Upload
holly-long
View
38
Download
6
Embed Size (px)
Citation preview
A - DẠNG TÀI LIỆU LUẬN ÁN – LUẬN VĂN
I - TIN HỌC, THÔNG TIN VÀ TÁC PHẨM TỔNG QUÁT
1. TRẦN ĐỨC CƢỜNG. Nghiên cứu mạng Nơron và ứng dụng trong thẩm
định vay vốn ngân hàng: khoa học máy tính / Trần Đức Cƣờng; PGS.TS
Ngô Quốc Tạo hƣớng dẫn , 2012. - 80 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Công nghệ thông tin & truyền thông, Thái
Nguyên, 2012
Tóm tắt: Tổng quan về mạng Nơron, thuật toán lan truyền ngƣợc, ứng dụng
mạng Nơron trong dự báo dữ liệu và bái toán thẩm định vay vốn ngân hàng
Ký hiệu môn loại: 004.01/CUO
Kho: Dành riêng
2. VŨ, MẠNH CƢỜNG. Nghiên cứu kỹ thuật phân đoạn Random Walker
Restart: khoa học máy tính/ Vũ Mạnh Cƣờng; TS Đào Nam Anh hƣớng dẫn
, 2012. - 65 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Công nghệ thông tin & truyền thông, Thái
Nguyên, 2012
Tóm tắt: Tổng quan về xử lý ảnh và phân đoạn ảnh, phân đoạn ảnh dựa trên
RWR, cài đặt thử nghiệm phân đoạn ảnh
Ký hiệu môn loại: 004.01/CUO
Kho: Dành riêng
3. NGUYỄN, THÀNH DƢƠNG. Tìm hiểu một số thuật toán mã hóa và nén dữ
liệu, xây dựng ứng dụng để nén dữ liệu ảnh: khoa học máy tính / Nguyễn,
Thành Dƣơng; TS. Bùi Văn Thanh hƣớng dẫn, 2012. - 74 t. ; 30 cm. + 1 tóm
tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Công nghệ thông tin & truyền thông, Thái
Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày một số thuật toán mã hóa và nén dữ liệu,thuật toán
HUFFMAN
Ký hiệu môn loại: 004.01/DUO
4. HOÀNG VĂN QUYẾN. Ứng dụng hệ mật mã khóa công khai trong quản lý
đề thi: khoa học máy tính / Hoàng Văn Quyến; TS Bùi Văn Thanh hƣớng
dẫn , 2012. - 66 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Công nghệ thông tin & truyền thông, Thái
Nguyên, 2012
Tóm tắt: Tổng quan về hệ mật mã khóa công khai, một số thuật toán phân
phối và quản lý khóa công khai.
Ký hiệu môn loại: 004.01/QUY
5. TRẦN THỊ THU TRANG. Khai phá luật kết hợp từ dữ liệu chuỗi thời gian:
khoa học máy tính/ Trần Thị Thu Trang; PGS.TS Bùi Thế Hồng hƣớng dẫn ,
2012. - 64 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Công nghệ thông tin & truyền thông, Thái
Nguyên, 2012
Tóm tắt: Khái quát về khai phá dữ liệu và chuỗi thời gian, khai phá luật kết
hợp từ dữ liệu chuỗi thời gian
Ký hiệu môn loại: 004.01/TRA
Kho: Dành riêng
6. TRẦN THỊ YẾN. Phân cụm dữ liệu trừ mờ và ứng dụng: khoa học máy tính
/ Trần Thị Yến; PGS.TS Lê Bá Dũng hƣớng dẫn , 2012. - 54 t. ; 30 cm. + 1
tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Công nghệ thông tin & truyền thông, Thái
Nguyên, 2012
Tóm tắt: Tổng quan về phân cụm dữ liệu, phƣơng pháp phân cụm trừ mờ,
ứng dụng phƣơng pháp phân cụm trừ mờ
Ký hiệu môn loại: 004.01/YEN
Kho: Dành riêng
7. PHAN ĐỨC THIỆN. Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây và đề xuất
kiến trúc chính phủ điện tử cho các cấp địa phƣơng tỉnh Nam Định: khoa
học máy tính / Phan Đức Thiện; Lê Quang Minh hƣớng dẫn , 2012. - 53 t. :
minh họa ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Công nghệ thông tin & truyền thông, Thái
Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày kiến trúc và chuẩn trong các ứng dụng chính phủ điện tử.
Trình bày mô hình điện toán đám mây và tìm hiểu mô hình và công nghệ điện toán
đám mây của IBM.
Ký hiệu môn loại: 005.5/THI
Kho: Dành riêng
8. NGUYỄN VĂN SỰ. Khai phá dữ liệu bằng cây quyết định và ứng dụng
trong hệ hỗ trợ quyết định: khoa học máy tính / Nghuyễn Văn Sự; Đoàn Văn
Ban hƣớng dẫn , 2012. - 80 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Công nghệ thông tin & truyền thông, Thái
Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu tổng quan về khai phá dữ liệu. Tìm hiểu các khái niệm
về cây quyết định, các kiểu cây quyết định và một số kỹ thuật khai phá cây quyết
định.Trình bày cây quyết định và ứng dụng trong hệ hỗ trợ cây quyết định.
Ký hiệu môn loại: 005.74/SU
Kho: Dành riêng
9. PHẠM ĐỨC QUANG. Khai phá luật kết hợp có trọng số trong cơ sở dữ liệu
lớn: khoa học máy tính / Phạm Đức Quang; Nguyễn Thanh Tùng hƣớng dẫn,
2012. - 82t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Công nghệ thông tin & truyền thông, Thái
Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu khái quát về khai phá dƣc liệu, tóm tắt quá trình khai
phá, các kỹ thuật, các ứng dụng và thách thức. Trình bày 2 mô hình mở rộng bài
toán khai phá luật kết hợp nhị phân. Trình bày cách tiếp cận bài toán khai phá luật
kết hợp có trọng số bằng phƣơng pháp lấy mẫu ngẫu nhiên từ CSDL ban đầu
Ký hiệu môn loại: 005.74/QUA
Kho: Dành riêng
10. NGÔ THẾ ANH HÀO. Giải pháp hỗ trợ báo cáo trong hệ thống BI: khoa
học máy tính / Ngô Thế Anh Hào; TS Hoàng Đỗ Thanh Tùng hƣớng dẫn ,
2012. - 67 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Công nghệ thông tin & truyền thông, Thái
Nguyên, 2012
Tóm tắt: Tổng quan về hệ thống BI, cài đặt và triển khai thuật toán truy vấn
liên tục hỗ trợ cho báo cáo trong hệ thống BI
Ký hiệu môn loại: 005.75/HAO
Kho: Dành riêng
11. NGUYỄN VĂN TÙNG. Nghiên cứu cở sở dữ liệu trong bộ nhớ giải quyết
bài toán đa giao dịch: khoa học máy tính / Nguyễn Văn Tùng; TS Hoàng Đỗ
Thanh Tùng hƣớng dẫn , 2012. - 69 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Công nghệ thông tin & truyền thông, Thái
Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày giải pháp thời gian thực cho giao dịch cơ sở dữ liệu, cơ
sở dữ liệu trong bộ nhớ, thử nghiệm và đánh giá
Ký hiệu môn loại: 005.75/TUN
Kho: Dành riêng
12. PHẠM VĂN ĐOAN. Nghiên cứu mạng riêng ảo và ứng dụng trong thƣơng
mại điện tử: khoa học máy tính / Phạm Văn Đoan; Trịnh Nhật Tiến hƣớng
dẫn , 2012. - 67 t. : minh họa ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Công nghệ thông tin & truyền thông, Thái
Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày khái quát về mạng riêng ảo và thƣơng mại điện tử. Trình
bày một số vấn đề về an toàn thông tin trong bài toán thỏa thuận ký kết hợp đồng
điện tử.
Ký hiệu môn loại: 005.8/ĐOA
Kho: Dành riêng
13. NGUYỄN QUỐC HOÀN. Nghiên cứu giải pháp an toàn thông tin bảo vệ
cổng thông tin điện tử một cửa cấp huyện ứng dụng cài đặt tại tỉnh Nam
Định: khoa học máy tính / Nguyễn Quốc Hoàn; Nguyễn Tân Ân hƣớng dẫn ,
2012. - 66 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Công nghệ thông tin & truyền thông, Thái
Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu tổng quan về an ninh trên công thông tin điện tử.
Nghiên cứu quy trình hoạt động của cổng thông tin điện tử một cửa. Tìm hiểu
chính sách bảo mật của trung ƣơng và của tỉnh.
Ký hiệu môn loại: 005.8/HOA
Kho: Dành riêng
14. TRẦN VĂN THẨM. Nghiên cứu khả năng an toàn của hệ điều hành mạng:
khoa học máy tính / Trần Văn Thẩm; TS Hồ Văn Canh hƣớng dẫn , 2012. -
98 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Công nghệ thông tin & truyền thông, Thái
Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày vấn đề an ninh, an toàn của hệ điều hành, bảo mật bằng
Selinux, giải pháp quản trị hệ thống bảo mật bằng Selinux
Ký hiệu môn loại: 005.8/THA
Kho: Dành riêng
15. PHẠM THỊ THÙY. Nghiên cứu phƣơng pháp phát hiện biên ảnh mầu bằng
Wavelet: khoa học máy tính / Phạm Thị Thùy; Nguyễn Trọng Tạo hƣớng
dẫn , 2012. - 63 t. : ảnh màu ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Công nghệ thông tin & truyền thông, Thái
Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu tổng quan về xử lý ảnh và phƣơng pháp phát hiện biên
ảnh màu. Trình bày phƣơng pháp phát hiện biên theo Wavelet.
Ký hiệu môn loại: 006.6/THU
Kho: Dành riêng
16. NGUYỄN THẾ HUY. Tìm hiểu mô hình SOM và ứng dụng trong tƣ vấn thi
đại học: khoa học máy tính / Nguyễn Thế Huy; Nguyễn Minh Hải hƣớng
dẫn , 2012. - 66 t. : minh họa ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Công nghệ thông tin & truyền thông, Thái
Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày về mạng nơron nhân tạo, một số nơron nhân tạo, các luật
học cảu mạng nơron nhân tạo và một số phƣơng pháp phân cụm. trình bày về mạng
SOM
Ký hiệu môn loại: 006.7/HUY
Kho: Dành riêng
17. HOÀNG NGỌC PHAN. Xậy dựng công cụ lọc nội dung thông tin dịch vụ
Web: khoa học máy tính/ Hoàng Ngọc Phan; Nguyễn Ngọc Cƣờng hƣớng
dẫn , 2012. - 78 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Công nghệ thông tin & truyền thông, Thái
Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu tổng quan về an toàn thông tin và lọc nội dung thông
tin. Nghiên cứu các phƣơng thức trao đổi thông tin qua giao dịch Web và các kỹ
thuật lọc thông tin. Xây dựng công cụ lọc nội dung Web độc hại.
Ký hiệu môn loại: 006.7/PHA
Kho: Dành riêng
18. ĐÀM THUẬN MINH BÌNH. Mô phỏng chuyển động của đối tƣợng không
có xƣơng sống: khoa học máy tính / Đàm Thuận Minh Bình; Nguyễn Thị
Hồng Minh hƣớng dẫn , 2012. - 53 t. : minh họa ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD
- ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Công nghệ thông tin & truyền thông, Thái
Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu khái quát về thực tế ảo và chuyển động trong thực tế
ảo. Nghiên cứu một số kỹ thuật tạo chuyển động cho đối tƣợng không có xƣơng
sống.
Ký hiệu môn loại: 006.8/BIN
Kho: Dành riêng
19. PHẠM VĂN VÂN. Nghiên cứu một số kĩ thuật tạo chuyển động cho động
vật: khoa học máy tính/ Phạm Văn Vân; Nguyễn Thị Hồng Minh hƣớng dẫn
, 2012. - 56 t. : minh họa ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Công nghệ thông tin & truyền thông, Thái
Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu khái quát về thực tại ảo và chuyển động trong thực tại
ảo. Nghiên cứu một số kỹ thuật tạo chuyển động cho đối tƣợng có xƣơng.
Ký hiệu môn loại: 006.8/VAN
Kho: Dành riêng
II - KH XÃ HỘI HỌC
20. NGUYỄN HỮU PHƢƠNG. Đánh giá thực trạng công tác di dân tái định cƣ
dự án thủy điện Tuyên Quang: Quản lý đất đai / Nguyễn Hữu Phƣơng;
PGS.TS Lƣơng Văn Hinh hƣớng dẫn , 2012. - 75 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1
CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Đánh giá thực trạng đời sống, việc làm, thu nhập cảu ngƣời dân tái
định cƣ thủy điện Tuyên Quang, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch tổng thể di
dân, tái định cƣ dự án thủy điện Tuyên Quang
Ký hiệu môn loại: 307.2/PHU
Kho: Dành riêng
21. NGÔ THẾ BÌNH. Đánh giá công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại huyện
Đại Từ tỉnh Thái
Nguyên giai đoạn 2006-2010: Quản lý đất đai / Ngô Thế Bình; TS. Dƣ Ngọc
Thành hƣớng dẫn , 2012. - 85 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Đánh giá hiệu quả của đấu giá quyền sử dụng đất qua một số dự án
trên địa bàn huyện Đại Từ, đề xuất giải pháp để hoàn thiện quy trình, cơ chế để
công tác đấu giá hiệu quả hơn
Ký hiệu môn loại: 333.73/BIN
Kho: Dành riêng
22. ĐẶNG VĂN ĐA. Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính số xã Dân Tiến, huyện
Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên: Quản lý đất đai / Đặng Văn Đa; PGS.TS Đàm
Xuân Vận hƣớng dẫn , 2012. - 80 t.; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu thực trạng xây dựng hồ sơ địa chính huyện Võ Nhai;
xây dựng hệ thống thông tin đất đai phục vụ công tác quản lý nhà nƣớc về đất đai,
một số giải pháp phù hợp với tình hình thực tế nhằm xây dựng hệ thống hồ sơ địa
chính dạng số
Ký hiệu môn loại: 333.73/ĐA
Kho: Dành riêng
23. DƢƠNG CÔNG DŨNG. Đánh giá công tác bồi thƣờng giải phóng mặt bằng
để thực hiện một số dự án trên địa bàn thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn:
Quản lý đất đai / Dƣơng Công Dũng; PGS.TS Nguyễn Ngọc Nông hƣớng
dẫn , 2012. - 80 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Đánh giá ảnh hƣởng của công tác giải phóng mặt bằng đến đời
sống của ngƣời dân trong khu vực giải phóng mặt bằng, giải pháp nhằm giảm thiểu
những tác động bất lợi đến tình hình phát triển kinh tế xã hội của địa phƣơng
Ký hiệu môn loại: 333.73/DUN
Kho: Dành riêng
24. DƢƠNG THỊ LAN HƢƠNG. Đánh giá tình hình chuyển nhƣợng, tặng cho
quyền sử dụng đất tại huyện Đồng Hỷ giai đoạn 2007-2011: quản lý đất đai /
Dƣơng Thị Lan Hƣơng; GS.TS Nguyễn Thế Đặng hƣớng dẫn , 2012. - 76 t. ;
30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày các quy định về quyền chuyển nhƣợng, tặng cho QSD
đất, tình hình chuyển nhƣợng và giải pháp cho việc thực hiện chuyển nhƣợng, tặng
cho QSD đất
Ký hiệu môn loại: 333.73/HUO
Kho: Dành riêng
25. NGÔ TIẾN MINH. Đánh giá công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại thị xã
Sông Công - tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2006 - 2010: Quản lý đất đai / Ngô
Tiến Minh; TS Dƣ Ngọc Thành hƣớng dẫn, 2012. - 94 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt
+ 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Đánh giá hiệu quả công tác đấu giá quyền sử dụng đất qua một số
dự án trên địa bàn thị xã Sông Công trong giai đoạn từ 2006 - 2010
Ký hiệu môn loại: 333.73/MIN
Kho: Dành riêng
26. LÊ THỊ NHIÊN. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn
thành phố Lạng Sơn từ khi có luật đất đai năm 2003 đến nay: Quản lý đất
đai / Lê Thị Nhiên; PGS.TS Nguyễn Ngọc Nông hƣớng dẫn , 2012. - 87 t. ;
30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày tình hình tổ chức quản lý, sử dụng đất của thành phố
Lạng Sơn
Ký hiệu môn loại: 333.73/NHI
Kho: Dành riêng
27. VŨ PHONG QUANG. Đánh giá tình hình chuyển nhƣợng, tặng cho quyền
sử dụng đất tại thành phố Hạ Long giai đoạn 2007-2011: Quản lý đất đai /
Vũ Phong Quang; GS.TS Nguyễn Thế Đặng hƣớng dẫn , 2012. - 72 t. ; 30
cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Đánh giá tình hình chuyển nhƣợng, tặng cho quyền sử dụng đất;
những thuận lợi, khó khăn; những yếu tố ảnh hƣởng đến chuyển nhƣợng, tặng cho
quyền sử dụng đất tại thành phố Hạ Long
Ký hiệu môn loại: 333.73/QUA
Kho: Dành riêng
28. HOÀNG HẢI SƠN. Đánh giá thực trạng công tác đăng ký đất đai, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất và lập hồ sơ địa chính của phƣờng Ka Long,
thành phố Móng Cái từ khi có luật đất đai đến nay: quản lý đất đai / Hoàng
Hải Sơn ; GS.TS Nguyễn Thế Đặng hƣớng dẫn , 2012. - 85 t. ; 30 cm. + 1
tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày thực trạng, nguyên nhân và giải pháp trong công tác cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Ký hiệu môn loại: 333.73/SON
Kho: Dành riêng
29. NÔNG QUỐC THÁI. Đánh giá thực trạng và đề xuất các loại hình sử dụng
đất ruộng có hiệu quả trên địa bàn huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng: Quản lý
đất đai / Nông Quốc Thái; GS.TS Nguyễn Thế Đặng hƣớng dẫn , 2012. - 83
t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Đánh giá hiệu quả các loại hình sử dụng đất ruộng trên địa bản
huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
Ký hiệu môn loại: 333.73/THA
Kho: Dành riêng
30. NGUYỄN THỊ THỦY. Đánh giá kết quả thực hiện phƣơng án quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất phƣờng Cao Xanh, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
giai đoạn 2006-2010: Quản lý đất đai / Nguyễn Thị Thủy; PGS.TS Nguyễn
Ngọc Nông hƣớng dẫn , 2012. - 89 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Đánh giá kết quả thực hiện phƣơng án quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất giai đoạn 2006 - 2010 của phƣờng Cao Xanh, thành phố Hạ Long, những
khó khăn, tồn tại và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác lập quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất đối với phƣờng Cao Xanh, TP. Hạ Long
Ký hiệu môn loại: 333.73/THU
Kho: Dành riêng
31. NGUYỄN ANH TUẤN. Ảnh hƣởng của đô thị hóa đến tình hình quản lý sử
dụng đất phƣờng Đại Yên, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh: Quản lý
đất đai / Nguyễn Anh Tuấn; PGS.TS Trần Viết Khanh hƣớng dẫn , 2012. -
103 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Đánh giá thực trạng tình hình đô thị hóa trên địa bàn thành phố Hạ
Long và sự ảnh hƣởng của đô thị hóa tới biến động đất đai của phƣờng Đại Yên
thành phố Hạ Long, giải pháp nhằm sử dụng đất hiệu quả trong quá trình đô thị
hóa thành phố Hạ Long
Ký hiệu môn loại: 333.73/TUA
Kho: Dành riêng
32. TRẦN VĂN TUẤN. Đánh giá công tác giải phóng mặt bằng của một số dự
án trên địa bàn huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh: Quản lý đất đai / Trần
Văn Tuấn; GS.TS Trần Văn Ngoạn hƣớng dẫn, 2012. - 81 t. ; 30 cm. + 1
tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Đánh giá thực trạng đời sống, việc làm, thu nhập và các tiêu chí
khác của đời sống xã hội cộng đồng dân cƣ sau khi Nhà nƣớc thu hồi đất, giải pháp
cần thực hiện trong thời gian tới nhằm ổn định và nâng cao đời sống ngƣời dân có
đất bị thu hồi
Ký hiệu môn loại: 333.73/TUA
Kho: Dành riêng
33. LÊ MẠNH TIẾN. Đánh giá công tác giao đất, cho thuê đất để thực hiện các
dự án đầu tƣ trên địa bàn huyện Phổ Yên giai đoạn 2006-2010 và giải pháp
quản lý sử dụng đất hiệu quả: Quản lý đất đai / Lê Mạnh Tiến; Nguyễn Thế
Đặng hƣớng dẫn , 2012. - 72 tờ ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Đánh giá diều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của huyện Phổ Yên và
các yếu tố ảnh hƣởng đến sử dụng đất. Nghiên cứu hiện trạng sử dụng đất và biến
động sử dụng đất của huyện Phổ Yên giai đoạn 2006 - 2010
Ký hiệu môn loại: 333.76/TIE
Kho: Dành riêng
34. ĐẶNG QUỐC HƢNG. Đánh giá công tác bồi thƣờng thiệt hại khi nhà nƣớc
thu hồi đất tại một số dự án trên địa bàn Thành phố Hạ Long - tỉnh Thái
Nguyên: Quản lý đất đai / Đặng Quốc Hƣng; Đặng Văn Minh hƣớng dẫn ,
2012. - 100 tờ : bản đồ ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu tổng quan về chính sách bồi thƣờng khi Nhà nƣớc thu
hồi đất. Đánh giá việc thực hiện chính sách bồi thƣờng, hỗ trợ và TĐC kkhi Nhà
nƣớc thu hồi đất.
Ký hiệu môn loại: 333.77/HUN
Kho: Dành riêng
35. NGUYỄN TIẾN QUANG. Đánh giá việc thực hiện chính sách bồi thƣờng
khi nhà nƣớc thu hồi đất ở một số dự án trên địa bàn thị xã Cẩm Phả, tỉnh
Quảng Ninh: Quản lý đất đai / Nguyễn Tiến Quang; Hà Xuân Linh hƣớng
dẫn , 2012. - 87tờ : minh họa ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu thực trạng công tác bồi thƣờng GPMB của một số dự
án trên địa bàn thị xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
Ký hiệu môn loại: 333.77/QUA
Kho: Dành riêng
36. HOÀNG ĐỨC THIỆP. Đánh giá thực trạng quản lý, sử dụng đất và biến
động tính chất đất của một số khu công nghiệp chính trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên: Quản lý đất đai / Hoàng Đức Thiệp; Nguyễn Khắc Thái Sơn hƣớng
dẫn , 2012. - 74 tờ : biểu đồ ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Khái quát một số tình hình cơ bản của tỉnh Thái Nguyên. Nghiên
cứu hiện trạng sử dụng đất trong khu vực của 3 khu công nghiệp, cụm công nghiệp
chính thuộc địa điểm nghiên cứu. Nghiên cứu ảnh hƣởng của sản xuất công nghiệp
đến hóa tính đất trên địa bàn có khu công nghiệp, cụm công nghiệp thuộc điểm
nghiên cứu.
Ký hiệu môn loại: 333.77/THI
Kho: Dành riêng
37. NGUYỄN QUÝ TUYÊN. Đánh giá hiệu quả thực hiện công tác quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang giai đoạn
2005-2010: Quản lý đất đai / Nguyễn Quý Tuyên; Lƣơng Văn Hinh hƣớng
dẫn , 2012. - 106 tờ : minh họa ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội. Nghiên cứu đánh
giá tình hình quản lý đất đai .
Ký hiệu môn loại: 333.77/TUY
Kho: Dành riêng
38. ĐIỀN THỊ HỒNG. Nghiên cứu đề xuất một số nguyên tắc và giải pháp đồng
quản lý tại khu bảo tồn Thần Sa, Phƣợng Hoàng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái
Nguyên: Lâm học / Điền Thị Hồng; PGS.TS Lê Sỹ Trung hƣớng dẫn , 2012.
- 97 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, nguyên tắc và giải
pháp thực hiện quản lý rừng khu bảo tồn thiên nhiên Thần Sa - Phƣợng Hoàng
Ký hiệu môn loại: 333.78/HON
Kho: Dành riêng
39. BÙI HUY AN. Nghiên cứu xây dựng quy hoạch bảo vệ môi trƣờng thị xã
Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2011-2020: khoa học môi trƣờng / Bùi
Huy An; TS Phí Hùng Cƣờng hƣớng dẫn,2012. - 129 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt
+ 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày đặc điểm môi trƣờng tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện
trạng chất lƣợng môi trƣờng của thị xã Cao Bằng, xây dựng quy hoạch và định
hƣớng bảo vệ môi trƣờng trên địa bàn thị xã
Ký hiệu môn loại: 363.7/AN
40. LÊ ĐỨC CHIỂN. Nghiên cứu đặc điểm đa dạng thành phần loài, dạng sống
khu hệ thực vật và công tác bảo tồn khu hệ thực vật Vƣờn Quốc gia Xuân
Sơn, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ: Khoa học Môi trƣờng / Lê Đức Chiển;
Phí Hùng Cƣờng hƣớng dẫn , 2012. - 78 tờ : ảnh màu ; 30 cm. + 1 tóm tắt +
1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu đánh giá các điều kiện tự nhiên , kinh tế xã hội và lƣợc
sử hình thành Vƣờn Quốc gia Xuân Sơn ảnh hƣởng tới khu hệ thực vật tại địa bàn
nghiên cứu.
Ký hiệu môn loại: 363.7/CHI
Kho: Dành riêng
41. HOÀNG THỊ THU HIỀN. Đánh giá thực trạng môi trƣờng nông thôn và đề
xuất một số giải pháp định hƣớng, quy hoạch về môi trƣờng trong xây dựng
nông thôn mới tại xã Diễn Thọ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An: Khoa học
môi trƣờng / Hoàng Thị Thu Hiền; Đào Thanh Vân hƣớng dẫn , 2012. - 89
tờ : minh họa ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu, đánh giá các yếu tố ảnh hƣởng đến môi trƣờng trên
địa bàn huyện Diễm Châu - tỉnh Nghệ An. Đánh giá các tác động của môi trƣờng
đối với đời sống , kinh tế và xã hội huyện Diễm Châu - Nghệ An.
Ký hiệu môn loại: 363.7/HIE
Kho: Dành riêng
42. NGUYỄN TIẾN HÙNG. Nghiên cứu khả năng sinh trƣởng và hấp thu một
số kim loại nặng của cây sậy (Phragmites Autralis) trong môi trƣờng đất
khác nhau: Khoa học môi trƣờng / Nguyễn Tiến Hùng; Đàm Xuân Vận
hƣớng dẫn , 2012. - 65 tờ : minh họa ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Đánh giá khả năng sinh trƣởng của cây Sậy trong điều kiện đất bị ô
nhiễm các kim loại nặng: As, Pb, Cd, Zn. Nghiên cứu khả năng hấp thụ các kim
loại nặng As, Pb, Cd, Zn và đánh giá môi trƣờng đất sau khi sử dụng các loại thực
vật hấp thụ kim loại nặng
Ký hiệu môn loại: 363.7/HUN
Kho: Dành riêng
43. LÊ THỊ THÙY LINH. Đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt
trên địa bàn huyện Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên: Khoa học môi trƣờng / Lê
Thị Thùy Linh; Đỗ Thị Lan hƣớng dẫn , 2012. - 82 tờ : minh họa ; 30 cm. +
1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Điều tra hiện trạng CTRSH phát sinh. Nghiên cứu đánh giá hiện
trạng công tác quản lý CTRSH tại các xã trên địa bàn huyện Phổ Yên tỉnh Thái
Nguyên.
Ký hiệu môn loại: 363.7/LIN
Kho: Dành riêng
44. PHẠM VĂN LONG. Đánh giá hiện trạng môi trƣờng khu công nghiệp
Nomura, Hải Phòng: khoa học môi trƣờng / Phạm Văn Long; PGS.TS Đặng
Văn Minh hƣớng dẫn , 2012. - 75 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Đánh giá hiện trạng môi trƣờng của KCN Nomura - Hải Phòng,
giải pháp bảo vệ môi trƣờng cho khu Công nghiệp Nomura - Hải Phòng
Ký hiệu môn loại: 363.7/LON
Kho: Dành riêng
45. NGUYỄN THỊ HẠNH. Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý
chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thành phố Thái Nguyên: khoa học môi
trƣờng / Nguyễn Thị Hạnh; TS Dƣ Ngọc Thành hƣớng dẫn , 2012. - 87 t. ;
30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Đánh giá hiện trạng về chất thải rắn sinh hoạt tại thành phố Thái
Nguyên,hệ thống quản lý và giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý chất thải rắn sinh
hoạt tại thành phố Thái Nguyên
Ký hiệu môn loại: 363.72/HAN
Kho: Dành riêng
46. NGUYỄN THỊ HỒNG LỢI. Hiện trạng và giải pháp quản lý rác thải nông
thôn tại thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ: khoa học môi trƣờng / Nguyễn Thị
Hồng Lợi; PGS.TS Đỗ Thị Lan hƣớng dẫn , 2012. - 94 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt
+ 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày hiện trạng quản lý, xử lý rác thải nông thôn và một số
mô hình quản lý rác thải nông thôn trên địa bàn thị xã Phú Thọ
Ký hiệu môn loại: 363.72/LOI
Kho: Dành riêng
47. NGUYỄN VĂN MINH. Ứng dụng mô hình DPSIR trong việc xây dựng chỉ
thị môi trƣờng tại huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn: khoa học môi trƣờng /
Nguyễn Văn Minh; PGS.TS Đặng Văn Minh hƣớng dẫn, 2012. - 93 t. ; 30
cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Đánh giá tình hình phát triển kinh tế xã hội, tình hình sử dụng tài
nguyên của huyện Ba Bể, xác định hiện trạng môi trƣờng đất, nƣớc, không khí và
đa dạng sinh học tại huyện Ba Bể, xây dựng chỉ thị môi trƣờng dựa trên cơ sở phân
tích mô hình DPSIR, biện pháp khắc phục và giảm thiểu ô nhiễm môi trƣờng
huyện Ba Bể, Bắc Kạn
Ký hiệu môn loại: 363.72/MIN
Kho: Dành riêng
48. NGUYỄN THỊ MINH HUỆ. Đánh giá hiện trạng và nghiên cứu sử dụng bèo
tây xử lý nƣớc thải chăn nuôi lợn tại thành phố Thái Nguyên: khoa học môi
trƣờng / Nguyễn Thị Minh Huệ; TS. Phan Thị Thu Hằng hƣớng dẫn , 2012. -
66 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Đánh giá thực trạng các biện pháp xử lý chất thải tại các trang trại
chăn nuôi lợn ở TP. Thái Nguyên, biện pháp xử lý chất thải lỏng phù hợp với điều
kiện các trang trại chăn nuôi lợn tại Thái Nguyên
Ký hiệu môn loại: 363.73/HUE
Kho: Chuyên khảo
49. ĐẶNG THỊ HỒNG PHƢƠNG. Nghiên cứu xử lý nƣớc thải chăn nuôi lợn
sau quá trình xử lý yếm khí bằng phƣơng pháp SBR: khoa học môi trƣờng /
Đặng Thị Hồng Phƣơng; TS Phan Đỗ Hùng hƣớng dẫn, 2012. - 75 t. ; 30
cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Đánh giá khả năng loại COD, N trong nƣớc thải chăn nuôi lợn sau
quá trình xử lý yếm khí của công nghệ SBR
Ký hiệu môn loại: 363.73/PHU
Kho: Dành riêng
50. NGUYỄN THỊ AN. Đánh giá hiện trạng, dự báo gia tăng, đề xuất biện pháp
xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên:
Quản lý đất đai / Nguyễn Thị An; Nguyễn Tuấn Anh hƣớng dẫn , 2012. - 85
tờ : biểu đồ ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu, đánh giá về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội của
Thành phố Thái Nguyên. Điều tra, đánh giá hiện trạng thải rác sinh hoạt tại các địa
phƣơng. Đánh giá việc xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn Thành phố Thái
Nguyên.
Ký hiệu môn loại: 363.738/AN
Kho: Dành riêng
51. ĐỖ THỊ VÂN ANH. Hiện trạng và định hƣớng quy hoạch quản lý chất thải
rắn trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020: Khoa
học môi trƣờng / Đỗ Thị Vân Anh; Đàm Xuân Vận hƣớng dẫn , 2012. - 88
tờ : biểu đồ ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu điệu kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của thành phố Vĩnh
Yên. Nghiên cứu hiện trạng công tác quản lý chất thải rắn trên địa bàn thành phố .
Nghiên cứu hiện trạng và định hƣớng quy hoạch quản lý CTR trên địa bàn thành
phố Vĩnh Yên
Ký hiệu môn loại: 363.738/ANH
Kho: Dành riêng
52. NGUYỄN TIẾN LONG. Nghiên cứu ảnh hƣởng của hoạt động khai thác
quặng sắt đến chất
lƣợng nông sản tại khu vực mỏ sắt Trại Cau, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên:
Khoa học môi trƣờng/ Nguyễn Tiến Long; Lƣơng Thị Hồng Vân hƣớng dẫn ,
2012. - 68 tờ : minh họa ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cuuỷ một số chỉ tiêu hóa sinh của đất nông nghiệp, nƣớc
mặt (nƣớc thải và nƣớc ao, hồ) và lƣợng thực phẩm trong khu vực nghiên cứu.
Ký hiệu môn loại: 363.738/LON
Kho: Dành riêng
53. VŨ THỊ XUÂN MAI. Đánh giá hiện trạng ô nhiễm kim loại nặng trong đất,
nƣớc và trong sản phẩm rau tại khu vực chuyên canh rau của thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên: Khoa học Môi trƣờng / Vũ Thị Xuân Mai; Phan
Thị Thu Hằng hƣớng dẫn , 2012. - 73 tờ : ảnh màu ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1
CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng môi trƣờng đất - nƣớc tại các khu
sản xuất rau chính của Thành phố Thái Nguyên. Đánh giá mối quan hệ giữa hàm
lƣợng kim loại nặng trong đất, nƣớc và sự tích lũy của chúng trong rau trông tại
Thái Nguyên.
Ký hiệu môn loại: 363.738/MAI
Kho: Dành riêng
54. NGUYỄN HỮU PHÚC. Nghiên cứu hiện trạng ô nhiễm Dioxin do chiến
tranh tại một số điểm tồn lƣu ô nhiễm ở Việt Nam: khoa học môi trƣờng /
Nguyễn Hữu Phúc; PGS.TS Nguyễn Thế Hùng, TS Nguyễn Anh Tuấn
hƣớng dẫn , 2012. - 65 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu hiện trạng gây ô nhiễm Đioxin do chiến tranh ở Việt
Nam, một số giải pháp để quản lý, khắc phục và giảm thiểu ô nhiễm đioxin
Ký hiệu môn loại: 363.738/PHU
Kho: Dành riêng
55. NGUYỄN THỊ THÙY DUNG. Đánh giá thực trạng ô nhiễm Arsen trong
nƣớc ngầm trên địa bàn thành phố Thái Nguyên: khoa học môi trƣờng /
Nguyễn Thị Thùy Dung; TS Phan Thị Thu Hằng hƣớng dẫn. , 2012. - 90 t. ;
30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Đánh gia hiện trạng khai thác và sử dụng tài nguyên nƣớc trên địa
bàn thành phố Thái Nguyên, mức độ ô nhiễm Arsen trong nƣớc ngầm, biện pháp
quản lý và sử dụng hợp lý tài nguyên nƣớc góp phần giảm nhẹ ô nhiễm Arsen tại
thành phố Thái Nguyên
Ký hiệu môn loại: 363.739/DUN
Kho: Dành riêng
56. QUYỀN THỊ DUNG. Đánh giá ảnh hƣởng của hoạt động khai thác mỏ đến
môi trƣờng đất, nƣớc tại thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái
Nguyên: khoa học môi trƣờng / Quyền Thị Dung; TS Phan Thị Thu Hằng
hƣớng dẫn , 2012. - 79 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu các tác động đến môi trƣờng đất, nƣớc của việc khai
thác mỏ tại thị trấn trại Cau, huyện Đồng Hỷ, một số giải pháp nhằm giảm thiểu ô
nhiễm, các tác động xấu của quá trình khai thác mỏ đến môi trƣờng đất, nƣớc
Ký hiệu môn loại: 363.739/DUN
Kho: Dành riêng
57. VŨ THANH HẢI. Ảnh hƣởng của các nguồn nƣớc thải đến chất lƣợng nƣớc
sông Cầu đoạn chảy qua địa bàn thị xã Bắc Kạn: khoa học môi trƣờng / Vũ
Thanh Hải; TS. Phan Thị Thu Hằng hƣớng dẫn, 2012. - 85 t. ; 30 cm. + 1
tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu đánh giá và quản lý chất lƣợng nƣớc, ảnh hƣởng của
nguồn thải đến chất lƣợng nƣớc sông Cầu chảy qua địa bàn thị xã Bắc Kạn, các
biện pháp giảm thiểu mức độ ô nhiễm
Ký hiệu môn loại: 363.739/HAI
Kho: Dành riêng
58. NGUYỄN THU HƢƠNG. Nghiên cứu ảnh hƣởng của hoạt động khai
khoáng đến môi trƣờng đất và nƣớc trên địa bàn huyện Phú Lƣơng, tỉnh
Thái Nguyên: khoa học môi trƣờng / Nguyễn Thu Hƣơng; GS.TS Nguyễn
Thế Đặng hƣớng dẫn , 2012. - 66 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày đánh giá ảnh hƣởng và các giải pháp nhằm hạn chế
những ảnh hƣởng tiêu cực của hoạt động khai khoáng đến môi trƣờng đất và nƣớc
trên địa bàn huyện Phú Lƣơng
Ký hiệu môn loại: 363.739/HUO
Kho: Dành riêng
59. PHẠM TƢỜNG LÂM. Nghiên cứu, dự báo chất lƣợng nƣớc sông Bằng
Giang tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2011-2020: khoa học môi trƣờng / Phạm
Tƣờng Lâm; TS. Phí Hùng Cƣờng hƣớng dẫn , 2012. - 75 t. ; 30 cm. + 1 tóm
tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu chất lƣợng nƣớc sông Bằng Giang, một số giải pháp
tổng hợp nhằm quản lý bảo vệ môi trƣờng nƣớc lƣu vực sông Bằng Giang
Ký hiệu môn loại: 363.739/LAM
Kho: Chuyên khảo
60. ĐỖ QUỲNH THƠ. Đánh giá thực trạng một số mối nguy ô nhiễm thực
phẩm chế biến sẵn trên địa bàn TP. Thái Nguyên: khoa học môi trƣờng / Đỗ
Quỳnh Thơ; PGS.TS Đỗ Thị Lan hƣớng dẫn, 2012. - 101 t. ; 30 cm. + 1 tóm
tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Đánh giá thực trạng một số mối nguy ô nhiễm đối với một số nhóm
thực phẩm chế biến sẵn sử dụng tại các chơ trên địa bàn thành phố Thái Nguyên
Ký hiệu môn loại: 363.8/THO
Kho: Dành riêng
61. NGUYỄN THỊ DIỄM. Hình thành kỹ năng xử lí tình huống dạy học cho
sinh viên khoa sƣ phạm kỹ thuật trƣờng Đại học Nông - Lâm Bắc Giang:
Giáo dục học / Nguyễn Thị Diễm; Nguyễn Thị Tính hƣớng dẫn , 2012. - 79
tờ ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ Phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu thực trạng kỹ năng xử lý tình huống dạy học cho sinh
viên nhƣ: Kỹ năng xử lý tình huống sƣ phạm; kỹ năng xử lý tình huống dạy học.
Ký hiệu môn loại: 370.7/DIE
Kho: Dành riêng
62. NGUYỄN VĂN KHIÊM. Các biện pháp bồi dƣỡng kỹ năng lập kế hoạch
giáo dục cho cán bộ quản lý ở các trƣờng THCS tỉnh Thái Nguyên: Giáo dục
học / Nguyễn Văn Khiêm; Phan Thanh Long, 2012. - 97 tờ ; 30 cm. + 1 tóm
tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Bao gồm 3 chƣơng. Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về bồi dƣỡng kỹ năng
lập kế hoạch giáo dục cho cán bộ quản lý các trƣờng THCS. Chƣơng 2: Thực trạng
kỹ năng lập kế hoạch giáo dục của cán bộ quản lý ở các trƣờng THCS tỉnh Thái
Nguyên. Chƣơng 3: Các biện pháp bồi dƣỡng kỹ năng lập kế hoạch giáo dục cho
cán bộ quản lý các trƣờng THCS tỉnh Thái Nguyên.
Ký hiệu môn loại: 370.7/KHI
Kho: Dành riêng
63. PHẠM THỊ BÍCH HUỆ. Các nhân tố ảnh hƣởng đến việc chọn nghề của
học sinh trung học phổ thông tỉnh Thái Nguyên: Giáo dục học / Phạm Thị
Bích Huệ; Nguyễn Thị Thanh Huyền hƣớng dẫn, 2012. - 110 tờ ; 30 cm. + 1
tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến việc chọn nghề của học
sinh THPT và đề xuất một số biện pháp tổ chức hoạt động hƣớng nghiệp nhƣ: Bồi
dƣỡng nâng cao nhận thức của giáo viên, học sinh, gia đình về nghề và lựa chọn
nghề; Đổi mới nội dung, phƣơng pháp và hình thức sinh hoạt; Tăng cƣờng đầu tƣ
trang thiết bị
Ký hiệu môn loại: 370.959714/HUE
Kho: Dành riêng
64. ĐẶNG THỊ KIM OANH. Biện pháp phát triển đội ngũ cán bộ quản lý
trƣờng trung học cơ sở huyện Đại từ, tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020: Quản
lý Giáo dục / Đặng Thị Kim Oanh; Trần Quốc Thành hƣớng dẫn , 2012. -
79tờ ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu cơ sở lý luận về quản lý phát triển độ ngũ cán bộ quản
lý trƣờng THCS huyện Đại Từ. Khảo sát, đánh giá thực trạng đội ngũ cán bộ quản
lý và đƣa ra một số giải pháp huyện đã triển khai áp dụng để phát triển đọi ngũ
CBQL.
Ký hiệu môn loại: 371.200959714/OAN
Kho: Dành riêng
65. NGUYỄN THỊ THANH HOA. Phát triển môi trƣờng giáo dục kỹ năng giao
tiếp cho học sinh trƣờng phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Hà Giang: Giáo dục
học / Nguyễn Thị Thanh Hoa; Nguyễn Thị Tính hƣớng dẫn , 2012. - 90 tờ ;
30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nội dung gồm 3 chƣơng. Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về môi trƣờng
giáo dục kỹ năng giao tiếp cho học sinh ở THPT. Chƣơng 2: Thực trạng về môi
trƣờng giao tiếp và kỹ năng giao tiếp của học sinh trƣơng phổ thông dân tộc nội trú
tỉnh Hà Giang: Chƣơng 3: Các biện pháp phát triển môi trƣờng giáo dục ký năng
giao tiếp cho học sinh trƣờng PTDTNT tỉnh Hà Giang.
Ký hiệu môn loại: 372.01/HOA
Kho: Dành riêng
66. VŨ THỊ THANH THỦY. Tác động của phƣơng tiện truyền thông đối với
việc lựa chọn nghề của học sinh trung học phổ thông: Giáo dục học / Vũ Thị
Thanh Thủy; Nguyễn Văn Hộ hƣớng dẫn, 2012. - 119 tờ ; 30 cm. + 1 tóm tắt
+ 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu cơ sở lý luận về vấn đề chọn nghề của học sinh THPT
dƣới sự của phƣơng tiện truyền thông. Nghiên cứu thực trạng những tác động của
PTTT với học sinh THPT trong việc lựa chọn nghề.
Ký hiệu môn loại: 373.01/THU
Kho: Dành riêng
67. NGUYỄN THỊ THÙY DUNG. Giáo dục văn hóa trang phục cho học sinh
trung học phổ thông trong giai đoạn hiện nay: Giáo dục học / Nguyễn Thị
Thùy Dung; Nguyễn Văn Hộ hƣớng dẫn , 2012. - 92 tờ ; 30 cm. + 1 tóm tắt
+ 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày lý luận về giáo dục văn hóa trang phục cho học sinh
THPT trong giai đoạn hiện nay. Trình bày thực trạng giáo dục văn hóa trang phục
cho học sinh THPT và đƣa ra một số giải pháp giáo dục văn hóa trang phục cho
học sinh THPT trong giai đoạn hiện nay.
Ký hiệu môn loại: 373.1/DUN
Kho: Dành riêng
68. HOÀNG TRỌNG HƢNG. Quản lý hoạt động giáo dục đạo đức cho học sinh
trung học phổ thông huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh: Quản lý giáo dục /
Hoàng Trọng Hƣng; Đặng Thành Hƣng hƣớng dẫn , 2012. - 109 tờ ; 30 cm.
+ 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày một số quan điểm về giáo dục đạo đức và học sinh
THPT, một số quan điểm về quản lý hoạt động giáo dục đạo đức ở THPT. Trình
bày thực trạng quản lý hoạt động giáo dục đạo đức học sinh ở các trƣờng THPT
huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh.
Ký hiệu môn loại: 373.1/HUN
Kho: Dành riêng
III - NGÔN NGỮ
69. HỒ THỊ PHƢƠNG TRANG. Hành động hỏi trong thơ Tố Hữu: ngôn ngữ
học / Hồ Thị Phƣơng Trang , 2012. - 109 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD -
ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày về hành động hỏi gián tiếp và trực tiếp trong Thơ Tố
Hữu
Ký hiệu môn loại: 495.922/TRA
Kho: Dành riêng
IV - KHOA HỌC TỰ NHIÊN
70. CẦM THỊ HUYỀN ANH. Hàm đơn điệu, tựa đơn điệu và các bài toán liên
quan: phƣơng pháp toán sơ cấp / Cầm Thị Huyền Anh; GS. TSKH Nguyễn
Văn Mậu hƣớng dẫn , 2012. - 50 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Khoa học, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày về hàm đơn điệu, lớp hàm tựa đơn điệu.
Ký hiệu môn loại: 510/ANH
Kho: Dành riêng
71. NGUYỄN LAN ANH. Giải một số bài toán sơ cấp thông qua số phức và
hàm phức: phƣơng pháp Toán sơ cấp / Nguyễn Lan Anh; TS Nguyễn Văn
Minh hƣớng dẫn. , 2012. - 60 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Khoa học, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Giới thiệu về số phức, một số ví dụ về ứng dụng của số phức trong
hình học phẳng
Ký hiệu môn loại: 510/ANH
Kho: Dành riêng
72. NGUYỄN VĂN CHIẾN. Giải một lớp bài toán hình học nhờ số phức: toán
sơ cấp / Nguyễn Văn Chiến; GS. TSKH Hà Huy Khoái hƣớng dẫn , 2012. -
52 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Khoa học, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày định nghĩa về số phức, số phức và hình học, hình học
giải tích trong số phức.
Ký hiệu môn loại: 510/CHI
Kho: Dành riêng
73. BÙI VĂN DŨNG. Tối ƣu hóa với các hàm Lipschitz địa phƣơng: toán ứng
dụng / Bùi Văn Dũng; PGS.TS Đỗ Văn Lƣu , 2012. - 55 t. ; 30 cm. + 1 tóm
tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản của giải tích Lipschitz,
Ký hiệu môn loại: 510/DUN
Kho: Dành riêng
74. BÙI ĐỨC DƢƠNG. Về một phƣơng pháp giải toán sơ cấp: phƣơng pháp
Toán sơ cấp / Bùi Đức Dƣơng; GS. TS. Hà Huy Khoái hƣớng dẫn , 2012. -
64 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Khoa học, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày định nghĩa, tính chất của số phức, số phức trong giải toán
sơ cấp
Ký hiệu môn loại: 510/DUO
Kho: Dành riêng
75. NGUYỄN ĐĂNG ĐÀI. Biến đổi Fourier phân và ứng dụng giải phƣơng
trình khuếch tán đối với Toán tử vi phân.: toán ứng dụng / Nguyễn Đăng
Đài; TS. Nguyễn Văn Ngọc hƣớng dẫn., 2012. - 50 t.; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1
CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Khoa học, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày về biến đổi Fourier phân dạng lũy thừa, phƣơng trình
khuếch tán đối với toán tử vi phân cấp phân
Ký hiệu môn loại: 510/ĐAI
Kho: Dành riêng
76. VŨ THỊ THU HÀ. Khung Gabor: toán ứng dụng / Vũ Thị Thu Hà; TS.
Nguyễn Thị Quỳnh Nga hƣớng dẫn , 2012. - 68 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1
CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Khoa học, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày về khung Gabor trong L2, không gian Wiener, các mẫu
của khung Gabor
Ký hiệu môn loại: 510/HA
Kho: Dành riêng
77. HÀ THỊ HỒNG. Một số vấn đề về phƣơng trình sai phân và ứng dụng trong
Toán sơ cấp: phƣơng pháp Toán sơ cấp / Hà Thị Hồng; TS. Nguyễn Văn
Khải hƣớng dẫn , 2012. - 94 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Khoa học, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày khái niệm về sai phân, sai phân tuyến tính và ứng dụng
Ký hiệu môn loại: 510/HON
Kho: Dành riêng
78. PHẠM ANH KHOA. Về định lý điểm bất động trên các không gian Metric
đầy đủ: toán ứng dụng/ Phạm Anh Khoa; TS. Hà Trần Phƣơng hƣớng dẫn. ,
2012. - 54 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề cơ sở của không gian Metric, không gian
Banach, định lý điểm bất động của ánh xạ hợp thành giữa năm không gian metric
đầy đủ
Ký hiệu môn loại: 510/KHO
Kho: Dành riêng
79. BÙI THỊ MAI. Phƣơng pháp Collocation giải bài toán biên của phƣơng trình
vi phân đại số: toán ứng dụng / Bùi Thị Mai; TS. Nguyễn Văn Minh hƣớng
dẫn , 2012. - 63 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày những khái niệm cơ bản dẫn đến hệ phƣơng trình vi phân
đại số, phƣơng pháp Collocation giải gần đúng bài toán biên của hệ phƣơng trình
vi phân đại số
Ký hiệu môn loại: 510/MAI
Kho: Dành riêng
80. NGUYỄN NGỌC TÚ. Khung và cơ sở Riesz / Nguyễn Ngọc Tú; TS.
Nguyễn Quỳnh Nga hƣớng dẫn, 2012. - 72 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD -
ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Khoa học, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày khung trong không gian Hilbert, khung và cơ sở Riesz
Ký hiệu môn loại: 510/TU
Kho: Dành riêng
81. VŨ ÁNH TUYẾT. Phép chiếu xuống tập lồi và một số ứng dụng: toán ứng
dụng / Vũ Ánh Tuyết; GS. TSKH. Lê Dũng Mƣu hƣớng dẫn. , 2012. - 50 t. ;
30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Khoa học, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày kiến thức cơ bản về không Hilbert, tập lồi, phép chiếu
xuống tập lồi đóng
Ký hiệu môn loại: 510/TUY
Kho: Dành riêng
82. ĐÀM THU CHUNG. Một số biện pháp sƣ phạm giúp đỡ học sinh yếu kém
ở vùng núi tỉnh Cao Bằng trong dạy học toán lớp 10 trung học phổ thông: Lý
luận và phƣơng pháp dạy học bộ môn Toán/ Đàm Thu Chung; Trịnh Thanh
Hải , 2012. - 99 tờ ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu quá trình dạy học môn toán lớp 10. Xây dựng một số
biện pháp sƣ phạm giúp đỡ học sinh yếu kém nhƣ: Phối hợp giữa dạy học phân hóa
với dạy hcj hợp tác theo nhóm; Gợi động cơ, hứng thú nhận thức trong tổ chức
hoạt động toán học cho học sinh,...
Ký hiệu môn loại: 510.071/CHU
Kho: Dành riêng
83. ĐỖ ANH DƢƠNG. Tổ chức một số hoạt động ngoại khóa cho học sinh dân
tộc thiểu số trƣờng văn hóa I - Bộ Công an góp phần nâng cao chất lƣợng
dạy học bộ môn Toán: Lý luận và phƣơng pháp giảng dạy bộ môn Toán / Đỗ
Ánh Dƣơng; Trịnh Thanh Hải hƣỡng dẫn , 2012. - 113 tờ ; 30 cm. + 1 tóm
tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu qua trình dạy học bộ môn toán THPT. Tổ chức một số
chuyên đề ngoại khóa trong chƣơng trình Toán 12 - THPT nhƣ: Rèn kỹ năng giải
toan cho học sinh; tổ chức hội thi
Ký hiệu môn loại: 510.071/DUO
Kho: Dành riêng
84. ĐÀM THU TRANG. Day học một số nội dung "Tổ hợp - xác suất" trong
chƣơng trình tính toán lớp 11 theo hình thức dạy học theo hợp đồng: Lý luận
và phƣơng pháp giảng dạy Toán / Đàm Thu Trang; Vũ Thị Thái hƣớng dẫn ,
2012. - 105 tờ ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu việc dạy học theo hợp đồng một số nội dung tổ hợp
xác suất trong chƣơng trình Toán lớp 11 nhằm nâng cao chất lƣợng dạy học môn
Toán ở trƣờng THPT.
Ký hiệu môn loại: 510.071/TRA
Kho: Dành riêng
85. NGUYỄN HỮU CẦN. Phƣơng trình và bất phƣơng trình: phƣơng pháp toán
sơ cấp / Nguyễn Hữu Cần; PGS.TS Đàm Văn Nhỉ hƣớng dẫn , 2012. - 76 t. ;
30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Khoa học, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày về phƣơng trình đại số, chứng minh Định lý cơ bản của
Đại số, ứng dụng của phƣơng trình Đại số
Ký hiệu môn loại: 512/CAN
Kho: Dành riêng
86. NGUYỄN ANH HẢI. Một số bài toán về đa giác: phƣơng pháp Toán sơ cấp
/ Nguyễn Anh Hải; GS. TSKH. Hà Huy Khoái hƣớng dẫn. , 2012. - 58 t. ; 30
cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Khoa học, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày số phức và các dạng biểu diễn của số phức, số phức và
hình học.
Ký hiệu môn loại: 512/HAI
Kho: Dành riêng
87. PHAN THỊ HIỀN. Dãy chính quy suy rộng và tính hữu hạn của tập các
Iđêan nguyên tố liên kết của Môđun đối đồng điều địa phƣơng: Đại số và lý
thuyết số / Phan Thị Hiền; TS. Nguyễn Thị Dung hƣớng dẫn, 2012. - 44 t. ;
30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày một số mở rộng của dãy chính quy, một số tính chất hữu
hạn
Ký hiệu môn loại: 512/HIE
Kho: Dành riêng
88. VŨ VIỆT HƢNG. Đa thức Hilbert và chiều Noether cho Môđun Artin: đại
số và lý thuyết số / Vũ Việt Hƣng; PGS. TS. Lê Thị Thanh Nhàn , 2012. - 45
t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Tiêu chuẩn Artin cho môđun phân bậc, đa thức Hilbert và chiều
Noether cho môđun Artin
Ký hiệu môn loại: 512/HUN
Kho: Dành riêng
89. ĐỒNG THỊ HỒNG NGỌC. Đa thức Hilbert và bội: Đại và lý thuyết số /
Đồng Thị Hồng Ngọc; Nguyễn Tự Cƣờng hƣớng dẫn , 2012. - 38 tờ ; 30 cm.
+ 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày một số khái niệm ban đầu về môddun phân bậc, Đinh lý
Artin - Rees và các hệ quả . Trình bày lại định lý Đa thức Hilbert trên vành
Noether,...
Ký hiệu môn loại: 512/NGO
Kho: Dành riêng
90. ĐÀM VĂN HÀNH. Quỹ tích mở của môđun phân bậc: Đại số và lý thuyết
số / Đàm Văn Hành; Nguyễn Văn Hoàng hƣớng dẫn , 2012. - 53tờ ; 30 cm.
+ 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về chiều môddun, chiều xạ ảnh,
môddun phẳng,..Trình bày chi tiết về tích chất môddun phẳng, về tiêu chuẩn
môddunNagata để kiểm tra tính mở, và một số kết quả về quỹ tích mở.
Ký hiệu môn loại: 512.7/HAN
Kho: Dành riêng
91. NGUYỄN THỊ HƢƠNG. Phƣơng trình vi phân với hệ số tuần hoàn: toán
ứng dụng / Nguyễn Thị Hƣơng; PGS. TS. Tạ Duy Phƣơng hƣớng dẫn ,
2012. - 59 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Khoa học, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày lý thuyết Floquet cho hệ phƣơng trình vi phân thƣờng, lý
thuyết Floquet trên thang thời gian
Ký hiệu môn loại: 515/HUO
Kho: Dành riêng
92. NGUYỄN THỊ THÙY LINH. Dáng điệu tiệm cận của các ánh xạ chuẩn tắc
nhiều biến thức: Giải tích / Nguyễn Thị Thùy Linh; PGS.TS Phạm Việt Đức
hƣớng dẫn. , 2012. - 41 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày về dáng điệu tiệm cận của các ánh xạ chuẩn tắc nhiều
biến phức,
Ký hiệu môn loại: 515/LIN
Kho: Dành riêng
93. HOÀNG KHẮC LỢI. Tính đơn điệu của dƣới vi phân hàm lồi: toán giải tích
/ Hoàng Khắc Lợi; GS.TSKH Lê Dũng Mƣu hƣớng dẫn , 2012. - 40 t. ; 30
cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Ký hiệu môn loại: 515/LOI
Kho: Dành riêng
94. LÊ BÍCH NGỌC. Đa thức có trọng và lý thuyết đa thế vị có trọng: toán giải
tích / Lê Bích Ngọc; GS.TS Nguyễn Văn Khuê hƣớng dẫn. , 2012. - 38 t. ;
30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày về cực trị hàm đa điều hòa đƣới, trình bày công trình của
Bloom về đa thức có trọng và lý thuyết đa thế vị.
Ký hiệu môn loại: 515/NGO
Kho: Dành riêng
95. TRẦN THỊ TÂM. Phƣơng trình Elliptic Á tuyến tính cấp hai với hai biến
độc lập: toán giải tích / Trần Thị Tâm; PGS.TS Hà Tiến Ngoạn hƣớng dẫn ,
2012. - 38 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày khái niệm ánh xạ á bảo giác, trình bày bài toán biên
Dirichlet cho phƣơng trình elliptic tuyến tính cấp hai với hai biến độc lập
Ký hiệu môn loại: 515/TAM
Kho: Dành riêng
96. ĐẶNG HIỀN THƢƠNG. Tính chính qui của nghiệm tổng quát của phƣơng
trình Monge - Ampere: giải tích / Đặng Hiền Thƣơng; PGS.TS Phạm Hiến
Bằng hƣớng dẫn , 2012. - 50 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày về tính chất của hàm đa điều hòa dƣới, toán tử Monge
Ampere và bài toán Dirichlet cổ điển đối với toán tử Monge - Ampere
Ký hiệu môn loại: 515/THU
Kho: Dành riêng
97. PHẠM THỊ THU. Jacobian xấp xỉ và ứng dụng cho bài toán tối ƣu không
trơn: toán giải tích/ Phạm Thị Thu; GS.TSKH Nguyễn Xuân Tấn hƣớng dẫn.
, 2012. - 64 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày về Hàm khả vi, Jacobian xấp xỉ, ứng dụng của Jacobian
xấp xỉ
Ký hiệu môn loại: 515/THU
Kho: Dành riêng
98. LÝ ĐỨC VÂN. Nghiệm kì dị tại một điểm cho phƣơng trình Navier -
Stokes: toán giải tích / Lý Đức Vân; PGS. TSKH. Nguyễn Minh Trí , 2012. -
30 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày về nghiệm kì dị tại một điểm cho phƣơng trình Navier -
Stokes
Ký hiệu môn loại: 515/VAN
Kho: Dành riêng
99. HOÀNG ĐỨC CHINH. Tổ chức các hoạt động khám phá cho học sinh
trong dạy học hình học không gian ở trƣờng trung học phổ thông với sự hỗ
trợ của công nghệ thông tin: Lý luận và phƣơng pháp dạy học môn Toán /
Hoàng Đức Chinh; Trần Trung hƣớng dẫn , 2012. - 118 tờ ; 30 cm. + 1 tóm
tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày quá trình dạy học môn Toán cho học sinh THPT với sự
hỗ trợ của công nghệ thông tin. Trình bày các hoạt động khám phá cho học sinh
trong dạy hinh học không gian lớp 11 ở trƣờng THPT
Ký hiệu môn loại: 516.0071/CHI
Kho: Dành riêng
100. NGUYỄN THỊ DUNG. Sử dụng Maple giải một số bài toán hình học:
phƣơng pháp Toán sơ cấp / Nguyễn Thị Dung; TS. Nguyễn Văn Minh hƣớng
dẫn , 2012. - 82 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Khoa học, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Giới thiệu về Maple 16, hình học phẳng, Hình học không gian.
Ký hiệu môn loại: 516.00285/DUN
Kho: Dành riêng
101. NGUYỄN THỊ NHUNG. Rèn luyện kỹ năng giải toán hình học cho học sinh
trung học phổ thông (Thông qua dạy học nội dung hình học không gian ở lớp
11): Lý luận và phƣơng pháp dạy học bộ môn Toán / Nguyễn Thị Nhung; Bùi
Thị Hạnh Lâm hƣớng dẫn , 2012. - 110 tờ ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu thực trạng dạy học giải bài tập hình học không gian ở
trƣờng trung học phổ thông và một số nguyên tắc khi xây dựng các biện pháp rèn
kỹ năng giải toán nhƣ: Nguyên tắc 1: Phù hợp với đối tƣợng học sinh; Nguyên tắc
2: Phù hợp với yêu cầu; Nguyên tắc 3: phù hợp với lý luận dạy học học bộ môn;
Nguyên tắc 4: phù hợp với định hƣớng đổi mới phƣơng pháp dạy học môn Toán ở
trƣờng học phổ thông
Ký hiệu môn loại: 516.23071/NHU
Kho: Dành riêng
102. TRẦN ĐỨC HÒA. Xây dựng website hỗ trợ học sinh tự ôn tập củng cố và
kiểm tra, đánh giá kiến thức chƣơng "Dao động cơ" - Vật lý 12 (Chƣơng trình
chuẩn): Lý luận và phƣơng pháp dạy học Vật lý/ Trần Đức Hòa; Phạm Xuân
Quế hƣớng dẫn , 2012. - 97 tờ ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu cấu trúc, nội dung kiến thức và tìm hiểu thực trạng dạy
học chƣơng "Dao động cơ" - Vật lý.
Ký hiệu môn loại: 530.071/HOA
Kho: Dành riêng
103. HOÀNG THANH LÂM. Phối hợp phƣơng pháp thực nghiệm và mô hình
khi dạy một số kiến thức về nhiệt học nhằm phát huy tính tích cực sáng tạo
cho học sinh THCS miền núi: Phƣơng pháp và lý luận dạy học Vật lý / Hoàng
Thanh Lâm; Nguyễn Văn Khải hƣớng dẫn , 2012. - 109 tờ : Ảnh màu ; 30 cm.
+ 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu quá trình dạy học Vật lý ở trƣờng THCS. Vận dụng
phối hợp phƣơng pháp thực nghiệm và mô hình khi dạy học một số kiến thức về
nhiệt học nhăm phát huy tính tích cực sáng tạo cho học sinh THCS.
Ký hiệu môn loại: 530.071/LAM
Kho: Dành riêng
104. VŨ QUỲNH HOA. Phối hợp các phƣơng pháp và phƣơng tiện dạy học khi
dạy các kiến thức về dao động (vật lý 12) theo hƣớng phát huy tính tích cực,
sáng tạo của học sinh miền núi: Lý luận và phƣơng pháp dạy học môn Vật lý /
Vũ Quỳnh Hoa; Nguyễn Văn Khải hƣớng dẫn , 2012. - 119 tờ ; 30 cm. + 1
tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu lý luận và thực tiễn của việc phối hợp phƣơng pháp và
phƣơng tiện dạy học khi dạy các kiến thức về dao động (Vật lý 12) theo hƣớng
phát huy tính tích cực, sáng tạo và xây dựng một số bài về dao động Vật lý 12 theo
hƣớng phát huy tính tích cực, sáng tạo của học sinh
Ký hiệu môn loại: 531.071/HOA
Kho: Dành riêng
105. HOÀNG VĂN CHÍNH. Tổ chức dạy học theo dự án một số kiến thức
chƣơng " mắt và các dụng cụ quang" - vật lý 11 cơ bản TTHP nhằm phát huy
tính tích cực, tự lực và sáng tạo của học sinh: Lý luận và phƣơng pháp dạy
học bộ môn Vật lý / Hoàng Văn Chính; Tô Văn Binh hƣớng dẫn , 2012. – 97
tờ : ảnh màu ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn của dạy học dự án nhằm phát
huy tính tích cực, tự học và sáng tạo của học sinh.Trình bày phƣơng pháp dạy học
theo dự án một số kiến thức chƣơng "Mắt và các dụng cụ quang" - Vật lý 12.
Ký hiệu môn loại: 535.0071/CHI
Kho: Dành riêng
106. VŨ PHONG PHÚ. Phối hợp các phƣơng pháp và phƣơng tiện dạy học khi
dạy các kiến thức về sóng ánh sáng ( Vật lý 12 nâng cao) theo hƣớng phát huy
tính tích cực, sáng tạo của học sinh: Lý luận và phƣơng pháp dạy học Vật lý /
Vũ Phong Phú; Nguyễn Văn Khải hƣớng dẫn , 2012. - 129 tờ : hình vẽ ; 30
cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu lý luận và thực tiễn của việc phối hợp các phƣơng pháp
và phƣơng tiện dạy học khi dạy học Vật lý ở trƣờng phổ thông. Xây dựng tiến trình
dạy học một số kiến thức về "Sóng ánh sáng" (lớp 12).
Ký hiệu môn loại: 535.071/PHU
Kho: Dành riêng
107. PHẠM THỊ KIM THƢ. Xây dựng tiến trình dạy học một số bài theo hƣớng
tích cực các kiến thức về sản xuất và sử dụng điện năng cho học sinh lớp 9
THCS Miền Núi: Lý luận và phƣơng pháp dạy học Vật lý / Phạm Thị Kim
Thƣ , 2012. - 140 tờ ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu xây dựng tiến trình dạy học một số bài học Vật lý lớp 9
THCS theo hƣớng tích hợp các kiến thức về sản xuất và sử dụng điện năng.Điều
tra thực tế và đề xuất tiến trình dạy một số bài theo phƣơng hƣớng tích hợc các
kiến thức về sản xuất và sử dụng điện năng.
Ký hiệu môn loại: 537.071/THU
Kho: Dành riêng
108. TRẦN HƢNG ĐẠO. Thiết kế tiến trình dạy học nhóm một số kiến thức
chƣơng "Dòng điện xoay chiều" Vật lý 12 THPT theo hƣớng phát huy tính
tích cực, tự chủ và sáng tạo của học sinh: Lý luận và phƣơng pháp dạy học bộ
môn Vật lý / Trần Hƣng Đạo; Tô Văn Bình hƣớng dẫn , 2012. - 117tờ : hình
vẽ ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận, thực tiễn của việc thiết kế tiến trình dạy
học nhóm. Trình bày thiết kế tiến trình dạy học nhóm một số kiến thức chƣơng
"Dòng điện xoay chiều" Vật lý 12 THPT theo hƣớng phát huy tính tích cực, tự chủ
và sáng tạo của học sinh
Ký hiệu môn loại: 537.607/ĐAO
Kho: Dành riêng
109. NGUYỄN THỊ THU HOÀI. Phối hợp phƣơng pháp thực nghiệm và phƣơng
pháp mô hình khi dạy mội số kiến thức về dòng điện trong các môi trƣờng (
Vật lý 11) theo hƣớng phát huy tính tích cực, sáng tạo của học sinh trƣờng
trung học phổ thông dân tộc nội trú: Lý luận và phƣơng pháp dạy học Vật lý /
Nguyễn Thị Thu Hoài; Nguyễn Văn Khải hƣớng dẫn , 2012. - 124 tờ ; 30 cm.
+ 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiến của việc phối hợp phƣơng
pháp thực nghiệm vàphƣơng pháp mô hinh trong dạy học vật lý.Xây dựng tiến
trình dạy học một số kiến thức chƣơng "Dòng điện trong các mmoi trƣơng" (Vật lý
11) theo hƣớng phát huy tính tích cực, sáng tạo
Ký hiệu môn loại: 537.6071/HOA
Kho: Dành riêng
110. TRỊNH NGỌC LINH. Pháp huy tính tích cực nhận thức cho học sinh THPT
qua dạy học chƣơng "Dòng điện không đổi" - Vật lý 11 nâng cao với sự hỗ
trợ của phần mềm dạy học và bản đồ tƣ duy / Trịnh Ngọc Linh; Trần Đức
Vƣợng hƣỡng dẫn , 2012. - 91tờ : hình vẽ ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn của việc phát huy tính tích
cực nhận thức cho học sinh trong dạy học Vật lý . Vận dụng các phƣơng pháp,
phƣơng tiện dạy học nhằm phát huy tính tích cực nhằm phát huy tính tích cực nhận
thức của học sinh
Ký hiệu môn loại: 537.6071/LIN
Kho: Dành riêng
111. HOÀNG HỮU QUÝ. Phối hợp các phƣơng pháp và phƣơng tiện dạy học
khi dạy các kiến thức về "hạt nhân nguyên tử" (vật lý 12 nâng cao) theo
hƣớng phát huy tính tích cực, sáng tạo của học sinh: Lý luận và phƣơng pháp
dạy học Vật lý / Hoàng Hữu Quý , 2012. - 130 tờ ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD
- ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu cơ sở lý luận, thực tiễn của việc phối hợp các phƣơng
pháp và phƣơng tiện dạy học để phát huy tính tích cực, sáng tao của học sinh. Xây
dựng tiến trình dạy học một số kiến thức "hạt nhân nguyên tử" - Vật lý 12 nâng cao
Ký hiệu môn loại: 539.7071/QUY
Kho: Dành riêng
112. BÙI HOÀNG LAN. Nghiên cứu trắc quang và chiết - trắc quang sự tạo phức
trong hệ: 1(2-
Pyridylazo) - 2- NaphTol ( Pan - 2)- Zn (II) - hỗn hợp dung môi ( nƣớc - hữu cơ)
và khả năng ứng dụng phân tích: Hóa phân tích / Bùi Hoàng Lan; GS.TS Hồ Viết
Quý hƣớng dẫn , 2012. - 99 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Giới thiệu chung về kẽm, phƣơng pháp hóa học xác định kẽm, các
phƣơng pháp xác định thành phần phức trong dung dịch
Ký hiệu môn loại: 543/LAN
Kho: Dành riêng
113. NGUYỄN CHÍ LINH. Nghiên cứu phân tích và xử lý Phenol trong nƣớc
suối cốc - phƣờng Cam Giá, thành phố Thái Nguyên: Hóa học phân tích /
Nguyễn Chí Linh , 2012. - 74 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày một số phƣơng pháp xử lý chất hữu cơ độc hại trong môi
trƣờng, phƣơng pháp xác định Phenol, xử lý nƣớc ô nhiễm Phenol bằng bùn hoạt
tính - hiếu khí
Ký hiệu môn loại: 543/LIN
Kho: Dành riêng
114. TRỊNH NHẬT QUANG. Xác định hàm lƣợng kim loại nặng trong nƣớc
ngầm, tóc và móng của ngƣời dân ở bãi thu gom, tái chế rác thải điện tử thuộc
thị trấn Nhƣ Quỳnh - Văn Lâm - Hƣng Yên: Hóa học phân tích / Trịnh Nhật
Quang; PGS.TS Tạ Thị Hảo hƣớng dẫn. , 2012. - 71 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1
CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Giới thiệu về việc tiến hành nghiên cứu quy trình xử lý mẫu móng,
tóc và xác định tổng hàm lƣợng kim loại nặng trong nƣớc ngầm, tóc, móng.
Ký hiệu môn loại: 543/QUA
Kho: Dành riêng
115. NGUYỄN TRỌNG TẤN. Nghiên cứu phân tích hàm lƣợng Xianua và đánh
giá ô nhiễm trong nƣớc thải một số bãi vàng huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái
Nguyên: Hóa phân tích / Nguyễn Trọng Tấn; TS Đào Văn Bảy hƣớng dẫn ,
2012. - 74 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Khái quát về công dụng, độc tính và nguồn gốc gây ô nhiễm
Xianua, phƣơng pháp xác định và xử lý Xianua trong nƣớc thải.
Ký hiệu môn loại: 543/TAN
Kho: Dành riêng
116. NGUYỄN VĂN THÀNH. Nghiên cứu xác định thành phần và cấu trúc của
Bùn Đỏ nhằm định hƣớng ứng dụng trong xử lý môi trƣờng: Hóa phân tích /
Nguyễn Văn Thành; TS Vũ Đức Lợi hƣớng dẫn. , 2012. - 59 t. ; 30 cm. + 1
tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày về tình hình khai thác và chế biến bauxit ở Việt nam và
thế giới, công nghệ thải bùn đỏ và đặc tính bùn đỏ.
Ký hiệu môn loại: 543/THA
Kho: Dành riêng
117. NGUYỄN VĂN KỶ. Nghiên cứu phƣơng pháp phân tích các kim loại Bi,
Cd, Cu, Ni, Pb, Zn trong nƣớc thải một số làng nghề truyền thống và khu
công nghiệp của Huyện Yên Phong - Tỉnh Bắc Ninh: Hóa phân tích / Nguyễn
Văn Kỷ; Lê Lan Anh hƣớng dẫn , 2012. - 121 tờ : hình vẽ ; 30 cm. + 1 tóm tắt
+ 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu, xây dựng quy trình phân tích xác định hàm lƣợng các
kim loạiBi, Cd, Cu, Ni, Pb, Zn trong nƣớc thải bằng phƣơng pháp Von - Ampe hoa
tan trên điện cực màng thủy ngân. Xác định hàm lƣợng kim loại Bi, Cd, Cu, Ni,
Pb, Zn trong nƣớc thải một số làng nghề truyền thống và khu công nghiệp của
Huyện Yên Phong - Tỉnh Bắc Ninh
Ký hiệu môn loại: 543.0959727/KY
Kho: Dành riêng
118. ĐỖ THỊ NGỌC THỦY. Nghiên cứu thành phần hóa học thân cây mâm xôi
(Rubus Alceaefolius poir.), họ Rosaceae ở Yên Sơn - Tuyên Quang: hóa học
hữu cơ / Đỗ Thị Ngọc Thủy; PGS.TS Phạm Văn Thỉnh hƣớng dẫn. , 2012. -
118 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày tổng quan về các thực vật chi Rubus và thành phần hóa
học của chúng, nghiên cứu hóa thực vật cây Rubus alceafolius
Ký hiệu môn loại: 547/THU
Kho: Dành riêng
119. LÊ THỊ NGỌC THƢƠNG. Tuyển chọn, tách dòng và xác định trình tự gen
cry1c mã hóa Protein tinh thể diệt côn trùng bộ cánh vảy từ vi khuẩn Bacillus
thuringiensis subsp. aizawai phân lập từ một số mẫu đất tỉnh Thái Nguyên:
SInh học thực nghiệm / Lê Thị Ngọc Thƣơng; Ngô Đình Bình hƣớng dẫn,
2012. - 56 tờ : Ảnh màu ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu các chủng vi khuẩn thuộc nhóm Bacillus thuringiensis
subsp phân lập tại một số địa điểm ở tỉnh Thái Nguyên. Phân loại các chủng
Bacillus thuringiensis subsp băng phƣơng pháp huyết thanh học. Xác định nồng độ
bào tử của các chủng Bta đã phân loại đƣợc
Ký hiệu môn loại: 571/THU
Kho: Dành riêng
120. LÊ THỊ THANH HUYỀN. Ảnh hƣởng của 2,4 - D và Hormone FSH đến
các chỉ tiêu sinh lý, sinh hóa máu ở phôi gà và sự sinh sản của tế bào mầm
tinh hoàn gà: Sinh học thực nghiệm / Lê Thị Thanh Huyền; Từ Quang Tân
hƣớng dẫn , 2012. - 53 tờ : Ảnh màu ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Tìm hiểu sự biến động của các chỉ tiêu sinh lý, sinh hóa máu dƣới
tác động của 2,4 – D và Hormone FSH . Nghiên cứu ảnh hƣởng 2,4 - D và
Hormone FSH đến tế bảo tinh hoàn gà. Nghiên cứu tác động của Hormone FSH
đến sự sinh sản của tế bào nấm.
Ký hiệu môn loại: 571.8/HUY
Kho: Dành riêng
121. VŨ THANH TRÀ. Nghiên cứu sự đa dạng di truyền của một số giống đậu
tƣơng có khả năng kháng bệnh gỉ sắt khác nhau: di truyền học / Vũ Thanh
Trà; PGS.TS Chu Hoàng Mậu, TS. Trần Thị Phƣơng Liên hƣớng dẫn , 2012. -
126 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Phân tích sự đa dạng di truyền của các giống đậu tƣơng nghiên cứu
bằng chỉ thị phân tử RAPD và SSR.
Ký hiệu môn loại: 576/TRA
Kho: Dành riêng
V - CÔNG NGHỆ
122. PHẠM THỊ TÂM. Nghiên cứu hiện trạng, dự báo sự gia tăng chất thải rắn
đô thị tại thị xã Sông Công, tỉnh Thái Nguyên và đề xuất biện pháp quản lý:
khoa học môi trƣờng / Phạm Thị Tâm; PGS.TS Lê Trình hƣớng dẫn , 2012. -
91 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày hoạt động quản lý chất thải rắn đô thị trên thế giới và
Việt Nam,công tác quản lý chất thải rắn trên địa bàn TX Sông Công
Ký hiệu môn loại: 628.4/TAM
Kho: Dành riêng
123. VŨ NGỌC THÚY. Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động
của văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên:
Quản lý đất đai / Vũ Ngọc Thúy; Hà Xuân Linh hƣớng dẫn , 2012. - 74tờ ; 30
cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu điều kiện tự nhiên, kinh tê - xã hội của huyện Đồng
Hỷ, tỉnh Thái Nguyên. Nghiên cứu thực trạng tình hình hoạt đông của
VPDDKQSD đất huyện Đồng Hỷ
Ký hiệu môn loại: 630.4/THU
Kho: Dành riêng
124. NGUYỄN VĂN BÌNH. Đánh giá hoạt động môi giới bất động sản tại thành
phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh: Quản lý đất đai / Nguyễn Văn Bình; Nguyễn
Khắc Thái Sơn hƣớng dẫn , 2012. - 106 tờ : biểu đồ ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1
CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nội dung gồm: Đánh giá sơ lƣợc tình hình cơ bản của Thành phố
Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh có ảnh hƣởng đến môi giới bất động sản. Đánh giá thực
trạng thị trƣờng BĐS Thành phố Hạ Long.
Ký hiệu môn loại: 631.4/BIN
Kho: Dành riêng
125. MAI DOÃN CHÍNH. Đánh giá công tác giải phóng mặt bằng dự án xây
dựng quốc lộ 279, đoạn qua địa phận huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang:
Quản lý đất đai / Mai Doãn Chính; Nguyễn Khắc Thái Sơn hƣớng dẫn , 2012.
- 78 tờ ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu công tác bồi thƣờng, hỗ trợ, tái định cƣ và thu hồi đất
tại Dự án Quốc lộ 279 trên địa bàn Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang.
Ký hiệu môn loại: 631.4/CHI
Kho: Dành riêng
126. ĐINH VIỆT HIỀN. Đánh giá ảnh hƣởng của công tác giải phóng mặt bằng
đến đời sống của ngƣời dân tại một số dự án trên địa bàn huyện Vân Đồn, tỉnh
Quảng Ninh: Quản lý đất đai / Đinh Việt Hiền; Đặng Văn Minh hƣớng dẫn ,
2012. - 86tờ : biểu đồ ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội và sử dụng đất của
các địa phƣơng có hoạt động GPMB. Đánh giá việc thực hiện chính sách bồi
thƣờng GPMB khi Nhà nƣớc thu hồi đất để thực hiện Dự án xây dựng khu đô thị
mới xã Đông Xá của Công ty cổ phần Phƣơng Đông và dự án Hồ chứa nƣớc Cầu
Lẩu xã Ngọc Vừng, huyện Vân Đồn - Quảng Ninh.
Ký hiệu môn loại: 631.4/HIE
Kho: Dành riêng
127. TRẦN MẠNH HÙNG. Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp quản
lý, sử dụng đất của các tổ chức kinh tế trên địa bàn thành phố Hạ Long, tỉnh
Quảng Ninh: Quản lý đất đai / Trần Mạnh Hùng; Đặng Văn Minh hƣớng dẫn ,
2012. - 72tờ ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: nghiên cứu điều kiện tự nhiên, kinh tế- xã hội của thành phố Hạ
Long, tỉnh Quảng Ninh. Nghiên cứu hiện trạng tình hình quản lý, sử dụng đất đai
trên địa bàn thành phố Hạ Long
Ký hiệu môn loại: 631.4/HUN
Kho: Dành riêng
128. LÊ VĂN KIÊN. Đánh giá việc thực hiện phƣơng án quy hoạch sử dụng đất
giai đoạn 2006-2010 trên địa bàn huyện Yên Hƣng, tỉnh Quảng Ninh: Quản lý
đất đai / Lê Văn Kiên; Nguyễn Thế Đặng hƣớng dẫn , 2012. - 77tờ ; 30 cm. +
1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu thực trạng phát triển các nghành kinh tế trong giai
đoạn 2006 - 2010. Nghiên cứu các chỉ tiêu sử dụng đất và các yếu tố ảnh hƣởng
đến việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất của Yên Hƣng trong gian đoạn này.
Ký hiệu môn loại: 631.4/KIN
Kho: Dành riêng
129. DƢƠNG HỒNG MINH. Đánh giá công tác giải phóng mặt bằng của một số
dự án trên địa bàn thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh: Quản lý đất đai /
Dƣơng Hồng Minh; Hoàng Hải hƣớng dẫn, 2012. - 10 tờ : minh họa ; 30 cm.
+ 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội của Thành phố Hạ
Long. Đánh giá công tác bồi thƣờng, giả phóng mặt bằng tại địa bàn.
Ký hiệu môn loại: 631.4/MIN
Kho: Dành riêng
130. NGUYỄN THỊ NHUNG. Đánh giá thực trạng thị trƣờng bất động sản tại
thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2007-2011: Quản lý đất đai /
Nguyễn Thị Nhung; Nguyễn Khắc Thái Sơn hƣớng dẫn , 2012. - 76 tờ : biểu
đồ ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu, đánh giá kết quả hoạt động của thị trƣờng bất động
sản tạithành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2007-2011.
Ký hiệu môn loại: 631.4/NHU
Kho: Dành riêng
131. PHẠM ANH TOÀN. Đánh giá hiệu quả sử dụng đất của nông hộ sau khi
giao đất nông nghiệp,lâm nghiệp trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên
Quang: Quản lý đất đai / Phạm Anh Toàn; Nguyễn Ngọc Nông hƣớng dẫn ,
2012. - 95 tờ ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Đành giá tình hình giao đất nông, lâm nghiệp cho các hộ gia đình
tại 3 xã đại diện 3 tiểu vùng sinh thái. Điều tra tình hình đầu tƣ và kết quả sản xuất
kinh doanh của các nông hộ trƣớc và sau khi giao đất nông nghiệp ở huyện Hàm
Yên, Tuyên Quang.
Ký hiệu môn loại: 631.4/TOA
Kho: Dành riêng
132. MAI QUANG VINH. Đánh giá việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất huyện
Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2001-2010: Quản lý đất đai / Mai Quang
Vinh; Đỗ Thị Lan hƣớng dẫn , 2012. - 80 tờ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD -
ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu, đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất. Nghiên cứu
đánh giá các chỉ tiêu kinh tế - xã họi tác động đến sử dụng đất trong gian đoạn
2001 - 2010. Đánh giá việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất gian đoạn 2001-2010
Ký hiệu môn loại: 631.4/VIN
Kho: Dành riêng
133. NGUYỄN HOÀNG HIỂN. Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống một số loài cây
lâm sản ngoài gỗ có giá trị cao tại vùng đệm vƣờn quốc gia Tam Đảo: Lâm
học / Nguyễn Hoàng Hiển; Lý Văn Trọng, Đỗ Hoàng Sơn hƣớng dẫn , 2012. -
103 tờ : biểu đồ ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu thực trạng nhân giống, gây trồng cây LSNG có giá trị.
Nghiên cứu xây dựng một số quy trình kỹ thuật nhân giống thông qua việc tiến
hành các nghiên cứu nhân giống các loại cây LSNG có giá trị đƣợc lựa chọn trong
các mô hình thử nghiệm tại vùng đệm vƣờn quốc gia Tam Đảo
Ký hiệu môn loại: 631.5/HIE
Kho: Dành riêng
134. TRẦN THANH HUYỀN. Nghiên cứu môi trƣờng nhân giống In vitro Lan
hoàng thảo (
Dendrobium Sonia) và giá thể đƣa cây ra ngoài tự nhiên: Sinh học thực nghiệm /
Trần Thanh Huyền; Nguyễn Thị Tâm hƣớng dẫn , 2012. - 50 tờ ; 30 cm. + 1 tóm
tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu ảnh hƣởng môi trƣờng cơ bản MS và Phytamax đến sự
sinh trƣởng của Lan Hoàng Thảo. Nghiên cứu ảnh hƣởng của chất kích thích sinh
trƣởng thuộc nhóm cytokinin đến sự phát sinh chồi và sự sinh trƣởng của Lan
Hoàng Thảo
Ký hiệu môn loại: 631.5/HUY
Kho: Dành riêng
135. NGUYỄN ĐỨC HƢNG. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật sản xuất
dong riềng bền vững tại xã Kim Lƣ, huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn: Trồng trọt /
Nguyễn Đức Hƣng; Dƣơng Văn Sơn hƣớng dẫn, 2012. - 68 tờ ; 30 cm. + 1
tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu xác định một số dòng, giống dong riềng có năng xuất
cao chất lƣợng tốt, có thời gian sinh trƣởng phù hợp với điều kiện sinh thái của địa
phƣơng. Nghiên cứu , xác định lƣợng phân bón thích hợp và mật độ trồng dong
riềng hợp lý.
Ký hiệu môn loại: 631.50959713/HUN
Kho: Dành riêng
136. BÙI THỊ HƢƠNG PHÚ. Nhân giống cây ba kích tím (Morinda officinalis
How) bằng phƣơng pháp nuôi cấy mô tế bào tại Quảng Ninh: Lâm học / Bùi
Thị Hƣơng Phú; Trần Thị Thu Hà hƣớng dẫn , 2012.- 88 tờ ; 30 cm. + 1 tóm
tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu ảnh hƣởng của chất khử trùng tới hiệu quả khử trùng
mẫu cay ba kích. Nghiên cứu ảnh hƣởng một số chất điều tiết sinh trƣởng khả năng
nhân giống nhanh của cây Ba kích
Ký hiệu môn loại: 631.50959729/PHU
Kho: Dành riêng
137. VŨ ĐĂNG CANG. Nghiên cứu đặc tính sinh trƣởng và năng suất của một
số giống lúa lai mới chọn tạo và nhập nội trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang:
Khoa học cây trồng / Vũ Đăng Cang; Trần Văn Điền hƣớng dẫn , 2012. - 62
tờ : minh họa ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Đánh giá khả năng sinh trƣởng, phát triển và năng xuất của một số
giống lúa lai mới chọn tạo và nhập nội trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. Nghiên cứu,
đánh giá khả năng chống chịu sâu bệnh, khả năng chống đổ, độ thuần đồng ruộng,
chất lƣợng cơm của một số giống lúa lai mới chọn tạo và nhập nội trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
Ký hiệu môn loại: 633.1/CAN
Kho: Dành riêng
138. NGUYỄN THỊ HIẾU. Nghiên cứu ảnh hƣởng của mật độ và lƣợng đạm bón
ở thời kỳ 7-9 lá đến sinh trƣởng phát triển của một số giống ngô lai tại Thái
Nguyên: Khoa học cây trồng / Nguyễn Thị Hiếu; Nguyễn Thị Lân hƣớng dẫn,
2012. - 100 tờ : ảnh màu ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu ảnh hƣởng mật độ đến sinh trƣởng, phát triển một số
giống ngô lai vụ xuân 2011 và vụ xuât 2012. Nghiên cứu ảnh hƣởng của lƣợng
đạm bón trong giai đoạn 7 -9 lá đến năng suất, chất lƣợng của một số giống ngô lai
ở vụ xuân 2011 và vụ xuân 2012.
Ký hiệu môn loại: 633.1/HIE
Kho: Dành riêng
139. LƢU XUÂN HUY. Nghiên cứu khả năng thích ứng của một số giống lúa
loài phụ Japonica tại huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái: khoa học cây trồng /
Lƣu Xuân Huy; TS. Đặng Quý Nhân hƣớng dẫn , 2012. - 68 t. ; 30 cm. + 1
tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày khả năng sinh trƣởng, phát triển, năng suất, khả năng
chống chịu lạnh, sâu bệnh của giống lúa loài phụ Japonica trong vụ xuân 2011 và
vụ xuân 2012
Ký hiệu môn loại: 633.1/HUY
Kho: Dành riêng
140. NGUYỄN VĂN NGỌC. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật sản xuất sắn
tại xã Kim Lƣ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn: khoa học cây trồng / Nguyễn Văn
Ngọc; PGS.TS Dƣơng Văn Sơn, TS. Trần Đăng Xuân hƣớng dẫn , 2012. - 71
t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác đảm bảo sản xuất
bền vững phù hợp với điều kiện thực tế của huyện Na Rì - Bắc Kạn
Ký hiệu môn loại: 633.1/NGO
Kho: Dành riêng
141. NGUYỄN VĂN VƢỢNG. Nghiên cứu đặc điểm sinh trƣởng, phát triển và
năng suất của một số giống lúa thơm tại huyện Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên:
khoa học cây trồng / Nguyễn Văn Vƣợng; TS. Nguyễn Đức Thạnh hƣớng
dẫn, 2012. - 89 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh trƣởng, phát triển và khả năng thích ứng,
khả năng chống chịu sâu, bệnh hại và bƣớc đầu đánh giá đƣợc tiềm năng về năng
suất của các giống lúa tham gia thí nghiệm, xây dựng đƣợc mô hình một số giống
lúa thơm có triển vọng
Ký hiệu môn loại: 633.1/VUO
Kho: Dành riêng
142. BÙI QUỐC TRUNG. Nghiên cứu đặc điểm sinh trƣởng, năng suất, chất
lƣợng một số dòng, giống sắn có triển vọng tại huyện Sơn Dƣơng, Tuyên
Quang: Khoa học cây trồng / Bùi Quốc Trung; Trần Ngọc Ngoạn hƣớng dẫn ,
2012. - 59 tờ : ảnh màu ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu đặc điểm khí hậu, thời tiết tỉnh Tuyên Quang. Nghiên
cứu tỷ lệ mọc mầm và thời gian mọc mầm của các dòng, giống sắn. Nghiên cứu tốc
độ sinh trƣởng và phát triển của các dòng, giống sắn
Ký hiệu môn loại: 633.6/TRU
Kho: Dành riêng
143. CAO XUÂN CHIẾN. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật tăng năng suất,
chất lƣơng chè PH10 dùng cho chế biến chè Ôlong: khoa học cây trồng / Cao
Xuân Chiến; TS. Đỗ Thị Ngọc Oanh hƣớng dẫn , 2012. - 73 t. ; 30 cm. + 1
tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày quy trình kỹ thuật chăm sóc giống chè PH10 làm nguyên
liệu chế biến chè Ô long
Ký hiệu môn loại: 633.7/CHI
Kho: Dành riêng
144. VƢƠNG THỊ HẠNH. Nghiên cứu ảnh hƣởng của một số biện pháp canh tác
đến năng suất và chất lƣợng: Khoa học cây trồng / Vƣơng Thị Hạnh; Nguyễn
Thế Huấn hƣớng dẫn , 2012. - 69 tờ : minh họa ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD -
ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu ảnh hƣởng cua thời vụ thu hái, kỹ thuật thu hái đến
chất lƣợng chè Bát Tiên. Nghiên cứu ảnh hƣởng của một số loại phân bón lá, các
loại phân hữu cơ vi sinh đến năng suất và chất lƣợng chè Bát Tiên tại Thái Nguyên
Ký hiệu môn loại: 633.7/HUA
Kho: Dành riêng
145. NGUYỄN THỊ PHƢƠNG OANH. Nghiên cứu đặc tính nông sinh học và kỹ
thuật nhân giống cây lê tại tỉnh Cao Bằng: khoa học cây trồng / Nguyễn Thị
Phƣơng Oanh; GS.TSKH Trần Thế Tục hƣớng dẫn , 2012. - 88 t. ; 30 cm. + 1
tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu đặc tính nông sinh học của một số giống lê đƣợc trồng
ở một số vùng tỉnh Cao Bằng
Ký hiệu môn loại: 634/OAN
Kho: Dành riêng
146. HÀ PHƢƠNG. Nghiên cứu một số đặc điểm nông học của tập đoàn giống
chè tại Phú Hộ phục vụ công tác chọn tạo giống bằng phƣơng pháp lai hữu
tính: khoa học cây trồng / hƣớng dẫn, 2012. - 112 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1
CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu đặc điểm hình thái, sinh trƣởng, năng suất và chất
lƣợng của giống chè trong tập đoàn
Ký hiệu môn loại: 633.7/PHU
Kho: Dành riêng
147. NGÔ ĐỨC HẬU. Nghiên cứu tác động của ngƣời dân địa phƣơng đến tài
nguyên rừng tại rừng quốc gia Yên Tử thành phố Uông Bí, Quảng Ninh: Lâm
học / Ngô Đức Hậu; Vũ Nhâm hƣớng dẫn, 2012. - 118 tờ ; 30 cm. + 1 tóm tắt
+ 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Phân tích và đánh giá những tác động bất lợi của các hộ gia đình
đồng bào dân tộc vào tài nguyên rừng tại rừng Quốc gia Yên Tử.
Ký hiệu môn loại: 634.9/HAU
Kho: Dành riêng
148. NÔNG THANH HIẾU. Nghiên cứu khả năng phục hồi rừng trên đất sau
canh tác nƣơng rẫy tại huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn: Lâm học / Nông Thanh
Hiếu; PGS.TS Lê Sỹ Trung, ThS. Nguyễn Thị Thu Hoàn hƣớng dẫn , 2012. -
79 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu hiện trạng và đặc điểm chủ yếu của đất sau canh tác
nƣơng rẫy, giải pháp kỹ thuật lâm sinh phục hồi rừng trên đất canh tác nƣơng rẫy
Ký hiệu môn loại: 634.9/HIE
Kho: Dành riêng
149. NGUYỄN QUANG HƢNG. Nghiên cứu cấu trúc và đề xuất giải pháp kinh
doanh rừng hợp lý đối với rừng phục hồi bằng tái sinh tự nhiên tại vùng Tây
Bắc: Lâm nghiệp / Nguyễn Quang Hƣng; Trần Văn Con hƣớng dẫn , 2012. -
81tờ ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu cấu trúc rừng: Cấu trúc tổ thành và đa dạng loài; Cấu
trúc phân bố cây theo cơ kích; phân bố cây trên mặt bằng diện tích. Nghiên cứu
đặc điểm TSTN của rừng.
Ký hiệu môn loại: 634.9/HUN
Kho: Dành riêng
150. NGỌC LÊ HUY. Đánh giá kết quả thực hiện dự án 661 tại khu vực rừng
phòng hộ hồ Yên Lập, Quảng Ninh giai đoạn 1998-2010: lâm học / Ngọc Lê
Huy; PGS.TS Nguyễn Huy Sơn hƣớng dẫn, 2012. - 99 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt
+ 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày biện pháp và các mô hình rừng phòng hộ, chính sách
quản lý rừng phòng hộ tại tỉnh Quảng Ninh
Ký hiệu môn loại: 634.9/HUY
Kho: Dành riêng
151. KHÚC THÀNH LIÊM. Nghiên cứu sinh trƣởng một số loài cây trồng trong
dự án cải tạo môi trƣờng bãi thải Nam Đèo Nai, Quảng Ninh: lâm học / Khúc
Thành Liêm; PGS.TS Nguyễn Huy Sơn hƣớng dẫn , 2012. - 93 t. ; 30 cm. + 1
tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Đánh giá thực trạng trồng rừng và cải tạo môi trƣờng các bãi thải
khai thác than ở Quảng Ninh, một số biện pháp kỹ thuật trồng rừng, kỹ thuật lâm
sinh.
Ký hiệu môn loại: 634.9/LIE
Kho: Dành riêng
152. TRẦN THỊ LINH. Nghiên cứu thực trạng phát triển một số loài lâm sản
ngoài gỗ có giá trị sử dụng làm thực phẩm tại khu vực vùng đệm vƣờn quốc
gia Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn: Lâm học / Trần Thị Linh; Lý Văn Trọng hƣớng dẫn,
2012. - 72 tờ : minh họa ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu thực trạng phát triển các loại cây LSNG sử dụng làm
thực phẩm ở vùng đệm VQG Ba Bể.
Ký hiệu môn loại: 634.9/LIN
Kho: Dành riêng
153. NGUYỄN NGỌC LONG. Nghiên cứu đặc điểm lâm sinh một số mô hình
làm giàu rừng tại trạm thực hành thực nghiệm trƣờng Cao đẳng Nông lâm
Đông Bắc: Lâm học / Nguyễn Ngọc Long; Đặng Kim Vui hƣớng dẫn , 2012. -
101tờ : minh họa ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu, phân tích, đánh giá kết quả các hoạt động phục hồi
rừng tự nhiên nghèo kiết khu rừng thực hành thực nghiệm trƣờng Cao đẳng Nông
Lâm Đông Bắc. Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sinh rừng làm giàu, khu THTN
của trƣờng Cao đẳng Nông lâm Đông
Ký hiệu môn loại: 634.9/LON
Kho: Dành riêng
154. LÊ ĐĂNG LUẬN. Đánh giá sinh trƣởng của giống bạch đàn Cự Vỹ (E.
urophylla x E. grandis) tại một số điều kiện lập địa làm cơ sở cho việc chọn
lập trồng rừng thâm canh tại huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn: Lâm học / Lê
Đăng Luận; Đỗ Anh Tuấn hƣớng dẫn , 2012. - 54 tờ : minh họa ; 30 cm. + 1
tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu đặc điểm và một số tính chất Vật lý của 2 lập địa( vùng
cao thuộc xã Hữu Lân và vùng thấp thuộc xã Nam Quán) tại huyện Lộc Bình, tỉnh
Lạng Sơn. Nghiên cứu sinh trƣởng và chất lƣợng Rừng trồng bạch đàn Cự vỹ 27
tháng tuổi ở 2 lập địa
Ký hiệu môn loại: 634.9/LUA
Kho: Dành riêng
155. NÔNG TRUNG NGHĨA. Nghiên cứu ảnh hƣởng của lập địa, đến chất lƣợng
gỗ keo tai tƣợng (Acacia Mangium) 9 tuổi trồng tại huyện Chiêm Hóa, tỉnh
Tuyên Quang: Lâm học / Nông Trung Nghĩa; Nguyễn Văn Thái hƣớng dẫn ,
2012. - 103 tờ : minh họa ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu tính chất của gỗ keo tai tƣợng 9 tuổi. Phân tích mức độ
ảnh hƣởng của lập địa rừng trồng đến tính chất gỗ
Ký hiệu môn loại: 634.9/NGH
Kho: Dành riêng
156. CAO VĂN SƠN. Nghiên cứu các giải pháp phát triển trồng rừng nguyên
liệu giấy tại Công ty Lâm nghiệp Vĩnh Hảo huyện Bắc Quang, tỉnh hà Giang:
Lâm học / Cao Văn Sơn; Võ Đại Hải hƣớng dẫn, 2012. - 78 tờ ; 30 cm. + 1
tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty
Lâm nghiệp Vĩnh Phát. Đánh giá thực trạng phát triển trồng rừng nguyên liệu giấy
ở Công ty Lâm nghiệp Vĩnh Hảo
Ký hiệu môn loại: 634.9/SON
Kho: Dành riêng
157. HÀ ĐỨC SƠN. Nghiên cứu kiến thức bản địa gây trồng và phát triển nguồn
lâm sản ngoài gỗ tại vùng đệm khu bảo tồn thiên nhiên Thần Sa, Phƣợng
Hoàng tỉnh Thái Nguyên: Lâm học / Hà Đức Sơn; Đặng Kim Vui hƣớng dẫn ,
2012. - 100 tờ : ảnh màu ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD-ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Đánh giá thực trạng cây trồng và phát triển một số loại cây LSNG
và đề xuất một số giải pháp góp phần quản lý tài nguyên rừng bền vững tại vùng
đệm khu bảo tồn Thần Sa, Phƣợng Hoàng huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên...
Ký hiệu môn loại: 634.9/SON
Kho: Dành riêng
158. NINH VIẾT SƠN. Nghiên cứu ảnh hƣởng của điều kiện lập địa đến chất
lƣợng gỗ keo lai (Acacia Hibrds) ở giai đoạn thành thục công nghệ tại huyện
Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên: Lâm học / Ninh Viết Sơn; Nguyễn Văn Thái
hƣớng dẫn , 2012. - 111 tờ : biểu đồ ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Xác định các chỉ tiêu , tính chất của gỗ Keo lai. Nghiên cứu mức
độ ảnh hƣởng của điều kiện lập địa đến tính chất gỗ Keo lai.
Ký hiệu môn loại: 634.9/SON
Kho: Dành riêng
159. LÊ VĂN THẮNG. Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp khai thác lâm
sản ngoài gỗ làm thuốc và thực phẩm tại khu bảo tồn thiên nhiên Đồng Sơn,
Kỳ Thƣợng, Hoành Bồ, Quảng Ninh: Lâm học / Lê Văn Thắng; Trần Quốc
Hƣng hƣớng dẫn , 2012. - 70 tờ ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu hiện trạng khai thác và sử dụng thực vật rừng làm
thuốc, thực phẩm của ngƣời dân. Nghiên cứu nguyên nhân làm giảm suy giảm
nguồn tài nguyên cây thuốc, thực phẩm.
Ký hiệu môn loại: 634.9/THA
160. NGUYỄN THANH TIẾN. Nghiên cứu khả năng hấp thụ CO2 của trạng thái
rừng thứ sinh phục hồi tự nhiên sau khai thác kiệt tại tỉnh Thái Nguyên: kỹ
thuật Lâm sinh / Nguyễn Thanh Tiến; PGS.TS Võ Đại Hải, PGS.TS Lê Sỹ
Trung hƣớng dẫn , 2012. - 204 t ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận án (TS.) - Đại học Nông lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Xác định lƣợng CO2 hấp thụ ở rừng thứ sinh phục hồi tự nhiên tại
Thái Nguyên, phƣơng pháp xác định khối và lƣợng CO2 hấp thụ ở rừng thứ sinh
phục hồi tự nhiên trạng thái IIB tại Thái Nguyên
Ký hiệu môn loại: 634.9/TIE
Kho: Dành riêng
161. NGUYỄN MẠNH TUẤN. Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp góp phần
quản lý bền vững tài nguyên rừng trên núi đá vôi huyện Tràng Định tỉnh Lạng
Sơn: Lâm học / Nguyễn Mạnh Tuấn; Trần Quốc Hƣng hƣớng dẫn , 2012. - 84
tờ ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Đánh giá hiện trạng tài nguyên rừng và làm rõ thực trạng quản lý
tài nguyên rừng ở khu vực rừng đá huyện Tràng Định, Lạng Sơn. Xác định đƣợc
các yếu tố thuận lợi và kho khăn đối vời quản lý tài nguyên rừng ở khu vực rừng
núi đá huyện Tràng Định, Lạng Sơn
Ký hiệu môn loại: 634.9/TUA
Kho: Dành riêng
162. NGUYỄN VĂN TUẤN. Đánh giá hiệu quả các mô hình khuyến lâm tại
Quảng Ninh giai đoạn 2005-2010: Lâm học / Nguyễn Văn Tuấn; PGS.TS Lê
Sỹ Trung hƣớng dẫn , 2012. - 96 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Khái quát điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tại Quảng Ninh,công
tác tổ chức, thực hiện xây dựng mô hình khuyến lâm
Ký hiệu môn loại: 634.9/TUA
Kho: Dành riêng
163. NGUYỄN VĂN TÙNG. Đánh giá thực trạng quản lý rừng và đất lâm
nghiệp do Ủy ban Nhân dân xã quản lý tại huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang:
Lâm học / Nguyễn Văn Tùng; Võ Đại Hải hƣớng dẫn, 2012. - 103 tờ : minh
họa ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Dánh giá thực trạng công tác giao đất, giao rừng tại huyện Lục
Nam. Đánh giá hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp do UBND xã quản lý. Đánh giá
tình hình tổ chức quản lý rừng và đất lâm nghiệp do UBND xã quản lý tại huyện
Lục Nam
Ký hiệu môn loại: 634.9/TUN
Kho: Dành riêng
164. LỤC LINH TUYỀN. Xác định trữ lƣợng các bon tích lũy trong các trạng
thái rừng tự nhiên lá rộng thƣờng xanh tại huyện K'Bang, tỉnh Gia Lai: Lâm
học / Lục Linh Tuyền; Võ Đại Hải hƣớng dẫn , 2012. - 120 tờ ; 30 cm. + 1
tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứ u trữ lƣợng các bon của rừng bao gồm trữ lƣợng các bon
tích lũy trong cây cao, tầng cây bụi thảm tƣơi,... Nghiên cứu sinh khốin các trạng
thái rừng tự nhiên lá rộng thƣờng xanh tại huyện K'Bang, tỉnh Gia Lai
Ký hiệu môn loại: 634.9/TUY
Kho: Dành riêng
165. MẠC VĂN XUYÊN. Nghiên cứu cơ sở khoa học cho đề xuất một số giải
pháp phòng cháy chữa cháy rừng tại thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh:
Lâm học / Mạc Văn Xuyên; Lê Sỹ Trung hƣớng dẫn , 2012. - 79 tờ ; 30 cm. +
1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hƣởng đến cháy rừng và các biện
pháp phòng cháy chữa cháy rừng đã và đang thực hiện tại một số phƣờng của
thành phố Hạ Long
Ký hiệu môn loại: 634.9/XUY
Kho: Dành riêng
166. LƢU THỊ ÁNH TUYẾT. Nghiên cứu ảnh hƣởng của một số loại dung dịch
và giá thể đến sự sinh trƣởng, năng suất rau cải xanh, xà lách trong kỹ thuật
thủy canh: Khoa học cây trồng / Lƣu Thị Ánh Tuyết; Nguyễn Thúy Hà hƣớng
dẫn , 2012. - 88 tờ : minh họa ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu ảnh hƣởng của một số loại dung dịch đến sự sinh
trƣởng năng suất rau cải xanh, xà lách trong kỹ thuật thủy canh. Nghiên cứu ảnh
hƣởng của nồng độ Ph đến sinh trƣởng năng suất rau cải xanh, xà lách trong kỹ
thuật thủy canh.
Ký hiệu môn loại: 635/TUY
Kho: Dành riêng
167. TRƢƠNG QUANG HẢI. Xác định một số đặc tính sinh học của vi khuẩn
Pasteurella Multocida, streptococcus Suis gây viêm phổi ở lợn tại Bắc Giang
và biện pháp phòng trị: Thú y / Trƣơng Quang Hải; Nguyễn Quang Tính
hƣớng dẫn , 2012. - 72 tờ : minh họa ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu một số đặc điểm dịch tễ bệnh viêm phổi ở lợn do 2 loại
vi khuẩnPasteurella Multocida, streptococcus Suis gây viêm phổi ở lợn tại Bắc
Giang.
Ký hiệu môn loại: 636.089/HAI
Kho: Dành riêng
168. DƢƠNG QUỐC HUY. Nghiên cứu tác dụng của chế phẩm E.Lac trong
phòng tiêu chảy ở lợn sau cai sữa và ứng dụng phòng, trị: thú y / Dƣơng Quốc
Huy; TS Nguyễn Văn Quang hƣớng dẫn, 2012. - 91 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1
CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu vi khuẩn Lactobacillus, tác dụng của chúng trong
phòng, trị hội chứng tiêu chảy ở lợn
Ký hiệu môn loại: 636.089/HUY
Kho: Dành riêng
169. ĐẶNG NGỌC LƢƠNG. Xác định một số đặc tính sinh học của vi khuẩn
Pasteurella Multocida gây bệnh tụ huyết trùng trâu, bò tại Cao Bằng và lựa
chọn vắc xin phòng bệnh: thú y / Đặng Ngọc Lƣơng; PGS.TS Đặng Xuân
Bình hƣớng dẫn , 2012. - 78 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày đặc điểm dịch tễ bệnh tụ huyết trùng trâu bò, sự lƣu hành
vi khuẩn
Pasteurella multocida ở trâu bò khỏe và trâu bò nghi mắc bệnh tụ huyết trùng, đánh
giá mức độ tƣơng đồng giữa kháng nguyên trong vắc xin phòng bệnh tụ huyết
trùng trâu, bò và kháng nguyên vi khuẩn Pasteurella phân lập đƣợc ở trên thực địa
Ký hiệu môn loại: 636.089/LUO
Kho: Dành riêng
170. NGUYỄN THỊ NGUYỆT. Xác định sự lƣu hành của vi khuẩn Salmonelia
SPP ở lợn nái và lợn con tại một số trại chăn nuôi công nghiệp ở tỉnh Thái
Nguyên và biện pháp phòng trị: thú y / Nguyễn Thị Nguyệt; PGS.TS Đặng
Xuân Bình hƣớng dẫn , 2012. - 73 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày về sự lƣu hành của vi khuẩn Salmonella ở lợn nái sinh
sản, lợn sau cai sữa, đặc tính sinh vật hóa học, tính gây bệnh của serotype của các
chủng Salmonella, biện pháp khống chế tình trạng thải trừ Salmonella ở lợn
Ký hiệu môn loại: 636.089/NGU
Kho: Dành riêng
171. NGUYỄN HẢI SƠN. Nghiên cứu sự lƣu hành của vi rút lở mồm long móng
trên trâu, bò và hiệu lực của vắc xin trong công tác phòng dịch lở mồm long
móng tại tỉnh Quảng Ninh: Thú y / Nguyễn Hải Sơn; Nguyễn Quang Tính
hƣớng dẫn , 2012. - 82 tờ : ảnh màu ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cƣu một số đặc điểm dịc tễ học về vi rút gây bệnh LMLM
trâu bò tại Quảng Ninh. Giám sát sự lƣu hành của vi rút LMLM trên trâu bò tại
tỉnh này và đánh giá đáp ứng miễm dịch và độ dài miễn dịch của đàn trâu bồ sau
tiêm phòng
Ký hiệu môn loại: 636.089/SON
Kho: Dành riêng
172. PHẠM THỊ TRANG. Nghiên cứu một số đặc điểm dịch tễ bệnh sán lá gan
trâu, bò (fasciolois) ở tỉnh Thái Nguyên và đề xuất biện pháp phòng chống
bệnh: Thú y / Phạm Thị Trang; Nguyễn Thị Kim Lan hƣớng dẫn , 2012. - 90
tờ : minh họa ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Ký hiệu môn loại: 636.089/TRA
Kho: Dành riêng
173. TRẦN HỮU HÙNG. Ảnh hƣởng của một số yếu tố tới hiệu quả gây rụng
trứng nhiều và gây động dục đồng pha để nhân giống bò sữa Holstei Friesian:
Chăn nuôi / Trần Hữu Hùng; Hoàng Toàn Thắng hƣớng dẫn , 2012. - 100 tờ :
minh họa ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu ảnh hƣởng của các yếu tố: Loại hormon sử dụng, mùa
vụ tới số lƣợng và chất lƣợng phôi thu đƣợc từ bò rụng trứng nhiều. Đánh giá kết
quả gây động dục pha trên đàn bò nhận phôi
Ký hiệu môn loại: 636.2/HUN
Kho: Dành riêng
174. TRỊNH THỊ NGÂN. Khảo sát một số đặc điểm sinh học, khả năng sản xuất
của ngựa bạch nuôi tại huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên: chăn nuôi / Trịnh
Thị Ngân; TS Dƣơng Mạnh Hùng hƣớng dẫn, 2012. - 101 t. ; 30 cm. + 1 tóm
tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày một số đặc điểm sinh học và khả năng sản xuất của ngựa
bạch nuôi ở Thái Nguyên, một số giải pháp kỹ thuật nâng cao hiệu quả chăn nuôi
ngựa trong nông hộ
Ký hiệu môn loại: 636.2/NGA
Kho: Dành riêng
175. HOÀNG MẠNH THẮNG. Nghiên cứu sử dụng thân cây sắn trong khẩu
phần ăn để nuôi bò vỗ béo tại huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ: Chăn nuôi /
Hoàng Mạnh Thắng; Phan Đình Thắm hƣớng dẫn, 2012. - 71tờ : minh họa ;
30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Đánh giá hiênh trạng nuôi bò và tình hình sự dụng phụ phẩm nông
nghiệp trong chăn nuôi bỏ ở Thanh Hóa. Xác định ảnh hƣởng của tỷ lệ thân cây
sắn đến đặc điểm sinh khí in vitro, tỉ lệ tiêu hóa và các giá trị năng lƣợng của các
công thức phối trộn. Sử dụng hỗn hợp thức ăn có tỷ lệ thân cây sắn khác nhau bổ
sung vào khầu phần ăn của bò cho thịt.
Ký hiệu môn loại: 636.2/THA
Kho: Dành riêng
176. HÀ NGỌC TƢỞNG. Nghiên cứu sử dụng thân lá ngô ủ chua nuôi bò thịt
giai đoạn vỗ béo: chăn nuôi / Hà Ngọc Tƣởng; PGS.TS Trần Tố hƣớng dẫn ,
2012. - 71 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu thành phần hóa học và giá trị dinh dƣỡng của thân lá
ngô trƣớc và sau khi ủ chua, đánh giá khả năng tiêu hóa các chất dinh dƣỡng của
thức ăn có sử dụng thân lá ngô tƣơi và ủ chua ở bò thịt
Ký hiệu môn loại: 636.2/TUO
Kho: Dành riêng
177. TRẦN XUÂN VŨ. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh sản của bò H'Mông
nuôi tại huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang: chăn nuôi / Trần Xuân Vũ; PGS.TS
Trần Huê Viên hƣớng dẫn , 2012. - 82 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu thực trạng tình hình chăn nuôi, đặc điểm và khả năng
sinh sản của giống bò H'mông, giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả chăn nuôi, khai
thác và phát triển giống bò H'mông tại địa phƣơng
Ký hiệu môn loại: 636.2/VU
Kho: Dành riêng
178. NGUYỄN QUỐC HẠNH. Nghiên cứu khả năng sản xuất của hai dòng ngan
V71, V72 và con lai V712: chăn nuôi / Nguyễn Quốc Hạnh; TS. Trƣơng Hữu
Dũng, TS. Phùng Đức Tiến hƣớng dẫn , 2012. - 102 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1
CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày tình hình nghiên cứu, sản xuất ngan trên thế giới và ở
trong nƣớc, nghiên cứu khả năng sản xuất trên đàn ngan bố mẹ
Ký hiệu môn loại: 636.5/HAN
Kho: Dành riêng
179. HOÀNG VIỆT HÙNG. Nghiên cứu một số chỉ tiêu của gà mái (Lƣơng
Phƣợng X Sasso) và khả năng sản xuất thịt của con lai thƣơng phẩm với trống
mía nuôi tại Thái Nguyên: Chăn nuôi / Hoàng Việt Hùng; Nguyễn Thị Thúy
Mỵ hƣớng dẫn , 2012. - 76 tờ : ảnh màu ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu khả năng kết hợp và hiệu quả kinh tế của công thức lai
Miá x (Lƣơng phƣợng x sasso). Nghiên cứu khả năng sinh trƣởng của gà thƣơng
phẩm 3 màu Miá x (Lƣơng phƣợng x sasso)
Ký hiệu môn loại: 636.5/HUN
Kho: Dành riêng
180. NGUYỄN ĐỨC KHỞI. Nghiên cứu sử dụng bột lá sắn với các tỷ lệ khác
nhau trong chăn nuôi gà thịt lƣơng phƣợng: Chăn nuôi / Nguyễn Đức Khởi;
Từ Trung Kiên, Từ Quang Tân hƣớng dẫn , 2012. - 69 tờ : ảnh màu ; 30 cm. +
1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Nông Lâm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu ảnh hƣởng của các tỷ lệ BLS khác nhau bổ sung vào
thức ăn hỗn hợp từ phối trộn và các tỷ lệ bột lá sắn khác nhau.
Ký hiệu môn loại: 636.5/KHO
Kho: Dành riêng
VI - VĂN HỌC & TU TỪ HỌC
181. NGUYỄN THỊ PHƢỢNG. Dạy học tác phẩm Chí Phèo của Nam Cao trong
chƣơng trình Ngữ văn 11 theo phƣơng pháp tích cực: Lý luận và phƣơng pháp
dạy học Văn - Tiếng Việt / Nguyễn Thị phƣợng; Nguyễn Gia Cầu hƣớng dẫn ,
2012. - 79 tờ ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nội dung bao gồm 3 chƣơng. Chƣơng 1: Một số vấn đề về phƣơng
pháp dạy học tích cực. Chƣơng 2: Dạy học tá phẩm Chí Phèo của Nam Cao trong
chƣơng trình Ngữ văn 11 theo phƣơng pháp tích cực. Chƣơng 3: Thử nghiệp sƣ
phạm
Ký hiệu môn loại: 807/PHU
Kho: Dành riêng
182. LÝ THỊ THANH SƠN. Hƣớng dẫn học sinh lớp 9 đọc - hiểu " Bến quê" qua
ba tầng cấu trúc của văn bản văn học: Lý luận và phƣơng pháp dạy học Văn -
Tiếng Việt / Lý Thị Thanh Sơn; Hoàng Hữu Bội hƣớng dẫn , 2012. - 92 tờ ;
30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu lý thuyết và cấu trúc văn bản văn học. Vận dụng lý
thuyết về cấu trúc văn bản văn học vào dạy học "Bến Quê" cho học sinh lớp 9
Ký hiệu môn loại: 807/SON
Kho: Dành riêng
183. HOÀNG THỊ PHƢƠNG THÚY. Biện pháp nâng cao chất lƣợng bài học "
Chiếc thuyền ngoài xa" ở lớp 12 THPT theo hƣớng tích cực hóa hoạt động
học tập của học sinh: Lý luận và phƣơng pháp dạy học Văn - Tiếng Việt /
Hoàng Thị Phƣơng Thúy , 2012. - 95 tờ ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu và đề xuất một số phƣơng pháp, biện pháp nhằm tích
cực hóa hoạt động học tập của học sinh. Khảo sát thực tế dạy học" Chiếc thuyền
ngoài xa" và thiết kế thể nghiệm truyện ngắn " Chiếc thuyền ngoài xa" (Lớp 12)
Ký hiệu môn loại: 807/THU
Kho: Dành riêng
184. LÊ THANH TÙNG. Ứng dụng bản đồ tƣ duy vào dạy học đọc hiểu văn bản
văn chƣơng ở lớp 9 / Lê Thanh Tùng; Lê A hƣớng dẫn , 2012. - 92 tờ ; 30 cm.
+ 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Gồm 3 chƣơng: Chƣơng 1: Cơ sở lý thuyết và thực tiễn của việc
ứng dụng bản đồ tƣ duy vào dạy học đọc hiểu văn bản ở lớp 9. Chƣơng 2: Ứng
dụng bản đồ tƣ duy vào dạy học một số kiểu bài đọc hiểu văn bản ở lớp 9. Chƣơng
3: Thực nghiệm sƣ phạm
Ký hiệu môn loại: 807/TUN
Kho: Dành riêng
185. NGUYỄN THỊ THÚY. Một số đặc điểm nổi bật trong sáng tác của Y Điêng:
văn học Việt Nam / Nguyễn Thị Thúy; PGS.TS Nguyễn Đức Hạnh hƣớng dẫn
, 2012. - 97 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Giới thiệu sáng tác của Y Điêng, bức tranh hiện thực đời sống và
con ngƣời Tây Nguyên trong sáng tác của Y Điêng, một số đặc điểm nghệ thuật
trần thuật thuật trong sáng tác của Y Điêng
Ký hiệu môn loại: 895.92209/THU
Kho: Dành riêng
186. PHÙNG TRỌNG VĨNH. Thế giới nghệ thuật trong thơ Dƣơng Thuấn: Văn
học Việt Nam / Phùng Trọng Vĩnh; TS Lê Hồng My hƣớng dẫn , 2012. - 96
t.; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Giới thiệu về không gian nghệ thuật, hình ảnh con ngƣời, hình
tƣợng nhân vật trữ tình trong thơ Dƣơng Thuấn
Ký hiệu môn loại: 895.9221/VIN
Kho: Dành riêng
187. NGUYỄN THÙY LINH. Nghệ thuật tự sự trong tiểu thuyết Nam triều công
nghiệp diễn chí của Nguyễn Khoa Chiêm: Văn học Việt Nam / Nguyễn Thùy
Linh; TS Ngô Gia Võ hƣớng dẫn. , 2012. - 105 t. ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD
- ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Giới thiệu tác giả tác phẩm Nam triều công nghiệp diễn chí, khái
lƣợc chung về lí thuyết tự sự học, cấu trúc tự sự, hình thức tự sự của Nam triều
công nghiệp diễn chí
Ký hiệu môn loại: 895.9223/LIN
Kho: Dành riêng
VII - LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ
188. ĐỖ THỊ THU HIỀN. Kinh tế trang trại tỉnh Thái Nguyên: tiềm năng, hiện
trạng và giải pháp phát triển: Địa lý học / Đỗ Thị Thu Hiền; Nguyễn Việt Tiến
hƣớng dẫn , 2012. - 114 tờ : ảnh màu ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu các nguồn lực phát triển KTTT Tỉnh Thái Nguyên,
đánh giá mặt thuận lợi và khó khăn đối với phát triển KTTT của tỉnh. Nghiên cứu
thực trạng phát triển KTTT tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2000 -2010
Ký hiệu môn loại: 915.97/HIE
Kho: Dành riêng
189. NGUYỄN THỊ THẢO. Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên trong thời
kỳ đổi mới (1986-2010): Lịch sử Việt Nam / Nguyễn Thị Thảo; Nguyễn Ngọc
Cơ hƣớng dẫn , 2012. - 88 tờ : ảnh màu ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày sơ lƣợc quá trình hình thành và phát triển khu công
nghiệp Gang Thép Thái Nguyên *(1959 - 1986) . Nghiên cứu khu Gang Thép Thái
Nguyên trong thời kỳ đổi mới (1986 -2005) và Công ty cổ phần Gang Thép Thái
Nguyên (2006 - 2010)
Ký hiệu môn loại: 959.7/THA
Kho: Dành riêng
190. HOÀNG XUÂN TRƢỜNG. Sở hữu ruộng đất và kinh tế nông nghiệp ở
Huyện Đại Từ ( Thái Nguyên) nửa đầu thế kỷ XIX: Lịch sử Việt Nam /
Hoàng Xuân Trƣờng; Đàm Thị Uyên hƣớng dẫn, 2012. - 113 tờ : ảnh màu ;
30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu tình hình sở hữu ruộng đất và kinh tế nông nghiệp của
huyện Đại Từ nửa đầu thế kỷ XIX
Ký hiệu môn loại: 959.7092/TRU
Kho: Dành riêng
191. ĐỖ MẠNH ĐỨC. Mạng lƣới chợ nông thôn ở Huyện Tân Yên tỉnh Bắc
Giang (1986-2010): Lịch sử Việt Nam / Đỗ Mạnh Đức; Nguyễn Ngọc Cơ
hƣớng dẫn , 2012. - 88 tờ ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Nghiên cứu về quá trình hình thành và phát triển mạng lƣới chợ
nông thôn ở Huyện Tân Yên tỉnh Bắc Giang (1986-2010)
Ký hiệu môn loại: 959.70442/ĐUC
Kho: Dành riêng
192. LỘC KIM TUYẾT. Công cuộc xóa đói, giảm nghèo ở Huyện Định Hóa,
Tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2001-2010: lịch sử Việt Nam / Lộc Kim Tuyết;
PGS.TS Đàm Thị Uyên hƣớng dẫn , 2012. - 104 t.; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD
- ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Ký hiệu môn loại: 959.70442/TUY
Kho: Dành riêng
193. NGUYỄN THỊ THU TRANG. Chuyển biến về kinh tế - xã hội Huyện Sơn
Dƣơng (Tỉnh Tuyên Quang) trong thời kỳ đổi mới (1986-2010): Lịch sử Việt
Nam / Nguyễn Thị Thu Trang; Nguyễn Ngọc Cơ, Đỗ Hồng Thái hƣớng dẫn ,
2012. - 112 tờ : Ảnh màu ; 30 cm. + 1 tóm tắt + 1 CD - ROM
Luận văn (Ths.) - Đại học Sƣ phạm, Thái Nguyên, 2012
Tóm tắt: Trình bày tình hình kinh tế - xã hội huyện Sơn Dƣơng trƣớc năm
1986. Trình bày chuyển biến kinh tế huyện Sơn Dƣơng (1986 - 2010).
Ký hiệu môn loại: 959.70442/TRA
Kho: Dành riêng
B- DẠNG TÀI LIỆU IN ẤN I - TIN HỌC, THÔNG TIN VÀ TÁC PHẨM TỔNG QUÁT
1. Tin học thƣờng nhật / Nguyễn Văn Huân biên soạn. - Hà Nội: Lao động xã
hội , 2008
Q. 4: Cài đặt, sử dụng thiết bị ngoại vi và phần mềm ứng dụng. - 340 tr.
Tóm tắt: Hƣớng dẫn phƣơng pháp cài đặt và sử dụng thiết bị ngoại vi nhƣ:
Card màn hình, Card âm thanh, máy in, máy fax và các phần mềm ứng dụng
thƣờng thức trong cuộc sống
Ký hiệu môn loại: 004.7/TIN
Kho: Chuyên khảo
2. HOÀNG QUANG. Giáo trình tự học ngôn ngữ lập trình Turbo Pascal 7.0 /
Hoàng Quang biên soạn. - Hà Nội: Lao động xã hội , 2007. - 283 tr. ; 20 cm.
Ký hiệu môn loại: 005.13/QUA
Kho: Giáo trình
3. NGUYỄN PHÚ QUẢNG. Giáo trình CorelDraw: sách dùng cho các trƣờng
đào tạo hệ trung học chuyên nghiệp / Nguyễn Phú Quảng. - Tái bản lần thứ
2. - Hà Nội: Giáo dục , 2007. - 163 tr.; 21 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về CorelDraw, công cụ tạo hình,
cách in ấn và kết xuất bản vẽ
Ký hiệu môn loại: 006.6/QUA
Kho: Giáo trình
4. NGUYỄN QUANG HỒNG PHÚC. Phƣơng pháp thiết lập biểu ghi Marc 21
cho tài liệu: tài liệu tham khảo dùng cho sinh viên ngành thƣ viện - thông tin
học và các cán bộ biên mục / Nguyễn Quang Hồng Phúc. - Hà Nội: Thông
tin và truyền thông , 2010. - 136 tr. ; 20 cm.
Tóm tắt: Trình bày lịch sử của khổ mẫu Marc 21, những thành phần của
biểu ghi Marc 21 và hƣớng dẫn nhập tin vào các trƣờng
Ký hiệu môn loại: 025.3/PHU
Kho: Chuyên khảo
5. BÙI HUY TUẤN. Bí mật thế giới bách khoa toàn thƣ / Bùi Huy Tuấn, Phan
Quốc Trung biên dịch và hiệu đính. - Hải Phòng: NXB Hải Phòng , 2008. -
423 tr. : minh hoạ ; 21 cm.
Tóm tắt: Sách gồm 9 chƣơng trình bày những bí mật của vũ trụ, kì quan tự
nhiên, những bí ẩn về địa lý, cơ thể con ngƣời, ... và những bí mật chƣa đƣợc lý
giải
Ký hiệu môn loại: 030.9/TUA
Kho: Chuyên khảo, Tham khảo
II - TRIẾT HỌC VÀ TÂM LÝ HỌC
6. CHARLES GALTON DARWIN. Một triệu năm sắp đến= The next million
years / Charles Galton Darwin; Nguyễn Thọ Nhân dịch. - TP Hồ Chí Minh:
NXB Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh , 2011. - 215 tr. ; 21 cm.
Tóm tắt: Cách nhìn của các nhà khoa học nƣớc Anh về tƣơng lai của nhân
loại
Ký hiệu môn loại: 133.3/CHA
Kho: Chuyên khảo
7. HOÀNG NGUYÊN. 10 ngƣời bạn cần phải có trong cuộc đời= Mƣời ngƣời
bạn cần phải có trong cuộc đời / Hoàng Nguyên, Thanh Tâm. - Hà Nội:
Thanh niên , 2010. - 346 tr. ; 19 cm.
Tóm tắt: Tài liệu giới thiệu chung khái quát về những tình bạn trí cốt trong
cuộc sống.
Ký hiệu môn loại: 177/NGU
Kho: Chuyên khảo
III - TÔN GIÁO
8. VICKI MACKENZIE. Tái sinh ở phƣơng tây: câu truyện luân hồi của
những vị cao tăng / Vicki Mackenzie; Nguyên Ngọc, Hoàng Thị Quỳnh Hoa
dịch. - Hà Nội: Nxb. Phƣơng Đông , 2010. - 365 tr. ; 21 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu những bí ẩn đằng sau những câu chuyện luân hồi của
các bậc tái sinh
Ký hiệu môn loại: 294.3/VIC
Kho: Chuyên khảo
IV - KH XÃ HỘI HỌC
9. Xã hội dân sự ở Malaysia và Thái Lan / Lê Thị Thanh Hƣơng chủ biên...[et
al]. - Hà Nội: Khoa học xã hội , 2009. - 342 tr. ; 21 cm.
Tóm tắt: Tổng quan về xã hội dân sự. Trình bày về xã hội dân sự ở Malaysia
và Thái Lan trong tƣơng quan so sánh với nhau
Ký hiệu môn loại: 301/XA
Kho: Chuyên khảo
10. LƢƠNG VĂN ÚC. Hƣớng dẫn học tập môn xã hội học / Lƣơng Văn Úc. -
Hà Nội: Kinh tế quốc dân, 2010. - 167 tr. ; 21 cm.
Tóm tắt: Những vấn đề chung về xã hội học. Cấu trúc, tổ chức xã hội và
thiết chế xã hội. Văn hoá và xã hội hoá. Đời sống xã hội và sự biến đổi xã hội. Một
số phƣơng pháp nghiên cứu xã hội học
Ký hiệu môn loại: 301/UC
Kho: Giáo trình
11. Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009: kết quả chủ yếu. - Hà
nội: Thống kê , 2010. - 490 tr. ; 29 cm.
Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp các thông tin về tổng điều tra dân số và nhà ở
Việt Nam năm 2009.
Ký hiệu môn loại: 304.6/TON
Kho: Chuyên khảo, Tham khảo
12. ĐỖ THIÊN KÍNH. Hệ thống phân tầng xã hội ở Việt Nam hiện nay: Qua
những cuộc điều tra mức sống hộ gia đình Việt Nam 2002-2004 - 2006-2008
/ Đỗ Thiên Kính. - Hà Nội: Khoa học xã hội , 2012. - 164 tr. ; 21 cm.
Tóm tắt: Trình bày cơ sở số liệu và phƣơng pháp luận nghiên cứu, thực
trạng và xu hƣớng biến đổi hệ thống phân tầng xã hội ở Việt Nam giai đoạn 2001-
2010. Từ đó rút ra kết luận và một số vấn đề cơ bản đặt ra đối với hệ thống phân
tầng xã hội ở Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 305.509597/KIN
Kho: Chuyên khảo
13. NGUYỄN ĐĂNG THÀNH. Đặc điểm nguồn nhân lực dân tộc thiểu số Việt
Nam: bằng chứng thu thập từ cuộc điều tra hộ gia đình dân tộc thiểu số năm
2009 tại 11 tỉnh / Nguyễn Đăng Thành chủ biên. - Hà Nội: Lao động xã hội ,
2010. - 312 tr. ; 28 cm.
Ký hiệu môn loại: 305.895/THA
Kho: Chuyên khảo
14. VŨ QUỐC KHÁNH. Ngƣời Phù lá ở Việt Nam= The PhuLa in VietNam /
Vũ Khánh chủ biên; Ngọc Tuân, Vũ Long biên soạn ; Phạm Đình An, Pete
Johnson dịch và hiệu đính. - Hà Nội: Thông tấn, 2011. - 168 tr. : tranh ảnh
màu. ; 19 cm.
Ký hiệu môn loại: 305.8954/KHA
Kho: Chuyên khảo
15. PHẠM DUY ĐỨC. Nghiên cứu xây dựng và phát triển ngành công nghiệp
văn hóa của thủ đô Hà Nội / Phạm Duy Đức, Vũ Phƣơng Hậu chủ biên. - Hà
Nội: Văn hóa - Thông tin Viện Văn hóa , 2012. - 319 tr. : minh họa ; 21 cm.
Ký hiệu môn loại: 306.0959731/ĐUC
Kho: Chuyên khảo
16. NGUYỄN CHU DƢƠNG. Thể chế nhà nƣớc của các Quốc gia trên thế giới
/ Nguyễn Chu Dƣơng. - Hà Nội: Tƣ pháp , 2005. - 874 tr. ; 24 cm.
Ký hiệu môn loại: 320.1/DUO
Kho: Chuyên khảo, Tham khảo
17. NGUYỄN MINH TUẤN. Tổ chức chính quyền thời kỳ phong kiến ở Việt
Nam / Nguyễn Minh Tuấn. - Hà Nội: Tƣ Pháp , 2006. - 183 tr. ; 20 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu những đặc trƣng của việc tổ chức chính quyền thời kỳ
phong kiến trên cơ sở tìm hiểu cách thức tổ chức chính quyền Trung ƣơng và địa
phƣơng
Ký hiệu môn loại: 321.009597/TUA
Kho: Chuyên khảo
18. NGUYỄN QUANG THUẤN. Các giải pháp phát triển quan hệ Nga - Asean
trong bối cảnh quốc tế mới / Nguyễn Quang Thuấn.. - Hà Nội: Từ điển Bách
khoa , 2009. - 243 tr. ; 20 cm.
Tóm tắt: Nghiên cứu bối cảnh quốc tế và những nhân tố tác động đến quan
hệ Nga – ASEAN trong những thập niên đầu thế kỷ XXI. Phân tích thực trạng
quan hệ Nga - ASEAN giai đoạn 1991- 2005. Trên cơ sở đó, đƣa ra định hƣớng và
giải pháp phát triển quan hệ Nga - ASEAN trong 2 thập niên đầu thế kỉ XXI. Phân
tích vị trí của Việt Nam trong quan hệ Nga - ASEAN
Ký hiệu môn loại: 327.47059/THU
Kho: Chuyên khảo
19. TỔNG CỤC THỐNG KÊ. Thành tựu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hƣng
Yên sau 14 năm tái lập (1997 - 2010). - Hà Nội: Thống kê , 2011. - 146 tr. ;
24 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu về tỉnh Hƣng Yên, thành tựu phát triển kinh tế - xã hội
tỉnh Hƣng Yên sau 14 năm tái lập (1997 - 2010)
Ký hiệu môn loại: 330.959733/THA
Kho: Tham khảo
20. TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM. Hỏi - đáp về khiếu nại tố
cáo với công đoàn và công nhân viên chức lao động. - Hà Nội: Dân trí,
2010. - 198 tr. ; 19 cm.
Tóm tắt: Nội dung là những câu hỏi và trả lời về khiếu nại tố cáo với công
đoàn và công nhân viên chức lao động
Ký hiệu môn loại: 331.89/HOI
Kho: Tham khảo
21. LÊ XUÂN BÁ. Chính sách huy động các nguồn vốn cho đầu tƣ đổi mới
công nghệ của Doanh nghiệp / Lê Xuân Bá, Vũ Xuân Nguyệt Hồng chủ
biên. - Hà Nội: Thống kê , 2008. - 118 tr ; 24 cm.
Tóm tắt: Trình bày thực trạng công nghệ và đầu tƣ đổi mới công nghệ hiện
nay của các doanh nghiệp Việt Nam, chính sách huy động các nguồn vốn đầu tƣ
đổi mới công nghệ của doanh nghiệp, tình hình thực thi và các vấn đề đặt ra
Ký hiệu môn loại: 332/BA
Kho: Chuyên khảo
22. LYNNER TWIST. Linh hồn của tiền= The soul of the money: khôi phục
nguồn tài chính vô giá trong mỗi chúng ta / Lynner Twist ; Hoàng Anh,
Thanh Hà dịch. - Hà Nội: Nxb. Hà Nộ , 2009. - 302tr. ; 21 cm.
Ký hiệu môn loại: 332.4/LYN
Kho: Chuyên khảo
23. NGUYỄN TUẤN ANH. Giáo trình xã hội học môi trƣờng / Nguyễn Tuấn
Anh. - Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội , 2011. - 286 tr. ; 20 cm.
Ký hiệu môn loại: 333.7/ANH
Kho: Giáo trình
24. PHẠM NGỌC ĐĂNG. Đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc: phƣơng pháp luận
và thử nghiệm ở Việt Nam / Phạm Ngọc Đăng chủ biên ...[và những ngƣời
khác]. - Tái bản. - Hà Nội: Xây dựng , 2008. – 335 tr. : minh họa ; 24 cm.
Tóm tắt: Khái niệm về đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc; tổng quan về tình
hình áp dụng, đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc trên thế giới và trong nƣớc; khung
pháp lý và định hƣớng đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc ở Việt Nam; quy trình đánh
giá môi trƣờng chiến lƣợc...
Ký hiệu môn loại: 333.72/ĐAN
Kho: Chuyên khảo
25. NGUYỄN THỊ MỸ LINH. Giáo trình: Thuế thực hành: lý thuyết, bài tập và
bài giải / Nguyễn Thị Mỹ Linh. - Hà Nội: Thống kê , 2009. - 540 tr. ; 24 cm.
Tóm tắt: Bao gồm Nội dung: Những vấn đề chung về thuế; Thuế GTGT;
Thuế tiêu thụ đặc biệt; Thuế xuất khẩu, nhập khẩu; Thuế thu nhập doanh nghiệp;
Các khoản thuế và lệ phí khác; Các vi phạm về thuế, các bài tập thực hành đi kèm
bài giải
Ký hiệu môn loại: 336.2/LIN
Kho: Giáo trình
26. NGUYỄN MẠNH HÙNG. Kinh tế - xã hội Việt Nam hƣớng tới chất lƣợng
tăng trƣởng, hội nhập - phát triển bền vững= Vietnam - Economic: growth
quality integration & sustainable development/ Nguyễn Mạnh Hùng biên
soạn. - Hà Nội: Thống kê , 2004. - 604 tr. ; 27 cm.
Tóm tắt: Tổng quan về tình hình kinh tế xã hội Việt Nam năm 2003; nghị
quyết của Quốc hội về nhiệm vụ năm 2004; Nghị quyết của Chính phủ về nhiệm
vụ năm 2004; báo cáo kiểm điểm nửa nhiệm kỳ thực hiện nghị quyết Đại hội toàn
ngành lần thứ IX của Đảng.
Ký hiệu môn loại: 337.109597/HUN
Kho: Chuyên khảo, Tham khảo
27. Việt nam sau một năm gia nhập WTO: tăng trƣởng và việc làm / Jean Pierre
Cling ...[et al.]. – Hà Nội: Chính trị Quốc gia , 2009. - 159 tr. ; 19 cm.
Tóm tắt: Khái quát kinh tế Việt Nam khi gia nhập WTO; tác động và giải
pháp đối với công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ và xuất nhập khẩu khi gia nhập
WTO
Ký hiệu môn loại: 337.109597/VIE
Kho: Chuyên khảo, Tham khảo
28. BỘ CÔNG THƢƠNG. Hợp tác kinh tế Việt Nam với Asean và Asean mở
rộng. - Hà Nội: Công thƣơng, 2010. - 302 tr. ; 24 cm.. -( Bộ sách hội nhập
kinh tế Quốc tế)
Ký hiệu môn loại: 337.597/HOP
Kho: Chuyên khảo
29. TRẦN VIỆT LÂM. Giáo trình phƣơng pháp tối ƣu trong kinh doanh / Trần
Việt Lâm. - Hà Nội: Đại học Kinh tế Quốc dân , 2009. - 206 tr. : hình vẽ, sơ
đồ ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 338/LAM
Kho: Giáo trình
30. LÊ BẢO LONG. Tiếng nói doanh nghiệp / Lê Bảo Long, Nguyễn Thị Trang
Anh. - Hà Nội: Tƣ Pháp , 2005. - 231 tr. ; 19 cm.
Ký hiệu môn loại: 338.7/LON
Kho: Chuyên khảo
31. ĐẶNG PHONG. Phá rào trong kinh tế vào đêm trƣớc đổi mới / Đặng
Phong. - Hà Nội: NXB Tri Thức , 2009. - 526tr. ; 24cm.
Ký hiệu môn loại: 338.9/PHO
Kho: Chuyên khảo
32. NGUYỄN THANH BÌNH. Thẩm quyền xét xử khiếu kiện hành chính của
Tòa án: sự bảo đảm công lý trong quan hệ giữa nhà nƣớc và công dân /
Nguyễn Thanh Bình. - Hà Nội: Tƣ Pháp, 2004. - 286 tr. ; 20 cm.
Ký hiệu môn loại: 342.597/BIN
Kho: Chuyên khảo
33. Tìm hiểu Luật phòng chống tham nhũng / Ngọc Linh tuyển chọn. - Hà Nội:
Dân trí, 2010. - 138 tr. ; 19 cm.
Ký hiệu môn loại: 342.597/TIM
Kho: Tham khảo
34. NGUYỄN XUÂN YÊM. Phòng chống tham nhũng ở Việt Nam và thế giới:
sách phục vụ công tác phòng ngừa đấu tranh chống tham nhũng / Nguyễn
Xuân Yêm, Nguyễn Hòa Bình, Bùi Minh Thanh chủ biên.. - Hà Nội: Công
an nhân dân , 2007. - 960 tr. ; 27 cm.
Ký hiệu môn loại: 342.597/YEM
35. BÙI ANH THƠ. Sổ tay Pháp luật của xã viên hợp tác xã / Bùi Anh Thơ. -
Hà Nội: Tƣ Pháp , 2005.- 255 tr. ; 19 cm.
Tóm tắt: Một số quy định về hợp tác xã, những quy định liên quan trực tiếp
đến xã viên hợp tác xã
Ký hiệu môn loại: 344.597/THO
Kho: Tham khảo
36. KIM THÚY. Thẩm quyền của Ủy ban Nhân dân trong quản lý văn hóa xã
hội / Kim Thuý biên soạn. - Hà Nội: Dân trí , 2011. - 149 tr. ; 19 cm.
Ký hiệu môn loại: 344.597/THU
Kho: Tham khảo
37. MINH THU. Thẩm quyền của Ủy ban Nhân dân trong lĩnh vực giáo dục, y
tế / Minh Thu biên soạn. - Hà Nội: Dân trí , 2011. - 151tr. ; 19 cm.
Ký hiệu môn loại: 344.597/THU
Kho: Tham khảo
38. ANH TUẤN. Quy định mới về di sản Văn hóa / Anh Tuấn biên soạn. - Hà
Nội: Dân trí , 2010. – 150 tr. ; 19 cm.
Tóm tắt: Trình bày các quy định và các văn bản Pháp luật có liên quan về di
sản văn hóa
Ký hiệu môn loại: 344.597/TUA
Kho: Tham khảo
39. Tìm hiểu Bộ luật Lao động / Thy Anh tuyển chọn. - Hà Nội: Dân trí , 2011. -
149 tr. ; 19 cm.
Ký hiệu môn loại: 344.59701/TIM
Kho: Tham khảo
40. Chính sách mới của Nhà nƣớc đối với ngƣời cao tuổi, ngƣời khuyết tật /
Minh Thúy biên soạn. - Hà Nội: Dân trí , 2011. - 171 tr. ; 19 cm.
Tóm tắt: Trình bày những chính sách đối với ngƣời cao tuổi và ngƣời khuyết
tật
Ký hiệu môn loại: 344.549704/CHI
Kho: Tham khảo
41. BỘ Y TẾ. Luật khám bệnh, chữa bệnh & những quy định mới nhất về khám,
chẩn đoán, điều trị bệnh sử dụng và phân phối thuốc vật tƣ y tế tiêu hao,
thay thế kiểm tra trong các bệnh viện và cơ sở y tế. - Hà Nội: Y học , 2010. -
832 tr. ; 27 cm.
Ký hiệu môn loại: 344.59704/LUA
Kho: Tham khảo
42. BỘ CÔNG AN. Phòng chống ma túy, mại dâm, tệ nạn xã hội cuộc chiến của
toàn xã hội. - Hà Nội: Lao động xã hội , 2008. - 696 tr. ; 27 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu quy định mới nhất hƣớng dẫn thực hiện Luật phòng,
chống ma túy, mại dâm
Ký hiệu môn loại: 345.597/PHO
Kho: Tham khảo
43. Tìm hiểu luật sửa đổi, bổ sung một số điều của bộ Luật hình sự / Ngọc Linh
tuyển chọn. - Hà Nội: Dân Trí , 2010. - 202 tr. ; 19 cm.
Tóm tắt: Tìm hiểu một số điều của Luật hình sựu đƣợc sử đổi bổ sung
Ký hiệu môn loại: 345.597/TIM
Kho: Tham khảo
44. Tìm hiểu luật thi hành án hình sự / Ngọc Linh tuyển chon. - Hà Nội: Dân trí,
2010. - 171 tr.; 19 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu những quy định chung, hệ thống tổ chức thi hành án
hình sự
Ký hiệu môn loại: 345.597/TIM
Kho: Tham khảo
45. HUY THÔNG. Hỏi đáp về quản lý dự án đầu tƣ cấp xã / Huy Thông biên
soạn. - Hà Nội: Dân trí, 2010. - 166 tr. ; 19 cm.
Ký hiệu môn loại: 346.597/THO
Kho: Tham khảo
46. Tìm hiểu Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chứng khoán / Ngọc
Linh tuyển chọn. – Hà Nội: Dân trí , 2011. - 116 tr. ; 19 cm.
Ký hiệu môn loại: 346.597/TIM
Kho: Tham khảo
47. Các văn bản hƣớng dẫn thực hiện luật Bảo vệ môi trƣờng: Nghị định số
117/2009/NĐ-CP ngày 31/12/2009, Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày
09/08/2006. - Hà Nội: Lao động , 2010. - 208 tr. ; 21 cm.
Ký hiệu môn loại: 346.597/VAN
Kho: Tham khảo
48. MAI ANH. Kết hôn, ly hôn và cấp dƣỡng trong Pháp luật hôn nhân gia đình
/ Mai Anh biên soạn. - Hà Nội: Dân trí , 2010. - 166 tr. ; 19 cm.
Tóm tắt: Trình bày chế định kết hôn, chế định cấp dƣỡng trong Pháp luật
hôn nhân gia đình Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 346.59701/ANH
49. CẨM MINH HÀ. Thẩm quyền của Ủy ban nhân dân trong lĩnh vực hôn
nhân, gia đình và hộ tịch / Cẩm Minh Hà biên soạn. - Hà Nội: Dân trí , 2011.
- 158 tr. ; 19 cm.
Ký hiệu môn loại: 346.59701/HA
Kho: Tham khảo
50. MAI ANH. Tìm hiểu một số hợp đồng dân sự thông dụng / Mai Anh biên
soạn. - Hà Nội: Dân trí, 2010. - 190 tr. ; 19 cm.
Tóm tắt: Những quy định chung về hợp đồng dân sự, một số hợp đồng dân
sự thông dụng.
Ký hiệu môn loại: 346.59702/ANH
Kho: Tham khảo
51. BỘ TÀI CHÍNH. Chính sách tài chính đất đai và quy chế tài chính phục vụ
di dời. - Hà Nội: Dân trí , 2011. - 304 tr. ; 30 cm.
Tóm tắt: Trình bày chính sách thu tiền sử dụng đất, chính sách thu tiền thuê
đất, thuê mặt nƣớc, chính sách bồi thƣờng, hỗ trợ tái định cƣ, thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp, chính sách phục vụ di dời
Ký hiệu môn loại: 346.59704/CHI
Kho: Chuyên khảo, Tham khảo
52. Tìm hiểu Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật đất đai / Ngọc Linh
tuyển chọn. - Hà Nội: Dân trí , 2010. - 162 tr. ; 19 cm.
Ký hiệu môn loại: 346.59704/TIM
Kho: Tham khảo
53. Tìm hiểu về chuyển quyền sử dụng đất / Linh Đan biên soạn. - Hà Nội: Dân
trí, 2010. - 170 tr. ; 19 cm.
Ký hiệu môn loại: 346.59704/TIM
Kho: Tham khảo
54. PHẠM NGỌC KỲ. Quyền giám sát của hội đồng nhân dân và kỹ năng giám
sát cơ bản / Phạm Ngọc Kỳ. - Hà Nội: Tƣ Pháp , 2007. - 127 tr. ; 21 cm.
Tóm tắt: Trình bày những kỹ năng cơ bản và phƣơng pháp tổ chức để thực
hiện quyền giám sát của hội đồng nhân dân
Ký hiệu môn loại: 347.597/KY
Kho: Chuyên khảo
55. HẢI LINH. Hỏi đáp về tiếp dân và khiếu nại, tố cáo / Hải Linh biên soạn. -
Hà Nội: Dân trí , 2010. - 110 tr. ; 19 cm.
Ký hiệu môn loại: 347.597/LIN
Kho: Tham khảo
56. PHẠM VĂN LỢI. Chế định Thẩm phán - một số vấn đề lý luận và thực tiễn/
Phạm Văn Lợi chủ biên. - Hà Nội: Tƣ pháp, 2004. - 183tr. ; 20 cm.
Ký hiệu môn loại: 347.597/LOI
Kho: Chuyên khảo, Tham khảo
57. NGUYỄN MINH ĐOAN. Các nguyên tắc pháp luật xã hội chủ nghĩa Việt
Nam thời kỳ đổi mới và hội nhập quốc tế / Nguyễn Minh Đoan. - Hà Nội:
Tƣ Pháp, 2006. - 218 tr. ; 20 cm.
Ký hiệu môn loại: 348.597/ĐOA
Kho: Chuyên khảo
58. NGUYỄN HỮU HẢI. Hành chính nhà nƣớc trong xu thế toàn cầu hóa /
Nguyễn Hữu Hải chủ biên. - Hà Nội: Tƣ pháp, 2007. - 315 tr. ; 20 cm.
Tóm tắt: Trình bày về xu hƣớng phát triển nền hành chính nhà nƣớc trong
xu thế toàn cầu hóa
Ký hiệu môn loại: 351/HAI
Kho: Chuyên khảo
59. PHẠM KIM GIAO. Giải pháp cơ bản để thiết lập trật tự, kỷ cƣơng trong
quản lý nhà nƣớc ở Đô thị/ Phạm Kim Giao. - Hà Nội: Tƣ pháp , 2006. - 198
tr. ; 20 cm.
Tóm tắt: Trình bày thực trạng và giải pháp cơ bản trong việc thiết lập trật tự,
kỷ cƣơng trong quản lý nhà nƣớc về đô thị
Ký hiệu môn loại: 352.16/GIA
Kho: Chuyên khảo
60. TỔNG CỤC THỐNG KÊ. Kết quả tổng điều tra cơ sở kinh tế, hành chính,
sự nghiệp tỉnh Thanh Hóa. - Hà Nội: Thống kê , 2009. - 154 tr. ; 25 cm.
Tóm tắt: Trình bày thực trạng các cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp tỉnh
Thanh Hóa, hệ thống số liệu qua tổng điều tra cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp
Ký hiệu môn loại: 354.0959741/KET
Kho: Tham khảo
61. COLIN L. POWELL. Hành trình nƣớc Mỹ của tôi= My American Journey:
sách tham khảo/ Colin L. Powell, Joseph E. Persic ; Phan Thanh Toàn, Phạm
Viêm Phƣơng dịch. - Hà Nội: Công an Nhân dân , 2004. - 862 tr. ; 23 cm.
Ký hiệu môn loại: 355.0092/COL
Kho: Chuyên khảo
62. BỘ CÔNG THƢƠNG. Doanh nghiệp Việt Nam hội nhập và những vấn đề
môi trƣờng / Bùi Hữu Đạo...[và những ngƣời khác] biên soạn.. - Hà Nội:
Công thƣơng , 2010. - 355 tr. ; 24 cm.
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về môi trƣờng, hệ thống các quy
định và tiêu chuẩn về môi trƣờng, những vấn đề môi trƣờng liên quan đến hoạt
động sản xuất kinh doanh trong hội nhập kinh tế quốc tế
Ký hiệu môn loại: 363.7/DOA
Kho: Chuyên khảo
63. PHẠM VĂN TỈNH. Một số vấn đề lý luận về tình hình tội phạm ở Việt
Nam / Nguyễn Văn Tỉnh. - Hà Nội: Tƣ Pháp , 2007. - 423 tr. ; 20 cm.
Tóm tắt: Trình bày về bản chất, đặc điểm định tính, định lƣợng của tình hình
tội phạm ở nƣớc ta hiện nay, giải pháp đấu tranh với tình hình tội phạm ở nƣớc ta
hiện nay
Ký hiệu môn loại: 364.9597/TIN
Kho: Chuyên khảo
64. JOHN DEWEY. Dân chủ và giáo dục: một dẫn nhập vào triết lý giáo dục/
John Dewey; Phạm Anh Tuấn dịch. - Tái bản lần 1. - Hà Nội: Tri thức,
2010. - 450 tr. ; 24 cm.. -( Tủ sách Tinh hoa tri thức Thế giới)
Tóm tắt: Giới thiệu về nền giáo dục bảo thủ và nền giáo dục tiến bộ
Ký hiệu môn loại: 370.1/JOH
Kho: Chuyên khảo
65. Phƣơng pháp giảng dạy và tâm lý giáo dục trong trƣờng học: kỹ năng quản
lý và giảng dạy đạt hiệu quả cao / Lê Văn Lập sƣu tầm và hệ thống hóa. - Hà
Nội: Lao động, 2011. - 511 tr. ; 28 cm.
Tóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm: 1. Những vấn đề cơ bản của nền giáo dục
Việt Nam hiện nay 2. Tìm hiểu pháp luật về tổ chức và hoạt động của công tác
giáo dục, điều lệ, tổ chức hoạt động của trƣờng học 3. Lý luận về mục tiêu, nội
dung và phƣơng pháp giảng dạy 4. Kỹ năng quản lý và giảng dạy hiệu quả 5. Một
số phƣơng pháp giảng dạy mới 6. Công tác đánh giá, lập kế hoạch giảng dạy, đánh
giá chất lƣợng giáo dục 7. Tâm lý học giáo dục 8. Tiêu chuẩn hiệu trƣởng trƣờng
học và nghề nghiệp giáo viên.
Ký hiệu môn loại: 370.2/PHU
Kho: Chuyên khảo, Tham khảo
66. PHẠM THỊ CHÂU. Giáo dục mầm non / Phạm Thị Châu, Nguyễn Thị
Oanh, Trần Thị Sinh. – In lần thứ 6. - Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội,
2011. - 372 tr. : Chân dung ; 20 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu cách giáo dục thẩm mỹ, giáo dục đạo đức, giáo dục trí
tuệ cho trẻ em
Ký hiệu môn loại: 372.21/CHA
Kho: Giáo trình
67. NGUYỄN QUÝ SỸ. Truyền hình số di động: Công nghệ thiết bị và dịch vụ/
Nguyễn Quý Sỹ. - Hà Nội: Thông tin và Truyền thông , 2010. - 234 tr, : hình
minh họa ; 21 cm.
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về truyền hình số di động và các công
nghệ truyền hình di động đƣợc sử dụng trên thế giới. Giới thiệu về 2 công nghệ
truyền hình T-DMB và DVB-H đang đƣợc sử dụng tại Việt Nam. Công nghệ 3G
trong truyền hình di động cùng đặc điểm, cách sử dụng một số thiết bị đầu cuối
truyền hình di động...
Ký hiệu môn loại: 384.55/SY
Kho: Chuyên khảo
68. JAMES GEORGE FRAZER. Cành vàng: Bách khoa thƣ về văn hóa Nguyên
thủy / James George Frazer; Ngô Bình Lâm dịch. - Hà Nội: Văn hoá thông
tin, 2007. - 1124 tr. ; 24 cm.. -( Tủ sách văn hoá học)
Tóm tắt: Cuốn sách là nguồn tƣ liệu đầy đủ, sống động, đa dạng về đời sống
nguyên thuỷ
Ký hiệu môn loại: 390.03/JAM
Kho: Chuyên khảo, Tham khảo
69. VŨ NGỌC KHÁNH. Làng văn hóa cổ truyền Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh. -
Hà Nội: Thanh niên, 2001. - 580 tr. : minh họa ; 19 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu về các làng văn hóa cổ truyền ở Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 390.09597/KHA
Kho: Chuyên khảo
70. ĐOÀN THỊ TÌNH. Trang phục Việt Nam (Dân tộc Việt)= Vietnamese
costumes through the ages/ Đoàn Thị Tình. - Xuất bản lần thứ 2, có bổ sung.
- Hà Nội: Mỹ thuật , 2006. - 215 tr. : hình vẽ, ảnh màu ; 30 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu trang phục Việt Nam từ thời Hùng Vƣơng cho đến trang
phục sau Cách mạng tháng Tám. Trang phục cho lễ cƣới, lễ tang, tôn giáo và trang
phục của lực lƣợng vũ trang cách mạng. Môi trƣờng và trang phục, trang phục Việt
Nam qua các thời kỳ, từ truyền thống đến hiện đại
Ký hiệu môn loại: 391.009597/TIN
Kho: Chuyên khảo
71. HỘI VĂN NGHỆ DÂN GIAN VIỆT NAM. Cổ lũy trong luồng văn hóa
biển Việt Nam / Cao Chƣ sƣu tầm và biên soạn. - Hà Nội: Thanh niên, 2012.
- 250 tr. ; 21 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu về văn hóa và phong tục ở Cổ lũy, các nghề, di tích và lễ
hội ở Cổ Lũy
Ký hiệu môn loại: 398.23/CO
Kho: Chuyên khảo
72. Truyền thuyết về những con vật thần bí / Minh Thƣ sƣu tầm, biên soạn.. -
Hà Nội: Thanh niên, 2012. - 167 tr. ; 19 cm.
Tóm tắt: Gồm những chuyện truyền miệng kể lại hoặc giải thích nguồn gốc
các phong vật địa phƣơng theo quan điểm của nhân dân
Ký hiệu môn loại: 398.24/TRU
Kho: Chuyên khảo
73. HỘI VĂN NGHỆ DÂN GIAN VIỆT NAM. Ca dao, dân ca trên đất Phú
Yên: chú giải điển tích / Bùi Tân, Tƣờng Sơn giới thiệu. - Hà Nội: Thanh
niên, 2012. - 299 tr. ; 21 cm.
Ký hiệu môn loại: 398.9/CA
Kho: Chuyên khảo
V - NGÔN NGỮ
74. THANH HÀ. Danh từ tiếng Anh / Thanh Hà biên soạn. - Hà Nội: Từ điển
Bách khoa, 2008. – 131 tr. ; 21 cm.
Tóm tắt: Trình bày kiến thức cơ bản về danh từ trong tiếng Anh, cách sử
dụng có kèm theo các ví dụ thực tế đi kèm
Ký hiệu môn loại: 425/HA
Kho: Chuyên khảo
75. D. H. HOWE. Start with english / D. H. Howe; Nguyễn Thành Yến biên
dịch. - T.P. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2006. - 140 tr. ; 26 cm.
Tập 2: 140 tr.
Tóm tắt: Giới thiệu các kỹ năng chính về từ vựng, dọc, viết và luyện tập
tiếng Anh
Ký hiệu môn loại: 428/HOW
Kho: Chuyên khảo
76. D. H.HOWE. Start with english / D. H. Howe; Nguyễn Thành Yến biên
dịch. - T.P. Hồ Chí Minh: Trẻ , 2006. - 140 tr. ; 26 cm.
Tập 3: 186 tr.
Tóm tắt: Trình bày các kỹ năng về từ vựng và đọc và học tiếng Anh
Ký hiệu môn loại: 428/HOW
Kho: Chuyên khảo
77. GIA LINH. Để học nhanh tiếng phổ thông Trung Hoa: Ngữ âm - Ngữ pháp -
Từ vựng - Đàm thoại; Phiên âm theo tiêu chuẩn của học viện ngôn ngữ Bắc
Kinh giúp ngƣời học không thấy bỡ ngỡ khi gặp ngƣời Trung Quốc / Gia
Linh biên soạn. - Hà Nội: NXB Hà Nội , 2007. - 151 tr. ; 19 cm.
Tóm tắt: Cuốn sách giƣới thiệu theo phiên âm tiêu chuẩn của học viện ngôn
ngữ Bắc Kinh, bao gồm về: Ngữ âm - Đàm thoại - Tập viết
Ký hiệu môn loại: 495.1/LIN
Kho: Chuyên khảo
78. HOÀNG PHÊ. Hoàng Phê tuyển tập ngôn ngữ học / Hoàng Phê. - Đà Nẵng:
NXB Đà Nẵng, 2008. - 922 tr. ; 20 cm.
Ký hiệu môn loại: 495.922/PHE
Kho: Chuyên khảo
VI - KHOA HỌC TỰ NHIÊN
79. PHẠM VĂN THỤC. Âm học biển và trƣờng sóng âm tại khu vực biển
Đông Việt Nam / Phạm Văn Thục. - Hà Nội: Khoa học Tự nhiên và Công
nghệ , 2011. - 324 tr. : minh họa ; 27 cm.
Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về sóng âm, sóng âm trong môi
trƣờng nƣớc biển, vận tốc sóng âm, tia sóng âm, các yếu tố gây ra hiện tƣợng tán
sóng và hấp thụ sóng âm trong môi trƣờng nƣớc biển, tạp âm, trƣờng sóng âm tại
khu vực biển Đông Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 551.4609597/THU
Kho: Chuyên khảo
80. NGUYỄN PHÚC CHỈNH. Phƣơng pháp Grap trong dạy học Sinh học /
Nguyễn, Phúc Chỉnh. – Hà Nội: Giáo dục , 2005. - 159 tr. ; 21 cm.
Tóm tắt: Trình bày các nguyên tắc Grap trong dạy học và dạy học sinh học
Ký hiệu môn loại: 570.71/CHI
Kho: Chuyên khảo
81. VŨ TRUNG TẠNG. Sinh thái học hệ sinh thái / Vũ Trung Tạng. - Tái bản
lần thứ 1. - Hà Nội: Giáo dục , 2008. - 215 tr. ; 24 cm.
Tóm tắt: Những nguyên lí cơ bản trong cấu trúc, hoạt động chức năng của
các thành phần cấu tạo nên hệ sinh thái, sự phát triển tiến hoá của hệ sinh thái
Ký hiệu môn loại: 577/TAN
Kho: Chuyên khảo
82. CHU HOÀNG MẬU. Phƣơng pháp phân tích di truyền hiện đại trong giống
cây trồng / Chu Hoàng Mậu. - Thái Nguyên: NXB Thái Nguyên , 2008. -
229 tr. : minh họa; 24 cm.
Sách chuyên khảo: (Phục vụ nghiên cứu, đào tạo đại học và sau đại học
nghành Sinh học và Công nghệ Sinh học)
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản và kỹ thuật phân tích di truyền
hiện đại ứng dụng trong thực tiễn chọn giống cây trồng
Ký hiệu môn loại: 581.3/MAU
Kho: Chuyên khảo, Giáo trình
VII - CÔNG NGHỆ
83. LÊ HÀ. Những điều cần biết về tuổi dậy thì / Lê Hà biên soạn. - Hà Nội:
Văn hóa thông tin, 2008. - 136 tr. ; 20 cm.
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về tuổi dậy thì, tâm sinh lý tuổi dậy thì,
các giải đáp về những hiện tƣợng bình thƣờng và bất thƣờng trong tuổi dậy thì
dành cho bạn trẻ
Ký hiệu môn loại: 612.6/HA
Kho: Chuyên khảo
84. ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN. Các chuyên đề về nguy cơ sức khỏe và một số
bệnh đặc thù ở khu vực miền núi. - Hà Nội: Y học , 2008. - 354 tr. ; 27 cm.
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về nguy cơ sức khỏe ở miền núi,
các bệnh thƣờng gặp ở miền núi
Ký hiệu môn loại: 613.6/CHU
Kho: Chuyên khảo
85. PHƢƠNG QUỲNH. Những vị thuốc quanh ta: những điều cần biết cho sức
khỏe / Đức Minh. – Hà Nội: Văn hóa thông tin , 2008. - 311 tr. ; 19 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức về giá trị dinh dƣỡng, giá trị chữa bệnh của
những vị thuốc dễ tìm kiếm, dễ áp dụng, ít gây tác dụng phụ, công dụng chữa bệnh
cao từ các loài hoa và loài cây, các loại rau, củ, quả và hạt
Ký hiệu môn loại: 615.8/QUY
Kho: Chuyên khảo
86. NGUYỄN VĨNH THANH. Nông nghiệp Việt Nam sau khi gia nhập WTO
thời cơ và thách thức/ Nguyễn Vĩnh Thanh, Lê Sỹ Thọ. - Hà Nội: Lao động
xã hội, 2010. - 271 tr. ; 21 cm.
Tóm tắt: Cuốn sách nói về đề lý luận và thực tiễn về phát triển nông nghiệp
trong thời kỳ hội nhập WTO, thời cơ và thách thức của nông nghiệp Việt Nam,
quan điểm và giải pháp sau khi nhập WTO
Ký hiệu môn loại: 630.09597/THA
Kho: Chuyên khảo
87. NGUYỄN ĐỨC CỰ. Công nghệ lọc sinh học phục vụ sản xuất giống và
nuôi trồng hải sản ven bờ Việt Nam / Nguyễn Đức Cự... [và nh.ng. khác]. -
Hà Nội: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2010. - 324tr. : minh họa (1
phần màu) ; 27cm
Ký hiệu môn loại: 639.3/CU
Kho: Chuyên khảo
88. DAVID ALLEN. Hoàn thành mọi việc - không hề khó= Getting things
done: loại bỏ stress để đạt hiệu suất cao / David Allen ; Hƣơng Lan, Thanh
Huyền dịch. - Hà Nội: Lao động - Xã hội , 2010. – 373 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 646.7/DAV
Kho: Chuyên khảo
89. CAROL COOPER. Để con bạn phát triển tốt nhất: cho bé từ 0 đến 12 tháng
/ Dr. Carol Cooper; ngƣời dịchLê Tấn Đạt ; hiệu đính Nguyễn Thị Ngọc
Phƣợng ; First News. - Hà Nội: Phụ nữ , 2008. - 103 tr. : tranh ảnh màu. ;
24cm.
Ký hiệu môn loại: 649/CAR
Kho: Chuyên khảo
90. ĐẶNG LY. Mƣu hèn kế bẩn nơi công sở / Đặng Ly, Phan Hạnh chủ biên. -
Hà Nội: Lao động xã hội, 2011. - 286 tr. ; 20 cm.
Ký hiệu môn loại: 650.14/LY
Kho: Chuyên khảo
91. BỘ TÀI CHÍNH. Chế độ kế toán doanh nghiệp / Bộ Tài chính. - Hà Nội:
Giao thông vận tải , 2008. - 2 quyển
Q. 1: Hệ thống tài khoản kế toán. - 703 tr.
Tóm tắt: Trình bày toàn bộ hệ thống tài khoản kế toán, các quy định và
phƣơng pháo kế toán từng tài khoản
Ký hiệu môn loại: 657/CHE
Kho: Chuyên khảo
92. JOHN P. KOTTER. Linh hồn của sự thay đổi= The heart of change: Những
câu chuyện có thực về cách thay đổi các tổ chức / John P. Kotter, Dan S.
Cohen ; Dịch: Vũ Thái Hà, Lê Bảo Luân. - Hà Nội: Đại học Kinh tế Quốc
dân , 2010. - 233 tr. : minh họa ; 21 cm.
Tóm tắt: Đƣa ra những đề xuất cho nhà quản lý trong việc tiến hành thay đổi
tổ chức của doanh nghiệp để tạo sự phát triển bền vững nhƣ gia tăng tích cấp bách,
lập đội tiên phong, thiết lập tầm nhìn đúng đắn, truyền đạt để thu hút mọi ngƣời
tham gia, trao quyền...
Ký hiệu môn loại: 658.4/JOH
Kho: Chuyên khảo
93. Quản lý hợp đồng trong kinh doanh / Nguyễn Cảnh Chất biên dịch. - Hà
Nội: Lao động xã hội, 2008. - 404 tr. ; 20 cm.. -( Tủ sách Nhà quản lý)
Tóm tắt: Trình bày kỹ năng cơ bản về soạn thảo và thực hiện các loại hợp
đồng, bảo hộ quyền ích của doanh nghiệp
Ký hiệu môn loại: 658.4/QUA
Kho: Chuyên khảo
94. THƢƠNG MƢU TỬ. 100 điều nên làm và 100 điều nên tránh trong kinh
doanh / Thƣơng Mƣu Tử; Tạ Ngọc Ái dịch. - Hà Nội: NXB Từ điển bách
khoa , 2011. - 523 tr. ; 20 cm.
Tóm tắt: Cuốn sách giúp những nhà doanh nghiệp hạn chế đƣợc những rủi
ro trong kinh doanh
Ký hiệu môn loại: 658.4/TU
Kho: Chuyên khảo
VIII - NGHỆ THUẬT; MỸ THUẬT & NGHỆ THUẬT TRANG TRÍ
95. TRƢỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI. Hệ thống bài tập và đồ án kiến
trúc. - Hà Nội: Xây dựng, 2011. - 117 tr. : minh họa màu. ; 25 cm.
Ký hiệu môn loại: 720.76/HE
Kho: Chuyên khảo
96. Nhà thờ Công giáo ở Việt Nam= Catholic Churchess in Vietnam: kiến trúc -
lịch sử. - Hà Nội: Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh , 2004. - 316 tr. : minh hoạ
mầu ; 30 cm.
Tóm tắt: Cung cấp những hình ảnh và tƣ liệu quá trình xây dựng, tôn tạo
những nhà thờ công giáo ở Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 726.5/NHA
Kho: Chuyên khảo
IX - VĂN HỌC & TU TỪ HỌC
97. Tài hùng biện của các nguyên thủ quốc gia / Dƣơng Minh Hào, Triệu Anh
Ba biên soạn. - Hà Nội: Thanh niên , 2009. - 342 tr. : chân dung ; 19 cm.
Ký hiệu môn loại: 808.5/TAI
Kho: Chuyên khảo
98. MICHEL ZEVACO. Đôi tình nhân thành Venise = Les Amants de Venise/
Michel Zevaco. - Hà Nội: Hội nhà văn , 2004
Tập 1: Nguyễn Văn Lý dịch. - 672 tr.
Ký hiệu môn loại: 843/MIC
Kho: Chuyên khảo
99. MICHEL ZÉVACO. Đôi tình nhân thành Venise = Les Amants de Venise/
Michel Zevaco. - Hà Nội: Hội nhà văn, 2004
Tập 2: Nguyễn Văn Lý dịch. - 656 tr.
Ký hiệu môn loại: 843/MIC
Kho: Chuyên khảo
100. ĐỖ THỊ HẢO. Các nữ tác gia Hán Nôm Việt Nam / Đỗ Thị Hảo chủ biên. -
Hà Nội: Khoa học xã hội , 2010. - 1000 tr. ; 24 cm.
Ký hiệu môn loại: 895.92209/HAO
Kho: Chuyên khảo
101. TRẦN THỊ VIỆT TRUNG. Văn học dân tộc thiểu số thời kì hiện đại - một
số đặc điểm / Trần Thị Việt Trung, Cao Thị Hảo đồng chủ biên. - Thái
Nguyên: Đại học Thái Nguyên , 2011. - 450 tr. ; 21 cm.
Tóm tắt: Trình bày khái quát về văn học dân tộc thiểu số Việt nam, đặc điểm
cơ bản của thơ ca, tác phẩm dân tộc thiểu số thời kì hiện đại Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92209/TRU
Kho: Chuyên khảo
102. TRẦN NHUẬN MINH. Bốn mùa: thơ tuyển 1960 - 2007 / Trần Nhuận
Minh. - Tái bản lần thứ 3. - Hà Nội: Văn học , 2008. - 832 tr. ; 20 cm.
Ký hiệu môn loại: 895.9221/MIN
Kho: Chuyên khảo
103. NGUYỄN, THANG. Bắc du theo dấu chân Tố Nhƣ / Nguyễn Thang. - Hà
Nội: Dân trí , 2011. – 331 tr. ; 21 cm.
Ký hiệu môn loại: 895.9221/THA
Kho: Chuyên khảo
104. PHAN KẾ BÍNH. Nam hải dị nhân: liệt truyện / Phan Kế Bính, Lê Văn
Phúc. - Hà Nội: NXB Trẻ, 2011. - 200 tr. ; 20 cm.
Ký hiệu môn loại: 895.9223/BIN
Kho: Chuyên khảo
X - LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ
105. TRẦN VIẾT KHANH. Giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Địa lý= English
in geography / Trần Viết Khanh (ch. b.), Nguyễn Tiến Trực. - Thái Nguyên:
Đại học Thái Nguyên , 2008. - 128 tr. : minh hoạ ; 24 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu giáo trình tiếng Anh chuyên ngành địa lí gồm các phần:
địa lí tự nhiên và địa lí kinh tế - xã hội
Ký hiệu môn loại: 910/KHA
Kho: Giáo trình
106. NGUYỄN MINH TUỆ. Địa lí kinh tế - xã hội đại cƣơng / Nguyễn Minh Tuệ
chủ biên; Nguyễn Viết Thịnh, Lê Thông.. - Tái bản lần thứ tƣ. - Hà Nội: Đại
học Sƣ phạm , 2010. - 480 tr. : minh họa màu ; 24 cm.
Ký hiệu môn loại: 910/THO
Kho: Giáo trình
107. WILLIAM L. SHIRER. Sự trỗi dậy và suy tàn của đế chế thứ ba: lịch sử
Đức quốc xã / William L. Shirer; Diệp Minh Tâm dịch. - Tái bản lần thứ nhất.
- Hà Nội: Tri thức , 2008. - 1122 tr. ; 24 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu các sự kiện lịch sử, tình hình chiến sự trong đế chế thứ 3
Ký hiệu môn loại: 943/WIL
Kho: Chuyên khảo
108. HÀ VĂN PHÙNG. Thạp đồng Đông Sơn / Hà Văn Phùng. - Hà Nội: Khoa
học Xã hội , 2008. – 147 tr. : ảnh ; 29 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu văn hoá Đông Sơn và tình hình nghiên cứu thạp đồng ở
Việt Nam. Các loại hình thạp. Những đặc trƣng và giá trị nghệ thuật của thạp đồng
Ký hiệu môn loại: 959.701/PHU
Kho: Chuyên khảo