28
ĐỘNG VẬT CẬN ĐA BÀO ĐỘNG VẬT CẬN ĐA BÀO Ngành động vật thân lỗ ( Porifera= spongina) Ngành động vật thân lỗ ( Porifera= spongina) 1.Đặc điểm chung của ngành: 1.Đặc điểm chung của ngành: có khoảng 9000 loài. có khoảng 9000 loài. - Chủ yếu sống ở biển. Thích nghi sống bám, số ít sống - Chủ yếu sống ở biển. Thích nghi sống bám, số ít sống tự do. tự do. - Cơ thể đa bào, chưa phân hóa thành mô. - Cơ thể đa bào, chưa phân hóa thành mô. - Các tế bào liên kết không chặt chẽ. - Các tế bào liên kết không chặt chẽ. - Cơ thể dạng cốc, nhiều lỗ thủng trên thân- lỗ thoát ( - Cơ thể dạng cốc, nhiều lỗ thủng trên thân- lỗ thoát ( đỉnh) – lỗ hút ( 2 bên thân) đỉnh) – lỗ hút ( 2 bên thân) tạo khe, rãnh thoát tạo khe, rãnh thoát nước . Tất cả tạo thành hệ thống dẫn ns nước . Tất cả tạo thành hệ thống dẫn ns - Đối xứng cơ thể chưa ổn định. - Đối xứng cơ thể chưa ổn định. - Thành cơ thể có 2 lớp tế bào và tầng keo giữa( tầng - Thành cơ thể có 2 lớp tế bào và tầng keo giữa( tầng trung giao). trung giao). + Lớp ngoài : biều mô dẹp + Lớp ngoài : biều mô dẹp che chở. che chở. + Lớp trong lót tế bào cổ áo có roi. + Lớp trong lót tế bào cổ áo có roi. + Tầng trung giao nhiều loại tế bào: tế bào sao, + Tầng trung giao nhiều loại tế bào: tế bào sao, gai xương có Ca, tế bào amip, sợi collagen gai xương có Ca, tế bào amip, sợi collagen - Chưa có miệng, tiêu hóa nội bào. Bài tiết và hô hấp - Chưa có miệng, tiêu hóa nội bào. Bài tiết và hô hấp bằng thẩm thấu bằng thẩm thấu - Chưa có tế bào thần kinh . Phản ứng theo cảm ứng. - Chưa có tế bào thần kinh . Phản ứng theo cảm ứng.

ĐỘNG VẬT CẬN ĐA BÀO

  • Upload
    ranit

  • View
    107

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

ĐỘNG VẬT CẬN ĐA BÀO. Ngành động vật thân lỗ ( Porifera= spongina) 1.Đặc điểm chung của ngành: có khoảng 9000 loài. - Chủ yếu sống ở biển. Thích nghi sống bám, số ít sống tự do. - Cơ thể đa bào, chưa phân hóa thành mô. - Các tế bào liên kết không chặt chẽ. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: ĐỘNG VẬT CẬN ĐA BÀO

ĐỘNG VẬT CẬN ĐA BÀOĐỘNG VẬT CẬN ĐA BÀO

Ngành động vật thân lỗ ( Porifera= spongina)Ngành động vật thân lỗ ( Porifera= spongina) 1.Đặc điểm chung của ngành:1.Đặc điểm chung của ngành: có khoảng 9000 loài. có khoảng 9000 loài.

- Chủ yếu sống ở biển. Thích nghi sống bám, số ít sống tự do.- Chủ yếu sống ở biển. Thích nghi sống bám, số ít sống tự do. - Cơ thể đa bào, chưa phân hóa thành mô. - Cơ thể đa bào, chưa phân hóa thành mô. - Các tế bào liên kết không chặt chẽ. - Các tế bào liên kết không chặt chẽ. - Cơ thể dạng cốc, nhiều lỗ thủng trên thân- lỗ thoát ( đỉnh) – lỗ hút - Cơ thể dạng cốc, nhiều lỗ thủng trên thân- lỗ thoát ( đỉnh) – lỗ hút

( 2 bên thân) ( 2 bên thân) tạo khe, rãnh thoát nước . Tất cả tạo thành hệ tạo khe, rãnh thoát nước . Tất cả tạo thành hệ thống dẫn ns thống dẫn ns

- Đối xứng cơ thể chưa ổn định.- Đối xứng cơ thể chưa ổn định. - Thành cơ thể có 2 lớp tế bào và tầng keo giữa( tầng trung giao).- Thành cơ thể có 2 lớp tế bào và tầng keo giữa( tầng trung giao). + Lớp ngoài : biều mô dẹp + Lớp ngoài : biều mô dẹp che chở. che chở. + Lớp trong lót tế bào cổ áo có roi. + Lớp trong lót tế bào cổ áo có roi. + Tầng trung giao nhiều loại tế bào: tế bào sao, gai xương có Ca, + Tầng trung giao nhiều loại tế bào: tế bào sao, gai xương có Ca,

tế bào amip, sợi collagentế bào amip, sợi collagen - Chưa có miệng, tiêu hóa nội bào. Bài tiết và hô hấp bằng thẩm - Chưa có miệng, tiêu hóa nội bào. Bài tiết và hô hấp bằng thẩm

thấu thấu - Chưa có tế bào thần kinh . Phản ứng theo cảm ứng. - Chưa có tế bào thần kinh . Phản ứng theo cảm ứng. - Sinh sản vô tính hoặc hữu tính. Phân hóa vị trí lá phôi chưa ổn - Sinh sản vô tính hoặc hữu tính. Phân hóa vị trí lá phôi chưa ổn

định. định.

Page 2: ĐỘNG VẬT CẬN ĐA BÀO

2. Đặc điểm cấu tạo và hoạt động sinh lý ngành thân 2. Đặc điểm cấu tạo và hoạt động sinh lý ngành thân lỗ:lỗ:

- Hệ thống hút nước và dẫn nước trong cơ thể : lỗ hút ( ostium) - Hệ thống hút nước và dẫn nước trong cơ thể : lỗ hút ( ostium) xoang cơ thể lót tế bào cổ áo, mức độ phức tạp khác nhau ( lọc thức xoang cơ thể lót tế bào cổ áo, mức độ phức tạp khác nhau ( lọc thức ăn) ăn) lỗ thoát đỉnh (oscolum) lỗ thoát đỉnh (oscolum)

- Tế bào cổ áo: là vành nguyên sinh chất (gồm nhiều que tế bào chất - Tế bào cổ áo: là vành nguyên sinh chất (gồm nhiều que tế bào chất ken dầy) + roi hoạt động liên tụcken dầy) + roi hoạt động liên tục đưa dòng nước vào cơ thể liên tục đưa dòng nước vào cơ thể liên tục

- Hoạt động dinh dưỡng và hô hấp: tế bào cổ áo mang thức ăn và oxy - Hoạt động dinh dưỡng và hô hấp: tế bào cổ áo mang thức ăn và oxy qua lỗ hút – ra ngoài qua lỗ thải. Tế bào amip thực bào và hình thành qua lỗ hút – ra ngoài qua lỗ thải. Tế bào amip thực bào và hình thành các loại tế bào khác khi cần .các loại tế bào khác khi cần .

- Sinh sản : - Sinh sản : + Vô tính : sinh chồi; tạo mầm.+ Vô tính : sinh chồi; tạo mầm. + Hữu tính: lưỡng tính, thụ tinh chéo tại tầng trung giao. + Hữu tính: lưỡng tính, thụ tinh chéo tại tầng trung giao.

Giao tử do tế bào amip, tế bào cổ áo biến đổi thành. Giao tử do tế bào amip, tế bào cổ áo biến đổi thành.

3. Ý nghĩa3. Ý nghĩa : vị trí động vật trung gian trong tiến hóa : vị trí động vật trung gian trong tiến hóa

Page 3: ĐỘNG VẬT CẬN ĐA BÀO
Page 4: ĐỘNG VẬT CẬN ĐA BÀO

Sơ đồ cấu tạo Thân lỗ

Page 5: ĐỘNG VẬT CẬN ĐA BÀO
Page 6: ĐỘNG VẬT CẬN ĐA BÀO
Page 7: ĐỘNG VẬT CẬN ĐA BÀO
Page 8: ĐỘNG VẬT CẬN ĐA BÀO
Page 9: ĐỘNG VẬT CẬN ĐA BÀO

4. Phân loại:4. Phân loại: có khoảng 9000 loài đã biết được chia 3 có khoảng 9000 loài đã biết được chia 3 nhóm chính dựa vào cấu trúc hình thaí và cấu tạo nhóm chính dựa vào cấu trúc hình thaí và cấu tạo xương: Lớp thân lỗ đá vôi; Lớp thân lỗ si lic; lớp thân lỗ xương: Lớp thân lỗ đá vôi; Lớp thân lỗ si lic; lớp thân lỗ mềm.mềm.

Page 10: ĐỘNG VẬT CẬN ĐA BÀO

ĐỘNG VẬT ĐA BÀO HOÀN THIỆN (EUMETAZOA) ĐỘNG VẬT ĐA BÀO HOÀN THIỆN (EUMETAZOA) ĐỘNG VẬT CÓ ĐỐI XỨNG TỎA TRÒN ( RADIATA) ĐỘNG VẬT CÓ ĐỐI XỨNG TỎA TRÒN ( RADIATA)

NGÀNH RUỘT TÚI (NGÀNH RUỘT TÚI (CoelenterataCoelenterata)) 1. Đặc điểm chung:1. Đặc điểm chung: - Sống ở nước, đối xứng phóng xạ hoặc tỏa tròn 2 ngăn. Không đầu.2 lá - Sống ở nước, đối xứng phóng xạ hoặc tỏa tròn 2 ngăn. Không đầu.2 lá

phôi.phôi. - Cơ thể dạng Thuỷ tức/Thuỷ mẫu- khác nhau vị trí của lỗ miệng.- Cơ thể dạng Thuỷ tức/Thuỷ mẫu- khác nhau vị trí của lỗ miệng.- Có bộ xương ngoài và xương trong bằng chất chitin, Calci, phức hợp - Có bộ xương ngoài và xương trong bằng chất chitin, Calci, phức hợp

protein protein - Thành cơ thể: có 2 lớp TB + giữa là tầng trung giao - Thành cơ thể: có 2 lớp TB + giữa là tầng trung giao + Lớp ngoài: TB mô bì, TB gai, TB thần kinh-cảm giác, TB trung gian + Lớp ngoài: TB mô bì, TB gai, TB thần kinh-cảm giác, TB trung gian (Hình thành TB sinh dục) (Hình thành TB sinh dục) + Lớp trong: TB mô bì cơ tiêu hoá, TB tuyến.+ Lớp trong: TB mô bì cơ tiêu hoá, TB tuyến. + Tầng trung giao có nhiều tế bào và mô liên kết .+ Tầng trung giao có nhiều tế bào và mô liên kết . - Có xoang vị; có tế bào gai; thần kinh dạng lưới và một số cơ quan cảm - Có xoang vị; có tế bào gai; thần kinh dạng lưới và một số cơ quan cảm

giác.giác. - Có tế bào biểu mô cơ co rút tham gia vận động cơ thể ( dọc- ngang).- Có tế bào biểu mô cơ co rút tham gia vận động cơ thể ( dọc- ngang). - Sinh sản vô tính ( sinh chồi) hoặc hữu tính ( giao tử).- Sinh sản vô tính ( sinh chồi) hoặc hữu tính ( giao tử). - Không có cơ quan bài tiết và hô hấp riêng.- Không có cơ quan bài tiết và hô hấp riêng. - Chưa có xoang cơ thể .- Chưa có xoang cơ thể . 2. Phân loại: 2. Phân loại:

Khoảng 10.000 loài; 3 lớp: Thuỷ tức (Khoảng 10.000 loài; 3 lớp: Thuỷ tức (HydrozoaHydrozoa); Sứa (); Sứa (ScyphozoaScyphozoa) ) và San hô (và San hô (AnthozoaAnthozoa))

Page 11: ĐỘNG VẬT CẬN ĐA BÀO

*Lớp thủy tức ( Hydrozoa) :*Lớp thủy tức ( Hydrozoa) : - Đa bào, kích thước nhỏ, 2 dạng: thủy tức( sống bám) – thủy mẫu - Đa bào, kích thước nhỏ, 2 dạng: thủy tức( sống bám) – thủy mẫu

( sống trôi nổi). Có 2 kiểu sinh sản khác nhau(Vô tính- thủy tức; ( sống trôi nổi). Có 2 kiểu sinh sản khác nhau(Vô tính- thủy tức; Hữu tính- thủy mẫu)Hữu tính- thủy mẫu)

- Dạng thủy tức :- Dạng thủy tức :

+ Đế, tua miệng, Xoang vị của thân thông ruột. Thành cơ thể 2 + Đế, tua miệng, Xoang vị của thân thông ruột. Thành cơ thể 2 lớp.lớp.

+ Lớp ngoài 4 loại tế bào : tế bào biểu mô cơ, tế bào gai, tế bào + Lớp ngoài 4 loại tế bào : tế bào biểu mô cơ, tế bào gai, tế bào thần kinh, tế bào trung gian chưa phân hóa.thần kinh, tế bào trung gian chưa phân hóa.

+ Lớp trong 2 loại : tb biểu mô cơ tiêu hóa, tb tuyến (tiêu hóa + Lớp trong 2 loại : tb biểu mô cơ tiêu hóa, tb tuyến (tiêu hóa ngoại bào) .ngoại bào) .

+ Tầng trung giao mỏng, kém phát triển .+ Tầng trung giao mỏng, kém phát triển .

+ Sinh sản và phát triển: vô tính sinh chồi; hữu tính đơn tính hay + Sinh sản và phát triển: vô tính sinh chồi; hữu tính đơn tính hay lưỡng tính lưỡng tính

Page 12: ĐỘNG VẬT CẬN ĐA BÀO

2 dạng cấu tạo của thủy tức2 dạng cấu tạo của thủy tức

Page 13: ĐỘNG VẬT CẬN ĐA BÀO

Cấu tạo cơ thể thủy tứcCấu tạo cơ thể thủy tức

Page 14: ĐỘNG VẬT CẬN ĐA BÀO
Page 15: ĐỘNG VẬT CẬN ĐA BÀO

Dạng thủy tức tập đoàn : Dạng thủy tức tập đoàn :

+ Khá phổ biến. Tập đoàn bọc trong màng mỏng+ Khá phổ biến. Tập đoàn bọc trong màng mỏng

+ Thành cơ thể , xoang vị của các cá thể thông nhau.+ Thành cơ thể , xoang vị của các cá thể thông nhau.

+ Quá trình phát triển xen kẽ giữa 2 dạng : thủy tức- thủy mẫu+ Quá trình phát triển xen kẽ giữa 2 dạng : thủy tức- thủy mẫu

Page 16: ĐỘNG VẬT CẬN ĐA BÀO

+ Sinh sản xen kẽ giữa vô tính và hữu tính + Sinh sản xen kẽ giữa vô tính và hữu tính

Page 17: ĐỘNG VẬT CẬN ĐA BÀO

- Vòng đời xen kẽ giữa thế hệ thủy tức/ thủy mẫu- Vòng đời xen kẽ giữa thế hệ thủy tức/ thủy mẫu

Page 18: ĐỘNG VẬT CẬN ĐA BÀO

- - Dạng sứa ống : Dạng sứa ống :

+ Sống trôi nổi, đa dạng.+ Sống trôi nổi, đa dạng.

+ Cơ thể xếp xung quanh dây trụ, đỉnh phao nổi+ Cơ thể xếp xung quanh dây trụ, đỉnh phao nổi

Page 19: ĐỘNG VẬT CẬN ĐA BÀO

* Lớp sứa(scyphozoa)* Lớp sứa(scyphozoa):: thích nghi sống trôi nổithích nghi sống trôi nổi

- Dù lớn ( 20-40cm). Tua bờ dù dài, kích thước khác nhau .- Dù lớn ( 20-40cm). Tua bờ dù dài, kích thước khác nhau .

- Cơ quan tiêu hóa phức tạp : Miệng ( thùy nhiều tế bào gai) - Cơ quan tiêu hóa phức tạp : Miệng ( thùy nhiều tế bào gai) hầu hầu ( thông với trung tâm xoang vị ( thông với trung tâm xoang vị dạ dầy ( 4 ngăn, gờ, tế bào gai, dạ dầy ( 4 ngăn, gờ, tế bào gai, ống vị phóng xạ, tuyến tiêu hóa ..)ống vị phóng xạ, tuyến tiêu hóa ..)

- Tuyến snh dục: 4 ống - Tuyến snh dục: 4 ống lõm ngoài tạo túi dưới dù. lõm ngoài tạo túi dưới dù.

- Cơ quan thần kinh – cảm giác phát triển mức độ cao : mạng thần - Cơ quan thần kinh – cảm giác phát triển mức độ cao : mạng thần kinh rải rác hoặc mép dù. 8 Ropali tập trung thần kinh cảm giác kinh rải rác hoặc mép dù. 8 Ropali tập trung thần kinh cảm giác ( điểm mắt, hốc mắt, bình nang = hạch thần kinh sơ khai) .( điểm mắt, hốc mắt, bình nang = hạch thần kinh sơ khai) .

- Tầng trung giao : sợ tơ co rút- Tầng trung giao : sợ tơ co rút thích nghi lối sống di động. thích nghi lối sống di động.

- Sinh sản : sứa đơn tính. Xen kẽ hế hệ trong quá trình phát triển - Sinh sản : sứa đơn tính. Xen kẽ hế hệ trong quá trình phát triển ( giai đoạn thủy tức ngắn- giai đoạn thủy mẫu dài.)( giai đoạn thủy tức ngắn- giai đoạn thủy mẫu dài.)

Page 20: ĐỘNG VẬT CẬN ĐA BÀO
Page 21: ĐỘNG VẬT CẬN ĐA BÀO
Page 22: ĐỘNG VẬT CẬN ĐA BÀO

* Lớp san hô (anthozoa)* Lớp san hô (anthozoa) : : thích nghi sống cố định.thích nghi sống cố định.

- Hình trụ đều( dài 5cm, d=1-3cm), đế bám giá thể, lỗ miệng chính - Hình trụ đều( dài 5cm, d=1-3cm), đế bám giá thể, lỗ miệng chính giữa, tua vòng miệng.giữa, tua vòng miệng.

- Cơ quan tiêu hóa phức tạp: hầu- xoang vị có vách ngăn, có gờ cưa - Cơ quan tiêu hóa phức tạp: hầu- xoang vị có vách ngăn, có gờ cưa lớn.lớn.

- Bộ xương đá vôi hoặc sừng – đặc điểm cơ bản - Bộ xương đá vôi hoặc sừng – đặc điểm cơ bản nâng đỡ và bảo nâng đỡ và bảo vệ. vệ.

- Sinh sản: Vô tính ( sinh chồi - Sinh sản: Vô tính ( sinh chồi tập đoàn.). Hữu tính ( phân tính, tập đoàn.). Hữu tính ( phân tính, tuyến sinh dục bờ trong vách ngăn. tuyến sinh dục bờ trong vách ngăn.

Page 23: ĐỘNG VẬT CẬN ĐA BÀO
Page 24: ĐỘNG VẬT CẬN ĐA BÀO
Page 25: ĐỘNG VẬT CẬN ĐA BÀO

Cấu trúc San hô tám ngănCấu trúc San hô tám ngăn

Page 26: ĐỘNG VẬT CẬN ĐA BÀO

Ngành sứa lược (Ctenophora)Ngành sứa lược (Ctenophora)

1.Đặc điểm chung:1.Đặc điểm chung:

- Cơ thể có đối xứng tỏa tròn 2 tia. Một số đối xứng 2 bên- Cơ thể có đối xứng tỏa tròn 2 tia. Một số đối xứng 2 bên

- Có 2 lớp tế bào : nội bì và ngoại bì. Không có tế bào gai - Có 2 lớp tế bào : nội bì và ngoại bì. Không có tế bào gai nhưng có thể dính. Có mầm lá phôi thứ 3.nhưng có thể dính. Có mầm lá phôi thứ 3.

- Cơ quan tiêu hóa: miệng- hầu- dạ dày có ống vị phóng - Cơ quan tiêu hóa: miệng- hầu- dạ dày có ống vị phóng xạ - lỗ thoát.xạ - lỗ thoát.

- Hệ thần kinh : tập trung phía đối miệng( bình thạnh), có - Hệ thần kinh : tập trung phía đối miệng( bình thạnh), có tế bào thần kinh dưới tấm lược và cơ quan cảm giác.tế bào thần kinh dưới tấm lược và cơ quan cảm giác.

- Có tuyến sinh dục nguồn gốc ngoại bì nằm thành ống - Có tuyến sinh dục nguồn gốc ngoại bì nằm thành ống tiêu hóa.tiêu hóa.

- Đa số có khả năng phát sáng.- Đa số có khả năng phát sáng.

- Là nguồn gốc của giun dẹp.- Là nguồn gốc của giun dẹp.

Page 27: ĐỘNG VẬT CẬN ĐA BÀO
Page 28: ĐỘNG VẬT CẬN ĐA BÀO