64
HƯỚNG DN KNĂNG KHAI TH C TT-TL V SDNG THƯ VIN M♣♣ 2015 2015 2015 2015 - - - 2016 2016 2016 2016 ♣♣

HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

  • Upload
    vanhanh

  • View
    220

  • Download
    1

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬDỤNG THƯ VIỆN MỞ

♣♣♣♣ ♣♣♣♣ 2015 2015 2015 2015 ---- 2016201620162016 ♣♣♣♣ ♣♣♣♣

Page 2: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

NỘI DUNGQuy tắc sắp xếp và tìm tài liệu

trong Thư viện Mở

Hướng dẫn tra cứu tài liệu

Quy định sử dụng tài liệu

Page 3: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

I. Quy tắc sắp xếp và t×m tài liệutrong Thư viện Mở

Page 4: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

♣ Sơ đồ phân bố khu vực tµi liệu trong TV

Tầng 1

Kho TLtra cứu(KTC)

Kho TLngoại văn(KNV)

KhoTC - CD(KTT)

Kho TLLA-LV(KLA)

Page 5: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

TẦNG 2TL THAM KHẢO TIẾNG VIỆT

KV tài liệu Khoa học tự nhiênvà Công nghệ

KV tài liệu khoa học n«ng nghiệp, C«ng nghệ thực phẩm, Kế to¸n và QTKD

KV tài liệu Ph¸p luật, Lịch sửvà địa lý

KV tài liệu văn hóa – kinh tế

Page 6: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

♣ Sơ đồ chỉ dẫn các phòng phục vụ

Page 7: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ
Page 8: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

♣ Biển chỉ dẫn về từng khu vực sách

Page 9: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

♣ Biển chỉ dẫn nội dung trên giá sách

Page 10: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

♣ Quy t¾cs¾p xÕp tµi liÖu

1Sắp xếp theo

kí hiệu phân loại (KHPL)

2Sắp xếp theo

Tên tài liệu/tên tác giả (KHCT)

3Sắp xếp theo

năm xuất bản (NXB)

Page 11: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

Quy tắc 1. Sắp xếp TL theo kí hiệu phân loại

� Hiện nay Thư viện Học viện đang sử dụngkhung phân loại thập phân Dewey (DDC) củaMỹ để phân loại và sx tài liệu.

� Trong khung DDC, T.L được chia thành 10 mônloại chính và tổ chức theo ngành hoặc các lĩnhvực nghiên cứu.

� Căn cứ theo nội dung, T.L tại Thư viện đượcgắn một kí hiệu phân loại trong khung phân loạiDDC và kí hiệu đó là dấu hiệu đầu tiên để sắpTL trên giá.

Page 12: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

�10 môn loại chính trong khung phân loại �000 KH máy tính, thông tin học & các

mục chung�100 Triết học, tâm lý học�200 Tôn giáo�300 Khoa học xã hội�400 Ngôn ngữ�500 Khoa học tự nhiên, toán học�600 Công nghệ�700 Nghệ thuật�800 Văn học và tu từ�900 Lịch sử và địa lý

Page 13: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

Ví dụ về Kí hiệu phân loại tài liệu

Số PL Nội dung

600 Công nghệ

630 Nông nghiệp và các CN liên quan

636 Chăn nuôi

636.08 Các chủ đề chuyên biệt về Chăn nuôi súc vật

636.089 Các khoa học về thú y và thuốc TY

636.089 691 Các bệnh về virut thú y...

Page 14: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

� Quy tắc 2. Sắp xếp TL theo Kí hiệu cutter (KHCT)

Kí hiệu cutter được tạo lậptheo tên T. giả / tên nhan đềcủa TL

♦ Lập theo tên TG: khi TL có 1 TG / dưới 3 TGHoàng Văn Bình → HOB

♦ Lập theo tên sách: khi TL có> 3 TG / không có TGCây lúa → CAY

Tài liệu có cùng kí hiệu phânloại, căn cứ tiếp theo đểsắp xếp TL là trật tựAlphabet của Kí hiệu cutter.

� Quy tắc 3. Sắp xếp TL theo năm xuất bản (NXB)Trường hợp TL có cùng KHPL và KHCT → thứ tự trên giá được căn cứ theo trật tự từ nhỏ đến lớn của năm xuất bản.

� ►3 quy tắc trên kết hợp với nhau tạo thành ký hiệu xếp giá (KHXG)

� KHXG = KHPL+ KHCT+ NXB

� KHXG được thể hiện trên nhãn gáy của TL.

Page 15: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

Minh họa nhãn sách và cách sắp xếp đúng:KHXG = ( KHPL + KHCT + NXB)

330

GIT

1994

331

TAP

1998

332

NGA

2002

332

PHL

2000

333.7

TRV

2005

333.7

TRV

2015

Page 16: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

Minh họa cách sắp xếp tài liệu trên giá

Page 17: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

2. 2. KiKiểểmm tratraththẻẻ

6.6. TT××mm TL TL trtrªªnn gigi¸̧-- §§¸̧nhnh dÊudÊu ss¸̧chch

--SSèè ll−î−îngng TL TL ®−®−îîcc mm−î−înn

7, 7, GhiGhi mưmượợnn--KiKiÓÓmm tratra ss¸̧chch

--QuanQuan ss¸̧tt mmµµnn hh××nhnh

3. 3. XemXem sơsơ đđồồBBảảngng chchỉỉ ddẫẫnn

4.Tra 4.Tra ccứứuu--KH: KH: KhoKho, , ssèè gigi¸̧, KHXG, KHXG

--NhanNhan ®®Ò, Ò, tt¸̧cc gigi¶¶-- TT××nhnh trtr¹¹ng TLng TL

5.5. XemXem bbảảngngĐĐầầuu gigiáá

8. 8. GhiGhi trtrảả

1.G1.Gửửi i H.LýH.Lý--XuÊtXuÊt trtr××nhnh ththÎÎ

--NhNhËËnn chch××aa khokho¸̧

Quy trìnhSD kho Mở

Page 18: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

�Video quy trình sử dụng

Kho Mở

Page 19: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

II. Hướng dẫn tra cứu tài liệuTra cứu tài liệu in ấn

Tra cứu tài liệu trong BST số

Tra cứu TL trên CSDL online

Page 20: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

GIỚI THIỆUWebsite Học viện

http://www.vnua.edu.vn

Page 21: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

GIỚI THIỆUTrang thông tin thư việnhttp://infolib.vnua.edu.vn

Page 22: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

Ký hiệu thư viện trong Học việnTrung tâm TT-TV LĐC VNUAThư viện khoa Kinh tế KTEThư viện khoa Tài nguyên &MT TNMTThư viện khoa Chăn nuôi&NTTS CNTSThư viện khoa Nông học NHThư viện khoa Công nghệ sinh học CNSHThư viện khoa Công nghệ thực phẩm CNTPThư viện khoa Cơ điện CODIThư viện khoa Thú y TYThư viện khoa Sư phạm &NN SPNNThư viện khoa Công nghệ thông tin CNTT

Page 23: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

Ký hiệu kho sách tại Thư viện

KTT

KGT

KLUU

KTCNV

KNV

KLA

KTC

KM

KH

KHO

Page 24: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

TRA CỨU TÀI LIỆU

Cách 1

Cách 2

Page 25: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

1. Tra cứu tài liệu inGiao diện tra cứu chung

Page 26: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

Giao diện tra cứu theo loại hình: sách

- Hỗ trợ các tiêu chí tìm : nhan đề, tác giả, địa điểm lưu trữ,.…- Hỗ trợ lựa chọn cấp độ thích hợp...

Page 27: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

Giao diện Tìm nâng cao

Chọn các mức độ hiển thị nội

dung

Nhập các yếu tố tìm

Chọn nơi chứa TLSD các toán tử

AND, OR, NOT để kết nối các biểu

thức tìm

Page 28: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

Giao diện tra cứu “Duyệt đề mục”

Tìm TL theo Tiêu đề đềMục SL mục từ trongmục C tương ứng với SL tài liệu có trong TV

Page 29: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

Giao diện tra cứu “Chuyên ngành, môn học”

Page 30: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

Để mở xem chi tiết một tên sách

Trang thông tinchi tiết về TL

Page 31: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

♠ Tình trạng tài liệu: Được ghi ngay sau KH thư viện và KH kho:

Cho biết tình trạng hiện thời của TL trong kho

♦ [ Rỗi ]: TL hiện đang có trong kho,

♦ [Bận ]: TL đang có người mượn,

♦ : TL: TL: TL: TL chưa lưu thông /không cho mượn vềchưa lưu thông /không cho mượn vềchưa lưu thông /không cho mượn vềchưa lưu thông /không cho mượn về

♠ Màu trên nhãn sách:- Màu trắng, xanh : sách được mượn về nhà- Màu đỏ cam: sách chỉ được đọc tại chỗ

Page 32: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

2. TRA CỨU TRÊN BỘ SƯU TẬP TÀI LIỆU SỐ

Cách 1

Cách 2

Page 33: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

Giao diện tra cứu “Sưu tập số”

Page 34: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

Click vào nhan đề để xem / tảiDữ liệu toàn văn

Page 35: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

Đăng nhập để xem tài liệu số

♠ Số thẻ: Nhập mã số thẻ SV

♠ Mật khẩu: Tạm thời mặc định là ngày/tháng/năm sinh

♠ Cần đổi lại mật khẩu để đảm bảo an toàn tài khoản thẻ của cá nhân;

♠ Mục đổi mật khẩu có ngay trên đầu trang thông tin tài liệu sau khi đã đăng nhập thành công

Page 36: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

Bước 1: Nhập số thẻ, mật khẩu trên mục Trang cá nhân (mật khẩu ban đầu mặc định: ngày / tháng / năm sinh)

Tạo trang cá nhân

Page 37: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

Bước 2: Thay đổi mật khẩu đăng nhập và bố sung thông tin: email. điện thoại…

Page 38: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

Trang Cá nhân đã được tạo

Page 39: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

Hướng dẫn đăng ký mượn GT trực tuyến

Chỉ chọn tìm theo 1 trong các

yếu tố

Chọn nhập từ Từ điển

Hỗ trợ tìm kiếm toàn bộ danh mục GT hiện có trong TV

Page 40: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

1. Đăng ký TL cần mượn

2. Chọn ngày mượn

Page 41: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

Trang kết quả đăng ký Hủy tên tài liệu

đã đăng ký

Ngày và thứ tự

mượn tài liệu

Danh mục TL đã đăng ký

mượn

Page 42: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

Một số cảnh báo khi đăng ký mượn

�Đăng ký ngày mượn không nằm trong khoảng thời gian quy định của thư viện;

�Đăng ký mượn vượt quá số lượng quy định /người;

�TL đăng ký đã được mượn hết SL quy định /ngày;

�Không mượn đúng ngày đã đăng ký;

�……………

Page 43: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

3. Tra cứu trên CSDL online

Page 44: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

Sử dụng số thẻ SVcho tài khoản đăngnhập và mật khẩu

Page 45: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ
Page 46: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

Giao diện tìm kiếm của CSDL Access

Page 47: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

Trang kết quả

Page 48: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

III. QUY ĐỊNH SD TÀI LIỆU THƯ ViỆN

♣ Điều kiện sử dụng Thư viện Mở

♠ Có Thẻ sinh viên hợp lệ: thẻ đã được cập nhật đầy đủdữ liệu thư viện

♠ Đã tập huấn sử dụng Thư viện và đạt yêu cầu;

♠ Thẻ: vi phạm nội quy thư viện; hết hạn sử dụng ,đang mượn quá hạn… không được sử dụng TV

Lưu ý: Trường hợp mất /đổi thẻ, thay đổi thông tin cánhân trên thẻ…, cần báo cho cán bộ TV biết để tạmkhóa dữ liệu TV trong thẻ, tránh người khác sửdụng trái phép

Page 49: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

♣ Quy định mượn tài liệu về nhà♠ Tài liệu Tham khảo: tiếng Việt + tiếng nước ngoài, có ký

hiệu: KM, KNV (hoặc TL có nhãn gáy màu trắng, xanh);

♠ Giáo trình, ký hiệu: KGT

♠ SL mượn tối đa:

Đối với sách tham khảo: 03 cuốn/ 10 ngày

Đối với sách GT: 05 cuốn/ 1 học kỳ trong đợt mượntập trung, sau thời gian mượn theo khoa bạn đọc có thểđến mượn bổ sung.

♠ Số lần gia hạn 2 lần/ lượt mượn ≈ 10 ngày

♠ Không được mượn tiếp khi đang quá hạn TL

♠ Phí phạt quá hạn 1000 đ/ ngày/ cuốn

Lưu ý: Tuyệt đối không mang TL khi chưa ghi mượn rakhỏi Thư viện

Page 50: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

♣ Xử lý vi phạm (trích từ nội quy TV)

♠ Nhắc nhở:- Ăn quà, hút thuốc, sử dụng điện thoại di động,

nói chuyện ồn ào trong TV;

- Trả sách hộ người khác,không tuân theo quytrình sử dụng thư viện;không thực hiện/thựchiện không đúng hướng dẫn của cán bộ TV;

- Làm xáo trộn tài liệu trên giá: đặt sai vị trí, làmđổ, xô lệch tài liệu, với từ mặt giá này sangmặt giá khác, không đánh dấu TL khi đọclượt/đánh dấu không đúng;

- Lấy ra quá số lượng quy định….

Page 51: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

♠ Cảnh cáo♦ Khoá thẻ 30 ngày khi:

- Tái phạm khi đã bị nhắc nhở lần 2;- Không trả chìa khóa tủ hành lý;- Mượn sách hộ người khác;

♦ Khoá thẻ 60 ngày khi:- Cho người khác mượn thẻ;- Mượn thẻ người khác;

♦ Khoá thẻ 12 tháng, lập biên bản và đề nghị hội đồng kỷ luật trường xử lý khi:- Tái phạm khi đã bị khóa thẻ 1 lần- Cố tình sử dụng thẻ người khác- Làm hư hại tài liệu hoặc các hành vi có thể gây thất thoát tài liệu : mang TL trái phép ra khỏi TV, tráo đổi tài liệu…)

Page 52: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

♠ Phạt tiền

♦ Phạt 50% giá trị Tài liệu khi làm rách, viết,vẽ từ 1 → 3 trang TL

♦ Phạt 100% giá trị Tài liệu khi làm rách,viết, vẽ từ 4 → < 10 trang TL

♦ Phạt 150% giá trị Tài liệu và quy tráchnhiệm hủy hoại tài liệu khi làm rách, viếtvẽ từ 10 trang TL trở lên, xé mất từ 1trang tài liệu trở lên

♦ Phạt 200% giá trị Tài liệu khi làm mất (đốivới TL có > 10 bản trong TV)

Page 53: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

♦ Phạt 300% giá trị TL khi làm mất (đối với TL có từ 2 → < 10 bản trong TV);

♦ Phạt 500% giá trị TL khi làm mất (đối với TL chỉ có 1 bản trong TV hoặc không còn bán trên thị trường);

♦ Đối với sách không có giá bìa, sách cũ từ năm 1990 trở về trước, mức phạt 500đ/ 1 trang;

♦ Phạt 15.000đ/cuốn nếu làm mất và đền bằng bản sách khác thay thế;

Page 54: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

♦ Phạt 1.000đ/ ngày/ 1 tài liệu khi mượn qúa hạn;

♦ Phạt 20.000đ khi làm mất, hỏng chìa khóa tủ gửi hành lý;

♦ Phạt 50.000đ khi làm hỏng hóc cả ổ khóa tủ gửi hành lý;

♦ Trong các trường hợp làm mất nhãn, mất mã vạch…trên tài liệu, tuỳ tính chất cụ thể để xử lý từ phạt tiền đến quy

trách nhiệm cố tình làm hư hại tài liệu .

Page 55: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

♣ Quy định về sử dụng phòng máy tính

♦ Chỉ sử dụng máy tính tại Thư viện vàomục đích học tập, NCKH: tra cứu khaithác TT-TL, đăng ký học phần, xemđiểm…; không xem phim, nghe nhạc,chơi game...không sử dụng quá lâumáy tính khi đang có nhiều người cầnsử dụng

♦ Không tự ý điều chỉnh, tháo gỡ, thayđổi vị trí hoặc mang ra khỏi phòng máycác tài liệu, vật dụng, trang thiết bị.

Page 56: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

♦ Cấm mọi hành vi gây thiệt hại đến CSVC,thiết bị, cơ sở dữ liệu( CSDL), nguồn tàiliệu. Cấm tìm cách xoá, thay đổi nội dungthông tin, bản ghi CSDL ở máy tính.

♦ Không truy cập các trang Web có nộidung không lành mạnh. Không sử dụng,lưu trữ, tuyên truyền nguồn thông tin bấthợp pháp, hoặc có nội dung ảnh hưởngxấu.

♦ Được phép sử dụng máy trạm để tải vàtạm lưu trữ thông tin; Nếu có nhu cầu inấn, sao chép, phải liên hệ với cán bộTrung tâm để được xem xét giải quyết.

Page 57: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

♦ Bạn đọc vi phạm nội quy trên tùy theomức độ vi phạm sẽ bị xử lý theo các hìnhthức:

�a. Khóa thẻ bạn đọc .

�b. Khiển trách, cảnh cáo, buộc thôi học.

�c. Bồi thường tài liệu, tài sản, phầm mềm,CSDL.

�d. Nếu vi phạm nghiêm trọng sẽ bị truycứu trách nhiệm theo pháp luật

Page 58: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

♣ Lịch phục vụ thư viện♠ Phòng giáo trình: Phục vụ mượn trả tập trung

theo khoa vào đầu và cuối học kỳ, giữa học kỳ phục vụ từ 2→ thứ 5 trong tuần

♠ Phòng Báo, t/c: Mở cửa theo giờ hành chính

♠ Phòng Mở :Ca ngày: từ thứ 2 - thứ 7 (trừ chiều T6 hàng tuần)

Sáng: 7h 30’ → 11h30’; Chiều: 13h30’ → 17hCa tối : từ thứ 2 – thứ 5 (18h → 21h)

♠ Phòng máy tính: Mở cửa theo giờ hành chính, ( Kiểm tra tập huấn: sáng thứ 3: 8h - 11h; chiều thứ 5: 14h - 16h30)

♠ Phòng bán sách, Giải khát – văn phòng phẩm: Mở cửa theo giờ hành chính

Page 59: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

Quy tr×nhlµm bµi kiÓm tra

XuÊt tr×nh thÎ SV ®Ó t¹o danh s¸ch thi

NhÊn Finish ®Ó kÕt thóc vµ xem kÕt qu¶

NhÊn Tho¸t ®Ó lu kÕt qu¶ thi (kh«ng t¾t m¸y tÝnh)

Login ch¬ng tr×nh b»ng m· thÎ SV(MK lµ sè thÎ)

Page 60: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

Một số trường hợp cần lưu ý khi đăng nhập

� Nhập mã sinh viên sai

� Chưa được nhập mã thẻ khi vào phòng thi

� Nhập sai mật khẩu →copy mã SV ở trên và paste vào mục mật khẩu

Page 61: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

� Có thể do có các ký tựkhông hợp lệ (dấu cách,dấu ;…) khi nhập mãsinh viên / mật khẩu

� Do cán bộ trực chưa mở kỳ thi

Page 62: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

Xem kết quả Lưu kết quả

Kích vào để xem KQ

Page 63: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

Mọi thắc mắc liên quan đến quátrình sử dụng thư viện xin vui lòngliên hệ trực tiếp với:

♠ Cán bộ thư viện tại các phòng đọc;

♠ Ban lãnh đạo thư viện;

♠ Hộp thư góp ý (tại cửa chính TV);

hoặc địa chỉ email:

[email protected]

Page 64: HƯỚNG DẪN KỸ NĂNG KHAI THÁC TT-TL VÀ SỬ DỤNG THƯ

THANK YOU !