(Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

Embed Size (px)

Citation preview

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    1/49

    Ca ́c quy tă ́c câ ́p GTIN

    Dư  ̣a va ̀o ta ̀i liê  ̣u Quy đi  ̣nh k  ̃ thuâ  ̣t chung cu ̉a GS1

    Copyright © GS1 tha ́ng 2/2007

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    2/49

    4

    Trách nhiệm

    Mặc dù rất cố gắng để đảm bảo rằng các hướng dẫn sử dụng tiêu chuẩn GS1 chứa trong tài liệu này là đúng đắn,GS1 và bất kỳ các bên nào khác tham gia vào viết tài liệu này TUYÊN BỐ rằng tài liệu này được cung cấp màkhông bảo đảm các diễn đạt hoặc ứng dụng chính xác hoặc phù hợp với mục đích và TỪ CHỐI mọi trách nhiệmpháp lý, trực tiếp hoặc gián tiếp, hoặc những hư hỏng hoặc mất mát liên quan đến việc dùng tài liệu này. Tài liệunày có thể được thay đổi, theo sự phát triển của công nghệ, những thay đổi trong các tiêu chuẩn, hoặc các yêu

    cầu pháp lý mới.

    Ba n̉g nô  ̣i dung

    1. Cấ p GTIN 1.1. Quy tắc chung 1.2. Tra ćh nhiê  ṃ 1.3. Hươ  ńg dâ  ñ cấp GTIN 1.4. Thơ ì gian sư  ̉du  ṇg la  ̣i GTIN 1.5. Liên kết dư   ̃liê  ụ

    2. Thay đô ̉i quyền sơ  ̉ hư  ũ thương hiê  ụ2.1. Acquisitions &Mergers

    2.2. Partial Purchase

    2.3. Split or Spin-Off

    3. Ca ́c quy tắc cấpGTIN – la ̀m cho công viê  c̣ dê   ̃da ǹg hơn 3.1. Ca ć biến thê  ̉trên thi ̣trươ  ̀ng 3.2. Thay thế thương phâ m̉ chuâ n̉ 3.3. Thương phâ m̉ song ha ǹh 3.4. Thương phâ ̉m song ha ̀nh kha ́c 3.5. Mu à vu  ̣

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    3/49

    5

    1. Cấp GTIN (Global Tr ade It em Numbers) 1.1. Quy tắc chung

    GTIN được sử dụng để phân định mọi vật phẩm (thương phẩm hoặc dịch vụ) mà người ta cần lưu trữ thôntin đã được xác định trước, và chúng có thể đươ  c̣ điṇh giá, đặt hàng hoặc ba ó gia  ́tại bất kỳ điểm nào trongchuỗi cung ứng .

    Cần có GTIN đơn nhất riêng biệt mỗi khi bất kỳ đặc tính xác định trước nào của vật phẩm khác biệt ở mứcđộ nào đó có quan hệ đến quá trình thương mại. Nguyên tắc định hướng là: nếu khách hàng muốn phân biệtmột thương phẩm mới với một thương phẩm cũ và mua nó (tức là có chọn lựa 1 trong 2 thương phẩm) thìthương phẩm mới này cần được ấn định GTIN mới.

    Các quy tắc đặc thù áp dụng cho những thông lệ đã được thông qua bởi Ban Sáng kiến Thương mại Toàn cầcho ngành hàng tiêu dùng luân chuyển nhanh (FMCG). Những quy tắc này bao hàm nhiều trường hợp kinhdoanh thông thường có thể tham khảo ở mu  c̣ 3. Khi mà toàn bộ tiêu chuẩn GS1 đều là tiêu chuẩn tự nguyện ápdụng thì các quy tắc này hướng vào thực hành quản lý trong khu vực FMCG.

    1.2. Tra ćh nhiê  ṃ

    1.2.1. Các vật phẩm đã đăng ký thương hiệu

    Chủ sở hữu thương hiệu, tổ chức sở hữu các quy định kỹ thuật về thương phẩm, bất kể nó được chế tạo/sxuất ở đâu và do ai, thường chịu trách nhiệm phân định GTIN. Sau khi tham gia vàoTổ chức thành viên của

    GS1, chủ sở hữu thương hiệu được nhận Ma   ̃doanh nghiê  ̣ p GS1, Ma   ̃na ỳ được sử dụng chỉ riêng cho công ty đãđược nhận. Không được bán, sang nhượng hoặc chuyển giao Ma   ̃doanh nghiê  ̣ p GS1, toàn bộ hay từng phần,cho bất kỳ công ty nào khác.

    Chủ sở hữu thương hiệu là tổ chức sở hữu các quy định kỹ thuật về thương phẩm và có thể là:

    Nhà sản xuất hoặc nhà cung ứng - là công ty sản xuất/chế tạo thương phẩm hoặc cho phe ́ p ai đó sản xuấtthương phẩm , ở bất kỳ quốc gia nào, và bán nó dưới tên thương hiệu riêng của mình.

    Nhà nhập khẩu hoặc nhà bán buôn - là công ty sản xuất thương phẩm hoặc cho phép ai đó sản xuất thương phẩm , ở bất kỳ quốc gia nào, và bán nó với thương hiệu riêng của mình hoặc nhà nhập khẩu hoặc nhà bán buôn thay đổi thương phẩm đó (ví dụ: thay đổi bao bì của thương phẩm).

    Nhà bán lẻ – là nhà bán lẻ cho phép ai đó sản xuất/chế tạo thương phẩm , ở bất kỳ quốc gia nào, và bán nó vớthương hiệu riêng của mình.

    1.2.2 Các ngoại lệ và thương phẩm không thương hiệu

    Có một số ngoại lệ như sau:

    Các thương phẩm không thương hiệu – Các thương phẩm không có thương hiệu và các thương phẩm không cónhãn hiệu riêng vẫn được nhà sản xuất ấn định GTIN. Bởi vì các nhà sản xuất và/hoặc nhà cung ứng khác ncó thể cung ứng những thương phẩm giống nhau cho người mua (có thể là người tiêu dùng cũng như người lẻ hoặc nhà sản xuất) cho nên có thể những thương phẩm đó có các mã số GTIN khác nhau. Các công ty buô bán những thương phẩm này cần tổ chức những ứng dụng trên máy tính (ví dụ các chương trình cung cấp/bổsung) để đối phó với thực tại này. Các ví dụ về những thương phẩm đôi khi không có thương hiệu là táo, nếcốc đựng đồ uống ... Các ví dụ về những thương phẩm đôi khi không có thương hiệu và không dự tính để blẻ bao gồm muối ăn, hương liệu, lon chứa thực phẩm,...

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    4/49

    6

    Các thương phẩm đặc thù cho khách hàng – Nếu thương phẩm được sản xuất/chế tạo riêng cho một kháchhàng (người mua) và chỉ có khách hàng đó được phép đặt hàng thì khi đó bên mua này sẽ ấn định GTIN.Trong trường hợp này GTIN cần được hình thành từ Ma   ̃doanh nghiê  ̣ p GS1 của khách hàng . Nếu nhà cungứng (bên bán) bán thương phẩm cho từ hai người mua trở lên hoặc định bán cho từ hai người mua trở lên thì bên bán sẽ ấn định GTIN.

    Các ngoại lệ khác - Nếu chủ sở hữu thương hiệu không ấn định GTIN thì nhà nhập khẩu hoặc bên trung giankhác có thể ấn định GTIN tạm thời cho thương phẩm . Điều này có nghĩa là nhà nhập khẩu thực hiện vai tròcủa chủ sở hữu thương hiệu và có thể, ví dụ, đăng ký sản phẩm theo Danh mục dữ liệu. GTIN tạm thời này cóthể được sử dụng cho đến khi GTIN được ấn định theo thủ tục thông thường. Tổ chức bán lẻ có thể ấn địnmột mã số nội bộ cho vật phẩm chưa có GTIN để sử dụng trong phạm vi các cửa hàng của mình.

    1.3. Hươ  ́ng dẫn cấp GTIN

    1.3.1 Quản lý tính đơn nhất

    GTIN phải được cấp một cách đơn nhất. Khuyến cáo rằng GTIN không chứa bất kỳ chuỗi yếu tố bí mật Không nên gắn các mã nội bộ vì rằng các quy tắc thay đổi chúng khác biệt so với các quy tắc thay đổi GTIN

    Các đặc tính được quy định trước

    Mặc dù danh mục này chưa phải là toàn diện, các đặc tính cơ bản đã được xác định trước của thương phẩm

    - Tên sản phẩm, thương hiệu sản phẩm và mô tả sản phẩm - Loại thương phẩm và biến thể - Lượng thực của thương phẩm (trọng lượng, thể tích hoặc các số đo khác tác động đến thương mại)

    Nếu thương phẩm là thương phẩm kết nhóm: mã số của các vật phẩm cấu thành cơ bản chứa trong th

    phẩm và việc phân chia chúng thành các đơn vị bao gói phụ, bản chất của kết nhóm (các-tông, pa-let, pa-letthùng, ...)

    Sự thay đổi của bất kỳ yếu tố cơ bản nào đặc trưng cho thương phẩm đều sẽ dẫn đến sự thay đổi trong GT

    Chú thích: Giá không phải là tiêu chí có liên quan đối với việc thay đổi GTIN trừ khi giá được in trực tiếp trêthương phẩm.

    Chú thích: Các quy định quốc gia, liên bang và địa phương có thể áp dụng và được ưu tiên so với quy tắc nàyVí dụ: ở một số ngành như y tế, các quy định hoặc yêu cầu khác có thể bắt buộc rằng mọi thay đổi liên qđến thương phẩm đều dẫn tới GTIN mới.

    Thông thường, các kích thước tổng quát của thương phẩm được thông báo qua Tệp Thương phẩm (Item Filevà tệp này không ảnh hưởng đến lượng thực của thương phẩm hoặc số đo không ảnh hưởng đến việc ấnGTIN. Tuy nhiên, theo quy tắc chung, nếu bất kỳ kích thước tổng quát nào (ví dụ: chiều dài, chiều sâu, trọlượng,...) mà thay đổi hơn 20% thì cần có GTIN mới. Thay đổi dưới 20% có thể dẫn tới GTIN mới tuỳ thuvào người sở hữu thương hiệu.

    Trong mọi trường hợp, sự thay đổi GTIN đối với thương phẩm ở cấp độ bao gói thấp hơn sẽ dẫn tới sự thacủa GTIN bất kỳ được sử dụng cho bao gói liên kết ở các cấp độ kết nhóm cao hơn.

    1.3.2 Mặt hàng định giá trước

    Không khuyến khích việc định giá trước như một thông lệ thương mại do việc làm này tạo ra sự phức tạpviệc duy trì tệp dữ liệu về thương phẩm trong suốt chuỗi cung ứng. Song, nếu như giá mà người tiêu dùntrả được ghi trên vật phẩm thì GTIN cần được thay đổi khi giá đã ghi nhãn trên vật phẩm đó thay đổi.

    Chú thích: Các quy định quốc gia, liên bang và địa phương có thể được áp dụng và được ưu tiên so với hướndẫn này.

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    5/49

    7

    1.3.3 Các sản phẩm tiếp thị , quảng cáo

    Quảng cáo, tiếp thị là một thay đổi tạm thời đối với thương phẩm làm thay đổi cách thức trình bày thươ phẩm. Hoạt động này thường gắn kết với một thương phẩm tiêu chuẩn. Các phương án tiếp thị, quảng cáo thương phẩm mà ảnh hưởng đến trọng lượng hoặc thể tích thực của th

    phẩm cần phải được cấp GTIN đơn nhất riêng biệt. Ví dụ: vật phẩm kèm thêm không phải trả tiền, cộng10%.

    Các phương án tiếp thị, quảng cáo của thương phẩm có thể ảnh hưởng đến trọng lượng hoặc kích thướcần (logistic) của thương phẩm với sự thay đổi vượt quá 20%. Trong trường hợp này, các phương án tiếpquảng cáo sản phẩm phải được cấp GTIN đơn nhất riêng biệt. Các phương án tiếp thị, quảng cáo thương phẩm được hạ giá công khai quy định trên bao bì phải được GTIN đơn nhất riêng biệt trừ khi thông lệ thương mại địa phương hoặc quy định pháp luật về ghi giá bắt b phải làm khác. Ví dụ: Giảm giá 10 xu.

    Mỗi sản phẩm quảng cáo, tiếp thị thương phẩm theo mùa vụ cũng cần được cấp GTIN đơn nhất riêng biệdụ: sô-cô- la được đóng gói đặc biệt cho dịp lễ Phục sinh. Các phương án tiếp thị, quảng cáo khác của thương phẩm không cần phải cấp GTIN đơn nhất riêng biệt. Vvé giảm giá, quà tặng miễn phí kèm theo (trừ khi làm tăng trọng lượng thô lên hơn 20%), sản phẩm “chàhàng” hoặc hàng mẫu,...

    1.3.4 Các thay đổi của thương phẩm

    Các thay đổi của thương phẩm là mọi sự thay đổi hoặc cải tiến trong chu trình sống của thương phẩm.thương phẩm “mới” thay thế thương phẩm cũ, chủ sở hữu thương hiệu cần quyết định việc tạo ra một bi(ví dụ: có những thành phần khác) song song với thương phẩm tiêu chuẩn, sau đó cần cấp GTIN đơn nhất ri biệt.

    Những thay đổi hoặc cải tiến nhỏ đối với thương phẩm không đòi hỏi phải cấp một GTIN khác. Ví dụ: thilại nhãn, những thay đổi nhỏ trong mô tả thương phẩm mà không ảnh hưởng đến chuỗi cung ứng, thay đổi thước thô theo trục bất kỳ nhỏ hơn 20% với lượng hoặc số đo bên trong không đổi. Quy tắc này áp dụng những thương phẩm tiêu dùng bán lẻ (đơn vị bán lẻ tại điểm bán hàng) và các nhóm thương phẩm tiêu ch(thùng, hòm hoặc pa-let).

    Nếu lượng hoặc số đo (số đo) của thương phẩm thay đổi hoặc nếu người tiêu dùng muốn phân biệt tên thươnghiệu mới và cũ hoặc mô tả sản phẩm thì cần phải cấp GTIN mới.

    1.3.5 Biến thể đối với những thương phẩm kết nhóm

    Các thương phẩm là một nhóm ổn định và tiêu chuẩn của các đơn vị nhỏ hơn được phân định bằng GTIN

    được cấp GTIN riêng biệt mỗi khi có sự thay đổi GTIN của bất kỳ đơn vị nào chứa trong đó. Đối với các thương phẩm chứa những đơn vị là những sản phẩm tiếp thị, quảng cáo hoặc những biến thểthương phẩm với những thay đổi nhỏ có GTIN không thay đổi, áp dụng quy định dưới đây:

    - Nếu thương phẩm cần được phân biệt để nâng cao hiệu quả của hoạt động đặt hàng, chuyển giao và thethì cần cấp GTIN riêng biệt cho thương phẩm đó. Ví dụ: Những sản phẩm tiếp thị, quảng cáo hạn chế chokhu vực địa lý nhất định hoặc trong thời hạn cụ thể.

    - Nếu việc phân định các biến thể của thương phẩm có sự thay đổi nhỏ chỉ liên quan đến nhà sản xuất th phân biệt chúng bằng cách sử dụng Chuỗi yếu tố sản phẩm biến thể (AI 20). Ví dụ: thay đổi nhỏ về thi bao bì.

    1.4. Thơ  ̀i gian sư ̉ du  ṇg la  ̣i GTIN GTIN được cấp cho thương phẩm đã loại bỏ (không sa n̉ xuất nữa) ít nhất là 48 tháng sau kể từ ngày thương phẩm gốc được cung cấp lần cuối cho khách hàng mới được dùng cho thương phẩm khác. Trong trường hợhàng quần áo, thì thời gian này được giảm xuống đến 30 tháng. Nếu GTIN đã được ấn định cho một vật phẩmmà sau đó không bao giờ được sản xuất/chế tạo nữa thì GTIN này có thể được huỷ bỏ ngay khỏi mọi danh

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    6/49

    8

    mục. Trong trường hợp ngoại lệ này GTIN có thể được sử dụng lại sau 12 tháng huỷ bỏ khỏi danh mục của bán.

    Khoảng thời gian này có thể dài hơn tuỳ thuộc vào loại hàng hoá. Ví dụ: rầm thép có thể được bảo quản tronhiều năm sau khi được đưa vào chuỗi cung ứng. Người chủ sở hữu thương hiệu cần xem xét, cân nhắc xem

    khoảng thời gian nào là hợp lý cho thương phẩm để duy trì trong chu kỳ của chuỗi cung ứng trước khi sử dụlại GTIN.

    Ngoài ra, khi dự tính việc sử dụng lại GTIN, cần lưu ý đến việc các đối tác thương mại sử dụng các dữ liệkết với GTIN gốc để phân tích thống kê hoặc hồ sơ dịch vụ mà có thể tiếp diễn sau khi thương phẩm gốc đđược cung ứng lần cuối.

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    7/49

    9

    1.5. Liên kết dư  ̃ liê  ̣u 1.5.1 Liên kết dữ liệu

    Khi GTIN mới được ấn định cho thương phẩm, người chủ sở hữu thương hiệu nhất thiết phải cung cấp cácthông tin chi tiết cho đối tác thương mại về những đặc tính của thương phẩm này. Thông tin đó cần được cuncấp càng sớm càng tốt trước khi thương phẩm được đưa vào kinh doanh trong thực tiễn.

    Việc cung cấp thông tin về GTIN cho người mua góp phần làm giảm khối lượng công việc liên quan đến xửđơn hàng và giảm thời gian đưa hàng hoá đến nơi bán.

    1.5.2 Thực hành Tốt nhất về liên kết dữ liệu

    Hàng loạt hoạt động đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo GTIN được thông báo chính xác trong phạmvi Chuỗi cung ứng. Các hoạt động này đảm bảo rằng những dữ liệu gắn kết với mã vạch được quét bất kỳ thể gắn kết với các dữ liệu chính xác, cập nhật. Điều này đặc biệt cần thiết cho các thương phẩm được quđiểm bán hàng nơi mà việc không có các dữ liệu chính xác có thể có hậu quả về mặt pháp lý.

    GTIN đưa ra một giải pháp của Chuỗi cung ứng để phân định vật phẩm bất kỳ được kinh doanh (định giá ho báo giá bán hoặc đặt hàng). Tổng chi phí của Chuỗi cung ứng được giảm thiểu bởi tất cả các đối tác trongChuỗi cung ứng tham gia vào các quy tắc tương tự về cấp GTIN .

    Hướng dẫn “Thực hành Tốt nhất” dươí đây được đề xuất cho mọi vật phẩm. Hướng dẫn này đã được xây bởi các nhà sản xuất, phân phối và bán lẻ để trợ giúp cho việc giảm thiểu mọi sự nhầm lẫn giữa việc phânsản phẩm và lập danh mục sản phẩm trong Cơ sở dữ liệu các nhà bán lẻ trong Chuỗi cung ứng.

    1. Việc cấp GTIN và lập mã vạch GTIN là việc sử lý kỹ thuật các quy tắc đã được quy định trong CácQuy định chung của GS1. Lập danh mục sản phẩm là hành động của một tổ chức thương mại chấp

    nhận một sản phẩm mới trong bảng phân loại, là kết quả của các dàn xếp thương mại giữa bên mua và bên bán.

    Ví dụ: Cấp GTIN cần độc lập với Lập danh mục sản phẩm.

    2. Vì các lý do quản lý hoặc để đảm bảo rằng thông tin chính xác được thông báo cho người tiêu dùngcuối cùng, những thay đổi đối với một vật phẩm có thể đòi hỏi phải có GTIN mới. GTIN mới khôngđộng dẫn tới một danh mục sản phẩm mới.

    Ví dụ: Nếu sự thay đổi đòi hỏi một GTIN mới cho sản phẩm đã liệt kê trong danh mục thì đó không phải là khởi sự cho việc lập danh mục mới về sản phẩm.

    3. Việc cấp GTIN và lập cơ sở dữ liệu sẽ được xem xét, cân nhắc như 2 quyết định hoàn toàn độc lập:cấp GTIN không phải là đối tượng mục tiêu của việc thương lượng.

    4. Người chủ sở hữu thương hiệu phải cung cấp cho khách hàng toàn bộ thông tin về những vật phẩm liệt kê trong danh mục hàng hoá, tốt nhất là thông qua các thông điệp EDI hoặc danh mục sản phẩmđiện tử không muộn hơn thời điểm lập danh mục đó. Trong trường hợp các sản phẩm tiếp thị, quảngcáo bị giới hạn về thời gian hoặc phát triển sản phẩm thì thông tin này sẽ được thông báo sớm hơn đgiúp cho người bán lẻ nhận được thông tin này và thực hiện việc thông báo trong nội bộ.

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    8/49

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    9/49

    11

    3. Quy tắc cấpGTIN – la ̀m cho công viê  ̣c dê  ̃ da ̀ng hơn

    3.1. Ca ́c biến thê ̉ trên thi  ̣trươ  ̀ngLoa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉ Ngôn ngư   ̃mơ  ́i trên bao go í đươ  c̣ ba ń ơ  ̉ mô  ṭ thiṭrươ  ̀ng/ nươ  ́c (nha  ñ ngôn ngư   ̃đơn).

    V  ́du  ̣: Vâ  ̣t phâ m̉ co  ́bao go í vơ  í phần viết bằng tiếng Anh giơ  ̀ đô ỉ tha ǹh tiếng Tây Ban.

    GTINcho nho ́m thương phâ ̉m chuâ ̉n

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    10/49

    12

    Loa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉ Thêm ngôn ngư   ̃kha ć lên bao go í sa n̉ phâ m̉ đươ  c̣ ba ń ơ   ̉mô  ṭ va ì thiṭrươ  ǹg (nha  ñ nhiều ngôn ngư  )̃ .

    V  ́du  ̣: Vâ  ṭ phâ ̉m co  ́bao go ́i vơ  ́i phần viết bằng tiếng Anh va  ̀Tây Ban Nha giơ  ̀ bô  ̉sung tiếng Bồ Đa ò Nha.

    GTINcho nho ́m thương phâ ̉m chuâ ̉n

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    11/49

    13

    Loa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉ Sư   ̣thay thế nho ́m ngôn ngư  .̃

    V  ́du  ̣: Vâ  ṭ phâ ̉m co  ́bao go ́i vơ  ́i phần viết bằng tiếng Anh, Tây Ban Nha va  ̀Bồ Đa ̀o Nha giơ  ̀ thay đô ̉i tha ǹhtiếng Anh, Pha  ́p va  ̀Y ́ .

    GTINcho nho ́m thương phâ ̉m chuâ ̉n

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    12/49

    14

    Loa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉ Thương phâ ̉m mâ  ũ hoă  c̣ đê  ̉thư ̉ .

    Chu  ́th ćh: Nếu thương phâ m̉ na ỳ đươ  c̣ ba ń ra thi ̣trươ  ̀ng qua POS theo bất cư ́ điṇh da  ṇg na ò th  ̀đều cần co  ́GTIN. Co  ́thê  ̉duy tr  ̀GTIN sư ̉ du  ṇg trên thương phâ m̉ mâ  ũ hoă  c̣ đê  ̉thư ̉ nếu thương phâ m̉ đo  ́thư ̉ tha ǹh công va  ̀trơ  ̉ tha ǹh co  ́kha  ̉năng đă  ̣t ha ǹg

    GTIN cho nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    13/49

    15

    Loa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉ Ca ć nho ́m chư ́a cu ̀ng mô  ṭ vâ  ̣t phâ m̉ vơ  ́i số lươ  ṇg kha ć nhau.

    Chu  ́th ćh: GTIN cu ả vâ  ̣t phâ m̉ đư  ṇg bên trong không t hay đô ỉ ma  ̀mô  ĩ nho ḿ pha ỉ co  ́mô  ̣t GTIN phân đi ̣nh.

    GTIN cho nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉

    Chu  ́th ćh: Co  ́bao nhiêu nho ḿ th  ̀co  ́bấynhiêu GTIN .

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    14/49

    16

    3.2. Thay thế thương phâ m̉ chuâ n̉ Thay đô ̉i nho ̉ Thay đô ỉ nho  ̉la  ̀ca ć thay đô ỉ không liên quan đến ca ć bên thương ma  ị (v  ́du   ̣như công bố cho kha ćh ha ǹghay viê  c̣ đă  ṭ ha ǹg, viê  c̣ qua n̉g ca ó hoă  c̣ thông ba ó về kho đều không bi ̣a n̉h hươ  ̉ng).

    Nha  ̀sa n̉ xuất co  ́thê  ̉cần phân biê  ̣t ca ć thay đô ỉ nho  ̉na ỳ về ca ć biến thê  ̉cu ̉a thương phâ m̉ (v  ́du  ̣ như a n̉hhươ  ̉ng về gia  ́cu ả viê  c̣ theo vết).

    Loa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉

    Thay đô ỉ nho  ̉về công thư ́c se   ̃thay thế thương phâ m̉ hiê  ṇ co  ́nhưng không thông ba ó cho kha ćh ha ǹg

    Chu  ́th ćhh: Thay đô ỉ không a n̉h hươ n̉g đến ca ć bên trong chuô  ĩ cung ư ńg. Thay đô ỉ nho  ̉về tha ǹh phần không la m̀ thay đô ỉ mô ta  ̉sa n̉ phâ m̉.

    GTIN cho nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    15/49

    17

    Loa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉ Thay đô ỉ nho  ̉về h ǹh thư ́c tr ǹh ba ỳ.

    Chu ́ th ćh: Đối vơ  ́i ca ć thay đô ỉ nho  ̉về h ǹh thư ́c tr ǹh ba ỳ, thươ  ̀ng liên quan đến thương phâ m̉ khuyến ma  ̣ihay theo mu ̀a lê   ̃hô  ị không a n̉h hươ  ̉ng đến ca ć quy tắc về GTIN, không đươ  c̣ cấp GTIN mơ  ́i.

    GTIN cho nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    16/49

    18

    Loa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉ Thay đô ỉ nho  ̉(không công bố) về tro  ṇg lươ  ṇg tiṇh/ số đếm/ dung lươ  ṇg (v  ́du  ̣ như thay đô ỉ về dung sai sa n̉xuất không a n̉h hươ  ̉ng đến sư   ̣công bố vơ  ́i kha ćh ha ǹg)

    Tro  ṇg lươ  ṇg thư  c̣: 998 grs . Tro  ṇg lươ  ṇg thư  c̣: 1000 grs .

    Chu  ́th ćh: Đối vơ í ca ć thay đô ỉ co  ́thê  ̉liên quan đến viê  c̣ sa n̉ xuất sa n̉ phâ m̉ ca ỉ tiến hay dung sai trong qua  ́tr ǹh xư  ̉ly  ́nhưng không vi pha  ṃca ć quy tắc cấp GTIN kha ć th  ̀không đươ  c̣ cấp GTIN mơ í.

    GTIN cho nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    17/49

    19

    Loa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉ Thay đô ỉ nho  ̉về bao go ́i ta  ị cấp ta  ọ nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉.

    Chu  ́th ćh: Loa  ̣i thay đô ỉ na ỳ không a n̉h hươ  n̉g đến ca ć bên trong chuô  ĩ cung ư ́ng.

    GTIN cho nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    18/49

    20

    Loa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉ Thay đô ỉ nho  ̉về chất liê  ụ la m̀ bao go ́i không a n̉h hươ  ̉ng đến cấp thương phâ m̉ tiêu du ̀ng ba ń le  ̉(v  ́du  ̣ tư  ̀PET tha ǹh HDPE).

    Chu  ́th ćh: Loa  ̣i thay đô ỉ na ỳ không a n̉h hươ  n̉g đến ca ć bên trong chuô  ĩ cung ư ́ng.

    GTIN cho nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    19/49

    21

    Loa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉ Khi thương phâ ̉m tiêu du ̀ng ba ń le  ̉hay nho ́m thương phâ m̉ chuâ n̉ bao gồm mô  ṭ tâ  ̣ p hơ  ̣ p ngâ  ũ nhiên ca ćthương (v  ́du   ̣ma ù, mu ̀i cu ̉a tha  c̣h la  ̀kha ć nhau)

    Chu  ́th ćh: Nếu hô  ñ hơ  ̣ p la  ̀ngâ  ũ nhiên th  ̀thay đô ỉ sang hô  ñ hơ  ̣ p ngâ  ũ nhiên kha ć không a n̉h hươ  ̉ng đến sư   ̣công bố cho kha ćh ha ǹg hoă  c̣ ca ć bên trong chuô  ĩ cung ư ́ng.

    GTIN cho nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    20/49

    22

    Loa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉ Công thư ́c theo mu ̀a (đề xuất do ̀ng mơ  ́i). V  ́du   ̣“sư  ã chua co  ́hoa qua  ̉theo mu ̀a”: hoa qua  ̉co  ́thê  ̉thay đô ỉtư ̀ mu ̀a na ỳ sang mu ̀a kha ć.

    Chu  ́th ćh: Công bố cho kha ćh ha ǹg không thay đô ỉ theo mu à.

    GTIN cho nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    21/49

    23

    3.2.2. Ca ́c thay đô ̉i ch ́nh Thay đô ỉ ch ńh la  ̀thay đô ỉ yêu cầu ca ć bên thương ma  ị phân biê  ̣t trong pha  ṃ vi ca ć hê  ̣ thống cu ả ho  ̣, giư  ãthương phâ m̉ “cu  ”̃ va  ̀“mơ  í” (v  ́du  ̣ công bố cho kha ćh ha ̀ng đa   ̃thay đô ỉ hay thông tin về viê  c̣ đă  ṭ ha ǹg, qua n̉gca ó hay lưu kho bi ̣a n̉h hươ  ̉ng).

    Loa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉ Phân loa  ị chư ́c năng la  ̀viê  c̣ ta  ọ nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉ bao gồm mô  ṭ lươ  ṇg cố đi ̣nh co  ́sư   ̣phân loa  ̣i thay đô ỉcu ả hai hay nhiều thương phâ m̉ tiêu du ǹg ba ń le  ̉kha ć nhau, mô  ĩ thương phâ m̉ đươ  c̣ phân đi ̣nh bằng mô  ṭ GTINđơn nhất.

    Tô  ̉hơ  ̣ p ca ć GTIN kha ćnhau

    Chu  ́th ćh: Nha  ̀ba ń le  ̉chấp nhâ  ṇ sư  ̣ thay đô ỉ trong qua  ́tr ǹh phân loa  ̣i ma  ̀không cần thông ba ó.

    GTIN cho nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    22/49

    24

    Loa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉ Thay đô ỉ về công thư ́c vơ  ́i k  ̀vo  ṇg la  ̀kha ćh ha ǹg se   ̃phân biê  ̣t đươ  c̣ thương phâ m̉ mơ  í vơ  í thương phâ m̉ cu  .̃

    Chu  ́th ćh: Thay đô ỉ na ỳ dâ  ñ đến thay đô ỉ về nha  ñ (công bố cho ngươ ì tiêu du ǹg).

    GTIN cho nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    23/49

    25

    Loa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉ Thay đô ỉ về ca ćh viết tên sa n̉ phâ ̉m hiê  ṇ co  ́hoă  c̣ về mô ta  ̉ thương hiê  ụ (công bố cho kha ćh ha ̀ng).

    Chu  ́th ćh: Thay đô ỉ dâ  ñ đến thay đô ỉ trong nha  ñ (công bố cho kha ćh ha ǹg) .

    GTIN cho nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    24/49

    26

    Loa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉ Mo  ị thay đô ỉ về k ćh thươ  ć, tro  ṇg lươ  ṇg tiṇh trên bao go í sa n̉ phâ m̉ nhiều hơn 20%

    Chu  ́th ćh: Pha ̉i câ  ̣ p nhâ  ṭ phần mềm qua ̉n ly ́ gia ́ ba ́n ha ̀ng va ̀ hê   ̣ thống logisticđê  ̉đa ̉m ba ̉o choviê  c̣ điền ha ̀ng va ̀o chô   ̃ trố ng trên gia ́ .

    GTIN cho nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    25/49

    27

    Loa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉ Thay đô ỉ cấu h ǹh phân loa  ̣i vâ  ṭ phâ ̉m theo nho ́m (v  ́du   ̣30/50/80/40 đô ̉i tha ǹh 40/60/40/60).

    GTIN cho nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉

    Chu  ́th ćh: Viê  c̣ ta  ọ nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉ la  ̀mô  ̣t thương phâ m̉ mơ í cho mu  c̣ đ ćh đă  ̣t ha ǹg.

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    26/49

    28

    Loa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉ Thay đô ỉ ch ńh về chư ́c năng. V  ́du  :̣ Phiên ba n̉ phần mềm mơ  í. .

    Chu  ́th ćh: Khuyến nghi ̣cấp GTIN mơ  ́i cho ca  ̉thương phâ m̉ ba ń le  ̉va  ̀ca ć cấp nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉đê  ̉đa m̉ ba ỏ ca ć bên trong chuô  ĩ cung ư ́ng co  ́thê  ̉phân biê  ̣t ca í “cu  ”̃ vơ  ́i ca í “mơ  ́i”.

    GTIN cho nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    27/49

    29

    3.3. Thương phâ ̉m song ha ̀nh Đê ̉ qua ̉ng ca ́o không a ̉nh hươ  ̉ng đến GTIN

    Ca ć sa n̉ phâ m̉ đê  ̉qua n̉g ca ó (thươ  ǹg) la  ̀sư   ̣thay đô ỉ ngắn ha  ṇ theo ca ćh ma  ̀thương phâ m̉ đươ  c̣ thê  ̉hiê  ṇ cho kha ćh ha ǹg. Phần na ỳchu  ́tro  ṇg va ò ca ć v  ́du  ̣ về qua n̉g ca ó khi ma  ̀GTIN ơ   ̉cấp thương phâ m̉ ba ń le  ̉vâ  ñ như cu  .̃

    Loa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉ Hai hay nhiều thương phâ m̉ tiêu du ǹg ba ń le  ̉đê  ̉ca  ṇh nhau (không gắn hoă  c̣ buô  c̣ la  ̣i ) va  ̀đều co  ́thê  ̉mua riêng.

    mua 2 tă  ̣ng 1

    V  ́du  ̣: Qua  ̀tă  ṇg hay đề nghi ̣mua 2 tă  ṇg 1.

    GTIN cho nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉

    Chu  ́th ćh: Không thay đô ỉ trư ̀ khi hai thương phâ ̉m tiêu du ̀ng ba ń le  ̉đươ  c̣ gư ̉i đi cu ̀ng nhau trongcu ̀ng mô  ṭ bao go í khi lu ́c đầu chu ́ng đươ  c̣ gư ̉i đi riêng.

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    28/49

    30

    Loa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉ Hai (hay nhiều) thương phâ m̉ tiêu du ǹg ba ń le  ̉đươ  c̣ buô  c̣ la  ̣i cu ǹg nhau, tư ć la  ̀đươ  c̣ thiết kê  ̉đê  ̉qua n̉g ba  ́cho viê  c̣ thư  ̉nghiê  ṃ sa n̉ phâ m̉ke m̀ theo(One -Or de r Trial Pack s) trong khi k ćh thươ ńg bao go í không a n̉h hươ n̉g đến viê  c̣ qua n̉ ly  ́gia  ́đê  ̉ha ǹg.

    Chu  ́th ćh: Loa  ̣i thay đô ỉ na ỳ không a n̉h hươ  n̉g đến ca ć bên trong chuô  ĩ cung ư ́ng.

    GTIN cho nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    29/49

    31

    Loa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉ Hai thương phâ m̉ tiêu du ǹg ba ń le  ̉không ga ń hay buô  c̣ la  ̣i cu ǹg nhau trong đo  ́co  ́mô  ̣t vâ  ̣t phâ m̉ không thê  ̉mua riêng ma  ̀la  ̀miê  ñ ph  ́khi mua vâ  ̣t phâ m̉ kia.

    Chu  ́th ćh: Thay đô ỉ na ỳ không a n̉h hươ n̉g đến vâ  ̣t phâ m̉ gốc.

    GTIN cho nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉

    Chu  ́th ćh: Whenever the free item is not shipped in the same physical container .

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    30/49

    32

    Loa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉ Mô  ṭ vâ  ̣t phâ m̉ miê  ñ ph  ́đươ  c̣ go í bên trong thương phâ m̉ tiêu du ǹg ba ń le  ̉ch ńh ma  ̀không thay đô ỉ số lươ  ṇg thương phâ m̉ va  ̀bao go í qua n̉g ca ó đươ  c̣ ba ń cu ǹg gia  ́vơ  í bao go í thông thươ  ǹg.

    Chu  ́th ćh: Thay đô ỉ na ỳ không a n̉h hươ n̉g đến ca ć bên trong chuô  ĩ cung ư ńg.

    GTIN cho nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    31/49

    33

    Loa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉ Viê  c̣ cấu h ǹh la  ̣i mô  ̣t bao go í ha ǹg tiêu du ǹg đê  ̉qua n̉g ca ó (v  ́du  ̣: ba n̉ sao rươ  ụ ta ó da ǹh cho lê  ̃ k  ̉niê  ṃ).

    Chu  ́th ćh: Thay đô ỉ na ỳ không a n̉h hươ  ̉ng đến ca ć bên trong chuô  ĩ cung ư ́ng. Công bố cho ngươ  ì tiêu du ǹg khôngthay đô ỉ.

    GTIN cho nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    32/49

    34

    Loa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉ Phiếu gia ̉m gia .́ Mô  ṭ thương phâ ̉m tiêu du ̀ng ba ń le  ̉co  ́thê  ̉ke m̀ theo mô  ṭ phiếu gia ̉m gia  ́bên trên hay ơ  ̉ trong bao b .̀

    Chu  ́th ćh: Thay đô ̉i na ỳ không a ̉nh hươ  ̉ng đến viê  c̣ điṇh gia ,́ đă  ṭ ha ǹg hay ba ́o gia .́ Nếu muốn ta  ọcho kha ćh ha ̀ng mua le  ̉cơ hô  ị cho  ṇ giư  ã viê  c̣ mua thương phâ m̉ co ́ hay không co ́ phiếu gia ̉mgia  ́th  ̀cần GTIN riêng.

    GTIN cho nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉

    Chu  ́th ćh: Bất k  ̀lu ́c na ò phiếu không co  ́nga ỳ hết ha  ṇ.

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    33/49

    35

    Loa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉ Thương phâ ̉m tiêu du ̀ng ba ́n le ̉ co ́ thê ̉ chư ́a phiếu hay chất liê  ̣u in dê  ̃ nhâ  ̣n da  ̣ng kha ́c nhằm đưa ra bằng chư ́ng về viê  ̣c đa  ̃ mua sa ̉n phâ ̉m đo ́. Ngươ  ̀i tiêu du ̀ng nên gư ̉i tra ̉ qua mail phiếu na ̀y đê ̉ lấy tiền hoa ̀n tra ̉.

    Chu  ́th ćh: Nếu phiếu la  ̀co  ́ha  ṇ th  ̀pha ỉ coi đây la  ̀mô  ̣t vâ  ̣t phâ m̉ mơ í .

    GTIN cho nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉

    Chu  ́th ćh: Bất k  ̀lu ́c na ò phiếu không co  ́nga ỳ hết ha  ṇ.

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    34/49

    36

    Loa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉ Khi nha  ̀ba ń le  ̉mua vâ  ṭ phâ m̉ vơ  ́i gia  ́thông thươ  ̀ng th  ̀ca ć vâ  ̣t phâ m̉ qua  ̀tă  ṇg thêm va ò la  ̀miê  ñ ph .́

    Chu  ́th ćh: Khi lươ  ṇg vâ  ̣t phâ m̉ trong thu ̀ng tăng lên do đư  ṇg thêm qua  ̀tă  ṇg th  ̀thay đô ̉i GTIN.

    GTIN cho nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉

    Chu  ́th ćh: Nếu lươ  ṇg thu ǹg ch ńh quy tăng lên (v  ́du  ̣ mua 10 thu ǹg đươ  c̣ tăng 1 thu ǹg miê  ñ ph )́ th  ̀không thay đô ỉ GTIN cho nho ḿthương phâ m̉ chuâ n̉.

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    35/49

    37

    Loa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉ Đối vơ  ́i qua n̉g ca ó co  ́thơ  ì ha  ṇ (v  ́du  :̣ Nga ỳ quốc tế đô  ṇg vâ  ̣t) th  ̀pha ỉ thê  ̉hiê  ṇ vâ  ̣t phâ m̉ qua n̉g ca ó va ò đu ́ngnga ỳ đo .́

    Chu  ́th ćh: Thay đô ỉ na ỳ không a n̉h hươ n̉g đến ca ć bên trong chuô  ĩ cung ư ńg. Không a n̉h hươ n̉g đến công bố cho ngươ ì tiêu du ǹg.

    GTIN cho nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    36/49

    38 37

    Qua ̉ng ca ́o a ̉nh hươ  ̉ng đếnGTIN

    Qua n̉g ca ó (thươ  ̀ng) la  ̀ca ć biến đô ̉i ngắn ha  ṇ theo ca ćh đê  ̉ngươ  ̀i tiêu du ̀ng nhâ  ṇ ra. Phần na ỳ nêu v  ́du   ̣vềqua n̉g ca ó trong đo  ́cần GTIN mơ  ́i ơ  ̉ mô  ṭ cấp thương phâ m̉.

    Loa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉ Nếu thay đô ỉ thương phâ m̉ tiêu du ǹg ba ń le  ̉tha ǹh ha ǹg co  ́in công bố về gia  ́trên nha  ñ.

    Chu  ́th ćh: Thay đô ỉ na ỳ yêu cầu ca ć bên trong chuô  ĩ cung ư ńg phân biê  ̣t ha ǹg cu   ̃vơ í ha ǹg mơ í .

    GTIN cho nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    37/49

    39 38

    Loa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉ Gia m̉ gia  ́ghi ro   ̃trên bao go í thương phâ m̉ ba ń le  ̉ .

    Chu  ́th ćh: Thay đô ỉ na ỳ yêu cầu ca ć bên trong chuô  ĩ cung ư ńg phân biê  ̣t ha ǹg cu   ̃vơ í ha ǹg mơ í .

    GTIN cho nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    38/49

    40

    Loa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉ Bao go ́i thươ  ̉ng thêm đa  ̃ tăng vê ̀ lươ  ̣ng (tro  ̣ng lươ  ̣ng tiṇh, sô ́ lươ  ̣ng hay dung lươ  ̣ng) va ̀ đươ  ̣c ba ́ncu ̀ng gia ́ vơ  ́i vâ  ̣t phâ ̉m thông thươ  ̀ng.

    Chu  ́th ćh: Sư   ̣tăng về lươ  ṇg a n̉h hươ  ̉ng đến viê  c̣ điṇh gia  ́đơn viṿa  ̀thông tin t m̀ thấy trên nha  ñ cu ̉a gia  ́đê  ̉ha ǹg .

    GTIN cho nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    39/49

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    40/49

    40

    Loa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉ Ca ć vâ  ̣t phâ m̉ gồm tư  ̀hai đến nhiều thương phâ m̉ ba ń le  ̉thươ ǹg đươ  c̣ ba ń riêng nay buô  c̣ la  ̣i cu ǹg nhau.

    Chu ́ th ́ch: CầnGTIN mơ  í cho thương phâ m̉ tiêu du ǹg ba ń le  ̉đo  ́v  ̀no  ́la  ̀mô  ̣t sa n̉ phâ m̉ mơ  í va  ̀đơn nhất.

    GTIN cho nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    41/49

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    42/49

    42 42

    Loa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉ Khi nha  ̀sa n̉ xuất đưa viê  c̣ điṇh gia  ́trươ  ́c va ò đồ ho  ạ cu ̉a bao b  ̀th  ̀viê  c̣ na ỳ thươ  ̀ng đươ  c̣ la ̀m vơ  ́i gia  ́ba ń le  ̉đề nghic̣u ̉a nha  ̀sa n̉ xuất(Manufacturer's Suggested Retail Price - MSRP).

    Chu  ́th ćh: Thay đô ỉ na ỳ yêu cầu ca ć bên trong chuô  ĩ cung ư ńg phân biê  ̣t ca í mơ í vơ í ca í cu  .̃

    GTIN cho nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    43/49

    43 43

    Loa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉ Khi gia  ́ba ń đươ  c̣ ghi trên bao b  ̀va  ̀gia  ́na ỳ la  ị thay đô ỉ.

    GTIN cho nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    44/49

    44 44

    3.4. Ca ́c thương phâ ̉m giống nhau kha ́c

    Ca ́c thay đô ̉i kha ́c a ̉nh hươ  ̉ng đến viê  c̣ cấp GTIN.

    Loa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉ Ca ć nha  ̀sa n̉ xuất kha ć nhau cho ra mô  ṭ loa  ị thương phâ m̉ giống nhau (quần a ó) theo yêu cầu cu ả mô  ṭ nha  ̀ba ńle  ̉riêng.

    Nha ̀

    sa ̉

    n xuất A Nha ̀

    sa ̉

    n xuấtB

    Chu  ́th ćh: Gia  ́ba ń le  ̉không liên quan đến GTIN.

    GTIN cho nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    45/49

    45

    Loa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉ Gia  ́ba ń le  ̉kha ć nhau (v  ́du  :̣ ơ  ̉ ca ́c vu ̀ng kha ́c nhau trong cu ̀ng mô  ṭ nươ  ́c) va ̀ gia ́ không ga ́n lên bao go ́i .

    Siêu thi ̣tha ̀nh phô ́ A Siêu thi ̣tha ̀nh phô ́ B

    Chu  ́th ćh: Gia  ́ba ń le  ̉không liên quan đến GTIN trư  ̀khi no  ́đươ  c̣ nha  ̀cung cấp đi ̣nh gia  ́trươ ć trên bao go í.

    GTIN cho nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    46/49

    46

    Loa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉ Sư   ̣xếp đă  ̣t palet bô  ̉sung/ mơ  ́i đê  ̉cu ̀ng tồn ta  ị lâu da ì vơ  ́i sư   ̣xếp đă  ̣t cu  .̃

    Chu  ́th ćh: Ca ćh sếp đă  ̣t/ mâ  ũ palet không a n̉h hươ ńg đến lươ  ṇg thương phâ m̉ tiêu du ǹg ba ń le  ̉hay đến ca ć thu ǹg đươ  c̣ chư á đư  ṇg. Nếu palet la  ̀mô  ̣t đơn vi ̣đă  ̣t ha ǹg th  ̀cần mô  ̣t GTIN kha ć cho mô  ĩ cấu h ǹh palet.

    GTIN cho nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    47/49

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    48/49

    48

    3.5. Mu ̀a vu  ̣

    Loa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉ Thay đô ỉ thương phâ m̉ v  ̀ly  ́do mu à vu  ̣ (v  ́du  ̣: tu í cho k  ̀ ngh ,̉ bao ngoa ì ke  ọ sôcôla cho nga ỳ lê  ̃ phu  c̣ sinh)

    Chu ́ th ́ch: Cần GTIN mơ  ́i v ̀ no ́ la ̀ mô  ̣t vâ  ̣t phâ ̉m mơ  ́i. Ca ́c mu ̀a lă  ̣ p la  ̣i pha ̉i du ̀ng cu ̀ng GTIN cho mô  ̃i mu ̀a. GTIN isrequired-since it is a new item. R ecur r ing seasonals should use the same GTINeach season.

    GTIN cho nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉

  • 8/18/2019 (Giang2012) Quy tắc cấp GTIN

    49/49

    Loa  ̣i thay đô ỉ đối vơ  í thương phâ m̉ Thương phâ m̉ vơ í mu à ha í nho kha ć nhau(v  ́du  :̣ rươ  ụ).

    For example: GTIN mơ  í nếu mu à ha í nho a n̉h hươ  n̉g đến viê  c̣ đi ̣nh gia .́ Không cần thay GTIN nếu mu à ha í nho khônga n̉h hươ  ńg đến viê  c̣ đi ̣nh gia .́

    GTIN cho nho ḿ thương phâ m̉ chuâ n̉