69
 Tiết tchn : 03 Ôn tp lý thuyết vthành phn nguyên tử nguyên thóa hc , đồng v. Tun : 03 Ngày son : Ngày dy : I. Mc tiêu bài hc: - Ôn tp vthành phn nguyên t, nguyên thoá hc, đồng v, cu to vnguyên t. - Nm được cách xác định thành phn nguyên t, công thc tính nguyên tkhi trung  bình. II. Chun b: 1. Giáo viên : Chun bgiáo án, hthng câu hi và bài tp. 2. Hc sinh : Ôn tp nhà. III. Tiến trình day – hc: Hot động ca giáo viên Hot đng ca hc sinh * n định lp * HĐ 1: Gv đặt câu hi ôn tp lý thuyết. 1. Nêu thành phn cu to ca nguyên t?  2. Nêu điên tích và khi lượng ca các ht trong nguyên t? 3. Đi n tích ht nhân là gì? Mi quan hgia sđv đin tích ht nhân vi sp, se? 4. Nguyên thoá hc là gì? 5. Nh ng nguyên t nào sau đ ây thu c cùng mt nguyên thoá hc? 14 7 A, 16 8 B, 16 7 C, 17 8 D, 20 10 E, 18 8 F 6. Skhi là gì? 7. Đồng vlà gì? 8. Nhng nguyên tnào trên đồng v? 9. Nguyên tkhlà gì? * HĐ 1: Hc sinh trli. 1. Nguyên tcó cu to 2 phn: - V: gm các ht e mang đin âm. - Ht nhân : g m các h t p mang đ i n dương và các ht n không mang đin. 2. Ht e Ht p Ht n Đin tích q e = 1- q  p = 1+ q e = 0 K lượng 9,1.10 -31 kg 1,67.1!Unexpected End of Formula0 - 27 kg 1,67.10 -27 kg 3. 1p có đin tích 1+, ht nhân có Z proton thì đin tích ht nhân là Z+ Sđv đthn = se = sp 4. Nguyên thoá hc là nhng nguyên tcó cùng đin tích ht nhân. 5. 14 7 A, 16 7 C thuc 1 nguyên tdo Z = 7 16 8 B, 17 8 D, 18 8 F thuc 1 nguyên tdo Z = 8 6. A = Z + N 7. Đồng vlà nhng nguyên tthuc mt nguyên thoá hc có cùng sp, khác nhau sn nên sA cũng khác nhau. 8. 14 7 A, 16 7 C là đồng v16 8 B, 17 8 D, 18 8 F là đồng v9. Nguyên tkhi là khi lượng tương đối Gi¸o ¸n tù chän 10 c¬ b¶n

giao an tu chon hoa 10

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 1/69

Tiết tự chọn : 03 Ôn tập lý thuyết về thành phần nguyên tửnguyên tố hóa học , đồng vị.

Tuần : 03 Ngày soạn : Ngày dạy :I. Mục tiêu bài học:- Ôn tập về thành phần nguyên tử, nguyên tố hoá học, đồng vị, cấu tạo vỏ nguyên tử.- Nắm được cách xác định thành phần nguyên tử, công thức tính nguyên tử khối tru

 bình.II. Chuẩn bị :1. Giáo viên :Chuẩn bị giáo án, hệ thống câu hỏi và bài tập.2. Học sinh :Ôn tập ở nhà.III. Tiến trình day – học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh* Ổn định lớp

* HĐ 1: Gv đặt câu hỏi ôn tập lý thuyết.1. Nêu thành phần cấu tạo của nguyên tử? 

2. Nêu điên tích và khối lượng của các hạttrong nguyên tử?

3. Điện tích hạt nhân là gì? Mối quan hệgiữa số đv điện tích hạt nhân với số p, số e?

4. Nguyên tố hoá học là gì?

5. Những nguyên tử nào sau đây thuộccùng một nguyên tố hoá học?14

7A, 168B, 16

7C, 178D, 20

10E, 188F

6. Số khối là gì?7. Đồng vị là gì?

8. Những nguyên tử nào ở trên là đồng vị?

9. Nguyên tử khố là gì?

* HĐ 1: Học sinh trả lời.1. Nguyên tử có cấu tạo 2 phần:- Vỏ : gồm các hạt e mang điện âm.- Hạt nhân : gồm các hạt p mang đidương và các hạt n không mang điện.2.

Hạt e Hạt p Hạt nĐiệntích

q e =1-

q  p = 1+ q e = 0

lượng

9,1.10-31

kg

1,67.1!Unexpected

End of Formula0-

27 kg

1,67.10-

kg

3. 1p có điện tích 1+, hạt nhân có Z protthì điện tích hạt nhân là Z+Số đv đthn = số e = số p4. Nguyên tố hoá học là những nguyên có cùng điện tích hạt nhân.5. 14

7A, 167C thuộc 1 nguyên tố do Z = 7

168B, 17

8D, 188F thuộc 1 nguyên tố do Z = 8

6. A = Z + N7. Đồng vị là những nguyên tử thuộc mnguyên tố hoá học có cùng số p, khác nhsố n nên số A cũng khác nhau.8. 14

7A, 167C là đồng vị

168B, 17

8D, 188F là đồng vị

9. Nguyên tử khối là khối lượng tương đ

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 2: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 2/69

10. Công thức tính nguyên tử khối trung bình?

11. Tìm nguyên tử khối trung bình của K  biết K có 3 đồng vị : 39K ( 93,08%), 40K (0,012%) và 41K.12. Vỏ nguyên tử có cấu tạo như thế nào?

13. Có mấy lớp e, mấy phân lớp. Ký hiệucác lớp, các phân lớp.

14. Cho biết số e tối đa trong mỗi phân lớp,mỗi lớp?

* Hoạt động 2 : Gv củng cố lại toàn bài, ra bài tập về nhà. Bài tập 1: Tìm % số nguyên tử của 79Br và81Br. Biết Br chỉ có 2 đồng vị và

 Br  A = 79,91  Bài tập 2: Tổng số các loại hạt trong

nguyên tử nguyên tố D là 94. Trong đó sốhạt mang điện nhiều hơn số hạt khôngmang điện là 22 hạt. Viết ký hiệu nguyên tửD. D có bao nhiêu lớp e, số e tối đa trongmỗi lớp.

của nguyên tử tính bằng u, cho biết khlượng của nguyên tử đó nặng gấp bao nhlần đơn vị khối lượng nguyên tử.

10.. . ...

100

a X b Y   A

+ +=

11. % 41K = 100 – (93,08 + 0,012) = 6,0993,08.39 0,012.40 6,098.41

38,81100 K  A

+ += =

12. cấu tạo bởi các e chuyển động rất nhakhông theo quỹ đạo xác định. Các e sắp xtheo mức năng lượng từ thấp đến cao.13. - Có 7 lớp eKý hiệu các lớp : n = 1,2,3,4…Tên gọi : K,L, M, N, O, …- Có 4 phân lớp : s, p, d, f 14. Số e tối đa trong mỗi phân lớp:

Phânlớp

s p d f

Số etối đa

2 6 10 14

Số e tối đa trong mỗi lớp:

Lớp e 1 2 3 4Số etối đa 2 8 18 32

* Hoạt động 2 : Hs lắng nghe, ghi bài tvề nhà.

IV. Củng cố dặn dò – Bài tập về nhà:

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 3: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 3/69

Ôn tập lại toàn bộ lý thuyết. Làm bài tập.V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:

Tiết tự chọn : 04 Ôn tập lý thuyết về:cấu hình electron và đặđiểm lớp electron ngoài cùng.

Tuần : 04 Ngày soạn : Ngày dạy :

I. Mục tiêu bài học:- Ôn tập thứ tự các mức năng lượng trong nguyên tử, cấu hình e, đặc điểm lớp e ngocùng.- Kỹ năng viết cấu hình e, xác định tính chất hoá học của nguyên tố dựa vào đặc điểm clớp e ngoài cùng.II. Chuẩn bị :1. Giáo viên :Chuẩn bị giáo án, hệ thống câu hỏi và bài tập.2. Học sinh :Ôn tập ở nhà.III. Tiến trình day – học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh* Ổn định lớp* HĐ 1: Gv đặt câu hỏi ôn tập lý thuyết.

1. Cho biết thứ tự sắp xếp các mức nănglượng trong nguyên tử? 

2. Quy ước cách viết cấu hình e như thếnào?

3. Các bước tiến hành viết cấu hình e?

4. Để có được cấu hình e bền thì các e phân bố vào các lớp thuộc các lớp khác nhauđảm bảo phân lớp đạt mức bão hoà hoặc

 bán bão hoà.5. Nêu đặc điểm của lớp e ngoài cùng?

* HĐ 1: Học sinh trả lời.

1. Các e trong nguyên tử sắp xếp theo chităng mức năng lượng từ thấp đến cao,trong ra ngoài. Mứ năng lượng của các ltăng theo thứ tự từ 1-> 7, của các phân l

từ s-> p-> d-> f.2. – Lớp e ghi bằng chữ số 1,2,3…- Phân lớp e ghi bằng chữ cái thường : s, - Số e trên mỗi phân lớp ghi bằng chữ số

 phía trên bên phải phân lớp3. Có 3 bước :- Xác định số e trong nguyên tử- Phân bố các e vào các phân lớp theo chtăng mức năng lượng trong nguyên tử, đ

 bảo số e tối đa trong mỗi phân lớp, mỗi lớ- Sắp xếp các e vào các phân lớp thuộc clớp khác nhau.

5. – Nguyên tử có 8e hoặc 2e ngoài cùthuộc nguyên tử khí hiếm.

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 4: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 4/69

 

* Hoạt động 2: Gv ra bài tập

1. Viết cấu hình e của các nguyên tử có Z =17, 18, 14,20.

2. Cho biết nguyên tử nào là kim loại, phikim, khí hiếm ? Vì sao?

3. Tổng số các loại hạt trong nguyên tửnguyên tố D là 58. Số hạt không mang điệnnhiều hơn số hạt mang điện dương là 1 hạt.a) Viết ký hiệu nguyên tử D

 b) Viết cấu hình e của Dc) D là kim loại , phi kim hay khí hiếm?

* Hoạt động 3 : Gv củng cố lại toàn bài, ra bài tập về nhà. Bài tập 1: Viết cấu hình e của các nguyêntử có Z = 1 đến Z = 35.

  Bài tập 2: Tổng số các loại hạt trongnguyên tử nguyên tố D là 25.a) Viết ký hiệu nguyên tử D.

 b) Viết cấu hình e của D.c) Xác định D là kim loại, phi kim hay khíhiếm? Vì sao?

- Nguyên tử có 1,2,3e ngoài cùng thunguyên tử kim loại.- Nguyên tử có 5,6,7e ngoài cùng thunguyên tử phi kim.- Nguyên tử có 4e ngoài cùng thuộc nguytử kim loại (chu kỳ lớn) hoặc nguyên tử pkim ( chu kỳ nhỏ)* Hoạt động 2 : Hs làm bài tập

1.Z = 17: 1s22s22p63s23p5

Z = 18 : 1s22s22p63s23p6

Z = 14 : 1s22s22p63s23p2

Z = 20 : 1s22s22p63s23p64s2

2.Z = 17 : phi kim vì có 7 e ở lớp ngoài cù

Z = 18 : khí hiếm vì có 8e ở lớp ngoài cùnZ = 14 : phi kim vì có 4 e ở lớp ngoài cùnthuộc chu kỳ nhỏ.Z = 20 : kim loại vì có 2 e ở lớp ngoài cùn3.a) gọi tổng số hạt e,p,n lần lượt là E, Z, NE + Z + N = 58Mà E = Z => 2Z + N = 58 (1)Ta lại có : N – Z = 1 (2)Từ 1,2 => Z = 19

N = 20A = Z + N = 19 + 20 = 39Kí hiệu : 39

19D b) Z = 19 : 1s22s22p63s23p64s1

c) D là kim loại vì có 1e ở lớp ngoài cùng* Hoạt động 3: Hs lắng nghe, ghi bài tập.

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 5: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 5/69

IV. Củng cố dặn dò – Bài tập về nhà:Ôn tập lại toàn bộ lý thuyết. Làm bài tập.V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:

Tiết tự chọn : 07

Bài tập về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóhọc (tiết 13 + 14)

Tuần : 07 Ngày soạn : Ngày dạy :I. Mục tiêu bài học:- Xác định kỹ năng xác định thành phần cấu tạo của nguyên tử, kỹ năng viết cấu hình e- Kỹ năng viết cấu hình e, xác định tính chất hoá học của nguyên tố , xác định STT, ckỳ.II. Chuẩn bị :1. Giáo viên : Chuẩn bị giáo án, hệ thống câu hỏi và bài tập.2. Học sinh :Ôn tập ở nhà.III. Tiến trình day – học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh* Ổn định lớp* HĐ 1: Gv đặt câu hỏi ôn tập lý thuyết.

1. Viết cấu hình e của Z = 12, 22.

2. Nêu nguyên tắc sắp xếp các nguyên tốtrong BTH? 

2. Quy ước cách viết cấu hình e như thếnào?

3. Electron hoá trị là gì? Xác định như thế

nào?

* HĐ 1: Học sinh trả lời.

1.Z = 12 : 1s22s22p63s2

Z = 22 : 1s22s22p63s23p63d24s2

2. 3 nguyên tắc:

- Các nguyên tố được sắp xếp theo chiđiện tích hạt nhân tăng dần.- các nguyên tố có cùng số lớp e tronguyên tử được xếp vào 1 hàng.- các nguyên tố có cùng số e hoá trị nnhau được xếp vào cùng 1 cột.3. electron hoá trị là những e có khả nătham gia hình thành liên kết hoá học.Đó là những e ở lớp ngoài cùng hoặc

 phân lớp sát lớp ngoài cùng nếu phân lđó chưa bão hoà.Vd : Z = 12 có 2 e hoá trịZ = 22 có 4e hoá trị ( 2e thuộc 4s, 2e thu3d)4. Chu kỳ gồm các nguyên tố có cùng lớp e trong nguyên tử.

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 6: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 6/69

4. Thế nào là chu kỳ? xác định chu kỳ nhưthế nào?

5. BTH có bao nhiêu chu kỳ? Số lượng mỗinguyên tố trong các chu kỳ?

* HĐ 2 : Gv ra bài tập củng cố1. Viết cấu hình e của Z = 15. Xác địnhSTT, chu kỳ.

2. Tổng các loại hạt trong nguyên tửnguyên tố D là 52. Trong đó số hạt khôngmang điện bằng 9/17 số hạt mang điện.

a) Viết ký hiệu nguyên tử D. b) Viết cấu hình e của D.c) Xác định STT, chu kỳ của D trong BTH.d) D là kim loại, phi kim hay khí hiếm?

 

3. Viết cấu hình e của Z = 20, 24, 26. Xácđịnh số e hoá trị của mỗi trường hợp.

* Hoạt động 3 : Gv củng cố lại toàn bài, ra bài tập về nhà. Bài tập 1: Viết cấu hình e của các nguyêntử có Z = 15 đến Z = 40.

Xác định số e hoá trị trong mỗi trường hợpXác định Stt, chu kỳ trong mỗi trường hợp.  Bài tập 2: Tổng số các loại hạt trongnguyên tử nguyên tố D là 115. Trong đó sốhạt không mang điện bằng 9/14 số hạtmang điện.a) Viết ký hiệu nguyên tử D.

STT chu kỳ = số lớp eVd : Z = 12 có 3 lớp 3 => thuộc chu kỳ 3Z = 22 có 4 lớp e = > thuộc chu kỳ 45.

Chukỳ

1 2 3 4 5 6 7

Số ntố

2 8 8 18 18 32 Chưhoà

thà* HĐ 2 : Học sinh làm bài tập củng cố.1. Z = 15 : 1s22s22p63s23p3

STT = Z = 15Chu kỳ 3 vì có 3 lớp e.2.Gọi tổng số hạt e,p,n lần lượt là E, Z, NE + Z + N = 52Mà E = Z => 2Z + N = 52 (1)

Ta lại có : N =

9

17 (E + Z) =

9

17 2Z(2)

Từ 1,2 => Z = E = 17N = 18

A = Z + N = 17 + 18 = 35a) Ký hiệu nguyên tử D : 35

17D b) Cấu hình e : 1s22s22p63s23p5

c) Stt = Z = 17Chu kỳ 3 vì có 3 lớp ed) Là phi kim vì có 7 e ở lớp ngoài cùng.

3.Z = 20 : 1s22s22p63s23p64s2

Có 2e hoá trị ( thuộc 4s).Z = 24 : 1s22s22p63s23p63d54s1

Có 6e hoá trị ( thuộc 3d(5e) + 4s(1e))Z = 26 : 1s22s22p63s23p63d64s2

Có 8e hoá trị ( thuộc 3d(6e) + 4s(2e))* Hoạt động 3: Hs lắng nghe, ghi bài tập.

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 7: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 7/69

 b) Viết cấu hình e của D.c) Xác định D là kim loại, phi kim hay khíhiếm? Vì sao?d) Xác định Stt, chu kỳ, số e hoá trị của D

IV. Củng cố dặn dò – Bài tập về nhà:Ôn tập lại toàn bộ lý thuyết. Làm bài tập.V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:

Tiết tự chọn : 08 Ôn tập lý thuyết về sự biến đổi tuần hoàn cấhình electron và tính chất.(tiết 15 và 16)

Tuần : 08 Ngày soạn : Ngày dạy :I. Mục tiêu bài học:- Củng cố sự biến đổi cấu hình e của nguyên tử các nguyên tố.- Củng cố cách xác định số e hoá trị của các nguyên tố nhóm A.

- Củng cố tính chất của một số nguyên tố nhóm A tiêu biểu.- Củng cố quy luật biến đổi tính kim loại, phi kim, độ âm điện của các nguyên tố trongchu kỳ, 1 nhóm A.II. Chuẩn bị :1. Giáo viên :Chuẩn bị giáo án, hệ thống câu hỏi và bài tập.2. Học sinh :Ôn tập ở nhà.III. Tiến trình day – học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

* Ổn định lớp* HĐ 1: Gv đặt câu hỏi ôn tập lý thuyết.

1. Nêu quy luật biến đổi cấu hình e củanguyên tử các nguyên tố?.

2. Số e hoá trị của các nguyên tố nhóm Ađược xác định như thế nào? 

3. Hãy kể tên các nguyên tố nhóm VIIIA.Các nguyên tố này có tham gia puhhkhông. Vì sao?

* HĐ 1: Học sinh trả lời.

1. Cấu hình e ngoài cùng của nguyên tử cnguyên tố biến đổi tuàn hoàn khi điện tíhạt nhân tăng dần.2. Số e hoá trị của các nguyên tố nhómđược xác định bằng STT của nhóm.Vd : các nguyên tố nhóm IA có số e hoá

là 1.các nguyên tố nhóm IIIA có số e hoá trị l3. Các nguyên tố nhóm VIIIA: He, Ne, AKr, Rn.Chúng không tham gia pu hoá học do cấu hình e bền vững ( 8 hoặc 2e ngocùng)

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 8: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 8/69

4. Hãy kể tên các nguyên tố nhóm IA. Cho biết khuynh hướng hoá học đặc trưng?Kim loại kiềm tác dụng được với nhữngchất nào?

5. Hãy kể tên các nguyên tố nhóm VIIA.Cho biết khuynh hướng hoá học đặc trưng?

6. Nêu quy luật biến đổi tính kim loại, phikim trong 1 chu kỳ, 1 nhóm A.

7. thế nào là độ âm điện?

8. Độ âm điện có quan hệ như thế nào vớitính kim loại, tính phi kim?

9. Quy luật biến đổi độ âm điện trong 1 chukỳ, 1 nhóm A?

* HĐ 2 : Gv ra bài tập củng cố1. Viết cấu hình e của Z = 15, 16,17.Xác định tính kim loại, phi kim, khí hiếm.Sắp xếp theo chiều tăng tính kim loại hoặc

 phi kim .

2. Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiềutăng dần tính kim loại : 11 Na, 19K, 13Al,12Mg.

4. Các nguyên tố nhóm IA: Li, Na, K, RCs.Có khuynh hướng nhường e, thể hiện tíkhử mạnh.Trong hợp chất các kim loại kiềm có hoá1.Tác dụng với H2O, phi kim.5. Các nguyên tố nhóm VIIA: F, Cl, Br, Có khuynh hướng nhận e, thể hiện tính ohoá mạnh.Tác dụng với kim loại, H2

6. Trong 1 chu kỳ đi từ trái sang phải thchiều tăng Z+, tính kim loại giảm dần, tí

 phi kim tăng dần.Trong 1 nhóm A đi từ trên xuống dưới th

chiều tăng Z+, tính kim loại tăng dần, tí phi kim giảm dần.7. Độ âm điện của 1 nguyên tử đặc trưcho khả năng hút e của nguyên tử đó khình thành liên kết hoá học.8. Độ âm điện càng lớn tính phi kim càlớn, độ âm điện càng nhỏ tính kim loại càmạnh.9. Trong 1 chu kỳ đi từ trái sang phải độ âđiện tăng dần.Trong 1 nhóm A đi từ trên xuống dưới âm điện giảm dần.* HĐ 2 : Hs nghiên cứu làm bài tập.1. Z = 15 : 1s22s22p63s23p3

Là phi kim vì có 5 e ở lớp ngoài cùng.Z = 16 : 1s22s22p63s23p4

Là phi kim vì có 6 e ở lớp ngoài cùng.Z = 17 : 1s22s22p63s23p5

Là phi kim vì có 7 e ở lớp ngoài cùng.

Từ Z = 15 -> Z = 16 -> Z = 17 : tính pkim tăng dần.2. Na, Mg, Al đều thuộc chu kỳ 3.K thuộc chu kỳ 4

 Na, K đều thuộc nhóm IA.Vậy từ Al -> Mg -> Na -> K : tính kim lotăng dần.

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 9: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 9/69

* Hoạt động 3 : Gv củng cố lại toàn bài, ra bài tập về nhà. Bài tập 1: Sắp xếp theo chiều tăng tính phikim của các nguyên tố sau : 9F, 7 N, 8O, 6C.

 Bài tập 2: Sắp xếp theo chiều tăng dần độâm điện của các nguyên tố sau: 14Si, 16S, 8O,17Cl, 9F.

* Hoạt động 3: Hs lắng nghe, ghi bài tập.

IV. Củng cố dặn dò – Bài tập về nhà:Ôn tập lại toàn bộ lý thuyết. Làm bài tập.V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:Tiết tự chọn : 09 Bài tập về ý nghĩa của bảng tuần hoàn các

nguyên tố hóa học (tiết 17và 18)

Tuần : 09 Ngày soạn : Ngày dạy :

I. Mục tiêu bài học:- Củng cố quy luật biến đổi hoá trị trong 1 chu kỳ.- Củng cố quy luật biến đổi tính axit – bazo của các oxit, hidroxit tương ứng của cnguyên tố nhóm A.- Củng cố quy luật biến đổi tính kim loại, phi kim dưới dạng bài tập.II. Chuẩn bị :1. Giáo viên :Chuẩn bị giáo án, hệ thống câu hỏi và bài tập.2. Học sinh :Ôn tập ở nhà.

III. Tiến trình day – học:Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

* Ổn định lớp* HĐ 1: Gv đặt câu hỏi ôn tập lý thuyết.

1.oá trị của các nguyên tố nhóm A được xácđịnh như thế nào?.

2. Hoá trị của các nguyên tố trong hợp chấtvới O, H biến đổi như thế nào trong 1 chukỳ? 

3. Tổng hoá trị của các phi kim trong hợpchất với O, H là bao nhiêu?

* HĐ 1: Học sinh trả lời.

1. Hoá trị của các nguyên tố nhóm A đưxác định dựa vào số e hoá trị hay chínhdựa vào STT của nhóm A.2. Trong 1 chu kỳ đi từ trái sang phải :

- Hoá trị cao nhất với O của các nguyêntăng lần lượt từ 1 -> 7.- Hoá trị với H của phi kim giảm lần lượt4 -> 1.3. Tổng hoá trị của các phi kim trong hchất với O, H là 8.Vd : P có hoá trị cao nhất với O là 5 => h

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 10: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 10/69

4. Tính axit, bazơ của các oxit, hidroxittương ứng của các nguyên tố biến đổi nhưthế nào trong 1 chu kỳ, 1 nhóm A?

5. Phát biểu nội dung định luật tuần hoàn.

* HĐ 2 : Gv ra bài tập

1. Dựa vào quy luật biến đổi tính kim loại, phi kim trong 1 chu kỳ, 1 nhóm A hãy sắpxếp các nguyên tố sau theo chiều tăng tínhkim loại?12Mg, 14Si, 16S, 15P, 13Al, 17Cl, 11 Na, 19K.

2. Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiềutăng dần độ âm điện : 12Mg, 14Si, 16S, 15P,13Al, 17Cl, 11 Na, 19K.

3. Xác định hoá trị cao nhất với O, H củacác nguyên tố sau: 16S 15P 14Si .Viết côngthức oxit cao nhất, công thức hợp chất vớiH.

trị với H là 8 – 5 = 34. Trong 1 chu kỳ, tính axit của các oxhidroxit tương ứng của các nguyên tố tădần; tính bazo của các oxit, hidroxit tươứng của các nguyên tố giảm dần.Trong 1 nhóm A, tính axit của các oxhidroxit tương ứng của các nguyên tố gidần; tính bazo của các oxit, hidroxit tươứng của các nguyên tố tăng dần.5. “ Tính chất của các nguyên tố và đchất cũng như thành phần và tính chất ccác hợp chất tạo nên từ các nguyên tố

 biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của đitích hạt nhân nguyên tử”* HĐ 2 : Hs nghiên cứu làm bài tập.1.

11 Na, 12Mg, 13Al, 14Si,  15P, 16S, 17Cl : thuchu kỳ 3. tính kim loại giảm dần từ tsang phải.11 Na, 19K : thuộc nhóm IA. Tính kim lotăng dần từ Na -> K.17Cl 16S 15P 14Si 13Al 12Mg 11 Na 19K 

tính kim loại tăng dần

2.19K  11 Na 12Mg 13Al 14Si  15P 16S 17Cl

Độ âm điện tăng dần3.+ 16S : 1s22s22p63s23p4

Hoá trị cao nhất với O là 6 => hoá trị vớilà 8 – 6 = 2Công thức oxit cao nhất : SO3

Công thức hợp chất với H : H2S

+ 15P : 1s2

2s2

2p6

3s2

3p3

Hoá trị cao nhất với O là 5 => hoá trị vớilà 8 – 5 = 3Công thức oxit cao nhất : P2O5

Công thức hợp chất với H : PH3

+ 14Si : 1s22s22p63s23p2

Hoá trị cao nhất với O là 4 => hoá trị với

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 11: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 11/69

* Hoạt động 3 : Gv củng cố lại toàn bài, ra bài tập về nhà. Bài tập 1: Xác định hoá trị cao nhất với O,H của các nguyên tố sau: 17Cl 7 N 12Mg.Viết công thức oxit cao nhất, công thứchợp chất với H.

 Bài tập 2: Sắp xếp theo chiều giảm dần độâm điện của các nguyên tố sau: 14Si, 16S, 8O,17Cl, 9F.

là 8 – 4 = 4Công thức oxit cao nhất : SiO2

Công thức hợp chất với H : SiH4

* Hoạt động 3: Hs lắng nghe, ghi bài tập.

IV. Củng cố dặn dò – Bài tập về nhà:Ôn tập lại toàn bộ lý thuyết. Làm bài tập.V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:Tiết tự chọn : 10 Bài tập về bảng tuần hoàn và sự biến đổi tu

hoàn cấu hình electron-tính chấtTuần : 10 Ngày soạn : 20/10/2008 Ngày dạy : 24/10/2008I. Mục tiêu bài học:- Củng cố mối quan hệ giữa vị trí và cấu tạo nguyên tử của các nguyên tố hoá học.- Củng cố mối quan hệ giữa vị trí và tính chất của nguyên tố .- Củng cố kỹ năng xác định công thức oxit, hidroxit và tính chất của chúng.II. Chuẩn bị :1. Giáo viên :Chuẩn bị giáo án, hệ thống câu hỏi và bài tập.

2. Học sinh :Ôn tập ở nhà.III. Tiến trình day – học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh* Ổn định lớp

* HĐ 1: Bài tập 1.

Viết cấu hình e của nguyên tử thuộc chu kỳ

3, nhóm IIIA.

* HĐ 2: Bài tập 2.

* HĐ 1: Hs làm bài tập 1.

- Nguyên tố thuộc chu kỳ 3 => có 3 lớp e

- Thuộc nhóm IIIA => có 3e hoá trị đa

được điền ở phân lớp 3s (2e)và 3p(1e).

Cấu hình e: 1s22s22p63s23p1

Stt = 13

* HĐ 2: Hs làm bài tập 2.

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 12: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 12/69

Cho nguyên tố Cl có cấu hình e :

1s22s22p63s23p5

a) Xác định vị trí của Cl trong BTH.

 b) Xác định tính chất hoá học của Cl.

* HĐ 3: Bài tập 3

Viết cấu hình e của Mg có Z = 12

a) Xác định tính chất hoá học của Mg.

 b) So sánh tính chất hoá học của Mg với

11 Na và 13Al.

* HĐ 4: Bài tập 4

Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO3.

Hợp chất của nó với H có 5,88% H về khối

lượng. tìm tên của R.

a) Cl có 17e => Stt = 17

Cl có 3 lớp e => thuộc chu kỳ 3

Cl có 7e hoá trị đang được điền ở phân l

3s,3p => Cl thuộc nhóm VIIA.

 b) - Cl là phi kim vì có 7e ở lớp ngoài cùn

- Hoá trị cao nhất với O là 7.

Hoá trị với H là 1

- Công thức oxit cao nhất là : Cl2O7

Công thức hợp chất với H : HCl

Công thức hidroxit : HClO4

- Cl2O7 : oxit axit; HClO4 : axit mạnh.

* HĐ 3: Hs làm bài tập 3.

Z= 12 : 1s22s22p63s2

a) Mg là kim loại vì có 2 e ở lớp ngoài cù

- Hoá trị cao nhất với O là 2

- Công thức oxit cao nhất : MgO

Công thức hidroxit : Mg(OH)2

- MgO ; oxit bazo ; Mg(OH)2 : bazo b) Na, Mg, Al đều thuộc chu kỳ 3. Tí

kim loại giảm dần từ Na -> Mg -> Al

Mg có tính kim loại yếu hơn Na, Mạnh h

Al.

Mg(OH)2 có tính bazo yếu hơn NaO

nhưng mạnh hơn Al(OH)3.

* HĐ 4: Hs làm bài tập 4

RO3 => R có hoá trị cao nhất với O là 6

=> hoá trị với H là : 8-6 = 2

Công thức hợp chất với H là : RH2

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 13: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 13/69

* Hoạt động 3 : Gv củng cố lại toàn bài, ra

 bài tập về nhà.

 Bài tập 1: viết cấu hình e của 15P

a) Xác định vị trí của P trong BTH.

 b) xác định tính chất hoá học của P.

c) So sánh tính chất hoá học của P với 14Si,

16S.

 Bài tập 2: Làm bài tập 8,9 trng 54 SGK.

% H =2

.1002

 RM  + = 5,88 => MR = 32

Vậy : R là S ( lưu huỳnh)

* Hoạt động 3: Hs lắng nghe, ghi bài tập.

IV. Củng cố dặn dò – Bài tập về nhà:Ôn tập lại toàn bộ lý thuyết. Làm bài tập.V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:

Tiết tự chọn : 11 Ôn tập tiết 19 + 20 + 21Tuần : 11 Ngày soạn : Ngày dạy :I. Mục tiêu bài học:- Củng cố kiến thức toàn chương II.- Củng cố kỹ năng xác định vị trí của nguyên tố trong BTH, xác định tính chất hoá hcủa các nguyên tố.- Củng cố kỹ năng so sánh tính chất hoá học của các nguyên tố.- Củng cố kỹ năng xác định tên nguyên tố hoá học dựa vào thành phần của nguyêntrong hợp chất với O, H.

II. Chuẩn bị :1. Giáo viên :Chuẩn bị giáo án, hệ thống câu hỏi và bài tập.2. Học sinh :Ôn tập ở nhà.III. Tiến trình day – học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh* Ổn định lớp

* HĐ 1: Bài tập 1

a) Viết cấu hình e của 16S

 b) xác định vị trí của S trong BTH.

c) xác định tính chất hoá học của S.

d) So sánh tính chất hoá học của S với 15P

* HĐ 1: Hs thảo luận, lên bảng trình bày.

a) Hs 1 : 16S : 1s22s22p63s23p4

 b) Hs 2 : Stt = 16

S có 3 lớp e => thuộc chu kỳ 3

S có 6e hoá trị đang điền ở phân lớp 3s,

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 14: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 14/69

và 17Cl.

e) Viết ptpu của S với Na, O2, H2.

Gv cho Hs thảo luận, gọi từng học sinh lên

 bảng trình bày từng câu.

Gv cho Hs nhận xét, sửa chữa , bổ sung.

* HĐ 2 : Gv ra bài tập 2

Hợp chất khí với H của một nguyên tố là

RH3. công thức oxit cao nhất chứa 25,92%

R. tìm tên của R.

* Hoạt động 3 : Bài tập 3

Khi cho 0,6 gam một kim loạinhoms IIA

tác dụng với H2O tạo ra 0,336 lít H2 (đktc).

=> S thuộc nhóm VIA.

c) Hs 3 : S là phi kim vì có 6e ở lớp ngo

cùng.

Hoá trị cao nhất với O là 6 => hoá trị với

là 2.

Công thức oxit cao nhất : SO3

Công thức hợp chất với H : H2S

Công thức hidroxit : H2SO4

SO3 : oxit axit : H2SO4 : axit mạnh.

d) Hs 4 : P, S, Cl thuộc chu kỳ 3

S có tính phi kim mạnh hơn P nhưng y

hơn Cl.

H2SO4 có tính axit mạnh hơn H3PO4 như

yếu hơn HClO4.

e) Hs 5 : S + 2Na 0t  → Na2S

S + O2 0t  → SO2

S + H2 0t  → H2S

* HĐ 2 : Hs làm bài tập 2

RH3 => R có hoá trị với H là 3

=> Hoá trị cao nhất với O là 5

=> công thức cao nhất với O là : R 2O5

%R =2

.1002 80

 R

 R

M  += 25,92

=> MR = 14

R là N( nitơ)

* HĐ 3 : Hs làm bài tập 3

Gọi kim loại nhóm IIA là A.

A có hoá trị cao nhất là 2

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 15: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 15/69

Tìm tên kim loại đó.

Kim loại nhóm IIA có hoá trị là bao nhiêu?

Viết ptpu của A tác dụng với H2O?

Công thức tính số mol một chất khí ở đktc?

* HĐ 4 : Gv củng cố toàn bài

A + 2H2O  → A(OH)2 + H2

2

0,336

22,4 H n = = 0,015 (mol)

Theo pt : nA =2 H n = 0,015 (mol)

MA =

0,640

0,015

 A

 A

m

n= =

(g/mol)Vậy A là Ca ( canxi)

* HĐ 4 : Hs lắng nghe.

IV. Củng cố dặn dò – Bài tập về nhà:Ôn tập lại toàn bộ lý thuyết. Làm bài tập toàn chương II.V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:

Tiết tự chọn : 12 Bài tập về liên kết hóa họcTuần : 12 Ngày soạn : Ngày dạy :I. Mục tiêu bài học:- Củng cố kiến thức về ion, cation, anion.- Củng cố kiến thức về sự tạo thành liên kết ion, liên kết cộng hoá trị.- Củng cố kỹ năng viết công thức e, công thức cấu tao, sơ đồ và pt hình thành liên kết iII. Chuẩn bị :1. Giáo viên :Chuẩn bị giáo án, hệ thống câu hỏi và bài tập.2. Học sinh :Ôn tập ở nhà.III. Tiến trình day – học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh* Ổn định lớp* HĐ 1: Gv đặt câu hỏi ôn tập lý thuyết.

1. Thế nào là ion, cation, anion?.

* HĐ 1: Học sinh trả lời.

1. – ion là phần tử mang điện được tthành khi nguyên tử nhường hoặc nhận e.- cation là phần tử mang điện dương đưtạo thành khi nguyên tử kim loại nhường Vd : Na  → Na+ + 1e

Cation- anion là phần tử mang điện âm được t

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 16: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 16/69

2. thế nào là ion đơn nguyên tử, ion đanguyên tử?

3. Liên kết ion là gì?

4. Thế nào là liên kết cộng hoá trị? Có mấydạng liên kết cộng hoá trị . cho ví dụ

* HĐ 2 : Gv ra bài tập1. Viết phương trình biểu diễn sự hìnhthành các ion sau đây: 11 Na+, 12Mg2+, 16S2-,8O2-, 17Cl-, 7 N3-, 13Al3+.Viết cấu hình e của nguyên tử và các iontrên. Có nhận xét gì về cấu hình e của cácion trên?

2.Viết công thức e, công thức cấu tạo của :Cl2, HCl, N2, CO2.

Xác định chất có liên kết đôi, liên kết ba,liên kết đơn. Chất có liên kết cộng hoá trịcó cực, không cực.

thành khi nguyên tử phi kim nhận thêm eVd : Cl + 1e  → Cl − anion2. – ion đơn nguyên tử : do 1 nguyên tử tnên.Vd : K + , Cl − , 2S  − …- ion đa nguyên tử : là nhóm nguyên mang điện âm hoặc dương.Vd : 2

4SO − , 4 NH  + , 34 PO − …

3. liên kết ion là liên kết hoá học được hìthành do lực hút tĩnh điện giữa các imang điện tích trái dấu.Vd : Na+ + Cl −   → NaCl4. liên kết cộng hoá trị là liên kết hoá hhình thành 2 các nguyên tử bằng các cặpdùng chung.Có 2 dạng :

+ Liên kết CHT không cực : H : H+ Liên kết cộng hoá trị có cực : H : Cl

* HĐ 2 : Hs nghiên cứu làm bài tập.1.Na  → Na+ + 1eMg  → Mg2+ + 2eS + 2e  → S2- ; O + 2e  → O2-

Cl + 1e  → Cl- ; N + 3e  → N3-

Al  → Al3+ + 3e

Cấu hình e: Na : 1s22s22p63s1  Na+ : 1s22s22p6

Mg : 1s22s22p63s2 Mg2+ : 1s22s22p6 S : 1s22s22p63s23p4  S2- : 1s22s22p63s23p6

O : 1s22s22p4 O2- : 1s22s22p6

Cl : 1s22s22p63s23p5 Cl- : 1s22s22p63s23p6

 N : 1s22s22p3 N3- : 1s22s22p6 Al : 1s22s22p63s23p1 Al3+ : 1s22s22p6 

Các ion đều có 8e ở lớp ngoài cùng.2.Công thức e Công thức cấu tạoCl : Cl Cl – ClH :Cl H – Cl N N MM N N ≡

O: : C : :O O = C = OChất có liên kết đơn : Cl2, HClChất có liên kết đôi : CO2

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 17: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 17/69

3. Viết sơ đồ và Pt biểu diễn sự tạo thànhliên kết ion giữa Al và O2; Mg và Cl2.

* Hoạt động 3 : Gv củng cố lại toàn bài.

Chất có liên kết ba : N2

Chất có lk CHT không cực : Cl2, N2, CO2

Chất có lk CHT có cực : HCl3.+ Al và O2

Al  → Al3+ + 3eO + 2e  → O2-

2Al3+ + 3O2-  →Al2O3

4Al 3O2 2Al2O3

4.3e

+ Mg và Cl2

Mg  → Mg2+ + 2eCl + 1e  → Cl-

Mg2+ + 2 Cl-  →MgCl2

1.2e

Mg Cl2 MgCl2+

* Hoạt động 3 : Hs lắng nghe

IV. Củng cố dặn dò – Bài tập về nhà:Ôn tập lại toàn bộ lý thuyết. Làm bài tập trong SGK.V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:Tiết tự chọn : 13 Bài tập về liên kết và cấu trúc tinh thểTuần : 13 Ngày soạn : Ngày dạy :I. Mục tiêu bài học:- Củng cố cách phân loại liên kết hoá học dựa vào hiệu độ âm điện.

- Củng cố lý thuyết về tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử.II. Chuẩn bị :1. Giáo viên :Chuẩn bị giáo án, hệ thống câu hỏi và bài tập.2. Học sinh :Ôn tập ở nhà.III. Tiến trình day – học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh* Ổn định lớp* HĐ 1: Gv đặt câu hỏi ôn tập lý thuyết.

1. Để phân loại một cách tương đối các liênkết hoá học người ta dựa vào đâu?

2. Có mấy kiểu mạng tinh thể đã được học?đặc điểm của từng loại mạng tinh thể?

* HĐ 1: Học sinh trả lời.

1. người ta dựa vào hiệu độ âm điện Nếu 0 <  χ ∆ < 0,4 : liên kết CHT không cự Nếu 0,4 <  χ ∆ < 1,7 : liên kết CHT có cực Nếu  χ ∆ ≥ 1,7 : liên kết ion.2. có 3 kiểu mạng tinh thể+ Mạng tinh thể ion: có các ion âm và i

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 18: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 18/69

 

3. cho biết liên kết hoá học trong các mạngtinh thể trên?

4. Hãy lấy ví dụ về tinh thể ion, tinh thểnguyên tử, tinh thể phân tử.

* HĐ 2 : Gv ra bài tập

1. Dựa vào hiệu độ âm điện của các nguyêntố, cho biết loại liên kết trong các chất sau :MgCl2, Na2S, Al2S3, AlCl3, K 2O, K 2S, SO2,H2S, CH4.

2. X, A, Z là những nguyên tố có số đơn vịđiện tích hạt nhân là 9, 19, 8.a) Viết cấu hình e của các nguyên tố đó.

dương phân bố luân phiên đều đặn ở cnút mạng.+ Mạng tinh thể nguyên tử: tại các điểm nmạng là các nguyên tử.+ Mạng tinh thể phân tử : tại các điểm nmạng là các phân tử.3. Mạng tinh thể ion có liên kết ion.Mạng tinh thể nguyên tử có liên kết cộhoá trị.Mạng tinh thể phân tử có lực tương tác ygiữa các phân tử.4. Tinh thể ion : NaCl, MgCl2…Tinh thể nguyên tử : kim cương, cacbon…Tinh thể phân tử : I2, nước đá…

* HĐ 2 : Hs nghiên cứu làm bài tập.

1.2

MgCl  χ ∆ = 3,16 – 1,31 = 1,85 > 1,7

=> MgCl2 có liên kết ion.

2  Na S  χ ∆ = 2,58 – 0,93 = 1,65=> Na2S có liên kết cộng hoá trị có cực

2 3  Al S  χ ∆ = 2,58 – 1,61 = 0,97=> Al2S3 có liên kết cộng hoá trị có cực.

3 AlCl  χ ∆ = 3,16 – 1,61 = 1,55=> AlCl3 có liên kết cộng hoá trị có cực.

2 K O χ ∆ = 3,44 – 0,82 = 2,62=> K 2O có liên kết ion.

2 K S  χ ∆ = 2,58 – 0,82 = 1,76=> K 2S có liên kết ion.

2SO χ ∆ = 3,44 – 2,58 = 0,86=> SO2 có liên két CHT có cực.

2 H S  χ ∆ = 2,58 – 2,20 = 0,38=> H2S có liên kết CHT không cực.

4CH 

 χ ∆

= 2,55 – 2,20 = 0,35=> CH4 có liên kết CHT không cực.2.a) 9X : 1s22s22p5

19A : 1s22s22p63s23p64s1

8Z : 1s22s22p4

 b) X và A có liên kết ion.

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 19: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 19/69

 b) Dự đoán liên kết hoá học có thể có giữacác cặp X và A; A và Z; X và Z.

* Hoạt động 3 : Gv củng cố lại toàn bài.

A và Z có liên kết ionX và Z có liên kết cộng hoá trị.

* Hoạt động 3: Hs lắng nghe, ghi bài tập.

IV. Củng cố dặn dò – Bài tập về nhà:Ôn tập lại toàn bộ lý thuyết. Làm bài tập trong SGK và SBT.V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:

Tiết tự chọn : 14 Bài tập về liên kết hóa học ( tiết 27 + 28 )

Tuần : 14 Ngày soạn : Ngày dạy :I. Mục tiêu bài học:

- Củng cố kiến thức về liên kết cộng hoá trị, liên kết ion.- Củng cố cách xác định điện hoá trị, cộng hoá trị, số oxi hoá.II. Chuẩn bị :1. Giáo viên :Chuẩn bị giáo án, hệ thống câu hỏi và bài tập.2. Học sinh :Ôn tập ở nhà.III. Tiến trình day – học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh* Ổn định lớp* HĐ 1: Bài tập 1.Viết phương trình biểu diễn sự hình thànhcác ion sau : K +, Ca2+, Br - , O2-. Viết cấuhình e của nguyên tử và ion được tạo thành.Có nhận xét gì về cấu hình e lớp ngoàicùng của các ion được tạo thành?

* HĐ 1: Bài tập 1.K  → K + + 1eCa  → Ca2+ + 2eBr + 1e  → Br -

O + 2e  → O2-

Cấu hình e:K : 1s22s22p63s23p64s1

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 20: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 20/69

* HĐ 2: Bài tập 2.Viết công thức cấu tạo của các phân tử sau:

 N2, CH4, H2O, NH3. xét xem phân tử nào cóliên kết CHT không phân cực, liên kết CHT

 phân cực mạnh nhất.

* HĐ 3: Bài tập 3.Xác định cộng hoá trị, điện hoá trị của cácnguyên tố trong các hợp chất sau:H2S, Na2O, H2O, MgCl2, Al2O3.

* HĐ 4: Bài tập 4.Dựa vào vị trí của các nguyên tố trong

BTH, nêu rõ các nguyên tố nào sau đây cócùng cộng hoá trị trong công thức hoá họccác oxit cao nhất : Si, P, Cl, S, C, N, Br, Se.

* HĐ 5: Bài tập 5.Xác định số oxi hoá của các nguyên tố

K + : 1s22s22p63s23p6 Ca : 1s22s22p63s23p64s2

Ca2+ : 1s22s22p63s23p6 Br : 1s22s22p63s23p63d104s24p5

Br - : 1s22s22p63s23p63d104s24p6

O : 1s22s22p4

O2- : 1s22s22p6

Các ion được tạo thành đều có 8e ở lngoài cùng.* HĐ 2: Bài tập 2. N2 N N ≡

CH4

C H

H

H

H

H2O H – O – H NH3 HH

H

N

Liên kết cộng hoá trị không cực : N2, CHLiên kết CHT phân cực mạnh nhất : H2O* HĐ 3: Bài tập 3.

Cộng hoá trị

H2SH : 1S : 2

H2OH : 1O : 2

Điện hoá trị

 Na2O Na : 1+O : 2-

MgCl2Mg : 2+Cl : 1-

Al2O3Al : 3+O : 2-

* HĐ 4: Bài tập 4SiO2, P2O5, Cl2O7, SO3, CO2, N2O5, Br 2

SeO3.- Si và C : có cùng CHT là 4- P và N : có cùng CHT là 5- S và Se : có cùng CHT là 6- Cl và Br : có cùng CHT là 7* HĐ 5 : Bài tập 5.

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 21: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 21/69

trong các hợp chất sau: O2, H2O, H2SO4,K 2SO4, K 2Cr 2O7, KMnO4, K 2MnO4, HClO4,KClO3.

* HĐ 6 : Bài tập 6Xác định số oxi hoá của các nguyên tốtrong các ion sau :

2 2 3 23 4 3 4 4 3, , , , , ,  NO SO CO Br NH PO SO− − − − + − −

* Hoạt động 7: Gv củng cố lại toàn bài.

0

2O , 1 2 1 6 2 1 6 2 1 6 2 7

2 2 2 2 72 4 4 , , , , H O H S O K S O K Cr O K Mn O+ − + + − + + − + + − + −

51 6 2 1 7 2 1 2

2 4 4 3, , K MnO H ClO K ClO

++ + − + + − + −

* HĐ 6 : Bài tập 65 2 6 2 4 2 1 3 1

2 2

3 4 3 4( ) , ( ) , ( ) , ( ) , ( ) ,  N O S O C O Br N H  

+ − + − + − − − +− − − − +

5 2 4 23 2

4 3( ) , ( )  PO S O+ − + −

− −

* Hoạt động 7: Hs lắng nghe.

IV. Củng cố dặn dò – Bài tập về nhà:Ôn tập lại toàn bộ lý thuyết. Làm bài tập trong SGK và SBT.V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:

Tiết tự chọn :

Bài tập về liên kết hóa học và phản ứng oxhóa -khử ( tiết 29 +30 )

Tuần : 15 Ngày soạn : Ngày dạy :I. Mục tiêu bài học:- Củng cố kiến thức về liên kết hoá học.- Củng cố khái niệm chất oxi hoá, chất khử, quá trình oxi hoá, quá trình khử, phản ứoxi hoá khử.II. Chuẩn bị :1. Giáo viên :

Chuẩn bị giáo án, hệ thống câu hỏi và bài tập.2. Học sinh :Ôn tập ở nhà.III. Tiến trình day – học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh* Ổn định lớp* HĐ 1: Dựa vào hiệu độ âm điện hãy xác * HĐ 1: Bài tập 1.

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 22: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 22/69

định loại liên kết há học trong các phân tửsau: KCl, HBr, CaO, SO2, H2S.

* HĐ 2: Bài tập 2.Thế nào là chất oxi hoá, chất khử, quá trìnhoxi hoá, quá trình khử, phản ứng oxi hoákhử.

* HĐ 3: Bài tập 3.Xác định chất oxi hoá, chất khử, quá trìnhoxi hoá, quá trình khử của các phản ứngsau:1. Fe + Cl2  →FeCl3

2. HCl + MnO2  →MnCl2 + Cl2 + H2O

3. Mg + H2SO4  →MgSO4 + SO2 + H2O

 KCl  χ ∆ = 3,16 – 0,82 = 2,34=> KCl có liên kết ion

 HBr  χ ∆ = 2,96 – 2,20 = 0,76=> HBr có liên kết CHT có cực

CaO χ ∆ = 3,44 – 1,0 = 2,44=> CaO có liên kết ion

2SO χ ∆

= 3,44 – 2,58 = 0,86=> SO2 có liên kết CHT có cực

2 H S  χ ∆ = 2,58 – 2,20 = 0,38=> H2S có liên kết CHT không cực* HĐ 2: Bài tập 2.- Chất oxi hoá : chất nhận e( số oxi hgiảm)- chất khử : chất nhường e ( số oxi htăng)

- quá trình oxi hoá : quá trình nhường e- quá trình khử : quá trình nhận e- Phản ứng oxi hoá – khử : phản ứng có thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố* HĐ 3: Bài tập 3.1. Fe + Cl2  →FeCl3

0 0 3 1

2 3  Fe Cl FeCl  + −

+ →

Fe : chất khử vì tăng số oxi hoá từ 0 -> +3Cl2: Chất oxi hoá vì giảm số oxi hoá từ 0

-10 3

3  Fe Fe e+

  → + : quá trình oxi hoá0 1

2 2.1 2Cl e Cl  −

+ → : quá trình khử

2. HCl + MnO2  →MnCl2 + Cl2 + H2O1 1 4 2 2 1 0 1 2

2 2 2 2  H Cl MnO MnCl Cl H O+ − + − + − + −

+ → + +

HCl : chất khử vì clo tăng số oxi hoá từđến 0.

MnO2 : chất oxi hoá vì mangan giảm số ohoá từ +4 xuống +2.1 0

22 2Cl Cl e−

  → + : quá trình oxi hoá4 2

2Mn e Mn+ +

+ → : quá trình khử3. Mg + H2SO4  →MgSO4 + SO2 + H2O

0 1 6 2 2 6 2 4 2 1 2

2 4 4 2 2Mg H S O Mg S O S O H O+ + − + + − + − + −

+ → + +

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 23: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 23/69

4. Cl2 + NaOH  → NaClO + NaCl + H2O

* Hoạt động 4: Gv củng cố lại toàn bài.

Mg : chất khử vì Mg tăng số oxi hoá từđến +2H2SO4: chất oxi hoá vì lưu huỳnh giảmoxi hoá từ +6 xuống +4

0 2

2Mg Mg e+

  → + : quá trình oxi hoá6 4

2S e S + +

+ → : quá trình khử

4. Cl2 + NaOH  → NaClO + NaCl + H20 1 2 1 1 1 2 1 1 1 2

2 2Cl Na O H Na Cl O NaCl H O+ − + + + − + − + −

+ → + +

Cl2 vừa là chất oxi hoá (giảm số oxi hoá0 xuông -1) vừa là chất khử ( tăng số ohoá từ 0 lên +1)

0 1

1Cl Cl e+

  → + : quá trình oxi hoá0 1

1Cl e Cl  −

+ → : quá trình khử* Hoạt động 4: Hs lắng nghe.

IV. Củng cố dặn dò – Bài tập về nhà:Ôn tập lại toàn bộ lý thuyết. Làm bài tập trong SGK và SBT.V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:

Tiết tự chọn : Bài tập phân loại phản ứng oxi hóa- khử và cân bằng phản ứng oxi hoá- khử ( tiết 31 + 32

Tuần : 16 Ngày soạn : Ngày dạy :I. Mục tiêu bài học:- Củng cố kiến thức về phản ứng oxi hoá khử.- Rèn luyện kỹ năng cân bằng phản ứng oxi hoá khử theo phương pháp thăng bằng e.

II. Chuẩn bị :1. Giáo viên :Chuẩn bị giáo án, hệ thống câu hỏi và bài tập.2. Học sinh :Ôn tập ở nhà.III. Tiến trình day – học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 24: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 24/69

* Ổn định lớp* HĐ 1: Trong các phản ứng sau phản ứngnào là phản ứng oxi hoá khử? Vì sao?1. CaCO3 + HCl  →CaCl2 + CO2 + H2O2. Mg + CuSO4  →MgSO4 + Cu3. KClO3  →KCl + O2

4. Zn + H2SO4  →ZnSO4 + H2

5. Cu + Cl2  →CuCl2

6. BaCO3  →BaO + CO2

7. CaO + H2O  →Ca(OH)2 * HĐ 2: Nêu các bước tiến hành cân bằng

 phản ứng oxi hoá khử?

* HĐ 3: Bài tập 3.Cân bằng các phản ứng sau bằng phương

 pháp thăng bằng e.1. Zn + H2SO4  →ZnSO4 + SO2 + H2O

2. HCl + KMnO4  →MnCl2 + Cl2 + H2O+ KCl

* HĐ 1: Bài tập 1.Phản ứng 2,3,4,5 là phản ứng oxi hoá kvì có sự thay dổi số oxi hoá của các nguytố.

2.0 2 2 0

4 4Mg Cu SO Mg SO Cu+ +

+ → +

3.1 5 2 1 0

3 2  K Cl O K Cl O+ + − −

  → +

4.0 1 2 0

2 4 4 2  Zn H SO Zn SO H  + +

+ → +

5.0 0 2 1

2 2Cu Cl Cu Cl  + −

+ →

* HĐ 2: Hs trả lời.Có 4 bước :- xác định số oxi hoá của các nguyên txác định chất oxi hoá, chất khử.- viết quá trình oxi hoá, quá trình khử, c

 bằng mỗi quá trình.- tìm hệ số cho chất oxi hoá, chất khử scho tổng số e chất khử nhường bằng tổsố e chất oxi hoá nhận.- đưa hệ số vào phương trình, cân bằng lạ* HĐ 3: Bài tập 3

1. Zn + H2SO4  →ZnSO4 + SO2 + H2O0 1 6 2 2 6 2 4 2 1 2

2 4 4 2 2  Zn H S O Zn S O S O H O+ + − + + − + − + −

+ → + +

Zn : chất khử vìH2SO4: chất oxi hoá

1 0 2

2  Zn Zn e+

  → + : qt oxi hoá

16 4

2S e S + +

+ → : qt khửZn + 2H2SO4  →ZnSO4 + SO2 + 2H2O2. HCl + KMnO4  →MnCl2 + Cl2 + H2O+ KC

1 1 7 2 2 1 0 1 2

4 2 2 2  H Cl KMn O Mn Cl Cl KCl H O+ − + − + − + −

+ → + + +

HCl : chất khử vì

KMnO4 : chất oxi hoá5

1 0

22 2Cl Cl e−

  → + : qt oxi hoá

27 2

5Mn e Mn+ +

+ → : qt khử

10HCl + 2KMnO4  →2MnCl2 + 5Cl2 + H2O+ KC

16HCl + 2KMnO4  →2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O+ 2KCl

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 25: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 25/69

3. FeS2 + O2  → Fe2O3 + SO2 

4. Cl2 + NaOH  → NaClO + NaCl + H2O

* Hoạt động 4: Gv củng cố lại toàn bài, ra bài tập về nhà.Cân bằng các phản ứng sau bằng phương

 pháp thăng bằng e.1. Al + HNO3  →Al(NO3)3 + NH4 NO3 + H2O2. FeO + HNO3  →Fe(NO3)3 + NO + H2O3. HCl + K 2Cr 2O7 →CrCl3 + KCl + Cl2 + H2O

3. FeS2 + O2  → Fe2O3 + SO2 2 1 0 3 2 4 2

2 2 2 3 2  Fe S O Fe O S O+ − + − + −

+ → +

FeS2 : chất khửO2 : chất oxi hoá

 

2 3

1 4

1

2 2 2.5

  Fe Fe e

S S e

+ +

− +

  → +

  → +

qt oxi hoá

4 FeS2  →3 4

2 11  Fe S e+ +

+ +

110 2

2 2.2 2O e O−

+ → qt khử

4FeS2 + 11O2  → 2Fe2O3 + 8SO2

* Hoạt động 4: Hs lắng nghe,ghi bài tập nhà.

IV. Củng cố dặn dò – Bài tập về nhà:Ôn tập lại toàn bộ lý thuyết. Làm bài tập trong SGK và SBT.V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:

Tiết tự chọn : Ôn tập học kỳ ITuần : 17 Ngày soạn : Ngày dạy :I. Mục tiêu bài học:- Củng cố kiến thức học kỳ I về cấu tạo nguyên tử, cấu hình e, đồng vị, vị trí của nguytố trong BTH.- Củng cố kỹ năng viết cấu hình e,xác định vị trí của nguyên tố, cân bằng phản ứng ohoá khử theo phương pháp thăng bằng e.II. Chuẩn bị :1. Giáo viên :Chuẩn bị giáo án, hệ thống câu hỏi và bài tập.2. Học sinh :

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 26: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 26/69

Ôn tập ở nhà.III. Tiến trình day – học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh* Ổn định lớp* HĐ 1: Cho biết công thứctính nguyên tử khối trung bình?

* HĐ 2: Cu có 2 đồng vị bền :63Cu và 65Cu. Cu A = 63,54. Tìm% số nguyên tử của mỗi đồngvị.

* HĐ 3: Bài tập 3.Viết cấu hình e của Mg có Z =12a) xác định vị trí của Mg trongBTH.

 b) Xác định tính chất hoá họccủa Mg.c) So sánh tính chất hoá họccủa Mg với Na, Al.

* HĐ 4: Bài tập 4.

* HĐ 1:. . ...

100

a X b Y   A

+ +=

a : % số nguyên tử của đồng vị X b : % số nguyên tử của đồng vị YX : nguyên tử khối của đồng vị XY : nguyên tử khối của đồng vị Y* HĐ 2:Gọi x là % số ng tử của 63Cu(100 –x) là % số ng tử của 65Cu

.63 (100 ).6563,54

100Cu

 x x A

+ −= =

=> x = 73Vậy : % số ng tử của 63Cu là 73%% số ng tử của 65Cu là 27%* HĐ 3: Bài tập 3.Z= 12 : 1s22s22p63s2

a) Mg là kim loại vì có 2 e ở lớp ngoài cùng

- Hoá trị cao nhất với O là 2

- Công thức oxit cao nhất : MgO

Công thức hidroxit : Mg(OH)2

- MgO ; oxit bazo ; Mg(OH)2 : bazo

 b) Na, Mg, Al đều thuộc chu kỳ 3. Tính kim loại giả

dần từ Na -> Mg -> Al

Mg có tính kim loại yếu hơn Na, Mạnh hơn Al.

Mg(OH)2 có tính bazo yếu hơn NaOH nhưng mạnh h

Al(OH)3.* HĐ 4: Bài tập 4Công thức e Công thức cấu tạoO: : C : :O O = C = OH : O : H H – O – H N N MM N N ≡

H : Cl H – Cl

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 27: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 27/69

Viết công thức e, công thức cấutạo của CO2, H2O, N2, HCl.

* HĐ 5: Bài tập 5.Xác định số oxi hoá cảu cácnguyên tố trong các chất sau:O3, K 2Cr 2O7, K 2CrO4, Na2S2O3,FeS2, CuS, Fe3O4.

* HĐ 6: Bài tập 6Cân bằng phản ứng sau :FeSO4 + KMnO4 + H2SO4  →

Fe2(SO4)3 + K 2SO4 + MnSO4 + H2O

* Hoạt động 7: Gv củng cố lạitoàn bài, ra bài tập về nhà.

* HĐ 5: Bài tập 5.8

20 1 6 2 1 6 1 2 2 2 1 2 2 23

3 2 2 7 2 4 2 2 3 2 3 4, , , , , ,O K Cr O K CrO Na S O Fe S Cu S Fe O

+−+ + − + + + + − + − + − −

* HĐ 6: Bài tập 6FeSO4 + KMnO4 + H2SO4   →Fe2(SO4)3

K 2SO4 + MnSO4 + H2O2 7 3 2

4 4 2 4 2 4 2 4 4 2  Fe SO K Mn O H SO Fe SO K SO Mn SO H

+ + + +

+ + → + + +

FeSO4 : chất khửKMnO4 : chất oxi hoá

52 3

2 2 2.1  Fe Fe e+ +

  → + qt oxi hoá

27 2

5Mn e Mn+ +

+ → qt khử

10FeSO4 + 2KMnO4 + H2SO4   →5Fe2(SO4)3

K 2SO4 + 2MnSO4 + H2O10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4   →5Fe2(SO4)3

K 2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O* Hoạt động 7: Hs lắng nghe. 

IV. Củng cố dặn dò – Bài tập về nhà:Ôn tập lại toàn bộ lý thuyết. Làm bài tập trong SGK và SBT chuẩn bị thi học kỳ I.V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:

Tiết tự chọn : Sửa bài thi học kỳ ITuần : 18 Ngày soạn : Ngày dạy :

I. Mục tiêu bài học:- Củng cố kiến thức học kỳ I .- Sửa bài thi học kỳ I theo đề thi của Sở.II. Chuẩn bị :1. Giáo viên :Chuẩn bị giáo án, đề + đáp án thi học kỳ I.2. Học sinh :Sách vở ghi chép.

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 28: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 28/69

III. Tiến trình day – học:Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

* Ổn định lớp* HĐ 1: Gv sửa đề thi trắcnghiệm theo đáp án của Sở.

* HĐ 2: Gv sửa đề thi tự luận.Câu 1 (1,5 đ)a) Tại sao chu kỳ 3 chỉ có 8nguyên tố?

 b) Viết công thức e, công thứccấu tạo của H2O, NH3.

Câu 2 ( 2,0 đ)Cân bằng phản ứng sau bằng

 phương pháp thăng bằng e.a) Cu + HNO3   →Cu(NO3)2 + NO + H2O

 b)FeSO4 + KMnO4 + H2SO4

 →Fe2(SO4)3 + K 2SO4 + MnSO4 +H2O

* HĐ 1: Hs lắng nghe, ghi chép, tự chấm điểm.

* HĐ 2: Hs ghi chép.Câu 1 (1,5 đ)a) Theo các nguyên lý và quy tắc phân bố e tronguyên tử thì chu kỳ 3 cũng chỉ có 8 nguyên tố. (0,5

 b)Công thức e Công thức cấu tạo

H HO:..

.. :(0,25 d)

H O H (0,25 d)

H

H..

..:H : N

(0,25d)

HH

H

N

(0,2

d)

Câu 2 ( 2,0 đ)

a) Cu + HNO3  →Cu(NO3)2 + NO + H2O0 5 2 2

3 3 2 2( )Cu H N O Cu NO N O H O+ + +

+ → + +

Cu : chất khửHNO3 : chất oxi hoá 0,25 đ

30 2

2Cu Cu e+

→ +

25 2

3  N e N  + +

+ → 0,25 đSự oxi hoá CuSự khử HNO3 hoặc 3 NO− 0,25 đ3Cu + 8HNO3  →3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O 0,25 đ

 b)FeSO4 + KMnO4 + H2SO4  →Fe2(SO4)3 + K 2SO4 + MnSO4 + H2

2 7 3 2

4 4 2 4 2 4 2 4 4   Fe SO K Mn O H SO Fe SO K SO Mn SO H+ + + +

+ + → + + +

FeSO4 : chất khửKMnO4 : chất oxi hoá 0,25 đ

52 3

2 2 2.1  Fe Fe e+ +

  → +  

27 2

5Mn e Mn+ +

+ → 0,25 đSự oxi hoá FeSO4 hoặc Fe2+

Sự khử KMnO4 hoặc 4MnO− 0,25 đ

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 29: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 29/69

Câu 3 (1,5 đ)Cho 2 đồng vị : 1

1H và 21H ( D)

a) Viết các CTPT hydro có thểcó.

 b) Tính phân tử khối mỗi loại phân tử.c) Một lít khí H2 ( gồm 2 loạiđồng vị trên) ở đktc nặng 0,1gam. Tính % khối lượng từngđồng vị của hydro.

Gv hướng dẫn Hs làm câu 3c.

* Hoạt động 7: Gv củng cố lạitoàn bài, ra bài tập về nhà.

10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4   →5Fe2(SO4)3

K 2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O 0,25 đ

Câu 3 (1,5 đ)

a)CTPT(0,5 đ)

11H11H 11H21H 21H21H

 b)PTK (0,5 đ)

PTK = 2 PTK = 3 PTK = 4

c)

2

1( )

22,4 H n mol  =

2

0,1.22,42, 24( )

1 H M g = = =>

2,241,12( )

2 H M g = =

Gọi x là số mol của 11H và (1 –x) là số mol của 2

1H1. 2.(1 )

1,121 H 

 x xM 

+ −= = => x = 0,88 0,25 đ

% 11 H 

m =1.0,88

.100 78,57%1,12

=

% 21 H 

m = 21,43% 0,25 đ

* Hoạt động 7: Hs lắng nghe.

 

IV. Củng cố dặn dò – Bài tập về nhà:Ôn tập lại toàn bộ lý thuyết. Làm bài tập trong SGK và SBT .V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:

Tiết tự chọn : Ôn tập về nhóm halogen và clo(bám sát tiết 37,38

Tuần : 19 Ngày soạn : Ngày dạy :I. Mục tiêu bài học:- Củng cố vị trí nhóm halogen trong BTH.- Củng cố tính chất hoá học cơ bản của các nguyên tố nhóm halogen- Củng cố tính chất hoá học và điều chế Cl2.II. Chuẩn bị :1. Giáo viên :

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 30: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 30/69

Chuẩn bị giáo án, hệ thống câu hỏi + bài tập2. Học sinh :Sách vở ghi chép, học bài, làm bài tập ở nhà.III. Tiến trình day – học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh* Ổn định lớp* HĐ 1: Cho biết tên và vị trícủa các nguyên tố nhómhalogen trong BTH.

* HĐ 2: tính chất hoá học củacác nguyên tố nhóm halogen làgì? Vì sao?

* HĐ 3: từ F -> I tính oxi hoá biến đổi như thế nào?Vì sao?

* HĐ 4: cho biết các mức oxihoá của các nguyên tố nhómhalogen?

* HĐ 5: trình bày tính chất hoáhọc của Cl2. Lấy ví dụ.

* HĐ 1: Hs trả lời

 Nhóm halogen gồm các nguyên tố : F, Cl, Br, I

Thuộc nhóm VIIA, từ chu kỳ 2 đến chu kỳ 6, nằ

trước các nguyên tố khí hiếm trong mỗi chu kỳ.

* HĐ 2: Hs trả lời

Các nguyên tố nhóm halogen có tính oxi hoá mạnh

nguyên tử của chúng có 7e ở lớp ngoài cùng có khuy

hướng nhận thêm 1e để đạt cấu hình bền của khí hiế

gần nhất.

* HĐ 3: Hs trả lời

Từ F -> I tính oxi hoá giảm dần do bán kính nguyên

tăng dần làm giảm khả năng hút e( nhận e), độ âm đi

giảm dần => tính oxi hoá giảm dần.

* HĐ 4: Hs trả lời- F : chỉ có số oxi hoá -1 trong tất cả các hợp chất v

có độ âm điên lớn nhất.

- Cl, Br, I : có số oxi hoá -1 trong hợp chất với kim lo

và H. có số oxi hoá +1,+3,+5,+7 trong hợp chất với O

* HĐ 5: Hs lên bảng trình bày

- Cl2 có tính oxi hoá mạnh khi tác dụng với kim loại

H2.

3Cl2 + 2Fe 0t  → 2FeCl3

Cl2 + H2 0t  → 2HCl

- Cl2 vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử khi tác dụvới H2O

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 31: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 31/69

* HĐ 6:Cho biết phương pháp điều chếCl2 trong PTN, trong CN.

* HĐ 7:Cân bằng các phản ứng oxi hoákhử sau:a) HNO3 + HCl  → NO2 + Cl2 + H2O

 b) HClO3 + HCl  →Cl2 + H2O

* Hoạt động 8: Gv củng cố lạitoàn bài, ra bài tập về nhà.

Cl2 + H2O  →HClO + HCl* HĐ 6: Hs lên bảng trình bày+ trong PTN: cho HCl đặc tác dụng với các chất ohoá MnO2, KMnO4…4HCl + MnO2 

0t  → MnCl2 + Cl2+2 H2O16HCl + 2KMnO4  →2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

+ Trong CN: điện phân dd NaCl có màng ngăn.2NaCl + 2H2O

dpdd 

mnx → 2NaOH + Cl2 + H2

* HĐ 7: Hs lên bảng cân bằng

a) HNO3 + HCl  → NO2 + Cl2 + H2O5 1 4 0

3 2 2 2 H N O H Cl N O Cl H O+ − +

+ → + +

HNO3 : chất oxi hoáHCl : chất khử

11 0

22 2.1Cl Cl e−

→ + qt oxi hoá

2 5 4

1  N e N  + +

+ → qt khử2HNO3 + 2HCl  →2NO2 + Cl2 + 2H2O

 b) HClO3 + HCl  →Cl2 + H2O5 1 0

3 2 2 H Cl O H Cl Cl H O+ −

+ → +

HClO3 : chất oxi hoáHCl : chất khử

51 0

1Cl Cl e−

→ + qt oxi hoá

15 0

5Cl e Cl  +

+ → qt khử

HClO3 + 5HCl  →3Cl2 + 3H2O

* Hoạt động 8: Hs lắng nghe. 

IV. Củng cố dặn dò – Bài tập về nhà:Ôn tập lại toàn bộ lý thuyết. Làm bài tập trong SGK và SBT .

V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:Tiết tự chọn : Ôn tập về axit clohiđric và muối clorua(bám sát tiết 39,40)

Tuần : 20 Ngày soạn : Ngày dạy :I. Mục tiêu bài học:- Củng cố kiến thức về tính chất của axit clohidric và muối clorua.- Rèn luyện kỹ năng làm bài tập nhận biết, hoàn thành sơ đồ phản ứng.

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 32: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 32/69

- Sửa bài tập trong SGK.II. Chuẩn bị :1. Giáo viên :Chuẩn bị giáo án, hệ thống câu hỏi + bài tập2. Học sinh :Sách vở ghi chép, học bài, làm bài tập ở nhà.III. Tiến trình day – học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh* Ổn định lớp* HĐ 1: Hãy cho biết tính chấthoá học của dd HCl. Viết ptpuchứng minh.

Gv cho Hs nhận xét, sửa chữa, bổ sung.

* HĐ 2: Để nhận biết dung dịchHCl và muối clorua ta dùngthuốc thử nào? Hiện tượng gìxảy ra?

* HĐ 3: Hoàn thành sơ đồ phảnứng sau:

 NaCl (1) → Cl2(2 ) → HCl

(3) → KCl (4 ) → AgCl (5) → Cl2

* HĐ 1: Hs lên bảng trình bày

+ Dd HCl là một axit mạnh.

- làm quỳ tím hoá đỏ

- tác dụng với bazo, oxit bazo

3HCl + Fe(OH)3  →FeCl3 + 3H2O

6HCl + Fe2O3  →2FeCl3 + 3H2O

- tác dụng với muối

HCl + AgNO3  →AgCl + HNO3

- tác dụng với kim loại đứng trước H2

2HCl + Zn  →ZnCl2 + H2

+ dung dịch HCl đặc có tính khử

Tác sụng với các chấy oxi hoá MnO2, KMnO4…4HCl + MnO2 

0t  → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

* HĐ 2: hs trả lời.

 Nhận biết dd HCl và muối clorua ta dùng dd AgNO3

Hiện tượng : có kết tủa trắng tạo thành.

HCl + AgNO3  →AgCl ↓ + HNO3

 NaCl + AgNO3  →

AgCl↓

+ NaNO3

* HĐ 3: Hs lên bảng hoàn thành sơ đồ phản ứng.

1. 2NaCl + 2H2Odpdd 

mnx → 2NaOH + Cl2 + H2

2. Cl2 + H2 0t  → 2HCl

3. HCl + KOH  → KCl + H2O4. KCl + AgNO3  →AgCl + KNO3

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 33: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 33/69

* HĐ 4: Nhận biết các dungdịch sau: HCl, HNO3, NaOH,

 NaCl, NaNO3.

* HĐ 5: sửa bài 6 trang 106Sục khí Cl2 qua dd Na2CO3 thấycó khí CO2 thoát ra. Viết ptpu.

* HĐ 6: sửa bài 3 trang 106Cho H2SO4(đ), H2O, KCl (rắn).Hãy điều chế HCl theo 2 cách.

* HĐ 7 : Gv củng cố lại toàn bài, ra bài tập về nhà.

5. 2AgCl as → 2Ag + Cl2

* HĐ 4: Hs lên bảng trình bày.- Trích mẫu thử.- Cho quỳ tím vào các mẫu thử , quan sát:+ quỳ tím hoá đỏ: dd HCl, HNO3.+ quỳ tím hoá xanh : dd NaOH.+ quỳ tím không đổi màu : dd NaCl, NaNO3.- Cho dd AgNO3 vào 2 mẫu thử : dd HCl, HNO3, qsa+ Mẫu thử có kết tủa trắng : dd HClHCl + AgNO3  →AgCl ↓ + HNO3

+ Mẫu thử không có hiện tượng gì : dd HNO3

- Cho dd AgNO3 vào 2 m thử : dd NaCl, NaNO3, qsa+ Mẫu thử có kết tủa trắng : dd NaCl

 NaCl + AgNO3  →AgCl↓ + NaNO3

+ Mẫu thử không có hiện tượng gì : dd NaNO3

* HĐ 5: Hs trả lời.Cl2 + H2O HCl + HClO2HCl + Na2CO3  →2NaCl + CO2 + H2O

* HĐ 6: Hs lắng nghe, ghi chép.

C1 : H2SO4(đ) + KCl 0t  → KHSO4 + HCl

C2 : 2KCl + 2H2O dpdd mnx → 2KOH + Cl2 + H2

Cl2 + H2 0t  → 2HCl

* HĐ 7: Hs lắng nghe.

IV. Củng cố dặn dò – Bài tập về nhà:

Ôn tập lại toàn bộ lý thuyết. Làm bài tập trong SGK và SBT .V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:

Tiết tự chọn : Ôn tập về tính chất của clo và hợp chất có ocủa clo (bám sát tiết 41,42)

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 34: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 34/69

Tuần : 21 Ngày soạn : Ngày dạy :I. Mục tiêu bài học:- Củng cố ôn tập tính chất hoá học của Cl2 và hợp chất của clo.- Sửa bài tập trong SGK.II. Chuẩn bị :1. Giáo viên :Chuẩn bị giáo án, hệ thống câu hỏi + bài tập2. Học sinh :Sách vở ghi chép, học bài, làm bài tập ở nhà.III. Tiến trình day – học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh* Ổn định lớp* HĐ 1: Hãy cho biết một sốhợp chất có oxi của clo mà emđã học?

* HĐ 2: Cho biết tính chất hoáhọc của các hợp chất trên?

* HĐ 3: điều chế nước Javen,clorua vôi như thế nào?

* HĐ 4: Trong PTN có các hoáchất : NaCl, MnO2, NaOH,H2SO4(đ). Ta có thể điều chếđược nước Javen không?

* HĐ 1: Hs trả lời.

- Nước Javen, clorua vôi

* HĐ 2: hs trả lời.

Chúng đều có tính oxi hoá mạnh nên được dùng để t

trắng vải, sợi, giấy…

* HĐ 3: Hs lên bảng trình bày.

+ Nước Javen

- Sục khí Cl2 vào dung dịch kiềm ở nhiệt độ thường.

Cl2 + 2NaOH  → NaCl + NaClO + H2O

- Điện phân dd NaCl không có màng ngăn2NaCl + 2H2O dpdd  → 2NaOH + Cl2 + H2

Cl2 + 2NaOH  → NaCl + NaClO + H2O

Hoặc NaCl + H2O dpdd  → NaClO + H2

+ Clorua vôi

Cl2 + Ca(OH)2(sữa030 C  → CaOCl2 + H2O

* HĐ 4: Hs lên bảng trình bày.

Ta điều chế được nước Javen

H2SO4(đ) + NaCl 0t  → NaHSO4 + HCl

4HCl + MnO2 0t  → MnCl2 + Cl2+2 H2O

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 35: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 35/69

* HĐ 5: Trong PtN có CaO,H2O, MnO2, H2SO4 70%( D =1,61g/ml), NaCl. Hỏi phải dùngnhững chất gì và với lượng là

  bao nhiêu để điều chế 254gCaOCl2.

Điều chế HCl như thế nào? Viết

 pt.Điều chế Cl2 như thế nào ? viết pt.Điều chế Ca(OH)2 như thế nào?Viết pt.Viết pt điều chế clorua vôi?

Gv hướng dẫn Hs làm phầnđịnh lượng.

* HĐ 7 : Gv củng cố lại toàn bài, ra bài tập về nhà.

Cl2 + 2NaOH  → NaCl + NaClO + H2O

* HĐ 5: Hs nghe Gv hướng dẫn, ghi chép.

H2SO4(đ) + NaCl 0t  → NaHSO4 + HCl (1)

4HCl + MnO2 0t  → MnCl2 + Cl2+2 H2O (2)

CaO + H2O  →Ca(OH)2 (3)

Cl2 + Ca(OH)2(sữa030 C  → CaOCl2 + H2O (4)

2

2542( )

127CaOCl n mol  = =

Theo (4) :2 2 2( ) 2( )Cl Ca OH CaOCl  n n n mol  = = =

Theo (3) :2( ) 2( )CaO Ca OH  n n mol  = =

=> mCaO = 56.2 = 112 (g)

Theo (2) :2 2 2 (4 ) 2( )MnO Cl Cl  n n n mol  = = =

=>2MnOm = 2.87 = 176 (g)

Theo (2) :2

4 4.2 8( )  HCl Cl  n n mol  = = =

Theo (1) :2 4

8( )  NaCl H SO HCl  n n n mol  = = =

=> m NaCl = 8.58,5 = 468(g)

2 4  H SOm = 98.8 = 784(g)

2 4ddH

784.100 1120( )

70SOm g = =

2 4ddH

1120695( )

1,61SOV ml = =

* HĐ 7: Hs lắng nghe.

IV. Củng cố dặn dò – Bài tập về nhà:Ôn tập lý thuyết. Làm bài tập trong SGK bài 5.22/39 và SBT bài 5.27/40.V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 36: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 36/69

Tiết tự chọn : Ôn tập về flo, brom, iot (bám sát tiết 43,44)

Tuần : 22 Ngày soạn : Ngày dạy :I. Mục tiêu bài học:- Củng cố kiến thức bài Flo – Brom – Iot .- So sánh tính oxi hoá của F2, Cl2, Br 2, I2.

- Sửa các bài tập trong SGK.II. Chuẩn bị :1. Giáo viên :Chuẩn bị giáo án, hệ thống câu hỏi + bài tập2. Học sinh :Sách vở ghi chép, học bài, làm bài tập ở nhà.III. Tiến trình day – học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh* Ổn định lớp* HĐ 1: So sánh tính oxi hoá

của các đơn chất F2, Cl2, Br 2, I2.viết ptpu chứng minh.

Gv cho Hs lên bảng trình bày.

Gv cho Hs nhận xét, sửa chữa, bổ sung.

* HĐ 2: Phản ứng của các đươnchất halogen với nước xảy ranhư thế nào? Viết ptpu.

* HĐ 3: Muối NaCl có lẫn tạpchất NaI.a) Làm thế nàoCMR trong muối

 NaCl có lẫn NaI. b) Làm thế nào để có NaCl tinhkhiết.

Gv cho 1 Hs khá lên bảng.

* HĐ 1: Hs lên bảng trả lời.

Tính oxi hoá của F2 > Cl2 > Br 2 > I2 

F2 + H2 0252 C − → 2HF

Cl2 + H2  as → 2HCl

Br 2 + H2 0t ,cao Pt  → 2HBr 

I2 + H2 0350 500 C 

 Pt 

− 2HI

* HĐ 2: hs trả lời.

F2 + H2O  →2HF + O2 

Cl2 + H2O HCl + HClO

Br 2 pu với H2O chậm hơn Cl2

Br 2 + H2O HBr + HBrO

I2 + H2O  →

* HĐ 3: Hs khá lên bảng trình bày.

a) Lấy 1 ít muối NaCl có lẫn tạp chất hoà tan v

nước. Sau đó cho 1 ít hồ tinh bột vào dd trên. Sục k

Cl2 vào hỗn hợp, nếu thấy HTB hoá xanh => NaCl

lẫn NaI.

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 37: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 37/69

* HĐ 4: quan sát được hiệntượng gì khi ta thêm dần dầnnước clo vào dd KI có HTB.Viết ptpu.

* HĐ 5: Làm thế nào để phân biệt các dung dịch : NaCl, NaF, NaBr, NaI.

* HĐ 6:I2 có lẫn tạp chất là NaI. Làmthế nào để thu được I2 tinh

khiết.

* HĐ 7 : Gv củng cố lại toàn bài, ra bài tập về nhà.

Cl2 + 2NaI  →2NaCl + I2

I2 + HTB  →dd màu xanh đặc trưng.

 b) Hoà tan hỗn hợp vào H2O, sục khí Cl2 dư vào h

hợp trên.Cho xăng vào hỗn hợp rồi dùng phễu ch

tách riêng I2 và dd NaCl. Cô cạn dd được NaCl ti

khiết.

* HĐ 4: Hs khá trình bày.

- dung dịch xuất hiện màu xanh đặc trưng do có I2

thành tác dụng với HTB.

Cl2 + 2KI  →2KCl + I2

- Vẫn tiếp tục cho khí Cl2 vào thì :

Cl2 + H2O HCl + HClO

- HClO có tính oxi hoá mạnh, có khả năng tẩy màu n

ta sẽ thấy màu xanh bị mất dần. cuối cùng dd khô

còn màu xanh nữa.

* HĐ 5: Hs trả lời

Mt

TT

 NaCl NaF NaBr NaI

DdAgNO3

↓ trắng Ko hiệntượng

↓ vàngnhạt

↓ vàngđậm

 NaCl + AgNO3  →AgCl + NaNO3

 NaBr + AgNO3  →AgBr + NaNO3

 NaI+ AgNO3  →AgI + NaNO3

* HĐ 6: Hs trả lờiCho hỗn hợp trên vào ống nghiệm đun nóng, I2 thăhoa. Ngưng tụ được I2 rắn tinh khiết.Hoặc hoà tan hỗn hợp vào H2O, chỉ có NaI tan

không tan ta thu được I2.

* HĐ 7 : Hs lắng nghe

IV. Củng cố dặn dò – Bài tập về nhà:Ôn tập lý thuyết. Làm bài tập trong SGK và SBT.

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 38: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 38/69

V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:

Tiết tự chọn : Ôn tập Nhóm Halogen (bám sát tiết 45,46)

Tuần : 23 Ngày soạn : Ngày dạy :I. Mục tiêu bài học:- Củng cố tính chất của các nguyên tố nhóm halogen và hợp chất của chúng.- Rèn luyện kỹ năng làm bài tập nhận biết, hoàn thành sơ đồ phản ứng, bài tập địlượng.II. Chuẩn bị :1. Giáo viên :Chuẩn bị giáo án, hệ thống câu hỏi + bài tập2. Học sinh :Sách vở ghi chép, học bài, làm bài tập ở nhà.

III. Tiến trình day – học:Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

* Ổn định lớp* HĐ 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng( ghirõ đk)

 NaCl (1) → Cl2(2 ) → HCl (3) → CaCl2

(4 ) → AgCl(5) (6)

 

  NaClO CaOCl2  (7 ) → HClO

Gv cho Hs lên bảng trình bày.

Gv cho Hs nhận xét, sửa chữa, bổ sung.

* HĐ 2: Bằng phương pháp hoá học nào

có thể xác định :

a) Cl2 lẫn trong khí HClCó thể dùng quỳ tím ẩm để nhận biết. lúc

đầu quỳ tím ẩm hoá đỏ, sau đó mất màu đỏ

do Cl2 + H2O HCl + HClO .

* HĐ 1: Hs lên bảng hoàn thành.

1. 2NaCl + 2H2Odpdd 

mnx → 2NaOH + Cl2 +

2. Cl2 + H2  as → 2HCl

3. 2HCl + CaO  →CaCl2 + H2O

4. CaCl2 + 2AgNO3  →2AgCl + Ca(NO3)2

5. Cl2 + 2NaOH  → NaCl + NaClO + H

6. Cl2 + Ca(OH)2(sữa030 C  → CaOCl2 + H2O

7. 2CaOCl2 + CO2 + H2O → CaCl2 + CaCO3 + 2HC

* HĐ 2: hs trả lời.

a) Cho hỗn hợp khí qua dd NaBr hoặc N

Cl2 sẽ oxi hoá NaBr hoặc NaI thành Bhoặc I2=> dd không màu ban đầu sẽ chuy

sang màu vàng hoặc màu nâu.

Cl2 + 2NaBr  → 2NaCl + Br 2

Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2 

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 39: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 39/69

 b) Thu được Cl2 từ hỗn hợp khí ở câu a.

c) Thu được HCl từ hỗn hợp khí ở câu a.

cho hỗn hợp tác dụng với Cu, chỉ có Cl2

 phản ứng.

* HĐ 3: Bằng phương pháp hoá học nhận biết các dung dịch sau : KCl, KF, KI, KBr.

Gv cho 1 Hs trung bình lên bảng.

* HĐ 4: Cho hỗn hợp A gồm Cu và Mg vào dd HCl

dư thu được 5,6lit khí và 1 chất rắn không

tan B. Dùng dd H2SO4 (đặc)nóng để hoà

tan Bthu được 2,24 lít SO2. các khí đo ở 

đktc.

a) viết các ptpu xảy ra.

 b) tính khối lượng hỗn hợp A ban đầu.

* HĐ 7 : Gv củng cố lại toàn bài, ra bàitập về nhà.

 b) Cho hỗn hợp khí trên tác dụng với MnO

HCl bị oxi hoá thành Cl2.

4HCl + MnO2 0t  → MnCl2 + Cl2+2 H2O

c) Cho hỗn hợp khí qua H2 nung nóng , Cl

sẽ chuyển thành HCl

H2 + Cl2 0t  → 2HCl

* HĐ 3: Hs lên bảng trình bày.

MtTT

KCl KF KBr KI

DdAgNO3

↓ trắng Kohiệntượng

↓ vàngnhạt

↓ vànđậm

KCl + AgNO3  →

AgCl + KNO3KBr + AgNO3  →AgBr + KNO3

KI+ AgNO3  →AgI + KNO3

* HĐ 4: Hs khá lên bảng trình bày.

a)

Mg + 2HCl  →MgCl2 + H2 (1)

Cu + 2H2SO4(đ) 0t  → CuSO4 + SO2 + 2H2O (2)

 b)

2

5,60,25( )

22,4 H n mol  = =

Theo (1) :2

0,25( )Mg H n n mol  = =

=> mMg = 0,25.24 = 6(g)

2

2,240,1( )

22,4SOn mol  = =

Theo (2) :2

0,1( )Cu SO

n n mol  = =

MCu = 0,1.64 = 6,4(g)

mA = mMg + mCu = 6 + 6,4 = 12,4 (g)

* HĐ 7 : Hs lắng nghe

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 40: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 40/69

IV. Củng cố dặn dò – Bài tập về nhà:Ôn tập lý thuyết. Làm bài tập trong SGK và SBT.V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:

Tiết tự chọn : Ôn tập chương 5Tuần : 24 Ngày soạn : Ngày dạy :I. Mục tiêu bài học:- Củng cố , hệ thống hoá toàn bộ kiến thức chương 5 dưới dạng bài tập nhận biết , hothành sơ đồ phản ứng.- Rèn luyện kỹ năng làm bài tập định lượng.II. Chuẩn bị :

1. Giáo viên :Chuẩn bị giáo án, hệ thống câu hỏi + bài tập2. Học sinh :Sách vở ghi chép, học bài, làm bài tập ở nhà.III. Tiến trình day – học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh* Ổn định lớp* HĐ 1: Viết các ptpu chứng minh tính oxihoá giảm từ F -> I.

Gv cho Hs lên bảng trình bày.

Gv cho Hs nhận xét, sửa chữa, bổ sung.

* HĐ 2: Nêu thuốc thử và hiện tượng quan

sát được để nhận biết các ion Cl-, Br -,I-.

* HĐ 3: Khí O2 có lẫn tạp chất là khí Cl2.làm thế nào để loại bỏ được tạp chất đó.

* HĐ 1: Hs lên bảng hoàn thành.

F2 + H2 0252 C − → 2HF

Cl2 + H2  as → 2HCl

Br 2 + H2 0t ,cao Pt  → 2HBr 

I2 + H2 0350 500 C 

 Pt 

− 2HI

* HĐ 2: hs trả lời: dùng thuốc thử AgNO3

Cl − + AgNO3  →AgCl ↓ trắng + 3 NO−

 Br −

+ AgNO3  →AgBr ↓ vàng nhạt + 3 NO−

 I − + AgNO3  →AgI ↓ vàng đậm + 3 NO−

* HĐ 3: Dẫn hỗn hợp trên qua dung dịch NaOH dCl2 tác dụng hết với NaOH dư, thu được OCl2 + 2NaOH  → NaCl + NaClO + H2O

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 41: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 41/69

* HĐ 4: Gv cho Hs làm bài 6/119 SGK.

Viết các ptpu của HCl với MnO2, KMnO4 ,

K 2Cr 2O7 .

Tìm số mol của MnO2, KMnO4 , K 2Cr 2O7 .Vậy phản ứng nào thu được nhiều Cl2

nhất?

Các chất oxi hoá có số mol bằng nhau thì ptpu nào thu được nhiều Cl2 nhất?

* HĐ 5 :Cho 19,05 (g) hỗn hợp KF và KCl tácdụng hết với dung dịch H2SO4 đặc thuđược 6,72 lít khí (đktc). Xác định % theokhối lượng của hỗn hợp muối.

* HĐ 4: Hs khá lên bảng trình bày.

4HCl + MnO2 0t  → MnCl2 + Cl2+2 H2O

16HCl + 2KMnO4  →2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O+ 2KCl

K 2Cr 2O7 + 14HCl  →2CrCl3 + 2KCl + Cl2 + 7H2O (3

a)2 4 2 2 7

( )MnO KMnO K Cr Om m m a g  = = =

Theo (1) : n2 2 87Cl MnO

an n= = =0,0115a(mol)

Theo (2) :

 2 4

52,5. 0,0158 ( )

2 158Cl KMnO

an n a mol  = = =

Theo (3) :

 2 2 2 7

3 3. 0,0102 ( )294Cl K Cr O

an n a mol  = = =

=> (2) thu được nhiều Cl2 nhất.

 b)2 4 2 2 7

( )MnO KMnO K Cr On n n b mol  = = =

Theo (1) :2 2

( )Cl MnOn n b mol  = =

Theo (2) :2 4

52,5. ( )

2Cl KMnOn n b mol  = =

Theo (3) :2 2 2 7

3 3. ( )Cl K Cr On n b mol  = =

=> (3) thu được nhiều Cl2.

* HĐ 5 :

KF + H2SO4  →KHSO4 + HF (1)

KCl + H2SO4  →KHSO4 + HCl (2)

Gọi x,y lần lượt là số mol của KF và KCl.

mhh = 58x + 74,5y = 19,05 (3)

nkhí =6,72

0,3( )22,4

mol =

 Theo (1),(2) : x + y = 0,3 (4)

 Từ (3), (4) : x = 0,2

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 42: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 42/69

* HĐ 6 : Gv củng cố lại toàn bài, ra bàitập về nhà.

y = 0,1

% mKF =58.0,2

.100 60,89%19,05

=

% mKCl = 39,11%

* HĐ 6 : Hs lắng nghe

IV. Củng cố dặn dò – Bài tập về nhà:Ôn tập lý thuyết. Làm bài tập trong SGK và SBT.V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:

Tiết tự chọn : Ôn tập: OXI-LƯU HUỲNH(bám sát tiết 49, 50)

Tuần : 25 Ngày soạn : Ngày dạy :I. Mục tiêu bài học:- Củng cố kiến thức về tính chất của oxi – lưu huỳnh .- So sánh tính chất hoá học của O2 và O3, O2 và S.- Viết được các ptpu chứng minh tính chất của O2, S.II. Chuẩn bị :1. Giáo viên :Chuẩn bị giáo án, hệ thống câu hỏi + bài tập2. Học sinh :Sách vở ghi chép, học bài, làm bài tập ở nhà.III. Tiến trình day – học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh* Ổn định lớp* HĐ 1: Viết cấu hình e của 8O, 16S từ đósuy ra tính chất hoá học củaOxi, lưu huỳnh.Gv cho Hs lên bảng trình bày.Gv cho Hs nhận xét, sửa chữa,

 bổ sung.

* HĐ 2: cho biết độ âm điệncủa O, S, F. có kết luận gì vềtính oxi hoá của O, S, F.

* HĐ 1: Hs lên bảng trả lời.

8O : 1s22s22p4

 16S : 1s22s22p63s23p4 

O, S đều có 6e ở lớp ngoài cùng, có khuynh hướ

nhận thêm 2e để đạt cấu hình bền => thể hiện tính o

hoá. 

* HĐ 2: hs trả lời.

O có độ âm điện là 3,44

S có độ âm điện là 2,58

F có độ âm điện là 3,98

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 43: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 43/69

* HĐ 3: Ngoài tính oxi hoá, Scòn có tính chất hoá học gì nữa?vì sao?

* HĐ 4: So sánh tính chất hoáhọc của O2 và S.

* HĐ 5: O3 là dạng thù hình củaO2. O3 có tính chất gì? So sánhtính chất hoá học của O2, O3.

* HĐ 6:Để phân biệt O2 và O3 người tadùng thuốc thử nào? Viết ptpu.

* HĐ 7 : hoàn thành sơ đồ phảnứng

1) KMnO4  (1) → O2(2 ) → SO2

Tính oxi hoá của F > O > S.

* HĐ 3: 

 Ngoài tính oxi hoá thể hiện khi tác dụng với kim l

và H2(có mức oxi hoá -2), S còn thể hiện tính khử k

tác dụng với chất oxi hoá mạnh và có mức oxi h

+4,+6

* HĐ 4: Hs khá trình bày.

- Giống nhau : đều có tính oxi hoá. Tác dụng với k

loại và H2 tạo hợp chất có thành phần tương tự nhau:

Vd : O2 + Na  → Na2O

S + Na  → Na2S

- Khác nhau : + O2 có tính oxi hoá mạnh hơn S

+ S có tính khử, O2 thì không

S + O2  →SO2

* HĐ 5: Hs trả lời

O3 có tính oxi hoá mạnh do dễ bị phân huỷ tạo O dư

tác dụng của tia tử ngoại.

O3 hγ  

 → O2 + O- Giống nhau : đều có tính oxi hoá mạnh: oxi hoá h

hết các kim loại, nhiều phi kim và hợp chất.

- Khác nhau : O3 có tính oxi hoá mạnh hơn O2.O2 + Ag  →

O3 + Ag  →Ag2O + O2

* HĐ 6: Hs trả lờiDùng dung dịch KI có hồ tinh bột. Hồ tinh bột bị h

xanh là O3.O3 + 2KI + H2O  →2KOH + I2 + O2

* HĐ 7 : Hs lên bảng hoàn thành sơ đồ phản ứng.1)1. 2KMnO4 

0t  → K 2MnO4 + MnO2 + O2

2. O2 + S 0t  → SO2

3. 2SO2 + O2 0,  xt t  2SO3

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 44: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 44/69

  (6) (5) (4) (3)

SO3

KClO3 CuO CO2

2)

:S

FeSSO2

H2S

SF6

Na2S

(1)(2)

(3)

(4)(5)

* HĐ 8 : Gv củng cố lại toàn bài

4. O2 + C0t  → CO2

5. O2 + Cu 0t  → CuO6. 2KClO3 

0 ,t xt  → 2KCl + O2

2)1. S + Fe 0t  → FeS2. S + O2 

0t  → SO2

3. S + H2 0

t  → H2S

4. S + 3F2 0t  → SF6 

5. S + 2Na 0t  → Na2S* HĐ 8: Học sinh lắng nghe.

IV. Củng cố dặn dò – Bài tập về nhà:

Ôn tập lý thuyết. Làm bài tập trong SGK và SBT.V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:Tiết tự chọn : Ôn tập về: TÍNH CHẤT CỦA OXI-LƯU

HUỲNH VÀ HIĐROSUNFUA( bám sát tiết 51, 5

Tuần : 26 Ngày soạn : Ngày dạy :I. Mục tiêu bài học:- Tiếp tục củng cố kiến thức về tính chất của oxi – lưu huỳnh .- Củng cố tính chất của H2S.- Sửa bài tập trong SGK.

II. Chuẩn bị :1. Giáo viên :Chuẩn bị giáo án, hệ thống câu hỏi + bài tập2. Học sinh :Sách vở ghi chép, học bài, làm bài tập ở nhà.III. Tiến trình day – học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh* Ổn định lớp* HĐ 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng (ghirõ đk)O2

(1) → SO2(2 ) → SO3

(4)

S (3) → H2S (5) → S 

* HĐ 1: Hs lên bảng hoàn thành.

1. S + O2 0

t  → SO2 

2. 2SO2 + O2 0

,  xt t  2SO3

3. S + H2 0t  → H2S

4. 2H2S + 3O2 0t  → 2SO2 + 2H2O

5. 2H2S + O2  → 2S + 2H2O

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 45: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 45/69

* HĐ 2: Bằng phương pháp hoáhọc hãy nhận biết các khí sau:H2S, O2, O3, HCl

Gv cho học sinh lên bảng làm bài.

Gv cho Hs nhận xét, sửa chữa, bổ sung

* HĐ 3: Gv cho Hs lên bảnglàm bài tập 4/132/SGK 

Gv cho Hs nhận xét, sửa chữa bổ sung, ghi điểm

* HĐ 4: Gv cho Hs lên bảnglàm bài tập 5/132/SGK.

Gv cho Hs nhận xét, sửa chữa , bổ sung

* HĐ 2: hs trả lời.

Dẫn lần lượt từng khí qua dung dịch KI có hồ tinh bộ

+ hồ tinh bột hoá xanh : khí O3

O3 + 2KI + H2O  →2KOH + I2 + O2

+ không có hiện tượng gì : H2S, O2, HCl

Dẫn lần lượt 3 khí còn lại qua dung dịch AgNO3

+ khí tạo kết tủa đen : H2S

H2S + 2AgNO3  →Ag2S + 2HNO3

+ khí tạo kết tủa trắng : HCl

HCl + AgNO3  →AgCl + HNO3

+ không có hiện tượng gì : O2

* HĐ 3: Hs lên bảng làm bài tập 4/132/SGK 

nZn =0,650

0,01( )65

mol = ; nS =0,224

0,007( )32

mol =

S + Zn 0t  → ZnS

Ta có :1 1  Zn S  n n

> => Zn dư

nZn dư = 0,01 – 0,007 = 0,003 (mol)

=> mZn dư = 0,003 . 65 = 0,195 (g)nZnS = nS = 0,007 (mol)

=> mZnS = 0,007 . 97 = 0,679 (g)

* HĐ 4: Hs lên bảng làm bài tập 5/132/SGK.3S + 2Al 0t  → Al2S3 (1)

1,5x x

S + Fe 0t  → FeS (2)

y y

nS =1,28

0,04( )32

mol =

Gọi x, y lần lượt là số mol của Al, Fe (x, y > 0)

Theo (1), (2) : nS = 1,5x + y = 0,04 (3)

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 46: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 46/69

* HĐ 5: Gv củng cố lại toàn bài

mhh = mAl + mFe = 27x + 56y = 1,1 (4)

từ (3), (4) => x = 0,02

y = 0,01

mAl = 0,02 .27 = 0,54 (g)

% mAl =

0,54

.100% 49%1,1=

%mFe = 51%

* HĐ 5: Học sinh lắng nghe.

IV. Củng cố dặn dò – Bài tập về nhà:Ôn tập lý thuyết. Làm bài tập trong SGK và SBT.V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:

Tiết tự chọn : Ôn tập về:SO2-SO3-H2SO4( bám sát tiết 53, 54)

Tuần : 27 Ngày soạn : Ngày dạy :I. Mục tiêu bài học:- Tiếp tục củng cố kiến thức của tiết 53,54 .- Làm các bài tập có liên quan đến tính chất hoá học của SO2, SO3, H2SO4.

II. Chuẩn bị :1. Giáo viên :Chuẩn bị giáo án, hệ thống câu hỏi + bài tập2. Học sinh :Sách vở ghi chép, học bài, làm bài tập ở nhà.III. Tiến trình day – học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh* Ổn định lớp* HĐ 1: Cho biết điểm giống và

khác nhau về tính chất hoá họccủa SO2 và SO3.

* HĐ 1: Hs lên bảng trả lời.

- Giống nhau : đều có tính chất hoá học của oxit axit

+ Làm quỳ tím ẩm hoá đỏ

+ Tác dụng với oxit bazo tan ,bazo tan tạo muối

SO2 + 2NaOH  → Na2SO3 + H2O

SO3 + 2NaOH  → Na2SO4 + H2O

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 47: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 47/69

 * HĐ 2: Cho biết tính chất hoáhọc của H2SO4 loãng và đặc.

Gv cho học sinh trả lời.

Gv cho Hs nhận xét, sửa chữa, bổ sung

H2SO4 đặc nguội không tácdụng được với chất nào?

* HĐ 3: Gv cho Hs lên bảnglàm bài tập 8/139/SGK 

Gv cho Hs nhận xét, sửa chữa bổ sung, ghi điểm

- Khác nhau:

+ SO2 vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử

SO2 + 2H2S  →3S + 2H2O

2SO2 + O2 0,  xt t  2SO3

+ SO3 không có tính oxi hoá, không có tính khử.

* HĐ 2: hs trả lời.

H2SO4 loãng : là một axit mạnh

+ làm quỳ tím hoá đỏ

+ tác dụng với oxit bazo, bazo tạo muối

+ tác dụng với muối khác

+ tác dụng với kim loại trước H2

H2SO4 đặc : có tính oxi hoá mạnh+ tác dụng hầu hết các kim loại trừ Au, Pt

+ tác dụng với nhiều phi kim , hợp chất

+ rất háo nước

H2SO4 đặc nguội không tác dụng với Al, Fe.

* HĐ 3: Hs lên bảng làm bài tập 8/139/SGK 

Fe + 2HCl →

FeCl2 + H2 (FeS + 2HCl  →FeCl2 + H2S (

H2S + Pb(NO3)2  →PbS↓ + 2HNO3 (

nhh khí =2,464

0,11( )22,4

mol = ; nPbS =23,9

0,1( )239

mol =

từ (3) :2

0,1( )  H S PbS  n n mol  = =

từ (2) :2

0,1( )  FeS H S  n n mol  = =

=>2

0,11 0,1 0,01( ) H n mol  = − =

Mà2

0,01( )  Fe H  n n mol  = =

mFe = 0,01.56 = 0,56(g); mFeS = 0,1.87 = 8,7(g)

% mFe =0,56

.100% 6%9,26

= ; %mFeS = 94%

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 48: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 48/69

* HĐ 4: Gv củng cố lại toàn bài

 

* HĐ 4: Học sinh lắng nghe.

IV. Củng cố dặn dò – Bài tập về nhà:Ôn tập lý thuyết. Làm bài tập trong SGK và SBT.

V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:

Tiết tự chọn : Ôn tập về:Axit sunfuric và muối sunfat(bám sát tiết 55, 56)

Tuần : 28 Ngày soạn : Ngày dạy :I. Mục tiêu bài học:- Củng cố tính chất của axit H2SO4 và muối 2

4SO − .- Làm các bài tập có liên quan đến tính chất hoá học của axit H 2SO4 và muối 2

4SO − :  tập nhận biết, bài tập pha chế dung dịch, bài tập định lượng.II. Chuẩn bị :1. Giáo viên :Chuẩn bị giáo án, hệ thống câu hỏi + bài tập

2. Học sinh :Sách vở ghi chép, học bài, làm bài tập ở nhà.III. Tiến trình day – học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh* Ổn định lớp* HĐ 1: Nhận biết dung dịchH2SO4 và muối sunfat ta dùng

* HĐ 1: Hs lên bảng trả lời.

Dùng dung dịch Ba2+, hiện tượng quan sát được là

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 49: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 49/69

thuốc thử nào? Hiện tượng quansát được là gi?

 * HĐ 2: Bằng phương pháp hoáhọc hãy nhận biết các dung dịchsau: HCl, H2SO4, HNO3, H2S.

Gv cho học sinh trả lời.

Gv cho Hs nhận xét, sửa chữa, bổ sung

* HĐ 3: Chỉ dùng thêm quỳ tímhãy nhận biết các dd sau :H2SO4, Ba(OH)2, K 2SO4, NaCl

Gv cho Hs nhận xét, sửa chữa bổ sung, ghi điểm

* HĐ 4: Có 100ml dd H2SO4

98% ( D = 1,84 g/cm3). Ngườita muốn pha loãng thể tíchH2SO4 trên thành dung dịchH2SO4 40%.a) tính thể tích H2O cần dùng .

 b) Khi pha loãng phải tiến hành

như thế nào?

* HĐ 5:Cho 18,4 g hỗn hợp 2 kim loại

kết tủa trắng được tạo thành.

  2 2

4 4aSO  Ba SO B+ −+ →

* HĐ 2: hs trả lời.

Mt

Tt

HCl H2SO4 HNO3 H2S

Dd BaCl2 Ko hiện

tượng

 ↓ trắng Ko hiện

tượng

Ko hi

tượngDd

AgNO3

 ↓ trắng Ko hiện

tượng

↓  đen

H2SO4 + BaCl2  →BaSO4 ↓ trắng  + 2HCl

HCl + AgNO3  →AgCl ↓ trắng + HNO3

H2S + 2AgNO3  →Ag2S ↓  đen + 2HNO3

* HĐ 3: Hs lên bảng làm bài tập.Mt

TtHCl H2SO4 HNO3 H2S

Dd BaCl2 Ko hiện

tượng

 ↓ trắng Ko hiện

tượng

Ko hi

tượngDd

AgNO3

 ↓ trắng Ko hiện

tượng

↓  đen

* HĐ 4: Học sinh trình bày ý kiến

a) 2 4ddH 98%SOm = D.V = 1,84.100 = 184(g)184g H2SO498% 40

40%

2 H Om 0% 58

2

2

184 40 184.58266,8( )

58 40 H O

 H O

m g m

= ⇒ = =

2

2

266,7266,7( )

1 H O

 H O

mV ml 

 D= = =

b) lấy 266,7 ml H2O cho vào bình định mức, cho1ml H2SO4 98% vào khuấy đều nhẹ tay.* HĐ 5: Học sinh lên bảng làm bài.a) 2Al + 3H2SO4(l)  →Al2(SO4)3 + 3H2 (1

x 1,5x 1,5xZn + H2SO4(l)  →ZnSO4 + H2 (2y y y

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 50: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 50/69

Zn, Al vào dd H2SO4 loãng dưthu được 11,2 lít khí (đktc).a) tìm khối lượng mỗi kim loại.

 b) tìm thể tích dd H2SO4 2M biết trung hoà lượng H2SO4 dư bằng 200 ml KOH 2M.

Gv sửa chữa , bổ sung.

* HĐ 6: Gv củng cố lại toàn bài

2

11,20,5 1,5

22,4 H n x y= = = +  

(3)mhh = 27x + 65y = 18(4)từ (3), (4) => x = 0,2 ; y = 0,2mAl = 0,2.27 = 5,4 (g) ; mZn = 0,2.65 = 13 (g)

 b) theo (1) và (2) :2 4 2 4 2 4(1) (2) 1,5 0,5( )  H SO pu H SO H SOn n n x y mol  = = = + =

H2SO4 + 2KOH  →K 2SO4 + 2H(5)

2 4

1 1.2.0,2 0,2( )

2 2du  H SO KOH  n n mol  = = =

2 4 2 4 2 40,5 0,2 0,7( )  H SO bd H SO pu H SO dun n n mol  = + = + =

2 4 2

0,70,35( )

2  H SO M  V l = =

* HĐ 6: Hs lắng nghe

IV. Củng cố dặn dò – Bài tập về nhà:Ôn tập lý thuyết. Làm bài tập trong SGK và SBT.V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:

Tiết tự chọn : Ôn tập về:Các dạng bài tập liên quan đến tínchất của oxi –lưu huỳnh ( bám sát tiết 57, 58)

Tuần : 29 Ngày soạn : Ngày dạy :I. Mục tiêu bài học:- Củng cố , ôn tập về oxi, lưu huỳnh.- Củng cố kỹ năng làm bài tập hoàn thành sơ đồ phản ứng, nhận biết khí,nhận biết dudịch, điều chế, bài tập định lượng.

II. Chuẩn bị :1. Giáo viên :Chuẩn bị giáo án, hệ thống câu hỏi + bài tập2. Học sinh :Sách vở ghi chép, học bài, làm bài tập ở nhà.III. Tiến trình day – học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 51: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 51/69

* Ổn định lớp* HĐ 1: Hoàn thành sơ đồ

 phản ứng( ghi rõ đK nếu có)

S H2S SO2 SO3H2SO4

BaSO4

FeS H2S S Na2SO3

(1) (2) (3) (4)

(5)(6)

(7) (8) (9)

 * HĐ 2: Bằng phương pháphoá học hãy nhận biết các khísau: O2, O3, H2S, HCl, SO2,

CO2.

Gv cho học sinh trả lời.

Gv cho Hs nhận xét, sửa chữa, bổ sung

* HĐ 3: Nhận biết các dungdịch sau bằng phương pháp

hoá học: Na2SO4, NaOH,H2SO4, KCl, HNO3.

Gv cho Hs nhận xét, sửa chữa bổ sung, ghi điểm

* HĐ 1: Hs lên bảng trả lời.

1. S + H2 0t  → H2S

2. 2H2S + 3O2 0t  → 2SO2 + 2H2O

3. 2SO2 + O2 0, xt t  2SO3

4. SO3 + H2O  →H2SO4

5. H2SO4 + BaCl2  →BaSO4 ↓ trắng  + 2HCl6. S + Fe

0t  → FeS7. FeS + HCl  →FeCl2 + H2S8. SO2 + 2H2S  →3S + 2H2O9. 3S + 6NaOH  →2Na2S + Na2SO3 + 3H2O* HĐ 2: hs trả lời.

Mt

TtO2 O3 H2S HCl SO2 CO2

Dd KI +

HTB

Không

ht

dd

xanh

Không

ht

Không

ht

Không

ht

Không

htDd

AgNO3

Không

ht

↓  đen ↓ trắn

g

Không

ht

Không

ht

Dd Br 2 Không

ht

Mất

màu

Br 2

Không

ht

Dd

Ca(OH)2

Không

ht↓ trắ

g

O3 + 2KI + H2O  →2KOH + I2 + O2

H2S + 2AgNO3  →Ag2S ↓  đen + 2HNO3

HCl + AgNO3  →AgCl ↓ trắng + HNO3

SO2 + Br 2 + 2H2O  →2HBr + H2SO4

CO2 + Ca(OH)2 →CaCO3 + H2O

* HĐ 3: Hs lên bảng làm bài tập.

Mt

Tt KCl H2SO4 HNO3  Na2SO4  NaOHQuỳ tím tím Đỏ đ Đỏ tím xanhDd

BaCl2

Ko hiện

tượng

↓ trắng Ko hiện

tượng

↓ trắng

H2SO4 + BaCl2  →BaSO4 ↓ trắng  + 2HCl Na2SO4 + BaCl2  →BaSO4 ↓ trắng  + 2NaCl

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 52: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 52/69

* HĐ 4: Cho các chất sau:KClO3, S. hãy điều chế SO2,SO3.

* HĐ 5 : Gv cho Hs giải bài

tập 8/147 SGK.

Cho Zn, Fe tác dụng với S dưthu được các sản phẩm nàosau phản ứng?

Hỗn hợp ZnS, FeS, S tác dụngvới H2SO4 loãng thì chất nàotham gia phản ứng, thu được

sản phẩm gì?Khí thoát ra là khí gì? Số mollà bao nhiêu?Gv sửa chữa , bổ sung.

* HĐ 6:Gv củng cố lại toàn bài

* HĐ 4: Học sinh trình bày ý kiến2KClO3 

0,t xt  → 2KCl + 3O2

S + O2 0t  → SO2 

2SO2 + O2 0, xt t  2SO3

* HĐ 5: Học sinh lên bảng làm bài.Zn + S 0t  → Z

(1)Fe + S 0t  → F(2)ZnS + H2SO4  →ZnSO4 + H2S (3)FeS + H2SO4  →FeSO4 + H2S (4)Gọi x,y lần lượt là số mol của Zn, Femhh = 65x + 56y = 3,72 (5)

2

1,3440,06( )

22,4 H S n mol  = =

 Từ (1),(2),(3),(4) :2 H S n = x + y = 0,06 ( Từ (5), (6) : x = 0,04 ; y = 0,02

 Znm = 0,04.65 = 2,6(g) ;  Fem = 0,02.56 = 1,(g)

 * HĐ 6:Hs lắng nghe

IV. Củng cố dặn dò – Bài tập về nhà:

Ôn tập lý thuyết. Làm bài tập trong SGK và SBT.V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:

Tiết tự chọn : Ôn tập về:Các dạng bài tập liên quan đến cáhợp chất của lưu huỳnh (bám sát tiết 59) 

Tuần : 30 Ngày soạn : Ngày dạy :

I. Mục tiêu bài học:- Tiếp tục củng cố , ôn tập về oxi, lưu huỳnh.- Tiếp tục ôn tập các dạng bài tập nhận biết, bài tập định lượng dưới dạng bài tập trnghiệm.II. Chuẩn bị :1. Giáo viên :Chuẩn bị giáo án, hệ thống câu hỏi + bài tập

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 53: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 53/69

2. Học sinh :Sách vở ghi chép, học bài, làm bài tập ở nhà.III. Tiến trình day – học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh* Ổn định lớp* HĐ 1: Cho các dung dịch sau :

 NaCl, Na2SO4, Ba(OH)2, H2SO4. chọn1 thuốc thử để nhận biết các dungdịch trên.A. PhenolphtaleinB. quỳ tímC. dd AgNO3

D. dd BaCl2

 * HĐ 2: Cho 6,72 lít SO2(đktc) vào

300 ml dd NaOH 2,5M.a) sản phẩm thu được sau phản ứnglà:A. NaHSO3 B. Na2SO3 C. NaHSO3, Na2SO3

D. NaHSO3 , SO2

E. Na2SO3, NaOH b) Khối lượng các chất sau phản ứnglà :A. 78(g) NaHSO3

B. 37,8 (g) Na2SO3

C. 78(g) NaHSO3, 37,8 (g) Na2SO3

D. 6(g) NaOH, 37,8 (g) Na2SO3

E. kết quả khác

* HĐ 3: Cho 5,4 gam Al vào dd

H2SO4 loãng 2M vừa đủ.a) thể tích khí thu được ở đktc là :A. 6,72 lít B. 4,48,lítC. 2,24 lít D. 1,12 lít

 b) thể tích dung dịch H2SO4 2M đãdùng là:

* HĐ 1: Hs trả lời.

Chọn phương án B

Mt

Tt NaCl Na2SO4 Ba(OH)2 H2SO4

Quỳ tím tím tím xanh ĐỏDd

Ba(OH)2

Không

ht↓ trắn

g* HĐ 2: Hs lên bảng làm bài tập.

a)2

6,720,3( )

22,4SOn mol  = =

nNaOH = 2,5.0,3 = 0,75 (mol)

2

0,752,5 2

0,3 NaOH 

SO

n

n= = > => tạo Na2SO3 và NaO

Chọn E.

 b) SO2 + 2NaOH  → Na2SO3 + H2O

n NaOH dư = 0,75 – 2.0,3 = 0,15 (mol)m NaOH dư = 0,15 . 40 = 6(g)

2 3 Na SOm =0,3.126 = 37,8 (g)

Chọn D.

* HĐ 3: Học sinh trình bày ý kiến

2Al + 3H2SO4  →Al2(SO4)3 +3 H2

5,40,2( )

27 Al n mol  = =

2 H n = 1,5nAl = 1,5 . 0,2= 0,3 (mol)

2 H V  = 0,3.22,4 = 6,72 (lít)

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 54: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 54/69

A. 300ml B. 150ml. 200ml D. 250ml

* HĐ 4: cho 33,2 gam hỗn hợp 2 kimloại Mg, Zn tác dụng với dd H2SO4

loãng dư thu được 15,68 lít H2 (đktc).Khối lượng mỗi kim loại trong hỗnhợp là:A. 26g Mg, 7,2g ZnB. 13g Mg, 20,2g ZnC. 7,2g Mg, 26g ZnD. 20,2g Mg, 13g Zn

E. kết quả khác

* HĐ 5:Gv củng cố lại toàn bài

Chọn A

2 41,5 1,5.0,2 0,3( )  H SO Al  n n mol  = = =

2 4

0,30,15( ) 150

2  H SOV l ml  = = =

Chọn B

* HĐ 4: Học sinh lên bảng làm bài.Mg + H2SO4   →MgSO4 + H

(1)

Zn + H2SO4  →ZnSO4 + H2 (2

Gọi x,y lần lượt là số mol của Zn, Fe

mhh = 24x + 65y = 33

(3)

2

15,68 0, 7( )22,4

 H n x y mol  = + = =

 Từ (3), (4) : x = 0,3 ; y = 0,4

Mg m = 0,3.24 = 7,2(g) ;  Znm = 0,4. 65

26 (g)

Chọn C.

 * HĐ 5:Hs lắng nghe

IV. Củng cố dặn dò – Bài tập về nhà:Ôn tập lý thuyết. Làm bài tập trong SGK và SBT.V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:

Tiết tự chọn : Ôn tập đầu nămTuần : 01 Ngày soạn : Ngày dạy :I. Mục tiêu bài học:- Tiếp tục củng cố , ôn tập các kiến thức cơ bản đã học ở THCS có liên quan đến chươtrình lớp 10.II. Chuẩn bị :1. Giáo viên :

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 55: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 55/69

Chuẩn bị giáo án, hệ thống câu hỏi + bài tập2. Học sinh :Sách vở ghi chép, học bài, làm bài tập ở nhà.III. Tiến trình day – học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh* Ổn định lớp* HĐ 1: m gam CaS tác dụng vớim1gam dd HBr 8,58% thu được m2

gam dd trong đó muối cã nồng độ9,6% và 672 ml khí H2S (đktc)a) tính m, m1, m2 

 b) dd HBr dùng dư hay dùng đủ. Nếudư hãy tính C%HBr dư.

 

Gv cho Hs thảo luận theo nhóm trong10 phút.

Hs lên bảng trình bày.

 

* HĐ 2: Hoà tan 15,5 gam Na2O vàonước được 0,5 lít dung dịch A.a) viết ptpu và tính CM của dung dịchA

  b) tìm thể tích dung dịch H2SO4

20%b(D = 1,14 g/ml) cần dùng đểtrung hoà hết dung dịch A.

* HĐ 1: Hs trả lời.

a) CaS + 2HBr  →CaCl2 + H2S

2

0,6720,03( )

22,4 H S n mol  = =

Giả sử CaS hết :

2 2aS 0, 03( )C CaBr H S  n n n mol  = = =

m = mCaS = 0,03.72 = 2,16(g)

20, 03.200 6( )CaBr m g = =

20, 03.34 1, 02( ) H S m g = =

m2 = mdd sau pư =6

.100 62,5( )9,6

g =

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có :

mCaS + mdd HBr  = mdd sau +2 H S m

mdd HBr = mdd sau +2 H S m - mCaS

= 62,5 + 1,02 – 2,16 = 61,36(g)

mHBr bd =61,36.8,58

5, 26( )100

g =

mHBr pu = 0,03.2.81 = 4,86 (g)

mHBr dư = 5,26 – 4,86 = 0,4(g)

C%HBr dư =0,4

.100 0, 64%62,5

=  

* HĐ 2: Hs lên bảng làm bài tập.

a) Na2O + H2O  → 2NaOH

2

15,50, 25( )

62 Na On mol  = =

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 56: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 56/69

* HĐ 3:Gv củng cố lại toàn bài

 Theo pt :2

2 2.0,25 0,5( ) NaOH   Na On n mol  = = =

0,51

0,5 NaOH M C M = =

b) H2SO4 + 2NaOH  → Na2SO4 + 2H2O

2 4

1 1

.0,5 0, 25( )2 2  H SO NaOH  n n mol  = = =

10. . % 10.1,14.202, 33( )

98M 

 D C C M 

M = = =

2 4

0,250,11( )

2,33  H SO

nV lit  

C = = =

* HĐ 3: Học sinh lắng nghe.

IV. Củng cố dặn dò – Bài tập về nhà:Ôn tập lý thuyết. Làm bài tập trong SGK và SBT.V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:

Tiết tự chọn : Ôn tập về:Thành phần nguyên tử-nguyên thóa học (bám sát tiết 3,4 )

Tuần : 02 Ngày soạn : Ngày dạy :I. Mục tiêu bài học:

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 57: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 57/69

- Tiếp tục củng cố , ôn tập về thành phần nguyên tử, điện tích hạt nhân, nguyên tố hhọc.- Rèn luyện kỹ năng xác định Z, A, N, viết ký hiệu nguyên tử.II. Chuẩn bị :1. Giáo viên :Chuẩn bị giáo án, hệ thống câu hỏi + bài tập2. Học sinh :Sách vở ghi chép, học bài, làm bài tập ở nhà.III. Tiến trình day – học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh* Ổn định lớp* HĐ 1: Điện tích hạt nhân là gì?Xác định như thế nào?Cho ký hiệu nguyên tử sau: 19

9F. nhìnvào ký hiệu đó ta biết được những gìvề nguyên tử đó?

* HĐ 2: Gv ra bài tập cho 4 nhómthảo luận trong 5-7 phút.+  Nhóm 1: Một nguyên tử R có tổngcác loại hạt là 115. số hạt mang điệnnhiều hơn số hạt không mang điện là25. tìm số khối, số p, tên R. viết kýhiệu nguyên tử của R.

+ Nhóm 2 : Một nguyên tử D có tổngcác loại hạt là 52. số hạt không mangđiện nhiều hơn số hạt mang điện âm

là 1. tìm số khối, số p, tên R. viết kýhiệu nguyên tử của D.

* HĐ 1: Hs trả lời.

Điện tích hạt nhân là tổng điện tích của các hạtcó trong hạt nhân. Có Z proton thì điện tích hnhân là Z+.19

9F : có A = 19, Z = E = 9 => N = 19 – 9 = 10 Nguyên tử khối là 19. Stt = 9* HĐ 2: Hs làm việc theo nhóm.

+  Nhóm 1 : gọi tổng số hạt p,e,n lần lượt là

Z,E,N

Z + E + N = 115

Mà Z = E => 2Z + N = 115 (1)

Ta lại có : Z + E - N = 25

=> 2Z - N = 25 (2)Từ (1), (2) => Z = E = 35 ; N = 45

A = Z + N = 35 + 45 = 80

R là Br ( Brom)

Ký hiệu nguyên tử : 8035Br 

+ Nhóm 2 : 

gọi tổng số hạt p,e,n lần lượt là : Z, E, N

Z + E + N = 52

Mà Z = E => 2E + N = 52 (1)

Ta lại có : N- E = 1 (2)

Từ (1), (2) => Z = E = 17 ; N = 18

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 58: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 58/69

+ Nhóm 3 : Một nguyên tử B có tổngcác loại hạt là 38. số hạt mang điệnnhiều hơn số hạt không mang điện là10. tìm số khối, số p, tên R. viết kýhiệu nguyên tử của D.

+ Nhóm 4 : Một nguyên tử X có tổngcác loại hạt là 25. số hạt không mangđiện ít hơn số hạt mang điện là 7 hạt.tìm số khối, số p, tên R. viết ký hiệunguyên tử của D.

* HĐ 3:Gv củng cố lại toàn bài

A = Z + N = 17 + 18 = 35

R là Cl ( Clo)

Ký hiệu nguyên tử : 3517Cl

+  Nhóm 3 : gọi tổng số hạt p,e,n lần lượt là

Z,E,N

Z + E + N = 38

Mà Z = E => 2Z + N = 38 (1)

Ta lại có : Z + E - N = 10

=> 2Z - N = 10 (2)

Từ (1), (2) => Z = E = 12 ; N = 14

A = Z + N = 12 + 14 = 26

R là Mg ( Magie)

Ký hiệu nguyên tử : 2612Mg

+  Nhóm 4 : gọi tổng số hạt p,e,n lần lượt là

Z,E,N

Z + E + N = 25

Mà Z = E => 2Z + N = 25 (1)

Ta lại có : Z + E - N = 7=> 2Z - N = 7 (2)

Từ (1), (2) => Z = E = 8 ; N = 9

A = Z + N = 8 + 9 = 17

R là O ( Oxi)

Ký hiệu nguyên tử : 178O

* HĐ 3: Học sinh lắng nghe.

IV. Củng cố dặn dò – Bài tập về nhà:Ôn tập lý thuyết. Làm bài tập trong SGK và SBT.V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 59: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 59/69

Tiết tự chọn : Ôn tập về: Các dạng toán liên quan đến cấutạo nguyên tử (bám sát tiết 11,12) 

Tuần : 06 Ngày soạn : Ngày dạy :I. Mục tiêu bài học:- Luyện tập xác định số e,p,n, A. viết ký hiệu nguyên tử, viết cấu hình electron.- Tìm nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.

II. Chuẩn bị :1. Giáo viên :Chuẩn bị giáo án, hệ thống câu hỏi + bài tập2. Học sinh :Sách vở ghi chép, học bài, làm bài tập ở nhà.III. Tiến trình day – học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh* Ổn định lớp* HĐ 1: Gv ra bài tập cho học sinh

thảo luận.Tìm % số nguyên tử của 79 Br và81 Br ,   biết Br có 2 đồng vị và  Br  A

=79,91.

Gv cho học sinh lên bảng làm bài.

Gv cho học sinh nhận xét, gv sửachữa, bổ sung.* HĐ 2: Gv ra bài tậpTổng số hạt trong nguyên tử D là 94.trong đó số hạt mang điện nhiều hơnsố hạt không mang điện là 22 hạt.a) Viết ký hiệu nguyên tử D.

 b) viết cấu hình e của D.

Gv cho học sinh thảo luận.

Gv cho học sinh nhận xét, gv sửa

chữa, bổ sung.

* HĐ 3:Gv ra bài tậpHãy chọn câu phát biểu đúng:a) 1s22s22p3 là cấu hình e nguyên tửcủa

* HĐ 1: Hs thảo luận, lên bảng trình bày.

Gọi x là % số nguyên tử của 79 Br 

(100 – x) là % số nguyên tử của 81 Br 

.79 (100 ).8179,91

100 Br 

 x x A

+ −= =

x = 54,5

Vậy % 79 Br  là 54,5%; % 81 Br  là 45,5%.

* HĐ 2: Hs lên bảng làm bài.

Gọi tổng số hạt e,p,n lần lượt là : E, Z, NE + Z + N = 94

Mà E = Z => 2Z + N = 94 (1)

Ta lại có : 2Z – N = 22 (2)

Từ (1), (2) => E = Z = 29; N = 36

A = Z + N = 29 + 36 = 65

Ký hiệu nguyên tử : 6529D

 b) cấu hình e: 1s22s22p63s23p63d104s1 

* HĐ 3: Học sinh lắng nghe, ghi chép và trả lờ

a) chọn C

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 60: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 60/69

A. B B. C C. N D. O  b) 1s22s22p63s23p2 là cấu hình enguyên tử củaA. Na B. Al C. Si D. Clc) 1s22s22p63s23p64s2 là cấu hình enguyên tử củaA. Cl B. Ar C. K D. Ca* HĐ 4:Gv ra bài tậpHãy cho biết số e ở lớp ngoài cùngcủa các nguyên tử có số e lần lượt

 bằnga) 3 b) 5 c) 6 d) 8

* HĐ 5:Gv sửa bài tập ra về nhà.Tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố

H là 25.a) viết ký hiệu nguyên tử H. b) viết cấu hình e của H.c) H là kim loại , phi kim hay khíhiếm.

* HĐ 6:Gv củng cố lại toàn bài.

 b) chọn C

c) chọn D

* HĐ 4: Học sinh trả lờia) số e ở lớp ngoài cùng bằng 1

do 1s22s1

 b) 1s22s22p1 => có 3 e ở lớp ngoài cùng.

c) 1s22s22p2 => có 4e ở lớp ngoài cùng.

d) 1s22s22p4 => có 6e ở lớp ngoài cùng.

* HĐ 4: Học sinh nghe, ghi chép.

Gọi tổng số hạt e,p,n lần lượt là : E, Z, NE + Z + N = 25Mà E = Z => 2Z + N = 25=> N = 25 – 2ZTa lại có : Z ≤ N ≤ 1,5ZZ ≤ 25 – 2Z ≤ 1,5Z

Z ≤  25

8,33

=

Z ≥  

25

7,13,5 =

=> Z =8 ; N = 9 ; A = 17a) ký hiệu nguyên tử: 17

8H b) cấu hình e: 1s22s22p4

c) H là phi kim vì có 6e ở lớp ngoài cùng.

* HĐ 6:Hs lắng nghe.

IV. Củng cố dặn dò – Bài tập về nhà:

Ôn tập lý thuyết. Làm bài tập trong SGK và SBT.V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 61: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 61/69

Tiết tự chọn : Ôn tập về: Tốc độ phản ứng hóa học(bám sát tiết 61,62)

Tuần : 31 Ngày soạn : Ngày dạy :I. Mục tiêu bài học:- Ôn tập khái niệm tốc độ phản ứng.- Ôn tập các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.- làm các bài tập củng cố lý thuyết.II. Chuẩn bị :1. Giáo viên :Chuẩn bị giáo án, hệ thống câu hỏi + bài tập2. Học sinh :Sách vở ghi chép, học bài, làm bài tập ở nhà.III. Tiến trình day – học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh* Ổn định lớp* HĐ 1: Thế nào là tốc độ phản ứng?

* HĐ 2: Có các yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc

độ phản ứng?

* HĐ 3:Tìm một số ví dụ cho mỗi loại phảnứng nhanh và chậm mà em quan sátđược trong cuộc sống và trong phòng

thí nghiệm.* HĐ 4:Trong phòng thí nghiệm, để điều chếO2 từ muối KClO3. người ta dùngcách nào sau đây nhằm mục đích tăngtốc độ phản ứng?A. nung kaliclorat ở nhiệt độ cao

* HĐ 1: Hs trả lời.

Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ củ

một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm

trong một đơn vị thời gian.

* HĐ 2: Hs trả lời.

Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là :

+ ảnh hưởng của nồng độ+ ảnh hưởng của nhiệt độ+ ảnh hưởng của áp suất+ ảnh hưởng của diện tích bề mặt+ ảnh hưởng của chất xúc tác* HĐ 3: Học sinh trả lời.Phản ứng nhanh: pu giữa dd HCl + dd AgNOdd H2SO4 + Ba(OH)2; đốt than củi…Phản ứng chậm: muối dưa; làm Jaour; lên me

rượu; oxi hóa sắt trong không khí ẩm…* HĐ 4:hs chọn phương án đúng là B.

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 62: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 62/69

B. nung hỗn hợp kaliclorat tinh thể vàmângndioxit ở nhiệt độ cao.C. đun nóng nhệ kaliclorat tinh thểD. đun nóng nhẹ dung dịch kaliclorat

 bão hòa.* HĐ 5:Hãy cho biết người ta đã sử dụng

 biện pháp nào để tăng tốc độ phảnứng hóa học trong các trường hợp sauđây?a) rắc men vào tinh bột đã được nấuchín( cơm, ngô, khoai, sắn…) để ủrượu.

 b) tạo thành những lỗ rỗng trong viênthan tổ ong.c) nén hỗn hợp khí N2 và H2 ở áp suất

cao để tổng hợp NH3.d) nung hỗn hợp bột đá vôi, đất sét vàthạch anh ở nhiệt độ cao để sản xuấtclinke trong cn sản xuất xi măng.e) dùng phương pháp ngược dòngtrong sản xuất H2SO4.* HĐ 6:Trong mỗi cặp phản ứng sau, phảnứng nào có tốc độ nhanh hơn?a) Fe + dd HCl 0,1M và Fe + dd HCl2M ở cùng nhiệt độ.

 b) Al + dd NaOH 2M ở 250C và Al +dd NaOH 2M ở 500C.c) Zn (hạt) + dd HCl 1M ở 250C vàZn (bột) + dd HCl 1M ở 250C.d) nhiệt phân KClO3 và nhiệt phânhỗn hợp KClO3 với MnO2.

* HĐ 7: Gv củng cố lại toàn bài

* HĐ 5: Hs trả lời.a) men rượu có tác dụng xúc tác làm tăng tốc đ

 phản ứng ( nó là một loại xúc tác sinh học ).

 b) những lỗ rỗng trong viên than tổ ong làm tăndiện tích tiếp xúc của than với oxi không khlàm tăng tốc độ phản ứng hóa học.

c) Nén hỗn hợp 2 khí ở áp suất cao làm tănnồng độ 2 khí, làm tăng tốc độ phản ứng hóhọc.

d) dùng biện pháp tăng nhiệt độ để tăng tốc đ phản ứng.e) làm tăng diện tích tiếp xúc( SO3 đi từ dưlên, H2SO4 98% đi từ trên đỉnh tháp hấp thxuống )* HĐ 6: Hs trả lời.a) Cặp Fe + dd HCl 0,1M có tốc độ phản ứnxảy ra chậm hơn cặp Fe + dd HCl 2M ở cùnnhiệt độ, do có sự khác nhau về nồng độ.

 b) cặp Al + dd NaOH 2M ở 250C xảy ra chậhơn cặp Al + dd NaOH 2M ở 500C, do cặp thứcó nhiệt độ cao hơn.c) Cặp Zn (hạt) + dd HCl 1M ở 250C xảy chậm hơn cặp Zn (bột) + dd HCl 1M ở 250C, dcặp thứ 2 có kích thước hạt nhỏ hơn.d) nhiệt phân hỗn hợp KClO3 với MnO2 xảy nhanh hơn do có xúc tác làm tăng tốc độ phảứng. * HĐ 7: học sinh lắng nghe.

IV. Củng cố dặn dò – Bài tập về nhà:Ôn tập lý thuyết. Làm bài tập trong SGK và SBT.V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 63: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 63/69

Tiết tự chọn : Ôn tập về: Tốc độ phản ứng và cân bằnghóa học (bám sát tiết 63,64)

Tuần : 32 Ngày soạn : Ngày dạy :I. Mục tiêu bài học:- Ôn tập các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.- làm các bài tập củng cố lý thuyết.- ôn tập về cân bằng hóa học- phần I.II. Chuẩn bị :1. Giáo viên :Chuẩn bị giáo án, hệ thống câu hỏi + bài tập2. Học sinh :Sách vở ghi chép, học bài, làm bài tập ở nhà.III. Tiến trình day – học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh* Ổn định lớp* HĐ 1: Tốc độ phản ứng tăng khi nào?

* HĐ 2: Trong các cặp phản ứng sau, phảnứng nào có tốc độ lớn hơn?a) Fe + CuSO4 2M và Fe + CuSO4

4M b) Zn + CuSO4 (2M, 250C) và Zn +

CuSO4 (2M, 50

0

C)c) Zn(hạt) + CuSO4 2M và Zn(bột) +CuSO4 2Mc) H2 + O2 

0t thuong  → H2O và H2 +O2 

0 ,t thuong Pt  → H2O.* HĐ 3:Tốc độ phản ứng H2 + Cl2  →2HCl

* HĐ 1: Hs trả lời.

+ tăng nồng độ chất phản ứng+ tăng nhiệt độ cho phản ứng

+ tăng áp suất chất phản ứng ( nếu là chất khí)+ tăng diện tích bề mặt chất phản ứng+ có mặt chất chất xúc tác* HĐ 2: Hs trả lời.

a) Fe + CuSO4 4M xảy ra nhanh hơn Fe CuSO4 2M .

 b) Zn + CuSO4 (2M, 500C) xảy ra nhanh hơn Z

+ CuSO4 (2M, 250C)

c) Zn(bột) + CuSO4 2M xảy ra nhanh hơZn(hạt) + CuSO4 2Md) H2 + O2 

0 ,t thuong Pt  → H2O xảy ra nhanh hơn H+ O2 

0t thuong  → H2O

* HĐ 3: Học sinh suy nghĩ trả lời.Từ 200C lên 1700C đã tăng 1500C.

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 64: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 64/69

tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệtđộ từ 200C lên 1700C, biết rằng khinhiệt độ tăng lên 250C thì tốc độ phảnứng tăng lên 3 lần.* HĐ 4:Khi nhiệt độ tăng thêm 100C tốc độ

 phản ứng tăng lên 3 lần. nếu muốntốc độ phản ứng tăng lên 243 lần thìcần phải thực hiện ở nhiệt độ baonhiêu? Biết rằng phản ứng đang thựchiện ở nhiệt độ 200C.Gv hướng dẫn học sinh cách làm bài.* HĐ 5:Tác dụng giữa CO và Cl2 diễn ra theo

 pt:CO + Cl2 COCl2

Nồng độ CO là 0,3 mol/l, của clo là0,2 mol/l. hỏi tốc độ phản ứng sẽ thayđổi như thế nào nếu nồng độ của clotăng lên 0,6 mol/l, của CO tăng lên1,2 mol/l.* HĐ 6:- thế nào là phản ứng 1 chiều, phảnứng không thuận nghịch? Lấy ví dụ.

- khi nào cân bằng hóa học được thiếtlập đối với phản ứng thuận nghịch?- vì sao nói cân bằng hóa học là cân

 bằng động?

* HĐ 7: Gv củng cố lại toàn bài

khi nhiệt độ tăng lên 250C thì tốc độ phản ứn

tăng lên 3 lần. vậy đã có150

625

= lần tăng nhi

độ.Tốc độ phản ứng đã tăng lên 63 = 729 lần.* HĐ 4: Học sinh suy nghĩ trả lời.Gọi x là số lần tăng nhiệt độ: 3 x = 243 =>

= 5Phản ứng đã tăng thêm 5.100C = 500C.Vậy nhiệt độ cần thực hiện ở :200C + 500C = 700C thì tốc độ phản ứng tăng lê243 lần.* HĐ 5: Hs suy nghĩ trả lời.Áp dụng công thức tính tốc độ phản ứng ta có:V = k.  [ ] [ ]2.CO Cl  

 Tốc độ phản ứng ban đầu:

V1 = k.  [ ] [ ]2.CO Cl   = k.0,3.0.2 = 0,06k. Tốc độ phản ứng sau:V2 = k.  [ ] [ ]2.CO Cl   = k .1,2.0,6 = 0,72k

Vậy tốc độ phản ứng đã tăng : 2

1

0,7212

0,06

V k 

V k = = lầ

* HĐ 6: Hs trả lời.- phản ứng 1 chiều là phản ứng chỉ xảy ra themột chiều từ trái sang phải.Vd: AgNO3 + HCl  →AgCl ↓ + HNO3

- phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy rtheo 2 chiều trái ngược nhau trong cùng điềkiện.Vd : H2 + I2 

0 ,t xt  2HI

- cân bằng hóa học được thiết lập khi tốc đ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.- cân bằng hóa học là cân bằng động vì: ở trạnthái cân bằng, không phải phản ứng dừng lại m

 phản ứng thuận và phản ứng nghịch vẫn xảy r

nhưng với tốc độ bằng nhau. Điều này có nghlà trong một đơn vị thời gian, nồng độ các ch

 phản ứng giảm đi bao nhiêu theo phản ứng thuậlại được tạo ra bấy nhiêu theo phản ứng nghịch* HĐ 7: học sinh lắng nghe.

IV. Củng cố dặn dò – Bài tập về nhà:

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 65: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 65/69

Ôn tập lý thuyết. Làm bài tập trong SGK và SBT.V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:

Tiết tự chọn : Ôn tập về: Các dạng bài tập liên quan đến tđộ phản ứng và cân bằng hóa học(bám sát tiết 65

Tuần : 33 Ngày soạn : Ngày dạy :I. Mục tiêu bài học:- ôn tập về cân bằng hóa học- phần II.- Làm các bài tập về cân bằng hóa học.II. Chuẩn bị :1. Giáo viên : Chuẩn bị giáo án, hệ thống câu hỏi + bài tập2. Học sinh : Sách vở ghi chép, học bài, làm bài tập ở nhà.III. Tiến trình day – học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh* Ổn định lớp* HĐ 1: Khi nào có sự chuyển dịch cân bằng

hóa học?

* HĐ 2: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằnghóa học?

* HĐ 3:Chất xúc tác có làm cân bằng chuyển

dịch không? Nó đóng vai trò gì?* HĐ 4:Xét các hệ sau trong một bình kín:C (r) + H2O (k)  →←  CO (k) + H2  (k)

 H ∆ >0CO (k) + H2O (k)   →←  CO2 (k) + H2 (k)

* HĐ 1: Hs trả lời.Cân bằng bị chuyển dịch từ trạng thái cân bằnnày sang trạng thái cân bằng khác khi có sự tá

động của các yếu tố từ bên ngoài lên cân bằng.* HĐ 2: Hs trả lời.

Nồng độảnh hưởng : áp suất

nhiệt độ* HĐ 3: Học sinh suy nghĩ trả lời.Chất xúc tác không ảnh hưởng đến cân bằng hóhọc. nó có vai trò làm tăng tốc độ phản ứng.* HĐ 4: Học sinh suy nghĩ trả lời.

* xét hệ :C (r) + H2O (k)  →←  CO (k) + H2 (k)   H ∆ >0a) tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo chiềthuận.

 b) thêm lượng hơi nước vào cân bằng chuyểdịch theo chiều thuận.c) thêm khí H2 vào cân bằng chuyển dịch the

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 66: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 66/69

 H ∆ <0các cân bằng trên biến đổi như thếnào khi biến đổi một trong các điềukiện sau:a) tăng nhiệt độ

 b) thêm lượng hơi nước vàoc) thêm khí H2 vàod) tăng áp suất chung bằng cách néncho thể tích của hệ giảm xuốnge) dùng chất xúc tác.

* HĐ 5:Cho phản ứng sau :4CuO (r)  →←  2Cu2O (r ) + O2 (k)

 H ∆ >0Có thể dùng những biện pháp gì đểtăng hiêu suất chuyển hóa CuO thành

Cu2O?* HĐ 6:Cho phản ứng thuận nghịch sau:2NaHCO3 (r )  →←  Na2CO3 (r ) + CO2 (k) + H2O (k)

 H ∆ >0Có thể dùng những biện pháp gì đểchuyển hóa nhanh và hoàn toàn

 NaHCO3 thành Na2CO3?* HĐ 7: Gv củng cố lại toàn bài theo

 bảng sau:

chiều nghịch.d) tăng áp suất chung bằng cách nén cho thể tíccủa hệ giảm xuống cân bằng chuyển dịch thechiều nghịch.e) dùng chất xúc tác: cân bằng không bị chuyểdịch.* xét hệ :CO (k) + H2O (k)   →←  CO2 (k) + H2 (k)  H ∆ <0a) tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo chiềnghịch.

 b) thêm lượng hơi nước vào cân bằng chuyểdịch theo chiều thuận.c) thêm khí H2 vào cân bằng chuyển dịch thechiều nghịch.d) tăng áp suất chung bằng cách nén cho thể tíccủa hệ giảm xuống cân bằng không chuyển dịch

e) dùng chất xúc tác: cân bằng không bị chuyểdịch.* HĐ 5: Hs suy nghĩ trả lời.- tăng nhiệt độ( đun nóng )- lấy O2 ra khỏi hệ

* HĐ 6: Hs trả lời.- tăng nhiệt độ phản ứng.- lấy CO2, H2O ra ngoài

* HĐ 7: học sinh lắng nghe.

 Nhiệt độ

Tăng Cân bằngchuyển dịchtheo chiều

Thu nhiệt H ∆ >0

Giảm Cân bằng

chuyển dịchtheo chiều

Tỏa nhiệt H ∆ <0

Áp suất Tăng Cân bằngchuyển dịchtheo chiều

Giảm số  phân khí

Giảm Cân bằngchuyển dịch

Tăng số  phân

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 67: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 67/69

theo chiều khí

 Nồng độ

Tăng Cân bằngchuyển dịchtheo chiều

Giảmnồng độ

Giảm Cân bằngchuyển dịchtheo chiều

Tăngnồng độ

Xúc tác Không làm chuyển dịch cân bằngIV. Củng cố dặn dò – Bài tập về nhà:Ôn tập lý thuyết. Làm bài tập trong SGK và SBT.V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:

Tiết tự chọn : Ôn tập học kỳ IITuần : 34 Ngày soạn : Ngày dạy :

I. Mục tiêu bài học:- Ôn tập toàn bộ kiến thức trong chương trình học kỳ II- Làm các bài tập nhận biết, hoàn thành sơ đồ phản ứng, bài tập cân bằng hóa học, bài tđịnh lượng nhằm củng cố lý thuyết.II. Chuẩn bị :1. Giáo viên :Chuẩn bị giáo án, hệ thống câu hỏi + bài tập2. Học sinh :

Sách vở ghi chép, học bài, làm bài tập ở nhà.III. Tiến trình day – học:Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

* Ổn định lớp* HĐ 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau( ghi rõ điềukiện)

S H2S SO2 SO3H2SO4

FeS H2S

(1) (3)

(5)(6)

(7) (8)(9)

HCl Cl2HBr  AgBr 

NaClO10 11

Gv cho 2 học sinh lên bảng hoàn thành.

* HĐ 1: Hs lên bảng hoàn thành.

1. S + H2 0t  → H2S

2. 2H2S + 3O2 0t  → 2SO2 + 2H2O

3. 2SO2 + O2 0 ,t xt  2SO3

4. SO3 + H2O →H2SO4

5. H2SO4(đ) + NaCl 0t  → HCl + NaHSO

6. S + Fe0t  → FeS

7. FeS + 2HCl →FeCl2 + H2S

8. H2S + Br2 + H2O → H2SO4 + H

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 68: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 68/69

* HĐ 2: Bàng phương pháp hóa học hãy nhận biếtcác dung dịch sau: H2SO4, HCl, NaCl,K 2SO4, KOH, Ba(OH)2.

Gv cho Hs lên bảng làm bài

Gv cho Hs nhận xét, sửa chữa, bổ sung

* HĐ 3:Cho cân bằng hóa học sau:CaCO3 (r)  →← CaO (r) + CO2 (k)   H ∆ >0Điều gì sẽ xảy ra nếu thực hiện một trongnhững biến đổi sau:a) tăng dung tích bình phản ứng lên.

 b) thêm CaCO3 vào bình phản ứngc) lấy bớt CaO khỏi bình phản ứngd) thêm ít giọt NaOH vào bình phản ứng

e) tăng nhiệt độ.

* HĐ 4: cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fetác dụng với dung dịch HCl 2M dư thu được11,2 lít khí ở đktc.a) tìm khối lượng mỗi kim loại trong hỗnhợp.

 b) tìm thể tích dung dịch HCl 2M đã dùng biết trung hòa lượng axit dư cần 10ml dungdịch Ba(OH)2 1M.

9. HBr + AgNO3 →AgBr + HNO3

10. 4HCl + MnO2 0t  → MnCl2 + Cl2

2H2O

11. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

* HĐ 2: Hs lên bảng.

MtTt

H2SO4 HCl NaCl KOH Ba(OH)2 K 2S

Quỳtím

Đỏ Đỏ tím tím xanh xan

Ba(OH)2 ↓ tr - - - - ↓ tH2SO4 - ↓ tr

Ba(OH)2 + H2SO4  → BaSO4 ↓ + 2H2OBa(OH)2 + K 2SO4  → BaSO4 ↓

2KOH* HĐ 3: Học sinh suy nghĩ trả lời.a) cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận

 b) cân bằng không chuyển dịch do chất rkhông ảnh hưởng đến chuyển dịch c

 bằng.c) cân bằng không chuyển dịch do chất rkhông ảnh hưởng đến chuyển dịch c

 bằng.d) cân bằng chuyển dịch theo chiều thu

do CO2 tác dụng với NaOH làm gimr nồđộ CO2.e) cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận* HĐ 4: Học sinh suy nghĩ trả lời.a) Mg + 2 HCl →MgCl2 + H2 (1)

Fe + 2 HCl → FeCl2 + H2 (2Gọi x, y lần lượt là số mol của Mg, Fe.mhh = 24x + 56y = 20 (gam) (3)

2 H n = x + y =11,2

22,4= 0,5(mo

(4) Từ (3) và (4) => x= 0,25; y = 0,25mMg = 0,25.24 = 6(g)mFe = 0,25.56 = 14(g)

 b) từ (1) và (2)=> nHCl = 2.0,25 + 2.0,25 = 1(mol)

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n

Page 69: giao an tu chon hoa 10

5/13/2018 giao an tu chon hoa 10 - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-tu-chon-hoa-10-55a7523b89340 69/69

* HĐ 5: Gv củng cố lại toàn bài theo bảngsau:

2HCl + Ba(OH)2  →BaCl2 + 2H(5)

 Từ (5)=> nHCl = 2

2( )  Ba OH n = 2.1.0,010,02(mol)

 HCl nΣ = 1 + 0,02 = 1,02 (mol)

VHCl = 1,022 = 0,51(lít)

* HĐ 5: Hs lắng nghe.

IV. Củng cố dặn dò – Bài tập về nhà:Ôn tập lý thuyết. Làm bài tập trong SGK và SBT.V. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:

Gi¸o ¸tù chän 10 c¬ b¶n