33
1 Kho sát Ti phm Kinh tế và Gian ln Toàn cu 2018 Gii thiu Chào mng và cảm ơn Quý vđã tham gia vào kho sát trc tuyến này. Mục đích của khảo sát này là để đánh giá các quan điểm ca doanh nghi p vgian ln và ti phm kinh tế trong môi trường kinh tế hi n nay và nhng nh hưởng ca vn đề này đến đạo đức kinh doanh và các chương trình tuân thca các tchức, cũng như những hình thc gian ln phbi ến nht. Ý ki ến đóng góp ca Quý vđóng vai trò quan trọng trong vi ệc xác đị nh các hình thái, phm vi ca ti phm kinh tế trong tchc và htrxây dng các công cđể gi m thi u ri ro. Câu trli ca Quý vsđược bo mt cht ch. Các câu trli skhông được quy cho bt kì cá nhân hay tchc nào. Nếu Quý vmong mun nhận được báo cáo kết qukhảo sát theo ngành, để có thso sánh các phn hi ca Quý vvà các tchc trong cùng ngành, PwC sgửi đến Quý vtheo đị a chemail được cung cp trang cui ca kho sát, ngay sau khi Báo cáo Kết quKho sát Toàn cầu được chính thức phát hành vào tháng 2 năm 2018. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn và mong chđược nghe ý ki ến phn hi tQuý v. (Đã ký) Didier Lavion Luật sư cao cấp, Điều tra viên gian ln công chng, PI Chtch, Hội đồng Kho sát Ti phm Kinh tế và Gian ln toàn cu (GECS) Bphận Tư vấn pháp lý Cách thc thc hin Quý vchcn khong 15-20 phút để hoàn thành kho sát, tùy thuc vào câu trli quý vla chn. Cuc kho sát yêu cu Quý vtrli da trên tình hình quốc gia nơi Quý vđang làm vi c chính hoặc đang chị u trách nhi m. Nếu có bt kì câu hi nào liên quan ti cuc kho sát, vui lòng liên lc với Đội ngũ khảo sát vTi phm Kinh tế Gian ln Toàn cu ca PwC qua Kelsey Kado ([email protected]), hoc với văn phòng đại di n ca PwC quc gia ca Quý v. Đị a chemail và sđiện thoi liên lc của đại di n PwC ti quốc gia được ghi rõ trong thư mời tham gia kho sát gi ti Quý v. Trong trường hp Quý vgp bất kì khó khăn nào về mt kthut trong quá trình hoàn thành cuc kho sát, vui lòng liên lc [email protected]. Xin lưu ý rằng kho sát skết thúc vào ngày 06 tháng 09 năm 2017. Tính bo mt Tt ccác ý ki ến phn hồi đều được bo mt cht ch. Các dli u kho sát sđược tách bi t hoàn toàn vi tên tchc và câu trli chđược gn vi ngành, quy mô công ty, và nhng dli u nhân khu khác. Skhông có bt kì sám chvcông ty, tchức nào được đưa ra trong kết quhay phân tích dli u kho sát. Để tham gia khảo sát, đề nghQuý vtruy cp vào liên kết sau: https://www.pwcresearch.com/uc/GECS2018/

Khảo sát Tội phạm Kinh tế và Gian lận Toàn cầu 2018d1nkx2lzb32qoz.cloudfront.net/wp-content/uploads/2017/07/...1 Khảo sát Tội phạm Kinh tế và Gian lận Toàn

  • Upload
    others

  • View
    7

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

1

Khảo sát Tội phạm Kinh tế và Gian lận Toàn cầu 2018

Giới thiệu

Chào mừng và cảm ơn Quý vị đã tham gia vào khảo sát trực tuyến này. Mục đích của khảo sát này là để đánh giá các quan điểm của doanh nghiệp về gian lận và tội phạm kinh tế trong môi trường kinh tế hiện nay và những ảnh hưởng của vấn đề này đến đạo đức kinh doanh và các chương trình tuân thủ của các tổ chức, cũng như những hình thức gian lận phổ biến nhất. Ý kiến đóng góp của Quý vị đóng vai trò quan trọng trong việc xác định các hình thái, phạm vi của tội phạm kinh tế trong tổ chức và hỗ trợ xây dựng các công cụ để giảm thiểu rủi ro. Câu trả lời của Quý vị sẽ được bảo mật chặt chẽ. Các câu trả lời sẽ không được quy cho bất kì cá nhân hay tổ chức nào. Nếu Quý vị mong muốn nhận được báo cáo kết quả khảo sát theo ngành, để có thể so sánh các phản hồi của Quý vị và các tổ chức trong cùng ngành, PwC sẽ gửi đến Quý vị theo địa chỉ email được cung cấp ở trang cuối của khảo sát, ngay sau khi Báo cáo Kết quả Khảo sát Toàn cầu được chính thức phát hành vào tháng 2 năm 2018.

Chúng tôi xin chân thành cảm ơn và mong chờ được nghe ý kiến phản hồi từ Quý vị.

(Đã ký)

Didier Lavion – Luật sư cao cấp, Điều tra viên gian lận công chứng, PI Chủ tịch, Hội đồng Khảo sát Tội phạm Kinh tế và Gian lận toàn cầu (GECS) Bộ phận Tư vấn pháp lý

Cách thức thực hiện

Quý vị chỉ cần khoảng 15-20 phút để hoàn thành khảo sát, tùy thuộc vào câu trả lời quý vị lựa chọn. Cuộc khảo sát yêu cầu Quý vị trả lời dựa trên tình hình ở quốc gia nơi Quý vị đang làm việc chính hoặc đang chịu trách nhiệm.

Nếu có bất kì câu hỏi nào liên quan tới cuộc khảo sát, vui lòng liên lạc với Đội ngũ khảo sát về Tội phạm Kinh tế và Gian lận Toàn cầu của PwC qua Kelsey Kado ([email protected]), hoặc với văn phòng đại diện của PwC ở quốc gia của Quý vị. Địa chỉ email và số điện thoại liên lạc của đại diện PwC tại quốc gia được ghi rõ trong thư mời tham gia khảo sát gửi tới Quý vị. Trong trường hợp Quý vị gặp bất kì khó khăn nào về mặt kỹ thuật trong quá trình hoàn thành cuộc khảo sát, vui lòng liên lạc [email protected]. Xin lưu ý rằng khảo sát sẽ kết thúc vào ngày 06 tháng 09 năm 2017.

Tính bảo mật

Tất cả các ý kiến phản hồi đều được bảo mật chặt chẽ. Các dữ liệu khảo sát sẽ được tách biệt hoàn toàn với tên tổ chức và câu trả lời chỉ được gắn với ngành, quy mô công ty, và những dữ liệu nhân khẩu khác. Sẽ không có bất kì sự ám chỉ về công ty, tổ chức nào được đưa ra trong kết quả hay phân tích dữ liệu khảo sát.

Để tham gia khảo sát, đề nghị Quý vị truy cập vào liên kết sau: https://www.pwcresearch.com/uc/GECS2018/

2

Hoàn thành cuộc khảo sát

Nút “Quay lại” và “Kế tiếp” ở dưới màn hình cho phép Quý vị điều hướng trong suốt quá trình tham gia khảo sát. Xin lưu ý rằng việc sử dụng nút “Quay lại” của trình duyệt web sẽ khiến Quý vị thoát ra khỏi cuộc khảo sát mà không lưu lại câu trả lời.

Một số màn hình sẽ yêu cầu quý vị sử dụng thanh kéo ở phía bên tay phải để kéo trang xuống và trả lời phần còn lại của câu hỏi. Nút điều hướng sẽ nằm ở bên dưới mỗi câu hỏi.

Quý vị nên hoàn thành cuộc khảo sát trong một lần. Tuy nhiên, chỉ cần Quý vị bật chế độ cookies hoạt động trên lịch sử truy cập của trình duyệt web, Quý vị có thể thoát khỏi cửa sổ trình duyệt, và quay lại hoàn thành cuộc khảo sát khi thích hợp. Khảo sát sẽ mở đến câu hỏi cuối cùng mà quý vị hoàn thành trước khi thoát ra. Phiên truy cập sẽ hết hạn nếu Quý vị thoát khỏi bất kì trang nào của cuộc khảo sát trong vòng hơn 60 phút.

Lưu ý: Các định nghĩa có thể được truy cập bằng cách di chuột qua các cụm từ được gạch chân và có thể tìm thấy qua Liên kết thuật ngữ ở phía trên cùng bên phải của mỗi trang.

Nội dung

Khảo sát sẽ được trình bày như sau:

Phần 1: Thông tin về tổ chức của Quý vị Phần 2: Các xu hướng Gian lận và Tội phạm kinh tế Phần 3: Công nghệ - phước lành hay lời nguyền của tội phạm kinh tế Phần 4: Các công nghệ mới/ đột phá Phần 5: Thông tin về thủ phạm và các biện pháp phát hiện Phần 6: Đạo đức kinh doanh và các chương trình tuân thủ Phần 7: Các quy định của luật pháp về Chống rửa tiền Phần 8: Bối cảnh toàn cầu

Phần 1: Thông tin về Quý công ty

Phần bắt buộc Q1a) Chúng tôi yêu cầu quý vị trả lời câu hỏi dựa trên tình hình ở quốc gia nơi Quý vị chịu trách nhiệm hoặc làm việc chính.

Để lựa chọn quốc gia, trước hết xin hãy lựa chọn khu vực quốc tế của quý vị

Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất

Châu Phi □1

Châu Á – Thái Bình Dương □2

Châu Âu □3

Trung Đông □4

Bắc Mỹ (Bao gồm vùng Caribbean) □5

Mỹ Latinh □6

3

Phần bắt buộc Q1b) Xin cảm ơn quý vị đã lựa chọn vùng, bây giờ xin hãy lựa chọn quốc gia nơi quý vị chịu trách nhiệm hoặc làm việc.

Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất Những quốc gia hiển thị được lọc từ lựa chọn tại Q1a.

Bắc Mỹ (bao gồm vùng Caribbean)

Mỹ Latin

Châu Phi

Châu Âu Trung Đông

Châu Á – Thái Bình

Dương Anguilla Argentina Algeria Albania Bahrain Afghanistan

Antigua and Barbuda

Belize Angola Andorra Iran (Islamic Republic of)

American Samoa

Aruba Bolivia Benin Armenia Iraq Australia Bahamas Brazil Botswana Austria Israel Bangladesh

Barbados Chile Burkina Faso

Azerbaijan Jordan Bhutan

Bermuda Colombia Burundi Belarus Kuwait Brunei Darussalam

Canada Costa Rica Cameroon Belgium Lebanon Cambodia

Quần đảo Cayman

Ecuador Cape Verde Bosnia và Herzegovina

Oman China

Cuba El Salvador

Central African Republic

Bulgaria Palestinian territories

Christmas Island

Dominica Quần đảo Falkland (Islas Malvinas)

Chad Croatia Qatar Quần đảo Cocos (Keeling)

Dominican Republic

French Guiana

Comoros Cyprus Saudi Arabia

Quần đảo Cook

Greenland Guatemala Congo, Republic of

Czech Republic Syria, Syrian Arab Republic

East Timor (Timor-Leste)

Grenada Guyana Democratic Republic of the Congo

Denmark United Arab Emirates

Fiji

Guadeloupe Honduras Djibouti Estonia Yemen French Polynesia

Haiti Mexico Egypt Quần đảo Faroe

Khác Guam

Jamaica Nicaragua Equatorial Guinea

Finland Hong Kong

Martinique Panama Eritrea France India Montserrat Paraguay Ethiopia Georgia Indonesia

Netherlands Antilles

Peru Gabon Germany Japan

Puerto Rico Suriname Gambia Gibraltar Kazakhstan

Saint Barthelemy

Uruguay Ghana Greece Kiribati

Saint Kitts và Nevis

Venezuela Guinea Hungary Korea, Democratic People’s Republic (North Korea)

4

Bắc Mỹ (bao gồm vùng Caribbean)

Mỹ Latin

Châu Phi

Châu Âu Trung Đông

Châu Á – Thái Bình

Dương

Saint Lucia Khác Guinea- Bissau

Iceland Korea, Republic of (South Korea)

Saint Pierre và Miquelon

Ivory Coast Ireland Kyrgyzstan

Saint Vincent và Grenadines

Kenya Italy Lao, People’s Democratic Republic

Trinidad và Tobago

Lesotho Kosovo Macau

Quần đảo Turks và Caicos

Liberia Latvia Malaysia

United States Libya Liechtenstein Maldives

Quần đảo Virgin (Anh)

Madagascar Lithuania Quần đảo Marshall

Quần đảo Virgin (US)

Malawi Luxembourg Micronesia, Federal States of

Khác Mali Macedonia, Republic of

Mongolia

Mauritania Malta Myanmar, Burma

Mauritius Moldova, Republic of

Nauru

Mayotte Monaco Nepal Morocco Montenegro New

Caledonia Mozambique Netherlands New Zealand Namibia Norway Niue Niger Poland Quần đảo

Northern Mariana

Nigeria Portugal Pakistan Reunion

Island Romania Palau

Rwanda Russian Federation

Papua New Guinea

Sao Tome và Principe

San Marino Philippines

Senegal Serbia Pitcairn Island

Seychelles Slovakia Samoa Sierra Leone Slovenia Singapore Somalia Spain Quần đảo

Solomon South Africa Svalbard Sri Lanka South

Sudan Sweden Taiwan

Sudan Switzerland Tajikistan Swaziland Turkey Thailand Tanzania Ukraine Tokelau Togo United Kingdom Tonga

5

Bắc Mỹ (bao gồm vùng Caribbean)

Mỹ Latin

Châu Phi

Châu Âu Trung Đông

Châu Á – Thái Bình

Dương Tunisia Vatican City

State (Holy See)

Turkmenistan

Uganda Khác Tuvalu Western

Sahara

Uzbekistan

Zambia Vanuatu Zimbabwe Vietnam Khác Quần đảo

Wallis and Futuna

Khác

Hiển thị nếu US được lựa chọn tại Q1b (chỉ dành cho mục đích bảng điều khiển US)

Q1c) Xin hãy chọn bang/lãnh thổ

1 Alabama 21 Massachusetts 41 South Dakota 2 Alaska 22 Michigan 42 Tennessee 3 Arizona 23 Minnesota 43 Texas 4 Arkansas 24 Mississippi 44 Utah 5 California 25 Missouri 45 Vermont 6 Colorado 26 Montana 46 Virginia 7 Connecticut 27 Nebraska 47 Washington 8 Delaware 28 Nevada 48 Washington D.C. 9 Florida 29 New Hampshire 49 West Virginia 10 Georgia 30 New Jersey 50 Wisconsin 11 Hawaii 31 New Mexico 51 Wyoming 12 Idaho 32 New York

13 Illinois 33 North Carolina 14 Indiana 34 North Dakota 15 Iowa 35 Ohio 16 Kansas 36 Oklahoma 17 Kentucky 37 Oregon 18 Louisiana 38 Pennsylvania 19 Maine 39 Rhode Island

20 Maryland 40 South Carolina

Phần bắt buộc Q2) Quý vị quản lý hoặc thuộc bộ phận chính nào trong tổ chức của mình? Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất

Kiểm toán □1

Tư vấn/ Cố vấn □2

Quy chế □3

Dịch vụ khách hàng □4

Quản lý điều hành □5

Tài chính □6

Tội phạm gian lận tài chính □7 Đến QN2b

6

Nhân sự □8

Công nghệ thông tin □9

Luật □10

Tiếp thị và Bán hàng □11

Quá trình hoạt động và Sản xuất □12

Thu mua □13

Nghiên cứu và Phát triển □14

Quản lý rủi ro □15

An ninh □16

Thuế □17

Khác (Xin nêu rõ) □94

Hiển thị nếu Gian lận và tội phạm Tài chính được chọn tại Q2 (lựa chọn số 7)

Phần bắt buộc NQ2b) Có bao nhiêu nhân viên trong Quý công ty làm việc trong phòng Gian lận và Tội phạm tài chính ở [Quốc gia chọn ở mục Q1b]

Xin chỉ nhập số nguyên

Số lượng nhân viên trong phòng Gian lận và Tội phạm Tài chính / chức năng

Không rõ

Phần bắt buộc Q3) Xin hãy lựa chọn vai trò/chức vụ

Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất

Thành viên Hội đồng quản trị □1

Tổng giám đốc điều hành/ Chủ tịch/ Giám đốc quản lý □2

Giám đốc điều hành □3

Giám đốc tài chính/Thủ quỹ/Trưởng ban tài chính □4

Giám đốc thông tin/ Giám đốc công nghệ □5

Giám đốc an ninh □6

Tổng cố vấn □7

Giám đốc An ninh thông tin □8

Giám đốc Rủi ro □9

Giám sát trưởng Trưởng phòng kiểm toán nội bộ/Kế toán trưởng □10

Chức danh quản lý cấp cao khác / Cấp bậc giám đốc khác (Xin nêu rõ) □11

Phó giám đốc cấp cao/Phó giám đốc/Giám đốc □12

Trưởng các đơn vị doanh nghiệp □13

□97

7

Trưởng phòng □14

Trưởng phòng quản lý Gian lận □15

Trưởng phòng quản lý tội phạm Tài chính □16

Trưởng phòng Nhân sự □17

Quản lý □18

Khác (Xin nêu rõ) □94

Q4) Xin mời nhập tên Quý công ty vào chỗ trống bên dưới (Tùy chọn). Thông tin này sẽ không được tiết lộ. Quý vị có thể tiếp tục mà không điền thông tin này.

Xin mời dùng phần ô trống dưới đây Ghi chú: Nếu điền vào phản hồi dưới đây, xin quý vị kéo qua để điền trước vào phần “Tên công ty” ở mục phê duyệt cuối cuộc khảo sát

Phần bắt buộc

Q5a) Tổ chức của Quý vị có văn phòng ở bao nhiêu quốc gia? Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất

Chỉ một □1

2-10 □2

11-25 □3

26-50 □4

51-100 □5

Hơn 100 □6

Hiển thị nếu hơn một văn phòng được lựa chọn ở mục Q5a (lựa chọn từ 2 đến 6)

NQ5b) Quý vị đề cập rằng tổ chức có văn phòng ở nhiều quốc gia. Tổ chức của quý vị có đặt trụ sở chính tại [Quốc gia lựa chọn tại mục Q1b] Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất

Có □1

Không □2

Không rõ □97

8

Hiển thị nếu “Không” được lựa chọn ở QN5b NQ5c) Xin hãy chọn vùng nơi Quý công ty đặt trụ sở chính

Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất

Châu Phi □1

Châu Á – Thái Bình Dương □2

Châu Âu □3

Trung Đông □4

Bắc Mỹ (bao gồm vùng Caribbean) □5

Mỹ Latin □6

Không rõ □97

Phần bắt buộc

Q6a) Tổ chức của quý vị chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực nào? Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất

Hàng không vũ trụ và quốc phòng □1

Nông nghiệp □2

Ô tô □3

Hóa học □4

Truyền thông □5

Giáo dục □6

Năng lượng, Tiện ích và Khai khoáng □7 Đến QN6c

Kĩ sư và Xây dựng □8

Giải trí và phương tiện truyển thông □9

Dịch vụ tài chính □10 Đến QN6b

Doanh nghiệp Nhà nước/Chính phủ & Các dịch vụ công □11

Chăm sóc sức khỏe □12

Dịch vụ khách hàng và giải trí □13

Chế tạo □14

Bảo hiểm □15

Y tế và Khoa học đời sống □16

Dịch vụ chuyên nghiệp □17

Bán lẻ và tiêu dùng □18

9

Công nghệ □19

Vân tải và hậu cần □20

Ngành khác/ Doanh nghiệp (Xin nêu rõ) □94

Hiển thị Q6b nếu Dịch vụ tài chính được lựa chọn ở phần Q6a

Phần bắt buộc NQ6b) Quý công ty chủ yếu hoạt động trong ngành dịch vụ tài chính nào?

Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất

Quản lý tài sản □1

Ngân hàng & thị trường vốn □2

Cổ phần tư nhân □3

Quỹ đầu tư chủ quyền □4

Dịch vụ tài chính khác (Xin nêu rõ) □94

Hiển thị Q6c nếu Năng lượng, Tiện ích và Khai khoáng được lựa chọn tại Q6a Phần bắt buộc NQ6c) Ngành năng lượng, tiện ích và khai khoáng nào Quý công ty chủ yếu hoạt động?

Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất

Năng lượng □1

Tiện ích □2

Khai khoáng □3

Khác (Xin nêu rõ) □94

Phần bắt buộc Q7) Trong các lựa chọn sau, lựa chọn nào miêu tả đúng nhất cấu trúc hoạt động của Quý công ty?

Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất

Công ty cổ phần □1

Công ty đầu tư chứng khoán quỹ tư nhân □2

Những loại công ty tư nhân khác (hợp tác, sở hữu duy nhất) □3

Doanh nghiệp Nhà nước/ Chính phủ □4

Khác (Xin nêu rõ) □94

10

Phần bắt buộc Q8a) Tổ chức của quý vị có bao nhiêu nhân viên trên toàn cầu?

Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất

Tới 100 nhân viên □1

101 - 500 nhân viên □2

501 - 1,000 nhân viên □3

1,001 – 5,000 nhân viên □4

5,001 – 10,000 nhân viên □5

10,001 – 50,000 nhân viên □6

Hơn 50,000 nhân viên □7

Không rõ □97

Phần bắt buộc NQ8b) Mục lựa chọn nào sau đây miêu tả đúng nhất tổng doanh thu toàn cầu hàng năm của toàn tập đoàn Quý công ty theo tỷ giá đô la Mỹ ($)?

Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất

50 tỷ đô hoặc hơn □1

10 tỷ đô đến dưới 50 tỷ đô □2

5 tỷ đô đến dưới 10 tỷ đô □3

1 tỷ đô đến dưới 5 tỷ đô □4

500 triệu đô đến dưới 1 tỷ đô □5

100 triệu đô đến dưới 500 triệu đô □6

50 triệu đô đến dưới 100 triệu đô □7

10 triệu đô đến dưới 50 triệu đô □8

Dưới 10 triệu đô □9

Không muốn trả lời □98

Không rõ □97

11

Phần 2: Các xu hướng Gian lận và Tội phạm kinh tế

Phần bắt buộc NQ9) Mức độ hiểu biết của quý vị về gian lận và/ hoặc tội phạm kinh tế trong Quý công ty? Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất

Hiểu biết chi tiết về mọi mặt □1

Mức độ cao/Hiểu biết bao quát □2

Hiểu biết về các lĩnh vực riêng biệt của tổ chức □3

Hiểu biết hạn chế □4

Không có □97 Để xóa cuộc khảo sát chính Thoát khỏi bảng khảo sát

Phần bắt buộc Q10) Tổ chức của quý vị đã bao giờ có gian lận và/ hoặc tội phạm kinh tế xảy ra ở [quốc gia được nhập ở

Q1] trong vòng 24 tháng qua? Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất

Có □1

Không □2

Không rõ □97

Hiển thị nếu “Có” được lựa chọn mục Q10 Phần bắt buộc Q11) Phương thức gian lận và/ hoặc tội phạm kinh tế nào tổ chức của quý vị đã có ở [quốc gia được lựa

chọn tại Q1] trong vòng 24 tháng qua? Xin hãy chọn TẤT CẢ các lựa chọn đúng

Lưu ý: Nếu chỉ một loại tội phạm được chọn, câu trả lời của quý vị sẽ đóng góp vào các câu hỏi khảo sát trong tương lai như là tội phạm gây rối nhiều nhất.

Ghi chú: Một hộp thoại sẽ bật lên “Khi chỉ có một tội phạm được chọn, câu trả lời này sẽ được công nhận là tội phạm gây rối nhiều nhất mà tổ chức của quý vị đã trải qua và sẽ đóng góp vào các câu hỏi khảo sát trong tương lai”.

Chiếm đoạt tài sản □1

Gian lận kế toán □2

Hối lộ và tham nhũng □3

Đạo đức kinh doanh/Hành vi kinh doanh sai trái (ví dụ: Lạm dụng tín nhiệm) □4

Vi phạm luật Cạnh tranh/ Luật chống Độc quyền □5

Tội phạm mạng □6

Gian lận của người tiêu dùng (ví dụ: Gian lận thế chấp, gian lận thẻ tín dụng, gian lận đòi quyền lợi, gian lận séc, làm giả ID) □7

Gian lận nhân lực (tuyển dụng và/hoặc gian lận bảng lương) □8

Đánh cắp sở hữu trí tuệ □9

Giao dịch nội gián □10

12

Rửa tiền □11

Gian lận cung ứng □12

Gian lận thuế □13

Khác (Xin nêu rõ) □94

Hiển thị nếu chọn “Có” tại Q10 Hiển thị các lựa chọn tại Q11 Phần bắt buộc NQ12) Trong các gian lận và/hoặc tội phạm kinh tế trong Quý công ty trong vòng 24 tháng vừa qua, gian lận và/hoặc tội phạm kinh tế nào gây rối/ nghiêm trọng nhất đến tổ chức (về tài chính hoặc những vấn đề khác)?

Chú ý: Câu trả lời của quý vị sẽ đóng góp vào các câu hỏi khảo sát trong tương lai.

Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất

Chiếm đoạt tài sản □1

Gian lận kế toán □2

Hối lộ và tham nhũng □3

Đạo đức kinh doanh/Hành vi kinh doanh sai trái (ví dụ: Lạm dụng tín nhiệm) □4

Vi phạm luật Cạnh tranh/ Luật chống Độc quyền □5

Tội phạm mạng □6

Gian lận của người tiêu dùng (ví dụ: Gian lận thế chấp, gian lận thẻ tín dụng, gian lận đòi quyền lợi, gian lận séc, làm giả ID) □7

Gian lận nhân lực (tuyển dụng và/hoặc gian lận bảng lương) □8

Ăn cắp sở hữu trí tuệ □9

Giao dịch nội gián □10

Rửa tiền □11

Gian lận cung ứng □12

Gian lận thuế □13

Khác (Xin nêu rõ) □94

Hiển thị nếu chọn “Có” tại Q10 và nội dung tội phạm chọn tại NQ12 NQ13) Sự cố được chọn từ [NQ12] có thu hút sự chú ý của các giám đốc cấp hội đồng quản trị hoặc các lãnh đạo cấp cao có trách nhiệm quản trị?

Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất

Có □1

Không □2

Không rõ □97

13

Hiển thị nếu chọn “Có” tại Q10 và nội dung tội phạm chọn tại NQ12 Q14) Về mặt tài chính, Quý vị hãy cho biết tổ chức của mình đã thiệt hại khoảng bao nhiêu bởi các tội phạm

[nhập vào từ NQ12] trong 24 tháng vừa qua? Xin vui lòng cung cấp ước tính bằng đô la Mỹ.

Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất

Ít hơn 25,000 đô la Mỹ □1

Từ 25,000 đến < 50,000 đô la Mỹ □2

Từ 50,000 đến < 100,000 đô la Mỹ □3

Từ 100,000 đến < 1 triệu đô la Mỹ □4

Từ 1 triệu đến < 5 triệu đô la Mỹ □5

Từ 5 triệu đến < 50 triệu đô la Mỹ □6

Từ 50 triệu < 100 triệu đô la Mỹ □7

100 triệu đô la Mỹ hoặc hơn □8

Số tiền không đếm được (mất mát vô hình nghiêm trọng) □9

Không rõ □94

Hiển thị nếu chọn “Có” tại Q10 và nội dung tội phạm chọn tại NQ12 NQ15) Là một trong những hệ quả của các tội phạm [nhập vào từ NQ12] trong 24 tháng vừa qua, số tiền tổ

chức của Quý vị bỏ ra cho việc điều tra và/hoặc các can thiệp khác lớn hơn, nhỏ hơn hay bằng số tiền mất bởi tội phạm [nhập vào từ NQ12]? Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất Ghi chú: hiển thị dưới dạng thanh trượt

Nhỏ hơn □1

Như nhau □2

Hơn – khoảng gấp đôi □3

Hơn – khoảng gấp ba □4

Hơn – khoảng gấp năm □5

Hơn – khoảng gấp mười hoặc hơn □6

Không rõ □94

Hiển thị nếu chọn “Có” tại Q10 và nội dung tội phạm chọn tại NQ12

Q16) Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các tội phạm [nhập vào từ NQ12] tới các mặt hoạt động kinh doanh sau: Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất cho mỗi dòng

14

Cao

Trung bình

Thấp

Không có

Không rõ

Độ mạnh danh tiếng/thương hiệu

□1 □2 □3 □4 □97

Giá cổ phiếu □1 □2 □3 □4 □97

Tinh thần nhân viên □1 □2 □3 □4 □97

Quan hệ kinh doanh □1 □2 □3 □4 □97

Mối quan hệ với các nhà chức trách □1 □2 □3 □4 □97

Khác (Xin nêu rõ) □1 □2 □3 □4 □97

NQ17) Trong vòng 24 tháng tới, gian lận và/hoặc tội phạm kinh tế nào sẽ gây rối/hậu quả nghiêm trọng nhất đến tổ chức của Quý vị (xét về mặt tiền bạc hoặc các yếu tố khác)?

Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất

Chiếm đoạt tài sản □1

Gian lận kế toán □2

Hối lộ và tham nhũng □3

Đạo đức kinh doanh/Hành vi kinh doanh sai trái (ví dụ: Lạm dụng tín nhiệm) □4

Vi phạm luật Cạnh tranh/ Luật chống Độc quyền □5

Tội phạm mạng □6

Gian lận của người tiêu dùng (ví dụ: Gian lận thế chấp, gian lận thẻ tín dụng, gian lận đòi quyền lợi, gian lận séc, làm giả ID) □7

Gian lận nhân lực (tuyển dụng và/hoặc gian lận bảng lương) □8

Ăn cắp sở hữu trí tuệ □9

Giao dịch nội gián □10

Rửa tiền □11

Gian lận cung ứng □12

Gian lận thuế □13

Khác (Xin nêu rõ) □94

15

Phần 3: Công nghệ - phước lành hay lời nguyền của tội phạm kinh tế? Phần bắt buộc NQ18) Trong 24 tháng vừa qua, tổ chức của Quý vị đã từng là mục tiêu của các cuộc tấn công mạng bằng

những phương thức dưới đây chưa? Xin hãy chọn TẤT CẢ các lựa chọn đúng

Quét hệ thống □1

Tấn công brute force □2

Tấn công giả mạo (Phishing) □3

Tấn công ‘người đứng giữa’ (Man-in-the-Middle – MITM) □4

Phần mềm độc hại (virus, Trojan) □5

Phương thức khác (Xin nêu rõ) □94

Có nhưng không rõ phương thức cụ thể (lựa chọn duy nhất) □7

Không (lựa chọn duy nhất) □8

Không rõ (lựa chọn duy nhất) □97

Xin hãy hiển thị nếu ‘tội phạm mạng” được lựa chọn tại Q11 hoặc một “phương thức” được chọn tại NQ18 (các lựa chọn trừ 8 và 97)

NQ19) Quý vị đã đề cập rằng tổ chức của Quý vị đã bị nhắm là mục tiêu của các cuộc tấn công mạng hoặc

tội phạm mạng có kinh nghiệm trong vòng 24 tháng qua. Các kỹ thuật mạng thường được dùng để

thực hiện loại hình tội phạm khác (ví dụ: tấn công giả mạo để thực hiện chiếm đoạt tài sản).

Trong các loại gian lận và/hoặc tội phạm kinh tế sau, tổ chức của Quý vị đã từng là nạn nhân của loại

nào qua một cuộc tấn công mạng?

Xin hãy chọn TẤT CẢ các lựa chọn đúng

Chiếm đoạt tài sản □1

Ăn cắp sở hữu trí tuệ □2

Giao dịch nội gián □3

Gian lận cung ứng □4

Các cuộc tấn công có động cơ chính trị hoặc tài trợ bởi nhà nước □5

Gián đoạn quá trình kinh doanh □6

Tống tiền (mã độc tống tiền – ransomware) □7

Khác (Xin nêu rõ) □94

Không rõ □97

16

Phần bắt buộc Q20) Tổ chức của Quý vị có Chương trình An ninh mạng (phòng chống/phát hiện) để đối phó với các

cuộc tấn công mạng hay không?

Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất

Có, kế hoạch này đang được triển khai đầy đủ □1

Có, nhưng chưa được thực hiện □2

Không, nhưng chúng tôi đang đánh giá tính khả thi của việc thực hiên kế hoạch đó □3

Không, chúng tôi không có kế hoạch □4

Không rõ □97

Hiển thị ‘Có’ (lựa chọn 1 hoặc 2) được chọn tại Q20

Phần bắt buộc

NQ21a) Các yếu tố nào sau đây có trong Chương trình An ninh mạng của Quý vị? Xin hãy chọn TẤT CẢ các lựa chọn đúng

Quản trị

Chính sách An ninh mạng □1

Bổ nhiệm Giám đốc an toàn thông tin □2

Nhân viên an ninh mạng và đào tạo □3

Chính sách an ninh thông tin của bên thứ ba □4

Chính sách lưu trữ dữ liệu liên quan đến an ninh mạng □5

Đào tạo và giám sát đối với nhân viên bởi nó liên quan đến an ninh mạng □6

Ủy ban quản trị mạng liên chức năng □7

Thử nghiệm thường xuyên phản hồi sự cố cấp độ quản lý □8

Kỹ thuật

Các giao thức thông báo vi phạm □9

Đánh giá bảo mật và lỗ hổng an ninh □10

Thực tiễn bảo mật ứng dụng □11

Trung tâm điều hành an ninh chuyên dụng □12

Thiết bị giám sát mạng □13

Xác thực đa yếu tố cho các hệ thống kinh doanh quan trọng □14

Khác (Xin nêu rõ) □94

Không rõ (lựa chọn duy nhất) □97

17

Hiển thị nếu ‘Giám đốc an toàn thông tin’, lựa chọn 2, được chọn tại NQ21a NQ21b) Giám đốc an toàn thông tin được bổ nhiệm có báo cáo trực tiếp lên giám đốc điều hành cấp hội đồng quản trị tại tổ chức của Quý vị không?

Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất

Có □1

Không □2

Không rõ □97

Phần bắt buộc

NQ22) Quý công ty có sẵn sàng chia sẻ thông tin về rủi ro bị tấn công an ninh mạng với chính phủ/cơ quan thực thi pháp luật? Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất

Rất có thể □1

Có thể □2

Có thể và khó có thể □3

Khó có thể □4

Rất khó có thể □5

Không rõ □97

Hiển thị nếu ‘lựa chọn 3-5’ được chọn tại NQ22

NQ23) Những lý do khiến cho việc trên khó có thể xảy ra? Xin hãy chọn TẤT CẢ các lựa chọn đúng

Có thể dẫn đến hành động củng cố pháp luật bổ sung □1

Đặc quyền pháp lý không phải chia sẻ □2

Rủi ro về công khai không kiểm soát □3

Rủi ro về trách nhiệm pháp lý đối với tội phạm □4

Trải nghiệm không tốt trước đó □5

Luật pháp địa phương hạn chế việc chia sẻ dữ liệu nội bộ □6

Không tin tưởng cơ quan thực thi pháp luật đạt yêu cầu chuyên môn □7

Không tin tưởng các cơ quan thực thi pháp luật □8

Khác (Xin nêu rõ) □94

18

Phần 4: Các công nghệ mới/ đột phá

NQ24) Quý vị ứng dụng công nghệ vào việc theo dõi gian lận và/hoặc tội phạm kinh tế ở mức độ nào

trong từng lĩnh vực sau? Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất Ghi chú: bổ sung kiểm tra tính hợp lý của lựa chọn thực hiện trong từng hàng. Tùy chọn ngẫu nhiên.

Phương

thức giám sát

chính

Một phần của

chương trình giám

sát

Không

dùng công nghệ cho giám sát

Không rõ

Các cuộc tấn công mạng/ lỗ hổng an ninh □1 □2 □3 □97

Phát hiện CHỐNG RỬA TIỀN □1 □2 □3 □97

Phát hiện gian lận □1 □2 □3 □97 Phòng chống hối lộ/ Phòng chống tham nhũng □1 □2 □3 □97

Thẩm tra bên thứ ba □1 □2 □3 □97

Sàng lọc chuẩn □1 □2 □3 □97

Kiểm soát xuất khẩu □1 □2 □3 □97

Chống cạnh tranh/ Chống độc quyền □1 □2 □3 □97

Hành vi kinh doanh □1 □2 □3 □97

NQ25) Quý vị đồng ý với các quan điểm sau đây ở mức độ nào về việc sử dụng công nghệ trong tổ chức

của Quý vị để đối phó với gian lận và/hoặc tội phạm kinh tế?

Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất Ghi chú: bổ sung kiểm tra tính hợp lý của lựa chọn thực hiện trong từng hàng.

Rất

đồng ý

Đồng ý

Không đồng ý

Không đồng ý cũng

không phản đối

Rất

không đồng ý

Không rõ

Cho phép giám sát thời gian thực liên tục □1 □2 □3 □4 □5 □97

Cung cấp thông tin nội bộ chuyên sâu □1 □2 □3 □4 □5 □97 Đưa ra quá nhiều cảnh báo hoặc xác thực giả □1 □2 □3 □4 □5 □97 Cho phép khắc phục và ghi chép lưu trữ □1 □2 □3 □4 □5 □97 Cung cấp công cụ báo cáo mạnh mẽ □1 □2 □3 □4 □5 □97

Cung cấp công cụ và chức năng phân tích tiên tiến □1 □2 □3 □4 □5 □97 Tích hợp và quản lý tiến độ công việc và quy trình □1 □2 □3 □4 □5 □97

19

NQ26) Tổ chức của Quý vị đang sử dụng hoặc xem xét ở mức độ nào các công nghệ thay thế/đột phá và các phương thức dưới đây trong môi trường quản lý của Quý vị để đối phó với gian lận và/hoặc tội phạm kinh tế? Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất Ghi chú: bổ sung kiểm tra tính hợp lý lựa chọn thực hiện trong từng hàng. Tùy chọn ngẫu nhiên

Sử

dụng và tìm giá trị

Sử dụng nhưng không

tìm giá trị

Kế hoạch thực hiện trong vòng

12 tháng

tới

Đang xem xét

Không có kế hoạch

sử dụng

Không

Phân tích định kỳ □1 □ 2 □3 □4 □5 □97

Giám sát liên tục □1 □2 □3 □4 □5 □97

Chủ động phát hiện □1 □2 □3 □4 □5 □97

Kiểm tra giao dịch □1 □ 2 □3 □4 □5 □97

Giám sát e-mail □1 □2 □3 □4 □5 □97 Xét duyệt hợp đồng hoặc các dữ liệu phi cấu trúc khác □1 □2 □3 □4 □5 □97

Tận dụng dữ liệu lớn □1 □2 □3 □4 □5 □97 Hình ảnh hóa dữ liệu/ Bảng thông tin □1 □2 □3 □4 □5 □97 Giám sát phương thức giao tiếp/trao đổi thông tin □1 □2 □3 □4 □5 □97 Các giải pháp quản trị rủi ro và tuân thủ (GRC) □1 □2 □3 □4 □5 □97

Nhận biết hình thái □1 □2 □ 3 □4 □5 □97

Phát hiện bất thường □1 □2 □3 □4 □5 □97

Trí tuệ nhân tạo □1 □2 □3 □4 □5 □97 Tuyển dụng các chuyên gia phân tích dữ liệu □1 □2 □3 □4 □5 □97

NQ27) Tổ chức của quý vị đang tận dụng Trí tuệ nhân tạo hoặc Phân tích tiên tiến ở mức độ nào để đối phó/giám sát đối với gian lận và các tội phạm kinh tế khác? Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất Ghi chú: bổ sung kiểm tra tính hợp lý của lựa chọn thực hiện trong từng hàng.

Sử dụng và thấy giá

trị

Sử dụng nhưng không

thấy giá trị

Kế hoạch thực hiện trong vòng

12

tháng tới

Đang xem xét

Không có kế hoạch

sử dụng

Không rõ

Máy học (Machine learning) □1 □2 □3 □4 □5 □97

Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (NLP) □1 □2 □3 □4 □5 □97

Tạo ra ngôn ngữ tự nhiên (NLG) □1 □2 □3 □4 □5 □97

20

Nhận diện giọng nói □1 □2 □3 □4 □5 □97

Phân tích dự đoán □1 □2 □3 □4 □5 □97 Các kỹ thuật trí tuệ nhân tạo khác (Xin nêu rõ) □1 □2 □3 □4 □5 □97

Phần 5: Thông tin về thủ phạm và các biện pháp phát hiện

Hiển thị nếu ‘có’ được chọn tại Q10 và tội phạm được chọn tại NQ12

Quý vị đã đề cập, [nhập từ NQ12], là gian lận và/hoặc tội phạm kinh tế gây rối nhất mà Quý công ty đã trải qua trong vòng 24 tháng qua. Đối với các câu hỏi sau đây, xin hãy xem xét ảnh hưởng của [nhập từ NQ12]

Q28) Làm thế nào để nội dung [nhập từ NQ12] được phát hiện từ ban đầu? Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất

Kiểm soát doanh nghiệp

Văn hóa doanh nghiệp

Ngoài những

ảnh hưởng

của quản lý

Kiểm toán nội bộ (thường xuyên)

□1

Tiết lộ (nội bộ)

□7

Ngẫu nhiên □10

Các biện pháp phát hiện khác

(Xin nêu rõ)

□94

Quản lý rủi ro gian lận (kiểm soát chung)

□2 Tiết lộ (bên ngoài) □8

Quá trình thực thi

pháp luật □11

Không rõ □97

Giám sát hoạt động khả nghi □3

Hotline tiếp nhận tố giác □9

Phương tiện điều tra □12

An ninh doanh nghiệp (cả công nghệ thông tin và an toàn vật lý)

□4

Phân tích dữ liệu □5

Chế độ luân phiên nhân sự □6

Hiển thị nếu ‘có’ được chọn tại Q10 và vi phạm chọn ở NQ12

Phần bắt buộc

Q29) Người nào là thủ phạm chính của gian lận này? Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất

Tác nhân nội bộ □1

Tác nhân ngoài □2

Không rõ □3

Không muốn nói □98

21

Hiển thị nếu ‘tác nhân ngoài’ được chọn tại Q29

Q30) Các thủ phạm của gian lận bên ngoài làm ảnh hưởng đến Quý công ty? Xin hãy chọn TẤT CẢ các lựa chọn đúng

Nhà cung cấp □1

Khách hàng □2

Đại lý/ trung gian □3

Các đối thủ □4

Các hacker □5

Nước ngoài □6

Tư vấn/ cố vấn □7

Nhà cung cấp dịch vụ chung □8

Tội phạm có tổ chức □9

Khác (Xin nêu rõ) □94

Không rõ □97

Hiển thị nếu ‘tác nhân nội bộ’ được chọn tại Q29

Q31a) Thủ phạm chính của gian lân nội bộ trong tổ chức của Quý vị hoạt động ở vị trí nào? Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất

Quản lý cấp cao □1

Quản lý cấp trung □2

Quản lý cấp dưới □3

Các nhân viên khác (Xin nêu rõ) □94

Không rõ □97

Hiển thị nếu ‘tác nhân nội bộ’ được chọn tại Q29

NQ31b) Thủ phạm chính của gian lận nội bộ đó thuộc chức năng chính nào? Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất

Kiểm toán □1

Cố vấn/ Tư vấn □2

Tuân thủ □3

Dịch vụ khách hàng □4

Quản lý điều hành □5

Tài chính □6

22

Gian lận và tội phạm Tài chính □7

Nhân sự □8

Công nghệ thông tin □9

Pháp lý □10

Tiếp thị và Bán hàng □11

Hoạt động và Sản xuất □12

Cung ứng □13

Nghiên cứu và Phát triển □14

Quản lý rủi ro □15

An ninh □16

Thuế □17

Khác (Xin nêu rõ) □94

Hiển thị nếu ‘tác nhân nội bộ’ được chọn tại Q29

Q32) Các yếu tố sau góp phần ở mức độ nào đến sự cố của nội dung [nhập vào từ NQ12] thực hiện bởi các tác nhân nội bộ? Vui lòng xếp hạng thứ tự đóng góp cho sự cố. Hãy kéo và thả từ trái sang phải theo thứ tự góp phần vào sự cố; 1 tương đương với đóng góp nhiều nhất

Ghi chú: Không bắt buộc phải xếp hạng tất cả các lựa chọn. Có thể xếp hạng một và chuyển sang câu tiếp theo hoặc không cần trả lời.

Thứ tự xếp hạng

Động cơ và/ hoặc áp lực để thực hiện □1

Cơ hội (khả năng truy cập, hổng kiểm soát, khả năng phạm tội) □2

Khả năng biện giải □3

Khác (Xin nêu rõ) □4

Không rõ □97

Phần bắt buộc

Q33) Trong vòng 24 tháng vừa qua, Quý công ty đã thực hiện đánh giá rủi ro trong các lĩnh vực sau chưa? Xin hãy chọn TẤT CẢ các lựa chọn đúng

Đánh giá rủi ro chung về gian lận □1

Chống hối lộ và Tham nhũng □2

Xử phạt và kiểm soát xuất khẩu □3

Chống rửa tiền □4

Chống cạnh tranh/ chống độc quyền □5

23

Lỗ hổng tấn công mạng □6

Kế hoạch đối phó mạng □7

Nghĩa vụ quy định cụ thể của ngành □8

Khác (Xin nêu rõ) □94

Không thực hiện đánh giá rủi ro trong vòng 24 tháng qua (lựa chọn duy nhất) □98

Không rõ (lựa chọn duy nhất) □97

Hiển thị nếu các lựa chọn 1-8 hoặc 94 được chọn ở Q33 NQ34) Điều gì đã thúc đẩy Quý công ty thực hiện đánh giá rủi ro?

Xin hãy chọn TẤT CẢ các lựa chọn đúng

Quy trình hàng năm hoặc thường lệ □1

Một phần của kế hoạch kiểm toán □2

Một phần của chiến lược quản lý rủi ro doanh nghiệp □3

Thúc đẩy bởi một sự kiện cụ thể (Xin nêu rõ) □4

Không rõ (lựa chọn duy nhất) □97

NQ35) Đánh giá mức độ nỗ lực của Quý công ty áp dụng cho các loại hình sau để đối phó với gian lận và/hoặc tội phạm kinh tế

Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất

Lớn

Trung bình

Thấp Không

có Không rõ

Các quy trình kinh doanh (tức là các chính sách, quy trình và kiểm soát nội bộ của Quý công ty)

□1 □2 □3 □4 □97

Thăng chức và xác minh lựa chọn đạo đức của nhân viên (chứng chỉ, bằng cấp, đào tạo và/hoặc hiểu biết về hậu quả)

□1 □2 □3 □4 □97

Các ảnh hưởng từ tổ chức và bên ngoài (tức là văn hóa, tiếng nói từ ban lãnh đạo, cơ chế lương thưởng đãi ngộ, và áp lực nội bộ/ bên ngoài)

□1

□2

□3

□4

□97

24

NQ36) Quý công ty có thực hiện bất kỳ thẩm tra chi tiết bổ sung nào sau đây như là một phần của quá trình mua

lại (tức là khi mua lại một công ty mục tiêu)

Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất Ghi chú: bổ sung kiểm tra tính hợp lý của lựa chọn thực hiện trong từng hang (trừ những lựa chọn khác). Xin hãy thiết lập điều kiện để kiểm tra khác đã được chỉ định nếu người trả lời chọn CÓ trong hàng đó.

Có Không Không rõ

Chống hối lộ và Tham nhũng □1 □2 □97

Chống cạnh tranh/ Chống độc quyền □1 □2 □97

An ninh mạng □1 □2 □97

Xử phạt và kiểm soát xuất khẩu □1 □2 □97

Tuân thủ quy định □1 □2 □97

Tuân thủ thuế □1 □2 □97

Khác (Xin nêu rõ) □1 □2 □97

25

Phần 6: Đạo đức kinh doanh và các chương trình tuân thủ

Phần bắt buộc

Q37) Quý công ty đã có Quy tắc đạo đức kinh doanh và chương trình tuân thủ chính thức trong tổ chức chưa?

Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất

Có □1

Không □2

Không rõ □3

Hiển thị nếu ‘có’ được chọn ở Q37 NQ38) Quy tắc đạo đức kinh doanh và chương trình tuân thủ chính thức của Quý công ty giải quyết các loại rủi ro sau đây bằng cách nào?

Xin hãy chọn TẤT CẢ các lựa chọn đúng Ghi chú: bổ sung kiểm tra tính hợp lý của lựa chọn thực hiện trong từng hàng. Bổ sung kiểm tra tính hợp lý để lựa chọn 3 và 4 không thể được chọn cùng lúc trong một hàng. Lựa chọn 5 và 6 sẽ là duy nhất.

Các chính sách

cụ thể

Kiểm soát thiết kế

riêng

Đội ngũ chuyên

môn

Không có đội ngũ chuyên

môn, nhưng có các trách

nhiệm đã được định

nghĩa

Không có

Không rõ

Gian lận chung □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 □97

Chống hối lộ và Tham nhũng □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 □ 97 Xử phạt và kiểm soát xuất khẩu □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 □ 97

Chống rửa tiền □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 □ 97 Chống cạnh tranh/ độc quyền □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 □ 97 Tuân thủ các quy định cụ thể của ngành □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 □ 97

Khác (Xin nêu rõ) □ 1 □ 2 □ 3 □ 4 □ 5 □ 97

Hiển thị nếu ‘có’ được chọn tại Q37 Q39a) Ai là người chịu trách nhiệm chính đối với các vấn đề liên quan đến đạo đức kinh doanh và chương trình tuân thủ trong Quý công ty?

Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất

Giám sát trưởng □1

Tổng tư vấn □2

Giám đốc nhân sự □3

Giám đốc tài chính □4

Giám đốc kiểm toán □5

Tổng Giám đốc (CEO) □6

26

Giám đốc quản lý rủi ro □7

Giám đốc điều hành (COO) □8

Khác (Xin nêu rõ) □94

Không rõ □97

Hiển thị nếu ‘có’ được chọn tại Q37

Q39b) Làm thế nào để Quý công ty đảm bảo hiệu quả của chương trình tuân thủ và đạo đức kinh doanh? Xin hãy chọn TẤT CẢ các lựa chọn đúng

Đánh giá nội bộ định kỳ □1

Đánh giá bởi tư vấn hoặc cố vấn ngoài □2

Báo cáo quản lý □3

Giám sát báo cáo đường dây nóng tố giác □4

Giám sát bên ngoài khác (Xin nêu rõ) □5

Giám sát nội bộ khác (Xin nêu rõ) □6

Khác (Xin nêu rõ) □94

Q40) Quý công ty đã/đang điều chỉnh kinh phí sử dụng để đối phó với gian lận và/hoặc tội phạm kinh tế như thế nào?

Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất cho mỗi cột

Trong vòng 24 tháng qua…

Trong 24 tháng tới…

Tăng đáng kể □1 □1

Tăng một chút □2 □2

Tương đương nhau □3 □3

Giảm □4 □4

Q41) Trong 24 tháng qua, Quý công ty đã: Xin hãy chọn TẤT CẢ các lựa chọn đúng

Có [nhập quốc gia chọn tại

Q1b]

Có, toàn

cầu

Không có (lựa chọn duy nhất)

Không rõ (lực chọn duy nhất)

Được yêu cầu đưa hối lộ □1 □2 □3 □97

Đánh mất cơ hội về đối thủ mà quý vị tin là đã trả tiền hối lộ □1 □2 □3 □97

27

Phần 7: Quy định – Chống rửa tiền

Phần bắt buộc

NQ42) Quý công ty có tham gia vào các hoạt động tiền tệ và/hoặc các ngành kinh doanh sau: Tổ chức tài chính, Quỹ tương hỗ, Kinh doanh dịch vụ tiền tệ, Đại lý môi giới, Công ty bảo hiểm, Đại lý kim loại đá quý, đá hoặc trang sức?

Có □1

Không □2

Không rõ □97

Hiển thị nếu ‘Có’ được chọn tại NQ42 NQ43) Việc kinh doanh của quý vị có tuân theo quy định CHỐNG RỬA TIỀN không? Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất

Có, chỉ những quy định về chống rửa tiền ở địa phương □1

Có, chỉ những quy định về chống rửa tiền ở các nước khác □2

Có, tuân theo quy định của địa phương và quốc tế về chống rửa tiền □3

Không □4

Không rõ □97

Hiển thị nếu ‘Có’ được chọn tại NQ42 Q44a) Tổ chức của quý vị đã thực hiện đánh giá rủi ro về chống rửa tiền/ đối phó với khủng bố tài chính trong phạm vi kinh doanh và các địa bàn kinh doanh trong 24 tháng qua? Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất

Có □1

Không, nhưng chúng tôi dự định sẽ thực hiện đánh giá rủi ro trong 12 tháng tới □2

Không, nhưng chúng tôi dự định sẽ thực hiện đánh giá rủi ro trong 24 tháng tới □3

Không, chúng tôi không nghĩ việc này là cần thiết □4

Không rõ □5

Hiển thị nếu “Có’ được chọn tại NQ42 Q44b) Tổ chức của quý vị đã trải qua bất kỳ hoạt động thực thi pháp luật/ thanh tra liên quan tới CHỐNG

RỬA TIỀN trong 24 tháng vừa qua chưa? Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất

Có, chúng tôi đã/đang trong chương trình khắc phục bắt buộc □1

Có, chúng tôi đã có thanh tra theo quy định và nhận được những phản hồi chính để giải quyết □2

Có, chúng tôi đã có thanh tra theo quy định nhưng không có phản hồi chính/ các hậu quả □3

Không, chúng tôi chưa có thanh tra theo quy định trong 24 tháng vừa qua □4

Không rõ □97

28

Phần 8: Bối cảnh toàn cầu

“Theo dõi toàn cầu” Hiển thị nếu ‘văn phòng ở nhiều hơn một quốc gia’ được chọn tại Q5a VÀ tên công việc là cấp C-suite (lựa chọn 1-11) tại Q3

Phần bắt buộc NQ45) Quý vị đề cập rằng Quý công ty có các văn phòng ở nhiều quốc gia, những loại gian lận và/hoặc tội

phạm kinh tế Quý công ty đã gặp phải ở các quốc gia đó trong 24 tháng vừa qua? Xin hãy chọn TẤT CẢ các lựa chọn đúng

Chiếm đoạt tài sản □1

Gian lận kế toán □2

Hối lộ và tham nhũng □3

Đạo đức kinh doanh/Hành vi kinh doanh sai trái (ví dụ: Lạm dụng tín nhiệm) □4

Vi phạm luật Cạnh tranh/ Luật chống Độc quyền □5

Tội phạm mạng □6

Gian lận của người tiêu dùng (ví dụ: gian lận thế chấp, gian lận thẻ tín dụng, gian lận đòi quyền lợi, gian lận séc, làm giả ID) □7

Gian lận nhân lực (tuyển dụng và/hoặc gian lận bảng lương) □8

Ăn cắp sở hữu trí tuệ □9

Giao dịch nội gián □10

Rửa tiền □11

Gian lận cung ứng □12

Gian lận thuế □13

Chưa từng trải qua gian lận hoặc tội phạm kinh tế ở bất kỳ quốc gia nào khác (lựa chọn duy nhất) □98

Không rõ (lựa chọn duy nhất) □97

“Theo dõi toàn cầu” Hiển thị nếu ‘văn phòng ở nhiều hơn một quốc gia’ được chọn tại Q5a VÀ tên công việc là cấp C-suite (lựa chọn 1-11) tại Q3 VÀ đã chọn bất kỳ lựa chọn 1-94 tại NQ45

Hiển thị các lựa chọn được chọn tại NQ45. Nếu chỉ một tội phạm được chọn tại NQ45, không hiển thị QN46 nhưng

lập trình lại trong nền là tội phạm gây rối nhất.

NQ46) Trong các gian lận và/hoặc tội phạm kinh tế Quý công ty đã trải qua ở các quốc gia khác trong 24

tháng vừa qua, gian lận và/hoặc tội phạm kinh tế nào để lại tác động gây rối/nghiêm trọng nhất lên

Quý công ty chức (về tài chính hoặc những vấn đề khác)?

Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất

Chiếm đoạt tài sản □1

Gian lận kế toán □2

Hối lộ và tham nhũng □3

Đạo đức kinh doanh/Hành vi kinh doanh sai trái (ví dụ: Lạm dụng động cơ) □4

Vi phạm luật Cạnh tranh/ Luật chống Độc quyền □5

29

Tội phạm mạng □6

Gian lận của người tiêu dùng (ví dụ: Gian lận thế chấp, gian lận thẻ tín dụng, gian lận đòi quyền lợi, gian lận séc, làm giả ID) □7

Gian lận nhân lực (tuyển dụng và/hoặc gian lận bảng lương) □8

Ăn cắp sở hữu trí tuệ □9

Giao dịch nội gián □10

Rửa tiền □11

Gian lận cung ứng □12

Gian lận thuế □13

Khác (Xin nêu rõ) □94

NQ47) Trong lĩnh vực kinh doanh/ngành kinh doanh của Quý vị, liệu việc thực hiện các tiêu chuẩn Sở hữu

Quyền hưởng lợi Toàn cầu (tức là minh bạch đối với chủ sở hữu cuối cùng của một công ty hoặc

thực thể dùng cho một giao dịch) đem lại lợi ích cho Quý công ty trong việc đối phó với tội phạm kinh

tế?

Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất

Có □1

Không □2

Không rõ □97

NQ48) Những thay đổi trong môi trường địa chính trị sẽ tác động tới Quý công ty như thế nào trong những cách sau trong vòng 24 tháng tới?

Chỉ lựa chọn MỘT câu trả lời duy nhất Ghi chú: bổ sung kiểm tra tính hợp lý của lựa chọn thực hiện trong từng hàng.

Dự báo tăng

Dự báo giảm

Dự báo không

thay đổi

Không rõ

Thay đỏi trong môi trường pháp lý ảnh hưởng đến tổ chức của tôi □1 □2 □3 □97

Thay đổi trong việc thực thi pháp luật ảnh hưởng đến tổ chức của tôi □1 □2 □3 □97 Các cơ hội thực hiện gian lận/tội phạm kinh tế □1 □2 □3 □97

Mong muốn của tổ chức của tôi khi sử dụng các nguồn lực chống lại gian lận/tội phạm kinh tế

□1 □2 □3 □97

Khác (Xin nêu rõ) □1 □2 □3 □97

NQ49) Với kinh nghiệm của của mình, Quý vị đã từng có những thử thách đặc biệt hoặc các thông tin chi tiết nào liên quan đến gian lận và tội phạm kinh tế trong vòng 24 tháng vừa qua mà chúng tôi chưa hỏi trong khảo sát chưa? Xin hãy cung cấp trả lời của quý vị vào hộp sau

30

Ghi chú: Đối với phiên bản nhóm, khảo sát không cung cấp phần ‘Báo cáo riêng’.

Báo cáo riêng (màn hình 1) Như đã đề cập ở đầu khảo sát, Quý vị có thể yêu cầu một báo cáo riêng, để so sánh câu trả lời (cho những câu hỏi chính) của Quý vị với những phản hồi khác. Các câu trả lời của quý vị sẽ được dùng để tạo báo cáo riêng, trong tất cả các trường hợp phân tích hay báo cáo, các câu trả lời sẽ không tiết lộ bất kỳ cá nhân hoặc tổ chức nào.

Nghiên cứu của chúng tôi có thể nêu bật những thông tin mà doanh nghiệp Quý vị quan tâm và mong muốn được thảo luận thêm. Vui lòng chia sẻ cách Quý vị mong muốn được nhận bản báo cáo này?

□ Tôi muốn một cuộc gặp trực tiếp hoặc điện thoại với đại diện của PwC để thảo luận về báo cáo riêng của tôi. □ Tôi muốn nhận báo cáo riêng qua email. □ Tôi không muốn nhận báo cáo.

Ghi chú: Không cung cấp màn hình 2 nếu lựa chọn ‘Tôi không muốn nhận báo cáo”.

Báo cáo riêng (màn hình 2)

Để nhận được báo cáo riêng, xin vui lòng cung cấp chi tiết thông tin liên hệ củaQuý vị ở bên dưới.

Thông tin liên hệ chủ yếu dành cho việc phát hành và liên lạc với Quý vị để gửi báo cáo riêng. Tất cả các câu trả lời đều được bảo mật chặt chẽ.

Đại diện PwC ở quốc gia sẽ gửi báo cáo của Quý vị tới địa chỉ email được cung cấp (và sắp xếp một cuộc họp hoặc cuộc điện thoại theo mong muốn của Quý vị) sau khi kết quả Toàn cầu được chính thức phát hành vào tháng 2 năm 2018.

Ghi chú: Kéo qua Q4 để điền trước ‘Tên công ty’ nếu đã được cung cấp

Tên:

Địa chỉ email (bắt buộc):

Công ty:

Số điện thoại:

KẾT THÚC KHẢO SÁT

Cảm ơn qúy vị đã tham gia vào cuộc khảo sát. Xin hãy gửi khảo sát của quý vị bằng cách nhấn vào nút Gửi.

31

Danh sách

Từ, thuật ngữ Định nghĩa

Gian lận kế toán

Các báo cáo tài chính và/hoặc các tài liệu khác được thay đổi hoặc trình bày theo cách mà chúng không phản ánh đúng giá trị hay các hoạt động tài chính của tổ chức. Nó có thể bao gồm giả mạo kế toán, lừa đảo trong vay mượn/tăng giá trị tài chính, đơn xin cấp tín dụng giả và giao dịch không đúng thẩm quyền/giao dịch giả mạo.

AML Chống rửa tiền.

Chống cạnh tranh/ chống độc quyền

Các hành vi vi phạm pháp luật nhằm đẩy mạnh hoặc duy trì khả năng cạnh tranh thị trường bằng cách quy định chống cạnh tranh và các hành vi kinh doanh thực tiễn không công bằng của các tổ chức. Ví dụ bao gồm gồm ấn định giá, định giá thôn tính thái quá, các điều khoản thương mại không công bằng, và buộc (quy định rằng người mua muốn mua một sản phẩm phải mua tất cả hoặc một số yêu cầu của mình cho một sản phẩm thứ hai).

Chiếm đoạt tài sản

Trộm cắp tài sản (bao gồm tài sản tiền tệ/tiền mặt hoặc vật tư và thiết bị). Ngoài ra nó còn bao gồm việc biển thủ và lừa đảo của nhân viên hoặc trộm tài sản của công ty hoặc tài sản của người ngoài.

Hối lộ Sử dụng trái phép một chức vụ chính thức để đạt được lợi ích trái với nghĩa vụ. Việc này gồm lời hứa về lợi ích kinh tế hoặc lợi ích khác, việc sử dụng những lời hăm dọa hay tống tiền. Ngoài ra, nó còn là sự chấp nhận các điều trên. Các ví dụ cụ thể bao gồm tiền lót tay, tống tiền, quà cáp (với điều kiện kèm theo), thanh toán để tạo điều kiện thuận lợi, v.v.

Tấn công brute force

Liên tục đoán mật khẩu để truy cập.

Đạo đức kinh doanh/ Hành vi kinh doanh sai trái

Gian lận hoặc lừa đảo của các công ty trên thị trường hoặc công chúng. Các hoạt động lừa đảo thực tiễn liên quan đến sản xuất, kinh doanh, tiếp thị hoặc giao hàng các sản phẩm hoặc dịch vụ của công ty tới khách hàng, người tiêu dùng hoặc đại chúng,

(ví dụ: lạm dụng tín nhiệm)

Tham nhũng

Hành vi thiếu trung thực hoặc gian lận của những người cầm quyền, thường liên quan đến hối lộ hoặc xung đột về quyền lợi.

Tội phạm mạng

Bất kỳ hành vi vi phạm pháp luật nào thực hiện bởi hoặc làm cho thuận lợi thông qua việc sử dụng trang thiết bị máy tính.

Tấn công mạng

Hoạt động độc hại nhằm ảnh hưởng đến tính sẵn sàng, bảo mật hoặc toàn vẹn của các hệ thống máy tính cho dữ liệu.

Chương trình An ninh mạng

Con người, các quy trình và công nghệ đánh giá, xây dựng, quản lý và đáp ứng với rủi ro an ninh mạng trong một tổ chức.

32

Tội phạm kinh tế Việc sử dụng các cách lừa dối hoặc các hành vi phạm tội có chủ ý để lấy tiền, tài sản hoặc một quyền hợp pháp, hoặc để thực hiện một thiệt hại về kinh tế

Tống tiền (ransomware)

Phần mềm độc hại trên máy tính cài đặt bí mật trên một thiết bị và khóa hệ thống cho đến khi một khoản tiền được thanh toán

Gian lận thực hiện bởi khách hàng

Gian lận thông qua việc sử dụng bất hợp pháp của, hoặc việc thực hiện các lừa dối liên quan tới các sản phẩm hoặc dịch vụ của khách hàng hoặc người khác (ví dụ: gian lận thế chấp, gian lận thẻ tín dụng), và khóa hệ thống cho đến khi một khoản tiền được trả.

Môi trường địa chính trị

Liên quan đến chính trị, đặc biệt là các mối quan hệ quốc tế chịu ảnh hưởng của các yếu tố địa lý.

Gian lận nhân sự (tuyển dụng và/hoặc gian lận bảng lương)

Động cơ và/hoặc áp lực thực hiện

Gian lận của các thành viên trong phòng Nhân sự, bao gồm gian lận bảng lương, nhân viên ma, trả để làm công việc, tuyển dụng (tức là thuê bạn bè và/hoặc người thân, thuê người không đủ điều kiện, giả mạo các tài liệu, v.v.).

Cá nhân có một số vấn đề về tài chính mà họ không thể giải quyết bằng các biện pháp hợp pháp nên họ bắt đầu xem xét hành vi bất hợp pháp như một cách để giải quyết vấn đề. Vấn đề tài chính có thể liên quan đến chuyên môn (ví dụ: công việc đang bị đe dọa) hoặc cá nhân (ví dụ: nợ cá nhân).

Đánh cắp sở hữu trí tuệ Đánh cắp sở hữu trí tuệ bao gồm cả đánh cắp sở hữu trí tuệ và các bí mật thương mại, và việc sử dụng bằng sáng chế, bản quyền hoặc nhãn hiệu và buôn bán các sản phẩm và dịch vụ giả mạo. Điều này không bao gồm việc vô tình vi phạm bản quyền bằng sáng chế, bản quyền nhãn hiệu, có thể khắc phục được theo luật dân sự.

Giao dịch nội gián Giao dịch nội gián là các giao dịch mua hoặc bán một chứng khoán, vi phạm nghĩa vụ ủy thác hoặc các mối quan hệ tin tưởng khác khi sở hữu các thông tin, tài liệu chưa được công bố. Các vi phạm giao dịch nội gián cũng có thể bao gồm việc ‘tiết lộ’ thông tin, giao dịch chứng khoán của ‘người được tiết lộ thông tin’, và giao dịch chứng khoán bởi những người lạm dụng thông tin đó.

Phần mềm độc hại (viruses, Trojan horses)

Bất kỳ loại phần mềm độc hại nào gây hại cho mạng, các máy chủ, thiết bị hoặc người dùng máy tính đầu cuối, bao gồm mã độc tống tiền, công cụ truy cập từ xa, phần mềm dò tìm mạng và phần mềm botnet.

Tấn công Man in the Middle (Giả mạo ARP Cache)

Tạo ra một trang web trông giống như website của người dùng và truyền thông tin

giữa quý vị và người dùng cuối, lừa người dùng cuối cung cấp thông tin cho tác

nhân xấu

Rửa tiền

Các hành động nhằm mục đích che dấu hoặc hợp pháp hóa tiền thu được từ tội

phạm bằng cách che dấu nguồn gốc thực sự của chúng, từ đó nhận được các khoản

thu bất hợp pháp (tức là “tiền bẩn”) dưới hình thức hợp pháp (tức là “sạch”).

33

Gian lận thế chấp Các mưu đồ gian lận thế chấp sử dụng một số loại tài liệu khai báo gian dối, hoặc miêu tả sai, hoặc thiếu sót, liên quan đến một giao dịch bất động sản đa bên

Network scanning

Sử dụng phần mềm hoặc các công cụ khác để xác định các cổng mở hoặc các lỗ hổng khác trong kết nối mạng Internet của quý vị

Cơ hội Cá nhân tìm được một số cách để sử dụng (lạm dụng) tín nhiệm của mình để giải quyết vấn đề tài chính với rủi ro bị phát hiện thấp

Tấn công giả mạo Các giao tiếp qua email, SMS, điện thoại, v.v… mà thông qua việc giả hợp pháp, tìm kiếm thông tin hoặc đặt các phần mềm độc hại vào môi trường qua một đường link hoặc file trông có vẻ vô hại.

Gian lận cung cứng

Hành vi bất hợp pháp liên quan đến việc mua dịch vụ, hàng hóa hoặc tài sản cho tổ chức bị ảnh hưởng, hoặc tham gia vào các quá trình đấu giá/ đấu thầu.

Hợp lý hóa Cá nhân tìm một cách để biện minh cho vi phạm cho bản thân mình, khiến cho nó chở thành một hành động có thể chấp nhận và chính đáng.

Đánh giá rủi ro Những điều sau được sử dụng để xác định liệu một tổ chức đã thực hiện xem xét

cụ thể: i. Những rủi ro trong hoạt động ii. Đánh giá về những rủi ro đang đe dọa nhiều nhất (tức là Đánh giá các

rủi ro lớn và có nguy cơ xảy ra); iii. Xác định và đánh giá các biện pháp kiểm soát (nếu có) để giảm thiểu rủi ro iv. Đánh giá các chương trình liên quan và kiểm soát tuân thủ chung trong

một tổ chức; và Cách khắc phục các lỗ hổng trong quản lý.

Công nghệ (ngành)

Ví dụ: Phần cứng, phần mềm, thiết bị văn phòng, công nghệ thông tin.

Gian luận thuế Hành vi bất hợp pháp khi tổ chức hoặc doanh nghiệp cố tình tránh việc thực hiện đúng nghĩa vụ thuế.