44
I. Tìm hiểu và khảo sát biến tần L100 của HITACHI: 1.Giới thiệu sơ lược về biến tần và nguyên lý hoạt động của nó: a) Giới thiệu biến tần: Biến tần là loại thiết bị điện dùng để thay đổi tần số điện áp ngõ ra theo yêu cầu sử dụng.Nó được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp ,nhờ đặc điểm thay đổi được tần số nên được sử dụng trong các ứng dụng khởi động,điều khiển tốc độ,momen động cơ xoay chiều. Điểm đặc biệt nhất của hệ truyền động biến tần - động cơ là bạn có thể điều chỉnh vô cấp tốc độ động cơ. Tức là thông qua việc điều chỉnh tần số bạn có thể điều chỉnh tốc độ động cơ thay đổi theo ý muốn trong một dải rộng. Sử dụng bộ biến tần bán dẫn, cũng có nghĩa là bạn mặc nhiên được hưởng rất nhiều các tính năng thông minh, linh hoạt như là tự động nhận dạng động cơ; tính năng điều khiển thông qua mạng; có thể thiết lập được 16 cấp tốc độ; khống chế dòng khởi động động cơ giúp quá trình khởi động êm ái (mềm) nâng cao độ bền kết cấu cơ khí; giảm thiểu chi phí lắp đặt, bảo trì; tiết kiệm không gian lắp đặt; các chế độ tiết kiệm năng lượng,… Bạn sẽ không còn những nỗi lo về việc không làm chủ, khống chế được năng lượng quá trình truyền

I - HCMUTnhtan/inverters/L100.doc · Web viewDòng sản phẩm L100 của HITACHI bao gồm hơn hai mươi kiểu loại biến tần khác nhau dùn cho các loại đông cơ

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: I - HCMUTnhtan/inverters/L100.doc · Web viewDòng sản phẩm L100 của HITACHI bao gồm hơn hai mươi kiểu loại biến tần khác nhau dùn cho các loại đông cơ

I. Tìm hiểu và khảo sát biến tần L100 của HITACHI:

1.Giới thiệu sơ lược về biến tần và nguyên lý hoạt động của nó:

a) Giới thiệu biến tần:

Biến tần là loại thiết bị điện dùng để thay đổi tần số điện áp ngõ ra theo yêu cầu sử dụng.Nó được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp ,nhờ đặc điểm thay đổi được tần số nên được sử dụng trong các ứng dụng khởi động,điều khiển tốc độ,momen động cơ xoay chiều.

Điểm đặc biệt nhất của hệ truyền động biến tần - động cơ là bạn có thể điều chỉnh vô cấp tốc độ động cơ. Tức là thông qua việc điều chỉnh tần số bạn có thể điều chỉnh tốc độ động cơ thay đổi theo ý muốn trong một dải rộng.

Sử dụng bộ biến tần bán dẫn, cũng có nghĩa là bạn mặc nhiên được hưởng rất nhiều các tính năng thông minh, linh hoạt như là tự động nhận dạng động cơ; tính năng điều khiển thông qua mạng; có thể thiết lập được 16 cấp tốc độ; khống chế dòng khởi động động cơ giúp quá trình khởi động êm ái (mềm) nâng cao độ bền kết cấu cơ khí; giảm thiểu chi phí lắp đặt, bảo trì; tiết kiệm không gian lắp đặt; các chế độ tiết kiệm năng lượng,…

Bạn sẽ không còn những nỗi lo về việc không làm chủ, khống chế được năng lượng quá trình truyền động bởi vì từ nay bạn có thể kiểm soát được nó thông qua các chế độ bảo vệ quá tải, quá nhiệt, quá dòng, quá áp, thấp áp, lỗi mất pha, lệch pha,… của biến tần.

Đặc biệt, với những bộ biến tần có chế độ điều khiển “Sensorless Vector SLV” hoặc “Vector Control With Encoder Feedback”, bạn sẽ được hưởng nhiều tínhnăng cao cấp hơn hẳn, chúng sẽ cho bạn một dải điều chỉnh tốc độ rất rộng và mômen khởi động lớn, bằng 200% định mức hoặc lớn hơn; sự biến động vòng quay tại tốc độ thấp được giảm triệt để, giúp nâng cao sự ổn định và độ chính xác của quá trình làm việc; mômen làm việc lớn, đạt 150% mômen định mức ngay cả ở vùng tốc độ 0.Hiệu suất chuyển đổi nguồn của các bộ biến tần rất cao vì sử dụng các bộ linh kiện bán dẫn công suất chế tạo theo công nghệ hiện đại. Chính vì vậy,

Page 2: I - HCMUTnhtan/inverters/L100.doc · Web viewDòng sản phẩm L100 của HITACHI bao gồm hơn hai mươi kiểu loại biến tần khác nhau dùn cho các loại đông cơ

năng lượng tiêu thụ cũng xấp xỉ bằng năng lượng yêu cầu của hệ thống.

Qua tính toán với các dữ liệu thực tế, với các chi phí thực tế thì với một động cơ sơ cấp khoảng 100 kW, thời gian thu hồi vốn đầu tư cho một bộ biến tần là khoảng từ 3 tháng đến 6 tháng. Hiện nay ở Việt nam đã có một số xí nghiệp sử dụng máy biến tần này và đã có kết quả rõ rệt.

Với giải pháp tiết kiệm năng lượng bên cạnh việc nâng cao tính năng điều khiển hệ thống, các bộ biến tần hiện nay đang được coi là một ứng dụng chuẩn cho các hệ truyền động cho bơm và quạt.

Nhờ tính năng kỹ thuật cao với công nghệ điều khiển hiện đại nhất (điều khiển tối ưu về năng lượng) các bộ biến tần đang và sẽ làm hài lòng nhiều nhà đầu tư trong nước, trong khu vực và trên thế giới.

Các loại tải nên sử dụng biến tần để tiết kiệm điện:- Phụ tải có mô men thay đổi (điều hòa trung tâm, bơm cấp nước, bơm quạt mát,... ).- Động cơ luôn chạy non tải mà không thể thay động cơ được thì phải lắp thêm biến tần

b)Nguyên lý làm việc cơ bản của Biến Tần:

Nguyên lý cơ bản làm việc của bộ biến tần cũng khá đơn giản. Đầu tiên, nguồn điện xoay chiều 1pha hay 3 pha được chỉnh lưu và lọc thành nguồn 1 chiều bằng phẳng. Công đoạn này được thực hiện bởi bộ chỉnh lưu cầu diode và tụ điện. Nhờ vậy, hệ số công suất cosphi của hệ biến tần đều có giá trị không phụ thuộc vào tải và có giá trị ít nhất 0.96. Điện áp một chiều này được biến đổi (nghịch lưu) thành điện áp xoay chiều 3 pha đối xứng. Công đoạn này hiện nay được thực hiện thông qua hệ IGBT (transistor lưỡng cực có cổng cách ly) bằng phương pháp điều chế độ rộng xung (PWM). Nhờ tiến bộ của công nghệ vi xử lý và công nghệ bán dẫn lực hiện nay, tần số chuyển mạch xung có thể lên tới dải tần số siêu âm nhằm giảm tiếng ồn cho động cơ và giảm tổn thất trên lõi sắt động cơ.

Page 3: I - HCMUTnhtan/inverters/L100.doc · Web viewDòng sản phẩm L100 của HITACHI bao gồm hơn hai mươi kiểu loại biến tần khác nhau dùn cho các loại đông cơ

Hình: Nguyên lý làm việc của biến tần

Hệ thống điện áp xoay chiều 3 pha ở đầu ra có thể thay đổi giá trị biên độ và tần số vô cấp tuỳ theo bộ điều khiển. Theo lý thuyết, giữa tần số và điện áp có một quy luật nhất định tuỳ theo chế độ điều khiển. Đối với tải có mô men không đổi, tỉ số điện áp - tần số là không đổi. Tuy vậy với tải bơm và quạt, quy luật này lại là hàm bậc 4. Điện áp là hàm bậc 4 của tần số. Điều này tạo ra đặc tính mô men là hàm bậc hai của tốc độ phù hợp với yêu cầu của tải bơm/quạt do bản thân mô men cũng lại là hàm bậc hai của điện áp.

Ngoài ra, biến tần ngày nay đã tích hợp rất nhiều kiểu điều khiển khác nhau phù hợp hầu hết các loại phụ tải khác nhau. Ngày nay biến tần có tích hợp cả bộ PID và thích hợp với nhiều chuẩn truyền thông khác nhau, rất phù hợp cho việc điều khiển và giám sát trong hệ thống SCADA.

1. Biến tần L100 của HITACHI:

2.1 Giới thiệu sơ lược cấu tạo và cách sử dụng biến tần L100

Biến tần dòng L100, L200, L300P (HITACHI sản xuất): Các bộ biến tần này sử dụng chế độ điều khiển V/f nên phù hợp với các ứng dụng cho bơm và quạt hoặc các loại tải khác có yêu cầu mômen khởi động không lớn và ít khi làm việc ở vùng tốc độ thấp như băng tải, thang cuốn, máy đóng gói, các máy nhựa (dãy dòng sản phẩm này là lựa chọn tối ưu cho giải pháp tiết kiệm năng lượng và chi phí đầu tư).

Dòng sản phẩm L100 của HITACHI bao gồm hơn hai mươi kiểu loại biến tần khác nhau dùn cho các loại đông cơ trong vùng công suất từ 0.2KW đến 7.5KW, với hai loại điện áp vào 220VAC hoặc 380VAC.

Page 4: I - HCMUTnhtan/inverters/L100.doc · Web viewDòng sản phẩm L100 của HITACHI bao gồm hơn hai mươi kiểu loại biến tần khác nhau dùn cho các loại đông cơ

Các đặc tính chính là:

Cấp điện áp biến đổi 220VAC và 380VAC.

Phiên bản UL hoặc CE đều được hổ trợ.

Chế độ điều khiển Vectơ không cần cảm biến.

Mạch hãm tái sinh.

Hỗ trợ các Keypad vận hành khác nhau cho việc điều khiển chạy (RUN) / dừng (STOP) và thiết đặc các tham số.

Tích hợp sẵn giao diện truyền thông RS-485 cho phép cấu hình từ một PC và những Module ngoài sử dụng bus trường.

Có thể thiết lập 16 cấp tốc độ.

Các thông số của động cơ có thể được nhập vào, hoặc có thể thiết đặt ở chế độ tự nhận dạng.

Bộ điều chỉh PID tự động duy trì tốc độ của động cơ bằng cách tự thay đổi tham số.

Những biến tần HITACHI đã giải quyết sự cân bằng truyền thông giữa tốc độ, Momen và hiệu suất. Những đặc trưng làm việc là:

- Momen khởi động lớn, bằng 200% định mức hoặc lớn hơn.- Hoạt động liên tục với 100% Momen định mức ngay cả ở 1/10

phạm vi tốc độ (5Hz tới 50Hz) mà không làm giảm tuổi thọ động cơ. Tất cả các biến tần thuộc dòng L100 đã được tích hợp sãn bộ hãm

động năng (điện trở hãm) bên trong.

Quạt làm mát tự động bật tắt để tăng tuổi thọ (quạt làm mát chỉ có ở csc biến tần công suất cao).

Các thông số kỹ thuật của biến tần:

Các biến tần HITACHI L100 đều được gắn một nhãn thuyết minh về sản phẩm trên vỏ hộp. Phải cẩn thận xác nhận rằng các thông số kỹ thuật trên các nhãn phù

hợp với nguồn điện, động cơ của bạn, và những yêu cầu về sự an toàn trong khi sử dụng.

Page 5: I - HCMUTnhtan/inverters/L100.doc · Web viewDòng sản phẩm L100 của HITACHI bao gồm hơn hai mươi kiểu loại biến tần khác nhau dùn cho các loại đông cơ

Công suất động cơ thích hợp:

002 = 0.2 kW004 = 0.2 kW005 = 0.5 kW007 = 0.7 kW011 = 1.1 kW015 = 1.5 kW

022 = 2.2 kW030 = 3.0 kW037 = 3.7 kW040 = 4.0 kW055 = 5.5 kW075 = 7.5 kW

Model biến tần

Công suất động cơ sử dụng

Nguồn vào hiệu dụng: tần số, điện áp, pha, dòng điện

Đầu ra hiệu dụng: tần số, điện áp, pha, dòng điện

Các mã sản suất

L100 - 002 N F U

Hãng phân phối:

E (Châu Âu), U (Mĩ)

Kiểu cấu hình, F: vận hành số (Keypad)

N: 1 pha hoặc 3 pha 200V

H: 3 pha 400V

L: 3 pha 200V

Công suất động cở thích hợpTên dòng biến tần

Page 6: I - HCMUTnhtan/inverters/L100.doc · Web viewDòng sản phẩm L100 của HITACHI bao gồm hơn hai mươi kiểu loại biến tần khác nhau dùn cho các loại đông cơ

Một loạt các phụ kiện đầy dủ của HITACHI sẵn sàng hoàn thành ứng dụng điều khiển động cơ của bạn bao gồm:

- Màn hình điều khiển từ xa.- Điện trở hãm.- Những bộ lọc nhiễu vô tuyến.- Nhữn bộ lọc nhiễu theo chuẩn CE.- Card I/O cho giao diện mạng nhà máy

Hình: Biến tần L100 của HITACHI

Page 7: I - HCMUTnhtan/inverters/L100.doc · Web viewDòng sản phẩm L100 của HITACHI bao gồm hơn hai mươi kiểu loại biến tần khác nhau dùn cho các loại đông cơ

- Các đầu vào ra của mạch công suất:

Power and Motor Connector terminals

Page 8: I - HCMUTnhtan/inverters/L100.doc · Web viewDòng sản phẩm L100 của HITACHI bao gồm hơn hai mươi kiểu loại biến tần khác nhau dùn cho các loại đông cơ

L (hàng dưới)

Chân chung cho các đầu vào tương tự.

Tổng các dòng qua OI, O và H.

OI Đầu vào dòng tương tự.

Dải từ 4 đến 19.6 mA, 20mA danh nghĩa.

O Đầu vào áp tương tự. Dải từ 9.6VDC, 10VDC danh nghĩa, 12VDC max, trở kháng đầu vào là 10KOhm.

H +10V, điện áp tham chiếu tương tự.

10VDC danh nghĩa, 10mA max.

AL0 Chân chung tiếp điểm Relay.

Năng lực tiếp điểm:Cực đại đối với tải thuần trở: 250VAC, 2.5A và 30VDC, 3A.AL1 Tiếp điểm của

L 5 4 3 2 1 F24

H O OI L CM2 11

AL0 AL1 AL2

FM 12

Các đầu vào tương tự

Các đầu ra tương ttutự

Relay cảnh báo

Các đầu vào LogicCác đầu

ra Logic

Page 9: I - HCMUTnhtan/inverters/L100.doc · Web viewDòng sản phẩm L100 của HITACHI bao gồm hơn hai mươi kiểu loại biến tần khác nhau dùn cho các loại đông cơ

Relay thường đóng khi dang chạy (RUN)

Cực đại đối với cảm (cosφ = 0.4): 250VAC, 0.2A và 30VDC, 0.7ATải cực tiểu: 5VDC, 100mA và 100VAC, 10mA

AL2 Tiếp điểm của Relay thường hở khi dang chạy (RUN)

Cách vận hành biến tần L100:

Cách vận hành Keypad:

- Nhấn phím FUNC để lựa chọn các chức năng và các tham số (A, b, C, d, F) cần xem hoặc thay đổi giá trị.

- Nhấn phím 1, 2 để chuyển tham số hoặc tăng giảm giá trị.

Page 10: I - HCMUTnhtan/inverters/L100.doc · Web viewDòng sản phẩm L100 của HITACHI bao gồm hơn hai mươi kiểu loại biến tần khác nhau dùn cho các loại đông cơ

- Nhấn phím STR để lưu giá trị đã thay đổi của tham số nào đó.- Nhấn phím RUN để chạy đông cơ (chỉ có tác dụng nếu chọn chức

năng lệnh từ Keypad, tức A02 = 02).- Nhấn phím STOP để dừng động cơ hoặc RESET các cảnh báo.

Page 11: I - HCMUTnhtan/inverters/L100.doc · Web viewDòng sản phẩm L100 của HITACHI bao gồm hơn hai mươi kiểu loại biến tần khác nhau dùn cho các loại đông cơ

Sơ đồ nối dây cơ bản:

Sở đồ dưới đây cho thấy những kết nối giữa nguồn điện và động cơ cho những hoạt động cơ bản. Việc nối dây đến các đầu tín hiệu tùy chọn hổ trợ các chức năng lệnh từ bên ngoài như lệnh chạy thuận (Fwd), chạy ngược (Rev) và một biến trở xoay điều chỉnh tốc độ động cơ.

R(L1

)R(L1

)R(L1

)

U(T1

)V(T1

)W(T1

)

L100

F24

1

2

AL1AL2Al3

H

O

L

12

11

CM2

Chạy Thuận

Chạy Ngược

Điện lưới 3 pha cấp vào

(Xem nhãn các thông số kỹ thuật để câp nguồn cho

đúng)

M

Biến trở ngoài tham

chiếu tốc độ

Các tiếp điểm

cảnh báo

Các chân Logic ra

Page 12: I - HCMUTnhtan/inverters/L100.doc · Web viewDòng sản phẩm L100 của HITACHI bao gồm hơn hai mươi kiểu loại biến tần khác nhau dùn cho các loại đông cơ

Cấp nguồn kiểm tra:

Thủ tục cấp nguồn kiểm tra sử dụng những tham số thiết đặc cực tiểu để chạy động cơ. Có hai phương pháp khác nhau để điều khiển biến tần: sử dụng Keypad trên biến tần hoặc sử dụng các chân Logic.

Kiểm tra dây nối với nguồn điện vào và với động cơ. Nếu sử dụng các chân Logic cho việc kiểm tra, phải xác minh chính xác sự nối dây với chân P24, FW, H, O, L (hàng dưới) đúng như sơ đồ bên trên.

Sự nối dây đầu vào tín hiệu chạy ngược (RV) là túy ý (mặc định là tới chân 2).

Bước Mô tả Sử dụng Keypad Sử dụng các chân Logic

1 Chọn nguồn điện điều chỉnh tốc độ

A_01 = 00, sử dụng biến trở trên Keypad

A_01 = 01, sử dụng đầu vào H, O, L

2 Chọn nguồn lệnh chạy thuận (Run FW)

A_02 = 02, dùng phím RUN

A_02 = 01, C_01 = 00, sử dụng đầu vào FW

3 Chọn nguồn lệnh chạy nghịch (Run RV)

-- C_02 = 01, sử dụng đầu vào RV

4 Đặt tần số cơ sở (tần số của lưới điện)

A_03 = 50 (Hz)

5 Đặt tần số cực đại cho động cơ

A_04 = 50 (Hz), tùy theo yêu cầu của động cơ

6 Đặt thời gian gia tốc F_02 = 5 (s), tùy theo yêu cầu công nghệ7 Đặt thời gian giảm

tốcF_03 = 5 (s), tùy theo yêu cầu công nghệ

8 Đặt hiển thị Keypad để quan sát tần số

Chọn d_01 rồi nhấn FUNC màn hình sẽ hiển thị tần số đang hoạt động (Hz)

9 Đặt hiển thị Keypad để quan sát dòng điện

Chọn d_02 rồi nhấn FUNC màn hình sẽ hiển thị dòng điện đang hoạt động (A)

10 Thực hiện kiểm tra sự Không mắc tải vào động cơ

Page 13: I - HCMUTnhtan/inverters/L100.doc · Web viewDòng sản phẩm L100 của HITACHI bao gồm hơn hai mươi kiểu loại biến tần khác nhau dùn cho các loại đông cơ

an toàn Chỉnh biến trở trên Keypad về vị trí Min

Điện áp giữa 2 chân O và L là 0Volt

11 Lệnh chạy thuận Nhấn phím RUN Bật công tắc chạy thuận

12 Tăng tốc độ Xoay biến trở theo chiều kiem đồng hồ

Tăng điện áp ở chân O

13 Giảm tốc độ Xoay biến trở ngược chiều kiem đồng hồ

Giảm điện áp ở chân O

14 Dừng động cơ Nhấn phím STOP Tắt công tắt chạy thuận

15 Lệnh chạy ngược Đặt F_04 = 01 rồi nhấn phím RUN

Bật công tắc chạy ngược

16 Dừng động cơ Nhấn phím STOP Tắt công tắt chạy ngược

Cấu hình các tham số điều khiển:

Nhóm D và F, các chức năng quan sát và các tham số cơ bản

Mã chức năng

Mô tả chức năngDải thiết

đặt

Giá trị mặc định

Đợn vị

Qua

n sá

t

d_01 Quan sát tần số đầu ra 0.0 ~ 360.0 __ Hzd_02 Quan sát dòng đầu ra 0.00 ~

999.9__ A

d_03 Quan sát chiều động cơ

Thuận Dừng Nghịch

F/□/r __ __

d_04 Quan sát quá trình biến đổi giá trị phản hồi PID

0.00 ~ 9999 __ %

Page 14: I - HCMUTnhtan/inverters/L100.doc · Web viewDòng sản phẩm L100 của HITACHI bao gồm hơn hai mươi kiểu loại biến tần khác nhau dùn cho các loại đông cơ

d_05 Trạng thái các đầu vào thông minh

Các chân: 5 4 3 2 1

__ __ __

d_06 Trạng thái các đầu ra thông minh

Các chân: AL 12 11

__ __ __

d_07 Quan sát tần số qui đổi (tần số ra x b_86 hệ số nhân)

__ __ Do người

sử dụng

d_08 Quan sát sự kiện lỗi __ __ __d_09 Quan sát các lỗi từng xảy ra

trong quá khứ__ __ __

Thiế

t đặt

F_01 Đặt tần số đầu ra. 0.5 ~ 360 0.0 HzF_02 Đặt thời gian gia tốc (1) 0.1 ~ 3000 10 sF202 Đặt thời gian gia tốc (1), cho

động cơ thứ 20.1 ~ 3000 10 s

F_03 Đặt thời gian giảm tốc (1) 0.1 ~ 3000 10 sF203 Đặt thời gian giảm tốc (1), cho

động cơ thứ 20.1 ~ 3000 10 s

F_04 Đặt chiều quay động cơ khi nhấn phím RUN trên Keypad

00/01 00 __

Các

chứ

c A Đặt trong phạm vi chức năng của nhóm A

A01 ~ A98 __ __

B Đặt trong phạm vi chức năng của nhóm B

B01 ~ B92 __ __

Page 15: I - HCMUTnhtan/inverters/L100.doc · Web viewDòng sản phẩm L100 của HITACHI bao gồm hơn hai mươi kiểu loại biến tần khác nhau dùn cho các loại đông cơ

năng

mở

rộng

C Đặt trong phạm vi chức năng của nhóm C

C01 ~ C95 __ __

H Đặt trong phạm vi chức năng của nhóm H

H01 ~ H234

__ __

Nhóm A, các chức năng tiêu chuẩn

Mã chức năng

Mô tả chức năngDải thiết

đặt

Giá trị mặc định

FE/FU/FR

Đợn vị

Thết

đặt

bản

A_01 Chọn nguồn lệnh điều khiển động cơ- 00 biến trở trên Keypad- 01 chân điều khiển bên ngoài- Đặt tại F_01

00/01/02 01/01/00 __

A_02 Chọn nguồn chạy (RUN)- Chân điều khiển FW hoặc RV (có thể chỉ định)- 02 Phím RUN trên Keypad hoặc bộ vận hành số

01/02 01/01/02 __

A_03A203

Đặt tần số cơ sở (tần số của lưới điện)

50 ~ 360 50/60/60 Hz

A_04A204

Đặt tần số cực đại 50 ~ 360 50/60/60 Hz

Thiế

t đặt

các

đầu

vào

A_11 Điểm bắt đầu dải tần số hoạt động từ đầu vào O_L

0.0 ~ 360 0.0 Hz

A_12 Điểm kết thúc dải tần số hoạt động từ đầu vào O_L

0.0 ~ 360 0.0 Hz

A_13 Điểm bắt đầu dải điện áp kích hoạt từ đầu vào O_L

0 ~ 100 0 %

A_14 Điểm kết thúc dải điện áp kích hoạt từ đầu vào O_L

0 ~ 100 100 %

Page 16: I - HCMUTnhtan/inverters/L100.doc · Web viewDòng sản phẩm L100 của HITACHI bao gồm hơn hai mươi kiểu loại biến tần khác nhau dùn cho các loại đông cơ

tươn

g tự

A_15 Điểm bắt đầu tần số từ đầu vào O_L

00/01 01 __

A_16 Đặt tần số lấy mẫu tín hiệu vào

1 ~ 8 8 Lần

Mã chức năng

Mô tả chức năngDải thiết

đặt

Giá trị mặc định

FE/FU/FR

Đợn vị

Hãm

DC

A_51 Cho phép hãm DC- 00 không cho phép hãm DC- 01 cho phép hãm DC

00/01 00 __

A_52 Đặt tần số trễ hãm DC 0.5 ~ 10 0.5 HzA_53 Đặt thời gian trễ hãm DC

(thời gian chạy tự do)0.0 ~ 5.0 0.0 s

A_54 Đặt lực hãm DC 0 ~ 100 0 %A_55 Đặt thời gian hãm DC 0.0 ~ 60 0.0 s

Giớ

i hạn

trên

/ dướ

I của

tần

số v

à bư

ơc A_61 Đặt giới hạn trên của tần số

(< A_04)- 00 vô hiệu lực khi thiết đặt- 01 có hiệu lực khi thiết đặt

0.5 ~ 360 0.0 Hz

A_62 Đặt giới hạn dưới của tần số (< A_04)- 00 vô hiệu lực khi thiết đặt- > 01 có hiệu lực khi thiết đặt

0.5 ~ 360 0.0 Hz

A_63A_65A_67

Đặt bước nhảy tần (tầm) (có 3 bước nhảy)

Page 17: I - HCMUTnhtan/inverters/L100.doc · Web viewDòng sản phẩm L100 của HITACHI bao gồm hơn hai mươi kiểu loại biến tần khác nhau dùn cho các loại đông cơ

nhẩy

tần

số

A_64A_66A_68

Đặt độ rộng bước nhảy tần (hiện tượng trễ cho từng bước nhảy tần)

00 ~ 10 0.5 Hz

A_71 Cho phép chức năng PID- 00 tắt chức năng PID- 01 bật chức năng PID

00/01 00 __

A_72 Đặt hệ số khuếch đại tỉ lệ Kp

0.2 ~ 5 1.0 Lần

A_73 Đặt hằng số thòi gian tích phân (Ti)

0.0 ~ 150 1.0 s

Thiế

t lập

tần

số c

ác c

ấp tố

c A_20A220

Đặt tần số cấp độ 1

0.0 ~ 360 0.0 HzA_21ĐếnA_35

Đặt tần số tốc độ 2 ~ 16 (cho cả 2 động cơ)

C A_38 Đặt tần số chạy thử 0.00 ~ 9.99 1.0 Hz

Page 18: I - HCMUTnhtan/inverters/L100.doc · Web viewDòng sản phẩm L100 của HITACHI bao gồm hơn hai mươi kiểu loại biến tần khác nhau dùn cho các loại đông cơ

hạy

thử

A_39 Lựa chọn tần số cho thao tác chạy thử- 00 Dừng chạy tự do, vô hiệu hóa chế độ chạy thử trong thời gian động cơ chạy- 01 Điều khiển tốc độ, vô hiệu hóa chế độ chạy thử trong thời gian động cơ chạy- 02 Hãm DC để dừng, vô hiệu hóa chế độ chạy thử trong thời gian động cơ chạy

00/01/02 00 __

Các

đặt

trưn

g V

/F

A_41/A241

Lựa chọn phương thức tăn Momen- 00 Tăng Momen bằng tay- 01 Tăng Momen tự động

00/01 00 __

A_42/A242

Giá trị tăng Momen bằng tay 00 ~ 99 11 %

A_43/A243

Điều chỉnh tần số tăng Momen bằng tay

0.0 ~ 50.0 10 %f cơ sở

A_44/A244

Lựa chọn đường cong đặc trưng V/F- 00 v/f Momen bằng hằng số- 01 v/f Momen biến đổi- 02 điều khiển Vector không cần cảm biến

00/01/02 02 __

A_45/A245

Đặt hệ số khuếch đại áp ra (tăng độ v/f)

50 ~ 100 100 %

Nhóm B, các chức năng tinh chỉnh

Mã chức năng

Mô tả chức năngDải thiết

đặt

Giá trị mặc định

FE/FU/FR

Đợn vị

Page 19: I - HCMUTnhtan/inverters/L100.doc · Web viewDòng sản phẩm L100 của HITACHI bao gồm hơn hai mươi kiểu loại biến tần khác nhau dùn cho các loại đông cơ

Chế

độ

khởI

độn

g lạ

i

b_01 Lựa chọn chế độ khởi động lại tự động- 00 báo động đầu ra bị lỗi, vô hiệu hóa chế độ Restart tự động- 01 khởi động lại chế độ 0Hz- 02 bắt đầu hoạt động sau khi khớp tần số- 03 bắt đầu lại từ tần số lúc trước khi khớp tần số, sau đó giảm tố để dừng và hiển thông tin lỗi

00/01/02/03

00 __

b_02 Thời gian cho tình trạng điện áp thấp

0.3 ~ 25 1.0 s

b_03 Thời gian chờ thử lại (Retry) trước khi khởi động lại động cơ

0.3 ~ 100 1.0 s

Nhi

ệt đ

iện

trở

b_12/b_212

Mức đặt nhiệt điện tử 50 ~ 120 giá trị dòng danh định của mỗi biến tần

Dòng danh định của mỗi biến

tần

A

b_13/b_213

Lựa chọn đặc tính nhiệt điện tử- 00 Momen giảm- 01 Momen không đổi

00/01 01/01/00 __

Giớ

i hạn

quá

tải

b_21 Chế độ hoạt động quá tải- 00 Vô hiệu hóa- 01 Cho phép với qua trình gia tốc và vận tốc không đổi- 02 Chỉ cho phép với quá trình gia tốc không đổi

00/01/02 01 __

Page 20: I - HCMUTnhtan/inverters/L100.doc · Web viewDòng sản phẩm L100 của HITACHI bao gồm hơn hai mươi kiểu loại biến tần khác nhau dùn cho các loại đông cơ

b_22 Đặt giới hạn quá tải 50 ~ 150 % dòng danh

định

Dòng danh định x 1.5

A

b_23 Mức giảm tốc độ tại giới hạn quá tải

0.1 ~ 3.0 1.0 __

Kho

a ph

ần m

ềm

b_31 Lựa chọn chế độ khóa phần mềm- 00 Truy cập mức thấp, các khối soạn thảo phụ thuộc đầu vào( SFT)- 01 Tuy cập múc thấp, các khối soạn thảo phụ thuộc đầu vào( SFT) (trừ F_01 và những tham số các cấp tốc độ)- 02 Không truy cập để soạn thảo- 03 không truy cập để soạn thảo trừ F_01 và những tham số các cấp tốc độ

00/01/02/03 01 __

Các

thiế

t đặt

khá

c

b_81 Hiệu chỉnh độ rộng xung chân ra FM cho đồng hồ tương tự

0 ~ 255 80 __

b_82 Hiệu chỉnh tần số khởi động 0.5 ~ 9.9 0.5 Hzb_83 Đặt tần số sóng mang 0.5 ~ 16.0 5/5/12 KHzb_84 Chế độ khởi tạo (các tham

số hoặc lịch sử lỗi)- 00 Xóa lịch sử lỗi- 01 khởi tạo tham số

00/01 00 __

Page 21: I - HCMUTnhtan/inverters/L100.doc · Web viewDòng sản phẩm L100 của HITACHI bao gồm hơn hai mươi kiểu loại biến tần khác nhau dùn cho các loại đông cơ

b_85 Mã quốc gia để khởi tạo định dạng- 00 Phiên bản Nhật- 01 Phiên bản Châu Âu- 02 Phiên bản Mỹ

00/01/02 01/02/00 __

b_86 Hệ số chuyển đổi tỉ lệ tần số 0.1 ~ 99.9 1.0 __b_87 Cho hiệu lực phimSTOP

trên Keypad- 00 có hiệu lực - 01 Vô hiệu lực

00/01 00 __

b_88 Chế độ khởi động lại sau khi chạy tự do (FRS)- 00 Khởi động lại từ 0Hz- 01 Khởi động lại từ tần số nhận được từ tốc độ động cơ

00/01 00 __

b_89 Lựa chọn dữ liệu cho bộ vận hành số OPE-J- 01 Tần số ra (d_01)- 02 Dòng điện ra (d_02)- 03 Chiều quay của động cơ (d_03)- 04 Phản hồi PID PV (d_04)- 05 Trạng thái đầu vào của tín hiệu (d_05)- 06 Trạng thái của các đầu ra tín hiệu (d_06)- 07 Tần số ra quy đổi (d_07)

01/02/03/04/05/06/07

01 __

Page 22: I - HCMUTnhtan/inverters/L100.doc · Web viewDòng sản phẩm L100 của HITACHI bao gồm hơn hai mươi kiểu loại biến tần khác nhau dùn cho các loại đông cơ

b_90 Đặt thời gian Hãm động năng, T%0% Vô hiệu lực Hãm động năng>0% Có hiệu lực, giá trị %ED

0.0 ~ 100 0.0 %

b_91 Lựa chọn chế dộ dừng- 00 … DEC (giảm tốc và dừng)- 01 … FRS (chạy tự do tới lúc dừng)

00/01 00 __

b_92 Điều khiển quạt làm mát- 00 Quạt luôn bật- 01 Quạt chạy khi biến tần chạy (Run) và dừng khi biến tần dừng

00/01 00 __

Nhóm C, các chức năng của chân thông minh

Mã chức năng

Mô tả chức năngDải thiết

đặt

Giá trị mặc định

FE/FU/FR

Đợn vị

Thiế

t lập

các

đầu

o th

ông

min

h

C_01 Chức năng đầu vào [1] Có 19 mã tùy chọn

00 __C_02 Chức năng đầu vào [2] 01 __C_03 Chức năng đầu vào [3] 02/16/02 __C_04 Chức năng đầu vào [4] 03/13/03 __C_05 Chức năng đầu vào [5] 18/09/09 __C_06 Chức năng đầu vào [6] 09/18/18 __

Trạn

g th

ái tí

ch C_11 Trạng thái tích cực của đầu vào [1]

- 00 thường hở- 01 thường đóng

00 __

C_12 Trạng thái tích cực của đầu vào [2]

00 __

C_13 Trạng thái tích cực của đầu vào [3]

00 __

Page 23: I - HCMUTnhtan/inverters/L100.doc · Web viewDòng sản phẩm L100 của HITACHI bao gồm hơn hai mươi kiểu loại biến tần khác nhau dùn cho các loại đông cơ

cực

cho

các

đầu

vào

thôn

g m

inh C_14 Trạng thái tích cực của

đầu vào [4]00/01/00 __

C_15 Trạng thái tích cực của đầu vào [5]

00 __

C_16 Trạng thái tích cực của đầu vào [6]

01 __

Thiế

t đặt

cho

các

đầ

u ra

thôn

g m

inh C_21 Chức năng đầu ra [11] Có 6 mã

tùy chọn01 __

C_22 Chức năng đầu ra [12] 00 __

C_24 Chức năng đầu ra Relay cảnh báo

05 __

C_23 Lựa chọn tín hiệu đầu ra FM

Có 3 mã tùy chọn

00 __

Page 24: I - HCMUTnhtan/inverters/L100.doc · Web viewDòng sản phẩm L100 của HITACHI bao gồm hơn hai mươi kiểu loại biến tần khác nhau dùn cho các loại đông cơ

Trạn

g th

ái tí

ch c

ực c

ủa c

ác

đầu

ra th

ông

min

h

C_31 Trạng thái tích cực của đầu ra 11 (_FU)

- 00 thường hở- 01 thường đóng

-/00/- __

Đảo chiều (–FE/-FR) 00/-/00C_32 Trạng thái tích cực của đầu

ra 12 (_FU)-/00/- __

Trạng thái tích cực của đầu ra 11 (-FE/-FR)

00/-/00

C_33 Trạng thái tích cực của đầu ra Relay cảnh báo

01 __

Chứ

c nă

ng q

uan

hệ v

ớI đ

ầu ra

C_41 Đặt mức quá tải 0 ~ 200% dòng danh định cảu biến tần

Dòng danh

định của biến tần

__

C_42 Đặt tần số đích cho qua trình gia tốc

0.0 ~ 360 0.0 Hz

C_43 Đặt tần số đích cho qua trình giảm tốc

0.0 ~ 360 0.0 Hz

C_44 Đặt độ sai số lệch PID 0.0 ~ 100 3.0 %C_81 Điều chỉnh đầu vào O (hệ số

tỉ lệ giữa điện áp vào L_O và tần số đầu ra)

0.0 ~ 255 Thiết đặt nhà máy

_

C_82 Chỉnh định đầu vào OI (hệ số tỉ lệ giữa dòng điện vào L_OI và tần số đầu ra)

0.0 ~ 255 Thiết đặt nhà máy

_

Khá

c C_91 đến C_95

__ Không soạn thảo

__ __

Chú ý:Khi bạn cho phép chức năng hãm DC biến tần sẽ bơm một điện áp DC

vào trong các cuộn dây của động cơ trong thời gian giảm tốc đã đặt.

Page 25: I - HCMUTnhtan/inverters/L100.doc · Web viewDòng sản phẩm L100 của HITACHI bao gồm hơn hai mươi kiểu loại biến tần khác nhau dùn cho các loại đông cơ

Danh sách các đầu vào thông minh

Ký hiệu Mã Tên đầu vàoFW 00 Chạy thuận / dừngRV 01 Chạy ngược / dừngCF1 02 Lựa chọn nhiều cấp tốc độ, bit 0CF2 03 Lựa chọn nhiều cấp tốc độ, bit 1CF3 04 Lựa chọn nhiều cấp tốc độ, bit 2CF4 05 Lựa chọn nhiều cấp tốc độ, bit 3JG 06 Chạy thửDB 07 Hãm DC ngoàiSET 08 Lựa chọn động cơ thứ 22CH 09 Giai đoạn gia tốc và giảm tốc thứ 2FRS 11 Dừng chạy tự doEXT 12 NgoàiUSP 13 Bỏ qua sự bảo vệ quá trình khởi độngSFT 15 Hóa phần mềmAT 16 Lựa chọn tín hiệu vào tương tự (áp / dòng)RS 18 Xác lập lại biến tần (RESET)

PTC 19 Nhiệt điện trở bảo vệ nhiệtUP 27 Chức năng lên từ bộ điều khiển từ xa

DWN 28 Chức năng xuống từ bộ điều khiển từ xa

Danh sách các đâu ra thông minh

Ký hiệu Mã Tên đầu raRUN 00 Tín hiệu chạyFA1 01 Tần số đến loại 1 – tốc dộ không đổiFA2 02 Tần số đến loại 2 – vượt quá tần sốOL 03 Tín hiệu báo trước qua tảiOD 04 Độ sai sai lệch đầu ra cho bộ điều khiển PIDAL 05 Tín hiệu cảnh báo

Cấu hình đầu vào tương tự

Page 26: I - HCMUTnhtan/inverters/L100.doc · Web viewDòng sản phẩm L100 của HITACHI bao gồm hơn hai mươi kiểu loại biến tần khác nhau dùn cho các loại đông cơ

[AT] Đầu điều khiển cho tần số ngoàiOFF [O] – [L]ON [OI] – [L]

Không chỉ định cho bât kỳ đầu vào nào

Tổng của [O] – [L] và [OI] – [L]

Danh sách các chức năng của đầu ra tương tự

Có tât cả 3 chức năngĐầu ra FM, tùy chọn đặt bởi C_23

Mã tùy chọn

Tên chức năng Mô tả Dải tín hiệutương ứng

00 Đầu ra tần số Tốc độ của đông cơ hiện tại, được biểu trưng bởi tín hiệu PWM

0 đến tần số cực đại (đơn vị Hz)

01 Đầu ra dòn điện

Dòng điện của động cơ (% của phạm vi dòng điện ra lơn nhất) được biểu trưng bởi tín hiệu PWM

0 ~ 200%

02 Đầu ra tần số Tần số ra 0 đến tần số

Page 27: I - HCMUTnhtan/inverters/L100.doc · Web viewDòng sản phẩm L100 của HITACHI bao gồm hơn hai mươi kiểu loại biến tần khác nhau dùn cho các loại đông cơ

dạng số cực đại (đơn vị Hz)

Quy trình điều chỉnh tự động

Đặctính điều chỉnh tự động của dong L100 điều chỉnh biến tần tới các tham số của một động cơ riêng biệt như là điện trở và điện kháng của cuộn dây động cơ. Để tối ưu, chê độ điều chỉnh Vector không dùng cảm biến (SLV), nó quan trong với sự điều chỉnh tự động trong lúc lắp đặt ban đầu, và sau lúc thay thế động cơ và biến tần.

Chế độ điều chỉnh tự động yêu cầu bạn định hình biến tần về chế độ điều khiển SLV (đặt A_44 = 02). Sau đó có thể th

2.2 Phần thực tập:

Dựa trên các danh lục lệnh đã nêu trên và yêu cầu của người hướng dẫn thực tập,sinh viên đã khảo sát thực tế hoạt động của biến tần L100 thông qua kết

Page 28: I - HCMUTnhtan/inverters/L100.doc · Web viewDòng sản phẩm L100 của HITACHI bao gồm hơn hai mươi kiểu loại biến tần khác nhau dùn cho các loại đông cơ

nối biến tần và động cơ AC 3 pha sau đó tiến hành điều khiển tốc độ động cơ,khảo sát chiều quay ,phối hợp giữa điều khiển chiều quay và tốc độ và hiển thị lên màn hình của biến tần.

Kết quả thực tập:

- Nắm được các kiến thức cơ bản về biến tần thong qua tìm hiểu lý thuyết và khảo sát thực tế.

- Biết cách sử dụng biến tần L100.

Page 29: I - HCMUTnhtan/inverters/L100.doc · Web viewDòng sản phẩm L100 của HITACHI bao gồm hơn hai mươi kiểu loại biến tần khác nhau dùn cho các loại đông cơ
Page 30: I - HCMUTnhtan/inverters/L100.doc · Web viewDòng sản phẩm L100 của HITACHI bao gồm hơn hai mươi kiểu loại biến tần khác nhau dùn cho các loại đông cơ

Danh sách các chức năng của đầu ra tương tự

Có tât cả 3 chức năngĐầu ra FM, tùy chọn đặt bởi C_23

Mã tùy chọn

Tên chức năng Mô tả Dải tín hiệutương ứng

00 Đầu ra tần số Tốc độ của đông cơ hiện tại, được biểu trưng bởi tín hiệu PWM

0 đến tần số cực đại (đơn vị Hz)

01 Đầu ra dòn điện

Dòng điện của động cơ (% của phạm vi dòng điện ra lơn nhất) được biểu trưng bởi tín hiệu PWM

0 ~ 200%

02 Đầu ra tần số dạng số

Tần số ra 0 đến tần số cực đại (đơn vị Hz)

Quy trình điều chỉnh tự động

Đặctính điều chỉnh tự động của dong L100 điều chỉnh biến tần tới các tham số của một động cơ riêng biệt như là điện trở và điện kháng của cuộn dây động cơ. Để tối ưu, chê độ điều chỉnh Vector không dùng cảm biến (SLV), nó quan trong với sự điều chỉnh tự động trong lúc lắp đặt ban đầu, và sau lúc thay thế động cơ và biến tần.

Chế độ điều chỉnh tự động yêu cầu bạn định hình biến tần về chế độ điều khiển SLV (đặt A_44 = 02). Sau đó có thể th

Page 31: I - HCMUTnhtan/inverters/L100.doc · Web viewDòng sản phẩm L100 của HITACHI bao gồm hơn hai mươi kiểu loại biến tần khác nhau dùn cho các loại đông cơ