Upload
ngang-nhu-cua
View
1.539
Download
2
Embed Size (px)
Citation preview
Từ A tới Z
Hi vọng mang đến cho bạnsự ngạc nhiên và thích thú
Slide trình diễn các hiệu ứng từ A – Z
Đây là tham khảo tốt nhất trong việc tạo vàsử dụng các hiệu ứng
Công cụ duy nhất được dùng đến làPowerPoint, hoàn toàn không dùnganimated gifs, video hoặc các file flash
Hãy mở loa và nhấn phím Enter để bắt đầu…
Thànhphần
- Slide gồm 9 WordArt “Advancing” xếp chồng lênnhau
- Với mỗi WordArt, chọn Format, WordArt và chọnđộ dày nét vẽ tăng dần
Hiệuứng
- Sau đó, chọn cả 9 đối tượng này CustomAnimation Add Effect Entrance, Appear ChọnStart With Previous hoặc Start After Previous và Delaythích hợp
AnimatingAnimating
Thànhphần
- Textbox : Animating, màu trắng
- 9 Textbox của 9 kí tự A, n, i, … với 9 màu khác nhau.Khéo léo chồng khít lên Textbox màu trắng bên dưới
Hiệuứng
- Chọn 9 Textbox của 9 kí tự Custom Animation Add Effect Emphasis Wave. Chọn Speed vàDelay tùy ý. Vẫn chọn 9 Textbox này Draw, Order,Send to Back
AttendingAttending
Thànhphần
- Textbox : Attending, màu trắng
- 9 Textbox của 9 kí tự A, t, t, … màu xanh nhạt.Khéo léo chồng khít lên Textbox màu trắng bên dưới
Hiệu ứng
- Với mỗi Textbox của 9 kí tự Custom Animation Add Effect : * Entrance, Appear
* Motion, Path vẽ đường chạy thích hợp
- Vẫn chọn 9 Textbox này Draw, Order, Send toBack. Tất cả các hiệu ứng chọn Start with Previous
Thànhphần
- Dòng chữ Autoshapino được thiết kế bằng cách ghépcác đối tượng trong menu Insert, AutoShapes
Hiệu ứng
- Chọn tất cả đối tượng Custom Animation Add Effect : * Entrance, Appear
* Xen kẻ giữa Start After Previous và Start With Previous
- Chú ý phối hợp thứ tự xuất hiện của các đối tượngtùy ý sao cho đẹp mắt
Thànhphần
- 9 Textbox B, o, u, … được thiết kế từ bên ngoài Slide
Hiệu ứng
- Chọn 9 Textbox này Custom Animation Add Effect Motion Paths More Motion Paths Bounce Right
- Điều chỉnh và bóp dẹp đường chạy của mỗi đối tượng
- Chọn Textbox “g” Custom Animation Add Effect Emphasis Spin (Amount Quarter Spin Clockwise).Sau đó Add Effect lần nữa Motion Path để nó dichuyển xuống sát vạch màu đỏ
BU I LD I NG
BU I LD I NG
BU I LD I NG
Thànhphần
Sử dụng Toolbar Drawing,
AutoShapes và 3D Style như hình vẽ để thiết
kế 24 Rounded Rectangle với nội dung màu sắc như mẫu
Hiệu ứng
Chọn tất cả 24 đối tượng Custom Animation AddEffect Entrance Flip
3 Rounded Rectangle “B” chọn Start After Previous,phần còn lại chọn Start With Previous
Thànhphần
Các chữ số được lắp ghép bằng 7 nét
vẽ sẵn d-top, d-bot, d-mid, d-l-top,
d-r-top, d-l-bot, d-r-bot, nhiều lớp
Hiệu ứng
Kết hợp các hiệu ứng Emphasis,Tranparency – Entrance, Face –Exit, Face nhiều lần
d-top
d-mid
d-bot
d-l-top
d-l-bot
d-r-top
d-r-bot
iD stributingiD stributingDistributingThànhphần
- Textbox “Distributing”
- 12 Textbox D, i, s,… màu đỏ
+ 12 Textbox D, i, s,… màu
xanh
Hiệu ứng
Kết hợp hiệu ứng Motion,Path cho các đối tượng
Thànhphần
- 11 AutoShapes, Basic Shapes, Rounded Rectangle
- 11 WordArt D, O, W, N… chọn Draw, Order, Bring to
Front và Format WordArt, Color…, Tranparency 50%
Hiệu ứng
- Các Rounded Rectangle chọn hiệu ứng Entrance, Peekin, From Left và Start After Previous
- Các WordArt chọn hiệu ứng Emphasis, Change LineColor (màu vàng) và Start With Previous
EditingEdittingThànhphần
- 2 Textbox Editting (trên), Editing (dưới) và 2 line (3
và 4) tạo cursor
- Line (3) đặt trước chữ i của Textbox Editting
- Line (4) đặt trước chữ i của Textbox Editing
Hiệu ứng
Lần lượt như sau : 1) Line (3) / Emphasis, Link;2) Editting / Exit, Face (With Previous); 3) Editing /Entrance, Face (With Previous); 4) Line (4) /Entrance, Face (After Previous); 5) Line (4) / Exit,
Thànhphần
- WordArt “educating”
- Hình “bút chì”
Hiệu ứng
Đặt “bút chì” ở đầu chữ e. Lần lượt tạo cáchiệu ứng Motion Path, Draw Custom Pathđể vẽ theo mẫu
Thànhphần
- WordArt “Exploring” trên nền xanh
- Mặt nạ đen từ các hình ghép chồng
lên
Hiệu ứng
WordArt “Exploring” có các hiệu ứng : Entrance, Zoom (very slow) và
Thànhphần
- 5 WordArt “FLIPPING”, 2 trong số đó
chọn Drawing, Rotate or Flip, Flip Vertical
Hiệu ứng
- WordArt ở giữa dùng hiệu ứng Entrance,
Split, Horizontal out. 4 WordArt còn lại
dùng Entrance, Wipe, xen kẻ From Bottom
Thànhphần
- 4 WordArt “Gripping” có màu khác
nhau
Hiệu ứng
- Cả 4 có hiệu ứng : Emphasis, Grow /Shrink, Size 40% Vertical, SpeedMedium và Start with Previous
Hyperlinking
Hyperlinking
Hyperlinking
Hyperlinking
Hyperlinking
Hyperlinking
Hyperlinking
Hyperlinking
Hyperlinking
Hyperlinking
HyperlinkingHyperlinking
Hyperlinking
Thànhphần
- Textbox “Hyperlinking”, hình mũi tên, đường kẻ xanh dương,
các đường kẻ freeform, 10 textbox “Hyperlinking” nhỏ
Hiệu - Hiệu ứng : Motion Path cho đối tượng “mũi tên”
InsetingThànhphần
- Textbox “Inse”, “ting”
- WordArt “r”
Hiệu ứng
- “r” : Motion Paths / Emphasis, Spin, 22o Clockwise- “Inse”, “ting” : Motion Paths- “r” : Motion Paths / Emphasis, Change Fill Color, WhiteTất cả các hiệu ứng đều chọn Start with Previous
JUMPING
Thànhphần
- Hình vẽ xà đơn
- 7 textbox J,U,M,P,I,N,G
Hiệu ứng
- 7 textbox : Motion Paths Bounce,Right, chọn Start with Previous
Thànhphần
- 8 WordArt : J,K,E,Y,I,N,G,H
- 8 AutoShapes, Rounded Rectangle (3D Style)
Hiệu ứng
- Group tương ứng mỗi WordArt với RoundedRectangle
- 6 Group KEYING tạo hiệu ứng Motion Paths, StartWith Previous
Thànhphần
- 2 Textbox “LINKING”
- 1 hình vẽ đuôi chữ “G”
Hiệu ứng
- Textbox “LINKING” xanh nhạtđược nối dài (group) với một đốitượng giả để tạo tâm xoay ở phầncuối. Hình “đuôi chữ G” cũng
vậy.Cả hai lần lượt dùng các hiệu ứngEmphasis, Spin, Amount (100o
Counterclockwise, 20o Clockwise,10o Counterclockwise), SpeedMedium
Listing
Listing
ListingThành phần - 3 textbox “Listing”, 3 Rectangle, 3 Freeform dấu check
Hiệu ứng - Các đối tượng sử dụng hiệu ứng Entrance thích hợp
MovingMovingMoving
Thànhphần
- Textbox Moving màu trắng (Shape 3)
- 2 textbox Moving màu đen (Shape 2, 1)
Hiệu ứng
- Shape 3, 2 có hiệu ứng Emphasis, Shimmer, Fast,Effect Options, Animate Text By Letter, 45% delay
- Shape 1 : Entrance, Appear và Emphasis giống Shape 3, 2như trên. Cả 2 hiệu ứng này chọn Start After Previous
Thànhphần
- Dùng các công cụ vẽ slide như mẫu
- 10 WordArt NAVIGATING
- Block Arrows
Hiệu ứng
- Tạo hiệu ứng Motion Paths cho 10WordArt NAVIGATING
- Block Arrows : Emphasis, Spin, 90o
Counterclockwise
NumberingThànhphần
- Textbox Numbering
- 10 WordArt diễn tả kí số
Hiệu ứng
- Textbox Numbering có hiệu ứng Exit, Fade
- Sử dụng hiệu ứng Motion Paths cho cácWordArt riêng số 0 dùng thêm Emphasis, Spin
Organizing
ran gig in Oz
Thànhphần
- 4 Textbox “ran”, “gig”, “in”, “Oz”
- 10 Textbox O,r,g,a,n,i,z,i,n,g
Hiệu ứng
- Sử dụng hiệu ứng Motion Paths kết hợp vớiEntrace, Appear cho từng kí tự
- 4 Textbox “ran”, “gig”, “in”, “Oz” sử dụnghiệu ứng Exit
Pack ‘n’ GoingThànhphần
- 3 Textbox “Pack”, “n”, “Going”
- Hình chiếc vali và các đường kẻ
Hiệu ứng
- 3 Textbox phối hợp các hiệu ứng : Emphasis, Grow/Shrink (Size 50%, Speed Medium),Motion Paths và Exit, Fade
- Hình vali dùng hiệu ứng Motion Paths- Các đường kẻ phối hợp Entrance và Exit
Thànhphần
- 2 Textbox “Projecting”
- AutoShapes, Basic Shapes Oval và Trapezoid (Color
and line, Fill Effect, One Color “While”, Tranparency
From 10% to 100%
Hiệu ứng - Các đối tượng sử dụng hiệu ứng Entrance thích hợp
QuestioningThànhphần
- Các dấu ? là các WordArt kích thước khác nhau
- Textbox “Questioning” màu xanh đậm
Hiệu ứng - Các dấu ? Sử dụng hiệu ứng Motion Paths và
Emphasis, Change Fill Color
- Textbox “Questioning” dùng Emphasis, Change
Font Color
Running
Thànhphần
- 5 hình vẽ động tác chạy – AutoShapes, Rectangle
(đường chạy) – Line, Dash Type (vạch phân tuyến)
- Textbox “Running”
Hiệu ứng
- 5 hình chạy có hiệu ứng Emphasis, Flash Bulb- “Running” và Line Dash dùng hiệu ứng Motion Paths* Tất cả các đối tượng sử dụng hiệu ứng có Timing,
Thànhphần
- Các AutoShapres vẽ nên hình khuôn mặt, miệng cười
- WordArt “Smiling”
Hiệu ứng
- AutoShapes “miệng cười” có hiệu ứng Emphasis, Spin,
Amount 180o Clockwise, Speed Medium
- “Smiling” dùng hiệu ứng Entrance, Faded Zoom,
Medium
Thànhphần
- Nhiều AutoShapes, Stars and Banner, 4 Point Star
chồng lên nhau để tạo các “lóe sao”
- WordArt “Sparkling”
Hiệu ứng
- Các 4 Point Star có các hiệu ứng Entrance, Fade(Appear)
và Exit, Fade liên tiếp
T
alk
Thành phần
- Các AutoShapes, Callouts và hình đầu người
- Textbox “T”, “alk”, “ing” (khuất ngoài Slide)
Hiệu ứng - Các Textbox có hiệu ứng Motion Paths
Thành phần
- 3 Textbox “Uploading” 3 màu, xếp chồng lên nhau,
bố trí ngoài Slide
Hiệu ứng - Hiệu ứng Motion Paths cho 3 đối tượng này
Thành phần - WordArt “Voting”
- Các Textbox “” (dùng Insert, Symbol)
Hiệu ứng - Các Textbox “” dùng hiệu ứng Entrance,
Ascend
WARNING
Thành phần
- Textbox “Warning”
- AutoShapes, Basic Shapes, Octagon
Hiệu ứng - Octagon có hiệu ứng Entrance, Zoom,
Timing, Repeat 3
- “Warning” có hiệu ứng Emphasis, Flash Bulb
Thành phần
9 WordArt “X-Rating”: 8 xếp chồng lên nhau, có độ dày
nét vẽ giảm dần, màu sắc biến thiên từ đen -> đỏ và
không tô. Cái cuối cùng tô màu trắng, no line
Hiệu ứng - 8 WordArt đầu có hiệu ứng Entrance, Fade, Timing,
Repeat 3
- WordArt màu trắng có hiệu ứng Motion Paths
Thành phần
- Textbox “Yawning” bố trí ngoài slide
- 2 phần đầu người
Hiệu ứng
- Phần trên đầu người : Hiệu ứng Emphasis, Spin, 10o
Clockwise và Emphasis, Spin, 10o Counterclock
- Textbox “Yawning” : Hiệu ứng Motion Path và Entrance,
Zoom, In, Speed Medium
ZoomingThành phần
- Textbox “Zooming”
Hiệu ứng - Hiệu ứng Emphasis, Grow/Shrink, Size 500%,
Speed Very Fast, Timing Repeat 3
- Hiệu ứng Emphasis, Grow/Shrink, Size 0%,
Speed Very Low
© 2004 – Tham khảo
http://www.powerpointbackgrounds.com
THE END ‘ing’
Chúc bạn thành công ….