40
Contents KIỂM TRA GGSN – ISN BẰNG VOYAGER (GIAO DIỆN WEB)...........................2 Để vào một GGSN-ISN......................................................... 2 1. Xem tổng quát về IP interfaces, Routing Configuration, Static Routes, Traffic Management, thông tin về DNS kết nối tới GGSN, thông tin về User Names được quyền đăng nhập vào GGSN:........................................7 2. Xem các thông tin về tên thiết bị, Serial Number, Product Model, Software OS Release, Software OS Version, Blade Info, HDD Info:......................8 2.1. Chi tiết trên 1 Blade:..............................................9 2.1 Xem thông tin cơ bản về Softwave:...................................10 2.2 Check các tính năng có trên GGSN:...................................11 3. Xem thông tin về loại card, thời gian sử dụng, chức năng của các slot trên blade:..................................................................... 13 4. Xem địa chỉ IP Gn, Tunneling Configuration của ISN:.....................14 5. Volume cho từng loại dịch vụ trên GGSN:.................................15 6. Bao nhiêu PDP context success, PDP context fairl trên GGSN:.............17 7. Các số liệu về CPU and Memory Utilization:..............................19 8. Số liệu về CPU Blade Disk:.............................................. 20 9. Xem cấu hình các APN:................................................... 21 10. Xem cảnh báo hiện tại (Current alarm):.................................23 11. Xem history alarm:..................................................... 24 12. Xem trạng thài Up/Down đường Gi, Gn (Đường vật lý và logic)............26 Xem đường Gi: Routing Instances ->Gi->Config->Interfaces.................26 Xem đường Gi: Routing Instances ->Gn->Config->Interfaces.................27 1

Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

  • Upload
    duy-duy

  • View
    217

  • Download
    1

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Good

Citation preview

Page 1: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

ContentsKIỂM TRA GGSN – ISN BẰNG VOYAGER (GIAO DIỆN WEB).........................................................................................2

Để vào một GGSN-ISN.................................................................................................................................................2

1. Xem tổng quát về IP interfaces, Routing Configuration, Static Routes, Traffic Management, thông tin về DNS kết nối tới GGSN, thông tin về User Names được quyền đăng nhập vào GGSN:.........................................................7

2. Xem các thông tin về tên thiết bị, Serial Number, Product Model, Software OS Release, Software OS Version, Blade Info, HDD Info:...................................................................................................................................................8

2.1. Chi tiết trên 1 Blade:.....................................................................................................................................9

2.1 Xem thông tin cơ bản về Softwave:.............................................................................................................10

2.2 Check các tính năng có trên GGSN:..............................................................................................................11

3. Xem thông tin về loại card, thời gian sử dụng, chức năng của các slot trên blade:...............................................13

4. Xem địa chỉ IP Gn, Tunneling Configuration của ISN:.............................................................................................14

5. Volume cho từng loại dịch vụ trên GGSN:.............................................................................................................15

6. Bao nhiêu PDP context success, PDP context fairl trên GGSN:..............................................................................17

7. Các số liệu về CPU and Memory Utilization:..........................................................................................................19

8. Số liệu về CPU Blade Disk:......................................................................................................................................20

9. Xem cấu hình các APN:..........................................................................................................................................21

10. Xem cảnh báo hiện tại (Current alarm):...............................................................................................................23

11. Xem history alarm:...............................................................................................................................................24

12. Xem trạng thài Up/Down đường Gi, Gn (Đường vật lý và logic)..........................................................................26

Xem đường Gi: Routing Instances ->Gi->Config->Interfaces..................................................................................26

Xem đường Gi: Routing Instances ->Gn->Config->Interfaces................................................................................27

13. RESET một Blade..................................................................................................................................................28

14. Check kết nối Charging Gateway:......................................................................................................................30

15. Check kết nối OCS:.............................................................................................................................................32

1

Page 2: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

16. Check kết nối Basic offline charging:..................................................................................................................33

17. Thông tin các flow của dịch vụ tích hợp trên GGSN:..........................................................................................35

18. Check dịch vụ Roaming:.....................................................................................................................................37

KI M TRA GGSN – ISN B NG VOYAGER (GIAO DI N WEB)Ể Ằ Ệ

Đ vào m t GGSN-ISN ể ộTa nhập địa chỉ của GGSN đó vào IE hoặc FIREFOX

Nhập user/pass

2

Page 3: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

Click vào Routing Instances để tới cửa sổ xem các lựa chọn thao tác

Ta được cửa sổ sau:

3

Page 4: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

- Các thao tác cơ bản khi đang ở 1 cửa sổ chi tiết

+ Muốn về cửa sổ Routing Instances: Click Home -> Routing Instances

4

Page 5: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

+ Muốn về cửa sổ trước đó: Click Up

+ Muốn về cửa sổ trước của cửa sổ trước đó: Click Top

5

Page 6: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

1. Xem t ng quát v ổ ề  IP interfaces, Routing Configuration, Static Routes, Traffic Management, thông tin v DNS k t n i t i GGSN, thôngề ế ố ớ tin v User Names đ c quy n đăng nh p vào GGSN: ề ượ ề ậRouting Instances -> Config ->Show Configuration Summary.

6

Page 7: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

2. Xem các thông tin v tên thi t b , Serialề ế ị  Number, Product Model, Software OS Release, Software OS Version, Blade Info, HDD Info: Routing Instances -> Config ->Asset Management Summary.

7

Page 8: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

2.1. Chi ti t trên 1 Blade: ế

Routing Instances –> Config -> Flexi ISN Configuration -> Blade Status

8

Page 9: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

Xem thông tin trên Blade như hình vẽ minh hoạ sau:

9

Page 10: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

2.1 Xem thông tin c b n v Softwave: ơ ả ề

Routing Instances->Config->Licences->Licence Files Configuration để biết Licence Files.

10

Page 11: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

2.2 Check các tính năng có trên GGSN: Routing Instances -> Config ->Software Feature Management.

11

Page 12: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

12

Page 13: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

3. Xem thông tin v lo i card, th i gian s d ng, ch c năng c a các ề ạ ờ ử ụ ứ ủslot trên blade: Routing Instances -> Config -> Show System Hardware Summary.

13

Page 14: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

4. Xem đ a ch IP Gn, Tunneling Configuration c a ISN: ị ỉ ủRouting Instances -> Config -> Flexi ISN Configuration -> General

14

Page 15: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

5. Volume cho t ng lo i d ch v trên GGSN: ừ ạ ị ụRouting Instances -> Config -> Flexi ISN Configuration –> Statistics -> Service

15

Page 16: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

16

Page 17: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

6. Bao nhiêu PDP context success, PDP context fairl trên GGSN: Routing Instances -> Config -> Flexi ISN Configuration -> Session Management and Packet Drop

17

Page 18: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

18

Page 19: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

7. Các s li u v CPU and Memory Utilization: ố ệ ềRouting Instances -> Monitor -> CPU and Memory Utilization

19

Page 20: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

8. S li u v CPU Blade Disk: ố ệ ềRouting Instances -> Monitor -> Disk and Swap Space Utilization

20

Page 21: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

9. Xem c u hình các APN: ấRouting Instances -> Config -> Flexi ISN Configuration -> Access Point Configuration -> Access Point Configuration.

21

Page 22: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

22

Page 23: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

10. Xem c nh báo hi n t i (Current alarm): ả ệ ạRouting Instances–> Config -> Current Alarm List.

23

Page 24: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

11. Xem history alarm: Routing Instances –> Config -> Alarm Log.

24

Page 25: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

Phân tích cảnh báo:

Với cảnh báo GGSN LOST CONNECTION:

Đọc phần Additional Text, ta sẽ có thông tin, chẳng hạn thông tin là Diameter OCS server 10.149.166.11 (port 3868), with MRI default, is now ACTIVE: connection restored (was OUT OF SERVICE for 1 minute 56 seconds) tức là mất kết nối từ GGSN tới Diameter OCS server. Vào Secure CRT để ping và kiểm tra kết nối.

25

Page 26: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

12. Xem tr ng thài Up/Down đ ng Gi, Gn (Đ ng v t lý và logic)ạ ườ ườ ậ

Xem đ ng Gi: Routing Instances ->Gi->Config->Interfacesườ

26

Page 27: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

Xem đ ng Gi: Routing Instances ->Gn->Config->Interfacesườ

27

Page 28: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

13. RESET m t BladeộRouting Instances –> Config-> CPU Blades ->Chọn CPU Blades-> Reboot, Shut Down CPU Blade

28

Page 29: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

Chọn Blade cần reset

29

Page 30: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

Chọn Reboot->Apply

14. Check kết nối Charging Gateway:

Routing Instances –> Config -> Flexi ISN Configuration -> Charging gateway

30

Page 31: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

31

Page 32: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

15. Check kết nối OCS:

Routing Instances –> Config -> Flexi ISN Configuration -> OCS

32

Page 33: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

16. Check kết nối Basic offline charging:

Routing Instances –> Config -> Flexi ISN Configuration -> Basic offline charging

33

Page 34: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

34

Page 35: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

17. Thông tin các flow của dịch vụ tích hợp trên GGSN:

Routing Instances –> Config -> Flexi ISN Configuration -> Summary of flows

35

Page 36: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

36

Page 37: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

18. Check dịch vụ Roaming:

Routing Instances –> Config -> Flexi ISN Configuration -> Roaming

37

Page 38: Giam Sat He Thong Ggsn-Isn %28voyager%29

38