)

Vay và nợ dài hạn (7,283,237,948) ───────── ─────────

Giá trị thị trường của tài sản thuần 36,487,606,988

Lợi ích cổ đông thiểu số (3,648,760,699) ───────── ─────────

Giá trị tài sản thuần nhận được 32,838,846,289 ═════════ ═════════

Tổng giá mua 58,010,400,000 Trừ khoản phải trả Wonderfarm Biscuits &Confectionery (26,792,506,090)

───────── ─────────

Tổng giá mua trả bằng tiền 31,217,893,910

Trừ khoản tiền và tương đương tiền trong công ty connhận được

(105,482,244)

───────── ─────────

Luồng tiền thuần nhận được ═════════ ═════════ - 31,112,411,666

(i) Lợi thế thương mại âm được ghi nhận trực tiếp vào kết quả hoạt động kinh doanh trong khoảnthu nhập khácTrong năm 2008, Công ty Cổ phần Thực phẩm Quốc tế đã đầu tư 90% vồn chủ sở hữu Công ty Cổphần Bao Bì Thực phẩm Quốc Tế với tổng giá trị là 9,000,000 đô la Mỹ và đã tạm ứng 11,016,245đô la Mỹ cho IPS để mua máy móc thiết bị.

Chênh lệch giữa số tiền đã trả ra để mua với lợi ích của Tập đòan trong giá trị ghi sổ tổng hợp củatài sản và nợ phải trả của bên bị mua được ghi nhận là quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

34

Page 36: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ 16,977 16,114 Form B09 – DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTTẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2008

29 NGHIỆP VỤ VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN

(a) Nghiệp vụ với các bên liên quan

(i) Tạm ứng cho Công ty Công nghiệp Chế biến Thực phẩm Quốc tế (Cần Thơ)

31/10/2008 2007 VND VND

Số đầu năm - 15,738,914,422 Tạm ứng trong năm - 19,577,478,704 Tiền hoàn tạm ứng thu được - (35,316,393,126)

───────── ───────── Số cuối năm - -

═════════ ═════════

Trong năm, các nghiệp vụ sau đây được thực hiện với các bên liên quan:

Khoản tạm ứng cho Công ty Công nghiệp Chế biến Thực phẩm Quốc tế (Cần Thơ) không chịu lãisuất và không có thời hạn trả cố định. Toàn bộ số dư của khoản tạm ứng này đã được thu lại vàongày 31 tháng 12 năm 2007.

Các bên liên quan khác có phát sinh giao dịch với Tập đoàn trong năm bao gồm:

• Wonderfarm Biscuits & Confectionery Sdn. Bhd., một công ty được thành lập ở Malaysia và đượckiểm soát bởi Chủ tịch và Tổng Giám đốc của Công ty.

• Công ty Công nghiệp Chế biến Thực phẩm Quốc tế (Cần Thơ), một công ty được thành lập ở ViệtNam và được sở hữu 90% bởi công ty Wonderfarm Biscuits & Confectionery Sdn. Bhd và kiểm soát bởi Chủ tịch và Tổng Giám đốc của Công ty.

• Công ty TNHH Việt Nam Chuan Li Can Manufacturing, một công ty được thành lập tại Việt Namvà được quản lý bởi một thành viên của Hội đồng Quản trị của Công ty.

Trong 09 tháng đầu năm 2008, Công ty Cổ phần Thực phẩm Quốc tế đã đầu tư 90% vồn chủ sởhữu Công ty Cổ phần Thực phẩm Quốc Tế Miền Bắc với tổng giá trị là 9,900,000 đô la Mỹ và đãtạm ứng 4,575 đô la Mỹ cho NIFS để mua máy móc, thiết bị và tiền thuê đất.

Tập đoàn được kiểm soát bởi Trade Ocean Holdings Sdn. Bhd., một công ty được thành lập ởMalaysia do chiếm 57% vốn cổ phần của công ty tại ngày 31 tháng 03 năm 2007 (2007: 57%).

35

Page 37: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ 16,977 16,114 Form B09 – DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTTẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2008

(ii) Các công ty liên quan Diễn giải các nghiệp vụ

31/12/2008 2007 VND VND

Trade Ocean Holdings Sdn.Bhd.(TOH) Nhận tạm ứng từ TOH trong năm

16,114,000,000

Trả lại khoản tạm ứng cho TOH trong năm 16,114,000,000 ═════════ ═════════

Chuyển các khoản phải trả thành vốn góp (Thuyết minh17) 1,611,400,000

(iii) Các khoản phải trảCông ty TNHH Việt Nam chuan Li Can Manufacturing(trong các khoản phải trả cho người bán) 10,404,337,473 2,597,270,634

Wonderfarm Biscuit&Confectionery Sdn.Bhd -

(trong các khoản phải trả khác, thuyết minh 14) 26,529,703,245 25,181,106,090

(iv) Nghiệp vụ với các bên liên quan khác 2008 2007 VND VND

*Công ty TNHH Việt Nam Chuan Li Can ManufacturingMua hàng hóa và dịch vụ 716,972,664 18,264,171,590

═════════ ═════════

(v) Các khoản chi cho các chức trách quản lý chủ chốt 2008 2007

VND VND Lương và các quyền lợi gộp khác 2,366,491,938 1,345,051,694

vi) Chi trả cổ tức 2008 2007 VND VND

Trade Ocean Holdings Sdn. Bhd. - 37,448,597,606

Cổ đông sáng lập/Các giám đốc của Công ty - 1,537,178,916

Wonderfarm Biscuit&Confectionery Sdn.Bhd Mua 90% phần vốn góp của AVAFOOD

36

Page 38: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTTẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2008

30 THÔNG TIN BỘ PHẬN

Các kết quả của bộ phận tại ngày 31 tháng 12 năm 2008 được trình bày như sau:

Nội địa Xuất khẩu Sản xuất theo hợp đồng

Tổng cộng

VND VND VND VND

Doanh thu bán hàng thuần 803,273,289,787 49,809,838,920 - 853,083,128,707

Giá vốn hàng bán (725,182,094,716) (43,877,565,810) - (769,059,660,526) ───────── ──────── ──────── ─────────

Lợi nhuận gộp 78,091,195,071 5,932,273,110 - 84,023,468,181 ═════════ ════════ ════════ ═════════

Hàng hóa sản xuất theo hợp đồng được bán bên ngoài nước Việt Nam.

Các kết quả của bộ phận tại ngày 31 tháng 12 năm 2007 được trình bày như sau:

Nội địa Xuất khẩu Sản xuất theo hợp đồng

Tổng cộng

VND VND VND VND

Doanh thu bán hàng thuần 609,090,781,698 65,896,478,802 46,493,675,858 721,480,936,358

Giá vốn hàng bán (474,115,035,156) (50,049,020,476) (40,217,031,148) (564,381,086,780) ───────── ──────── ──────── ─────────

Lợi nhuận gộp 134,975,746,542 15,847,458,326 6,276,644,710 157,099,849,578 ═════════ ════════ ════════ ═════════

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008, Ban Giám đốc xác định báo cáo bộ phận theo: (1) doanh thu nộiđịa, (2) doanh thu xuất khẩu và (3) doanh thu sản xuất theo hợp đồng. Công ty phân tích doanhthu và giá vốn hàng bán theo bộ phận.

38

Page 39: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTTẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2008

Các kết quả của bộ phận tại ngày 31 tháng 12 năm 2008 được trình bày như sau:

Nước giải khát Bánh quy Khác Tổng cộngVND VND VND VND

Doanh thu bán hàng thuần 773,987,456,835 50,823,449,347 28,272,222,525 853,083,128,707 Giá vốn hàng bán (696,527,874,072) (47,142,377,368) (25,389,409,086) (769,059,660,526)

───────── ──────── ──────── ───────── Lợi nhuận gộp 77,459,582,763 3,681,071,979 2,882,813,439 84,023,468,181

═════════ ════════ ════════ ═════════

Các kết quả của bộ phận tại ngày 31 tháng 12 năm 2007 được trình bày như sau:

Nước giải khát Bánh quy Khác Tổng cộngVND VND VND VND

Doanh thu bán hàng thuần 649,429,119,038 65,605,750,014 6,446,067,306 721,480,936,358 Giá vốn hàng bán (508,028,769,038) (51,581,864,726) (4,770,453,016) (564,381,086,780)

───────── ──────── ──────── ───────── Lợi nhuận gộp 141,400,350,000 14,023,885,288 1,675,614,290 157,099,849,578

═════════ ════════ ════════ ═════════

Ban Giám đốc cũng quyết định phân tích báo cáo các bộ phận theo từng loại sản phẩm, lần lượt là: (1) nước uống, (2) bánh quy và (3) các sản phẩm khác. Công ty phân tích doanh thu và giá vốn hàng bán theo bộ phận

39

Page 40: CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ BÁO CÁO TÀI …images1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2008/IFS_08CN_B… · 16977 16114 cÔng ty cỔ phẦn thỰc phẨm

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ 16,495 16,114 Form B09 – DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTTẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2008

2008 200731 CAM KẾT THUÊ HOẠT ĐỘNG VND VND

Dưới 1 năm 3,310,299,075 9,701,546,498 Từ 1 đến 5 năm 27,244,511,085 26,615,219,862 Trên 5 năm 22,739,248,230 22,214,019,156

───────── ─────────Tổng cộng các khoản thanh toán tối thiểu 53,294,058,390 58,530,785,516

═════════ ═════════

32 CAM KẾT VỐN

Các cam kết về chi tiêu tạo lập tài sản cố định đã ký hợpđồng tại ngày lập bảng cân đối kế toán nhưng chưa đượchạch toán vào báo cáo tài chính riêng như sau: 2008 2007

VND VNDNhà xưởng, máy móc và thiết bị 213,500,640,725 425,609,026,864

═════════ ═════════

33 SỐ LIỆU SO SÁNH

________________ ________________Hồ Xuân Tùng Yau Hau JanFor. Chief accountant P.Tổng giám đốc

Báo cáo tài chính hợp nhất đã được Ban Giám đốc duyệt ngày 6 tháng 4 năm 2009.

Khoản cam kết thuê hoạt động bao gồm thuê đất, văn phòng, nhà kho và phân xưởng cho các nhàmáy và chi nhánh của Tập đoàn.

Các hợp đồng thuê hoạt động không hủy ngang, Công ty phải trả mức tối thiểu trong tương lai nhưsau:

Các cam kết về chi tiêu tạo lập tài sản cố định trình bày về việc mua sắm máy móc thiết bị từ mộtnhà cung cấp để đầu tư vào 2 công ty con (Thuyết minh số 10(a)).

Một vài số liệu so sánh trong các báo cáo tài chính riêng đã được phân loại lại cho phù hợp với việctrình bày của niên độ hiện hành.

40