Upload
phungnguyet
View
222
Download
5
Embed Size (px)
Citation preview
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
Trần Thị Ý Nhi
Trường ĐH Kinh Tế - Luật
ĐH Quốc Gia TP.HCM
Nhà cung cấpnguyên vật liệu
vận chuyển
Nhà sản xuất linh kiện trung gian
Sản xuất
Kháchhàng
Dự trữ
Nhà kho và trungtâm phân phối
Nguyên vật liệu
1
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
Quản trị sản xuất bao gồm tất cả các hoạt động
liên quan đến việc quản trị các yều tố đầu vào, tổchức, phối hợp các yếu tố đó nhằm biến đổi
chúng thành các sản phẩm vật chất hoặc dịch vụvới hiệu quả cao nhất.
Các quyết định trong quản trị sản xuất
* Các quyết định về chiến lược
Quyết định về sản phẩm, quy trình sản xuất, phương
tiện sản xuất.
đạt được mục tiêu dài hạn của doanh nghiệp.
Các quyết định trong quản trị sản xuất
* Các quyết định về tác nghiệp:
Giải quyết tất cả các vấn đề liên quan đến việchoạch định sản xuất để đáp ứng nhu cầu của kháchhàng.
2
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
Các quyết định trong quản trị sản xuất
* Các quyết đinh về quản lý
Hoạch định, phân tích và quản lý các hoạt động đểlàm giảm đi những cản trở đối với hệ thống sản xuất
Chương trình
1. Dự báo nhu cầu sản xuất1. Dự báo nhu cầu sản xuất
2. Hoạch định các nguồn lực2. Hoạch định các nguồn lực
3. Điều độ sản xuất3. Điều độ sản xuất
4. Quản lý dự trữ4. Quản lý dự trữ
Dự báo là khoa học và nghệ thuật tiên đoántrước các hiện tượng trong tương lai
Theo Thời gian
Ngắnhạn
Trunghạn
Dài hạn
DDựự bbááoo nhunhu ccầầuu ssảảnn xuxuấấtt
3
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
Theo lĩnhvực
Kinh tế
Côngnghệ
Nhu cầu
2. Các phương pháp định lượng
Dự báo thời kỳ n = Thực tế của thời kỳ thứ (n-1)
Ví dụ: Kết quả tiêu thụ của tháng 2 là 300sp Dự báo lượng tiêu thụ của tháng 3 là 300sp
2.1. Phương pháp tiếp cận đơn giản2.1. Phương pháp tiếp cận đơn giản
4
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
2.2. Phương pháp bình quân di động
Ayyyy
3
3214
Ví dụ: Kết quả tiêu thụ của 4 tháng vừa qua như sau:
2048212718562005
Số lượngTháng Dự báo lượng tiêu thụ củatháng 9 là:
4204 212 185 200 = 200.25
Dự báothời kỳ thứ
(n +1)(Thực tế thời kỳ n x trọng số thời
kỳ n)=
2.3. Phương pháp bình quân di động có trọng số2.3. Phương pháp bình quân di động có trọng số
Trọng số = 1
Ví dụ : Một doanh nghiệp có số liệu bán sản phẩm X trong 4 tháng đầu năm, hãy dự báo cho tháng 5 theo phương pháp bình quân di động có trọng sốtheo nhóm 3 tháng một với trọng số 0,5.0,3.0,2 (tháng kế trước là 0,5, cách 2 tháng là 0,3, cách 3 tháng là 0,2)
15x0,5 +14x0,3 + 12x0,2 = 14,114x0,5 +15x0,3 + 14x0,2 = 14,3
12141514x
12345
Kết quả dự báoThực tếTháng
5
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
2.4 Phương pháp bình quân bé nhất
y = ax + b
trong đó x – thứ tự các thời kỳy – số thực tế (thời kỳ quá khứ)
số dự báo (thời kỳ tương lai) n – số lượng các số liệu quá khứ
22 xnx
yxnxya xayb
n
xx
ny
y
Ví dụ : Cửa hàng A thống kê được lượng hàng bán ra trong 7 tháng (từ tháng 8 năm ngoái đến tháng 2 năm nay) như sau. Dùng phương pháp bình quân bé nhất để dự báo cho 3 thángtiếp theo
140103923928
14916253649
256884120180240322
25342830364046
1234567
8910111212
x2xyyxTháng8910111212
Tháng25342830364046
Số TK
6
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
4728
x 14.347
239y
967.2
2808.83
4714014.34471039
2
a
27.22)4967.2(14.34 b
27.22967.2 xy
Dự báo tháng 3 : y3 = 2.967 x 8 + 22.27 = 46
Dự báo tháng 4 :y4 = 2.967 x 9 + 22.27 = 49
Dự báo tháng 5 : y5 = 2.967 x 10 + 22.27 = 51.94 = 52
Dự báo tháng 3 : y3 = 2.967 x 8 + 22.27 = 46
Dự báo tháng 4 :y4 = 2.967 x 9 + 22.27 = 49
Dự báo tháng 5 : y5 = 2.967 x 10 + 22.27 = 51.94 = 52
7
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
2.6 Phương pháp hệ số thời vụ (biến đổi theo mùa)
=Hệ số thời vụ củathời kỳ thứ n
Nhu cầu bình quân của thời kỳ thứ nNhu cầu bình quân của 1 thời kỳ
Ví dụ : Doanh số bán hàng của 12 tháng trong hai năm qua được cho theo bảng sau, hãy tính hệ số thời vụ của các tháng
41 42 28 32 40 46 43 49 38 32 29 37 2009
35 40 26 34 42 52 45 51 38 34 25 33 20081 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng
Nhu cầu b/q 1 thời kỳ =
( doanh số 2008 + doanh số 2009 )(12 x 2)
= (455 + 457) / 24 = 38
Nhu cầu bình quân của thời kỳ thứ 1 = (35 + 41 )2
457455
38 : 38 = 141 : 38 = 1.0827 : 38 = 0.7133 : 38 = 0.8741 : 38 = 1.0849 : 38 = 1.2942 : 38 = 1.1050 : 38 = 1.3238 : 38 = 133 : 38 = 0.8727 : 38 = 0.7135 : 38 = 0.92
383838383838383838383838
(35 + 41) / 2 = 38(40 + 42) / 2 = 41(26 + 28) / 2 = 27(34 + 32) / 2 = 33(42 + 40) / 2 = 41(52 + 46) / 2 = 49(45 + 43) / 2 = 42(51 + 49) / 2 = 50(38 + 38) / 2 = 38(34 + 32) / 2 = 33(25 + 29) / 2 = 27(33 + 37) / 2 = 35
414228324046434938322937
354026344252455138342533
123456789101112
Hệ sốthời vụ
Nhu cầu bìnhquân của 1 thời kỳ
Nhu cầu bình quâncủa thời kỳ thứ n
20092008Tháng
8
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
Dự báo cho các tháng năm 2010, nếu biết năm 2010 sản xuất 480 sp. Dự báo T1 = (480 : 12) x 1 = 40Dự báo T2 = (480 : 12) x 1.08 = 43.2Dự báo T3 = (480 : 12) x 0.71 = 28.4……Dự báo T12 = (480 : 12) x 0.92 = 36.8
2.7 Dự báo theo nguyên nhânSử dụng phương trình : y = ax + b
22 xnx
yxnxya xayb
n
xx
ny
y
Trong đó : x – nguyên nhân ( biến số) y – số thực tế ( thời kỳ quá khứ )
- số dự báo ( thời kỳ tương lai)
9
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
Ví dụ : Cửa hàng bán kem A nhận thấy mức doanh thu hàng ngày phụ thuộc vào nhiệt độ của ngày. Sốliệu 10 ngày vừa qua được trình bày trong bảng sau, hãy dự báo thu nhập của ngày mai nếu nhiệt độ là30°C
Gọi x : nhiệt độ của ngàyy: doanh thu của cửa hàng bán kem A (triệu đồng)
0.9 0.7 0.8 1.2 1.4 2 1.1 1 1.5 1.6 Dthu(y)
28 26 27 29 31 33 29 28 30 31 °C (x)
8566363.712.2292
7846767298419611089841784900961
25.218.221.634.843.466
31.92845
49.6
0.90.70.81.21.42
1.11
1.51.6
28262729313329283031
x2xyyx 2.2910292
x 22.110
2.12y
188.06.39
46.7)2.29(108566
)22.12.2910(7.363a 2
27.4)2.29188.0(22.1 b
Ngày mai nếu nhiệt độ là 30°C thìdoanh thu dự báo đạt được là : y = 0.188 x 30 -4.27
= 1.37 (triệu đồng)
Kiểm tra kết quả dự báo
Sai số tuyệt đối b/q
Số thời kỳ khảo sát n
Số thực tế củathời kỳ thứ n
Số dự báo củathời kỳ thứ n -
(MAD) =
MAD min : Dự báo chính xác
10
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
Bài tập
150891186995581257913880100591307513581
Doanh số (x 1.000USD)
Nhiệtđộ (oF)
Bài 1:Khu A thấy doanh số nư ớc giải khác bán ra phụ thuộc vào nhiệt độ trung bình trong ngày như sauNgày mai khí tượng dự báo nhiệt độ sẽ là 95oF vậy các quán giải khát ở khu A códoanh số là bao nhiêu?
Là kết hợp việc sử dụng các yếu tố sản xuất mộtcách hợp lý vào quá trình sản xuất nhằm đảm bảosản xuất ổn định chi phí sản xuất thấp nhất và sảnlượng hàng tồn kho tối thiểu
Việc hoạch định các nguồn lực trong doanh nghiệpcó ảnh hưởng liên quan đến các hoạt động khác, thể hiện trong sơ đồ sau :
11
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
Quyết định về sản phẩm
Các quyết định về sản xuất
Hoạch định các nguồn lực
Hoạch định lịch trình sảnxuất
Hoạch định nhu cầu vật tư
Hoạch định việc sử dụngmáy móc thiết bị
Nghiên cứuthị trường
NC sản phẩmvà kỹ thuật sản
xuất
Dự báo cácđơn đặt hàng
Nhân lực
Máy móc
Nguyên liệu
Hàng tồn kho
Hợp đồngphụ
2. Các chiến lược thuần túy
2.1 Các chiến lược thụ động
(thụ động theo cầu)
Chiến lượctồn kho
Chiếnlược tănggiảm laođộng theonhu cầu
Chiến lược sảnxuất ngoài giờquy định
Chiến lượcthuê lao
động bánphần
Chiếnlượcsảnxuất
bằnghợp
đồngphụ
2.2 Các chiến lược chủ động
tănggiảm
giá theonhu cầu
hợpđồngchịu
sản xuấtmặt
hàng đốitrọng
12
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
VÍ DỤ Tình hình sản xuất của 1 XN như sau :
1246.200∑
413938576855
221821212220
900700800120015001100
123456
Nhucầu b/q
ngày
Sốngàysx
Nhucầu(SP)
Tháng
* Các chi phí:- Tồn kho 5 USD/sp/tháng- Hợp đồng phụ 10 USD/ SP- Tiền lương trong giờ 5 USD/h - Tiền lương ngoài giờ 7 USD/h - Số giờ sx 1 sphẩm 1,6 h/sp - Đào tạo 10 USD/sp- Sa thải 15 USD /sp
Chiến lược 1 : Tổ chức sản xuất trong giờ bằng mứcnhu cầu trung bình ngày, hàng thừa thì tồn khoMức sản xuất trong giờ = Nhu cầu trung bình ngàyx số ngày sản xuất của tháng
Nhu cầu trung bình ngày= Tổng nhu cầu mong đợi trong 6 thángSố ngày sản xuất trong sáu tháng
6.200124 = 50 sp/ngày=
13
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
6200
11009001050105011001000
Mức sxtrong giờ
124
221821212220
Sốngàysx
2004006505001000
900700800120015001100
123456
1850
Tồn khocuối mỗitháng
Nhu cầuTháng
Chi phí sx trong giờ : 6200 x 1,6 x 5 USD = 49.600 USD (1)Chi phí tồn kho :
1.850 x 5 USD = 9.250 USD (2)
Tổng chi phí chiến lược 1:TC1 = (1) + (2) = 58.850 USD
Chiến lược 2 : Tổ chức sx trong giờ bằng mức nhucầu tối thiểu của ngày. Tháng nào thiếu thuê hợpđồng phụ
124
221821212220
Sốngàysx
41393838576855
Nhu cầub/ qngày
64162
402664340
22x38 =836684798798836760
900700800120015001100
123456
148847126.200
Hợpđồngphụ
Mức sx tronggiờ
Nhucầu
Tháng
14
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
Tổng chi phí chiến lược 2 :Chi phí sx trong giờ :
4712 x 1,6x 5USD = 37.696 USD (1)Chi phí hợp đồng phụ:
1488 x 10 USD =14.880 USD (2)TC2 = (1) + (2) = 52.576 USD
Chiến lược 3 : Tổ chức sx trong giờ bằng mức nhu cầuhàng tháng. Tháng nào nhu cầu tăng thì tăng laođộng, nhu cầu giảm thì giảm lao động
6200
900700800120015001100
Nhu cầu
200
400
100400300
900700800120015001100
123456
6008006200
Sa thảiĐào tạoMức sxtrong giờ
Tháng
Chi phí sản xuất trong giờ : 6200 x 5 x 1,6 = 49600 USD (1)Chi phí đào tạo : 800 x 10 = 8000 USD (2)Chi phí sa thải :600 x 15 = 9000 USD (3)Tổng chi phí chiến lược 3:TC 3 = (1)+(2)+(3)= 66.000USD
15
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
BÀI TẬP Xí nghiệp sản xuất bóng đá đã có dự báo nhu cầucho năm tới như sau: (Đơn vị: sản phẩm )
800700600600
9101112
Nhu cầuTháng
700800900900
5678
Nhu cầuTháng
500600600700
1234
Nhu cầuTháng Lượng lao động hiện có có thể sản xuất700sp/thángChi phí sản xuất trong giờ : 15000 đ/sphẩmChi phí sản xuất ngoài giờ: 20000 đ/sphẩmChi phí tồn kho : 5000 đ/sản phẩmChi phí đào tạo: 15000 đ/sản phẩmChi phí sa thải : 20000 đ/sản phẩmChi phí hợp đồng phụ : 22000đ/sphẩm
1, Tổ chức sản xuất trong giờ = Nhu cầu từngtháng. Dùng chiến lược tăng giảm lao động.
2, Tổ chức sản xuất trong giờ = Nhu cầu bìnhquân các tháng. Hàng dư thì tồn kho, thiếu thìlàm thêm ngoài giờ, nhưng không được làm ngoàigiờ vượt quá 50 sản phẩm, phần vượt quá 50sp được làm hợp đồng phụ.
Tính tổng chi phí của chiến lược
16
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
Bài 2 : Công ty TNHH Thành Lợi có 10 người thợ có thể sảnxuất hàng tháng 500 đơn vị sản phẩm . Nhu cầu được dự báonhư sau
520410270410520630Nhucầu
654321Tháng
Chi phí lao động sx trong giờ : 2,4 triệu đồng/người/thángChi phí đào tạo công nhân : 5 triệu đồng /người/thángChi phí sa thải công nhân : 5 triệu đồng /người/thángChi phí tồn kho : 0,01 triệu đồng /đơn vị/thángCông ty có chủ trương không làm thêm giờ mà cũng không đặt ngoài và Mức tồn kho ở đầu tháng 1 là 300 đơn vị sp.
1.Công ty quyết định tổ chức sản xuất trong giờvới số lượng cụ thể sau : Tháng 1 : 650; Tháng 2 : 500; Tháng 3 : 400; Tháng 4 : 250; Tháng 5 : 400; Tháng 6 : 500. Và sử dụng chiến lược đàotạo và sa thải .
2. Sử dụng Chiến lược đào tạo – sa thải
HãyHãy ttíínhnh ttổổngng chi chi phphíí ccủủaa chichiếếnn lưlượợcc
3.2. Phương pháp bài toán vận tải
VÍ DỤ Tình hình nhu cầu SX tại 1 XN theo bảng sau
750 sp
70050130
1000 sp
70050150
800 sp
70050150100
Nhu cầuKhả năng sản xuất- Bình thường- Vượt giờ- Hợp đồng phụ- Dự trữ ban đầu
NămTưBaCác thời kỳChỉ tiêu
17
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
7501000800Tổng cầu
70Hợp đồng phụ
50Vượt giờ
T 5 40SX bình thường
7270Hợp đồng phụ
5250Vượt giờ
T 4 4240SX bình thường
747270Hợp đồng phụ
545250Vượt giờ
T 3 444240SX bình thường
42100 0Dự trữ ban đầu
Khảnăng
khôngsử dụng
T 5T 4T 3
Tổngkhả
năngSX
Nhu cầu choCung từ các nguồn(Khả năng)
700
70050
50
150
50
70050
// //
////
//
//
230
130
0
0
0
0
0
100
0
0
0
2780
130
50
700
150
50
700
150
50
700
100
18
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
Đảm bảo các công việc được thực hiện với hiệuquả cao nhất:
Thời gian thực hiện nhanh nhấtChi phí thấp nhấtLợi nhuận cao nhấtMức độ phục vụ khách hàng tốt nhất
Bao gồm các công việc sau:
- Xác định thứ tự ưu tiên cho từng đơn hàng sắp xếp thứ tự các đơn hàng cần sản xuất theotầm quan trọng
Lập danh sách các công việc cần giải quyết ở từngmáy, từng bộ phận sản xuất giúp bộ phận giám sát biết được đơn hàng đượcthực hiện ở đâu, khi nào, ưu tiên ra sao và lúc nàocần hoàn thành
19
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
1. Phương pháp sắp xếp thứ tự tối ưu trong sản xuất
1.1. Trường hợp chỉ có một máy hoặc một dâychuyền sản xuất
* * CCáácc NguyênNguyên TTắắcc SSắắpp XXếếpp
- Công việc đặt hàng trước làm trước- Công việc có thời hạn giao hàng trước làm trước- Công việc có thời gian ngắn nhất làm trước- Công việc có thời gian dài nhất làm trước
Tổng dòng thời gianSố công việc
Thời gian hoàn tất trungbình 1 công việc
(T tb)=
* ChChỉỉ tiêutiêu đđáánhnh gigiáá
(giảm thấp chi phísản xuất gián tiếp)
Thời gian hoàn tấttrung bình 1 công việc
(T tb) min
Tổng dòng thời gianTổng thời gian sản xuất
Số công việc trung bìnhnằm trong hệ thống
( Ntb)=
(chất lượng côngviệc được kiểm soát
tối đa)
Số công việc trung bìnhnằm trong hệ thống
( Ntb) max
20
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
Số ngày trễ hạntrung bình (TRtb)
(giảm rủi ro phạthợp đồng)
min
Số ngày trễ hạn trungbình ((TRTRtbtb))
Tổng số ngày trễ hạnSố công việc=
Ví dụ : Có 5 công việc theo thứ tự đặt hàngA,B,C,D,E ; thời gian sản xuất và thời hạn hoànthành của từng công việc được cho như sau
23151868Thời điểm phải hoàn thànhyêu cầu ( ngày thứ …)
93826Thời gian sx (ngày) EDCBACông việc
Theo nguyên tắc 1 ( Công việc nào đặt hàng trước làmtrước )
28(+)
86181523
62839
ABCDE
Thời gianchậm trễ so với yêu cầu
(ngày)
Thời điểm phảihoàn thành yêu
cầu( ngày thứ …)
Thời gian hoànthành kể cảngày chờ đợi
(ngày )
Thờigian sx(ngày)
Côngviệc
77
68161928
11
02045
Ntb = 77 / 28 = 2,74 cv
T tb = 77 / 5 = 15,4 ngày
TRtb = 11/ 5 = 2,2ngày
21
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
Theo nguyên tắc 2 ( Công việc nào có thời điểm giao hàng sớm làm trước )
28(+)
68151823
26389
BADCE
Thời gianchậm trễ
Thời gianphải hoàn
thành
Thời gian hoànthành kể cả chờ
đợi
Thờigiansx
Côngviệc
68
28111928
6
00015
Theo nguyên tắc 3 (Công việc nào có thời gianngắn làm trước
28(+)
61581823
23689
BDACE
Thời gianchậm trễ
Thời gianphải hoàn
thành
Thời gian hoànthành kể cả chờ
đợi
Thờigiansx
Côngviệc
65
25111928
9
00315
Ttb = 65/5 = 13 ngàyNtb = 65 /28 = 2,3 cvTr tb = 9 /5 = 1,8 ngày
22
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
9,61,81,22,2Trtb3,682,32,422,74 cvNtb20,61313,615,4Ttb
nguyêntắc 4
nguyêntắc 3
nguyêntắc 2
nguyêntắc 1
23
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
Bước 2 : Bố trí các công việc theo nguyên tắc JohnsonCông việc nào có thời gian min nằm ở cột 1 bố trí bên trái
Công việc nào có thời gian min nằm ở cột 2 bố trí bên phải
PhảiTrái
CED BA
Bước 3 : Vẽ biểu đồ và tính tổng thời gian thực hiện cáccông việc
0 5
D=5
12
A = 7 B=7 E =8 C =2
19 27 29
Máy 1
Máy 2D = 9
0 5 14
A = 8
22
B=6
28
E =4
32
C =1
33
Tổng thời gian là 33 giờ
627D546C735B9513A
Máy 3 (t3)Máy 2 (t2)Máy 1 (t1)Thời gian (h)Công
việc
Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện các công việc để cótổng thời gian min ?
1.3. Điều độ n công việc trên 3 máy:
24
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
Bước 1 : Xét bài toán có thỏa mãn nguyên tắc Johnson ?
1, t1 min t2 max2, t3 min t2 max ( thỏa mãn 1 trong 2 điều kiện)
=> t1 min = 5 = t2 max
Bước 2 : Lập ma trận mới bằng cách lấy t1 + t2 và t2 + t3
89D910C108B1418A
t2 + t3t1 + t2Công việc
Bước 3 :Sắp xếp các công việc theo thứ tự thời gian min tăng dần
1418A910C108B89D
t2 + t3t1 + t2Công việc
Bước 4 : Sắp xếp thứ tự thực hiện công việc theonguyên tắc Johnson
PhảiTrái
DB CA
Bước 5 : Vẽ biểu đồ và tính tổng thời gian thực hiện
Máy 1
Máy 2
Máy 3
B=5 A=13
B=3
B=7
C=6
A=5
A=9
C=4
D=7
D=2
C=5 D=6
0 5 18 24 31
5 8 23 28 33
8 15 32 37 43
Tổng thời gian : 43 h
25
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
Bài tập :Các công việc tuần tự được làn trên 3 máy cho trongbảng sau : thời gian gia công được tính bằng giờ . Hãy lập bảng điều độ gia công sao cho tổng thờigian là nhỏ nhất
741052
42345
659711
ABCDE
Máy IIIMáy IIMáy ICông việc
* Trường hợp tổng quát - sắp xếp lịch trình cho N côngviệc trên M máy
Thuật toán này nhằm đảm bảo các máy làm việc liên tụcvới các công việc khác nhau và tổng thời gian thực hiệntất cả các công việc là nhỏ nhất
Ta xét trường hợp N = 3, M = 4 khi thay đổi N và M thuật toánkhông có gì thay đổi.
Ta có thời gian thực hiện các công việc trên các máy theo bảng dướiđây :
x1 x’1 x”1x2 x’2 x”2x3 x’3 x”3 c4c3c2c1C
b4b3b2b1B
a4a3a2a1A
IVIIIIIIMáyCông việc
26
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
Có N! phương án sắp xếp
Ví dụ có 3 công việc A B C : - Số lượng các phương án khả năng : N! = 3! = 6Cụ thể có các phương án thứ tự sau đây : ABC, BAC, ACB, BCA, CAB, CBA
Sơ đồ tính toán của phương án ABC x1 x’1 x”1
a1 a2 a3 a4A B
x2 x’2 x”2
b1 b2 b3 b4D C
x3 x’3 x”3
c1 c2 c3 c4T
x, x’,x” là thời gian phải chờ đợi
Nhìn trên sơ đồ thấy hình ABCD là 1 hình chữ nhật
Do đó : x1 + a2 = b1 + x2 x’1 + a3 = b2 + x’2x”1 + a4 = b3 + x”2 x2 + b2 = c1 + x3 x’2 + b3 = c2 + x’3 x”2 + b4 = c3 + x”3
Giả thiết một x nào đó = 0 sẽ giải ra các x khác
Trong quá trình giải nếu xuất hiện x < 0 chẳng hạn x = -3 thì ta cộng thêm 3 để biến chúng bằng 0 .
Kết quả tính được tất cả các X 0 ta xác định được T. Thay đổi thứ tự ta sẽ có T khác. Từ đó ta xác định được T min với phương án thứ tự tối ưu.
Lần lượt tính T cho 5 phương án còn lại và so sánh để chọn raphương án sắp xếp có T nhỏ nhất.
27
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
2. Phương pháp phân công công việc cho các máy
Áp dụng trong trường hợp
- n công việc với n máy- Các máy đều có khả năng thay thế lẫn nhau- Mỗi công việc chỉ bố trí trên một máy và mỗi máy chỉ phụ trách một công việc
bố trí mỗi công việc trên mỗi máy sao cho tổng chi phí thực hiện (hoặc thời gian) hoàn thành là nhỏ nhất.
(phương pháp Hunggary)
Ví dụ : Có 3 công việc được phân trên 3 máy với chi phí bằng USD, hãy phân công sao cho tổng chi phíthực hiện nhỏ nhất
7129T-5011108S-6661411R-34
CBAMáyC.Việc
Bước 1 : Chọn trong mỗi hàng 1 số min, lấy các sốtrong hàng trừ đi số min đó
052T-50320S-66085R-34
CBAMáyC.việc
Bước 2 : Chọn trong mỗi cột 1 số min, lấy các sốtrong cột trừ đi số min đó
032T-50300S-66065R-34
CBAMáyC.việc
28
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
Bước 3 : Thực hiện tuần tự các bước sau* Xét hàng: (từ trên xuống dưới)Chọn hàng nào có duy nhất 1 số 0, khoanh tròn số0 đó, kẻ đường thẳng xuyên suốt cột chứa số 0 đó(Lưu ý hàng không có hoặc 2 số 0 trở lên khôngxét)
* Xét cột : (từ trái qua phải)Chọn cột nào có duy nhất 1 số 0, khoanh tròn số 0 đó, kẻ đường thẳng xuyên suốt hàng chứa số 0 đó. (Lưu ý cột không có hoặc 2 số 0 trở lên không xét)
Đếm tổng số 0 khoanh trònNếu tổng số số 0 khoanh tròn = số hàng (cột) thì bàitoán đã giải xong.Nếu tổng số số 0 khoanh tròn chưa bằng số đáp áncần tìm thì ta phải thực hiện tiếp bước 4
032T-50300S-66065R-34
CBAMáyC.Việc
29
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
Bước 4 : Ta tạo thêm số 0 bằng cách : - Chọn trong các số nằm ngoài các đường kẻ 1 sốmin – thực hiện tuần tự
+ Lấy những số nằm ngoài đường kẻ trừ số min đó+ Lấy những số nằm trên giao điểm 2 đường kẻcộng số min đó+ Các số khác giữ nguyên
010T-50500S-66043R-34
CBA
- Sau đó ta lại bố trí công việc như đã trình bày ởbước 3
010T-50500S-66043R-34
CBAMáyC.việc
- Tổng các số = số hàng (cột) = 3 giải xong- Các công việc sẽ được bố trí vào các ô có số
Công việc R–34 bố trí vào máy C : 6USDCông việc S-66 bố trí vào máy B: 10 USDCông việc T-50 bố trí vào máy A : 9 USD
Tổng chi phí thực hiện các công việc : 25 USD là chi phí tối thiểu
30
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
142118III231917II172320I
CBAMáyC.Việc
BBààii ttậậpp::
Có 3 công việc được phân trên 3 máy với chi phíbằng USD, hãy phân công sao cho tổng chi phí thựchiện nhỏ nhất
BBààii ttậậpp::Có 5 công việc được phân trên 5máy với chi phíbằng USD, hãy phân công sao cho tổng chi phí thựchiện nhỏ nhất
95526V64325IV98847III63336II741054I
MáyE
MáyD
MáyC
MáyB
MáyA
Côngviệc
31
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
Có 5 công việc được phân trên 5 máy với chi phíbằng USD, hãy phân công sao cho tổng chi phí thựchiện nhỏ nhất
94356V85525IV641037III53846II78954I
MáyE
MáyD
MáyC
MáyB
MáyA
Côngviệc
Dự trữ là việc lưu giữ những hàng hoá hay nguyênliệu trong kho của chính doanh nghiệp nhằm đápứng nhu cầu sản xuất của doanh nghiệp cũng nhưnhu cầu sản phẩm của khách hàng.
Dự trữ bao gồm:- Sản phẩm, hàng hoá để bán.- Nguyên vật liệu, phụ tùng mà doanh nghiệp lưugiữ và sử dụng để sản xuất ra các sản phẩm hay cung cấp dịch vụ.
32
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
Quản lý dự trữ là việc tổ chức quản lý tất cả cáccông việc, các dữ liệu liên quan đến công tác dựtrữ để đảm bảo dự trữ một cách hiệu quả và giảmchi phí.
* Lợi ích của quản lý dự trữ
đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàngtạo điều kiện sản xuất linh hoạt và an toàngóp phần giảm chi phí trong kinh doanh
1. Kỹ thuật ABC trong quản lý dự trữ
Kỹ thuật ABC được sử dụng trong phân tích hànghoá dự trữ nhằm xác định mức độ quan trọng củahàng hoá dự trữ khác nhau
xây dựng các phương pháp dự báo, chuẩn bịnguồn lực và kiểm soát dự trữ cho từng nhóm hàngkhác nhau
33
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
N hoùm A : - G iaù trò 70 - 80% - S oá löô ïng 15%N hoùm B : - G iaù trò 15 - 25% - S oá löô ïng 35%N hoùm C : - G iaù trò 5 - 10% - S oá löô ïng 55%
N hoùm CN hoùm B
N hoùm A
G iaù trò haøng toàn kho
20
40
60
80
% toång soá haøng toàn kho
Ví dụ: Một doanh nghiệp giày ở thành phố Hồ Chí Minh sảnxuất chín loại giầy. Chi phí đơn vị và mức tiêu thụ hàng tháng của mỗi loại giàyđược cho ở bảng
70034012070
100060010050600
3580
60025030090302045056040
123456789
Mức sử dụng hàng tháng(1000 đvi)
Chi phí đơn vị (1000 VND)Sản phẩm
34
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
1,01,0686300
0,1960,0950,0340,0200,2790,1680,0280,0140,168
0,6120,1240,0520,0090,0440,0170,0660,0410,035
420000850003600063003000012000450002800024000
123456789
Phần số lượngPhần giá trịTổng giá trịSảnphẩm
1,01,0686300
C
0,8980,9390,9740,9911,00
0,2790,0140,1680,1680,020
0,0440,0410,0350,0170,009
300002800024000120006300
58964
B0,8020,854
0,0280,034
0,0660,052
4500036000
73
A0,6120,736
0,1960,095
0,6120,124
42000085000
12
NhómPhầngiá trị
tích luỹ
Phần sốlượng
Phầngiá trị
Tổnggiá trị
Sảnphẩm
Phân loại A B C cho các sản phẩm
293437
741610
1, 27, 3, 5
8, 9, 6, 4
ABC
% Số lượng% Giá trịSản phẩmLoại
35
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
14349K36245H27823G31073F20312E29050D10069C43521B20035A
Số lượngGiá (USD)Sản phẩm
1. Hãy sự dụng kỹ thuật ABC để phân loại ưu tiêncho nhóm hàng hóa sau:
2. Các mô hình dự trữ
Có hai loại mô hìnhdự trữ chính thườngthấy:- Lượng hàng hoá
cố định, thời gianđặt hàng thay đổi- Lượng đặt hàng
thay đổi, thời gianđặt hàng cố định
phù hợp với hệ thốngphân phối của các đại lý
phù hợp với cácdoanh nghiệp sản xuất
a. Các chi phí trong quản trị tồn khoa.1 Chi phí đặt hàng (Cđh)
S : chi phí cho 1 lần đặt hàng
-Chi phí hoa hồng-Chi phí hành chánh-Chi phí chuẩn bị thực hiện 1 đơn hàng-Chi phí khác …
Cđh = . SQ
D Cđh – chi phí đặt hàng trong nămD – nhu cầu vật tư trong nămQ – số lượng hàng của 1 đơn hàng
36
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
a.3 Chi phí tồn trữ (Ctt)-Chi phí thuê kho (khấu hao kho)-Chi phí sử dụng trang thiết bị-Chi phí lao động-Thuế – bảo hiểm-Chi phí mất mát, hư hỏng, hao hụt…
Ctt = 2Q . H
Gọi:Ctt – chi phí tồn trữ trong nămH – chi phí tồn trữ 1 đơn vị hàng
0 0 0
20 Q
a.2 Chi phí mua hàng (Cmh)= Khối lượng hàng x đơn giá= D x P
Tổng chi phí CỦA hàng tồn kho
TC = Cđh + Ctt + Cmh
Tổng chi phí VỀ hàng tồn kho
TC = Cđh + Ctt
Dùng để so sánh khicác mức giá khác
nhau
Dùng để tính chi phítồn kho
37
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
b.1. Mô hình sản lượng kinh tế cơ bản (EOQ)(The Basic Economic Order Quantity Model)
được áp dụng với các điều kiện giả định như sau:- Nhu cầu vật tư biết trước ổn định- Thời gian vận chuyển không thay đổi- Số lượng của 1 đơn hàng được vận chuyển 1 chuyến- Không có việc khấu trừ theo sản lượng- Không có việc thiếu hàng trong kho
b. Các mô hình tồn kho
Mô hình cần giải quyết 2 vấn đề cơ bản:Lượng hàng cần mua tối ưu Q*Điểm đặt hàng lại (ROP)
Lượng hàng Q* là tối ưu là lượng hàng có:TC = Cđh + Ctt min
C ttT C m in
C ñh
Q *
Cđh = Ctt
H*QS*Q
D2
Q* =HSD2
38
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
* Điểm đặt hàng lại (Reorder Point – ROP)
ROP = (Lxd) + Dự trữ an toàn
-L: thời gian vận chuyển-d: lượng vật tư cần dùng cho 1 ngày đêm-Dự trữ an toàn ( DTAT) :
+ thời giam chậm trễ dài nhất+ biến động mức tiêu thụ
39
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
b2. Mô hình cung cấp theo nhu cầu sản xuất (POQ)(Production Order Quantity Model)
Mô hình POQ là mô hình được áp dụng khi lượnghàng của 1 đơn vị hàng được vận chuyển nhiềuchuyến.
T – chu kỳ cung ứngp – lượng hàng nhập kho mỗi ngày
(mức độ sản xuất hàng ngày)d – lượng hàng xuất kho hàng ngày
(lượng hàng tiêu thụ hàng ngày)Gọi Qmax : lượng tồn kho tối đa
Qmax = Q (1- )pd
=> Ctt = x H2maxQ
Lượng hàng Q* là tối ưu là lượng hàng có:TC = Cđh + Ctt min
Q* = )pd1(H
D.S.2
40
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
Bài tập: Cơ sở HT sử dụng mỗi năm 48000 bánh xe cao su đểlàm đồ chơi trẻ em. Cơ sở có bộ phận tự làm lấy loạibánh xe này với tốc độ 800 chi tiết mỗi ngày. Loại xe đồchơi này được lắp ráp đều đặn suốt cả năm. Chi phí trữhàng là 1000đ mỗi chiếc mỗi năm. Chi phí đặt hàng là 45000đ mỗi lần đặt. Cơ sở mỗi năm làm việc 300 ngày . Hãy xác định :
1, Số lượng đặt hàng tối ưu POQ
2, Thời gian chu kỳ tối ưu cho sản xuất
3, Thời gian sản xuất
4, Tổng chi phí tồn kho
Bài tập: Nhà phân phối bánh kẹo có nhu cầu hàng nămvề hộp kẹo là 6350 hộp; chi phí mua kẹo là 15000 đ/hộp. Chi phí thực hiện tồn kho bằng 1% so với giá mua . Chi phí đặt hàng là 27.000đ/đơn hàng . Nhu cầu bán ra mỗituần là 102 hộp kẹo (mỗi tuần mở cửa bán hàng trong 6 ngày) .Hàng được cung cấp thành nhiều chuyến và cần11 ngày để nhận hàng kể từ ngày đặt hàng , biết rằng 1 năm làm việc 254 ngày
Hãy tính 1, Lượng đặt hàng kinh tế là bao nhiêu
2, Điểm đặt hàng lại
3, Tổng chi phí về tồn kho hàng năm
4, Số lần đặt hàng tối ưu trong năm
5, Số ngày cách quãng giữa 2 lần đặt hàng
b3. Mô hình khấu trừ theo sản lượng
- Áp dụng khi DN cung ứng bán giảm giá nếu mua số lượng lớn Mua bao nhiêu để TC thấp nhất.
Để xác định Q* thực hiện các bước sau:Bước 1: Xác định các Q* theo các mức giá khác nhau.Bước 2: điều chỉnh các Q* lên mức Q* được hưởng giákhấu trừ.Bước 3: Tính tổng chi phí của hàng tồn kho cho các Q* đã điều chỉnh, theo công thức:
TC = Cdh + Cmh +Ctt
41
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
Giả sử nhà cung ứng có chính sách giá khuyến mạinhư sau:
5 USD4,8 USD4,75 USD
1 – 9991000 – 1999
2000
Đơn giáSản lượng
NếuD = 5000 đơn vị/nămS = 49 USDH = I.PI = 20% Q* ?
Bước 1: Xác định các Q* theo các mức giá khác nhau.
Q* =HSD2
D = 5000S = 49 USDH = I.PI = 20%
5 USD4,8 USD4,75 USD
1 – 9991000 – 1999
2000
Đơn giáSản lượng
7000,2.5
2.49.5000 *Q1
7140,2.4,8
2.49.5000 *Q2
7180,2.4,75
2.49.5000 *Q3
Bước 2: điều chỉnh các Q*
Q1* = 700 đơn vị (phù hợp với giá 5 USD)Q2* = 714 đơn vị điều chỉnh lên 1000 đơn vị (phùhợp với giá 4,8 USD)Q3* = 718 đơn vị điều chỉnh lên 2000 đơn vị (phùhợp với giá 4,75 USD)
42
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
Bước 3: Tính tổng chi phí
TC = + D.PH2*QS
*QD
257005.50005.2,02
70049700
5000TC1
247258,4.50008,4.2,02
71449714
5000TC2
5,2482275,4.500075,4.2,02
71849718
5000TC3
TC2 < TC3 < TC1 do đó chọn Q* = 1000 dơn vị.Bài tập:Tại một công ty nhu cầu một loại hàng là 3000 đơn vịsp/năm. Người cung ứng có chính sách khấu trừ theosản lượng như sau:
Chi phí tồn trữ được tính theo giá mua và bằng 15% giámua 1 đơn vị. Chi phí đặt hàng 50.000đ.
Chi phí 1 đơn vị hàng
theo giá cố định là 65.000đ.
Hãy xác định lượng hàng
tối ưu cho 1 đơn hàng.8%3006%250 – 2994%200 – 2492%150 – 1990%100 – 149
Tỷ lệ khấu trừSản lượng
43
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
2.4 Mô hình xác suất…được áp dụng trong điều kiện nhu cầu nguyên vậtliệu trong năm không ổn định, xác suất thiếu hụt cóthể xảy ra. Do đó cần dự trữ an toàn để giải quyết sựthiếu hụt đó.
Dự trữ an toàn tối ưu là mức dự trữ có:TC = Chi phí tồn trữ + Chi phí thiệt hại do thiếu hàng
min
Chi phí tồn trữ = lượng dự trữ an toàn x CP tồn kho
Chi phí thiệt hại = lượng hàng thiếu x xác suất thiếuhàng x CP thiếu hàng x số lần đặt hàng trong năm
Để xác định mức dự trữ an toàn tối ưu cần căn cứ
vào các thông tin như sau:
- Xác suất tính cho các mức nhu cầu trong thời kỳ
đặt hàng.
- Thời điểm đặt hàng lại (ROP) chuẩn- Chi phí tồn trữ 1 đơn vị hàng
- Chi phí thiệt hại do thiếu hàng
- Số lần đặt hàng tối ưu trong năm
44
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
Xác suất tính cho các mức nhu cầu trong thời kỳ đặthàng.
0,20,20,30,20,1
3040506070
Xác suất xảy raSố đơn vị hàng
Thời điểm đặt hàng lại (ROP) chuẩn = 50 đơn vị
Chi phí tồn trữ 1 đơn vị hàng: 5 USD/1đv/năm
Chi phí thiệt hại do thiếu hàng: 40 USD/1đvi
Số lần đặt hàng tối ưu trong năm: 10 lần
45
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
2. LẬP KẾ HOẠCH NHU CẦU NGUYÊN VẬT LIỆU TRONG DOANH NGHIỆP
a. Những thông tin cần có khi tiến hành lập kếhoạch nhu cầu nguyên vật liệu
-Kế hoạch nhu cầu nguyên vật liệu cần phải lập sau kếhoạch sản xuất hàng ngày (kế hoạch tác nghiệp) củadoanh nghiệp căn cứ vào dữ liệu của kế hoạch sản xuất hàng ngàylà số lượng sản phẩm và thời điểm giao hàng.
- Cần nắm vững cấu tạo của sản phẩm mới có thể tínhtoán nhu cầu nguyên liệu được
A
B (2) C (3)
D (2) E (3) E (1) F (2)
D (2) G (1)
Cơ cấu sản phẩmA
- Hàng gốc: là những hàng được tạo bởi hai hay nhiều loại nguyên liệu tạo nên chúng. A, B, C, F là hàng gốc.- Hàng phát sinh: là những hàng tạo nên hàng gốc. B, C, E, D, F, G là hàng phát sinh
46
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
b. Trình tự lập kế hoạch nhu cầu nguyên liệu
Bước 1: Tính nhu cầu tất cả các loại nguyên liệu cho1 loại sản phẩm. Giả sử chúng ta cần tính nguyên liệu cho sản phẩmB.* Cơ cấu sản phẩm A được thể hiện sau:
Số lượng sản phẩm A cần sản xuất : 50Thời điểm giao hàng tuần thứ 8
A
B (2) C (3)
D (2) E (3) E (1) F (2)
D (2) G (1)
* Thời gian sản xuất các loại nguyên liệu cấu tạonên sản phẩm A được cho theo bảng sau:
2321121Thời gian (tuần)GFEDCBALoại nguyên liệu
* Tính tổng nhu cầu nguyên vật liệu cho 50 sản phẩm A giao hàng tuần thứ 8
47
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
87654321
Thời gianphânphối
Tuần lễNhóm hàng
1 tuần5050
A. Định kỳ yêu cầu;Định kỳ đưa đến
2 tuần100100
B.Định kỳ yêu cầu;Định kỳ đưa đến
1 tuần150150
C.Định kỳ yêu cầu;Định kỳ đưa đến
1 tuần200200
D.Định kỳ yêu cầu;Định kỳ đưa đến
2 tuần150300150300
E.Định kỳ yêu cầu;Định kỳ đưa đến
3 tuần300300
F.Định kỳ yêu cầu;Định kỳ đưa đến
1 tuần600600
D.Định kỳ yêu cầu;Định kỳ đưa đến
2 tuần300300
G.Định kỳ yêu cầu;Định kỳ đưa đến
Bước 2: Tính nhu cầu ròng ( = Nhu cầu – Tồn kho)
GFEDCBALoại hàng051010201510Lượng tồn kho sẵn có
48
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
Tính nhu cầu ròng các loại nguyên liệu cho sản phẩm A
50
104040
10
40
101010101010
NCNtdTKNRNtnNvc
A0101Nhậntheolô
87654321TUẦNChỉ
tiêuLHCDđ
hDat
TK
TGKT
NC – tổng lượng nhu cầuNtd – Lượng hàng nhận được theo tiếnđộTKđt – lượng tồn kho sẵn có đã địnhtrướcNR – nhu cầu ròng về vật liệuNtn – lượng hàng tiếp nhận theo kếhoạch đơn hàngNvc – lượng hàng cần vận chuyển đếntheo kế hoạch của đơn hàng
KT – kích thước lô hàngTG – thời gian phân phối (hay thời giansử dụng cho mỗi lô hàng) Dat – lượng dự trữ an toànTK – lượng tồn kho sẵn cóDdb – lượng dự trữ đặc biệt trong tươnglaiC – cấp (hoặc nhánh hoặc mức độ) trongcấu trúc của sản phẩmmLH – loại hàng
80A
156565
1515
65
15151515
NCNtdTKNRNtnNvc
B1152Nhậntheo
lô
87654321TUẦNChỉ
tiêuLHCDđh
Da
t
TK
TGKT
120A
20100100
20
100
2020202020
NCNtdTKNRNtnNvc
C1201Nhậntheo
lô
Bước 3: Lập kế hoạh nhu cầu từng loại nguyên liệu chocác loại sản phẩm sản xuất trong xí nghiệp
49
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
Ví dụ: Lập kế hoạch một loại nguyên liệu B của xínghiệp được tổng hợp từ 3 nhu cầu như sau:Nhu cầu B cho sản phẩm A - Nhu cầu B cho sản phẩm SNhu cầu B để bán ra ngoài
A (4 tuần) S (6 tuần) Nhu cầu B bánra ngoài
B C B E
25403020NcầuB
10987Tuần35502040Ncầu
B
111098Tuần2010Ncầu
B
21Tuần
257580406010Ncầu B654321Tuần
BBÀÀI TI TẬẬPPSản phẩm A có biểu đồ cấu trúc như sau:
A
B (2) C (3)
E (1) F (2) H (2)
D (5)
G (4)
Nếu sản phẩm A cần có 120 sp trong tuần thứ 6 vàthời gian đặt hàng là 1 tuần, thì mỗi tuần phải đặttừng loại linh kiện là bao nhiêu?
50
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
G0
HFEDCBALoại hàng
20251020202515Lượng tồn kho sẵn có
Xác định nhu cầu ròng của từng nguyên liệu.
Bài tập1. Nhu cầu đồng thời về sản phẩm M và N đượccho theo bảng dưới đây. Hãy xác định nhu cầu ròngcủa nguyên liệu X và Y
130112124675865Sảnlượng
151413121110987TuầnYêu cầu về sản lượng N
871001205460Sảnlượng
1514131211109876TuầnYêu cầu về sản lượng M
(2) (3)
Cơ cấu sản phẩm
(3) (4)
3121Thời gian (tuần)YXNMNguyên liệu
Thời gian sản xuất các loại nguyên liệu như sau
YXNMLoại hàng9289110140Tồn kho sẵn có
51
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
2. Nhu cầu đồng thời về sản phẩm A và B,C đượccho theo bảng dưới đây. Hãy xác định nhu cầu ròngcủa nguyên liệu X và Y
2318326742Slượng151413121110987Tuần
Yêu cầu về sản lượng B423473564359Slượng
1514131211109876TuầnYêu cầu về sản lượng A
807875Slượng1514131211109876Tuần
Yêu cầu về sản lượng C
(1) (2)
Cơ cấu sản phẩm
(1) (3)
2A
3212Thời gian (tuần)YXCBNguyên liệu
Thời gian sản xuất các loại nguyên liệu như sau
A120
YXCBLoại hàng17345102113Tồn kho sẵn có
(3) (1)
52
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
2. Các mô hình cung ứng nguyên vật liệu tạidoanh nghiệp
35Lượng sẵn có(TKc)
553003040100403035Tổng nhu cầu(NC)
109876543210Thời kỳ (tuần)
Chi phí đặt hàng là 100USD
Chi phí tồn trữ là 1 USD/1 đơn vị sản phẩm/1 thờikỳ
Cđh = 7 x 100 USD = 700 USD
Ctt = 0 USD
TC = 700 + 0 = 700 USD
1. Mô hình đưa hàng theo lô ứng với nhu cầu (lot for lot)
55303040104030Lượng đưa đến(Nvc)
000000000035Lượng sẵn có(TKc)
553003040100403035Tổng nhu cầu(NC)
109876543210Thời kỳ (tuần)
53
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
2. Kỹ thuật xác định kích thước lô hàng theo mô hìnhsản lượng kinh tế cơ bản (EOQ)
Tổng nhu cầu vật liệu trong 10 tuần lễ là: 270 đơn vị
Mức sử dụng bình quân 1 tuần là 27 đơn vị
Mỗi năm có 52 tuần do đó mức sử dụng trong nămlà:
52 x 27 = 1404
7352.1
100.1404.2*Q
Lượng đưađến
35Lượng tồnkho sẵn có
553003040100403035Tổng nhu cầu109876543210Thời kỳ
Kích thước lô hàng trong hệ thống hoạch định nhu cầu vật liệubằng kỹ thuật EOQ
Chi phí đặt và thiết lập đơn hàng sẽ là: 4 x 100 = 400 USD
Chi phí tồn trữ sẽ là:
(43+3+3+66+26+69+69+39+57) x 1 usd/tuần = 375 USD
Do đó tổng chi phí sẽ là: 400 + 375 = 775 USD
73
43 3
73
66 26
73
693 69 39
73
57
1001001USD x 0 x 1t = 0 USD5510
TCPChi phíđặt
hàngLũy kế chi phí tồn trữLũy kế
nhu cầuCác thờikỳ kếthợp
Kỹ thuật tính toán theo cân đối các thời kỳ bộ phận
1001001USD x 0 = 0 USD3021401001USD x 40 = 40 USD702,31401001USD x 40 = 40 USD702,3,41701001USD x (50 + 10 + 10) = 70 USD802,3,4,53301001USD x (90 +50 +50 +40) =
230USD1202,3,4,5,6
1001001USD x 0 x 1t = 0 USD4061301001USD x 30 x 1t = 30 USD706,71301001USD x 30 x 1t = 30 USD706,7,82201001USD x (60 +30 +30 ) = 120 USD1006,7,8,94401001USD x (115+85+85+55 ) =
340USD1556,7,8,9,
10
54
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 2011
5510080Lượng đưađến
003030600101050035Lượng tồnkho sẵn có
553003040100403035Tổng nhu cầu109876543210Tuần
Định kích thước lô hàng áp dụng kỹ thuật cân đối thời kỳ bộphận
Tổng chi phí trong định kỳ này sẽ là:TC = (100 + 100 + 100) + (70 + 120 + 0) = 490
Đơn hàng 1: 80 đơn vị cung cấp cho 4 tuần (2,3,4,5)Đơn hàng 2: 100 đơn vị cung cấp cho 4 tuần (6,7,8,9)Đơn hàng 3: 55 đơn vị cung cấp cho 1 tuần (10)
Bài 1. Nhu cầu một loại vật tư được cho theo bảng sau:Chi phí đặt hàng: 100.000đChi phí tồn trữ: 1000đ/1 đơn vị/1 tuầnTồn kho đầu kỳ: 0Hãy xác định lượng đặt hàng và tính Tổng chi phí tồn khotheo mô hình cân đối các thời kỳ bộ phận
4060130501050Nhu cầu vật tư654321Tuần
Bài 3. Nhu cầu một loại vật tư được cho theo bảng sau:Chi phí đặt hàng: 4.000.000 đ = 4 trChi phí tồn trữ: 20.000đ/1 đơn vị/1 tuần = 0.02 trTồn kho đầu kỳ: 0Hãy xác định lượng đặt hàng và tính Tổng chi phí tồn khotheo mô hình cân đối các thời kỳ bộ phận
80100250300200150708590100Nhu cầu vậttư
10987654321Tuần
HẾT55
Quản Trị Sản Xuất
B.H.C.B Group © 201156