4
C1: Trình bày khái quát đặc điểm vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ nước ta? Vị trí địa lý: - Nằm ở rìa Đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực ĐNA. - Hệ toạ độ địa lý: + Vĩ độ: 23023’B - 8034’B + Kinh độ: 102009’Đ - 109024’Đ - Đại bộ phận lãnh thổ nằm ở trong k.vực múi giờ số 7. Phạm vi lãnh thổ: a. Vùng đất: - Diện tích đất liền và các hải đảo 331.212 km2. - Biên giới có hơn 4600 km, tiếp giáp các nước Trung Quốc, Lào, Campuchia. - Đường bờ biển dài 3260 km, có 28 tỉnh, thành giáp biển. - Nước ta có 4000 đảo lớn nhỏ, trong đó có 2 quần đảo Trường Sa (Khánh Hoà), Hoàng Sa (Đà Nẵng). b. Vùng biển: Diện tích khoảng 1 triệu km2 gồm nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và vùng thềm lục địa. c. Vùng trời: khoảng không gian bao trùm trên lãnh thổC2: Phân tích ý nghĩa của vị trí tự nhiên, kinh tế văn hóa xã hội, quốc phòng? Ý nghĩa của vị trí địa lý: a/ Ý nghĩa về tự nhiên - Nằm hoàn toàn trong vành đai nhiệt đới và chịu ảnh hưởng của khu vực gió mùa châu Á làm cho thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. Giáp biển Đông nên chịu ẩnh hưởng sâu sắc của biển, thiên nhiên bốn mùa xanh tốt. - Nằm ở nơi gặp gỡ của nhiều luồng di cư động thực vật tạo nên sự đa dạng về động – thực vật. -Nằm trên vành đai sinh khoáng châu Á- Thái Bình Dương nên có nhiều tài nguyên khoáng sản. - Có sự phân hoá đa dạng về tự nhiên: phân hoá Bắc – Nam, miền núi và đồng bằng… * Khó khăn: bão, lũ lụt, hạn hán… Ý nghĩa về ktế, văn hóa, xã hội và quốc phòng . - Về kinh tế: + Có nhiều thuận lợi để phát triển cả về giao thông hàng hải, hàng không, đường bộ với các nước trên thế giới. Tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới.à + Vùng biển rộng lớn, giàu có, phát triển các nghành kinh tế (khai thác, nuôi trồng, đánh bắt hải sản, giao thông biển, du lịch…) - Về văn hóa- xã hội: nằm ở nơi giao thoa các nền văn hóa nên có nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hóa . Đây cũng là thuận lợi cho nước ta chung sống hoà bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước láng giềng và các nước trong khu vực Đông Nam Á. - Về chính trị quốc phòng: vị trí quân sự đặc biệt quan trọng của vùng Đông Nam Á. Biển Đông có ý nghĩa chiến lược trong công cuộc phát triển và bảo vệ đất nước. *Khó khăn: vừa hợp tác vừa cạnh tranh quyết liệt trên thị trường thế giới. đặc điểm chung của địa hình -Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp + Đồi núi chiếm 3/4 diện tích cả nước, đồng bằng chiếm 1/4 diện tích cả nước. + Đồi núi thấp chiếm hơn 60%, nếu kể cả đồng bằng thì địa hình thấp dưới 1000m chiếm 85% diện tích, núi cao trên 2000m chiếm khoảng 1% diện tích cả nước. -Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng: - Địa hình được trẻ hóa và có tính phân bật rõ rệt. - Địa hình thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam. - Địa hình gồm 2 hướng chính: +Hướng Tây Bắc-Đông Nam: dãy núi vùng Tây Bắc, Bắc Trường Sơn. +Hướng vòng cung: các dãy núi vùng Đông Bắc, Nam Trường Sơn. -Địa hı̀nh của vùng nhiệt đớ i ẩm gió mùa: quá trı̀nh xâm thự c và bồi tụ diễn ra mạnh mẽ. -Địa hı̀nh chịu tác độ ng mạnh mẽ của con ngườ i: con ng làm giảm d.tích rừg dẫn đến q.trình xâm thực, bóc mòn ở đồi núi tăg; tạo thêm nhiều dạg địa hình mới (đê sôg, đê biển) Địa hình núi vùng Đông Bắc: +Nằm ở tả ngạn sông Hồng với 4 cánh cung lớn (Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều) chụm đầu ở Tam Đảo, mở về phía bắc và phía đông. +Núi thấp chủ yếu, theo hướng vòng cung, cùng với sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam. +Hướng nghiêng chung của địa hình là hướng Tây Bắc-Đông Nam. +Những đỉnh núi cao trên 2.000 m ở Thương nguồn sông Chảy. Giáp biên giới Việt-Trung là các khối núi đá vôi cao trên 1.000 m ở Hà Giang, Cao Bằng. Trung tâm là đồi núi thấp, cao trung bình 500-600 Địa hình núi vùng Tây Bắc: +Giữa sông Hồng và sông Cả, địa hình cao nhất nước ta, hướng núi chính là Tây Bắc- Đông Nam (Hoàng Liên Sơn, Pu Sam Sao, Pu Đen Đinh…) +Hướng nghiêng: thấp dần về phía Tây +Phía Đông là núi cao đồ sộ Hoàng Liên Sơn, có đỉnh Fan Si Pan cao 3.143 m. Phía Tây là núi trung bình dọc biên giới Việt-Lào như Pu 1

địa lí 12

Embed Size (px)

DESCRIPTION

địa lí 12

Citation preview

C1: Trnh by khi qut c im v tr a l v phm vi lnh th

C1: Trnh by khi qut c im v tr a l v phm vi lnh th

nc ta?

V tr a l:

- Nm ra ng ca bn o ng Dng, gn trung tm khu vc

NA.

- H to a l: + V : 23023B - 8034B

+ Kinh : 102009 - 109024

- i b phn lnh th nm trong k.vc mi gi s 7.

Phm vi lnh th:

a. Vng t:

- Din tch t lin v cc hi o 331.212 km2.

- Bin gii c hn 4600 km, tip gip cc nc Trung Quc, Lo,

Campuchia.

- ng b bin di 3260 km, c 28 tnh, thnh gip bin.

- Nc ta c 4000 o ln nh, trong c 2 qun o Trng Sa

(Khnh Ho), Hong Sa ( Nng).

b. Vng bin: Din tch khong 1 triu km2 gm ni thu, lnh hi,

vng tip gip lnh hi, vng c quyn kinh t v vng thm lc a.

c. Vng tri: khong khng gian bao trm trn lnh thC2: Phn tch ngha ca v tr t nhin, kinh t vn ha x hi,

quc phng?

ngha ca v tr a l:

a/ ngha v t nhin

- Nm hon ton trong vnh ai nhit i v chu nh hng ca khu

vc gi ma chu lm cho thin nhin nc ta mang tnh cht

nhit i m gi ma. Gip bin ng nn chu nh hng su sc

ca bin, thin nhin bn ma xanh tt.

- Nm ni gp g ca nhiu lung di c ng thc vt to nn s

a dng v ng thc vt.

-Nm trn vnh ai sinh khong chu -Thi Bnh Dng nn c

nhiu ti nguyn khong sn.

- C s phn ho a dng v t nhin: phn ho Bc Nam, min ni

v ng bng

* Kh khn: bo, l lt, hn hn

ngha v kt, vn ha, x hi v quc phng.

- V kinh t:

+ C nhiu thun li pht trin c v giao thng hng hi, hng

khng, ng b vi cc nc trn th gii.

To iu kin thc hin chnh sch m ca, hi nhp vi cc nc

trn th gii.

+ Vng bin rng ln, giu c, pht trin cc nghnh kinh t (khai

thc, nui trng, nh bt hi sn, giao thng bin, du lch)

- V vn ha- x hi: nm ni giao thoa cc nn vn ha nn c

nhiu nt tng ng v lch s, vn ha . y cng l thun li cho

nc ta chung sng ho bnh, hp tc hu ngh v cng pht trin

vi cc nc lng ging v cc nc trong khu vc ng Nam .

- V chnh tr quc phng: v tr qun s c bit quan trng ca

vng ng Nam . Bin ng c ngha chin lc trong cng cuc pht trin v bo v t nc.

*Kh khn: va hp tc va cnh tranh quyt lit trn th trng th

gii.c im chung ca a hnh-a hnh i ni chim phn ln din tch nhng ch yu l i ni

thp

+ i ni chim 3/4 din tch c nc, ng bng chim 1/4 din

tch c nc.

+ i ni thp chim hn 60%, nu k c ng bng th a hnh

thp di 1000m chim 85% din tch, ni cao trn 2000m chim

khong 1% din tch c nc.

-Cu trc a hnh nc ta kh a dng:

- a hnh c tr ha v c tnh phn bt r rt.

- a hnh thp dn t Ty Bc xung ng Nam.

- a hnh gm 2 hng chnh:

+Hng Ty Bc-ng Nam: dy ni vng Ty Bc, Bc Trng Sn.

+Hng vng cung: cc dy ni vng ng Bc, Nam Trng Sn.

-ia hnh cua vung nhiet i m gio mua: qua trnh xam th c va bi t din ra mnh m.

-ia hnh chiu tac o ng manh me cua con ng i: con ng lam giam d.tch rg dn n q.trnh xm thc, bc mn i ni tg; to thm

nhiu dg a hnh mi ( sg, bin)a hnh ni vng ng Bc:

+Nm t ngn sng Hng vi 4 cnh cung ln (Sng Gm, Ngn

Sn, Bc Sn, ng Triu) chm u Tam o, m v pha bc v

pha ng.

+Ni thp ch yu, theo hng vng cung, cng vi sng Cu, sng

Thng, sng Lc Nam.

+Hng nghing chung ca a hnh l hng Ty Bc-ng Nam.

+Nhng nh ni cao trn 2.000 m Thng ngun sng Chy. Gip

bin gii Vit-Trung l cc khi ni vi cao trn 1.000 m H

Giang, Cao Bng. Trung tm l i ni thp, cao trung bnh 500-600

a hnh ni vng Ty Bc:

+Gia sng Hng v sng C, a hnh cao nht nc ta, hng ni chnh l Ty Bc-ng Nam (Hong Lin Sn, Pu Sam Sao, Pu en

inh)

+Hng nghing: thp dn v pha Ty

+Pha ng l ni cao s Hong Lin Sn, c nh Fan Si Pan cao

3.143 m. Pha Ty l ni trung bnh dc bin gii Vit-Lo nh Pu

Sam Sao, Pu en inh. gia l cc dy ni xen cc sn nguyn, cao

nguyn vi t Phong Th n Mc Chu. Xen gia cc dy ni l

cc thung lng sng (sng , sng M, sng Chu)a hnh ni vng Trng Sn Bc:

+T Nam sng C ti dy Bch M.

+Hung ni l hng Ty Bc-ng Nam, gm cc dy ni so le,

song song, hp ngang.

+Cao 2 u, thp trng gia. Pha Bc l vng ni Ty Ngh An,

pha Nam l vng ni Ty Tha Thin-Hu. Mch cui cng l dy

Bch M-ranh gii vi vng ni Trng Sn Nam v l bc chn

ngn cn cc khi kh lnh trn xung pha Nam

a hnh ni vng Trng Sn Nam :

+Gm cc khi ni, cao nguyn ba dan chy t ni tip gip dy ni

Bch M ti bn bnh nguyn ng Nam B, bao gm khi ni Kon

Tum v khi ni Nam Trung B.

+Hng nghing chung: vi nhng nh cao trn 2000 m nghing

dn v pha ng, to nn th chnh vnh ca ng b bin c

sn dc.

+Pha Ty l cc cao nguyn xp tng tng i bng phng, cao

khong t 500-800-1000 m: Ply-cu, k Lk, Lm Vin, M Nng,

Di Linh, to nn s bt i xng gia 2 sn ng-Ty ca a hnh Trng Sn Nam.So sanh ging v khac nhau b s.hng v b s.cu long

Ging nhau

-u l ng bng chu th rng ln ca nc ta.

-c hnh thnh trn vng st ln h lu sng.

-Tip gip vng b bin phng c thm lc a nng.

-a hnh kh bng phng.

Khc nhau

ng bng sng Hng l ng bng bi t ph sa ca sng Hng v

sng Thi Bnh

+ Din tch: 15.000 km2.

+ a hnh: cao ra Ty, Ty Bc v thp dn v pha bin, chia ct

thnh nhiu nh.

+ Trong , khng c bi p ph sa hng nm, gm cc rung

cao bc mu v cc trng ngp nc. Ngoi c bi p ph sa

hng nm

ng bng sg C.Log l .bg c bi t t ph sa ca sng Tin v

sng Hu, mi c khai thc sau BSH

+ Din tch: 40.000 km2, ln nht nc ta

+ a hnh: thp v kh bng phng.

+ Khng c , nhng mng li sng ngi knh rch chng cht, nn

vo ma l b ngp nc, ma cn nc triu ln mnh vo ng

bng. Trn b mt ng bng cn c nhng vng trng ln nh:

ng Thp Mi, T Gic Long Xuyn

C11: Hy nu th mnh v hn ch ca khu vc i ni v khu

vc ng bng.

1.Khu vc i ni:

a.Th mnh:

-cung cp ngun ti nguyn k.sn, ti nguyn rg, t ng ngip,thy in v d.lch

-pht trin ng ngip nh.i vs c cu cy trg a dg, cc khu vc cao nguyn, cc g bg thug lg to thun li cho vic hnh thnh cc vg chuyn canh cy CN, cy n q, p.trin chn nui i gia sc & trg cy lg thc

-ti nguyn rg giu c v thnh phn loi v c nhiu laoif qu him

-ngun thy ng: cc sg min ni c tim ng thy in ln

-p.trin d.lch: vs kh hu mt m, cnh qan p nhiu vg ni tr thnh cc im ng mt, d.lch ni tig

b.Hn ch:

-a hnh i ni b chia ct mnh gy nhiu tr ngi cho dn sinh & p.trin k.t

-l ni hay xy ra thin tai (l qut, xi mn, trt l,)

-cc t gy su c nguy c gy g t, ni kh ng thg xy ra chy rg

-vg ni vi thiu t trg trt & thiu nc v ma kh

2.Khu vc g bg

a/ Th mnh:

+ L ni c t ph sa mu m nn thun li cho pht trin nn nng nghip nhit i a dng, vi nhiu loi nng sn c gi tr xut khu cao.

+ Cung cp cc ngun li thin nhin khc nh: thu sn, khong sn, lm sn.

+ Thun li cho pht trin ni c tr ca dn c, pht trin cc thnh ph, khu cng nghip

+ Pht trin GTVT ng b, ng sng.

b/ Hn ch: bo, l lt, hn hn thng xy ra, gy thit hi ln v ngi v ti sn.

BSH vng trong ph sa khng c bi p dn n t bc mu v to thnh cc trng ngp nc. BSCL do a hnh thp nn thng ngp lt, chu tc ng mnh m ca sng bin v thu triu, dn ti din tch t ngp mn, nhim phn ln. ng bng ven bin min Trung th qu nh hp, b chia ct, ngho dinh dng.C13: Bin ng c nh hng nh th no n kh hu nc ta?

-Bin ng rng v cha mt lng nc ln l ngun d tr m di do lm cho m tng i trn 80%.

-Cc lung gi hng ng nam t bin thi vo lm gim tnh lc a cc vng cc ty t nc.

-Bin ng lm bin tnh cc khi kh i qua bin vo nc ta, lm gim tnh cht khc nghit ca thi tit lnh kh vo ma ng; lm du bt thi tit nng bc vo ma h.Nh c Bin ng nn kh hu nc ta mang tnh hi dng iu ho hn, lng ma nhiu.C16: Tnh cht nhit i, m ca kh hu nc ta c biu hin

nh th no ? Gii thch nguyn nhn ?

Tnh cht nhit i:

- Nm trong vng ni ch tuyn nn tng bc x ln, cn cn bc x dng quanh nm.

- Nhit trung bnh nm trn 200C (tr vg ni cao)

- Tng s gi nng t 1400 3000 gi/nm.

Lng ma, m ln:

- Lng ma trung bnh nm cao: 15002000 mm. Ma phn b khng u, sn n gi 3500 4000 mm.

- m khng kh cao trn 80%, cn bng m lun lun dng.

Gi ma:

* Gi ma ma ng: (gi ma ng Bc)

-T thng XI n thng IV

-Ngun gc: cao p lnh Sibir

-Hng gi ng Bc

-Phm vi: min Bc (dy Bch M tr ra)

-c im:

+Na u ma ng: lnh, kh

+Na sau ma ng: lnh, m, c ma phn.

Ring t Nng tr vo, gi tn phong Bc Bn Cu thi theo hng ng Bc gy ma cng ven bin min Trung, cn Nam B v Ty Nguyn l ma kh.

* Gi ma ma h: (gi ma Ty Nam)-T thng V n thng X

-Hng gi Ty Nam

+u ma h: khi kh t Bc n Dng thi vo gy ma ln cho Nam B v Ty Nguyn, ring ven bin Trung B v phn nam ca Ty Bc c hot ng ca gi Lo kh, nng.

+Gia v cui ma h: gi tn phong t Nam Bn Cu di chuyn v i hng thnh gi Ty Nam, gy ma ln cho Nam B v Ty Nguyn. Cng vi di hi t nhit i gy ma cho c 2 min Nam, Bc v ma vo thng IX cho Trung B

d/Nguyn nhn:

-Nc ta nm trong vng ni ch tuyn, gc nhp x ln v mi ni

trong nm u c 2 ln Mt tri ln thin nh.

-Cc khi kh di chuyn qua bin mang li cho nc ta lng ma ln

.-Nc ta nm trong khu vc Chu , l ni giao tranh ca cc khi kh hot ng theo ma.PAGE 1