23
T TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHHCHÍ MINH KHOA: CÔNG NGHTHÔNG TIN BMÔN: NG DNG CÔNG NGHTHÔNG TIN TRONG DY HC GIÁO VIÊN HƯỚNG DN: ThS. LÊ ĐỨC LONG NHÓM THC HIN: NHÓM 1 1. NGUYN TRNH CHÍ ÁI 2. PHM THHOÀI AN LP : NVSPK02 TP.HCHÍ MINH, THÁNG 1 NĂM 2014

đồ áN lý thuyết nhóm 1

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: đồ áN lý thuyết  nhóm 1

T

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHOA: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

BỘ MÔN: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. LÊ ĐỨC LONG

NHÓM THỰC HIỆN: NHÓM 1

1. NGUYỄN TRỊNH CHÍ ÁI

2. PHẠM THỊ HOÀI AN

LỚP : NVSPK02

TP.HỒ CHÍ MINH, THÁNG 1 NĂM 2014

Page 2: đồ áN lý thuyết  nhóm 1

ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC

1

MỤC LỤC Câu 1: Những tiêu chuẩn về công nghệ đối với giáo viên và học sinh. .................................................................................... 2

1.1. Đối với giáo viên ....................................................................................................................................................... 2

1.2. Đối với học sinh ........................................................................................................................................................ 2

Câu 2: Ứng dụng của ICT hỗ trợ người học với các nhu cầu giáo dục cụ thể trên lớp. ........................................................... 2

3: S ụng ần ề ng ụ ản để g n V n ững ận ợ , n g ............................ 3

3.1. Thuận lợi ....................................................................................................................................................................... 3

3.2. n ....................................................................................................................................................................... 4

Câ 4: T ể ề O n O -OO W , , , - n ản V ệ , g – ứ, ứ

n ng, đ đ ể , đ , ụng ản. .......................................................................................................................... 4

4.1. Xu t xứ .......................................................................................................................................................................... 4

4.2. Đ đ ểm: ...................................................................................................................................................................... 5

4.3. Công dụng của Google-Docs ........................................................................................................................................ 5

Câu 5: So sánh chứ n ng đ đ ểm của MS Office và Open Office. N ượ đ ểm của Open Office. Và những thủ thuật ,

mẹo v t cần biết khi s dụng Open Office. ............................................................................................................................. 11

5.1. So sánh chứ n ng đ đ ểm của MS Office và Open Office ................................................................................ 11

5.2. N ượ đ ểm của Open Office ..................................................................................................................................... 12

5.3. Những thủ thuật, mẹo v t cần biết khi s dụng Open Office ...................................................................................... 12

Câu 6: Tìm hiểu một số công cụ Multimedia và Heper-media cho dạy học ........................................................................... 13

6.1. Máy chiế đ ư ng ện (projector) ......................................................................................................................... 13

6.2. Ti vi và video cátsét .................................................................................................................................................... 15

7: T ể ướ để ựng một WebLesson/ Webquest ...................................................................................... 16

Câu 8: Tìm hiểu việc tổ chức nội dung và hoạ động dạy học với 1 LMS/LCMS cụ thể ....................................................... 18

Câu 9: Tìm ể ộ ố ần ề ạ ọ ng nướ nướ ng ể ỗ ợ ạ ọ n n ọ , ứ ,

ứ n ng , đ đ ể , đ ụng ...................................................................................................................... 19

9.1. X ứ, ứ n ng, đ đ ể : .................................................................................................................................... 19

9.2. đ ................................................................................................................................................................. 19

9.3. ụng ............................................................................................................................................................... 20

Câu 10: Tìm hiểu những đ ểm tích cực và hạn chế của việc s dụng phần mềm dạy học ...................................................... 20

10.1. Tích cực ...................................................................................................................................................................... 20

10.2. Hạn chế: .................................................................................................................................................................... 21

TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................................................................................... 22

Page 3: đồ áN lý thuyết  nhóm 1

ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC

2

Câu 1: Những tiêu chuẩn về công nghệ đối với giáo viên và học sinh.

1.1. Đối với giáo viên

Đầu tiên là soạn giáo án: Giáo án phả đầ đủ, địn đúng ục tiêu bài học (phải bám sát chuẩn

kiến thức, kỹ n ng , định những thiết bị nào cần cho bài dạy. Phần nội dung bài dạy cần chia ba

cột q định chung của ngành Giáo dục, phải thể hiện đầ đủ nội dung bài học. Chú ý hệ thống

câu hỏi. Khi soạn giáo án, cần ú ý đến hệ thống câu hỏi, nên thiết kế và s dụng các câu hỏi vừa

bám sát sách giáo khoa vừa nâng cao và liên hệ thực tiễn. ĩ n iên, hệ thống câu hỏi của giáo viên

phải rõ ràng, dễ hiểu, phả địn ướng trả lời của họ n . T ng đ , ần hoạ động của giáo

viên cần thể hiện những kỹ n ng ức hoạ động.

Đối với bài dạy có s dụng đồ dùng dạy học, giáo viên phải tự làm theo yêu cầu củ . Đối với bài

có s dụng nhiều tranh ảnh, bài có nội dung dài ho c muốn giờ dạ n động thì cần liên hệ

phòng thiết bị ượn máy chiế , đồng thờ g n ũng ần chuẩn bị g n đ ện t , bảng

phụ...

Thực ch , g n đ ện t ư ng ện hỗ trợ cho giáo viên, giúp bài giảng n động n, ọc

sinh hứng thú học tập và dễ dàng tiếp thu bài. Vì vậ , để giúp học sinh khắc sâu kiến thức, kích thích

nguồn cảm hứng học tập của các em, khi giảng dạ người giáo viên cần phải có sự kết hợp hài hòa

giữa màn hình với lời giảng và giữa màn hình với ghi bảng sao cho linh hoạt uyển chuyển, tránh phụ

thuộc quá nhiều vào một phía. Trong quá trình giảng dạy cần phải ghi những mục, ý chính của bài

học, tránh ghi chi tiết vụn v t sẽ làm loãng bài giảng ho c trùng với nội dung trên màn hình.

Ng , ư ệu trên mạng internet r t phong phú, vì vậ , người dạy phải thật sự có ý thức học hỏi,

khai thác và s dụng có chọn lọc những ư ệ q ý n n n . Đừng q ư ệu, có bao

nh ũng đư g ảng, làm cho bài giảng r t dễ bị loãng. Ví dụ, đã đ ạn phim ho c

hình ản q ý… ệc lựa chọn, x lý, s dụng sao cho hiệu quả là phải có sự chọn lọc.

Tóm lại, dạy học bằng g n đ ện t đượ ội tố để giáo viên tiếp cận và s dụng thành

thạo công nghệ thông tin, cải tiến ư ng g ảng dạ , q đ n ng ượng dạy và học.

1.2. Đối với học sinh

Có niề đ ả n ng ư ốt

n độ Toán xu t sắ đầ ư ốt

Ngoại ngữ ũng đ ều bắt buộc.

Câu 2: Ứng dụng của ICT hỗ trợ người học với các nhu cầu giáo dục cụ thể trên lớp.

M ường đ ư ng ện kết hợp những hình ản , … ớ n , n ản, biể đồ

… được trình bày qua máy tính theo kịch bản vạch sẵn nhằ đạt hiệu quả tố đ q ột quá trình

họ đ g q n.

Kĩ thuậ đồ hoạ nâng cao có thể mô phỏng nhiều quá trình, hiện ượng trong tự nhiên, xã hội trong

n người mà không thể ho ng n n để xả ng đ ều kiện n ường.

Công nghệ tri thức nối tiếp trí thông minh củ n người, thực hiện những công việc mang tính trí

tuệ cao của các chuyên gia lành nghề trên những ĩn ực khác nhau.

Những ngân hàng dữ liệu khổng lồ đ ạng được kết nối với nhau và vớ người s dụng qua

những mạng máy tính kể cả n n … ể đượ để tạo nên những đ ều kiện cực kì

thuận lợi và nhiều khi không thể thiế để học sinh học tập trong hoạ động và bằng hoạ động tự

giác, tích cực và sáng tạ , được thực hiện độc lập ho c trong giao ư .

Page 4: đồ áN lý thuyết  nhóm 1

ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC

3

Những thí nghiệm, tài liệ được cung c p bằng nhiều kênh: kênh hình, kênh chữ, âm thanh sống

động làm cho học sinh dễ th y, dễ tiếp thu và bằng suy luận có lý, học sinh có thể có những dự đ n

về các tính ch t, những quy luật mớ . Đ ột công dụng lớn của công nghệ thông tin và truyền

ng ng q n đổi mớ ư ng ạy học. Có thể khẳng định rằng, ường công nghệ

thông tin và truyền thông chắc chắn sẽ động tích cực tới sự phát triển trí tuệ của học sinh và

đ ều này làm nảy sinh những lý thuyết học tập mới.

N ư ậ ng ĩ , ụng T để ạ ọ ả đạ đượ ầ n :

H ệ q ả g ờ ọ .

T ển ụng T ng ạ ọ , ỗ ợ ớ ư ng g ảng ạ , í ợ ứng ụng T

ng ng ỗ n ọ ộ ệ q ả ng ạ ở n ững n đ ề ện ế ị n ọ .

X ựng nộ ng ng n ố ụ ụ g ụ .

P ín í ự ự ọ , ự ò ng n q ạng n n ủ ngườ ọ . ạ đ ề ện để

ngườ ọ ể ự ọ ở ọ ú , ọ n , đượ nộ ng ọ ù ợ .

X ỏ ự ạ ậ ế ng ng ệ ng n đị ý ảng ng ạ .

Câu 3: S ụng ần ề ng ụ ản để g n n ững ận ợ

n g

Vào những ngày đầu xu t hiện của máy vi tính, trình s n ản, bảng ín ư ng n ở

dữ liệ đã được s dụng n ư n ững thành phần ản trong bộ công cụ công nghệ củ người giáo

viên. Bảng í ưới chỉ ra nằng những công cụ này thực hiên chứ n ng n biệt và hỗ trợ trong

việc nâng cao việc dạy và học.

Tuy nhiên, những phần mế n ường được thiết kế để làm việc chung với nhau.Ví dụ có một bài

tập yêu cầu sinh viên s dụng bảng ín để minh họ những khái niề ng ín n n ư ền cho

vay, và sau đ èn ảng tính này vào bảng báo cáo.

Tổng quan về khả n ng dụng: Các công cụ phần mề g ú g ng ệu quả công việc bởi vì

úng được thiết kế để tiết kiệm thời gian cho những công việc mang tính ch t chuyên biệ đ

làm nâng cao hiệu quả công việ n. Ở ường, trình x í n ản được giáo viên và học sinh s

dụng r ường xuyên trong việc soạn thảo bài dạy, bài tập, soạn bài luận...Bảng tính và phần mềm

ở dữ liệ đượ ùng để g ng ết quả công việc của giáo viên.

3.1. Thuận lợi

Trong giáo dục nói riêng và những ĩn ực khác trong thờ đại số hiện nay, các công cụ đư

dụng rộng rãi nh t là x í n ản, bảng tính và những ư ng n ở dữ liệ . ư ng n

ý n ản và những công cụ phần mềm khác không những phổ biến mà cồn được s dụng rộng rãi

và trở thành một phần không thể thiế ng đời sống hàng ngày. Tùy theo khả n ng ủa công cụ và

sự cần thiết trong tùy tình huống, những công cụ này có thể ng đến những lợ í n ư :

Page 5: đồ áN lý thuyết  nhóm 1

ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC

4

L g ng ệu quả công việc: giúp dễ dàng sắp xếp, tạo ra những tài liệ ướng dẫn và những bài

tập thự n n n ng n. dụng những công cụ đ người GV có nhiều thờ g n n

đối với HS ho c có thời gian trong việc thiết kế các hoạ động dạy học.

L g ng ự thể hiện: các công cụ đ g ú V người học tạo ra những tác phẩm tuyệt vời và

giống n ư n ững nhà thiết kế chuyên nghiệp.Ch ượng của lớp học bị giới hạn bở n ng

những ĩ n ng dụng công cụ củ người họ g n. Người họ ũng n n được sự tán

ưởng và tính cạnh tranh khi s dụng những công cụ n để tạo ra Sản phẩm h p dẫn người xem.

L g ng ự chính xác: Những côn cụ này giúp dễ dàng duy trì sự tỉ mỉ, những số liệu chính

.T ng n ng ín ng g ú đỡ người họ n ng việ ướng dẫn về ư ng n

học và những hoạ động củ người học.

L g ng ự hỗ trợ trong việc cộng ư ng : N ững công cụ phần mề g ú người học

g ng ự cộng tác trong làm việ n ũng n ư đổi thông tin.

3.2. n

Tuy nhi n n ớn nh đối vớ người s dụng các phần mềm công cụ ản này là hầu hết

úng được viế ưới dạng ngôn ngữ nướ ng , người s dụng phải trải qua một khóa họ ản

mới có khả n ng dụng hết các chứ n ng ủ úng. Ng , n người quá lệ thuộc vào máy

móc, phần mềm, thiết bị trợ giúp làm khả n ng ín n ũng ần bị hạn chế.

Câu 4: T ể ề O n O -OO I C - n ản ệ G g

– ứ ứ n ng đ đ ể đ ụng ản.

http://vi.openoffice.org/

http://vi.wikipedia.org/wiki/OpenOffice.org

http://en.wikipedia.org/wiki /Google_Docs

http://docs.google.com

4.1. Xu t xứ

Google docs nằm trong bộ google App củ g g được chính thức công bố vào ngày 07-07-2009,

đ ộ ứng dụng n òng ựa trên nền tảng Web 2.0 và một số công nghệ mới nh t hiện nay

n ư đ ện n đ , HTML 5. Với những công nghệ n ư n người dùng không cần phải

mang theo tài liệu bên mình và chỉ cần tải những tài liệ đ n ủ của google.Với google

docs thì nguowig dung có thể sẽ không cần đ t những bộ ứng dụng n òng n ín ủa

mình nữa, vag họ chỉ cần có mộ đư ng ền internet và một tài khoản g đã ể s dụng

g g ũng n ư những ứng dụng khác củ g g n ư g g , g g n …

Page 6: đồ áN lý thuyết  nhóm 1

ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC

5

4.2. Đ đ ểm:

Về m t bản ch t google docs là một bộ tổng hợp các công cụ x lí dữ liệ n ản và trình chiếu ,

bao gồm: Document, Drawing, Presentation, Spreadsheet và From.

B n ản tài liệu ho c trình chiế n được tạo bằng Google docs ( ho c chuyển định dạng

n đề đượ ư ữ trên hệ thống máy chủ của google bằng tài khoản củ người s dụng

.Theo thông tin từ trang hỗ trợ của google, hãng không giới hạn số ượng n ản người s dụng có

thể làm việc với google docs ( m c dù vẫn òn tồn tại một số giới hạn nh định). Bên cạn đ , người

dùng có thể ư ữ 1 định dạng dữ liệ ư được chuyển đổi hoàn toàn miễn í ư

ượng thực sự google hỗ trợ người dùng còn lên tới 10GB ( có bao gồm các dịch vụ trực tuyến có trả

phí).

4.3. Công dụng của Google-Docs

Toàn bộ các ứng dụng n òng n đề đã ải qua quá trình th nghiệ , đổi, cải tiến, và quá

trình trên vẫn tiếp diễn, cộng đồng người s dụng n đượ ưởng những công nghệ và hiện đại

nh t.

Document:

ứng dụng x ý n ản n được khở đầu vớ n W ướ được google chính thức

mua lại), với toàn bộ ín n ng ản nh .Đến thờ đ ểm này, công cụ đã được tích hợp nhiều

ín n ng định dạng, đổ í ướ n , n ề, cách dòng, tạo mục lụ , n … ư ng ự

n ư M W . V úng ể chèn them những đố ượng hỗ trợ n ản n ư ần

Header, Footer, bảng ũng n ư ng ức toán học , ảnh, video trình chiế …

Page 7: đồ áN lý thuyết  nhóm 1

ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC

6

Bên cạn đ , ứ n ng ển đổ định dạng củ g g ũng đã được cải thiện r t nhiều, hỗ

trợ n ản Microsoft Word, Openoffice, rich text(RTF), HTML ho đ n ần(.txt).

Ví dụ: mộ n ản tài liệ W được import có chứa nhiều thành phần kí tự toán họ , đ n

d … ẽ giữ nguyên những thành phần này. Chỉ có những phần ngoại lệ đổi mớ được ghi lại

thông tin, cụ thể là những đố ượng ng được chuyển đổ ng định dạng phù hợp của google

docs. Do vậ ín n ng n ủ g g ũng ẳn so vớ ư ng n í n ản hiện nay.

M t khác, chúng ta có thể trích xu định dạng chuẩn củ n ản thành những file phổ biến khác

n ư: RTF, O T, W c HTML, và google docs còn hỗ trợ người dung bằng công nghệ OCR-

Optical Character Recognition ( nhận dạng kí tự qua hình ảnh ) sau khi họ đ ng ải file PDF ho c ảnh

JP , F PN … n n ản có thể chỉnh s đượ .Tín n ng n ạ động r t ổn định

và vô cùng hiệu quả, vì toàn bộ nội dung text trong file PDF ho c các bức ản được hiển thị r t rõ

rang.

Một công cụ hỗ trợ chuyển đổi khác vô cùng tiện lợi ở đ ng n ngữ ( hệ thống google docs hỗ trợ

tớ n 50 ng n ngữ phổ biến n ư ữ n ản đã được dịch thành file google docs trực

tiếp trên tài khoản , còn file gốc củ người dung vẫn được giữ ng n. n ản tạ đ n

được áp dụng và x lí dự n ín n ng ểm tra real- time, các từ ngữ sai chính tả đượ đ n u

gạch chân bằng những ch đỏ, khi nh n chuột phải vào những từ ngữ đ ệ thống sẽ hiển thị

những ư ng n ù ợ để đổi.

Tín n ng đượ đổi gần đ n t là Pagination- é ngườ ùng n ản theo từng

trang riêng biệt khác nhau . Tuy nhiên, chúng ta vẫn ư ể chèn them ( ho định dạng lại) số

trang trong mộ n ản, đ ốn in thì có thể thiết lập google docs in số trang này tại

nhiều vị í n n ư g n n , g ữa và phải trên t t cả các trang.

Spreadsheet:

công cụ Spreadsheet của google với nhiều chứ n ng ư ng ự n ư ứng dụng Spreadsheet của

OpenOffice , MS Excel của Microsoft Office. Về cụ thể, n òn được tích hợp sẵn nhiều chứ n ng

ín n n ư ỹ thuật, tài chính , kết toán , thống , n í …

Page 8: đồ áN lý thuyết  nhóm 1

ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC

7

Trong n 2010, n ển g g đã ải tiến một số chứ n ng n ư ọc dữ liệu

và quan trọng n P T - n n ng g ú người s dụng trích xu t và liệt kê từng mảng

dữ liệu trên bản báo cáo, bao gồm các bảng chứa và mối dữ liệu có lien q n… n ạn đ ,

Spreadsheet còn có thể tạo biể đồ dựa trên mô hình dữ liệu cụ thể của từng hệ thống, được phân

chia rõ rang theo hang, cột, các mẫu biể đồ, n ưng ng được nhiều mẫ đ ạng n ư ủa

OpenOffice ho c của Microsoft Excel:

Spresdsheet òn ế import hỗ trợ nhiề định dạng dữ liệu khác nhau bao gồm: XLS và XLSX

, O S O nO , SV, TXT,TSV TA . N ưng ề ế hoạ động cụ thể, công cụ

Spreadsheet của OpenOffice không import file dữ liệu chuẩn ng ường, đ ển nh t

là chế độ n n n ản ường xuyên bị m t .Bên cạn đ , ng ức tính toán trong

nhiề ng n ản khác nhau bị sai lệch ho c không hoạ động…N ưng ạn hã yên tâm vì

Spreadsheet của google docs x lý quá trình này chuẩn n n ều so với OpenOffice.

Mỗi bảng ín ng S được hiển thị n ư ột tab riêng biệt ở í ưới củ ư ng n .

Bở đ ứng dụng trực tuyến, cho nên quá trình chuyển tiếp giữa những thành phần này sẽ lâu

n ng ường, khoảng 1- 2g để hệ thống tả đủ dữ liệu cần thiết. Nế ng đủ số ượng

dòng cần thiết trên một bảng tính, hãy kéo chuột xuống í ưới và chọn chứ n ng đ ,

đ ền số dòng tạ đ n n enter, hệ thống sẽ bổ ng đúng ố dòng theo giá trị trong ô. Tuy nhiên,

hiện tạo google vẫn ư ổ sung chứ n ng ư ng ự để them số cộ . Để chèn them nhiều dòng ho c

cộ , ã đ n u một vài dòng , cộ đ n n chuột phả để them số ượng.

Không giống n ư ứng dụng của Drawing và Presentation, Spreadsheet không hỗ trợ ín n ng ng

to ho c thu nhỏ bản g n ũng ng ín n ng n . Đ ẽ trở thành v n đề khá

nghiêm trọng khi chúng ta làm việ đối với những bản tính lớn. M , người s dụng còn có thể

Page 9: đồ áN lý thuyết  nhóm 1

ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC

8

download file Spreadsheet với nhiề định dạng khác nhau, bao gồm XLS ( excel), ODS

(OpenOffice), PDF,CSV,HTML ho c TXT.

Presentation:

Đ đ n g ản là mộ ư ng n để tạo file trình chiếu slide- w , ư ng ự n ư M

Presentation. Về m t bản ch , người c dụng chủ yếu sẽ dùng các slide riêng biệ để lắp ghép lại với

n để trình diễn ý ưởng, bài th nghiệm, mô phỏng:

Chúng ta có thể tạo từng phần slide riêng rẽ bằng cách chèn ảnh, bao gồm nội dung text và các bảng,

ho c import ảnh trực tiếp từ máy tính, album Picasa ho c googl S … đ é ả đ ,

tùy chỉn í ước sao cho khớp.

Nh n nút chứ n ng n n ở phía góc trên bên trái ho c nh n chuột phải trực tiế để thêm,

xóa bỏ, sắp xếp thứ tự hiển thị củ n ản. Ho đ n g ản n, é ả các ản n ư ng ứng

ở phần c a sổ n . N ưng n ạn đ , người s dụng ũng n n ú ý ộ đ ều rằng không thể

ùng P n n để tạo những bản slide-show với nhiều thành phần đ è , úng ể

nhúng video Youtube trực tiếp vào đ , n ưng ng ể ư ng ự n ư ậy với file MP3 ho c với

những video clip khác, ngay cả vớ đượ ư ữ trong tài khoản Google docs.

Drawing:

Công cụ n é người dùng tạo biể đồ ho c dùng với những đường vẽ ản:

Bên cạnh các thao t n ản n ư èn n òn, ũ n, ng ng… ế độ phun màu theo ý

muốn. đường thẳng và hình khối có thể đượ đư n ản bằng cách kéo thả trực tiếp, thứ tự

L ư ng ứng của những hình này có thể đượ đổi tuỳ theo nhu cầu củ người s dụng. Bên

cạn đ , ộ ín n ng ới mẻ đã được công bố vào tháng 12 vừ q , đ ệc gán thêm các

bộ kết nối giữa các dố ượng, giúp chúng ta dễ dàng tạo và chỉnh s a biể đồ n.

M , người ta còn có thể gán thêm các phần nội dung text bổ sung vào bản vẽ, đổ định

dạng đậm , in nghiên, gạ ướ , đổ , í ước.Bản vẽ có thể được tả ưới dạng ảnh

JP , PN , n ản PDF, ảnh vector- SVG. Drawing có thể được khở động riên lẻ ho c trực tiếp

bên trong Document, Presentation, Spreadsheet. Bằng cách nh n insert và chọn Drawing từ thanh

Page 10: đồ áN lý thuyết  nhóm 1

ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC

9

toolbar. Sau khi hoàn t t, nh n nút Save và close và bản vẽ sẽ được chèn vào Document, Presentation

ho c Spreadsheet.

Form:

R đ n g ản và dễ dàng, Form có thể giúp bạn hoàn t t các bản mẫu khảo sát trực tuyến chỉ với thao

ản

Tạ đ , úng ỉ việ đ t mụ đề cho bài khảo sát, câu hỏ , ư ng n ả lờ ũng n ư ng

tin giải thích, chọn mẫu trả lời một ho c nhiều lựa chọn, bảng đ ể ũng n ư ếp hạng. Bên cạn đ , ệ

thống còn có sẵn khá nhiều bộ để trang trí cho bài mẫu . Khi hoàn t t, google docs sẽ hiển thị một

số tùy chọn.

Ví dụ: g i mail ho c tạ đường dẫn chúng, bạn sẽ nhận được danh sách phản hồ đối vớ người trả

lờ ư ng ứng.

ín n ng ỗ trợ.

Chia sẻ dữ liệu.

Upload tài liệu lên tài khoản của bạn.

Revision history.

Printing.

Chỉnh s a bảng ín n đ ện thoạ động.

Cách s dụng ản ứng dụng trong Google docs:

+ Google document

ước 1: đ ng n ập vào tài khoản gmail, chọn http://docs.google.com và tạo tài liệu mới bằng

cách chọn Tạo => tài liệu.

Page 11: đồ áN lý thuyết  nhóm 1

ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC

10

ước 2: Nhậ n ản trực tuyến. Mộ đ ể đ c biệ n ản sẽ được tự động ư n ở dữ

liệu củ g g . V n ản được tạ ũng ể do nhiề người cùng soạn trực tuyến( chỉ cần thay

đổ ín n ng ẻ).

ước 3: Định dạng n ản . Google docs hiện n đã ỗ trợ tiến việ đ ệc tìm hiểu và

s dụng nó là khá dễ dàng.

Cách s dụng:

Tạo mới một tài liệu

Page 12: đồ áN lý thuyết  nhóm 1

ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC

11

Chúng ta có thể đổi ngôn ngữ hiển thì của n ản, tả n ản về máy tính vớ định dạng

hỗ trợ n ư P F,O T,R , ù ỉnh trang gi y, in tài liệu, phím tắt Ctr+P, menu chỉnh s a cho phép

quay trở lại những ước ho c dán nội dung vào trong tài liệu, menu xem: cho phép xem tài liệu theo

các tùy chọn có sẵn, n định dạng n ản với các thuộc tính sẵn có.

Menu công cụ: cung c p một số công cụ có sẵn…

Thiết lập chia sẻ người

S đã n n ản, các bạn có thể thiết lập quyền truy cậ n ản vừa tạo. Với cách này

có thể giúp cho mọi nguoiwfcos thể xem ho c cùng chỉnh s a tài liệu với bạn, việc này r t thích hợp

ường hợ n ản được tạo ra cần có sự cộng tác của nhiề người trong việ n …

Câu 5: So sánh chứ n ng đ đ ểm của MS Office và Open Office. N ượ đ ểm của Open

Office. Và những thủ thuật , mẹo v t cần biết khi s dụng Open Office.

5.1. So sánh chứ n ng đ đ ểm của MS Office và Open Office

ệ đượ ạn ả n M O ể đọ đượ n O nO n ưng ẽ ị

đổ địn ạng ể ộ ố ứ n ng ng ạ động đượ ngượ ạ .

n ố ể M O P n 450 MH w 256 M RAM. M

O ạ n W n w 2000, XP.

Sản ẩ đ ng g ủ M ẫn n ề đ ín ư ệ n n ện n. ụ ể

đ n g ữ T n ng ụ ệ - , S n ng ụ ạ ị ệ

O M O ộ ản ẩ n ả , ổn địn ễ ng ụng. T ng

đ S n ư ự ự đạ ầ ng n ững ế ả n ững ản ẩ ề q ản ý

ị ệ ạng O n- ện n n ị ường đề ư ể đ n ng ng ầ ớ

Outloo ề ín đ n g ản, ện ụng, ệ ỗ ợ ng ú ả n ng ỗ ợ ừ í ộng đồng

n ng .

Về ả n ng ỗ ợ ngườ ùng, ũng ể đố ớ ản ẩ M O , ể

ng đầ ếng An , ếng V ệ ả ự ỗ ợ ín ứ ừ M n ư

n , w ớ đầ đủ ủ ậ ụng ả ộ ộng đồng ụng ớn

T ng M ỉ ng q ền ụng ản ẩ ạn ng đượ é ỉn ã

ng ồn ủ ản ẩ .

Open Office

O n O ỉ ần ạ n n P n 166 MH ớ 128 M RAM. T ng

O n O ể ạ n W n w 98, L n ả S . HĐH L n ẽ ạ n

n ững ín ũ ố n W n w 2000 XP.

O nO . g ễn í n ưng nế ốn n ng n S O ả .

O n O . g n n ển í é ạn ự ng n ứ , đ ề ỉn ển

ế .

O n O ụng ẩn O n n ả n ng đọ đượ ệ đượ ạn ả ở

M O . T n n ề địn ạng,, đồ ị n ề ứ n ng ẽ ị đổ .

Page 13: đồ áN lý thuyết  nhóm 1

ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC

12

Mộ ố ứ n ng ủ M O ẽ ng n O nO n ư P T , ng

ẳng ạn.

5.2. N ượ đ ểm của Open Office

ở động ậ n MO ộ ú , n ề RAM n MO ộ ú .

Đố ớ ngườ đã ụng W ộ ờ g n ẽ ng OO ng ộ ố ín n ng,

í ắ n ư ng MO, n ư:…

Đố ớ n ề ngườ OO ẫn òn ạ, n n ệ đổ ữ ệ n n n đ

chút

O nO ũng ột số v n đề khác chẳng hạn n ư iệ đ t tỏ n n ột số máy tính

vì OpenOffice dựa vào phần mềm Java của Sun, vốn không phả ú n ũng đượ ước trên t t cả

PC chạy Windows (có thể tải miễn phí Java tại java.sun.com . O nO ũng ậ n ở và

ư n ản. Ví dụ, một bảng tính lớn phải m t 4 giây mới mở ra trong khi Excel chỉ tốn 2 giây.

Khoảng đ ể lớn n nế ín đã ũ. ư ng n ở dữ liệu của OpenOffice có giao

diện ố n ưng A ũng ẳng n ề m t này. Các file Help cho toàn bộ gói phần mềm này

ũng ng n ện n ư O .

5.3. Những thủ thuật, mẹo v t cần biết khi s dụng Open Office

T ủ ậ ụng O nO để ạ ộ ừ đ ển.

Q ản T ị Mạng - Đố ớ n ững ngườ ừng ụng M O W để ạ

ệ , ộ ừ đ ển đồng ng ĩ ộ g ả g ú ế ệ ờ g n ốn

ế n ững ừ í ợ . ển q O nO W , ộ ừ đ ển n y không

òn ễ ng n . T n n, nế ạn ốn ụng ừ đ ển ý n ản

ng ý địn ùng M O , ế ẽ ướng ẫn ế

ụng ín n ng T .

T ế T

Mở ộ ệ O nO W ện ạ ớ , ọn

menu Tools > Language ọn Thesarus ừ n ở ộng n n í ắ Ctrl

+ F7).

Từ ổ ện ạn ể ộ ừ đ ng đượ ọn ùng ớ địn ng ĩ ủ n .

ế ậ ứ ủ ổ ng ạn ừ đồng ng ĩ n ế.

ạn ọn ộ ừ, n ẽ ện ng ổ Replace. N n OK để đổ ừ ện

ạ ằng ừ đồng ng ĩ í ợ .

ạn ể ụng ộ í Shift ế ợ í ũ n n n í

để ọn ộ ừ ng n ự ọn. Mở OpenOffice Writer Thesaurus, trong ví

ụ n úng ọn ừ Happy.

Ng n ướ ẽ ện địn ng ĩ n . n ả n n n

ừ đồng ng ĩ ớ Happy:

ọn ỳ ừ n ng n để đ n ng ổ Replace. Ngay khi kích OK,

n ản ẽ đượ đổ ng ệ ủ ạn.

Nế ạn ần ụng ư ng n ể ín ả ộ ừ đ ển ng n ngữ

, ể đổ n ững ế ậ ự ự ọn ện ạ , đ ạn n ản n

ộ ệ đ ng ở. ế ậ n nằ ng Language, ướ n Tools. Ngoài ra

ể ả n ững ộ ừ đ ển ng n ngữ ễn í ừ O nO .

Mẹ ạ O n O :

V n đề với phông chữ

Nế ạn ng ữ ng đẹ ng ư ng n O nO . g, ường

ng ữ đ ng ả Un . P ần ề O nO . g ỗ ợ Un , ộ

ý ự ống n , ẩn n ậ ệ .

Page 14: đồ áN lý thuyết  nhóm 1

ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC

13

Chữ « ư » ng ển thị được

Chuyển đổi

T ướ đ đã n ề ngườ n ền ề " g" ển ữ 'ư' ã T VN ng 'ư'

Un ẽ ng ển n ữ 'ư' ng O nO .

ộ ủ ng để g ả q ế n ưng ẫn n ng g ế ộ ển

đổ ã ự ến ủ VN.N T.

Nế đọ n n ng q ể ùng ng ụ n để ển ã T VN ũ ng

Un , ồ n ạ ng ệ O nO . g.

Khắc phục

Để ắ ụ n đề n ngò ển ng n Un T N w

R n ự ến ngườ ùng òn ể ụng ộ ẹ n ỏ ể ắ

ụ n đề ữ « ư » ng O nO . g:

Khi những tài liệu dùng phông chữ được mở trong OpenOffice.org thì các chữ « ư

» sẽ chuyển thành « - » ho c một khoảng trắng « ».

V n đ n S a >Tìm và thay thế (Ctrl+F): xu t hiện bảng tìm và thay thế.

Trong bảng tìm và thay thế:

copy kí tự « - » ho c « » dán vào mục Tìm kiếm

trong vùng Thay thế bằng: gõ chữ « ư » P ng ữ Unicode)

S đ ọn Thay thế t t cả. Lúc này tài liệu của bạn để được thay thế các chữ « ư »

n ưng ữ « ư » n ắ ường mộ ú , n ưng ạn yên tâm. Bạn tiế n ư

sau:

Nh n tổ hợp phím Ctrl+A đế đ n u chọn toàn bộ tài liệu.

Nh n tổ hợp phím Ctrl+Shift+F6 để định phông nguồn ng đí ng ện

ích Unikey Toolkit.

Nguồn : TCNV3(ABC)

Đí : Unicode

Nh n tổ hợp phím Ctrl+Shift+F9 để thực hiện việc chuyển phông

Nh n tổ hợp phím Ctrl+V để dán kết quả chuyển vào tài liệu mới.

Từ n ệ ạn ẽ ển ng ng Un ng ị ạn ng A .

Để ự ện ệ n ầ ngườ ùng ả ùng ộ gõ Unikey.

Câu 6: Tìm hiểu một số công cụ Multimedia và Heper-media cho dạy học

6.1. Máy chiế đ ư ng ện (projector)

Máy chiếu projector (Multimedia Projector) là một công cụ ùng để chiếu và phóng

màn hình máy tính lên màn chiế . T ng ường người dạy s dụng các phần mềm

thuyết n để thiết kế và trình chiếu trên thiết bị Multimedia Projector. Microsoft

PowerPoint là một trong những phần mề đ n g ản, hiệu quả được s dụng phổ

biến hiện nay.

C ư n ượ đ ểm:

+ Ư đ ểm:

· L ư ng ện hỗ trợ giảng dạy tố đối với cả các nhóm nhỏ và nhóm lớn

· Thể hiện tính chuyên nghiệp và tạo thuận lợi cho sự chuẩn bị

· Tín n ng ện đại cho phép tạo, cập nhậ đổi nôi dung nhanh

chóng và thuận tiện.

· Cho phép tạo bài giảng đ ư ng ện bằng các hỗ trợ n ản, hình ảnh

động, ĩn , n , ảng tính, biể đồ … q đ ạ ín n động và

Page 15: đồ áN lý thuyết  nhóm 1

ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC

14

h p dẫn củabài giảng.

· Có thể liên kết (link) các thông tin với các nguồn và các dạng format khác

nhau.

· é người nghe tiếp cận ng n n n n

· Tạo không khí lớp học thoải mái và dễ đổi thảo luận chung.

- Vị í đ t máy chiếu và màn hình:

Tư ng ự n ư ếu overhead

- Hướng dẫn chuẩn bị bài giảng trên máy chiếu bằng PowerPoint

Để chuẩn bị bài giảng bằng P w P n được tố ước khi thiết kế chi tiết cần

cân nhắc một số kỹ n ng ản n ư ựa chọn màu nền, n í ước, loại font), số

dòng trên mộ , ượng nội dung truyền tải trên mộ ư ng n

bày của giáo viên.

+ Font chữ:

· Cỡ chữ: Phần đề chính tối thiểu 30ppt, phần nội dung tối thiểu là 24 ppt

· S dụng các font chữ thông dụng (tránh biến dạng đ c biệt code tiếng việt), dễ

nh n n ư A , T N w R n, H T

· Không dùng toàn bộ chữ IN HOA

· Đọc rà soát và kiểm tra lỗi chính tả cẩn thận

+ Trình bày trang chiếu (slide):

· Viết vắn tắt ý chính và hạn chế số chữ n ưng ứa thông tin (không nên

quá 8-10 từ/dòng)

· ng n n ùng đ ạn n g ừ địn ng ĩ , định luật hay

trích dẫn chính xác.

· Dùng gạch/d đầu dòng ho c số để liệt kê các mục, các ý theo logic (số, màu

sắ , í ước, và font style)

· Nền sáng màu (trắng, vàng, vàng nhạt, xanh da trờ … n n ùng ữ màu

đậ đ n, n nước biển, xanh thẫm)

· Nền đậm (xanh, hồng) nên dùng chữ màu nhạt (trắng, vàng)

ú ý: ng ùng đỏ làm nền hay font chữ đ đọ ư ng

đối phản cảm.

+ Hình ản đồ thị:

Kết hợp dùng ản , đồ, đồ thị và thậm chí cả video clip cùng với chữ trên slide

sẽ làm cho việ n đượ n động, dễ hiểu và h p dẫn người học. Chú ý:

· Hạn chế tố đ ỉ toàn là chữ

· Chỉ nên s dụng 01 đồ đồ thị trên một slide

· Không nên dùng hình ản , đồ thị quá phức tạp. Hình ảnh nên s dụng dạng

*.j g ng *.g để giả ng ượng

+ Số ượng slide:

· Giữ số ượng slide ở mức ít nh để cho bài thuyết trình không quá dài và hạn

chế sự đổi slide quá nhiều lần trong quá trình trình bày làm m t sự chú ý của

ngườ ng . Đ c biệt trong cùng một mục lớn có nhiều slide nên dùng một format cố

định phần chung.

· Trung bình dùng 1 slide/phút thuyết trình.

Page 16: đồ áN lý thuyết  nhóm 1

ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC

15

6.2. Ti vi và video cátsét

C ư n ượ đ ểm

+ Ư đ ểm:

· Thích nghi với tố độ dạy của giảng n, ng ĩ g ảng viên có thể dừng máy

video và bình luận theo từng đ ạn.

· Độ linh hoạt cao

· Sự tái thể hiện trung thành

· Có thể đ ều khiển từ xa

· Cho phép tiến gần đến với thực tế

· H động được nhiều giác quan cảm nhận.

+N ượ đ ểm:

· Cần phải hiểu biết về kỹ thuật

· Cần máy chiếu và bố trí thích hợp

· Cần che ánh sáng lúc chiếu hình.

- Bố trí phòng học:

Việc xếp chỗ ngồi của các học viên cho giờ học video là r t quan trọng bởi có thể họ

g p phả n ng g ờ học. Cần phả ín đến 5 yếu tố sau:

-Khoảng cách tối thiểu và tố đ ủa học viên so với màn hình:

· Học viên phải ngồi cách xa ít nh t là hai lần chiều rộng của màn hình tivi.

· Học viên không nên ngồ q n 12 ần chiều rộng của màn hình máy.

-Góc ngồ để học viên có thể nhìn th y tivi:

Góc nhìn ch p nhận đượ đối với khán giả nằ ng ùng 30 độ so với trục

của mỗi cạnh chiếu. Nế ượ q 30 độ n đầ , ngưỡng tố đ ể ch p nhận

đượ 45 độ.

+ Vị í để tivi:

Nếu chúng ta xem xét vị í để tivi 1 và 3

(T.V.-1, T.V.-3) thì s ẽ th y hai vị trí này cho phép

người xem có một tầm nhìn rộng đ ường là

ng g n n ọc viên ngồi và quan sát màn hình

tốt nh t. Bởi vậ , 20'' đ t ở góc trên của phòng

học sẽ cho phép học viên theo dõi màn hình trong

đ ều kiện thuận lợi.

+ Độ cao của tivi:

Về đ ểm này, chỉ cần chú ý tới một dữ kiện

duy nh t. Góc tạo thành giữa tầm nhìn của một học

n đ ng ngồ ưới lớ độ cao của tivi không

đượ ượ q 30 độ.

Số ượng họ n ước một máy phát hình có thế đổi tuỳ độ lớn của tivi:

· n ường, với một tivi là 20'' số ượng học viên có thể là 20 nguời, với tivi

23'' thì số học viên có thể lên tớ 30 người.

· Số ượng học viên không phả ú n ũng nằm trong giới hạn cho phép này,

việc s dụng hai tivi sẽ giải quyế được phần lớn các rắc rối có thể có trong lớp.

- Vai trò c ủa giảng n ước, trong và sau khi chiếu hình:

Page 17: đồ áN lý thuyết  nhóm 1

ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC

16

+ T ước lúc chiếu hình:

Chọn phim giới thiệu phù hợp với mụ đí đ t ra

Chiế ước phim (dự tính thờ đ ểm dừng chiế để thảo luận, nếu cần)

Chuẩn bị những gì sẽ nói với học viên khi giới thiệu bộ phim:

· Giới thiệu một cách ngắn gọn

· Các mụ đ t ra cho buổi chiếu này

· Hướng dẫn cho học viên nên chú ý vào khía cạnh nào của bộ phim

· Các câu hỏ đ t ra cho học viên

· Kích thích sự chú ý của học viên

· v.v...

Cần phả đảm bảo vị trí thích hợp của máy chiếu, phải có ổ cắ đ ện cho

máy chiếu

T ước khi chiếu hình, giảng viên giới thiệu tóm tắt nội dung bộ phim và

nêu các yêu cầ đối với học viên

Chỉ địn ước một học viên phụ tr đ ều khiển ánh sáng

+ Sau buổi chiếu:

· Đ ều khiển buổi thảo luận và chỉ định các học viên khi cần thiết

· Tổng kết lại những g đã ảo luận

· Đảm bả đã đạ được các mụ đề đ t ra

· Liên hệ bộ phim chiếu với những đ ều giảng dạy (nguyên tắ , ước, các

quan niệm)

· Đảm bả ng - é đã được tua về vị í n đầu

· Đảm bảo là các thiêt bị phả được sắp xếp về đúng ị trí thích hợp

· Đả đảm là lớp học phả được sắp xế đúng ật tự.

Micro và loa

Micro và loa là công cụ không kém phần q n ng đối với lớ đ ng òng ọc

ng. P ư ng ện thu và phát thanh này chỉ có hiệu quả khi phòng học khi xây dựng

có tính đến các yếu tố phản . T ường các phòng học hiên nay r í ín đến v n

đề này cùng với kỹ n ng dụng ng đúng g ảm ch ượng và hiệu quả truyền

đạt thông tin. Trong khuôn khổ bài này chúng tôi muốn đề cậ đến các nguyên tắ

bản người s dụng cần tuân thủ khi dùng.

· Không bao giờ được thỏ gõ đầu mi . Đ ều này sẽ g ư ỏng

nghiêm trọng. Để th micro hãy bật các ngón tay của bạn hay nói th "1, 2, 3".

· Hầu hết các micro nên giữ ở khoảng 30 đến 40 ước miệng.

· ng n n ướng , đ ều này làm cho loa rít lên. Tốt nh t là nên

đ úng ướng ra xa micro.

Câu 7: T ể ướ để ựng một WebLesson/ Webquest

ước xây dựng một Webquest

7.1. Chọn và giới thiệu chủ đề

Chủ đề phải có mối liên kết rõ ràng với nộ ng đượ địn ng ư ng n ạy

học.Chủ đề có thể là một v n đề quan trọng trong xã hộ , đò ỏi học sinh phải tỏ rõ

Page 18: đồ áN lý thuyết  nhóm 1

ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC

17

q n đ ể .Q n đ ể đ ng ể được thể hiện bằng những câu trả lờ n ư “ đúng”

ho “ ” ộ đ n g ản mà cần lập luận q n đ ể n ở hiểu biết về chủ

đề. Những câu hỏ đ ần trả lời khi quyế định chủ đề:

Chủ đề có phù hợp vớ ư ng n đ ạo không?

Học sinh có hứng thú với chủ đề không?

Chủ đề có gắn với tình huống, v n đề thực tiễn không?

Chủ đề đủ lớn để được tài liệu trên internet không?

Sau khi quyế định chọn chủ đề, cần mô tả chủ đề giới thiệu với họ n .Đề tài cần

được giới thiệu một cách ngắn gọn, dễ hiể để học sinh có thể làm quen với mộ đề tài

khó.

7.2. Tìm nguồn tài liệu học tập

V ng w n q n đến chủ đề, lựa chọn những trang thích hợ để đư

vào liên kế ng W Q . Đối với từng nhóm bài tập riêng rẽ cần phải tìm hiểu,

đ n g ệ thống hóa các nguồn đã ựa chọn thành các dạng địa chỉ internet (URL).

đ ạn n ường đò ỏi nhiều công sức. Bằng đ , người học sẽ được cung

c p các nguồn trực tuyến để áp dụng vào việc x lý và giải quyết các v n đề. Những

nguồn ng n n được kết hợp trong tài liệu WebQuest ho c có sẵn ở dạng các siêu

liên kết với các trang Web bên ngoài.

Ngoài các trang web, các nguồn thông tin tiếp theo có thể là các thông tin chuyên

n được cung c p qua Email, CD ho c các ngân hàng dữ liệu kỹ thuật số ( ví dụ các

từ đ ển trực tuyến trong dạy học ngoại ngữ . Đ ều quan trọng là phải nêu rõ nguồn tin

đối với từng nội dung công việ ướ đ ng ồn tin này phả được GV kiểm tra

về ch ượng để đảm bảo tài liệ đ đ ng n ậy.

7.3. X định mụ đí

Cần định một cách rõ ràng những mục tiêu, yêu cầ đạ được trong việc thực hiện

WebQuest.

Các yêu cầu cần phù hợp với HS và có thể đạ được.

7.4. X định nhiệm vụ

Để đạ được mụ đí ủa hoạ động học tập, HS cần phải giải quyết một nhiệm vụ

ho c một v n đề ý ng ĩ ừa sức. V n đề ho c nhiệm vụ phải cụ thể đề tài

đã được giới thiệu. Nhiệm vụ học tập cho các nhóm là thành phần trung tâm của

WebQuest. Nhiệm vụ địn ướng cho hoạ động của HS, cần tránh những nhiệm vụ

theo kiểu ôn tập , tái hiện thuần túy.

Page 19: đồ áN lý thuyết  nhóm 1

ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC

18

N ư ậy, xu t phát từ một v n đề chung cần phải phát biểu những nhiệm vụ riêng

một cách ngắn gọn và rõ ràng. Những nhiệm vụ cần phải phong phú về yêu cầu, về

ư ng ện có thể áp dụng, các dạng . T ng ường, chủ đề được chia thành

các tiểu chủ đề nhỏ n để từ đ định nhiệm vụ cho các nhóm khác nhau.Các

n ũng ể có nhiệm vụ giải quyết v n đề từ những g độ tiếp cận khác nhau.

7.5. Thiết kế tiến trình

S đã định nhiệm vụ của các nhóm HS, cần thiết kế tiến trình thực hiện

W Q . T ng đ , đư n ững chỉ dẫn, hỗ trợ cho quá trình làm việc của HS.

Tiến trình thực hiện WebQuest gồ g đ ạn chính là: nhậ đề, định nhiệm

vụ, ướng dần nguồn thông tin, thực hiện, n , đ n g .

7.6. Trình bày trang Web

Các nộ ng đã được chuẩn bị n đ , g ờ cần s dụng để trình bày WebQuest.

Để lậ ng W Q , ng đò ỏi những kiến thức về lập trình và cúng không

cần có các công cụ phức tạ để thiết lập các trang HTML. Về ản chỉ cần lập

WebQuest, ví dụ ng ư ng n W n ớ ng ư ục HTML, không phải

n ư ư ục DOC. Có thể s dụng ư ng n đ ều hành Web, ví dụ n ư

FrontPage, thâm khảo các mẫu WebQuest trên internet hiện , T ng W Q được

đư n ạng nội bộ để s dụng.

7.7. Thực hiện WebQuest

S W Q đã n ạng nội bộ, tiến hành th vớ HS để đ n g a chữa.

7.8. Đ n g , a chữa

Việ đ n g W Q để rút ra kinh nghiệm và s a chữa cần có sự tham gia của

HS, đ c biệt là những thông tin phản hồi của HS về việ n ũng n ư q n

thực hiện WebQuest. Có thể hỏi HS những câu hỏi sau:

đã ọ được những gì?

Các em thích và không thích những gì?

Có những v n đề kỹ thuật nào trong WebQuest?...

Câu 8: Tìm hiểu việc tổ chức nội dung và hoạ động dạy học với 1 LMS/LCMS cụ

thể

Moodle là một hệ thống quản lý học tập (Learning Management System -LMS

ho người ta còn gọi là Course.

Management System ho c VLE - Virtual Learning Environment) mã nguồn mở (do

đ ễn phí và có thể chỉnh s được mã nguồn), cho phép tạo các khóa học trên

mạng Internet hay các website học tập trực tuyến .

Page 20: đồ áN lý thuyết  nhóm 1

ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC

19

Moodle nổi bật là thiết kế ướng tới giáo dục, dành cho những người làm trong

ĩn ực giáo dục.

Moodle r t dễ dùng với giao diện trực quan, giáo viên chỉ m t một thời gian ngắn

để làm quen và có thể s dụng thành thạo. Giáo viên có thể tự cài và nâng c p

Moodle.

Do thiết kế dựa trên module nên Moodle cho phép bạn chỉnh s a giao diện bằng

ùng ước ho c tạo thêm một theme mới cho riêng mình.

Tài liệu hỗ trợ của Moodle r đồ sộ và chi tiết, khác hẳn với nhiều dự án mã nguồn

mở khác.

Khả n ng ủa moodle:

Tạo lập và quàn lí các khóa học

Cung c p nội dung tớ người học

Hỗ trợ người dạy tổ chức các hoạ động nhằm quản lí khóa học : đ n g , đổi

thảo luận , dối thoại trực tiế , đổi thông tin offline, các bài học, các bài kiểm tra

cuối khóa , các bài tập lớn …..

Q n í người học

Quản lí tài nguyên từng khóa họ : , w , n ản

Tổ chức hội thảo: sinh viên có thể g đ n g đổi các bài tập lớn của nhau .

Quản lí các sự kiện , thông báo theo thời gian.

Báo cáo tiến n người học báo cáo về đ ểm , về tính hiệu quả của việc s dụng phần

mềm.

Hỗ trợ tạo lập nội dung khóa học .

Câu 9: T ể ộ ố ần ề ạ ọ ng nướ nướ ng ể ỗ ợ

ạ ọ n n ọ ứ ứ n ng đ đ ể đ ụng

9.1. X ứ ứ n ng đ đ ể :

Nế đã ụng òng LA ín ùng ế ị ạng AVN T ạn ẽ

ín n ng ệ ờ ủ ệ ạ ọ ự n n ọ , ng ạ ngữ. ộ

ần ề đượ ế ứ n ng n ng ả n ề ế ị đ

NetOp School.

P ần ề ãng nw ế . ạn ỉ ần òng ín nố ạng W n w

98, Windows 2000 W n w XP, ủ ùng W n w 2000 ạ n ũng

đượ , ố độ đường ền ủ ạng 100 M .

9.2. C đ

- ở động n ộ ạ ủ, ạ g n U A n

q ền ư ng đư ng. Mậ ẩ ủ n ả ùng ớ ậ ẩ ủ

g n ủ ng đ ần ề .

- Tạ ủ ạ S . đ ần T , n n đ

ủ, ế ế ư ng n ng N S n n – Class selection

ắ đầ ần đ ạ .

úng ng ố n ư W g ủ òng n n ả

ng òng ùng ộ W g , ế nố q g ứ T P/ P,

Page 21: đồ áN lý thuyết  nhóm 1

ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC

20

PX/SPX ù ọn.

ư ng n ẽ ự đồng ạ đ ần N S n ống

ạ . S n n ở động ạ òng ạ ư ng n N

S n ủ ạn ẽ n ạ ng n n .

- T ường ợ ủ ng n ận ạ ng n , ạn ể đ

ần N S n ạ ạ . ạ ả ùng ộ ố L n .

9.3. C ụng

ển n n ủ ống ạ : ọn n ộ ng n

, ộ ố ù ý. nú , n ộ n n ạ ẽ

nhìn n n ủ.

ự ọn ế độ n :

- ỉ ng ụng đượ .

- ể ển đổ g ữ ổ ủ ủ n n ạ .

- Đ ề ển ộ ạ : ọn n ủ ạ ng n nú

Remote Control, m n n ạ ẽ ện n ộ ổ n ủ ở n n

n ế độ: 1 é ạ ; 2 ng é ằng

n í . ể đ ề ển n ề ạ n n ề ổ

n ủ ủ.

- Xem màn n n ộ òng : nú M V w n ộ n

n ớ í ướ n ỏ . Nế nú M n S n 15 g ộ n

n ạ ện n ủ ờ g n n ể đổ đượ ng ần

O n ủ ư ng nh).

ín n ng :

- R n P g : ạ ư ng n ướ ạ , úng ả đường ẫn

ín ủ ần ạ ở ạ R n. Lậ ứ ạ ùng ạ

ộ ư ng n .

- : ển ừ g n ống ạ .

- : T ừ ạ ề ủ. Ứng ụng ứ n ng n

n ạ n n .

- n : ể S wn, R , L g ạ .

- A n n: ở ộ ản đến ạ .

- : ớ ạ .

- A : ùng M n ự ế ống ạ ng q n .

S ớ ần ề n n , ần ề n ền n n ng

ị g ậ ư ng đố n ẹ. N ững òng ư đ ề ện ng ị P j

AVNET, c ỉ ần ộ n , ạng 100 M đ ần ề n

ể đ ứng đủ n ầ ạ ọ ự n .

Câu 10: Tìm hiểu những đ ểm tích cực và hạn chế của việc s dụng phần mềm

dạy học

10.1. Tích cực

Ư đ ể nổ ậ ủ ư ng ạ ọ ằng ần ề ng n ớ

ư ng g ảng ạ ền ống :

M ường đ ư ng ện ế ợ n ững n ản , … ớ n ,

Page 22: đồ áN lý thuyết  nhóm 1

ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC

21

n ản, ể đồ … đượ n q ín ị ản ạ ẵn n ằ đạ ệ

q ả ố đ q ộ q n ọ đ g q n.

ĩ ậ đồ ạ n ng ể ỏng n ề q n , ện ượng ng ự n n,

ã ộ ng n ngườ ng ể ng n n để ả ng đ ề ện n

ường.

ng ng ệ ứ nố ế í ng n ủ n ngườ , ự ện n ững ng ệ

ng ín í ệ ủ n g n ng ề n n ững ĩn ự n .

N ững ng n ng ữ ệ ổng ồ đ ạng đượ ế nố ớ n ớ ngườ

ụng q n ững ạng ín ể ả n n … ể đượ để ạ n n

n ững đ ề ện ự ận ợ n ề ng ể ế để ọ n ọ ậ

ng ạ động ằng ạ động ự g , í ự ng ạ , đượ ự ện độ

ậ ng g ư .

N ững í ng ệ , ệ đượ ng ằng n ề n : n n , n ữ,

n ống động ọ n ễ , ễ ế ằng ận ý, ọ n

ể n ững ự đ n ề ín , n ững q ậ ớ . Đ ộ ng ụng

ớn ủ ng ng ệ ng n ền ng ng q n đổ ớ ư ng ạ

ọ . ể ẳng địn ằng, ường ng ng ệ ng n ền ng ắ

ắn ẽ động í ự ớ ự ển í ệ ủ ọ n đ ề n nả

n n ững ý ế ọ ậ ớ .

10.2. Hạn chế:

T n ận địn ủ ộ ố n g , ệ đư ng ng ệ ng n ền

ng ứng ụng ĩn ự g ụ đ ạ ướ đầ đã đạ đượ n ững ế q ả

ả q n. T n n, n ững g đã đạ đượ ẫn òn ế ứ ốn. n,

ướng ắ n ững ứ ẫn òn ở í ướ ở n ững n đề nả n ừ

ự ễn. ẳng ạn:

T ín đ ện ng ạ n ề ận ợ ệ ạ ọ n ưng

ng ộ ứ độ n đ , ng ụ ện đạ n ũng ng ể ỗ ợ g

viên hoàn toàn ng g ảng ủ ọ.

V ệ ụng ng ng ệ ng n để đổ ớ ư ng ạ ọ ư đượ

ng n ứ ỹ, ẫn đến ệ ứng ụng n ng đúng ỗ, ng đúng ú ,

n ề ạ ụng n .

V ệ đ n g ộ ế ạ ứng ụng ng ng ệ ng n òn úng úng, ư

địn ướng ứng ụng ng ng ệ ng n ng ạ ọ . ín , ế

q ản ý òn n ề ậ , ư ạ đượ ự đồng ộ ng ự ện.

ư ng ện, ế ị ụ ụ ệ đổ ớ ư ng ạ ọ ằng

ư ng ện ế j , … òn ế ư đồng ộ ư ướng ẫn

ụng n n ư ển ộng ắ ệ q ả.

Việc kết nối và s dụng n n ư được thực hiện triệ để và có chiều sâu; s

dụng ng ường xuyên do thiếu kinh phí, do tố độ đường truyền. Công tác

đ ạo, công tác bồ ưỡng, tự bồ ưỡng độ ngũ g n ỉ mới dừng lại ở

việc xoá mù tin họ n n g n ư đủ kiến thức, m t nhiều thời gian và

công sứ để s dụng công nghệ thông tin trong lớp học một cách có hiệu quả.

Page 23: đồ áN lý thuyết  nhóm 1

ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC

22

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. http:// www.hua.edu.vn/khoa/cnts/index.php?option=com_docman...

2. http:// www.qtttc.edu.vn/vi/.../19-cntt-ho-tro-doi-moi-pp-day-hoc-2008.

3. http://www.slideshare.net/tranninh210/baocaonhom14-noidungtunghiencuu.

4. Ư đ ểm của OpenOffice. w . / / w/. .