Upload
vanhanh
View
220
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬDỤNG THƯ VIỆN MỞ
♣♣♣♣ ♣♣♣♣ 2015 2015 2015 2015 ---- 2016201620162016 ♣♣♣♣ ♣♣♣♣
NỘI DUNGQuy tắc sắp xếp và tìm tài liệu
trong Thư viện Mở
Hướng dẫn tra cứu tài liệu
Quy định sử dụng tài liệu
I. Quy tắc sắp xếp và t×m tài liệutrong Thư viện Mở
♣ Sơ đồ phân bố khu vực tµi liệu trong TV
Tầng 1
Kho TLtra cứu(KTC)
Kho TLngoại văn(KNV)
KhoTC - CD(KTT)
Kho TLLA-LV(KLA)
TẦNG 2TL THAM KHẢO TIẾNG VIỆT
KV tài liệu Khoa học tự nhiênvà Công nghệ
KV tài liệu khoa học n«ng nghiệp, C«ng nghệ thực phẩm, Kế to¸n và QTKD
KV tài liệu Ph¸p luật, Lịch sửvà địa lý
KV tài liệu văn hóa – kinh tế
♣ Sơ đồ chỉ dẫn các phòng phục vụ
♣ Biển chỉ dẫn về từng khu vực sách
♣ Biển chỉ dẫn nội dung trên giá sách
♣ Quy t¾cs¾p xÕp tµi liÖu
1Sắp xếp theo
kí hiệu phân loại (KHPL)
2Sắp xếp theo
Tên tài liệu/tên tác giả (KHCT)
3Sắp xếp theo
năm xuất bản (NXB)
Quy tắc 1. Sắp xếp TL theo kí hiệu phân loại
� Hiện nay Thư viện Học viện đang sử dụngkhung phân loại thập phân Dewey (DDC) củaMỹ để phân loại và sx tài liệu.
� Trong khung DDC, T.L được chia thành 10 mônloại chính và tổ chức theo ngành hoặc các lĩnhvực nghiên cứu.
� Căn cứ theo nội dung, T.L tại Thư viện đượcgắn một kí hiệu phân loại trong khung phân loạiDDC và kí hiệu đó là dấu hiệu đầu tiên để sắpTL trên giá.
�10 môn loại chính trong khung phân loại �000 KH máy tính, thông tin học & các
mục chung�100 Triết học, tâm lý học�200 Tôn giáo�300 Khoa học xã hội�400 Ngôn ngữ�500 Khoa học tự nhiên, toán học�600 Công nghệ�700 Nghệ thuật�800 Văn học và tu từ�900 Lịch sử và địa lý
Ví dụ về Kí hiệu phân loại tài liệu
Số PL Nội dung
600 Công nghệ
630 Nông nghiệp và các CN liên quan
636 Chăn nuôi
636.08 Các chủ đề chuyên biệt về Chăn nuôi súc vật
636.089 Các khoa học về thú y và thuốc TY
636.089 691 Các bệnh về virut thú y...
� Quy tắc 2. Sắp xếp TL theo Kí hiệu cutter (KHCT)
Kí hiệu cutter được tạo lậptheo tên T. giả / tên nhan đềcủa TL
♦ Lập theo tên TG: khi TL có 1 TG / dưới 3 TGHoàng Văn Bình → HOB
♦ Lập theo tên sách: khi TL có> 3 TG / không có TGCây lúa → CAY
Tài liệu có cùng kí hiệu phânloại, căn cứ tiếp theo đểsắp xếp TL là trật tựAlphabet của Kí hiệu cutter.
� Quy tắc 3. Sắp xếp TL theo năm xuất bản (NXB)Trường hợp TL có cùng KHPL và KHCT → thứ tự trên giá được căn cứ theo trật tự từ nhỏ đến lớn của năm xuất bản.
� ►3 quy tắc trên kết hợp với nhau tạo thành ký hiệu xếp giá (KHXG)
� KHXG = KHPL+ KHCT+ NXB
� KHXG được thể hiện trên nhãn gáy của TL.
Minh họa nhãn sách và cách sắp xếp đúng:KHXG = ( KHPL + KHCT + NXB)
330
GIT
1994
331
TAP
1998
332
NGA
2002
332
PHL
2000
333.7
TRV
2005
333.7
TRV
2015
Minh họa cách sắp xếp tài liệu trên giá
2. 2. KiKiểểmm tratraththẻẻ
6.6. TT××mm TL TL trtrªªnn gigi¸̧-- §§¸̧nhnh dÊudÊu ss¸̧chch
--SSèè ll−î−îngng TL TL ®−®−îîcc mm−î−înn
7, 7, GhiGhi mưmượợnn--KiKiÓÓmm tratra ss¸̧chch
--QuanQuan ss¸̧tt mmµµnn hh××nhnh
3. 3. XemXem sơsơ đđồồBBảảngng chchỉỉ ddẫẫnn
4.Tra 4.Tra ccứứuu--KH: KH: KhoKho, , ssèè gigi¸̧, KHXG, KHXG
--NhanNhan ®®Ò, Ò, tt¸̧cc gigi¶¶-- TT××nhnh trtr¹¹ng TLng TL
5.5. XemXem bbảảngngĐĐầầuu gigiáá
8. 8. GhiGhi trtrảả
1.G1.Gửửi i H.LýH.Lý--XuÊtXuÊt trtr××nhnh ththÎÎ
--NhNhËËnn chch××aa khokho¸̧
Quy trìnhSD kho Mở
�Video quy trình sử dụng
Kho Mở
II. Hướng dẫn tra cứu tài liệuTra cứu tài liệu in ấn
Tra cứu tài liệu trong BST số
Tra cứu TL trên CSDL online
GIỚI THIỆUWebsite Học viện
http://www.vnua.edu.vn
GIỚI THIỆUTrang thông tin thư việnhttp://infolib.vnua.edu.vn
Ký hiệu thư viện trong Học việnTrung tâm TT-TV LĐC VNUAThư viện khoa Kinh tế KTEThư viện khoa Tài nguyên &MT TNMTThư viện khoa Chăn nuôi&NTTS CNTSThư viện khoa Nông học NHThư viện khoa Công nghệ sinh học CNSHThư viện khoa Công nghệ thực phẩm CNTPThư viện khoa Cơ điện CODIThư viện khoa Thú y TYThư viện khoa Sư phạm &NN SPNNThư viện khoa Công nghệ thông tin CNTT
Ký hiệu kho sách tại Thư viện
KTT
KGT
KLUU
KTCNV
KNV
KLA
KTC
KM
KH
KHO
TRA CỨU TÀI LIỆU
Cách 1
Cách 2
1. Tra cứu tài liệu inGiao diện tra cứu chung
Giao diện tra cứu theo loại hình: sách
- Hỗ trợ các tiêu chí tìm : nhan đề, tác giả, địa điểm lưu trữ,.…- Hỗ trợ lựa chọn cấp độ thích hợp...
Giao diện Tìm nâng cao
Chọn các mức độ hiển thị nội
dung
Nhập các yếu tố tìm
Chọn nơi chứa TLSD các toán tử
AND, OR, NOT để kết nối các biểu
thức tìm
Giao diện tra cứu “Duyệt đề mục”
Tìm TL theo Tiêu đề đềMục SL mục từ trongmục C tương ứng với SL tài liệu có trong TV
Giao diện tra cứu “Chuyên ngành, môn học”
Để mở xem chi tiết một tên sách
Trang thông tinchi tiết về TL
♠ Tình trạng tài liệu: Được ghi ngay sau KH thư viện và KH kho:
Cho biết tình trạng hiện thời của TL trong kho
♦ [ Rỗi ]: TL hiện đang có trong kho,
♦ [Bận ]: TL đang có người mượn,
♦ : TL: TL: TL: TL chưa lưu thông /không cho mượn vềchưa lưu thông /không cho mượn vềchưa lưu thông /không cho mượn vềchưa lưu thông /không cho mượn về
♠ Màu trên nhãn sách:- Màu trắng, xanh : sách được mượn về nhà- Màu đỏ cam: sách chỉ được đọc tại chỗ
2. TRA CỨU TRÊN BỘ SƯU TẬP TÀI LIỆU SỐ
Cách 1
Cách 2
Giao diện tra cứu “Sưu tập số”
Click vào nhan đề để xem / tảiDữ liệu toàn văn
Đăng nhập để xem tài liệu số
♠ Số thẻ: Nhập mã số thẻ SV
♠ Mật khẩu: Tạm thời mặc định là ngày/tháng/năm sinh
♠ Cần đổi lại mật khẩu để đảm bảo an toàn tài khoản thẻ của cá nhân;
♠ Mục đổi mật khẩu có ngay trên đầu trang thông tin tài liệu sau khi đã đăng nhập thành công
Bước 1: Nhập số thẻ, mật khẩu trên mục Trang cá nhân (mật khẩu ban đầu mặc định: ngày / tháng / năm sinh)
Tạo trang cá nhân
Bước 2: Thay đổi mật khẩu đăng nhập và bố sung thông tin: email. điện thoại…
Trang Cá nhân đã được tạo
Hướng dẫn đăng ký mượn GT trực tuyến
Chỉ chọn tìm theo 1 trong các
yếu tố
Chọn nhập từ Từ điển
Hỗ trợ tìm kiếm toàn bộ danh mục GT hiện có trong TV
1. Đăng ký TL cần mượn
2. Chọn ngày mượn
Trang kết quả đăng ký Hủy tên tài liệu
đã đăng ký
Ngày và thứ tự
mượn tài liệu
Danh mục TL đã đăng ký
mượn
Một số cảnh báo khi đăng ký mượn
�Đăng ký ngày mượn không nằm trong khoảng thời gian quy định của thư viện;
�Đăng ký mượn vượt quá số lượng quy định /người;
�TL đăng ký đã được mượn hết SL quy định /ngày;
�Không mượn đúng ngày đã đăng ký;
�……………
3. Tra cứu trên CSDL online
Sử dụng số thẻ SVcho tài khoản đăngnhập và mật khẩu
Giao diện tìm kiếm của CSDL Access
Trang kết quả
III. QUY ĐỊNH SD TÀI LIỆU THƯ ViỆN
♣ Điều kiện sử dụng Thư viện Mở
♠ Có Thẻ sinh viên hợp lệ: thẻ đã được cập nhật đầy đủdữ liệu thư viện
♠ Đã tập huấn sử dụng Thư viện và đạt yêu cầu;
♠ Thẻ: vi phạm nội quy thư viện; hết hạn sử dụng ,đang mượn quá hạn… không được sử dụng TV
Lưu ý: Trường hợp mất /đổi thẻ, thay đổi thông tin cánhân trên thẻ…, cần báo cho cán bộ TV biết để tạmkhóa dữ liệu TV trong thẻ, tránh người khác sửdụng trái phép
♣ Quy định mượn tài liệu về nhà♠ Tài liệu Tham khảo: tiếng Việt + tiếng nước ngoài, có ký
hiệu: KM, KNV (hoặc TL có nhãn gáy màu trắng, xanh);
♠ Giáo trình, ký hiệu: KGT
♠ SL mượn tối đa:
Đối với sách tham khảo: 03 cuốn/ 10 ngày
Đối với sách GT: 05 cuốn/ 1 học kỳ trong đợt mượntập trung, sau thời gian mượn theo khoa bạn đọc có thểđến mượn bổ sung.
♠ Số lần gia hạn 2 lần/ lượt mượn ≈ 10 ngày
♠ Không được mượn tiếp khi đang quá hạn TL
♠ Phí phạt quá hạn 1000 đ/ ngày/ cuốn
Lưu ý: Tuyệt đối không mang TL khi chưa ghi mượn rakhỏi Thư viện
♣ Xử lý vi phạm (trích từ nội quy TV)
♠ Nhắc nhở:- Ăn quà, hút thuốc, sử dụng điện thoại di động,
nói chuyện ồn ào trong TV;
- Trả sách hộ người khác,không tuân theo quytrình sử dụng thư viện;không thực hiện/thựchiện không đúng hướng dẫn của cán bộ TV;
- Làm xáo trộn tài liệu trên giá: đặt sai vị trí, làmđổ, xô lệch tài liệu, với từ mặt giá này sangmặt giá khác, không đánh dấu TL khi đọclượt/đánh dấu không đúng;
- Lấy ra quá số lượng quy định….
♠ Cảnh cáo♦ Khoá thẻ 30 ngày khi:
- Tái phạm khi đã bị nhắc nhở lần 2;- Không trả chìa khóa tủ hành lý;- Mượn sách hộ người khác;
♦ Khoá thẻ 60 ngày khi:- Cho người khác mượn thẻ;- Mượn thẻ người khác;
♦ Khoá thẻ 12 tháng, lập biên bản và đề nghị hội đồng kỷ luật trường xử lý khi:- Tái phạm khi đã bị khóa thẻ 1 lần- Cố tình sử dụng thẻ người khác- Làm hư hại tài liệu hoặc các hành vi có thể gây thất thoát tài liệu : mang TL trái phép ra khỏi TV, tráo đổi tài liệu…)
♠ Phạt tiền
♦ Phạt 50% giá trị Tài liệu khi làm rách, viết,vẽ từ 1 → 3 trang TL
♦ Phạt 100% giá trị Tài liệu khi làm rách,viết, vẽ từ 4 → < 10 trang TL
♦ Phạt 150% giá trị Tài liệu và quy tráchnhiệm hủy hoại tài liệu khi làm rách, viếtvẽ từ 10 trang TL trở lên, xé mất từ 1trang tài liệu trở lên
♦ Phạt 200% giá trị Tài liệu khi làm mất (đốivới TL có > 10 bản trong TV)
♦ Phạt 300% giá trị TL khi làm mất (đối với TL có từ 2 → < 10 bản trong TV);
♦ Phạt 500% giá trị TL khi làm mất (đối với TL chỉ có 1 bản trong TV hoặc không còn bán trên thị trường);
♦ Đối với sách không có giá bìa, sách cũ từ năm 1990 trở về trước, mức phạt 500đ/ 1 trang;
♦ Phạt 15.000đ/cuốn nếu làm mất và đền bằng bản sách khác thay thế;
♦ Phạt 1.000đ/ ngày/ 1 tài liệu khi mượn qúa hạn;
♦ Phạt 20.000đ khi làm mất, hỏng chìa khóa tủ gửi hành lý;
♦ Phạt 50.000đ khi làm hỏng hóc cả ổ khóa tủ gửi hành lý;
♦ Trong các trường hợp làm mất nhãn, mất mã vạch…trên tài liệu, tuỳ tính chất cụ thể để xử lý từ phạt tiền đến quy
trách nhiệm cố tình làm hư hại tài liệu .
♣ Quy định về sử dụng phòng máy tính
♦ Chỉ sử dụng máy tính tại Thư viện vàomục đích học tập, NCKH: tra cứu khaithác TT-TL, đăng ký học phần, xemđiểm…; không xem phim, nghe nhạc,chơi game...không sử dụng quá lâumáy tính khi đang có nhiều người cầnsử dụng
♦ Không tự ý điều chỉnh, tháo gỡ, thayđổi vị trí hoặc mang ra khỏi phòng máycác tài liệu, vật dụng, trang thiết bị.
♦ Cấm mọi hành vi gây thiệt hại đến CSVC,thiết bị, cơ sở dữ liệu( CSDL), nguồn tàiliệu. Cấm tìm cách xoá, thay đổi nội dungthông tin, bản ghi CSDL ở máy tính.
♦ Không truy cập các trang Web có nộidung không lành mạnh. Không sử dụng,lưu trữ, tuyên truyền nguồn thông tin bấthợp pháp, hoặc có nội dung ảnh hưởngxấu.
♦ Được phép sử dụng máy trạm để tải vàtạm lưu trữ thông tin; Nếu có nhu cầu inấn, sao chép, phải liên hệ với cán bộTrung tâm để được xem xét giải quyết.
♦ Bạn đọc vi phạm nội quy trên tùy theomức độ vi phạm sẽ bị xử lý theo các hìnhthức:
�a. Khóa thẻ bạn đọc .
�b. Khiển trách, cảnh cáo, buộc thôi học.
�c. Bồi thường tài liệu, tài sản, phầm mềm,CSDL.
�d. Nếu vi phạm nghiêm trọng sẽ bị truycứu trách nhiệm theo pháp luật
♣ Lịch phục vụ thư viện♠ Phòng giáo trình: Phục vụ mượn trả tập trung
theo khoa vào đầu và cuối học kỳ, giữa học kỳ phục vụ từ 2→ thứ 5 trong tuần
♠ Phòng Báo, t/c: Mở cửa theo giờ hành chính
♠ Phòng Mở :Ca ngày: từ thứ 2 - thứ 7 (trừ chiều T6 hàng tuần)
Sáng: 7h 30’ → 11h30’; Chiều: 13h30’ → 17hCa tối : từ thứ 2 – thứ 5 (18h → 21h)
♠ Phòng máy tính: Mở cửa theo giờ hành chính, ( Kiểm tra tập huấn: sáng thứ 3: 8h - 11h; chiều thứ 5: 14h - 16h30)
♠ Phòng bán sách, Giải khát – văn phòng phẩm: Mở cửa theo giờ hành chính
Quy tr×nhlµm bµi kiÓm tra
XuÊt tr×nh thÎ SV ®Ó t¹o danh s¸ch thi
NhÊn Finish ®Ó kÕt thóc vµ xem kÕt qu¶
NhÊn Tho¸t ®Ó lu kÕt qu¶ thi (kh«ng t¾t m¸y tÝnh)
Login ch¬ng tr×nh b»ng m· thÎ SV(MK lµ sè thÎ)
Một số trường hợp cần lưu ý khi đăng nhập
� Nhập mã sinh viên sai
� Chưa được nhập mã thẻ khi vào phòng thi
� Nhập sai mật khẩu →copy mã SV ở trên và paste vào mục mật khẩu
� Có thể do có các ký tựkhông hợp lệ (dấu cách,dấu ;…) khi nhập mãsinh viên / mật khẩu
� Do cán bộ trực chưa mở kỳ thi
Xem kết quả Lưu kết quả
Kích vào để xem KQ
Mọi thắc mắc liên quan đến quátrình sử dụng thư viện xin vui lòngliên hệ trực tiếp với:
♠ Cán bộ thư viện tại các phòng đọc;
♠ Ban lãnh đạo thư viện;
♠ Hộp thư góp ý (tại cửa chính TV);
hoặc địa chỉ email:
THANK YOU !