14
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LN 4 - NĂM 2011 MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài: 90 phút. (Đề có 8 trang, gồm 50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 130 Họ, tên thí sinh:..................................................... Số báo danh: ............................................ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. I. PHN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Khi kích thước quần thể giao phối xuống dưới mức tối thiểu, mức sinh sản sẽ giảm. Giải thích nào sau đây là đúng? A. Do sự hỗ trợ giữa các cá thể giảm nên làm giảm khả năng sinh sản. B. Do các cá thể có xu hướng giao phối gần nên mức sinh giảm. C. Do cơ hội gặp nhau giữa các cá thể đực và cái giảm nên mức sinh giảm. D. Do số lượng giảm nên các cá thể có xu hướng di cư sang quần thể khác làm giảm mức sinh. Câu 2: Cho các bệnh, tật ở người: 1- Ung thư máu; 2- Tiếng mèo kêu; 3- Mù màu; 4- Hồng cầu hình liềm; 5- Bạch tạng; 6-Máu khó đông. Bệnh phát sinh do đột biến gen trên NST giới tính là: A. 3, 6 B. 3, 4, 5, 6. C. 2, 3, 6. D. 1, 2, 4. Câu 3: Lamac cho rằng: Những biến đổi trên cơ thể sinh vật do tác dụng của ngoại cảnh hoặc tập quán hoạt động… A. không có khả năng di truyền. B. đều di truyền được cho thế hệ sau. C. được gọi là các biến dị cá thể. D. diễn ra mang tính cá biệt. Câu 4: Cây tứ bội có kiểu gen AAaaBBbb. Biết các gen phân ly độc lập, trình giảm phân diễn ra bình thường. Tính theo lý thuyết, tỷ lệ giao tử mang kiểu gen Aabb được sinh ra từ cây này là: A. 12/36. B. 16/36. C. 6/36. D. 4/36. Câu 5: Cho trâu đen lai với trâu đen thu được 4 nghé con trong đó có cả nghé đen và nghé trắng, biết tính trạng do một cặp gen quy định, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Trong số 4 nghé con thu được có thể có 3 nghé trắng, 1 nghé đen. B. Từ dữ liệu đã cho, không thể xác định được chính xác có bao nhiêu nghé đen và nghé trắng trong 4 nghé con thu được. C. Tính trạng màu đen ở trâu là tính trạng trội. D. Trong các nghé con thu được có 3 nghé đen và 1 nghé trắng. Trang 1/14 - Mã đề thi 130

De Thi Thu DH Chuyen Nguyen Hue Lan 4

  • Upload
    chilieu

  • View
    360

  • Download
    10

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: De Thi Thu DH Chuyen Nguyen Hue Lan 4

TRƯỜNG THPT CHUYÊNNGUYỄN HUỆ

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LÂN 4 - NĂM 2011 MÔN: SINH HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút.(Đề có 8 trang, gồm 50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 130

Họ, tên thí sinh:..................................................... Số báo danh: ............................................Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.I. PHÂN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Khi kích thước quần thể giao phối xuống dưới mức tối thiểu, mức sinh sản sẽ giảm. Giải thích nào sau đây là đúng?

A. Do sự hỗ trợ giữa các cá thể giảm nên làm giảm khả năng sinh sản.B. Do các cá thể có xu hướng giao phối gần nên mức sinh giảm.C. Do cơ hội gặp nhau giữa các cá thể đực và cái giảm nên mức sinh giảm.D. Do số lượng giảm nên các cá thể có xu hướng di cư sang quần thể khác làm giảm mức sinh.

Câu 2: Cho các bệnh, tật ở người: 1- Ung thư máu; 2- Tiếng mèo kêu; 3- Mù màu; 4- Hồng cầu hình liềm; 5- Bạch tạng; 6-Máu khó

đông.

Bệnh phát sinh do đột biến gen trên NST giới tính là:A. 3, 6 B. 3, 4, 5, 6. C. 2, 3, 6. D. 1, 2, 4.

Câu 3: Lamac cho rằng: Những biến đổi trên cơ thể sinh vật do tác dụng của ngoại cảnh hoặc tập quán hoạt động…

A. không có khả năng di truyền. B. đều di truyền được cho thế hệ sau.C. được gọi là các biến dị cá thể. D. diễn ra mang tính cá biệt.

Câu 4: Cây tứ bội có kiểu gen AAaaBBbb. Biết các gen phân ly độc lập, trình giảm phân diễn ra bình thường. Tính theo lý thuyết, tỷ lệ giao tử mang kiểu gen Aabb được sinh ra từ cây này là:

A. 12/36. B. 16/36. C. 6/36. D. 4/36.

Câu 5: Cho trâu đen lai với trâu đen thu được 4 nghé con trong đó có cả nghé đen và nghé trắng, biết tính trạng do một cặp gen quy định, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Trong số 4 nghé con thu được có thể có 3 nghé trắng, 1 nghé đen.B. Từ dữ liệu đã cho, không thể xác định được chính xác có bao nhiêu nghé đen và nghé trắng trong 4

nghé con thu được.C. Tính trạng màu đen ở trâu là tính trạng trội.D. Trong các nghé con thu được có 3 nghé đen và 1 nghé trắng.

Câu 6: Xét một gen có 2 alen A và a của một quần thể động vật, trong đó A quy định lông đen, a quy định lông trắng và kiểu gen Aa biểu hiện tính trạng lông khoang. Sau 3 thế hệ ngẫu phối, người ta thấy rằng trong quần thể, số cá thể lông khoang nhiều gấp 6 lần số cá thể lông trắng. Tần số các alen A và a lần lượt là:

A. 0,8 và 0,2. B. 0,75 và 0,25. C. 0,55 và 0,45. D. 0,65 và 0,35.

Câu 7: Gen M quy định vỏ trứng có vằn và bướm đẻ nhiều, alen lặn m quy định vỏ trứng không vằn và bướm đẻ ít. Những cá thể mang kiểu gen M- đẻ trung bình 100 trứng/lần, những cá thể có kiểu gen mm chỉ đẻ 60 trứng/lần. Biết các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường, quần thể bướm đang cân bằng di truyền. Tiến hành kiểm tra số trứng sau lần đẻ đầu tiên của tất cả các cá thể cái, người ta thấy có 9360 trứng trong đó có 8400 trứng vằn. Số lượng cá thể cái có kiểu gen Mm trong quần thể là:

A. 48 con. B. 64 con. C. 84 con. D. 36 con.

Câu 8: Ở lúa, 2n = 24. Một cây lúa mang 2 cặp NST có trình tự nucleotit giống nhau. Quá trình giảm phân bình thường sẽ hình thành tối đa bao nhiêu loại giao tử?

A. 210 loại. B. 22 loại. C. 211 loại. D. 212 loại.

Câu 9: Giải phẫu chi trước của cá voi, dơi, mèo có cấu trúc tương tự nhau nhưng hình dạng bên ngoài lại rất khác nhau. Giải thích đúng về hiện tượng trên là:

Trang 1/8 - Mã đề thi 130

Page 2: De Thi Thu DH Chuyen Nguyen Hue Lan 4

A. Chúng là những cơ quan ở những vị trí tương ứng trên cơ thể nên có cấu trúc giống nhau, nhưng do nguồn gốc khác nhau nên có hình thái khác nhau.

B. Chúng là những cơ quan thực hiện các chức năng giống nhau nên cấu trúc giống nhau, nhưng do thuộc các loài khác nhau nên hình thái khác nhau.

C. Chúng là những cơ quan tương tự nhau nên có cấu trúc giống nhau, nhưng do sống trong các điều kiện khác nhau nên hình thái khác nhau.

D. Chúng là những cơ quan có cùng nguồn gốc nên thể thức cấu tạo chung giống nhau, nhưng do thực hiện những chức năng khác nhau nên hình thái khác nhau.

Câu 10: Nhận định nào sau đây đúng với quan niệm của Đacuyn?A. Quần thể sinh vật có xu hướng thay đổi kích thước trong mọi điều kiện môi trường.B. Các loài sinh vật có xu hướng sinh ra một số lượng con nhiều hơn so với số con có thể sống sót đến

tuổi sinh sản.C. Biến dị cá thể được phát sinh do đột biến và sự tổ hợp lại vật chất di truyền của bố mẹ.D. Khi điều kiện sống thay đổi, tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể cũng thay đổi.

Câu 11: Điểm khác biệt về vai trò của nhân tố chọn lọc tự nhiên (CLTN) so với nhân tố đột biến và các yếu tố ngẫu nhiên trong tiến hóa là:

A. CLTN là nhân tố tạo ra các biến dị. B. CLTN là nhân tố tiến hóa có hướng.C. CLTN là nhân tố tiến hóa không có hướng. D. CLTN là nhân tố không làm thay đổi tần số alen.

Câu 12: Một gen của E.coli dài 1,02μm. Mạch mang mã gốc của gen có A = 130; T = 90; X = 80. Gen phiên mã tạo ra mARN. Theo lý thuyết, số loại bộ ba tối đa có thể có trên mARN là:

A. 64 loại. B. 27 loại. C. 8 loại. D. 9 loại.

Câu 13: Bằng chứng tiến hóa thể hiện rõ nhất nguồn gốc và lịch sử hình thành loài làA. bằng chứng phôi sinh học . B. bằng chứng giải phẫu so sánh.C. bằng chứng địa lý sinh vật học . D. bằng chứng tế bào học .

Câu 14: Nhận định nào sau đây là đúng về năng lượng trong hệ sinh thái:A. Năng lượng trong hệ sinh thái bị thất thoát chủ yếu qua chất thải và các bộ phận bị rơi rụng (lá cây,

rụng lông, lột xác…).B. Nếu một chuỗi thức ăn bắt đầu bằng thực vật thì động vật ăn thực vật có mức năng lượng cao nhất

trong chuỗi thức ăn.C. Dòng năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi

trường.D. Sinh vật ở bậc dinh dưỡng cao hơn tích lũy năng lượng nhiều hơn so với sinh vật ở bậc dinh dưỡng

thấp hơn.

Câu 15: Dấu hiệu chung của các nhân tố tiến hóa: đột biến, giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên là

A. làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể. B. làm thay đổi tần số alen của quần thể.C. làm phát sinh những kiểu gen mới trong quần thể.D. làm phát sinh những biến dị mới trong QT

Câu 16: Trong diễn thế sinh thái, nhóm loài ưu thế đã “tự đào huyệt chôn mình”. Nguyên nhân là do:A. nhóm loài ưu thế hạn chế các hoạt động sống trong điều kiện môi trường thay đổi, từ đó dễ bị các

loài khác vượt lên thành nhóm loài ưu thế mới.B. hoạt động của nhóm loài ưu thế làm biến đổi mạnh mẽ môi trường, từ đó tạo điều kiện cho nhóm

loài khác có khả năng cạnh tranh cao hơn trở thành nhóm loài ưu thế mới.C. nhóm loài ưu thế hạn chế các hoạt động sống trong điều kiện môi trường ổn định, từ đó dễ bị các

loài khác vượt lên thành nhóm loài ưu thế mới.D. hoạt động của nhóm loài ưu thế làm biến đổi mạnh mẽ môi trường, từ đó dẫn đến cạn kiệt nguồn

sống của chính các loài ưu thế và các loài khác trong quần xã.

Câu 17: Bệnh mù màu đỏ - lục ở người do đột biến gen lặn liên kết với nhiễm sắc thể giới tính X. Biết rằng quần thể người có tần số nam giới bị bệnh là 0,08. Theo lý thuyết, ở một địa phương có 10000 người, số người phụ nữ bình thường mang gen bệnh và số người phụ nữ biểu hiện bệnh lần lượt là:

A. 1742 và 84 B. 8464 và 64 C. 6484 và 84 D. 1472 và 64

Câu 18: Theo quan niệm hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên làA. quá trình đấu tranh sinh tồn của sinh vật trong môi trường sống.

Trang 2/8 - Mã đề thi 130

Page 3: De Thi Thu DH Chuyen Nguyen Hue Lan 4

B. hai quá trình diễn ra song song, vừa đào thải, vừa tích lũy.C. phân hóa mức độ thành đạt sinh sản của các cá thể khác nhau.D. phân hóa mức độ thành đạt sinh sản của các kiểu gen khác nhau.

Câu 19: Cho 3 cá thể X, Y và Z thuộc cùng một loài động vật sinh sản hữu tính. Tiến hành tách nhân một tế bào sinh dưỡng của X ghép vào trứng đã loại bỏ nhân của tế bào của Y. Nuôi cấy tế bào lai trong ống nghiệm tạo phôi sớm rồi chuyển vào tử cung của cá thể Z, tạo điều kiện để phôi phát triển sinh ra con lai. Nhận xét nào sau đây là đúng:

A. Con lai mang các đặc điểm của cá thể X, không biểu hiện các đặc điểm của cá thể Y và Z.B. Phần lớn các đặc điểm của con lai giống cá thể X, một phần nhỏ tính trạng giống cá thể Y.C. Con lai mang các đặc điểm giống với cá thể Z và một phần giống cá thể X và Y.D. Phần lớn các đặc điểm của con lai giống cá thể X, một phần nhỏ tính trạng giống cá thể Z.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng về liên kết gen ?A. Các gen trên cùng một cặp nhiễm sắc thể đồng dạng liên kết với nhau hình thành nhóm gen liên kết.

Số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể trong giao tử của loài.B. Các gen trên cùng một cặp nhiễm sắc thể đồng dạng liên kết với nhau hình thành nhóm gen liên kết.

Số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể trong hợp tử của loài.C. Các gen trên cũng một nhiễm sắc thể liên kết với nhau hình thành nhóm gen liên kết. Số nhóm gen

liên kết thường bằng số nhiễm sắc thể trong giao tử của loài.D. Các gen trên cũng một nhiễm sắc thể liên kết với nhau hình thành nhóm gen liên kết. Số nhóm gen

liên kết bằng số nhiễm sắc thể trong hợp tử của loài.

Câu 21: Các quần thể sau đây sống trong cùng một khu vực: cá, ếch, giun đất, mèo. Khi thời tiết lạnh đột ngột, số lượng cá thể của quần thể nào giảm mạnh nhất?

A. Giun đất. B. Mèo. C. Ếch. D. Cá.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình hình thành quần thể thích nghi?A. Quá trình hình thành đặc điểm thích nghi phải trải qua một quá trình lâu dài, chịu sự chi phối của

các nhân tố tiến hóa.B. Alen quy định kiểu hình thích nghi mới đầu thường chỉ xuất hiện ở một hoặc một số rất ít cá thể,

sau đó được nhân lên và phát tán trong quần thể.C. Trong quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi của quần thể sinh vật, môi trường là nhân tố

chọn lọc trực tiếp các kiểu gen và tạo ra các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật.D. Quá trình hình thành quần thể thích nghi là quá trình tích lũy nhiều alen cùng tham gia quy định

kiểu hình thích nghi.

Câu 23: Bệnh loạn dưỡng cơ giả ưu trương là một bệnh di truyền gây nên sự teo cơ dần dần, thường biểu hiện ở con trai của những cặp bố mẹ bình thường và thường gây chết ở độ tuổi lên 10. Kết luận nào sau đây là không đúng:

A. Bệnh do gen đột biến lặn quy định.B. Bệnh này thường hiếm gặp ở phụ nữ.C. bệnh do gen lặn liên kết với NST giới tính Y.D. Nếu người mẹ có kiểu hình bình thường mang gen bệnh thì 50% số con trai sinh ra bị bệnh.

Câu 24: Giả sử có 4 hệ sinh thái đều bị nhiễm độc nguyên tố asen (As) với mức độ như nhau. Trong hệ sinh thái nào sau đây, con người bị nhiễm độc nhiều nhất?

A. Tảo đơn bào → động vật phù du → cá → người.B. Tảo đơn bào → cá → người.C. Tảo đơn bào → động vật phù du → giáp xác → cá → chim→ người.D. Tảo đơn bào → thân mềm → cá → người

Câu 25: Gen ban đầu có trình tự nucleotit: 1 3 6 9 12 15 18

5’ A T G G X A T A A G G A G G A A A T … 3’

3’ T A X X G T A T T X X T X X T T T A … 5’

Gen bị đột biến do tác nhân 5-BU tác động. Trường hợp xảy ra đột biến ở vị trí nào gây hậu quả nghiêm trọng nhất?

A. Cặp số 12 B. Cặp số 9 C. Cặp số 15 D. Cặp số 6

Trang 3/8 - Mã đề thi 130

Page 4: De Thi Thu DH Chuyen Nguyen Hue Lan 4

Câu 26: Giả sử có một gen với số lượng các cặp nucleotit ứng với mỗi đoạn exon và intron như sau:Exon Intron Exon Intron Exon Intron Exon120 130 80 90 90 120 70

Phân tử protein có chức năng sinh học được tạo ra từ gen này chứa bao nhiêu axit amin?A. 58 axit amin. B. 59 axit amin. C. 118 axit amin. D. 119 axit amin.

Câu 27: Xét cấu trúc nhiễm sắc thể số III của 4 dòng ruồi giấm (a, b, c và d) được thu thập ở bốn vùng địa lý khác nhau nhận được kết quả như sau:

Dòng a: 1 2 6 5 4 3 7 8 9 10. Dòng b: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10.Dòng c: 1 2 6 5 8 7 9 4 3 10. Dòng d: 1 2 6 5 8 7 3 4 9 10.

Biết rằng quá trình hình thành các dòng khác nhau là do đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể. Nếu dòng c là dòng gốc, thì hướng tiến hóa của các dòng là

A. c b a d B. c d b a C. c a d b D. c d a b

Câu 28: Cây bông có gen kháng sâu hại được tạo ra nhờ phương phápA. gây đột biến nhiễm sắc thể. B. gây đột biến gen.C. chuyển gen từ giống bông cao sản. D. chuyển gen từ vi khuẩn.

Câu 29: Ở đậu, alen A quy định tính trạng cây cao, alen a quy định tính trạng cây thấp; alen B quy định quả hình tròn; alen b quy định quả hình bầu dục. Tạp giao các cây đậu F1 thu được kết quả sau: 140 cây cao, quả tròn; 40 cây thấp, quả bầu dục; 10 cây cao, quả bầu dục; 10 cây thấp, quả tròn. Biết các gen nằm trên NST thường. Kiểu gen F1 và tần số hoán vị gen là:

A. , f = 20%, xảy ra ở hai giới. B. , f = 20%, xảy ra ở hai giới.

C. , f = 20%, xảy ra ở một giới. D. , f = 20%, xảy ra ở một giới.

Câu 30: Vật chất trong sinh quyển được duy trì sự cân bằng thông quaA. chu trình sinh địa hóa các chất. B. các sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau.C. các chuỗi và lưới thức ăn trong các hệ sinh thái.D. các cơ chế trao đổi vật chất giữa sinh vật với môi trường.

Câu 31: Tiêu hao năng lượng qua các bậc dinh dưỡng là rất lớn. Vì thếA. các hệ sinh thái thường kém đa dạng. B. các chuỗi thức ăn thường có ít mắt xích.C. các sinh vật tiêu thụ thường dùng một số ít loại thức ăn khác nhau.D. các chuỗi thức ăn thường phải bắt đầu từ thực vật.

Câu 32: Xét cá thể có kiểu gen: Dd . Khi giảm phân hình thành giao tử xảy ra hoán vị gen với tần số

30%. Theo lý thuyết, tỷ lệ các loại giao tử AB D và aB d được tạo ra lần lượt là:A. 15% và 35%. B. 6,25% và 37,5% C. 12,5% và 25%. D. 7,5% và 17,5%.

Câu 33: Loài người xuất hiện trong kỷ Đệ tứ với đặc điểm về địa chất khí hậu làA. khí hậu ẩm và nóng, sau đó trở nên lạnh và khô. B. các lục địa gần giống ngày nay, khí hậu ấm áp.C. các lục địa đã hình thành, khí hậu ẩm và nóng.D. các lục địa gần giống ngày nay, khí hậu lạnh và khô.

Câu 34: Trong các kiểu phân bố cá thể của quần thể, kiểu phân bố ngẫu nhiên thường gặp khiA. điều kiện sống phân bố đồng đều và kích thước quần thể ở mức vừa phải.B. điều kiện môi trường phân bố ngẫu nhiên và không có sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.C. điều kiện sống phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.D. điều kiện sống phân bố không đồng đều và giữa các cá thể không có sự hỗ trợ lẫn nhau.

Câu 35: Cho cá thể mắt đỏ thuần chủng lai với cá thể mắt trắng được F1 đều mắt đỏ. Cho con cái F1 lai phân tích với đực mắt trắng thu được tỉ lệ 3 mắt trắng: 1 mắt đỏ, trong đó mắt đỏ đều là con đực. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung. P: ♀ AAXBXB x ♂ aaXbY.B. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung. P: ♂AAXBXB x ♀ aaXbY.C. Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn. P: ♂ XAXA x ♀ XaY.D. Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn. P: ♀XAXA x ♂ XaY.

Trang 4/8 - Mã đề thi 130

Page 5: De Thi Thu DH Chuyen Nguyen Hue Lan 4

Câu 36: Trong kỹ thuật di truyền, để xác định được tế bào nhận được ADN tái tổ hợp, các nhà khoa học phải

A. chọn loại vi khuẩn dễ quan sát. B. chuyển nhiều gen vào tế bào nhận.C. chọn thể truyền mang gen đánh dấu. D. chuyển gen bằng plasmit.

Câu 37: Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và di truyền trội hoàn toàn; tần số hoán vị

gen giữa A và B là 20%, giữa D và E không có hoán vị gen. Xét phép lai Y, tính theo

lý thuyết, các cá thể con có mang A, B và có cặp nhiễm sắc thể giới tính là ở đời con chiếm tỉ lệA. 12,5%. B. 7,5%. C. 18,25%. D. 22,5%.

Câu 38: Ở một cá thể ruồi giấm cái, xét 2 tế bào sinh dục có kiểu gen là: Tế bào thứ nhất: dd ; tế bào

thứ hai: Dd. Khi cả 2 tế bào cùng giảm phân bình thường, trên thực tế

A. số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng tế bào thứ hai sinh ra.B. số loại trứng do tế bào thứ hai sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng tế bào thứ nhất sinh ra.C. số loại trứng tối đa được tạo ra từ tế bào thứ nhất và tế bào thứ hai là 8 loại.D. số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra bằng với số loại trứng tế bào thứ hai sinh ra.

Câu 39: Tiến hành giao phấn hai cây cùng loài có kiểu gen AaBbDd và AabbDd. Tỷ lệ các cá thể đồng hợp về một cặp gen ở thế hệ sau là:

A. 12,5% B. 25% C. 18,75% D. 37,5%

Câu 40: Ở thỏ, alen A quy định tính trạng lông đen, alen a quy định tính trạng lông trắng. Giả sử có một quần thể thỏ rừng ngẫu phối cân bằng di truyền với 50 con, trong đó số cá thể lông trắng là 8 con. Sau 5 năm, số lượng các thể của quần thể tăng lên đạt mức 200 con. Kết luận nào sau đây là đúng:

A. Sau 5 năm, số cá thể có kiểu gen Aa tăng thêm 72 con.B. Sau 5 năm, tần số cá thể có kiểu gen aa tăng lên 4 lần.C. Sau 5 năm, quần thể thỏ đã sinh ra 150 con.D. Sau 5 năm, thành phần kiểu gen của quần thể là 0,16AA:0,48Aa:0,36aa.

II. PHÂN RIÊNGThí sinh chỉ được chọn một phần riêng thích hợp, nếu làm cả hai phần riêng thì cả hai phần riêng đều không được chấm.

PHÂN A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41: Bằng phương pháp hiện đại, người ta đã tạo ra được giống chuột bạch có hoocmon sinh trưởng của chuột cống, giống “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β - caroten, vi sinh vật có khả năng phân hủy rác thải, dầu loang. Đặc điểm chung của cả 3 dòng sinh vật trên là:

A. Chúng đều là những sinh vật mang các biến dị tổ hợp có lợi.B. Chúng đều là các sinh vật biến đổi gen.C. Chúng đều được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo.D. Chúng đều được tạo ra bằng cách loại bỏ những gen có sẵn trong hệ gen.

Câu 42: Một gen có chứa 5 đoạn intron, trong các đoạn exon chỉ có 1 đoạn mang bộ ba AUG và 1 đoạn mang bộ ba kết thúc. Sau quá trình phiên mã từ gen trên, phân tử mARN trải qua quá trình biến đổi, cắt bỏ intron, nối các đoạn exon lại để trở thành mARN trưởng thành. Biết rằng các đoạn exon được lắp ráp lại theo các thứ tự khác nhau sẽ tạo nên các phân tử mARN khác nhau. Tính theo lý thuyết, tối đa có bao nhiêu chuỗi polypeptit khác nhau được tạo ra từ gen trên?

A. 24 loại. B. 60 loại. C. 10 loại. D. 120 loại

Câu 43: Một tế bào xét 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Giả sử trong mỗi nhiễm sắc thể, tổng chiều dài các đoạn ADN quấn quanh các khối cấu histon để tạo nên các nucleoxom là 14,892 μm. Khi tế bào này bước vào kỳ giữa của nguyên phân, tổng số các phân tử protein histon trong các nucleoxom của cặp nhiễm sắc thể này là:

A. 9600 phân tử. B. 8400 phân tử. C. 1020 phân tử. D. 4800 phân tử.

Câu 44: Xét 3 locut gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường. Locut thứ nhất gồm 3 alen thuộc cùng nhóm gen liên kết với locut thứ hai có 2 alen. Locut thứ ba gồm 4 alen thuộc nhóm gen liên kết khác. Xét trên lý thuyết, trong quần thể có tối đa bao nhiêu kiểu gen được tạo ra từ 3 locut trên?

Trang 5/8 - Mã đề thi 130

Page 6: De Thi Thu DH Chuyen Nguyen Hue Lan 4

A. 360. B. 180. C. 210. D. 90.

Câu 45: Cho đậu Hà lan F1 lai với nhau thu được thế hệ sau có tỷ lệ phân ly 3 vàng - nhăn : 1 xanh - nhăn. Kiểu gen của F1 là:

A. AABb B. AaBB C. Aabb D. aaBbCâu 46: Cho các nhân tố sau: 1. giao phối cận huyết; 2. các yếu tố ngẫu nhiên; 3. đột biến; 4. chọn lọc tự nhiên; 5. giao phối có chọn lọc.

Các nhân tố không làm thay đổi tần số alen của quần thể nhưng lại làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể là:

A. 1, 3, 4 và 5. B. 1 và 3. C. 1 và 5. D. 2 và 4.

Câu 47: Một gen dài 0,51 μm, trên mạch gốc của gen có A = 300, T = 400. Nếu gen xảy ra đột biến điểm thay thế cặp A-T bằng cặp G-X thì số liên kết hidro của gen đột biến là:

A. 5199 B. 5101. C. 5401. D. 5599.

Câu 48: Vai trò của điều kiện địa lý trong quá trình hình thành loài bằng con đường địa lý là:A. nhân tố chọn lọc những kiểu gen biểu hiện thành những kiểu hình thích nghi.B. nhân tố tạo nên các biến dị trên cơ thể sinh vật từ đó tạo ra quần thể sinh vật mới cách ly sinh sản

với quần thể gốc.C. nhân tố tạo nên những đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật.D. nhân tố chọn lọc những cá thể có sức sống tốt nhất trong quần thể sinh vật.

Câu 49: Dựa vào sự thích nghi của thực vật với ánh sáng, có thể dự đoán được đặc điểm giải phẫu lá của những cây Chò trong rừng Cúc Phương là:

A. phiến lá mỏng, mô giậu phát triển B. phiến lá mỏng, mô giậu không phát triển.C. phiến lá dày, mô giậu phát triển. D. phiến lá dày, mô giậu không phát triển.

Câu 50: Quần thể sinh sản vô tính ban đầu có 200 cá thể, tất cả đều mang kiểu gen aa . Giả sử do tác nhân đột biến tác động vào quần thể làm cho 40 cá thể bị đột biến a A . Những cá thể mang alen A có khả năng sinh sản nhanh gấp 2 lần so với những cá thể ban đầu. Sau một thời gian tương ứng với quá trình sinh sản một lần của các cá thể bình thường, giả sử chưa xảy ra tử vong, tính theo lý thuyết tỷ lệ giữa số thể đột biến trong quần thể và số cá thể bình thường sẽ là:

A. 1/2. B. 1/4. C. 1/3. D. 2/3.PHÂN B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến 60)

Câu 51: Trong các nhân tố tiến hoá sau, nhân tố nào làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm nhất?A. Quá trình đột biến. B. Các yếu tố ngẫu nhiên.C. Giao phối không ngẫu nhiên D. Di nhập gen và CLTN

Câu 52: Trong các biến dị ở người sau đây, loại biến dị nào có nguồn gốc phát sinh khác so với các biến dị còn lại?

A. Ung thư máu ở người. B. Tiếng khóc mèo kêu ở người.C. Bệnh máu khó đông ở người. D. Hội chứng Đao ở người.

Câu 53: Phát biểu nào sau đây về đột biến gen là đúng nhất?A. Mọi đột biến gen đều gây ra biến đổi trong cấu trúc của chuỗi polypeptit tương ứng.B. Một số đột biến gen là có lợi vì nó làm thay đổi cấu trúc không gian của chuỗi polypeptit là thành

phần cấu tạo của một enzyme tham gia vào một chuỗi chuyển hóa trong tế bào.C. Khi một đột biến gen được hình thành nó sẽ được nhân lên qua cơ chế phiên mã.D. So với đột biến gen trội thì đột biến gen lặn có nhiều ý nghĩa hơn đối với quá trình tiến hóa

Câu 54: Trên cùng một dòng sông chảy vào hồ, dưới tác động của chọn lọc tự nhiên qua thời gian dài, từ một loài gốc đã hình thành nên 3 loài cá hồi mới có đặc điểm thích nghi khác nhau.

Loài 1 đẻ trong hồ vào mùa đông. Loài 2 đẻ ở cửa sông vào xuân - hè.

Loài 3 đẻ ở đoạn giữa sông vào mùa đông.

Sự hình thành các loài cá hồi trên diễn ra theo con đường nào?A. Con đường sinh sản. B. Con đường địa lí.C. Con đường sinh thái. D. Con đường lai xa và đa bội hóa.

Trang 6/8 - Mã đề thi 130

Page 7: De Thi Thu DH Chuyen Nguyen Hue Lan 4

Câu 55: Hai cơ thể bố mẹ đều mang hai cặp gen dị hợp tử chéo có khoảng cách 2 gen Ab là 18 cM.

Biết mọi diễn biến trong giảm phân hình thành giao tử của cơ thể bố mẹ là như nhau. Trong phép lai trên thu được tổng số 10.000 hạt. Trong số 10.000 hạt thu được

A. có đúng 81 hạt có kiểu gen đồng hợp lặn về hai gen trên.B. có xấp xỉ 81 hạt có kiểu gen đồng hợp lặn về hai gen trên.C. có xấp xỉ 1800 hạt có kiểu gen đồng hợp lặn về hai gen trên.D. có đúng 1800 hạt có kiểu gen đồng hợp lặn về hai gen trên.

Câu 56: Cho biết: A quy định hạt tròn, alen lặn a quy định hạt dài; B quy định hạt chín sớm, alen lặn b quy định hạt chín muộn. Hai gen này thuộc cùng một nhóm gen liên kết. Tiến hành cho các cây hạt tròn, chín sớm tự thụ phấn, thu được 1000 cây đời con với 4 kiểu hình khác nhau, trong đó có 240 cây hạt tròn-chín muộn. Biết rằng mọi diễn biến trong quá trình sinh hạt phấn và sinh noãn là như nhau. Kiểu gen và tần số hoán vị gen (f) ở các cây đem lai là:

A. , f = 10% B. , f = 40% C. , f = 10% D. , f = 40%

Câu 57: Giả sử có một quần thể thực vật tự thụ phấn. Xét cặp gen quy định màu sắc hoa: Alen A quy định hoa đỏ, alen a quy định hoa trắng, kiểu gen Aa biểu hiện thành kiểu hình hoa hồng. Thế hệ xuất phát của quần thể có 30% cá thể hoa đỏ, 10% cá thể hoa trắng. Sau 3 thế hệ sinh sản, tỷ lệ cá thể hoa hồng trong quần thể này là:

A. 0,025 B. 0,075 C. 0,325 D. 0,625

Câu 58: Giống lợn lai kinh tế được tạo ra có năng suất cao hơn giống lợn địa phương. Trong điều kiện được chăm sóc tốt nhất, năng suất tối đa trung bình là 100kg thịt/con. Con số “100kg/con” được hiểu là:

A. khối lượng tối đa thực tế của giống lợn lai.B. kết quả duy nhất trong mối quan hệ giữa kiểu gen - môi trường và kiểu hình.C. kết quả duy nhất trong mối quan hệ giữa giống - điều kiện chăm sóc và năng suất.D. mức phản ứng của kiểu gen ở lợn lai.

Câu 59: Phát biểu nào sau đây về mã di truyền là không đúng?A. Mã di truyền chỉ được đọc theo một chiều nhất định trên phân tử ARN thông tin.B. Tính đặc hiệu của mã di truyền giúp cho việc truyền đạt thông tin di truyền được chính xác từ ADN

đến polypeptit.C. Tính thoái hóa của mã di truyền làm giảm thiểu hậu quả của đột biến thay thế cặp nu đặc biệt là cặp

nu thứ 3 trong 1 codon.D. Mã di truyền là trình tự nucleotit trên gen quy định trình tự axit amin trên chuỗi polypeptit.

Câu 60: Khi nghiên cứu sự di truyền về bệnh kí hiệu là Z trên một dòng họ người ta thu được sơ đồ phả hệ như sau:

Biết màu đen chỉ người bị bệnh Z.

Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Bệnh Z do gen trội quy định nằm trên NST giới tính Y.B. Bệnh Z do gen trội quy định nằm trên NST X.C. Bệnh Z do gen lặn quy định di truyền theo dòng mẹ.D. Bệnh Z do gen lặn quy định nằm trên NST thường.

----------- HẾT ----------ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 4 - NĂM 2011 - MÔN SINH HỌC

130 1 C 209 1 A 358 1 A 487 1 C 572 1 D 624 1 A 743 1 D 895 1 C130 2 A 209 2 D 358 2 A 487 2 A 572 2 A 624 2 A 743 2 C 895 2 B130 3 B 209 3 C 358 3 D 487 3 D 572 3 D 624 3 C 743 3 A 895 3 A130 4 D 209 4 A 358 4 D 487 4 C 572 4 C 624 4 D 743 4 C 895 4 B

Trang 7/8 - Mã đề thi 130

Page 8: De Thi Thu DH Chuyen Nguyen Hue Lan 4

130 5 D 209 5 D 358 5 A 487 5 C 572 5 D 624 5 D 743 5 B 895 5 B130 6 B 209 6 A 358 6 B 487 6 C 572 6 A 624 6 B 743 6 C 895 6 B130 7 A 209 7 C 358 7 D 487 7 B 572 7 A 624 7 B 743 7 A 895 7 B130 8 A 209 8 A 358 8 D 487 8 A 572 8 A 624 8 B 743 8 A 895 8 D130 9 D 209 9 D 358 9 D 487 9 B 572 9 C 624 9 B 743 9 C 895 9 D130 10 B 209 10 A 358 10 B 487 10 B 572 10 A 624 10 A 743 10 D 895 10 D130 11 B 209 11 D 358 11 C 487 11 B 572 11 D 624 11 D 743 11 C 895 11 D130 12 B 209 12 C 358 12 C 487 12 B 572 12 D 624 12 D 743 12 D 895 12 C130 13 A 209 13 C 358 13 C 487 13 B 572 13 C 624 13 D 743 13 B 895 13 D130 14 C 209 14 D 358 14 A 487 14 A 572 14 C 624 14 A 743 14 C 895 14 D130 15 A 209 15 D 358 15 D 487 15 A 572 15 D 624 15 C 743 15 B 895 15 D130 16 B 209 16 D 358 16 C 487 16 B 572 16 C 624 16 D 743 16 C 895 16 C130 17 D 209 17 C 358 17 C 487 17 C 572 17 D 624 17 A 743 17 C 895 17 A130 18 D 209 18 C 358 18 D 487 18 D 572 18 B 624 18 C 743 18 C 895 18 D130 19 B 209 19 D 358 19 D 487 19 D 572 19 C 624 19 A 743 19 D 895 19 B130 20 C 209 20 D 358 20 C 487 20 D 572 20 C 624 20 A 743 20 C 895 20 B130 21 C 209 21 B 358 21 A 487 21 B 572 21 B 624 21 C 743 21 B 895 21 A130 22 C 209 22 B 358 22 C 487 22 A 572 22 A 624 22 B 743 22 B 895 22 B130 23 C 209 23 C 358 23 B 487 23 A 572 23 A 624 23 C 743 23 D 895 23 D130 24 C 209 24 D 358 24 A 487 24 D 572 24 C 624 24 D 743 24 D 895 24 A130 25 B 209 25 A 358 25 B 487 25 C 572 25 A 624 25 B 743 25 A 895 25 A130 26 C 209 26 B 358 26 B 487 26 C 572 26 D 624 26 C 743 26 A 895 26 B130 27 D 209 27 A 358 27 D 487 27 C 572 27 C 624 27 A 743 27 C 895 27 D130 28 D 209 28 D 358 28 D 487 28 A 572 28 D 624 28 A 743 28 D 895 28 B130 29 D 209 29 A 358 29 B 487 29 B 572 29 D 624 29 A 743 29 A 895 29 A130 30 A 209 30 D 358 30 A 487 30 D 572 30 B 624 30 C 743 30 D 895 30 A130 31 B 209 31 D 358 31 B 487 31 A 572 31 D 624 31 D 743 31 B 895 31 B130 32 D 209 32 B 358 32 A 487 32 D 572 32 D 624 32 B 743 32 B 895 32 C130 33 D 209 33 C 358 33 C 487 33 B 572 33 C 624 33 B 743 33 D 895 33 B130 34 A 209 34 C 358 34 A 487 34 B 572 34 D 624 34 B 743 34 B 895 34 C130 35 B 209 35 C 358 35 A 487 35 D 572 35 A 624 35 B 743 35 C 895 35 C130 36 C 209 36 A 358 36 D 487 36 A 572 36 B 624 36 C 743 36 A 895 36 A130 37 B 209 37 B 358 37 A 487 37 C 572 37 B 624 37 C 743 37 A 895 37 C130 38 D 209 38 A 358 38 D 487 38 A 572 38 C 624 38 A 743 38 D 895 38 A130 39 D 209 39 A 358 39 A 487 39 A 572 39 B 624 39 D 743 39 D 895 39 A130 40 A 209 40 D 358 40 B 487 40 D 572 40 A 624 40 A 743 40 B 895 40 B130 41 B 209 41 C 358 41 C 487 41 C 572 41 A 624 41 D 743 41 A 895 41 C130 42 A 209 42 C 358 42 B 487 42 D 572 42 A 624 42 C 743 42 A 895 42 C130 43 A 209 43 B 358 43 D 487 43 A 572 43 A 624 43 B 743 43 B 895 43 C130 44 C 209 44 B 358 44 A 487 44 D 572 44 D 624 44 C 743 44 D 895 44 D130 45 C 209 45 C 358 45 B 487 45 C 572 45 C 624 45 A 743 45 B 895 45 A130 46 C 209 46 B 358 46 C 487 46 D 572 46 B 624 46 B 743 46 A 895 46 A130 47 B 209 47 B 358 47 C 487 47 A 572 47 C 624 47 B 743 47 A 895 47 D130 48 A 209 48 B 358 48 A 487 48 C 572 48 B 624 48 A 743 48 D 895 48 C130 49 C 209 49 B 358 49 B 487 49 C 572 49 A 624 49 D 743 49 C 895 49 B130 50 A 209 50 A 358 50 C 487 50 B 572 50 B 624 50 D 743 50 C 895 50 D130 51 A 209 51 B 358 51 A 487 51 D 572 51 B 624 51 B 743 51 B 895 51 C130 52 C 209 52 A 358 52 B 487 52 D 572 52 B 624 52 B 743 52 B 895 52 B130 53 D 209 53 D 358 53 D 487 53 A 572 53 B 624 53 D 743 53 C 895 53 D130 54 C 209 54 B 358 54 D 487 54 B 572 54 B 624 54 C 743 54 D 895 54 A130 55 B 209 55 A 358 55 C 487 55 B 572 55 C 624 55 D 743 55 A 895 55 C130 56 A 209 56 A 358 56 B 487 56 C 572 56 B 624 56 D 743 56 A 895 56 C130 57 B 209 57 C 358 57 C 487 57 C 572 57 D 624 57 C 743 57 A 895 57 C130 58 D 209 58 B 358 58 C 487 58 B 572 58 C 624 58 A 743 58 B 895 58 D130 59 A 209 59 B 358 59 B 487 59 A 572 59 B 624 59 C 743 59 D 895 59 A130 60 D 209 60 C 358 60 B 487 60 D 572 60 A 624 60 C 743 60 B 895 60 A

Trang 8/8 - Mã đề thi 130