8
i Bé M¤N CÇU C¤NG TR×NH NGÇM HƯỚNG DN ĐỒ ÁN TT NGHIP §¹I HäC X¢Y DùNG MC LC 1. SC CHU TI CA CC THEO ĐẤT NN ........................................................ 1 1.1. TÍNH TOÁN SC KHÁNG BÊN DANH ĐỊNH......................................................... 1 1.1.1. Sc kháng bên ca cc khoan trong đất dính (10.8.3.3) ............................................... 1 1.1.2. Sc kháng bên ca cc khoan trong đất ri (10.8.3.4.2) ............................................... 2 1.2. TÍNH TOÁN SC KHÁNG MŨI DANH ĐỊNH ......................................................... 3 1.2.1. Sc kháng mũi ca cc khoan trong đất dính ................................................................ 2 1.2.2. Sc kháng mũi ca cc khoan trong đất ri .................................................................. 3 1.3. HSSC KHÁNG ................................................................................................... 4 1.4. HSNHÓM CC CHO CC CHU NÉN............................................................... 6 1.4.1. Nhóm cc trong đất dính (10.8.3.9.2 = 10.7.3.10.2) ..................................................... 6 1.4.2. Nhóm cc trong đất ri (10.8.3.9.3) .............................................................................. 6 2. SC CHU TI CA CC THEO VT LIU ....................................................... 6

Hướng dẫn tính sức chịu tải cọc khoan nhồi

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Hướng dẫn tính sức chịu tải cọc khoan nhồi

i

Bé M¤N CÇU – C¤NG TR×NH NGÇM

HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

§¹

I H

äC

X¢Y DùNG

MỤC LỤC

1. SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO ĐẤT NỀN ........................................................ 1

1.1. TÍNH TOÁN SỨC KHÁNG BÊN DANH ĐỊNH......................................................... 1 1.1.1. Sức kháng bên của cọc khoan trong đất dính (10.8.3.3) ............................................... 1 1.1.2. Sức kháng bên của cọc khoan trong đất rời (10.8.3.4.2) ............................................... 2

1.2. TÍNH TOÁN SỨC KHÁNG MŨI DANH ĐỊNH ......................................................... 3 1.2.1. Sức kháng mũi của cọc khoan trong đất dính ................................................................ 2 1.2.2. Sức kháng mũi của cọc khoan trong đất rời .................................................................. 3

1.3. HỆ SỐ SỨC KHÁNG ................................................................................................... 4

1.4. HỆ SỐ NHÓM CỌC CHO CỌC CHỊU NÉN ............................................................... 6 1.4.1. Nhóm cọc trong đất dính (10.8.3.9.2 = 10.7.3.10.2) ..................................................... 6 1.4.2. Nhóm cọc trong đất rời (10.8.3.9.3) .............................................................................. 6

2. SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO VẬT LIỆU ....................................................... 6

Page 2: Hướng dẫn tính sức chịu tải cọc khoan nhồi

1

Bé M¤N CÇU – C¤NG TR×NH NGÇM

HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

§¹

I H

äC

X¢Y DùNG

HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI DỌC TRỤC CỌC KHOAN NHỒI CHỊU NÉN

(TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ CẦU 22TCN 272-05)

LƯU Ý : CÁC HƯỚNG DẪN DƯỚI ĐÂY CHỈ NHẰM PHỤC VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CỦA SINH VIÊN

1. SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO ĐẤT NỀN

Sức kháng tính toán của cọc QR theo đất nền có thể tính như sau:

QR = Qn = qp Qp + qs Qs

Với:

Qp = qp Ap

Qs = qs As

Trong đó:

Qp : Sức kháng mũi cọc (N)

Qs : Sức kháng thân cọc (N)

qp : Sức kháng đơn vị mũi cọc (MPa)

qs : Sức kháng đơn vị thân cọc (MPa)

As : Diện tích bề mặt thân cọc (mm2)

Ap : Diện tích bề mặt mũi cọc (mm2)

qp : Hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc quy định trong Bảng 10.5.5-3.

qs : Hệ số sức kháng đối với sức kháng thân cọc cho trong Bảng 10.5.5-3.

1.1. TÍNH TOÁN SỨC KHÁNG CỦA CỌC TRONG ĐẤT DÍNH (10.8.3.3)

1.1.1. Sức kháng bên của cọc khoan trong đất dính

Sử dụng phương pháp của Reese & O’Neil, 1988 (10.8.3.3.1), sức kháng bên danh định (MPa) có thể lấy bằng:

qs = Su

Trong đó:

Su : Cường độ kháng cắt không thoát nước trung bình (MPa). Su = qu/2

qu : Cường độ nén một trục nở hông mẫu đất. Khi không có số liệu thí nghiệm, có thể ước tính qu = 6N (KPa) với N là số đo thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT).

: Hệ số dính bám, phụ thuộc vào Su, có thể được xác định theo bảng sau:

Page 3: Hướng dẫn tính sức chịu tải cọc khoan nhồi

2

Bé M¤N CÇU – C¤NG TR×NH NGÇM

HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

§¹

I H

äC

X¢Y DùNG

Bảng giá trị của α dùng cho xác định sức kháng bên trong đất dính

(Reese & O’Neil, 1988)

Lưu y : Các phần sau đây của cọc khoan sẽ không được tính vào sức kháng bên:

- Ít nhất 1500 đoạn trên cùng của cọc,

- Với cọc thẳng, chiều dài ở đáy của cọc lấy bằng đường kính cọc,

- Với cọc loe, chu vi đầu loe và khoảng cách trên đầu loe lấy bằng đường kính cọc

Hình minh họa các phần không xem xét trong tính cọc khoan

(Reese & O’Neil, 1988)

1.1.2. Sức kháng mũi của cọc khoan trong đất dính (10.8.3.3.2)

Sức kháng mũi đơn vị danh định của cọc khoan (Mpa) có thể tính như sau

Page 4: Hướng dẫn tính sức chịu tải cọc khoan nhồi

3

Bé M¤N CÇU – C¤NG TR×NH NGÇM

HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

§¹

I H

äC

X¢Y DùNG

(Reese & O’Neil, 1988):

qp = NcSu <= 4

Ở đây :

Nc = 6[1+0,2(Z/D)] <=9

Trong đó :

D : đường kính cọc khoan (mm)

Z : độ xuyên của cọc khoan vào lớp đất đang xét

Su : cường độ kháng cắt không thoát nước (Mpa)

Các qui định về Su xem thêm trong tiêu chuẩn thiết kế.

1.2. TÍNH TOÁN SỨC KHÁNG CỦA CỌC TRONG ĐẤT RỜI (10.8.3.4)

1.2.1. Sức kháng bên của cọc khoan trong đất rời (10.8.3.4.2)

Sử dụng kết quả SPT, sức kháng bên đơn vị của cọc trong đất rời (Mpa) có thể tính như sau (Quiros & Reese, 1977):

qs = 0.0025N <= 0.19 MPa

Trong đó:

N : Số nhát búa chưa hiệu chỉnh (búa/300mm)

Trong phạm vi đồ án tốt nghiệp, có thể tham khảo số liệu địa chất đối với cát trong bảng sau:

Độ chặt Góc nội ma sát f

(độ)

Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT

N

Rất rời

Rời

Chặt vừa

Chặt

Rất chặt

< 30

30 ÷ 35

35 ÷ 40

40 ÷ 40

>45

0 ÷ 4

4 ÷ 10

10 ÷ 30

30 ÷ 50

>50

1.2.2. Sức kháng mũi của cọc khoan trong đất rời

Sức kháng mũi cọc danh định (MPa) cho các cọc khoan trong đất rời có thể tính như sau (Reese & O’Neil, 1988):

qp = 0.057 N với N<=75

qp = 4.3 Mpa với N>75

Nếu đường kính mũi cọc lớn hơn 1270mm, qp phải chiết giảm như sau:

Trong đó:

N : Số đếm SPT đo được chưa hiệu chỉnh (Búa/300 mm)

Page 5: Hướng dẫn tính sức chịu tải cọc khoan nhồi

4

Bé M¤N CÇU – C¤NG TR×NH NGÇM

HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

§¹

I H

äC

X¢Y DùNG

Dp : đường kính mũi cọc (mm).

1.3. SỨC KHÁNG CỦA CỌC KHOAN TRONG HỐC ĐÁ (10.8.3.5)

Sức kháng của cọc khoan trong hốc đá có thể bỏ qua sức kháng bên của các lớp đất phủ bên trên, và có thể tính bằng:

- Sức kháng ma sát thành bên của hốc đá; hoặc

- Sức kháng mũi cọc; hoặc

- Kết hợp cả hai sức kháng ở trên.

AASHTO 2004, C10.8.3.5 nêu phương pháp tính sức kháng của cọc khoan trong hốc đá như sau: Nếu chuyển vị của phần cọc trong hốc đá, được tính bằng tổng biến dạng đàn hồi của thân cọc và độ lún của mũi cọc, nhỏ hơn 10mm thì chỉ tính sức kháng bên (1.3.1); ngược lại thì chỉ tính sức kháng mũi (1.3.2).

AASHTO 2010, C10.8.3.5 nêu cách chọn việc tính sức kháng bên hay mũi phụ thuộc vào tính chất của đá ở thành bên và ở mũi cọc và việc có thể làm sạch mũi cọc hay không (không sử dụng cách tính chuyển vị 10mm).

Trong phạm vi đồ án tốt nghiệp, có thể chỉ tính giá trị sức kháng bên làm sức kháng của cọc trong hốc đá.

1.3.1. Sức kháng bên của cọc khoan trong đá

Nếu cường độ chịu nén một trục của đá <= 1,9 MPa, sức kháng bên đơn vị, qs, có thể tính như sau (Carter & Kulhawy, 1988):

qs = 0,15qu

Trong đó qu là cường độ chịu nén một trục của đá.

Nếu cường độ chịu nén một trục của đá và của bê tông cọc lớn hơn 1,9 MPa, qs có thể tính như sau (Horvath & Kenny, 1979):

qs = 0,21(qu)0,5

Trong đó qs và qu tính bằng MPa.

1.3.2. Sức kháng mũi của cọc khoan trong đá (C10.8.3.5 = 10.7.3.5)

Phương pháp tính dưới đây không áp dụng cho đá mềm, chẳng hạn như diệp thạch yếu hay đá vôi yếu.

Trong trường hợp khoảng cách và chiều dày các đường nứt của đá thỏa mãn các yêu cầu ở 10.7.3.5, sức kháng đơn vị của mũi cọc, qp (MPa), có thể tính như sau:

qp = 3 qu Ksp d

Trong đó:

Page 6: Hướng dẫn tính sức chịu tải cọc khoan nhồi

5

Bé M¤N CÇU – C¤NG TR×NH NGÇM

HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

§¹

I H

äC

X¢Y DùNG

Ở đây:

qu : cường độ chịu nén một trục trung bình của lõi đá (MPa)

d : hệ số chiều sâu không thứ nguyên (DIM)

Ksp : hệ số khả năng chịu tải không thứ nguyên

sd : khoảng cách các đường nứt (mm)

td : chiều dày các đường nứt (mm)

D : chiều rộng cọc (mm)

Hs : chiều sâu chôn cọc trong hốc đá, tính bằng 0 nếu cọc tựa trên đỉnh đá gốc (mm)

Ds : đường kính của hốc đá (mm)

Hệ số khả năng chịu tải Ksp (Hội Địa kỹ thuật Canada, 1985)

Page 7: Hướng dẫn tính sức chịu tải cọc khoan nhồi

6

Bé M¤N CÇU – C¤NG TR×NH NGÇM

HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

§¹

I H

äC

X¢Y DùNG

1.4. HỆ SỐ SỨC KHÁNG

Áp dụng cho các phương pháp tính toán sức kháng nêu trên, các hệ số sức kháng lấy theo Bảng 10.5.5.3 (riêng hệ số sức kháng với cát lấy theo AASHTO 2010) được thống kê như sau:

Địa chất Thành phần sức kháng Phương pháp tính Hệ số

sức kháng

Đất sét

Sức kháng mặt bên Phương pháp 0,65

Sức kháng mũi Reese & O’Neil, 1988 0,55

Cát

Sức kháng mặt bên AASHTO 2010 0,55

Sức kháng mũi AASHTO 2010 0,50

Đá

Sức kháng mặt bên Carter & Kulhawy, 1988

Horvath & Kenny, 1979

0,55

0,65

Sức kháng mũi Hiệp hội Địa kỹ thuật Canada, 1985

0,50

1.5. HỆ SỐ NHÓM CỌC CHO CỌC CHỊU NÉN

Sức chịu tải của nhóm cọc có thể lấy bằng tổng sức chịu tải riêng rẽ của từng cọc nhân với hệ số hữu hiệu η, xác định như sau:

1.5.1. Nhóm cọc trong đất dính (10.8.3.9.2 = 10.7.3.10.2)

Các trường hợp sau không yêu cầu giảm hệ số hữu hiệu :

- Bệ cọc tiếp xúc chặt chẽ với đất

- Bệ cọc không tiếp xúc chặt chẽ với đất và đất là cứng

Nếu bệ cọc không tiếp xúc chặt chẽ với đất và đất trên bề mặt là mềm yếu, khả năng chịu lực riêng rẽ của cọc phải được nhân với hệ số hữu hiệu η, được lấy như sau:

η = 0,65 với khoảng cách cọc tim đến tim bằng 2,5 lần đường kính cọc

η = 1,0 với khoảng cách cọc tim đến tim bằng 2,5 lần đường kính cọc

Với các khoảng cách cọc khác, η lấy bằng cách nội suy tuyến tính.

1.5.2. Nhóm cọc trong đất rời (10.8.3.9.3)

Không xét đến sự tiếp xúc của bệ cọc với, khả năng chịu lực riêng rẽ của cọc phải được nhân với hệ số hữu hiệu η, được lấy như sau:

η = 0,65 với khoảng cách cọc tim đến tim bằng 2,5 lần đường kính cọc

η = 1,0 với khoảng cách cọc tim đến tim bằng 2,5 lần đường kính cọc

Với các khoảng cách cọc khác, η lấy bằng cách nội suy tuyến tính.

2. SỨC CHỊU TẢI DỌC TRỤC CỦA CỌC THEO VẬT LIỆU

Sức kháng nén theo vật liệu của cọc BTCT có thể tính theo công thức sau:

Page 8: Hướng dẫn tính sức chịu tải cọc khoan nhồi

7

Bé M¤N CÇU – C¤NG TR×NH NGÇM

HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

§¹

I H

äC

X¢Y DùNG

Pr = ϕPn = ϕβ[0,85 f’c(Ag – As) + Asfy]

Trong đó:

Pr : Sức kháng tính toán của cọc theo vật liệu.

ϕ : Hệ số sức kháng (ϕ = 0,75).

: Hệ số triết giảm = 0,85 với đai xoắn và =0,80 với đai thường.

f’c : Cường độ chịu nén 28 ngày của bê tông cọc.

Ag : Diện tích tiết diện cọc.

fy : Cường độ chảy của cốt thép dọc.

As : Diện tích cốt thép dọc.

Hàm lượng thép dọc của cọc có thể giả thiết sơ bộ như sau :

As/Ag = 1-2%