Upload
thonght
View
433
Download
3
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Citation preview
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
BÀI GIẢNG MÔN
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Giảng viên: NGUYỄN THỊ CHINH LAM
Điện thoại/E-mail: [email protected]
Bộ môn: Tài chính kế toán - Khoa QTKD1
Học kỳ/Năm biên soạn:Học kỳ /
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM
KẾ TOÁN DOANH THU, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
CHƯƠNG 5:
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ
CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ DÀI HẠN
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Định nghĩa – Phân loại TSCĐ
Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ
Xác định giá trị TSCĐ
Kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu
Trình bày báo cáo tài chính
Định nghĩa – Phân loại TSCĐ
Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ
Xác định giá trị TSCĐ
Kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu
Trình bày báo cáo tài chính
PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
ĐỊNH NGHĨA (VAS 03 + VAS 04)ĐỊNH NGHĨA (VAS 03 + VAS 04)
TSCĐ HỮU HÌNHTSCĐ HỮU HÌNH
Là những tài sản có hình thái vật chất do doanh nghiệp nắm giữ để phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu hình
Là những tài sản có hình thái vật chất do doanh nghiệp nắm giữ để phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu hình
TSCĐ VÔ HÌNHTSCĐ VÔ HÌNH
Là những tài sản không có hình thái vật chất, nhưng xác định được giá trị và do doanh nghiệp nắm giữ, sử dụng trong SXKD, cung cấp dịch vụ, hoặc cho các đối tượng khác thuê, phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ vô hình
Là những tài sản không có hình thái vật chất, nhưng xác định được giá trị và do doanh nghiệp nắm giữ, sử dụng trong SXKD, cung cấp dịch vụ, hoặc cho các đối tượng khác thuê, phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ vô hình
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TIÊU CHUẨN GHI NHẬN TSCĐTIÊU CHUẨN GHI NHẬN TSCĐ
11
22
33
44
Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó
Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy
Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm
Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
PHÂN LOẠI:PHÂN LOẠI:
Theo hình thái biểu hiện và nội dung kinh tế: Theo hình thái biểu hiện và nội dung kinh tế:
+ TSCĐ hữu hình
+ TSCĐ vô hình
+ TSCĐ hữu hình
+ TSCĐ vô hình
Theo tình hình sử dụng và công dụng kinh tế: Theo tình hình sử dụng và công dụng kinh tế:
+ TSCĐ phục vụ cho hoạt động SXKD
+ TSCĐ phục vụ cho hoạt động phúc lợi,sự nghiệp
+ TSCĐ chưa sử dụng
+ TSCĐ chờ xử lý
+ TSCĐ phục vụ cho hoạt động SXKD
+ TSCĐ phục vụ cho hoạt động phúc lợi,sự nghiệp
+ TSCĐ chưa sử dụng
+ TSCĐ chờ xử lý
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
PHÂN LOẠI:PHÂN LOẠI:
Theo nguồn hình thành: Theo nguồn hình thành:
+ TSCĐ được đầu tư từ vốn chủ sở hữu
+ TSCĐ đầu tư từ vốn vay
+ TSCĐ có được do nhận góp vốn
+ TSCĐ có được do nhận viện trợ, biếu tặng,…
+ TSCĐ được đầu tư từ vốn chủ sở hữu
+ TSCĐ đầu tư từ vốn vay
+ TSCĐ có được do nhận góp vốn
+ TSCĐ có được do nhận viện trợ, biếu tặng,…
Theo quyền sở hữu: Theo quyền sở hữu:
+ TSCĐ tự có
+ TSCĐ đi thuê
+ TSCĐ tự có
+ TSCĐ đi thuê
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐXÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BAN ĐẦU CỦA TSCĐ HHXÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BAN ĐẦU CỦA TSCĐ HH
TÀI SẢN CỐ ĐỊNHTÀI SẢN CỐ ĐỊNH
NGUYÊN GIÁNGUYÊN GIÁ
Nguyên giá TSCĐ HH là toàn bộ các chi phí mà DN bỏ ra để có TSCĐ HH tính đến thời điểm đưa TS đó vào trạng thái
sẵn sàng sử dụng
Nguyên giá TSCĐ HH là toàn bộ các chi phí mà DN bỏ ra để có TSCĐ HH tính đến thời điểm đưa TS đó vào trạng thái
sẵn sàng sử dụng
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐXÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BAN ĐẦU CỦA TSCĐ VÔ HÌNHXÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BAN ĐẦU CỦA TSCĐ VÔ HÌNH
TÀI SẢN CỐ ĐỊNHTÀI SẢN CỐ ĐỊNH
NGUYÊN GIÁNGUYÊN GIÁ
Nguyên giá TSCĐ VH là toàn bộ các chi phí mà DN bỏ ra để có TSCĐ VH tính đến thời điểm đưa TS đó vào sử dụng
theo dự tính
Nguyên giá TSCĐ VH là toàn bộ các chi phí mà DN bỏ ra để có TSCĐ VH tính đến thời điểm đưa TS đó vào sử dụng
theo dự tính
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐXÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ SAU GHI NHẬN BAN ĐẦUXÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ SAU GHI NHẬN BAN ĐẦU
NGUYÊN GIÁ
SỐ KHẤU HAO LUỸ KẾ
GIÁ TRỊ CÒN LẠI
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐXÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ
CHI PHÍ PHÁT SINH SAU GHI NHẬN BAN ĐẦUCHI PHÍ PHÁT SINH SAU GHI NHẬN BAN ĐẦU
Tăng CP SXKD trong kỳTăng CP SXKD trong kỳ
(Nếu không thỏa mãn điều kiện làm tăng nguyên giá tài sản)
(Nếu không thỏa mãn điều kiện làm tăng nguyên giá tài sản)
CP phát sinh sau ghi nhận ban đầu của TSCĐ HH
CP phát sinh sau ghi nhận ban đầu của TSCĐ HH
Tăng nguyên giáTăng nguyên giá
( Nếu chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó)
( Nếu chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó)
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐXÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ
XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐXÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ
Trường hợp mua ngoài: Trường hợp mua ngoài:
NG do mua sắm
NG do mua sắm == Giá muaGiá mua ++ Thuế không
được hoàn
Thuế không được hoàn ++ CP liên quan
trực tiếp khác
CP liên quan trực tiếp khác
Lưu ý: Lưu ý:
1) Mua sắm1) Mua sắm TSCĐ HH là nhà cửa, vật kiến trúc
gắn liền với QSD đất
TSCĐ HH là nhà cửa, vật kiến trúc
gắn liền với QSD đất
Nhà cửa, vật kiến trúcNhà cửa, vật kiến trúc
Quyền sử dụng đấtQuyền sử dụng đất TSCĐ VHTSCĐ VH
TSCĐ HHTSCĐ HH
(VAS 03)(VAS 03)
(VAS 04)(VAS 04)
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐXÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ
XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐXÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ
2) Trường hợp TSCĐ HH mua sắm được thanh toán theo phương thức trả góp:2) Trường hợp TSCĐ HH mua sắm được thanh toán theo phương thức trả góp:
NG mua trả gópNG mua trả góp == Giá mua trả ngay tại thời điểm mua tài sảnGiá mua trả ngay tại thời điểm mua tài sản
Chênh lệch giữa số tiền phải trả - giá mua trả ngayChênh lệch giữa số tiền phải trả - giá mua trả ngay
Hạch toán vào CP tài chính theo kỳ hạn thanh toán Hạch toán vào CP tài chính theo kỳ hạn thanh toán
(Trừ khi được tính vào NG (vốn hóa) theo CMKT 16 – “CP đi vay”)(Trừ khi được tính vào NG (vốn hóa) theo CMKT 16 – “CP đi vay”)
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐXÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ
XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐXÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ
3) Về thuế GTGT (VAT):3) Về thuế GTGT (VAT):
Đối với DN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ: Đối với DN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:
Nguyên giá TSCĐNguyên giá TSCĐ
Phục vụ hoạt động SXKDPhục vụ hoạt động SXKD
Không phục vụ hđ SXKDKhông phục vụ hđ SXKD
Vd: hoạt động phúc lợi…Vd: hoạt động phúc lợi…
Giá chưa VAT
Giá chưa VAT
Giá gồm VATGiá gồm VAT
Đối với DN nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp: Đối với DN nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp:
Nguyên giá TSCĐ mua về là giá đã bao gồm VATNguyên giá TSCĐ mua về là giá đã bao gồm VAT
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐXÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ
XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐXÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ
Trường hợp tự xây dựng hoặc tự chế: Trường hợp tự xây dựng hoặc tự chế:
NG do tự xây dựng / tự chế
NG do tự xây dựng / tự chế == Giá thành thực tế của
TSCĐ tự xây dựng/ tự chế
Giá thành thực tế của TSCĐ tự xây dựng/ tự chế ++ CP lắp đặt
chạy thử
CP lắp đặt chạy thử
Trường hợp được tài trợ, biếu tặng:Trường hợp được tài trợ, biếu tặng:
NG được tài trợ, biếu tặng
NG được tài trợ, biếu tặng
Giá trị hợp lý ban đầu do ban định giá xác định
Giá trị hợp lý ban đầu do ban định giá xác định
CP lắp đặt chạy thử
CP lắp đặt chạy thử++
==
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐXÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ
XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐXÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ
Trường hợp do nhận góp vốn: Trường hợp do nhận góp vốn:
NG do nhận góp vốn
NG do nhận góp vốn == Giá trị ghi trên hợp đồng góp vốnGiá trị ghi trên hợp đồng góp vốn ++ CP l.quan
trực tiếp
CP l.quan trực tiếp
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KT tăng TSCĐ do mua sắm1
KT tăng TSCĐ do tự chế/ đầu tư XDCB2
KT tăng TSCĐ do chuyển đổi MĐSD
KT tăng TSCĐ do nhận tài trợ, biếu, tặng3
4 KT tăng TSCĐ do được cấp, nhận góp vốn
5
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐKẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
CHỨNG TỪ HẠCH TOÁNCHỨNG TỪ HẠCH TOÁN
- Hóa đơn mua TSCĐ
- Phiếu xuất kho, Phiếu chi, GBN
- Biên bản thanh quyết toán công trình
- Biên bản giao nhận tài sản cố định,…
- Hóa đơn mua TSCĐ
- Phiếu xuất kho, Phiếu chi, GBN
- Biên bản thanh quyết toán công trình
- Biên bản giao nhận tài sản cố định,…
TRÌNH TỰ GHI NHẬNTRÌNH TỰ GHI NHẬN
BBGNTSCĐ + CT gốc
BBGNTSCĐ + CT gốc
Đánh số hiệu TSCĐ
Đánh số hiệu TSCĐ Thẻ TSCĐThẻ TSCĐ Sổ chi tiết TSCĐSổ chi tiết TSCĐ
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG:
* TK KHOẢN: 211, 213, 214, 2141, 2143
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG:
* TK KHOẢN: 211, 213, 214, 2141, 2143
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐKẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
Tăng TSCĐ do mua sắm: Tăng TSCĐ do mua sắm:
111,112,331…111,112,331… 241 (2411)241 (2411) 211,213211,213
333 (3339)333 (3339)
(133)(133)
Lệ phí trước bạ (nếu có)Lệ phí trước bạ (nếu có)
Giá mua, chi phí liên quan trực tiếpGiá mua, chi phí liên quan trực tiếp
Thuế GTGTThuế GTGT
(Nếu mua về sử dụng ngay)(Nếu mua về sử dụng ngay)
Nếu mua về phải qua chạy thử, l.đặt
Nếu mua về phải qua chạy thử, l.đặt
Khi đưa TSCĐ vào sử dụngKhi đưa TSCĐ vào sử dụng
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐKẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
Nếu TSCĐ được mua từ nguồn tài trợ khác NVKD thì ngoài bút toán ghi nhận tăng NG TSCĐ, KT phải thực hiện bút toán chuyển nguồn:
Nếu TSCĐ được mua từ nguồn tài trợ khác NVKD thì ngoài bút toán ghi nhận tăng NG TSCĐ, KT phải thực hiện bút toán chuyển nguồn:
411411414, 441414, 441
43134313 43124312
Chuyển tăng NVKDChuyển tăng NVKD
Chuyển tăng quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
Chuyển tăng quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
Nếu TSCĐ được đầu tư bằng QPL và phục vụ cho h.động PL:Nếu TSCĐ được đầu tư bằng QPL và phục vụ cho h.động PL:
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Tăng TSCĐ do mua trả góp: Tăng TSCĐ do mua trả góp:
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ:KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ:
111,112111,112 331331211,213211,213
142/242142/242 635635
133133
Định kỳ TTĐịnh kỳ TT
Tổng số
tiền phải
thanh toán
Tổng số
tiền phải
thanh toán
NG theo giá mua trả ngay
NG theo giá mua trả ngay
Lãi trả gópLãi trả góp Định kỳ phân bổ lãi trả góp
Định kỳ phân bổ lãi trả góp
Thuế GTGTThuế GTGT
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Tăng TSCĐ do đầu tư XDCB: Tăng TSCĐ do đầu tư XDCB:KẾ TOÁN TĂNG TSCĐKẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
241 (2412)241 (2412) 211,213211,213
632632
111,152,153,331…111,152,153,331…
CP phí mua và XD TSCĐ
CP phí mua và XD TSCĐ
Quá trình xây dựng hoàn thànhQuá trình xây dựng hoàn thành
CP không hợp lý (sau khi trừ bồi thường)
CP không hợp lý (sau khi trừ bồi thường)
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐKẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
Tăng TSCĐ do tài trợ, biếu, tặng: Tăng TSCĐ do tài trợ, biếu, tặng:
211,213211,213711711
111,112…111,112…
Nhận TSCĐ được tài trợ, biếu, tặngNhận TSCĐ được tài trợ, biếu, tặng
CP liên quan trực tiếpCP liên quan trực tiếp
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐKẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
Tăng TSCĐ do nhận góp vốn: Tăng TSCĐ do nhận góp vốn:
211,213211,213411411
111,112…111,112…
Giá trị của TSCĐ nhận góp vốnGiá trị của TSCĐ nhận góp vốn
CP liên quan trực tiếpCP liên quan trực tiếp
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐKẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
Tăng TSCĐ do chuyển đổi mục đích sử dụng: Tăng TSCĐ do chuyển đổi mục đích sử dụng:
211,213211,213
2141,21432141,2143
Chuyển nguyên giá Chuyển nguyên giá
Chuyển hao mònChuyển hao mòn
217217
21472147
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐKẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
Tăng TSCĐ do phát hiện thừa trong kiểm kê: Tăng TSCĐ do phát hiện thừa trong kiểm kê:
Trường hợp TS thuộc quyền sở hữu của đơn vị (do chưa ghi nhận): Trường hợp TS thuộc quyền sở hữu của đơn vị (do chưa ghi nhận):
211,213211,213
214214 627,641,642,4313627,641,642,4313
Tăng NGTăng NG
Trích bổ sung CP KH, HMTrích bổ sung CP KH, HM
331,338,411331,338,411
Trường hợp TS không thuộc quyền sở hữu của đơn vị: Trường hợp TS không thuộc quyền sở hữu của đơn vị:
- Nếu biết CSH: Báo cho chủ TS biếT
- Nếu không biết chủ TS: Theo dõi ở TK 002
- Nếu biết CSH: Báo cho chủ TS biếT
- Nếu không biết chủ TS: Theo dõi ở TK 002
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN GIẢM TSCĐKẾ TOÁN GIẢM TSCĐ
KT giảm TSCĐ do thanh lý, nhượng bán1
KT giảm TSCĐ chuyển thành CCDC2
3 KT giảm TSCĐ do chuyển đổi mục đích sử dụng
KT giảm TSCĐ do phát hiện thiếu trong kiểm kê4
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
CHỨNG TỪ HẠCH TOÁNCHỨNG TỪ HẠCH TOÁN
- Hoá đơn bán TSCĐ
- Biên bản giao nhận TSCĐ
- Biên bản kiểm kê TSCĐ
- Biên bản thanh lý, nhượng bán…
- Hoá đơn bán TSCĐ
- Biên bản giao nhận TSCĐ
- Biên bản kiểm kê TSCĐ
- Biên bản thanh lý, nhượng bán…
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN GIẢM TSCĐKẾ TOÁN GIẢM TSCĐ
Giảm TSCĐ do thanh lý, nhượng bán Giảm TSCĐ do thanh lý, nhượng bán
211,213211,213
111,112,331111,112,331
811811
214214 711711
3331133311
152152
Giảm NG
Giảm NG
GTHMGTHM
GTCLGTCL
CP thanh lý, nhượng bán
CP thanh lý, nhượng bán
PL,PT thu hồi NKPL,PT thu hồi NK
Thu từ bán TSCĐThu từ bán TSCĐ
111,112,131111,112,131
Chi phíThu nhập
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN GIẢM TSCĐKẾ TOÁN GIẢM TSCĐ
Giảm TSCĐ chuyển thành CCDC: Giảm TSCĐ chuyển thành CCDC:
211,213211,213627,641,642627,641,642
214214
142/242142/242
GTHMGTHM
Giảm NG
TSCĐ p.vụ
SXKD
Giảm NG
TSCĐ p.vụ
SXKD
GTCL nếu nhỏGTCL nếu nhỏ
GTCL nếu lớnGTCL nếu lớn Định kỳ phân bổĐịnh kỳ phân bổ
GTHMGTHM
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN GIẢM TSCĐKẾ TOÁN GIẢM TSCĐ
Giảm TSCĐ do chuyển đổi MĐSD: Giảm TSCĐ do chuyển đổi MĐSD:
211,213211,213
2141,21432141,2143
Chuyển nguyên giá Chuyển nguyên giá
Chuyển hao mònChuyển hao mòn
217217
21472147
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN GIẢM TSCĐKẾ TOÁN GIẢM TSCĐ
Giảm TSCĐ do phát hiện thiếu trong kiểm kê: Giảm TSCĐ do phát hiện thiếu trong kiểm kê:
211,213211,21313811381
214214
13881388
811,415811,415
NGNGGTCLGTCL
GTHMGTHM
Bắt bồi thườngBắt bồi thường
DN chịuDN chịu
Xử lýXử lý
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐKẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
Định nghĩa: Định nghĩa:
Khấu hao TSCĐ là việc phân bổ một cách có hệ thống giá trị phải khấu hao của TSCĐ trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản đó
Khấu hao TSCĐ là việc phân bổ một cách có hệ thống giá trị phải khấu hao của TSCĐ trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản đó
Nguyên giáNguyên giá
Giá trị phải khấu haoGiá trị phải khấu hao Giá trị thanh lý ước tính
Giá trị thanh lý ước tính
Thời gian sử dụng hữu ích Thời gian sử dụng hữu ích
Giá trị thanh lý ước tính = Giá trị ước tính thu khi thanh lý – CP thanh lý ước tính
TSCĐTSCĐ
Giá trị phải khấu hao = Nguyên giá – Giá trị thanh lý ước tính
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐKẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
Nguyên tắc trích khấu hao TSCĐNguyên tắc trích khấu hao TSCĐ
(QĐ 206/2003/QĐ BTC – 12/12/2006) Lưu ý: Nội dung nghị định 199/2004/NĐ-CP(QĐ 206/2003/QĐ BTC – 12/12/2006) Lưu ý: Nội dung nghị định 199/2004/NĐ-CP
a. Mọi TSCĐ liên quan đến hoạt động KD đều phải trích khấu hao. DN không được trích khấu hao đối với những tài sản đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng.
b. Những TSCĐ không tham gia vào hoạt động KD thì không trích khấu hao, DN xác định mức hao mòn hàng năm.
c. DN phải trích khấu hao đối với những TSCĐ cho thuê hoạt động và đi thuê tài chính.
d. Việc trích hoặc thôi trích khấu hao bắt đầu từ ngày mà TSCĐ tăng, giảm, ngưng sử dụng.
e. QSDĐ là TSCĐ VH đặc biệt, DN không trích khấu hao đối với QSDĐ vô thời hạn.
a. Mọi TSCĐ liên quan đến hoạt động KD đều phải trích khấu hao. DN không được trích khấu hao đối với những tài sản đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng.
b. Những TSCĐ không tham gia vào hoạt động KD thì không trích khấu hao, DN xác định mức hao mòn hàng năm.
c. DN phải trích khấu hao đối với những TSCĐ cho thuê hoạt động và đi thuê tài chính.
d. Việc trích hoặc thôi trích khấu hao bắt đầu từ ngày mà TSCĐ tăng, giảm, ngưng sử dụng.
e. QSDĐ là TSCĐ VH đặc biệt, DN không trích khấu hao đối với QSDĐ vô thời hạn.
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐKẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
Phương pháp khấu haoPhương pháp khấu hao
1. PP khấu hao đường thẳng1. PP khấu hao đường thẳng1. PP khấu hao đường thẳng1. PP khấu hao đường thẳng
2. PP khấu hao theo sản lượng2. PP khấu hao theo sản lượng2. PP khấu hao theo sản lượng2. PP khấu hao theo sản lượng
3. PP khấu hao theo số dư giảm dần3. PP khấu hao theo số dư giảm dần3. PP khấu hao theo số dư giảm dần3. PP khấu hao theo số dư giảm dần
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐKẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
Phương pháp khấu haoPhương pháp khấu hao
1. PP khấu hao đường thẳng1. PP khấu hao đường thẳng1. PP khấu hao đường thẳng1. PP khấu hao đường thẳng
VÍ DỤ:
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐKẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
Phương pháp khấu haoPhương pháp khấu hao
2. PP khấu hao theo sản lượng2. PP khấu hao theo sản lượng2. PP khấu hao theo sản lượng2. PP khấu hao theo sản lượng
VÍ DỤ:
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐKẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
Phương pháp khấu haoPhương pháp khấu hao
3. PP khấu hao theo số dư giảm dần3. PP khấu hao theo số dư giảm dần3. PP khấu hao theo số dư giảm dần3. PP khấu hao theo số dư giảm dần
VÍ DỤ:
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐKẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
214214 627,641,642627,641,642
43134313
CP KH TSCĐ từng kỳCP KH TSCĐ từng kỳ
Giá trị hao mòn TSCĐ dùng cho hoạt động phúc lợi
Giá trị hao mòn TSCĐ dùng cho hoạt động phúc lợi
(Ghi vào cuối niên độ)(Ghi vào cuối niên độ)
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH:KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH:
Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ: Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ:
111,112,152,153111,112,152,153
331,334…331,334…
627,641,642627,641,642
Chi tiền, vật tư, CCDC p.vụ sửa chữa TSCĐChi tiền, vật tư, CCDC p.vụ sửa chữa TSCĐ
CP dịch vụ mua ngoài, tiền lương phải trả cho việc sửa chữa TSCĐ
CP dịch vụ mua ngoài, tiền lương phải trả cho việc sửa chữa TSCĐ
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNHKẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ: Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ:
24132413111,112,331…111,112,331…211,213211,213
627,641,642627,641,642
142/242142/242
CP p.sinh sau ghi nhận ban đầu (do cải tạo, nâng cấp TSCĐ,…)
CP p.sinh sau ghi nhận ban đầu (do cải tạo, nâng cấp TSCĐ,…)
CPPSSGNBĐ đủ điều kiện ghi tăng nguyên giá
CPPSSGNBĐ đủ điều kiện ghi tăng nguyên giá
CPPSSGNBĐ không thoả mãn đ.kiện ghi
tăng nguyên giá TSCĐ
CPPSSGNBĐ không thoả mãn đ.kiện ghi
tăng nguyên giá TSCĐ
Nếu g.trị nhỏNếu g.trị nhỏ
Nếu g.trị lớnNếu g.trị lớn
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNHKẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Trường hợp trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ: Trường hợp trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ:
111,152,331…111,152,331… 24132413 335335 627,641,642627,641,642
Tập hợp CP SCL thực tế p.sinh
Tập hợp CP SCL thực tế p.sinh
Kết chuyển CP SCL hoàn thành
Kết chuyển CP SCL hoàn thành
Định kỳ trích trước CP SCL TSCĐ
Định kỳ trích trước CP SCL TSCĐ
TH trích thiếuTH trích thiếu
CL giữa số thực chi và số đã trích
CL giữa số thực chi và số đã trích
TH trích thừaTH trích thừa
Hoàn nhập phần trích thừa ghi giảm CPHoàn nhập phần trích thừa ghi giảm CP
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
BCĐKT
B. TSDHB. TSDH
II. Tài sản cố địnhII. Tài sản cố định
1. TSCĐ hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị HMLK
2. TSCĐ vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị HMLK
1. TSCĐ hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị HMLK
2. TSCĐ vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị HMLK
TMBCTC
1. PP xác định NG
2. PP khấu hao, TGSD hữu ích
3. NG, HMLK,GTCL
4. Các thay đổi về TSCĐ….
1. PP xác định NG
2. PP khấu hao, TGSD hữu ích
3. NG, HMLK,GTCL
4. Các thay đổi về TSCĐ….
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
PHẦN 2: KẾ TOÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TH1:DN có thành lập ban quản lý dự án và tổ chức công tác kế toán riêng quá trình đầu tư XDCB
Bên XDCB Bên SXKD
TKlq 111,112,…
241 441
341133
(1)
(a)Nhận vốn từ sxkd…
(vay để XD)
(2)CP XD thực tế p/sinh
VAT(KT)
(3)Qtoán Bàn giao TSCĐ cho SXKD
111,112
211
133
414,4313
411
(1a)giao vốn cho bên XDCB
(=Quĩ ĐTPT;…)
(=NVKH, hoặc…)
341
(3)Qtoán nhậnbàn giao TSCĐ từ bên XDCB
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TH2:DN không thành lập ban quản lý dự án và tổ chức công tác kế toán chung quá trình đầu tư XDCB với hệ thống sổ KT của đơn vị SXKD
TK2412
TK lquan…
1332
(1)CPXDCB thực tế p/sinh
VAT(KT)
211
(2a)quyết toán bàn giao TSCĐ…
(2b)Đồng thời xác định nguồn ĐT XD để ghi chuyển nguồn…
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
PHẦN 3:KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ DÀI HẠN
- Kế toán đầu tư vào công ty con - Kế toán vốn góp liên doanh - Kế toán đầu tư vào C.Ty liên kết - Kế toán đầu tư dài hạn khác - Kế toán dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn - Kế toán các khoản ký quỹ, ký cược DH
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
222,223,228,121
111,112,131
221
111, 112,341 TK221 Đầu tư vào công ty con
(1)Khi đầu tư vốn vào công ty con
121,223,228
(2)Khi chuyển Đtư vào CTLK, LD, Công cụ tài chính thành khoản ĐT vào CT con
515
(3)Cổ tức,Lợi nhuận được chia từng kỳ
(4)Khi chuyển đổi từ ĐT vào CT con thành ĐT vào CTLK, hoặc thành khoản đầu tư là công cụ tài chính
(5) Thu hồi, thanh lý vốn đầu tư vào công ty con
111,112Chi phí…
635
(lãi)
(lỗ)
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Kế toán hoạt động liên doanh Các hình thức liên doanh gồm: Hợp đồng hợp tác kinh doanh dưới hình thức liên doanh
hoạt động kinh doanh đồng kiểm soát; Hợp đồng hợp tác kinh doanh dưới hình thức liên doanh
tài sản đồng kiểm soát; Hợp đồng liên doanh dưới hình thức thành lập cơ sở
kinh doanh đồng kiểm soát.
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
621,622,627
641,642
TK133
111,112,331,…
338
Chi phí thực tế phát sinh…
ghi nhận phần Chi phí hạch toán chung do bên hạch toán chi phí chung phân bổ…
138
154
Cuối kỳ kết chuyển chi phí
Phần chi phí hạch toán chung phân bổ cho các bên góp vốn LD khác
155,152,157,621
632
Nhận SP được chia(TH hợp đồng chia sản phẩm)
K/c CP vào GV(THhợp đồng giao cho một bên bán SP)
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
338
3331
511
111,112,131
(1a)Tổng tiền bán sản phẩm(bên bán SP)
(1b)phần doanh thu tương ứng lợi ích được hưởng
338
(1c)doanh thu chia cho các đối tác không bán sản phẩm
138(2)Bên LD không tham gia bán SP ghi nhận phần doanh thu được hưởng
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
211,213
133
TK lquan
241
(1a) Mua sắm TS đi góp vốn LD hình thức TS đồng kiểm soát
(1b)Nếu qua XD…
(1c)XDCB hoàn thành,quyết toán xác định Gtrị TS đồng kiểm soát
-Đồng thời xác định nguồn đầu tư, mua sắm…-Ktoán DT,CP tương tự TH hoạt động KD đồng kiểm soát…
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN GÓP VỐN VÀO CƠ SỞ KINH DOANH ĐỒNG KIỂM SOÁT
211,213 222 – Vốn góp liên doanh
(3a) Góp vốn bằng TSCĐ
111,112,152,211,…
214
(7)Thu hồi, chuyển nhượng vốn góp liên doanh
635
152,153, 156
(2a)Góp vốn liên doanh bằng vật tư, hàng hoá
111, 112
(1)Góp vốn liên doanh bằng tiền
411
(4)Góp vốn liên doanh bằng quyền sử dụng đất515 (5)lợi nhuận được chia…
8117113387
(2b);(3b)hoãn lại phần TNKtương ứng với tỷ lệ vốn góp của Đvị mình trong LD
(2c)K/c khi CSKD đồng KS bán VT,HH cho bên thứ ba
(3c)K/c…tương ứng Tg Hữu ích TSCĐ
221,223
(8)Chuyển đổi mục đích Đtư
TK…(6a) Các khoản thu từ HĐLD (6b) Các khoản CP lquan HĐLD
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
+ Khi kế toán khoản đầu tư vào CTLK theo phương pháp giá gốc, giá trị khoản đầu tư không được thay đổi trong suốt quá trình đầu tư, trừ TH nhà đầu tư mua thêm hoặc thanh lý khoản đầu tư đó hoặc nhận được các khoản lợi ích ngoài lợi nhuận được chia.
+ Kế toán phải mở sổ chi tiết theo dõi số giá trị khoản đầu tư vào từng công ty liên kết
Kế toán các khoản đầu tưvào công ty liên kết sử dụng TK223-Đtư vào CTLK
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TK223
111,112
228
128
515 635
152,153,156,211,213 214
811 711
131
221,228
111,112
111,112,131
515 635
335
111,112,…
(1)Góp vốn =Vtư,HH,TSCĐ
(2)Mua cổ phiếu hoặc góp vốn =tiền
(3)Mua thêm cổ phiếu hoặc góp thêm vốn ….
(4)Chuyển nợ thành vốn cổ phần…
(5)Cổ tức, lợi nhuận được chia
(6)Thanh lý một phần khoản đầu tư, hoặc mua thêm khoản đầu tư…
(7a)Thanh lý, nhượng bán khoản đầu tư vào CTLK
(lãi) (lỗ)
(7b)CP thanh lý…
(8)Khoản nhà đầu tư có nghĩa vụ thanh toán thay CTLK…
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
PHẦN 4: KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN
ĐẦU TƯ
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
1- NỘI DUNG CỦA CHUẨN MỰC SỐ 05 –
BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
• Ban hành kèm theo quyết định số 234/2003/ QĐ-BTC ngày
30/12/ 20003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
• Thông tư hướng dẫn số 23/2005/TT-BTC ngày 30/03/2005 của
Bộ Tài chính
• Thông tư hướng dẫn số 161/2007/TT-BTC ngày 3/12/2007 của
Bộ Tài chính
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
1- NỘI DUNG CỦA CHUẨN MỰC SỐ 05 –
BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
• Bất động sản đầu tư (BĐS) là bất động sản gồm:
Quyền sử dụng đất, Nhà, một phần của nhà, hoặc cả
nhà và đất, Cơ sở hạ tầng do người chủ sở hữu hoặc
người đi thuê tài sản theo hợp đồng thuê tài chính
nắm giữa nhằm mục đích thu lợi từ việc cho thuê
hoặc chờ tăng giá
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
1- NỘI DUNG CỦA CHUẨN MỰC SỐ 05 – BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
• Kế toán Bất động sản đầu tư:
• Quản lý BĐS đầu tư theo Nguyên giá, hao mòn luỹ kế, giá trị còn lại
- Tài khoản kế toán:
+ Bổ sung các Tài khoản: 217- Bất động sản đầu tư
2417- Hao mòn BĐS đằu tư
5117- Doanh thu kinh doanh BĐS đầu tư
1567- Hàng hoá BĐS đầu tư
+ Bổ sung nội dung phản ánh của TK 632
+ Bổ sung nội dung phản ánh của TK 241
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TK 217TK 111,112,331
TK 133
TK 1567
TK 241
TK 211, 213
TK 1567
TK 2147
TK 632
TK 154
TK 211, 213
(1)
(2)
(3)
(4)(7)
(6)
(5)
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:
1. BĐSĐT tăng do mua sắm
2. Hàng hoá BĐSĐT chưa bán được trong kỳ
3. BĐSĐS tăng từ nguồn đầu tư xây dựng cơ bản
4. BĐSĐT tăng do chuyển đổi mục đích sử dụng
TSCĐ chủ sở hữu sử dụng
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:
5. BĐSĐT giảm do bán, chuyển nhượng trong kỳ
7. Hàng hoá BĐSĐT xác định bán được trong kỳ
8. BĐSĐT giảm do chuyển đổi mục đích sử dụng
TSCĐ chủ sở hữu sử dụng
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TK 5117 TK 111,112,131
TK 3387
TK 333
TK 3387
TK 333
TK 111,112,131
TK 515
Cho thuê Hoạt động
Bán BĐS đầu tư
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:
TH1: DOANH THU TỪ CHO THUÊ HOẠT
ĐỘNG BĐSĐT
TK 3387 THEO DÕI KHOẢN TIỀN CHO
THUÊ KHÁCH HÀNG Ứng trước cho đơn
vị
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:
TH2: DOANH THU TỪ BÁN BĐSĐT
- TK 3387 theo dõi khoản chênh lệch giữa giá thanh toán
ngay với giá thanh toán trả góp
- Định kỳ phân bổ khoản chênh lệch vào doanh thu hoạt
động tài chính
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TK 2147TK 217
TK 1567
TK 2141,2143
TK 632
(1)
(3)
(4)
TK 2141,2143(5)
TK 217
(2)
TK 632
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:
1. BĐSĐT giảm do bán, chuyển nhượng trong kỳ
2. Hàng hoá BĐSĐT xác định bán được trong kỳ
3. BĐSĐT giảm do chuyển đổi mục đích sử dụng
TSCĐ chủ sở hữu sử dụng
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:
5. Trích khấu hao BĐSĐT trong kỳ
6. BĐSĐT giảm do chuyển đổi mục đích sử dụng
TSCĐ chủ sở hữu sử dụng
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
2- MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRAO ĐỔI VỀ CHUẨN MỰC SỐ 05 -BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
Theo Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế (IASC số 40): “Bất động sản đầu tư được coi là một hoạt động đầu tư tài chính và nó được trình bày như là một công cụ tài chính trong mục các khoản đầu tư tài chính trên bảng cân đối kế toán”.
Theo CM kế toán Việt nam thì BĐS đầu tư được theo dõi tương tự như Tài sản cố định
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
2- MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRAO ĐỔI VỀ CHUẨN MỰC SỐ 05 -
BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
Xác định hao mòn của Bất động sản đầu tư:
Đối với trường hợp Bất động sản là quyền sử dụng đất dùng với mục đích là chờ tăng giá đơn vị nắm giữ phải xác định hao mòn
chưa hợp lý
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
2- MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRAO ĐỔI VỀ CHUẨN MỰC SỐ 05 -
BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
Cần bổ sung nội dung chuyển đổi mục đích từ tài sản thuê tài chính thành Bất động sản đầu tư cho thuê hoạt động
TK 212 TK 217
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
2- MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRAO ĐỔI VỀ CHUẨN MỰC SỐ 05 -
BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
Trình bày báo cáo tài chính:
Cần bổ sung thêm nội dung trình bày:
+ Bất động sản đầu tư chờ tăng giá
+ Bất động sản đầu tư cho thuê hoạt động
Mục đích của hai loại đầu tư này khác nhau
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
2- MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRAO ĐỔI VỀ CHUẨN MỰC SỐ 05 -
BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
Tại nội dung số 09 và 10 của chuẩn mực chưa phân biệt được rõ ràng giữa bất động sản đầu tư và bất động sản chủ sở hữu sử dụng
09. Trường hợp doanh nghiệp cung cấp các dịch vụ liên quan cho những người sử dụng bất động sản do doanh nghiệp sở hữu là phần không đáng kể trong toàn bộ thoả thuận thì doanh nghiệp sẽ hạch toán tài sản này là bất động sản đầu tư.
10. Trường hợp doanh nghiệp cung cấp các dịch vụ liên quan cho những người sử dụng bất động sản do doanh nghiệp sở hữu là phần đáng kể thì doanh nghiệp sẽ hạch toán tài sản đó là bất động sản chủ sở hữu sử dụng.
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH: Chi phí sản xuất Phân loại CPSX Giá thành và các loại giá thành Mối quan hệ giữa CPSX và giá thành SP Nhiệm vụ
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Bản chất của chi phí sản xuất Chi phí của doanh nghiệp có thể được hiểu
là: Toàn bộ các hao phí về lao động sống, lao động vật hóa và các chi phí cần thiết khác mà doanh nghiệp phải chi ra trong quá trình sản xuất kinh doanh, biểu hiện bằng tiền và tính cho một thời kỳ nhất định. Như vậy, bản chất của CPSX của doanh nghiệp luôn được xác định là những phí tổn (hao phí) về vật chất, về lao động sống và phải gắn liền với mục đích kinh doanh.
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Khi xem xét bản chất của chi phí trong doanh nghiệp, cần phải xác định rõ các mặt sau:
- Chi phí của doanh nghiệp phải được đo lường và tính toán bằng tiền trong một khoảng thời gian xác định.
- Độ lớn của chi phí phụ thuộc vào 2 nhân tố chủ yếu: khối lượng các yếu tố sản xuất đã tiêu hao trong kỳ và giá trị của một đơn vị yếu tố sản xuất đã hao phí.
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Hoạt động sản xuất kinh doanh
Hoạt động của doanh nghiệp
Hoạt động khác
Hoạt động SX-KD sp, hàng hoá
Hoạt động tàichính
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Phân loại chi phí SXKD Theo công dụng kinh tế Theo nội dung kinh tế Theo mối quan hệ của CP
với các khoản mục trên BCTC
Theo khả năng quy nạp CP với các đối tượng kế toán CP
Theo mối quan hệ với quy trình công nghệ SXSP và quá trình KD.
Theo mối quan hệ với mức độ hoạt động.
Các nhận diện khác về chi phí
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Giá thành và các loại giá thành Các khái niệm: Giá thành sx sản phẩm: là toàn bộ những hao phí về lao động
sống và lao động vật hóa được tính trên một khối lượng sản phẩm, lao vụ, dịch vụ hoàn thành nhất định.
Giá thành thực tế Giá thành kế hoạch Giá thành định mức Giá thành sản xuất Giá thành toàn bộ của sản phẩm tiêu thụ,…
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Đối tượng kế toán chi phí sản xuất và đối tượng tính giá thành sản phẩm
Phương pháp kế toán tập hợp chi phí Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo PP kê
khai thường xuyên Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo PP kiểm
kê định kỳ
Đánh giá sản phẩm làm dở cuối kỳ Các phương pháp tính giá thành sản phẩm
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Kế toán CP NVL TT
TKSD: TK 621 – CP NVL TT Kết cấu: TK LOẠI 6 Phương pháp hạch toán
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
111,112,331
621152
133
152
1388
154
1a
1b
234
5
6
1a-Mua ngoài nhập kho vtư 1b-Mua ngoài vtư xuất thẳng cho SX2- Xuất kho vtư cho SX SP3-Hoặc nhập lại vtư dùngkhông hết
1a-Mua ngoài nhập kho vtư 1b-Mua ngoài vtư xuất thẳng cho SX2- Xuất kho vtư cho SX SP3-Hoặc nhập lại vtư dựngkhụng hết
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Kế toán CP NC TT
TKSD: TK 622 – CP nhân công trực tiếpKết cấu:Phương pháp hạch toán
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TK 334
TK 338
TK 335
TK 622(Ctiết...) TK154(CTiết...)
1
2
3
4
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:
1. Chi phí tiền lương công nhân trực tiếp phát
sinh
2. Chi phí tiền lương, các khoản trích theo lương
3. Trích trước tiền lương công nhân trực tiếp sản
xuất
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Kế toán CP SX chung
TKSD: TK 627 – Chi phí sản xuất chung
Kết cấu: TÀI KHOẢN LOẠI 6Phương pháp hạch toán
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TK 627
Chi phí nhân viên(1)TK 334, 338
Chi phí vật liệu (2)(2)
TK 152
(3) Chi phí CCDC
TK 153 (142, 242)
Chi phí khấu hao TSCĐ (4)
TK 214
(5) và (6) chi phí dich vụ
mua ngoài, chi khác
TK 111,112,141,331
(7a) CPSXC phân bổ
vào Chi phí chế biến trong kỳ
TK 154
không được phân bổ vào Z
CPSXC dưới mức công suất BT (7b)
TK 632
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Kế toán THCPSX toàn DN theo phương pháp KKTXTK 152,153
TK 331,111,112
TK 334,338
TK 214
TK 331,111,112
TK 621
TK 133
TK 154
TK 155...
TK 632
TK 622
TK 627
TK 133
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6a)
(6b)
(6c)
(6®)
(7)
(8)
(9)
TK157
(7b)
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:
1. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh
2. Nguyên vật liệu mua xuất dùng trực tiếp
3. Chi phí tiền lương, các khoản trích theo lương
4. Chi phí khấu hao tài sản cố định
5. Chi phí bằng tiền khác
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo PP kiểm kê định kỳ:
+ Kế toán CP NVL TT + Kế toán CP NC TT + Kế toán CP SX chung
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TK 334,338
TK 214
TK 331,111,112
TK 621
TK 154 TK 632
TK 622
TK 627
TK 133
(2)
(3)
(4)
(5)
(6a)
(6b)
(6c)
(6d)
(7)
TK 611
TK 631
(1)(8)
Tổng giá thành SPSX hoàn thành trong kỳ
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:
1. Kết chuyển chi phí dở dang đầu kỳ
2. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh
3. Chi phí tiền lương, các khoản trích theo lương
4. Chi phí khấu hao tài sản cố định
5. Chi phí bằng tiền khác
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:
6. Kết chuyển chi phí sản xuất:
a, Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
b, Chi phí nhân công trực tiếp
C, Chi phí sản xuất chung
d, chi phí chung vượt định mức
7. Thành phẩm hoàn thành trong kỳ
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
PHẦN 2: KẾ TOÁN CHI PHÍ
SẢN XUẤT THEO YẾU TỐ
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TK 152, 153
TK 111, 112, 331,151
TK 214
TK 111, 112, 331
TK 111, 112
TK 621, 622, 627, 641, 642, 142, 242, 335, 154, 631, 2413
Xuất qua kho Yếu tố CPNVL
Xuất không qua kho
TK 334, 335, 338Yếu tố CPNC
Yếu tố CP khấu hao
Yếu tố CPDV mua ngoài
Yếu tố CP khác = tiền
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Ví dụ 2:Tại 1 đơn vị có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Xuất kho nguyên vật dùng cho sản xuất sản phẩm 20 tr; Tiền lương của công nhân sản xuất sản phẩm 50 tr, quản lý phân xưởng 8 tr. Trích khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận sản xuất 150 tr,
2. Xuất kho nguyên vật liệu dùng cho bộ phận bán hàng 5tr, tiền lương của bộ phận bán hàng 40tr, khấu hao TSCĐ 50 tr
3. Xuất kho nguyên vật liệu dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp 15tr, tiền lương của bộ phận này 20 tr, trích khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận này 30 tr
4. Trích các khoản trích theo lương
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Ví dụ 2:
Tại 1 đơn vị có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:1. Xuất kho nguyên vật dùng cho sản xuất sản phẩm 20 tr,
cho bộ phận bán hàng 10 tr, bộ phận quản lý doanh nghiệp 8 tr
2. Tiền lương của công nhân sản xuất sản phẩm 50 tr, bộ phận bán hàng 15 tr, bộ phận quản lý doanh nghiệp 20 tr, quản lý phân xưởng 8 tr.
3. Trích các khoản trích theo lương4. Trích khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận sản xuất 150
tr, bộ phận bán hàng 40tr, bộ phận quản lý doanh nghiệp 35 tr.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
CHƯƠNG 7: KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
NỘI DUNG
- Những vấn đề chung- Kế toán doanh thu
- Kế toán chi phí hoạt ñộng kinh doanh Kế toán hoạt động khác
Kế toán chi phí thuế TNDN Kế toán xác định kết quả kinh doanh
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Những vấn đề chung
Quy trình hoạt động của công ty thương mại
Một số khái niệm
Phương thức giao hàng và thanh toán.
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
DOANH THU: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu ñược trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt ñộng sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
THU NHẬP KHÁC:Là khoản thu góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu.
CHI PHÍ: Là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn ñến làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản phân phối cho cổ ñông hoặc chủ sở hữu.
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Doanh Thu &Thu Nhập Khác-VAS 14
Tổng giá trị các lợi ích kinh tế… Góp phần làm tăng VCSH- Từ HðSXKD thông thường,… Ngoài các hoạt ñộng tạo ra Làm tăng vốn CSH doanh thu
Doanh Thu Thu Nhập Khác Bán Cung cấp Tài chính Thanh Phạt, bồi Thuế hàng Dịch vụ lý, thường, ñược SPSX, Thực hiện Tiền lãi Cổ tức nhbán Nợ ñã xoá, giảm, Hhoá công việc ñã Tiền bản và lợi TSCð nợ không ai hoàn lại, mua thoả thuận quyền nhuận thu Khác… vào theo hợp ñược
ñồng chia …
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Phương thức giao hàng và thanh toán
BÁN BUÔN BÁN LẺ
Bán hàng Giao hàng Bán hàng thu B/hàng không qua kho v/chuyển thẳng tiền tập trung thu tiền t/trung
Giao hàng Chuyển tại kho hàng
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Keỏ toaựn haứng hoaự Haøng hoaù Haøng hoùa laø saûn phaåm lao ñoäng, ñöôïc DN mua veà vôùi muïc ñích ñeå baùn (baùn buoân vaø baùn leû).
Haøng hoùa coù theå toàn taïi döôùi caùc daïng laø haøng hoaù toàn kho, haøng hoùa ñaõ mua ñang ñi ñöôøng, haøng hoùa ñaõ gửi ñi baùn, haøng hoùa gôûi ñi gia coâng cheá bieán.Ñaây laø taøi saûn HTK chuû yeâuù cuûa caùc Cty thöông maïi.
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KEÂ KEÂ KHAI KHAI
THÖÔØTHÖÔØNG NG
XUYEÂNXUYEÂNKIEÅM KIEÅM KEÂ KEÂ
ÑÒNH ÑÒNH KYØKYØ
PP theo doõi vaø p/a thöôøng
xuyeân, lieân tuïc nhaäp, xuaát, toàn HTK treân
soå KT PP kieåm keâ
thöïc teá => giaù trò toàn cuoái kyø (soå KT toång hôïp)
=> tính giaù trò HTK xuaát
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TK söû duïng: (KKTX)
Tk söû duïng phaûn aùnh ñoái töôïng haøng hoùa
Trong DN Ngoaøi doanh nghieäp
Taïi kho, cöûa
haøng, quaày haøng
Ñang sô cheá, choïn loïc,…
Ñang treân ñöôøng Thueâ ngoaøi
gia coâng
Khaâu mua
Khaâu baùn
TK 156 TK 154 TK 151 TK 157 TK 154
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Tk 1561-Tk 1561-Giaù mua Giaù mua
HHHH
Tk 1562- CP Tk 1562- CP thu mua HHthu mua HH
SDÑKSDÑK SDÑKSDÑK
Phaân Phaân boå boå
CPTM CPTM cho cho
haøng haøng baùn rabaùn ra
SDCKSDCK SDCKSDCK
CPTM coøn laïi chöa phaân boå cuoái kyøCPTM coøn laïi chöa phaân boå cuoái kyø
TK 156-Haøng hoaù theo KKTXTK 156-Haøng hoaù theo KKTX
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Phaân boå CP
mua haøng
cho haøng
baùn ra trong kyø
CP mua CP mua haøng coøn haøng coøn
laïi chöa laïi chöa ph/boå ph/boå
ñaàu kyø ñaàu kyø
CP mua CP mua haøng haøng ph sinh ph sinh trg kyø trg kyø
Trò giaù Trò giaù (mua / (mua / baùn) baùn)
haøng baùn haøng baùn ra trg kyø ra trg kyø
Trò giaù Trò giaù (mua / (mua / baùn) baùn) haøng haøng
toàn cuoái toàn cuoái kyø kyø
Trò Trò giaù giaù
(mua / (mua / baùn) baùn)
haøng haøng baùn baùn ra ra trg trg kyø kyø
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
111,112,141,331,…
1561
(133)
Giaù mua (chöa VAT) (PNK)
VAT ñaàu vaøo
Tröôøng hôïp nhaäp haøng hoaù coù Hoùa ñôn keøm theo
KT mua vaø nhaäp haøng hoaù
1562CP TM haøng hoaù
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Ghi chuù: T/hôïp DN ñöôïc höôûng chieát khaáu thanh toaùn khaâu mua => DT hñoäng taøi chính 111,112 331
515
CKTT
Giaûm nôïThöïc traû
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
T/hôïp DN ñöôïc höôûng chieát khaáu TM or giaûm giaù khi mua => ghi giaûm giaù goác cuûa haøng ```
111,112 331
1561
CKTM,GG
Giaûm nôïThöïc traû
133
VAT
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Haøng mua traû laïi
111,112 331
1561
Giaù goác
Giaûm nôïThöïc traû
133
VAT
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
112,141,331,…
1561
(133)
Giaù mua (PNK)
Bieát nguyeân nhaân Ñaõ thu
1388 111,334
13811381Chôø xöû lyù
1388,334,…,632,(811
VAT
QÑ xöû lyù
Trhôïp nhaäp haøng sai quy caùch, keùm, maát phaåm/thieáu so vôùi HÑ
phöông thöùc nhaän haøng tröïc tieáp (taïi beân baùn)
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
151,156,157151,156,157 61126112
112,141,331,..112,141,331,..
632632ẹkyứ keỏt chuyeồn (1)
Mua haøngMua haøng (2) (2)
CKTM,GGHCKTM,GGHMHMBTLMHMBTL(3)(3)
Trò giaù HBBTL Trò giaù HBBTL n/kho(4)`n/kho(4)`
Ckyø kch gtrò HH toàn cky Ckyø kch gtrò HH toàn cky ø(5)ø(5)
Toång gtrò Toång gtrò HH xuaát HH xuaát
baùn trong baùn trong kyøkyø(6)(6)
Keá toaùn toång hôïp theo KKÑKKeá toaùn toång hôïp theo KKÑK
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Thành phẩm là nhưng san phẩm đã kết thúc giai đoạn cuối cùng của quy trinh công nghệ san xuất ra san phẩm đó, đã qua kiểm tra đạt tiêu chuẩn kỹ thuật quy định, được nhập kho hoặc giao trực tiếp cho khách hàng. - Hàng hoá: đối tượng xác định được mục tiêu
Các phương pháp đánh giá thành phẩm-Đối với thành phẩm nhập kho: +Zttế nhập kho do sx=Zttế do bộ phận tính Z tính trong kỳ +Zttế tp đã bán bị tra lại nhập =Zttế của TP đó khi xuất kho +Zttế TP thuê ngoài chế biến hoàn thành= Zttế xuất kho thuê chế biến+chi phí chế biến+chi phí vận chuyển bốc dỡ (nếu hợp đồng quy định bên thuê phai chịu)
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
-Đối với thành phẩm xuất kho:1) Phương pháp tính theo giá đích danh2) Phương pháp binh quân giá quyền3) Phương pháp nhập trước, xuất trước4) Phương pháp nhập sau, xuất trước
Tương tự như phương pháp tính giá thực tế vật liệu, ccdc xuất kho
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN DOANH THU
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được, hoặc sẽ thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán.
Ghi nhận DT phải tuân thủ các nguyên tắc KT cơ bản là: •Cơ sở dồn tích •Phù hợp •Thận trọng
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
ðiều kiện ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 5 điều kiện sau:
Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu SP hoặc HH cho người mua. DN không còn nắm giữ quyền quản lý HH như người sở hữu HH hoặc quyền KSoát HH.
Doanh thu được XĐ tương đối chắc chắn
DN đã thu hoặc sẽ thu được LIKT từ giao dịch bán hàng Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Chứng từ kế toán và tài khoan phan ánh:+ Chứng từ kế toàn được sử dụng để kế toán doanh thu và các khoan giam trị doanh thu bán hàng bao gồm:
- Hóa đơn GTGT (mẫu 01-GTKT)- Hóa đơn bán hàng (mẫu 02 - GTTT)- Bang thanh toán hàng đại lí, kí gửi (mẫu 14-BH)- Thẻ quầy hàng (mẫu 15-BH)- Các chứng từ thanh toán (phiếu thu, séc chuyển khoan, séc thanh toán, ủy nhiệm thu, giấy báo có NH, bang sao kê của NH...)- Tờ khai thuế GTGT (mẫu 07A/GTGT)- Chứng từ kế toán liên quan khác như phiếu nhập kho hàng tra lại...
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
+ Để kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, kế toán sử dụng TK:
- TK 511 - DTBH và cung cấp dịch vụ- TK 512 - Doanh thu nội bộ- TK 3331 - Thuế GTGT phai nộp- TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện và các TK liên quan khác(TK111,112,131, 632,...)
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
+ Kết cấu và nội dung phan ánh của TK 511-Doanh thu bán hàng và cung cấp d/vụ:
_ Thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu và thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp phai nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế của doanh nghiệp trong kỳ.
_Các khoan ghi giam Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ(giam giá hàng bán, DT hàng đã bị tra lại và chiết khấu thương mại ).
_ Kết chuyển doanh thu bán hàng và ccấp dịch vụ thuần, Dthu BĐS sang tài khoan 911 để xác định kết qua kinh doanh.
- Doanh thu bán san phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ, DTBđS của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ hạch toán.Tài khoan 511, không có số dư
`
TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Kết cấu và nội dung phan ánh của TK 512 – Doanh thu nội bộTài khoan này dùng để phan ánh doanh thu của số san phẩm, hàng hóa, dịch vụ, lao vụ tiêu thụ trong nội bộ giưa các đơn vị trực thuộc trong cùng một công ty, tổng công ty (Không thuộc mô hinh Tổng công ty), ... hạch toán toàn ngành.
+ TK 512 bao gồm 3 TK cấp 2: - TK 5121 - Doanh thu bán hàng hóa - TK 5122 - Doanh thu bán thành phẩm - TK 5123 - Doanh thu cung cấp dịch vụ - Kết cấu và nội dung phan ánh của TK 512 cũng tương tự như TK
511.
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Kết cấu và nội dung phan ánh của TK 3331 – Thuế GTGT phaI nộp (TK 33311-đầu ra). TK này áp dụng chung cho đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế và đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.
+Số thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ+Số thuế GTGT được giam trừ vào số thuế GTGT phâi nộp.+ Số thuế GTGT của hàng đã bán bị tra lại.+Số thuế GTGT đã nộp vào ngân sách nhà nước
+ Số thuế GTGT đầu ra phai nộp của hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ+ Số thuế GTGT đầu ra phai nộp của hàng hóa, dịch vụ dùng để trao đổi, biếu tặng, sử dụng nội bộ.+Số thuế GTGT phai nộp của doanh thu hoạt động tài chính, hoạt động khác.+ Số thuế GTGT phai nộp của hàng hóa nhập khẩu .- Số dư có: Số thuế GTGT còn phai nộp.
TK 3331 – Thuế VAT đầu ra
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện- Nội dung: Doanh thu chưa thực hiện bao gồm:+ Số tiền nhận trước nhiều nam về cho thuê tài san (cho thuê hoạt động); cho thuê Bđsđtư+ Khoan chênh lệch giưa bán hàng tra chậm, tra góp theo cam kết với giá bán tra ngay.+ Khoan lãi nhận trước khi cho vay vốn hoặc mua các công cụ nợ (trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu...).+ Chênh lệch giá bán lớn hơn GTCL của TSCđ bán rồi thuê lại theo phương thức thuê tài chính+ Chênh lệch giá bán lớn hơn giá trị hợp lý của TSCđ bán rồi thuê lại theo phương thức thuê hoạt động+ Phần thu nhập khác hoãn lại khi góp vốn liên doanh thành lập cơ sở đồng kiểm soát có giá trị vốn góp được đánh giá lớn hơn giá trị thực tế vật tư, san phẩm hàng hoá hoặc GTCL của TSCđ góp vốn `
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Kết cấu và nội dung phan ánh của TK 3387-Doanh thu chưa thực hiện
Kết chuyển "Doanh thu chưa thực hiện" sang TK 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”, hoặc TK 515 “ Doanh thu hoạt động tài chính” (tiền lãi, tiền ban quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia).
Doanh thu chưa thực hiện thực tế phát sinh.
Số dư: Doanh thu chưa thực hiện cuối kỳ kế toán.
TK 3387 – DT chưa thực hiện
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN BÁN HÀNG Bán hàng theo phương thức giao hàng tại kho
511 111,112,131,.. 156 632
33311
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:
1. DOANH THU BÁN HÀNG
2. GIÁ VỐN HÀNG ĐÃ TIÊU THỤ ĐƯỢC
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN BÁN HÀNG
Bán hàng theo phương thức chuyển hàng
111,112,131,.. 511 157 156 632
33311 1
2 3
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:
1. DOANH THU BÁN HÀNG
2. GIÁ VỐN HÀNG GỬI BÁN
3. HÀNG ĐÃ TIÊU THỤ ĐƯỢC
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN BÁN HÀNG
Bán hàng theo phương thức vận chuyển thẳng
111,112,131,.. 511 112,331… 632 157
33311
1
2 3
4
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:
1. DOANH THU BÁN HÀNG
2. GIÁ VỐN HÀNG GỬI BÁN
3. HÀNG ĐÃ TIÊU THỤ ĐƯỢC4. HÀNG GỬI BÁN TRỰC TIẾP
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2Keá toaùn DTphthöùc kyù göûi haøng cho ñaïi lyù kyù göûiKeá toaùn DTphthöùc kyù göûi haøng cho ñaïi lyù kyù göûi
thueá GTGT theo phöông phaùp khaáu tröø111,112
GiaùGiaù chöachöa thueáthueá
ThueáThueá GTGTGTGT
GiaùGiaùthanhthanhtoaùntoaùn
511
33311
(131)(131)
641,(133)Thu tieàn Ñaïi lyùThu tieàn Ñaïi lyù
Hoa hoàng Ñaïi lyùHoa hoàng Ñaïi lyù
Giaù voán haøng baùn1561 157 632
Khi xk göûi ñlyùKhi nhaän ñöôïcBaûng keâ cuûa ñlyù
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2Keá toaùn DT theo phthöùc nhaän baùn haøng ñaïi lyù Keá toaùn DT theo phthöùc nhaän baùn haøng ñaïi lyù
511511
003003 111,112111,112 331331 111,112,131111,112,131(1)(1) GiaùGiaù
trò trò haønghaøngnhaän nhaän
kyù göûikyù göûi
(2b)(2b)GiaùGiaùtròtròhaønghaøngbaùnbaùn
Chi traû Chi traû chuû haøngchuû haøng(3b)(3b)
(3a)(3a) Hoa hoàng Hoa hoàng
Baùn haøngBaùn haøng((2a)2a)
3331133311
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2Keá toaùn DT theo phöông thöùc baùn traû goùpKeá toaùn DT theo phöông thöùc baùn traû goùp
515
511511
[33311][33311]
33873387
131131 111,112111,112
Giaù chöa thueáGiaù chöa thueátraû ngaytraû ngay
ThueáThueá GTGT GTGT
Laõi do Laõi do traû goùptraû goùp
GiaùGiaùthanhthanhtoaùntoaùntraûtraûgoùpgoùp
Keát chuyeån Keát chuyeån töøng kyøtöøng kyø
Thu tieàn Thu tieàn khaùch haøng khaùch haøng
(laàn ñaàu(laàn ñaàu vaø traû goùp)vaø traû goùp)
1561 632
GVHB
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2Keá toaùn DT phöông thöùc trao ñoåi haøngKeá toaùn DT phöông thöùc trao ñoåi haøng
(duøng cho hoaït ñoäng SXKD)(duøng cho hoaït ñoäng SXKD)511 131 152,153,156
33311
111,112
133
111,112
Giaù thanh toaùn haøng trao ñoåi
Giaù baùnchöa thueá
ThueáGTGT
Chi cheânh leächChi cheânh leäch
Giaùthanhtoaùn haøngnhaän
veà
Giaù muachöa thueá
ThueáGTGT
Thu cheânh leächThu cheânh leäch
1561 632Giaù voán haøng baùn
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
111, 112 3333 131, 1122 511
Nộp Thuế XK
DThu xuất khẩu thuế Phải nộp 641
CP xuất hàng
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Chiết khấu thanh toán
Chiết khấu thanh toán là khoản tiền người bán giảm trừ cho người mua do người mua thanh toán tiền mua hàng trước thời hạn theo hợp ñồng.
DN cho khách hàng hưởng CKTT ở khâu bán CP hoạt động tài chính.
131 111,112
635
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KT doanh thu theo phương thức bán trả góp
511 131 111,112 Giá chưa thuế
trả ngay Thu tiền
33311 khách hàng Thuế GTGT
515 3387 Kết chuyển
Lãi trả góp từng kỳ
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Kế toán các khoản làm giảm doanh thu
KT chiết khấu thương mại
KT giảm giá hàng bán KT hàng bán bị trả lại
Các khoản thuế làm giảm doanh thu KT xác định doanh thu thuần
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI
CKTM là khoản DN bán giảm giá niệm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.
111,112,131 521
Số tiền CKTM p/sinh trong kì
33311
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN GIẢM GIÁ HÀNG BÁN
GGHB là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
532 111,112,131 Giá
chưa thuế Giá thanh toán 33311
Thuế GTGT
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI
Giá trị hàng bán bị trả lại là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.
531 111,112,131 632 156,157 Giá GVHB chưa thuế Giá bị trả lại
thanh toán 33311 Thuế GTGT
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Kế toán xác định doanh thu thuần
521 511
Cuối kỳ kết chuyển CKTM
532 Cuối kỳ kết chuyển GGHB
531 Cuối kỳ kết chuyển trị giá HBBTL
3331,3332,3333 Các khoản thuế
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Doanh thu thuaàn laø cô sôû xaùc ñònh keát quaû KDDoanh thu thuaàn laø cô sôû xaùc ñònh keát quaû KD
532532Cuoái kyø keát chuyeån CKTMCuoái kyø keát chuyeån CKTM521521 511511
531531Cuoái kyø, keát chuyeån GGHBCuoái kyø, keát chuyeån GGHB
Cuoái kyø, keát chuyeån trò giaù HBBTLCuoái kyø, keát chuyeån trò giaù HBBTL
3331,3332,33333331,3332,3333Caùc khoaûn thueáCaùc khoaûn thueá
Cuoái kyø xaùc ñònh doanh thu thuaànCuoái kyø xaùc ñònh doanh thu thuaàn911911
DThuDThughi nhaänghi nhaänban ñaàuban ñaàu
(111,(111,112,112,131)131)
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh thu do hoạt động tài chính mang lại như tiền lãi , tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.
Tài khoản sử dụng: TK 515 ”Doanh thu hoạt động tài chính”
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
(Cuoái nñoä)xöû (Cuoái nñoä)xöû lyù CLTGlyù CLTG
…… ……
111,112,138,121,2111,112,138,121,22828
111,112,138,222111,112,138,222Thu laõi ñaàu Thu laõi ñaàu
tö CK tö CK
CKTT khaâu CKTT khaâu muamua Laõi do baùn Laõi do baùn
ngoaïi teä ngoaïi teä Laõi tieàn Laõi tieàn göûi NHgöûi NH
131/338131/33877
131131
Thu laõi hñoäng GVLDThu laõi hñoäng GVLD
Laõi traû chaäm, traû goùpLaõi traû chaäm, traû goùp
1112,11221112,1122
111122414133
515515VAT ppVAT pp
tröïc tieáptröïc tieáp(3331)(3331)
919111 Cuoái Cuoái
kyø kyø keát keát
chuyeåchuyeån n
DTHÑTCDTHÑTC
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Loã do lieân doanhLoã do lieân doanh
111,112,311,111,112,311,335335
CPhí baùn CPhí baùn CK CK Loã do ñaàu tö Loã do ñaàu tö
CK CK
CKTT khaâu CKTT khaâu baùn baùn
Loã do baùn Loã do baùn ngoaïi teä ngoaïi teä
Laõi Laõi tieàn vay tieàn vay
xöû lyù CLTG xöû lyù CLTG
111,112, 111,112,
111,112,111,112,… …
121, 121, 228228
222222
131131
CP quaù trình LDLKCP quaù trình LDLK
1112,111112,112222
4131/41324131/4132
635635 911911
Cuoái Cuoái kyø kch kyø kch
CPTCCPTC
129, 229129, 229
CL laäp DP CL laäp DP GGñaàu tö CK GGñaàu tö CK
Cheânh leäch Cheânh leäch Hoaøn nhaäp Hoaøn nhaäp
DPGG ñaàu tö CK DPGG ñaàu tö CK
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KT CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Giá vốn hàng bán
Nội dung cơ bản của chỉ tiêu GVHB là giá thành SX thức tế, giá gốc của những sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán được trong kỳ. Ngoài ra còn các khoản khác như:CP NVL trực tiếp, CP NC trực tiếp trên mức bình thường; DPGG HTK…
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Kế toán giá vốn hàng bán
155,156,157 632 154,155,156 (5) (1)
157 (2a) (2b)
159 627
(6) (3)
911
(7) 159 (4)
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Giải thích nghiệp vụ trong sơ đồ:
1. Xuất kho thành phẩm, hàng hoá đem bán
2. Xuất kho thành phẩm, hàng hoá gửi bán
3. Chi phí chung vượt định mức
4. Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
5. Giá trị hàng bán bị trả lại
6. Xử lý dự phòng giảm giá hàng tồn kho
7. Kết chuyển để xác định KQKD
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Kế toán chi phí tài chính
Chi phí tài chính là những chi phí và những khoản lỗ liên quan ñến hoạt động về vốn, các hoạt động đầu tư tài chính, bao gồm:
Lỗ chuyển nhượng chứng khoán, chi phí giao dịch bán chứng khoán.
Chi phí cho vay và đi vay vốn
Chiết khấu thanh toán chấp thuận cho khách hàng. ….
Tài khoản sử dụng: TK 635 “Chi phí tài chính”
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Kế toán chi phí bán hàng
CPBH là chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ SP, HH, DV, bao gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo SP, hoa hồng bán hàng, CP bảo hành SP, CP bảo quản, đóng gói, vận chuyển,…
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Kế toán chi phí bán hàng
334,338 641 (1)
911
111,112,331 (2) (4)
214 (3)
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Giải thích nghiệp vụ trong sơ đồ:
1. Chi phí về tiền lương, các khoản trích theo lương
2. Chi phí nguyên vật liệu, bằng tiền khác
3. Chi phí khấu hao tài sản cố định
4. Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp để xác định Kết quả kinh doanh
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
CPQLDN là CP quản lý kinh doanh, CP quản lý hành chính, chi phí chung khác liên quan hoạt động của cả DN bao gồm tiền lương nhân viên QLDN, CP vật liệu, công cụ, đồ dùng cho văn phòng, tiền điện thoại, CP tiếp khách, công tác phí,…
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
334,338 642 (1)
911
111,331,152,153… (2)
(5)
214 (3)
3353 (4)
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Giải thích nghiệp vụ trong sơ đồ:
1. Chi phí về tiền lương, các khoản trích theo lương
2. Chi phí nguyên vật liệu, bằng tiền khác
3. Chi phí khấu hao tài sản cố định
4. Trích trước chi phí quản lý doanh nghiệp
5. Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp để xác định Kết quả kinh doanh
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KHÁC
Hoạt động khác là các hoạt động ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh của DN.
Tài khoản sử dụng:
TK 711 “Thu nhập khác”
TK 811 “Chi phí khác”
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Nội dung của Thu nhập khác:
Thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ Thu tiền phạt do đối tác vi phạm hợp đồng Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của tổ chức, cá nhân tặng cho DN. Các khoản khác…
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Nội dung chi phí khác của DN gồm:
Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCD và giá trị còn lại của TSCð thanh lý, nhượng bán.
Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế Bị phạt
thuế, truy nộp thuế
Các khoản chi phí khác.
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KT chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế thu nhập hiện hành là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
Tài khoản sử dụng: TK 8211 “Chi phí thuế TNDN hiện hành” Chứng từ : Tờ khai thuế TNDN, Biên lai nộp thuế, Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp.
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Nội dung các khoan chi phí, thu nhập khácChi phí khác là các khoan chi phí của các hoạt động ngoài hoạt động san xuất kinh doanh tạo ra doanh thu của doanh nghiệp. đây là nhưng khoan lỗ do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp gây ra, cũng có thể là nhưng khoan chi phí bị bỏ sót, bỏ quên từ nam trước. ``
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Thu nhập khác là các khoan thu nhập không phai là doanh thu của doanh nghiệp. đây là các khoan thu nhập được tạo ra từ các hoạt động khác ngoài hoạt động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp .Thu nhập khác gồm:Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCđ.Tiền thu được phạt do khách hàng, đơn vị khác vi phạm hợp đồng kinh tế.Thu các khoan nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ.Các khoan thuế được nhà nước miễn, giam trừ thuế Các khoan nợ phai tra không xác định được chủ.Các khoan tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hoá san phẩm dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có).Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các cá nhân, tổ chức tặng doanh nghiệp.Các khoan thu nhập kinh doanh của nam trước bị bỏ sót hay quên ghi sổ kế toán nay phát hiện ra……
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Tài khoan kế toán sử dụng Kế toán chi phí, thu nhập khác sử dụng các tài khoan chủ yếu sau:- Tài khoan 811- Chi phí khác: Tài khoan này được dùng để phan ánh các khoan chi phí khác của doanh nghiệp. Bên nợ: Phan ánh các khoan chi phí khác thực tế phát sinhBên có: Kết chuyển chi phí khác để xác định kết qua .Không có số dư cuối kỳ.- Tài khoan 711- Thu nhập khác: Tài khoan này dùng để phan ánh các khoan thu nhập khác của doanh nghiệp. Bên nợ: + Số thuế GTGT phai nộp về các khoản thu nhập khác tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có) + Kết chuyển các khoan thu nhập khác để xác đinh kết quaBên có: Các khoan thu nhập khác phát sinh thực tế.Không có số dư cuối kỳ.
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Trinh tự hạch toán kế toánPhan ánh các khoan chi phí khác - Phan ánh các chi phí phát sinh trong quá trình thanh lý, nhượng bán TSCĐ, kế toán ghi sổ:
Nợ TK 811- Chi phí khácNợ TK 133- Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111, 112, 152,153,….- Phan ánh giá trị còn lại ccủa TSCđ thanh lý, nhượng bán, kế toán ghi sổ:
Nợ TK 811- Chi phí khác (Phần giá trị còn lại)Nợ TK 214- Hao mòn TSCĐ (Phần giá trị hao mòn)
Có TK 211- TSCđHH ( Nguyên giá)Có TK 213- TSCđVH (Nguyên giá)
- Phan ánh các khoan tiền bị phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế, bị phạt, truy nộp thuế, kế toán ghi sổ:
Nợ TK 811- Chi phí khácCó TK 111- Tiền mặtCó TK 112- TGNH/ Có TK 333- Thuế và các khoan phai nộp nhà
nước/Có TK 338- Các khoan phai tra, phai nộp khác……
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Hạch toán các khoản thu nhập khác - Phan ánh số thu về thanh lý, nhượng bán TSCđ, kế toán ghi sổ:
Nợ TK 111, 112, 152, 153, 131,…/Có TK 711- Thu nhập khácCó TK 3331- Thuế GTGT phai nộp (Tính theo phương pháp
khấu trừ nếu có)- Phan ánh các khoan tiền thu được phạt, được bồi thường do các đơn vị khác vi phạm hợp đồng kinh tế, kế toán ghi sổ:
Nợ TK 111, 112 (nếu thu tiền)/Nợ TK 1388- phai thu khác (nếu chưa thu tiền)
Nợ TK 338, 344 (nếu trừ vào khoan tiền nhận ký quỹ, ký cược) ….
Có TK 711- Thu nhập khác- Phan ánh các khoan thu được từ các khoan nợ phai thu khó đòi trước đây đã xử lý xoá sổ, kế toán ghi sổ:
Nợ TK 111, 112,…/ Có TK 711- Thu nhập khácđồng thời ghi đơn: Có TK 004- Nợ khó đòi đã xử lý.
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Nội dung kết qua hoạt động kinh doanh và PP KQKD Kết qủa hoạt động kinh doanh là là kết qua cuối cùng của các hoạt động SXKD thông thường và hoạt động khác của DN trong một thời kỳ nhất định biểu hiện bằng số tiền lãi hay lỗ.
Cách xác định + Kết qủa HĐXSKDSPHHDV=
Doanh thu thuần - giá vốn SP-HH, dịch vụ đã bán – chi phí bán hàng - chi phí QLDN + Kết qủa HđTC= Thu nhập TC thuần- Chi phí tài chính + Kết qủa hoạt động khác=Thu nhập thuần khác - chi phí khác
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Theo chế độ tài chính, lợi nhuận của doanh nghiệp thường được phân phối sử dụng theo thứ tự như sau:Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp cho nhà nước.Bù đắp các khoan lỗ từ năm trước, các khoản chi phí không được tính vào chi phí để tính thu nhập chịu thuế (Trừ vào phần để lại cho DN sau khi phai nộp thuế cho N/nước)Trích lập các quỹ của doanh nghiệp theo quy định.Chia cổ tức, chia lãi cho các bên góp vốn
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TàI khoan kế toán sử dụngTK sử dụng: 911, 421 và các tài khoan liên quan khácYêu cầu hạch toánDoanh thu và chi phí trong kỳ phai đam bao
Nguyên tắc phù hợpNguyên tắc trọng yếuNguyên tắc thận trọngĐúng niên độ kế toán.
Trinh tự xác định kết qủa kinh doanh:Tập hợp chi phí bán hàngTập hợp chi phí QLDNXác định, kết chuyển doanh thu, các khoan giam trừ DTXác định, kết chuyển giá vốn.Kết chuyển chi phí bán hàngKết chuyển chi phí QLDNTập hợp, kết chuyển các khoan chi phí , thu nhập khácXác định lỗ, lãi trong kỳ.`
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TµI kháan kÕ to¸n sö dôngTµI kháan kÕ to¸n sö dông
- Doanh thu thuÇn - Doanh thu thuÇn vÒ b¸n hµng vµ cung vÒ b¸n hµng vµ cung cÊp dÞch vôcÊp dÞch vô- Doanh thu thuÇn - Doanh thu thuÇn ho¹t ®éng tµi chÝnh ho¹t ®éng tµi chÝnh trong kútrong kú- Thu nhËp thuÇn - Thu nhËp thuÇn kh¸c trong kúkh¸c trong kú- KÕt chuyÓn sè lç tõ - KÕt chuyÓn sè lç tõ ho¹t ®éng kinh ho¹t ®éng kinh doanh trong kúdoanh trong kú
- TrÞ gi¸ vèn cña san - TrÞ gi¸ vèn cña san phÈm, hµng ho¸ xuÊt phÈm, hµng ho¸ xuÊt b¸n, dÞch vô ®· cung b¸n, dÞch vô ®· cung
cÊp, ®· tiªu thô.cÊp, ®· tiªu thô. - Chi phÝ tµi chÝnh trong - Chi phÝ tµi chÝnh trong
kúkú - Chi phÝ b¸n hµng, chi - Chi phÝ b¸n hµng, chi
phÝ QLDN tÝnh cho phÝ QLDN tÝnh cho hµng tiªu thô trong kúhµng tiªu thô trong kú
- Chi phÝ kh¸c trong kú- Chi phÝ kh¸c trong kú - KÕt chuyÓn sè l·i tõ ho¹t - KÕt chuyÓn sè l·i tõ ho¹t
®éng kinh doanh trong kú®éng kinh doanh trong kú
TK 911 – X® kÕt qña KD
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Tài khỏan 421 có 2 tài khỏan cấp 2:- TK 4211- Lợi nhuận nam trước- TK 4212- Lợi nhuận nam nay
- Số lãi từ hoạt động kinh doanh trong kỳ- Số lãi được cấp dưới nộp, số lỗ được cấp trên cấp bù- Xử lý các khoan lỗ từ hoạt động kinh doanh Số dư bên Có: Phan ánh khoan lãi từ hoạt động kinh doanh chưa phân phối.
- Số lỗ từ hoạt động kinh doanh trong kỳ- Phân phối tiền lãi Số dư bên Nợ: Phan ánh khỏan lỗ chưa xử lý
TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối`
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
LN KT LN KT sau thueá sau thueá
TNDNTNDN
Lôïi nhuaänLôïi nhuaän thuaàn thuaàn
töø HÑKDtöø HÑKD
Lôïi Lôïi nhuaännhuaän khaùckhaùc
CP CP BH BH
Chi phí Chi phí QLDNQLDN
Thu nhaäpThu nhaäpkhaùckhaùc
Chi phíChi phíkhaùckhaùc
Dthu thuaànveà BHvaứ CCDC
GVHB DT DT HÑ TCHÑ TC
CP CP HÑ TCHÑ TC
KT keát quaû kinh doanh KT keát quaû kinh doanh Lợi nhuận kế toaựn: Lụựi nhuaọn hoaởc loỳ cuỷa moọt kyứ, trửụực khi trửứ thueỏ TNDN, ủửụực xaực ủũnh theo quy ủũnh cuỷa CMKT vaứ cheỏ ủoọ keỏ toaựn. CP thueá CP thueá
TNDN TNDN
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2Kế toán xác định kết quả kinh doanh
632,635 911 511,512
641,642
711
811,821
421
1
2
3
6.1
5
6.2
4
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ
1.Kết chuyển giá vốn hàng bán, chi phí hoạt động tài chính
2.Kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp
3.Kết chuyển chi phí hoạt động khác
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ
4.Kết chuyển doanh thu
5. Kết chuyển thu nhập hoạt động khác
6. Xác định lãi lỗ:
6.1 ĐƠN VỊ BỊ LỖ
6.2 ĐƠN VỊ CÓ LÃI
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2NỘI DUNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ðỘNG KINH DOANH
Doanh thu bán hàng Tổng doanh thu - - Thuế TTĐB
Giá vốn hàng bán - Thuế Xkhẩu = - Thuế GTGT (pp Ttiếp)
LN gộp (từ Hđbán hàng) - Chiết khấu Thương mại +
- Hàng bị trả lại LN từ hoạt động tài chính - Giảm giá HBán -
Chi phí hoạt động = Dthu tài chính-Cphí tchính
LN từ hoạt độngkinh doanh +/-
Chi phí bán hàng Lãi/Lỗ từ hoạt động khác Chi phí quản lý DN =
Lợi nhuận kế toán trước thuế Thu nhập khác - - Chi phí khác
Chi phí Thuế thu nhập DN = LN * thuế suất
Lợi nhuận sau thuế
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
NGUYỄN THỊ CHINH LAM