180
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BÀI GIẢNG MÔN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Giảng viên: NGUYỄN THỊ CHINH LAM Điện thoại/E-mail: [email protected] Bộ môn: Tài chính kế toán - Khoa QTKD1 Học kỳ/Năm biên soạn:Học kỳ /

Ke toan tai chinh 2

  • Upload
    thonght

  • View
    433

  • Download
    3

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: Ke toan tai chinh 2

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

BÀI GIẢNG MÔN

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Giảng viên: NGUYỄN THỊ CHINH LAM

Điện thoại/E-mail: [email protected]

Bộ môn: Tài chính kế toán - Khoa QTKD1

Học kỳ/Năm biên soạn:Học kỳ /

Page 2: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN

KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH

SẢN PHẨM

KẾ TOÁN DOANH THU, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH

DOANH

Page 3: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

CHƯƠNG 5:

KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ

CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ DÀI HẠN

Page 4: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Định nghĩa – Phân loại TSCĐ

Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ

Xác định giá trị TSCĐ

Kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu

Trình bày báo cáo tài chính

Định nghĩa – Phân loại TSCĐ

Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ

Xác định giá trị TSCĐ

Kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu

Trình bày báo cáo tài chính

PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Page 5: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

ĐỊNH NGHĨA (VAS 03 + VAS 04)ĐỊNH NGHĨA (VAS 03 + VAS 04)

TSCĐ HỮU HÌNHTSCĐ HỮU HÌNH

Là những tài sản có hình thái vật chất do doanh nghiệp nắm giữ để phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu hình

Là những tài sản có hình thái vật chất do doanh nghiệp nắm giữ để phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu hình

TSCĐ VÔ HÌNHTSCĐ VÔ HÌNH

Là những tài sản không có hình thái vật chất, nhưng xác định được giá trị và do doanh nghiệp nắm giữ, sử dụng trong SXKD, cung cấp dịch vụ, hoặc cho các đối tượng khác thuê, phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ vô hình

Là những tài sản không có hình thái vật chất, nhưng xác định được giá trị và do doanh nghiệp nắm giữ, sử dụng trong SXKD, cung cấp dịch vụ, hoặc cho các đối tượng khác thuê, phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ vô hình

Page 6: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TIÊU CHUẨN GHI NHẬN TSCĐTIÊU CHUẨN GHI NHẬN TSCĐ

11

22

33

44

Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó

Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy

Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm

Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành

Page 7: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

PHÂN LOẠI:PHÂN LOẠI:

Theo hình thái biểu hiện và nội dung kinh tế: Theo hình thái biểu hiện và nội dung kinh tế:

+ TSCĐ hữu hình

+ TSCĐ vô hình

+ TSCĐ hữu hình

+ TSCĐ vô hình

Theo tình hình sử dụng và công dụng kinh tế: Theo tình hình sử dụng và công dụng kinh tế:

+ TSCĐ phục vụ cho hoạt động SXKD

+ TSCĐ phục vụ cho hoạt động phúc lợi,sự nghiệp

+ TSCĐ chưa sử dụng

+ TSCĐ chờ xử lý

+ TSCĐ phục vụ cho hoạt động SXKD

+ TSCĐ phục vụ cho hoạt động phúc lợi,sự nghiệp

+ TSCĐ chưa sử dụng

+ TSCĐ chờ xử lý

Page 8: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

PHÂN LOẠI:PHÂN LOẠI:

Theo nguồn hình thành: Theo nguồn hình thành:

+ TSCĐ được đầu tư từ vốn chủ sở hữu

+ TSCĐ đầu tư từ vốn vay

+ TSCĐ có được do nhận góp vốn

+ TSCĐ có được do nhận viện trợ, biếu tặng,…

+ TSCĐ được đầu tư từ vốn chủ sở hữu

+ TSCĐ đầu tư từ vốn vay

+ TSCĐ có được do nhận góp vốn

+ TSCĐ có được do nhận viện trợ, biếu tặng,…

Theo quyền sở hữu: Theo quyền sở hữu:

+ TSCĐ tự có

+ TSCĐ đi thuê

+ TSCĐ tự có

+ TSCĐ đi thuê

Page 9: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐXÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ

XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BAN ĐẦU CỦA TSCĐ HHXÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BAN ĐẦU CỦA TSCĐ HH

TÀI SẢN CỐ ĐỊNHTÀI SẢN CỐ ĐỊNH

NGUYÊN GIÁNGUYÊN GIÁ

Nguyên giá TSCĐ HH là toàn bộ các chi phí mà DN bỏ ra để có TSCĐ HH tính đến thời điểm đưa TS đó vào trạng thái

sẵn sàng sử dụng

Nguyên giá TSCĐ HH là toàn bộ các chi phí mà DN bỏ ra để có TSCĐ HH tính đến thời điểm đưa TS đó vào trạng thái

sẵn sàng sử dụng

Page 10: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐXÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ

XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BAN ĐẦU CỦA TSCĐ VÔ HÌNHXÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BAN ĐẦU CỦA TSCĐ VÔ HÌNH

TÀI SẢN CỐ ĐỊNHTÀI SẢN CỐ ĐỊNH

NGUYÊN GIÁNGUYÊN GIÁ

Nguyên giá TSCĐ VH là toàn bộ các chi phí mà DN bỏ ra để có TSCĐ VH tính đến thời điểm đưa TS đó vào sử dụng

theo dự tính

Nguyên giá TSCĐ VH là toàn bộ các chi phí mà DN bỏ ra để có TSCĐ VH tính đến thời điểm đưa TS đó vào sử dụng

theo dự tính

Page 11: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐXÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ

XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ SAU GHI NHẬN BAN ĐẦUXÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ SAU GHI NHẬN BAN ĐẦU

NGUYÊN GIÁ

SỐ KHẤU HAO LUỸ KẾ

GIÁ TRỊ CÒN LẠI

Page 12: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐXÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ

CHI PHÍ PHÁT SINH SAU GHI NHẬN BAN ĐẦUCHI PHÍ PHÁT SINH SAU GHI NHẬN BAN ĐẦU

Tăng CP SXKD trong kỳTăng CP SXKD trong kỳ

(Nếu không thỏa mãn điều kiện làm tăng nguyên giá tài sản)

(Nếu không thỏa mãn điều kiện làm tăng nguyên giá tài sản)

CP phát sinh sau ghi nhận ban đầu của TSCĐ HH

CP phát sinh sau ghi nhận ban đầu của TSCĐ HH

Tăng nguyên giáTăng nguyên giá

( Nếu chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó)

( Nếu chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó)

PHONG
1 lần hoặc phân bổ
Page 13: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐXÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ

XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐXÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ

Trường hợp mua ngoài: Trường hợp mua ngoài:

NG do mua sắm

NG do mua sắm == Giá muaGiá mua ++ Thuế không

được hoàn

Thuế không được hoàn ++ CP liên quan

trực tiếp khác

CP liên quan trực tiếp khác

Lưu ý: Lưu ý:

1) Mua sắm1) Mua sắm TSCĐ HH là nhà cửa, vật kiến trúc

gắn liền với QSD đất

TSCĐ HH là nhà cửa, vật kiến trúc

gắn liền với QSD đất

Nhà cửa, vật kiến trúcNhà cửa, vật kiến trúc

Quyền sử dụng đấtQuyền sử dụng đất TSCĐ VHTSCĐ VH

TSCĐ HHTSCĐ HH

(VAS 03)(VAS 03)

(VAS 04)(VAS 04)

Page 14: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐXÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ

XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐXÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ

2) Trường hợp TSCĐ HH mua sắm được thanh toán theo phương thức trả góp:2) Trường hợp TSCĐ HH mua sắm được thanh toán theo phương thức trả góp:

NG mua trả gópNG mua trả góp == Giá mua trả ngay tại thời điểm mua tài sảnGiá mua trả ngay tại thời điểm mua tài sản

Chênh lệch giữa số tiền phải trả - giá mua trả ngayChênh lệch giữa số tiền phải trả - giá mua trả ngay

Hạch toán vào CP tài chính theo kỳ hạn thanh toán Hạch toán vào CP tài chính theo kỳ hạn thanh toán

(Trừ khi được tính vào NG (vốn hóa) theo CMKT 16 – “CP đi vay”)(Trừ khi được tính vào NG (vốn hóa) theo CMKT 16 – “CP đi vay”)

Page 15: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐXÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ

XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐXÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ

3) Về thuế GTGT (VAT):3) Về thuế GTGT (VAT):

Đối với DN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ: Đối với DN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:

Nguyên giá TSCĐNguyên giá TSCĐ

Phục vụ hoạt động SXKDPhục vụ hoạt động SXKD

Không phục vụ hđ SXKDKhông phục vụ hđ SXKD

Vd: hoạt động phúc lợi…Vd: hoạt động phúc lợi…

Giá chưa VAT

Giá chưa VAT

Giá gồm VATGiá gồm VAT

Đối với DN nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp: Đối với DN nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp:

Nguyên giá TSCĐ mua về là giá đã bao gồm VATNguyên giá TSCĐ mua về là giá đã bao gồm VAT

Page 16: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐXÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ

XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐXÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ

Trường hợp tự xây dựng hoặc tự chế: Trường hợp tự xây dựng hoặc tự chế:

NG do tự xây dựng / tự chế

NG do tự xây dựng / tự chế == Giá thành thực tế của

TSCĐ tự xây dựng/ tự chế

Giá thành thực tế của TSCĐ tự xây dựng/ tự chế ++ CP lắp đặt

chạy thử

CP lắp đặt chạy thử

Trường hợp được tài trợ, biếu tặng:Trường hợp được tài trợ, biếu tặng:

NG được tài trợ, biếu tặng

NG được tài trợ, biếu tặng

Giá trị hợp lý ban đầu do ban định giá xác định

Giá trị hợp lý ban đầu do ban định giá xác định

CP lắp đặt chạy thử

CP lắp đặt chạy thử++

==

Page 17: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐXÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ

XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐXÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ

Trường hợp do nhận góp vốn: Trường hợp do nhận góp vốn:

NG do nhận góp vốn

NG do nhận góp vốn == Giá trị ghi trên hợp đồng góp vốnGiá trị ghi trên hợp đồng góp vốn ++ CP l.quan

trực tiếp

CP l.quan trực tiếp

Page 18: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KT tăng TSCĐ do mua sắm1

KT tăng TSCĐ do tự chế/ đầu tư XDCB2

KT tăng TSCĐ do chuyển đổi MĐSD

KT tăng TSCĐ do nhận tài trợ, biếu, tặng3

4 KT tăng TSCĐ do được cấp, nhận góp vốn

5

KẾ TOÁN TĂNG TSCĐKẾ TOÁN TĂNG TSCĐ

Page 19: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

CHỨNG TỪ HẠCH TOÁNCHỨNG TỪ HẠCH TOÁN

- Hóa đơn mua TSCĐ

- Phiếu xuất kho, Phiếu chi, GBN

- Biên bản thanh quyết toán công trình

- Biên bản giao nhận tài sản cố định,…

- Hóa đơn mua TSCĐ

- Phiếu xuất kho, Phiếu chi, GBN

- Biên bản thanh quyết toán công trình

- Biên bản giao nhận tài sản cố định,…

TRÌNH TỰ GHI NHẬNTRÌNH TỰ GHI NHẬN

BBGNTSCĐ + CT gốc

BBGNTSCĐ + CT gốc

Đánh số hiệu TSCĐ

Đánh số hiệu TSCĐ Thẻ TSCĐThẻ TSCĐ Sổ chi tiết TSCĐSổ chi tiết TSCĐ

Page 20: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TÀI KHOẢN SỬ DỤNG:

* TK KHOẢN: 211, 213, 214, 2141, 2143

TÀI KHOẢN SỬ DỤNG:

* TK KHOẢN: 211, 213, 214, 2141, 2143

Page 21: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN TĂNG TSCĐKẾ TOÁN TĂNG TSCĐ

Tăng TSCĐ do mua sắm: Tăng TSCĐ do mua sắm:

111,112,331…111,112,331… 241 (2411)241 (2411) 211,213211,213

333 (3339)333 (3339)

(133)(133)

Lệ phí trước bạ (nếu có)Lệ phí trước bạ (nếu có)

Giá mua, chi phí liên quan trực tiếpGiá mua, chi phí liên quan trực tiếp

Thuế GTGTThuế GTGT

(Nếu mua về sử dụng ngay)(Nếu mua về sử dụng ngay)

Nếu mua về phải qua chạy thử, l.đặt

Nếu mua về phải qua chạy thử, l.đặt

Khi đưa TSCĐ vào sử dụngKhi đưa TSCĐ vào sử dụng

Page 22: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN TĂNG TSCĐKẾ TOÁN TĂNG TSCĐ

Nếu TSCĐ được mua từ nguồn tài trợ khác NVKD thì ngoài bút toán ghi nhận tăng NG TSCĐ, KT phải thực hiện bút toán chuyển nguồn:

Nếu TSCĐ được mua từ nguồn tài trợ khác NVKD thì ngoài bút toán ghi nhận tăng NG TSCĐ, KT phải thực hiện bút toán chuyển nguồn:

411411414, 441414, 441

43134313 43124312

Chuyển tăng NVKDChuyển tăng NVKD

Chuyển tăng quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

Chuyển tăng quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

Nếu TSCĐ được đầu tư bằng QPL và phục vụ cho h.động PL:Nếu TSCĐ được đầu tư bằng QPL và phục vụ cho h.động PL:

Page 23: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Tăng TSCĐ do mua trả góp: Tăng TSCĐ do mua trả góp:

KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ:KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ:

111,112111,112 331331211,213211,213

142/242142/242 635635

133133

Định kỳ TTĐịnh kỳ TT

Tổng số

tiền phải

thanh toán

Tổng số

tiền phải

thanh toán

NG theo giá mua trả ngay

NG theo giá mua trả ngay

Lãi trả gópLãi trả góp Định kỳ phân bổ lãi trả góp

Định kỳ phân bổ lãi trả góp

Thuế GTGTThuế GTGT

Page 24: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Tăng TSCĐ do đầu tư XDCB: Tăng TSCĐ do đầu tư XDCB:KẾ TOÁN TĂNG TSCĐKẾ TOÁN TĂNG TSCĐ

241 (2412)241 (2412) 211,213211,213

632632

111,152,153,331…111,152,153,331…

CP phí mua và XD TSCĐ

CP phí mua và XD TSCĐ

Quá trình xây dựng hoàn thànhQuá trình xây dựng hoàn thành

CP không hợp lý (sau khi trừ bồi thường)

CP không hợp lý (sau khi trừ bồi thường)

Page 25: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

KẾ TOÁN TĂNG TSCĐKẾ TOÁN TĂNG TSCĐ

Tăng TSCĐ do tài trợ, biếu, tặng: Tăng TSCĐ do tài trợ, biếu, tặng:

211,213211,213711711

111,112…111,112…

Nhận TSCĐ được tài trợ, biếu, tặngNhận TSCĐ được tài trợ, biếu, tặng

CP liên quan trực tiếpCP liên quan trực tiếp

Page 26: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN TĂNG TSCĐKẾ TOÁN TĂNG TSCĐ

Tăng TSCĐ do nhận góp vốn: Tăng TSCĐ do nhận góp vốn:

211,213211,213411411

111,112…111,112…

Giá trị của TSCĐ nhận góp vốnGiá trị của TSCĐ nhận góp vốn

CP liên quan trực tiếpCP liên quan trực tiếp

Page 27: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN TĂNG TSCĐKẾ TOÁN TĂNG TSCĐ

Tăng TSCĐ do chuyển đổi mục đích sử dụng: Tăng TSCĐ do chuyển đổi mục đích sử dụng:

211,213211,213

2141,21432141,2143

Chuyển nguyên giá Chuyển nguyên giá

Chuyển hao mònChuyển hao mòn

217217

21472147

Page 28: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN TĂNG TSCĐKẾ TOÁN TĂNG TSCĐ

Tăng TSCĐ do phát hiện thừa trong kiểm kê: Tăng TSCĐ do phát hiện thừa trong kiểm kê:

Trường hợp TS thuộc quyền sở hữu của đơn vị (do chưa ghi nhận): Trường hợp TS thuộc quyền sở hữu của đơn vị (do chưa ghi nhận):

211,213211,213

214214 627,641,642,4313627,641,642,4313

Tăng NGTăng NG

Trích bổ sung CP KH, HMTrích bổ sung CP KH, HM

331,338,411331,338,411

Trường hợp TS không thuộc quyền sở hữu của đơn vị: Trường hợp TS không thuộc quyền sở hữu của đơn vị:

- Nếu biết CSH: Báo cho chủ TS biếT

- Nếu không biết chủ TS: Theo dõi ở TK 002

- Nếu biết CSH: Báo cho chủ TS biếT

- Nếu không biết chủ TS: Theo dõi ở TK 002

PHONG
Chung ta ko co trach nhiem tu nhienn lap raa mot hoi dong danh gia xem ts gti bao nhieu, hao mon bao nhieu vi neu chung ta phan anh qua tk 3381, thi phai lam nhung chuyen nay. bay gio gia suu nhu no ko thuoc quyen so huu cua chung ta thi chuyen danh gia la vo nghia. Hon nua cac nghiep vu mua ban tai san co dinh trong nam thuong it nen dn de dang kiiem soat duoc la tai thoi diem kk xac dinh duoc la no co phai ts cua DN ko.
Page 29: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN GIẢM TSCĐKẾ TOÁN GIẢM TSCĐ

KT giảm TSCĐ do thanh lý, nhượng bán1

KT giảm TSCĐ chuyển thành CCDC2

3 KT giảm TSCĐ do chuyển đổi mục đích sử dụng

KT giảm TSCĐ do phát hiện thiếu trong kiểm kê4

Page 30: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

CHỨNG TỪ HẠCH TOÁNCHỨNG TỪ HẠCH TOÁN

- Hoá đơn bán TSCĐ

- Biên bản giao nhận TSCĐ

- Biên bản kiểm kê TSCĐ

- Biên bản thanh lý, nhượng bán…

- Hoá đơn bán TSCĐ

- Biên bản giao nhận TSCĐ

- Biên bản kiểm kê TSCĐ

- Biên bản thanh lý, nhượng bán…

Page 31: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN GIẢM TSCĐKẾ TOÁN GIẢM TSCĐ

Giảm TSCĐ do thanh lý, nhượng bán Giảm TSCĐ do thanh lý, nhượng bán

211,213211,213

111,112,331111,112,331

811811

214214 711711

3331133311

152152

Giảm NG

Giảm NG

GTHMGTHM

GTCLGTCL

CP thanh lý, nhượng bán

CP thanh lý, nhượng bán

PL,PT thu hồi NKPL,PT thu hồi NK

Thu từ bán TSCĐThu từ bán TSCĐ

111,112,131111,112,131

Chi phíThu nhập

Page 32: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN GIẢM TSCĐKẾ TOÁN GIẢM TSCĐ

Giảm TSCĐ chuyển thành CCDC: Giảm TSCĐ chuyển thành CCDC:

211,213211,213627,641,642627,641,642

214214

142/242142/242

GTHMGTHM

Giảm NG

TSCĐ p.vụ

SXKD

Giảm NG

TSCĐ p.vụ

SXKD

GTCL nếu nhỏGTCL nếu nhỏ

GTCL nếu lớnGTCL nếu lớn Định kỳ phân bổĐịnh kỳ phân bổ

GTHMGTHM

Page 33: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN GIẢM TSCĐKẾ TOÁN GIẢM TSCĐ

Giảm TSCĐ do chuyển đổi MĐSD: Giảm TSCĐ do chuyển đổi MĐSD:

211,213211,213

2141,21432141,2143

Chuyển nguyên giá Chuyển nguyên giá

Chuyển hao mònChuyển hao mòn

217217

21472147

Page 34: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN GIẢM TSCĐKẾ TOÁN GIẢM TSCĐ

Giảm TSCĐ do phát hiện thiếu trong kiểm kê: Giảm TSCĐ do phát hiện thiếu trong kiểm kê:

211,213211,21313811381

214214

13881388

811,415811,415

NGNGGTCLGTCL

GTHMGTHM

Bắt bồi thườngBắt bồi thường

DN chịuDN chịu

Xử lýXử lý

Page 35: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐKẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ

Định nghĩa: Định nghĩa:

Khấu hao TSCĐ là việc phân bổ một cách có hệ thống giá trị phải khấu hao của TSCĐ trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản đó

Khấu hao TSCĐ là việc phân bổ một cách có hệ thống giá trị phải khấu hao của TSCĐ trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản đó

Nguyên giáNguyên giá

Giá trị phải khấu haoGiá trị phải khấu hao Giá trị thanh lý ước tính

Giá trị thanh lý ước tính

Thời gian sử dụng hữu ích Thời gian sử dụng hữu ích

Giá trị thanh lý ước tính = Giá trị ước tính thu khi thanh lý – CP thanh lý ước tính

TSCĐTSCĐ

Giá trị phải khấu hao = Nguyên giá – Giá trị thanh lý ước tính

Page 36: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐKẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ

Nguyên tắc trích khấu hao TSCĐNguyên tắc trích khấu hao TSCĐ

(QĐ 206/2003/QĐ BTC – 12/12/2006) Lưu ý: Nội dung nghị định 199/2004/NĐ-CP(QĐ 206/2003/QĐ BTC – 12/12/2006) Lưu ý: Nội dung nghị định 199/2004/NĐ-CP

a. Mọi TSCĐ liên quan đến hoạt động KD đều phải trích khấu hao. DN không được trích khấu hao đối với những tài sản đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng.

b. Những TSCĐ không tham gia vào hoạt động KD thì không trích khấu hao, DN xác định mức hao mòn hàng năm.

c. DN phải trích khấu hao đối với những TSCĐ cho thuê hoạt động và đi thuê tài chính.

d. Việc trích hoặc thôi trích khấu hao bắt đầu từ ngày mà TSCĐ tăng, giảm, ngưng sử dụng.

e. QSDĐ là TSCĐ VH đặc biệt, DN không trích khấu hao đối với QSDĐ vô thời hạn.

a. Mọi TSCĐ liên quan đến hoạt động KD đều phải trích khấu hao. DN không được trích khấu hao đối với những tài sản đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng.

b. Những TSCĐ không tham gia vào hoạt động KD thì không trích khấu hao, DN xác định mức hao mòn hàng năm.

c. DN phải trích khấu hao đối với những TSCĐ cho thuê hoạt động và đi thuê tài chính.

d. Việc trích hoặc thôi trích khấu hao bắt đầu từ ngày mà TSCĐ tăng, giảm, ngưng sử dụng.

e. QSDĐ là TSCĐ VH đặc biệt, DN không trích khấu hao đối với QSDĐ vô thời hạn.

Page 37: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐKẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ

Phương pháp khấu haoPhương pháp khấu hao

1. PP khấu hao đường thẳng1. PP khấu hao đường thẳng1. PP khấu hao đường thẳng1. PP khấu hao đường thẳng

2. PP khấu hao theo sản lượng2. PP khấu hao theo sản lượng2. PP khấu hao theo sản lượng2. PP khấu hao theo sản lượng

3. PP khấu hao theo số dư giảm dần3. PP khấu hao theo số dư giảm dần3. PP khấu hao theo số dư giảm dần3. PP khấu hao theo số dư giảm dần

Page 38: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐKẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ

Phương pháp khấu haoPhương pháp khấu hao

1. PP khấu hao đường thẳng1. PP khấu hao đường thẳng1. PP khấu hao đường thẳng1. PP khấu hao đường thẳng

VÍ DỤ:

Page 39: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐKẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ

Phương pháp khấu haoPhương pháp khấu hao

2. PP khấu hao theo sản lượng2. PP khấu hao theo sản lượng2. PP khấu hao theo sản lượng2. PP khấu hao theo sản lượng

VÍ DỤ:

Page 40: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐKẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ

Phương pháp khấu haoPhương pháp khấu hao

3. PP khấu hao theo số dư giảm dần3. PP khấu hao theo số dư giảm dần3. PP khấu hao theo số dư giảm dần3. PP khấu hao theo số dư giảm dần

VÍ DỤ:

Page 41: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐKẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ

214214 627,641,642627,641,642

43134313

CP KH TSCĐ từng kỳCP KH TSCĐ từng kỳ

Giá trị hao mòn TSCĐ dùng cho hoạt động phúc lợi

Giá trị hao mòn TSCĐ dùng cho hoạt động phúc lợi

(Ghi vào cuối niên độ)(Ghi vào cuối niên độ)

Page 42: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH:KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH:

Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ: Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ:

111,112,152,153111,112,152,153

331,334…331,334…

627,641,642627,641,642

Chi tiền, vật tư, CCDC p.vụ sửa chữa TSCĐChi tiền, vật tư, CCDC p.vụ sửa chữa TSCĐ

CP dịch vụ mua ngoài, tiền lương phải trả cho việc sửa chữa TSCĐ

CP dịch vụ mua ngoài, tiền lương phải trả cho việc sửa chữa TSCĐ

Page 43: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNHKẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ: Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ:

24132413111,112,331…111,112,331…211,213211,213

627,641,642627,641,642

142/242142/242

CP p.sinh sau ghi nhận ban đầu (do cải tạo, nâng cấp TSCĐ,…)

CP p.sinh sau ghi nhận ban đầu (do cải tạo, nâng cấp TSCĐ,…)

CPPSSGNBĐ đủ điều kiện ghi tăng nguyên giá

CPPSSGNBĐ đủ điều kiện ghi tăng nguyên giá

CPPSSGNBĐ không thoả mãn đ.kiện ghi

tăng nguyên giá TSCĐ

CPPSSGNBĐ không thoả mãn đ.kiện ghi

tăng nguyên giá TSCĐ

Nếu g.trị nhỏNếu g.trị nhỏ

Nếu g.trị lớnNếu g.trị lớn

Page 44: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNHKẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Trường hợp trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ: Trường hợp trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ:

111,152,331…111,152,331… 24132413 335335 627,641,642627,641,642

Tập hợp CP SCL thực tế p.sinh

Tập hợp CP SCL thực tế p.sinh

Kết chuyển CP SCL hoàn thành

Kết chuyển CP SCL hoàn thành

Định kỳ trích trước CP SCL TSCĐ

Định kỳ trích trước CP SCL TSCĐ

TH trích thiếuTH trích thiếu

CL giữa số thực chi và số đã trích

CL giữa số thực chi và số đã trích

TH trích thừaTH trích thừa

Hoàn nhập phần trích thừa ghi giảm CPHoàn nhập phần trích thừa ghi giảm CP

Page 45: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

BCĐKT

B. TSDHB. TSDH

II. Tài sản cố địnhII. Tài sản cố định

1. TSCĐ hữu hình

- Nguyên giá

- Giá trị HMLK

2. TSCĐ vô hình

- Nguyên giá

- Giá trị HMLK

1. TSCĐ hữu hình

- Nguyên giá

- Giá trị HMLK

2. TSCĐ vô hình

- Nguyên giá

- Giá trị HMLK

TMBCTC

1. PP xác định NG

2. PP khấu hao, TGSD hữu ích

3. NG, HMLK,GTCL

4. Các thay đổi về TSCĐ….

1. PP xác định NG

2. PP khấu hao, TGSD hữu ích

3. NG, HMLK,GTCL

4. Các thay đổi về TSCĐ….

Page 46: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

PHẦN 2: KẾ TOÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN

Page 47: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TH1:DN có thành lập ban quản lý dự án và tổ chức công tác kế toán riêng quá trình đầu tư XDCB

Bên XDCB Bên SXKD

TKlq 111,112,…

241 441

341133

(1)

(a)Nhận vốn từ sxkd…

(vay để XD)

(2)CP XD thực tế p/sinh

VAT(KT)

(3)Qtoán Bàn giao TSCĐ cho SXKD

111,112

211

133

414,4313

411

(1a)giao vốn cho bên XDCB

(=Quĩ ĐTPT;…)

(=NVKH, hoặc…)

341

(3)Qtoán nhậnbàn giao TSCĐ từ bên XDCB

Page 48: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TH2:DN không thành lập ban quản lý dự án và tổ chức công tác kế toán chung quá trình đầu tư XDCB với hệ thống sổ KT của đơn vị SXKD

TK2412

TK lquan…

1332

(1)CPXDCB thực tế p/sinh

VAT(KT)

211

(2a)quyết toán bàn giao TSCĐ…

(2b)Đồng thời xác định nguồn ĐT XD để ghi chuyển nguồn…

Page 49: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

PHẦN 3:KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ DÀI HẠN

- Kế toán đầu tư vào công ty con - Kế toán vốn góp liên doanh - Kế toán đầu tư vào C.Ty liên kết - Kế toán đầu tư dài hạn khác - Kế toán dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn - Kế toán các khoản ký quỹ, ký cược DH

Page 50: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

222,223,228,121

111,112,131

221

111, 112,341 TK221 Đầu tư vào công ty con

(1)Khi đầu tư vốn vào công ty con

121,223,228

(2)Khi chuyển Đtư vào CTLK, LD, Công cụ tài chính thành khoản ĐT vào CT con

515

(3)Cổ tức,Lợi nhuận được chia từng kỳ

(4)Khi chuyển đổi từ ĐT vào CT con thành ĐT vào CTLK, hoặc thành khoản đầu tư là công cụ tài chính

(5) Thu hồi, thanh lý vốn đầu tư vào công ty con

111,112Chi phí…

635

(lãi)

(lỗ)

Page 51: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Kế toán hoạt động liên doanh Các hình thức liên doanh gồm: Hợp đồng hợp tác kinh doanh dưới hình thức liên doanh

hoạt động kinh doanh đồng kiểm soát; Hợp đồng hợp tác kinh doanh dưới hình thức liên doanh

tài sản đồng kiểm soát; Hợp đồng liên doanh dưới hình thức thành lập cơ sở

kinh doanh đồng kiểm soát.

Page 52: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

621,622,627

641,642

TK133

111,112,331,…

338

Chi phí thực tế phát sinh…

ghi nhận phần Chi phí hạch toán chung do bên hạch toán chi phí chung phân bổ…

138

154

Cuối kỳ kết chuyển chi phí

Phần chi phí hạch toán chung phân bổ cho các bên góp vốn LD khác

155,152,157,621

632

Nhận SP được chia(TH hợp đồng chia sản phẩm)

K/c CP vào GV(THhợp đồng giao cho một bên bán SP)

Page 53: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

338

3331

511

111,112,131

(1a)Tổng tiền bán sản phẩm(bên bán SP)

(1b)phần doanh thu tương ứng lợi ích được hưởng

338

(1c)doanh thu chia cho các đối tác không bán sản phẩm

138(2)Bên LD không tham gia bán SP ghi nhận phần doanh thu được hưởng

Page 54: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

211,213

133

TK lquan

241

(1a) Mua sắm TS đi góp vốn LD hình thức TS đồng kiểm soát

(1b)Nếu qua XD…

(1c)XDCB hoàn thành,quyết toán xác định Gtrị TS đồng kiểm soát

-Đồng thời xác định nguồn đầu tư, mua sắm…-Ktoán DT,CP tương tự TH hoạt động KD đồng kiểm soát…

Page 55: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN GÓP VỐN VÀO CƠ SỞ KINH DOANH ĐỒNG KIỂM SOÁT

211,213 222 – Vốn góp liên doanh

(3a) Góp vốn bằng TSCĐ

111,112,152,211,…

214

(7)Thu hồi, chuyển nhượng vốn góp liên doanh

635

152,153, 156

(2a)Góp vốn liên doanh bằng vật tư, hàng hoá

111, 112

(1)Góp vốn liên doanh bằng tiền

411

(4)Góp vốn liên doanh bằng quyền sử dụng đất515 (5)lợi nhuận được chia…

8117113387

(2b);(3b)hoãn lại phần TNKtương ứng với tỷ lệ vốn góp của Đvị mình trong LD

(2c)K/c khi CSKD đồng KS bán VT,HH cho bên thứ ba

(3c)K/c…tương ứng Tg Hữu ích TSCĐ

221,223

(8)Chuyển đổi mục đích Đtư

TK…(6a) Các khoản thu từ HĐLD (6b) Các khoản CP lquan HĐLD

Page 56: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

+ Khi kế toán khoản đầu tư vào CTLK theo phương pháp giá gốc, giá trị khoản đầu tư không được thay đổi trong suốt quá trình đầu tư, trừ TH nhà đầu tư mua thêm hoặc thanh lý khoản đầu tư đó hoặc nhận được các khoản lợi ích ngoài lợi nhuận được chia.

+ Kế toán phải mở sổ chi tiết theo dõi số giá trị khoản đầu tư vào từng công ty liên kết

Kế toán các khoản đầu tưvào công ty liên kết sử dụng TK223-Đtư vào CTLK

Page 57: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TK223

111,112

228

128

515 635

152,153,156,211,213 214

811 711

131

221,228

111,112

111,112,131

515 635

335

111,112,…

(1)Góp vốn =Vtư,HH,TSCĐ

(2)Mua cổ phiếu hoặc góp vốn =tiền

(3)Mua thêm cổ phiếu hoặc góp thêm vốn ….

(4)Chuyển nợ thành vốn cổ phần…

(5)Cổ tức, lợi nhuận được chia

(6)Thanh lý một phần khoản đầu tư, hoặc mua thêm khoản đầu tư…

(7a)Thanh lý, nhượng bán khoản đầu tư vào CTLK

(lãi) (lỗ)

(7b)CP thanh lý…

(8)Khoản nhà đầu tư có nghĩa vụ thanh toán thay CTLK…

Page 58: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

PHẦN 4: KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN

ĐẦU TƯ

Page 59: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

1- NỘI DUNG CỦA CHUẨN MỰC SỐ 05 –

BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

• Ban hành kèm theo quyết định số 234/2003/ QĐ-BTC ngày

30/12/ 20003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

• Thông tư hướng dẫn số 23/2005/TT-BTC ngày 30/03/2005 của

Bộ Tài chính

• Thông tư hướng dẫn số 161/2007/TT-BTC ngày 3/12/2007 của

Bộ Tài chính

Page 60: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

1- NỘI DUNG CỦA CHUẨN MỰC SỐ 05 –

BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

• Bất động sản đầu tư (BĐS) là bất động sản gồm:

Quyền sử dụng đất, Nhà, một phần của nhà, hoặc cả

nhà và đất, Cơ sở hạ tầng do người chủ sở hữu hoặc

người đi thuê tài sản theo hợp đồng thuê tài chính

nắm giữa nhằm mục đích thu lợi từ việc cho thuê

hoặc chờ tăng giá

Page 61: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

1- NỘI DUNG CỦA CHUẨN MỰC SỐ 05 – BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

• Kế toán Bất động sản đầu tư:

• Quản lý BĐS đầu tư theo Nguyên giá, hao mòn luỹ kế, giá trị còn lại

- Tài khoản kế toán:

+ Bổ sung các Tài khoản: 217- Bất động sản đầu tư

2417- Hao mòn BĐS đằu tư

5117- Doanh thu kinh doanh BĐS đầu tư

1567- Hàng hoá BĐS đầu tư

+ Bổ sung nội dung phản ánh của TK 632

+ Bổ sung nội dung phản ánh của TK 241

Page 62: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TK 217TK 111,112,331

TK 133

TK 1567

TK 241

TK 211, 213

TK 1567

TK 2147

TK 632

TK 154

TK 211, 213

(1)

(2)

(3)

(4)(7)

(6)

(5)

Page 63: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:

1. BĐSĐT tăng do mua sắm

2. Hàng hoá BĐSĐT chưa bán được trong kỳ

3. BĐSĐS tăng từ nguồn đầu tư xây dựng cơ bản

4. BĐSĐT tăng do chuyển đổi mục đích sử dụng

TSCĐ chủ sở hữu sử dụng

Page 64: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:

5. BĐSĐT giảm do bán, chuyển nhượng trong kỳ

7. Hàng hoá BĐSĐT xác định bán được trong kỳ

8. BĐSĐT giảm do chuyển đổi mục đích sử dụng

TSCĐ chủ sở hữu sử dụng

Page 65: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TK 5117 TK 111,112,131

TK 3387

TK 333

TK 3387

TK 333

TK 111,112,131

TK 515

Cho thuê Hoạt động

Bán BĐS đầu tư

Page 66: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:

TH1: DOANH THU TỪ CHO THUÊ HOẠT

ĐỘNG BĐSĐT

TK 3387 THEO DÕI KHOẢN TIỀN CHO

THUÊ KHÁCH HÀNG Ứng trước cho đơn

vị

Page 67: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:

TH2: DOANH THU TỪ BÁN BĐSĐT

- TK 3387 theo dõi khoản chênh lệch giữa giá thanh toán

ngay với giá thanh toán trả góp

- Định kỳ phân bổ khoản chênh lệch vào doanh thu hoạt

động tài chính

Page 68: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TK 2147TK 217

TK 1567

TK 2141,2143

TK 632

(1)

(3)

(4)

TK 2141,2143(5)

TK 217

(2)

TK 632

Page 69: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:

1. BĐSĐT giảm do bán, chuyển nhượng trong kỳ

2. Hàng hoá BĐSĐT xác định bán được trong kỳ

3. BĐSĐT giảm do chuyển đổi mục đích sử dụng

TSCĐ chủ sở hữu sử dụng

Page 70: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:

5. Trích khấu hao BĐSĐT trong kỳ

6. BĐSĐT giảm do chuyển đổi mục đích sử dụng

TSCĐ chủ sở hữu sử dụng

Page 71: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

2- MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRAO ĐỔI VỀ CHUẨN MỰC SỐ 05 -BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

Theo Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế (IASC số 40): “Bất động sản đầu tư được coi là một hoạt động đầu tư tài chính và nó được trình bày như là một công cụ tài chính trong mục các khoản đầu tư tài chính trên bảng cân đối kế toán”.

Theo CM kế toán Việt nam thì BĐS đầu tư được theo dõi tương tự như Tài sản cố định

Page 72: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

2- MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRAO ĐỔI VỀ CHUẨN MỰC SỐ 05 -

BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

Xác định hao mòn của Bất động sản đầu tư:

Đối với trường hợp Bất động sản là quyền sử dụng đất dùng với mục đích là chờ tăng giá đơn vị nắm giữ phải xác định hao mòn

chưa hợp lý

Page 73: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

2- MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRAO ĐỔI VỀ CHUẨN MỰC SỐ 05 -

BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

Cần bổ sung nội dung chuyển đổi mục đích từ tài sản thuê tài chính thành Bất động sản đầu tư cho thuê hoạt động

TK 212 TK 217

Page 74: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

2- MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRAO ĐỔI VỀ CHUẨN MỰC SỐ 05 -

BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

Trình bày báo cáo tài chính:

Cần bổ sung thêm nội dung trình bày:

+ Bất động sản đầu tư chờ tăng giá

+ Bất động sản đầu tư cho thuê hoạt động

Mục đích của hai loại đầu tư này khác nhau

Page 75: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

2- MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRAO ĐỔI VỀ CHUẨN MỰC SỐ 05 -

BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

Tại nội dung số 09 và 10 của chuẩn mực chưa phân biệt được rõ ràng giữa bất động sản đầu tư và bất động sản chủ sở hữu sử dụng

09. Trường hợp doanh nghiệp cung cấp các dịch vụ liên quan cho những người sử dụng bất động sản do doanh nghiệp sở hữu là phần không đáng kể trong toàn bộ thoả thuận thì doanh nghiệp sẽ hạch toán tài sản này là bất động sản đầu tư.

10. Trường hợp doanh nghiệp cung cấp các dịch vụ liên quan cho những người sử dụng bất động sản do doanh nghiệp sở hữu là phần đáng kể thì doanh nghiệp sẽ hạch toán tài sản đó là bất động sản chủ sở hữu sử dụng.

Page 76: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM

Page 77: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH: Chi phí sản xuất Phân loại CPSX Giá thành và các loại giá thành Mối quan hệ giữa CPSX và giá thành SP Nhiệm vụ

Page 78: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Bản chất của chi phí sản xuất Chi phí của doanh nghiệp có thể được hiểu

là: Toàn bộ các hao phí về lao động sống, lao động vật hóa và các chi phí cần thiết khác mà doanh nghiệp phải chi ra trong quá trình sản xuất kinh doanh, biểu hiện bằng tiền và tính cho một thời kỳ nhất định. Như vậy, bản chất của CPSX của doanh nghiệp luôn được xác định là những phí tổn (hao phí) về vật chất, về lao động sống và phải gắn liền với mục đích kinh doanh.

Page 79: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Khi xem xét bản chất của chi phí trong doanh nghiệp, cần phải xác định rõ các mặt sau:

- Chi phí của doanh nghiệp phải được đo lường và tính toán bằng tiền trong một khoảng thời gian xác định.

- Độ lớn của chi phí phụ thuộc vào 2 nhân tố chủ yếu: khối lượng các yếu tố sản xuất đã tiêu hao trong kỳ và giá trị của một đơn vị yếu tố sản xuất đã hao phí.

Page 80: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Hoạt động sản xuất kinh doanh

Hoạt động của doanh nghiệp

Hoạt động khác

Hoạt động SX-KD sp, hàng hoá

Hoạt động tàichính

Page 81: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Phân loại chi phí SXKD Theo công dụng kinh tế Theo nội dung kinh tế Theo mối quan hệ của CP

với các khoản mục trên BCTC

Theo khả năng quy nạp CP với các đối tượng kế toán CP

Theo mối quan hệ với quy trình công nghệ SXSP và quá trình KD.

Theo mối quan hệ với mức độ hoạt động.

Các nhận diện khác về chi phí

Page 82: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Giá thành và các loại giá thành Các khái niệm: Giá thành sx sản phẩm: là toàn bộ những hao phí về lao động

sống và lao động vật hóa được tính trên một khối lượng sản phẩm, lao vụ, dịch vụ hoàn thành nhất định.

Giá thành thực tế Giá thành kế hoạch Giá thành định mức Giá thành sản xuất Giá thành toàn bộ của sản phẩm tiêu thụ,…

Page 83: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Đối tượng kế toán chi phí sản xuất và đối tượng tính giá thành sản phẩm

Phương pháp kế toán tập hợp chi phí Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo PP kê

khai thường xuyên Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo PP kiểm

kê định kỳ

Đánh giá sản phẩm làm dở cuối kỳ Các phương pháp tính giá thành sản phẩm

Page 84: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Kế toán CP NVL TT

TKSD: TK 621 – CP NVL TT Kết cấu: TK LOẠI 6 Phương pháp hạch toán

Page 85: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

111,112,331

621152

133

152

1388

154

1a

1b

234

5

6

1a-Mua ngoài nhập kho vtư 1b-Mua ngoài vtư xuất thẳng cho SX2- Xuất kho vtư cho SX SP3-Hoặc nhập lại vtư dùngkhông hết

1a-Mua ngoài nhập kho vtư 1b-Mua ngoài vtư xuất thẳng cho SX2- Xuất kho vtư cho SX SP3-Hoặc nhập lại vtư dựngkhụng hết

Page 86: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Kế toán CP NC TT

TKSD: TK 622 – CP nhân công trực tiếpKết cấu:Phương pháp hạch toán

Page 87: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TK 334

TK 338

TK 335

TK 622(Ctiết...) TK154(CTiết...)

1

2

3

4

Page 88: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:

1. Chi phí tiền lương công nhân trực tiếp phát

sinh

2. Chi phí tiền lương, các khoản trích theo lương

3. Trích trước tiền lương công nhân trực tiếp sản

xuất

Page 89: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Kế toán CP SX chung

TKSD: TK 627 – Chi phí sản xuất chung

Kết cấu: TÀI KHOẢN LOẠI 6Phương pháp hạch toán

Page 90: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TK 627

Chi phí nhân viên(1)TK 334, 338

Chi phí vật liệu (2)(2)

TK 152

(3) Chi phí CCDC

TK 153 (142, 242)

Chi phí khấu hao TSCĐ (4)

TK 214

(5) và (6) chi phí dich vụ

mua ngoài, chi khác

TK 111,112,141,331

(7a) CPSXC phân bổ

vào Chi phí chế biến trong kỳ

TK 154

không được phân bổ vào Z

CPSXC dưới mức công suất BT (7b)

TK 632

Page 91: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Kế toán THCPSX toàn DN theo phương pháp KKTXTK 152,153

TK 331,111,112

TK 334,338

TK 214

TK 331,111,112

TK 621

TK 133

TK 154

TK 155...

TK 632

TK 622

TK 627

TK 133

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6a)

(6b)

(6c)

(6®)

(7)

(8)

(9)

TK157

(7b)

Page 92: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:

1. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh

2. Nguyên vật liệu mua xuất dùng trực tiếp

3. Chi phí tiền lương, các khoản trích theo lương

4. Chi phí khấu hao tài sản cố định

5. Chi phí bằng tiền khác

Page 93: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo PP kiểm kê định kỳ:

+ Kế toán CP NVL TT + Kế toán CP NC TT + Kế toán CP SX chung

Page 94: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TK 334,338

TK 214

TK 331,111,112

TK 621

TK 154 TK 632

TK 622

TK 627

TK 133

(2)

(3)

(4)

(5)

(6a)

(6b)

(6c)

(6d)

(7)

TK 611

TK 631

(1)(8)

Tổng giá thành SPSX hoàn thành trong kỳ

Page 95: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:

1. Kết chuyển chi phí dở dang đầu kỳ

2. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh

3. Chi phí tiền lương, các khoản trích theo lương

4. Chi phí khấu hao tài sản cố định

5. Chi phí bằng tiền khác

Page 96: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:

6. Kết chuyển chi phí sản xuất:

a, Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

b, Chi phí nhân công trực tiếp

C, Chi phí sản xuất chung

d, chi phí chung vượt định mức

7. Thành phẩm hoàn thành trong kỳ

Page 97: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

PHẦN 2: KẾ TOÁN CHI PHÍ

SẢN XUẤT THEO YẾU TỐ

Page 98: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TK 152, 153

TK 111, 112, 331,151

TK 214

TK 111, 112, 331

TK 111, 112

TK 621, 622, 627, 641, 642, 142, 242, 335, 154, 631, 2413

Xuất qua kho Yếu tố CPNVL

Xuất không qua kho

TK 334, 335, 338Yếu tố CPNC

Yếu tố CP khấu hao

Yếu tố CPDV mua ngoài

Yếu tố CP khác = tiền

Page 99: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Ví dụ 2:Tại 1 đơn vị có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:

1. Xuất kho nguyên vật dùng cho sản xuất sản phẩm 20 tr; Tiền lương của công nhân sản xuất sản phẩm 50 tr, quản lý phân xưởng 8 tr. Trích khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận sản xuất 150 tr,

2. Xuất kho nguyên vật liệu dùng cho bộ phận bán hàng 5tr, tiền lương của bộ phận bán hàng 40tr, khấu hao TSCĐ 50 tr

3. Xuất kho nguyên vật liệu dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp 15tr, tiền lương của bộ phận này 20 tr, trích khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận này 30 tr

4. Trích các khoản trích theo lương

Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên

Page 100: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Ví dụ 2:

Tại 1 đơn vị có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:1. Xuất kho nguyên vật dùng cho sản xuất sản phẩm 20 tr,

cho bộ phận bán hàng 10 tr, bộ phận quản lý doanh nghiệp 8 tr

2. Tiền lương của công nhân sản xuất sản phẩm 50 tr, bộ phận bán hàng 15 tr, bộ phận quản lý doanh nghiệp 20 tr, quản lý phân xưởng 8 tr.

3. Trích các khoản trích theo lương4. Trích khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận sản xuất 150

tr, bộ phận bán hàng 40tr, bộ phận quản lý doanh nghiệp 35 tr.

Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên

Page 101: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

CHƯƠNG 7: KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH

KẾT QUẢ KINH DOANH

Page 102: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

NỘI DUNG

- Những vấn đề chung- Kế toán doanh thu

- Kế toán chi phí hoạt ñộng kinh doanh Kế toán hoạt động khác

Kế toán chi phí thuế TNDN Kế toán xác định kết quả kinh doanh

Page 103: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Những vấn đề chung

Quy trình hoạt động của công ty thương mại

Một số khái niệm

Phương thức giao hàng và thanh toán.

Page 104: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

MỘT SỐ KHÁI NIỆM

DOANH THU: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu ñược trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt ñộng sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.

THU NHẬP KHÁC:Là khoản thu góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu.

CHI PHÍ: Là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn ñến làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản phân phối cho cổ ñông hoặc chủ sở hữu.

Page 105: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Doanh Thu &Thu Nhập Khác-VAS 14

Tổng giá trị các lợi ích kinh tế… Góp phần làm tăng VCSH- Từ HðSXKD thông thường,… Ngoài các hoạt ñộng tạo ra Làm tăng vốn CSH doanh thu

Doanh Thu Thu Nhập Khác Bán Cung cấp Tài chính Thanh Phạt, bồi Thuế hàng Dịch vụ lý, thường, ñược SPSX, Thực hiện Tiền lãi Cổ tức nhbán Nợ ñã xoá, giảm, Hhoá công việc ñã Tiền bản và lợi TSCð nợ không ai hoàn lại, mua thoả thuận quyền nhuận thu Khác… vào theo hợp ñược

ñồng chia …

Page 106: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Phương thức giao hàng và thanh toán

BÁN BUÔN BÁN LẺ

Bán hàng Giao hàng Bán hàng thu B/hàng không qua kho v/chuyển thẳng tiền tập trung thu tiền t/trung

Giao hàng Chuyển tại kho hàng

Page 107: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Keỏ toaựn haứng hoaự Haøng hoaù Haøng hoùa laø saûn phaåm lao ñoäng, ñöôïc DN mua veà vôùi muïc ñích ñeå baùn (baùn buoân vaø baùn leû).

Haøng hoùa coù theå toàn taïi döôùi caùc daïng laø haøng hoaù toàn kho, haøng hoùa ñaõ mua ñang ñi ñöôøng, haøng hoùa ñaõ gửi ñi baùn, haøng hoùa gôûi ñi gia coâng cheá bieán.Ñaây laø taøi saûn HTK chuû yeâuù cuûa caùc Cty thöông maïi.

Page 108: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KEÂ KEÂ KHAI KHAI

THÖÔØTHÖÔØNG NG

XUYEÂNXUYEÂNKIEÅM KIEÅM KEÂ KEÂ

ÑÒNH ÑÒNH KYØKYØ

PP theo doõi vaø p/a thöôøng

xuyeân, lieân tuïc nhaäp, xuaát, toàn HTK treân

soå KT PP kieåm keâ

thöïc teá => giaù trò toàn cuoái kyø (soå KT toång hôïp)

=> tính giaù trò HTK xuaát

Page 109: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TK söû duïng: (KKTX)

Tk söû duïng phaûn aùnh ñoái töôïng haøng hoùa

Trong DN Ngoaøi doanh nghieäp

Taïi kho, cöûa

haøng, quaày haøng

Ñang sô cheá, choïn loïc,…

Ñang treân ñöôøng Thueâ ngoaøi

gia coâng

Khaâu mua

Khaâu baùn

TK 156 TK 154 TK 151 TK 157 TK 154

Page 110: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Tk 1561-Tk 1561-Giaù mua Giaù mua

HHHH

Tk 1562- CP Tk 1562- CP thu mua HHthu mua HH

SDÑKSDÑK SDÑKSDÑK

Phaân Phaân boå boå

CPTM CPTM cho cho

haøng haøng baùn rabaùn ra

SDCKSDCK SDCKSDCK

CPTM coøn laïi chöa phaân boå cuoái kyøCPTM coøn laïi chöa phaân boå cuoái kyø

TK 156-Haøng hoaù theo KKTXTK 156-Haøng hoaù theo KKTX

Page 111: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Phaân boå CP

mua haøng

cho haøng

baùn ra trong kyø

CP mua CP mua haøng coøn haøng coøn

laïi chöa laïi chöa ph/boå ph/boå

ñaàu kyø ñaàu kyø

CP mua CP mua haøng haøng ph sinh ph sinh trg kyø trg kyø

Trò giaù Trò giaù (mua / (mua / baùn) baùn)

haøng baùn haøng baùn ra trg kyø ra trg kyø

Trò giaù Trò giaù (mua / (mua / baùn) baùn) haøng haøng

toàn cuoái toàn cuoái kyø kyø

Trò Trò giaù giaù

(mua / (mua / baùn) baùn)

haøng haøng baùn baùn ra ra trg trg kyø kyø

Page 112: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

111,112,141,331,…

1561

(133)

Giaù mua (chöa VAT) (PNK)

VAT ñaàu vaøo

Tröôøng hôïp nhaäp haøng hoaù coù Hoùa ñôn keøm theo

KT mua vaø nhaäp haøng hoaù

1562CP TM haøng hoaù

Page 113: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Ghi chuù: T/hôïp DN ñöôïc höôûng chieát khaáu thanh toaùn khaâu mua => DT hñoäng taøi chính 111,112 331

515

CKTT

Giaûm nôïThöïc traû

Page 114: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

T/hôïp DN ñöôïc höôûng chieát khaáu TM or giaûm giaù khi mua => ghi giaûm giaù goác cuûa haøng ```

111,112 331

1561

CKTM,GG

Giaûm nôïThöïc traû

133

VAT

Page 115: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Haøng mua traû laïi

111,112 331

1561

Giaù goác

Giaûm nôïThöïc traû

133

VAT

Page 116: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

112,141,331,…

1561

(133)

Giaù mua (PNK)

Bieát nguyeân nhaân Ñaõ thu

1388 111,334

13811381Chôø xöû lyù

1388,334,…,632,(811

VAT

QÑ xöû lyù

Trhôïp nhaäp haøng sai quy caùch, keùm, maát phaåm/thieáu so vôùi HÑ

phöông thöùc nhaän haøng tröïc tieáp (taïi beân baùn)

Page 117: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

151,156,157151,156,157 61126112

112,141,331,..112,141,331,..

632632ẹkyứ keỏt chuyeồn (1)

Mua haøngMua haøng (2) (2)

CKTM,GGHCKTM,GGHMHMBTLMHMBTL(3)(3)

Trò giaù HBBTL Trò giaù HBBTL n/kho(4)`n/kho(4)`

Ckyø kch gtrò HH toàn cky Ckyø kch gtrò HH toàn cky ø(5)ø(5)

Toång gtrò Toång gtrò HH xuaát HH xuaát

baùn trong baùn trong kyøkyø(6)(6)

Keá toaùn toång hôïp theo KKÑKKeá toaùn toång hôïp theo KKÑK

Page 118: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Thành phẩm là nhưng san phẩm đã kết thúc giai đoạn cuối cùng của quy trinh công nghệ san xuất ra san phẩm đó, đã qua kiểm tra đạt tiêu chuẩn kỹ thuật quy định, được nhập kho hoặc giao trực tiếp cho khách hàng. - Hàng hoá: đối tượng xác định được mục tiêu

Các phương pháp đánh giá thành phẩm-Đối với thành phẩm nhập kho: +Zttế nhập kho do sx=Zttế do bộ phận tính Z tính trong kỳ +Zttế tp đã bán bị tra lại nhập =Zttế của TP đó khi xuất kho +Zttế TP thuê ngoài chế biến hoàn thành= Zttế xuất kho thuê chế biến+chi phí chế biến+chi phí vận chuyển bốc dỡ (nếu hợp đồng quy định bên thuê phai chịu)

Page 119: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

-Đối với thành phẩm xuất kho:1) Phương pháp tính theo giá đích danh2) Phương pháp binh quân giá quyền3) Phương pháp nhập trước, xuất trước4) Phương pháp nhập sau, xuất trước

Tương tự như phương pháp tính giá thực tế vật liệu, ccdc xuất kho

Page 120: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN DOANH THU

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được, hoặc sẽ thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán.

Ghi nhận DT phải tuân thủ các nguyên tắc KT cơ bản là: •Cơ sở dồn tích •Phù hợp •Thận trọng

Page 121: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

ðiều kiện ghi nhận doanh thu

Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 5 điều kiện sau:

Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu SP hoặc HH cho người mua. DN không còn nắm giữ quyền quản lý HH như người sở hữu HH hoặc quyền KSoát HH.

Doanh thu được XĐ tương đối chắc chắn

DN đã thu hoặc sẽ thu được LIKT từ giao dịch bán hàng Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

Page 122: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Chứng từ kế toán và tài khoan phan ánh:+ Chứng từ kế toàn được sử dụng để kế toán doanh thu và các khoan giam trị doanh thu bán hàng bao gồm:

- Hóa đơn GTGT (mẫu 01-GTKT)- Hóa đơn bán hàng (mẫu 02 - GTTT)- Bang thanh toán hàng đại lí, kí gửi (mẫu 14-BH)- Thẻ quầy hàng (mẫu 15-BH)- Các chứng từ thanh toán (phiếu thu, séc chuyển khoan, séc thanh toán, ủy nhiệm thu, giấy báo có NH, bang sao kê của NH...)- Tờ khai thuế GTGT (mẫu 07A/GTGT)- Chứng từ kế toán liên quan khác như phiếu nhập kho hàng tra lại...

Page 123: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

+ Để kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, kế toán sử dụng TK:

- TK 511 - DTBH và cung cấp dịch vụ- TK 512 - Doanh thu nội bộ- TK 3331 - Thuế GTGT phai nộp- TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện và các TK liên quan khác(TK111,112,131, 632,...)

Page 124: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

+ Kết cấu và nội dung phan ánh của TK 511-Doanh thu bán hàng và cung cấp d/vụ:

_ Thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu và thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp phai nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế của doanh nghiệp trong kỳ.

_Các khoan ghi giam Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ(giam giá hàng bán, DT hàng đã bị tra lại và chiết khấu thương mại ).

_ Kết chuyển doanh thu bán hàng và ccấp dịch vụ thuần, Dthu BĐS sang tài khoan 911 để xác định kết qua kinh doanh.

- Doanh thu bán san phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ, DTBđS của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ hạch toán.Tài khoan 511, không có số dư

`

TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Page 125: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Kết cấu và nội dung phan ánh của TK 512 – Doanh thu nội bộTài khoan này dùng để phan ánh doanh thu của số san phẩm, hàng hóa, dịch vụ, lao vụ tiêu thụ trong nội bộ giưa các đơn vị trực thuộc trong cùng một công ty, tổng công ty (Không thuộc mô hinh Tổng công ty), ... hạch toán toàn ngành.

+ TK 512 bao gồm 3 TK cấp 2: - TK 5121 - Doanh thu bán hàng hóa - TK 5122 - Doanh thu bán thành phẩm - TK 5123 - Doanh thu cung cấp dịch vụ - Kết cấu và nội dung phan ánh của TK 512 cũng tương tự như TK

511.

Page 126: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Kết cấu và nội dung phan ánh của TK 3331 – Thuế GTGT phaI nộp (TK 33311-đầu ra). TK này áp dụng chung cho đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế và đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.

+Số thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ+Số thuế GTGT được giam trừ vào số thuế GTGT phâi nộp.+ Số thuế GTGT của hàng đã bán bị tra lại.+Số thuế GTGT đã nộp vào ngân sách nhà nước

+ Số thuế GTGT đầu ra phai nộp của hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ+ Số thuế GTGT đầu ra phai nộp của hàng hóa, dịch vụ dùng để trao đổi, biếu tặng, sử dụng nội bộ.+Số thuế GTGT phai nộp của doanh thu hoạt động tài chính, hoạt động khác.+ Số thuế GTGT phai nộp của hàng hóa nhập khẩu .- Số dư có: Số thuế GTGT còn phai nộp.

TK 3331 – Thuế VAT đầu ra

Page 127: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện- Nội dung: Doanh thu chưa thực hiện bao gồm:+ Số tiền nhận trước nhiều nam về cho thuê tài san (cho thuê hoạt động); cho thuê Bđsđtư+ Khoan chênh lệch giưa bán hàng tra chậm, tra góp theo cam kết với giá bán tra ngay.+ Khoan lãi nhận trước khi cho vay vốn hoặc mua các công cụ nợ (trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu...).+ Chênh lệch giá bán lớn hơn GTCL của TSCđ bán rồi thuê lại theo phương thức thuê tài chính+ Chênh lệch giá bán lớn hơn giá trị hợp lý của TSCđ bán rồi thuê lại theo phương thức thuê hoạt động+ Phần thu nhập khác hoãn lại khi góp vốn liên doanh thành lập cơ sở đồng kiểm soát có giá trị vốn góp được đánh giá lớn hơn giá trị thực tế vật tư, san phẩm hàng hoá hoặc GTCL của TSCđ góp vốn `

Page 128: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Kết cấu và nội dung phan ánh của TK 3387-Doanh thu chưa thực hiện

Kết chuyển "Doanh thu chưa thực hiện" sang TK 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”, hoặc TK 515 “ Doanh thu hoạt động tài chính” (tiền lãi, tiền ban quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia).

Doanh thu chưa thực hiện thực tế phát sinh.

Số dư: Doanh thu chưa thực hiện cuối kỳ kế toán.

TK 3387 – DT chưa thực hiện

Page 129: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN BÁN HÀNG Bán hàng theo phương thức giao hàng tại kho

511 111,112,131,.. 156 632

33311

Page 130: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:

1. DOANH THU BÁN HÀNG

2. GIÁ VỐN HÀNG ĐÃ TIÊU THỤ ĐƯỢC

Page 131: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN BÁN HÀNG

Bán hàng theo phương thức chuyển hàng

111,112,131,.. 511 157 156 632

33311 1

2 3

Page 132: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:

1. DOANH THU BÁN HÀNG

2. GIÁ VỐN HÀNG GỬI BÁN

3. HÀNG ĐÃ TIÊU THỤ ĐƯỢC

Page 133: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN BÁN HÀNG

Bán hàng theo phương thức vận chuyển thẳng

111,112,131,.. 511 112,331… 632 157

33311

1

2 3

4

Page 134: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:

1. DOANH THU BÁN HÀNG

2. GIÁ VỐN HÀNG GỬI BÁN

3. HÀNG ĐÃ TIÊU THỤ ĐƯỢC4. HÀNG GỬI BÁN TRỰC TIẾP

Page 135: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2Keá toaùn DTphthöùc kyù göûi haøng cho ñaïi lyù kyù göûiKeá toaùn DTphthöùc kyù göûi haøng cho ñaïi lyù kyù göûi

thueá GTGT theo phöông phaùp khaáu tröø111,112

GiaùGiaù chöachöa thueáthueá

ThueáThueá GTGTGTGT

GiaùGiaùthanhthanhtoaùntoaùn

511

33311

(131)(131)

641,(133)Thu tieàn Ñaïi lyùThu tieàn Ñaïi lyù

Hoa hoàng Ñaïi lyùHoa hoàng Ñaïi lyù

Giaù voán haøng baùn1561 157 632

Khi xk göûi ñlyùKhi nhaän ñöôïcBaûng keâ cuûa ñlyù

Page 136: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2Keá toaùn DT theo phthöùc nhaän baùn haøng ñaïi lyù Keá toaùn DT theo phthöùc nhaän baùn haøng ñaïi lyù

511511

003003 111,112111,112 331331 111,112,131111,112,131(1)(1) GiaùGiaù

trò trò haønghaøngnhaän nhaän

kyù göûikyù göûi

(2b)(2b)GiaùGiaùtròtròhaønghaøngbaùnbaùn

Chi traû Chi traû chuû haøngchuû haøng(3b)(3b)

(3a)(3a) Hoa hoàng Hoa hoàng

Baùn haøngBaùn haøng((2a)2a)

3331133311

Page 137: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2Keá toaùn DT theo phöông thöùc baùn traû goùpKeá toaùn DT theo phöông thöùc baùn traû goùp

515

511511

[33311][33311]

33873387

131131 111,112111,112

Giaù chöa thueáGiaù chöa thueátraû ngaytraû ngay

ThueáThueá GTGT GTGT

Laõi do Laõi do traû goùptraû goùp

GiaùGiaùthanhthanhtoaùntoaùntraûtraûgoùpgoùp

Keát chuyeån Keát chuyeån töøng kyøtöøng kyø

Thu tieàn Thu tieàn khaùch haøng khaùch haøng

(laàn ñaàu(laàn ñaàu vaø traû goùp)vaø traû goùp)

1561 632

GVHB

Page 138: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2Keá toaùn DT phöông thöùc trao ñoåi haøngKeá toaùn DT phöông thöùc trao ñoåi haøng

(duøng cho hoaït ñoäng SXKD)(duøng cho hoaït ñoäng SXKD)511 131 152,153,156

33311

111,112

133

111,112

Giaù thanh toaùn haøng trao ñoåi

Giaù baùnchöa thueá

ThueáGTGT

Chi cheânh leächChi cheânh leäch

Giaùthanhtoaùn haøngnhaän

veà

Giaù muachöa thueá

ThueáGTGT

Thu cheânh leächThu cheânh leäch

1561 632Giaù voán haøng baùn

Page 139: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

111, 112 3333 131, 1122 511

Nộp Thuế XK

DThu xuất khẩu thuế Phải nộp 641

CP xuất hàng

Page 140: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Chiết khấu thanh toán

Chiết khấu thanh toán là khoản tiền người bán giảm trừ cho người mua do người mua thanh toán tiền mua hàng trước thời hạn theo hợp ñồng.

DN cho khách hàng hưởng CKTT ở khâu bán CP hoạt động tài chính.

131 111,112

635

Page 141: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KT doanh thu theo phương thức bán trả góp

511 131 111,112 Giá chưa thuế

trả ngay Thu tiền

33311 khách hàng Thuế GTGT

515 3387 Kết chuyển

Lãi trả góp từng kỳ

Page 142: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Kế toán các khoản làm giảm doanh thu

KT chiết khấu thương mại

KT giảm giá hàng bán KT hàng bán bị trả lại

Các khoản thuế làm giảm doanh thu KT xác định doanh thu thuần

Page 143: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI

CKTM là khoản DN bán giảm giá niệm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.

111,112,131 521

Số tiền CKTM p/sinh trong kì

33311

Page 144: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN GIẢM GIÁ HÀNG BÁN

GGHB là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.

532 111,112,131 Giá

chưa thuế Giá thanh toán 33311

Thuế GTGT

Page 145: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI

Giá trị hàng bán bị trả lại là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.

531 111,112,131 632 156,157 Giá GVHB chưa thuế Giá bị trả lại

thanh toán 33311 Thuế GTGT

Page 146: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Kế toán xác định doanh thu thuần

521 511

Cuối kỳ kết chuyển CKTM

532 Cuối kỳ kết chuyển GGHB

531 Cuối kỳ kết chuyển trị giá HBBTL

3331,3332,3333 Các khoản thuế

Page 147: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Doanh thu thuaàn laø cô sôû xaùc ñònh keát quaû KDDoanh thu thuaàn laø cô sôû xaùc ñònh keát quaû KD

532532Cuoái kyø keát chuyeån CKTMCuoái kyø keát chuyeån CKTM521521 511511

531531Cuoái kyø, keát chuyeån GGHBCuoái kyø, keát chuyeån GGHB

Cuoái kyø, keát chuyeån trò giaù HBBTLCuoái kyø, keát chuyeån trò giaù HBBTL

3331,3332,33333331,3332,3333Caùc khoaûn thueáCaùc khoaûn thueá

Cuoái kyø xaùc ñònh doanh thu thuaànCuoái kyø xaùc ñònh doanh thu thuaàn911911

DThuDThughi nhaänghi nhaänban ñaàuban ñaàu

(111,(111,112,112,131)131)

Page 148: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Kế toán doanh thu hoạt động tài chính

Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh thu do hoạt động tài chính mang lại như tiền lãi , tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.

Tài khoản sử dụng: TK 515 ”Doanh thu hoạt động tài chính”

Page 149: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

(Cuoái nñoä)xöû (Cuoái nñoä)xöû lyù CLTGlyù CLTG

…… ……

111,112,138,121,2111,112,138,121,22828

111,112,138,222111,112,138,222Thu laõi ñaàu Thu laõi ñaàu

tö CK tö CK

CKTT khaâu CKTT khaâu muamua Laõi do baùn Laõi do baùn

ngoaïi teä ngoaïi teä Laõi tieàn Laõi tieàn göûi NHgöûi NH

131/338131/33877

131131

Thu laõi hñoäng GVLDThu laõi hñoäng GVLD

Laõi traû chaäm, traû goùpLaõi traû chaäm, traû goùp

1112,11221112,1122

111122414133

515515VAT ppVAT pp

tröïc tieáptröïc tieáp(3331)(3331)

919111 Cuoái Cuoái

kyø kyø keát keát

chuyeåchuyeån n

DTHÑTCDTHÑTC

Page 150: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Loã do lieân doanhLoã do lieân doanh

111,112,311,111,112,311,335335

CPhí baùn CPhí baùn CK CK Loã do ñaàu tö Loã do ñaàu tö

CK CK

CKTT khaâu CKTT khaâu baùn baùn

Loã do baùn Loã do baùn ngoaïi teä ngoaïi teä

Laõi Laõi tieàn vay tieàn vay

xöû lyù CLTG xöû lyù CLTG

111,112, 111,112,

111,112,111,112,… …

121, 121, 228228

222222

131131

CP quaù trình LDLKCP quaù trình LDLK

1112,111112,112222

4131/41324131/4132

635635 911911

Cuoái Cuoái kyø kch kyø kch

CPTCCPTC

129, 229129, 229

CL laäp DP CL laäp DP GGñaàu tö CK GGñaàu tö CK

Cheânh leäch Cheânh leäch Hoaøn nhaäp Hoaøn nhaäp

DPGG ñaàu tö CK DPGG ñaàu tö CK

Page 151: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KT CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Giá vốn hàng bán

Nội dung cơ bản của chỉ tiêu GVHB là giá thành SX thức tế, giá gốc của những sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán được trong kỳ. Ngoài ra còn các khoản khác như:CP NVL trực tiếp, CP NC trực tiếp trên mức bình thường; DPGG HTK…

Page 152: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Kế toán giá vốn hàng bán

155,156,157 632 154,155,156 (5) (1)

157 (2a) (2b)

159 627

(6) (3)

911

(7) 159 (4)

Page 153: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Giải thích nghiệp vụ trong sơ đồ:

1. Xuất kho thành phẩm, hàng hoá đem bán

2. Xuất kho thành phẩm, hàng hoá gửi bán

3. Chi phí chung vượt định mức

4. Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho

5. Giá trị hàng bán bị trả lại

6. Xử lý dự phòng giảm giá hàng tồn kho

7. Kết chuyển để xác định KQKD

Page 154: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Kế toán chi phí tài chính

Chi phí tài chính là những chi phí và những khoản lỗ liên quan ñến hoạt động về vốn, các hoạt động đầu tư tài chính, bao gồm:

Lỗ chuyển nhượng chứng khoán, chi phí giao dịch bán chứng khoán.

Chi phí cho vay và đi vay vốn

Chiết khấu thanh toán chấp thuận cho khách hàng. ….

Tài khoản sử dụng: TK 635 “Chi phí tài chính”

Page 155: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Kế toán chi phí bán hàng

CPBH là chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ SP, HH, DV, bao gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo SP, hoa hồng bán hàng, CP bảo hành SP, CP bảo quản, đóng gói, vận chuyển,…

Page 156: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Kế toán chi phí bán hàng

334,338 641 (1)

911

111,112,331 (2) (4)

214 (3)

Page 157: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Giải thích nghiệp vụ trong sơ đồ:

1. Chi phí về tiền lương, các khoản trích theo lương

2. Chi phí nguyên vật liệu, bằng tiền khác

3. Chi phí khấu hao tài sản cố định

4. Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp để xác định Kết quả kinh doanh

Page 158: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp

CPQLDN là CP quản lý kinh doanh, CP quản lý hành chính, chi phí chung khác liên quan hoạt động của cả DN bao gồm tiền lương nhân viên QLDN, CP vật liệu, công cụ, đồ dùng cho văn phòng, tiền điện thoại, CP tiếp khách, công tác phí,…

Page 159: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp

334,338 642 (1)

911

111,331,152,153… (2)

(5)

214 (3)

3353 (4)

Page 160: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Giải thích nghiệp vụ trong sơ đồ:

1. Chi phí về tiền lương, các khoản trích theo lương

2. Chi phí nguyên vật liệu, bằng tiền khác

3. Chi phí khấu hao tài sản cố định

4. Trích trước chi phí quản lý doanh nghiệp

5. Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp để xác định Kết quả kinh doanh

Page 161: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KHÁC

Hoạt động khác là các hoạt động ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh của DN.

Tài khoản sử dụng:

TK 711 “Thu nhập khác”

TK 811 “Chi phí khác”

Page 162: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Nội dung của Thu nhập khác:

Thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ Thu tiền phạt do đối tác vi phạm hợp đồng Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của tổ chức, cá nhân tặng cho DN. Các khoản khác…

Page 163: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Nội dung chi phí khác của DN gồm:

Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCD và giá trị còn lại của TSCð thanh lý, nhượng bán.

Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế Bị phạt

thuế, truy nộp thuế

Các khoản chi phí khác.

Page 164: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

KT chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

Chi phí thuế thu nhập hiện hành là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.

Tài khoản sử dụng: TK 8211 “Chi phí thuế TNDN hiện hành” Chứng từ : Tờ khai thuế TNDN, Biên lai nộp thuế, Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp.

Page 165: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Nội dung các khoan chi phí, thu nhập khácChi phí khác là các khoan chi phí của các hoạt động ngoài hoạt động san xuất kinh doanh tạo ra doanh thu của doanh nghiệp. đây là nhưng khoan lỗ do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp gây ra, cũng có thể là nhưng khoan chi phí bị bỏ sót, bỏ quên từ nam trước. ``

Page 166: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Thu nhập khác là các khoan thu nhập không phai là doanh thu của doanh nghiệp. đây là các khoan thu nhập được tạo ra từ các hoạt động khác ngoài hoạt động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp .Thu nhập khác gồm:Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCđ.Tiền thu được phạt do khách hàng, đơn vị khác vi phạm hợp đồng kinh tế.Thu các khoan nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ.Các khoan thuế được nhà nước miễn, giam trừ thuế Các khoan nợ phai tra không xác định được chủ.Các khoan tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hoá san phẩm dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có).Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các cá nhân, tổ chức tặng doanh nghiệp.Các khoan thu nhập kinh doanh của nam trước bị bỏ sót hay quên ghi sổ kế toán nay phát hiện ra……

Page 167: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Tài khoan kế toán sử dụng Kế toán chi phí, thu nhập khác sử dụng các tài khoan chủ yếu sau:- Tài khoan 811- Chi phí khác: Tài khoan này được dùng để phan ánh các khoan chi phí khác của doanh nghiệp. Bên nợ: Phan ánh các khoan chi phí khác thực tế phát sinhBên có: Kết chuyển chi phí khác để xác định kết qua .Không có số dư cuối kỳ.- Tài khoan 711- Thu nhập khác: Tài khoan này dùng để phan ánh các khoan thu nhập khác của doanh nghiệp. Bên nợ: + Số thuế GTGT phai nộp về các khoản thu nhập khác tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có) + Kết chuyển các khoan thu nhập khác để xác đinh kết quaBên có: Các khoan thu nhập khác phát sinh thực tế.Không có số dư cuối kỳ.

Page 168: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Trinh tự hạch toán kế toánPhan ánh các khoan chi phí khác - Phan ánh các chi phí phát sinh trong quá trình thanh lý, nhượng bán TSCĐ, kế toán ghi sổ:

Nợ TK 811- Chi phí khácNợ TK 133- Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)

Có TK 111, 112, 152,153,….- Phan ánh giá trị còn lại ccủa TSCđ thanh lý, nhượng bán, kế toán ghi sổ:

Nợ TK 811- Chi phí khác (Phần giá trị còn lại)Nợ TK 214- Hao mòn TSCĐ (Phần giá trị hao mòn)

Có TK 211- TSCđHH ( Nguyên giá)Có TK 213- TSCđVH (Nguyên giá)

- Phan ánh các khoan tiền bị phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế, bị phạt, truy nộp thuế, kế toán ghi sổ:

Nợ TK 811- Chi phí khácCó TK 111- Tiền mặtCó TK 112- TGNH/ Có TK 333- Thuế và các khoan phai nộp nhà

nước/Có TK 338- Các khoan phai tra, phai nộp khác……

Page 169: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Hạch toán các khoản thu nhập khác - Phan ánh số thu về thanh lý, nhượng bán TSCđ, kế toán ghi sổ:

Nợ TK 111, 112, 152, 153, 131,…/Có TK 711- Thu nhập khácCó TK 3331- Thuế GTGT phai nộp (Tính theo phương pháp

khấu trừ nếu có)- Phan ánh các khoan tiền thu được phạt, được bồi thường do các đơn vị khác vi phạm hợp đồng kinh tế, kế toán ghi sổ:

Nợ TK 111, 112 (nếu thu tiền)/Nợ TK 1388- phai thu khác (nếu chưa thu tiền)

Nợ TK 338, 344 (nếu trừ vào khoan tiền nhận ký quỹ, ký cược) ….

Có TK 711- Thu nhập khác- Phan ánh các khoan thu được từ các khoan nợ phai thu khó đòi trước đây đã xử lý xoá sổ, kế toán ghi sổ:

Nợ TK 111, 112,…/ Có TK 711- Thu nhập khácđồng thời ghi đơn: Có TK 004- Nợ khó đòi đã xử lý.

Page 170: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Nội dung kết qua hoạt động kinh doanh và PP KQKD Kết qủa hoạt động kinh doanh là là kết qua cuối cùng của các hoạt động SXKD thông thường và hoạt động khác của DN trong một thời kỳ nhất định biểu hiện bằng số tiền lãi hay lỗ.

Cách xác định + Kết qủa HĐXSKDSPHHDV=

Doanh thu thuần - giá vốn SP-HH, dịch vụ đã bán – chi phí bán hàng - chi phí QLDN + Kết qủa HđTC= Thu nhập TC thuần- Chi phí tài chính + Kết qủa hoạt động khác=Thu nhập thuần khác - chi phí khác

Page 171: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Theo chế độ tài chính, lợi nhuận của doanh nghiệp thường được phân phối sử dụng theo thứ tự như sau:Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp cho nhà nước.Bù đắp các khoan lỗ từ năm trước, các khoản chi phí không được tính vào chi phí để tính thu nhập chịu thuế (Trừ vào phần để lại cho DN sau khi phai nộp thuế cho N/nước)Trích lập các quỹ của doanh nghiệp theo quy định.Chia cổ tức, chia lãi cho các bên góp vốn

Page 172: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TàI khoan kế toán sử dụngTK sử dụng: 911, 421 và các tài khoan liên quan khácYêu cầu hạch toánDoanh thu và chi phí trong kỳ phai đam bao

Nguyên tắc phù hợpNguyên tắc trọng yếuNguyên tắc thận trọngĐúng niên độ kế toán.

Trinh tự xác định kết qủa kinh doanh:Tập hợp chi phí bán hàngTập hợp chi phí QLDNXác định, kết chuyển doanh thu, các khoan giam trừ DTXác định, kết chuyển giá vốn.Kết chuyển chi phí bán hàngKết chuyển chi phí QLDNTập hợp, kết chuyển các khoan chi phí , thu nhập khácXác định lỗ, lãi trong kỳ.`

Page 173: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

TµI kháan kÕ to¸n sö dôngTµI kháan kÕ to¸n sö dông

- Doanh thu thuÇn - Doanh thu thuÇn vÒ b¸n hµng vµ cung vÒ b¸n hµng vµ cung cÊp dÞch vôcÊp dÞch vô- Doanh thu thuÇn - Doanh thu thuÇn ho¹t ®éng tµi chÝnh ho¹t ®éng tµi chÝnh trong kútrong kú- Thu nhËp thuÇn - Thu nhËp thuÇn kh¸c trong kúkh¸c trong kú- KÕt chuyÓn sè lç tõ - KÕt chuyÓn sè lç tõ ho¹t ®éng kinh ho¹t ®éng kinh doanh trong kúdoanh trong kú

- TrÞ gi¸ vèn cña san - TrÞ gi¸ vèn cña san phÈm, hµng ho¸ xuÊt phÈm, hµng ho¸ xuÊt b¸n, dÞch vô ®· cung b¸n, dÞch vô ®· cung

cÊp, ®· tiªu thô.cÊp, ®· tiªu thô. - Chi phÝ tµi chÝnh trong - Chi phÝ tµi chÝnh trong

kúkú - Chi phÝ b¸n hµng, chi - Chi phÝ b¸n hµng, chi

phÝ QLDN tÝnh cho phÝ QLDN tÝnh cho hµng tiªu thô trong kúhµng tiªu thô trong kú

- Chi phÝ kh¸c trong kú- Chi phÝ kh¸c trong kú - KÕt chuyÓn sè l·i tõ ho¹t - KÕt chuyÓn sè l·i tõ ho¹t

®éng kinh doanh trong kú®éng kinh doanh trong kú

TK 911 – X® kÕt qña KD

Page 174: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

Tài khỏan 421 có 2 tài khỏan cấp 2:- TK 4211- Lợi nhuận nam trước- TK 4212- Lợi nhuận nam nay

- Số lãi từ hoạt động kinh doanh trong kỳ- Số lãi được cấp dưới nộp, số lỗ được cấp trên cấp bù- Xử lý các khoan lỗ từ hoạt động kinh doanh Số dư bên Có: Phan ánh khoan lãi từ hoạt động kinh doanh chưa phân phối.

- Số lỗ từ hoạt động kinh doanh trong kỳ- Phân phối tiền lãi Số dư bên Nợ: Phan ánh khỏan lỗ chưa xử lý

TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối`

Page 175: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

LN KT LN KT sau thueá sau thueá

TNDNTNDN

Lôïi nhuaänLôïi nhuaän thuaàn thuaàn

töø HÑKDtöø HÑKD

Lôïi Lôïi nhuaännhuaän khaùckhaùc

CP CP BH BH

Chi phí Chi phí QLDNQLDN

Thu nhaäpThu nhaäpkhaùckhaùc

Chi phíChi phíkhaùckhaùc

Dthu thuaànveà BHvaứ CCDC

GVHB DT DT HÑ TCHÑ TC

CP CP HÑ TCHÑ TC

KT keát quaû kinh doanh KT keát quaû kinh doanh Lợi nhuận kế toaựn: Lụựi nhuaọn hoaởc loỳ cuỷa moọt kyứ, trửụực khi trửứ thueỏ TNDN, ủửụực xaực ủũnh theo quy ủũnh cuỷa CMKT vaứ cheỏ ủoọ keỏ toaựn. CP thueá CP thueá

TNDN TNDN

Page 176: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2Kế toán xác định kết quả kinh doanh

632,635 911 511,512

641,642

711

811,821

421

1

2

3

6.1

5

6.2

4

Page 177: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ

1.Kết chuyển giá vốn hàng bán, chi phí hoạt động tài chính

2.Kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp

3.Kết chuyển chi phí hoạt động khác

Page 178: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ

4.Kết chuyển doanh thu

5. Kết chuyển thu nhập hoạt động khác

6. Xác định lãi lỗ:

6.1 ĐƠN VỊ BỊ LỖ

6.2 ĐƠN VỊ CÓ LÃI

Page 179: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2NỘI DUNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ðỘNG KINH DOANH

Doanh thu bán hàng Tổng doanh thu - - Thuế TTĐB

Giá vốn hàng bán - Thuế Xkhẩu = - Thuế GTGT (pp Ttiếp)

LN gộp (từ Hđbán hàng) - Chiết khấu Thương mại +

- Hàng bị trả lại LN từ hoạt động tài chính - Giảm giá HBán -

Chi phí hoạt động = Dthu tài chính-Cphí tchính

LN từ hoạt độngkinh doanh +/-

Chi phí bán hàng Lãi/Lỗ từ hoạt động khác Chi phí quản lý DN =

Lợi nhuận kế toán trước thuế Thu nhập khác - - Chi phí khác

Chi phí Thuế thu nhập DN = LN * thuế suất

Lợi nhuận sau thuế

Page 180: Ke toan tai chinh 2

www.ptit.edu.vn

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

NGUYỄN THỊ CHINH LAM