Upload
catien
View
221
Download
2
Embed Size (px)
DESCRIPTION
hoa ly
Citation preview
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH HÓA LÝ
(PHYSICAL CHEMISTRY)
Thermodynamics: Nhiệt động lực học
A system: hệ.
- an open system: hệ mở
- a closed system: hệ đóng
Absorb: hấp thu
Capacity: công suất
Energy: năng lượng
- An internal energy: nội năng
- Total enery: toàn bộ năng lượng
Work: công
- Expansion work: công giãn nở
An opposing force: phản lực
Heat: nhiệt
- Heat of evaporation: nhiệt bay hơi
- Heat of fusion: nhiệt nóng chảy
- Heat capacity: nhiệt dung
Adiabatic (adj): đoạn nhiệt
Gas: khí
- Perfect gas: khí lý tưởng
Force: lực
- an internal force: nội lực
- an external force: ngoại lực
Pressure: áp suất
- External pressure: áp suất bên ngoài
- Atmospheric pressure: áp suất khí quyển
An exothermic/exothermal process: quá trình tỏa nhiệt
An endothermic process: quá trình thu nhiệt
A State: trạng thái
- An initial state: trạng thái đầu
- A final state: trạng thái cuối
- A state function: hàm trạng thái (fụ thuộc vào trạng thái đầu-cuối)
Ex: T (temperature), P (pressure), V (volume), ∆E (change of energy),
∆H (change of enthalpy – the transfer of heat), S (entropy).
- A non-state function: hàm quá trình (fụ thuộc vào quá trình)
Ex: n (moles), q (heat), w (work)
- A reversible change: phép biến đổi thuận nghịch
- A forward change: phép biến đổi bất thuận nghịch
Calorimetry: Phép đo nhiệt lượng
Substance (n): chất
- pure substance: chất tinh khiết
Combustion: Sự cháy
- The standard enthalpy of combustion: nhiệt cháy tiêu chuẩn
A complete oxidation: sự oxi hóa hoàn toàn
Reactant (n) chất phản ứng
2.1. Tính công W cho người m=65kg leo lên s = 4.0 m so với bề mặt
a, Trái Đất (g= 9,81 m/s2)
b, Mặt Trăng (g= 1,60 m/s2)
2.2. Một phản ứng hóa học xảy ra trên mặt cắt của bình chứa với tiết
diện S = 100 cm2. Kết quả phản ứng thu được, pittong đẩy được s = 10cm
để chống lại áp suất bên ngoài pn= 1atm. Tính công thực hiện của hệ.
2.3. Một mẫu gồm 1mol Ar giãn nở đẳng nhiệt ở 00C với V1=22,4 dm3
V2=44,8 dm3
a, Giãn nở thuận nghịch (hay Pn=Phệ)
b, Giãn nở chống lại áp suất bên ngoài không đổi bằng với áp suất cuối
cùng của khí (hay Pn=Pkq)
c, Giãn nở trong chân không (Pn=0)
Tính q, w, ∆U, ∆H cho mỗi quá trình
2.4. Một mẫu gồm 1,00 mol khí nguyên tử lí tưởng,
Tính áp suất cuối cùng, ∆U, q, w
2.5. Một mẫu khí CH4 m= 4,50g chiếm V = 12,7 dm3 ở 310K
a, Tính công thực hiện khi khí giãn nở đẳng nhiệt chống lại áp suất bên
ngoài không đổi Pn= 200 Torr cho đến khi V tăng thêm 3,3 dm3.
b, Tính công được thực hiện nếu cùng giãn nở trên xảy ra thuận nghịch
2.6. Một mẫu gồm 1,00 mol nước bay hơi với điều kiện đẳng nhiệt và
thuận nghịch thu được hơi nước ở 1000C. Enthalpy tiêu chuẩn của quá
trình bay hơi nước ở 1000C là 40,656 kJ/mol. Tính w, q, ∆U và ∆H của
quá trình.
2.7. Một mảnh Mg có m=15g cho vào cốc đựng acid HCl loãng. Tính
công của hệ thu được sau phản ứng. Với áp suất khí quyển pkq= 1,0 atm
và T=250C
2.8. Nhiệt dung của một khí lí tưởng với áp suất không đổi tìm được có
giá trị biến thiên theo T với biểu thức Cp (J/K) = 20,17 + 0,3665 (T/K).
Tính q, w, ∆U, ∆H khi nhiệt độ tăng lên từ 250C đến 2000C với đk
a, Đẳng áp
b, Đẳng tích
2.9. Tính nhiệt cuối của mẫu Ar m=12g bị giãn nở thuận nghịch đoạn
nhiệt ở 273,15K với V1=1,0 dm3 và V2=3,0 dm3
2.10. Một mẫu CO2 m=2,45g ở 27,00C được giãn nở thuận nghịch đoạn
nhiệt từ V1=500 cm3 và V2=3,00 dm3. Công được thực hiện bởi khí là
công gì?
2.11. Tính áp suất cuối cùng của mẫu CO2 giãn nở đoạn nhiệt thuận
nghịch với p1=57,4kPa, V1=1,0 dm3 và V2=2,0 dm3, với γ=1,4
2.12. Khi cung cấp một lượng nhiệt năng 229 J cho 3,0 mol Ar, nhiệt độ
của nó tăng lên 2,55 K. Tính nhiệt dung của phân tử O2 với thể tích và áp
suất khí không đổi.
2.13. Khi 3.0 mol O2 được đốt ở áp suất không đổi 3,25 atm, với T1=260K
đến T2=285K. Cho nhiệt dung đẳng áp của phân tử O2 là 29,4 J/mol.K.
Tính q, ∆H, ∆U
2.14. Một mẫu 4,0 mol O2 được giới hạn trong V1=20dm3 ở T1=270K và
sau đó qua quá trình giãn nở đoạn nhiệt chống lại áp suất không đổi
p=600 torr cho đến khi thể tích tăng lên 3,0 đơn vị. Tính q, w, ∆T, ∆U và
∆H. (áp suất cuối cùng của khí không nhất thiết là 600 torr).
2.15. Một mẫu gồm 1,0 mol phân tử khí lí tưởng với Cv=20,8 J/K với
p1=3,25 atm và T=310K. Trải qua quá trình giãn nở đoạn nhiệt thuận
nghịch đến khi áp suất đạt được p2= 2,50 atm. Tính thể tích và nhiệt độ
cuối và công đã thực hiện.
2.16. Một chất lỏng nào đó có nhiệt hóa hơi ∆Hovap= 26,0 kJ/mol. Tính q,
w, ∆H, ∆U và ∆H khi 0,50 mol chất hóa hơi ở T = 250K và p=750Torr.
2.17. Nhiệt sinh chuẩn của etylbenzen là -12,5 kJ/mol. Tính nhiệt cháy
chuẩn của chất trên.
2.18. Nhiệt cháy chuẩn của cyclopropan là -2091 kJ/mol ở 250C. Từ
những dữ kiện trên và dữ kiện enthalpy hình thành của CO2, H2O. Tính
nhiệt sinh của cyclopropan. Nhiệt sinh của propen là 20,42 kJ/mol. Tính
enthalpy của quá trình đồng phân hóa của cyclopropan thành propen.
2.19. Khi 120 mg naphtalen C10H8 (r) cháy