32
HI SINH TIM PHI

CPR - Sinh Vien 2011

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CPR - Sinh Vien 2011

7/22/2019 CPR - Sinh Vien 2011

http://slidepdf.com/reader/full/cpr-sinh-vien-2011 1/32

HỒI SINH TIM PHỔI

Page 2: CPR - Sinh Vien 2011

7/22/2019 CPR - Sinh Vien 2011

http://slidepdf.com/reader/full/cpr-sinh-vien-2011 2/32

Sau khi ngưng tim ngưng thở, BN tử vongsau thời gian : 1. 3 phút

2. 5 phút3. 10 phút

4. 45 phút

5. Hơn 1 giờ 

Sau khoảng 3 – 5 phút

Page 3: CPR - Sinh Vien 2011

7/22/2019 CPR - Sinh Vien 2011

http://slidepdf.com/reader/full/cpr-sinh-vien-2011 3/32

BN nữ, 69t, tiền căn THA, thiếu máu cơ tim, đượcđưa vào BV vì tím tái. Tại BV xác định BN đã

ngưng tim, ngưng thở, sau khi hồi sức mộtthời gian xác định chết não. Nguyên nhân gâychết não là: 

1.  Đột quị 

2. Xuất huyết não – màng não3. Nhồi máu cơ tim diện rộng 

4. Thiếu Oxy trong thời gian dài 5. Nhiễm toan chuyển hóa 

6. Tế bào não không nhận được năng lượng từGlucose

7. Tăng kali máu 

Page 4: CPR - Sinh Vien 2011

7/22/2019 CPR - Sinh Vien 2011

http://slidepdf.com/reader/full/cpr-sinh-vien-2011 4/32

BN nam, khoảng 50t, thể trạng mập, được tìm thấynằm dưới đất, mất tri giác, có 1 lọ thuốc và thuốc

vương vãi bên cạnh. Việc đầu tiên chúng ta phảithực hiện là:

1. Nhanh chóng đưa BN đến BV 

2. Xoa bóp tim ngoài lồng ngực 3. Xem kỹ tên thuốc để biết cách xử trí 

4. Hồi sinh tim phổi 

5. Tìm người giúp đỡ 6. Gọi xe cấp cứu, cho biết rõ nơi xảy ra vụ việc 

7. Lay gọi BN 

8. Thông đường thở 

Page 5: CPR - Sinh Vien 2011

7/22/2019 CPR - Sinh Vien 2011

http://slidepdf.com/reader/full/cpr-sinh-vien-2011 5/32

Page 6: CPR - Sinh Vien 2011

7/22/2019 CPR - Sinh Vien 2011

http://slidepdf.com/reader/full/cpr-sinh-vien-2011 6/32

Thể tích thƣờng lƣu 

Dung tích cặn chức năng 

Thể tích khí cặn 

Thể tích dự trữthở ra 

Thể tích

dự trữhít vào

Dung tíchhít vào 

Dung tíchsống 

Tổngdung tích

phổi 

Page 7: CPR - Sinh Vien 2011

7/22/2019 CPR - Sinh Vien 2011

http://slidepdf.com/reader/full/cpr-sinh-vien-2011 7/32

DỰ TRỮ O2

- Dung tích cặn chức năng (FRC): # 1500mL 

- Nhu cầu Oxy cơ bản (người lớn)

3,5mL/kg.phút x 70kg = 245mL O2 100%- O2 chiếm 20% trong không khí 

1500mL x 20% = 300mL # 1 phút dựtrữ 

Page 8: CPR - Sinh Vien 2011

7/22/2019 CPR - Sinh Vien 2011

http://slidepdf.com/reader/full/cpr-sinh-vien-2011 8/32

THAY ĐỔI FRC THEO TƢ THẾ

Page 9: CPR - Sinh Vien 2011

7/22/2019 CPR - Sinh Vien 2011

http://slidepdf.com/reader/full/cpr-sinh-vien-2011 9/32

- Thở Oxy đầy đủ

FRC = 1500mL O2 100%

- 1500mL : 250mL/phút = 6 phút- Thực tế : 4 – 5 phút

DỰ TRỮ O2

Page 10: CPR - Sinh Vien 2011

7/22/2019 CPR - Sinh Vien 2011

http://slidepdf.com/reader/full/cpr-sinh-vien-2011 10/32

DỰ TRỮ O2

- Oxy-Hemoglobine:Hb[O2]4

- Người bình thường: SpO2 = 100%

  SvO2 = ? 

70 – 75%Hb[O2]4 Hb[O2]3

Page 11: CPR - Sinh Vien 2011

7/22/2019 CPR - Sinh Vien 2011

http://slidepdf.com/reader/full/cpr-sinh-vien-2011 11/32

 ĐƢỜNG CONG PHÂN LY Hb-O2

Page 12: CPR - Sinh Vien 2011

7/22/2019 CPR - Sinh Vien 2011

http://slidepdf.com/reader/full/cpr-sinh-vien-2011 12/32

Trẻ em 

10kg

Ngƣời lớn 70kg

Bệnh mức độ trung bình

Ngƣời lớn 70kg

Không bệnh lý 

Người lớn 

Béo phì

127kg Thời gian trung bình hết tác dụngdãn cơ sau khi tiêm

succinylcholine 1mg/kg

Page 13: CPR - Sinh Vien 2011

7/22/2019 CPR - Sinh Vien 2011

http://slidepdf.com/reader/full/cpr-sinh-vien-2011 13/32

HỒI SINH TIM PHỔI (Cardiopulmonary resuscitation – CPR)

Mục đích : cung cấp tuần hoàn nhân tạo, hô hấpnhân tạo và phục hồi tuần hoàn tự nhiên có hiệuquả cho người ngưng tim ngưng thở. 

Tùy theo phương tiện và trình độ của người cấpcứu, hồi sinh tim phổi chia thành 2 bước : 

- Hồi sinh cơ bản (Basic Life Support  – BLS)

- Hồi sinh tim nâng cao (Advanced Cardiac LifeSupport  – ACLS) 

Page 14: CPR - Sinh Vien 2011

7/22/2019 CPR - Sinh Vien 2011

http://slidepdf.com/reader/full/cpr-sinh-vien-2011 14/32

CÁC ĐỒNG THUẬN VỀ HSTP 

 AHA (American Heart Association), các hiệp hội Hồisức châu Âu, châu Á … : Hướng dẫn riêng

Năm 2000, Ủy ban Liên lạc Quốc tế về Hồi sinh

(International Liaison Committee on Resuscitation –

 ILCOR)  Consensus (Bảng đồng thuận) 2000 

Consensus 2005

Consensus 2010 (mới nhất) Một số thay đổicơ bản quan trọng 

Page 15: CPR - Sinh Vien 2011

7/22/2019 CPR - Sinh Vien 2011

http://slidepdf.com/reader/full/cpr-sinh-vien-2011 15/32

ILCOR 2010

- ILCOR 2005 : A (Airway), B (Breathing),

C (Circulation)

- ILCOR 2010 : C (Compression : xoabóp tim ngoài lồng ngực), A (Airway),B (Breathing)

-  ABC làm chậm xoa bóp tim ngoài lồng ngực 

- Chậm xoa bóp tim ngoài lồng ngựcgây giảm tỷ lệ hồi phục tuần hoàn tựnhiên

Page 16: CPR - Sinh Vien 2011

7/22/2019 CPR - Sinh Vien 2011

http://slidepdf.com/reader/full/cpr-sinh-vien-2011 16/32

XOA BÓP TIM NGOÀI LỒNG NGỰC 

C (Compression)  Lay gọi không đáp ứng, không thở, ngưng tim  

C (Compression)  Giữ bàn tay thuận đặt giữa ngực BN, bàn tay

bên không thuận đặt lên trên. Tần số nhấn : 100 / phút.  Biên độ nhấn : tối thiểu 5 cm (ở người lớn), 1/3

đến ½ bề dày ngực (ở trẻ em). 

Sai sót thường gặp:- Vị trí tay 

- Vị trí người cấp cứu 

- Vị trí BN 

- Biên độ nhấn

Ể Á Ờ Ở

Page 17: CPR - Sinh Vien 2011

7/22/2019 CPR - Sinh Vien 2011

http://slidepdf.com/reader/full/cpr-sinh-vien-2011 17/32

KIỂM SOÁT ĐƢỜNG THỞVÀ HÔ HẤP NHÂN TẠO 

A (Airway) – B (Breathing) 

Tư thế ngửa đầu – nâng cằm để giữ thôngđường thở. 

Hô hấp nhân tạo kiểu miệng – miệng, miệng – mũi, miệng - lỗ khai khí quản hoặc bóp bóng quamask (kỹ năng để tránh đẩy khí vào dạ dày). 

Mỗi lần hô hấp nhân tạo thổi hơi vào trong 1

giây, chú ý quan sát xem lồng ngực bệnh nhâncó nhô lên mỗi lần hô hấp nhân tạo hay không. Khi có điều kiện, dùng oxy 100% để giúp thở.

Page 18: CPR - Sinh Vien 2011

7/22/2019 CPR - Sinh Vien 2011

http://slidepdf.com/reader/full/cpr-sinh-vien-2011 18/32

C – A – B

Khi chưa đặt NKQ : - Người lớn : xen kẽ 30 lần nhấn ngực - 2lần hô hấp nhân tạo (1 hoặc 2 người cấp

cứu). - Trẻ em : xen kẽ 30 lần nhấn ngực - 2 lầnhô hấp nhân tạo (1 người cấp cứu) hoặc

15 lần nhấn ngực - 2 lần hô hấp nhân tạo(2 người cấp cứu).  Khi đã đặt NKQ : không cần xen kẽ. Bóp

bóng 8 - 10 lần/phút. 

Page 19: CPR - Sinh Vien 2011

7/22/2019 CPR - Sinh Vien 2011

http://slidepdf.com/reader/full/cpr-sinh-vien-2011 19/32

 ĐƢỜNG CONG PHÂN LY Hb-O2

Page 20: CPR - Sinh Vien 2011

7/22/2019 CPR - Sinh Vien 2011

http://slidepdf.com/reader/full/cpr-sinh-vien-2011 20/32

BN nam, 75t, chẩn đoán : Shock nhiễm trùng đườngmật/THA – suy tim –  ĐTĐ. Vừa nhập viện,chuyển từ CC vào HS  ngưng tim ngưng thở.Những việc cần làm đầu tiên là : 

1. Cấy máu 

2. Kháng sinh phổ rộng, liều cao 

3. Vận mạch Adrenaline 

4. Sốc điện 5. Xét nghiệm đường huyết 6.  Đặt CVP 

7.  Đặt nội khí quản 

8.  Đặt đường truyền ngoại biên khẩu kính lớn 

9. Gắn monitor theo dõi M, HA, SpO2

10. Phẫu thuật cấp cứu 

Page 21: CPR - Sinh Vien 2011

7/22/2019 CPR - Sinh Vien 2011

http://slidepdf.com/reader/full/cpr-sinh-vien-2011 21/32

CÁC ĐƢỜNG DÙNG THUỐC 

 Đường truyền tĩnh mạch  Rất cần thiết để tiêm thuốc cấp cứu.

Có sẵn đường truyền TM : dùng đường này. 

Chưa có ; chích TM ngoại vi hoặc TM trung tâm

(Chích TM trung tâm có thể cản trở xoa bóp tim vàhô hấp nhân tạo). 

Nếu dùng đường TM ngoại vi : sau mỗi lần tiêm,tráng lại bằng dịch truyền và giơ cánh tay BN lêncao 10 - 20 giây.

Sau khi cấp cứu thành công, rút bỏ đường truyềnkhông vô trùng, đặt lại đường truyền mới vô trùng. 

Page 22: CPR - Sinh Vien 2011

7/22/2019 CPR - Sinh Vien 2011

http://slidepdf.com/reader/full/cpr-sinh-vien-2011 22/32

Bơm thuốc qua ống NKQ :

- Có thể bơm adrenalin, lidocain, atropin,naloxone, vasopressin.

- Liều thuốc bơm qua ống NKQ = 2 - 2,5 lần liềudùng đường tĩnh mạch. 

- Pha thuốc trong 5 - 10ml nước cất (thuốc hấp

thu tốt hơn pha trong NaCl 0,9%). 

CÁC ĐƢỜNG DÙNG THUỐC 

Page 23: CPR - Sinh Vien 2011

7/22/2019 CPR - Sinh Vien 2011

http://slidepdf.com/reader/full/cpr-sinh-vien-2011 23/32

Chích vào xƣơng 

(mặt trước xương chày) có thể dùng ở cả người lớn 

và trẻ em

CÁC ĐƢỜNG DÙNG THUỐC 

Page 24: CPR - Sinh Vien 2011

7/22/2019 CPR - Sinh Vien 2011

http://slidepdf.com/reader/full/cpr-sinh-vien-2011 24/32

Page 25: CPR - Sinh Vien 2011

7/22/2019 CPR - Sinh Vien 2011

http://slidepdf.com/reader/full/cpr-sinh-vien-2011 25/32

THUỐC DÙNG TRONG HSTP 

 Adrenalin : được dùng trong tất cả các loạingưng tuần hoàn (rung thất, vô tâm thu, hoạtđộng điện vô mạch). Liều : 1 mg tiêm TM mỗi 3 -

5 phút (liều ở trẻ em : 0,01mg/kg mỗi 3 - 5 phút). Vasopressin : có thể dùng thay thế cho

adrenalin. Liều : 40 đơn vị tiêm TM một lần duynhất. 

 Atropin : dùng trong vô tâm thu hoặc hoạt độngđiện vô mạch ở người lớn. Liều : 1 mg tiêm TM,lặp lại sau 3 - 5 phút (tổng liều không quá 3 mg). 

Page 26: CPR - Sinh Vien 2011

7/22/2019 CPR - Sinh Vien 2011

http://slidepdf.com/reader/full/cpr-sinh-vien-2011 26/32

 Amiodarone : chỉ định trong rung thất/nhịp nhanhthất vô mạch (BN không đáp ứng với sốc điện vàadrenalin). Liều : 300mg tiêm TM, có thể lặp lại 150mg tiêm TM (liều trẻ em : 5mg/kg). 

Lidocaine : chỉ định giống amiodarone. Liều : 1 – 1,5mg/kg tiêm TM, nhắc lại 0,5 - 0,75 mg/kg sau 5 – 10phút (tổng liều không quá 3 mg/kg). 

Magnesium : chỉ định trong xoắn đỉnh. Liều : 1 – 2 g

tiêm TM (liều trẻ em 25 - 50 mg/kg). NaHCO3 : chỉ dùng khi BN có tăng Kali máu nặng,

toan huyết chuyển hóa nặng trước ngưng tim hoặcbị ngộ độc thuốc chống trầm cảm 3 vòng. 

THUỐC DÙNG TRONG HSTP 

Page 27: CPR - Sinh Vien 2011

7/22/2019 CPR - Sinh Vien 2011

http://slidepdf.com/reader/full/cpr-sinh-vien-2011 27/32

SỐC ĐIỆN PHÁ RUNG 

Chỉ định trong rung thất / nhịp nhanh thất vômạch. 

Phác đồ cũ : Sốc điện lần lượt 3 cú với mức

năng lượng tăng dần (200 – 300 – 360 J) xen kẽgiữa các chu kỳ hô hấp nhân tạo - xoa bóp tim

ngoài lồng ngực. 

 Đồng thuận 2010 : Sốc điện 1 cú năng lượng

duy nhất giữa những chu kỳ hô hấp nhân tạo -xoa bóp tim ngoài lồng ngực.

Mục đích : Hạn chế khoảng thời gian phải

ngưng xoa bóp tim ngoài lồng ngực để sốc điện. 

Page 28: CPR - Sinh Vien 2011

7/22/2019 CPR - Sinh Vien 2011

http://slidepdf.com/reader/full/cpr-sinh-vien-2011 28/32

Máy sốc điện 1 pha : 360 J. 

Máy sốc điện 2 pha (biphasic waveform) : 200 J. 

Trẻ em : cú đầu 2 J/kg, những cú sau 4 J/kg. 

SỐC ĐIỆN PHÁ RUNG 

Page 29: CPR - Sinh Vien 2011

7/22/2019 CPR - Sinh Vien 2011

http://slidepdf.com/reader/full/cpr-sinh-vien-2011 29/32

CÁC LOẠI NGỪNG TUẦN HOÀN

Rung thất / Nhịp nhanh thất vô mạch (ventricular fibrillation / pulseless ventricular tachycardia). Điều trị :sốc điện phá rung, adrenalin (vasopressin), amiodarone(lidocaine).

Vô tâm thu (asystole) : tiên lượng rất xấu, thường xảy raở người bệnh tim giai đoạn cuối hoặc đã bị ngưng timlâu. Nên dựa vào ít nhất 2 chuyển đạo ECG để phân biệtvô tâm thu với rung thất sóng nhỏ. Điều trị : adrenalin(vasopressin) , atropin (chỉ dùng cho người lớn). 

Hoạt động điện vô mạch (pulseless electrical activity) :

tiên lượng rất xấu nếu không giải quyết được nguyênnhân. Điều trị : giống vô tâm thu.

Page 30: CPR - Sinh Vien 2011

7/22/2019 CPR - Sinh Vien 2011

http://slidepdf.com/reader/full/cpr-sinh-vien-2011 30/32

CÁC NGUYÊN NHÂNGÂY NGƢNG TIM THƢỜNG GẶP

6 H : hypovolemia, hypoxia, hydrogen ions

(toan huyết), hypo-/hyperkalemia,

hypoglycemia, hypothermia

5 T : toxins, tamponade (cardiac), tension

pneumothorax, thrombosis (coronary,

pulmonary), trauma

Page 31: CPR - Sinh Vien 2011

7/22/2019 CPR - Sinh Vien 2011

http://slidepdf.com/reader/full/cpr-sinh-vien-2011 31/32

 À Ả

Page 32: CPR - Sinh Vien 2011

7/22/2019 CPR - Sinh Vien 2011

http://slidepdf.com/reader/full/cpr-sinh-vien-2011 32/32

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN