2
SGIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI AMSTERDAM ĐỀ THI OLYMPIC HÀ NỘI - AMSTERDAM 2011 Môn thi: Hóa lp 10 chuyên Ngày thi: 25/3/2011 Thời gian làm bài: 150 phút. (Đề thi gồm có 02 trang) Câu 1 (1,0 đim) 1/ Nguyên tclo (Z = 17) có các soxi hóa là -1, +1, +3, +5 và +7. a) Vi mi soxi hóa ca clo nêu trên hãy dn ra mt cht để minh ha. b) Hãy biu din sphân bcác electron hóa trca clo trng thái cơ bn và các trng thái kích thích, tđó gii thích ti sao clo có các soxi hóa đó. 2/ Sp xếp theo chiu tăng dn năng lượng ion hoá thứ nht của các nguyên tố : Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl. Giải thích. Câu 2 (1,0 điểm) 1/ Nguyên tố Xenon Xe tạo được nhiu hp chất trong đó có XeF 2 , XeF 4 và XeO 3 a) Vcấu trúc Lewis của mỗi phân tử. b) Biu din dạng hình học của phân tử trong không gian và dự đoán góc liên kết trong phân tử các chất trên. c) Trong các phân tử trên, phân tử nào phân cực? không phân cực? Giải thích. d) Giải thích vì sao các hợp chất này rất hoạt động. 2/ So sánh nhiệt độ sôi và độ tan trong nước ca CO 2 và SO 2 . Giải thích. Câu 3 (1,0 điểm) Cho các số liu nhiệt động ca mt sphn ng 298K Sthtphn ng Phương trình hóa học ca phn ng H o 298 (kJ) (1) 2NH 3 + 3N 2 O 4N 2 + 3H 2 O 1011 (2) N 2 O + 3H 2 N 2 H 4 + H 2 O 317 (3) 2NH 3 + 0,5O 2 N 2 H 4 + H 2 O 143 (4) H 2 + 0,5O 2 H 2 O 286 S 0 298 (N 2 H 4 ) = 240 J/K.mol ; S 0 298 (H 2 O) = 66,6 J/K.mol S 0 298 (N 2 ) = 191 J/K.mol ; S 0 298 (O 2 ) = 205 J/K.mol a) Tính nhiệt tạo thành H o 298 ca N 2 H 4 , N 2 O và NH 3 . b) Viết phương trình hóa học ca phn ng đốt cháy hidrazin bằng khí oxi. Tính H o 298 , G o 298 hng scân bằng K ca phn ứng này. Câu 4 (1,0 điểm) a) Cho 64,40 gam mt hn hp gm NO 2 và N 2 O 4 vào một bình chân không có thể tích 15 lit nhiệt độ cđịnh 300K. Tính áp suất trong bình khi hệ đạt ti trạng thái cân bằng. b) Áp suất trong bình sẽ bằng bao nhiêu nếu ta thêm vào bình 56,00 gam Argon Cho biết: 0 1 0 1 1 s 298 298 2(k) 2 4(k) 1 1 1 H kJ,mol S K .mol NO 33,20 240,1 NO 9,16 304,3 R 8,314 J.K .mol ; Ar 40g.mol Điều kiện tiêu chuẩn: P 0 = 1,0000.10 5 Pa, T = 298K. Câu 5 (1,0 điểm) Xét phản ng: CH 3 Br + KOH CH 3 OH + KBr (1) Tốc độ ban đầu ca phn ng, các nồng độ ban đầu ca CH 3 Br và KOH được cho bảng dưới đây, tt ccác thí nghiệm đều tiến hành ở 25 o C.

Hoa_10_chuyen_Olympic_2011.11766

  • Upload
    co-dai

  • View
    158

  • Download
    2

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Hoa_10_chuyen_Olympic_2011.11766

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI – AMSTERDAM

ĐỀ THI OLYMPIC HÀ NỘI - AMSTERDAM 2011

Môn thi: Hóa lớp 10 chuyên Ngày thi: 25/3/2011

Thời gian làm bài: 150 phút.

(Đề thi gồm có 02 trang)

CCââuu 11 ((11,,00 đđiiểểmm))

11// NNgguuyyêênn ttốố cclloo ((ZZ == 1177)) ccóó ccáácc ssốố ooxxii hhóóaa llàà --11,, ++11,, ++33,, ++55 vvàà ++77..

aa)) VVớớii mmỗỗii ssốố ooxxii hhóóaa ccủủaa cclloo nnêêuu ttrrêênn hhããyy ddẫẫnn rraa mmộộtt cchhấấtt đđểể mmiinnhh hhọọaa..

bb)) HHããyy bbiiểểuu ddiiễễnn ssựự pphhâânn bbốố ccáácc eelleeccttrroonn hhóóaa ttrrịị ccủủaa cclloo ởở ttrrạạnngg tthhááii ccơơ bbảảnn vvàà ccáácc ttrrạạnngg tthhááii kkíícchh

tthhíícchh,, ttừừ đđóó ggiiảảii tthhíícchh ttạạii ssaaoo cclloo ccóó ccáácc ssốố ooxxii hhóóaa đđóó..

2/ Sắp xếp theo chiều tăng dần năng lượng ion hoá thứ nhất của các nguyên tố : Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl.

Giải thích.

Câu 2 (1,0 điểm)

1/ Nguyên tố Xenon Xe tạo được nhiều hợp chất trong đó có XeF2, XeF4 và XeO3

a) Vẽ cấu trúc Lewis của mỗi phân tử.

b) Biểu diễn dạng hình học của phân tử trong không gian và dự đoán góc liên kết trong phân tử các

chất trên.

c) Trong các phân tử trên, phân tử nào phân cực? không phân cực? Giải thích.

d) Giải thích vì sao các hợp chất này rất hoạt động.

2/ So sánh nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của CO2 và SO2. Giải thích.

Câu 3 (1,0 điểm)

Cho các số liệu nhiệt động của một số phản ứng ở 298K

Số thứ tự phản ứng Phương trình hóa học của phản ứng Ho298 (kJ)

(1) 2NH3 + 3N2O 4N2 + 3H2O 1011

(2) N2O + 3H2 N2H4 + H2O 317

(3) 2NH3 + 0,5O2 N2H4 + H2O 143

(4) H2 + 0,5O2 H2O 286

S0298 (N2H4) = 240 J/K.mol ; S0

298 (H2O) = 66,6 J/K.mol

S0298 (N2) = 191 J/K.mol ; S0

298 (O2) = 205 J/K.mol

a) Tính nhiệt tạo thành Ho

298 của N2H4 , N2O và NH3.

b) Viết phương trình hóa học của phản ứng đốt cháy hidrazin bằng khí oxi. Tính Ho298 , G

o298 và

hằng số cân bằng K của phản ứng này.

Câu 4 (1,0 điểm)

a) Cho 64,40 gam một hỗn hợp gồm NO2 và N2O4 vào một bình chân không có thể tích 15 lit ở

nhiệt độ cố định 300K. Tính áp suất trong bình khi hệ đạt tới trạng thái cân bằng.

b) Áp suất trong bình sẽ bằng bao nhiêu nếu ta thêm vào bình 56,00 gam Argon

Cho biết: 0 1 0 1 1

s 298 298

2(k )

2 4(k )

1 1 1

H kJ,mol S K .mol

NO 33,20 240,1

N O 9,16 304,3

R 8,314 J.K .mol ; Ar 40g.mol

Điều kiện tiêu chuẩn: P0 = 1,0000.105Pa, T = 298K.

Câu 5 (1,0 điểm)

Xét phản ứng: CH3Br + KOH CH3OH + KBr (1)

Tốc độ ban đầu của phản ứng, các nồng độ ban đầu của CH3Br và KOH được cho ở bảng dưới đây,

tất cả các thí nghiệm đều tiến hành ở 25oC.

Page 2: Hoa_10_chuyen_Olympic_2011.11766

CoCH3Br (mol/l) C

oKOH (mol/l) vo (mol/l/s)

Thí nghiệm 1 0,10 0,10 2,80.10-6

Thí nghiệm 2 0,10 0,17 4,76.10-6

Thí nghiệm 3 0,033 0,20 1,85.10-6

a) Xác định bậc riêng phần, bậc toàn phần và hằng số tốc độ của phản ứng (1).

b) Trong thí nghiệm 1, cần thời gian là bao nhiêu để nồng độ KOH là 0,05 M.

Câu 6 (1,0 điểm)

CChhoo ppiinn đđiiệệnn hhóóaa ssaauu ởở nnhhiiệệtt đđộộ 229988KK::

aa)) HHããyy cchhoo bbiiếếtt:: ýý nngghhĩĩaa ccủủaa kkíí hhiiệệuu "" "" vvàà vvaaii ttrròò ccủủaa nnóó..

bb)) VViiếếtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh hhóóaa hhọọcc xxảảyy rraa kkhhii ppiinn hhooạạtt đđộộnngg..

cc)) TTíínnhh ssuuấấtt đđiiệệnn đđộộnngg ttiiêêuu cchhuuẩẩnn ccủủaa ppiinn vvàà bbiiếếnn tthhiiêênn nnăănngg llưượợnngg ttựự ddoo cchhuuẩẩnn GGoo ccủủaa pphhảảnn ứứnngg..

BBiiếếtt VEo

CrCr741,023 /

;; VEo

BrlBr090,1

2/)(2

..

Câu 7 (1,0 điểm)

Trong nước axit hiđrazoic HN3 là một axit yếu, có hằng số phân li axit Ka bằng 2,8.10-5

ở 25 °C.

A là dung dịch axit hiđrazoic 0,050 M.

a) Tính pH của dung dịch A ở 25 °C.

b) Thêm 0,80 gam natri azit NaN3 vào 0,150 lit A, muối tan hoàn toàn thu được dung dịch B. Tính

pH của dung dịch B ở 25°C. Coi thể tích của dung dịch không đổi.

c) Thêm 0,075 lit dung dịch NaOH 0,100 M vào 0,150 lit A thu được dung dịch D. Tính nồng độ ion

OH- của dung dịch D ở 25 °C.

Câu 8 (1,0 điểm)

Cho sơ đồ chuyển hóa: lưu huỳnh 2

130o

Cl

C A 2

( )

Cl

Fe III B 2O

C + D

Biết:

Hợp chất A là chất lỏng màu vàng chứa 52,50% Cl và 47,50% S.

Hợp chất B là chất lỏng màu đỏ, dễ hút ẩm.

Hợp chất C là chất lỏng không màu chứa 59,6% Cl; 26,95% S và 13,45% O.

Hợp chất D có khối lượng mol phân tử tương đối là 134.96 g. mol–1

. Hợp chất D có thể thu được bằng

phản ứng trực tiếp của C với O2.

Cho biết công thức phân tử và công thức cấu trúc ( hình vẽ công thức Lewis) các hợp chất từ A

đến D.

Câu 9 (1,0 điểm)

1/ Hoàn thành các phản ứng oxi hóa - khử sau, chỉ rõ sự oxi hoá, sự khử:

a) Cl2 + I2 + OH- →

b) NaClO + KI + H2O →

c) F2 + …… → OF2 + …..+…….

d) Na2SO3 +……. → Na2S2O3

22// aa)) HHããyy xxếếpp ccáácc hhợợpp cchhấấtt ssaauu tthheeoo tthhứứ ttựự ggiiảảmm ddầầnn ttíínnhh aaxxiitt:: SSiiFF44,, SSiiII44,, SSiiCCll44,, SSiiBBrr44.. GGiiảảii tthhíícchh..

bb))HHããyy ggiiảảii tthhíícchh ttạạii ssaaoo fflloo kkhhôônngg tthhểể ttạạoo rraa ccáácc ooxxiiaaxxiitt nnhhưư cclloo??

Câu 10 (1,0 điểm)

Trong một thí nghiệm, Ernest Rutherford quan sát được rằng một mẫu 88Ra226

có khối lượng 192 mg

sau khi để 83 ngày thì sinh ra 6,83 mm3 khí He ở 273 K và 1 atm.

a) Hãy tính số mol He sinh ra trong thí nghiệm trên.

Số phân rã tạo ra bởi 1g Ra trong một giây là 4,6 ×1010

phân rã.

b) Hãy cho biết số phân rã quan sát được trong thí nghiệm của Rutherford.

c) 226Ra phân rã phát ra tia và tạo thành

214Pb. Hãy tính số nguyên tử He được sinh ra trong thí

nghiệm của Rutherford.

d) Sử dụng các số liệu cho ở trên, hãy tính số Avogadro.

-------------------------------------------------------

Cho: N = 14, O = 16, Na = 23, Cl = 35,5; S = 32, Ar = 40