13
SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Năm học 2014 – 2015 Môn: Hoá học Ngày thi: 14/09/2014 Thời gian làm bài 150 phút Câu 1 : (6,0 điểm). 1. Khí A không màu có mùi đặc trưng, khi cháy trong khí oxi tạo nên khí B không màu, không mùi. Khí B có thể tác dụng với liti kim loại ở nhiệt độ thường tạo ra chất rắn C. Hoà tan chất rắn C vào nước được khí A. Khí A tác dụng axit mạnh D tạo ra muối E. Dung dịch muối E không tạo kết tủa với bari clorua và bạc nitrat. Nung muối E trong bình kín sau đó làm lạnh bình thu được khí F và chất lỏng G. Xác định các chất A, B, C, D, E, F, G và viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra. 2. a) Cho dung dịch H 2 O 2 tác dụng với dung dịch KNO 2 , Ag 2 O, dung dịch KMnO 4 /H 2 SO 4 loãng, PbS. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra. b) Nêu phương pháp điều chế Si trong công nghiệp và trong phòng thí nghiệm. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra. c) - Tinh chế khí NH 3 có lẫn khí N 2 , H 2 . - Tinh chế NaCl có lẫn Na 2 HPO 4 , Na 2 SO 4 3. A, B, C, D, E, F là các hợp chất có oxi của nguyên tố X và khi cho tác dụng với NaOH đều tạo ra chất Z và H 2 O. X có tổng số hạt proton và nơtron bé hơn 35, có tổng số oxi hóa dương cực đại và 2 lần số oxi hóa âm là -1. Hãy lập luận để tìm các chất trên và viết phương trình phản ứng. Biết rằng dung dịch mỗi chất A, B, C trong dung môi nước làm quỳ tím hóa đỏ. Dung dịch E, F phản ứng được với dung dịch axit mạnh và bazơ mạnh. Câu 2 : (6,0 điểm). 1/2

de chon HSG Hoa 12

Embed Size (px)

DESCRIPTION

ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HS KHÁ TỐT

Citation preview

S GD&T BC NINH THI CHN HC SINH GII LP 12

TRNG THPT L THI T Nm hc 2014 2015

Mn: Ho hc

Ngy thi: 14/09/2014

Thi gian lm bi 150 pht

Cu 1: (6,0 im).

1. Kh A khng mu c mi c trng, khi chy trong kh oxi to nn kh B khng mu, khng mi. Kh B c th tc dng vi liti kim loi nhit thng to ra cht rn C. Ho tan cht rn C vo nc c kh A. Kh A tc dng axit mnh D to ra mui E. Dung dch mui E khng to kt ta vi bari clorua v bc nitrat. Nung mui E trong bnh kn sau lm lnh bnh thu c kh F v cht lng G. Xc nh cc cht A, B, C, D, E, F, G v vit phng trnh ho hc ca cc phn ng xy ra.

2. a) Cho dung dch H2O2 tc dng vi dung dch KNO2, Ag2O, dung dch KMnO4/H2SO4 long, PbS. Vit phng trnh ho hc ca cc phn ng xy ra.

b) Nu phng php iu ch Si trong cng nghip v trong phng th nghim. Vit phng trnh ho hc ca cc phn ng xy ra.

c) - Tinh ch kh NH3 c ln kh N2, H2.

- Tinh ch NaCl c ln Na2HPO4, Na2SO4

3. A, B, C, D, E, F l cc hp cht c oxi ca nguyn t X v khi cho tc dng vi NaOH u to ra cht Z v H2O. X c tng s ht proton v ntron b hn 35, c tng s oxi ha dng cc i v 2 ln s oxi ha m l -1. Hy lp lun tm cc cht trn v vit phng trnh phn ng. Bit rng dung dch mi cht A, B, C trong dung mi nc lm qu tm ha . Dung dch E, F phn ng c vi dung dch axit mnh v baz mnh.

Cu 2: (6,0 im).

1/ T naphtalen v cc cht v c cn thit, vit phng trnh chuyn ho thnh axit phtalic. Ghi r iu kin nu c.

2/ Oxi ho khng hon ton etilenglicol thu c hn hp 5 hp cht hu c cng s nguyn t cacbon trong phn t. Hy vit cng thc cu to ca 5 cht v sp xp theo th t tng dn nhit si. Gii thch ngn gn.

3/ Hon thnh s chuyn ha sau:

A

0

,

t

xt

B

0

4

,

t

KMnO

C

HCl

D

25

PO

G.

Bit G c cng thc phn t C12O9. A l but-2-in.

4/ Anken A c cng thc phn t l C6H12 c ng phn hnh hc, khi tc dng vi dung dch Brom cho hp cht ibrom B. Cho B tc dng vi KOH trong ancol un nng, thu c ankaien C v mt ankin D. Khi C b oxi ho bi dung dch KMnO4/H2SO4 v un nng thu c axit axetic v CO2

a/ Xc nh cng thc cu to v gi tn A, C, D. Vit phng trnh ho hc ca cc phn ng xy ra.

b/ Vit cc ng phn hnh hc ca C.

Cu 3: (3,0 im).

Cho 3,58 gam hn hp X gm Al, Fe, Cu vo 200 ml dung dch Cu(NO3)2 0,5M. Khi phn ng hon ton c dung dch A v cht rn B. Nung B trong khng kh nhit cao n phn ng hon ton thu c 6,4 gam cht rn. Cho A tc dng dung dch NH3 d, lc kt ta nung trong khng kh n khi lng khng i thu c 2,62 gam cht rn D.

1/ Tnh phn trm khi lng mi cht trong hn hp ban u.

2/ Ho tan hon ton 3,58 gam hn hp X vo 250 ml dung dch HNO3 a (mol/l) c dung dch E v kh NO (sn phm kh duy nht). Dung dch E tc dng va ht vi 0,88 gam bt ng. Tnh a.

Cu 4: (5,0 im).

1. Hp cht hu c A (cha 3 nguyn t C, H, O) ch cha mt loi nhm chc. Cho 0,005 mol cht A tc dng va vi 50 ml dung dch NaOH (khi lng ring 1,2 g/ml) thu c dung dch B. Lm bay hi dung dch B thu c 59,49 gam hi nc v cn li 1,48 gam hn hp cc cht rn khan D. Nu t chy hon ton cht rn D thu c 0,795 gam Na2CO3; 0,952 lt CO2 (ktc) v 0,495 gam H2O. Nu cho hn hp cht rn D tc dng vi dung dch H2SO4 long d, ri chng ct th c 3 cht hu c X, Y, Z ch cha cc nguyn t C, H, O. Bit X, Y l 2 axit hu c n chc. Z tc dng vi dung dch Br2 to ra sn phm Z c khi lng phn t ln hn Z l 237u v MZ < 125 u. Xc nh cng thc cu to ca A, X, Y, Z, Z.

2. Cho hn hp A gm 3 hirocacbon X, Y, Z thuc 3 dy ng ng khc nhau, hn hp B gm O2 v O3. Trn A v B theo t l th tch tng ng l 1,5 : 3,2 ri t chy hon ton thu c hn hp ch gm CO2 v hi H2O theo t l th tch l 1,3 : 1,2. Bit t khi ca kh B i vi hiro l 19. Tnh t khi ca kh A i vi hiro?

----------------------------------------------HT-------------------------------------------------

( thi gm 02 trang)

Cho: C = 12; O = 16; H = 1; Ag = 108; Na = 23; Cl = 35,5; K = 39; N = 14; Br = 80;

Cu = 64; Ca = 40; P = 31; Si = 28; S = 32; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; Zn = 65;

Li = 7; Rb = 85; Cs = 133.

- Hc sinh khng c dng bng HTTH.

- Cn b coi thi khng gii thch g thm.

S GD&T BC NINH HNG DN CHM THI CHN HSG LP 12

TRNG THPT L THI T Nm hc 2014 2015

Mn: Ho hc

Ngy thi: 14/09/2014

Thi gian lm bi 150 pht

Cu

Ni dung cn t

im

Cu 1

(6,0)

1.

2

Lp lun a ra: kh A l NH3. Kh B l N2. Cht rn C l Li3N. Axit D l HNO3. Mui E l NH4NO3. .................................................................

Vit cc phng trnh ho hc xy ra: (Mi pt 0,25x5=1,25 )

4NH3 + 3O2

0

t

N2 + 6H2O.

N2 + Li

Li3N.

Li3N + 3H2O

NH3 + 3LiOH

NH3 + HNO3

NH4NO3.

NH4NO3

N2O + H2O.

0,75

1,25

2

2

a. Phng trnh ho hc xy ra: (Mi phng trnh 0,25 x 4 pt =1,0 )

H2O2 + KNO2

KNO3 + H2O.

H2O2 + Ag2O

2Ag+ O2 + H2O.

5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4

5O2 + 2MnSO4 + K2SO4+ 8H2O.

4H2O2 + PbS

PbSO4 + 4H2O.

b. iu ch Si trong CN: dng than cc kh SiO2 trong l in:

SiO2 + 2C

Si + 2CO....................................................................

iu ch Si trong phng th nghim: Nung Mg vi SiO2:

SiO2 + Mg

Si + MgO......................................................................

c. - Dn hn hp (NH3, H2, N2) qua dung dch axit (VD: dd HCl), NH3 b gi li. Tip n cho dung dch baz d (VD dd Ca(OH)2) v un nng nh, kh thot ra cho i qua ng ng CaO d s thu c NH3 kh

NH3 + H+ NH4+

NH4+ + OH- NH3 + H2O

Tinh ch NaCl c ln Na2HPO4 v Na2SO4

Cho hn hp vo dung dch BaCl2 d

Na2HPO4 + BaCl2 2 NaCl + BaHPO4

Na2SO4 + BaCl2 2NaCl + BaSO4

lc b kt ta, dung dch thu c cho vo bnh cha Na2CO3 d

BaCl2 + Na2CO3 2 NaCl + BaCO3

lc b kt ta, thm lng d dung dch HCl vo dung dch thu c, sau c cn ri nung nng nh thu c NaCl khan.

1,0

0,25

0,25

0,25

0,25

3

2

Xc nh X: p+n 0,1 mol =>Cht rn sau khi nung B trong khng kh c khi lng > 0,1.80 = 8(g) (khng ph hp).

Vy Cu2+ d nn Al v Fe ht.

Gi s mol Al ,Fe, Cu trong hn hp X ln lt l: a, b, c.

Phng trnh v khi lng hn hp: 27a + 56b + 64c = 3,58 (I)

Cht rn sau khi nung ch c CuO: 3a/2 + b + c = 0,08 (II)

Dung dch A cha: Al3+, Fe2+, Cu2+ d

Al3+, Fe2+, Cu2+

3

NH

+

d

Fe(OH)2, Al(OH)3

0

,

tkk

Fe2O3, Al2O3.

khi lng cht rn D: 102.a/2 + 160.b/2 = 2,62 (III)

Gii h (I), (II), (III) ta c: a = 0,02; b=0,02, c=0,03.

% khi lng ca mi kim loi trong hn hp l:

Al =15,084%; Fe=31,28%; Cu=53,63%.

1,0

0,5

0,5

2.

1,0

Theo gi thit nhn thy: hn hp X v 0,88 gam Cu ( tc 0,01375 mol) tc dng va vi 250 ml dung dch HNO3 a(mo/l). Theo L bo ton e suy ra s e nhn do HNO3 bng tng s e nhn do hh X v 0,88 gam Cu.

S e nhng =

322

AlFeCu

nnn

++=

0,06+0,04+0,0875=0,1875 (mol)

Qu trnh nhn e: 4H+ + NO

3

-

+3e

NO + 2H2O

0,25 0,1875

S mol HNO3=s mol H+=0,25 (mol)=> a = 1M.

0,5

0,5

Cu 4

5,0

1. 4,0

2. 1,0

p dng bo ton khi lng ta c: mA + mddNaOH = mhi nc + mD

mA = 59,49 + 1,48 50.1,2 = 0,97 (g)=> MA = 0,97/0,005=194 (g)....

Mt khc theo gi thit: D

chy

0,795 gam Na2CO3 + 0,952 lt CO2 (ktc)

0,495 gam H2O.

=>

232

CO

0,0075(); n0,0425()

NaCO

nmolmol

==

p dng LBT nguyn t C ta c:

nC(trong A) =

()()

232

NaCOCO

CC

nn

+

= 0,0075 + 0,0425 = 0,05 (mol)

BT nguyn t H:

22

()( )( dd NaOH)( H) ( D)

HtrongAHtrongNaOHHtrongHOHtrongOH

nnnnn

++=+

ban ucahit chy

nH(trongA) = 0,05 (mol)

Gi cng thc phn t A l CxHyOz. Ta c:

x = nC/nA = 0,05/0,005=10

y = nH/nA = 0,05/0,005 =10 => z = (194-10.12-10)/16 = 4

Vy cng thc phn t A l C10H10O4. .....................................................

Xc nh cng thc cu to ca A:

S mol NaOH phn ng vi A = 2.

23

NaCO

n

=0,015 (mol)

Vy t l:

0,0051

0,0153

A

NaOH

n

n

==

; Trong A c 4 nguyn t O nn A c th cha 2 nhm chc phenol v 1nhm chc este COO- hoc A c 2 nhm chc este COO- trong 1 nhm chc este lin kt vi vng benzen. Nhng theo gi thit A ch c mt loi nhm chc do A ch cha hai chc este (trong mt chc este gn vo vng benzen) => A phi c vng benzen.

Khi A tc dng vi dd kim thu c X, Y l 2 axit hu c n chc.

Z l hp cht hu c thm cha 1 nhm chc phenol v 1 chc ancol

S nguyn t C trong Z 7

Tng s nguyn t C trong X, Y = 3.

Vy 2 axit l CH3COOH v HCOOH.......................................................

Nh vy Z phi l: OH-C6H4-CH2OH (c 3 ng phn v tr o ,m, p)

Khi Z tc dng dd nc brom to ra sn phm Z trong :

'

237

Z

Z

MM

-=

=> 1 mol Z th 3 nguyn t Br. Nh vy v tr m l thun li nht. CTCT ca Z v Z l:

( Xc nh Z, Z mi cht 0,5 )

CH

2

OH

OH

EMBED ChemDraw.Document.6.0

CH

2

OH

OH

BrBrBr

Br

.............................................

CTCT ca A c th l

CH

2

-O-CO-CH

3

O-CO-H

hoc

CH

2

-O-CO-H

O-CO-CH

3

..

2 (1,0 im)

t cng thc cht tng ng ca hn hp A l

xy

CH

= 19.2 = 38

B

M

=> t l s mol O2 v O3 l 5:3

Trn A vi B theo t l th tch 1,5: 3,2.

Chn nB = 3,2 mol => n (O2) = 2 mol; n (O3) = 1,2 mol

nO = 7,6 mol

Khi nA = 1,5 mol. Khi t chy A ta c th coi:

xy

CH

+ (2

x

+

2

y

) O

x

CO2 +

2

y

H2O

Mol 1,5 1,5(2x+

2

y

) 1,5

x

1,5

2

y

Ta c: nO = 1,5(2x+

2

y

) =7,6 (*)

V t l th tch CO2 : H2O = 1,3:1,2 =>

x

:

2

y

= 1,3:1,2 (**)

Gii h (*), (**) ta c:

x

= 26/15;

y

= 16/5 = 3,2

= 12x + y = 24

A

M

=> dA/H2 = 12

0,5

1,5

0,5

1,0

0,5

0,5

0,5

Ghi ch: Hc sinh lm theo phng php khc, nu ng vn cho im ti a ng vi mi phn.

PAGE

3/2

_1197685199.unknown
_1391022560.unknown
_1443853642.unknown
_1443853705.unknown
_1443854080.unknown
_1443854147.unknown
_1443854176.unknown
_1443853722.unknown
_1443853661.unknown
_1443853154.unknown
_1443853561.unknown
_1443853085.unknown
_1389683342.unknown
_1391020073.unknown
_1391021228.unknown
_1390278782.unknown
_1389683055.unknown
_1389683112.unknown
_1197821502.unknown
_1197821635.unknown
_1197685293.unknown
_1197648783.unknown
_1197663877.unknown
_1197665993.unknown
_1197667373.unknown
_1197668056.unknown
_1197668209.unknown
_1197666316.unknown
_1197665137.unknown
_1197665201.unknown
_1197664083.unknown
_1197650058.unknown
_1197650081.unknown
_1197649877.unknown
_1197588088.unknown
_1197646408.unknown
_1197648707.unknown
_1197601301.unknown
_1197602886.unknown
_1197587982.unknown
_1197588045.unknown
_1197587441.unknown