Upload
hoquocdai
View
763
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Danh Sách các báo cáo Hội Hóa học Việt Nam đã nhận và đã thẩm định
STT
Tên Bài Tác giả
1. A new triterpenoid from flower of Wedelia Biflora (L.) DC. (Asteraceae) N. T. Hoai Thu, Ton That Quang, N. Kim Phi Phung2. A rapid sample preparation method for HPLC analysis of Doxorubicin in
plasma Nguyễn Văn Cương, Nguyễn Thị Hồng Anh, nguyễn
Thị Hồng Hạnh, Trần Thị Như Mai3. A study on production of biodiesel from waste frying oil by co-solvent method Pham Ngoc Lan, Luu V. Boi, Yasuaki Maeda, Luu
Duc Phuong, N. Cong Tuan4. Ability of dehydration and decarboxylation of citric acid N. Thuong Dang, Pham Thanh Quan, Tong Thanh
Danh5. Adsorption of Cr(VI) from aqueous solution onto coir pith of Nipa Palm fruit
(Nypa fruticans)Nguyen V. Suc, N. Phan Thuy Hien, Trinh Ngoc
Chau6. Ăn mòn thoát kẽm trong hợp kim đồng- kẽm chế tạo các chi tiết sử dụng công
nghệ gia công áp lựcN. T. Hoài Phương, Ngô Minh Tiến, Triệu Khương,
Dương Viết Doanh7. Analysis of biogenic amines from the enzymatic decarboxylation of amino acids
in fish and fish saucesTrần Thanh Bình,Nguyễn Sỹ Hoàng Liên,Phan Thị
Phương Thảo, Phạm Thị Ánh, Chu Phạm ngọc Sơn
8. Analysis of inorganic impurities of methamphetamine seized in Vietnam :A tool to determine the synthesis method and trace links
Hoàng Mạnh Hùng, Nguyễn Thị Kim Dung
9. Ảnh hưởng của điều kiện nung đến cấu trúc tinh thể, kích thước hạt và hoạt tính quang xúc tác của oxit hỗn hợp TiO2- CeO2
Mạc Đình Thiết, N. Đình Bảng, Nghiêm Xuân Thung
10. Ảnh hưởng của một số yếu tố đến tính chất từ tính của vật liệu nano Fe3O4 điều chế bằng phương pháp thủy nhiệt
Lê Quốc Long, Bùi T. Thái, N. Xuân Hoàn
11. Ảnh hưởng của pH đến sản phẩm của quá trình oxi hóa glucozơ trên xúc tác vàng
Trần T. Như Mai, Nguyễn T. Minh Thư, Giang T. Phương Ly, Nguyễn T. Loan
12. Ảnh hưởng của phương pháp chế tạo đến cấu trúc và hoạt tính của xúc tác chứa sắt- FeAlPo-5 trong phản ứng phân hủy phenol
N. T. Dung, Đỗ Mạnh Huy, Phạm Quốc Nhiên, N. V. Khoa
13. Ảnh hưởng của sản phẩm phân bón thu nhận từ nước thải sản xuất agar đối với quá trình nảy mầm của hạt đậu xanh và tăng trưởng của cây cải bẹ xanh mỡ
Hoàng Ngọc Minh, Võ Mai Như Hiếu, Nguyễn Ngọc Linh, Nguyễn Bách Khoa và Trần Thị Thanh Vân
14. Ảnh hưởng của sự biến tính Al2O3 đến tính chất của xúc tác Co/Al2O3 trong chuyển hóa Co thành nhiên liệu lỏng
Lưu Cẩm Lộc, Lâm T. Thanh Tâm, N. Mạnh Huấn, Lạc Kiến Triều, Đặng T. Ngọc Yến, Hồ Sĩ Thoảng
15. Ảnh hưởng của thành phần monomer đến các tính chất của màng film từ core- La T. Thái Hà
1
shell copolymer16. Ảnh hưởng của thử nghiệm gia tốc thời tiết tới một số công thức màng
polyetylen tỷ trọng thấpHoàng T. Vân An, Trần Vũ Thắng, Hoàng T.
Phương, N. V. Khôi, Trịnh Đức Công17. Ankyl hóa isobutan bằng buten-2 dùng xúc táclà chất lỏng ion [OMIM]Br/AlCl3 Bùi T. Lệ Thủy, Phan V. Ninh18. Áp dụng chỉ số hóa học nhằm đánh giá chất lượng nước trong mối liên hệ với
đặc tính sinh thái thủy vực nước ngọtHoàng Thu Hương, Đỗ Kiều Tú, Đặng Kim Chi
19. Application of immobilized yeast in alginate gel to the repeated batch fermentation of wine production
Ton Nu Minh Nguyet, Le V. Viet Man
20. Application of Ms-ms for the determination of Cerebrosides in Polyscias Serrata Balf. (Araliaceae)
N. T. Anh Tuyet, N. Thuy Anh Thu, N. Ngoc Suong, N. Kim Phi Phung
21. Appying ultra and microwave technique for the synthesis of (Z)-9-tricosene Vũ T. Cẩm Nhung, Nguyễn Công Hào, Đặng Chí Hiền
22. Bán tổng hợp cefotaxime theo phương pháp một giai đoạn Phan Thanh Bình, N. Viết Tú, N.T. Thu Trang, Lê Ngọc Thức, N. T. Hoa
23.Bergenin và 4-o-galloylbergenin từ cây mallotus philippensis Nguyễn Thị Mai, Châu Văn Minh, Phan Văn
Kiệm2.....
24. Biến tính bentonit Di Linh bằng silica mao quản trung bình thành vật liệu xúc tác axit rắn cho phản ứng cracking cumen
Võ T. Mỹ Nga, Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn T. Thu Hương, Đặng V. Long, Hoa Hữu Thu
25. Biến tính tinh bột sắn bằng axit trong dung môi ancol Nguyễn Quang Huy, N. Trung Đức, N. Thanh Tùng, N. V. Khôi
26. Biofilm based on silver-o-carboxymethyl glucomannan nanocomposites. Part 1: Synthesis and characterization of silver-o-carboxymethyl glucomannan nanocomposites
Nguyen Tien An, Do Truong Thien, N. T. Dong, Duong Anh Vu, Tran T. Y Nhi, N. T. Thanh, N. Kim Dung, Pham T. Bich Hanh
27. Blend cao su thiên nhiên với nhựa cảm quang phế thải Vương Quang Việt, N. Thành Nhân, Phạm ngọc Lĩnh, N. V. Thành, N. Việt Bắc
28. Bước đầu nghiên cứu thành phần hóa học cây phèn đen (Phyllanthus Reticulatus Poir)
Phạm V. Thỉnh, Phan V. Dân, Phạm T. Hồng Minh
29. Các sterol với cấu trúc vòng propan ở c-25 và c-26 của mạch nhánh phân lập từ loài bọt biển ianthella flabelliformis
Trần Thu Hà, Nguyễn Hữu Tùng
30. Các thành phần hoá học của cây Alpinia pinnanensis T. L. Wu & Senjen (Zingiberaceae)
Phan Minh Giang, Cao Hoàng,Trần Thị Hiền,Hideaki Otsuka, Phan Tống Sơn
31. Các thành phần hoá học của cây Zingiber penisulare I. Theilade (Zingiberaceae)
Trương Thị Tố Chinh, Phan Minh Giang, Đào Thị Hằng,1 Phan Tống Sơn1
2
32. Các thành phần hoá học của một số loài Alpinia (Zingiberaceae) của Việt Nam Trương Thị Tố Chinh, Phan Minh Giang, Nguyễn Thị Quyên…
33. Cải thiện độ phân tán của Fe trên bề mặt vật liệu mao quản trung bình SBA-15 Đặng Tuyết Phương, Ngô T. Kỳ Xuân, Đào Đức Cảnh, Nguyễn V. Duyên, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Anh Dũng, Trần T. Kim Hoa, Vũ Anh Tuấn
34. Cải tiến quy trình xác định peoxit trong dầu ăn bằng phương pháp chiết trắc quang sử dụng muối CTMA ghép cặp với phức Fe(SCN)6
-3 Hồ Thị Phước, Trương Thanh Hùng, Nguyễn Trung
Nhân , Nguyễn Thanh Mai35. Cassane-type diterpenes from the CH2Cl2 extract of the seeds of Caesalpinia
Sappan L.N. Trung Nhan, N. T. Thanh Mai
36. Chất tập hợp có tính chọn lọc cao cho tuyển quặng apatit loại II Lào Cai Bùi Đăng Học, Nguyễn Hoàng Sơn
37. Chế tạo và tái sinh vật liệu hấp phụ carbon từ Fe2MnO4 .Ứng dụng để xử lý chất ô nhiễm hữu cơ.
Đỗ Mạnh Huy, Phạm Thị Thu Sương, Nguyễn Thị Dung, Phan Ngọc Hòa, Nguyễn Thị Trúc Ly, Lê Minh Điền , Nguyễn Văn Khoa Vũ Thị Thùy Trang
38. Chế tạo lớp phủ bảo vệ chống ăn mòn cho thép thân thiện môi trường trên cơ sở epoxy clay mang cation Ce3+ Tô T. Xuân Hằng, Trịnh Anh Trúc, N. Tuấn Dung
39. Chế tạo và nghiên cứu tính chất cơ lý của composit sợi nano cacbon đa tường/ polyetylen tỷ trọng cao
Lê V. Thụ, Lê Quốc Trung, Ngô Cao Long, N. Hồng Minh, N. Đức Nghĩa
40. Chế tạo xúc tác chứa sắt trên nền khoáng diatomit Phú Yên để phân hủy thuốc nhuộm metyl da cam trong nước. Ảnh hưởng của hàm lượng sắt và nhiệt độ nung.
Nguyễn Văn Khoa, Võ Vĩnh Khiêmb, Nguyễn Thị Dung, Đỗ Mạnh Huy, Nguyễn Thị Diễm
41. Chế tạo, đặc trưng và hoạt tính quang xúc tác của vật liệu TiO2 pha tạp nitơ N. Phi Hùng, N. V. Nghĩa, Hồ T. Nguyệt, Phan T. Quý Thuận, Trần T. Thu Thủy
42. Contribution to synthesis of 3”- acetylcoumarin (per-o-acetyl-β-D-galactopyranosyl)thiosemicarbazones
Nguyen Dinh Thanh, Vu Ngoc Toan, Nguyen Thi Cuc
43. Contribution to the study on chemical constituents of the lichen Parmotrema Praesorediosum (NYL) Hale, Parmeliaceae
Huynh Bui Linh Chi, Duong Thuc Huy, Takao Tanahashi, N. Kim Phi Phung
44. Controlled preparation of conductive carbon black filled nanocomposites on the basis of ethylene-octene copolymer (EOC)/ethylene-propylene rubber (EPDM) blends
H. H. Le, S. Ilisch, H. J. Radusch, Do Quang Khang
45. Cyclopropanation reaction of olefins catalyzed by ruthenium complexes of (iminophosphoranyl)ferrocenes with Highly enantioselective
Vo Do Minh Hoang, Pattubala A. N. Reddy and Tae-Jeong Kim
3
46. Cytotoxic and antibacterial compound from fermented broth of phellinus adamantinus isolated at cucphuong national park of vietnam
Huong, L.M., Nghi, D.H., Ha, T.T.H., Hang, T.N., Chi, H.K., Toan, M.N., Cuong, N.X., Kiem, P.V., Minh, CV., Ullrich, R. and Hofrichter, M.
47. Đặc trưng cấu trúc, tính chất của vật liệu polyme blend trên cơ sở polyester-uretan với tinh bột
Mai V. Tiến, Phạm Thế Trinh, Lê T. Thu Hà, N. Hường Hào
48. ĐẶC TRƯNG ĐỘNG HỌC CỦA QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA GLUCOZƠ (LÊN MEN) THÀNH ETANOL NHỜ NẤM MEN Saccharomyces cerevisiae
Trần Đình Toại, Nguyễn Văn Hùng, Phạm Hồng Hải, Nguyễn Văn Thiết, Đỗ Trung Sỹ, Nguyễn Bá Kiên, Hoàng Thị Bích, Varfolomeev S, D., Efremenko E. N., Stepanov N. A
49. Điện phân khử nitrate trên điện cực đồng biến tính polypyrrole trong dung dịch nước
Bui Nhat Nguyen, Dinh Duc Viet, Nguyen Viet Thinh, Nguyen Thi Phuong Thoa
50. Điện phân MnO2 từ quặng tự nhiên pyroluzit cho xử lý Asen trong nước giếng khoan
Phạm Thị Hạnh, Phạm Văn Tình, Đinh Khắc Tùng
51. Điều chế hệ oxit biến tính Mn-Cr ứng dụng trong xúc tác Huỳnh T. Kiều Xuân, Tạ Minh Hà52. Điều chế than hoạt tính dạng vải từ vải sợi polyacrylonitril Nguyễn Hùng Phong, Bùi V. Tài, Nguyễn Huy Hảo53. Điều chế TiO2 biến tính nitơ theo phương pháp thủy phân TiCl4 trong dung dịch
nước có mặt NH3 và khảo sát hoạt tính quang xúc tác của nó dưới ánh sáng nhìn thấy
Ngô Sỹ Lương, Lê Diên Thân
54. ĐIỀU CHẾ TỔ HỢP HYDROXYAPATITE-TITANIA BẰNG PHƯƠNG PHÁP KẾT TỦA Ở 37oC TỪ DỊCH SINH HỌC NHÂN TẠO
Nguyễn Thị Trúc Linh, Phan Đình Tuấn, Nguyễn Văn Dũng
55. Định hướng nghiên cứu và sản xuất hoá chất bảo vệ thực vật thân thiện với môi trường
Đào Văn Hoằng
56. Đóng góp mới về nghiên cứu thành phần hóa học cây cơm rượu trái hẹp glycosmis stenocarpa
Nguyễn Mạnh Cường, Trần Thu Hường,Trần Quốc Toàn, Huỳnh Minh Hùng, Mai Hùng Thanh Tùng, Nguyễn Quyết Chiến
57. Động học hấp phụ chất màu Reactive blue 19 (RB19) trên quặng mangan Cao Bằng
Vũ Thị Hậu, Vũ Ngọc Duy, Cao Thế Hà
58. Emblide và (+)-sarcophine, hai hợp chất cembranoid từ san hô mềm lobophytum laevigatum
Trần Thu Hà, Trần Hồng Quang, Nguyễn Hữu Tùng
59. Este hóa axit 2-keto-l-gulonic trên xúc tác dị thể Vũ T. Thu Hà, Nông Hồng Nhạn60. Ethanol fermentation of rice straw with immobilized yeast cells Stepanov, Efremenko, Varfolomeev S, Tran Dinh
Toai, Nguyen Dinh Tuyen, Do Trung Sy, Nguyen
4
Ngoc Tung, Nguyen Thi Duyen, Nguyen Ba Kien, Hoang Thi Bich
61. Fabrication of stable superhydrophobic surface at high temperature and over a wide pH range from a copper cubstrate
Duc Duong La, Hoai Phuong N. T., Phuong Thao Le T., Minh Tien Ngo
62. Fermention of three kinds of coffee commonly seen in Vietnam by Aspergillus Phoenicis
Le Hong Phu, Nguyen Thi Cam Van
63. Four flavones in Cosmos Caudatus HBK. (Asteraceae) N. Huynh Mai Hanh, Hoang Minh Hao, Ton That Quang, N. Kim Phi Phung
64. Four triterpenoids from Hedyotis tenelliflora Blume (Rubiaceae) growing in Vietnam
N. Phuc Dam, Tu Duc Dung, Luu Huynh V. Long, N. Kim Phi Phung
65. Fridelane, Hesperidin và daucosterol từ cây mộc ký ngũ hùng (Dendrophtoe Pentandra (L.) Miq. họ Chùm gửi (Loranthaceae) ký sinh trên cây mít và cây na
N. Hoàng Hạt, N. Công Hào, N. Cứu Khoa
66. Fried-craft acylation using a highly porous metal organic framework (MOF-199) as a efficient catalyst
Phan Thanh Son Nam, Le Khac ANh Ky, Le Van Sang
67. Góp phần tổng hợp 5-isothioxianat-2-(5-mercapto-1,3,4-oxadiazol-2-yl) và một vài dẫn xuất của chúng
Đào Thị Nhung, Lưu V. Bôi
68. Graft polymerization onto starch initiated by potassium persulfate. Part 1: Synthesis and optimization of starch- graft- acrylic acid copolymer
Nguyen Thanh Tung, Nguyen Van Khoi
69. Hấp phụ Cd(II) trong nước bằng chito san khâu mạch Hồ Thị Yêu Ly, Nguyễn Mộng Sinh Nguyễn Văn Sức70. Hấp phụ kim loại nặng trong nước trên SBA- 16 biến tính Trịnh T. Kim Chi, N. Ngọc Hạnh71. Hấp phụ và giải hấp một số ion kim loại nặgn trong dung dịch nước bằng
hydrogel poly(axit acrylic)Nguyen Thanh Tung, Phạm T. Thu Giang, Hoàng T.
Phương, Đỗ Công Hoan72. Hoạt tính xúc tác của Pd-Cu/γ-Al2O3 tổng hợp từ hai nguồn chất mang khác nhau
trong phản ứng hydrodeclo hóa tetracloetylenChu Thị Hải Nam, Nguyễn Hồng Liên
73. Interaction between 4-tert-butylpyridine and the I3-/I- redox electrolyte of dye-
sensitized solar cell and the effect of these interation to the stability of dye-sensitizer N719
Tran Minh Hai, Nguyen Tuyet Phuong, Nguyen Thai Hoang, Nguyen T. Phuong Thoa, Torben Lund
74. Investigating and selecting optimum conditions toelectrosynthesize PbO2 on 304 stainless steel by imposed current method
Đinh Thị Mai Thanh, Phạm Thị Năm, Nguyễn Thị Thu Trang, Đỗ Thị Hải
75. Investigation of trinitrotoluene’s voltamper behaviors on conventional and microelectrodes for environmental analysis
Phạm Thị Hải Yến, Lê Quốc Long, Phạm Khắc Duy2
và Vũ Thị Thu Hà
5
76. Isolation of limonoids from the leaves of Azadirachta Indica A. Juss (Meliaceae) grown in Ninh Thuan province
N. T. Y Nhi, Tran Le Quan, Tran Kim Quy
77. Khả năng chịu nhiệt và bền nhiệt của sơn vô cơ La Thế Vinh78. KHẢ NĂNG DEHYDRAT HÓA VÀ DECACBOXYL HÓA CỦA ACID CITRIC Nguyễn Thượng Đẳng, Phạm Thành Quân, Tống
Thanh Danh
79. Khảo sát các chất xúc tác hỗn hợp oxide-kim loại trên cơ sở CuO cho phản ứng oxy hóa carbon mỗnide
Lưu Cẩm Lộc, Nguyễn Trí, Hoàng Tiến Cường, Bùi Thanh Hương, Hồ Sỹ Thoảng
80. Khảo sát đặc trưng cấu trúc của alginat oligosacarit bằng phương pháp phổ khối FT-ICR-MS
Chu Đình Kính, N. T. Nụ, Ngô V. Quang, Trần Vĩnh Thiện
81. Khảo sát hoạt tính chống ung thư in vitro của curcumin I, II và III phân lập từ củ nghệ vàng (Curcumalonga L.) Việt Nam
Văn Ngọc Hướng, Lương Đức Bằng, Nguyễn T. Thu Phương
82. Khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa của một số cây thuốc Việt Nam bằng phương pháp ức chế men xanthine oxidase (XO)
Hồ T. Cẩm Hoài, Đỗ T. Hạ, Lê T. Thanh Mai
83. Khảo sát hoạt tính ức chế gốc tự do NO● của một số cây thuốc Việt Nam Hồ T. Cẩm Hoài, Bùi Đặng Thiên Hương, Lê T. Thanh Mai
84. Khảo sát khả năng chống cháy của một số muối methyliminobismethylene-phosphonic acid trên nền nhựa polyethylene và ethylene-vinyl acetate (EVA)
Lê V. Khánh, Bùi T. Hồng Loan, N. Công Tránh, Kim Jinhwan
85. Khảo sát mẫu hấp thu thụ động ogawa và ứng dụng mẫu hấp thu thụ động mới để xác định nồng độ ozone trong không khí tại thành phố Hồ Chí Minh
Lê T. Minh Uyên, Trần T. Ngọc Lan
86. Khảo sát một số tính chất của chất tạo màng sơn điện di catot trên cơ sở nhựa epoxy biến tính
N. Duy Lời, N. Việt Bắc
87. Khảo sát phản ứng o-metil hóa một số naptol sử dụng carbonat dimetil dưới sự chiếu xạ vi sóng
Đỗ Việt Quỳnh Trang, Lê Ngọc Thạch
88. Khảo sát quá trình điều chế sét hữu cơ từ bentonit (Bình Thuận) và đimetyldioctadecylammoni clorua
Nghiêm Xuân Thung, Lê Thanh Sơn, Phạm T. Hà Thanh, N. T. Ngọc Tú
89. Khảo sát quá trình sinh trưởng của vi tảo chlorella và khả năng trích lipit dùng tổng hợp biodiesel
Võ Đức Thắng – Nguyễn Ngọc Hạnh
90. Khảo sát sự phân giải hỗn hợp tiêu triền 2-octanoltrong điều kiện hóa học xanh
Nguyễn Thị Phương Dung, Lê Ngọc Thạch
91. KHẢO SÁT SỰ PHÂN GIẢI HỖN HỢP TIÊU TRIỀN SULCATOL BẰNG PPL VÀ PS
Nguyễn Thị Thanh Loan, Phương Kim Phụng, Đỗ Quang Hiền, Lê Ngọc Thạch
92. Khảo sát thành phần hóa học cây giảo cổ lam Gynostemma Pentaphyllum, họ Đào T. Ngọc Minh, Trần Lê Quan
6
Bầu bí Cucurbitaceae93. Khảo sát thành phần hóa học cây ngâu trung bộ (Aglaia Annamemsis) Lê T. Kim Yến, Phạm Đình Hùng, N. Diệu Liên Hoa94. Khảo sát thành phần hóa học của rễ cây dâu tằm Morus Alba L. N. Kim Khánh, N. T. Thanh Mai, N. Trung Nhân95. Khảo sát thành phần hóa học vỏ cây thành ngạnh đẹp (Cratoxylum Formosum
Subsp. Prunifolium)Trần Thu Phương, Phạm Đình Hùng, N. Diệu Liên
Hoa96. Khảo sát thành phần protein của nọc bò cạp Heterometrus Laoticus phân bố ở
Tây Ninh và so sánh nó với nọc bò cạp phân bố ở An Giang.Hoàng Ngọc Anh, Phạm Nguyên Đông Yên, N. T.
Mai Hương, Trần Thanh Đức, Võ Phùng Nguyên97. Khảo sát tính chất của hợp phần cao su thiên nhiên sử dụng hệ lưu hóa
polysulfit lỏng/ lưu huỳnhNguyễn Thanh Liêm, Nguyễn Ngọc Anh Thư,
98. Khảo sát tính chất của vật liệu thép không rỉ trong môi trường axit sunfuric Phan T. Bình, Mai T. Thanh Thùy, Trần Hải Yến, N. T. Hải Hòa
99. LÊN MEN RƠM RẠ TẠO THÀNH ETHANOL NHỜ CÁC TẾ BÀO NẤM MEN CỐ ĐỊNH Stepanov N. A., Efremenko E. N., Varfolomeev S. D., Тran Dinh Toai, Nguyen Dinh Tuyen, Do Trung Sy, Nguyen Ngoc Tung, Nguyen Thi Duyen, Hoang Thi Bich, Nguyễn Bá Kiên, Nguyễn Bích Thủy
100. Liên kêt hyd ro chuyển dời xanh và tương tác axít- bazơ trong các phức giữa a xeton và dẫn xuất thể halogen của nó với CO2
Nguyễn thị Thu Trang, Đỗ Thanh Hiền, Nguyễn Tiến Trung, Nguyễn Phi Hùng, Trần Thành Huế
101. Mẫu hấp thu thụ động mới dùng để quan trắc nồng độ ozon trong không khí Lê T. Minh Uyên, Trần T. Ngọc Lan
102. Microwave-acceleration esterification of carboxylic acids with dimethyl carbonate under catalysis of 1,8-diazabicyclo[5.4.0]undec-7-ene (DBU)
Chau Nguyen Duy Khiem, Le Ngoc Thach, Fritz Duus
103. Một số hợp chất phenolic được phân lập từ cây ban nhật hypericum japonicum thunb. tại việt nam
Lê Tiến Dũng, Nguyễn Công Hào, Lê Thị Thanh Hoa, Phạm Thị Nhật Trinh
104. Một số kết quả nghiên cứu chế tạo và ứng dụng vật liệu cao su blend Đỗ Quang Kháng, Lương Như Hải, Trần Kim Liên, Phạm Quang Huy, Phạm Anh Dũng, N. Mạnh Cường
105. Một triterpenoid este mới từ lá và cành non cây ngâu rất thơm (Aglaia Odorastissima)
Hoàng Đình Dũng, Đặng V. Sơn, Phạm Đình Hùng, N. Diệu Liên Hoa
106. NÂNG CAO KHẢ NĂNG SINH CEPHALOSPORIN C CỦA NẤM ACREMONIUM CHRYSOGENNUM BẰNG PHƯƠNG PHÁP GÂY ĐỘT BIẾN
HỒ TUYÊN, NGUYỄN THỊ HỒNG LIÊN, LÊ GIA HY
107. Nâng cao trị số octan của xăng Mogas 92 bằng phụ gia MMT và etanol Đào Hùng Cường, N. Đình Thống108. Nghiên cứu sự tạo phức của một số kim loại chuyển tiếp dãy 3d với axit xitric ở Lê Thị Hồng Hải, Trần Thị Đà, Lê Thị Thu Hương
7
các môi trường khác nhau
109. Nghiên cứu ảnh hưởng các điều kiện tổng hợp đến cấu trúc và hình thái polyanilin
N. Việt Bắc, PHạm Minh Tuấn, Chu Chiến Hữu
110. Nghiên cứu ảnh hưởng của cấu trúc mao quản vật liệu xúc tác tới độ chọn lọc sản phẩm của phản ứng cracking dầu thực vật thải tạo nhiên liệu sinh học
Lê T. Hoài Nam, Trần Quang Vinh, Nguyễn T. Thanh Loan, Lê Kim Lan, Nguyễn Đức Hòa, Lê Quang Du
111. Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố thủy phân đến quá trình điều chế oxit hỗn hợp TiO2-CeO2 bằng phương pháp đồng kết tủa và hoạt tính quang xúc tác của oxit
Mạc Đình Thiết, nguyễn Đình Bảng, Nghiêm Xuân Thung
112. Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố tới khả năng hoạt động của enzyme transglucosidase
Hoàng Kim Anh, N. Minh Hải, Ngô Kế Sương
113. Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố tới phản ứng oxi hóa hoàn toàn toluen trên xúc tác perovskit La(CoxCu1-x)O3
Ngô T. Thuận, Nguyễn Thế Hữu
114. Nghiên cứu ảnh hưởng của Y3+ đến cấu trúc và tính chất của TiO2 điều chế bằng phương pháp sol-gel
Ngô Sỹ Lương, N. V. Hưng
115. Nghiên cứu biến đổi bề mặt tro bay bằng bis-(3-triethosilypropyl) tetrasulfit để gia cường cho vật liệu cao su thiên nhiên
Ngô Kế Thế, Nguyễn Việt Dũng
116. Nghiên cứu biến tính bề mặt một số loại sợi tự nhiên Việt Nam Trần Vĩnh Diệu, Bùi Chương, Tạ T. Phương Hòa, Nguyễn Huy Tùng
117. Nghiên cứu biến tính bentonite bằng (3-mercaptopropyl)trimethosyilane N. Lê Mỹ Linh, Lý T. Thu Hằng, Lê V. Tuấn, Đinh Quang Khiếu, N. Hữu Phú
118. Nghiên cứu biến tính nhựa epoxy der 331 bằng polysulfit lỏng G21 Nguyen Thanh Liem, Tran Huy Du119. Nghiên cứu biến tính vật liệu polyanilin bằng phương pháp hóa học Phan T. Bình, N. Minh NHật, Mai Thanh Thuỳ120. NGHIÊN CỨU CÁC ĐIỀU KIỆN TỐI ƯU CHO QUÁ TRÌNH KHAI THÁC TINH DẦU HỒI
BẰNG PHƯƠNG PHÁP TRÍCH LYBùi Thị Bích Ngọc, Bùi Quang Thuật, Lê Bình
Hoằng
121. Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất tổng hợp diesel từ dầu thực vật thải
Ninh Đức Hà, Nguyễn Thị Hoài Phương, Phạm Thị Thu Hạnh, Phạm Thế Kỷ
122. Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình làm mất màu metyl da cam khi sử dụng xúc tác đồng (I) oxit kích thước nanomet
Triệu T. Nguyệt, N. T. Lụa, Đỗ Huy Hoàng
123. Nghiên cứu cấu trúc và quá trình phân hủy của diazinon từ thuốc trừ sâu diaphos trong môi trường đất Phần II: Ảnh hưởng của pH đến thời gian bán hủy trong môi trường đất của Diazinon
Lê Thị Trinh, Thành Thị Thu Thủy, Nguyễn Tiến Tài
124. Nghiên cứu chế tạo gốm xốp hydroxyapatit từ vỏ trứng bằng phản ứng thủy Đào Quốc Hương, Phạm T. Sao
8
nhiệt125. Nghiên cứu chế tạo keo vô cơ Na2O- nSiO2 và khảo sát khả năng kết dính giữa
keo với tro bayNguyễn Nguyên Ngọc, Lê Xuân Thành, Trương Vận
126. Nghiên cứu chế tạo màng bao gói khí quyển biến đổi (MAP). Phần II: Tính chất nhiệt, cơ lý và độ thấm hơi nước của màng MAP
Phạm T. Thu Hà, Lê V. Lương, N. V. Khôi, Trịnh Đức Công, Trần Vũ Thắng
127. Nghiên cứu chế tạo màng phủ composit từ nhựa epoxy và sét Bình Thuận biến tính
Nghiêm Xuân Thung, Lê Thanh Sơn, Phạm T. Hà Thanh, Đinh V. Trung
128. Nghiên cứu chế tạo phụ gia phân bón trên cơ sở zeolit NaX sử dụng nguồn silic từ vỏ trấu- ứng dụng để điều tiết vi lượng cho cây ngô
Trần T. Như Mai, N T. Hồng Hạnh
129. Nghiên cứu chế tạo và các đặc trưng của than hoạt tính từ nguồn than chưa cháy hết thu hồi từ tro bay của nhà máy nhiệt điện Phả Lại. Phần 1: Xử lý làm giảm hàm lượng tro trong nguyên liệu ban đầu và quá trình chế tạo than hoạt tính
Phan T. Ngọc Bích, Lê Xuân Bình, Phạm V. Lâm, Đào Quốc Hương
130. Nghiên cứu chế tạo và đặc trưng của than hoạt tính từ nguồn than chưa cháy hết thu hồi từ tro bay của nhà máy nhiệt điện Phả Lại ,Phần II: Xác định các dặc trưng và khả năng hấp phụ của than hoạt tính đã chế tạo
Phan Thị Ngọc Bích , Lê Xuân Bình
131. Nghiên cứu chế tạo vật liệu cao su blend ba cấu tử trên cơ sở CSTN, LDPE, và SBR
Lương Như Hải, N. Quang Khải, Vương Quốc Tuấn, Lê Hồng Hải, Đỗ Quang Kháng
132. Nghiên cứu chế tạo vật liệu compozit thân thiện môi trường từ nhựa poly(butylen succinat) (PBS) gia cường bằng sợi tự nhiên
N. Huy Tùng, N. T. Thủy, N. Hồng Nhung, Bùi Chương
133. Nghiên cứu chế tạo vật liệu khử khuẩn Ag/TiO2 kích thước nano và đánh giá hiệu lực diệt khuẩn Ecoli
N. T. Thanh Loan, Trần Quang Vinh, N. Thế Anh, N. T. Thu Trang, N. Thị Nhiệm, Bùi Duy Du, Trần T. Ngọc Dung, N. Thúy Phượng, Chu Quang Hoàng, Lê T. Hoài Nam
134. Nghiên cứu chế tạo vật liệu nano γ-Fe2O3 hấp phụ asen, sắt và mangan Lưu Minh Đại, N. T. Tố Loan135. Nghiên cứu chế tạo vật liệu nanocomposite trên nền bismaleimide và organoclay
từ montmorillonite Na+ và muối ammonium gốc diamine phenilHoàng Xuân Tùng, Nguyễn Hữu Niếu, Nguyễn Đắc
Thành, Chế Đông Biên, Nguyễn Diên Khả Tú136. Nghiên cứu chế tạo vật liệu than hoạt tính cố định Zr (IV) và ứng dụng để xử lý
asen trong nước ngầmĐỗ Quang Trung, N. Trọng Uyển, Bùi Duy Cam, N.
Ngọc Khánh137. Nghiên cứu chế tạo vật liệu xốp từ keo vô cơ Na2O- nSiO2 và tro bay Nguyễn Nguyên Ngọc, Lê Xuân Thành, Trương Vận138. Nghiên cứu chiết La,Pr,Nd, Sm bằng dibutylbutylphotphonat từ môi trường axít
clohydricVõ Văn Tân
139. Nghiên cứu chiết một số nguyên tố đất hiếm La, Pr, Nd, Y bằng axit mo no(2-etylhexyl)-photphoric từ môi trường axit nitric
Võ Văn Tân, Lưu Minh Đại, Trương Thị Cao Vinh
9
140. Nghiên cứu chuyển hóa một vài xeton α,β- không no đi từ 3-axetyl-4-hiđroxi-n-metylquinolin-2-on
N. MinhThảo, Vũ T. Minh Thư, Trần V. Sơn
141. Nghiên cứu cố định protease kiềm từ chủng vi khuẩn Bacillus subtilis HT24 phân lập ở Việt Nam
N. V. Hiếu, Phí Quyết Tiến, Lê Gia Hy
142. Nghiên cứu công nghệ xử lý phú dưỡng nước hồ Hoàn Kiếm bằng vật liệu biến tính lantan
Lê Bá Thuận, Bùi V. Thắng, Trần V. Sơn
143. Nghiên cứu đặc trưng và hoạt tính của xúc tác TiO2 cấy Fe được điều chế bằng phương pháp Sol-gel
Hồ T. Cẩm Hoài, Nguyễn Tú Minh, Lưu Cẩm Lộc, Nguyễn Quốc Tuấn
144. Nghiên cứu đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình giải phóng asen và mangan vào nước ngầm trên thiết bị mô phỏng điều kiện yếm khí tự nhiên
N. T. Kim Dung, Bùi Duy Cam, Trần Hồng Côn, Lê Mạnh Cường
145. Nghiên cứu đánh giá độ bền của túi cao su chứa nước và chất lượng của nước sinh hoạt chứa trong túi
Chu Chiến Hữu, N. Việt Bắc, Phạm Minh Tuấn, Phạm Như Hoàn, Vũ Ngọc Toán, Đặng Trần Thiêm, N. Thành Nhân, Phạm Ngọc Lĩnh, N.V. Thành
146. Nghiên cứu đánh giá nguồn gốc và phân bố kim loại năng trong một số cây thuốc và đất trồng cây thuốc bằng phương pháp phân tích ICP-MS và thống kê đa biến
Tạ Thị Thảo, Nguyễn Văn Thuấn
147. Nghiên cứu điều chế các muối kim loại vi lượng lignosulfonat, sử dụng làm phân bón qua lá trong nông nghiệp
Đào Văn Hoằng
148. NGHIÊN CỨU ĐIỀU CHẾ CHITOSAN TỪ VỎ TÔM BẰNG VI SÓNG NGUYỄN THÀNH DANH, ĐẶNG CHÍ HIỀN, NGUYỄN CÔNG HÀO
149. Nghiên cứu điều chế hệ oxit crom (III) trên chất mang diatomit ứng dụng trong xúc tác
Huỳnh T. Kiều Xuân, Trương T. Tuyết Nhung
150. Nghiên cứu điều chế vật liệu xúc tác quang hóa TiO2, kích thước nanomet từ sa khoáng ilmenhit
N. T. Thu Trang
151. NGHIÊN CỨU ĐIỀU KIỆN SINH TỔNG HỢP ENZYM CHITOSANAZA CỦA CHỦNG VI KHUẨN BACILLUS SP. HT32
PHÍ QUYẾT TIẾN, NGUYỄN VĂN HIẾU, QUÁCH NGỌC TÙNG, LÊ GIA HY
152. Nghiên cứu động học của quá trình trao đổi hóa hoc nội phân tử bằng phương pháp phân tích dạng vạch phổ cộng hưởng từ hạt nhân
Nguyễn Thị Nụ, Chu Đình Kính, N. Ngọc Vinh
153. Nghiên cứu hấp phụ photpho trong dung dịch nước bằng vật liệu bentonit biến tính lantan
Lê Bá Thuận, Bùi V. Thắng, N. Mạnh Trường, Trần V. Sơn, Thân V. Liên
154. Nghiên cứu hiệu ứng quang điện hóa của vật liệu cômpzit .... Phan T. Bình, N. Xuân Trường, Mai T. Thanh Thùy, Trần Hải Yến, N. Quốc Ân
155. Nghiên cứu khả năng chịu xói mòn- ăn mòn của lớp phủ hợp kim Cr20Ni80 Lê Minh Thực, Lê Thu Quý, Ngô Thế Diện, Lý Quốc 10
trong môi trường axit sulfuric Cường, N. V. Tuấn156. Nghiên cứu khả năng chống cháy của một số hợp chất photpho hữu cơ chứa
nitơ và lưu huỳnh trên nền nhựa ABS, PC, và EVAN. Công Tránh, Võ T. Hai, Jinhwan Kim
157. Nghiên cứu khả năng dịch chuyển một số nguyên tố Cu, Mn, Cr , As trong nước thải tại khu công nghiệp An Phú, tỉnh
Nguyễn Ngọc Tuấn, Trương Minh Trí
158. Nghiên cứu khả năng gia cường của tro bay biến đổi bề mặt cho vật liệu cao su thiên nhiên
Ngô Kế Thế, N. Việt Dũng, N. V. Thủy, Đỗ Quang Kháng, Lương Như Hải, N. Quang Khải
159. Nghiên cứu khả năng gia cường vật liệu cao su thiên nhiên của bột khoáng sericit biến đổi bằng vinyl trimethóyilan
Ngô Kế Thế
160. Nghiên cứu khả năng hấp phụ các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi của mordenit. Phần III: Ảnh hưởng của việc đề nhôm đến tính chất hấp phụ của mordenit
Nguyễn T. Mơ, Lê V. Khu, N. Ngọc Hà, Lê Minh Cầm
161. Nghiên cứu khả năng hấp phụ các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi của mordenit. Phần II: Tính chất hấp phụ của modenit
Nguyễn T. Mơ, Lê V. Khu, N. Ngọc Hà, Lê Minh Cầm
162. Nghiên cứu khả năng hấp phụ các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi của morgenitPhần I: Tổng hợp và đề nhôm mordenit
Nguyễn T. Mơ, Lê V. Khu, Nguyễn Minh Tuấn, Lê Minh Cầm
163. Nghiên cứu khả năng hấp phụ Pb2+ trong nước của bã mía qua xử lý bằng axít xitric
Lê Hữu Thiềng, Phạm Thị Sáng
164. Nghiên cứu khả năng nhả chậm chất khoáng N-P-K trong phân hữu cơ khoáng rên nền than bùn .Phần II Phân khoáng phức hợp
Bùi Thanh Hương, Lưu Cẩm Lộc
165. Nghiên cứu khả năng ức chế ăn mòn thép CT3 trong môi trường axit của hợp chất 2-(hydroxybenzoyl)-n-phenylhydrazin cacbothioamit thế ở vị trí khác nhau
N. Lan Phương, Trịnh Xuân Sén, N. Trọng Dân, Vũ Minh Thành
166. Nghiên cứu khả năng xử lý nước thải bệnh viện bằng biện pháp kết hợp keo tụ và lọc chậm
Đồng Kim Loan, Lê Anh Trung, Trần Hồng Côn
167. Nghiên cứu khảo sát tính chất của vật liệu polyme tổ hợp trên cơ sở cao su thiên nhiên và polypropylen, cao su styren butadien gia cường carbon nanotube dưới tác dụng của điều kiện khí hậu nhiệt đới Việt nam
Nguyễn T. Thái, Nguyễn Quang
168. Nghiên cứu lựa chọn vật liệu mao quản nano cho cố định d-amino acid oxidase ứng dụng trong chuyển hóa sinh học
Phan Thị Hồng Thảo, Vũ Thị Hạnh Nguyên, Phí Quyết Tiến, Quản Lê Hà, Đặng Tuyết Phương, Lê Gia Hy
169. Nghiên cứu một số điều kiện tổng hợp xúc tác HDS thế hệ mới ảnh hưởng lên tính chất và độ hoạt động xúc tác của chúng trong phản ứng khử lưu huỳnh của nhiên liệu diesel (DO)
Vũ T. Tuyết, Phan T. Chuyên, N. Thanh Bình, Lê Thanh Sơn, Vũ T. Thu Hà , Hoa Hữu Thu
170. Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng hấp thụ nước của vật liệu N. Tuấn Anh, N. T. Miền, N. Duy Hiếu, Phạm Như
11
siêu hấp thụ nước poly(acrykanut-co-acrylat) nanocomposit Hoàn, Ngô Duy Cường, Phan V. Ninh
171. NGHIÊN CỨU MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUÁ TRÌNH ĐƯỜNG HÓA VÀ LÊN MEN ĐỒNG THỜI TRONG SẢN XUẤT CỒN TỪ SẮN KHÔ
Nguyen Minh Thu, Nguyen Thanh Hang
172. Nghiên cứu phân lập các ancaloit từ cây Goniothalamus Tamirensis Trần Đăng Thạch, Phạm V. Cường, Đoàn T. Mai Hương, Trần V. Hiệu, Lê V. hạc, N. V. Hùng, Châu V. Minh
173. Nghiên cứu phân lập các hợp chất flavonoit từ quả cây Macaramnga Tanarius Trịnh T. Thanh Vân, N. Thùy Linh, Phạm V. Cường, đoàn T. Mai Hương, Nguyễn V. Hùng, Châu V. Minh
174. Nghiên cứu phản ứng ankyl hóa toluen bằng benzyl clorua trên xúc tác Al-/SBA-15
Ngô Thị Thuận, Phan Văn Hội, Phạm Đình Trọng
175. Nghiên cứu phản ứng chuyển hóa axit hyđroxy xitric thành muối canxi hyđroxy xitrat
Đặng Quang Vinh, Đào Hùng Cường, Đoàn T. Kim Anh, Nguyễn Thưởng
176. Nghiên cứu phản ứng của tác chất gilman lithium dibutylcuprate với halogenur alkil
Đỗ Hoàng Ngọc Mai, Đoàn Ngọc Nhuận, Lawrence Pratt, Lê Ngọc Thạch
177. Nghiên cứu phản ứng isome hóa n-parafin nhẹ sử dụng chất lỏng ion từ pyridin làm chất xúc tác
Bùi T. Lệ Thủy, Phan V. Ninh
178. Nghiên cứu phát triển điện cực nano cacbon paste được phủ màng bitmut để xác định vết In và Pb2+bằng phương pháp von-ampe hòa tan anot
Cao Văn Hoàng,Trịnh Xuân Giản…
179. Nghiên cứu phương pháp định lượng hoạt chất trong thuốc kháng sinh amoxicilin bằng phương pháp cực phổ xung vi phân
Trần Quang Hai, Dương Quang Phùng, Từ Vọng Nghi
180. Nghiên cứu phương pháp phân tách Epigallocatechin Gallate (EGCG) từ trà xanh (Camellia sinensis) bằng nhựa trao đổi ion, dùng hệ dung môi ethanol/ nước
Phạm Thành Quân, Dương Hoàng Long, Tống Thanh Danh
181. Nghiên cứu phương pháp tổng hợp, cấu trúc và tính chất một số dãy dị vòng trên cơ sở anetole, eugenol, safrole tách từ tinh dầu thực vật
N. Hữu Đĩnh và các cộng sự
182. Nghiên cứu quá trình chèn lớp Montmorillonite bằng một số dẫn xuất của acrylamit
N. Tuấn Anh, Ngô Duy Cường, Phan V. Ninh
183. Nghiên cứu quá trình hấp phụ ion Pb2+ trong nước bằng mecapto propyl-SBA-16
Hồ Sỹ Thắng , Đinh Quang Khiếu, Trần Thai Hòa, Nguyễn Hữu Phú
184. Nghiên cứu quá trình oxy hóa lignin từ nước thải ngành công nghiệp giấy thành axit humic, sử dụng làm chất kích thích tăng trưởng cây trồng
Hoàng Thân Hoài Thu, Đào Văn Hoằng
12
185. Nghiên cứu quy trình biến tính bentonit tự nhiên và khả năng loại asen trong nước
N. T. Kim Thường
186. Nghiên cứu quy trình chiết liên tục để xác định dạng Cr, Cd,Pb trong đất trồng rau
Lê Lan Anh, Vũ Đức Lợi , Phạm Gia Môn….
187. Nghiên cứu quy trình công nghệ chiết tách flavonoid từ vỏ hành Lý Ngọc Trâm, Bùi Quang Thuật188. Nghiên cứu quy trình công nghệ cho phản ứng ghép hợp chất silan lên bề mặt
hạt nano BaTiO3
Phan T. Tuyết Mai, Chu Ngọc Châu, Lưu V. Bôi, N. Xuân Hoàn, Pascal Carriere
189. NGHIÊN CỨU SẢN XUẤT VANCOMYXIN TỪ CHỦNG XẠ KHUẨN ĐỘT BIẾN Streptomyces orientalis 4912-81-61
LÊ GIA HY, NGUYỄN PHƯƠNG NHUỆ
190. Nghiên cứu sử dụng chất thay thế PCB trong dầu biến thế Dương Văn Long, Đinh Văn Kha191. Nghiên cứu sự hấp phụ các hợp chất CI direct red 23 và rhodamin B extra trong
dung dịch nước trên than hoạt tính Z1 Lê Văn Khu, Trần Thị Nam, Nguyễn MInh Tuấn,
Nguyễn Thị Hà192. Nghiên cứu sự phân hủy của polyme compozit PLA/EVA/CaCO3 trong môi
trường bùnThái Hoàng, Đỗ V. Công, N. Thu Hà, Masao Sumita
193. Nghiên cứu sự phân hủy tinh bột và protein trong quá trình xử lý nước thải làng nghề sản xuất đậu phụ Mơ Hà Nội
Trần Hồng Côn, Đồng Kim Loan, Nguyễn Minh Sáng, N,. Kim Thùy
194. Nghiên cứu tách chiết polycaccharide từ quả lười ươi N. T. Lý, Tống Thanh Danh, Trần Thượng Quảng, 195. Nghiên cứu thành phần các chất bay hơi của cây kinh giới, tía tô đất, và râu
mèo thuộc họ hoa môiPhạm Ngọc Bảo Khuyên, Đặng Chí Hiền, N. Công
Hào196. NGHIÊN CỨU THÀNH PHẦN DẦU BÉO TRONG HẠT VÀ BÃ CÀ PHÊ SỬ DỤNG LÀM
NGUỒN DIESEL SINH HỌCNGUYỄN HỒNG HƯƠNG, NGUYỄN CÔNG HÀO, ĐẶNG
CHÍ HIỀN
197. Nghiên cứu thành phần flavonoit glycosit của cây ba be´t lùn (mallotus nanus)
Nguyễn Thị Mai, Châu Văn Minh, Phan Văn Kiệm
198. Nghiên cứu thành phần hóa học cây Begonia Macrôtma Irmsch. (Begoniaceae) Đoàn T. Mai Hương, N. T. Hoàng Hạnh, Đào Đình Cường, Phạm V. Cường, N. T. Minh Hằng, N.V. Hùng, Châu V. Minh
199. Nghiên cứu thành phần hóa học cây mai dương Mimosa pigra L. (Mimosaceae) Lại T. Kim Dung, Lê Nghiêm Anh Tuấn, N. T. Thanh Thủy
200. Nghiên cứu thành phần hóa học cây ruối resin họ thầu dầu Phí T. Đào, Phạm V. Cường, Đoàn T. Mai Hương, .
201. Nghiên cứu thành phần hoá học và tính chất hóa-lý của tinh bột sắn dây Phạm Văn Hùng, Cao Ngọc Phú
202. Nghiên cứu thành phần thích hợp bentonit biến tính hữu cơ để chế tạo mỡ và nâng cao chất lượng các loại mỡ
Nguyễn V. Cành, Nguyễn Thế Nghiêm, Nguyễn Văn Nội
203. Nghiên cứu thiết kế và chế tạo đệm hơi cứu hộ N. Thành Nhân, Phạm Ngọc Lĩnh, N. V. Thành, N.
13
Trường Hưng, N. Việt Bắc, Chu Chiến Hữu204. Nghiên cứu thủy luyện monazit Quảng Trị thu tổng oxit đất hiếm Võ V. Tân, Võ Quang Mai205. Nghiên cứu tính chất axit và xúc tác của diatomit axit hóa bằng phương pháp
lắng đọng pha hơi (CVD)Vũ T. Minh Hồng, Nguyễn Trung Kiên, Đặng Tuyết
Phương, Trần T. Kim Hoa, Vũ Anh Tuấn206. Nghiên cứu tính chất điện hóa của vật liệu LaNi3,55Co0,75Mn0,4Al0,3 kích thước
nanometĐỗ Trà Hương, Chu Đình Kính, Uông V. Vỹ, Lê
Xuân Quế
207. NGHIÊN CỨU TỐI ƯU HÓA QUÁ TRÌNH THU NHẬN POLYDEXTROSE TỪ ĐƯỜNG GLUCOSE BẰNG PHƯƠNG PHÁP QUI HOẠCH THỰC NGHIỆM BẬC HAI
Hoàng Kim Anh, Lê Thị Hồng Chuyên, Nguyễn Minh Hải
208. Nghiên cứu tổng hợp , cấu trúc và hoạt tính sinh học một số phức chất cơ kimcuar Pt(II) chứa safrol và amin
Nguyễn Thị Thanh Chi, Trần Thị Đà
209. Nghiên cứu tổng hợp chất tạo màng cho sơn điện di catot trên cơ sỏ nhựa epoxy der 331 biến tính bằng amin
Bạch Trọng Phúc, Nguyễn Thanh Bình
210. Nghiên cứu tổng hợp gián tiếp vật liệu Ti-SBA-15 và phản ứng oxi hóa etyl oleat N. T. Hà, Trân T. Như Mai, N. V. Quyền211. Nghiên cứu tổng hợp keo polyphenol-formaldehyde từ nguồn polyphenol nhóm
tanin tách từ vỏ keo lá tràmLê Tự Hải, N. Trường Tiên, Vi T. Hồng Giang
212. Nghiên cứu tổng hợp metyl este dầu jatropha curcas Việt Nam Vũ T. Thu Hà, Mai Tuyên, N. T. Thuý Hà
213. Nghiên cứu tổng hợp một số 2-amino-6-aryl-4-(7-hiđroxi-4-metyl-coumarin-8-yl) pyrimiddin
N. Ngọc Thanh, N. Minh Thảo, N. T. Thanh Phong,
214. Nghiên cứu tổng hợp polieste – epoxi tan trong nước từ dầu đậu nành Việt Nam dùng làm sơn điện di anôt
Lê Văn Dung, Lê Trọng Thiếp, Đào Công Minh
215. Nghiên cứu tổng hợp polypyrol, ứng dụng trong chế tạo vật liệu hấp thụ sóng rada
Võ Hoàng Phương, N. Việt Bắc, Nguyễn Hữu Doan
216. Nghiên cứu tổng hợp thuốc diệt “bọ đậu đen” trên cơ sở các chất có hoạt tính sinh học trong hạt có dầu và hệ oxit đồng có cấu trúc nano
Hồ Sơn Lâm, N. T. Thu Thảo, Trần Ngọc Thắng, Huỳnh Thành Công
217. Nghiên cứu tổng hợp và khảo sát hoạt tính xúc tác của metallo-tetraaminophthalocyanine trên chất mang SiO2
Lê Thanh Minh, Phan Thanh Thảo, Phan Minh Tân
218. Nghiên cứu tổng hợp và khảo sát tính chất của polyanilin/ graphit polyme nanocompozit
Ngô Trịnh Tùng, Nguyễn Đức Nghĩa, Lê V. Thụ, Đặng Duy Trung
219. Nghiên cứu tổng hợp vật liệu γ- Al2O3 mao quản trung bình sử dụng 1-dodecylamine – triển vọng áp dụng trong xúc tác và hấp phụ
Phạm Xuân Núi
220. Nghiên cứu tổng hợp, loại chất định hướng cấu trúc và tính chất hấp phụ phenol của SBA-15
Trần Diệu Hằng, Trần T. Thu Phương, Võ Viễn
14
221. NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG ENZYM PHÂN HỦY LIGNIN TRONG XỬ LÝ NƯỚC THẢI SẢN XUẤT BỘT GIẤY
PHẠM THỊ BÍCH HỢP, VŨ VĂN LỢI, LƯƠNG THỊ HỒNG, PHẠM ĐỨC THẮNG, PHAN THỊ HỒNG THẢO, PHÍ QUYẾT TIẾN
222. Nghiên cứu ứng dụng vi sợi xelulo để nâng cao chất lượng vật liệu compozit polyeste không no cốt sợi thủy tinh
Tạ T. Phương Hòa, N. Châu Giang, Vũ T. Duyên
223. Nghiên cứu vật liệu nanocomposite trên cơ sở cao su epoxy hóa và đất sét montmorillonite biến tính bằng poly(vinyl alcohol)
Trần Thảo Nguyên, Hà Thúc Huy, Trương Phước Nghĩa, Trần Duy Thành
224. Nghiên cứu xác định đồng thời lượng vết In, Cd, và Pb bằng phương pháp Von-Ampe hòa tan anot với lớp màng Bitmut trên điện cực paste nano cacbon
Cao V. Hoàng, Dương T. Tú Anh, Trịnh Xuân Giản, Trinh Anh Đức, Từ Vọng Nghi, Cao Thế Hà, Nguyễn V. Hợp, N. T. Liễu
225. Nghiên cứu xác định đồng thời vết Se và Zn bằng phương pháp von ampe hòa tan hấp phụ sử dụng 2,5-dimercapto-1,3,4-thiadiazon(DMTD)
Trịnh Xuân Giản Nguyễn Khắc Nghĩa
226. Nghiên cứu xác định một số dạng tồn tại của chì Pb trong nước tự nhiên bằng phương pháp von-ampe hòa tan anot
Dương T. Tú Anh, Trịnh Xuân Giản, Vũ Đức Lợi, Cao V. Hoàng, Lê Đức Liêm
227. Nghiên cứu xây dựng và ứng dụng phương pháp định lượng hoạt chất trong thuốc kháng sinh amoxicillin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
Dương Quang Phùng, Trần Minh Đức, Trần Quang Hải
228. Nghiên cứu xử lý ion kim loại trong nước thải của ngành rửa bo mạch điện tử bằng mùn cưa và bông vải biến tính từ cây tràm bông vàng
N. Thượng Đẳng, Phạm Thành Quân, Tống Thanh Danh
229. Nghiên cứu xử lý nước mặt dùng công nghệ lọc màng ceramic kết hợp đông- keo tụ và hấp phụ
Lê Anh Tuấn, Đặng Kim Chi, Chettiyapan
230. Nghiên cứu xử lý phế liệu gỗ keo tai tượng trong môi trường axit nhằm nâng cao hiệu quả thủy phân bằng enzym trong sản xuất bioethanol
Doãn Thái Hòa, Nguyễn T. Thanh Nga, Trần Đình Mẫ, N. Thế Trang
231. Nghiên cứu yếu tố cân bằng nhiệt động trong phản ứng este hóa axit tetrahydrofuroic
Mai Tuyên, N. T. Hiền Anh, Trần Bạch Dương
232. NHỮNG ĐẶC TRƯNG ĐỘNG HỌC CỦA β-GLUCOSIDAZA TRONG QUÁ TRÌNH LÊN MEN ETANOL
Trần Đình Toại, Nguyễn Văn Hùng, Phạm Hồng Hải, Đỗ Trung Sỹ, Nguyễn Bá Kiên, Hoàng Thị Bích, Nguyễn Thị Duyên, Nguyễn Ngọc Tùng, Varfolomeev S, D., Efremenko E. N., Stepanov N. A
233. Novel Oleanane Saponins from roots of Polyscias Balfouriana Bail (Araliaceae) Nguyen T. Anh Tuyet, Bach Thanh Lua, N. Ngoc Suong, N. Kim Phi Phung
234. One-step synthesis of biodiesel from jatropha curcas seed oil by thermalchemical method
Nguyễn T. Giáng Hương, Cao T. Thu Hồng, Tôn Nữ Thanh Phương, Lê Viết Hải, N.T. Phương Thoa
15
235. Optimization of SiO2 nanoparticle- surfactant mixtures for application to low- interfacial- tension enhanced oil recovery
Văn Thanh Khuê, Lê Kim Hùng, Nguyễn Bảo Lâm, Phạm Duy Khanh, Nguyễn Phương Tùng
236. Oxi hóa chọn lọc toluen trong pha lỏng trên hệ xúc tác La(CoxCu1-x)O3 Ngô T. Thuận, Nguyễn Thế Hữu, Đỗ Tiến Khoa237. Ôxi hóa hoàn tàon clobenzen trên xúc tác trên cơ sở paladium và perovskite
LaCo0,8Fe0,2O3
Nguyễn Thanh Bình,
238. Oxy hóa chọn lọc toluen trong pha khí trên hệ xúc tác perovskit LaB0.7
Cu0.3O3(B=Mn, Fe, Co)Ngô T. Thuận, Nguyễn Thế Hữu, Đỗ Tiến Khoa
239. Phân tích các dạng liên kết kim loại trong đất thuộc khu vực thu gom và tái chế rác thải điện tử Triều Khúc, Thanh Trì, Hà Nội
Tạ Thị Thảo, Đỗ Quang Trung, Chu Xuân Anh, Bùi Duy Cam, N. Viết Tuấn
240. Phân tích đặc trưng của một số thiết bị hoạt hóa điện hóa kiểu STEL thông qua việc đánh giá mức độ giả bền và hoạt tính khử trùng của các dung dịch anolit thu được từ đó
Ngô Quốc Bưu, Nguyễn Hoài Châu, Đào Trọng Hiền, Nguyễn Thúy Phượng
241. Phân tích đánh giá hiện trạng ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật cơ clo tai một số điểm nóng ở Thừa Thiên Huế
Trần Thị Vân Thi, Ngô Thị Như Mai, Trần Hải Bằng
242. Phân tích thành phần axit béo trong mỡ cá basa dùng sản xuất diesel sinh học Võ Thị Việt Dung, Nguyễn Xuân TrungNguyễn Đức Phương , Lưu Văn Bôi
243. Phản ứng hydroformyl hóa etylen- xúc tác phức ngâm tẩm trên silicagen và định vị bởi màng ionic liquid BMIM[n-C8H17OSO3]
Nguyễn T. Hà Hạnh, Trương Dực Đức, Lê Minh Thắng, Vũ Đào Thắng,
244. Phát hiện mới về liên kết hidro: Bản chất sự chuyển dời xanh tần số dao động hóa trị của liên kết C-H và N-H (New Insights into Hydrogen Bond: Origin of the Blue Shift of C-H and N-H Stretching Frequenies)
Nguyễn Tiến Trung, Nguyễn Thị Lan, Trần Thành Huế
245. Phổ 13C NMR và cấu trúc của phức chất cơ kim giữa platin(II) với một vài dẫn
xuất của eugenol
Trần Thị Đà, Trương Thị Cẩm Mai, Trần Thị Kim Thư
246. Phổ hồng ngoại, hình thái cấu trúc và tính chất cơ lý của vật liệu nanocompozit PVC/clay hữu cơ bentone 166
Thái Hoàng, N. T. Kim Dung, Đỗ Quang Thẩm
247. Phổ khối lượng của một số bis-formazan chứa dị vòng Trần T. Thanh Vân, N. Đình Triệu
248. PHƯƠNG PHÁP MỚI TỔNG HỢP NAPTHOL AS-D LÀM TÁC NHÂN ĐIỀU CHẾ CƠ CHẤT NHUỘM ESTERAZA ĐẶC HIỆU TẾ BÀO BẠCH CẦU NGƯỜI
Trần Văn Tính, Phạm Hoài Thu, Nguyễn Anh Trí, Lưu Văn Bôi
249. Phương pháp mới tổng hợp zeolit y tinh thể kích thước nanomet Vũ T. Minh Hồng, Bùi T. Hải Linh, Đặng Tuyết Phương, Trần T. Kim Hoa, Vũ Anh Tuấn
16
250. Poly(lactit-co-glycolit) (PLGA)- ảnh hưởng của tỷ lệ các thành phần và điều kiện gia công đến tính chất cơ lý của vật liệu
Pham Thế Trinh, Mai V. Tiến, Đỗ Quang Kháng
251. Polyme phân hủy sinh học trên cơ sở polyvinylancol với tinh bột sắn Mai V. Tiến, Phạm Thế Trinh, N. Hường Hào252. Preparation and characterization of konjac glucomannan/ chitosan blend films Do Truong Thien, N. T. Dong, Pham Le Dung, N.
Tien An253. Preparation of cordierite ceramics by co-precipitation of Mg2
and Al3+ ions in kaolin suspension
Tran Ngoc Tuyen
254. Preparation of vanadium phosphorus oxide catalyst by microwave irradiation and their application to hydrocarbon oxidation
Cổ Thanh Thiện, Hồ Phạm Anh VŨ
255. Quantitative determination of trace elements (Cr,As,Se,Cd,Hg,Pb) in some oriental herb products using ICP-MS
Nguyen Thi Kim Dung, Pham Ngoc Khai
256. Removal of 2,4,6- trinitroresorcine (TNR) bycombined reduction and oxidation method
Tran Van Chung , Le Quoc Trung, Phan Bich Thuy , I.Francis Cheng
257. Removal of organic template from mesoporous MCM-41 Phan Đình Du, Đinh Quang Khiếu, Trần Thái Hòa258. Research and application of bioproducts synthesized from genus of Aspergillus
for white peppercorn productionLe Hong Phu, Bui Thanh Hoa
259. Sàng lọc hoạt tính chống oxy hóa của 38 loài thực vật ở Việt Nam Nguyen Ngoc Hong, Tran Hung260. Selection and preparation of the surfactant/polymer blends for the enhanced oil
recovery applicationLê Kim Hùng, Phạm Duy Khanh, N. Phương Tùng
261. Separation and determination of hafnium in zirconium matrix by onion-exchange chromatography and ICP-MS
Huynh V. Trung, N. Xuan Chien, Le Hong Minh
262. Some phenylethanoids from root of Pseuderanthemum carruthersii Guill.Var. Atropurpureum (Bull) Fosb.
Vo T. Nga, N. Phi Linh, Tran T. Thanh Nhan, N. Kim Phi Phung, N. Ngoc Suong
263. Stress relaxation behavior of rubber-clay nanocomposites H. H. Le, S. Ilisch, H. J. Radusch, Do Quang Khang
264. Studies on the synthesis of biolubricating oils from catfish fat Bùi T. Bửu Huê, Đặng T. Minh Thi, Trần Thanh Thảo
265. Study on extraction and pasteurization in the beverage processing from Adenosma Bracteosum Bonati
Trinh T. Bich Ngoc, Le V. Viet Man
266. Study on the chemical constituents of Hedyotis Symplociformis (Pit) Pham Hoang
Bui T. Thanh Thuy, Pham Nguyen Kim Tuyen, N. Kim Phi Phung
267. Study on the synthesis of ZSM-5 zeolite using silica extracted from rice husk by seeding technique
Tran Quang Vinh, Le Quang Du, N. T. Thanh Loan, Chu V. Giap, Le T. Hoai Nam
17
268. Sử dụng triflat Yterbium xúc tác sự o-acetil hóa một số alcol benzil trong điều kiện hóa học xanh
Huỳnh Lê Anh Tuấn, Lê Ngọc Thạch
269. Sự phân hủy của polylactic axit (PLA), polyglycolic axit (PGA) và poly(lactit-co-glycolit) (PLGA) trong các môi trường
Phạm Thế Trinh, Mai V. Tiến, Đỗ Quang Kháng
270. Sự thay đổi giá trị dinh dưỡng của gạo lức trong quá trình nảy mầm Pham Van Hung, Nguyen Nu Hanh
271. Synthesis and anti-candidal activity of 2-chloro-1,4-naphthoquinone derivatives Ngoc Chau Tran, Minh Tri Le, Thanh Dao Tran
272. Synthesis and characterization of metalic copper nanoparticles using a microwave-driven-poluol process
N. T. Phuong Phong, Ngo Hoang Minh, Cao V. Du, N. Viet Dung, Vo Quoc Khuong, Ngo Vo Ke Thanh
273. Synthesis and characterization of metalic copper nanoparticles via thermal decomposition of copper oxalate complex
N. T. Phuong Phong, Ngo Hoang Minh, Cao V. Du, N. Viet Dung, Vo Quoc Khuong, Ngo Vo Ke Thanh
274. Synthesis and characterization of silver nanoparticles in natural rubber by tollen’s reaction
N. T. Phuong Phong, Tran Dwc Tho, Phan Hue Phuong, Ngo Vo Ke Thanh
275. Synthesis and characterization of structural, textural and catalytic properties of several AB2O4(A=Zn2+(Cu2+); B = Al3+, Cr3+)
N. Hong Vinh, Hoa Huu Thu, Le Thanh Son, N. Thanh Binh, N. T. Mai
276. Synthesis and characterization of thiol-functionalized sba-15 Tran Thi Thu Phuong, Vo Vien277. Synthesis and characterization of thiol-fundtionalized SBA-15 Tran T. Thu Phuong, Vo Vien
278. Synthesis and conversion of acetophenone per-o-acetyl-β-D-glucopyranosyl thiosemicarbazones
Nguyen Dinh Thanh, Le The Hoai, N. T. Kim Giang, N. T. Thu Huong
279. Synthesis and properties of novel 6-aryl-3-(aryloxymethyl)-7h-1,2,4-triazolo[3,4-b]-1,3,4-thiadiazines
Nguyen Tien Cong, Le Thanh Son, Nguyen Đinh Trieu, Lawrence M. Pratt
Pham Van Tan, Tieu Tuan Kiet, Ross M. Barajas280. Synthesis of [(methylimino)dimethylene]bis(phosphonic) acid as a precusor for
preparing novel metal-organic frameworkTuyet Nhung Thi Nguyen, Dan Thi Bui, Tuyet Mai
Thi Cao, Quoc Chinh Nguyen, Phuong Thoa Thi Nguyen, Thai Hoang Nguyen, Cong Tranh Nguyen
281. Synthesis of aromatic (per-o-acetyl--lactosyl)thiosemicarbazones Nguyen Dinh Thanh, Hoang Thi Kim Van, Truong Thi Thu
282. Synthesis of aromatic per-o-acetyl--maltosyl thiosemicarbazones Nguyen Dinh Thanh, Hoang Thi Kim Van, Do Thi Thuy Giang, Nguyen Thuy Linh
283. SYNTHESIS OF ETHYL ESTER FROM JATROPHA SEED OIL FOR BIODIESEL FUEL Nguyen Nu Hoang Duyen, Nguyen Thi Phuong
18
Thoa, Le Viet Hai
284. Synthesis of new α-aminophosphonates using kabachnik-fields reaction Đặng Như Tại, Ngô Ngọc Thắng, Nguyễn T. Hương, Phạm Duy Nam, Vương V. Trường
285. Synthesis of screen printable titania paste for dye sensitized solar cells Do Thanh Sinh, Nguyen Thai Hoang, N. T. Phuong Thoa
286. Thành phần ancaloit trong hạt cau Hòa Vang, Đà Nẵng Đào Hùng Cường287. Thành phần hóa học cao etyl acetat của lõi gỗ cây tô mộc (Caesalpinia Sappan
L.)Bùi Xuân Hào, Nguyễn Minh Đức, Trần Lê Quan
288. Thành phần hóa học cây bông ổi N.V. Đậu, Lê T. Huyền, Chử T. Thúy Phương289. Thành phần hóa học của rễ loài chóc máu Việt Trịnh T. Điệp, Trần Thanh Hà, Lê T. Kim Vân290. Thành phần hóa học lá cây tai nghé biệt chu (Aporosa Chinensis (Champ) Merr. N. T. Tú Oanh, Đoàn T. Mai Hương, Phạm V.
Cường, 291. Thành phần hóa học vỏ thân cây mít dai (Artocarpus Heterophyllus Laml. ) của
Việt NamVõ T. Phương, N. Chí Bảo, N. T. Hoàng Anh, Trần
V. Sung292. Thiết kế thiết bị thùng khuấy liên tục với xúc tác Cr2O3 để xử lý nhanh nước
nhiễm sắtN. Hữu Khánh Hưng, Lê Vũ Thảo Nguyên, Huỳnh
T. Kiều Xuân293. Thorexanthon, một xanthon mới từ trái cây còng mù u (Calophyllum Thorelii) N. T. Lệ Thu, N. Minh Đức, N. Diệu Liên Hoa294. Tính chất cấu trúc và hoạt tính xúc tác oxi hóa của vật liệu bismuth molybdat Lê Minh Thắng, N. T. Minh Hiền, Mai Tuyên295. Tính chất xúc tác của hệ vật liệu (CuO-Cr2O3-CeO2)/γ-Al2O3 trong phản ứng oxi
hoá hoàn toàn clorobenzenLâm Vĩnh Ánh, Nguyễn Hữu Phú, Đặng Văn Đường
296. Ti-SBA 16 tổng hợp và hoạt tính phân hủy quang hóa dẫn xuất phenol Nguyên Ngọc Hạnh, Lâm Hoa Hùng297. Tối ưu hóa thực nghiệm quá trình tổng hợp tinh bột cacboximetyl làm tá dược
siêu rã từ tinh bột sắnHà V. Vợi, Vũ V. Hà, Văn T. Lan
298. Tổng hợp 4,4-Dibutyltriphenyl amin bằng các phương pháp hoá học xanh Đỗ Hữu Bảo Phương, Nguyễn Thanh Luân, Nguyễn Phương Tùng
299. Tổng hợp alkanolamide và alkanediamide từ oleic acid Bùi T. Bửu Huê, Hà Thanh Mỹ Phương
300. TỔNG HỢP BIODIESEL TỪ MỠ CÁ TRA (Pangasius micronema) XÚC TÁC KF/Al2O3 DƯỚI SỰ CHIẾU XẠ SIÊU ÂM VÀ VI SÓNG
Đoàn Ngọc Đan Thanh, Lê Ngọc Thạch
301. Tổng hợp các hợp chất triazol mới có hoạt tính chống gỉ và thân thiện với môi trường
Nguyễn T. Tuyết Mai, Blache Yves, Praud-Tabaries Annie
302. Tổng hợp copolyme fluorene-oxazole phát ánh sáng xanh dương dưới sự hỗ trợ vi sóng
Nguyễn Thanh Luân, Đỗ Hữu Bảo Phương, Nguyễn Phương Tùng
19
303. Tổng hợp dẫn xuất mới từ glucosamin hydroclorua và ketoprofen N. Thành Danh, Đặng Chí Hiền, N. Công Hào, Võ Tấn Minh
304. Tổng hợp một số 2-amino-6-aryl-4-(7-hiđroxi-4-metyl-coumarin-6-yl) pyrimiddin N. Ngọc Thanh, N. Minh Thảo, N. T. Thanh Phong,
305. Tổng hợp một số 5-aryl-3-(7-hiđroxi-4-metylcoumarin-6-yl)-1-(4-nitrophenyl)pyrazolin
N. Ngọc Thanh, N. Minh Thảo, N. T. Thanh Phong,
306. Tổng hợp một số dẫn xuất của n-thioure chitosan N. T. Huệ, Hoàng Quốc Việt, Lê V. Tán, Ngô Văn Tứ
307. TỔNG HỢP MỘT SỐ DẪN XUẤT N-ACYL-TETRA-O-ACYL-GLUCOSAMIN TỪ GLUCOSAMIN HYDROCLORUA
HỒ THỊ QUYÊN, NGUYỄN THỊ ĐỨC HẠNH, NGUYỄN THÀNH DANH, ĐẶNG CHÍ HIỀN, NGUYỄN CÔNG HÀO
308. Tổng hợp một số hiđrazon từ 2-metoxi-5-(3-metylfuroxan-4yl) phenylhiđrazin và anđehit thơm, dị vòng
N. Quang Trung, N. T. Định, N. Hữu Đĩnh
309. Tổng hợp nanorod SnO2 một chiều bằng phương pháp thuỷ nhiệt Lê T. Hòa, Phạm T. Huệ, Đinh Quang Khiếu, Trần Thái Hòa
310. Tổng hợp nhôm oxit hoạt tính chất lượng cao và nghiên cứu một số ứng dụng của chúng
Vũ T. Thu Hà, Đỗ Thanh Hải, Dương Quang Thắng, Lê V. Dương
311. Tổng hợp oxit phức hợp perovskit La1-xKxMnO3 kích thước nanomet và nghiên cứu hoạt tính xúc tác trong phản ứng oxi hóa co và chuyển hóa NOx
Trần Quế Chi, Trần T. Minh Nguyệt, N. Quang Huấn, Đỗ Thế Chân, N. Doãn Thai, N. Quốc Trung, Quách Hoàng Yến
312. Tổng hợp perovskit NdMnO3 cấu trúc nano bằng phương pháp đốt cháy gel Lưu Minh Đại, Đào Ngọc Nhiệm, Phạm Ngọc Chức, Dương T. Lịm
313. TỔNG HỢP PHEROMON VÀ GIẢ PHEROMON GIỚI TÍNH CÚA SÂU ĐỤC VỎ TRÁI (PRAYS CITRI M.) TỪ CÁC DIOL
ĐẶNG CHÍ HIỀN, NGUYỄN CÔNG HÀO
314. TỔNG HỢP PHỨC CHẤT ĐA PHỐI TỬ GLUTAMAT MOLYPDAT NEODIM VÀ THỬ NGHIỆM HOẠT TÍNH SINH HỌC ĐẾN SỰ SINH TRƯỞNG PHÁT TRIỂN CỦA CÂY ĐẬU TƯƠNG
PHẠM VĂN HAI, NGUYỄN TẤN LÊ
315. Tổng hợp poly(methylacrylate) “hình sao” bằng phương pháp chuyển nhượng nguyên tử thuận nghịch
N. Cửu Khoa, Trần Hữu Nghị, Phạm Thành Quân
316. Tổng hợp thuốc chống cúm Zanamivir từ axit sialic. Phần II: Dẫn xuất oxazoline của Neu5Ac2en
Trần T. Thu Thủy, Ngô Ngọc Thắng, N. T. Minh Hằng, Trần Quốc Toàn, N. Quyết Chiến
317. Tổng hợp trực tiếp và đặc trưng vật liệu mao quản trung bình CuSBA-15 Hoàng V. Đức, N. T. Anh Thư, Đặng Tuyết Phương, N. Hữu Phú
20
318. Tổng hợp và các đặc trưng của composite oxit phức hợp Fe- Mn dùng cho việc loại bỏ asen trong nước
Phạm V. Lâm, N. Thu Thủy
319. Tổng hợp và cấu trúc một số hợp chất azo chứa vòng furoxan đi từ axit isoeugenoxyaxetic
Hoàng T. Tuyết Lan, Phạm Trọng Thịnh, N. Hữu Đĩnh
320. Tổng hợp và nghiên cứu cấu trúc của phức chất Pt(II)với thiosemicacbazon mento
Phan Thị Hồng Tuyết, Hà Phương Thư, Nguyễn Xuân Phúc
321. Tổng hợp và tác dụng kháng Staphylococcus aureus của một số dẫn xuất chalcon dị vòng
Đỗ Tường Hạ, N. T. Thảo Như, Võ T. Anh Thư, Trần Thành Đạo
322. Tổng hợp và tính chất của 5-(4-isothioxianato phenyl)-1,3,4-oxadiazol-2-thiol Đào T. Nhung, Lưu V. Bôi
323. Tổng hợp và tính chất một số 2-R-4-(3-aryloximetyl-1,2,4-triazolo[3,4-b]-1,3,4-thiadiazol-6-yl)quinolin
Lê Thanh Sơn, Nguyễn Đình Triệu
324. Tổng hợp và ứng dụng xúc tác quang hóa trên cơ sở titan dioxit và cacbon nano dạng ống để loại lưu huỳnh sâu trong diesel
Vũ T. Thu hà, Nguyễn ĐÌnh Lâm, Nguyên T. Thu Trang
325. Tổng hợp và xác định cấu trúc của phức chất oxoreni(V) với n-(n’’,n’’-đietylaminothiocacbonyle)-n’-(n’’’,n’’’-đimetyl-thioure)benzamidin
N. Hùng Huy, Triệu T. Nguyệt
326. Tổng hợp vật liệu lai hóa vô cơ- hữu cơ SBA-15 bằng phương pháp trực tiếp N. T. Vương Hoàn, Võ Viễn, Đặng Tuyết Phương, N. Hữu Phú
327. Tổng hợp vật liệu lai mao quản trung bình SBA-15 và MCF bằng phương pháp gián tiếp
Đặng Tuyết Phương, N. T. Hồng Hoa, Lê V. Minh, Bùi T. Hải Linh, Trần T. Kim Hoa, Vũ Anh Tuấn
328. Tổng hợp vật liệu mao quản trung bình silica-zirconia được sulfate hóa, ứng dụng cho phản ứng ester hóa chéo sản xuất biodiesel và dung môi sinh học từ mỡ cá basa
Trần T. Như Mai, Giang T. Phương Ly, N. Xuân Thiên, Vũ T. Thu Hà
329. Tổng hợp vật liệu phát quang CePO4:Tb có kích thước nanomet Đinh Xuân Lộc, Nguyễn Vũ330. Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc của các phức chất đơn và đa phối tử của Cu (II)
với thiosemicacbazon xitronenlal và alaninPhan T. Hồng Tuyết
331. Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc phức chất của niken(II) và palađi(II) với 4-phenyl thiosemicacbazon pyruvic
Trịnh Ngọc Châu, Nguyễn Thị Bích Hường, Nguyễn Văn Hà
332. Trùng hợp điện hóa màng nanocomposit polyanilin/ống cacbon nano ứng dụng trong chế tạo cảm biến sinh học
N. Lê Huy, N. Hải Bình, N. Tuấn Dung, Trần Đại Lâm, Lê Quang Dương
333. Ứng dụng của nisin làm chất bảo quản trong quá trình sản xuất nước mắm Đặng Thu Hương, Dương Minh Khải, Phạm Thị Khuyên, Nguyễn La Anh
334. Ứng dụng kỹ thuật chiết pha rắn (SPE)- phương pháp hấp thụ nguyên tử kỹ Nguyễn Xuân Trung, Đặng Ngọc Định,Vũ Thị Nha
21
thuật ngọn lửa (F-AAS) xác định Cr(III) và Cr(VI) trong nước thải Trang
335. Ứng dụng phép phân tích thành phần chính xử lý phổ NMR của môi trường trao đổi chất
Nguyễn Tiến Tài, Thành Thị Thu Thuỷ, Đặng Vũ Lương, Trần Thị Thanh Thuỷ, Trương Nam Hải, Lê Thị Thu Hồng, Bùi Khánh Chi
336. Ứng dụng phương pháp thống kê đa biến và hệ thống thông tin địa lý để đánh giá ô nhiễm kim loại nặng trong nước ngầm xã Nam Tân, Nam Sách, Hải Dương
Tạ T. Thảo, Phạm Hồng Quân, N. Xuân Trung
337. Ứng dụng vật liệu nano LaMnO3 để hấp phụ sắt, mangan, asen và amoni Lưu Minh Đại, Đào Ngọc Nhiệm, Phạm Ngọc Chúc, Vũ Thế Ninh, Dương T. Lịm
338. Vật liệu SBA-16 biến tính bằng zirconia sunfat hóa trong phản ứng chuyển hóa n-hexan
Ngô T. Thuân, Nông Hồng Nhạn
339. VIETNAMESE RUBBER SEED OIL- ALTERNATIVE OIL FOR BIO-DIESEL IN THE FUTURE
Ho Son Lam, Vo Do Minh Hoang, Nguyen Thi Thu Thao, Tran Ngoc Thang, Huynh Thanh Công, Ho Son Long
340. Xác định các đặc trưng của gốm xốp hydroxyapatit chế tạo từ mai mực để đánh giá tính tương thích sinh học bằng phương pháp thử in-vitro trong môi trường giả dịch thể người
Vũ Duy Hiển, Đào Quốc Hương, Phan T. Ngọc Bích, Trần Việt Hùng
341. Xác định cấu trúc không gian của phức chất cơ kim khép vòng giữa safrole với platin (II) nhờ phổ NOESY
Lê Xuân Chiến, Tống T. Thu Thương, Trần T. Đà
342. Xác định dư lượng carbamate trong rau quả bằng phương pháp sắc ký lỏng ghép khối phổ LC/MS/MS
Nguyễn Thành Duy, Nguyễn T. Chân, Trương V. Thân, Chu Vân Hải
343. Xác định hằng số cân bằng của axit oxalic từ dữ liệu pH thực nghiệm bằng phương pháp bình phương tối thiểu
Đào T. Phương Diệp
344. Xanthon từ cành cây còng nước (Calophyllum Dongnaiense) Trịnh T. Diệu Bình, N. Đình Hiệp, Đặng V. Sơn, Phạm Đình Hùng, N. Diệu Liên Hoa
345. Xúc tác khử lưu huỳnh và xác định thành phần pha sulfua bằng phổ FTIR in situ
Phùng Ngọc Bộ, Lemaitre Laurent
346. Nghiên cứu tinh sạch polydextrose bằng phương pháp sắc ký trao đổi ion Hoàng Kim Anh, Lê T. Hồng Chuyên, N. Minh Hải347. BINDING FREE ENERGY CALCULATION OF β-LACTAM INHIBITORS IN THE
COVALENT COMPLEX WITH METHICILLIN-RESISTANCE S. AUREUSTÍNH TOÁN NĂNG LƯỢNG TỰ DO CỦA PHỨC CỘNG HÓA TRỊ GIỮA CÁC CHẤT ỨC CHẾ
β-LACTAM VỚI KHUẨN CẦU VÀNG KHÁNG METHICILLIN
Nguyễn Hoạ My : My H. Nguyen, Van U. Dang , Long.K.Le, Thanh N. Truong
348. Study on the mechanism for the reaction of PBP2a with beta-lactam inhibitors by ONIOM method
Nguyễn Họa My, Đặng Ứng Vận
22
Nghiên cứu cơ chế các phản ứng của beta-lactam trên PBP2a-MRSA bằng phương pháp ONIOM
349. Plasticizing PVC by epoxydized soybean oil – Preparation of nanocomposite material based on plasticized PVC/clay modified PEO
Hà Thúc Chí Nhân, ð¤ng Tn Tài, Hà Thúc Huy
350. Study of the curing of the system epoxy dian/ amine terminated liquid acrylonitrile butadiene rubber and properties of the cured coatings
Nguyễn T. Việt Triều, Lê Xuân Hiền, Trịnh T. Quyên, Nguyễn Anh Hiệp
351. Study on synthesis and structure of some 4-(arylideneamino)-5-(3-methyl-6-oxopyridazine-1-ylmethyl)-1,2,4-triazole-3-thiol
Trần Quốc Sơn, Nguyễn Đăng Đạt, Phạm Công Quảng
352. Study on the mechanical, thermal properties and morphology of high density polyethylene/rutile TiO2 nanocomposites
Nguyen Vu Giang, Ta Thanh Tinh, Tran Huu Trung, Mai Duc Huynh
353. Tổng hợp (E)-11-Hexadecenal, thành phần của pheromon giới tính sâu hại mía (Scirpophaga Nivella fabricius) từ decan-1,10-diol
Lam Tan Tuong, Dang Chi Hien, Nguyen Cong Hao
354. Synthesis of 8-methyl-2-decanol propanoate and 10-methyl-2-tridecanone Tran Van Be, Tran Loi Trac, Dang Chi Hien, Nguyen Cong Hao, Nguyen Cuu Thi Huong Giang
355. Ảnh hưởng của xử lý gỗ phế liệu keo tai tượng và bạch đàn bằng natri hyđroxit tới hiệu quả thủy phân bằng enzym
Lê Quang Diễn, Doãn Thái Hòa, N. Tiến Minh
356. Nghiên cứu thành phần hoá học và khả năng kháng tế bào ung thư của nấm linh chi đỏ
Đặng Ngọc Quang, Bùi Thị Thu Hương, Lê Xuân Thám, Andrea Bizel
357. Xác định dư lượng triffluralin trong thuỷ hải sản bằng phương pháp GC/MSn Jon Trap
Lê Thanh Tâm, Trần Văn Huệ, Phú Minh Tấn
358. Nghiên cứu tổng hợp polymer phân hủy sinh học vinapol N. T. Thu THảo, Hồ Sơn Lâm, Huỳnh Thành Công, Võ Đỗ Minh Hoàng, Huỳnh T. Ánh Hồng
359. Tổng hợp, tính chất và triển vọng nghiên cứu các hạt nano kim loại quý và một số phạm vi ứng dụng của chúng
N. Việt Long, Hirohito Hirata, Nguyễn Đức Chiến, Lê Bá Thuận, Masayuki Nogami,
360. Tổng hợp và điều khiển chính xác hình dạng và kích thước các hạt nano Rh có hình thái học lập phương, bát diện và dạng phân nhánh
N. Việt Long, Hirohito Hirata, N. Đức Chiến, Lê Bá Thuận, Masayuki Nogami
361. Nghiên cứu tổng hợp vật liệu nano oxit sắt từ phủ alginate N. Đức Cường, Đinh Quang Khiếu, N. V. Hiếu, Trần Thái Hòa
362. Phương pháp loại bỏ protein trong cao su thiên nhiên PHan Trung Nghĩa, Yoshimasa Yamamoto2,Warunee Klinklai3, Takayuki Saito2, Seiichi Kawahara2
363. Contribution to the study on chemical constituents of Tithonia Tagetiflora Desv. (Asteraceae)
Huynh Ngoc Vinh, Tran T. Thanh Nhan, Huynh Bui Linh Chi, N. Kim Phi Phung, Poul Erik Hansen
364. Khảo sát động thái trích lũy tinh dầu và zerumbon trong củ gừng gió (Zingiber Văn Ngọc Hướng, N. T. Minh Thư, N. Quốc Bình,
23
Zerumbet Sm) theo mùa của một số tỉnh miền bắc Việt Nam Phạm Thị Phương, N. T. Hương365. Nghiên cứu thành phần dầu và các chỉ số hóa lý của hạt xương rồng, Opuntia Sp.
thu hái từ Ninh ThuậnN. T. Lý, Tống Thanh Danh, Trần Thượng Quảng
366. Nghiên cứu điều chế glucosamin hyđroclorid từ chitin bằng phương pháp hóa học kết hợp biến đổi cơ nhiệt
Lê Thị Hải Yến
367. Nghiên cứu thành phần thầu dầu và các chỉ số hóa lý của hạt xương rồng Opuntia SP. thu hái từ Ninh Thuận
Trần T. Thùy Dung, N. T. Lý, N. Ngọc Thuỳ Hương, Tống Thanh Danh
368. Chemical components of the Rhizomes of Drynaria Fortunei (Polypodiaceae) in Vietnam
Pham T. Nhật Trinh, N. Cong Hao, Phan Thanh Thao, Le Tien Dung,
369. Nghiên cứu thành phần hóa học của cây mộc ký ngũ hùng (Dendrophtoe Pentandra (L.) Miq. họ Chùm gửi (Loranthaceae) ký sinh trên cây mít Artocarpus Integrifolia
N. Hoàng Hạt, N. Công Hào, N. Cứu Khoa
370. Nghiên cứu công nghệ tẩy trắng bột giấy sử dụng dioxit clo thay thế clo nguyên tố nhằm giảm phát thải dioxin và các chất độc hại khác
Dương Văn Long, Phạm Quang Lãng , Doãn Thai Hòa
371. Xác định dư lượng trifluralin trong thủy hải sản bằng phương pháp GC-MS ion trap
Lê Thanh Tâm, Trần Văn huệ, Phú Minh Tấn
372. Ảnh hưởng một số yếu tố đến quá trình xử lý asen của MnO2 dùng cho xử lý nước Phạm Thị Hạnh, Lê Thị Kim Oanh, Bùi Thị Minh Tú373. Phân vùng chất lượng nước các sông hồ khu vực Hà nội –Phương pháp và kết quả Lê Trình, Dương Thái Bình374. Nghiên cứu ứng dụng hạt nano TiO2 pha tap V tổng hợp được làm chất xúc tác
quang để xử lúy môi trường bị ô nhiễmDương Quang Phùng, Trần Minh Đức, Trần Đức Lượng
375. Ảnh hưởng của điện cực đến hiệu quả xử lý nước thải in bằng phương pháp điện hóa
Bùi Tuyết Loan, Nguyễn Ngọc Lân, Đinh Thị Hồng
376. Nghiên cứu sơ đồ giây chuyền công nghệ linh động và thích hợp nhằm xử lý nước thải sản xuất giấy tái chếcho làng nghề Phú Lâm , Tiên Du Bắc Ninh
Vũ Thị Phương Anh, Đinh KHắc Cương ,Dương hoàng Việt, Đào Văn Tiến
377. Nghiên cứu khả năng hấp phụ Cu,Zn, As, trong đất bị ô nhiễm do chất thải chăn nuôi lợn của cỏ VETIVER
Nguyễn Minh Trí Nguyễn Bá Lộc
378. Comparision of photocatalytic removal efficiency of dyes over BIOCl and P25 under UV light irradiatin
Xiaofeng Chang, Tran Van Chung
379. Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc, tính chất của một vài phức chất titan (IV) xitrat Lê T. Hồng Hải, Trần T. Đà, Vũ Ngọc Toán, N. T. Huyền
Chu Đình Kính
24