9
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 1

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌ1

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌ1

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

1

Page 2: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌ1

Câu 1: X là một ancol có công thức phân tử C3H8On, X có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Sốchất có thể có của X là:

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 1 anđêhit X được nCO2 - nH2O = nX. Cho 11,52 gam X phản ứng với lượng dưAgNO3 trong NH3 được 69,12 gam Ag. Công thức của X là:

A. CH2(CHO)2 . B. CH2=CH-CHO. C. CH3CHO. D. HCHO.

Câu 3: Từ m kg khoai có chứa 25% tinh bột, bằng phương pháp lên men người ta điều chế được 100 lít rượu60

0.Giá trị của m là: (biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8g/ml hiệu suất chung của cả quá trình là 90%)A. 375,65kg B. 338,09kg C. 676,2kg. D. 93,91kg

Câu 4: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch Br2 thu được chất hữu cơ Y có công thức là C5H8O2Br2. Đun nóng Y trong NaOH dư thu được glixerol, NaBr và muối cacboxylat của axit Z. Vậy công thức cấu tạo của X là :

A. HCOOCH(CH3)-CH=CH2 B. CH3-COOCH=CH-CH3C. CH2=CH-COOCH2CH3 D. CH3COOCH2-CH=CH2

Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 31,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 157,05 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là:

A. 0,45 mol B. 0,5 mol C. 0,30 mol D. 0,40 mol

Câu 6: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl clorua. Sốchất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng(dư), đun nóng sinh ra ancol là:

A. 4 B. 3 C. 5 D. 6

Câu 7: Một α- aminoaxit có công thức phân tử là C2H5NO2, khi đốt cháy 0,1 mol oligopeptit X tạo nên từ α-aminoaxit đó thì thu được 12,6 gam nước.Vậy X là:

A. tetrapeptit B. đipeptit C. tripeptit D. pentapeptit

Câu 8: Khí CO2 tác dụng được với: (1) nước Gia-ven; (2) dung dịch K2CO3; (3) nước Brom; (4) dung dịchNaHSO3; (5) dung dịch KOH, (6) dung dịch NaHCO3, (7) Mg nung nóng.

A. 1, 2, 5, 6 B. 2, 4, 5, 7 C. 1, 2, 5, 7 D. 2, 3, 4, 5

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 29,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH, C2H3COOH, và (COOH)2 thu được m gamH2O và 21,952 lít CO2 (đktc). Mặt khác, 29,16 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 dư thu được11,2 lít (đktc) khí CO2.Giá trị của m là

A. 10,8 gam B. 9 gam C. 8,1gam D. 12,6 gamCâu 10: Giả sử gang cũng như thép chỉ là hợp kim của Sắt với Cacbon và Sắt phế liệu chỉ gồm Sắt, Cacbon

t 0

Page 3: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌ1

và Fe2O3. Coi phản ứng xảy ra trong lò luyện thép Martanh là: Fe2O3 3C 2Fe 3CO

Khối lượng Sắt phế liệu (chứa 40% Fe2O3, 1%C) cần dùng để khi luyện với 6 tấn gang 5%C trong lò luyện

thép Martanh, nhằm thu được loại thép 1%C, là:A. 1,82 tấn B. 2,73 tấn C. 1,98 tấn D. 2,93 tấn

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic,axit panmitic và các axit béo tự do đó). Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,44 gam nước. Xà phòng hoá m gam X (H=90%) thì thu được khối lượng glixerol là:

A. 2,484 gam B. 0,828 gam C. 1,656 gam D. 0,92 gam

Câu 12: Cho từ từ 300ml dung dịch NaHCO3 0,1M, K2CO3 0,2M vào 100ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6Mthu được V lít CO2 thoát ra ở đktc và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl2

1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m là A. 0,448 lít và 11,82g B. 0,448 lít và 25,8gC. 1,0752 lít và 23,436g D. 1,0752 lít và 24,224g

Câu 13: Sục 13,44 lít CO2 ( đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M . Sau phản ứng thu được m1 gam kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 200ml dung dịch BaCl2 1,2M; KOH1,5M thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m2 là:

A. 39,4 gam B. 47,28 gam C. 59,1 gam D. 66,98 gam

Câu 14: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X (gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe2O3 và t mol Fe3O4) trong dung dịch HCl không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là.

A. x+ y = 2z +2t B. x +y = z +t C. x+y =2z +3t D. x+y =2z +2t

Câu 15: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch axít H2SO440% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỷ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là:

A. 37,2 gam B. 50,4 gam C. 50,6 gam D. 23,8 gam

Câu 16: Hỗn hợp X gồm hai –aminoaxit mạch hở no có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2 đồng đẳng kế tiếp có phần trăm khối lượng oxi là 37,427%. Cho m gam X tác dụng với 800ml dung dịch KOH 1M (dư) sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được 90,7gam chất rắn khan. m có giá trị là :

A. 67,8 gam B. 68,4 gam C. 58,14 gam D. 58,85 gam

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng NaOH du ,t 0 CuO,t0 CH3OH ,t0 , xt

C6H5 CH3 Cl 2( a. s ) A B C O2 , x t D E .Tên gọi của E là:A. phenyl axetat B. metyl benzoat C. axit benzoic D. phenỵl metyl ete

Câu 18: Hòa tan 32,52 gam photpho halogenua vào nước được dung dịch X. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch X cần 300 ml dung dịch KOH 2M. Công thức của photpho halogenua là:

A. PCl5 B. PBr5 C. PBr3 D. PCl3.

Câu 19: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thoả H2 ,Ni,to CH3COOH,Xt H2SO4

mãn sơ đồ chuyển hoá sau: X Y Este cã mïi chuèi chÝn. Tên của X làA. 2-metylbutanal. B. pentanal.C. 3-metylbutanal. D. 2,2-đimetylpropanal

Câu 20: Cho dãy các chất: C r O 3 , C r 2 O 3 , SiO2, Cr(OH)3, CrO, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là

A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.

Câu 21: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng dung dịch thay đổi:

A. giảm 10,4 gam. B. tăng 7,8 gam. C. giảm 7,8 gam. D. tăng 14,6 gam.

Câu 22: Cho C7H16 dụng với clo có chiếu sáng theo tỉ lệ mol 1: 1 thu được hỗn hợp gồm 3 dẫn xuất monoclo. Số côngthức cấu tạo của C7H16 có thể có là

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3

Câu 23: Hoà tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al, H2S?

A. 5 B. 8 C. 6 D. 7

Page 4: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌ1

Câu 24: Xét phản ứng thuận nghịch sau: SO2(k) + NO2(k) ⇌ SO3(k) + NO(k).

Cho 0,11(mol) SO2, 0,1(mol) NO2, 0,07(mol) SO3 vào bình kín 1 lít. Khi đạt cân bằng hóa học thì còn lại 0,02(mol) NO2. Vậy hằng số cân bằng KC là

A. 20 B. 18 C. 23 D. 0,05

Câu 25: Chất nào sau đây tồn tại ở dạng mạng tinh thể phân tử?A. P trắng, than chì B. kim cương, phốt pho đỏC. kim cương, P trắng D. I2, nước đá

Câu 26: Có các nhận định sau:

1)Cấu hình electron của ion X2+

là 1s2

2s2

2p6

3s2

3p6

3d6

. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học,nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB.

2)Các ion và nguyên tử: Ne , Na+

, F−

có điểm chung là có cùng số electron.

3) Bán kính của các vi hạt sau được sắp xếp theo thứ tự giảm dần: Mg2+

, Na+

, F-, Na, K.

4)Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg,Si,

5)Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Al(OH)3 , Mg(OH)2 giảm dần.

Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14). Số nhậnđịnh đúng:

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 27: Đun nóng fomandehit với phenol (dư) có axit làm xúc tác thu được polime có cấu trúc:A. Mạch phân nhánh B. Mạch không phân nhánhC. Không xác định được D. Mạng lưới không gian

Câu 28: Cho Cacbon (C) lần lượt tác dụng với H2, Al, H2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3, CO2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất khử?

A. 5 B. 6 C. 7 D. 4

Câu 29: Cho các dung dịch sau cùng nồng độ mol/l : NH2CH2COOH (1), CH3COOH (2), CH3CH2NH2 (3), NH3 (4). Thứ tự độ pH tăng dần đúng là :

A. (2), (1), (4), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (4), (3) D. (2), (1), (3), (4)

Câu 30: Một muối X có công thức C3H10O3N2. Lấy 17,08g X cho phản ứng hết với 200ml dung dịch KOH2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi và chất rắn. Trong phần hơi có một chất hữu cơ Y(bậc 1), trong phần rắn chỉ là hỗn hợp các chất vô cơ. Khối lượng của phần rắn là:

A. 16,16g B. 28,7g C. 16,6g D. 11,8g

Câu 31: Cho các chất: BaCl2; NaHSO3; NaHCO3; KHS; NH4Cl; AlCl3; CH3COONH4, Al2O3, Zn, ZnO. Sốchất lưỡng tính là:

A. 8 B. 7 C. 6 D. 5

Câu 32: Nhận định nào sau đây không đúng?A. Phân tử mantozơ do 2 gốc –glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc thứ nhất ở C1, gốc thứ

hai ở C4(C1–O–C4)B. Phân tử saccarozơ do 2 gốc –glucozơ và –fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc –

glucozơ ở C1, gốc –fructozơ ở C4(C1–O–C4)C. Tinh bột có 2 loại liên kết –[1,4]–glicozit và –[1,6]–glicozitD. Xenlulozơ có các liên kết –[1,4]–glicozit

Câu 33: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 2,68 A, trong thời gian t (giờ) thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 22,4 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 34,28 gam chất rắn. Giá trị của t là

A. 0,60. B. 1,00. C. 0,25. D. 1,20.

Câu 34: Sục 1,56g C2H2 vào dung dịch chứa HgSO4, H2SO4 trong nước ở 80oC thu được hỗn hợp gồm 2 chất khí

(biết hiệu suất phản ứng đạt 80%). Tiếp tục cho hỗn hợp khí thu được qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 13,248g B. 2,88g C. 12,96g D. 28,8gCâu 35: Cho các phản ứng:

(a) Zn + HCl (loãng) (b) Fe3O4 + H2SO4 (loãng) (c) KClO3 + HCl (đặc) (d) Cu + H2SO4 (đặc)

Page 5: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌ1

(e) Al + H2SO4 (loãng) (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4

Số phản ứng mà H+

của axit đóng vai trò chất oxi hoá làA. 5. B. 3. C. 6. D. 2.

Câu 36: Cho từ từ 450 ml dd HCl 1M vào 500 ml dung dịch X gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 5,6 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 19,7 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch X lần lượt là:

A. 0,2M và 0,15M B. 0,2M và 0,3M C. 0,3M và 0,4M D. 0,4M và 0,3M

Câu 37: Cho các polime sau: PE (1), PVC (2), cao su buna (3), poli isopren (4), amilozơ (5), amilopectin (6), xenlulozơ (7), cao su lưu hoá (8), nhựa rezit (9). Các polime có cấu trúc không phân nhánh là

A. 1,2,3,4,6,7. B. 1,3,4,5,8. C. 1,2,4,6,8. D. 1,2,3,4,5,7.Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).(c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.h) Cho ZnS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na2CO3 vào dung dịch Fe2(SO4)3.

Số thí nghiệm sinh ra chất khí làA. 4. B. 5. C. 2. D. 6.

Câu 39: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải làA. Cu < Cs < Fe < Cr < W B. Cu < Cs < Fe < W < CrC. Cs < Cu < Fe < Cr < W D. Cs < Cu < Fe < W < Cr

Câu 40: Khi nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 nhiều nhất là

A. KNO3 B. AgNO3 C. KMnO4 D. KClO3Câu 51: Thuỷ phân hoàn toàn 150 gam hỗn hợp các đipeptit thu được 159 gam các aminoaxit. Biết rằng các đipeptit được tạo bởi các aminoaxit chỉ chứa một nguyên tử N trong phân tử. Nếu lấy 1/10 khối lượng aminoaxit thu được tác dụng với HCl dư thì lượng muối thu được là:

A. 19,55 gam B. 20,735 gam C. 20,375 gam D. 23,2 gam

Câu 52: Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được 50 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là:

A. 7,84 lít B. 8,40 lít C. 11,2 lít D. 16,8 lít

Câu 53: Tính pH của dd A gồm HF 0,1M và NaF 0,1M.Biết hằng số axit của HF là Ka = 6,8.10-4.A. 2,18 B. 1,18 C. 3,17 D. 1,37

Câu 54: A là một hợp chất màu lục thực tế không tan trong dung dịch loãng axit và kiềm. Khi nấu chảy với K2CO3 có mặt không khí thì chuyển thành chất B có màu vàng (dễ tan trong nước). Cho chất B tác dụng với H2SO4 loãng tạo thành chất C có màu da cam. Chất C tác dụng với HCl đặc thấy tạo thành chất khí màu vàng lục. A, B, C lần lượt là

A. Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7. B. CrO3, K2CrO4, K2Cr2O7.C. CrO, K2Cr2O7, K2CrO4. D. Cr2O3, K2Cr2O7, K2CrO4.

Câu 55: Có dung dịch X gồm (KNO3 và H2SO4). Cho lần lượt từng chất sau: Fe2O3, FeCl2, Cu, FeCl3, Fe3O4, CuO, FeO tác dụng với dung dịch X. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 56: Không thể dùng chất nào sau đây để phân biệt CO2 và SO2?A. Dung dịch KMnO4 B. Khí H2S C. dung dịch Br2. D. Ba(OH)2.

Câu 57: Cho 7,52g hỗn hợp hơi gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được50,4g kết tủa. Hòa tan kết tủa vào dung dịch HCl dư còn lại m gam không tan. Giá trị của m là:

A. 34,44 gam B. 38,82gam C. 56,04gam D. 13,44gam

Câu 58: Từ 180 lít ancol etylic 400 (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là d = 0,8g/ml) điều chế được baonhiêu kg cao su buna (hiệu suất quá trình là 75%)

A. 25,357 kg B. 18,783 kg C. 28,174 kg D. 18,087 kg

Câu 59: Phát biểu nào sau đây là đúng:

Page 6: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌ1

A. Trong ăn mòn điện hoá trên cực âm xảy ra quá trình oxi hoá.B. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hoá nước.C. Than cốc là nguyên liệu cho quá trình sản xuất thép.D. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al.

Câu 60: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen điamin với axit ađipic.C. Trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-S.D. Tơ visco là tơ tổng hợp.

Page 7: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌ1