38
Tài liệu đáp ứng Tài liệu liên quan Vũ Đình Tôn (2009). Giáo trình chăn nuôi lợn. Nhà xuất bản Nông nghiệp GT Vũ Đình Tôn (2009). Giáo trình chăn nuôi lợn. Nhà xuất bản Nông nghiệp 1. Nguyễn Văn Thiện: Chăn nuôi lợn hướng nạc ở gia đình và trang trại, NXB Nông nghiệp Hà Nội, 2004. 2. Phùng Thị Vân, Trương Hữu Dũng (2011). Kỹ thuật nuôi - gột lợn con. Nhà xuất bản Nông nghiệp 3. Nguyễn Văn Trí (2012). Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản ở hộ gia đình. 4. Hội chăn nuôi Việt nam (2005). Cẩm nang chăn nuôi lợn. 5. Đặng Vũ Bình (2000). Giáo trình chọn lọc và nhân giống vật nuôi. NXB Nông nghiệp. Võ Trọng Hốt, Trần Đình Miên, Võ Văn Sự, Vũ Đình Tôn (2000). Giáo trình chăn nuôi lợn (Dành cho sinh viên các trường Đại học Nông nghiệp). Nhà xuất bản Nông nghiệp GT Võ Trọng Hốt, Trần Đình Miên, Võ Văn Sự, Vũ Đình Tôn (2000). Giáo trình chăn nuôi lợn (Dành cho sinh viên các trường Đại học Nông nghiệp). Nhà xuất bản Nông nghiệp 1. Phùng Thị Vân, Trương Hữu Dũng (2011). Kỹ thuật nuôi - gột lợn con. Nhà xuất bản Nông nghiệp 2. Nguyễn Văn Trí (2012). Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản ở hộ gia đình. 3. Hội chăn nuôi Việt nam (2005). Cẩm nang chăn nuôi lợn. 4. Đặng Vũ Bình (2000). Giáo trình chọn lọc và nhân giống vật nuôi. NXB Nông nghiệp. Lê Hồng Mận, Trần Văn Bình, Nguyễn Văn Trí (2013). Bí quyết thành công trong chăn nuôi lợn. Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và công nghệ. TLTK Lê Hồng Mận, Trần Văn Bình, Nguyễn Văn Trí (2013). Bí quyết thành công trong chăn nuôi lợn. Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và công nghệ. 1. Nguyễn Văn Thiện: Chăn nuôi lợn hướng nạc ở gia đình và trang trại, NXB Nông nghiệp Hà Nội, 2004. 2. Phùng Thị Vân, Trương Hữu Dũng (2011). Kỹ thuật nuôi - gột lợn con. Nhà xuất bản Nông nghiệp 3. Nguyễn Văn Trí (2012). Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản ở hộ gia đình. 4. Hội chăn nuôi Việt nam (2005). Cẩm nang chăn nuôi lợn. 5. Đặng Vũ Bình (2000). Giáo trình chọn lọc và nhân giống vật nuôi. NXB Nông nghiệp. Nguyễn Thanh Bình (2013). Kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch trong trang trại. Nhà xuất bản Thanh niên. TLTK Nguyễn Thanh Bình (2013). Kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch trong trang trại. Nhà xuất bản Thanh niên. 1. Nguyễn Văn Thiện: Chăn nuôi lợn hướng nạc ở gia đình và trang trại, NXB Nông nghiệp Hà Nội, 2004. 2. Phùng Thị Vân, Trương Hữu Dũng (2011). Kỹ thuật nuôi - gột lợn con. Nhà xuất bản Nông nghiệp 3. Nguyễn Văn Trí (2012). Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản ở hộ gia đình. 4. Hội chăn nuôi Việt nam (2005). Cẩm nang chăn nuôi lợn. 5. Đặng Vũ Bình (2000). Giáo trình chọn lọc và nhân giống vật nuôi. NXB Nông nghiệp. Tổng số môn học 42 1 CHĂN NUÔI LỢN (PIG PRODUCTION) CN03501 KHOA CHĂN NUÔI THỐNG KÊ HIỆN TRẠNG GIÁO TRÌNH - TÀI LIỆU THAM KHẢO THEO ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC STT Tên môn học Mã MH Tài liệu sử dụng cho môn học (khoa đề nghị) Dạng tài liệu Thực trạng có tại thư viện (gồm thư viện Lương Định Của và thư viện khoa)

KHOA CHĂN NUÔI - infolib.vnua.edu.vninfolib.vnua.edu.vn/UpLoadFiles/KhoaChanNuoi.pdfnuôi - gột lợn con. Nhà xuất bản Nông nghiệp 3. Nguyễn Văn Trí (2012). Hỏi

  • Upload
    others

  • View
    30

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Tài liệu đáp ứng Tài liệu liên quan Vũ Đình Tôn (2009). Giáo trình chăn nuôi lợn. Nhà xuất bản Nông nghiệp GT Vũ Đình Tôn (2009). Giáo trình chăn nuôi lợn. Nhà xuất bản Nông nghiệp

1. Nguyễn Văn Thiện: Chăn nuôi lợn hướng nạc ở gia đình và trang trại, NXB Nông nghiệp Hà Nội, 2004.2. Phùng Thị Vân, Trương Hữu Dũng (2011). Kỹ thuật nuôi - gột lợn con. Nhà xuất bản Nông nghiệp3. Nguyễn Văn Trí (2012). Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản ở hộ gia đình. 4. Hội chăn nuôi Việt nam (2005). Cẩm nang chăn nuôi lợn. 5. Đặng Vũ Bình (2000). Giáo trình chọn lọc và nhân giống vật nuôi. NXB Nông nghiệp.Võ Trọng Hốt, Trần Đình Miên, Võ Văn Sự, Vũ Đình Tôn (2000). Giáo trình chăn nuôi lợn (Dành cho sinh viên các trường Đại học Nông nghiệp). Nhà xuất bản Nông nghiệp GT Võ Trọng Hốt, Trần Đình Miên, Võ Văn Sự, Vũ Đình Tôn (2000). Giáo trình chăn nuôi lợn (Dành cho sinh viên các trường Đại học Nông nghiệp). Nhà xuất bản Nông nghiệp

1. Phùng Thị Vân, Trương Hữu Dũng (2011). Kỹ thuật nuôi - gột lợn con. Nhà xuất bản Nông nghiệp2. Nguyễn Văn Trí (2012). Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản ở hộ gia đình. 3. Hội chăn nuôi Việt nam (2005). Cẩm nang chăn nuôi lợn. 4. Đặng Vũ Bình (2000). Giáo trình chọn lọc và nhân giống vật nuôi. NXB Nông nghiệp. Lê Hồng Mận, Trần Văn Bình, Nguyễn Văn Trí (2013). Bí quyết thành công trong chăn nuôi lợn. Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và công nghệ. TLTK Lê Hồng Mận, Trần Văn Bình, Nguyễn Văn Trí (2013). Bí quyết thành công trong chăn nuôi lợn. Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và công nghệ.

1. Nguyễn Văn Thiện: Chăn nuôi lợn hướng nạc ở gia đình và trang trại, NXB Nông nghiệp Hà Nội, 2004.2. Phùng Thị Vân, Trương Hữu Dũng (2011). Kỹ thuật nuôi - gột lợn con. Nhà xuất bản Nông nghiệp3. Nguyễn Văn Trí (2012). Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản ở hộ gia đình. 4. Hội chăn nuôi Việt nam (2005). Cẩm nang chăn nuôi lợn. 5. Đặng Vũ Bình (2000). Giáo trình chọn lọc và nhân giống vật nuôi. NXB Nông nghiệp.Nguyễn Thanh Bình (2013). Kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch trong trang trại. Nhà xuất bản Thanh niên. TLTK Nguyễn Thanh Bình (2013). Kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch trong trang trại. Nhà xuất bản Thanh niên.

1. Nguyễn Văn Thiện: Chăn nuôi lợn hướng nạc ở gia đình và trang trại, NXB Nông nghiệp Hà Nội, 2004.2. Phùng Thị Vân, Trương Hữu Dũng (2011). Kỹ thuật nuôi - gột lợn con. Nhà xuất bản Nông nghiệp3. Nguyễn Văn Trí (2012). Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản ở hộ gia đình. 4. Hội chăn nuôi Việt nam (2005). Cẩm nang chăn nuôi lợn. 5. Đặng Vũ Bình (2000). Giáo trình chọn lọc và nhân giống vật nuôi. NXB Nông nghiệp.

Tổng số môn học 42

1 CHĂN NUÔI LỢN (PIG PRODUCTION) CN03501

KHOA CHĂN NUÔI THỐNG KÊ HIỆN TRẠNG GIÁO TRÌNH - TÀI LIỆU THAM KHẢO THEO ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC STT Tên môn học Mã MH Tài liệu sử dụng cho môn học (khoa đề nghị) Dạng tài liệu Thực trạng có tại thư viện (gồm thư viện Lương Định Của và thư viện khoa)

Phùng Thị Vân, Trương Hữu Dũng (2011). Kỹ thuật nuôi - gột lợn con. Nhà xuất bản Nông nghiệp TLTK Phùng Thị Vân, Trương Hữu Dũng (2011). Kỹ thuật nuôi - gột lợn con. Nhà xuất bản Nông nghiệp1. Nguyễn Văn Thiện: Chăn nuôi lợn hướng nạc ở gia đình và trang trại, NXB Nông nghiệp Hà Nội, 2004.2. Nguyễn Văn Trí (2012). Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản ở hộ gia đình. 3. Hội chăn nuôi Việt nam (2005). Cẩm nang chăn nuôi lợn. 4. Đặng Vũ Bình (2000). Giáo trình chọn lọc và nhân giống vật nuôi. NXB Nông nghiệp.Mavromichalis, I. (2006). Applied nutrition for young pigs. CABI. TLTK Mavromichalis, I. (2006). Applied nutrition for young pigs. CABI.

Nguyễn Xuân Trạch (2006). Giáo trình chăn nuôi trâu bò: Dùng cho các trường Đại học khối Nông Lâm. NXB Nông nghiệp GT 1. Nguyễn Xuân Trạch (2006). Giáo trình chăn nuôi trâu bò: Dùng cho các trường Đại học khối Nông Lâm. NXB Nông nghiệp1. Sổ tay chăn nuôi trâu bò ở gia đình và phòng chữa bệnh thường gặp / Tô Du. H.: Lao động xã hội, 20042. Hội chăn nuôi Việt Nam 2001. Cẩm nang chăn nuôi gia súc gia cầm Tập 3 (Phần chăn nuôi trâu và bò). NXB Nông nghiệp-Hà Nội.3. Nguyễn Xuân Trạch 2005. Chăn nuôi bò sinh sản. NXB Nông nghiệp-Hà Nội. 4. Nguyễn Xuân Trạch. 2003. Sử dụng phụ phẩm nuôi gia súc nhai lại. NXB Nông nghiệp-Hà Nội. 5. Hoàng Kim Giao, Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Xuân Trạch, Phan Văn Kiểm, Trương Văn Dung, Phùng Quốc Quảng, Bùi Quang Tuấn, Phạm Kim Cương, Tăng Xuân Lưu 2004. Cẩm nang Chăn nuôi bò sữa. NXB Nông nghiệp- Hà Nội. Hội chăn nuôi Việt Nam 2001. Cẩm nang chăn nuôi gia súc gia cầm Tập 3 (Phần chăn nuôi trâu và bò). NXB Nông nghiệp-Hà Nội TLTK Cẩm nang chăn nuôi gia súc gia cầm. Tập 3, Cẩm nang chăn nuôi gia súc ăn cỏ./ Nguyễn Văn Thưởng: Chủ biên. H.: Nông nghiệp, 2000, 2002, 20041. Hoàng Kim Giao, Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Xuân Trạch, Phan Văn Kiểm, Trương Văn Dung, Phùng Quốc Quảng, Bùi Quang Tuấn, Phạm Kim Cương, Tăng Xuân Lưu 2004. Cẩm nang Chăn nuôi bò sữa. NXB Nông nghiệp- Hà Nội.2. Nuôi trâu bò ở nông hộ và trang trại / Phùng Quang Quảng Hà nội : Nông nghiệp, 2002

Nguyễn Xuân Trạch 2003. Chăn nuôi bò sinh sản. NXB Nông nghiệp-Hà Nội. TLTK Nguyễn Xuân Trạch 2005. Chăn nuôi bò sinh sản. NXB Nông nghiệp-Hà Nội.1. Đào Lệ Hằng 2012. Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi bò ở hộ gia đình 2. Hoàng Kim Giao, Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Xuân Trạch, Phan Văn Kiểm, Trương Văn Dung, Phùng Quốc Quảng, Bùi Quang Tuấn, Phạm Kim Cương, Tăng Xuân Lưu 2004. Cẩm nang Chăn nuôi bò sữa. NXB Nông nghiệp- Hà Nội.3. Nuôi trâu bò ở nông hộ và trang trại / Phùng Quang Quảng Hà nội : Nông nghiệp, 2002Hoàng Kim Giao, Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Xuân Trạch, Phan Văn Kiểm, Trương Văn Dung, Phùng Quốc Quảng, Bùi Quang Tuấn, Phạm Kim Cương, Tăng Xuân Lưu 2004. Cẩm nang Chăn nuôi bò sữa. NXB Nông nghiệp- Hà Nội. TLTK Hoàng Kim Giao, Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Xuân Trạch, Phan Văn Kiểm, Trương Văn Dung, Phùng Quốc Quảng, Bùi Quang Tuấn, Phạm Kim Cương, Tăng Xuân Lưu 2004. Cẩm nang Chăn nuôi bò sữa. NXB Nông nghiệp- Hà Nội.1. Đỗ Kim Tuyên, Hoàng Kim Giao, Hoàng Thị Thiên Hương 2009. Kỹ thuật chăn nuôi bò thịt 2. Vũ Duy Giảng, Nguyễn Xuân Bả, Lê Đức Ngoan... 2008. Dinh dưỡng và thức ăn cho bò3. Cẩm nang chăn nuôi trâu, bò / Nguyễn Văn Trí, H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2009

Phùng Quốc Quảng 2002. Nuôi trâu bò ở nông hộ và trang trại TLTK Nuôi trâu bò ở nông hộ và trang trại / Phùng Quang Quảng Hà nội : Nông nghiệp, 2002 1. Đỗ Kim Tuyên, Hoàng Kim Giao, Hoàng Thị Thiên Hương 2009. Kỹ thuật chăn nuôi bò thịt 2. Vũ Duy Giảng, Nguyễn Xuân Bả, Lê Đức Ngoan... 2008. Dinh dưỡng và thức ăn cho bò3. Cẩm nang chăn nuôi trâu, bò / Nguyễn Văn Trí, H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2009Đào Lệ Hằng 2012. Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi bò ở hộ gia đình TLTK Đào Lệ Hằng 2012. Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi bò ở hộ gia đình

1. Sổ tay chăn nuôi trâu bò ở gia đình và phòng chữa bệnh thường gặp / Tô Du. H.: Lao động xã hội, 20042. Hội chăn nuôi Việt Nam 2001. Cẩm nang chăn nuôi gia súc gia cầm Tập 3 (Phần chăn nuôi trâu và bò). NXB Nông nghiệp-Hà Nội.3. Nguyễn Xuân Trạch 2005. Chăn nuôi bò sinh sản. NXB Nông nghiệp-Hà Nội. 4. Nguyễn Xuân Trạch. 2003. Sử dụng phụ phẩm nuôi gia súc nhai lại. NXB Nông nghiệp-Hà Nội. 5. Hoàng Kim Giao, Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Xuân Trạch, Phan Văn Kiểm, Trương Văn Dung, Phùng Quốc Quảng, Bùi Quang Tuấn, Phạm Kim Cương, Tăng Xuân Lưu 2004. Cẩm nang Chăn nuôi bò sữa. NXB Nông nghiệp- Hà Nội.Nguyễn Văn Thưởng 2011. Kỹ thuật nuôi bò lấy thịt TLTK Kỹ thuật nuôi bò lấy thịt / Nguyễn Văn Thưởng H. : Nông Nghiệp, 2011 1. Nuôi bò thịt thâm canh trong nông hộ và trang trại / Phùng Quốc Quảng, Hoàng Kim Giao H. : Nông Nghiệp, 2011Phùng Quốc Quảng, Hoàng Kim Giao 2011. Nuôi bò thịt thâm canh trong nông hộ và trang trại TLTK Nuôi bò thịt thâm canh trong nông hộ và trang trại / Phùng Quốc Quảng, Hoàng Kim Giao H. : Nông Nghiệp, 2011 1. Nguyễn Xuân Trạch 2004. Nuôi bò sữa ở Nông hộ.Nguyễn Văn Trí 2009. Cẩm nang chăn nuôi trâu, bò TLTK Cẩm nang chăn nuôi trâu, bò / Nguyễn Văn Trí, H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2009

1. Đào Lệ Hằng 2012. Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi bò ở hộ gia đình 2. Hoàng Kim Giao, Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Xuân Trạch, Phan Văn Kiểm, Trương Văn Dung, Phùng Quốc Quảng, Bùi Quang Tuấn, Phạm Kim Cương, Tăng Xuân Lưu 2004. Cẩm nang Chăn nuôi bò sữa. NXB Nông nghiệp- Hà Nội.3. Nuôi trâu bò ở nông hộ và trang trại / Phùng Quang Quảng Hà nội : Nông nghiệp, 2002Đỗ Kim Tuyên, Hoàng Kim Giao, Hoàng Thị Thiên Hương 2009. Kỹ thuật chăn nuôi bò thịt TLTK Đỗ Kim Tuyên, Hoàng Kim Giao, Hoàng Thị Thiên Hương 2009. Kỹ thuật chăn nuôi bò thịt 1. Phùng Quốc Quảng, Nguyễn Xuân Trạch 2003. Thức ăn và nuôi dưỡng bò sữa Vũ Duy Giảng, Nguyễn Xuân Bả, Lê Đức Ngoan... 2008. Dinh dưỡng và thức ăn cho bò TLTK Vũ Duy Giảng, Nguyễn Xuân Bả, Lê Đức Ngoan... 2008. Dinh dưỡng và thức ăn cho bò 1. Nguyễn Xuân Trạch 2003. Khuyến nông chăn nuôi bò sữa Vũ Chí Cương, Phạm Kim Cương, Cao Văn, Nguyễn Xuân Trạch 2005. Chọn lọc bò đực trong chăn nuôi bò thịt TLTK Vũ Chí Cương, Phạm Kim Cương, Cao Văn, Nguyễn Xuân Trạch 2005. Chọn lọc bò đực trong chăn nuôi bò thịt 1. Phùng Quang Quảng 2002. Nuôi trâu bò ở nông hộ và trang trại2 CHĂN NUÔI TRÂU BÒ (RUMINANT PRODUCTION) CN03502

Vũ Chí Cương, Phạm Kim Cương,Nguyễn Xuân Trạch 2005. Chọn lọc bò cái trong chăn nuôi bò thịt TLTK Vũ Chí Cương, Phạm Kim Cương,Nguyễn Xuân Trạch 2005. Chọn lọc bò cái trong chăn nuôi bò thịt 1. Đỗ Kim Tuyên, Hoàng Kim Giao, Hoàng Thị Thiên Hương 2009. Kỹ thuật chăn nuôi bò thịt 2. Vũ Duy Giảng, Nguyễn Xuân Bả, Lê Đức Ngoan... 2008. Dinh dưỡng và thức ăn cho bò3. Cẩm nang chăn nuôi trâu, bò / Nguyễn Văn Trí, H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2009Vũ Chí Cương, Nguyễn Xuân Trạch 2005. Nâng cao các kỹ năng về di truyền, sinh sản và lai tạo giống bò thịt nhiệt đới TLTK Vũ Chí Cương, Nguyễn Xuân Trạch 2005. Nâng cao các kỹ năng về di truyền, sinh sản và lai tạo giống bò thịt nhiệt đới 1. Nguyễn Xuân Trạch 2004. Nuôi bò sữa ở Nông hộ.Phùng Quốc Quảng 2005. Nuôi bò sữa năng suất cao - hiệu quả lớn TLTK Phùng Quốc Quảng 2005. Nuôi bò sữa năng suất cao - hiệu quả lớn 1. Phùng Quốc Quảng 2002. Bí quyết thành công trong chăn nuôi bò sữa 2. Nguyễn Thị Mai, Bùi Hữu Đoàn, Hoàng Thanh, 2009. Giáo trình Chăn nuôi gia cầm, NXB NN.Phùng Quốc Quảng, Nguyễn Xuân Trạch 2005.Thức ăn và nuôi dưỡng bò sữa TLTK Phùng Quốc Quảng, Nguyễn Xuân Trạch 2005.Thức ăn và nuôi dưỡng bò sữa 1. Đỗ Kim Tuyên, Hoàng Kim Giao, Hoàng Thị Thiên Hương 2009. Kỹ thuật chăn nuôi bò thịt 2. Vũ Duy Giảng, Nguyễn Xuân Bả, Lê Đức Ngoan... 2008. Dinh dưỡng và thức ăn cho bò3. Cẩm nang chăn nuôi trâu, bò / Nguyễn Văn Trí, H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2009Nguyễn Xuân Trạch 2004. Nuôi bò sữa ở Nông hộ. TLTK Nguyễn Xuân Trạch 2004. Nuôi bò sữa ở Nông hộ. 1. Nguyễn Xuân Trạch 2003. Khuyến nông chăn nuôi bò sữa Nguyễn Xuân Trạch 2003. Khuyến nông chăn nuôi bò sữa TLTK Nguyễn Xuân Trạch 2003. Khuyến nông chăn nuôi bò sữa

1. Đào Lệ Hằng 2012. Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi bò ở hộ gia đình 2. Hoàng Kim Giao, Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Xuân Trạch, Phan Văn Kiểm, Trương Văn Dung, Phùng Quốc Quảng, Bùi Quang Tuấn, Phạm Kim Cương, Tăng Xuân Lưu 2004. Cẩm nang Chăn nuôi bò sữa. NXB Nông nghiệp- Hà Nội.3. Nuôi trâu bò ở nông hộ và trang trại / Phùng Quang Quảng Hà nội : Nông nghiệp, 2002Phùng Quốc Quảng, Nguyễn Xuân Trạch 2003. Thức ăn và nuôi dưỡng bò sữa TLTK Phùng Quốc Quảng, Nguyễn Xuân Trạch 2003. Thức ăn và nuôi dưỡng bò sữa 1. Phùng Quốc Quảng 2002. Bí quyết thành công trong chăn nuôi bò sữa 2. Nguyễn Thị Mai, Bùi Hữu Đoàn, Hoàng Thanh, 2009. Giáo trình Chăn nuôi gia cầm, NXB NN.Nguyễn Văn Thưởng 2003. Nuôi bò sữa, bò thịt năng suất cao(nghề mới ở nông thôn việt nam thế kỷ XXI) TLTK Nguyễn Văn Thưởng 2003. Nuôi bò sữa, bò thịt năng suất cao(nghề mới ở nông thôn việt nam thế kỷ XXI) 1. Nguyễn Văn Trí 2009. Cẩm nang chăn nuôi trâu, bò2. Vũ Duy Giảng, Nguyễn Xuân Bả, Lê Đức Ngoan... 2008. Dinh dưỡng và thức ăn cho bò3. Cẩm nang chăn nuôi trâu, bò / Nguyễn Văn Trí, H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2009Phùng Quốc Quảng 2002. Bí quyết thành công trong chăn nuôi bò sữa TLTK Phùng Quốc Quảng 2002. Bí quyết thành công trong chăn nuôi bò sữa 1. Nguyễn Xuân Trạch 2003. Khuyến nông chăn nuôi bò sữa Phùng Quang Quảng 2002. Nuôi trâu bò ở nông hộ và trang trại TLTK Phùng Quang Quảng 2002. Nuôi trâu bò ở nông hộ và trang trại 1. Đỗ Kim Tuyên, Hoàng Kim Giao, Hoàng Thị Thiên Hương 2009. Kỹ thuật chăn nuôi bò thịt 2. Vũ Duy Giảng, Nguyễn Xuân Bả, Lê Đức Ngoan... 2008. Dinh dưỡng và thức ăn cho bò3. Cẩm nang chăn nuôi trâu, bò / Nguyễn Văn Trí, H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2009

Nguyễn Đức Thạc, Nguyễn Văn Vực và cộng sự 2014. Con trâu Việt Nam TLTK Nguyễn Đức Thạc, Nguyễn Văn Vực và cộng sự 2014. Con trâu Việt Nam 1. Mai Văn Sánh 2011.Chăn nuôi trâu nông hộ Đỗ Kim Tuyên, Hoàng Kim Giao, Hoàng Thị Thiên Hương (2013) .Kỹ thuật chăn nuôi trâu TLTK Kỹ thuật chăn nuôi trâu: / Đỗ Kim Tuyên, Hoàng Kim Giao, Hoàng Thị Thiên Hương, H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2012 1. Phùng Quốc Quảng 2002. Bí quyết thành công trong chăn nuôi bò sữa 2. Nguyễn Thị Mai, Bùi Hữu Đoàn, Hoàng Thanh, 2009. Giáo trình Chăn nuôi gia cầm, NXB NN.Mai Văn Sánh 2011.Chăn nuôi trâu nông hộ TLTK Mai Văn Sánh 2011.Chăn nuôi trâu nông hộ 1. Phùng Quốc Quảng 2002. Bí quyết thành công trong chăn nuôi bò sữa 2. Nguyễn Thị Mai, Bùi Hữu Đoàn, Hoàng Thanh, 2009. Giáo trình Chăn nuôi gia cầm, NXB NN.Nguyễn Văn Trí 2009. Cẩm nang chăn nuôi trâu, bò TLTK Nguyễn Văn Trí 2009. Cẩm nang chăn nuôi trâu, bò 1. Đỗ Kim Tuyên, Hoàng Kim Giao, Hoàng Thị Thiên Hương 2009. Kỹ thuật chăn nuôi bò thịt 2. Vũ Duy Giảng, Nguyễn Xuân Bả, Lê Đức Ngoan... 2008. Dinh dưỡng và thức ăn cho bò3. Cẩm nang chăn nuôi trâu, bò / Nguyễn Văn Trí, H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2009Nguyễn Thị Mai, Bùi Hữu Đoàn, Hoàng Thanh, 2009. Giáo trình Chăn nuôi gia cầm, NXB NN. GT 1. Nguyễn Thị Mai, Bùi Hữu Đoàn, Hoàng Thanh, 2009. Giáo trình Chăn nuôi gia cầm, NXB NN.

1. Nguyễn Thị Mai, Bùi Hữu Đoàn, Hoàng Thanh, 2009. Giáo trình Chăn nuôi gia cầm, NXB NN.2. Cẩm nang chăn nuôi gia súc gia cầm. Tập 2, Cẩm nang chăn nuôi gia cầm và thỏ / Nguyễn Văn Thưởng, Chủ biên,H. : Nông nghiệp, 20043. Phùng Đức Tiến, Nguyễn Quý Khiêm, Lê Thị Thu Hiền 2010. Nghề chăn nuôi gà hướng trứng 4. Nguyễn Thanh Bình 2010. Kỹ thuật chăn nuôi gà sạch trong trang tr ại Bùi Hữu Đoàn (chủ biên); Nguyễn Xuân Trạch, Vũ Đình Tôn. Giáo trình Chăn nuôi chuyên khoa, NXB NN, 2009. TLTK Bùi Hữu Đoàn (chủ biên); Nguyễn Xuân Trạch, Vũ Đình Tôn. Giáo trình Chăn nuôi chuyên khoa, NXB NN, 2009. 1. Chăn nuôi chuyên khoa Tập 2. H. Nông thôn 19622. Chăn nuôi chuyên khoa. Tập 1. H. : Nông thôn, 1962Bùi Hữu Đoàn. Bổ sung Vitamin C nâng cao năng xuất gia cầm. NXB Nông nghiệp - 2004; tái bản năm 2009. TLTK ko cóBùi Hữu Đoàn. Trứng và ấp trứng gia cầm. NXB Nông nghiệp, 2009 TLTK Trứng và ấp trứng gia cầm / Bùi Hữu Đoàn, H. : Nông nghiệp, 2004 Bạch Thị Thanh Dân; Nguyễn Quý Khiêm; Phạm Thị Kim Thanh 2008. Nghề ấp trứng gia cầmBùi Hữu Đoàn. Chăn nuôi gà đồi, NXB Nông nghiệp, 2010 TLTK Bùi Hữu Đoàn. Chăn nuôi gà đồi, NXB Nông nghiệp, 2010 Lê Hồng Mận , Trần Văn Bình 2009. Cẩm nang chăn nuôi gà Bùi Hữu Đoàn (chủ biên), Nguyễn Thị Mai, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Huy Đạt. Một số chỉ tiêu nghiên cứu trong chăn nuôi gia cầm. NXB Nông nghiệp, 2011 TLTK Bùi Hữu Đoàn (chủ biên), Nguyễn Thị Mai, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Huy Đạt. Một số chỉ tiêu nghiên cứu trong chăn nuôi gia cầm. NXB Nông nghiệp, 2011 Nguyễn Xuân Bình. 2004. Kỹ thuật chăn nuôi và phòng trị bệnh cho gà.Bạch Thị Thanh Dân, Phùng Đức Tiến 2011. Hướng dẫn kỹ thuật chọn trống mái gia cầm 01 ngày tuổi TLTK Bạch Thị Thanh Dân, Phùng Đức Tiến 2011. Hướng dẫn kỹ thuật chọn trống mái gia cầm 01 ngày tuổi Bùi Đức Lũng, Nguyễn Xuân Sơn 2003. Sinh lý sinh sản và ấp trứng gia cầm bằng máy công nghiệp Nguyễn Duy Hoan 2010. Dinh dưỡng protein gia cầm TLTK Nguyễn Duy Hoan 2010. Dinh dưỡng protein gia cầm Nguyễn Xuân Bình. 2004. Kỹ thuật chăn nuôi và phòng trị bệnh cho gà.Lê Hồng Mận , Trần Văn Bình 2009. Cẩm nang chăn nuôi gà TLTK Lê Hồng Mận , Trần Văn Bình 2009. Cẩm nang chăn nuôi gà 1. Nguyễn Thị Mai, Bùi Hữu Đoàn, Hoàng Thanh, 2009. Giáo trình Chăn nuôi gia cầm, NXB NN.

Nguyễn Văn Trí , Trần Văn Bình 2009. Cẩm nang chăn nuôi Vịt, Ngan, Ngỗng TLTK Nguyễn Văn Trí , Trần Văn Bình 2009. Cẩm nang chăn nuôi Vịt, Ngan, Ngỗng Nguyễn Xuân Bình. 2004. Kỹ thuật chăn nuôi và phòng trị bệnh cho gà.Bạch Thị Thanh Dân; Nguyễn Quý Khiêm; Phạm Thị Kim Thanh 2008. Nghề ấp trứng gia cầm TLTK Bạch Thị Thanh Dân; Nguyễn Quý Khiêm; Phạm Thị Kim Thanh 2008. Nghề ấp trứng gia cầm Trần Công Xuân 2002. Hướng dẫn nuôi gà chăn thả Trịnh Quang Khuê; Nguyễn Văn Vinh 2007. Nghề nuôi gia cầm TLTK Trịnh Quang Khuê; Nguyễn Văn Vinh 2007. Nghề nuôi gia cầm Nguyễn Xuân Bình. 2004. Kỹ thuật chăn nuôi và phòng trị bệnh cho gà.Nguyễn Khắc Thị 2005. Hướng dẫn chăn nuôi và phòng trị bệnh cho gia cầm TLTK Nguyễn Khắc Thị 2005. Hướng dẫn chăn nuôi và phòng trị bệnh cho gia cầm Trần Công Xuân 2002. Hướng dẫn nuôi gà chăn thả Lê Hồng Mận 2004. Chế biến thức ăn gia súc gia cầm TLTK Lê Hồng Mận 2004. Chế biến thức ăn gia súc gia cầm Lê Hồng Mận, Hoàng Hoa Cương 2002. Nuôi gà ở gia đình Nguyễn Văn Thưởng, Chủ biên, 2004. Cẩm nang chăn nuôi gia súc gia cầm. Tập 2, Cẩm nang chăn nuôi gia cầm và thỏ TLTK Nguyễn Văn Thưởng, Chủ biên, 2004. Cẩm nang chăn nuôi gia súc gia cầm. Tập 2, Cẩm nang chăn nuôi gia cầm và thỏ

1. Nguyễn Thị Mai, Bùi Hữu Đoàn, Hoàng Thanh, 2009. Giáo trình Chăn nuôi gia cầm, NXB NN.2. Cẩm nang chăn nuôi gia súc gia cầm. Tập 2, Cẩm nang chăn nuôi gia cầm và thỏ / Nguyễn Văn Thưởng, Chủ biên,H. : Nông nghiệp, 20043. Phùng Đức Tiến, Nguyễn Quý Khiêm, Lê Thị Thu Hiền 2010. Nghề chăn nuôi gà hướng trứng 4. Nguyễn Thanh Bình 2010. Kỹ thuật chăn nuôi gà sạch trong trang tr ại Bùi Đức Lũng, Nguyễn Xuân Sơn 2003. Sinh lý sinh sản và ấp trứng gia cầm bằng máy công nghiệp TLTK Bùi Đức Lũng, Nguyễn Xuân Sơn 2003. Sinh lý sinh sản và ấp trứng gia cầm bằng máy công nghiệp 1. Lê Hồng Mận 2013. Kỹ thuật chăn nuôi gà thả vườn năng suất cao - hiệu quả lớn Lê Hồng Mận 2001. Thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm :Gà, vịt, ngan,ngỗng,gà tây, chim cút TLTK Lê Hồng Mận 2001. Thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm :Gà, vịt, ngan,ngỗng,gà tây, chim cút 1. Lê Hồng Mận 2012. Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi gà thả vườn ở hộ gia đình Vũ Đình Tôn (chủ biên), Nguyễn Văn Duy, Đào Thị Hiệp, Đỗ Thị Huế 2015. Sổ tay chăn nuôi gà Đông Tảo TLTK Vũ Đình Tôn (chủ biên), Nguyễn Văn Duy, Đào Thị Hiệp, Đỗ Thị Huế 2015. Sổ tay chăn nuôi gà Đông Tảo 1. Phùng Đức Tiến, Nguyễn Quý Khiêm, Lê Thị Thu Hiền 2010. Nghề chăn nuôi gà hướng trứng Lê Hồng Mận 2013. Kỹ thuật chăn nuôi gà thả vườn năng suất cao - hiệu quả lớn TLTK Lê Hồng Mận 2013. Kỹ thuật chăn nuôi gà thả vườn năng suất cao - hiệu quả lớn 1. Nguyễn Thanh Bình 2010. Kỹ thuật chăn nuôi gà sạch trong trang trại Lê Hồng Mận 2012. Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi gà thả vườn ở hộ gia đình TLTK Lê Hồng Mận 2012. Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi gà thả vườn ở hộ gia đình 1. Phạm Quang Hùng 2010. Hỏi, đáp úm gà con, gột vịt con Phùng Đức Tiến, Nguyễn Quý Khiêm, Lê Thị Thu Hiền 2010. Nghề chăn nuôi gà hướng trứng TLTK Phùng Đức Tiến, Nguyễn Quý Khiêm, Lê Thị Thu Hiền 2010. Nghề chăn nuôi gà hướng trứng 1. Lê Hồng Mận 2009. Chăn nuôi gà thả vườn năng suất cao, hiệu quả lớn Nguyễn Thanh Bình 2010. Kỹ thuật chăn nuôi gà sạch trong trang trại TLTK Nguyễn Thanh Bình 2010. Kỹ thuật chăn nuôi gà sạch trong trang trại

1. Nguyễn Thị Mai, Bùi Hữu Đoàn, Hoàng Thanh, 2009. Giáo trình Chăn nuôi gia cầm, NXB NN.2. Cẩm nang chăn nuôi gia súc gia cầm. Tập 2, Cẩm nang chăn nuôi gia cầm và thỏ / Nguyễn Văn Thưởng, Chủ biên,H. : Nông nghiệp, 20043. Phùng Đức Tiến, Nguyễn Quý Khiêm, Lê Thị Thu Hiền 2010. Nghề chăn nuôi gà hướng trứng 4. Nguyễn Thanh Bình 2010. Kỹ thuật chăn nuôi gà sạch trong trang tr ại Phạm Quang Hùng 2010. Hỏi, đáp úm gà con, gột vịt con TLTK Phạm Quang Hùng 2010. Hỏi, đáp úm gà con, gột vịt con Nguyễn Xuân Bình. 2004. Kỹ thuật chăn nuôi và phòng trị bệnh cho gà.

3 CHĂN NUÔI GIA CẦM CN03503

Lê Hồng Mận 2009. Chăn nuôi gà thả vườn năng suất cao, hiệu quả lớn TLTK Lê Hồng Mận 2009. Chăn nuôi gà thả vườn năng suất cao, hiệu quả lớn Trần Công Xuân 2002. Hướng dẫn nuôi gà chăn thả Phùng Đức Tiến; Nguyễn Quý Khiêm; Lê Thị Thu Hiền 2008. Nghề chăn nuôi gà thịt TLTK Phùng Đức Tiến; Nguyễn Quý Khiêm; Lê Thị Thu Hiền 2008. Nghề chăn nuôi gà thịt Nguyễn Xuân Bình. 2004. Kỹ thuật chăn nuôi và phòng trị bệnh cho gà.Lê Hồng Mận 2005. Kỹ thuật nuôi gà trứng thương phẩm và phòng chữa bệnh thường gặp. TLTK Lê Hồng Mận 2005. Kỹ thuật nuôi gà trứng thương phẩm và phòng chữa bệnh thường gặp. Trần Công Xuân 2002. Hướng dẫn nuôi gà chăn thả Lê Hồng Mận 2004. Kỹ thuật nuôi gà công nghiệp, gà lông màu thả vườn và phòng trị một số bệnh TLTK Lê Hồng Mận 2004. Kỹ thuật nuôi gà công nghiệp, gà lông màu thả vườn và phòng trị một số bệnh Lê Hồng Mận, Hoàng Hoa Cương 2002. Nuôi gà ở gia đình Nguyễn Xuân Bình. 2004. Kỹ thuật chăn nuôi và phòng trị bệnh cho gà. TLTK Nguyễn Xuân Bình. 2004. Kỹ thuật chăn nuôi và phòng trị bệnh cho gà. Lê Hồng Mận, Bùi Lan Hương Minh (1989) dịch theo bản tiếng Nga của G.P Melekhin, N. Griđin. Sinh lý gia cầm NXB Nông nghiệp Hà NộiBùi Đức Lũng 2004. Kỹ thuật mới về nuôi gà thịt công nghiệp và thả vườn TLTK Bùi Đức Lũng 2004. Kỹ thuật mới về nuôi gà thịt công nghiệp và thả vườn

1. Nguyễn Thị Mai, Bùi Hữu Đoàn, Hoàng Thanh, 2009. Giáo trình Chăn nuôi gia cầm, NXB NN.2. Cẩm nang chăn nuôi gia súc gia cầm. Tập 2, Cẩm nang chăn nuôi gia cầm và thỏ / Nguyễn Văn Thưởng, Chủ biên, H. : Nông nghiệp, 20043. Phùng Đức Tiến, Nguyễn Quý Khiêm, Lê Thị Thu Hiền 2010. Nghề chăn nuôi gà hướng trứng 4. Nguyễn Thanh Bình 2010. Kỹ thuật chăn nuôi gà sạch trong trang tr ại Nguyễn Xuân Bình. 2003. Kỹ thuật chăn nuôi và phòng trị bệnh cho gà TLTK Nguyễn Xuân Bình. 2003. Kỹ thuật chăn nuôi và phòng trị bệnh cho gà Nguyễn Xuân Bình. 2004. Kỹ thuật chăn nuôi và phòng trị bệnh cho gà.Lê Hồng Mận 2003. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi gà công nghiệp TLTK Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi gà công nghiệp / Lê Hồng Mận, H. : Lao động xã hội, 2002 Lê Hồng Mận 2004. Kỹ thuật nuôi gà công nghiệp, gà lông màu thả vườn và phòng trị một số bệnh Bùi Đức Lũng 2003. Nuôi gà thịt (Broiler) công nghiệp và lông màu thả vườn năng suất cao TLTK Bùi Đức Lũng 2003. Nuôi gà thịt (Broiler) công nghiệp và lông màu thả vườn năng suất cao Nguyễn Xuân Bình. 2004. Kỹ thuật chăn nuôi và phòng trị bệnh cho gà.Trần Công Xuân 2002. Hướng dẫn nuôi gà chăn thả TLTK Trần Công Xuân 2002. Hướng dẫn nuôi gà chăn thả Nguyễn Xuân Bình. 2004. Kỹ thuật chăn nuôi và phòng trị bệnh cho gà.Lê Hồng Mận, Hoàng Hoa Cương 2002. Nuôi gà ở gia đình TLTK Lê Hồng Mận, Hoàng Hoa Cương 2002. Nuôi gà ở gia đình Trần Công Xuân 2002. Hướng dẫn nuôi gà chăn thả Lê Hồng Mận, Bùi Lan Hương Minh (1989) dịch theo bản tiếng Nga của G.P Melekhin, N. Griđin. Sinh lý gia cầm NXB Nông nghiệp Hà Nội TLTK Lê Hồng Mận, Bùi Lan Hương Minh (1989) dịch theo bản tiếng Nga của G.P Melekhin, N. Griđin. Sinh lý gia cầm NXB Nông nghiệp Hà Nội Nguyễn Xuân Bình. 2004. Kỹ thuật chăn nuôi và phòng trị bệnh cho gà.Nguyễn Chí Bảo (1978) dịch theo bản tiếng Nga của Cơ sở sinh học của nhân giống và nuôi dưỡng gia cầm. NXB Khoa học và kỹ thuật Hà Nội. TLTK Nguyễn Chí Bảo (1978) dịch theo bản tiếng Nga của Cơ sở sinh học của nhân giống và nuôi dưỡng gia cầm. NXB Khoa học và kỹ thuật Hà Nội. Trần Công Xuân 2002. Hướng dẫn nuôi gà chăn thả Daghir N.J. .-Wallingford, England (2008) Poultry production in hot climates / Edited by : CAB International. TLTK Daghir N.J. .-Wallingford, England (2008) Poultry production in hot climates / Edited by : CAB International. Lê Hồng Mận, Hoàng Hoa Cương 2002. Nuôi gà ở gia đình

Mack O. North; Donal D.Bell (1990). Commercial chicken production manual . Chapman & Hall, New York * London. TLTK Mack O. North; Donal D.Bell (1990). Commercial chicken production manual. Chapman & Hall, New York * London.1. Nguyễn Thị Mai, Bùi Hữu Đoàn, Hoàng Thanh, 2009. Giáo trình Chăn nuôi gia cầm, NXB NN.2. Cẩm nang chăn nuôi gia súc gia cầm. Tập 2, Cẩm nang chăn nuôi gia cầm và thỏ / Nguyễn Văn Thưởng, Chủ biên, H. : Nông nghiệp, 20043. Phùng Đức Tiến, Nguyễn Quý Khiêm, Lê Thị Thu Hiền 2010. Nghề chăn nuôi gà hướng trứng 4. Nguyễn Thanh Bình 2010. Kỹ thuật chăn nuôi gà sạch trong trang tr ại Đinh Văn Bình, Nguyễn Xuân Trạch, Nguyễn Thị Tú (2008). Giáo trình chăn nuôi dê và thỏ. Nhà xuất bản Nông Nghiệp - Hà Nội GT 1. Đinh Văn Bình, Nguyễn Xuân Trạch, Nguyễn Thị Tú (2008). Giáo trình chăn nuôi dê và thỏ. Nhà xuất bản Nông Nghiệp - Hà Nội 1. Kỹ thuật chăn nuôi dê, cừu sinh sản. H. : Nông Nghiệp, 20142. Kỹ thuật chăn nuôi dê và thỏ / Hải Anh (b.s). H. : Hồng Đức, 20133. Kỹ thuật chăn nuôi dê sữa - thịt / Nguyễn Thiện, Đinh Văn Bình. H. : Nông nghiệp, 2007Nhóm trí thức Việt (2014). Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho lợn, trâu, bò, dê. Nhà xuất bản Văn hóa – Thông tin. TLTK Nhóm trí thức Việt (2014). Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho lợn, trâu, bò, dê. Nhà xuất bản Văn hóa – Thông tin. 1. Kỹ thuật chăn nuôi dê, cừu sinh sản. H. : Nông Nghiệp, 20142. Kỹ thuật chăn nuôi dê và thỏ / Hải Anh (b.s). H. : Hồng Đức, 20133. Kỹ thuật chăn nuôi dê sữa - thịt / Nguyễn Thiện, Đinh Văn Bình. H. : Nông nghiệp, 2007Hải Anh (2013).Kỹ thuật chăn nuôi dê và thỏ. Nhà xuất bản ĐH Hồng Đức. TLTK Hải Anh (2013).Kỹ thuật chăn nuôi dê và thỏ. Nhà xuất bản ĐH Hồng Đức. 1. Kỹ thuật chăn nuôi dê, cừu sinh sản. H. : Nông Nghiệp, 20142. Kỹ thuật chăn nuôi dê và thỏ / Hải Anh (b.s). H. : Hồng Đức, 20133. Kỹ thuật chăn nuôi dê sữa - thịt / Nguyễn Thiện, Đinh Văn Bình. H. : Nông nghiệp, 2007Đào Lệ Hằng (2012). Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi dê ở hộ gia đình. NXB Đại học Khoa học tự nhiên và công nghệ. TLTK Đào Lệ Hằng (2012). Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi dê ở hộ gia đình. NXB Đại học Khoa học tự nhiên và công nghệ. Lê Văn Thông(2004). Kỹ thuật nuôi dê thịt và phòng chữa bệnh. NXB Lao động xã hội.Nguyễn Hoàng Anh(2010) Phát triển kinh tế nông hộ từ nuôi dê. Nhà xuất bản Hà nội. TLTK Nguyễn Hoàng Anh(2010) Phát triển kinh tế nông hộ từ nuôi dê. Nhà xuất bản Hà nội. Đào Lệ Hằng (2012). Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi dê ở hộ gia đình. NXB Đại học Khoa học tự nhiên và công nghệ.Đinh Văn Bình, Nguyễn Quốc Đạt (2010). Kỹ thuật chăn nuôi dê. Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật. TLTK Đinh Văn Bình, Nguyễn Quốc Đạt (2010). Kỹ thuật chăn nuôi dê. Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật. 1. Kỹ thuật chăn nuôi dê, cừu sinh sản. H. : Nông Nghiệp, 20142. Kỹ thuật chăn nuôi dê và thỏ / Hải Anh (b.s). H. : Hồng Đức, 20133. Kỹ thuật chăn nuôi dê sữa - thịt / Nguyễn Thiện, Đinh Văn Bình. H. : Nông nghiệp, 2007Nguyễn Thiện, Đinh Văn Bình (2009). Hướng dẫn kỹ thuật mới nuôi dưỡng và phòng trị bệnh dê. Nhà xuất bản Nông Nghiệp - Hà Nội. TLTK Nguyễn Thiện, Đinh Văn Bình (2009). Hướng dẫn kỹ thuật mới nuôi dưỡng và phòng trị bệnh dê. Nhà xuất bản Nông Nghiệp - Hà Nội. Đào Lệ Hằng (2012). Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi dê ở hộ gia đình. NXB Đại học Khoa học tự nhiên và công nghệ.- Đào Lệ Hằng (2008). Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi thỏ ở hộ gia đình. NXB Đại học Khoa học tự nhiên và công nghệ. TLTK Đào Lệ Hằng (2008). Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi thỏ ở hộ gia đình. NXB Đại học Khoa học tự nhiên và công nghệ. 1. Kỹ thuật chăn nuôi dê, cừu sinh sản. H. : Nông Nghiệp, 20142. Kỹ thuật chăn nuôi dê và thỏ / Hải Anh (b.s). H. : Hồng Đức, 20133. Kỹ thuật chăn nuôi dê sữa - thịt / Nguyễn Thiện, Đinh Văn Bình. H. : Nông nghiệp, 2007CHĂN NUÔI DÊ VÀ THỎ (GOAT AND

Nguyễn Thiện, Đinh Văn Bình (2007). Kỹ thuật chăn nuôi dê sữa - thịt. Nhà xuất bản Nông Nghiệp - Hà Nội. TLTK Nguyễn Thiện, Đinh Văn Bình (2007). Kỹ thuật chăn nuôi dê sữa - thịt. Nhà xuất bản Nông Nghiệp - Hà Nội. Kỹ thuật chăn nuôi dê sữa - thịt / Nguyễn Thiện, Đinh Văn Bình. H. : Nông nghiệp, 2007Nguyễn Thiện, Đinh Văn Hiến(2005). Nuôi dê sữa và dê thịt. Nhà xuất bản Nông Nghiệp - Hà Nội. TLTK Nguyễn Thiện, Đinh Văn Hiến(2005). Nuôi dê sữa và dê thịt. Nhà xuất bản Nông Nghiệp - Hà Nội. 1.Đinh Văn Bình (2001; 2002; 2005). Chăn nuôi dê sữa. Nhà xuất bản Nông Nghiệp. 2.Đinh Văn Bình,Nguyễn Duy Lý(2003). Kỹ thuật chăn nuôi dê sữa - thịt. Nhà xuất bản Nông Nghiệp - Hà Nội. Phan Địch Lân(2005). Bệnh ký sinh trùng ở đàn dê Việt Nam: Sách cho nông dân miền núi. Nhà xuất bản Nông Nghiệp - Hà Nội. TLTK Phan Địch Lân (2003);(2005). Bệnh ký sinh trùng ở đàn dê Việt Nam: Sách cho nông dân miền núi. Nhà xuất bản Nông Nghiệp - Hà Nội. Nguyễn Quang Sức, Nguyễn Duy Lý (2001,2002,2005). Sổ tay khám chữa bệnh cho dê. Nhà xuất bản Nông Nghiệp - Hà Nội. Nguyễn Quang Sức, Nguyễn Duy Lý(2005). Sổ tay khám chữa bệnh cho dê. Nhà xuất bản Nông Nghiệp - Hà Nội. TLTK Nguyễn Quang Sức, Nguyễn Duy Lý (2001,2002,2005). Sổ tay khám chữa bệnh cho dê. Nhà xuất bản Nông Nghiệp - Hà Nội. 1. Phan Địch Lân (2003);(2005). Bệnh ký sinh trùng ở đàn dê Việt Nam: Sách cho nông dân miền núi. Nhà xuất bản Nông Nghiệp - Hà Nội. 2. Nguyễn Quang Sức(2001; 2002; 2005). Sổ tay khám chữa bệnh cho dê. Nhà xuất bản Nông Nghiệp - Hà Nội. Lê Văn Thông (2004). Kỹ thuật nuôi dê sữa và phòng chữa bệnh. NXB Lao động xã hội. TLTK Lê Văn Thông (2004). Kỹ thuật nuôi dê sữa và phòng chữa bệnh. NXB Lao động xã hội. 1. Phan Địch Lân (2003);(2005). Bệnh ký sinh trùng ở đàn dê Việt Nam: Sách cho nông dân miền núi. Nhà xuất bản Nông Nghiệp - Hà Nội. 2. Lê Văn Thông(2004). Kỹ thuật nuôi dê thịt và phòng chữa bệnh. NXB Lao động xã hội.Lê Văn Thông(2004). Kỹ thuật nuôi dê thịt và phòng chữa bệnh. NXB Lao động xã hội. TLTK Lê Văn Thông(2004). Kỹ thuật nuôi dê thịt và phòng chữa bệnh. NXB Lao động xã hội. 1. Phan Địch Lân (2003);(2005). Bệnh ký sinh trùng ở đàn dê Việt Nam: Sách cho nông dân miền núi. Nhà xuất bản Nông Nghiệp - Hà Nội. 2. Lê Văn Thông(2004). Kỹ thuật nuôi dê thịt và phòng chữa bệnh. NXB Lao động xã hội.Đinh Văn Bình,Nguyễn Duy Lý(2003). Kỹ thuật chăn nuôi dê sữa - thịt. Nhà xuất bản Nông Nghiệp - Hà Nội. TLTK Đinh Văn Bình,Nguyễn Duy Lý(2003). Kỹ thuật chăn nuôi dê sữa - thịt. Nhà xuất bản Nông Nghiệp - Hà Nội. Kỹ thuật chăn nuôi dê sữa - thịt / Nguyễn Thiện, Đinh Văn Bình. H. : Nông nghiệp, 2007 Đinh Văn Bình (2001; 2002; 2005). Chăn nuôi dê sữa. Nhà xuất bản Nông Nghiệp. TLTK Đinh Văn Bình (2001; 2002; 2005). Chăn nuôi dê sữa. Nhà xuất bản Nông Nghiệp. Nguyễn Thiện, Đinh Văn Hiến(2005). Nuôi dê sữa và dê thịt. Nhà xuất bản Nông Nghiệp - Hà Nội. Nguyễn Quang Sức(2002). Sổ tay khám chữa bệnh cho dê. Nhà xuất bản Nông Nghiệp - Hà Nội. TLTK Nguyễn Quang Sức(2001; 2002; 2005). Sổ tay khám chữa bệnh cho dê. Nhà xuất bản Nông Nghiệp - Hà Nội. 1. Phan Địch Lân (2003);(2005). Bệnh ký sinh trùng ở đàn dê Việt Nam: Sách cho nông dân miền núi. Nhà xuất bản Nông Nghiệp - Hà Nội. 2. Lê Văn Thông(2004). Kỹ thuật nuôi dê thịt và phòng chữa bệnh. NXB Lao động xã hội.Đinh Văn Bình(2001). Kỹ thuật chăn nuôi dê. Nhà xuất bản Nông Nghiệp - Hà Nội. TLTK Đinh Văn Bình(2001; 2002). Kỹ thuật chăn nuôi dê. Nhà xuất bản Nông Nghiệp - Hà Nội. Kỹ thuật chăn nuôi dê sữa - thịt / Nguyễn Thiện, Đinh Văn Bình. H. : Nông nghiệp, 2007

4 THỎ (GOAT AND RABBIT PRODUCTION) CN03504

Bùi Hữu Đoàn. Giáo trình chăn nuôi đà điểu và chim. NXB NN, 2009 GT 1. Bùi Hữu Đoàn. Giáo trình chăn nuôi đà điểu và chim. NXB NN, 20091. Phùng Đức Tiến; Hoàng Văn Lộc; Nguyễn Khắc Thịnh 2009. Nghề chăn nuôi đà điểu 2. Phùng Đức Tiến 2004. Kỹ thuật nuôi đà điểu (ostrich) 3 Trần Công Xuân, Nguyễn Thiện (1999). Đà điểu vật nuôi của thế kỷ 21 ở Việt Nam. Nhà xuất bản Nông nghiệp.4. Lê Hồng Mận 2001. Thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm :Gà, vịt, ngan,ngỗng,gà tây, chim cút 5. Nguyễn Minh Trí 2009. Kỹ thuật nuôi chim bồ câu, chim cútLê Hồng Mận, Bùi Lan Hương Minh (1989) dịch theo bản tiếng Nga của G.P Melekhin, N. Griđin. Sinh lý gia cầm NXB Nông nghiệp Hà Nội TLTK Lê Hồng Mận, Bùi Lan Hương Minh (1989) dịch theo bản tiếng Nga của G.P Melekhin, N. Griđin. Sinh lý gia cầm NXB Nông nghiệp Hà Nội 1. Lê Hồng Mận 2001. Thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm :Gà, vịt, ngan,ngỗng,gà tây, chim cút 2. Nguyễn Chí Bảo (1978) dịch theo bản tiếng Nga của Cơ sở sinh học của nhân giống và nuôi dưỡng gia cầm. NXB Khoa học và kỹ thuật Hà Nội.3. Nguyễn Minh Trí 2009. Kỹ thuật nuôi chim bồ câu, chim cút Nguyễn Chí Bảo (1978) dịch theo bản tiếng Nga của Cơ sở sinh học của nhân giống và nuôi dưỡng gia cầm. NXB Khoa học và kỹ thuật Hà Nội. TLTK Nguyễn Chí Bảo (1978) dịch theo bản tiếng Nga của Cơ sở sinh học của nhân giống và nuôi dưỡng gia cầm. NXB Khoa học và kỹ thuật Hà Nội. Phùng Đức Tiến; Hoàng Văn Lộc; Nguyễn Khắc Thịnh 2009. Nghề chăn nuôi đà điểu Trần Công Xuân, Nguyễn Thiện (1999). Đà điểu vật nuôi của thế kỷ 21 ở Việt Nam . Nhà xuất bản Nông nghiệp. TLTK Trần Công Xuân, Nguyễn Thiện (1999). Đà điểu vật nuôi của thế kỷ 21 ở Việt Nam . Nhà xuất bản Nông nghiệp. 1. FAO (1999). Ostrich production system .2. Phùng Đức Tiến; Hoàng Văn Lộc; Nguyễn Khắc Thịnh 2009. Nghề chăn nuôi đà điểu FAO (1999). Ostrich production system . TLTK FAO (1999). Ostrich production system . Phùng Đức Tiến; Hoàng Văn Lộc; Nguyễn Khắc Thịnh 2009. Nghề chăn nuôi đà điểu Lê Hồng Mận 2001. Thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm :Gà, vịt, ngan,ngỗng,gà tây, chim cút TLTK Lê Hồng Mận 2001. Thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm :Gà, vịt, ngan,ngỗng,gà tây, chim cút 1. Lê Hồng Mận 2001. Thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm :Gà, vịt, ngan,ngỗng,gà tây, chim cút 2. Nguyễn Chí Bảo (1978) dịch theo bản tiếng Nga của Cơ sở sinh học của nhân giống và nuôi dưỡng gia cầm. NXB Khoa học và kỹ thuật Hà Nội.3. Nguyễn Minh Trí 2009. Kỹ thuật nuôi chim bồ câu, chim cút Nguyễn Minh Trí 2009. Kỹ thuật nuôi chim bồ câu, chim cút TLTK Nguyễn Minh Trí 2009. Kỹ thuật nuôi chim bồ câu, chim cút 1. Trần Công Xuân 1999. Nuôi chim bồ câu Pháp và bồ câu vua 2. Lê Hồng Mận 2001. Thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm :Gà, vịt, ngan,ngỗng,gà tây, chim cút Trần Công Xuân 1999. Nuôi chim bồ câu Pháp và bồ câu vua TLTK Trần Công Xuân 1999. Nuôi chim bồ câu Pháp và bồ câu vua 1. Lê Hồng Mận 2001. Thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm :Gà, vịt, ngan,ngỗng,gà tây, chim cút 2. Nguyễn Chí Bảo (1978) dịch theo bản tiếng Nga của Cơ sở sinh học của nhân giống và nuôi dưỡng gia cầm. NXB Khoa học và kỹ thuật Hà Nội.3. Nguyễn Minh Trí 2009. Kỹ thuật nuôi chim bồ câu, chim cút

5 CHĂN NUÔI ĐÀ ĐIỂU, BỒ CÂU VÀ CHIM CÚT CN03506

Phùng Đức Tiến; Hoàng Văn Lộc; Nguyễn Khắc Thịnh 2009. Nghề chăn nuôi đà điểu TLTK Phùng Đức Tiến; Hoàng Văn Lộc; Nguyễn Khắc Thịnh 2009. Nghề chăn nuôi đà điểu 1. FAO (1999). Ostrich production system .2. Trần Công Xuân, Nguyễn Thiện (1999). Đà điểu vật nuôi của thế kỷ 21 ở Việt Nam. Nhà xuất bản Nông nghiệp.Bùi Hữu +D100:J101Đoàn; Nguyễn Xuân Trạch; Vũ Đình Tôn (2012). Quản lý chất thải chăn nuôi. NXB Đại học Nông nghiệp. GT 1. Bùi Hữu Đoàn; Nguyễn Xuân Trạch; Vũ Đình Tôn (2012). Quản lý chất thải chăn nuôi. NXB Đại học Nông nghiệp 1. Trương Thanh Cảnh (2010). Kiểm soát ô nhiễm môi trường và sử dụng kinh tế chất thải chăn nuôi. NXB KHKT2. Lê Văn Cát (2007). Xử lý nước thải giàu hợp chất nito và photpho. NXB KH Tự nhiên và Công nghệ.3. Nguyễn Quang Khải (2006). Hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng công trình khí sinh học. NXB Nông nghiệp.Bùi Xuân An (2004). Tổng quan về composting. Khoa công nghệ môi trường Đại học nông lâm T.p Hồ Chí Minh. TLTK 1. Bùi Xuân An (2004). Tổng quan về composting. Khoa công nghệ môi trường Đại học nông lâm T.p Hồ Chí Minh. Giáo trình công nghệ môi trường / Trịnh Thị Thanh, Trần Yêm, Đồng Kim Loan; H. : Đại học quốc gia, 2004Andre’ Lamouche (2006). Công nghệ xử lý nước thải đô thị. NXB Xây dựng. TLTK 1. Andre’ Lamouche (2006; 2010). Công nghệ xử lý nước thải đô thị. NXB Xây dựng.

1. Xử lý nước thải đô thị và công nghiệp : Tính toán thiết kế công trình = Domestic and industrial wastewater treatment engineering design and calculation / Lâm Minh Triết, Nguyễn Thanh Hùng, Nguyễn Phước DânTp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 20142. Vận hành và thiết kế nâng cấp các công trình xử lý nước thải bằng phương pháp bùn hoạt tính / Trịnh Xuân Lai, Mai Liên Hương; H. : Xây dựng , 2015Nguyễn Xuân Nguyên, Hoàng Đại Tuấn (2004). Công nghệ xử lý chất thải rắn bằng phương pháp vi sinh và sản xuất phân bón. TLTK Nguyễn Xuân Nguyên, Hoàng Đại Tuấn (2004). Công nghệ xử lý chất thải rắn bằng phương pháp vi sinh và sản xuất phân bón. 1. Giáo trình công nghệ xử lý chất thải rắn / Đinh Xuân Thắng. PGS. TS, Nguyễn Văn Phước. PGS. TSH. : ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, 20152. Giáo trình công nghệ xử lý chất thải rắn nguy hại / Trịnh Thị Thanh. PGS. TS; H. : Giáo Dục Việt Nam, 2011Nguyễn Văn Bảy (2001). Nghiên cứu sản xuất và sử dụng trùn đất loài Perionyx excavantuts làm thức ăn bổ sung cho gà để góp phần nâng cao hiệu quả nuôi gà thả vườn ở hộ nông dân. Luận án Tiến sỹ Nông nghiệp. TLTKTrương Thanh Cảnh (2010). Kiểm soát ô nhiễm môi trường và sử dụng kinh tế chất thải chăn nuôi. NXB KHKT TLTK Trương Thanh Cảnh (2010). Kiểm soát ô nhiễm môi trường và sử dụng kinh tế chất thải chăn nuôi. NXB KHKT 1. Nguyễn Đức Lượng và cs (2003). Công nghệ sinh học môi trường, xử lý chất thải hữu cơ. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh.2. Giáo trình công nghệ môi trường / Trịnh Thị Thanh, Trần Yêm, Đồng Kim Loan; H. : Đại học quốc gia, 2004Lê Văn Cát (2007). Xử lý nước thải giàu hợp chất nito và photpho. NXB KH Tự nhiên và Công nghệ. TLTK Lê Văn Cát (2007). Xử lý nước thải giàu hợp chất nito và photpho. NXB KH Tự nhiên và Công nghệ. Nguyễn Đức Lượng và cs (2003). Công nghệ sinh học môi trường, xử lý chất thải hữu cơ. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh.

Lê Văn Căn (1975). Sổ tay phân bón. NXB Giải phóng TP. Hồ Chí Minh. TLTK Lê Văn Căn (1975). Sổ tay phân bón. NXB Giải phóng TP. Hồ Chí Minh. 1. Sổ tay phân bón. / Tác giả:Võ Minh Kha. H : Nông thôn , 19702. Trương Thanh Cảnh (2010). Kiểm soát ô nhiễm môi trường và sử dụng kinh tế chất thải chăn nuôi. NXB KHKTĐặng Kim Chi (2005). Hóa học môi trường. NXB KH&KT TLTK Đặng Kim Chi (2005). Hóa học môi trường. NXB KH&KT 1. Giáo trình Hoá Học Môi Trường./ Phan Trung Quý,Trần Văn Chiến, Đinh Văn Hùng. H.: Nông Nghiệp, 20082. Giáo trình công nghệ môi trường / Trịnh Thị Thanh, Trần Yêm, Đồng Kim Loan; H. : Đại học quốc gia, 2004Lê Thanh Hải (1997). Những vấn đề kỹ thuật và quản lý trong sản xuất heo hướng nạc. NXB Nông nghiệp. TLTK Lê Thanh Hải (1997). Những vấn đề kỹ thuật và quản lý trong sản xuất heo hướng nạc. NXB Nông nghiệp. 1. Chăn nuôi lợn hướng nạc ở gia đình và trang trại / Nguyễn Thiện, Chủ biên; H. : Nông nghiệp, 2004Nguyễn Quang Khải (2006). Hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng công trình khí sinh họ. NXB Nông nghiệp. TLTK Nguyễn Quang Khải (2003; 2006). Hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng công trình khí sinh học. NXB Nông nghiệp. 1. Công nghệ khí sinh học: Hướng dẫn xây dựng, vận hành bảo dưỡng, sử dụng toàn diện khí sinh học và bã thải / Nguyễn Quang Khải. H. : Lao động xã hội, 20022. Lương Đức Phẩm (2003). Công nghệ xử lý nước thải bằng biện pháp sinh học. NXB Giáo dụcNguyễn Quang Khải (2003). Công nghệ khí sinh học. Tài liệu tập huấn kỹ thuật viên, Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn. TLTK Công nghệ khí sinh học chuyên khảo / Nguyễn Quang Khải, Nguyễn Gia Lượng. H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2010 1. Công nghệ khí sinh học: Hướng dẫn xây dựng, vận hành bảo dưỡng, sử dụng toàn diện khí sinh học và bã thải / Nguyễn Quang Khải. H. : Lao động xã hội, 20022. Nguyễn Quang Khải (2003; 2006). Hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng công trình khí sinh họ. NXB Nông nghiệp.Hoàng Đức Liên, Tống Ngọc Tuấn (2000). Kỹ thuật và thiết bị xử lý chất thải, bảo vệ môi trường. NXB Nông nghiệp. TLTK Hoàng Đức Liên, Tống Ngọc Tuấn (2000). Kỹ thuật và thiết bị xử lý chất thải, bảo vệ môi trường. NXB Nông nghiệp. 1. Giáo trình Hoá Học Môi Trường./ Phan Trung Quý,Trần Văn Chiến, Đinh Văn Hùng. H.: Nông Nghiệp, 20082. Giáo trình công nghệ môi trường / Trịnh Thị Thanh, Trần Yêm, Đồng Kim Loan; H. : Đại học quốc gia, 2004Nguyễn Thị Hoa Lý (1994). Nghiên cứu các chỉ tiêu nhiễm bẩn chất thải chăn nuôi heo tập trung và áp dụng một số biện pháp xử lý. Luận án phó tiến sỹ khoa học nông nghiệp, Đại học nông lâm TP. Hồ Chí Minh. TLTKNguyễn Đức Lượng và cs (2003). Công nghệ sinh học môi trường, xử lý chất thải hữu cơ. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. TLTK . Nguyễn Đức Lượng và cs (2003). Công nghệ sinh học môi trường, xử lý chất thải hữu cơ. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Lê Văn Cát (2007). Xử lý nước thải giàu hợp chất nito và photpho. NXB KH Tự nhiên và Công nghệ.Lương Đức Phẩm (2009). Công nghệ xử lý nước thải bằng biện pháp sinh học. NXB Giáo dục TLTK Lương Đức Phẩm (2003). Công nghệ xử lý nước thải bằng biện pháp sinh học. NXB Giáo dục 1. Công nghệ khí sinh học: Hướng dẫn xây dựng, vận hành bảo dưỡng, sử dụng toàn diện khí sinh học và bã thải / Nguyễn Quang Khải. H. : Lao động xã hội, 20022. Nguyễn Quang Khải (2003; 2006). Hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng công trình khí sinh học. NXB Nông nghiệp.Phan Trung Quý (2009). Giáo trình hoá học môi trường. NXB Nông nghiệp. TLTK Phan Trung Quý (2008). Giáo trình hoá học môi trường. NXB Nông nghiệp. Bài giảng độc học môi trường / Phan Trung Quý. TS. H.: Nông nghiệp, 2011

6 Quản lý chất thải Chăn nuôi (livestock waste management) CN03509

Phan Trung Quý; Trần Văn Chiến; Đinh Văn Hùng (2008). Hóa học môi trường. NXB Nông nghiệp. TLTK Phan Trung Quý (2008). Giáo trình hoá học môi trường. NXB Nông nghiệp. Bài giảng độc học môi trường / Phan Trung Quý. TS. H.: Nông nghiệp, 2011Ngô Kế Sương và Nguyễn Lân Dũng (1997). Sản xuất khí đốt (biogas) bằng kỹ thuật lên men kỵ khí. NXB Nông nghiệp. TLTK Ngô Kế Sương và Nguyễn Lân Dũng (1997). Sản xuất khí đốt (biogas) bằng kỹ thuật lên men kỵ khí. NXB Nông nghiệp. Công nghệ khí sinh học chuyên khảo / Nguyễn Quang Khải, Nguyễn Gia Lượng. H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2010Trịnh Thị Thanh, Trần Yêm, Đồng Kim Loan (2004). Công nghệ môi trường. NXB ĐH Quốc gia HN. TLTK Trịnh Thị Thanh, Trần Yêm, Đồng Kim Loan (2004). Công nghệ môi trường. NXB ĐH Quốc gia HN. 1. Công nghệ môi trường. Tập 1, Xử lý nước / Hoàng Văn Huệ. H. : Xây dựng, 2004Trương Mạnh Tiến (2005). Quan trắc môi trường. NXB ĐH Quốc gia HN TLTK Trương Mạnh Tiến (2005). Quan trắc môi trường. NXB ĐH Quốc gia HN 1. Cơ sở quy hoạch, vận hành mạng lưới quan trắc môi trường không khí & đánh giá ô nhiễm mùi / Ryangil Choi, Nguyễn Duy Bình, Ngô Thành Đức2. Trịnh Thị Thanh, Trần Yêm, Đồng Kim Loan (2004). Công nghệ môi trường. NXB ĐH Quốc gia HN.Vũ Đình Tôn (2009). Bổ sung giun quế (Perionyx excavantuts) cho gà thịt (Hồ x Lương Phượng) từ 4-10 tuần tuổi. Tạp chí khoa học phát triển, tập 7 số 2 : 186-191. TLTK Vũ Đình Tôn (2009). Bổ sung giun quế (Perionyx excavantuts) cho gà thịt (Hồ x Lương Phượng) từ 4-10 tuần tuổi. Tạp chí khoa học phát triển, tập 7 số 2 : 186-191. Quy trình công nghệ nuôi giun quế / Nguyễn Xuân TámH. : Nông nghiệp, 2009Vũ Đình Tôn (2009). Phát triển nuôi giun quế (Perionyx excavantuts) tạo nguồn thức ăn giàu đạm cho gia cầm và hạn chế ô nhiễm môi trường. Hội thảo chất thải chăn nuôi-hiện trạng và giải pháp, từ ngày 26-27 tháng 11 năm 2009. TLTKD. Xanhhoullis; Lều Thọ Bách…(2009). Xử lý nước thải chi phí thấp. NXB xây dựng TLTK Xử lý nước thải chi phí thấp / D. Xanthoulis; Lều Thọ Bách ...[et al]; H. : Xây dựng, 2013 1. Công nghệ môi trường. Tập 1, Xử lý nước / Hoàng Văn Huệ. H. : Xây dựng, 2004Trịnh Thị Thanh; Nguyễn Khắc Kinh (2005). Quản lý chất thải nguy hại. NXB ĐH Quốc gia Hà Nội. TLTK Trịnh Thị Thanh; Nguyễn Khắc Kinh (2005). Quản lý chất thải nguy hại. NXB ĐH Quốc gia Hà Nội. 1. Giáo trình Hoá Học Môi Trường./ Phan Trung Quý,Trần Văn Chiến, Đinh Văn Hùng. H.: Nông Nghiệp, 20082. Giáo trình công nghệ môi trường / Trịnh Thị Thanh, Trần Yêm, Đồng Kim Loan; H. : Đại học quốc gia, 2004Vincent Porphyre, Nguyễn Quế Côi (Biên tập) 2006. Thâm canh chăn nuôi lợn quản lý chất thải và bảo vệ môi trường: nghiên cứu được thực hiện tại tỉnh Thái Bình miền Bắc Việt Nam TLTK Vincent Porphyre, Nguyễn Quế Côi (Biên tập) 2006. Thâm canh chăn nuôi lợn quản lý chất thải và bảo vệ môi trường: nghiên cứu được thực hiện tại tỉnh Thái Bình miền Bắc Việt Nam 1. Nguyễn Đức Lượng và cs (2003). Công nghệ sinh học môi trường, xử lý chất thải hữu cơ. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh.Phạm Tiến Dũng, Vũ Đình Tôn (2013). Giáo trình Hệ thống nông nghiệp. Nhà xuất bản Nông nghiệp. 1999, 2013 GT Phạm Tiến Dũng, Vũ Đình Tôn (2013). Giáo trình Hệ thống nông nghiệp. Nhà xuất bản Nông nghiệp. 1999, 2013 1. Các hệ thống chăn nuôi gia súc nhai lại dựa trên nguồn tài nguyên sẵn có ở vùng nhiệt đới và á nhiệt đới / Preston T. M., R. A. Leng2. Hệ thống nông nghiệp lưu vực Sông Hồng / Chủ biên:Đào Đức Tuấn, Bergeret Pascal. Hà Nội : Nông nghiệp, 1998

Nguyễn Thị Minh Hồ Ks 2010. Người nông dân làm giàu không khó-Chăn nuôi kết hợp Vịt-Cá-Lúa TLTK Nguyễn Thị Minh Hồ Ks 2010. Người nông dân làm giàu không khó-Chăn nuôi kết hợp Vịt-Cá-Lúa 1. Người nông dân làm giàu không khó Nuôi Lợn đặc sản. (Lơn đen Mường Lay, Lơn lửng Phú Thọ, lơn Mẹo, Lơn Sóc, lơn Vân Pa, lợn Ba Xuyên, lợn rừng...) / Nguyễn Xuân Giao KS. H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 20102. Người nông dân làm giàu không khó Nuôi Hươu, Nhím / Nguyễn Xuân Giao KS. H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 20103. Người nông dân làm giàu không khó Nuôi Ếch / Nguyễn Thị Minh Hồ KS. H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2010Pierre Gerber, Harold A. Mooney 2010. Livestock in a changing landscape. Volume 2: Experiences and Regional perspectives TLTK 3. Pierre Gerber, Harold A. Mooney 2010. Livestock in a changing landscape. Volume 2: Experiences and Regional perspectives

Vũ Đình Tôn (2009). Giáo trình chăn nuôi lợn, NXB Nông nghiệp Hà Nội. GT Vũ Đình Tôn (2009). Giáo trình chăn nuôi lợn, NXB Nông nghiệp Hà Nội.1. Nguyễn Văn Thiện: Chăn nuôi lợn hướng nạc ở gia đình và trang trại, NXB Nông nghiệp Hà Nội, 2004.2. Phùng Thị Vân, Trương Hữu Dũng (2011). Kỹ thuật nuôi - gột lợn con. Nhà xuất bản Nông nghiệp3. Nguyễn Văn Trí (2012). Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản ở hộ gia đình. 4. Hội chăn nuôi Việt nam (2005). Cẩm nang chăn nuôi lợn. 5. Đặng Vũ Bình (2000). Giáo trình chọn lọc và nhân giống vật nuôi. NXB Nông nghiệp.

Võ Trọng Hốt, Nguyễn Khắc Tích, Đinh Thị Nông, VũĐình Tôn (2000). Giáo trình chăn nuôi lợn. NXB Nông nghiệp. GT Võ Trọng Hốt, Trần Đình Miên, Võ Văn Sự, Vũ Đình Tôn (2000). Giáo trình chăn nuôi lợn (Dành cho sinh viên các trường Đại học Nông nghiệp). Nhà xuất bản Nông nghiệp1. Nguyễn Văn Thiện: Chăn nuôi lợn hướng nạc ở gia đình và trang trại, NXB Nông nghiệp Hà Nội, 2004.2. Phùng Thị Vân, Trương Hữu Dũng (2011). Kỹ thuật nuôi - gột lợn con. Nhà xuất bản Nông nghiệp3. Nguyễn Văn Trí (2012). Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản ở hộ gia đình. 4. Hội chăn nuôi Việt nam (2005). Cẩm nang chăn nuôi lợn. 5. Đặng Vũ Bình (2000). Giáo trình chọn lọc và nhân giống vật nuôi. NXB Nông nghiệp.Nguyễn Văn Thiện: Chăn nuôi lợn hướng nạc ở gia đình và trang trại, NXB Nông nghiệp Hà Nội, 2004. GT Nguyễn Văn Thiện: Chăn nuôi lợn hướng nạc ở gia đình và trang trại, NXB Nông nghiệp Hà Nội, 2004. 1. Kỹ thuật chăn nuôi lợn thịt. H. : Nông nghiệp, 20142. Kỹ thuật chăn nuôi lợn dùng trong hộ nông dân / Hải Anh (b.s)H. : Hồng Đức, 2013Hội đồng nghiên cứu quốc gia Hoa Kỳ: Nhu cầu dinh dưỡng của lợn, NXB Nông nghiệp Hà Nội, 2000. GT Hội đồng nghiên cứu quốc gia Hoa Kỳ: Nhu cầu dinh dưỡng của lợn, NXB Nông nghiệp Hà Nội, 2000 Nhu cầu dinh dưỡng của lợn / WH Close, DJA ColeNottingham University Press Nguyễn Xuân Tịnh, Tiết Hồng Ngân, Nguyễn Bá Mùi, Lê Mộng Loan (1996). Giáo trình sinh lý gia súc. NXB Nông nghiệp. GT Nguyễn Xuân Tịnh, Tiết Hồng Ngân, Nguyễn Bá Mùi, Lê Mộng Loan (1996). Giáo trình sinh lý gia súc. NXB Nông nghiệp. Sinh lý gia súc: Giáo trình cao học nông nghiệp ./ Hoàng Văn Tiến, Trịnh Hữu Hằng, Bùi Đức Lũng; H.: Nông nghiệp, 1995 Vũ Duy Giảng, Nguyễn Thị Lương Hồng, Tôn Thất Sơn (1999). Giáo trình thức ăn và dinh dưỡng. NXB Nông nghiệp. GT Vũ Duy Giảng, Nguyễn Thị Lương Hồng, Tôn Thất Sơn (1999). Giáo trình thức ăn và dinh dưỡng. NXB Nông nghiệp. Giáo trình thức ăn và dinh dưỡng gia súc= Sử dụng cho hệ Cao học / Từ Quang Hiển; H. : Nông nghiệp, 2002

7 HỆ THỐNG NÔNG NGHIỆP (AGRARIAN SYSTEMS) CN03510

Đặng Vũ Bình (2000). Giáo trình chọn lọc và nhân giống vật nuôi. NXB Nông nghiệp. GT Đặng Vũ Bình (2000; 2002). Giáo trình chọn lọc và nhân giống vật nuôi. NXB Nông nghiệp. Chọn giống và nhân giống vật nuôi / Văn Lệ Hằng (c.b), Nguyễn Văn Thiện; H. : Giáo dục Việt Nam, 2010 Lê Hồng Mận, Trần Văn Bình, Nguyễn Văn Trí (2013). Bí quyết thành công trong chăn nuôi lợn. Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và công nghệ. TLTK Lê Hồng Mận, Trần Văn Bình, Nguyễn Văn Trí (2013). Bí quyết thành công trong chăn nuôi lợn. Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và công nghệ.

1. Hội chăn nuôi Việt nam (2002; 2005). Cẩm nang chăn nuôi lợn. 2. Đặng Vũ Bình (2000; 2002). Giáo trình chọn lọc và nhân giống vật nuôi. NXB Nông nghiệp.3. Bùi Tuấn Nhã,Thanh Bình, Lê Xuân Tài (2011). Biện pháp sử dụng thuốc thú y an toàn trong chăn nuôi lợn. 4. Nguyễn Văn Trí (2012). Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản ở hộ gia đìnhNguyễn Thanh Bình (2013). Kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch trong trang trại. Nhà xuất bản Thanh niên. TLTK Nguyễn Thanh Bình (2013). Kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch trong trang trại. Nhà xuất bản Thanh niên. 1. Nguyễn Thiện - Chủ biên (2004). Chăn nuôi lợn hướng nạc ở gia đình và trang trại. 2. Hội chăn nuôi Việt nam (2002; 2005). Cẩm nang chăn nuôi lợn.3. Nguyễn Thanh Bình (2013). Kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch trong trang trại. Nhà xuất bản Thanh ni ên. Phùng Thị Vân, Trương Hữu Dũng (2011). Kỹ thuật nuôi - gột lợn con. Nhà xuất bản Nông nghiệp TLTK Phùng Thị Vân, Trương Hữu Dũng (2011). Kỹ thuật nuôi - gột lợn con. Nhà xuất bản Nông nghiệp 1. Kinh nghiệm nuôi lợn : Lợn thịt, lợn nái, lợn con và đực giống / Nguyễn Xuân Bình; H. : Nông nghiệp, 20042. Chẩn đoán và phòng trị bệnh ở lợn nái & lợn con / Trần Văn Bìnhh. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2013 Nguyễn Văn Trí (2012). Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản ở hộ gia đình. TLTK Nguyễn Văn Trí (2012). Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản ở hộ gia đ ình. 1. Đặng Vũ Bình (2000; 2002). Giáo trình chọn lọc và nhân giống vật nuôi. NXB Nông nghiệp.2. Lê Hồng Mận (2009). Chăn nuôi lợn nái sinh sản năng suất cao, hiệu quả lớn. 3. Nguyễn Văn Trí (2012). Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản ở hộ gia đình Bùi Tuấn Nhã, Lê Thanh Bình, Lê Xuân Tài (2011). Biện pháp sử dụng thuốc thú y an toàn trong chăn nuôi lợn. TLTK Bùi Tuấn Nhã, Lê Thanh Bình, Lê Xuân Tài (2011). Biện pháp sử dụng thuốc thú y an toàn trong chăn nuôi lợn. Arlette Laval (1999). Thú y trong chăn nuôi lợn. Lê Hồng Mận (2009). Chăn nuôi lợn nái sinh sản năng suất cao, hiệu quả lớn. TLTK Lê Hồng Mận (2009). Chăn nuôi lợn nái sinh s ản năng suất cao, hiệu quả lớn. 1. Đặng Vũ Bình (2000; 2002). Giáo trình chọn lọc và nhân giống vật nuôi. NXB Nông nghiệp.2. Bùi Tuấn Nhã,Thanh Bình, Lê Xuân Tài (2011). Biện pháp sử dụng thuốc thú y an toàn trong chăn nuôi lợn. 3. Nguyễn Văn Trí (2012). Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản ở hộ gia đình Nguyễn Thanh Sơn; Nguyễn Quế Côi (2006). Chăn nuôi lợn trang trại. TLTK Nguyễn Thanh Sơn; Nguyễn Quế Côi (2006). Chăn nuôi lợn trang trại. 1. Kinh nghiệm nuôi lợn : Lợn thịt, lợn nái, lợn con và đực giống / Nguyễn Xuân Bình; H. : Nông nghiệp, 20042. I141:M141Chẩn đoán và phòng trị bệnh ở lợn nái & lợn con / Trần Văn Bình; h. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2013Hội chăn nuôi Việt nam (2005). Cẩm nang chăn nuôi lợn. TLTK Hội chăn nuôi Việt nam (2002; 2005). Cẩm nang chăn nuôi lợn. Nguyễn Thiện - Chủ biên (2004). Chăn nuôi lợn hướng nạc ở gia đình và trang trại. Nguyễn Thiện - Chủ biên (2004). Chăn nuôi lợn hướng nạc ở gia đình và trang trại. TLTK Nguyễn Thiện - Chủ biên (2004). Chăn nuôi lợn hướng nạc ở gia đình và trang trại. Phạm Sỹ Tiệp (2004). Kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch.

8 THỰC TẬP GIÁO TRÌNH CHĂN NUÔI 1 (Animal production field work 1) CN03813

Phùng Thị Văn (2004). Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản. TLTK Phùng Thị Văn (2004). Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản. 1. Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản ở hộ gia đình / Nguyễn Văn Trí. H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2012 Phạm Sỹ Tiệp (2004). Kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch. TLTK Phạm Sỹ Tiệp (2004). Kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch. 1. Kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch trong trang trại / Nguyễn Thanh BìnhH. : Thanh Niên, 2013 Hội chăn nuôi Việt nam (2002). Cẩm nang chăn nuôi lợn. TLTK Hội chăn nuôi Việt nam (2002). Cẩm nang chăn nuôi lợn. 1. Nguyễn Thiện - Chủ biên (2004). Chăn nuôi lợn hướng nạc ở gia đình và trang trại. 2. Hội chăn nuôi Việt nam (2002; 2005). Cẩm nang chăn nuôi lợn.3. Nguyễn Thanh Bình (2013). Kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch trong trang trại. Nhà xuất bản Thanh ni ên. Arlette Laval (1999). Thú y trong chăn nuôi lợn. TLTK Arlette Laval (1999). Thú y trong chăn nuôi lợn. Bùi Tuấn Nhã, Lê Thanh Bình, Lê Xuân Tài (2011). Biện pháp sử dụng thuốc thú y an toàn trong chăn nuôi lợn. Mavromichalis, I. (2006). Applied nutrition for young pigs. CABI. TLTK Mavromichalis, I. (2006). Applied nutrition for young pigs. CABI.Nguyễn Xuân Trạch, Mai Thị Thơm , Lê Văn Ban (2006). Giáo trình Chăn nuôi trâu bò. NXB Nông nghiệp. GT 1. Nguyễn Xuân Trạch, Mai Thị Thơm , Lê Văn Ban (2006). Giáo trình Chăn nuôi trâu bò. NXB Nông nghiệp.

1. Phùng Quốc Quảng, Nguyễn Xuân Trạch (2005). Thức ăn và nuôi dưỡng bò sữa. NXB Nông nghiệp- Hà Nội. 2. Nguyễn Xuân Trạch (2003). Khuyến nông chăn nuôi bò sữa. NXB Nông nghiệp- Hà Nội. 3. Phạm Sỹ Lăng, Hoàng Văn Năm (2008). Một số bệnh quan trọng gây hại cho trâu bò. 4. Mai Văn Sánh (2004). Sổ tay chăn nuôi trâu bò cày kéo. 5. Phùng Quang Quảng (2002). Nuôi trâu bò ở nông hộ và trang tr ại. Nguyễn Thị Mai, Bùi Hữu Đoàn, Hoàng Thanh (2009) Giáo trình chăn nuôi gia cầm. NXB Nông nghiệp. GT 1. Nguyễn Thị Mai, Bùi Hữu Đoàn, Hoàng Thanh, 2009. Giáo trình Chăn nuôi gia cầm, NXB NN.

1. Nguyễn Thị Mai, Bùi Hữu Đoàn, Hoàng Thanh, 2009. Giáo trình Chăn nuôi gia cầm, NXB NN.2. Cẩm nang chăn nuôi gia súc gia cầm. Tập 2, Cẩm nang chăn nuôi gia cầm và thỏ / Nguyễn Văn Thưởng, Chủ biên,H. : Nông nghiệp, 20043. Phùng Đức Tiến, Nguyễn Quý Khiêm, Lê Thị Thu Hiền 2010. Nghề chăn nuôi gà hướng trứng 4. Nguyễn Thanh Bình 2010. Kỹ thuật chăn nuôi gà sạch trong trang tr ại

Bùi Hữu Đoàn (2009). Giáo trình chăn nuôi đà điểu và chim. NXB Nông nghiệp. GT 1. Bùi Hữu Đoàn. Giáo trình chăn nuôi đà điểu và chim. NXB NN, 20091. Phùng Đức Tiến; Hoàng Văn Lộc; Nguyễn Khắc Thịnh 2009. Nghề chăn nuôi đà điểu 2. Phùng Đức Tiến 2004. Kỹ thuật nuôi đà điểu (ostrich) 3 Trần Công Xuân, Nguyễn Thiện (1999). Đà điểu vật nuôi của thế kỷ 21 ở Việt Nam. Nhà xuất bản Nông nghiệp.4. Lê Hồng Mận 2001. Thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm :Gà, vịt, ngan,ngỗng,gà tây, chim cút 5. Nguyễn Minh Trí 2009. Kỹ thuật nuôi chim bồ câu, chim cút Vũ Duy Giảng, Nguyễn Thị Lương Hồng, Tôn Thất Sơn (1999). Giáo trình thức ăn và dinh dưỡng. NXB Nông nghiệp. GT Vũ Duy Giảng, Nguyễn Thị Lương Hồng, Tôn Thất Sơn (1999). Giáo trình thức ăn và dinh dưỡng. NXB Nông nghiệp. Giáo trình thức ăn và dinh dưỡng gia súc= Sử dụng cho hệ Cao học / Từ Quang Hiển; H. : Nông nghiệp, 2002Đặng Vũ Bình (2000). Giáo trình chọn lọc và nhân giống vật nuôi. NXB Nông nghiệp. GT Đặng Vũ Bình (2000; 2002). Giáo trình chọn lọc và nhân giống vật nuôi. NXB Nông nghiệp. Chọn giống và nhân giống vật nuôi / Văn Lệ Hằng (c.b), Nguyễn Văn Thiện; H. : Giáo dục Việt Nam, 2010 Đinh Văn Bình, Nguyễn Xuân Trạch, Nguyễn Thị Tú (2007). Giáo trình chăn nuôi dê và thỏ. NXB Nông nghiệp. GT Đinh Văn Bình, Nguyễn Xuân Trạch, Nguyễn Thị Tú (2008). Giáo trình chăn nuôi dê và thỏ. Nhà xuất bản Nông Nghiệp - Hà Nội 1. Kỹ thuật chăn nuôi dê, cừu sinh sản. H. : Nông Nghiệp, 20142. Kỹ thuật chăn nuôi dê và thỏ / Hải Anh (b.s). H. : Hồng Đức, 20133. Kỹ thuật chăn nuôi dê sữa - thịt / Nguyễn Thiện, Đinh Văn Bình. H. : Nông nghiệp, 2007Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Xuân Trạch, Vũ Đình Tôn (2009). Giáo trình chăn nuôi chuyên khoa. NXB Nông nghiệp. GT Bùi Hữu Đoàn (chủ biên); Nguyễn Xuân Trạch, Vũ Đình Tôn. Giáo trình Chăn nuôi chuyên khoa, NXB NN, 2009. 1. Chăn nuôi chuyên khoa Tập 2. H. Nông thôn 19622. Chăn nuôi chuyên khoa. Tập 1. H. : Nông thôn, 1962

Nguyễn Xuân Trạch (2003). Chăn nuôi bò sinh sản. NXB Nông nghiệp. GT Nguyễn Xuân Trạch 2005. Chăn nuôi bò sinh sản. NXB Nông nghiệp-Hà Nội. 1. Đào Lệ Hằng 2012. Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi bò ở hộ gia đình 2. Hoàng Kim Giao, Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Xuân Trạch, Phan Văn Kiểm, Trương Văn Dung, Phùng Quốc Quảng, Bùi Quang Tuấn, Phạm Kim Cương, Tăng Xuân Lưu 2004. Cẩm nang Chăn nuôi bò sữa. NXB Nông nghiệp- Hà Nội.3. Nuôi trâu bò ở nông hộ và trang trại / Phùng Quang Quảng Hà nội : Nông nghiệp, 2002 Hội chăn nuôi Việt Nam (2002). Dinh dưỡng gia súc và gia cầm. TLTK Dinh dưỡng gia súc gia cầm / Hội chăn nuôi Việt Nam. H. : Nông nghiệp, 2002 Vũ Duy Giảng, Nguyễn Thị Lương Hồng, Tôn Thất Sơn (1999). Giáo trình thức ăn và dinh dưỡng. NXB Nông nghiệp.Phùng Quốc Quảng, Nguyễn Xuân Trạch (2005). Thức ăn và nuôi dưỡng bò sữa. NXB Nông nghiệp- Hà Nội. TLTK Phùng Quốc Quảng, Nguyễn Xuân Trạch (2003, 2005). Thức ăn và nuôi dưỡng bò sữa. NXB Nông nghiệp- Hà Nội. 1. Dinh dưỡng và thức ăn cho bò / Vũ Duy Giảng, Nguyễn Xuân Bả, Lê Đức Ngoan; H. : Nông nghiệp, 20082. Giáo trình thức ăn chăn nuôi: Dành cho sinh viên ngành Chăn nuôi và Thú y / Bùi Quang Tuấn. PGS.TS, Chủ biên; Trần Quốc Việt. TS...[et al]H. : Đại học nông nghiệp, 2012

9 THỰC TẬP GIÁO TRÌNH CHĂN NUÔI 2 (Animal production field work 2) CN03814

Nguyễn Xuân Trạch (2003). Khuyến nông chăn nuôi bò sữa. NXB Nông nghiệp- Hà Nội. TLTK Nguyễn Xuân Trạch 2003. Khuyến nông chăn nuôi bò sữa 1. Đào Lệ Hằng 2012. Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi bò ở hộ gia đình 2. Hoàng Kim Giao, Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Xuân Trạch, Phan Văn Kiểm, Trương Văn Dung, Phùng Quốc Quảng, Bùi Quang Tuấn, Phạm Kim Cương, Tăng Xuân Lưu 2004. Cẩm nang Chăn nuôi bò sữa. NXB Nông nghiệp- Hà Nội.3. Nuôi trâu bò ở nông hộ và trang trại / Phùng Quang Quảng Hà nội : Nông nghiệp, 2002

Phạm Sỹ Lăng, Hoàng Văn Năm (2008). Một số bệnh quan trọng gây hại cho trâu bò. TLTK Phạm Sỹ Lăng, Hoàng Văn Năm (2008). Một số bệnh quan trọng gây hại cho trâu b ò. 1. Bệnh trâu bò, ngựa và lợn / Phạm Sỹ Lăng (c.b), Nguyễn Hữu Nam ... [et al.]; H. : Nông nghiệp, 20112. Kỹ thuật chẩn đoán, phòng trị một số bệnh mới ở trâu bò / Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Hữu Nam ...[et al.]; H. : Hà Nội, 20073. Bệnh trâu bò ở Việt Nam / Phạm Sỹ Lăng, Chủ biên. H. : Nông nghiệp, 20094. Kỹ thuật chẩn đoán, phòng trị một số bệnh mới ở trâu bò / Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Hữu Nam ...[et al.]' H. : Hà Nội, 2007

Mai Văn Sánh (2004). Sổ tay chăn nuôi trâu bò cày kéo. TLTK Mai Văn Sánh (2004). Sổ tay chăn nuôi trâu bò cày kéo. 1. Đào Lệ Hằng 2012. Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi bò ở hộ gia đình 2. Hoàng Kim Giao, Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Xuân Trạch, Phan Văn Kiểm, Trương Văn Dung, Phùng Quốc Quảng, Bùi Quang Tuấn, Phạm Kim Cương, Tăng Xuân Lưu 2004. Cẩm nang Chăn nuôi bò sữa. NXB Nông nghiệp- Hà Nội.3. Nuôi trâu bò ở nông hộ và trang trại / Phùng Quang Quảng Hà nội : Nông nghiệp, 2002Phùng Quang Quảng (2002). Nuôi trâu bò ở nông hộ và trang trại. TLTK Phùng Quang Quảng 2002. Nuôi trâu bò ở nông hộ và trang trại 1. Đỗ Kim Tuyên, Hoàng Kim Giao, Hoàng Thị Thiên Hương 2009. Kỹ thuật chăn nuôi bò thịt 2. Vũ Duy Giảng, Nguyễn Xuân Bả, Lê Đức Ngoan... 2008. Dinh dưỡng và thức ăn cho bò3. Cẩm nang chăn nuôi trâu, bò / Nguyễn Văn Trí, H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2009

Phan Địch Lân (2001). Bệnh ngã nước trâu bò. TLTK Phan Địch Lân (1994, 2000, 2001, 2005). Bệnh ngã nước trâu bò. 1. Bệnh trâu bò, ngựa và lợn / Phạm Sỹ Lăng (c.b), Nguyễn Hữu Nam ... [et al.]; H. : Nông nghiệp, 20112. Kỹ thuật chẩn đoán, phòng trị một số bệnh mới ở trâu bò / Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Hữu Nam ...[et al.]; H. : Hà Nội, 20073. Bệnh trâu bò ở Việt Nam / Phạm Sỹ Lăng, Chủ biên. H. : Nông nghiệp, 20094. Kỹ thuật chẩn đoán, phòng trị một số bệnh mới ở trâu bò / Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Hữu Nam ...[et al.]; H. : Hà Nội, 2007

Đặng Vũ Bình, Đỗ Đức Lực, Nguyễn Hoàng Thịnh, Hà Xuân Bộ và Đoàn Văn Soạn (2017). Giáo trình Viết tài liệu khoa học. Nhà xuất bản Đại học Nông nghiệp. GT Đặng Vũ Bình, Đỗ Đức Lực, Nguyễn Hoàng Thịnh, Hà Xuân Bộ và Đoàn Văn Soạn (2017). Giáo trình Viết tài liệu khoa học. Nhà xuất bản Đại học Nông nghiệp.1. Bài giảng Phương pháp viết tài liệu khoa học / Đặng Vũ Bình2. Robert A. Day (1998). How to write and publish a scientific paper. ORYX Press.3. Nguyễn Xuân Trạch và Đỗ Đức Lực (2016). Giáo trình Phân tích số liệu thí nghiệm và công bố kết quả nghiên cứu chăn nuôi. NXB Đại học Nông nghiệp, Hà Nội.4. Nguyễn Văn Tuấn (2015). Từ nghiên cứu đến công bố - Kỹ năng mềm cho nhà khoa học. Nhà xuất bản Tổng hợp TPHCM.

Bài giảng Phương pháp viết tài liệu khoa học / Đặng Vũ Bình 2. Bài giảng Phương pháp viết tài liệu khoa học / Đặng Vũ Bình1. Đặng Vũ Bình, Đỗ Đức Lực, Nguyễn Hoàng Thịnh, Hà Xuân Bộ và Đoàn Văn Soạn (2017). Giáo trình Viết tài liệu khoa học. Nhà xuất bản Đại học Nông nghiệp.2. Robert A. Day (1998). How to write and publish a scientific paper. ORYX Press.3. Nguyễn Xuân Trạch và Đỗ Đức Lực (2016). Giáo trình Phân tích số liệu thí nghiệm và công bố kết quả nghiên cứu chăn nuôi. NXB Đại học Nông nghiệp, Hà Nội.4. Nguyễn Văn Tuấn (2015). Từ nghiên cứu đến công bố - Kỹ năng mềm cho nhà khoa học. Nhà xuất bản Tổng hợp TPHCM.

Robert A. Day (1998). How to write and publish a scientific paper. ORYX Press. Robert A. Day (1998). How to write and publish a scientific paper. ORYX Press.1. Bài giảng Phương pháp viết tài liệu khoa học / Đặng Vũ Bình2. Đặng Vũ Bình, Đỗ Đức Lực, Nguyễn Hoàng Thịnh, Hà Xuân Bộ và Đoàn Văn Soạn (2017). Giáo trình Viết tài liệu khoa học. Nhà xuất bản Đại học Nông nghiệp.3. Nguyễn Xuân Trạch và Đỗ Đức Lực (2016). Giáo trình Phân tích số liệu thí nghiệm và công bố kết quả nghiên cứu chăn nuôi. NXB Đại học Nông nghiệp, Hà Nội.4. Nguyễn Văn Tuấn (2015). Từ nghiên cứu đến công bố - Kỹ năng mềm cho nhà khoa học. Nhà xuất bản Tổng hợp TPHCM.

Nguyễn Xuân Trạch và Đỗ Đức Lực (2016). Giáo trình Phân tích số liệu thí nghiệm và công bố kết quả nghiên cứu chăn nuôi. NXB Đại học Nông nghiệp, Hà Nội. Nguyễn Xuân Trạch và Đỗ Đức Lực (2016). Giáo trình Phân tích số liệu thí nghiệm và công bố kết quả nghiên cứu chăn nuôi. NXB Đại học Nông nghiệp, Hà Nội.1. Bài giảng Phương pháp viết tài liệu khoa học / Đặng Vũ Bình2. Robert A. Day (1998). How to write and publish a scientific paper. ORYX Press.3. Đặng Vũ Bình, Đỗ Đức Lực, Nguyễn Hoàng Thịnh, Hà Xuân Bộ và Đoàn Văn Soạn (2017). Giáo trình Viết tài liệu khoa học. Nhà xuất bản Đại học Nông nghiệp..4. Nguyễn Văn Tuấn (2015). Từ nghiên cứu đến công bố - Kỹ năng mềm cho nhà khoa học. Nhà xuất bản Tổng hợp TPHCM.

10 VIẾT TÀI LIỆU KHOA HỌC (WRITING A SCIENTIFIC PAPER) CN01302

Nguyễn Văn Tuấn (2015). Từ nghiên cứu đến công bố - Kỹ năng mềm cho nhà khoa học. Nhà xuất bản Tổng hợp TPHCM. Nguyễn Văn Tuấn (2015). Từ nghiên cứu đến công bố - Kỹ năng mềm cho nhà khoa học. Nhà xuất bản Tổng hợp TPHCM.1. Bài giảng Phương pháp viết tài liệu khoa học / Đặng Vũ Bình2. Robert A. Day (1998). How to write and publish a scientific paper. ORYX Press.3. Nguyễn Xuân Trạch và Đỗ Đức Lực (2016). Giáo trình Phân tích số liệu thí nghiệm và công bố kết quả nghiên cứu chăn nuôi. NXB Đại học Nông nghiệp, Hà Nội.4. Đặng Vũ Bình, Đỗ Đức Lực, Nguyễn Hoàng Thịnh, Hà Xuân Bộ và Đoàn Văn Soạn (2017). Giáo trình Viết tài liệu khoa học. Nhà xuất bản Đại học Nông nghiệp..CN02501 Nguyễn Chí Thành. Bài giảng Di truyền động vật sử dụng cho ngành Chăn nuôi BG Nguyễn Chí Thành. Bài giảng Di truyền động vật sử dụng cho ngành Chăn nuôi 1. The exploitation of plant genetic information : political strategies in crop development ./ Robin Pistorius. Wallingford, UK ; New York : CABI Pub., 1999

2. Đặng Vũ Bình (2002). Di truyền số lượng và chọn giống vật nuôi. NXB Nông nghiệp, Hà Nội GT Đặng Vũ Bình (2002). Di truyền số lượng và chọn giống vật nuôi. NXB Nông nghiệp, Hà Nội1. Animal genetics / F.B.Hutt, B.A.Rasmusen. NewYork : John Wiley & Sons, 19822. Di truyền số lượng ứng dụng trong chọn lọc gia súc / Nguyễn Văn ThiệnH. : Nông nghiệp, 19973. Giáo trình di truyền số lượng (Chương trình Cao học)./ Bùi Chí BửuH.: Nông nghiệp, 20034. Di truyền số lượng= Giáo trình cao học nông nghiệp ./ Trần Văn DiễnH.: Nxb Nông nghiệp, 19951. Nguyễn Chí Thành. Bài giảng Di truyền động vật sử dụng cho ngành Chăn nuôi BG Nguyễn Chí Thành. Bài giảng Di truyền động vật sử dụng cho ngành Chăn nuôi 1. The exploitation of plant genetic information : political strategies in crop development ./ Robin Pistorius. Wallingford, UK ; New York : CABI Pub., 1999

2. Đặng Vũ Bình (2002). Di truyền số lượng và chọn giống vật nuôi. NXB Nông nghiệp, Hà Nội GT Đặng Vũ Bình (2002). Di truyền số lượng và chọn giống vật nuôi. NXB Nông nghiệp, Hà Nội1. Animal genetics / F.B.Hutt, B.A.Rasmusen. NewYork : John Wiley & Sons, 19822. Di truyền số lượng ứng dụng trong chọn lọc gia súc / Nguyễn Văn Thiện; H. : Nông nghiệp, 19973. Giáo trình di truyền số lượng (Chương trình Cao học)./ Bùi Chí BửuH.: Nông nghiệp, 20034. Di truyền số lượng= Giáo trình cao học nông nghiệp ./ Trần Văn DiễnH.: Nxb Nông nghiệp, 1995Nguyễn Chí Thành. Bài giảng Di truyền động vật sử dụng cho ngành Chăn nuôi BG Nguyễn Chí Thành. Bài giảng Di truyền động vật sử dụng cho ngành Chăn nuôi 1. The exploitation of plant genetic information : political strategies in crop development ./ Robin Pistorius. Wallingford, UK ; New York : CABI Pub., 1999

11 DI TRUYỀN ĐỘNG VẬT (Animal genetics) - (Chuyên ngành Chăn nuôi – Thú y)

12 DI TRUYỀN ĐỘNG VẬT (Animal genetics) - (Chuyên ngành Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi) CN02501

Đặng Vũ Bình (2002). Di truyền số lượng và chọn giống vật nuôi. NXB Nông nghiệp, Hà Nội GT Đặng Vũ Bình (2002). Di truyền số lượng và chọn giống vật nuôi. NXB Nông nghiệp, Hà Nội 1. Animal genetics / F.B.Hutt, B.A.Rasmusen. NewYork : John Wiley & Sons, 19822. Di truyền số lượng ứng dụng trong chọn lọc gia súc / Nguyễn Văn Thiện;H. : Nông nghiệp, 19973. Giáo trình di truyền số lượng (Chương trình Cao học)./ Bùi Chí Bửu;H.: Nông nghiệp, 20034. Di truyền số lượng= Giáo trình cao học nông nghiệp ./ Trần Văn Diễn;H.: Nxb Nông nghiệp, 1995 Nguyễn Chí Thành. Bài giảng Di truyền động vật sử dụng cho ngành Chăn nuôi BG Nguyễn Chí Thành. Bài giảng Di truyền động vật sử dụng cho ngành Chăn nuôi 1. The exploitation of plant genetic information : political strategies in crop development ./ Robin Pistorius. Wallingford, UK ; New York : CABI Pub., 1999 Đặng Vũ Bình (2002). Di truyền số lượng và chọn giống vật nuôi. NXB Nông nghiệp, Hà Nội GT Đặng Vũ Bình (2002). Di truyền số lượng và chọn giống vật nuôi. NXB Nông nghiệp, Hà Nội 1. Animal genetics / F.B.Hutt, B.A.Rasmusen. NewYork : John Wiley & Sons, 19822. Di truyền số lượng ứng dụng trong chọn lọc gia súc / Nguyễn Văn Thiện;H. : Nông nghiệp, 19973. Giáo trình di truyền số lượng (Chương trình Cao học)./ Bùi Chí Bửu;H.: Nông nghiệp, 20034. Di truyền số lượng= Giáo trình cao học nông nghiệp ./ Trần Văn Diễn;H.: Nxb Nông nghiệp, 1995Đỗ Đức Lực, Nguyễn Đình Hiền và Hà Xuân Bộ (2017). Giáo trình Thiết kế thí nghiệm. Nhà xuất bản Đại học Nông nghiệp. GT Đỗ Đức Lực, Nguyễn Đình Hiền và Hà Xuân Bộ (2017). Giáo trình Thiết kế thí nghiệm. Nhà xuất bản Đại học Nông nghiệp. 1. Aviva Petrie and Paul Watson (2001). Statisics for veterinary and animal science. Blackwell Science.3. Kaps M. and Lamberson W. R. (2004). Biostatistics for animal science. CABI Publishing.4. Nguyễn Văn Đức (2002). Mô hình thí nghiệm trong nông nghiệp. Nhà xuất bản Nông nghiệp.5. Thiết kế thí nghiệm./ J.J. Claustriaux. Hà Nội , 2005 Nguyễn Đình Hiền và Đỗ Đức Lực (2007). Giáo trình Thiết kế thí nghiệm. Nhà xuất bản Nông nghiệp. GT Aviva Petrie and Paul Watson (2001). Statisics for veterinary and animal science. Blackwell Science. 1. Nguyễn Đình Hiền và Đỗ Đức Lực (2007). Giáo trình Thiết kế thí nghiệm. Nhà xuất bản Nông nghiệp.2. Kaps M. and Lamberson W. R. (2004). Biostatistics for animal science. CABI Publishing.4. Nguyễn Văn Đức (2002). Mô hình thí nghiệm trong nông nghiệp. Nhà xuất bản Nông nghiệp.5. Thiết kế thí nghiệm./ J.J. Claustriaux. Hà Nội , 2005 Aviva Petrie and Paul Watson (2001). Statisics for veterinary and animal science. Blackwell Science. GT Kaps M. and Lamberson W. R. (2004). Biostatistics for animal science. CABI Publishing. 1. Nguyễn Đình Hiền và Đỗ Đức Lực (2007). Giáo trình Thiết kế thí nghiệm. Nhà xuất bản Nông nghiệp.2. Aviva Petrie and Paul Watson (2001). Statisics for veterinary and animal science. Blackwell Science.3. Nguyễn Văn Đức (2002). Mô hình thí nghiệm trong nông nghiệp. Nhà xuất bản Nông nghiệp.5. Thiết kế thí nghiệm./ J.J. Claustriaux. Hà Nội , 2005

14 DI TRUYỀN SỐ LƯỢNG (Quantitative genetics) CN02502

15 THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM (EXPERIMENTAL DESIGN) CN02701

13 DI TRUYỀN ĐỘNG VẬT (Animal genetics) - (Chuyên ngành Khoa học vật nuôi) CN02501

Kaps M. and Lamberson W. R. (2004). Biostatistics for animal science. CABI Publishing. GT Nguyễn Văn Đức (2002). Mô hình thí nghiệm trong nông nghiệp. Nhà xuất bản Nông nghiệp. 1. Nguyễn Đình Hiền và Đỗ Đức Lực (2007). Giáo trình Thiết kế thí nghiệm. Nhà xuất bản Nông nghiệp.2. Aviva Petrie and Paul Watson (2001). Statisics for veterinary and animal science. Blackwell Science.3. Kaps M. and Lamberson W. R. (2004). Biostatistics for animal science. CABI Publishing.4. Thiết kế thí nghiệm./ J.J. Claustriaux. Hà Nội , 2005 Nguyễn Văn Đức (2002). Mô hình thí nghiệm trong nông nghiệp. Nhà xuất bản Nông nghiệp. GT Thiết kế thí nghiệm./ J.J. Claustriaux. Hà Nội , 2005 1. Nguyễn Đình Hiền và Đỗ Đức Lực (2007). Giáo trình Thiết kế thí nghiệm. Nhà xuất bản Nông nghiệp.2. Aviva Petrie and Paul Watson (2001). Statisics for veterinary and animal science. Blackwell Science.3. Kaps M. and Lamberson W. R. (2004). Biostatistics for animal science. CABI Publishing.4. Nguyễn Văn Đức (2002). Mô hình thí nghiệm trong nông nghiệp. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Nguyễn Văn Thiện. Di truyền số lượng ứng dụng trong chọn lọc gia súc. NXB Nông nghiệp, 1997 GT Nguyễn Văn Thiện. Di truyền số lượng ứng dụng trong chọn lọc gia súc. NXB Nông nghiệp, 1997 1. Đặng Vũ Bình. Di truyền số lượng và Chọn giống vật nuôi. NXB Nông nghiệp, 20022. Animal Breeding An Introduction / Harrington R.B. 1995 Đặng Vũ Bình. Di truyền số lượng và Chọn giống vật nuôi. NXB Nông nghiệp, 2002 GT Đặng Vũ Bình. Giáo trình Chọn lọc và nhân giống vật nuôi, NXB Nông nghiệp, 2001 1. Nguyễn Văn Thiện. Di truyền số lượng ứng dụng trong chọn lọc gia súc. NXB Nông nghiệp, 19972. Animal Breeding An Introduction / Harrington R.B. 1995 Website: TLTK 1. http://www.vnua.edu.vn2. http://www.vcn.vn3. https://www.google.com.vn/ Hammond, J. (1963). Animal breeding / by John Hammond. London: E. Arnold. TLTK Animal Breeding An Introduction / Harrington R.B. 1995 1. Nguyễn Văn Thiện. Di truyền số lượng ứng dụng trong chọn lọc gia súc. NXB Nông nghiệp, 19972. Đặng Vũ Bình. Di truyền số lượng và Chọn giống vật nuôi. NXB Nông nghiệp, 2002 Betteridge, K., Brackett, Benjamin G, Seidel, George E, Seidel, Sarah M, & OTA Conference on `Impacts of Applied Genetics: Animal Breeding`. (1981). New technologies in animal breeding / contributors, Keith J. Betteridge ... [et al.] ; edited by Benjamin G. Brackett, George E. Seidel, Jr., Sarah M. Seidel . New York: Academic Press. Benjamin Lewin, Genes IX, 2008, Jones and Bartlett Publishers, Inc. TLTK Molecular Cell Biology / Benjamin Lewin. 2008 Molecular cell biology / H.S.Bhamrah. New Delhi : Anmol publications PVT Ltd , 1998. 531 p..; 24cm Harvey Lodish and et al Molecular Cell Biology 6th edition 2008, W.H.Freemane Publishing TLTK David Sadava and et al, Life: the science of biology. - 8th edition 2008, Sinauer associates and VHPS/W.H. Freeman & Co TLTK

16 CHỌN LỌC VÀ NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI (ANIMAL BREEDING) CN03101

John M. Walker and Ralph Rapley, Molecular Biology and Biotechnology, 4th edition, 2000, The Royal Society of Chemistry, Thomas Graham House, Science Park, Milton Road, Cambridge CB4 OWF, UK TLTK Molecular Biology and Biotechnology / John M. Walker and Ralph Rapley. 8 th edtion Potato biology and biotechnology advances and perspectives / Dick Vreugdenhil, John Bradshaw, Christiane Gebhardt, Edited by, [et...al]Amsterdam : Elsevier, 2007 Jeremy M. Berg, John L. Tymoczko, Lubert Stryer, Biochemistry 6th edition 2007, W. H. Freeman and Company 41 Madison Avenue New York. TLTK Biochemistry / Jeremy M. Berg, John L. Tymoczko, Lubert Stryer2007 Nutritional Biochemistry / Tom Brody. 1999Charles E. Stufflebeam, Genetics of the Domestic Animal, 1989, Prentice-Hall, Englewood Cliff, New Jesey 07632 TLTK Genetics of the Domestic Animal / Charles E. Stufflebeam. 1989 Pathology of Domestic Animal Jub,Kenedy & Palmer Nguyễn Như Hiền, Di truyền tế bào, 2005, NXB Đại học quốc gia Hà Nội TLTK Nguyễn Như Hiền, Di truyền tế bào, 2005, NXB Đại học quốc gia Hà Nội Генетический и цитогенетический Словаръ: Từ điển di truyền tế bào học Tiếng Nga / R. Rieger, A. Mychaelis. Moskva : [Knxb] , 1967 Lê Đình Lương, Phan Cự Nhân, Cơ sở di truyền học, NXB Giáo Dục, 2000 TLTK Lê Đình Lương, Phan Cự Nhân, Cơ sở di truyền học, NXB Giáo Dục, 2009 1. Cơ sở di truyền học phân tử và tế bào: Giáo trình dành cho sinh viên hệ đại học và học viên cao học thuộc các ngành Sinh học, Công nghệ Sinh học và Sư phạm Sinh / Đinh Đoàn Long. Chủ biên; Đỗ Lê Thăng. H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 20092. Cơ sở di truyền học / Lê Đình Lương. H.: Giáo dục, 1997 Phạm Thành Hổ. Di truyền học. NXB Giáo Dục, 1998. TLTK Phạm Thành Hổ. Di truyền học. NXB Giáo Dục, 2001. 1. Cơ sở di truyền học phân tử và tế bào: Giáo trình dành cho sinh viên hệ đại học và học viên cao học thuộc các ngành Sinh học, Công nghệ Sinh học và Sư phạm Sinh / Đinh Đoàn Long. Chủ biên; Đỗ Lê Thăng. H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 20092. Cơ sở di truyền học / Lê Đình Lương. H.: Giáo dục, 19971. Vi sinh vật học đại cương./ Nguyễn Như Thanh H.: Trường ĐHNNI, 2004 GT 1. Vi sinh vật học đại cương./ Nguyễn Như Thanh H.: Trường ĐHNNI, 20042. Giáo trình vi sinh vật đại cương : Dành cho sinh viên ngành Chăn nuôi, theo định hướng nghề nghiệp / Nguyễn Thị Tuyết Lê (ch.b.), Nguyễn Hoàng ThịnhH. : Nông nghiệp, 20171. Nguyễn Lân Dũng, Nguyễn Đình Quyến, Phạm Đình Ty (2007). Vi sinh vật học. NXB Giáo dục2. Giáo trình vi sinh vật học đại cương / Cao Ngọc Diệp, Nguyễn Hữu Hiệp, biên soạn. Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 20112. Nguyễn Khắc Tuấn (1996). Giáo trình Vi sinh vật. NXB Nông nghiệp, Hà Nội TLTK Nguyễn Khắc Tuấn (1996). Giáo trình Vi sinh vật. NXB Nông nghiệp, Hà Nội Giáo trình vi sinh vật học đại cương / Cao Ngọc Diệp, Nguyễn Hữu Hiệp, biên soạn. Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 20113. Nguyễn Lân Dũng, Nguyễn Đình Quyến, Phạm Đình Ty (2007). Vi sinh vật học. NXB Giáo dục TLTK Nguyễn Lân Dũng, Nguyễn Đình Quyến, Phạm Đình Ty (2007). Vi sinh vật học. NXB Giáo dục 1. Giáo trình vi sinh vật học: Cho chương trình đào tạo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) / Nguyễn Thị Minh, Lê Minh Nguyệt2. Vi sinh vật học thú y / Nguyễn Như Thanh3. Thực hành vi sinh vật học / Mai Thị Hằng, Đinh Thị Kim Nhung, Vương Trọng Hào H. : Đại học Sư phạm, 2011

18VI SINH VẬT ĐẠI CƯƠNG (General microbiology) CHUYÊN NGÀNH CHĂN NUÔI-THÚ Y; CHUYÊN NGÀNH DINH DƯỠNG VÀ CÔNG NGHỆ THỨC ĂN CHĂN NUÔI; CHUYÊN NGÀNH KHOA HỌC VẬT NUÔI;

CN01201

17 DI TRUYỀN PHÂN TỬ ỨNG DỤNG CHĂN NUÔI (APPLIED MOLECULAR GENETICS IN ANIMAL BIOLOGY) CN03102

Nguyễn Khắc Tuấn (1996). Giáo trình Vi sinh vật. NXB Nông nghiệp, Hà Nội GT Vi sinh vật học đại cương./ Nguyễn Như Thanh H.: Trường ĐHNNI, 2004 1. Nguyễn Lân Dũng, Nguyễn Đình Quyến, Phạm Đình Ty (2007). Vi sinh vật học. NXB Giáo dục2. Lương Đức Phẩm (1978). Vi sinh vật tổng hợp. NXB Khoa học kỹ thuật3. Trần Thị Thanh (2003). Công nghệ vi sinh. NXB Giáo dụcNguyễn Thị Tuyết Lê, Bùi Văn Định (2017). Giáo trình Vi sinh vật ứng dụng trong chăn nuôi. NXB Đại học Nông nghiệp GT Nguyễn Thị Tuyết Lê, Bùi Văn Định (2017). Giáo trình Vi sinh vật ứng dụng trong chăn nuôi. NXB Đại học Nông nghiệp 1. Giáo trình vi sinh vật học: Cho chương trình đào tạo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) / Nguyễn Thị Minh, Lê Minh Nguyệt2. Vi sinh vật học thú y / Nguyễn Như Thanh3. Thực hành vi sinh vật học / Mai Thị Hằng, Đinh Thị Kim Nhung, Vương Trọng Hào H. : Đại học Sư phạm, 2011 Nguyễn Lân Dũng, Nguyễn Đình Quyến, Phạm Đình Ty (2007). Vi sinh vật học. NXB Giáo dục TLTK Nguyễn Lân Dũng, Nguyễn Đình Quyến, Phạm Đình Ty (2007). Vi sinh vật học. NXB Giáo dục 1. Giáo trình vi sinh vật học: Cho chương trình đào tạo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) / Nguyễn Thị Minh, Lê Minh Nguyệt2. Vi sinh vật học thú y / Nguyễn Như Thanh3. Thực hành vi sinh vật học / Mai Thị Hằng, Đinh Thị Kim Nhung, Vương Trọng Hào H. : Đại học Sư phạm, 2011 Lương Đức Phẩm (1978). Vi sinh vật tổng hợp. NXB Khoa học kỹ thuật TLTK Công nghệ vi sinh / Lương Đức Phẩm. H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2015 1. Vi sinh vật thực phẩm, vệ sinh an toàn thực phẩm / Lương Đức Phẩm. H.: Khoa học và kỹ thuật2. Sản xuất và sử dụng chế phẩm sinh học trong Nông nghiệp / Lương Đức Phẩm. H. : Giáo dục Việt Nam 2011Trần Thị Thanh (2003). Công nghệ vi sinh. NXB Giáo dục TLTK Trần Thị Thanh (2003). Công nghệ vi sinh. NXB Giáo dục 1. Vi sinh vật thực phẩm, vệ sinh an toàn thực phẩm / Lương Đức Phẩm. H.: Khoa học và kỹ thuật2. Sản xuất và sử dụng chế phẩm sinh học trong Nông nghiệp / Lương Đức Phẩm. H. : Giáo dục Việt Nam 20113. Công nghệ vi sinh vật. Tập 3 / Nguyễn Đức Lượng. H. : ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh, 1996 Vũ Duy Giảng, Nguyễn Thị Lương Hồng, Tôn Thất Sơn (1997). Dinh dưỡng và Thức ăn gia súc . NXB Nông nghiệp, 259 trang. GT ũ Duy Giảng, Nguyễn Thị Lương Hồng, Tôn Thất Sơn (1997). Dinh dưỡng và Thức ăn gia súc . NXB Nông nghiệp, 259 trang.

1. Peter R. Cheeke (1999), Applied Animal Nutrition Feeds and Feeding (Second Edition), Prentice Hall, New Jersey, USA, 525 pp.2. Peter McDonald, Greenhalgh J.F.D., Morgan C.A., Edwards R., Liam Sinclair & Robert Wilkinson (2010). Animal nutrition (7th Edition). Pearson Canada, 712 pp.3. Basic Animal Nutrition and Feeding. / W.G, Pond, D.C. Church, K.R. Pond...New York: Wilry.. 2005 Peter R. Cheeke (1999), Applied Animal Nutrition Feeds and Feeding (Second Edition), Prentice Hall, New Jersey, USA, 525 pp. TLTK Peter R. Cheeke (1999), Applied Animal Nutrition Feeds and Feeding (Second Edition), Prentice Hall, New Jersey, USA, 525 pp. Basic Animal Nutrition and Feeding. / W.G, Pond, D.C. Church, K.R. Pond..New York: Wilry.. 2005 Wilson G. Pond; David B. Church; Kevin R. Pond; Patricia A. Schoknecht (2004). Basic Animal Nutrition and Feeding. Wiley; 5 edition, 608 pp. TLTK Basic Animal Nutrition and Feeding. / W.G, Pond, D.C. Church, K.R. Pond..New York: Wilry.. 2005 Peter McDonald, Greenhalgh J.F.D., Morgan C.A., Edwards R., Liam Sinclair & Robert Wilkinson (2010). Animal nutrition (7th Edition). Pearson Canada, 712 pp.

19VI SINH VẬT ỨNG DỤNG TRONG CHĂN NUÔI(Applied microbiology in Animal Science) - CHUYÊN NGÀNH CHĂN NUÔI-THÚ Y; CHUYÊN NGÀNH KHOA HỌC VẬT NUÔI; CHUYÊN NGÀNH DINH DƯỠNG VÀ CÔNG NGHỆ THỨC ĂN CHĂN NUÔI

CN03201

20 DINH DƯỠNG ĐỘNG VẬT (ANIMAL NUTRITION) - (Chuyên ngành Chăn nuôi – Thú y); (Chuyên ngành Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi); (Chuyên ngành Khoa học vật nuôi) CN02601

Peter McDonald, Greenhalgh J.F.D., Morgan C.A., Edwards R., Liam Sinclair & Robert Wilkinson (2010). Animal nutrition (7th Edition). Pearson Canada, 712 pp. TLTK Peter McDonald, Greenhalgh J.F.D., Morgan C.A., Edwards R., Liam Sinclair & Robert Wilkinson (2010). Animal nutrition (7th Edition). Pearson Canada, 712 pp. Peter R. Cheeke (1999), Applied Animal Nutrition Feeds and Feeding (Second Edition), Prentice Hall, New Jersey, USA, 525 pp.Trần Đáng (2004). Mối nguy vệ sinh an toàn thực phẩm, chương trình kiểm soát GMP, GHP và hệ thống quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm HACCP. Cục vệ sinh an thực phẩm, Bộ Y tế. NXB Y Học. GT 1. Trần Đáng (2004). Mối nguy vệ sinh an toàn thực phẩm, chương trình kiểm soát GMP, GHP và hệ thống quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm HACCP. Cục vệ sinh an thực phẩm, Bộ Y tế. NXB Y Học.

1. Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm : Yêu cầu đối với tổ chức hoạt động trong chuỗi thực phẩm. 20052. Vệ sinh và an toàn thực phẩm / Nguyễn Đức Lượng, Phạm Minh Tâm. H.: Đại học kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, 19973. Auditor Manual : Hazard Analysis and Critical Control Point (HACCP) Plan / Texas A&M System. 20114. FEFAC - European Feed (2009). Community guide to good practice for the EU industrial compound feed and premixture manufacturing sector for food producing animals, Version 1.2. December, 67 pp.5. Sử dụng kháng sinh trong thức ăn chăn nuôi và vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm / Trần Quốc ViệtTrần Đáng (2005). Vệ sinh an toàn thực phẩm, Cục vệ sinh an toàn thực phẩm, Bộ Y tế. NXB Y Học. TLTK Vệ sinh và an toàn thực phẩm / Nguyễn Đức Lượng, Phạm Minh Tâm. H.: Đại học kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, 1997

1. Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm : Yêu cầu đối với tổ chức hoạt động trong chuỗi thực phẩm. 20052.Trần Đáng (2004). Mối nguy vệ sinh an toàn thực phẩm, chương trình kiểm soát GMP, GHP và hệ thống quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm HACCP. Cục vệ sinh an thực phẩm, Bộ Y tế. NXB Y Học.3. Auditor Manual : Hazard Analysis and Critical Control Point (HACCP) Plan / Texas A&M System. 20114. FEFAC - European Feed (2009). Community guide to good practice for the EU industrial compound feed and premixture manufacturing sector for food producing animals, Version 1.2. December, 67 pp.5. Sử dụng kháng sinh trong thức ăn chăn nuôi và vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm / Trần Quốc Việt Texas A&M System (2011). Auditor Manual: Hazard Analysis and Critical Control Point (HACCP) Plan - Feed Industry - Office of the Texas State Chemist, 72 pp. TLTK Auditor Manual : Hazard Analysis and Critical Control Point (HACCP) Plan / Texas A&M System. 2011

1. Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm : Yêu cầu đối với tổ chức hoạt động trong chuỗi thực phẩm. 20052. Vệ sinh và an toàn thực phẩm / Nguyễn Đức Lượng, Phạm Minh Tâm. H.: Đại học kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, 19973. Trần Đáng (2004). Mối nguy vệ sinh an toàn thực phẩm, chương trình kiểm soát GMP, GHP và hệ thống quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm HACCP. Cục vệ sinh an thực phẩm, Bộ Y tế. NXB Y Học.4. FEFAC - European Feed (2009). Community guide to good practice for the EU industrial compound feed and premixture manufacturing sector for food producing animals, Version 1.2. December, 67 pp.5. Sử dụng kháng sinh trong thức ăn chăn nuôi và vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm / Trần Quốc Việt

21NGUYÊN LÝ VÀ ỨNG DỤNG HỆ THỐNG HACCP TRONG SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI (Principle of HACCP (Hazard Analysis and Critical Control Points) and Application in feed manufacturing) - (Chuyên ngành Dinh dưỡng và Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi)

CN03304

FEFAC - European Feed (2009). Community guide to good practice for the EU industrial compound feed and premixture manufacturing sector for food producing animals, Version 1.2. December, 67 pp. TLTK FEFAC - European Feed (2009). Community guide to good practice for the EU industrial compound feed and premixture manufacturing sector for food producing animals, Version 1.2. December, 67 pp.1. Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm : Yêu cầu đối với tổ chức hoạt động trong chuỗi thực phẩm. 20052. Vệ sinh và an toàn thực phẩm / Nguyễn Đức Lượng, Phạm Minh Tâm. H.: Đại học kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, 19973. Auditor Manual : Hazard Analysis and Critical Control Point (HACCP) Plan / Texas A&M System. 20114. Trần Đáng (2004). Mối nguy vệ sinh an toàn thực phẩm, chương trình kiểm soát GMP, GHP và hệ thống quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm HACCP. Cục vệ sinh an thực phẩm, Bộ Y tế. NXB Y Học.5. Sử dụng kháng sinh trong thức ăn chăn nuôi và vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm / Trần Quốc Việt GMP+ International B.V. Guideline HACCP GMP+ Feed for Food (2010). GMP+ International B.V., 40 pp. TLTK Không có

Vũ Duy Giảng, Nguyễn Thị Lương Hồng, Tôn Thất Sơn(1997).Dinh dưỡng và Thức ăn gia súc . NXB Nông nghiệp, 259 trang. GT 1. Vũ Duy Giảng, Nguyễn Thị Lương Hồng, Tôn Thất Sơn (1996; 1997; 2001). Dinh dưỡng và Thức ăn gia súc . NXB Nông nghiệp, 259 trang. 1. Kỹ thuật phối trộn thức ăn chăn nuôi. H. : Nông nghiệp, 20142. Buckley R. X. (2007). Nutrition and Feedings of organic pigs. CAB International, 240 pages.3. Thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm Việt nam = Composition and nutritive value of Animal feeds in Vietnam ./ Viện chăn nuôi quốc gia. H.: Nxb Nông nghiệp, 19954. Kỹ thuật sản xuất thức ăn chăn nuôi từ các phụ phẩm công, nông nghiệp / Đào Lệ Hằng. H. : Hà Nội, 2008

Kỹ thuật phối trộn thức ăn chăn nuôi. H. : Nông nghiệp, 2014 TLTK Kỹ thuật phối trộn thức ăn chăn nuôi. H. : Nông nghiệp, 2014 1. Buckley R. X. (2007). Nutrition and Feedings of organic pigs. CAB International, 240 pages.2. Thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm Việt nam = Composition and nutritive value of Animal feeds in Vietnam ./ Viện chăn nuôi quốc gia. H.: Nxb Nông nghiệp, 19953. Kỹ thuật sản xuất thức ăn chăn nuôi từ các phụ phẩm công, nông nghiệp / Đào Lệ Hằng. H. : Hà Nội, 2008Buckley R. X. (2007). Nutrition and Feedings of organic pigs. CAB International, 240 pages. TLTK Buckley R. X. (2007). Nutrition and Feedings of organic pigs. CAB International, 240 pages. 1. Kỹ thuật phối trộn thức ăn chăn nuôi. H. : Nông nghiệp, 20142. Thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm Việt nam = Composition and nutritive value of Animal feeds in Vietnam ./ Viện chăn nuôi quốc gia. H.: Nxb Nông nghiệp, 19953. Kỹ thuật sản xuất thức ăn chăn nuôi từ các phụ phẩm công, nông nghiệp / Đào Lệ Hằng. H. : Hà Nội, 2008

22 CÔNG NGHỆ SẢNXUẤT THỨC ĂN CÔNG NGHIỆP (CONCENTRATE PRODUCTION) CN03305

Thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm Việt nam = Composition and nutritive value of Animal feeds in Vietnam ./ Viện chăn nuôi quốc gia. H.: Nxb Nông nghiệp, 1995 TLTK Thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm Việt nam = Composition and nutritive value of Animal feeds in Vietnam ./ Viện chăn nuôi quốc gia. H.: Nxb Nông nghiệp, 19951. Kỹ thuật phối trộn thức ăn chăn nuôi. H. : Nông nghiệp, 20142. Buckley R. X. (2007). Nutrition and Feedings of organic pigs. CAB International, 240 pages.3. Kỹ thuật sản xuất thức ăn chăn nuôi từ các phụ phẩm công, nông nghiệp / Đào Lệ Hằng. H. : Hà Nội, 2008

Kỹ thuật sản xuất thức ăn chăn nuôi từ các phụ phẩm công, nông nghiệp / Đào Lệ Hằng. H. : Hà Nội, 2008 TLTK Kỹ thuật sản xuất thức ăn chăn nuôi từ các phụ phẩm công, nông nghiệp / Đào Lệ Hằng. H. : Hà Nội, 20081. Kỹ thuật phối trộn thức ăn chăn nuôi. H. : Nông nghiệp, 20142. Buckley R. X. (2007). Nutrition and Feedings of organic pigs. CAB International, 240 pages.3. Thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm Việt nam = Composition and nutritive value of Animal feeds in Vietnam ./ Viện chăn nuôi quốc gia. H.: Nxb Nông nghiệp, 1995

Vũ Duy Giảng, Nguyễn Thị Lương Hồng, Tôn Thất Sơn (1997). Dinh dưỡng và Thức ăn gia súc . NXB Nông nghiệp, 259 trang. GT Vũ Duy Giảng, Nguyễn Thị Lương Hồng, Tôn Thất Sơn (1996; 1997; 2001). Dinh dưỡng và Thức ăn gia súc . NXB Nông nghiệp, 259 trang. 1. Đánh giá thực trạng chất lượng một số loại thức ăn chăn nuôi và đề xuất các giải pháp nhằm đảm bảo ổn định chất lượng thức ăn chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá: Luận văn thạc sĩ nông. nghiệp / Trịnh Khắc Vịnh. H.: Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, 2010 2. Tuyển tập tiêu chuẩn Nông nghiệp Việt Nam (2003). Tập V, phần 1: Chăn nuôi – Thú y, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.3. Đánh giá tình hình sử dụng và chất lượng thức ăn công nghiệp trong chăn nuôi lợn tại Tỉnh Hà Nam: Luận văn thạc sĩ nông nghiệp / Phạm Thị Thu Hà. H.: Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, 20114. Giáo trình thức ăn và dinh dưỡng / Vũ Duy Giảng, Nguyễn Thị Lương Hồng, Tôn Thất Sơn. H.: Nông nghiệp, 1999 Tuyển tập tiêu chuẩn Nông nghiệp Việt Nam (2013). Tập V, phần 1: Chăn nuôi – Thú y, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. TLTK Tuyển tập tiêu chuẩn Nông nghiệp Việt Nam (2003). Tập V, phần 1: Chăn nuôi – Thú y, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. 1. Vũ Duy Giảng, Nguyễn Thị Lương Hồng, Tôn Thất Sơn (1996; 1997; 2001). Dinh dưỡng và Thức ăn gia súc . NXB Nông nghiệp, 259 trang. Stark C.R. và Jones F.T. (2011). Quality control in feed manufacturing. Feed Quality, Feedstuffs September 14, 66-71. TLTK Nghị định của chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi (2010). Số: 08/2010/NĐ-CP. TLTK Một số văn bản về quản lý thức ăn chăn nuôi

23 ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN (FEED QUALITY EVALUATION) - (Chuyên ngành Khoa học vật nuôi); (Chuyên ngành Dinh dưỡng và Công nghệ thức ăn chăn nuôi). CN03306

Vũ Duy Giảng, Nguyễn Thị Lương Hồng, Tôn Thất Sơn (1997). Dinh dưỡng và Thức ăn gia súc . NXB Nông nghiệp, 259 trang. BG Vũ Duy Giảng, Nguyễn Thị Lương Hồng, Tôn Thất Sơn (1996; 1997; 2001). Dinh dưỡng và Thức ăn gia súc . NXB Nông nghiệp, 259 trang. 1. Đánh giá thực trạng chất lượng một số loại thức ăn chăn nuôi và đề xuất các giải pháp nhằm đảm bảo ổn định chất lượng thức ăn chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá: Luận văn thạc sĩ nông. nghiệp / Trịnh Khắc Vịnh. H.: Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, 2010 2. Tuyển tập tiêu chuẩn Nông nghiệp Việt Nam (2003). Tập V, phần 1: Chăn nuôi – Thú y, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.3. Đánh giá tình hình sử dụng và chất lượng thức ăn công nghiệp trong chăn nuôi lợn tại Tỉnh Hà Nam: Luận văn thạc sĩ nông nghiệp / Phạm Thị Thu Hà. H.: Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, 20114. Giáo trình thức ăn và dinh dưỡng / Vũ Duy Giảng, Nguyễn Thị Lương Hồng, Tôn Thất Sơn. H.: Nông nghiệp, 1999 Ensminger M. E., James E. Oldfield, Wilton W. Heinemann (1989). Feed and Nutrition. Prentice Hall. ISBN13: 9780941218085, 1544 pp. TLTK Feed and Nutrition / Ensminger M. E., James E. Oldfield, Wilton W. Heinemann. 1990 Animal feed formulation / Pesti Gene M., Miller Bill R. 1993 Takayuki Shibamoto, Leonard F. Bjeldanes (2009). Introduction to Food Toxicology, 2nd edition. Academic Press. ISBN-13: 978-0123742865, 320 pp. TLTK Introduction to Food Toxicology / Takayuki Shibamoto, Leonard F. Bjeldanes. 2009 Mycotoxins in Food, feed and bioweapons / Mahendra Rai, Ajit Varma. 2010Mahendra Rai and Ajit Varma (2010). Mycotoxins in Food, feed and bioweapons. Springer Berlin Heidelberg. ISBN 978-3-642-00724-8, 405 pp. TLTK Mycotoxins in Food, feed and bioweapons / Mahendra Rai, Ajit Varma. 2010 1. Safety evaluation of certain mycotoxins in Food /. Geneva International Programme on Chemical, 20012. Worldwide regulation for mycotoxins in food and feed in 2003 ./ FAO. Rome : FAO, 2004

26 Cây thức ăn chăn nuôi CN03303 Bùi Quang Tuấn, Nguyễn Bách Việt, Nguyễn Văn Quang, Nguyễn Thị Huyền (2012). Giáo trình cây thức ăn chăn nuôi. NXB Đại học Nông nghiệp Hà Nội GT Bùi Quang Tuấn, Nguyễn Bách Việt, Nguyễn Văn Quang, Nguyễn Thị Huyền (2012). Giáo trình cây thức ăn chăn nuôi. NXB Đại học Nông nghiệp Hà Nội1. Kỹ thuật cơ bản trồng, thu hoạch và chế biến một số cây thức ăn chăn nuôi giàu dinh dưỡng / Nguyễn Văn Thanh; Đào Lệ Hằng. H. : Hà Nội, 20082. Tận dụng các phụ phẩm nông nghiệp làm thức ăn gia súc Sổ tay hướng dẫn thực hành / T.R. Preston. H. : Nông nghiệp, 19923. Kỹ thuật sản xuất thức ăn thô xanh ngoài cỏ./ Đào Lệ Hằng. H. : Nông nghiệp, 20071. Enzyme bổ sung thức ăn chăn nuôi: Tự nhiên và tái tổ hợp / Quyền Đình Thi, Đỗ Thị Tuyên. H. : Khoa học tự

24 BỆNH DINH DƯỠNG VẬT NUÔI (NUTRITIONAL DISORDERS IN ANIMALS) - (Chuyên ngành Chăn nuôi – Thú y); (Chuyên ngành Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi) CN03308

25 Thức ăn chăn nuôi CN03302 Giáo trình thức ăn chăn nuôi: Dành cho sinh viên ngành Chăn nuôi và Thú y / Bùi Quang Tuấn. GT Giáo trình thức ăn chăn nuôi: Dành cho sinh viên ngành Chăn nuôi và Thú y / Bùi Quang Tuấn.

Vũ Duy Giảng, Nguyễn Thị Lương Hồng, Tôn Thất Sơn (1997). Dinh dưỡng và Thức ăn gia súc . NXB Nông nghiệp, 259 trang. GT Vũ Duy Giảng, Nguyễn Thị Lương Hồng, Tôn Thất Sơn (1996; 1997; 2001). Dinh dưỡng và Thức ăn gia súc . NXB Nông nghiệp, 259 trang. 1. Kỹ thuật cơ bản trồng, thu hoạch và chế biến một số cây thức ăn chăn nuôi giàu dinh dưỡng / Nguyễn Văn Thanh; Đào Lệ Hằng. H. : Hà Nội, 20082. Tận dụng các phụ phẩm nông nghiệp làm thức ăn gia súc Sổ tay hướng dẫn thực hành / T.R. Preston. H. : Nông nghiệp, 19923. Kỹ thuật sản xuất thức ăn thô xanh ngoài cỏ./ Đào Lệ Hằng. H. : Nông nghiệp, 20074. Thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm Việt nam = Composition and nutritive value of Animal feeds in Vietnam ./ Viện chăn nuôi quốc gia. H.: Nxb Nông nghiệp, 1995Bùi Quang Tuấn, Trần Quốc Việt, Đặng Thúy Nhung, Nguyễn Thị Huyền (2012). Thức ăn chăn nuôi . NXB Nông nghiệp. TLTK Giáo trình thức ăn chăn nuôi: Dành cho sinh viên ngành Chăn nuôi và Thú y / Bùi Quang Tuấn. PGS.TS, Chủ biên; Trần Quốc Việt. TS...[et al]. H. : Đại học nông nghiệp, 2012 1. Giáo trình thức ăn chăn nuôi: Dành cho sinh viên ngành Chăn nuôi và Thú y / Bùi Quang Tuấn. PGS.TS, Chủ biên; Trần Quốc Việt. TS...[et al]. H. : Đại học nông nghiệp, 2012Buckley R. X. (2007). Nutrition and Feedings of organic pigs. CAB International, 240 pages. TLTK McNab J.M and Boorman K.N. (2002). Poultry Feedstuffs: Supply, Composition and Nutritive Value. CAB International, 448 pp. TLTK Thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm Việt namI235:K235lue of Animal feeds in Vietnam ./ Viện chăn nuôi quốc gia. H.: Nxb Nông nghiệp, 1995 Giáo trình thức ăn chăn nuôi: Dành cho sinh viên ngành Chăn nuôi và Thú y / Bùi Quang Tuấn. PGS.TS, Chủ biên; Trần Quốc Việt. TS...[et al]. H. : Đại học nông nghiệp, 2012Thức ăn chăn nuôi - Quy trình sản xuất thức ãn chãn nuôi công nghiệp đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, 10TCN 868 : 2006, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. TLTK Kỹ thuật sản xuất thức ăn chăn nuôi từ các phụ phẩm công, nông nghiệp / Đào Lệ Hằng Kỹ thuật phối trộn thức ăn chăn nuôi. H. : Nông nghiệp, 2014

Bài giảng Thức ăn bổ sung và phụ gia GT Thức ăn bổ sung cho gia súc / Tác giả:Vũ Duy Giảng 1. Nghiên cứu chế phẩm Urê phân giải chậm làm thức ăn bổ sung cho bò sữa lai : Luận án MSR / Đoàn Thị Liên. Hà Nội : Trường Đại học Nông nghiệp I-Hà Nội, 19962. Bổ sung chế phẩm axit lacdry và butipearl trong khẩu phần ăn của lợn con (pidu x LY) từ 7 - 30 ngày tuổi: Luận văn thạc sĩ. Chăn nuôi: 60.62.01.05 / Nguyễn Thị Quyên; Nghd. :PGS. TS. Đặng Thúy Nhung. H : Học viện Nông nghiệp Việt Nam , 2016Vũ Duy Giảng (2007). Thức ăn bổ sung cho gia súc, gia cầm. NXB Nông nghiệp TLTK Hà Nội : Nông thôn, 1975 1. Nghiên cứu chế phẩm Urê phân giải chậm làm thức ăn bổ sung cho bò sữa lai : Luận án MSR / Đoàn Thị Liên. Hà Nội : Trường Đại học Nông nghiệp I-Hà Nội, 19962. Bổ sung chế phẩm axit lacdry và butipearl trong khẩu phần ăn của lợn con (pidu x LY) từ 7 - 30 ngày tuổi: Luận văn thạc sĩ. Chăn nuôi: 60.62.01.05 / Nguyễn Thị Quyên; Nghd. :PGS. TS. Đặng Thúy Nhung. H : Học viện Nông nghiệp Việt Nam , 2016

27 RÈN NGHỀ SẢN XUẤT THỨC ĂN (Practical Feed) CN03806

28 Thức ăn bổ sung và phụ gia CN03307

Vũ Duy Giảng, Nguyễn Thị Lương Hồng, Tôn Thất Sơn(1997). Dinh dưỡng và Thức ăn gia súc . NXB Nông nghiệp, 259 trang. GT Vũ Duy Giảng, Nguyễn Thị Lương Hồng, Tôn Thất Sơn(1997). Dinh dưỡng và Thức ăn gia súc . NXB Nông nghiệp, 259 trang. 1. Kỹ thuật sản xuất thức ăn chăn nuôi từ các phụ phẩm công, nông nghiệp / Đào Lệ Hằng. H. : Hà Nội, 20082. Giáo trình thức ăn và dinh dưỡng / Vũ Duy Giảng, Nguyễn Thị Lương Hồng, Tôn Thất Sơn. H.: Nông nghiệp, 19993. Buckley R. X. (2007). Nutrition and Feedings of organic pigs. CAB International, 240 pages.4. Thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm Việt nam = Composition and nutritive value of Animal feeds in Vietnam ./ Viện chăn nuôi quốc gia. H.: Nxb Nông nghiệp, 1995Bùi Quang Tuấn, Trần Quốc Việt, Đặng Thúy Nhung, Nguyễn Thị Huyền (2012). Thức ăn chăn nuôi . NXB Nông nghiệp. GT Giáo trình thức ăn chăn nuôi: Dành cho sinh viên ngành Chăn nuôi và Thú y / Bùi Quang Tuấn. PGS.TS, Chủ biên; Trần Quốc Việt. TS...[et al]. H. : Đại học nông nghiệp, 2012 1. Giáo trình thức ăn chăn nuôi: Dành cho sinh viên ngành Chăn nuôi và Thú y / Bùi Quang Tuấn. PGS.TS, Chủ biên; Trần Quốc Việt. TS...[et al]. H. : Đại học nông nghiệp, 2012 Buckley R. X. (2007). Nutrition and Feedings of organic pigs. CAB International, 240 pages. TLTK 1. Buckley R. X. (2007). Nutrition and Feedings of organic pigs. CAB International, 240 pages.McNab J.M and Boorman K.N. (2002). Poultry Feedstuffs: Supply, Composition and Nutritive Value. CAB International, 448 pp. TLTKThức ăn chăn nuôi - Quy trình sản xuất thức ãn chãn nuôi công nghiệp ðảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, 10TCN 868 : 2006, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. TLTK Kỹ thuật sản xuất thức ăn chăn nuôi từ các phụ phẩm công, nông nghiệp / Đào Lệ Hằng Kỹ thuật phối trộn thức ăn chăn nuôi. H. : Nông nghiệp, 2014

Lê Mạnh Dũng; 2010. Đa dạng sinh học . NXB Đại học Nông nghiệp, Hà Nội. GT 1. Lê Mạnh Dũng; 2010. Đa dạng sinh học . NXB Đại học Nông nghiệp, Hà Nội. 1. Đa dạng sinh học và bảo tồn thiên nhiên / Lê Trọng Cúc. H. : Đại học quốc gia Hà Nội, 20012. Phạm Ngọc Hồ-Hoàng Xuân Cơ; 2001. Đánh giá tác động môi trường. NXB Đại học quốc gia Hà Nội. 3. Lê Mạnh Dũng; 2010. Đa dạng sinh học. NXB Đại học Nông nghiệp, Hà Nội.4. Nguyễn Lân Hùng Sơn; 2011. Đa dạng sinh học đất ngập nước. NXB Đại học Sư phạm Hà NộiPhạm Ngọc Hồ-Hoàng Xuân Cơ; 2001. Đánh giá tác động môi trường . NXB Đại học quốc gia Hà Nội. TLTK 1. Phạm Ngọc Hồ-Hoàng Xuân Cơ; 2001. Đánh giá tác động môi trường . NXB Đại học quốc gia Hà Nội. 1. Giáo trình Đánh giá tác động môi trường./ Nguyễn Đình Mạnh. H. : Nông Nghiệp, 20052. Mẫu báo cáo đánh giá tác động môi trường, Trình tự thẩm định và xử lý vi phạm về môi trường / Triệu Trung Dũng. H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2011

29 THỰC TẬP GIÁO TRÌNH SẢN XUẤT THỨC ĂN (Feed production practice) CN03815

Tôn Thất Pháp;2005. Đa dạng sinh học . NXB Đại học Khoa học tự nhiên-Đại học Huế. TLTK 1. Lê Mạnh Dũng; 2010. Đa dạng sinh học . NXB Đại học Nông nghiệp, Hà Nội.1. Đa dạng sinh học và bảo tồn thiên nhiên / Lê Trọng Cúc. H. : Đại học quốc gia Hà Nội, 20012. Phạm Ngọc Hồ-Hoàng Xuân Cơ; 2001. Đánh giá tác động môi trường. NXB Đại học quốc gia Hà Nội. 3. Lê Mạnh Dũng; 2010. Đa dạng sinh học. NXB Đại học Nông nghiệp, Hà Nội.4. Nguyễn Lân Hùng Sơn; 2011. Đa dạng sinh học đất ngập nước. NXB Đại học Sư phạm Hà Nội

Nguyễn Lân Hùng Sơn; 2011. Đa dạng sinh học đất ngập nước . NXB Đại học Sư phạm Hà Nội TLTK Đa dạng sinh học đất ngập nước :Khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Vân Long = Vanlong Wetland nature reserve / Nguyễn Lân Hùng Sơn (ch.b.), Trần Văn Ba, Nguyễn Hữu Dực..H. : Đại học sư phạm, 20111. Đa dạng sinh học và bảo tồn thiên nhiên / Lê Trọng Cúc. H. : Đại học quốc gia Hà Nội, 20012. Phạm Ngọc Hồ-Hoàng Xuân Cơ; 2001. Đánh giá tác động môi trường. NXB Đại học quốc gia Hà Nội. 3. Lê Mạnh Dũng; 2010. Đa dạng sinh học. NXB Đại học Nông nghiệp, Hà Nội.4. Nguyễn Lân Hùng Sơn; 2011. Đa dạng sinh học đất ngập nước. NXB Đại học Sư phạm Hà Nội Thái Trần Bái; 2015. Ðộng vật học không xương sống . NXB Đại học Sư phạm GT 1. Thái Trần Bái; 2007. Ðộng vật học không xương sống . NXB Đại học Sư phạm 1. Lê Vũ Khôi, 2015. Ðộng vật học có xương sống. NXB Giáo dục-Hà Nội.2. Đỗ Văn Nhượng, 2004. Thực hành Động vật học không xương sống. NXB Đại học Sư phạm 3. Trần Hồng Việt, 2003. Thực hành Động vật học có xương sống. NXB Đại học Sư phạm Trần Kiên; 2013. Ðộng vật học có xương sống . NXB Ðại học Sư phạm. TLTK Động vật học có xương sống / Lê Vũ Khôi. H. : Giáo dục, 2015 1. Giáo trình động vật học / Thái Trần Bái. H. : Giáo dục Việt Nam, 2010Thái Trần Bái, 2001. Ðộng vật học không xương sống . NXB Giáo dục-Hà Nội. TLTK Thái Trần Bái, 2007. Ðộng vật học không xương sống . NXB Giáo dục-Hà Nội. 1. Thực tập động vật không xương sống / Chủ biên:Đặng Ngọc Thanh. Hà Nội : Đại học và THCN, 19802. The Biodiversity of microorganisms and invertebrates : Its role in sustainable agriculture / D.L.Hawksworth. Wallingford : C.A.B. International, 1991 Lê Vũ Khôi, 2007. Ðộng vật học có xương sống . NXB Giáo dục-Hà Nội. TLTK Lê Vũ Khôi, 2015. Ðộng vật học có xương sống . NXB Giáo dục-Hà Nội. 1. Lê Vũ Khôi, 2015. Ðộng vật học có xương sống. NXB Giáo dục-Hà Nội.2. Trần Hồng Việt, 2003. Thực hành Động vật học có xương sống. NXB Đại học Sư phạm

Đỗ Văn Nhượng, 2004. Thực hành Động vật học không xương sống . NXB Đại học Sư phạm TLTK Thực tập động vật không xương sống / Chủ biên:Đặng Ngọc Thanh. Hà Nội : Đại học và THCN, 1980 1. Thực tập động vật không xương sống / Chủ biên:Đặng Ngọc Thanh. Hà Nội : Đại học và THCN, 19802. The Biodiversity of microorganisms and invertebrates : Its role in sustainable agriculture / D.L.Hawksworth. Wallingford : C.A.B. International, 19913. Thái Trần Bái, 2007. Ðộng vật học không xương sống. NXB Giáo dục-Hà Nội.Trần Hồng Việt, 2003. Thực hành Động vật học có xương sống . NXB Đại học Sư phạm TLTK Thực hành động vật có xương sống / Trần Hồng Việt (Ch.b.), Nguyễn Hữu Dực, Lê Nguyên Ngật. H. : Đại học sư phạm, 2011 Trần Kiên; 2013. Ðộng vật học có xương sống . NXB Ðại học Sư phạm.

30 Đa dạng sinh học (Biodiversity) CN01103

31 Động vật học (Zoology) CN02101

Ngô Xuân Mạnh, Lại Ngọc Hà, Đặng Thái Hải, Nguyễn Văn Kiệm (2010).Hóa sinh đại cương. GT Ngô Xuân Mạnh, Lại Ngọc Hà, Đặng Thái Hải, Nguyễn Văn Kiệm (2010).Hóa sinh đại cương. 1. Nguyễn Văn Kiệm và cộng tác viên (2005).Hóa sinh động vật.2. Ngô Xuân Mạnh và cộng tác viên (2006).Hóa sinh thực vật.3. Biochemistry / Jeremy M. Berg, John L. Tymoczko, Lubert Stryer. 2007 Nguyễn Văn Kiệm và cộng tác viên (2005).Hóa sinh động vật. TLTK Nguyễn Văn Kiệm và cộng tác viên (2005).Hóa sinh động vật. 1. Hóa sinh động vật nâng cao2. Giáo trình Hóa sinh động vật / Đặng Thái Hải, Ngô Thị Thùy, Bùi Huy Doanh. 2016 Ngô Xuân Mạnh và cộng tác viên (2006).Hóa sinh thực vật. TLTK Ngô Xuân Mạnh và cộng tác viên (2006).Hóa sinh thực vật. 1. Giáo trình hoá sinh thực vật / Trần Thị Lệ, Chủ biên; Võ Văn Quang. H. : Nông nghiệp, 20062. Hoá sinh thực vật. Giáo trình. / Lê Doãn Diên. H.: Nông nghiệp, 1975 Reginald H. Garrett; Charles M. Grisham (2010).Biochemistry. TLTK Biochemistry / Jeremy M. Berg, John L. Tymoczko, Lubert Stryer. 2007 1. Biochemistry of Foods / Eskin N. A. 19902. Nutritional Biochemistry / Tom Brody. 1999Bài giảng Rèn nghề chăn nuôi 1 BG Không có

1. Nghề chăn nuôi ngan an toàn sinh học / Phùng Đức Tiến, Lê Thị Nga . H.: Nông nghiệp, 20082. Vũ Đình Tôn (2009). Giáo trình chăn nuôi lợn. Nhà xuất bản đại học Nông nghiệp3. Nghề chăn nuôi gà thịt / Phùng Đức Tiến; Nguyễn Quý Khiêm; Lê Thị Thu Hiền. H. : Nông nghiệp, 20104. Nghề chăn nuôi đà điểu / Phùng Đức Tiến; Hoàng Văn Lộc; Nguyễn Khắc Thịnh...[et al]H. : Nông nghiệp, 20095. Bí quyết nghề chăn nuôi / Nguyễn Thanh Bình. KS; Lê Văn Thường; Lê Mạnh Tình H. : Hà Nội, 2010Vũ Đình Tôn (2009). Giáo trình chăn nuôi lợn. Nhà xuất bản đại học Nông nghiệp GT 1. Vũ Đình Tôn (2009). Giáo trình chăn nuôi lợn. Nhà xuất bản Nông nghiệp

1. Quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho chăn nuôi lợn tại Việt Nam / Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn. 2015 Nguyễn Văn Trí (2012). Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản ở hộ gia đình. 2. Hội chăn nuôi Việt nam (2005). Cẩm nang chăn nuôi lợn. 3. Đặng Vũ Bình (2000). Giáo trình chọn lọc và nhân giống vật nuôi. NXB Nông nghiệp.

32HÓA SINH ĐẠI CƯƠNG (GENERAL BIOCHEMISTRY) - CHUYÊN NGHÀNH CHĂN NUÔI THÚ Y; CHUYÊN NGHÀNH DINH DƯỠNG THỨC ĂN; CHUYÊN NGHÀNH DINH DƯỠNG THỨC ĂN - CHUYÊN NGHÀNH KHOA HỌC VẬT NUÔI

CN02301

33 RÈN NGHỀ CHĂN NUÔI 1 (VOCATIONAL PRACTICE OF ANIMAL PRODUCTION) - (Chuyên ngành: Chăn nuôi – Thú y) CN03802

Vũ Duy Giảng, Nguyễn Thị Lương Hồng, Tôn Thất Sơn (1999). Dinh dưỡng và Thức ăn gia súc”. Nhà xuất bản nông nghiệp. GT 1. Vũ Duy Giảng, Nguyễn Thị Lương Hồng, Tôn Thất Sơn(1997). Dinh dưỡng và Thức ăn gia súc . NXB Nông nghiệp, 259 trang. 1. Kỹ thuật sản xuất thức ăn chăn nuôi từ các phụ phẩm công, nông nghiệp / Đào Lệ Hằng. H. : Hà Nội, 20082. Giáo trình thức ăn và dinh dưỡng / Vũ Duy Giảng, Nguyễn Thị Lương Hồng, Tôn Thất Sơn. H.: Nông nghiệp, 19993. Buckley R. X. (2007). Nutrition and Feedings of organic pigs. CAB International, 240 pages.4. Thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm Việt nam = Composition and nutritive value of Animal feeds in Vietnam ./ Viện chăn nuôi quốc gia. H.: Nxb Nông nghiệp, 1995

Bài giảng tập tính động vật (phát cho người học); BG 1. Giáo trình tập tính học động vật / Lê Vũ Khôi, Lê Nguyên Ngật. H. : Giáo dục Việt Nam, 2012 1. Tập tính vật nuôi và nuôi dưỡng theo tập tính / Nguyễn Thiện, chủ biên, Trần Đình Miên...[et al]. H. : Hà Nội, 20122. Bài giảng Animal Welfare (phát cho người học) ;3. Manning A. and Dawkins M. S., 1992. An introduction to Animal Behaviour. 4th edition, Cambridge University Press (tài liệu tại bộ môn) Bài giảng Animal Welfare (phát cho người học) ; BG Bài giảng Phúc lợi động vật(Animal Welfare) / Dương Văn Nhiệm, Nguyễn Bá Tiếp. 2016 1. Jensen P. (Edited)., 2005. The ethology of domestic animals. CABI publishing (tài liệu tại bộ môn).2. Animal behavior : an evolutionary approach / John Alcock Sunderland, Mass. : Sinauer Associates, ©2009 xvi, 606 pages : illustrations ; 28 cmManning A. and Dawkins M. S., 1992. An introduction to Animal Behaviour. 4th edition, Cambridge University Press (tài liệu tại bộ môn) TLTK Manning A. and Dawkins M. S., 1992. An introduction to Animal Behaviour. 4th edition, Cambridge University Press (tài liệu tại bộ môn) Animal behavior : an evolutionary approach / John AlcockSunderland, Mass. : Sinauer Associates, ©2009Jensen P. (Edited)., 2005. The ethology of domestic animals. CABI publishing (tài liệu tại bộ môn). TLTK 1. Jensen P. (Edited)., 2005. The ethology of domestic animals. CABI publishing (tài liệu tại bộ môn). Manning A. and Dawkins M. S., 1992. An introduction to Animal Behaviour. 4th edition, Cambridge University Press (tài liệu tại bộ môn)Shawn E. Nordell and Thomas J. Valone, 2015. Animal Behavior. New York Oxford. Oxford University Press (tài liệu tại bộ môn). TLTK Animal behavior : an evolutionary approach / John AlcockSunderland, Mass. : Sinauer Associates, ©2009 Principles and applications of domestic animal behavior : An introductory text / Edward O. PriceWallingford, Oxfordshire ; Cambridge, MA : CABI, 2008

34 TẬP TÍNH VÀ PHÚC LỢI ĐỘNG VẬT (Animal Behaviour and Welfare) - (Chuyên ngành: Chăn nuôi – Thú y) CN01203

Sinh lý học gia súc - NXB Nông Nghiệp, 1996, tác giả: Nguyễn Xuân Tịnh, Tiết Hồng Ngân, Nguyễn Bá Mùi, Lê Thị Mộng Loan. GT Sinh lý học gia súc - NXB Nông Nghiệp, 1996, tác giả: Nguyễn Xuân Tịnh, Tiết Hồng Ngân, Nguyễn Bá Mùi, Lê Thị Mộng Loan.1. PhạmThị Minh Đức, Trịnh Bỉnh Dy, Lê Thu Liên, Nguyễn Văn Tường, Phùng Xuân Bình, Trịnh Hùng Cường (2007), Sinh lý học, NXB y học, Hà Nội, 2007.-2. Lê Văn Sơn, Vũ Văn Lạp, Trần Đăng Dong, Đỗ Công Huỳnh (2007), Sinh lý học tập II, Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội-2007.3. Nguyễn Quang Mai, Trần Thị Loan, Mai Văn Hưng. Sinh lý học người và động vật, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2004.Bài giảng sinh lý động vật 1, trên weside của khoa chăn nuôi TLTKPhạmThị Minh Đức, Trịnh Bỉnh Dy, Lê Thu Liên, Nguyễn Văn Tường, Phùng Xuân Bình, Trịnh Hùng Cường (2007), Sinh lý học, NXB y học, Hà Nội, 2007.- TLTK Sinh lý học / Trịnh Bỉnh Dy (Ch.b.), Phạm Thị Minh ĐứcH. : Y học, 2007 Sinh lý học. Tập II / Lê Văn Sơn, Vũ Văn Lạp, Trần Đăng Dong, Đỗ Công Huỳnh; H. : Y học, 2007Lê Văn Sơn, Vũ Văn Lạp, Trần Đăng Dong, Đỗ Công Huỳnh (2007), Sinh lý học tập II, Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội-2007. TLTK Sinh lý học. Tập II / Lê Văn Sơn, Vũ Văn Lạp, Trần Đăng Dong, Đỗ Công Huỳnh; H. : Y học, 2007 Sinh lý học / Trịnh Bỉnh Dy (Ch.b.), Phạm Thị Minh Đức; H. : Y học, 2007 Nguyễn Quang Mai, Trần Thị Loan, Mai Văn Hưng. Sinh lý học người và động vật, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2004. TLTK Nguyễn Quang Mai, Trần Thị Loan, Mai Văn Hưng. Sinh lý học người và động vật, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2004. 1. PhạmThị Minh Đức, Trịnh Bỉnh Dy, Lê Thu Liên, Nguyễn Văn Tường, Phùng Xuân Bình, Trịnh Hùng Cường (2007), Sinh lý học, NXB y học, Hà Nội, 20072. Lê Văn Sơn, Vũ Văn Lạp, Trần Đăng Dong, Đỗ Công Huỳnh (2007), Sinh lý học tập II, Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội-2007.

Sinh lý học gia súc - NXB Nông Nghiệp, 1996, tác giả: Nguyễn Xuân Tịnh, Tiết Hồng Ngân, Nguyễn Bá Mùi, Lê Thị Mộng Loan. GT 1. Sinh lý học gia súc - NXB Nông Nghiệp, 1996, tác giả: Nguyễn Xuân Tịnh, Tiết Hồng Ngân, Nguyễn Bá Mùi, Lê Thị Mộng Loan.1. PhạmThị Minh Đức, Trịnh Bỉnh Dy, Lê Thu Liên, Nguyễn Văn Tường, Phùng Xuân Bình, Trịnh Hùng Cường (2007), Sinh lý học, NXB y học, Hà Nội, 2007.-2. Lê Văn Sơn, Vũ Văn Lạp, Trần Đăng Dong, Đỗ Công Huỳnh (2007), Sinh lý học tập II, Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội-2007.3. Nguyễn Quang Mai, Trần Thị Loan, Mai Văn Hưng. Sinh lý học người và động vật, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2004.Bài giảng sinh lý động vật 1, trên weside của khoa chăn nuôi TLTK PhạmThị Minh Đức, Trịnh Bỉnh Dy, Lê Thu Liên, Nguyễn Văn Tường, Phùng Xuân Bình, Trịnh Hùng Cường (2007), Sinh lý học, NXB y học, Hà Nội, 2007.- TLTK Sinh lý học / Trịnh Bỉnh Dy (Ch.b.), Phạm Thị Minh ĐứcH. : Y học, 2007 Sinh lý học. Tập II / Lê Văn Sơn, Vũ Văn Lạp, Trần Đăng Dong, Đỗ Công Huỳnh; H. : Y học, 2007Lê Văn Sơn, Vũ Văn Lạp, Trần Đăng Dong, Đỗ Công Huỳnh (2007), Sinh lý học tập II, Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội-2007. TLTK Sinh lý học. Tập II / Lê Văn Sơn, Vũ Văn Lạp, Trần Đăng Dong, Đỗ Công Huỳnh; H. : Y học, 2007 Sinh lý học / Trịnh Bỉnh Dy (Ch.b.), Phạm Thị Minh Đức; H. : Y học, 2007

36 SINH LÝ ĐỘNG VẬT 2 (ANIMAL PHYSIOLOGY 2) - (Chuyên ngành chăn nuôi -Thú y) CN02303

35 SINH LÝ ĐỘNG VẬT 1 (ANIMAL PHYSIOLOGY 1) - (Chuyên ngành chăn nuôi -Thú y) CN02303

Nguyễn Quang Mai, Trần Thị Loan, Mai Văn Hưng. Sinh lý học người và động vật, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2004. TLTK Nguyễn Quang Mai, Trần Thị Loan, Mai Văn Hưng. Sinh lý học người và động vật, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2004. 1. PhạmThị Minh Đức, Trịnh Bỉnh Dy, Lê Thu Liên, Nguyễn Văn Tường, Phùng Xuân Bình, Trịnh Hùng Cường (2007), Sinh lý học, NXB y học, Hà Nội, 2007.-2. Lê Văn Sơn, Vũ Văn Lạp, Trần Đăng Dong, Đỗ Công Huỳnh (2007), Sinh lý học tập II, Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội-2007.Bài giảng sinh lý tiêu hóa và hấp thu (phát cho người học); GT Sinh lý tiêu hoá ứng dụng trong chăn nuôi lợn / Tác giả:Trần Cừ. Hà Nội : Nông nghiệp, 1987.

1. Sinh lý học gia súc - NXB Nông Nghiệp, 1996, tác giả: Nguyễn Xuân Tịnh, Tiết Hồng Ngân, Nguyễn Bá Mùi, Lê Thị Mộng Loan.2. PhạmThị Minh Đức, Trịnh Bỉnh Dy, Lê Thu Liên, Nguyễn Văn Tường, Phùng Xuân Bình, Trịnh Hùng Cường (2007), Sinh lý học, NXB y học, Hà Nội, 2007.3. Lê Văn Sơn, Vũ Văn Lạp, Trần Đăng Dong, Đỗ Công Huỳnh (2007), Sinh lý học tập II, Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội-2007. Sinh lý học gia súc - NXB Nông Nghiệp, 1996, tác giả: Nguyễn Xuân Tịnh, Tiết Hồng Ngân, Nguyễn Bá Mùi, Lê Thị Mộng Loan. GT Sinh lý học gia súc - NXB Nông Nghiệp, 1996, tác giả: Nguyễn Xuân Tịnh, Tiết Hồng Ngân, Nguyễn Bá Mùi, Lê Thị Mộng Loan.

1. PhạmThị Minh Đức, Trịnh Bỉnh Dy, Lê Thu Liên, Nguyễn Văn Tường, Phùng Xuân Bình, Trịnh Hùng Cường (2007), Sinh lý học, NXB y học, Hà Nội, 2007.-2. Lê Văn Sơn, Vũ Văn Lạp, Trần Đăng Dong, Đỗ Công Huỳnh (2007), Sinh lý học tập II, Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội-2007.3. Nguyễn Quang Mai, Trần Thị Loan, Mai Văn Hưng. Sinh lý học người và động vật, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2004. PhạmThị Minh Đức, Trịnh Bỉnh Dy, Lê Thu Liên, Nguyễn Văn Tường, Phùng Xuân Bình, Trịnh Hùng Cường (2007), Sinh lý học, NXB y học, Hà Nội, 2007. TLTK Sinh lý học / Trịnh Bỉnh Dy (Ch.b.), Phạm Thị Minh ĐứcH. : Y học, 2007 1. Sinh lý học. Tập II / Lê Văn Sơn, Vũ Văn Lạp, Trần Đăng Dong, Đỗ Công Huỳnh; H. : Y học, 20072. Nguyễn Quang Mai, Trần Thị Loan, Mai Văn Hưng. Sinh lý học người và động vật, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2004.Lê Văn Sơn, Vũ Văn Lạp, Trần Đăng Dong, Đỗ Công Huỳnh (2007), Sinh lý học tập II, Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội-2007. TLTK Sinh lý học. Tập II / Lê Văn Sơn, Vũ Văn Lạp, Trần Đăng Dong, Đỗ Công Huỳnh; H. : Y học, 2007 1. Sinh lý học / Trịnh Bỉnh Dy (Ch.b.), Phạm Thị Minh ĐứcH. : Y học, 20072. Nguyễn Quang Mai, Trần Thị Loan, Mai Văn Hưng. Sinh lý học người và động vật, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2004. Bài giảng Rèn nghề chăn nuôi 2 Không có

1. Nghề chăn nuôi ngan an toàn sinh học / Phùng Đức Tiến, Lê Thị Nga . H.: Nông nghiệp, 20082. Vũ Đình Tôn (2009). Giáo trình chăn nuôi lợn. Nhà xuất bản đại học Nông nghiệp3. Nghề chăn nuôi gà thịt / Phùng Đức Tiến; Nguyễn Quý Khiêm; Lê Thị Thu Hiền. H. : Nông nghiệp, 20104. Nghề chăn nuôi đà điểu / Phùng Đức Tiến; Hoàng Văn Lộc; Nguyễn Khắc Thịnh...[et al]H. : Nông nghiệp, 20095. Bí quyết nghề chăn nuôi / Nguyễn Thanh Bình. KS; Lê Văn Thường; Lê Mạnh Tình H. : Hà Nội, 2010

37 SINH LÝ TIÊU HÓA VÀ HẤP THU (Digestive and Absorbtive Physiology) CN02306

Vũ Đình Tôn (2009). Giáo trình chăn nuôi lợn. Nhà xuất bản đại học Nông nghiệp GT 1. Vũ Đình Tôn (2009). Giáo trình chăn nuôi lợn. Nhà xuất bản Nông nghiệp1. Quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho chăn nuôi lợn tại Việt Nam / Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn. 2015 Nguyễn Văn Trí (2012). Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản ở hộ gia đình. 2. Hội chăn nuôi Việt nam (2005). Cẩm nang chăn nuôi lợn. 3. Đặng Vũ Bình (2000). Giáo trình chọn lọc và nhân giống vật nuôi. NXB Nông nghiệp.

Vũ Duy Giảng, Nguyễn Thị Lương Hồng, Tôn Thất Sơn (1999). Dinh dưỡng và Thức ăn gia súc”. Nhà xuất bản nông nghiệp. GT 1. Vũ Duy Giảng, Nguyễn Thị Lương Hồng, Tôn Thất Sơn(1997). Dinh dưỡng và Thức ăn gia súc . NXB Nông nghiệp, 259 trang. 1. Kỹ thuật sản xuất thức ăn chăn nuôi từ các phụ phẩm công, nông nghiệp / Đào Lệ Hằng. H. : Hà Nội, 20082. Giáo trình thức ăn và dinh dưỡng / Vũ Duy Giảng, Nguyễn Thị Lương Hồng, Tôn Thất Sơn. H.: Nông nghiệp, 19993. Buckley R. X. (2007). Nutrition and Feedings of organic pigs. CAB International, 240 pages.4. Thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm Việt nam = Composition and nutritive value of Animal feeds in Vietnam ./ Viện chăn nuôi quốc gia. H.: Nxb Nông nghiệp, 1995

Bài giảng tập tính động vật (phát cho người học); BG 1. Giáo trình tập tính học động vật / Lê Vũ Khôi, Lê Nguyên Ngật. H. : Giáo dục Việt Nam, 20121. Tập tính vật nuôi và nuôi dưỡng theo tập tính / Nguyễn Thiện, chủ biên, Trần Đình Miên...[et al]. H. : Hà Nội, 20122. Bài giảng Animal Welfare (phát cho người học) ;3. Manning A. and Dawkins M. S., 1992. An introduction to Animal Behaviour. 4th edition, Cambridge University Press (tài liệu tại bộ môn)4. Jensen P. (Edited)., 2005. The ethology of domestic animals. CABI publishing (tài liệu tại bộ môn).5. Animal behavior : an evolutionary approach / John Alcock Sunderland, Mass. : Sinauer Associates, ©2009 xvi, 606 pages : illustrations ; 28 cm

Bài giảng Animal Welfare (phát cho người học) ; BG Bài giảng Phúc lợi động vật(Animal Welfare) / Dương Văn Nhiệm, Nguyễn Bá Tiếp. 2016 1. Jensen P. (Edited)., 2005. The ethology of domestic animals. CABI publishing (tài liệu tại bộ môn).2. Animal behavior : an evolutionary approach / John Alcock Sunderland, Mass. : Sinauer Associates, ©2009 xvi, 606 pages : illustrations ; 28 cmManning A. and Dawkins M. S., 1992. An introduction to Animal Behaviour. 4th edition, Cambridge University Press (tài liệu tại bộ môn) TLTK Manning A. and Dawkins M. S., 1992. An introduction to Animal Behaviour. 4th edition, Cambridge University Press (tài liệu tại bộ môn) Animal behavior : an evolutionary approach / John AlcockSunderland, Mass. : Sinauer Associates, ©2009

38 RÈN NGHỀ CHĂN NUÔI 1 (VOCATIONAL PRACTICE OF ANIMAL PRODUCTION) - (Chuyên ngành: Chăn nuôi – Thú y) CN03804

39 TẬP TÍNH VÀ PHÚC LỢI ĐỘNG VẬT (Animal Behaviour and Welfare) - (Chuyên ngành khoa học vật nuôi) CN01203

Jensen P. (Edited)., 2005. The ethology of domestic animals. CABI publishing (tài liệu tại bộ môn). TLTK 1. Jensen P. (Edited)., 2005. The ethology of domestic animals. CABI publishing (tài liệu tại bộ môn). Manning A. and Dawkins M. S., 1992. An introduction to Animal Behaviour. 4th edition, Cambridge University Press (tài liệu tại bộ môn)Shawn E. Nordell and Thomas J. Valone, 2015. Animal Behavior. New York Oxford. Oxford University Press (tài liệu tại bộ môn). TLTK Animal behavior : an evolutionary approach / John AlcockSunderland, Mass. : Sinauer Associates, ©2009 Principles and applications of domestic animal behavior : An introductory text / Edward O. PriceWallingford, Oxfordshire ; Cambridge, MA : CABI, 200840 TẬP TÍNH VÀ PHÚC LỢI ĐỘNG VẬT (Animal Behaviour and Welfare) - (Chuyên ngành Dinh dưỡng - Thức ăn) CN01203 Bài giảng tập tính động vật (phát cho người học); BG 1. Giáo trình tập tính học động vật / Lê Vũ Khôi, Lê Nguyên Ngật. H. : Giáo dục Việt Nam, 2012

1. Tập tính vật nuôi và nuôi dưỡng theo tập tính / Nguyễn Thiện, chủ biên, Trần Đình Miên...[et al]. H. : Hà Nội, 20122. Bài giảng Animal Welfare (phát cho người học) ;3. Manning A. and Dawkins M. S., 1992. An introduction to Animal Behaviour. 4th edition, Cambridge University Press (tài liệu tại bộ môn)4. Jensen P. (Edited)., 2005. The ethology of domestic animals. CABI publishing (tài liệu tại bộ môn).5. Bài giảng Phúc lợi động vật(Animal Welfare) / Dương Văn Nhiệm, Nguyễn Bá Tiếp. 2016 Bài giảng sinh lý tiêu hóa và hấp thu (phát cho người học); BG 1. Sinh lý tiêu hoá ứng dụng trong chăn nuôi lợn / Tác giả:Trần Cừ. Hà Nội : Nông nghiệp, 1987.

1. Sinh lý học gia súc - NXB Nông Nghiệp, 1996, tác giả: Nguyễn Xuân Tịnh, Tiết Hồng Ngân, Nguyễn Bá Mùi, Lê Thị Mộng Loan.2. PhạmThị Minh Đức, Trịnh Bỉnh Dy, Lê Thu Liên, Nguyễn Văn Tường, Phùng Xuân Bình, Trịnh Hùng Cường (2007), Sinh lý học, NXB y học, Hà Nội, 2007.3. Lê Văn Sơn, Vũ Văn Lạp, Trần Đăng Dong, Đỗ Công Huỳnh (2007), Sinh lý học tập II, Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội-2007.Sinh lý học gia súc - NXB Nông Nghiệp, 1996, tác giả: Nguyễn Xuân Tịnh, Tiết Hồng Ngân, Nguyễn Bá Mùi, Lê Thị Mộng Loan. TLTK Sinh lý học gia súc - NXB Nông Nghiệp, 1996, tác giả: Nguyễn Xuân Tịnh, Tiết Hồng Ngân, Nguyễn Bá Mùi, Lê Thị Mộng Loan.

1. PhạmThị Minh Đức, Trịnh Bỉnh Dy, Lê Thu Liên, Nguyễn Văn Tường, Phùng Xuân Bình, Trịnh Hùng Cường (2007), Sinh lý học, NXB y học, Hà Nội, 2007.-2. Lê Văn Sơn, Vũ Văn Lạp, Trần Đăng Dong, Đỗ Công Huỳnh (2007), Sinh lý học tập II, Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội-2007.3. Nguyễn Quang Mai, Trần Thị Loan, Mai Văn Hưng. Sinh lý học người và động vật, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2004.PhạmThị Minh Đức, Trịnh Bỉnh Dy, Lê Thu Liên, Nguyễn Văn Tường, Phùng Xuân Bình, Trịnh Hùng Cường (2007), Sinh lý học, NXB y học, Hà Nội, 2007. TLTK PhạmThị Minh Đức, Trịnh Bỉnh Dy, Lê Thu Liên, Nguyễn Văn Tường, Phùng Xuân Bình, Trịnh Hùng Cường (2007), Sinh lý học, NXB y học, Hà Nội, 2007. 1. Sinh lý học. Tập II / Lê Văn Sơn, Vũ Văn Lạp, Trần Đăng Dong, Đỗ Công Huỳnh H. : Y học, 20072. Nguyễn Quang Mai, Trần Thị Loan, Mai Văn Hưng. Sinh lý học người và động vật, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2004.41 SINH LÝ TIÊU HÓA VÀ HẤP THU (Digestive and Absorbtive Physiology) CN02306

Lê Văn Sơn, Vũ Văn Lạp, Trần Đăng Dong, Đỗ Công Huỳnh (2007), Sinh lý học tập II, Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội-2007. TLTK Lê Văn Sơn, Vũ Văn Lạp, Trần Đăng Dong, Đỗ Công Huỳnh (2007), Sinh lý học tập II, Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội-2007. 1. Sinh lý học gia súc - NXB Nông Nghiệp, 1996, tác giả: Nguyễn Xuân Tịnh, Tiết Hồng Ngân, Nguyễn Bá Mùi, Lê Thị Mộng Loan.2. Nguyễn Quang Mai, Trần Thị Loan, Mai Văn Hưng. Sinh lý học người và động vật, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2004. Bài giảng Rèn nghề chăn nuôi 2

1. Nghề chăn nuôi ngan an toàn sinh học / Phùng Đức Tiến, Lê Thị Nga . H.: Nông nghiệp, 20082. Vũ Đình Tôn (2009). Giáo trình chăn nuôi lợn. Nhà xuất bản đại học Nông nghiệp3. Nghề chăn nuôi gà thịt / Phùng Đức Tiến; Nguyễn Quý Khiêm; Lê Thị Thu Hiền. H. : Nông nghiệp, 20104. Nghề chăn nuôi đà điểu / Phùng Đức Tiến; Hoàng Văn Lộc; Nguyễn Khắc Thịnh...[et al]H. : Nông nghiệp, 20095. Bí quyết nghề chăn nuôi / Nguyễn Thanh Bình. KS; Lê Văn Thường; Lê Mạnh Tình H. : Hà Nội, 2010Nguyễn Xuân Trạch, Mai Thị Thơm, Lê Văn Ban: “Giáo trình Chăn nuôi trâu bò”. Nhà xuất bản nông nghiệp, năm 2007. GT 1. Vũ Đình Tôn (2009). Giáo trình chăn nuôi lợn. Nhà xuất bản Nông nghiệp

1. Quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho chăn nuôi lợn tại Việt Nam / Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn. 2015 Nguyễn Văn Trí (2012). Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản ở hộ gia đình. 2. Hội chăn nuôi Việt nam (2005). Cẩm nang chăn nuôi lợn. 3. Đặng Vũ Bình (2000). Giáo trình chọn lọc và nhân giống vật nuôi. NXB Nông nghiệp.Vũ Duy Giảng, Nguyễn Thị Lương Hồng, Tôn Thất Sơn (1999). Dinh dưỡng và Thức ăn gia súc”. Nhà xuất bản nông nghiệp. GT Vũ Duy Giảng, Nguyễn Thị Lương Hồng, Tôn Thất Sơn(1997). Dinh dưỡng và Thức ăn gia súc . NXB Nông nghiệp, 259 trang.

1. Kỹ thuật sản xuất thức ăn chăn nuôi từ các phụ phẩm công, nông nghiệp / Đào Lệ Hằng. H. : Hà Nội, 20082. Giáo trình thức ăn và dinh dưỡng / Vũ Duy Giảng, Nguyễn Thị Lương Hồng, Tôn Thất Sơn. H.: Nông nghiệp, 19993. Buckley R. X. (2007). Nutrition and Feedings of organic pigs. CAB International, 240 pages.4. Thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm Việt nam = Composition and nutritive value of Animal feeds in Vietnam ./ Viện chăn nuôi quốc gia. H.: Nxb Nông nghiệp, 1995Nguyễn Mạnh Hùng, Nguyễn Thị Mai, Hoàng Thanh, Bùi Hữu Đoàn: “Giáo trình Chăn nuôi gia cầm ”. Nhà xuất bản Nông nghiệp, năm 1995. TLTK Chăn nuôi gia cầm : Giáo trình dùng cho SV các trường ĐH-CĐ Nông-Lâm nghiệp / Khoa Chăn nuôi Thú yH. : Nông nghiệp, 1994 1. Nguyễn Thị Mai, Bùi Hữu Đoàn, Hoàng Thanh, 2009. Giáo trình Chăn nuôi gia cầm, NXB NN.2. Cẩm nang chăn nuôi gia súc gia cầm. Tập 2, Cẩm nang chăn nuôi gia cầm và thỏ / Nguyễn Văn Thưởng, Chủ biên, H. : Nông nghiệp, 2004

42 RÈN NGHỀ CHĂN NUÔI 2 (VOCATIONAL PRACTICE OF ANIMAL PRODUCTION) - (Chuyên ngành: Chăn nuôi – Thú y) CN03804