66
Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014 Tit 1: BÀI TẬP: TỈ KHỐI CHẤT KHÍ MOL, NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH Tit PPCT : 01 Ngày soạn : Ngày dạy : I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức Giúp HS nắm vững nội dung ôn tập ở 2 tit trước, vận dụng làm bài tập. 2) Kĩ năng Giúp HS rn luyn k năng gii cc bài tập v t khi cht kh, mol và nng độ dung dch. II. CHUẨN BỊ 1) Giáo viên Gio n ging dạy, h thng câu hi bài tập v t khi cht kh, mol và nng độ dung dch. 2) Học sinh Ôn tập lại kin thc, công thc và cc phương php gii cc bài tập v t khi cht kh, mol và nng độ dung dch. III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1) Ổn định lớp 2) Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 I. Lí thuyết: - Nguyên tử được cu tạo từ my loại hạt cơ bn? - Có 3 loại. - Hạt nhân có my loại hạt? Đin tch của từng loại hạt? - Xc đnh công thc tnh s mol của một cht liên quan đn khi lượng cht, thể tch ở đktc. Hoạt động 1 1.Nguyên tử: e lectron (e: -) Nguyên tử proton (p: +) Nơtron (n: 0) S p = S e. 2. Sự chuyển đổi giữa khi lượng, thể tch và lượng cht: GV: Nguyễn Trung Quân 1 hạt nhân Klượng cht(m) V kh (đktc)

DAY THEM 10_CB

  • Upload
    le-hoa

  • View
    38

  • Download
    17

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

Tiêt 1: BÀI TẬP: TỈ KHỐI CHẤT KHÍMOL, NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH

Tiêt PPCT : 01Ngày soạn : Ngày dạy :

I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức

Giúp HS nắm vững nội dung ôn tập ở 2 tiêt trước, vận dụng làm bài tập.2) Kĩ năng

Giúp HS ren luyên ky năng giai cac bài tập vê ti khôi chât khi, mol và nông độ dung dich.

II. CHUẨN BỊ 1) Giáo viên

Giao an giang dạy, hê thông câu hoi bài tập vê ti khôi chât khi, mol và nông độ dung dich.

2) Học sinh Ôn tập lại kiên thưc, công thưc và cac phương phap giai cac bài tập vê ti khôi chât khi, mol và nông độ dung dich.

III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG

1) Ổn định lớp 2) Các hoạt động dạy học.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinhHoạt động 1

I. Lí thuyết:- Nguyên tử được câu tạo từ mây loại hạt cơ ban?- Có 3 loại.- Hạt nhân có mây loại hạt? Điên tich của từng loại hạt?

- Xac đinh công thưc tinh sô mol của một chât liên quan đên khôi lượng chât, thể tich ở đktc.

- Công thưc tinh ti khôi của chât khi A đôi với khi B? Của khi A đôi với không khi?

Hoạt động 1

1.Nguyên tử: electron (e: -) Nguyên tử proton (p: +) Nơtron (n: 0)

Sô p = Sô e.2. Sự chuyển đổi giữa khôi lượng, thể tich và lượng chât:

NA = 6.1023 (ngtử hay phtử) , Sô Avogdro3. Ti khôi của chât khi:

Công thưc: dA/B =

GV: Nguyễn Trung Quân 1

hạt nhân

Klượng chât(m)

V khi (đktc)

sô ptử chât(A)

lượng chât(m)

n=m/M

A = n.N n = A/N

m=n.M

V=22,4.n

n=V/22,4

Page 2: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

- Công thưc tinh nông độ phần trăm, nông độ mol/l?

– Nhận xét.

dA/kk =

4. Nông độ của dung dich:

C% = .

CM =

– Lắng nghe, ghi bài.

Hoạt động 2II. Một số bài tập:BT1: Phat phiêu học tập cho học sinh.

- HS thao luận nhóm và lên bang điên cac thông tin.

BT2: Hãy tinh thể tich ở đktc của:a) Hỗn hợp khi gôm có 6,4g khi O2 và

22,4 gam khi N2.b) Hỗn hợp khi gôm có 0,75 mol CO2;

0,5 mol CO và 0,25 mol N2.

– Nhận xét.

Hoạt động 2II. Một số bài tập:BT1:(1): 7; (2): 5; (3):11; (4): 3; (5): 1; (6): 16; (7): 3; (8): 6; (9): 18; (10): 3; (11): 8;BT2: a) nO2 = 6,4/32= 0,2 mol .nN2 = 22,4/28 = 0,8 mol.

= 0,8 + 0,8 = 1 mol.V = n.22,4 = 1.22,4 = 22,4 (lit)b) = 0,75 + 0,5 + 0,25 = 1,5 mol.V = 1,5.22,4 = 33,6 (lit).– Lắng nghe, ghi bài.

Hoạt động 3BT: 3) Có những chât khi riêng biêt: H2; NH3; SO2. Hãy tinh ti khôi của mỗi khi so với:a) Khi N2.b) Không khi.- Gọi HS bât kì lên thực hiên.

BT: 4) Trong 800ml dung dich NaOH có 8g NaOH.a) Tinh nông độ mol/l của dung dich NaOH.b) Phai thêm bao nhiêu ml H2O vào 200ml dung dich NaOH để có dung dich NaOH 0,1M?Chọn đap an đúng:a) (1): 0,05M; (2): 0,25M; (3): 0,5M.b) (1): 30ml; (2): 300ml; (3): 0,3ml.- Học sinh tra lời và có thể giai lại bằng phương phap tự luận.

– Nhận xét.

Hoạt động 3

3) dH N = 2/28

dH /kk = 2/29

dNH /N = 17/28….

4) a) (2)b) (2)GV giai lại bằng phương phap tự luận:

a) CM = n/V; n = 8:40 = 0,2 mol.Cm = 0,2/0,8 = 0,25M.b) nNaOH trong 200ml dung dich có

nông độ 0,25M là:n = 0,2.0,25 = 0,05mol.CM = n/V V = n/CM = 0,05/0,1 = 0,5(lit).

Cần thêm VH O = 0,5 – 0,2 = 0,3 (lit) = 300ml.– lắng nghe, ghi bài.

3) Hướng dẫn học ở nhà. Chuẩn bi bài mới: Thành phần nguyên tử. Bài tập vê nhà:

1)Hãy tinh khôi lượng hỗn hợp khi gôm: 33 lit CO2; 11,2 lit CO và 5,5 lit N2 (đktc).

GV: Nguyễn Trung Quân 2

Page 3: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

2) Tính khoái löôïng nöôùc caàn cho vaøo 100 gam dung dòch H2SO4 9,8 % ñeå thu ñöôïc dung dòch coù noàng ñoä 4,9 %3)Tính khoái löôïng nöôùc caàn cho vaøo 8 gam SO3 ñeå thu ñöôïc dung dòch H2SO4 19,6 %4) Tính khoái löôïng Na2O caàn cho vaøo 96 gam nöôùc ñeå thu ñöôïc dung dòch NaOH coù noàng ñoä 4%5).Caàn phaûi laáy bao nhieâu ml dung dòch H2SO4 74 % ,khoái löôïng rieâng baèng 1,664 ñeå pha cheá 250 gam dung dòch H2SO4 20 %

* Nội dung của phiếu học tập 1:1) Hãy điên vào ô trông những sô liêu thich hợp.

Nguyên tử sô proton sô electron sô lớp electron

Sô e lớp trong cùng

Sô e lớp ngoài cùng.

Nitơ 7 …(1) 2 2 …(2)Natri …(3) 11 …(4) 2 …(5)

Lưu huỳnh 16 …(6) …(7) 2 …(8)Agon …(9) 18 …(10) 2 …(11)

GV: Nguyễn Trung Quân 3

Page 4: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

Tiêt 2: BÀI TẬP TÍNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA NGUYÊN TỬ

Tiêt PPCT : 02Ngày soạn : Ngày dạy :

I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức

– Củng cô kiên thưc trọng tâm của nguyên tử.– HS vận dụng và giai bài tập D g/cm3.– HS thây được cac môi liên hê giữa cac đại lượng trong công thưc.

2. Kĩ năng – Ren luyên ky năng giai bài tập tinh khôi lượng riêng của nguyên tử.– Vận dụng linh hoạt cac phương phap giai và cac công thưc giao viên giao cho.

II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên – Giao an giang dạy, hê thông công thưc, câu hoi và bài tập bận dụng.– Bài tập vê nhà.2. Học sinh – Làm cac bài tập sgk, cac bài tập giao viên giao cho (nêu có).

III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG

1. Ổn định lớp. 2. Các hoạt động dạy học.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinhHoạt động 1

Bµi 1: H¹t nh©n ®îc xem cã d¹ng h×nh cÇu. Gi÷a b¸n kÝnh h¹t nh©n (R) vµ sè khèi cña nguyªn tö (A) cã mèi liªn hÖ nh sau: R = 1,5 .10-13

A1/3 (cm). X¸c ®Þnh khèi lîng riªng cña h¹t nh©n nguyªn tö A (tÊn/cm3).

- Nhận xét.

Hoạt động 1TL: Khèi lîng cña 1 h¹t nh©n m =

(g)

Ta cã:

= 1,16.1014 (g/cm3) = 116.106 (tÊn/cm3)NhËn xÐt: H¹t nh©n nguyªn tö

cã khèi lîng riªng v« cïng lín.- Lắng nghe, ghi bài.

Hoạt động 2Bµi 2: Khèi lîng riªng cña ®ång lµ 8,9 g/cm3 vµ khèi lîng nguyªn tö cña Cu lµ 63,54 ®vC. MÆt kh¸c, thÓ tÝch thËt chiÕm bëi c¸c nguyªn tö chØ b»ng 74% cña tinh thÓ, cßn l¹i

Hoạt động 2- HS tra lời:

;

GV: Nguyễn Trung Quân 4

Page 5: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

lµ c¸c khe trèng. B¸n kÝnh gÇn ®óng cña nguyªn tö ®ång b»ng bao nhiªu?

- Nhận xét.

. VËy b¸n kÝnh nguyªn tö Cu:

=

1,28.10-8 (cm) = 1,28

- Lắng nghe, ghi bài.

Hoạt động 3Bµi 3: Nguyªn tö Al cã b¸n kÝnh 1,43 vµ cã khèi lîng nguyªn tö lµ 27 ®vC.

a) Khèi lîng riªng cña nguyªn tö Al b»ng bao nhiªu?b) Trong thùc tÕ thÓ tÝch thËt chiÕm bëi c¸c nguyªn tö chØ b»ng 74% cña tinh thÓ, cßn l¹i lµ c¸c khe trèng. TÝnh khèi lîng riªng ®óng cña Al.

- Nhận xét.

Hoạt động 3

TL: a) (cm) ; V

nguyªn tö Al =

12,243.10-24 (cm3)

M nguyªn tö Al ; d nguyªn tö

Al

b) Thùc tÕ Vnguyªn tö chiÕm 74% thÓ tÝch tinh thÓ. VËy d thùc tÕ cña Al

lµ:

- Lắng nghe, ghi bài.

Hoạt động 4C©u 4. Gi¶ thiÕt trong tinh thÓ c¸c nguyªn tö s¾t lµ nh÷ng h×nh cÇu chiÕm 75% thÓ tÝch tinh thÓ, phÇn cßn l¹i lµ c¸c khe rçng gi÷a c¸c qu¶ cÇu, cho KLNT cña Fe lµ 55,85 ë 200C khèi lîng riªng cña Fe lµ 7,78g/cm3. Cho Vh/c = r3. B¸n kÝnh nguyªn tö gÇn ®óng cña Fe lµ:A. 1,44.10-8 cm C. 1,97.10-8

cmB. 1,29.10-8 cm D. KÕt qu¶ kh¸c.

H·y chän ®¸p sè ®óng.

- Nhận xét.

Hoạt động 4- Chọn đap an đúng.

- Lắng nghe, ghi bài.

3. Hướng dẫn học ở nhà. - Làm BT trong SBT 10 CB- Chuẩn bi trước bài: Hạt nhân nguyên tử, nguyên tô hóa học, đông vi.

GV: Nguyễn Trung Quân 5

Page 6: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

Tiêt 3: BÀI TẬP VỀ NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH

Tiêt PPCT : 03Ngày soạn : Ngày dạy :

I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức – Củng cô kiên thưc trọng tâm của phần đông vi.– Cac phương phap giai bài tập vê đông vi của nguyên tô hóa học.2. Kĩ năng – HS vận dụng và giai bài tập đông vi.– HS thây được cac môi liên hê giữa cac đại lượng trong công thưc.

II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên – Giao an giang dạy, hê thông câu hoi bài tập vê nguên tử khôi trung bình.– Vận dung linh hoạt cac dang bài tập ngược.2. Học sinh – Ôn tập vê nguyên tử khôi trung bình.

III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG

1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài củ.

Nguyên tử khôi trung bình của brom là 79,319. Brom có hai đông vi bên:

và .Thành phần % sô nguyên tử của 8135Br là

A. 84,05. B. 81,02. C. 18,98. D. 15,95.

Hướng dẫn giải

Ta có sơ đô đường chéo:

100% = 15,95%. (Đáp án D)

3. Các hoạt động dạy học.

GV: Nguyễn Trung Quân 6

8135

7935

Br (M 81) 79,319 79 0,319

A 79,319

Br (M 79) 81 79,319 1,681

Page 7: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinhHoạt động 1A. Kiến thức cơ bản:- Nêu câu tạo nguyên tử, điên tich mỗi

loại hat.- Nêu đinh nghĩa đông vi, cho vi dụ?- Viêt công thưc tinh và chú thich

cac đại lượng được sử dụng trong công thưc?

- Nhận xét.

Hoạt động 1

- Đn đông vi- Lây vd minh hoạ.-Viêt công thưc tinh (giai thich cac đại lượng trong công thưc).

- Lắng nghe, ghi bài.

B. Bài tập:Hoạt động 2

BT1: Nguyên tử X có tổng sô hạt bằng 60. Trong đó sô hạt notron bằng sô hạt proton. X :

a

b

c

d 2 Một nguyên tô X có tổng sô cac hạt bằng 115. Sô hạt mang điên nhiêu hơn sô hạt không mang điên là 25. Tìm Z, A- Nhận xét.

Hoạt động 2BT1: Đap sô:

b

BT2: Giai: 2P + N = 115 (1) 2P - N = 25 (2) Từ (1) và (2) ta được : P = 35, N = 45.- Lắng nghe, ghi bài.

Hoạt động 3BT3:Trong tự nhiên Br có 2 đông vi: (50,69%)Và đông vi thư 2 chưa biêt sô khôi. Biêt nguyên tử khôi trung bình của Br là 79,98. Tìm sô khôi và % của đông vi thư 2.HD:

- HS tìm sô % của đông vi 2.- Áp dụng công thưc tinh nguyên tử

khôi TB tìm B.BT4:Trong tự nhiên oxi có 3 đông vi:

. Cac bon có 2 đông vi: . Hoi có thể có bao nhiêu loại phân

tử cacbonic hợp thành từ cac đông vi trên? Viêt công thưc và tinh phân tử khôi của chúng.HD: Phân tử CO2 có 1C và 2O, viêt cac cthưc. Tinh khôi lượng dựa vào sô khôi.- Nhận xét.

Hoạt động 3BT3:% sô nguyên tử của đông vi thư 2:100- 50,69 = 49,31%

Ta có: 79,98 =

B = 81Đông vi thư 2: (49,31%).

BT4: Phân tử CO2 có 1C và 2O

; ; ;; ; ;; ; ;; ; ;

M1 = 12 + 16 + 17 = 45.M2 = 12 + 16 + 18 = 46…Tổng sô phân tử CO2 : 12 phân tử.- Lắng nghe, ghi bài.

Hoạt động 4BT5:

Hoạt động 4BT5:

GV: Nguyễn Trung Quân 7

Page 8: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

Một nguyên tô X có 2 đông vi với ti lê sô nguyên tử là 27/23. Hạt nhân nguyên tử X có 35P.Trong nguyên tử của đông vi thư nhât có 44N, sô N của đông vi thư 2 hơn thư nhât là 2. Tinh ?HD:

- HS tìm sô sô khôi của đông vi 2.- Áp dụng công thưc ting nguyên tử

khôi TB tìm ra.BT6:X có 3 đông vi X1 (92,23%), X2 (4,67%), X3(3,1%). Tổng sô khôi của 3 đông vi bằng 87. Sô N trong X2 hơn X1là 1 và = 28,0855.a) Tìm X1, X2, X3.b)Nêu trong X1 có N = P . Tìm sô nơtron trong nguyên tử của mỗi đông vi.HD: - Theo dữ kiên lập hê liên quan X1, X2, X3.Giai hê 3pt.

- Nhận xét.

Sô khôi của đông vi thư nhât là :35 + 44 = 79.

A2 = 81.

= 79. =79,92

BT6:a)

X1 = 28; X2 = 29; X3 = 30.b)X1 Có P = N = Z = 28 : 2 = 14.Sô N trong cac đông vi:X1 : 14X2: 29 – 14 = 15X3 : 30 – 14 = 16.- Lắng nghe, ghi bài.

4. Hướng dẫn học ở nhà. - Hoàn thành cac bài tập sgk.- Làm cac bài tập sau:

Baøi taäp 1: Hai nguyeân toá A,B taïo ñöôïc ion A+3 vaø B+ töông öùng coù soá e baèng nhau. Toång soá haït trong 2 ion baèng 70 . Xaùc ñònh A,B vaø caáu hình cuûa chuùng.Höôùng daãn HS : A,B laø kim loaïi Toång soá haït: 2ZA + NA +2ZB + NB = 74 6 Z < 74 Z < 12 A,B thuoäc nhoùm ASoá e baèng nhau coù caáu hình voû khí hieám gioáng nhau Baøi taäp 2: Nguyeân töû cuûa nguyeân toá M coù 34 haït caùc loaïi ,nguyeân töû cuûa nguyeân toá X coù 52 haït caùc loaïi .M taïo hôïp chaát vôùi X coù coâng thöùc MX Xaùc ñònh caáu hình e vaø soá löôïng caùc haït trong M,X Höôùng daãn : Giaûi Z cuûa M vaø X bieän luaän Baøi taäp 3: Ion AB

4 ñöôïc taïo neân töø 2 nguyeân toá A,B .Toång soá

Proâton trong AB 4 baèng 11. Xaùc ñònh A,B bieát chuùng laø caùc ñoàng

vò beàn coù saún trong töï nhieân Höôùng daãn : ZA +2ZB = 11 Z = 2,2 Xeùt tröôøng hôïp : ZA < 2,2 hay ZB < 2,2 .Maët khaùc 4 ZB < 11 ZA < 2,7 ZA < 2,2Suy ra ZB = 1 ZA = 7Baøi taäp 4: Moät nguyeân toá taïo ñöôïc ion ñôn nguyeân töû mang 2 ñieän tích (2+) coù toång soá haït trong ion baèng 80 . Trong nguyeân

GV: Nguyễn Trung Quân 8

Page 9: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

töû cuûa nguyeân toá coù soá haït mang ñieän nhieàu hôn soá haït khoâng mang ñieän laø 22 Xaùc ñònh caáu hình e vaø vò trí cuûa nguyeân toá trong baûng HTTH Höôùng daãn : Nguyeân toá coù theå laø M – 2e M2+ hay X + 2e M2- Xeùt 2 tröôøng hôïp : Giaûi ra ta coù Z = 26 ; N = 28 tröôøng hôïp II loaïi Bài tập 5: Tổng sô hạt p, e, n của một nguyên tử trong 1 nguyên tô là 21. Tìm A, Z.

Tiêt 4: BÀI TẬP: CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬCẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ

Tiêt PPCT : 04Ngày soạn : Ngày dạy :

I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức – Củng cô toàn bộ kiên thưc của chương.– Củng cô kiên thưc trọng tâm bài tập vê đông vi, nguyên tử khôi trung bình.2 Kĩ năng – HS vận dụng làm bài tập vê đông vi, nguyên tử khôi trung bình.– HS thây được cac môi liên hê giữa cac đại lượng trong ki hiêu nguyên tử.

II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên – Giao an giang dạy, hê thông câu hoi bài tập vê thành phần nguên tử.– Vận dụng linh hoạt cac dạng bài tập ngược vê tinh nguyên tử khôi TB, ki hiêu

nguyên tử.2. Học sinh – Ôn tập, làm cac dạng bài tập vê thành phần nguyên tử.

III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG

1. Ổn định lớp. 2. Các hoạt động dạy học.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinhHoạt động 1:Gv: yêu cầu hs giai cac bài tập sau đó gọi hs lên bang trình bày:Câu 1:Viêt câu hình electron của nguyên tử cac nguyên tô có sô hiêu nguyên tử lần lượt là: 10,11,17, 20, 26.

Hoạt động 1:SH trình bày:

Câu 1: Z = 10: 1s22s22p6. Z = 11: 1s22s22p63s1

Z = 17: 1s22s22p63s23p5

Z = 20: 1s22s22p63s23p64s2

GV: Nguyễn Trung Quân 9

Page 10: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

Câu 2:Viêt câu hình electron của cac ion sau:Na1+, S2-, F1-.( Gợi ý: Na có 11 e-, có 11p ( nguyên tử trung hoà vê điên). Na1+ thiêu 1e, Na1+ có 10e-. Từ đó viêt câu hình electron).

- Nhận xét.

Z = 26: 1s22s22p63s23p63d64s2.Câu 2:Viêt câu hình electron của cac ion sau:Na1+, S2-, F1-. Na+ : 1s22s22p6. S2- : 1s22s22p63s23p6. F- : 1s22s22p6.- Lăng nghe, ghi bài.

Hoạt động 2:Câu 3: Trong tự nhiên đông có 2 đông vi: 63Cu chiêm 73% còn lại là 65Cu. Tinh MCu.tinh khôi lượng 65Cu trong 25g CuSO4.5H2O.

- Nhận xét.

Hoạt động 2:Trình bày:% Säú nguyãn tæí 65Cu = 100 - 73 = 27%

n65Cu = 0,1 x 27 % = 0,027 mol

m65Cu = 0,027 x 65 = 1,755 g

- Lăng nghe, ghi bài.

Hoạt động 3:Câu 4: Tổng sô hạt của 1 ngtử là 40. Đó là ngtử: A.Canxi B.Bari C.Nhôm D.Khac

- Nhận xét.

Hoạt động 3:Trình bày:2P + N = 40→ N = 40 - 2P(1)Mà nguyên tô thuộc đông vi bên nên: P ≤ N ≤ 1,5 P (2) (P,N thuộc Z+)Từ (1) và (2) → P ≤ 40 - 2P ≤ 1,5 P P≥ 11,4 và P ≤ 13,3 → P = 12 hoăc P = 13 Vậy nguyên tô đó là nhôm (P = 13 ) Đap an: C- Lăng nghe, ghi bài.

Hoạt động 4Củng cô: Tổng hợp lại kiên thưc vê nguyên tử: Cac dạng bài tập vê ki hiêu nguyên tử; nguyên tử khôi trung bình; đông vi.

Hoạt động 4Lắng nghe, ghi nhớ.

3. Hướng dẫn học ở nhà. - Yêu cầu HS vê nhà ôn tập chuẩn bi cho tiêt kiểm tra.- Yêu cầu HS làm cac bài tập:

C©u 1: Nguyªn tö khèi trung b×nh cña ngyªn tè R lµ 79,91, R cã hai ®ång vÞ . BiÕt 79R chiÕm 54,5%. Nguyªn tö khèi cña ®ång vÞ cßn l¹i cã gi¸ trÞ nµo sau ®©y:

A. 80 B. 82 C. 81 D. 85C©u 2: Nguyªn tö nµo sau ®©y chøa ®ång thêi 20 notron, 19 prton vµ 19 electron:

A. B, C. D .

GV: Nguyễn Trung Quân 10

Page 11: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

C©u 3: Nguyªn tö cña nguyªn tè X cã tæng sè h¹t lµ 40. Trong ®ã sè h¹t mang ®iÖn nhiÒu h¬n sè h¹t mang ®iÖn lµ 12. Nguyªn tè X cã sè khèi lµ:` A. 27 B.26 C. 28 D. kÕt qu¶ kh¸cC©u 4: Tæng sè P,N,E cña nguyªn tö nguyªn tè X lµ10. Sè khèi cña nguyªn tö nguyªn tè X lµ:

A. 6 B. 8 C.9 D.7C©u 5: Nguyªn tè Y cã tæng sè h¹t b»ng 58, sè notron gÇn b»ng sè proton. Y cã sè khèi lµ:

A. 40 B. 38 C.39 D. kÕt qu¶ kh¸cCâu 6: Ion X- cã 10 electron . H¹t nh©n nguyªn tö X cã 10 notron .Nguyªn tö khèi cña nguyªn tè X lµ:

A. 20 B.19 C.21 D. kÕt qu¶ kh¸cC©u 7: §ång vÞ nµo sau ®©y mµ h¹t nh©n kh«ng cã notron:

A. B. C. D. kh«ng cã ®ång vÞ. C©u 8: Nguyªn tö khèi trung b×nh cña Bo lµ 10,812. Mçi khi cã 94 nguyªn tö 10B th× cã bao nhiªu nguyªn tö 11B

A. 405 B. 403 C. 406 D. 404C©u 9 : Nguyªn tö cña nguyªn tè X cã tæng sè h¹t P,N,E b»ng 1800 , trogn ®ã tæng sè h¹t mang ®iÖn chiÕm 58,89%tæng sè h¹t . X lµ nguyªn tè nµo sau ®©y:

A. flo B. clo C. brom D. iot

Tiêt 5: BÀI TẬP: CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬCẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ

Tiêt PPCT : 05Ngày soạn : Ngày dạy :

I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức

– Củng cô toàn bộ kiên thưc của chương.– Củng cô kiên thưc trọng tâm của phần câu hình electron.

2 Kĩ năng – HS vận dụng và viêt câu hình electron.– HS thây được cac môi liên hê giữa cac đại lượng trong câu hình electron.

II. CHUẨN BỊ 1 Giáo viên

– Giao an giang dạy, hê thông câu hoi bài tập vê thành phần nguên tử.– Vận dụng linh hoạt cac dạng bài tập vê câu hình electron nguyên tử.

2. Học sinh –

III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG

1 Ổn định lớp. 2 Các hoạt động dạy học.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinhHoạt động 1: Hoạt động 1:

GV: Nguyễn Trung Quân 11

Page 12: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

Câu 1: a) Xac đinh sô thư tự, chu kì, nhóm của cac

nguyên tử có câu hình electron sau: A: 1s2 2s22p63s1 B: 1s2 2s22p63s23p5 b) A , B thuộc loại nguyên tô hoa học nào (là kim loại, phi kim hay khi hiêm)?

– Nhân xét.

Trình bày:a) A: 1s2 2s22p63s1 Soá thöù töï : 11, Chu kì 3 (vì coù 3 lôùp e), Nhoùm IA (vì A laø nguyeân toá s vaø coù 1e hoùa trò). B: 1s2 2s22p63s23p5 Soá thöù töï : 17, Chu kì : 3 (vì coù 3 lôùp e), Nhoùm VIIA (vì B laø nguyeân toá p vaø coù 7e hoùa trò). b) A laø Natri coù tính kim loaïi vì coù 1e ngoaøi cuøng. B laø Clo coù tính phi kim vì coù 7e ngoaøi cuøng.– Lăng nghe, ghi bài.

Hoạt động 2:Câu 2: Một nguyên tô R có công thưc với H là RH . Trong oxit bậc cao nhât R chiêm 38,79% vê khôi lượng . Xac đinh R và tên của nó.

– Nhận xét.

Hoạt động 2:Trình bày:Oxit cao nhât của R có dạng: R2O7

→ R = 35,5

Là nguyên tử lượng của Clo.– Lắng nghe, ghi bài.

Hoạt động 3:Câu 3: Cho 2 nguyên tô A và B cùng nằm trong một nhóm A của 2 chu kỳ liên tiêp. Tổng sô điên tich hạt nhân của A và B là 24.→ Xac đinh cac nguyên tô trên và viêt câu hình electron của chúng.→ Xac đinh STT, chu kỳ trong BTH.

– Nhận xét.

Hoạt động: 3Trình bày:- Xac đinh A, B:Trường hợp 1:

ZA = 8: oxi.ZB = 16: Lưu huỳnh.Trường hợp 2:

ZA = 3.ZB = 21B là Sc không thoa mãn điêu kiên trên.

O : 1s22s22p4.

S:1s22s22p63s23p4.

– Lắng nghe, ghi bài.

Hoạt động 4:Câu 4:Hai nguyên tô X, Y ở hai chu kì liên tiêp trong BTH. Tổng hạt nhân của hai nguyên tô là 32.

Hoạt động 4:Trình bày:- Trường hợp 1:

ZX = 12: là MgZY = 20: là Ca. Phù hợp.- Trường hợp 2:

GV: Nguyễn Trung Quân 12

Page 13: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

– Nhận xét.

ZX = 7: Nitơ.ZY = 25: Mn. Không phù hợp, không phai 2 chu kì liên tiêp.– Lắng nghe, ghi bài.

Hoạt động 5:Câu 5:Viêt câu hình electron của S , Fe, S2-, Fe3+. Biêt STT của S, Fe lần lượt là16 và 26.

– Nhận xét.

Hoạt động 5:Trình bày:

S: 1s22s22p63s23p4..

S2--: 1s22s22p63s23p6

Fe : 1s22s22p63s23p63p64s2.Fe3+: 1s22s22p63s23p63d5.– Lắng nghe, ghi bài.

3. Hướng dẫn học ở nhà Hoàn thành cac bài tập sgk, ôn tập chuẩn bi cho tiêt kiểm tra một tiêt. Làm cac bài tập GV giao.

Bài tập về nhà:

Bµi 1: Những tinh chât nào sau đây biên đổi tuần hoàn:1. Sô lớp electron 2. Sô electron lớp ngoài cùng3. Khôi lượng nguyên tử 4. Điên tich hạt nhânBµi 2: Nguyên tử của nguyên tô nào sau đây luôn nhường 1 electron trong cac phan ưng hóa học ?A. Na ở ô thư 11 trong bang HTTH B. Mg ở ô thư 12 trong bang HTTHC. Al ở ô thư 13 trong bang HTTH D. Si ở ô thư 14 trong bang HTTHBµi 3: Nguyên tử của nguyên tô nào trong nhóm VA có ban kinh nguyên tử nho nhât ?A. Nitơ (Z = 7) B. Photpho (Z =

15)C. Asen (Z = 33) D. Bitmut (Z = 83)

Bµi 4: So sanh năng lượng ion hóa (I) nào dướilà KHÔNG đúng ?A. I1 (Na) < I1 (Li) B. I1 (Na) < I1 (Mg)C. I1 (Mg) < I1 (Al) D. I1 (Na) < I2 (Na)

Bµi 5: Cho cac nguyên tô Cl, Al, Na, P, F. Thư tự tăng dần của ban kinh nguyên tử nào sau đây đúng.A. Cl<F<P<Al<Na B. F<Cl<P<Al<Na C. Na<Al<P<Cl<F D. Cl<P<Al<Na<FBµi 6: Phat biểu nào sau đây chưa chinh xac trong 1 chu kỳ: A. Đi từ trai qua phai, cac nguyên tô được sắp xêp theo chiêu Z tăng dần. B. Đi từ trai qua phai, cac nguyên tô được sắp xêp theo chiêu khôi lượng nguyên tử tăng dần. C. Tât ca đêu có cùng sô lớp e.D. Đi từ trai qua phai, cac nguyên tô được sắp xêp theo chiêu χ tăng dần.Bµi 7: Cho cac nguyên tô Al, Br, Na, Li, I. Nguyên tô có χ nho nhât là:

A. Al B. Br C. I D. NaBµi 8: Theo qui luật biên đổi tinh chât của cac nguyên tô trong BTH thì:

A. Phi kim mạnh nhât là Iot. B. Kim loại mạnh nhât là Liti.C. Phi kim mạnh nhât là Flo. D. Kim loại yêu nhât là Xesi.

Bµi 9: Hi®roxit nµo cã tÝnh axit m¹nh nhÊt?

GV: Nguyễn Trung Quân 13

Page 14: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

A. H2SeO4. B. H2SO4. C. HBrO4. D. HClO4.Bµi 10: Hi®roxit nµo cã tinh baozơ mạnh nhât ?A. NaOH. B. KOH. C. Mg(OH)2. D. Al(OH)3

C©u11: ion R+ cã cÊu h×nh electron lµ 1s22s22p6. VÞ trÝ cña R trong b¶ng hÖ thèng tuÇn hoµn lµ:A. Chu k× 3, nhãm IA B. Chu k× 2, nhãm IIAC. Chu k× 2, nhãm VIIA D. Chu k× 3, nhãm VIIAC©u 12: S¾p xÕp c¸c nguyªn tè sau : Na, K, Mg, Al theo chiÒu tÝnh kim lo¹i gi¶m dÇnA.K,Na, Mg, Al B. Na, K,Al,Mg C. Na, K, Mg, Al D. K, Mg, Na, Al

Tiêt 6: TRẢ BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT

Tiêt PPCT : 06Ngày soạn : Ngày dạy :

I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức – Giai cac bài kiểm tra → HS ghi nhớ.– Ôn lại cac phương phap giai cac bài tập trong chương.2. Kĩ năng – Củng cô lại cac phương phap giai cac bài tập trong chương.

II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên – Đê, đap an thang điểm cho bài kiểm tra.2. Học sinh – Làm lại bài kiểm tra ở nhà.

III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG

1. Ổn định lớp. 2. Các hoạt động dạy học.

®Ò - ®¸p ¸n – thang ®iÓm ®Ò sè 01

Câu 1 : (4 điểm)

GV: Nguyễn Trung Quân 14

Page 15: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

1. Hãy x¸c định điện tÝch hạt nh©n, số proton, số electron, số nơtron và nguyªn tử khối của c¸c nguyªn tử sau: và

2. Viết kÝ hiệu nguyªn tử của: a. Nguyªn tử natri có 11 electron và 12 nơtron.b. Nguyªn tử hiđro có 1 proton và 0 nơtron.

Câu 2 : (3 điểm)Nguyên tố oxi trong tự nhiên có 3 đồng vị: 16O chiếm 99,757%, 17O chiếm 0,039%, 18O chiếm 0,204%.a. TÝnh nguyªn tử khối trung b×nh của oxi.b. TÝnh thể tÝch của oxi ở điều kiện tiªu chuẩn để điều chế được 2,2

gam CO2.Câu 3 : (3 điểm)

Trong tự nhiªn cacbon cã 2 đồng vị; đồng vị 1 cã số khối là 12. Đồng vị 2 chiếm 1,11%. Biết nguyªn tử khối trung b×nh của cacbon bằng 12,011. a. TÝnh % tồn tại của đồng vị 1 và nguyªn tử khối của đồng vị thứ 2.b. TÝnh thể tích của 3,6 gam cacbon ở thể khÝ (đo ở đktc).

®¸p ¸n – thang ®iÓm®Ò ®¸p ¸n Thang

®iÓm

C©u 1

1. Hãy xác định điện tích hạt nhân, số proton, số electron, số nơtron và nguyên tử khối của các nguyên tử sau: và

2. Viết kí hiệu nguyên tử của: a. Nguyên tử natri có 11 electron và 12 nơtron.b. Nguyên tử hiđro có 1 proton và 0 nơtron.

4 ®iÓm

Gi¶i:1. X¸c ®Þnh sè e, sè p, sè n, sè nguyªn tö khèi:

A = 40 Z = 20→ Nguyªn tö khèi = A = 40 ®vC→ Sè e = sè p = Z = 20→ Sè n = N = A – Z = 40 – 20 = 20 A = 27 Z = 13→ Nguyªn tö khèi = A = 27 ®vC→ Sè e = sè p = Z = 13→ Sè n = N = A – Z = 27 – 13 = 14

2. ViÕt kÝ hiÖu nguyªn tö:a. Nguyªn tö natri:

Z = sè p = sè e = 11, N = sè n = 12 → A = Z + N = 23→ KÝ hiÖu nguyªn tö Natri:

b. Nguyªn tö Hi®ro: Z = sè p = sè e = 1, N = sè n = 0 → A = Z + N = 0→ KÝ hiÖu nguyªn tö Hi®ro:

0,5®

0,5®0,5®0,5®

0,5®0,5®0,5®0,5®

0,5®0,5®

0,5®0,5®

GV: Nguyễn Trung Quân 15

4020Ca 27

13Al

4020Ca 27

13Al

4020 Ca →

2713Al →

2311Na

1 0H

Page 16: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

C©u 2

Nguyên tố oxi trong tự nhiên có 3 đồng vị: 16O chiếm 99,757%, 17O chiếm 0,039%, 18O chiếm 0,204%.

a. TÝnh nguyªn tử khối trung b×nh của oxi.b. TÝnh thể tÝch của oxi ở điều kiện tiªu chuẩn để

điều chế được 2,2 gam CO2.

3 ®iÓm

Gi¶i: a. tÝnh nguyªn tö khèi trung b×nh:

16.99,757 + 17.0,039 + 18.0,204 100

b. TÝnh thÓ tÝch cña oxi ®Ó ®iÒu chÕ 2,2g CO2.C + O2 → CO2 nco2 = 2,2/44 = 0,05 mol → nO2 = nCO2 = 0,05 molVËy VO2 = 0,05.22,4 = 1,12 lÝt

1,0®

0,5®0,5®0,5®0,5®

C©u 3

Trong tự nhiªn cacbon cã 2 đồng vị; đồng vị 1 có số khối là 12. Đồng vị 2 chiếm 1,11%. Biết nguyªn tử khối trung b×nh của cacbon bằng 12,011. a. TÝnh % tồn tại của đồng vị 1 và nguyªn tử khối

của đồng vị thứ 2.b. TÝnh thể tÝch của 3,6 gam cacbon ở thể khÝ (đo

ở đktc).

3 ®iÓm

Gi¶i:a. TÝnh % tồn tại của đồng vị 1 và nguyên tử khối

của đồng vị thứ 2.§ång vÞ 2 chiÕm 1,11% → ®ång vÞ 1 chiÕm 100 – 1,11 = 98,89%§Æt A lµ nguyªn tö khèi cña ®ång vÞ 2.Ta cã: 12.98,89 + A.1,11 100→ A = 13.

b. TÝnh thể tÝch của 3,6 gam cacbon ở thể khÝ (đo ở đktc).nC = 3,6/12 = 0,3 mol→ mC (®ktc) = 0,3.22,4 = 6,72 (lÝt)

0,5®

1,0®

0,5®

0,5®0,5®

®Ò sè 02Câu 1 : (4 điểm)

1. Hãy x¸c định điện tÝch hạt nh©n, số proton, số electron, số nơtron và nguyªn tử khối của c¸c nguyªn tử sau: và

2. Viết kÝ hiệu nguyªn tử của: a. Nguyªn tử flo cã 9 electron và 10 nơtron.b. Nguyªn tử hiđro cã 1 proton và 0 nơtron.

Câu 2 : (3 điểm)Nguyªn tố oxi trong tự nhiªn có 3 đồng vị: 16O chiếm 99,757%, 17O chiếm 0,039%, 18O chiếm 0,204%.a. TÝnh nguyªn tử khối trung b×nh của oxi.

GV: Nguyễn Trung Quân 16

≈ 16Ao =

≈ 12,011AC =

2412 Mg 18

8O

Page 17: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

b. TÝnh thể tÝch của oxi ở điều kiện tiªu chuẩn để điều chế được 8,4 gam CO.

Câu 3 : (3 điểm)Trong tự nhiªn cacbon cã 2 đồng vị; đồng vị 1 có số khối là 13. Đồng vị 2 chiếm 98,89%. Biết nguyªn tử khối trung b×nh của cacbon bằng 12,011. a. TÝnh % tồn tại của đồng vị 1 và nguyªn tử khối của đồng vị thứ 2.b. TÝnh thể tÝch của 3 gam cacbon ở thể khÝ (đo ở đktc).

®¸p ¸n – thang ®iÓm®Ò ®¸p ¸n Thang

®iÓm

C©u 1

1. H·y x¸c định điện tích hạt nhân, số proton, số electron, số nơtron và nguyên tử khối của các nguyên tử sau: và

2. Viết kÝ hiệu nguyên tử của: a. Nguyên tử flo cã 9 electron và 10 nơtron.b. Nguyªn tử hiđro cã 1 proton và 0 nơtron.

4 ®iÓm

Gi¶i:1. X¸c ®Þnh sè e, sè p, sè n, sè nguyªn tö khèi:

A = 24 Z = 12→ Nguyªn tö khèi = A = 24 ®vC→ Sè e = sè p = Z = 12→ Sè n = N = A – Z = 24 – 12 = 12 A = 18 Z = 8→ Nguyªn tö khèi = A = 18 ®vC→ Sè e = sè p = Z = 8→ Sè n = N = A – Z = 18 – 8 = 10

2. ViÕt kÝ hiÖu nguyªn tö:a. Nguyªn tö flo:

Z = sè p = sè e = 9, N = sè n = 10 → A = Z + N = 19→ KÝ hiÖu nguyªn tö Natri:

b. Nguyªn tö Hi®ro: Z = sè p = sè e = 1, N = sè n = 0 → A = Z + N = 0→ KÝ hiÖu nguyªn tö Hi®ro:

0,5®

0,5®0,5®0,5®

0,5®0,5®0,5®0,5®

0,5®0,5®

0,5®0,5®

C©u 2

Nguyên tố oxi trong tự nhiên có 3 đồng vị: 16O chiếm 99,757%, 17O chiếm 0,039%, 18O chiếm 0,204%.

a. Tinh nguyên tử khôi trung bình của oxi.b. Tinh thể tich của oxi ở điêu kiên tiêu chuẩn để điêu chê

được 8,4 gam CO.

3 ®iÓm

Gi¶i: a. TÝnh nguyªn tö khèi trugn b×nh:

16.99,757 + 17.0,039 + 18.0,204 1,0®

GV: Nguyễn Trung Quân 17

2412M

g

18 8 O

2412Mg

18 8 O →

19 9 F

1 0H

≈ 16Ao =

Page 18: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

100b. TÝnh thÓ tÝch cña oxi ®Ó ®iÒu chÕ 8,4g CO.

2C + O2 → 2CO nco = 8,4/28 = 0,3 mol → nO2 = nCO = 0,3 molVËy VO2 = 0,3.22,4 = 6,72 lÝt

0,5®0,5®0,5®0,5®

C©u 3

Trong tự nhiªn cacbon có 2 đông vi; đông vi 1 có sô khôi là 13. Đông vi 2 chiêm 98,89%. Biêt nguyên tử khôi trung b×nh của cacbon bằng 12,011. a. Tinh % tôn tại của đông vi 1 và nguyên tử khôi của đông vi

thư 2.b. Tinh thể tich của 3 gam cacbon ở thể khi (đo ở đktc).

3 ®iÓm

Gi¶i:a. Tính % tồn tại của đồng vị 1 và nguyên tử khối

của đồng vị thứ 2.§ång vÞ 2 chiÕm 1,11% → ®ång vÞ 1 chiÕm 100 – 98,89 = 1,11%§Æt A lµ nguyªn tö khèi cña ®ång vÞ 2.Ta cã: 12.98,89 + A.1,11 100→ A = 12.

b. Tính thể tÝch của 3,6 gam cacbon ở thể khí (đo ở đktc).MnC = 3,6/12 = 0,3 mol→ mC (®ktc) = 0,3.22,4 = 6,72 (lÝt)

0,5®

1,0®

0,5®

0,5®0,5®

3. Hướng dẫn học ở nhà Chuẩn bi trước bài: Bang tuần hoàn cac nguyên tè hoa học.

Tiêt 7: BÀI TẬP: CẤU TẠO BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC

GV: Nguyễn Trung Quân 18

≈ 12,011AC =

Page 19: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

Tiêt PPCT : 07Ngày soạn : Ngày dạy :

I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức

Hê thông lại kiên thưc vê câu tạo bang tuần hoàn cac nguyên tô hoa học. Môi liên hê cơ ban của cac nguyên tô giữa vi tri trong bang hê thông tuần hoàn

với đăc điểm câu hình electron và tinh chât hóa học.2. Kĩ năng

Viêt câu hình electron nguyên tử của cac nguyên tô. Từ đăc điểm câu hình suy ra tinh chât hoa học giông nhau cau cac nguyên tô

hóa học trong cùng chu kì hay cùng nhóm.II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên Giao an giang dạy, hê thông câu hoi bài tập vê thành phần nguên tử. Vận dụng linh hoạt cac dạng bài tập vê câu hình electron nguyên tử trong

nhóm, trong chu kì.2. Học sinh Hê thông lại kiên thưc vê bang hê thông tuần hoàn: Đăc điểm cac nguyên tô

trong một chu kì, trong một nhóm. Làm cac bài tập vê bang tuần hoàn.

III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG

1. Ổn định lớp. 2. Các hoạt động dạy học.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinhHoạt động 1:

- GV: Cho học sinh nhắc lại cach xac đinh sô e hóa tri của cac nguyên tô nhóm A và nhóm B

Vd: ZMn = 25: 1s22s22p63s23p63d54s2

Vd: : 1s22s22p63s23p63d104s2

Hoạt động 1:I. Lý thuyết * Xac đinh STT nhóm A:Câu hình electron hoa tri: nsanpb.STT nhóm A = a + b.

- Nêu a + b < 4 : kim loại- Nêu a + b = 4, Z<18: PK, Z>18:KL- Nêu a + b = 5,6,7: phi kim.- Nêu a + b = 8: khi hiêm.

** Tìm nhóm phụ của nguyên tố d:Câu hình electron chung: (n – 1)dansb

Töø caáu hình chung, ta xeùt. Neáu: a + b < 8: soá thöù töï nhoùm

phuï nguyeân toá ñoù là: a+bVd: ZMn = 25: 1s22s22p63s23p63d54s2. Thuoäc chu kì 4, nhoùm VIIB. a + b > 10: STT nhoùm phuï

nguyeân toá ñoù a+b -10. Vd: : 1s22s22p63s23p63d104s2. Thuoäc chu kì 4, nhoùm IIB.

GV: Nguyễn Trung Quân 19

Page 20: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

Vd: : 1s22s22p63s23p63d64s2

Nhận xét.

8 a + b 10: Thuoäc nhoùm phuï nhoùm VIIIB.

Vd: : 1s22s22p63s23p63d64s2. Thuoäc chu kì 4, nhoùm VIIIB. *** Khi viết cấu hình electron của một số nguyên tố d:- Nếu b = 2, a = 9 thì đổi: b = 1, a = 10.- Nêu b = 2, a = 4 thì đổi: b = 1, a = 5. Lắng gnhe, ghi bài.

Hoạt động 2:GV: Cho HS viêt câu hình e , xac đinh sô e hóa tri, vi tri trong bang tuần hoàn, xac đinh kim loại , phi kim, khi hiêm.

Nhận xét.

Hoạt động 2:II. Bài tập:Câu1) Cho sô hiêu nguyên tử của cac nguyên tô: 14, 18, 24, 29.a) Viêt câu hình electron.b) Xac đinh chu kì, nhóm. Giai thich?c) Đó là những nguyên tô gì?d) Cac nguyên tô nhóm A, nguyên tô nào là kim loại, phi kim, khi hiêm. Giai thich?Đap an:Z = 14: 1s22s22p63s23p2

.

- Chu kì 3: có 3 lớp electron. - Nhóm IV A : có 4 electron hoa tri ở phân lớp s và p.- Là nguyên tô p.- Là phi kim: có 4 electron hoa tri và Z<18. Lắng nghe, ghi bài.

Hoạt động 3:- GV: HD học sinh sử dụng cac dữ kiên vê chu kỳ, nhóm để tìm ra cac câu tra lời.

Nhận xét.

Hoạt động 3:Câu 2) Một nguyên tô ở chu kì 3, nhóm VIA trong bang tuần hoàn cac nguyên tô hoa học. Hoi:a) Nguyên tử của nguyên tô đó có bao nhiêu electron ở lớp electron ngoài cùng?b) Cac electron ngoài cùng nằm ở lớp electron thư mây?c) Viêt câu hình electron của nguyên tử nguyên tô trên.Đap an:

a) Nguyên tử của nguyên tô có 6e ở lớp ngoài cùng.

b) Câu hình electron ngoài cùng nằm ở lớp thư 3.

c) Câu hình e: 1s22s22p63s23p4. Lắng nghe, ghi bài.

Hoạt động 4:GV- Cho đê bài, hướng dẫn cho HS giai.HD HS lập hê PT và sử dụng công thưc thục nghiêm đôi với cac nguyên tô có Z<83.

Hoạt động 4:Câu 3) Tổng sô proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tô thuộc nhóm VIIA là 28. Vẽ sơ đô câu tạo nguyên tử

GV: Nguyễn Trung Quân 20

Page 21: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

Giai tìm N, Z suy ra nghiêm đúng.- Khuyên khich HS kha lên bang.

HS biên luận chọn những đap sô thich hợp.

Nhận xét.

( thành phần hạt nhân, cac lớp electron) của nguyên tô đó.Đap an:N + Z + E = 28.N + 2Z = 28 N = 28 – 2z.Với Z < 28 được ap dụng bât đẳng thưc:1,5Z > N > Z.1,5Z > 28 – 2Z > Z 8 Z 9,3.Z có thể lây nghiêm là 8 và 9.Chọn Z = 9 (ở nhóm VIIA)Hoăc:Z 8 9N 12 10A 20 19kêt luận Loại F

Z = 9 có câu hình e: 1s22s22p5.Nguyên tô thuộc nhóm VIIA thoa mãn dữ kiên đê bài: F . Lắng nghe, ghi bài.

3. Hướng dẫn học ở nhà Chuẩn bi trước bài: SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CẤU HÌNH ELECTRON

NGUYÊN TỬ Làm cac bài tập sau:

Câu 1 . Dãy gôm cac ion X+, Y- và nguyên tử Z đêu có câu hình electron 1s22s22p6 là:A. K+, Cl-, Ar. B. Na+, F-, Ne C. Na+, Cl-, Ar. D. Li+, F-, Ne.

Câu 2. Anion X- và cation Y2+ đêu có câu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vi tri của cac nguyên tô trong bang tuần hoàn cac nguyên tô hóa học là:

A. X có sô thư tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chinh nhóm VII); Y có sô thư tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chinh nhóm II).

B. X có sô thư tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chinh nhóm VII); Y có sô thư tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA (phân nhóm chinh nhóm II).

C. X có sô thư tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chinh nhóm VII); Y có sô thư tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chinh nhóm II).

D. X có sô thư tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chinh nhóm VI); Y có sô thư tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chinh nhóm II). Câu 3. Câu hình electron của ion X2+

là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bang tuần hoàn cac nguyên tô hoa học, nguyên tô X thuộc.A. chu kì 3, nhóm VIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIB C. chu kì 4, nhóm IIA. D. chu kì 4, nhóm VIIIA.Câu 4 . Cho cac nguyên tô M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điên của cac nguyên tô tăng dần theo thư tự.

A. R < M < X < Y. B. M < X < R < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < Y < R. Câu 5. Ban kinh nguyên tử của cac nguyên tô: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xêp theo thư tự tăng dần từ trai sang phai là

A. F, Li, O, Na. B. F, Na, O, Li. C. Li, Na, O, F. D. F, O, Li, Na. Câu 6. Công thưc phân tử của hợp chât khi tạo bởi nguyên tô R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoa tri cao nhât thì oxi chiêm 74,07% vê khôi lượng. Nguyên tô R là

A. As. B. S. C. N. D. P. Câu 7. Nguyên tử của nguyên tô X có câu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chât khi của nguyên tô X với hiđro, X chiêm 94,12% khôi lượng. Phần trăm khôi lượng của nguyên tô X trong oxit cao nhât là

A. 40,00%. B. 50,00%. C. 27,27%. D. 60,00%.

Tiêt 8: BÀI TẬP: MỐI QUAN HỆ CẤU TẠO – VỊ TRÍ – TÍNH CHẤT

GV: Nguyễn Trung Quân 21

Page 22: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

CỦA CÁC NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG TUẦN HOÀNTiêt PPCT : 08Ngày soạn : 06/10/2011Ngày dạy : /10/2011I. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức.– Biêt được môi liên hê vê câu tạo – vi tri – tinh chât của cac nguyên tô hoa học

trong bang tuần hoàn.– Hê thông hoa một sô bài tập trắc nghiêm vê sự biên đổi câu hình electron nguyên

tử và tinh chât cac nguyên tô hoa học.2. Kỹ năng.

– Từ vi tri suy ra câu tạo, tinh chât và ngược lại.– So sanh tinh chât hoa học của một nguyên tô với cac nguyên tô lân cận.

II. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên.

– Dựa vào sgk, sbt, stk xây dụng thiêt kê giao an giang dạy.– Hê thông câu hoi bài tập chuẩn vi cho tiêt làm bài tập.

2. Học sinh.– Hê thông lại khôi kiên thưc vê câu tạo – vi tri – tinh chât của cac nguyên tô hóa

học trong bang tuần hoàn.– Làm cac bài tập trang sgk, sbt.

III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG. 1. Ổn định lớp.2. Tiên trình bài mới.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinhHoạt động: 1

- Phat phiêu học tập cho HS .- Gợi ý: Dựa vào sô lớp electron để xac

đinh.- Khuyên khich HS làm nhanh hơn tra

lời.- GV nhận xét và kêt luận.

Bài 1: Cho cac nguyên tô A, B, C, D, E, F lần lượt có câu hình electron như sau.A. 1s22s22p63s2

B. 1s22s22p63s23p64s1

C. 1s22s22p63s23p64s2

D. 1s22s22p63s23p5

E. 1s22s22p63s23p63d64s2

F. 1s22s22p63s23p1.

Cac nguyên tô nào thuộc cùng chu kìa) A, D, F. b) B, C, E.c) C, D d) A, B, F.e) Ca a, b, đúng.Đap an: câu e)

Hoạt động: 2- Phat phiêu học tập cho HS .- Gợi ý: Dựa vào câu hình electron, sô

lớp electron và sô electron ngoài cùng để xac đinh.

- Khuyên khich HS TB tra lời.- GV nhận xét và kêt luận.

Bài 2: Ion R+ có câu hình electron kêt thúc ở phân lớp 3p6. Vậy R thuộc:

a) Chu kỳ 2, nhóm VIA.b) Chu kỳ 3, nhóm IA.c) Chu kỳ 4, nhóm IA.d) Chu kỳ 4, nhóm VIA.

Đap an: Câu c)Hoạt động: 3

GV: Nguyễn Trung Quân 22

Page 23: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

- Phat phiêu học tập cho HS .- Gợi ý: Dựa vào câu hình electron, sô

lớp electron và sô electron ngoài cùng để xac đinh. Lưu ý ion có câu hình bên của khi trơ – khi nó đã nhường hoăc nhận thêm electron.

- Gọi HS kha tra lời.- GV nhận xét và kêt luận.

Bài 3: Nguyên tử X có câu hình electron 1s22s22p63s2 thì ion tạo nên từ X sẽ có câu hình electron nào sau đây:a) 1s22s22p5

.

b) 1s22s22p63s2.c) 1s22s22p6.d) 1s22s22p63s23p6.Đap an: Câu c

Hoạt động: 4- Phat phiêu học tập cho HS .- Gợi ý: Dựa vào ki hiêu để xac đinh

cac thông tin- so sanh với dữ kiên để chọn đap an đúng.

- Khuyên khich HS làm nhanh hơn tra lời.

- GV nhận xét và kêt luận.

Bài 4: Cho nguyên tô , X có đăc điểmA. Nguyên tô thuộc chu kỳ 4, nhóm IAB. Sô nơtron trong nhân nguyên tử X là

20C. X là nguyên tô kim loại có tinh khử

mạnh, có câu hình ion X+ là 1s22s22p63s23p6.

D. Ca A, B, C đêu đúng.Đap an: Câu D.

Hoạt động: 5- Phat phiêu học tập cho HS .- Gợi ý: Dựa vào câu hình electron, sô

electron ngoài cùng để xac đinh.Nhắc lại: Tinh phi kim: Nguyên tô có 5, 6, 7 e ngoài cùng.

- Khuyên khich HS TB- kha tra lời.- GV nhận xét và kêt luận.

Bài 5: Biêt câu hình electron của cac nguyên tô A, B, C, D, E như sau:A. 1s22s22p63s23p64s1

B. 1s22s22p63s1

C. 1s22s22p63s23p4

D. 1s22s22p4

E. 1s22s22p5

Thư tự tăng tinh phi kim của cac nguyên tô là trường hợp nào sau đây:

a) A, B, C, D, E. c) B, A, C, D, E.b) A, C, D, E. d) Tât ca đêu sai

Đap an: Câu a.Hoạt động: 6

- Phat phiêu học tập cho HS .- Gợi ý: Dựa vào 2Z + N = 115 và 1

1,5 .

- Khuyên khich HS kha tra lời.- GV nhận xét và kêt luận.

Bài 6: Một nguyên tử X có tổng sô hạt cac loại bằng 115. Sô hạt mang điên nhiêu hơn sô hạt không mang điên tich là 25. Xac đinh vi tri của X trong bang tuần hoàn.

a) Ô 35, chu kỳ 3, nhóm VIIA.b) Ô 35, chu kỳ 4, nhóm VIA.c) Ô 37, chu kỳ 5, nhóm IA.d) Ô 35, chu kỳ 4, nhóm VIIA.

Đap an: Câu d.Hoạt động: 7

- Phat phiêu học tập cho HS .- Gợi ý: Dựa vào ki hiêu để xac đinh

cac thông tin vê nhóm của R suy ra công thưc với hiđro hoăc công thưc oxit cao nhât.

- Khuyên khich HS làm nhanh hơn tra lời.

Câu 7:1. Nguyên tô R có công thưc oxit cao

nhât là RO2, hợp chât với hydro của R chưa 75% vê khôi lượng R. R là:

a) C; b) S; c) Cl; d) Si2. Nguyên tô R hợp chât khi với hydro có công thưc RH3, công thưc của oxit cao nhât:

GV: Nguyễn Trung Quân 23

Page 24: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

- GV nhận xét và kêt luận. a) R2O b) R2O3

c) R2O2 d) R2O5

Đap an: 1. Câu a 2. Câu dHoạt động: 8

- Phat phiêu học tập cho HS .Gợi ý: Dựa vào cac thông tin vê tổng điên tich hạt nhân, trong 1 chu kỳ suy ra vi tri của X, Y trong bang tuần hoàn.

- Khuyên khich HS làm nhanh hơn tra lời.

- GV nhận xét và kêt luận.

Bài 8: Hai nguyên tô X, Y đưng kê tiêp nhau trong một chu kỳ thuộc bang tuần hoàn, tổng điên tich hạt nhân là 25. Hãy xac đinh vi tri của X, Y trong bang tuần hoàn.a) X: Chu kỳ 3, nhóm IIA. Y: Chu kỳ 2, nhóm IIIAb) X: Chu kỳ 3, nhóm IIA. Y: Chu kỳ 3, nhóm IIIAc) X: Chu kỳ 2, nhóm IIIA. Y: Chu kỳ 3, nhóm IIIA.d) Tât ca đêu sai.Đap an: Câu b.

Hoạt động: 9- Phat phiêu học tập cho HS .

Gợi ý: Dựa vào cac thông tin vê tổng điên tich hạt nhân, trong 1 chu kỳ suy ra vi tri của X, Y trong bang tuần hoàn. Dựa vào sô electron ngoài cùng để xac đinh tinh chât.

- Khuyên khich HS kha tra lời.- GV nhận xét và kêt luận.

Bài 9: Hai nguyên tô A, B thuộc cùng phân nhóm chinh và thuộc 2 chu kỳ liên tiêp có tổng sô điên tich hạt nhân là 16.

a) Xac đinh vi tri của 2 nguyên tô trên trong bang tuần hoàn.

b) So sanh tinh chât hoa học của chúng.

Hoạt động: 10- Phat phiêu học tập cho HS .

Gợi ý: Dựa vào cac thông tin vê 2 nhóm A liên tiêp của bang tuần hoàn, B thuộc nhóm V ở trạng thai đơn chât A, B không phan ưng với nhau. Tổng sô proton trong hạt nhân nguyên tử A và B là 23- Khuyên khich HS làm nhanh hơn tra lời.- GV nhận xét và kêt luận

Bài 10: Hai nguyên tô A và B ở 2 nhóm A liên tiêp của bang tuần hoàn. B thuộc nhóm V ở trạng thai đơn chât A, B không phan ưng với nhau. Tổng sô proton trong hạt nhân nguyên tử A và B là 23. Cho biêt A và B là 2 nguyên tô nào.

a) P và O c) N và Sb) C và P d) Tât ca đêu sai

Đap an: Câu c

3. Hướng dẫn học ở nhà.- Chuẩn bi trước bài: SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN TÍNH CHẤT CỦA CÁC

NGUYÊN TỐ HÓA HỌC – ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN (tiêt 2).- Bài tập:

Câu 1: Cho cac nguyên tô A, B , C có sô hiêu nguyên tử lần lượt là 11, 12, 13.1. Xac đinh vi tri trong BTH 2. Sắp xêp cac nguyên tô đó theo thư tự tinh kim loại tăng dần

Câu 2: Oxit cao nhât của một nguyên tô là RO3. Trong hợp chât của nó với hiđro có 94,12% R vê khôi lượng. Nguyên tử khôi của nguyên tô R ?Câu 3: Một nguyên tô tạo hợp chât khi với hidro có công thưc RH3. Trong oxit bậc cao nhât của R, nguyên tô oxi chiêm 74,07% vê khôi lượng. Xac đinh nguyên tô đó?

Tiêt 9: BÀI TẬP: XÁC ĐỊNH 2 NGUYÊN TỐ THUỘC 2 CHU KÌ LIÊN TIẾP CỦA 2 NHÓM A

GV: Nguyễn Trung Quân 24

Page 25: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

Tiêt PPCT : 09Ngày soạn : /10/2011Ngày dạy : /10/2011I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức - Xac đinh được 2 nguyên tô thuộc 2 chu kì liên tiêp của cùng một nhóm A thông

qua nguyên tử khôi trung bình.- Xac đinh 2 nguyên tô thuộc 2 nhóm chinh liên tiêp trong một chu kì thông qua

điên tich hạt nhân trung bình.2. Kĩ năng

- Ren luyên kĩ năng tư duy tôt để giai cac bài tập vê xac đinh cac nguyên tử 2 chu kì, nhóm A liên tiêp.

- Ren luyên kĩ năng vận dụng phương phap trugn bình.II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên - Giao an giang dạy, sbt, stk…- Hê thông câu hoi bài tập và phương phap trung bình.

2. Học sinh - Ôn tập vê bang tuần hoàn, đăc điểm cac nguyên tử trong một chu kì, trong một

nhóm A.- Làm cac bài tập liên quan đên phương phap giai trung bình.

III. TIẾN TRÌNH BÀI MỚI 1. Ổn định lớp 2. Tiến trình bài mới

Hoạt đọng của giáo viên Hoạt động của học sinhHoạt động 1:

Bài tập 1: Dựa vào bang tuần hoàn gọi tên cac nguyên tô có câu hình electron như sau:a/ 1s22s1 và 1s22s22p63s1.b/1s22s22p5 và 1s22s22p63s23p5.c/ 1s22s22p6 và 1s22s22p63s23p6.

- Nguyên tô nào là kim loại? Có bao nhiêu electron ngoài cùng.

- Nguyên tô nào là phi kim ? Có bao nhiêu electron ngoài cùng.

- Nguyên tô nào là Khi hiêm? Có bao nhiêu electron ngoài cùng.

- Nhận xét.

- HS : Thao luận nhóm đại diên lên bang trình bàya) Li và Na: Kim loại, có 1 electron

ngoài cùng.b) F và Cl : phi kim, có 7 electron ngoài

cùng.c) Ne và Ar : khi hiêm, có 8 electron

ngoài cùng.

- Lắng nghe, ghi bài.Hoạt động 2:Bài tập 2: Một nguyên tô thuộc nhóm VIA, chu kì 3. Hãy xac đinh.a) Tên nguyên tô? Câu hình.b) Công thưc ôxit, hiđroxit của nguyên tô đó.

- Nhận xét.

- HS : Thao luận nhóm đại diên lên bang trình bày- Nguyên tô trên có câu hình electron: 1s22s22p63s23p4. Có 6e ngoài cùng, hoa tri với oxi là 6.- Nguyên tô có sô hiêu là 16: Lưu huỳnh.- Công thưc ôxit: SO3.- Công thưc axit: H2SO4.

- Lắng nghe, ghi bài.Hoạt động 3:

GV: Nguyễn Trung Quân 25

Page 26: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

Bài tập 3: Cho cac nguyên tô sau: .a) Cho biêt câu tạo của X và Y.b) Suy ra tinh chât.

- Nhận xét.

- HS : Thao luận nhóm đại diên lên bang trình bàya) Nguyên tử X có câu tạo:2/8/2. Có 3 lớp electron.Điên tich hạt nhân = 12, A = 24, N = 12.b) X là một kim loại, dễ nhường 2 electron: hoa tri 2.

Trường hợp Y: tương tự.- Lắng nghe, ghi bài.

Hoạt động 4:- HS nắm được từ câu hình suy ra vi tri

và ngược lại. Dự đoan được tinh chât hoa học.

- Xem kĩ cach trình bày cac dạng BT.- Xem bài Ý nghĩa bang tuần hoàn…- BTVN: Cho 4,68g một kim loại kiêm

td với 27,44 ml H2O thu được 1,344l H2 (đktc) và dd X.

a) Xac đinh nguyên tử lượng của klk.b) Tinh C% chât tan trong dung dich X.

Lắng nghe và ghi nhớ.

3. Hướng dẫn học ở nhà Làm cac bài tập sgk, chuẩn bi trước bài: LUYỆN TẬP BẢNG TUẦN HOÀN. Làm cac bài tập sau:

Bµi 1: Cho nguyên tô X3919 . X có đăc điểm:

A. Nguyên tô thuộc chu kỳ 4, nhóm IA. B. Sô notron trong nhân nguyên tử X là 20.C. X là nguyên tô kim loại có tinh khử mạnh, có câu hình ion X+ là

1s22s22p63s23p6. D. tât ca đêu đúng.

Bµi 2: Nguyên tô X có câu hình e là: 1s22s22p3. Vi tri X trong BTH là: A. X thuộc chu kỳ 2, nhóm V A. B. X thuộc chu kỳ 2, nhóm III A.C. A và B đúng. D. A và B sai.

Bµi 3: Nguyên tô X có sô thư tự là 37. Vi tri X trong BTH là:A. X thuộc chu kỳ 3, nhóm I A. B. X thuộc chu kỳ 4, nhóm II A.C. X thuộc chu kỳ 5, nhóm I A. D. X thuộc chu kỳ 4, nhóm II B.

Bµi 4: Ion Y- có câu hình e 1s22s22p63s23p6. Vi tri Y trong BTH là:A. Y thuộc chu kỳ 3, nhóm VII A B. Y thuộc chu kỳ 3, nhóm VI A.C. Y thuộc chu kỳ 4, nhóm I A. D. Tât ca sai

Bµi 5: Biêt Cu (Z = 29), Fe (Z = 26); Cr (Z = 24) và K (Z = 19). Câu hình electron của ion nào dưới đây giông khi hiêm?

A. Cu+ B. Fe2+ C. K+ D. Cr3+ Bµi 6: Sô electron có trong ion 352

24 Cr là:A. 21 B. 24 C. 27 D. 28

Bµi 7: Vi hạt nào dưới đây có sô proton nhiêu hơn sô electron?A. nguyên tử Na B. ion clorua Cl¯ C. nguyên tử S D. ion kali K+ Bµi 8: Cac ion và nguyên tử Ne (Z = 10), Na+ (ZNa = 11), F¯ (ZF = 9) có điểm chung là:

GV: Nguyễn Trung Quân 26

Page 27: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

A. Sô khôi bằng nhau. B. Sô electron bằng nhauC. Sô proton bằng nhau D. Sô nơtron bằng nhau

Bµi 9: Nguyên tô X có Z = 29. Xac đinh vi tri của X trong bang tuần hoàn cac nguyên tô hóa học ?A. Chu kì 4 nhóm IB B. Chu kì 3 nhóm IA C. Chu kì 4 nhóm IA D. Chu kì 3 nhôm IB

Bµi 10: Biêt nguyên tô X thuộc chu kì 3 nhóm VI của bang tuần hoàn. Câu hình của nguyên tử X là:A. 1s22s22p63s4 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23d4

Bµi 11: Nguyên tô X có sô thư tự là 26, vi tri của nguyên tô X trong bang TH là:

A. Chu kỳ 3, nhóm VIA B. Chu kỳ 4, nhóm IVBC. Chu kỳ 4, nhóm VIB D. Tât ca đêu sai.

Câu 1 2 . Một nguyên tử của nguyên tô X có tổng sô hạt proton, nơtron, electron là 52 và có sô khôi là 35. Sô hiêu nguyên tử của nguyên tô X là

A. 1 7. B. 15. C. 23. D. 18. Câu 13 . Trong hợp chât ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), sô electron của cation bằng sô electron của anion và tổng sô electron trong XY là 20. Biêt trong mọi hợp chât, Y chi có một mưc oxi hóa duy nhât. Công thưc XY là

A. NaF. B. AlN. C. MgO. D. LiF.

Tiêt 10: BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG II

Tiêt PPCT : 10

GV: Nguyễn Trung Quân 27

Page 28: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

Ngày soạn : /10/2011Ngày dạy : /1 /2011I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức - Ôn tập và củng cô lại kiên thưc của chương: Câu tạo bang tuần hoàn, ý nghĩa

bang tuần hoàn.- Quy luật biên đổi một sô đại lượng của nguyên tử trong một chu kì, trong một

nhóm A.- Quy luật biên đổi tinh chât của một sô hợp chât (hợp chât với hiđro, hợp chât

với oxi) của cac nguyên tô trong cùng một chu kì, nhóm A.2. Kĩ năng

- Ren luyên kĩ năng giai cac bài tập suy luận logic để giai thich sự biên đổi tinh chât cau cac nguyên tô trong cùng một chu kì, nhóm A.

- Ren luyên kĩ năng giai cac bài tập tổng hợp.II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên - Giao an giang dạy, sgk, sbt, stk……- Hê thông bài tập tổng hợp vê chương II.

2. Học sinh - Ôn tập lại kiên thưc của chương.- Phân loại và làm cac bài tập liên quan trong chương.- Làm cac bài tập giao viên giao.

III. TIẾN TRÌNH BÀI MỚI 1. Ổn định lớp 2. Tiến trình bài mới

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinhHoạt động 1:Bài tập 1: Cho cac nguyên tô mà nguyên tử của chúng có sô điên tich hạt nhân là: 18, 24, 29, 30, 35. Hãy xac đinh vi tri của cac nguyên tô đó trong bang tuần hoàn (sô thư tự, chu kỳ, nhóm) và cho biêt đó là nguyên tô kim loại, phi kim hay khi hiêm?

Nhoùm 01 Ñaïi dieän nhoùm leân trình baøy GV toång keát

Hoạt động 2:Bài tập 2: Hai nguyên tô A và B ở hai nhóm A liên tiêp trong bang tuần hoàn. A thuộc nhóm V. Ở trạng thai đơn chât, A và B không phan ưng với nhau. Tổng sô proton trong hạt nhân nguyên tử A và B bằng 23. Viêt câu hình electron của cac nguyên tử A, B. Cho biêt A, B thuộc chu kỳ mây trong bang tuần hoàn.

Nhoùm 02Ñaïi dieän nhoùm leân trình baøy GV toång keát

Hoạt động 3:Bài tập 3: X và Y là 2 nguyên tô thuộc 2 nhóm liên tiêp trong bang tuần hoàn . Biêt tổng sô electron lớp ngoài cùng của 2 nguyên tử X và Y bằng 13 và tổng sô proton trong hạt nhân của chúng bằng 25.

1. X, Y thuộc những nhóm nào trong

Nhoùm 03Ñaïi dieän nhoùm leân trình baøy GV toång keát

GV: Nguyễn Trung Quân 28

Page 29: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

bang tuần hoàn?2. Viêt câu hình electron của nguyên tử

X, Y.Hoạt động 4:Bài tập 4: Oxit cao nhât của một nguyên tô R ưng với công thưc R2O5. Hợp chât của nó với hiđro có thành phần khôi lượng là 82,35% R và 17,65% H. Xac đinh R.

Nhoùm 04Ñaïi dieän nhoùm leân trình baøy GV toång keát

Hoạt động 5:Bài tập 5: Một nguyên tô A tạo thành 2 loại oxit có công thưc AOx và AOy lần lượt chưa 50% và 60% oxi vê khôi lượng. Xac đinh nguyên tô A và công thưc phân tử 2 oxit.

Nhoùm 05Ñaïi dieän nhoùm leân trình baøy GV toång keát

Hoạt động 6:Bài tập 6: Hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gôm Na và K vào nước thu được dung dich A và 3,92 lit khi hiđro (đktc). Trung hoà dung dich A bằng dung dich HCl vừa đủ rôi cô cạn dung dich sau phan ưng thu được 22,875 gam hỗn hợp muôi khan. Xac đinh % khôi lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.

Nhoùm 06Ñaïi dieän nhoùm leân trình baøy GV toång keát

3. Hướng dẫn học ở nhà Ôn tâp lại kiên thưc chương II. Làm bài tập sau:

Hai nguyeân toá A vaø B keá tieáp nhau trong cuøng chu kì, coù toång ñieän tích haït nhaân laø 27

- Xaùc ñònh hai nguyeân toá A vaø B ? Cho bieát vò trí cuûa chuùng trong BTH ?

- So saùnh tính chaát hh cuûa A vaø B ?

Tiêt 11: BÀI TẬP LIÊN KẾT ION

Tiêt PPCT : 11

GV: Nguyễn Trung Quân 29

Page 30: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

Ngày soạn : / /2011Ngày dạy : / /2011

I. MỤC ĐÍCH:1. Kiến thức:

- Khắc sâu cac khai niêm ion ( cation, anion), liên kêt ion.- HS hiểu sâu hơn vê liên kêt ion.

2. Kĩ năng- HS biêt biểu diễn sự hình thành liên kêt ion của một sô phân tử thường găp.

II. CHUẨN BỊ1. Giáo viên

Giao an giang dạy, hê thông câu hoi bài tập chuẩn bi cho tiêt luyên tập.2. Học sinh

Ôn tập kiên thưc vê liên kêt ion, làm cac bài tập vê liênkêt ion.III. Tiến trình lên lớp:

1-Ổn đinh lớp.2-Kiểm tra bài cũ: Biểu diễn sự tạo thành ion của nguyên tử cac nguyên tô sau:Na, Mg, Al, P, S, Cl.3-Bài mới:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinhHoạt động 1:- Khi nào nguyên tử thu, nhường e? Khi thu hay nhường e được gọi là gì?- HS dựa trên cơ sở li thuyêt để tra lời.

Hoạt động 1:Ion: Khi nhường hoăc thu thêm e , cac nguyên tử trở thành phần tử mang điên gọi là ion.- Thông thường nguyên tử của cac nguyên tô có 1, 2, 3 e lớp ngoài cùng dễ nhừơng e. Nguyên tử kim loại có khuynh hướng nhường e trở thành ion dương hay cation.- Thông thường nguyên tử của cac nguyên tô có 5, 6, 7 e lớp ngoài cùng dễ nhận e. Nguyên tử phi kim có khuynh hướng thu thêm e trở thành ion âm hay anion.

Hoạt động 2:Tại sao cac nguyên tử phai liên kêt với nhau? Mục đich của liên kêt để làm gì?- HS thao luận nhóm để tra lời.- GV kêt luận.

Hoạt động 2:Liên kêt ion:- Theo quy tắc bat tử thì cac nguyên tử của cac nguyên tô có khuynh hướng liên kêt với cac nguyên tử khac để đạt được câu hình electron bên vững của cac khi hiêm với 8 electron (hoăc 2 đôi với heli) ở lớp ngoài cùng.- Liªn kÕt ion lµ liªn kÕt ®ưîc h×nh thµnh do lùc hót tÜnh ®iÖn gi÷a c¸c ion mang ®iÖn tÝch tr¸i dÊu.

Hoạt động 3:- Phat phiêu học tập.- HS thao luận nhóm tra lời, cac nhóm bổ sung ý cho nhau.- GV nhận xét đanh gia cho điểm.

Hoạt động 3:1. a) Viêt pt biểu diễn sự hình thành cac ion sau đây từ cac nguyên tử tương ưng:Na Na+ ; Cl Cl-.Mg Mg2+ ; S S2-

Al Al3+ ; O O2-

GV: Nguyễn Trung Quân 30

Page 31: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

b) Viêt câu hình e của cac nguyên tử và cac ion. Nhận xet vê câu hình e lớp ngoài cùng của cac ion được tạo thành.Đap an:a) Na Na+ + 1e ; Cl + 1e Cl-.Mg Mg2+ + 2e; S +2e S2-

Al Al3+ + 3e; O + 2e O2-.b) Câu hình e của cac nguyên tử và ion:

Na: 1s22s22p63s1.Na+ : 1s22s22p6. giông Ne Mg : 1s22s22p63s2. Mg2+: 1s22s22p6. giông Ne

Hoạt động 4:- Cho đê , gợi ý : giông sự tạo thành liên kêt NaCl.Vận dụng qua trình tạo thành ion ở trên để làm BT.- HS thao luận nhóm để tra lời.- GV nhận xét cho điểm.

Hoạt động 4:2.Biểu diễn sự tạo thành liên kêt ion của: Na2O, MgO, Al2O3.

O2

2 .

Na+ + O2- + Na+ 2 + O2- Na2O Phöông trình trao ñoåi electron :

4Na + O2 = 2 Na2O.

+ O2

. Phöông trình trao ñoåi electron :

2Mg + O2 2MgO. Coâng thöùc electron : Coâng thöùc caáu taïo: Mg=O Hay: Mg2+O2-.Al2O3 tương tự.

4- Hướng dẫn về nhà1,Viêt phương trình biểu diễn sự hình thành cac ion sau đây từ cac nguyên tử tương ưng :

a) Na → Na+ ; b) Cl → Cl– ; c) Mg → Mg2+ d) S → S2– ; e) Al → Al3+; f) O → O2– .

2. Xac đinh sô oxi hóa của cac nguyên tô trong cac hợp chât, đơn chât và ion sau:A ) H2S, S, H2SO3, H2SO4. C ) MnO4

– , SO42–, NH4

+, NO3– , PO4

3–.B ) HCl, HClO, NaClO2, HClO3, HClO4. D ) Mn, MnCl2, MnO2, KMnO4.Cho dãy oxit sau: Na2O, MgO, Al2O3; SiO2; P2O5; SO3; Cl2O7.

Dựa vào gia tri độ âm điên của 2 nguyên tử trong phân tử. Hãy xac đinh hiêu sô độ âm điên của chúng.Na2O, MgO, Al2O3; SiO2; P2O5; SO3; Cl2O7.

2,51 2,13 1,83 1,54 1,25 0,86 0,28Tiêt 12: BÀI TẬP LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ

GV: Nguyễn Trung Quân 31

2.2e

4.1e

1 1

2 6

6

Page 32: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

Tiêt PPCT : 12Ngày soạn : / /2011Ngày dạy : / /2011

I. MỤC ĐÍCH:- Củng cô những kiên thưc đã dạy. Khắc sâu hơn cho HS hiểu liên kêt cộng hoa tri có

cực, liên kêt cộng hoa tri không cực. So sanh được liên kêt cộng hoa tri với liên kêt ion. - HS viêt được công thưc phân tử, công thưc electron, công thưc câu tạo.

II. CHUẨN BỊ:1. Giáo viên

Giao an giang dạy, hê thông câu hoi bài tập vê liên kêt cộng hóa tri.2. Học sinh

Làm bài tập sgk và bài tập giao viên giao, ôn tập li thuyêt vê liên kêt cộng hoa tri.III. Tiến trình lên lớp:

1-Ổn đinh lớp.2-Kiểm tra bài cũ: So sanh liên kêt CHT có cực, liên kêt CHT không cực, liên kêt ion. 3-Bài mới:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinhHoạt động 1: - GV đăt câu hoi HS thao luận nhóm và cử đại diên nhóm tra lời.- Rút ra nội dung ghi.- GV tiêp tục đăt câu hoi để HS tra lời cac nội dung bên và ghi vào vở.

Hoạt động 1: 1. Khai niêm vê liên kêt.a. Qui tắc bat tử.b. Khai niêm vê liên kêt.2. Liên kêt ion.a. Sự tạo thành ion.b. Sự tạo thành liên kêt ion.3. Liên kêt cộng hoa tri.- Trong phân tử đơn chât.- Trong phân tử hợp chât.Suy ra khai niêm

Hoạt động 2: Phat phiêu học tập , HS thao luận nhóm và trình bày ý kiên của nhóm.

Hoạt động 2: 1. Hãy chọn phat biểu đúng:a. Liên kêt cộng hoa tri được tạo thành do lực hút tĩnh điên giữa cac ion .b.Liên kêt CHT là liên kêt được tạo thành do lực hút giữa hạt nhân nguyên tử này với hạt nhân nguyên tử kia.c. Liên kêt CHT là liên kêt được tạo thành giữa 2 nguyên tử do sự góp chung 1 hoăc nhiêu căp electron.d. . Liên kêt CHT là liên kêt được tạo thành do sự hút nhau giữa electron của nguyên tử này với hạt nhân của nguyên tử kia.Đap an : c)

Hoạt động 3: - Phat phiêu học tập.- Gợi ý: Dựa vào hiêu độ âm điên. - HS thao luận nhóm và trình bày ý kiên của nhóm.

Hoạt động 3: 2. Cac hợp chât sau đây KCl, CaCl2, P2O5, BaO, AlCl3. Dãy chât nào sau đây có liên kêt CHT:a. CaCl2, P2O5, KCl.

GV: Nguyễn Trung Quân 32

Page 33: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

b. KCl, AlCl3, BaO.c. BaO, P2O5, AlCl3.d. P2O5, AlCl3.Đap an : d)

Hoạt động 4: - Phat phiêu học tập.- Gợi ý: ::S::C::S:: ::O::C::O::- HS thao luận nhóm và trình bày ý kiên của nhóm.

Hoạt động 4: 3. Trong cac công thưc CO2, CS2 thì tổng sô cac căp electron tự do chưa tham gia liên kêt.a) 3, b) 4, c) 5, d) 6.Đap an : b)

Hoạt động 5: - Phat phiêu học tập.- Gợi ý: Dựa vào hiêu độ âm điên. Liên kêt được tạo thành giữa nguyên tô kim loại điển hình (ĐÂĐ nho) và phi kim điển hình (ĐÂĐ lớn) sẽ có độ phân cực lớn nhât.

càng lớn: độ phân cực càng lớn.- HS thao luận nhóm và trình bày ý kiên của nhóm.

Hoạt động 5: 4. Hãy cho biêt cac phân tử sau đây, phân tử nào có độ phân cực của liên cao nhât: CaO, MgO, CH4, AlN3, N2, NaBr, BCl3, AlCl3.Cho độ âm điên O (3,5), Cl (3), Br (2,8), Na (0,9), Mg (1,2), Ca (1,0), C (2,5), H (2,2), Al (2,5), N (3), B (2).a. CaO b. NaBr c. AlCl3 d. MgO e. BCl3.Đap an : a)

Hoạt động 6: - Phat phiêu học tập.- Gợi ý: PO4

3-: Tổng proton: 15 + 32 = 47.Tổng electron: 47 + 3 = 50.

Hoạt động 6: 5. Trong ion PO4

3- có sô electron và proton lần lượt là:a) 47 và 40 b) 48 và 47c) 49 và 50 d) 50 và 47.Đap an : d)- HS thao luận nhóm và trình bày ý kiên của nhóm

4. Hướng dẫn về nhà: - Làm cac bài tập sau:Câu 1: Cho cac hợp chât : NaCl, AlCl3, MgCl2, BCl3 .Tinh ion của liên kêt xêp theo thứ tự tăng dần là: A. AlCl3, MgCl2, BCl3, NaCl. B. MgCl2, AlCl3, BCl3, NaCl

C. BCl3, AlCl3, MgCl2, NaCl D. NaCl, MgCl2,AlCl3, BCl3 .Câu 2: Giữa hai nguyên tô 8X và 16Y có thể tạo được môi liên kết :A. Ion B. Cộng hoa tri không phân cực C.Cộng hoa tri phân cực. D.Kim loạiCâu 3: Công thưc electron của HCl là A. H: Cl. B. H : Cl. C. H :Cl. D. H::Cl.Câu 4: Liên kêt hóa học trong phân tử flo, clo, brom, iot, oxi đêu là:

A. Liên kêt ion. B. Liên kêt cộng hóa tri có cực.C. Liên kêt cộng hóa tri không cực. D. Liên kêt đôi.

Câu 5: Liên kêt trong phân tử HF, HCl, HBr, HI, H2O đêu làA. liên kêt ion. B. liên kêt cộng hóa tri có cực.C. liên kêt cộng hóa tri không cực. D. liên kêt đôi.

Câu 6: Hãy khoanh tròn vào chữ Đ (nêu câu đúng) và vào chữ S (nêu câu sai):a. Trong liên kêt cộng hóa tri có cực, căp electron lêch vê phia nguyên tử có độ âm điên lớn hơn.

Đ Sb. Liên kêt hóa học trong KCl được hình thành bởi căp electron dùng chung giữa hai ion K+ và Cl-

Đ STiêt 13: BÀI TẬP VỀ HÓA TRỊ SỐ OXI HÓA

GV: Nguyễn Trung Quân 33

Page 34: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

Tiêt PPCT : 13Ngày soạn : / /2011Ngày dạy : / /2011

I. MỤC ĐÍCH- Ôn tập li thuyêt vê hoa tri và sô oxi hoa.- 4 qui tắc xac đinh sô oxi hoa của chât và ion.- HS vận dụng: Làm được một sô bài tập vê xac đinh sô oxi hoa của đơn chât, hợp chât và ion.II. CHUẨN BỊ

- GV: Hê thông câu hoi luyên tập.- HS: ôn tập hoa tri và sô oxi hoa.

III. TIẾN TRÌNH BÀI MỚI:1-Ổn đinh lớp.2-Kiểm tra bài cũ: Xac đinh sô oxi hoa của S trong cac hợp chât và ion sau: S, H2S, H2SO3, H2SO4, SO4

2-.3- Bài mới:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinhHoạt động: 1Phân biêt:

- Điên hoa tri.- Cộng hoa tri.- Sô oxi hoa.

* Lưu ý: ĐHT: Sô trước dâu sau Sô oxi hoa ghi dâu trước sô.

- Cộng hoa tri không dùng dâu.

A. Lí thuyết cơ bản:1. Hoá trị:- Xac đinh hoa tri trong hợp chât ion.Vd: CaF2: Điên hoa tri: Ca (2+) và F (1-).Qui ước: ĐHT: Sô trước dâu sau.

- Hoa tri trong hợp chât cộng hoa tri.VD: CH4: CHT của C = 4 và H = 1.

Hoạt động: 2Cac qui tắc xac đinh sô oxi hoa?

2. Số oxi hoá:Qui ước: sô oxi hóa ghi dâu trước sô.

2- Cac qui tắc:- Sô oxi hoa trong đơn chât bằng 0.- Tổng sô sô oxi hoa trong hợp chât bằng

0.- Sô oxi hoa của cac ion bằng điên tich

của ion đó.- Trong hợp chât: Sô H: 1+; O: -2( trừ

NaH, CaH2, H2O2, OF2…)Hoạt động: 3- Cho đê bài, HS Thao luận nhóm, HScử đại diên lên bang giai.a) 0, +4, +6, +6b) -1, +1, +3, +7c) 0, +2, +4, +7d) +7, +6, -3, +7

B. Bài tập:Xac đinh sô oxi hoa của cac chât và ion.1. Xac đinh sô oxi hoa của lưu huỳnh, Cl, Mn, N trong cac chât và ion sau:a) S, H2SO3, H2SO4, SO3.b) HCl, HClO, NaClO3, HClO4.c) Mn, MnCl2, MnO2, KMnO4.d) MnO4

-, SO42-, NH4

+, ClO4-.

Hoạt động: 4- Cho đê bài, HS chuẩn bi 2 phút, khuyên khich HS làm nhanh lên bang giai.(+4-2); (-3) và (+1); (+4) và (-2)+1; +2; +2; +3

2. Xac đinh sô oxi hoa của cac nguyên tô trong cac phân tử và ion sau: CO2, NH3, NO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+.

GV: Nguyễn Trung Quân 34

Page 35: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

Hoạt động: 5Phat phiêu học tập. HS thao luận nhóm, HS cử đại diên lên bang giai.

Đap an : b)

3. Xac đinh sô oxi hoa của nitơ trong: NH4+;

NO2- và HNO3 lần lượt là:

a) + 5, -3, +3.b) -3, +3, +5.c) +3, -3, +5.d) +3, +5, -3.

Hoạt động: 6Phat phiêu học tập. HS thao luận nhóm, HS cử đại diên lên bang giai.(+3 và -2); (+1 và -1); (+2 và -1)

4. Xac đinh điên hoa tri của cac nguyên tô trong cac hợp chât Al2O3, KF, CaCl2.

Hoạt động: 7Phat phiêu học tập. HS thao luận nhóm, HS cử đại diên lên bang giai.Đap an : b)

Phat phiêu học tập. HS thao luận nhóm, HS cử đại diên lên bang giai.Đap an : b)

5. Qua trình ion NO3- chuyển thành NH3 có sự

dich chuyển electron là: A.1 B.8 C.7 D.5

6. Sô oxi hoa của Mn trong K2MnO4 là: A+7; B+6; C-6; D+5.

Bài tập trác nghiêmCâu 1: Sô oxi hóa của nitơ trong NH4

+, NO2- và HNO3 lần lượt là

A. +5, -3, +3. B. -3, +3, 5. C. +3, -3, +5. D. +3, +5, -3.Câu 2: Sô oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+, S trong SO3, P trong PO4

3- lần lượt là:A. 0, +3, +6, +5. B. 0, +3,+5 ,+6. C. +3, +5, 0, +6. D. +5, +6,

+3, 0.Câu 3: Trong cac hợp chât sau đây, hợp chât nào có liên kêt cộng hóa tri?A. LiCl. B. NaF. C. KBr. D. CaF2. E. CCl4.

Câu 4: Trong cac hợp chât sau đây, hợp chât nào có liên kêt ion?A. HCl. B. H2O. C. NH3. D. CCl4. E. CsCl.

Câu 5: Công thưc electron đúng của hợp chât PH3 là:

B. C.

Câu 6: Sô oxi hóa của Mn trong hợp chât KMnO4 là:A. +1. B. -1. C. -5. D. +5. E. +7.

Câu 7: Sô oxi hóa của nitơ trong NO2-, NO3

- và NH3 lần lượt làA. -3, +3, +5. B. +3, -3, -5. C. +3, +5, -3. D. +4, +6, +3.

Câu 8: Sô oxi hóa của lưu huỳnh trong H2S, SO2, SO32-, SO4

2- lần lượt làA. 0, +4, +3, +8. B. -2, +4, +6, +8. C. -2, +4, +4, +6. D. +2, +4,

+8, +10.Câu 9: Sô oxi hóa của mangan trong Mn, MnO, MnCl4, MnO4

- lần lượt làA. +2, -2, -4, +8. B. 0, +2, +4, +7. C. 0, -2, -4, -7. D. 0, +2, -

4, -7.4- Củng cố dặn dò: - Ôn lại cac dạng bài tập đã giai.

- Xem và chuẩn bi trước bài luyên tập.

Tiêt 14: BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG

Tiêt PPCT : 14

GV: Nguyễn Trung Quân 35

Page 36: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

Ngày soạn : / /2011Ngày dạy : / /2011

I. MỤC ĐÍCH- HS nắm vững cac kiểu liên kêt hoa học.- Ứng dụng làm một sô bài tập trắc nghiêm.II. CHUẨN BỊ

- GV chuẩn bi một sô bài tập trắc nghiêm.- HS ôn tập chương liên kêt hoa học.

III. TIẾN TRÌNH BÀI MỚI1-Ổn đinh lớp.2-Kiểm tra bài cũ:Cho cac phân tử: Na2O; CaCl2 ; Al2O3; H2S; CO2. Phân tử nào được tạo nên bởi liên kêt

CHT có cực , CHT không cực và liên kêt ion.3-Bài mới:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinhHoạt động 1:- Nhắc lại nội dung của qui tắc bat tử.+ HS chuẩn bi 1 phút và tra lời.- Nêu môi quan hê giữa liên kêt ion và liên kêt CHT?+ HS chuẩn bi 2 phút và tra lời.- Hiêu độ âm điên anh hưởng đên liên kêt hoa học như thê nào?+ HS chuẩn bi 2 phút và tra lời.- Cac qui tắc xac đinh sô oxi hoa.+ HS chuẩn bi 2 phút và tra lời.

I. Lí thuyết cơ bản:1. Qui tắc bát tử: cac nguyên tử của cac nguyên tô có khuynh hướng liên kêt với cac nguyên tử khac để đạt được câu hình electron bên vững của cac khi hiêm với 8 electron (hoăc 2 đôi với heli) ở lớp ngoài cùng.2. Môi quan hê giữa liên kêt ion và liên kêt CHT: ( Trang 63/ sgk).3. Hiêu độ âm điên và liên kêt hoa học: ( Trang 63/ sgk).

Hoạt động: 2- Cho đê bài, HS thao luận nhóm . HS chuẩn bi 2 phút, cử đại diên tra lờiĐap an: c)

II.Bài tập:1) Kêt luận nào sau đây sai:a) Liên kêt trong phân tử NH3, H2O, H2S là liên kêt cộng hoa tri có cực.b) Liên kêt trong phân tử BaF2 và CsCl là liên kêt ion.c) Liên kêt trong phân tử CaS và AlCl3 là liên kêt ion vì được hình thành giữa kim loại và phi kim.d) Liên kêt trong phân tử Cl2, H2, O2, N2 là liên kêt cộng hoa tri không cực.

Hoạt động: 3- Cho đê bài thao luận nhóm . HS

chuẩn bi 3 phút, cử đại diên tra lời. - HD: sử dụng

Đap an: a)

2) Cho phân tử cac chât sau: NH3, H2S, H2O, H2Se, CsCl, CaS, BaF2. Chiêu tăng độ phân cực liên kêt của cac nguyên tử trong cac phân tử trên là dãy nào sau đây:a) H2Se, H2S, NH3, H2O, CaS, CsCl, BaF2.b)H2Se, NH3, H2S, H2O, CaS, BaF2, CsCl, c)H2S, H2Se, NH3, H2O,CaS, BaF2 , CsCl d)Tât ca đêu sai.

Hoạt động: 4- Cho đê bài, thao luận nhóm . HS chuẩn

3) Tìm câu sai trong cac câu sau đây:Cac nguyên tử liên kêt với nhau thành phân tử

GV: Nguyễn Trung Quân 36

Page 37: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

bi 2 phút, cử đại diên tra lời

Đap an: d)

để:a) Có câu hình electron (e) của khi hiêm.b) Có câu hình e ngoài cùng là 2e hoăc 8e.c) Chuyển sang trạng thai năng lượng thâp

hơn.d) Chuyển sang trạng thai năng lượng cao

hơn.Hoạt động: 5- Cho đê bài , thao luận nhóm . HS chuẩn bi 2 phút, cử đại diên tra lờiĐap an: a)

4. Cac qui tắc xac đinh sô oxi hoa: Trang 73/

sgk.

4) Sô oxi hoa của Nitơ trong NH3, HNO2 và NO3-

lần lượt là:a) -3, +3, +5. b) +3, -3, +5c) +3, +5, -3 d) +5, -3, +3.

Hoạt động: 6- Cho đê bài, HS thao luận nhóm . HS chuẩn bi 3 phút, cử đại diên tra lờiĐap an: a)

5) Tổng sô proton trong 2 ion XZ32- và XZ4

2- lần lượt là 40 và 48. X, Z lần lượt là 2 nguyên tô nào sau đây:a) S và O b) P và O.c) N và H d) Cl và O.

Hoạt động: 7- Cho đê bài thao luận nhóm . HS chuẩn bi 3 phút, cử đại diên tra lờiĐap an: b)

- Cho đê bài, HS thao luận nhóm . HS chuẩn bi 2 phút, cử đại diên tra lờiĐap an: c)

6) Cho cac oxit sau: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Dãy oxit nào sau đây chi có liên kêt cộng hoa tri.a) SiO2, MgO, P2O5, Cl2O7.b) SiO2, SO3, P2O5, Cl2O7.c) SiO2, SO3, P2O5.d) SiO2, Al2O3, P2O5, Cl2O7.

7) Cho 3 nguyên tô: X (ns1) , Y (ns2np1), Z ( ns2np5) với n = 3 là lớp electron ngoài cùng của X, Y, Z.

Câu tra lời nào sau đây là sai:a) Liên kêt giữa Z và Z là liên kêt cộng hoa

tri.b) Liên kêt giữa X và Z là liên kêt cộng hoa

tri.c) Liên kêt giữa Y và Z là liên kêt cộng hoa

tri có cực hoăc liên kêt ion.Nguyên tô X, nguyên tô Y là kim loại, nguyên tô Z là phi kim.

Bài tậpCâu 1: Xét cac phân tử sau: LiCl, NaCl, KCl, RbCl, CsCl. Cho biêt liên kêt trong phân tử nào mang nhiêu tinh chât ion nhât:

A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. D. RbCl E.CsCl.Câu 2: Phat biểu nào sau đây đúng?A. Bậc liên kêt là sô liên kêt cộng hóa tri giữa 2 nguyên tử.B. Đôi với 2 nguyên tử xac đinh, bậc liên kêt càng lớn, độ bên liên kêt tăng và độ dài liên kêt giam.C. Cộng hóa tri của một nguyên tô là sô liên kêt giữa một nguyên tử của nguyên tô đó với cac nguyên tử khac trong phân tử.

GV: Nguyễn Trung Quân 37

Page 38: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

D. Điên hóa tri của nguyên tô bằng điên tich ion.E. Tât ca đêu đúng.Câu 3: Hãy cho biêt trong cac phân tử sau đây phân tử nào có độ phân cực của liên kêt cao nhât: CaO, MgO, CH4, AlN, N2, NaBr, BCl3, AlCl3. Cho độ âm điên: O(3,5); Cl(3), Br(2,8), Na(0,9), Mg(1,2), Ca(1,0), C(2,5), H(2,1), Al(1,5), N(3), N(2).

A. CaO. B. NaBr. C. AlCl3. D. MgO. E. BCl3.Câu 4: Trong cac phân tử sau, phân tử nào có chưa liên kêt ion: KF(1); NH3(2); Br-Cl(3); Na2CO3(4), AlBr3(5); cho độ âm điên: K: 0,8; F:4; N:3; H:2,1; Br:2,8; Na:0,9; C:2,5; O:3,5; Al:1,5.

A. (1), (2), (3). B. (1), (4). C. (1), (4), (5). D. (2), (4), (5).E. (3), (5).

Câu 5: Điên hóa tri của cac nguyên tô Cl, Br trong cac hợp chât với cac nguyên tô nhóm IA là:

A. 2-. B. 2+. C. 1-. D. 1+.Câu 6: Trong hợp chât Al2(SO4)3, điên hóa của Al là:

A. 3+. B. 2+. C. 1+. D. 3-.Câu 7: Nguyên tô A có 2 electron hóa tri và nguyên tô B có 5 electron hóa tri. Công thưc hợp chât tạo bởi A và B là:

A. A2B3 B. A3B2 C. A2B5 D. A5B2

Câu 8: Căp chât nào sau đây, mỗi chât trong đó chưa ca 3 loại liên kêt (ion, cộng hóa tri, cho nhận):

A. NaCl và H2O B. NH4Cl và K2O C. K2SO4 và NaNO3 D. SO2 và CO2

Câu 9: Nguyên tử của nguyên tô Y có phân lớp ngoài cùng là 4s. Y là:A. Kim loại. B. Phi kim. C. Khi hiêm. D. Đap sô khac.

Câu 10: Căp chât nào sau đây đêu có ca 3 loại liên kêt (ion, cộng hóa tri, cho nhận):A. NaCl , H2O B. NH4Cl , Al2O3 C. K2SO4, KNO3 D. SO2 , SO3

4- Củng cố, dặn dò:- Chuẩn bi chương oxi hoa khử. - Ôn tập: Xac đinh sô oxi hoa cac nguyên tô.

Tiết: 15 PHẢN ỨNG OXI HOÁ KHỬ.

Tiêt PPCT : 15Ngày soạn : / /2011

GV: Nguyễn Trung Quân 38

Page 39: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

Ngày dạy : / /2011

I. MỤC ĐÍCH- HS nắm vững cac qui tắc xac đinh sô oxi hoa và cac bước cân bằng phan ưng oxi hoa khử.- HS biêt vận dụng và ren luyên kĩ năng cân bằng phan ưng oxi hoa khử.- Tư tưởng liên hê thực tê và giao dục cho HS yêu khoa học.II. CHUẨN BỊ

- GV: Hê thông câu hoi bài tập luyên tập.- HS ôn tập li thuyêt phan ưng oxi hoa khử.

III. Tiến trình lên lớp:1-Ổn đinh lớp.2-Kiểm tra bài cũ: Nêu cac qui tắc xac đinh sô oxi hoa và cac bước cân bằng phan ưng oxi hoa khử.3-Bài mới:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinhHoạt động 1:- Nêu cac qui tắc xac đinh sô oxi hoa, cac bước cân bằng phan ưng oxi hoa khử?+ HS chuẩn bi 2 phút và tra lời.- Cac khai niêm: chât khử, chât oxi hoa, sự khử, sự oxi hoa, phan ưng oxi hoa khử.

I. Lí thuyết:1. Nêu cac qui tắc xac đinh sô oxi hoa: Trang 73/ sgk.2. Nêu cac bước cân bằng phan ưng oxi hoa khử.Trang 80/ sgk.3. Khử: cho sô oxi hoa tăng.Oxi hoa: nhận sô oxi hoa giam.- Nắm vững cac khai niêm sgk.

Hoạt động 2:- Phat phiêu học tập.- HS thao luận nhóm giai. Gọi 1 HS bât kì trình bày.K+ + 1e KFe Fe2++ 2eFe2+ Fe3++ 1eCl- Cl++ 2eS+6 + 8e S-2.N-3 N+2 + 5e

II. Bài tập:1) Hoàn thành cac ban phan ưng:K+ KFe Fe2+.Fe2+ Fe3+.Cl- Cl+.S+6 S-2.N-3 N+2.

Hoạt động 3:- Cho đê bài.- Hướng dẫn theo cac bước.- HS chuẩn bi 5’. Lên làm.- Gợi ý: a) Loại phan ưng đơn gian.b) Phan ưng tự oxi hoa khử.c) Phan ưng có môi trường.c) Phan ưng phưc tạp.- Đap an:a)2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O. khử oxi hoab) 2KClO3 2KCl + O2. vừa oxh, vừa khửc) MnO2 +4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

2) Cân bằng cac phan ưng oxi hoa khử sau theo phương phap thăng bằng electron, nói rõ vai trò cac chât tham gia phan ưng:a) H2S + O2 SO2 + H2O.b) KClO3 KCl + O2.c) MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O.d) FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2

GV: Nguyễn Trung Quân 39

Page 40: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

oxh 2:khử, 2: mtd) 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2

khử oxi hoa

Câu 1. Cho cac phan ưng sau:a) FeO + HNO3 (đăc, nóng) → b) FeS + H2SO4 (đăc, nóng) →.c) Al2O3 + HNO3 (đăc, nóng) → d) Cu + dung dich FeCl3 →.e) CH3CHO + H2 → f) glucozơ + AgNO3 trong dung dich NH3

g) C2H4 + Br2 → h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 →.Dãy gôm cac phan ưng đêu thuộc loại phan ưng oxi hóa - khử là:

A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, c, d, e, h. C. a, b, c, d, e, g. D. a, b, d, e, f, g. Câu 2. Cho từng chât: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phan ưng với HNO3 đăc, nóng. Sô phan ưng thuộc loại phan ưng oxi hoa - khử là A. 5. B.7. C. 8. D. 6. Câu 3. Cho cac phan ưng:Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 2H2S + SO2 3S + 2H2O.

2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O 4KClO3 + SO2 3S + 2H2O.

O3 → O2 + O.Sô phan ưng oxi hoa khử là

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 4. Tổng hê sô (cac sô nguyên, tôi gian) của tât ca cac chât trong phương trình phan ưng giữa Cu với dung dich HNO3 đăc, nóng là

A. 11. B. 10. C. 8. D. 9. Câu 5. Cho phương trình hoa học: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng phương trình hoa học trên với hê sô của cac chât là những sô nguyên, tôi gian thì hê sô của HNO3 là

A. 45x - 18y. B. 46x – 18y. C. 13x - 9y. D. 23x - 9y. Câu 6. Trong phan ưng đôt chay CuFeS2 tạo ra san phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ.

A. nhận 13 electron. B. Nhường 13 electron C. nhường 12 electron. D. nhận 12 electron. Câu 7. Cho biêt cac phan ưng xay ra sau:2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3.2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2.Phat biểu đúng là:A. Tinh khử của Cl- mạnh hơn Br-. B. Tinh khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.C. Tinh oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2. D. Tinh oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+. 4- Củng cố-dặn dò:

- Tương tự trên, cân bằng cac phan ưng:HgO Hg + O2 NH3 + Cl2 N2 + HClCu + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O- Đọc trước bài phân loại phan ưng hoa học.- Ôn lại : phan ưng hoa hợp, phan ưng phân huỷ, phan ưng thê (lớp 8).

Tiết: 16 PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG TRONG HOÁ HỌC VÔ CƠ.

Tiêt PPCT : 16

GV: Nguyễn Trung Quân 40

Page 41: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

Ngày soạn : / /2011Ngày dạy : / /2011

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:- HS biêt: Dựa vào sự thay đổi sô oxi hoa có thể chia phan ưng hoa học thành hai loại: phan ưng hoa học có sự thay đổi sô oxi hoa ( phan ưng oxi hoa khử) và phan ưng không có sự thay đổi sô oxi hoa (không phai phan ưng oxi hoa khử).- HS biêt vận dụng để nhận dạng cac loại phan ưng.

HS cân bằng thành thạo cac phan ưng oxi hoa khử theo phương phap thăng bằng electron.II. PHƯƠNG PHÁP:

- Đàm thoại, nêu vân đê.- Chuẩn bi BT vê phân loại phan ưng hoa học.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:1-Ônr đinh lớp.2-Kiểm tra bài cũ: Trong cac phan ưng hoa hợp dưới đây, phan ưng nào là phan ưng oxi hoa khử? Giai thich?a) CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2.b) P2O5 + 3H2O 2H3PO4.c) 2SO2 + O2 2SO3.d) BaO + H2O Ba(OH)2.3-Bài mới:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinhHoạt động 1:- Dựa vào sự thay đổi sô oxi hoa chia phan ưng hoa học vô cơ thành mây loại? Đó là những loại nào?

A. Những kiến thức cần nắm vững:- Dựa vào sự thay đổi sô oxi hoa có thể chia phan ưng hoa học thành hai loại: phan ưng hoa học có sự thay đổi sô oxi hoa (một sô phan ưng phân huỷ, một sô phan ưng hoa hợp, phan ưng thê trong hoa vô cơ) và phan ưng không có sự thay đổi sô oxi hoa (một sô phan ưng phân huỷ, một sô phan ưng hoa hợp, phan ưng trao đổi).

Hoạt động 2:Nêu cac bước cân bằng phan ưng oxi hoa khử?

- Cac bước cân bằng phan ưng oxi hoa khử: 4 bước (sgk-trang 80)

Hoạt động 3:- Cho bài tập.- Hướng dẫn: Dựa vào sô oxi hoa để xac đinh.- HS chuẩn bi 2’ và tra lời.- Đap an: b)

- Cho bài tập.- Hướng dẫn: Dựa vào sô oxi hoa để xac đinh.- HS chuẩn bi 2’ và tra lời.- Đap an: c)

B. Bài tập:1) Trong cac phan ưng phân huỷ dưới đây, phan ưng nào không phai phan ưng oxi hoa khử?a) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2.b) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O.c) 4KClO3 3KClO4 + KCl.d)2KClO3 2KCl + 3O2.2) Trong phan ưng hoa học sau:3Cl2 + 6KOH KClO3 + 5KCl + 3H2OCl2 đóng vai trò là gì?a) Chi là chât oxi hoa.b) Chi là chât khử.c) Vừa là chât oxi hoa, vừa là chât khử.d) Không phai là chât oxi hoa, không phai là chât

GV: Nguyễn Trung Quân 41

Page 42: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

khử.

Hoạt động 4:- Cho bài tập.- Hướng dẫn: Dựa vào sô oxi hoa để xac đinh.- HS chuẩn bi 2’ và tra lời.- Đap an: c)

- Cho bài tập.- HS chuẩn bi 2’ và tra lời.a) 2NaCl 2Na + Cl2.b) CaCO3 CaO + CO2.c) 2KClO3 2KCl + 3O2.(a,c: phan úng oxi hoa khử. (b) không phai)Hướng dẫn: Dựa vào sô oxi hoa để giai thich.

3) Trong phan ưng hoa học sau:3K2MnO4 + 2H2O 2KMnO4 + MnO2 + 4KOH.Nguyên tô Mn :a) Chi bi oxi hoa.b) Chi bi khử.c) Vừa bi oxi hoa, vừa bi khử.d) Không bi oxi hoa , không bi khử.

4) Hãy nêu vi dụ vê phan ưng phân huỷ tạo ra:a) Hai đơn chât.b) Hai hợp chât.c) Một đơn chât và một hợp chât. Hãy cho biêt cac phan ưng đó có phai là phan ưng oxi hoa khử không? Giai thich?

Hoạt động 5:- Cho bài tập.- HS chuẩn bi 2’ và tra lời.a) H2 + Cl2 2HClb) Na2O + H2O 2NaOHc) 2SO2 + O2 2SO3.(a,c: phan úng oxi hoa khử. (b) không phai)Hướng dẫn: Dựa vào sô oxi hoa để giai thich- Cho bài tập.- HS chuẩn bi 2’ và tra lời.a) 2Na + Cl2 2NaClb) Ag NO3 AgCl + NaNO3.c) 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3.(a,c: phan úng oxi hoa khử. (b) không phai)Hướng dẫn: Dựa vào sô oxi hoa để giai thich

5) Hãy nêu ra vi dụ vê phan ưng vê phan ưng hoa hợp của:a) Hai đơn chât.b) Hai hợp chât.c) Một đơn chât và một hợp chât. Hãy cho biêt cac phan ưng đó có phai là phan ưng oxi hoa khử không? Giai thich?

6) Hãy nêu vi dụ vê phan ưng tạo ra muôi.a) Từ 2 đơn chât.b) Hai hợp chât.c) Một đơn chât và một hợp chât. Hãy cho biêt cac phan ưng đó có phai là phan ưng oxi hoa khử không? Giai thich?

Hoạt động 6:- Cho bài tập.- HS chuẩn bi 2’ và tra lờia) Na2O + H2O 2NaOHb) 2Na + H2O 2NaOH + H2.c) Na2CO3 + Ba(OH)2 2NaOH + BaCO3

(b) : phan úng oxi hoa khử.(a,c) không phai)Hướng dẫn: Dựa vào sô oxi hoa để giai thich.- Cho bài tập.

7) NaOH có thể được điêu chê bằng:a) Một phan ưng hoa hợp.b) Một phan ưng thê.c) Một phan ưng trao đổi.- Hãy dẫn ra phan ưng hoa học cho mỗi trường hợp trên.- Hãy cho biêt cac phan ưng đó có phai là phan ưng oxi hoa khử không? Giai thich?

8) Xac đinh sô oxi hoa của nitơ trong:

GV: Nguyễn Trung Quân 42

Page 43: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

- HS chuẩn bi 2’ và tra lờiSô oxi hoa của nitơ:-2,+3,0,-1, +3,-2,-3, +4.

N2H4, HNO3, N2, NH2OH, NO2-, N2H5

+, NH4+,

N2O4.

Hoạt động 7:- Cho bài tập.- HS chuẩn bi 2’ và tra lời.Hd: Thiêt lập theo 4 bước.a) 4Mg + 10HNO3 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O.b) 3As2S3 +28 HNO3 + 4H2O 6H3AsO4 + 28NO + 9H2SO4

9) Lập phương trình hoa học của cac phan ưng oxi hoa khử dưới đây:a) Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O.b) As2S3 + HNO3 + H2O H2AsO4 + NO + H2SO4.

Bài tập

C©u 1: Trong c¸c ph¶n øng sau ®©y ph¶n øng nµo kh«ng ph¶i lµ ph¶n øng oxy hãa khö.a. Fe + 2 HCl FeCl2 b. FeS + 2 HCl FeCl2 + H2Sc. 2FeCl3 + Fe 3FeCl3 d. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu.

C©u 2: Cho c¸c ph¶n øng hãa häc sau:1. 4Na + O2 2Na2O2. 2.Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O 3. Cl2 + KBr 2KCl + Br2

4. NH3 + HCl NH4Cl 5. Cl 2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O

C¸c ph¶n øng kh«ng ph¶i lµ ph¶n øng oxy hãa khö lµ a. 1 ,2 , 3 b. 2 , 3 c. 4, 5 d. 2, 4

C©u 3: Trong c¸c ph¶n øng sau ph¶n øng tù oxi hãa- khö lµ:a. 4 Al(NO3)3 2Al2O3 + 10NO2 + 3O2

b. Cl2 + 2 NaOH NaCl + NaClO + H2Oc. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2

d. 10 FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O

C©u 4: Trong c¸c ph¶n øng sau, ph¶n øng nµo HCl ®ãng vai trß lµ chÊt oxy hãa.a. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O b. 4HCl + 2Cu + O2 2CuCl2

+ 2H2Oc. 2HCl + Fe FeCl2 + H2 d. 16 HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

C©u 5: Ph¶n øng nµo díi ®©y thuéc lo¹i ph¶n øng oxi hãa khö.a. 4Na + O2 2Na2O b. Na2O + H2O 2NaOHc. NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl d. Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O

4-Củng cố, dặn dò:- HS làm cac bài tập còn lại trong phần luyên tập, chuẩn bi cho tiêt luyên tập sau.- Chuẩn bi ôn tập học kì, tự lập thời gian biểu dành cho ôn tập.

GV: Nguyễn Trung Quân 43

Page 44: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

Tiêt 17: ¤n tËp häc kú I

Tiêt PPCT : 17Ngày soạn : / /2011Ngày dạy : / /2011

A-Môc tiªu: - ¤n tËp toµn bé kiÕn thøc trong häc kú I . - Giíi thiÖu mét sè d¹ng bµi tËp c¬ b¶n. - Híng dÉn HS «n tËp ,chuÈn bÞ kiÓm tra HKI.B-ChuÈn bÞ: *GV: Gi¸o ¸n, hÖ thèng bµi tËp vµ c©u hái «n tËp. *HS: ¤n tËp kiÕn thøc häc kú I.C. C¸C bíc lªn líp: I. æn ®Þnh tæ chøc: II. KiÓm tra bµi cñ: TiÕn hµnh trong bµi míi. III. Bµi mii:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh*GV hÖ thèng kiÕn thøc häc kú I díi d¹ng c¸c c©u hái «n tËp:1-Nªu ®Æc ®iÓm cÊu t¹o cña nguyªn tö ? .

2-Cho biÕt sè p,n,e,A,Z cña c¸c ®ång vÞ sau ®©y:Comb i nCl, Com

b i nCl, Comb i nCl. Com

b i nO, Comb i nO,

Comb i nO.

*HS: ¤n tËp kiÕn thøc b»ng c¸ch tr¶ lêi c¸c c©u hái cña GV:1. CÊu t¹o nguyªn tö: Líp vá Nguyªntö: Proton H¹t nh©n N¬tron2. Com

b i nCl : A = 35, p = 17, Z= 17, n= 18, e=17 Com

b i nO : A =16,Z=e=p=8,n=8

3-ViÕt cÊu h×nh cña c¸c nguyªn tè sau , tõ ®ã x¸c ®Þnh vÞ trÝ , tÝnh chÊt cña c¸c nguyªn tè ®ã? A(Z=17), B(Z=25), C(Z=15).

4-Cã mÊy lo¹i liªn kÕt ho¸ häc? §Þnh nghÜa , so s¸nh , lÊy vÝ dô cho c¸c lo¹i víi nhau?

3. CÊu h×nh: -A(Z=17): 1s22s22p63s23p5

- VÞ trÝ: STT: 17 Chu kú: 3 Nhãm: VIIA.4. C¸c lo¹i liªn kÕt: - Liªn kÕt ion: NaCl, CaCl2- Liªn kÕt céng ho¸ trÞ: CH4,NH3

5-Khi cho 0,6 g 1 kim lo¹i nhãm IIA t¸c dông hÕt víi níc t¹o ra 0,336 lÝt khÝ hi®r«(®ktc).X¸c ®Þnh kim lo¹i ®ã?

5. Gi¶i:M + 2H2O M(OH)2 + H2

nM = 2 nH2 = 0,336/22,4 = 0,015 mol M = 0,6/0,015 = 40 => M lµ Ca6. Gi¶i:

GV: Nguyễn Trung Quân 44

Page 45: DAY THEM 10_CB

Giáo án giảng dạy khối 10- Chuẩn Năm học 2013 - 2014

6-Hai nguyªn tè A,B ®øng kÕ tiÕp nhau trong cïng 1 chu kú cña BTH cã tæng sè ®¬n vÞ ®iÖn tÝch h¹t nh©n lµ 25 .a)ViÕt cÊu h×nh e ®Ó x¸c ®Þnh 2 nguyªn tè ®ã .b)So s¸nh tÝnh chÊt ho¸ häc cña 2 nguyªn tè ®ã.

ZA + ZB = 25 ZB – ZA = 1=> ZA = 12 ZB = 13TÝnh kim lo¹i: A> B.

7. Häc sinh gi¶i b»ng c¸ch ®Æt c«ng thøc trung b×nh.

8.Hs nªu ®Þnh nghÜa: Ph¶n øng oxi ho¸ khö, chÊt khö , chÊt oxi ho¸,sù khö , sù oxi ho¸.

7. Häc sinh gi¶i b»ng c¸ch ®Æt c«ng thøc trung b×nh.

8.Hs nªu ®Þnh nghÜa: Ph¶n øng oxi ho¸ khö, chÊt khö , chÊt oxi ho¸,sù khö , sù oxi ho¸.

9- Hoµn thµnh c¸c ph¬ng tr×nh ph¶n øng sau ®©y:a)MnO2+HCl MnCl2 +Cl2+H2O.b)Fe +HCl FeCl2 +H2.c) Fe +Cl2 FeCl3d)Cu +HNO3 Cu(NO3)2 +NO+H2Oe)Cu +HNO3 Cu(NO3)2 +NO+H2Og)Mg +HNO3 Mg(NO3)2

+NH4NO3+H2Of)FeO +HNO3 Fe(NO3)3

+NO+H2Oh)Fe +HNO3 Fe(NO3)3 +NO+H2Oi)CuO +HNO3 Cu(NO3)2 +H2Ok)Cu2O +HNO3 Cu(NO3)2

+NO+H2Ot)FexOy +HNO3 Fe(NO3)3

+NO+H2Of)FexOy +HNO3 Fe(NO3)3

+NaOb+H2O

9. HS lËp c¸c ph¬ng tr×nh: a.MnO2+4HCl MnCl2 +Cl2+2H2O. Mn+4 + 2e -> Mn+2 x 1 2 Cl- -> Cl2 + 2e x 1

b.3Cu +8HNO3 3Cu(NO3)2

+2NO+4H2O Cu0 -> Cu+2 + 2e x3 N+5 + 3e -> N+2 x2

IV. Cñng cè: KÕt hîp trong qu¸ tr×nh luyÖn tËp V. Híng dÉn vÒ nhµ: - GV yªu cÇu HS vÒ nhµ «n tËp chuÈn bÞ cho kiÓm tra häc k× I. - Xem l¹i mét sè bµi tËp ®· gi¶i, c¸c bµi tËp trong s¸ch bµi tËp.

GV: Nguyễn Trung Quân 45