12
1 CHĐỀ 7: HTHN KINH Tiết 47, 48, 49, 50: T NG QUAN HTHN KINH Tài li u tham kho: SGK Sinh hc 8 Bài 43, 46, 47 Trích dn Tài li u Sinh hc 8 ca cô Phm Thiên Thanh KHÁM PHÁ TRI THC I. CÁC BPHN CA HTHN KINH: Đọc thông tin, quan sát Hình 43.2 trang 137, 138 SGK Sinh h c 8 và tìm t thích hp điền vào chtrng: 1. Phân loi da vào cu to: 2. Phân loi da vào chức năng: - Hthần kinh..............................(cơ, xương) hoạt động .................................... - Hthn kinh..................................... hoạt động ............................................... II. HTHẦN KINH TRUNG ƯƠNG (Não và ty sng): 1. V trí các thành phn ca não b: Đọc thông tin, quan sát Hình 46.1 trang 144 SGK Sinh h c 8 và tìm t thích hợp điền vào chtrng: - ...................................: phn não phát tri n nht. - Não trung gian gm .................................... ............................................... - Trnão ni v i ty sng gm: ............................, .......................... .................................... - Sau trnão là ................................. 2. Chức năng của trnão, não trung gian và ti u não: Đọc thông tin, quan sát Hình 46.2, 46.3 trang 144, 145 SGK Sinh h c 8 và tìm t thích hợp điền vào chtrng: HTHN KINH Hthn kinh .............................. . Hthn kinh ............................ Hthn kinh ..................... (có ý thc) Da và cơ vân Hthn kinh......................... (Không ý thc) Cơ trơn, nội quan, các tuyến Hthn kinh ....................... Hthn kinh ..........................

KHÁM PHÁ TRI TH C HỆ THẦN KINH Hệ ầ th Hệ ần kinh › data › hcmedu › thcstamdong1 › ...1 CHỦ ĐỀ 7: HỆ THẦN KINH Tiết 47, 48, 49, 50: TỔNG QUAN HỆ

  • Upload
    others

  • View
    7

  • Download
    1

Embed Size (px)

Citation preview

1

CHỦ ĐỀ 7: HỆ THẦN KINH

Tiết 47, 48, 49, 50: TỔNG QUAN HỆ THẦN KINH

Tài liệu tham khảo: SGK Sinh học 8 – Bài 43, 46, 47

Trích dẫn Tài liệu Sinh học 8 của cô Phạm Thiên Thanh

KHÁM PHÁ TRI THỨC

I. CÁC BỘ PHẬN CỦA HỆ THẦN KINH:

Đọc thông tin, quan sát Hình 43.2 trang 137, 138 SGK Sinh học 8 và tìm từ thích hợp

điền vào chỗ trống:

1. Phân loại dựa vào cấu tạo:

2. Phân loại dựa vào chức năng:

- Hệ thần kinh..............................(cơ, xương) hoạt động ....................................

- Hệ thần kinh..................................... hoạt động ...............................................

II. HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG (Não và tủy sống):

1. Vị trí các thành phần của não bộ:

Đọc thông tin, quan sát Hình 46.1 trang 144 SGK Sinh học 8 và tìm từ thích hợp điền

vào chỗ trống:

- ...................................: phần não phát triển nhất.

- Não trung gian gồm .................................... và ...............................................

- Trụ não nối với tủy sống gồm: ............................, .......................... và .................................. ..

- Sau trụ não là .................................

2. Chức năng của trụ não, não trung gian và tiểu não:

Đọc thông tin, quan sát Hình 46.2, 46.3 trang 144, 145 SGK Sinh học 8 và tìm từ

thích hợp điền vào chỗ trống:

HỆ THẦN KINH

Hệ thần kinh

..............................

.

Hệ thần kinh

............................

Hệ thần kinh .....................

(có ý thức)

Da và cơ vân

Hệ thần kinh.........................

(Không ý thức)

Cơ trơn, nội quan, các tuyến

Hệ thần kinh ....................... Hệ thần kinh ..........................

2

- Trụ não và não trung gian có trung khu điều hòa các hoạt động sống quan trọng như

........................., ................................................, điều hòa quá trình ..................................... ..

và ..............................

- Tiểu não: điều hòa, phối hợp các ................................ phức tạp và ...................................... ..

cơ thể.

3. Cấu tạo và chức năng của đại não:

a. Cấu tạo của đại não:

Đọc thông tin, quan sát Hình 47.1, 47.2, 47.3 trang 147, 148 SGK Sinh h ọc 8 và tìm

từ thích hợp điền vào chỗ trống:

b. Chức năng của đại não:

Đọc thông tin, quan sát Hình 47.4 trang 148, 149 SGK Sinh học 8 và tìm từ thích hợp

điền vào chỗ trống:

- Chất xám (vỏ não): trung tâm của các......................................................................., phân

vùng chức năng.

- Chất trắng (dưới vỏ não): là các đường thần kinh nối các phần của ...................................với

nhau.

VẬN DỤNG KIẾN THỨC

Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 trang 138 SGK Sinh học 8

Trả lời câu hỏi 1, 2 trang 146 SGK Sinh học 8

Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 trang 150 SGK Sinh học 8

Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 trang 57, 58, 59 Tài liệu Sinh học 8 (nếu có)

.........................

...

......................

...........

.......................

........

...................

..............

..........................

.

..........................

.

..........................

.

..................

.. ...........

.........

3

CHỦ ĐỀ 7: HỆ THẦN KINH

Tiết 51, 52: CÁC CƠ QUAN CẢM GIÁC

Tài liệu tham khảo: SGK Sinh học 8 – Bài 49, 51

Trích dẫn Tài liệu Sinh học 8 của cô Phạm Thiên Thanh

KHÁM PHÁ TRI THỨC

I. CƠ QUAN PHÂN TÍCH CẢM GIÁC:

Đọc thông tin trang 155 SGK Sinh học 8 và tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống:

- Cơ quan............................. (da, mũi, tai, mắt, lưỡi và các thụ quan khác bên trong cơ thể)

- Dây thần kinh..............................................................

- Bộ phận phân tích ở................................................................

II. CƠ QUAN PHÂN TÍCH THỊ GIÁC:

Đọc thông tin, quan sát Hình 49.2, 49.3 trang 155, 156 SGK Sinh h ọc 8 và tìm từ

thích hợp điền vào chỗ trống:

- Cơ quan phân tích thị giác gồm: các tế bào.............................................. trên màng lưới của

cầu mắt.

- Dây thần kinh.................................................

- Vùng......................................ở thùy chẩm

1. Cấu tạo cầu mắt:

1. ................................... trong suốt cho

ánh sáng đi qua.

2. ........................................... bảo vệ

phần trong của cầu mắt.

3. ..............................................có nhiều

mạch máu và săc tố đen (phòng tối).

4. ..........................................chứa các tế

bào.................................(tế bào nón và

que)

5. ...........................................điều tiết

ánh sáng

6. ................................................. (thấu

kính hội tụ) và.......................................

7. ................................................. truyền

xung thần kinh về vùng........................ ..ở

thùy chẩm.

2. Cấu tạo màng lưới: (HS tự đọc SGK)

3. Sự tạo ảnh trên màng lưới: (HS tự đọc SGK)

III. CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC:

Đọc thông tin, quan sát Hình 51.1 trang 162, 163 SGK Sinh học 8 và tìm từ thích hợp

điền vào chỗ trống:

- Cơ quan phân tích thính giác gồm: các tế bào .................................. nằm trong cơ quan Corti.

- Dây thần kinh ...................................................

5

1

2

3

4

7

6

4

- Vùng ................................ở thùy thái dương

1. Cấu tạo của tai:

1...........................................: hứng sóng âm

2, 3, 8.................................................. truyền sóng âm

4. Hệ thống......................................... giữ thăng bằng

cho cơ thể

5......................................................truyền xung thần

kinh về trung ương

6...............................................: có các tế bào

....................................của cơ quan Corti, thu nhận và

truyền các kích thích của sóng âm.

7...........................: thông với hầu, cân bằng áp suất

trong tai

9....................................... khuếch đại và truyền sóng

âm vào chuỗi xương tai

10........................................: hướng sóng âm và cộng

hưởng âm thanh

2. Chức năng thu nhận sóng âm:

Đọc thông tin trang 164 SGK Sinh học 8 và tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Sóng âm vào tai làm rung .............................., truyền qua ................................... vào tai trong

làm hưng phấn các tế bào .............................................. của cơ quan Corti chuyển thành xung

thần kinh theo dây thần kinh ...................................... về vùng .................................ở thùy thái

dương cho ta nhận biết âm thanh đã phát ra.

VẬN DỤNG KIẾN THỨC

Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 trang 158 SGK Sinh học 8

Trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 trang 165 SGK Sinh học 8

Trả lời câu hỏi 1, 2 trang 62, 63 Tài liệu Sinh học 8 (nếu có)

CHỦ ĐỀ 7: HỆ THẦN KINH

Tiết 53, 54: PHẢN XẠ - CƠ CHẾ ĐIỀU KHIỂN HÀNH VI Ở NGƯỜI

Tài liệu tham khảo: SGK Sinh học 8 – Bài 6, 52, 53

Trích dẫn Tài liệu Sinh học 8 của cô Phạm Thiên Thanh

KHÁM PHÁ TRI THỨC

I. PHẢN XẠ:

Đọc thông tin, quan sát Hình 6.2, 6.3 trang 21, 22 SGK Sinh học 8 và tìm từ thích

hợp điền vào chỗ trống:

1. Phản xạ:

Phản xạ là ............................................ của cơ thể, trả lời các ............................... của môi

trường, thông qua ......................................

Ví dụ: ...........................................................................................................................................

1

2 3

4 5 6

7

8

9

10

5

......................................................................................................................................................

2. Cung phản xạ:

- Là con đường mà xung thần kinh truyền từ ............................................... (da) qua

.................................................... đến .................................................... (cơ, tuyến)

- Một cung phản xạ gồm 5 yếu tố: ..........................................., ............................................ .,

........................................, ............................................. và ............................................

3. Vòng phản xạ:

- Trong phản xạ luôn có ................................... báo về trung ương thần kinh để điều chỉnh

phản ứng cho chính xác.

- Luồng thông tin bao gồm: ............................................ và .................................................... ..

...................................... tạo nên vòng phản xạ.

II. PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN:

1. Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện:

Đọc thông tin, quan sát bảng 52.2 trang 166, 168 SGK Sinh học 8 và tìm từ thích hợp

điền vào chỗ trống:

PXKĐK PXCĐK

Khái

niệm

Là những phản xạ có từ lúc .........................

...., không cần học tập

Là những phản xạ hình thành trong ............

................. cá thể qua ..................................

Tính

chất

- Trả lời các kích thích ................................

...................................................................

- Có tính ................................, mang tính

chất chủng loại

- Số lượng ....................................., bền

vững

- Cung phản xạ ............................................

- Trung ương nằm ở ....................................

- Trả lời các kích thích ........................ ......

.................................................................

- Không ...................................., mang tính

................................................

- Số lượng .............................., dễ mất khi

.................................................

- Hình thành đường ....................................

- Trung ương nằm ở ...................................

Mối

quan

hệ

Là cơ sở để thành lập ..................................

......................................................................

......................................................................

......................................................................

Phải có sự kết hợp giữa kích thích điều

kiện và kích thích không điều kiện, kích

thích ............................. phải tác động trước

một thời gian ngắn để hình thành phản xạ

dụ

Khóc, ...........................................................

......................................................................

Dừng xe khi đèn đỏ, ....................................

......................................................................

2. Ý nghĩa của sự hình thành và ức chế PXCĐK:

Đọc thông tin, quan sát Hình 52.1, 52.2, 52.3 trang 166, 167 SGK Sinh h ọc 8 và tìm

từ thích hợp điền vào chỗ trống:

- Ý nghĩa sự hình thành PXCĐK:

+ Đối với động vật: đảm bảo sự ................................... với môi trường và điều kiện sống

thay đổi. Ví dụ: dạy thú làm xiếc,............................................................................................

+ Đối với con người: đảm bảo sự học tập, rèn luyện, hình thành ............................................ ..

............................................. văn hóa trong sinh hoạt cộng đồng.

- Ý nghĩa sự ức chế PXCĐK: nếu PXCĐK không được thường xuyên .................................... ..

ức chế, từ từ sẽ mất đi. Tuy nhiên, nhờ ức chế mà các ............................................. xấu

sẽ được sửa đổi, cải thiện. Ví dụ: cai nghiện được thuốc lá, ma túy,...................

6

VẬN DỤNG KIẾN THỨC

Trả lời câu hỏi 1, 2 trang 23 SGK Sinh học 8

Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 trang 168 SGK Sinh học 8

Trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 66, 67, 68, 69, 70 Tài liệu Sinh học 8 (nếu có)

CHỦ ĐỀ 7: HỆ THẦN KINH

Tiết 55, 56: BẢO VỆ SỨC KHỎE HỆ THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN

Tài liệu tham khảo: SGK Sinh học 8 – Bài 50, 51, 54

Trích dẫn Tài liệu Sinh học 8 của cô Phạm Thiên Thanh

KHÁM PHÁ TRI THỨC

I. BẢO VỆ SỨC KHỎE HỆ THẦN KINH:

Đọc thông tin trang 172 SGK Sinh học 8 và tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống:

1. Các bệnh về hệ thần kinh thường gặp và nguyên nhân gây bệnh:

Bệnh về thần kinh Nguyên nhân gây bệnh Bệnh về thần kinh Nguyên nhân gây bệnh

Rối loạn tiền đình

Viêm màng não

Đau đầu

Alzheimer

U não

..............................

..............................

2. Các biện pháp bảo vệ hệ thần kinh:

- Ngủ .................................... để bảo vệ, phục hồi khả năng làm việc của hệ thần kinh.

- Làm việc và nghỉ ngơi ..................................

- Tránh suy nghĩ .....................................

- Không sử dụng .................................................................... cho hệ thần kinh

II. BẢO VỆ SỨC KHỎE CƠ QUAN CẢM GIÁC:

1. Các tật, bệnh về mắt phổ biến trong học đường và biện pháp phòng tránh:

Đọc thông tin, quan sát Hình 50.1, 50.2, 50.3, 50.4 trang 159, 1 60, 161 SGK Sinh

học 8 và tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Các tật về mắt Nguyên nhân Biện pháp khắc phục

Cận thị

Viễn thị

Viêm giác mạc

Đau mắt đỏ

Đục thủy tinh

thể

7

2. Các bệnh về tai phổ biến và biện pháp phòng tránh:

Đọc thông tin trang 164 SGK Sinh học 8 và tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Các bệnh về tai Nguyên nhân Biện pháp phòng tránh, khắc

phục

Viêm tai giữa

Ù tai

Thủng màng

nhĩ

VẬN DỤNG KIẾN THỨC

Trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 trang 161 SGK Sinh học 8

Trả lời câu hỏi 1, 2 trang 173 SGK Sinh học 8

Trả lời câu hỏi 1, 2 trang 75 Tài liệu Sinh học 8 (nếu có)

CHỦ ĐỀ 8: HỆ VẬN ĐỘNG: CƠ VÀ XƯƠNG

Tiết 57, 58, 59, 60, 61: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA HỆ VẬN ĐỘNG

BẢO VỆ SỨC KHỎE HỆ VẬN ĐỘNG

Tài liệu tham khảo: SGK Sinh học 8 – Bài 7, 8, 9, 10, 11

Trích dẫn Tài liệu Sinh học 8 của cô Phạm Thiên Thanh

KHÁM PHÁ TRI THỨC

I. CHỨC NĂNG CỦA HỆ VẬN ĐỘNG:

Đọc thông tin chương Vận động trang 24 39 SGK Sinh học 8 và tìm từ thích hợp

điền vào chỗ trống:

- Chức năng của hệ vận động: ........................... cơ thể, giúp cơ thể ............................., định

hình cơ thể và .............................. các nội quan.

- Hệ vận động gồm .................................. và ...........................................

II. HỆ CƠ:

Đọc thông tin, quan sát Hình 9.1, 9.2, 9.3 trang 32, 33 SGK Sinh học 8 và tìm từ thích

hợp điền vào chỗ trống:

1. Chức năng của hệ cơ: cơ bám vào xương, cơ co làm cho xương ...............................

2. Cấu tạo của bắp cơ:

- Bao ngoài bắp cơ là màng liên kết. Hai đầu bắp cơ có ........................ bám vào các khớp

xương.

- Bắp cơ gồm nhiều ........................, mỗi ........................ gồm nhiều ....................... (tế bào cơ)

3. Tính chất của cơ:

- Cơ có khả năng ......................... và ...............................

- Cơ co khi có ............................. của môi trường và chịu ảnh hưởng của hệ ............................ ..

8

4. Sự mỏi cơ:

Đọc thông tin, quan sát Hình 10 trang 34, 35 SGK Sinh học 8 và tìm từ thích hợp

điền vào chỗ trống:

Khi cơ hoạt động quá sức hiện tượng mỏi cơ do các tế bào cơ không được cung cấp đủ

............................. tích tụ acid lactic gây ...................................

5. Sự tiến hóa của hệ cơ người so với thú: (HS tự đọc SGK)

III. BỘ XƯƠNG:

Đọc thông tin, quan sát Hình 7.1, 7.2, 7.3, 7.4 trang 24, 25, 26 SGK Sinh học 8 và

tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống:

1. Chức năng của bộ xương:

- Bộ xương ....................... nội quan, ............................................ cơ thể và là chỗ bám của

.........................

2. Các phần chính của bộ xương: (HS tự đọc SGK)

3. Phân loại xương và khớp xương: (HS tự đọc SGK)

4. Cấu tạo và chức năng của các phần trong xương dài:

Đọc thông tin, quan sát Hình 8.1, 8.2 trang 28, 29 SGK Sinh học 8 và tìm từ thích

hợp điền vào chỗ trống:

A. Đầu xương:

- Sụn bọc đầu xương: ....................................

- (5).....................................: phân tán lực, tạo ô chứa tủy

đỏ.

- (4) sụn tăng trưởng: làm cho xương ............................. ..

B. Thân xương:

- (1)........................................: làm cho xương to về bề

ngang

- (2)..........................................: chịu lực, đảm bảo vững

chắc

- (3)..........................................: chứa tủy vàng ở người

lớn, chứa tủy đỏ sinh hồng cầu ở trẻ em.

5. Thành phần hóa học và tính chất của xương:

Đọc thông tin, quan sát Hình 8.6, 8.7 trang 30 SGK Sinh học 8 và tìm từ thích hợp

điền vào chỗ trống:

- Cốt giao (chất hữu cơ): đẩm bảo tính ................................ cho xương (tỉ lệ cốt giao thay đổi

theo .....................................................)

- Muối khoáng (chất vô cơ): làm cho xương ................................. (chủ yếu là ...................... ..)

6. Sự tiến hóa của hệ xương người so với thú: (HS tự đọc SGK)

IV. BẢO VỆ SỨC KHỎE HỆ VẬN ĐỘNG:

1. Một số bệnh về cơ xương khớp thường gặp và nguyên nhân gây bệnh: (HS tự đọc

SGK)

2. Biện pháp bảo vệ và rèn luyện hệ vận động:

Đọc thông tin trang 39 SGK Sinh học 8 và tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống:

- Thường xuyên luyện tập ................................................................................

- Lao động ........................................

- Mang vác, ngồi học đúng ............................... tránh bị..................................................... ..

- Cung cấp đủ Vitamin ....................... và muối khoáng (chủ yếu là ...................................)

9

VẬN DỤNG KIẾN THỨC

Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 trang 27 SGK Sinh học 8

Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 trang 31 SGK Sinh học 8

Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 trang 33 SGK Sinh học 8

Trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 trang 36 SGK Sinh học 8

Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 trang 39 SGK Sinh học 8

Trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 81, 82, 83, 84 Tài liệu Sinh học 8 (nếu có)

CHỦ ĐỀ 9: NỘI TIẾT

Tiết 62, 63, 64, 65: NỘI TIẾT

Tài liệu tham khảo: SGK Sinh học 8 – Bài 55, 56, 57, 58, 59

Trích dẫn Tài liệu Sinh học 8 của cô Phạm Thiên Thanh

KHÁM PHÁ TRI THỨC

I. TUYẾN NỘI TIẾT:

1. Tuyến nội tiết:

Đọc thông tin, quan sát Hình 55.2 trang 174, 175 SGK Sinh học 8 và tìm từ thích hợp

điền vào chỗ trống:

- Chất tiết của tế bào tuyến tiết ra …………………………. ngấm vào …………………….

- Ví dụ: ………………………………………………………………………………………..

2. Vai trò của một số tuyến nội tiết trong cơ thể:

Đọc thông tin trang 176 183 SGK Sinh học 8 và tìm từ thích hợp điền vào chỗ

trống:

Tuyến nội tiết Vai trò

Tuyến yên

Tuyến giáp

Tuyến sinh dục

Tuyến tụy

Tuyến thượng

thận

10

II. SỰ ĐIỀU HÒA VÀ PHỐI HỢP HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TUYẾN:

Đọc thông tin, quan sát Hình 59.1, 59.2, 59.3 trang 185, 186 SGK Sinh học 8:

III. BẢO VỆ SỨC KHỎE HỆ NỘI TIẾT:

Đọc thông tin trang 176 183 SGK Sinh học 8 và tìm từ thích hợp điền vào chỗ

trống:

1. Một số bệnh về nội tiết, thường gặp và nguyên nhân gây bệnh:

Bệnh về nội tiết Nguyên nhân gây bệnh

Bướu cổ lòi mắt

(Basedow)

Tiểu đường

Ung thư tuyến

giáp

Rối loạn hormone

sinh sản

Suy giáp

2. Biện pháp bảo vệ hệ nội tiết:

- Chế độ ăn uống …………………………..

- Lối sống ………………………, hoạt động ……………………………… thường xuyên

- Giảm stress và ngủ …………………………………..

- Không sử dụng các chất …………………………….., ……………………………………

VẬN DỤNG KIẾN THỨC

Trả lời câu hỏi 1, 2 trang 175 SGK Sinh học 8

Trả lời câu hỏi 1, 2 trang 178 SGK Sinh học 8

Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 trang 181 SGK Sinh học 8

Trả lời câu hỏi 1, 2 trang 184 SGK Sinh học 8

Trả lời câu hỏi 1, 2 trang 186 SGK Sinh học 8

Trả lời câu hỏi 1, 2 trang 87, 88 Tài liệu Sinh học 8 (nếu có)

11

CHỦ ĐỀ 10: DA VÀ CƠ CHẾ ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT

Tiết 66: DA VÀ BỆNH DA LIỄU

Tài liệu tham khảo: SGK Sinh học 8 – Bài 41, 42

Trích dẫn Tài liệu Sinh học 8 của cô Phạm Thiên Thanh

KHÁM PHÁ TRI THỨC

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA:

Đọc thông tin, quan sát Hình 41 trang 132, 133 SGK Sinh học 8 và tìm từ thích hợp

điền vào chỗ trống:

- Da có cấu tạo gồm 3 lớp: lớp biểu bì, lớp trung bì và lớp hạ bì

- Da có chức năng: ……………………………………………………………………........... ..

……………………………………………………………………………………………….

II. BẢO VỆ DA VÀ PHÒNG CHỐNG BỆNH NGOÀI DA:

Đọc thông tin, quan sát bảng 42.1 trang 134, 135 SGK Sinh học 8 và tìm từ thích hợp

điền vào chỗ trống:

1. Bảo vệ da:

- Phải thường xuyên ………………….., thay ………………… và giữ gìn da sạch để phòng

tránh bệnh …………………..

- Phải rèn luyện cơ thể để nâng cao …………………………… của cơ thể và của da

- Tránh làm da bị …………………………..

- Giữ gìn ……………………………. nơi ở và nơi công cộng

2. Phòng chống bệnh ngoài da:

Bệnh ngoài

da Biểu hiện Cách phòng chống / sơ cứu

Ghẻ

Lang ben

Phỏng do

nước sôi

………………

VẬN DỤNG KIẾN THỨC

Trả lời câu hỏi 1, 2 trang 133 SGK Sinh học 8

Trả lời câu hỏi 1, 2 trang 136 SGK Sinh học 8

Trả lời câu hỏi trang 90, 91 Tài liệu Sinh học 8 (nếu có)

12

CHỦ ĐỀ 10: DA VÀ CƠ CHẾ ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT

Tiết 67, 68 DA VÀ ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT

Tài liệu tham khảo: SGK Sinh học 8 – Bài 33

Trích dẫn Tài liệu Sinh học 8 của cô Phạm Thiên Thanh

KHÁM PHÁ TRI THỨC

I. THÂN NHIỆT:

Đọc thông tin trang 105 SGK Sinh học 8 và tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống:

- Thân nhiệt là ……………………………..

- Người bình thường nhân nhiệt luôn ổn định ở mức ………………….. là do cơ thể đẩm bảo

được sự cân bằng giữa quá trình ……………………….. và ………………………..

II. SỰ ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT:

Đọc thông tin trang 105 SGK Sinh học 8 và tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống:

1. Vai trò của da trong điều hòa thân nhiệt:

- Khi trời nóng hoặc khi lao động nặng: mạch máu dưới da ………………, tăng tiết mồ hôi

…………………….. sự tỏa nhiệt, giúp cỏ thể hạ nhiệt.

- Khi trời rét: mạch máu dưới da và cơ chân lông ………………. ……………….. sự tỏa

nhiệt, phản xạ …………………. Của cơ thể sinh nhiệt.

2. Vai trò của hệ thần kinh trong điều hòa thân nhiệt:

Mọi hoạt động điều hòa thân nhiệt (tăng giảm quá trình dị hóa; co dãn mạch máu dưới da;

cơ co chân lông; tăng giảm sự tiết mồ hôi…) đều là ………………………………………..

Hệ thần kinh giữ vai trò ………………………………. trong hoạt động điều hòa thân

nhiệt.

III. THỰC HÀNH – ĐO THÂN NHIỆT, CẤP CỨU KHI BỊ SỐT CAO: (HS tự đọc

SGK)

VẬN DỤNG KIẾN THỨC

Trả lời câu hỏi 1, 2 trang 106 SGK Sinh học 8

Trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 trang 94 Tài liệu Sinh học 8 (nếu có)