41
TUYỂN TẬP MỘT SỐ ĐỀ THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN QUA CÁC NĂM CỦA TỈNH HẢI DƯƠNG (Bao gồm 17 đề thi) (Tái bản lần 2 – có bổ sung) Phan NhËt HiÕu Tel: 01699.54.54.52 Mail: [email protected] [email protected] Líp: Kü S Tµi N¨ng – §iÒu KhiÓn Tù §éng – K55 §¹i häc B¸ch Khoa Hµ Néi Tháng 7-Năm 2014

Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

TUYỂN TẬP MỘT SỐ ĐỀ THI VÀO LỚP 10

MÔN TOÁN QUA CÁC NĂM CỦA TỈNH HẢI DƯƠNG

(Bao gồm 17 đề thi) (Tái bản lần 2 – có bổ sung)

Phan NhËt HiÕu Tel: 01699.54.54.52

Mail: [email protected] [email protected]

Líp: Kü S­ Tµi N¨ng – §iÒu KhiÓn Tù §éng – K55 §¹i häc B¸ch Khoa Hµ Néi

Tháng 7-Năm 2014

Page 2: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

2 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

MỤC LỤC

Năm học Đề Gợi ý

ĐỀ SỐ 1 2014-2015 3 20

ĐỀ SỐ 2 2013-2014 4 22

ĐỀ SỐ 3 2013-2014 5 25

ĐỀ SỐ 4 2012-2013 6 30

ĐỀ SỐ 5 2011-2012 7 31

ĐỀ SỐ 6  2011-2012 8 34

ĐỀ SỐ 7  2010-2011 9 34

ĐỀ SỐ 8  2009-2010 10 36

ĐỀ SỐ 9  2008-2009 11 36

ĐỀ SỐ 10  2008-2009 12 37

ĐỀ SỐ 11  2007-2008 13 37

ĐỀ SỐ 12  2007-2008 14 38

ĐỀ SỐ 13  2006-2007 15 38

ĐỀ SỐ 14  2006-2007 16 39

ĐỀ SỐ 15  2005-2006 17 40

ĐỀ SỐ 16  2004-2005 18 40

ĐỀ SỐ 17  2003-2004 19 41

Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về địa chỉ mail: [email protected]

hoặc [email protected]

Page 3: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

3 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

ĐỀ SỐ 1 (Năm học 2014 – 2015)

Câu 1 (2,0 điểm)

a) Giải phương trình:  2 3 x x

b) Giải hệ phương trình: 2 1

3 11

y x

x y

Câu 2 (2,0 điểm)

a) Rút gọn biểu  thức:

32

y xyx xP

y xx y x y với  0; 0 x y  và  x y . 

b) Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 16 mét. Hai lần chiều dài kém năm lần chiều rộng 28 mét. Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường. 

Câu 3 (2,0 điểm)

a) Cho đường  thẳng 1

(2 3)2

y m x (d). Tìm giá  trị  của m để đường  thẳng  (d) đi 

qua điểm 1 2

;2 3

A  

b) Tìm m để phương trình  2 2 2 1 0 x x m có hai nghiệm phân biệt  1 2;x x  thỏa mãn 

điều kiện  2 2 2 22 1 1 2( 1) ( 1) 8 x x x x . 

Câu 4 (3,0 điểm)

Qua điểm C nằm ngoài đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến CD với đường tròn (O) (D là tiếp 

điểm). Đường thẳng CO cắt đường tròn tại hai điểm A và B (A nằm giữa C và B). Kẻ dây DE vuông góc với AB tại điểm H. 

a) Chứng minh tam giác CED là tam giác cân. 

b) Chứng minh tứ giác OECD là tứ giác nội tiếp. 

c) Chứng minh hệ thức AC.BH = AH.BC.

Câu 5 (1,0 điểm)

Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện 1 3 1

2 4 3

c

a b c. 

 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  ( 1)( 1)( 1) Q a b c .   

Page 4: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

4 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

ĐỀ SỐ 2 (Năm học 2013-2014):

Câu 1 (2,0 điểm):

1) Giải phương trình :  (x – 2)2  = 9 

2) Giải hệ phương trình: 2 2   0

12 3

x y

x y

 

Câu 2 (2,0 điểm):

1) Rút gọn biểu thức: A = 1 1 9

2  x 3 x 3 4

x

x   với x > 0 và x  9 

2) Tìm m để đồ thị hàm số  y = (3m - 2)x + m – 1 song song với đồ thị hàm số y = x +5 

Câu 3 (2,0 điểm):

          1) Một khúc sông từ bến A đến bến B dài 45 km. Một ca nô đi xuôi dòng từ A đến B rồi ngược dòng  từ B về A   hết  tất cả 6 giờ 15 phút. Biết vận  tốc của dòng nước  là 3 

km/h.Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng. 

2) Tìm m để phương trình x2 – 2(2m + 1)x + 4m2 + 4m = 0 có hai nghiệm  phân biệt x1, x2 

thỏa mãn điều kiện  1 2 1 2 x x x + x  

Câu 4 (3,0 điểm):

Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB, trên nửa đường tròn lấy điểm C (C khác A và B). Trên cung BC lấy điểm D (D khác B và C). Vẽ đường thẳng d vuông góc với AB tại B. 

Các đường thẳng AC và AD  cắt d lần lượt tại E và F. 

1) Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp một đường tròn. 

2) Gọi I là trung điểm của BF. Chứng minh ID là tiếp tuyến của nửa đường tròn đã cho. 

3) Đường thẳng CD cắt d tại K, tia phân giác của CKE  cắt AE và AF lần lượt tại  M và N. 

Chứng minh tam giác AMN là tam giác cân.  

Câu 5 (1,0 điểm):

Cho a, b là các số dương thay đổi thoả mãn a + b = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  

Q = 2 2

2 2

1 12 6 9

a ba b

b a a b

Page 5: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

5 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

ĐỀ SỐ 3 (Năm học 2013-2014):

Câu 1 (2,0 điểm): Giải các phương trình sau:  

1)    2 4x x  

  2)    2

2 3 7x  

Câu 2 (2,0 điểm):   

1) Rút gọn biểu thức 1 1 1

:1

aP

a a a a a

 với  0a và  1a . 

2) Tìm m để đồ  thị các hàm số  2 2 y x và  7 y x m cắt nhau  tại điểm nằm 

trong góc phần tư thứ II.  

Câu 3 (2,0 điểm): 

1) Hai giá sách trong một thư viện có tất cả 357 cuốn sách. Sau khi chuyển 28 cuốn 

sách từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì số cuốn sách ở giá thứ nhất bằng 1

2số cuốn sách 

của giá thứ hai. Tìm số cuốn sách ban đầu của mỗi giá sách. 

2) Gọi  1 2,x x là hai nghiệm của phương trình  2 5 3 0x x . Tính giá trị của biểu 

thức:  Q =  3 31 2x x . 

Câu 4 (3,0 điểm):  

Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc với BC tại H. Trên cạnh BC lấy 

điểm M (M khác B, C và H). Kẻ ME vuông góc với AB tại E; MF vuông góc với AC tại F. 

1) Chứng minh các điểm A, E, F, H cùng nằm trên một đường tròn. 2) Chứng minh BE.CF = ME.MF. 

3)  Giả sử  0MAC 45 . Chứng minh BE HB

=CF HC

Câu 5 (1,0 điểm):

Cho hai số dương x, y thay đổi thoả mãn xy = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 2 3

2M

x y x y

Page 6: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

6 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

ĐỀ SỐ 4 (Năm học 2012-2013):

Câu 1 (2,0 điểm):

Giải các phương trình sau: 

a) x(x-2)=12 – x. 

b) 2

2

8 1 1

16 4 4

x

x x x

 

Câu 2 (2,0 điểm):

a) Cho hệ phương trình 3 2 9

5

x y m

x y

 có nghiệm (x;y). 

 Tìm m để biểu thức (xy+x-1) đạt giái trị lớn nhất. 

b) Tìm m để đường thẳng y = (2m-3)x-3 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2

3. 

Câu 3 (2,0 điểm):

a) Rút gọn biểu thức  3 1. 2

2 1P x

x x x

 với  0x  và  4x . 

b) Năm ngoái, hai đơn vị sản xuất nông nghiệp thu hoạch được 600 tấn thóc. Năm nay, đơn vị thứ nhất làm vượt mức 10%, đơn vị thứ hai làm vượt mức 20% so với năm ngoái. Do đó cả hai đơn vị thu hoạch được 685 tấn thóc. Hỏi năm ngoái, mỗi đơn vị thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc? 

Câu 4 (3,0 điểm):

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn (O). Vẽ các đường cao BE, CF của tam giác ấy. Gọi H là giao điểm của BE và CF. Kẻ đường kính BK của (O) . 

a) Chứng minh tứ giác BCEF là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh tứ giâc AHCK là mình bình hành. c) Đường tròn đường kính AC cắt BE ở M, đường tròn đường kính AB cặt CF ở N. 

Chứng minh AM = AN. 

Câu 5 (1,0 điểm):

  Cho a, b, c, d là các số thực thỏa mãn: b + d   0 và  2ac

b d

. Chứng minh rằng 

phương trình (x2 + ax +b)(x2 + cx + d)=0 (x là ẩn) luôn có nghiệm. 

Page 7: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

7 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

ĐỀ SỐ 5 (Năm học 2011-2012)

Câu 1 (3,0 điểm).

1) Giải các phương trình:  a. 5( 1) 3 7 x x   

b. 4 2 3 4

1 ( 1)

x

x x x x 

2) Cho hai đường thẳng (d1):  2 5y x ; (d2):  4 1y x cắt nhau tại I. Tìm m để 

đường thẳng (d3):  ( 1) 2 1y m x m  đi qua điểm I. 

Câu 2 (2,0 điểm).

Cho phương trình:  2 2( 1) 2 0x m x m     (1)       (với ẩn là  x ). 

  1)  Giải phương trình (1) khi  m=1. 

2)  Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi  m . 

3)  Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là  1x ;  2x . Tìm giá trị của  m  để  1x ;  2x là độ 

dài hai cạnh của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng  12 . 

Câu 3 (1,0 điểm).

    Một hình chữ nhật có chu vi là 52 m. Nếu giảm mỗi cạnh đi 4 m thì được một hình chữ nhật mới có diện tích 77 m2. Tính các kích thước của hình chữ nhật ban 

đầu? 

Câu 4 (3,0 điểm).

Cho tam giác ABC có Â > 900. Vẽ đường tròn (O) đường kính AB và đường tròn (O’) đường kính AC. Đường thẳng AB cắt đường tròn (O’) tại điểm thứ hai là D, đường thẳng AC cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E.   

1) Chứng minh bốn điểm B, C, D, E cùng nằm trên một đường tròn. 2) Gọi F là giao điểm của hai đường tròn (O) và (O’) (F khác A). Chứng minh ba 

điểm B, F, C thẳng hàng và FA là phân giác của góc EFD. 3) Gọi H là giao điểm của AB và EF. Chứng minh BH.AD = AH.BD. 

Câu 5 (1,0 điểm).

Cho x, y, z là ba số dương thoả mãn x + y + z =3. Chứng minh rằng: 

13 3 3

x y z

x x yz y y zx z z xy. 

   

Page 8: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

8 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

ĐỀ SỐ 6 (Năm 2011-2012):

Câu I : ( 2,5 điểm ) 

1) Cho hàm số y = f(x) = x2 + 2x – 5. 

      a. Tính f(x) khi x = 0; x = 3.                      

b. Tìm x biết : f(x) = -5; f(x) = -2. 

2) Giải bất phương trình : 3(x – 4) > x - 6 

Câu II: ( 2,5 điểm)   

1) Cho hàm số bậc nhất y = (m – 2)x + m + 3.       (d)  

    a) Tìm m để hàm số đồng biến. 

    b) Tìm m để đồ thị hàm số (d) song song với đồ thị hàm số y = 2x – 3. 

2)  Cho  hệ  phương  trình 3 2

2 5

x y m

x y

    .  Tìm  m  để  hệ  có  nghiệm  (x;  y)  sao  cho 

2 54

1

x y

y

  

Câu III: ( 1 điểm)  

Hai người  thợ quét sơn một ngôi nhà. Nếu họ cùng  làm trong 6 ngày  thì xong công việc. Hai người làm cùng nhau trong 3 ngày thì người thứ nhất được chuyển đi làm việc khác, người thứ hai làm một mình trong 4,5 ngày nữa thì hoàn thành công việc. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi người hoàn thành công việc đó trong bao lâu?

Câu IV: ( 3 điểm) 

Cho đường tròn (O;R) có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Trên đoạn 

thẳng AO lấy điểm M ( khác O và A). Tia CM cắt đường tròn ( O; R) tại điểm thứ hai là N. Kẻ tiếp tuyến với đường tròn (O;R) tại N. Tiếp tuyến này cắt đường thẳng vuông góc với AB tại M ở P. 

1) Chứng minh OMNP là tứ giác nội tiếp. 2) Chứng minh CN// OP. 

3) Khi AM = 1

3AO . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN theo R. 

Câu V: ( 1 điểm) 

             Cho x, y, z  thỏa mãn 0 < x,y,z  1 . Và x + y + z = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 

                                                   A = 2 2 2( 1) ( 1) ( 1)x y z

z x y

 

   

Page 9: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

9 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

 

ĐỀ SỐ 7 (Năm 2010-2011)

Câu 1 : ( 3 điểm )  

a) Vẽ đồ thị của hàm số  y = 2x – 4.            

b) Giải hệ phương trình  2 3

2 3

x y

y x

 

c) Rút gọn biểu thức P = 3

2

9 25 4

2

a a a

a a

  với a > 0. 

 Câu 2 (2 điểm)  

Cho phương trình x2 – 3x + m = 0  (1)   ( x là ẩn)  

a) Giải phương trình với m = 1. 

  b.Tìm  giá  trị  của  m  để  phương  trình  (1)  có  hai  nghiệm  phân  biệt  1 2,x x   thoả  mãn : 

2 21 21 1 3 3x x  

Câu 3: ( 1 điểm)  

Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 48 km. Một canô đi từ bến A đến bến B, rồi 

quay lại bến A. Thời gian cả đi và về là 5 giờ ( không tính thời gian nghỉ). Tính vận tốc của canô trong nước yên lặng, biết rằng vận tốc của dòng nước là 4 km/h. 

Câu 4:(3 điểm)  

Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a, M là điểm thay đổi  trên cạnh BC( M 

khắc B ) và N là điểm trên CD ( N khác C ) sao cho  45oMAN .Đường chéo BD cắt AM và AN lần lượt tại P và Q.  

a) Chứng minh rằng ABMQ là tứ giác nội tiếp. 

b) Gọi H là giao điểm của MQ và NP. Chứng minh rằng AH vuông góc với MN. 

c) Xác định vị trí điểm M và điểm N để tam giác AMN có diện tích lớn nhất. 

Câu5 : ( 1 điểm)   

Chứng minh  a3 + b3  ( )ab a b với mọi a,b 0 . áp dụng kết quả trên, chứng minh bất đẳng 

thức 3 3 3 3 3 3

1 1 11

1 1 1a b b c c a

 với a, b, c là các số dương thỏa mãn a.b.c = 1. 

   

Page 10: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

10 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

ĐỀ SỐ 8 (Năm 2009-2010):

 

 Câu I: (2,0 điểm) 

     1. Giải phương trình: 2(x - 1) = 3 - x 

     2. Giải hệ phương trình: 2

2 3 9

y x

x y

 

Câu II: (2,0 điểm) 

     1. Cho hàm số y = f(x) =  21

2x . Tính f(0); f(2); f(

1

2); f( 2 ) 

     2.  Cho  phương  trình  (ẩn  x):  x2  -  2(m  +  1)x  +  m2  -  1  =  0.  Tìm  giá  trị  của  m  để 

phương trình có hai nghiệm  1 2,x x thoả mãn  2 21 2 1 2 8x x x x . 

Câu III: (2,0 điểm) 

      1. Rút gọn biểu thức: 

                         A = 1 1 1

:1 2 1

x

x x x x x

 Với x > 0 và x ≠ 1. 

     2. Hai ô tô cùng xuất phát từ A đến B, ô tô  thứ nhất chạy nhanh hơn ô tô thứ hai mỗi giờ 10km nên đến B sớm hơn ô tô thứ hai 1 giờ. Tính vận tốc hai xe ô tô, biết quãng đường AB dài là 300km. 

Câu IV(3,0 điểm) 

      Cho đường tròn (O), dây AB không đi qua tâm. Trên cung nhỏ Ab lấy điểm M (M 

không trùng với A, B). Kẻ dây MN vuông góc với AB tại H. Kẻ MK vuông góc với AN 

(KAN). 

      1. Chứng minh: Bốn điểm A, M, H, K thuộc một đường tròn. 

      2. Chứng minh: MN là tia phân giác của góc BMK. 

      3. Khi M di chuyển  trên cung nhỏ AB. Gọi E  là giao điểm của HK và BN. Xác 

định vị trí của điểm M để (MK.AN + ME.NB) có giá trị lớn nhất. 

Câu V:(1,0 điểm) 

      Cho x, y thoả mãn:  3 32 2x y y x . 

      Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B = x2 + 2xy – 2y2 +2y +10. 

   

Page 11: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

11 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

ĐỀ SỐ 9 (Năm 2008-2009):

 

Câu I : ( 2,5 điểm ) 

1) Giải các phương trình sau:          

a) 1 5

12 2

x

x x

             

b) x2 – 6x + 1 = 0. 

2) Cho hàm số:    y = ( 5 2) 3x .     

Tính giá trị của hàm số khi  x =  5 2  

Câu II: ( 1,5 điểm) 

Cho hệ phương trình 2 2

2 3 4

x y m

x y m

 

1) Giải hệ với m = 1 

2) Tìm m để hệ có nghiệm (x; y) thỏa mãn : x2 + y2 = 10. 

Câu III: ( 2 điểm) 

2) Rút gọn biểu thức M = 7 1

( )9 3 3

b b b

b b b

 với b  0; 9b  

3) Tích của 2 số tự nhiên liên tiếp  lớn hơn tổng của chúng là 55. Tìm hai số đó. 

Câu IV :( 3 điểm)   

Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Trên đường tròn  (O) lấy điểm C ( CA > CB). Các tiếp tuyến  của đường tròn (O) tại A, tại C cắt nhau ở điểm D. Kẻ CH vuông góc với 

AB ( H thuộc AB), DO cắt AC tại E. 

1) Chứng minh tứ giác OECH nội tiếp. 

2) Đường thẳng CD cắt đường thẳng AB tại F. Chứng minh :   2 090BCF CFB  3) BD  cắt CH tại M. Chứng minh EM // AB. 

 

Câu V : ( 1 điểm)   

Cho x, y thỏa mãn: ( x +  2 22008)( 2008) 2008.x y y  Tính  x + y. 

   

Page 12: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

12 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

ĐỀ SỐ 10 (Năm 2008-2009):

 

Câu I : ( 3 điểm )  

1) Giải các phương trình sau:              

a)  5. 45 0x             

b) x(x + 2  – 5 = 0. 

2) Cho h/s y = f(x) = 2

2

x     

     a) Tính f(-1)                 

b) Điểm M( 2;1)  có nằm trên đồ thị hs không? Vì sao? 

Câu II: ( 2 điểm)  

1) Rút gọn biểu thức P = 4 1 1

(1 ).( )2 2

a a

a a a

       với a > 0 và a  4  

2) Cho phương trình ( ẩn x)  : x2 -2x – 2m = 0. Tìm m để phương  trình có 2 nghiệm 

phân biệt thỏa mãn: 

                                               2 21 21 1 5x x  

Câu III: ( 1 điểm)  

Tổng số công nhân của hai đội sản xuất là 125 người . Sau khi điều 13 người từ đội thứ 

nhất sang đội thứ hai thì số công nhân của đội thứ nhất bằng 2

3 số công nhân của đội thứ 

hai. Tính số công nhân của mỗi đội lúc đầu. 

Câu IV :( 3 điểm)   

Cho  đường  tròn  tâm  O.  Lấy  điểm  A  ở  ngoài  đường  tròn  (O),  đường  thẳng  AO  cắt 

đường tròn (O) tại 2 điểm B, C ( AB < AC ). Qua A vẽ đường thẳng không đi  qua O cắt đường tròn (O) tại hai điểm phân biệt D,E ( AD < AE) .Đường vuông góc với AB tại A cắt đường thẳng CE tại F. 

1) Chứng minh tứ giác ABEF nội tiếp. 

       2) Gọi M là giao điểm thứ hai của đường thẳng FB với đường tròn   (O). Chứng 

minh  DM  AC . 

       3)Chứng minh CE.CF + AD.AE = AC2  

Câu V : ( 1 điểm)   

Cho biểu thức B = ( 4x5 + 4x4 – 5x3 + 5x – 2)2 + 2008 

                        Tính giá trị của B khi x = 1 2 1

.2 2 1

Page 13: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

13 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

ĐỀ SỐ 11 (Năm 2007-2008):

Câu I (2đ).  

1) Giải hệ phương trình 2x 4 0

4x 2y 3

.   

2) Giải phương trình  22x x 2 4 . 

Câu II (2đ). 

1) Cho hàm số y = f(x) = 2x2 – x + 1. Tính f(0) ; f(1

2 ) ; f( 3 ). 

2) Rút gọn biểu thức sau : A =  x x 1 x 1x x

x 1 x 1

 với x  0, x   1. 

Câu III (2đ) 

1) Cho phương trình (ẩn x) :   x2 – (m + 2)x + m2 – 4 = 0. Với giá  trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép? 

2) Theo kế hoạch, một tổ công nhân phải sản xuất 360 sản phẩm. Đến khi làm việc, do phải điều 3 công nhân đi làm việc khác nên mỗi công nhân còn lại phải làm nhiều hơn dự 

định 4 sản phẩm. Hỏi lúc đầu tổ có bao nhiêu công nhân? Biết rằng năng suất lao động của mỗi công nhân là như nhau. 

Câu IV (3đ).    

Cho đường tròn (O ; R) và dây AC cố định không đi qua tâm. B là một điểm bất kì trên đường tròn (O ; R) (B không trùng với A và C). Kẻ đường kính BB’. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. 

1) Chứng minh AH // B’C. 

2) Chứng minh rằng HB’ đi qua trung điểm của AC. 

3) Khi điểm B chạy trên đường tròn (O ; R) (B không trùng với A và C). Chứng minh 

rằng điểm H luôn nằm trên một cung tròn cố định. 

Câu V (1đ).  

Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng y = (2m + 1)x – 4m – 1 và điểm A(-2 ; 

3). Tìm m để khoảng cách từ A đến đường thẳng trên là lớn nhất. 

   

Page 14: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

14 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

ĐỀ SỐ 12 (Năm 2007-2008):

Câu I (2đ). Giải các phương trình sau: 

1) 2x – 3 = 0 ;            

2) x2 – 4x – 5 = 0. 

Câu II (2đ).  

1) Cho phương trình x2 – 2x – 1 = 0 có hai nghiệm là  1 2,x x . Tính giá trị của biểu 

thức  2 1

1 2

x xS .

x x  

2) Rút gọn biểu thức : A = 1 1 3

1a 3 a 3 a

 với a > 0 và a 9. 

Câu III (2đ). 

1) Xác định  các hệ  số  m và  n,  biết  rằng  hệ  phương  trình mx y n

nx my 1

  có nghiệm  là 

1; 3 . 

2) Khoảng cách giữa hai tỉnh A và B là 108 km. Hai ô tô cùng khởi hành một lúc đi từ 

A đến B, mỗi giờ xe thứ nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai 6 km nên đến B trước xe thứ hai 12 phút. Tính vận tốc mỗi xe. 

Câu IV (3đ).  

Cho tam giác ABC cân tại A, nội tiếp đường tròn (O). Kẻ đường kính AD. Gọi M là trung điểm của AC, I là trung điểm của OD. 

1) Chứng minh OM // DC. 

2) Chứng minh tam giác ICM cân. 

3) BM cắt AD tại N. Chứng minh IC2 = IA.IN. 

Câu V (1đ).  

Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho các điểm A(-1 ; 2), B(2 ; 3) và C(m ; 0). Tìm m sao 

cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất. 

   

Page 15: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

15 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

ĐỀ SỐ 13 (Năm 2006-2007)

Bài 1 (3đ)

1) Giải các phương trình sau: 

a) 5(x - 1) - 2 = 0

b) x2 - 6 = 0

2) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng y = 3x - 4 với hai trục toạ độ. 

Bài 2 (2đ)

1) Giả sử đường thẳng (d) có phương trình y = ax + b. Xác định a, b để (d) đi qua hai điểm A(1; 3) và B(-3; -1). 

2) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình x2 - 2(m - 1)x - 4 = 0 (m là tham số). Tìm 

m để  1 2x x 5 . 

3) Rút gọn biểu thức:P = x 1 x 1 2

2 x 2 2 x 2 x 1

  (x  0; x   1). 

Bài 3 (1đ)

Một hình chữ nhật có diện tích 300m2. Nếu giảm chiều rộng 3m, tăng chiều dài thêm 5m thì ta được hình chữ nhật mới có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật ban đầu. Tính chu vi của hình chữ nhật ban đầu. 

Bài 4 (3đ)  

Cho điểm A ở ngoài đường tròn tâm O. Kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là tiếp điểm). M là điểm bất kì trên cung nhỏ BC (M B, M C). Gọi D, E, F tương ứng là hình chiếu vuông góc của M trên các đường thẳng AB, AC, BC; H là giao điểm của MB 

và DF; K là giao điểm của MC và EF. 

1) Chứng minh:            

a) MECF là tứ giác nội tiếp.                            

   b) MF vuông góc với HK. 

2) Tìm vị trí của điểm M trên cung nhỏ BC để tích MD.ME lớn nhất. 

Bài 5 (1đ)

Trong mặt phẳng toạ độ (Oxy) cho điểm A(-3; 0) và Parabol (P) có phương trình y = 

x2. Hãy tìm toạ độ của điểm M thuộc (P) để cho độ dài đoạn thẳng AM nhỏ nhất. 

   

Page 16: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

16 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

ĐỀ SỐ 14 (Năm 2006-2007):

Bài 1 (3đ)

1) Giải các phương trình sau:  a) 4x + 3 = 0                                      b) 2x - x2 = 0

2) Giải hệ phương trình: 2x y 3

5 y 4x

Bài 2 (2đ)

1) Cho biểu thức:P = a 3 a 1 4 a 4

4 aa 2 a 2

  (a  0; a   4) 

a) Rút gọn P. 

b) Tính giá trị của P với a = 9. 

2) Cho phương trình : x2 - (m + 4)x + 3m + 3 = 0 (m là tham số). 

a) Xác định m để phương trình có một nghiệm là bằng 2. Tìm nghiệm còn lại. 

b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn x13 + x2

3  0. 

Bài 3 (1đ)

Khoảng cách giữa hai thành phố A và B là 180 km. Một ô tô đi từ A đến B, nghỉ 90 

phút ở B rồi trở lại từ B về A. Thời gian từ lúc đi đến lúc trở về là 10 giờ. Biết vận tốc lúc về kém vận tốc lúc đi là 5 km/h. Tính vận tốc lúc đi của ô tô.

Bài 4 (3đ)

Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AD. Hai đường chéo AC, BD cắt nhau 

tại E. Hình chiếu vuông góc của E trên AD là F. Đường thẳng CF cắt đường tròn tại điểm thứ hai là M. Giao điểm của BD và CF là N. Chứng minh:

a) CEFD là tứ giác nội tiếp. 

b) Tia FA là tia phân giác của góc BFM. 

c) BE.DN = EN.BD. 

Bài 5 (1đ)

Tìm m để giá trị lớn nhất của biểu thức  2

2x m

x 1

 bằng 2.

   

Page 17: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

17 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

ĐỀ SỐ 15 (Năm 2005-2006):

Câu I (2đ)

Cho biểu thức:

N = 

2

x y 4 xy x y y x

x y xy

;(x, y > 0) 

1) Rút gọn biểu thức N. 

2) Tìm x, y để N = 2. 2005 . 

Câu II (2đ)

Cho phương trình: x2 + 4x + 1 = 0 (1)

1) Giải phương trình (1). 

2) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tính B =  3 31 2x x . 

Câu III (2đ)

Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị 

là 2 và nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì ta được số mới bằng 4

7 số ban đầu. 

Câu IV (3đ)

Cho nửa đường tròn đường kính MN. Lấy điểm P tuỳ ý trên nửa đường tròn (P   M, P   N). Dựng hình bình hành MNQP. Từ P kẻ PI vuông góc với đường thẳng MQ tại I và từ N kẻ NK vuông góc với đường thẳng MQ tại K.

1) Chứng minh 4 điểm P, Q, N, I nằm trên một đường tròn. 

2) Chứng minh: MP. PK = NK. PQ. 

3) Tìm vị trí của P trên nửa đường tròn sao cho NK.MQ lớn nhất. 

Câu V (1đ)

Gọi  1 2 3 4,   ,   ,  x x x x  là tất cả các nghiệm của phương trình (x + 2)(x + 4)(x + 6)(x + 8) = 

1. Tính:  1 2 3 4x x x x  

   

Page 18: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

18 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

ĐỀ SỐ 16 (Năm 2004-2005)

Câu I (3đ)

Trong hệ trục toạ độ Oxy cho hàm số y = (m – 2)x2 (*).

1) Tìm m để đồ thị hàm số (*) đi qua điểm: 

a) A(-1 ; 3) ;         b) B 2; 1  ;       c) C1; 52

 

2) Thay m = 0. Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị (*) với đồ thị của hàm số y = x – 1. 

Câu II (3đ)  

Cho hệ phương trình:

(a 1)x y a

x (a 1)y 2

 có nghiệm duy nhất là (x; y). 

1) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào a. 

2) Tìm các giá trị của a thoả mãn 6x2 – 17y = 5. 

3) Tìm các giá trị nguyên của a để biểu thức 2x 5y

x y

 nhận giá trị nguyên. 

Câu III (3đ)

Cho tam giác MNP vuông tại M. Từ N dựng đoạn thẳng NQ về phía ngoài  tam giác 

MNP sao cho NQ = NP và  MNP PNQ  và gọi I là trung điểm của PQ, MI cắt NP tại E.

1) Chứng minh  PMI QNI . 

2) Chứng minh tam giác MNE cân. 

3) Chứng minh: MN. PQ = NP. ME. 

Câu IV (1đ)

Tính giá trị của biểu thức:

                     A = 5 3

4 2

x 3x 10x 12

x 7x 15

 với 

2

x 1

x x 1 4

.  

   

Page 19: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

19 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

ĐỀ SỐ 17 (Năm 2003-2004)

Câu I (2đ):

Cho hàm số y = f(x) =  23x2

1) Hãy tính  f(2), f(-3),  f 3 ,2

f3

2)  Các  điểm  A3

1;2

,  B 2; 3 ,  C 2; 6 ,  D1 3;42

  có  thuộc  đồ  thị  hàm  số 

không ? 

Câu II (2,5đ)

Giải các phương trình sau :

1) 1 1 1

x 4 x 4 3

 

2) (2x – 1)(x + 4) = (x + 1)(x – 4) 

 

Câu III (1đ)  

Cho phương trình: 2x2 – 5x + 1 = 0.

Tính  1 2 2 1x x x x  (với x1, x2 là hai nghiệm của phương trình). 

 

Câu IV (3,5đ)

 Cho hai đường tròn (O1) và (O2) cắt nhau tại A và B, tiếp tuyến chung của hai đường tròn về phía nửa mặt phẳng bờ O1O2 chứa B, có tiếp điểm với (O1) và (O2) thứ tự là E và 

F. Qua A kẻ cát tuyến song song với EF cắt (O1) và (O2) thứ tự ở C và D. Đường thẳng CE và đường thẳng DF cắt nhau tại I. Chứng minh: 

1) IA vuông góc với CD. 

2) Tứ giác IEBF nội tiếp. 

3) Đường thẳng AB đi qua trung điểm của EF. 

Câu V (1đ)

Tìm số nguyên dương  m để  2m m 23  là số hữu tỉ.

   

Page 20: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

20 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

GỢI Ý LÀM BÀI

(gợi ý đây chỉ mang tính tham khảo - người biên tập chưa kiểm định lại)

Phần lớn chỉ gợi ý những bài hình và bài phân loại học sinh. Có một vài đề giải khá chi tiết để học sinh có thể nắm được cụ thể hơn!

ĐỀ SỐ 1: 

Câu 1 

a) 1 21; 3x x  

b) 3

2

y

x

 

Câu 2: 

a) 1P  

b) Dài = 36m. Rộng = 20m. 

Câu 3: 

a) 1

3m  

b) 2m  

Câu 4: 

a) HS tự chứng minh 

b) HS tự chứng minh 

c)  Ta  có  ,CD OD CE OE CD  và  CE  là 

hai tiếp tuyến của đường tròn(O) 

1 2COD COE AD AE D D   DA  là 

phân giác CDE  

AC DC

AH DH   (t/c đường phân giác  trong  tam 

giác) (1). 

Lại có  090ADB (góc nội  tiếp chắn nửa đường  tròn) nên BD  DA   DB là phân 

giác góc ngoài tại D của CDH  

21

H

EB

A

O

D

C

Page 21: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

21 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

BC DC

BH DH  (t/c đường phân giác trong tam giác) (2). 

Từ (1), (2)  . .AC BC

AC BH AH BCAH BH

 

Câu 5: 

Cách 1:

Do a, b, c > 0 nên từ 1 3 1

2 4 3

c

a b c 

( 1)( 1)( 1) 6( 2) 2( 4) 3( 3) 6a b c a b c . 

- Đặt  2 , 4 , 3a x b y c z . Ta có:  6 2 3 6Q x y z . 

-Áp dụng bất đẳng thức Cau-chy (Cô-si), ta có:

33 3 36 2 3 3 6 .2 .3 3 36 3 36. (1)x y z x y z xyz xyz  

Lại từ giả thiết, ta có: 1 3 2

3 2z

yz xz xy xyzx y z

 

- Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có:

2 2 33 3 33 2 3 6( ) 3 6( ) 3 6yz xz xy xyz xyz xyz xyz  (2) 

Từ (1), (2)  3 36 2 3 3 36.3 6 54x y z . 

Do đó 54 6 48Q . 

Dấu “=” xảy ra khi 

4 3( 2)6 2 3

3 2( 2) 1, 5, 31 3 2

1 3 1

2 4 3

b ax y z

c a a b cz

x y z c

a b c

 

Vậy Qmin = 48 khi  1, 5, 3a b c . 

Cách 2

1 3 2ó:  1

a+2 4 3

1 3 2 6:1 2

a+2 4 3 ( 4)( 3)

1 62 (1)

2 ( 4)( 3)

Ta cb c

Suy rab c b c

a

a b c

 

Page 22: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

22 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

Tương tự: 

3 1 2 2 1 21 2 2 (2)

4 a+2 3 ( 2)( 3) 4 ( 2)( 3)

c+1 3và  2 (3)

c+3 ( 2)( 4)

b

b c a c b a c

a b

 

Từ (1),(2) và (3), ta có: 

1 1 c+1 48. .

2 4 c+3 ( 2)( 4)( 3)

48

a b

a b a b c

Q

 

Vậy Qmin = 48 khi  1, 5, 3a b c . 

ĐỀ SỐ 2 

Câu Nội dung

1

(2,0 điểm)

1) Giải phương trình : (x – 2)2  = 9

(x – 2 )2  = 9 x 2 3

x 2 3

x 3 2 5

x 3 2 1

 

Vậy pt đã cho có nghiệm x = 5 hoặc x = -1. 

2) Giải hệ phương trình: 

x + 2y - 2 = 0

12 3

x y

x + 2y - 2 = 0

12 3

x y x + 2y = 2 4 8 2

3 2 6 x + 2y = 2 0

x x

x y y.   

Vậy hpt có nghiệm duy nhất (x; y) = (2; 0).

2

(2,0 điểm)

1) Rút gọn biểu thức: A = 1 1 9

2  x 3 x 3 4

x

x với x > 0 và x  9

Với x > 0 và x  9, ta có: ( x 3) ( x 3) x 9 2 x x 9

A . 12 x 9( x 3)( x 3) 2 x 2 x

 

2) Tìm m để đồ thị hàm số  y = (3m - 2)x + m – 1 song song với đồ thị hàm số y = x + 5

Để đồ thị hàm số  y = (3m - 2)x + m – 1 song song với đồ thị hàm số y = x + 5 

thì 3m 2 1 m 1 (TM)

m 1 5 m 6

. Vậy m = 1 

Page 23: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

23 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

3

(2,0 điểm)

1) Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng.

*Đổi 6 giờ 15 phút = 25

4(h)

Gọi vận tốc ca nô khi nước yên lặng là x (km/h), x > 3. 

Vân tốc ca nô đi xuôi dòng từ A đến B là: x + 3 (km/h) 

Vân tốc ca nô đi ngược dòng từ B về A là: x – 3 (km/h) 

Thời gian ca nô đi xuôi dòng từ A đến B là: 45

x 3(h) 

Thời gian ca nô đi ngược dòng từ B về A là: 45

x 3(h) 

Theo đề bài ta có phương trình: 45

x 3+

45

x 3= 

25

Giải phương trình ta được x1= - 0,6 ( loại); x2 = 15 (TM) 

Vậy vận tốc ca nô khi nước yên lặng là 15 (km/h) 

2) Tìm m để phương trình x2 – 2(2m + 1)x + 4m2 + 4m = 0 có hai nghiệm phân biệt x1,

x2 thỏa mãn điều kiện 1 2 1 2 x x x + x

Để pt x2 – 2(2m + 1)x + 4m2 + 4m = 0 có hai nghiệm phân biệt thì ’ > 0 

(2m+1)2 - (4m2 + 4m) = 1 > 0 với mọi m. Theo đ/l Vi- ét ta có:  1 2

21 2

  2 2m 1

4m  4m

x + x

x x 

Do pt có 2 nghiệm p/b và  1 2 1 2x x x x   1 2

1x x 0 2(2m 1) > 0 m > -

2  

Như vậy:  2 2

1 2 1 2 1 2 1 2x x x x x x x x  

2 2 2

1 2 1 2 1 2 1 2x x 4x x x x 4x x 0 4(4 4 ) 0 m m m =  0(TM);  m  =  -

1(loại) 

4

(3,0 điểm)

1) Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp.

Cách 1:  Ta  có:  1AEB sđAB sđCDB

2  

(góc có đỉnh ở bên ngoài (O))  1sđAC

2   (1) 

1ADC sđAC

2  (góc nội tiếp chắn AC )  (2) 

Từ  (1)  và  (2)  suy  ra  AEB ADC   hay CEF ADC .    Mà  0ADC CDF 180   nên  0CFE CDF 180  Tứ giác CDFE nội tiếp 

2 1

2

1

O

d

21

N

M

K

I

F

E

D

C

BA

Page 24: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

24 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

Cách 2: Ta có  ABE vuông tại B (do d AB)  0AEB BAE 90 (1).  

Lại có  0ACB 90 (góc nội  tiếp chắn nửa (O))  0ABC BAE 90 (2). 

Từ (1) và (2)  AEB ABC  (*) 

Ta  có  tứ  giác  ACDB  nội  tiếp  (O)  nên  suy  ra  ABC ADC (cùng chắn AC ) (**) 

Từ (*) và (**)  AEB ADC . 

Mà  0 0ADC CDF 180 AEB CDF 180   

hay 0 0ADC CDF 180 CEF CDF 180  

 Tứ giác CDFE nội tiếp. 

2) Chứng minh ID là tiếp tuyến của (O)

Ta có: ODB cân tại O (vì OD = OB = AB

2) 

2 2D B . 

Lại có  0ADB 90  (góc nội tiếp chắn nửa (O))  0BDF 90 (do A, D, F thẳng hàng) 

XétBDF  vuông  có  DI  là  trung  tuyến  ứng  với  cạnh  huyền  BF  DI  =  IB  = BF

BID  cân tại I  1 1D B . 

Ta có:  01 2 1 2D D B B 90  (do d  AB ) hay  0IDO 90 ID OD , OD là bán 

kính của (O)   ID là tiếp tuyến của (O) 

 

3) Chứng minh AMN cân

 

Ta có: ANM  là góc ngoài của tam giác DMK tại đỉnh K  

1ANM K KDN  (Tính chất góc ngoài của tam giác)  

=  1K ADC  (vì  KDN ADC  do đối đỉnh) 

=  1K E  ( ADC E  cùng bù với CDF - do tứ giác CDFE nội tiếp) (3) 

 

Lại có: AMN là góc ngoài của tam giác KME tại đỉnh M 

2AMN K E  (4). Mà 

1 2K K  (5) (do giả thiết KNM là phân giác của CKE ) 

Page 25: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

25 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

Từ (3), (4) và (5)    AMN ANM   AMN  cân. 

 

 

5

(1,0 điểm)

Cho a, b là các số dương thay đổi thỏa mãn a + b = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu

thức: 2 2

2 2

1 12( ) 6( ) 9( )

a bQ a b

b a a b

Ta có  2 2

2 2

1 12 2 6 6 9 9

a bQ a b

b a a b 

2 2 2 2 2 23 3 3 3( ) ( ) 2( )( ) a b a b a b a b

b a b a (theo bđt:  2 2 2ab a b )  

2 22( 9 6 ) 184 2 2 12 4 2

a b abab ab ab

ab ab           

18 188 8 10

1

ab. (vì  2 2a b = 4 - 2ab, 

2( ) 41

4 4

a bab

Vậy minQ = 10  1. a b  

 

 

 

ĐỀ SỐ 3: 

Câu Ý Nội dung

1 Giải các phương trình sau:

1 2 4x x 2 4 0x x 4 0x x

0

4

x

x

22 3 7x 2 3 7x

2 3 7

2 3 7

x

x

5

2

x

x

    

2 1 Rút gọn biểu thức 

1 1 1:

1

aP

a a a a a

 với a > 0 và  1a  

  Với a > 0 và  1a , ta có:  

Page 26: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

26 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

1 1 1 1 1 1: :

1 11 1

111

11

a aP

a a a a a aa a a a

a aa

aa a

   

2  Tìm m để đồ thị các hàm số y = 2x + 2 và y = x + m – 7 cắt nhau tại điểm nằm trong góc phần tư thứ II

  Vì hệ số góc 2 đường  thẳng khác nhau (2 1) nên 2 đường thẳng đã cho cắt nhau. Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = 2x + 2 và y = x + m – 7 

là nghiệm của hệ phương trình: 2 2

7

y x

y x m

 

9

2 16

x m

y m

 

Vì toạ độ giao điểm nằm trong góc phần tư thứ II nên  

9 0

2 16 0

x m

y m

98 9

8

mm

3 1  Hai giá sách trong một thư viện có tất cả 357 cuốn sách. Sau khi chuyển 28 cuốn sách từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì số cuốn sách ở

giá thứ nhất bằng 1

2số cuốn sách của giá thứ hai. Tìm số cuốn sách ban

đầu của mỗi giá sách.

  Gọi số sách ở giá thứ nhất là x cuốn (x nguyên dương) 

Số sách ở giá thứ hai là y cuốn (y nguyên dương) 

Theo bài ra ta có phương trình x + y = 357             (1) 

Sau khi chuyển thì số sách của giá thứ nhất là x – 28 (cuốn); số sách của giá thứ hai là y + 28 (cuốn) 

Theo bài ra ta có phương trình  1

28 282

x y     (2) 

Giả hpt (1) và (2) được: (x ; y) = (147; 210) (TM) 

Vậy số sách ban đầu của giá thứ nhất là 147 cuốn, giá thứ hai là 210 cuốn. 

2  Gọi 1 2,x x là hai nghiệm của phương trình 2 5 3 0x x . (*)

Tính giá trị của biểu thức: Q = 3 31 2x x  

Phương trình (*) có ac = -3 < 0 nên (*) luôn có hai nghiệm phân biệt  1 2;x x  

Theo Vi - et có  1 2

1 2

5 (1)

3 (2)

x x

x x 

Page 27: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

27 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

Theo bài:  33 3

1 2 1 2 1 2 1 23Q x x x x x x x x (3) 

Thay (1) và (2) vào (3), ta có:  3

5 3( 3)( 5) 170Q  

4

 

 

1  Chứng minh các điểm A, E, F, H cùng nằm trên một đường tròn.

  Từ giả thiết có  0AEM 90  E nằm trên đường tròn đường kính AM 

                          0AFM 90    F nằm trên đường tròn đường kính AM 

                          0AHM 90    H nằm trên đường tròn đường kính AM 

Suy ra các điểm A, E, F, H cùng thuộc đường tròn , đường kính AM. 

2  Chứng minh BE.CF = ME.MF

  Từ giả thiết suy ra ME // AC    1 1M C  

 hai tam giác vuông BEM và MFC đồng dạng  

BE MF

ME CF  BE.CF = ME.MF 

3 Giả sử 0MAC 45 . Chứng minh

BE HB=

CF HC

  Từ giả thiết ta có tứ giác AEMF là hình chữ nhật 

Mà  0MAC 45  nên tứ giác AEMF là hình vuông   ME = MF 

Ta có AB2 = BH.BC; AC2 = CH.BC 2

2

AB HB

AC HC                        (1) 

Có hai tam giác vuông BEM và BAC đồng dạng nên AB BE

AC ME    (2) 

Có hai tam giác vuông BAC và MFC đồng dạng nên AB MF

AC CF    (3) 

Từ (2), (3) có 2

2

.

.

AB BE MF BE

AC ME CF CF  (vì ME = MF)                         (4) 

E

1

1

F

H

A C

B

M

Page 28: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

28 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

Từ (1), (4) có BE HB

=CF HC

 

5   Cho hai số dương x, y thay đổi thoả mãn xy = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất

của biểu thức 1 2 3

2M

x y x y

  Cách 1: 

 2 3 2 3

2 2 2

x y x yM

xy x y x y

3 2 3 5 2

8 2 2 8 2

x y x y

x y 

Ta có: 3 2 3 3 2 3 3

28 2 2 8 2 2 2

x y x y

x y x y.  

Dấu “=” xảy ra khi 3 2 3

8 2 2

x y

x y  

Ta có: 5 2 5 5

28 2 8 4

x yxy . Dấu “=” xảy ra khi 2x = y và xy = 2

Do đó 3 5 11

2 4 4M . Dấu “=” xảy ra khi x = 1 và y = 2. 

Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 11

4 khi x = 1 và y = 2. 

  Tham khảo thêm:

Cách 2:  

Vì x, y dương nên từ xy = 2   2

yx

 

Khi đó ta có: 1 3

12( )

M xx x

x

 

Đặt 1

t xx

 ( 2t )23 2 3

2 2

tM t

t t

 và M < 2t 

2 2

22 2 22

2 3 2 2 2 3 0

3 32. 0

2 4 4 2 2 4 2

t tM t Mt

M M M M Mt t t

 

Vì  2t2 2 22 3 3 11

2 2 4 2  2 2 4 2 2 2 4

M M M Mt M M  

Dấu = xảy ra khi t = 2 thì 1

2 1x xx

  Vậy Mmin = 11

4 khi x =1 và y = 

Page 29: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

29 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

Cách 3:

   

Page 30: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

30 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

ĐỀ SỐ 4: 

Câu 4 (3,0 điểm):

c) Có AN2 = AF.AB 

AM2 =  AE.AC 

AF. AF.AB

AC

AEAEF ABC AE AC

AB  

AM = AN 

 

Câu 5 (1,0 điểm):

  Giả sử phương trình (x2 + ax +b)(x2 + cx + d)=0 (x là ẩn) vô nghiệm 

 2 2

1 2 2

2 22

4 0 44( )(1)

4 0 4

a b a ba c b d

c d c d

 

Mà  2 22 (2)ac a c  Từ (1)&(2)   ac < 2(b+d) 

Với b+ d > 0    2ac

b d

 trái với điều kiện  2

ac

b d

   pt đã cho có nghiệm 

Với b+d <0   b; d có ít nhất một số nhỏ hơn 0    1 >0 hoặc  2 >0   pt đã 

cho có nghiệm 

Vậy với a, b, c, d là các số thực thỏa mãn: b + d   0 và  2ac

b d

, phương trình (x2 + 

ax +b)(x2 + cx + d)=0 (x là ẩn) luôn có nghiệm. 

   

NM

K

H

F

EO

CB

A

Page 31: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

31 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

 

ĐỀ SỐ 5: 

Câu Ý Nội dung Điểm

4  1 

Hình vẽ đúng: 

0,25 

Lập luận có  0AEB 90  

0,25 

Lập luận có  0ADC 90  

0,25 

Suy ra bốn điểm B, C, D, E cùng nằm trên một đường tròn 

0,25 

x

H

D

BC

E

A

F

O O'

Page 32: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

32 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

Ta  có  0AFB AFC 90     (Góc  nội  tiếp  chắn nửa đường  tròn) 

suy ra  0AFB AFC 180  

Suy ra ba điểm B, F, C thẳng hàng  0,25 

AFE ABE  (cùng chắn AE ) và  AFD ACD  (cùng chắn AD ) 

0,25 

Mà  ECD EBD  (cùng chắn DE  của tứ giác BCDE nội tiếp)  0,25 

Suy ra:  AFE AFD  => FA là phân giác của góc DFE 

0,25 

Chứng minh được EA là phân giác của tam giác DHE và suy 

ra AH EH

AD ED     (1) 

0,25 

Chứng minh được EB là phân giác ngoài của tam giác DHE 

và suy ra BH EH

BD ED     (2) 

0,5 

Page 33: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

33 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

Từ (1), (2) ta có: AH BH

AH.BD BH.ADAD BD

 

0,25 

5   

Từ  2

2x yz 0 x yz 2x yz       (*)        Dấu “=” khi x2 

= yz 

0,25 

Ta  có:  3x  +  yz  =  (x  +  y  +  z)x  +  yz  =  x2  +  yz  +  x(y  +  z) 

x(y z) 2x yz  

Suy  ra  3x yz x(y z) 2x yz x ( y z )     (Áp  dụng 

(*))   

0,25 

x xx 3x yz x ( x y z)

x 3x yz x y z

      

(1) 

Tương  tự  ta  có:yy

y 3y zx x y z

        (2),    

z z

z 3z xy x y z

   (3) 

0,25 

Từ (1), (2), (3) ta có  

x y z1

x 3x yz y 3y zx z 3z xy

 

Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1 

0,25 

 

   

Page 34: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

34 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

ĐỀ SỐ 6: 

Câu I)                1) HS tự làm.                                  2) x > 3 

Câu II)              1)   a) m > 2                        b) m = 4                 

2) (x; y) = ( m+1; 2m -3) => m = 4 5  

Câu III)       1 1 1 1 4,5

6.( ) 1;3( ) 1 9; 18.y xx y x y y  

Câu IV)          

1) Góc OMP = ONP = 90o .                             

2)  Góc NCD = POD ( vì ONC = OPM)      

3)OM = 1/3 R; MP = OC = R => OP = R.10

3=> bán kính = OP/2=….. 

Câu V)             

.14

..

)1(2

4

)1( 22

xz

z

xz

z

x

   

Dấu bằng khi  .2224

)1( 2

yxxzyxxzz

z

x

 

Chứng ming tương tự ta có A + 2

11)(3

2

1 Azyx . 

Dấu bằng khi x = y = z = 3

 

 

ĐỀ SỐ 7: 

Câu 2)     a) m = 1 => x1;2 = 3 5

2

                            b) m = -3. 

Câu 4)     1) QAM = QBM = 45o;         

2) Các tứ giác ABMQ và ADNP nội tiếp => AQM = APN = 90o. 

Page 35: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

35 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

3)M  là điểm  thay đổi  trên cạnh BC  (M khác B) nên 2 TH  

TH 1.M không trùng với C. 

Gọi I là giao điểm của AH và MN=> S = 1

.2

AI MN . 

,MAI MAB AI AB a IM BM  

Tương tự  NAI NAD IN DN . Từ đó 

S = 1 1

. .2 2

AI MN a MN  

2 ( )MN MC NC a BM a DN a IM IN  

Vậy  2MN a MN  hay

21 1.

2 2MN a S a MN a . 

 

 

 

TH 2. M trùng với C, khi đó N trùng với D và  AMN ACD  nên  

S =  21 1.

2 2AD DC a  

Vậy AMN có diện tích lớn nhất  M C  và  N D . 

 

Câu 5)      a3  +  b3  –  ab(a  +  b)  =  (  a  +  b)(  a  –  b  )2    0  với  mọi  a.b  0   =>  a3  +  b3 

( )ab a b với mọi a,b 0 . 

           áp dụng ta có: a3 + b3 +1  ( ) 1ab a b 1a b a b c

c c

. Cm tương tự ta có: 

3 3 3 3 3 3

1 1 11.

1 1 1

c a b

a b b c c a a b c a b c a b c

. Dấu bằng khi a = b 

= c = 1. 

   

A  B 

C D 

Q H  I 

Page 36: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

36 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

ĐỀ SỐ 8: 

Câu IV: 

1. Tứ giác AHMK nội tiếp  vì  090AKM AHM                                    

2.   KMN NMB ( = góc HAN) 

3. AMBN nội tiếp => KAM MBN => MBN KHM EHN  => MHEB nội tiếp 

=> MNE HBN  =>HBN đồng dạng EMN (g-g) =>ME.BN = HB. MN (1) 

Ta có AHN đồng dạng MKN => MK.AN = AH.MN (2) 

(1) và (2) =>  MK.AN + ME.BN = MN.AH + MN.HB = MN(HB+AH) = MN.AB. 

=>  MK.AN + ME.BN lớn nhất khi MN lớn nhất => MN là đường kính của đường tròn 

tâm O.=> M là điểm chính giữa cung AB. 

Câu V: ĐK: 2; 2x y Từ 3 32 2x y y x x3 - y3 + 2x - 2y

=0

(x-y)(x2 + xy + y2 ) + 2 2

x y

x y

= 0

(x-y)( x2 + xy + y2 + 1

2 2x y ) = 0 x = y

Khi đó B = x2 + 2x + 10 = (x+1)2 + 9 9 Vậy Min B = 9 x = y = -1.

Chú ý : Đa thức x2 + xy + y2+ 1

2 2x y > 0.

 

 

ĐỀ SỐ 9 

Câu II:        1)       ( x; y) = ( 1; 3)  2) ( x; y) = ( m; m +1) => m = 1 hoặc m = -3. 

 

Câu III:       1)  M = 3

9b       2) x = y + 1 và  x + y + 55 = x.y => y = 8, x = 

9. 

 

Câu IV:   1)  OEC = OHC = 900                                2) ADC = 2CAO = 2 BCF.                   

                3)  Sử  dụng  tam  giác  đồng  dạng=>   BA

BH

AD

MH   và 

OA

BH

AD

CH   =>  CH  = 

2MH... 

Câu V:    Xét điều kiện :                ( x + 2 22008)( 2008) 2008.x y y (1)

Page 37: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

37 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

Nhân 2 vế của  (1) với  2 2008x x  =>  2 22008 2008y y x x                ( 2) 

Nhân 2 vế  của (1) với   2 2 22008 2008 2008y y x x y y                ( 3)  

Cộng hai vế của (2) và (3) => x + y = 0. 

 

 

ĐỀ SỐ 10: 

Câu I:     1)      a) x = 3                          b) x1,2 = 1  6  

               2)     a)  f(-1) = 1/2                  b) M thuộc đò thị 

Câu II:    1) P = 6 a

a                           

2) Điều kiện m < 1

2

;    kết quả  m = -1 ( loại m = 0) 

Câu III:   62 và 63 người . 

 

Câu IV:   1) Góc BEF = góc BAF = 90o.                          2) MD // AF vì góc DMF = 

góc MFA ( = DEB ) 

               3)  . .CBF CEA CE CF CACB           

. .ADB ACE AD AE AB AC  đpcm. 

 

Câu V:     gt   => x =  22 12 1 2 4 4 1

2x x x

  => 4x5 + 4x4 = x3     

=>  4x5 + 4x4 – 5x3 + 5x – 2 = -1 => B = 2009. 

 

ĐỀ SỐ 11: 

Câu I: 1) (x ; y) = ( -2; 5

)2

2) x = 0; x = 2.

Câu II: 1) HS tự làm 2) A = x

Câu III: 1) m = 5 2

;3 3

m 2) 360 360

4 183

xx x

; ĐK: x> 3, x nguyên

Câu IV:    1) AH //B/C vì cùng vuông góc với BC.           2) AHCB/ là hình bình hành. 

                 

Page 38: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

38 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

2) Gọi E, F là chân  các đường cao hạ từ A và C.  

                               Tứ giác HEBF nội tiếp => AHC = EHF = 180o –ABC = không đổi. 

Câu V:  Điểm cố định của đường thẳng D là B( 2; 1). Khoảng c¸ch AH  AB => AH 

mãx khi H  B  

Đường thẳng đã cho vuông góc với đường thẳng (AB) = 1

22

x  => m = 1

2. 

 

ĐỀ SỐ 12: 

Câu I: 1) x = 3

2 2) x 1; x 5

Câu II: 1) S = -6 2) 2 a

Aa 3

Câu III:         1) Thay  x =-1 và y =  3  vào hệ => tính được m =  3 2;n 2 2 3 . 

                      2) Gọi x là vận tốc của xe thứ nhất, x > 6 180 180 1

x ......x 6 x 4

 

Câu IV:          1) OM là đường trung bình của tam giác ADC. 

                       2) Kẻ  IH  //OM =>  IH  là đường  trung bình  của hình  thang OMCD => 

MIC  cân =>đpcm. 

                       3) Góc NMC = NCI ( cùng  = góc NBI) => NMIC nội tiếp => góc INC 

= ICA ( = BND) 

                             => Tam giác INC và ICA đồng dạng ( g-g) => đpcm. 

 

Câu V:        C nằm trên Ox. Gọi H là điểm đói xứng của B qua Ox => H (2; -3). Tam 

giác ABC có chu vi nhỏ nhất khi C trùng với  giao điểm của AH  và Ox => m = 5

1. 

 

ĐỀ SỐ 13: 

Câu I: 1) a) x = 7

2 b) x = 6 2) ( 0; -4) và (

4

3;

0)

Câu II: 1) y = x + 2. 2) m = 5 1

;m2 2

3) P = 2

1 x

Câu III:   x.y = 300; (x – 3)( y +5) = 300 => x = 12, y = 25 => Chu vi = 2( x + y) = 74 mét. 

 

Page 39: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

39 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

Câu IV:     1)  MFC = MEC = 90o            

                   2) Góc HCK + HDK = HCK  + CAB + CBA = 180o => CKI = CBD ( = 

EAC) => HK //AB 

                  3)  2MEF MFD(g g) MD.ME MF MI , với I là trung điểm BC. 

         =>  (MD.ME)max  =  MI2,  khi  I  trùng  với  F.  Khi    đó  MBC cân  nên  M  là  điểm chính  giữa cung BC. 

 

Câu V: M có toạ độ (a; a2) => MA2 = ( a + 3)2 + a4 = (a2 – 1)2 + 3( a + 1)2 + 6  6  

           MAmin =  6  khi   a + 1 = a2 – 1 = 0  => a = -1. 

 

 

ĐỀ SỐ 14 

Câu I:              1)       a) x = -3/4                     b) x = 0, x = 2                 

2)  (x; y) = ( 1; -1) 

Câu II:            1)        a) P = 4

a 2                   b) P = 4 

2) a) m = 1, nghiệm còn lại x = 2 

b) 2(m 2) 3 0, m .           x13 + x2

3 = (m + 4)( m2 – m + 7) 

Vì:  

m2–m+7= 2 3 31 2

1 27(m ) 0 x  x 0 m 4 0 m 4

2 4  

Câu III: 180 180

8,5 xx x 5

Câu IV: 1) ECD = EFD = 90o. 

   2)  EF là phân giác góc BFC => BFA = CFD = AFM. 

                   3)  EF  là  phân  giác  trong  góc  BFC,  FD  là  phân  giác  ngoài  => 

( )EN DN FN

EB DB FB => đpcm.

Câu V: Theo đầu bài 2

2x m

x 1

2  với mọi x và m.            

Ta có  

2

2x m

x 1

2

3;0

2

3,,0

2

3)

2

1(22222 22 mmmmxmxmxx  

Biểu thức đạt lớn nhất bằng 2 khi  m = 2

1,

2

3x  

Page 40: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

40 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

ĐỀ SỐ 15 

Câu I:         1) N = 2 y                                   2)  y = 2005, x > 0. 

Câu II:       1)  1,2x 2 3                            2) B = -52 

Câu III :     a = b+2;        4(10a+b) = 7(10b +a) ;          a>2 và b  1 ;                  ĐS  : 42 

Câu IV:     1) PIQ = PNK (= MPN) = 90o .                         

 2)  MPQ KP(g g) đpcm 

3) Gọi O là trung điểm MN, gọi H là chân đường vuông góc của P trên MN. 

SMNQ = SMPN  ( =  MPQN

1S

2) => NK.MQ = PH.MN OP.MN  

Dấu bằng khi PH = PO  H O MPN cân  tại P => P  là điểm chính giữa cung MN. 

CâuV: (x+2)(x+4)(x+6)(x + 8) = 1  

  ↔ (x2 +10x +16)( x2 +10x +24) = 1 

Đặt    t = x2 +10x +20   (*)  ⟺(t - 4)(t + 4) = 1. 

  ⇔  t2 – 16 = 1 ⇔ t = ±17 

    Thay vào (*) ta có 

     x2 +10x +20 =    17    ⟺  x2 +10x +20 - 17 = 0 

hoặc   x2 +10x +20 =   - 17   ⟺  x2 +10x +20 + 17 = 0 

Không mất tổng  quát , giả sử x1 và x2 là nghiệm của (*) => x1. x2 =20 -  17    

                                      x3 và x4 là nghiệm của (**) => x3. x4 = 20  +  17  

=> x1.x2.x3.x4 = (20 -  17 )(20  +  17 ) = 400 – 17 = 383. 

 

ĐỀ SỐ 16: 

Câu I: HS tự làm.

Câu II:        (a-1)x + y = a     (1)                           x + (a-1)y = 2      (2)

     1)  Từ (1) => x y

ax 1

    ;    

(2) => a = 2 y x

y

.  => 

x y

x 1

2 y x

y

2 2x y 3x y 2 0  

     2) Giải hệ => a 1 1

x ; y ,a 0,a 2a a

. Thay vào đ.kiện 6x2 – 17y = 5 => a = 3. 

      3) 2x 5y 2a 3 2(a 2) 7 7

A 2x y a 2 a 2 a 2

 .  

Page 41: Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52

[email protected]

41 Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội

A nguyên khi (a + 2) là ước của 7 => a = ( -9;-3;-1;5) 

Câu III: 1) PMI = QNI ( = PNI) 

2) NMI = NPI = 90o - N

2;     

MEN = EIN + o oN N N(90 MIP) 90 NME MEN

2 2 2  

3)  NPQ NME(g g)

Chứng minh thêm :

NI cắt EQ tại H. Chứng minh PH vuông góc với NQ ( CM tứ giác NEIQ nội tiếp =>

NEQ vuông…

Câu IV:

2

2

x 1x 3x 1 0

x x 1 4và x  0  

                 Thực hiện phép chia đa thức ta có :  

            A = 

5 3 2 3 2

4 2 2 2

x 3x 10x 12 (x 3x 1)(x 3x 5x 12) 21x 21x 1

x 7x 15 (x 3x 1)(x 3x 15) 42x 42x 2 

 

ĐỀ SỐ 17: 

Câu III: x1 và x2 > 0 nên tính được A2 = 5 1

4 2 => A = .............

Câu IV: 1)  IEF AEE(g c g) AE EI EC đpcm. 

               2) IEB+IFB = BAC + BAD = 180o => đpcm 

               3)  2 2EJB AJE JE JB.JA; FJB AJF JF JB.JA  . Vậy JE = JF. 

Câu V:   Đặt  m2 + m + 23 = k2  ( k  2 2 2 2N) 4m 4m 92 4k 4k (2m 1) 91.  

               (2k 2m 1)(2k 2m 1) 91.

              Vì  2k + 2m + 1 > 2k – 2m -1 > 0 nên xảy ra hai trường hợp sau. 

   TH 1:  2k + 2m + 1 = 91 và  2k – 2m – 1 =1 => m = 22 

   TH 2:  2k + 2m + 1 = 13 và  2k – 2m – 1 = 7 => m = 1 

Nhận xét: nếu đầu bài chỉ yêu cầu m là số nguyên thì 2k + 2m + 1 chưa chắc đã dương.

Khi đó phải xét thêm 2 trường hợp nữa.