16
http://www.truongtructuyen.vn GIẢI ĐỀ THI MÔN TOÁN KHỐI A KỲ THI TUYỂN SINH ĐH – CĐ NĂM 2009 I. Phần chung cho tất cả thí sinh Câu I: (2,0đ) Cho hàm số: x 2 y (1) 2x 3 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1). 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân tại gốc toạ độ O. Bài giải 3 x 2 x 2 3 1.TXÐ : \ 2 S bi n thiên x 2 3 Tìm ti m c n ng: lim th hàm s (1)có ti m c n ng x 2x 3 2 x 2 1 1 Tìm ti m c n ngang: lim th hàm s (1)có ti m c n ngang y 2x 3 2 2 1 Tính y' 0v 2x 3 ù Õ Ö Ë ®ø ®å Þ è Ö Ë ®ø Ö Ë ®å Þ è Ö Ë í 3 3 3 i x hàm s luôn ngh ch bi n trên ; ; không có c c tr 2 2 2 è Þ Õ ù Þ. Bảng biến thiên Đồ thị: bảng biến thiên phụ Vẽ đồ thị:

GiaiDeThiToan

  • Upload
    sil-ver

  • View
    213

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Giải đề thi Toán

Citation preview

GII THI MN TON KHI A

http://www.truongtructuyen.vn

GII THI MN TON KHI A

K THI TUYN SINH H C NM 2009I. Phn chung cho tt c th sinh

Cu I: (2,0)

Cho hm s:

1. Kho st s bin thin v v th ca hm s (1).

2. Vit phng trnh tip tuyn ca th hm s (1), bit tip tuyn ct trc honh, trc tung ln lt ti hai im phn bit A, B v tam gic OAB cn ti gc to O.

Bi gii

Bng bin thin

th:

bng bin thin ph

V th:

Nhn xt: th nhn giao im ca 2 tim cn l im lm tm i xng.

Cu II: (2,0 )

1. Gii phng trnh:

2. Gii phng trnh:

Bi gii

Cu III: (1,0 )

Cu IV: (1,0im)

Cho hnh chp S.ABCD c y ABCD l hnh thang vung ti A v D; AB = AD = 2a, CD = a, gc gia hai mt phng (SBC) v (ABCD) bng 600. Gi I l trung im ca cnh AD. Bit hai mt phng (SBI) v (SCI) cng vung gc vi mt phng (ABCD). Tnh th tch khi chp S.ABCD theo a.

Bi gii

Hnh thang ABCD.

Cu V: (1,0 im)

Chng minh rng vi mi s thc dng x, y, z tho mn x(x + y + z) = 3yz, ta c:

(x + y)3 + (x + z)3 + 3(x + y)(x + z)(y + z) ( 5(y + z)3.Bi gii

Phn ring (3,0)

A. Theo chng trnh chun

Cu VI.a (2.0 im)1. Trong mt phng vi h to Oxy, cho hnh ch nht ABCD c im I(6; 2) l giao im ca hai ng cho AC v BD. im M(1; 5) thuc ng thng AB v trung im E ca cnh CD thuc ng thng: (: x + y 5 = 0. Vit phng trnh ng thng AB.

2. Trong khng gian vi h to Oxyz, cho mt phng (P): 2x 2y z 4 = 0 v mt cu (S): x2 + y2 + z2 2x 4y 6z 11 = 0. Chng minh rng mt phng (P) ct mt cu (S) theo mt ng trn. Xc nh to tm v tnh bn knh ca ng trn .

Bi gii

Cu VII.a (1,0 im)

Gi z1 v z2 l hai nghim phc ca phng trnh z2 + 2z + 10 = 0. Tnh gi tr ca biu thc A = |z1|2 + |z2|2Bi gii

Cu VII.a (1,0 im)

Gi z1 v z2 l hai nghim phc ca phng trnh z2 + 2z + 10 = 0. Tnh gi tr ca biu thc A = |z1|2 + |z2|2

Bi gii

B. Theo chng trnh nng cao

Cu VI.b. (2.0 im)

1. Trong mt phng vi h to Oxy, cho ng trn (C): x2 + y2 + 4x + 4y + 6 = 0 v ng thng (: x + my 2m + 3 = 0, vi m l tham s thc. Gi ( l tm ca ng trn (C). Tm m ( ct (C) ti hai im phn bit A v B sao cho din tch tam gic IAB ln nht.

2. Trong khng gian vi h to Oxyz, cho mt phng (P): x 2y + 2z 1 = 0 v hai ng thng . Xc nh to im M thuc ng thng (1 sao cho khong cch t M n ng thng (2 v khong cch t M n mt phng (P) bng nhau. Bi gii

Cu VII.b (1,0 im)

Gii h phng trnh:

Bi gii

_1308174842.unknown

_1308175610.unknown

_1308254422.unknown

_1308259786.unknown

_1308259491.unknown

_1308175611.unknown

_1308175199.unknown

_1308175335.unknown

_1308175158.unknown

_1308174438.unknown

_1308174562.unknown

_1308173544.unknown

_1308174308.unknown

_1308173281.unknown

_1308173313.unknown