2
THIT BDÒ KHUYT TT BNG SIÊU ÂM Thiết bEPOCH LT đời mi ca hãng Panametrics-NDT thiết kế vi trng lượng nhnht và mng nht so vi các thiết bsiêu âm cùng dòng mà bn đã biết. Là thiết bsiêu âm dò khuyết tt cm tay chvi chiu dày 1.5 inch (38 mm). Cbthiết bchnng khong 2.35 Ibs (1 kg) vi khnăng hin thnhanh công sut cp nht ti thiu 60 Hz, hiu chun đầu dò tđộng, bghi dliu dng chsvà rt nhiu các tính năng đo khác mà bn có thđược khi sdng. EPOCH LT là sla chn hoàn ho cho công vic ca bn, khi đòi hi thc hin nhanh, dò tìm khuyết tt ctrong điu kin đối tượng kim tra khó tiếp cn hoc sn xut yêu cu. THMNH VI TRNG LƯỢNG NHMc dù vi kích cnhnhưng EPOCH LT trang brt nhiu tính năng ng dng thông thường vi mong mun tìm ra các khuyết tt cln. Ngoài ra nó còn có công sut cp nht nhanh 60 Hz, EPOCH LT có chế độ đóng băng màn hình để gisliu quãng đường truyn âm, nhđỉnh vi hin thtc thì dng sóng hin thi và mt bao đỉnh xung dng A-scan, chế độ hin thdng RF, các ngưỡng cnh báo có thla chn na sóng dương/âm hoc độ sâu nhnht, và hiu chun đầu dò tđộng cho các hiu chun đim không đầu dò zero offset và/hoc vn tc vt liu Mt btghi sliệu được np trong máy rt ddàng sdng và có thlưu giữ ti 100 phép Hiu chun/2000 phép đo chiều dày. Một tính năng tuỳ chn Bnhmrộng cho phép lưu giữ ti 500 phép Hiu chun/10000 phép đo chiu dày. Bghi sliu ca EPOCH LT tương thích với các file tcác dòng thiết bEPOCH 4 khác và chương trình giao din vi máy tiín GageView Pro. TÀI LIU DN NHP MRNG VÀ KHNĂNG TRUYN DLIU Thêm vào đó EPOCH LT còn trang bthêm khnăng truyn dliu ra máy tính thông qua chương trình giao din vi máy tính trên nn Windows Gageview' PRO nhm tăng thêm khnăng xdliu, sa đổi, đánh giá kết qu. Chương trình phn mm GageView PRO là mt công crt hu hiu trong vic thu thp, qun lý, và định dng các sliu lưu gikim tra. Cơ sdliu ca GageView PRO cho phép cài đặt kế hoch kim tra mà có thly kết quhiu chun ttrước. Dliu cũng có thđược in hoc sao chp vào tài liu dng word và bng tính cho mc đích báo cáo nếu cn. EPOCH LT Dò khuyết tt Siêu âm TÍNH NĂNG KTHUT Thiết kế gn nh, tin dng (2.35 Ibs./l.0 kg) Công sut cp nht đin tnhanh, nhnht 60 Hz Pin NiMH công sut cao Màn hình hin thLCD sc nét, khrng, sáng, độ phân gii cao vi chc năng xem phân đôi/toàn bmàn hình. Tđộng hiu chun đầu dò Gitrng thái đóng băng màn hình hin thdng sóng và sliu quãng đường truyn âm. Đơn vquãng đường truyn âm có thchn hinch, millimete, hoc micro giây Bnhđỉnh Chế độ hin thdng sóng RF Cng cnh báo, ngưỡng báo dương/âm hoc độ sâu nhnht Bghi dliu dng chs Khnăng làm vic vi đầu dò EMAT(Ell 0-S8) Phn mm tiu chun DAC và TVG PHN MM TUCHN Làm tăng thêm các tính năng sdng đa dng ca EPOCH LT cho các mc đích khác nhau, có thtuchn các phn mm ng dng nhưng không cn phi gi thiết bđến nhà máy mà sđược cài đặt thông qua mã kích hot nhn được tnhà sn xut! DAC/TVG ci tiến API SUE Bphát xung vuông AWS 01.1 và 01.5 Onboard DGS/AVG Bnhmrng Low PRF Đo chiu dày vi chế độ Echo-to-Echo Di mrng Gagevlew" Pro PANAMETRICS-NDT"'

EPOCH LT - lavme.vnlavme.vn/pic/products/EPOCH LT634497349835000000.pdf · THIẾT BỊ DÒ KHUYẾT TẬT BẰNG SIÊU ÂM Thi ết bị EPOCH LT đời mới của hãng Panametrics-NDT

  • Upload
    others

  • View
    11

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

THIẾT BỊ DÒ KHUYẾT TẬT BẰNG SIÊU ÂM Thiết bị EPOCH LT đời mới của hãng

Panametrics-NDT thiết kế với trọng lượng nhỏ

nhất và mỏng nhất so với các thiết bị siêu âm cùng

dòng mà bạn đã biết. Là thiết bị siêu âm dò khuyết

tật cầm tay chỉ với chiều dày 1.5 inch (38 mm). Cả

bộ thiết bị chỉ nặng khoảng 2.35 Ibs (1 kg) với khả

năng hiển thị nhanh công suất cập nhật tối thiểu 60

Hz, hiệu chuẩn đầu dò tự động, bộ ghi dữ liệu

dạng chữ số và rất nhiều các tính năng đo khác mà

bạn có thể có được khi sử dụng. EPOCH LT là sự

lựa chọn hoàn hảo cho công việc của bạn, khi đòi

hỏi thực hiện nhanh, dò tìm khuyết tật cả trong

điều kiện đối tượng kiểm tra khó tiếp cận hoặc sản

xuất yêu cầu.

THẾ MẠNH VỚI TRỌNG LƯỢNG NHẸ Mặc dù với kích cỡ nhỏ nhưng EPOCH LT trang

bị rất nhiều tính năng ứng dụng thông thường với

mong muốn tìm ra các khuyết tật cỡ lớn. Ngoài

ra nó còn có công suất cập nhật nhanh 60 Hz,

EPOCH LT có chế độ đóng băng màn hình để

giữ số liệu quãng đường truyền âm, nhớ đỉnh với

hiển thị tức thì dạng sóng hiện thời và mặt bao

đỉnh xung dạng A-scan, chế độ hiển thị dạng RF,

các ngưỡng cảnh báo có thể lựa chọn nửa sóng

dương/âm hoặc độ sâu nhỏ nhất, và hiệu chuẩn

đầu dò tự động cho các hiệu chuẩn điểm không

đầu dò zero offset và/hoặc vận tốc vật liệu

Một bộ tự ghi số liệu được nạp trong máy rất dễ

dàng sử dụng và có thể lưu giữ tới 100 phép Hiệu

chuẩn/2000 phép đo chiều dày. Một tính năng tuỳ

chọn Bộ nhớ mở rộng cho phép lưu giữ tới 500

phép Hiệu chuẩn/10000 phép đo chiều dày. Bộ ghi

số liệu của EPOCH LT tương thích với các file từ

các dòng thiết bị EPOCH 4 khác và chương trình

giao diện với máy tiín GageView Pro.

TÀI LIỆU DẪN NHẬP MỞ RỘNG VÀ KHẢ NĂNG TRUYỀN DỮ LIỆU Thêm vào đó EPOCH LT còn trang bị thêm khả

năng truyền dữ liệu ra máy tính thông qua chương

trình giao diện với máy tính trên nền Windows

Gageview' PRO nhằm tăng thêm khả năng xử lý

dữ liệu, sửa đổi, đánh giá kết quả. Chương trình

phần mềm GageView PRO là một công cụ rất hữu

hiệu trong việc thu thập, quản lý, và định dạng các

số liệu lưu giữ kiểm tra.

Cơ sở dữ liệu của GageView PRO cho phép cài

đặt kế hoạch kiểm tra mà có thể lấy kết quả hiệu

chuẩn từ trước. Dữ liệu cũng có thể được in hoặc

sao chụp vào tài liệu dạng word và bảng tính cho

mục đích báo cáo nếu cần.

EPOCH LT Dò khuyết tật Siêu âm

TÍNH NĂNG KỸ THUẬT Thiết kế gọn nhẹ, tiện dụng (2.35

Ibs./l.0 kg)

Công suất cập nhật điện tử nhanh, nhỏ

nhất 60 Hz

Pin NiMH công suất cao

Màn hình hiển thị LCD sắc nét, khổ rộng,

sáng, độ phân giải cao với chức năng xem

phân đôi/toàn bộ màn hình.

Tự động hiệu chuẩn đầu dò

Giữ trạng thái đóng băng màn hình hiển thị

dạng sóng và số liệu quãng đường truyền

âm.

Đơn vị quãng đường truyền âm có thể chọn hệ

inch, millimete, hoặc micro giây

Bộ nhớ đỉnh

Chế độ hiển thị dạng sóng RF

Cổng cảnh báo, ngưỡng báo dương/âm hoặc độ

sâu nhỏ nhất

Bộ ghi dữ liệu dạng chữ số

Khả năng làm việc với đầu dò EMAT(Ell 0-S8)

Phần mềm tiểu chuẩn DAC và TVG

PHẦN MỀM TUỲ CHỌN Làm tăng thêm các tính năng sử dụng đa dạng của

EPOCH LT cho các mục đích khác nhau, có thể

tuỳ chọn các phần mềm ứng dụng nhưng không

cần phải gửi thiết bị đến nhà máy mà sẽ được cài

đặt thông qua mã kích hoạt nhận được từ nhà sản

xuất!

DAC/TVG cải tiến

API SUE

Bộ phát xung vuông

AWS 01.1 và 01.5

Onboard DGS/AVG

Bộ nhớ mở rộng

Low PRF

Đo chiều dày với chế độ Echo-to-Echo

Dải mở rộng

Gagevlew" Pro

PANAMETRICS-NDT"'

Bộ vi xử lý cơ bản của EPOCH LT trong dò

khuyết tật siêu âm với bộ ghi dữ liệu dạng chữ số,

bao gồm:

Bộ sạc chuyển đổi loại nhỏ EP4/MCA

Pin sạc EPLT/BAT loại Nickel metal

hydride

Chứng chỉ hiệu chuẩn EPLT/CAL-NIST NIST

Hướng dẫn sử dụng EPLT/MAN

Vali vận chuyển 36DLP-CC

Phần mềm DAC/TVG

OLYMPUS

THÔNG SỐ KỸ THUẬT EPOCH LT Màn hình tinh thể lỏng: 320 pixels (W) x 240 pixels

(H)

Công suất cập hiển thị: nhỏ nhất 60 Hz

Độ nhạy: tối đa 100 dB và tính năng độ nhạy

mức tham chiếu với mức 6 dB hoặc độ phân giải

có thể lựa chọn tại 0.1 dB

Hiệu chuẩn đầu dò tự động: Hiệu chuẩn đầu dò tự

động cho điểm không- zero Offset và/hoặc vận tốc

truyền âm trong vật liệu.

Mức loại bỏ: 0% tới 80% chiều cao toàn màn

hình theo từng nấc đặt 1 %

Đơn vị: Hệ Anh, Met, hoặc Micro giây

Dải vận tốc vật liệu: 0.025 tới 0.6000 in/psec (635

tới 15240 m/S)

Dải:

- Chuẩn 0.16 inch tới 200 inch (4 mm tới

5,000 mm)

- Tuỳ chọn 0.038 inch tới 400 inch

(1 mm tới 10,000 mm)

Góc khúc xạ: Các cài đặt cố định từ 0°, 30°, 45°,

60°, 70°, hoặc các giá trị thay đổi từ 10° tới 85°

theo từng nấc 0.1 °

Bộ nhớ đỉnh: Hiển thị tức thì cho dạng quét

A-scan tại mức cập nhật 60 Hz và hình bao đỉnh

xung cho hiển thị dạng A-scan.

Loại xung phát: Kích thích xung kim âm và

tuỳ chọn dạng xung vuông.

Năng lượng xung phát: Mức thấp (100 V), mức

trung bình (200 V), mức cao (300 V), và mức tối

đa (400 V).

Độ dập nhiễu: 50, 63, 150, và 400 Ohm

Chỉnh lưu: Cả dạng sóng, nửa sóng miền dương/âm,

và các cài không chỉnh lưu dạng sóng radio RF.

Dải rộng tương tự:

0.3 MHz tới 20 MHz tại -3 dB

Các chế độ kiểm tra: Xung dội, tần số

kép, hoặc truyền qua.

Cổng báo: ngưỡng báo có thể lựa chọn cho các

chế độ dương/âm hoặc độ sâu nhỏ nhất.

Nhiệt độ hoạt động:

-10°C tới 50°C (14°F tới 122°F)

Nhiệt độ bảo quản: -40°C tới 70°C (-40°F

tới158°F) phụ thuộc vào pin và hiển thị

Yêu cầu về nguồn: AC : 100-120 VAC,

200-240 VAC, 50-60 Hz.

Pin: Gói pin có thể sạc bên trong, loại pin

NiMH với công suất ở 6V là 3000 mAH.

Thời gian hoạt động của pin: 5-6 giờ với

màn hình ELD và 10 giờ với màn hình LCD.

2 giờ để sạc pin.

Kết nối cáp đầu dò:

LEMO® 00. Có sẵn bộ chuyển đổi cho

LEMO 1 và BNC.

Bàn phím: Ký tự hệ Anh hoặc Quốc Tế

Ngôn ngữ: Cài sẵn tiếng Anh, Pháp, Đức, Tây Ban

Nha, Ý, Nga, Nhật Bản, và tuỳ chọn ngôn ngữ khác.

Cổng truyền dữ liệu và kết nối USB tốc độ cao.

Kích thước:

9.375" H x 5.45" W x 1.5" T 238 mm x 138 mm x

38 mm

Trọng lượng: 2.35 Ibs. (1.0 kg) cả

pin

Yêu cầu máy tính kết nối: Tương thích với các hệ

điều hành Microsoft" Windows" XP® và

Microsoft Windows 2000®

Bảo hành: Một năm, nhưng không cho pin. Có

thể yêu cầu bảo hành năm tiếp theo.

BỘ GHI SỐ LIỆU HỆ CHỮ SỐ

Lưu giữ tới 100 phép hiệu chuẩn và

2000 phép đo chiều dày.

Tuỳ chọn bộ nhớ ngoài mở rộng tới 500 phép

hiệu chuẩn và 10000 phép đo chiều dày.

CHUẨN ĐI KÈM

PHỤ KIỆN TUỲ CHỌN

Hộp đựng với vỏ cứng EP4/SC

Vỏ bảo vệ máy bằng cao su PLUS/RPC

Bảo vệ màn hình hiển thị EPLT/DP (LCD)

Bộ nhớ mở rộng EPLT/MEM

PHẦN MỀM TUỲ CHỌN:

API SUE: Cho phép định cỡ khuyết tật theo API

khuyến cáo thực hành của SUE. Sử dụng sự sai lệch

giữu Biên độ và khảng cách.

Printed 7/2005 © 2005 Olympus NOT, All Rights Reserved. *A11 specifications are subject to change without notice.

Panametrics, Panametrics-NDT and the Panametrics-NDT logo are trademarks of Panametrics Inc. Lexan® is a trademark

of General Electric

Other company or product names mentioned in this document may be trademarks or registered trademarks of their

respective companies

Sử dụng kỹ thuật (ADDT) để đo kích thước khuyết

tật trong suốt quá trình sử dụng các ống OCTG.

Quá trình đo rất đơn giản và có thể lặp lại phép đo

trong ADDT từ hình bao nhớ đỉnh. (PN:

EPLT/API5UE)

Phần mềm DAC/TVG cải tiến: Tính toán biên độ

tín hiệu theo phần trăm hoặc dB so với một đường

cong DAC hoặc biên độ xung phản hồi tham chiếu

cố định với hệ số khuyếch đại biến đổi theo thời

gian (Time Varied Gain). Các phiên bản DAC bao

gồm ASME, ASME 3, JIS, và tuỳ chọn khác. Trong

đó gồm các tính năng chính: Các đường cong DAC

động có thể điều chỉnh được, xem DAC & TVG,

80%-20% DAC/TVG, bảng TVG đa năng, và các

đường cong DAC cảnh báo khác. (PN: EPLT/ADT)

DGS/AVG cài trong máy: Kỹ thuật định cỡ

khuyết tật mà cho phép các xung phản hồi được

đánh giá sử dụng biểu đồ DGS/AVG theo đầu dò và

vật liệu cụ thể. Cho phép hoàn thành các cài đặt

DGS/AVG cài trong bằng cách sử dụng danh sách

đầu dò mở rộng. các cài đặt đầu dò tuỳ biến có thể

tạo ra bằng cách sử dụng chương trình phần mầm

giao diện GageView Pro. (PN: EPLT/DGS/AVG)

Bộ phát xung vuông của máy EPOCH LT: Có

thể kích hoạt bộ phát xung vuông từ 1 tới 10

MHz theo tỷ lệ tín hiệu-tới-độ ồn tuỳ chọn và

mức truyền sâu tối đa trong các vật liệu khó

kiểm tra. (PN: EPLT/SWP)

Độ lặp lại xung thấp Low PRF (30 Hz): Giảm

hoặc tăng độ ồn xung quanh vùng kiểm tra bằng cài

đặt PRF đến giá trị cố định 30 Hz. Tính năng này

cần thiết khi kiểm tra các vật liệu có độ suy giảm

cao hoặc có quãng đường truyền âm dài. (PN:

EPLT/LPRF)

Đo chiều dày với chế độ Xung dội-tới xung dội: Hiển thị chiều dày kim loại thực và bỏ qua chiều

dày của lớp phủ bên ngoài. Không cần thiết phải

loại bỏ lớp phủ. (PN: EPLT/ECHO)

Dải mở rộng: Thông số của dải chuẩn mở rộng:

0.038 tới 400 inch (1 tới 10,000 mm). (PN:

EPLTlRANGE)

AWS D1.1 và D1.5 Đưa ra một bề mặt phản xạ động "phạm vi chỉ

thị" cho các ứng dụng kiểm tra mối hàn AWS

khác nhau. Điều này cải thiện được kết quả kiểm

tra thông qua phép tính toán cụ thể được đưa ra.

(PN: EPLT/AWS)

Phần mềm giao diện Gageview" Pro bao gồm cáp USB

(PN: GAGEVIEWPRO-KIT-USB)

CE Olympus NOT

48 Woerd Ave, Waltham, MA U.S.A.

TEL 781-419-3900 • 800225-8330 in North America e-mail:

tntowpanarnetrtcs-ndt.corn

WWW.PANAMETRICS-NDICOM