Upload
viet-nam-to-quoc
View
177
Download
2
Embed Size (px)
Citation preview
1
TRUONGHOCSO.COM
MÃ SỐ D2 Hướng dẫn giải
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn thi: TOÁN; Khối: D Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 4 3
xyx
.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số đã cho.
2. Tìm tọa độ điểm M thuộc đồ thị hàm số sao cho tiếp tuyến của C tại M tạo với hai trục tọa độ một tam giác có
diện tích bằng 38
.
Hướng dẫn: 1. Bài toán cơ bản – học sinh tự giải. 2. Gọi điểm 0 0;M x y là điểm thuộc đồ thị hàm số. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm M là
20 0 0
02 2 20 0 0
4 93 34 34 3 4 3 4 3
x x xxy x x yxx x x
.
Tọa độ giao điểm của tiếp tuyến trên với các trục tọa độ lần lượt là
2 20 0 0 0
20
4 9 4 90; ; ;034 3
x x x xA Bx
.
Diện tích tam giác AOB :
22 2 00 0 0 0 0
2 20 0 00
0
34 9 4 9 3 33 1 3 2.
38 2 8 4 9 3 312 3 1 54
AOB
x Mx x x x xS
x x xx x M
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 2 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2
2 2
8;
3 2 5 2x y x y
x yx y xy x y
.
Hướng dẫn: Phương trình thứ hai của hệ tương đương với
2 2 13 2 5 2 0 1 3 2 0
3 2x y
x y xy x y x y x yx y
Với 1x y ta có 22 2 1 21 1 8 2 3 0
3 2x y
x x x x x xx y
Với 3 2x y thì 2 7 69 35 7 1 0 ; 2 7 6910 10
y y y x
Hệ đã cho có 4 nghiệm. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân 2
0
23 4 2
sin xdxI dxsinx cos x
.
Hướng dẫn:
2
2 2 2
220 0 0
11 1
2 20 0 0
2 sin23 4 2 3 4 2 1 1
; 0 0; 12
1 1 1 11 ln 21 1 21 1
sinx d sinxsin xdx xcosxdxI dx dx dxsinx cos x sinx sin x sinx
sinx t x t x t
tdtI dt ln tt tt t
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 4 (1,0 điểm). Giải phương trình 3 3 31 2 2 42
sin x cos x sin x .
Hướng dẫn:
Phương trình đã cho tương đương với: 3 3 31 2 2 42
sin x cos x sin x
31 2 2 3 2 2 2 2 3 2 2sin x cos x sin xcos x sin x cos x sin xcos x
Đặt 22 2 2 2 2 ; 1 44
sin x cos x t t sin x t sin x
.
2 23 3 2 2
11 11 4 . 3. 3 3 5 0 1 2 5 02 2 1 6
2* 1 2 ;4 2 4 2
tt tt t t t t t t tt L
t sin x x k x k k
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp .S ABC có ; ; , 60 ; 90 ; 120SA a SB b SC c ASB BSC CSA . Tính thể tích khối chóp .S ABC . Hướng dẫn: Trên các tia SB, SC lần lượt lấy các điểm B’, C’ sao cho ' 'SB SC SA a . Tam giác SAB đều nên AB a . Tam giác SBC’ vuông cân tại S nên 2B C a . Tam giác SC’A cân tại S có 120 3CS A C A a . Dễ thấy 2 2 2AB B C C A , suy ra tam giác AB C vuông tại B’ Kẻ SH vuông góc với mặt phẳng (AB’C’) ta có HA HB HC , H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AB’C’.
2 3
' ' '1 1 2 230 . .2 3 2 2 12SA B C
a a aSH SAsin V ; ' ' '
2.' ' 12
SABCSABC
SA B C
V SB SC abcVV SB SC
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 6 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương , ,x y z thỏa mãn điều kiện 94
xy yz zx . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 214 10 4 2P x y z y . Hướng dẫn: Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có
2 2
2 2 2 28 4 ; 8 4 ; 2 42 2x xz xz y yx y z zy
Cộng từng vế ta được 2 2 210 10 4x y z xy yz xz .
Hơn nữa 2 24 2 4 4 2 3 4 4 2 3y y y y y
Do đó 94. 3 64
P . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng 6, đạt được khi 1 ; 22
x y z .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng : 1d x y và các điểm 0; 1 , 2;1A B . Tứ giác ABCD là hình thoi có tâm nằm trên đường thẳng d , tìm tọa độ các điểm ,C D . Hướng dẫn: Gọi tâm hình thoi là ;1I a a . Ta có ;2 ; 2;AI a a BI a a
.
Theo tính chất hai đường chéo hình thoi
2. 0 2 0 2 0
0 0;1 0;2 , 2;1
2 2; 1 4; 1 , 2; 3
AI BI AI BI a a a a
a I C D
a I C D
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 8.a (1,0 điểm). Giải phương trình 1
33 12.27 1 3
2
xx x
.
Hướng dẫn:
Đặt 3 , 0t u u thu được phương trình 3 33 12 1 3
2uu
.
Đặt 333 1 2 3 1
2u t t u
. Ta có hệ phương trình
232 2 2
3
3 23
2 3 1 32 3 2 3 02 22 3 1
12 1 0 1 2 2 1 0 0; 3 1
1 3
u t tu t u ut t t u t u u tt u
ut u u u u u u x x log
u
Phương trình đã cho có hai nghiệm. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 9.a (1,0 điểm). Tìm tất cả các số hạng nguyên dương trong khai triển nhị thức Newton 201 1
4 215 11
.
Hướng dẫn:
Số hạng thứ k :20
4 21 2015 11
k kk
kT C
. Để là số hạng nguyên dương thì
4
20 0;4;8;12;16;2020
2
k
k kk
.
Suy ra các số hạng nguyên dương 0 10 4 8 8 2 6 12 3 4 16 4 2 20 520 20 20 20 20 2015.11 15.11 15 11 15 11 15 11 15C C C C C C .
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn 2 2: 3 4C y x và một đường tròn C cắt
đường tròn C tại hai điểm phân biệt ,A B . Giả sử phương trình đường thẳng AB : 2x y , lập phương trình đường
tròn C có bán kính nhỏ nhất. Hướng dẫn:
4
Đường tròn đã cho có tâm 0;3I và bán kính 2R . Phương trình đường thẳng đi qua I và vuông góc với đường thẳng AB : 3 0x y .
Tọa độ trung điểm E của AB là nghiệm của hệ
13 0 1 52 ;2 5 2 2
2
xx yE
x y y
Đường tròn (C’) có bán kính nhỏ nhất khi AB là đường kính và E là tâm.
2 21
3 2 1 1 7,2 22 2
d I AB R R
Đường tròn cần tìm 2 21 5 7
2 2 2x y
.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 8.b (1,0 điểm). Tìm giá trị thực của tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi giá trị thực của x 3 1 2 1 0x xm m . Hướng dẫn:
Bất phương trình đã cho tương đương với 33 1 2 1 12 1
xx x
xm m
.
Xét hàm số 2
3 2 1 3 2 3 23 ; 02 1 2 1
x x x xx
x x
ln lnf x f x x
. Hàm số đồng biến với mọi x .
Mặt khác lim 0x
f x
. Bất phương trình đã cho nghiệm đúng khi 1 0 1m m .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm tọa độ điểm F thuộc đồ thị hàm số 22 3 2
1x xy
x
sao cho tổng khoảng cách từ F đến hai
đường tiệm cận đạt giá trị nhỏ nhất. Hướng dẫn: Tiệm cận đứng và tiệm cận xiên của đồ thị lần lượt là 1; 2 1x y x .
Tọa độ điểm cần tìm 1;2 11
F a aa
(a khác 1).
Khoảng cách từ F đến đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là 1 1d a .
Khoảng cách từ F đến đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là 2 2 2
12 2 1 11 1
5 12 1
a aad
a
.
Tổng khoảng cách từ F đến hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
1 2 4
1 1 21 2 1 .5 1 5 1 5
d d d a aa a
Đẳng thức xảy ra khi 4
1 11 15 1 5
a aa
Suy ra tọa độ điểm F cần tìm là 4 41 24 4 4 4
1 2 1 21 ;1 5 , 1 ;1 55 5 5 5
F F
.