Ki Thuật Do Lường Cảm Biến

Embed Size (px)

Citation preview

  • 8/17/2019 Ki Thuật Do Lường Cảm Biến

    1/32

    KĨ THUẬT ĐO LƯỜNG CẢMBIẾN 

    THS. TRẦN THỊ KIM NGÀ

    Sinh viên h!" hiên# $% $&nH'( H)*n+

    L,-# H/0C MSS$#/0/12345

    I6C78 9i:n nhi;

  • 8/17/2019 Ki Thuật Do Lường Cảm Biến

    2/32

    7c đo nhiệt độ.

    Cảm biến lo(i 1h2ng tiế* /0c

    nhiệt 1ế h8ng ngo(i) 9o nhiệt độ b:ng cách nhận n;ng lượng h8ng ngo(i được *hát'a t< #ật liệ%

    =i>i thiệ% một ố lo(i cảm biến

    /. C- nhi; 8)")'-6

    ? C@% t(o) =8m - ch@t liệ% 1im lo(i 1hác nha%A hàn d$nh một đB%.

    ? 6g%yn lD) 6hiệt độ thay đ"i cho 'a 4c điện động thay đ"i 3 mE5.

    ? F% điểm) GHnA đo nhiệt độ cao.? Ih%yết điểm) 6hiH% yế% tố ảnh hư,ng làm ai ố. 9ộ nh(y 1h2ng cao.? JhưKng dùng) LM nhiệtA m2i t'ưKng 1hNt nghiệtA đo nhiệt nh>t máy nOnAP? Qải đo) ?RSS T RUSSoC? Vng dWng) ản /%@t c2ng nghiệ*A l%yện 1imA giáo dWc hay gia c2ng #ật liệ%P J'n thị t'ưKng hiện nay cX nhiH% lo(i C+* nhiệt điện 1hác nha% 3YA ZA IA [A \A JP5 đXlà #] m^i lo(i C+* nhiệt điện đX được c@% t(o b,i R ch@t liệ% 1hác nha%A t< đX 4cđiện động t(o 'a c_ng 1hác nha% d`n đến dải đo c_ng 1hác nha%. 6gưKi dWngcBn ch0 D điH% này để cX thể l!a chn lo(i C+* nhiệt điện *hù hợ* #>i y% cB% của

    m]nh. 98ng thKi 1hi lN* đ+t dWng lo(i C+* nhiệt điện th] cBn ch0 D t>i nhng điểm a%đy)? Qy nối t< đB% đo đến bộ điH% 1hiển càng ngNn càng tốt 3#] t$n hiệ% t'%yHn đi dư>id(ng điện á* mE nn nế% dy dài e d`n đến ai ố nhiH%5.? Jh!c hiện #iệc cài đ+t giá t'ị bù nhiệt 3ft5 để bù l(i t"n th@t m@t mát t'nđưKng dy. =iá t'ị ft l>n hay nh tùy th%ộc #ào độ dàiA ch@t liệ% dy #à m2it'ưKng lN* đ+t.

  • 8/17/2019 Ki Thuật Do Lường Cảm Biến

    3/32

    ? Ih2ng để các đB% dy nối của C+* nhiệt điện tiế* /0c #>i m2i t'ưKng cBn đo.? 9@% nối đ0ng chiH% mA dưjng cho C+* nhiệt điện.

    0. Nhi; P RQiFn" 8->F'> ")> RT6.

    ? C@% t(o của [JQ g8m cX dy 1im lo(i làm t

  • 8/17/2019 Ki Thuật Do Lường Cảm Biến

    4/32

    ? C@% t(o) Làm t< h"n hợ* các o/id 1im lo(i) manganA nic1lA cobaltAP

    ? 6g%yn lD) Jhay đ"i điện t', 1hi nhiệt độ thay đ"i.

    ? F% điểm) GHnA 'e tiHnA d chế t(o.

    ? Ih%yết điểm) Qry t%yến t$nh hs*.

    ? Qải đo) pSo

    ? Vng dWng) Làm các ch4c n;ng bảo #ệA O* #ào c%ộn dy động cjA m(ch điện t.? CX hai lo(i th'mito') ệ ố nhiệt dưjng kJC? điện t', t;ng tho nhiệt độ ệ ốnhiệt m 6JC u điện t', giảm tho nhiệt độ. JhưKng dùng nh@t là lo(i 6JC.

    . C78 9i:n nhi; 9Vn Wn

    ? C@% t(o) Làm t< các lo(i ch@t bán d`n.

    ? 6g%yn lD) \! *hn c!c của các ch@t bán d`n bị ảnh hư,ng b,i nhiệt độ.

    ? F% điểm) [v tiHnA d chế t(oA độ nh(y caoA chống nhi% tốtA m(ch / lD đjn giản.

    ? Ih%yết điểm) Ih2ng chị% nhiệt độ caoA 1Om bHn.

    ? Qải đo) ?pS T RpSo

     Vng dWng) 9o nhiệt độ 1h2ng 1h$A dùng t'ong các thiết bị đoA bảo #ệ các m(ch điệnt.? Các lo(i cảm biến nhiệt bán d`n điển h]nh) 1iể% diodA các 1iể% 7C LwqpA LwqqpALwUp.

  • 8/17/2019 Ki Thuật Do Lường Cảm Biến

    5/32

     

    1. Nhi; : 9X" A HF( hYF :6

    ? C@% t(o) Làm t< m(ch điện tA %ang hc.

    ? 6g%yn lD) 9o t$nh ch@t b4c /( n;ng lượng của m2i t'ưKng mang nhiệt.

    ? F% điểm) Qùng t'ong m2i t'ưKng 1hNc nghiệtA 1h2ng cBn tiế* /0c #>i m2i t'ưKngđo.

    ? Ih%yết điểm) 9ộ ch$nh /ác 1h2ng caoA đNt tiHn.

    ? Vng dWng) Làm các thiết bị đo cho lM n%ng.

     Qải đo) ?x T RSS oC

    a 1ế g8m cX các lo(i) a 1ế b4c /(A ha 1ế cưKng độ ángA ha 1ế mà% Nc.Ch0ng ho(t động d!a t'n ng%yn tNc các #ật mang nhiệt e cX hiện tượng b4c /(n;ng lượng. Eà n;ng lượng b4c /( e cX một bư>c Xng nh@t định. a 1ế e th%nhận bư>c Xng này #à *hn t$ch để cho 'a nhiệt độ của #ật cBn đo.

    Z. T[n+ :

    6hư t'n ta đr th@y th] hiện nay cX '@t nhiH% lo(i cảm biến đo nhiệt độ 1hác nha%A#à #iệc l!a chn ch0ng *hW th%ộc #ào '@t nhiH% yế% tố) độ ch$nh /ácA 1hoảng nhiệtAtốc độ *hản 4ngA m2i t'ưKng 3hXa hcA #ật lDA hay điện5 #à giá thành. Eiệc l!a chn

  • 8/17/2019 Ki Thuật Do Lường Cảm Biến

    6/32

    cảm biến 1h2ng hH d dàngA cách an toàn #à hay được dWng nh@t là l!a chntho ngành nghH b,i th2ng thưKngA m^i lo(i cảm biến được thiết 1ế để *hWc #W chomột ch%yn ngành 'ing.Eà dư>i dy là các y% cB% đ+t 'a 1hi l!a chn R lo(i cảmbiến nhiệt #à Gảng t"ng hợ* 1inh nghiệm l!a chn cảm biến nhiệt d!a tho cácngành nghH 1hác nha%)

    ? 9ộ ch$nh /ác? \! linh ho(tA cX thể lN* 'á* d dàng

    ? =i>i h(n 1hoảng nhiệt cBn đo

    ? =iá thành

    ? CX thể điH% chznh 'ing lv hay 1h2ng

    ? \! tưjng th$ch #>i m2i t'ưKng #à nhng ảnh hư,ng 3nế% cX5 của các tác nhn bnngoài m2i t'ưKng.

    II6 C78 9i:n \'Fn+/6Gi,i hi;'

      9B% *hát của cảm biến *hát 'a một ng%8n áng #H *h$a t'ư>c. 6ế% cX #ật thểch chNnA ng%8náng này tác động ln #ật thể #à *hản /( ngược l(i đB% th%A đB%th% nhận t$n hiệ% ánh áng này #à ch%yển thành t$n hiệ% điện. J%{ tho lượng ánháng ch%yển #HA mà ch%yển thành t$n hiệ% điện á* #à dMng điện #à 1h%yếch đ(ithành t$n hiệ% 'a

    C@% t'0c thiết 1ế

    C@% t'0c của cảm biến %ang 1há đjn giảnA bao g8m q thành *hBn ch$nh)

    R. Gộ khát áng

    -. Gộ Jh% áng

    q. w(ch / lD t$n hiệ% 'a

    Gộ *hát áng

  • 8/17/2019 Ki Thuật Do Lường Cảm Biến

    7/32

    6gày nay cảm biến %ang thưKng dWng đ|n bán d`n LYQ 3Light Ymitting Qiod5.

    }nh áng được *hát 'a tho /%ng. 6hị* điệ% /%ng đ+c biệt gi0* cảm biến *hn biệtđược ánh áng của cảm biến #à ánh áng t< các ng%8n 1hác 3như ánh nNng m+t t'Kiho+c ánh áng t'ong *hMng5.

    Các lo(i LYQ th2ng dWng nh@t là LYQ đA LYQ h8ng ngo(i ho+c LYQ la~. wột ốdMng cảm biến đ+c biệt dùng LYQ t'Nng ho+c /anh lá. 6goài 'a c_ng cX LYQ #àng.

    Gộ th% áng

    h2ng thưKng bộ th% áng là một *hotot'anito' 3t'an~ito %ang5.Gộ *hận này cảmnhận ánh áng #à ch%yển đ"i thành t$n hiệ% điện tz lệ. iện nay nhiH% lo(i cảm biến%ang dWng m(ch 4ng dWng t$ch hợ* ch%yndWng •\7C 3 •**lication \*ci€c 7ntg'atd Ci'c%it5. w(ch này t$ch hợ* t@t cả bộ*hận %angA 1h%ếch đ(iA m(ch / lD #à ch4c n;ng #ào một #i m(ch 37C5. J@t cả cácdMng cảm biến %ang fm'on 'a mNt gBn đy 3như YqA YqJA Yq‚-5 đH% dWng

    •\7C.

    Gộ *hận th% cX thể nhận ánh áng t'!c tiế* t< bộ *hát 3như t'ưKng hợ* của lo(i th%?*hát5A ho+c ánh áng *hản /( l(i t< #ật bị *hát hiện 3t'ưKng hợ* *hản /( 1h%ếchtán5. G(n e t]m hiể% '& hjn #H các chế độ ho(t động này t'ong chưjng a%.

    w(ch t$n hiệ% 'a

    w(ch đB% 'a ch%yển t$n hiệ% tz lệ 3analog%5 t< t'an~ito %ang ƒ •\7C thành t$n hiệ%fn ƒ f được 1h%ếch đ(i. Ihi lượng ánh áng th% được #ượt %á m4c ngư„ng được/ác địnhA t$n hiệ% 'a của cảm biến được 1$ch ho(t.

    w+c dù một ố lo(i cảm biến thế hệ t'ư>c t$ch hợ* m(ch ng%8n #à dùng t$n hiệ% 'alà tiế* điểm 'j l #`n 1há *h" biếnA ngày nay các lo(i cảm biến chủ yế% dùng t$nhiệ% 'a bán d`n 3k6kƒ6k65.

    wột ố cảm biến %ang cMn cX cả t$n hiệ% tz lệ 'a *hWc #W cho các 4ng dWng đo đếm.

    06EhDn )Ai

    Cảm biến %ang th% *hát độc lậ* 3Jho%ght Gam5

    Cảm biến %ang *hát th% ch%ng 3[t'o [*lcti#5

    Cảm biến %ang 1h%yếch đ(i 3 Qi% [*lcti#5

    Cảm biến %ang *hản /( gi>i h(n 3Limitd […cti#5

    Cảm biến %ang th% *hát độc lậ* 3Jho%ght Gam5

  • 8/17/2019 Ki Thuật Do Lường Cảm Biến

    8/32

     9+c điểm)

    ? 9ộ tin cậy cao

    ? Ihoảng cách *hát hiện /a

    ? Ih2ng bị ảnh hư,ng b,i bH m+tA mà% Nc #ật

    Cảm biến %ang *hát th% ch%ng 3[t'o [*lcti#5

    9+c điểm)

    ? Q lN* đ+t.

     ? Gị ảnh hư,ng b,i mà% NcA bH m+t #ậtA nHn

    Cảm biến %ang 1h%yếch đ(i 3 Qi% [*lcti#59+c điểm)

    Q lN* đ+t.

    Gị ảnh hư,ng b,i mà% NcA bH m+t #ậtA nHn

    Cảm biến %ang *hản /( gi>i h(n 3Limitd […cti#5

     9+c điểm)

    Chz *hát hiện #ật t'ong #ùng *hát hiện gi>i h(n

    Ih2ng bị ảnh hư,ng b,i mà% nHn *h$a a% cảm biến

    LD tư,ng cho nhiH% 4ng dWng cBn t'iệt ti% nHn

    26CV" Xn+ ]n+ "78 9i:n >)n+ "n+ n+hi;-

    \! đa d(ng #H chủng lo(i t'ong các ản *h†m cảm biến đá* 4ng được nhiH% 4ngdWng ch%yn % t'ong lznh #!c t! động hoá c2ng nghiệ*. wột #ài 4ng dWng điểnh]nh...

    khát hiện màn t'ong

    khát hiện d@%ƒ#ết t'n nHn

    khát hiện dy b;ng

    khát hiện b;ng nim *hong t'n nN* lƒhộ*

    khát hiện nhrn b:ng *latic bXng t'n gi@y

  • 8/17/2019 Ki Thuật Do Lường Cảm Biến

    9/32

    khát hiện nN* nh2n t'n chai nư>c

    khát hiện chai kYJ

    khát hiện m`% bánh t'n b;ng ch%yHn

    khn biệt chiH% cao của nN*

    khát hiện m4c aƒnư>c t'ái cy bn t'ong hộ*

    Cảm biến *hát hiện mà%

    9o đưKng 1$nh của ống

    Iiểm t'a hiện tượng thủng nN* thiếcA nN* nh2m

    khát hiện nN* l bị lng

    Iiểm m`%A *hát hiện chiH% %ay của #in *inkhát hiện lon 1im lo(i

    III6C78 9i:n Qiê' D8/6Gi,i hi;'

    Cảm biến i% m cX nhiH% lo(iA tùy th%ộc tho c2ng dWng như để nhận biết #ậtt'ong 1hoảng cách gBn hay /aA nhận biết các #ật cX t$nh ch@t 1hác nha% #à t'ong

    nhng điH% 1iện ho(t động 1hác nha% mà ngưKi ta chế t(o các lo(i cảm biến i%m c_ng 1hác nha%.

    F. C78 9i:n Qiê' D8 v* n+'(ên ^" TO_ Ti8 O` _i+h 6

    \Xng i% m được t'%yHn đi t'ong 1h2ng 1h$ #>i #ận tốc 1hoảng qUqmƒ. 6ế% mộtcảm biến *hát 'a Xng i% m #à th% #H Xng *hản /( đ8ng thKiA đo được 1hoảngthKi gian t< l0c đi t>i l0c th% #HA th] máy t$nh cX thể /ác định được %rng đưKng mà

  • 8/17/2019 Ki Thuật Do Lường Cảm Biến

    10/32

    Xng đr di ch%yển t'ong 1h2ng gian. ‡%rng đưKng di ch%yển của Xng e b:ng -lBn 1hoảng cách t< cảm biến t>i chư>ng ng(i #ật e được t$nh tho ng%yn lD Jf‚) d ˆ #‰ tƒ-

    9. Ta8 \'b "cF "78 9i:n Qiê' D8

    Cảm biến i% m cX thể được m2 h]nh hXa thành một h]nh %(tA t'ong đX các điểm, gia dưKng như 1h2ng cX chư>ng ng(i #ậtA cMn các điểm t'n bin th] dưKng như

    cX chư>ng ngài #ật n:m , đ% đX.

    ". Thn+ Qd 8= Qd )Ai "78 9i:n Qiê' D8 SR_

  • 8/17/2019 Ki Thuật Do Lường Cảm Biến

    11/32

     

    ‰) F>c t$nh gXc của h]nh nXn cảm biến , Š cảm biến

    ‰‰) \ố #ng ghi l(i b,i cảm biến. 9y là nhng tiếng #ng ghi t< đc gBn đy nh@tA#à được ghi đ| m>i b:ng m^i lBn 1hác nha%.

    •) 6hng cảm biến nh hjn điển h]nh 3 \[‚SpƒSU5 1$ch thư>c.

    G) kh(m #i thKi gian cX thể được điH% chznh /%ống b:ng cách điH% chznh được.

    C) Cảm biến này c_ng bao g8m một *hotocll , m+t t'ư>c để *hát hiện ánh áng.

    Q) o(t động , một tBn ố -qp1~ cao hjn.

    Gi,i hi;' ve "78 9i:n Qiê' D8 SR_31

     J'n thị t'ưKng cX '@t nhiH% lo(i cảm biến i% mA nhưng , đy chz gi>i thiệ% #H lo(icảm biến th2ng dWng là cảm biến i% m \[‚Sp.

     o(t động *hát #à nhận *hản h8i ong m cj bản của \[‚Sp

      6g%yn tNc cj bản của ona') là t(o 'a một /%ng m thanh điện t #à a% đX lNngngh tiếng #ng t(o 'a 1hi các làn Xng m thanh ố t'%y cậ* một đối tượng #àđược *hản /( t', l(i. 9ể t$nh thKi gian cho *hản h8i t', #HA một ư>c t$nh ch$nh /áccX thể được làm b:ng 1hoảng cách t>i đối tượng. ‹%ng m thanh t(o 'a b,i \[‚Sp lài% mA nghŒa là nX , t'n *h(m #i nhận /Ot của con ngưKi. J'ong 1hi tBn ố th@*hjn cX thể được dWng t'ong các lo(i 4ng dWngA tBn ố cao hjn th!c hiện tốt hjncho *h(m #i ngNnA nh% cB% độ ch$nh /ác cao.

  • 8/17/2019 Ki Thuật Do Lường Cảm Biến

    12/32

     

    wột ố đ+c điểm 1hác của cảm biến i% m \[‚Sp

    w4c độ của Xng m h8i tiế* *hW th%ộc #ào c@% t(o của đối tượng #à gXc *hản /(của nX.

     

    wột đối tượng mHm cX thể cho 'a t$n hiệ% *hản h8i yế% ho+c 1h2ng cX *hản h8i. wộtđối tượng , một gXc cn đối th] m>i cX thể ch%yển thành t$n hiệ% *hản chiế% một

    chiH% cho cảm biến nhận.  Eùng *hát hiện của \[‚Sp

    6ế% ngư„ng để *hát hiện đối tượng được đ+t %á gBn #>i cảm biếnA các đối tượngt'n một đưKng cX thể bị #a ch(m t(i một điểm mù. 6ế% ngư„ng này được đ+t ,một 1hoảng cách %á l>n t< các cảm biến th] đối tượng e được *hát hiện mà 1h2ng*hải là t'n một đưKng #a ch(m.

  • 8/17/2019 Ki Thuật Do Lường Cảm Biến

    13/32

     

    wột 1 th%ật *h" biến để làm giảm các điểm mù #à đ(t được *hát hiện chiH% 'ộngl>n hjn c! ly gBn là thm một cải tiến b:ng cách thm một đjn #ị \[‚Sp b" %ng #àgNn 1ết của hai đjn #ị hư>ng #H *h$a t'ư>c. Jhiết lậ* như #ậy th] cX một 1h% #!c màhai 1h% #!c *hát hiện ch8ng chOo ln nha%.

     

    I$6C78 9i:n nf nhgn

  • 8/17/2019 Ki Thuật Do Lường Cảm Biến

    14/32

    /6Gi,i hi;'

     Zoytiic1 được c@% t(o g8m cBn g(t cX ch4c n;ng /oay hai biến t', đ(t #%2ng gXc#>i nha%1hi c@* ng%8n cho m(chA t< các đB% 'a của biến t', ta th% được t$n hiệ%điện

    á*. J< các t$n hiệ% điện á* này ta th2ng %a bộ ch%yển đ"i •QC để *hWc #W choc2ng #iệc mà ch0ng ta cBn dùng

    06ChX" n&n+

    E] Žoytic1 này ho(t động t'n ! thay đ"i của biến t', nn nX cX thể %ay đượcnhiH% hư>ng nn cMn được gi là n0t nh@n đa hư>ng. 6hK ! điH% 1hiển d dàng nàynn nX được dùng nhiH% t'ong các tay cBm gamA cBn g(tA hay điH% 1hiển các thiết

    bị t< /a

    Các h]nh ảnh #H 4ng dWng của cảm biến Žoytic1

  • 8/17/2019 Ki Thuật Do Lường Cảm Biến

    15/32

     

    $6C78 9i:n "78 Xn+ )'"h6/6Gi,i hi;'

     Cảm biến cảm 4ng) Là một t@m 3*anl5 thủy tinh hay nh!a ac'ylic t'ong %ốtA bHm+t được thiết 1ế các cảm biến 3no'5 để nhận d(ng #à đá* 4ng nhng tác độngt< ngXn tay ngưKi dùng hay b0t t'm. Jh2ng thưKngA cảm biến cảm 4ng được ghO*át #>i màn h]nh hiển thị để đ(t được độ ch$nh /ác t%yệt đối #H ta độ của điểm tiế*/0c. CX nhiH% c2ng nghệ được các hrng ản /%@t á* dWng để gi;ng lư>i #à b`yđiểm tiế* /0c t'n màn h]nh cảm 4ng. J%y nhinA #H cj bảnA 1hi cX b@t 1{ tiế* /0cnào ln màn h]nh cảm 4ng th] giá t'ị điện á*A điện d%ng hay điện t', của màn h]nh3nXi ch$nh /ác là của cảm biến cảm 4ng5 e thay đ"i #à b:ng nhng th%ật toán /y

    d!ng nA to( độ điểm tiế* /0c e được /ác định một cách d dàng #à nhanh chXng.

  • 8/17/2019 Ki Thuật Do Lường Cảm Biến

    16/32

    R. M*n hnh "78 Xn+ P >QiQiv )'"hQ">n6# Là lo(i nh(y cảm #>iá* l!c tác động ln bH m+t #à cX thể được điH% 1hiển b:ng b0t t'mA ngXn tay hayb@t 1{ #ật nào cX đB% nhn. wàn h]nh cảm 4ng điện t', dWng *anl 1iếng haynh!a ac'ylic g8m - l>* tưjng tác mng) l>* ch@t d`n điện #à l>* điện t', ? - l>* nàyđược cách ly b,i nhng điểm #à 1hoảng t'ống mà mNt thưKng 1h2ng thể nh]n th@y.

     J'n bH m+t m^i l>* tưjng tác được *hủ một hợ* ch@t gi là 7Jf 3o/$t thiếc #à 7ndi5At'ong 1hi đX dMng điện #>i m4c điện thế 1hác nha% e được t'%yHn %a - l>* này.Ihi cX một tác động ln màn h]nhA - l>* tưjng tác này ch(m nha% #à m(ch điệne được nốiA cưKng độ dMng điện ch(y %a m^i l>* c_ng e thay đ"i. L>* *h$a t'ư>ce l@y điện thế t< l>* dư>i #à l>* dư>i e l@y điện thế t< l>* t'nA %a đX cho *hO*bộ điH% 1hiển /ác định ta độ ‹?‘ của #ị t'$ tiế* /0c. 6gưKi ta thậm ch$ cMn *hn lo(imàn h]nh cảm 4ng điện t', d!a t'n ố lượng dy điện t', dWngA thưKng là Uƒpƒdy.

    .

    0. M*n hnh "78 Xn+ n6# Ihác #>i màn h]nhcảm 4ng điện t',A màn h]nh cảm 4ng điện d%ng chz dWng một l>* tưjng tácA đX là*anl 1iếng được *hủ 1im lo(i #à điH% này t'ư>c mNt e cho ánh áng đi %a nhiH%hjn 3đến xS’5 gi0* h]nh ảnh hiển thị '& 'àng hjn. L>* 1im lo(i t'n bH m+t e t(o 'amột lư>i các tW điện cho toàn bộ màn h]nh. EH ng%yn lDA màn h]nh cảm 4ng điệnd%ng d!a t'n các th%ộc t$nh điện n;ng của cj thể con ngưKi để /ác định 1hi nào#à , đ% t'n màn h]nh mà b(n tiế* /0c. 6hK #ậyA màn h]nh cảm 4ng d(ng này cXthể được điH% 1hiển b,i nhng cái ch(m '@t nhs t< ngXn tayA t%y nhin thưKng th]

    b(n 1h2ng thể dWng được #>i b0t t'm hay ngXn tay cX đo g;ng. 9X ch$nh là lDdo mà nhiH% ngưKi gi màn h]nh d(ng này là màn h]nh cảm 4ng nhiệt.

    9iện á* e được đ+t #ào các gXc của màn h]nh. Ihi ngXn tay ch(m #ào màn h]nhA#ùng bị tiế* /0c e được nh@n /%ốngA ngXn tay e h0t một dMng điện #à làm thayđ"i giá t'ị dMng điệnA tBn ố c_ng được t(o 'a t< các m(ch điện được đ+t , gXc h]nh31hác nha% tùy hrng ản /%@t5. Các m(ch điện này e t$nh toán #ị t'$ ta độ ‹?‘ t<! thay đ"i giá t'ị điện d%ng t(i điểm tiế* /0c.

  • 8/17/2019 Ki Thuật Do Lường Cảm Biến

    17/32

    ]nh q) wành]nh cảm4ng h8ngngo(i #à\•“.

    CW thể hjnA các hrng ản /%@t dWng một cảm biến gi là tW điện đr được lậ*t']nh đ+t gia - l>* 1iếng 3màn h]nh hiển thị #à *anl 1iếng cảm 4ng5. Ihi mành]nh được tác độngA bộ điH% 1hiển e /ác định #ị t'$ ta độ ‹?‘ t< ! thay đ"i điệnd%ng t'n lư>i tW điện. wàn h]nh cảm 4ng điện d%ng cX độ ch$nh /ác #à tin cậy caonn được dùng 'ộng 'ri t'ong các thiết bị ản /%@t #à điH% 1hiển c2ng nghiệ*A mành]nh hiển thị nji c2ng cộng. 6hK ! linh ho(t t'ong nhận diện điểm tiế* /0cA mành]nh cảm 4ng điện d%ng c_ng cho *hO* nhng tác động - ngXn như 1hả n;ng đach(m t'n ikhonA ikod Jo%ch hay 1Oo thả t'n nhiH% dMng 9JQ9A ma't*honhiện nay.

    2. M*n hnh "78 Xn+ hjn+ n+)Ai in`>F> )'"hQ">n6# CX *hBn giống mành]nh cảm 4ng điện t',A màn h]nh cảm 4ng h8ng ngo(i *hát 'a các tia h8ng ngo(itho chiH% ngang #à dc t'n bH m+t màn h]nh để t(o 'a một lư>i ánh áng. 6g%ynlD ho(t động d!a t'n c2ng nghệ ngNt tia áng. EH cj bảnA màn h]nh cảm 4ng h8ngngo(i bố t'$ đB% *hát tia h8ng ngo(i , một 3hay hai5 c(nh màn h]nhA đối diện #>i đB%*hát là cảm biến ánh áng hay bộ dM ánh áng.

    Ihi màn h]nh được tác độngA , #ị t'$ b0t t'm hay b@t 1{ #ật thể nào cản đưKngt'%yHn của tia h8ng ngo(iA t$n hiệ% nhận được , đB% bộ th% hay cảm biến ánh ánge bị gián đo(n. 6gay lậ* t4cA bộ dM hay cảmbiến ánh áng e t]m được ta độ của điểm tiế*

    /0c t'n màn h]nh.

    . M*n hnh "78 Xn+ Qkn+ D8 hFnh 9e8 Slm )'"hQ">n5) Là d(ng màn h]nhcảm 4ng tin tiến nh@t. C2ng nghệ \•“ d!at'n hai bộ th%ƒ*hát Xng m thanh 3t'and%c'5

      wàn h]nh cảm 4ng t'ong dànm

  • 8/17/2019 Ki Thuật Do Lường Cảm Biến

    18/32

    t'n đ8ng thKi t'Wc ‹ #à t'Wc ‘ của màn h]nh cảm 4ng. wột thành *hBn %an t'ng1hác của \•“ được đ+t t'n m+t 1iếng màn h]nhA được gi là bộ *hản h8i 3'…cto'5.6g%yn lD ho(t động của màn h]nh cảm 4ng Xng m c_ng tưjng t! màn h]nh cảm4ng h8ng ngo(iA đX là 1iểm oát ! ngNt %rng t$n hiệ%A t'ong t'ưKng hợ* này làXng i% m.

    Gộ điH% 1hiển của màn h]nh cảm 4ng e gi t$n hiệ% điện t ang bộ *hát XngA #àbộ *hát Xng e ch%yển đ"i t$n hiệ% nhận được ang d(ng Xng i% m để ch%yểntiế* Xng m này đến bộ *hản h8i được đ+t , đB% bn 1ia *anl màn h]nh. \a% 1hibộ *hản h8i 1h0c /( t$n hiệ% l(i cho bộ th% XngA t$n hiệ% e được bộ th% gi t'ảcho bộ điH% 1hiển. Ihi một ngXn tay hay b0t t'm ch(m #ào màn h]nhA chùm Xngđang di ch%yển ngangƒdc t'n màn h]nh e bị ngNt %rng #à t(o 'a một biến cốch(m để t< đX bộ điH% 1hiển /ác định ch$nh /ác #ị t'$ điểm tiế* /0c.

    $I6 )F "

    /. KhVi ni;8 L)F "

    /./.KhVi ni;8

    Loadcll là thiết bị cảm biến dùng để ch%yển đ"i l!c ho+c t'ng lượng thành t$n hiệ%điện.

    Ihái niệmt'ain gag) c@% t'0c cX thể biến d(ng đàn h8i 1hi chị% tác động của l!ct(o 'a một t$n hiệ% điện t” lệ #>i ! biến d(ng này.

    Loadcll thưKng được dWng để cảm 4ng các l!c l>nA tŒnh hay các l!c biến thinchậm.wột ố t'ưKng hợ* loadcll được thiết 1ế để đo l!c tác động m(nh *hW th%ộc

    #ào thiết 1ế của Loadcll.0. Cg' A) v* n+'(ên h)A

  • 8/17/2019 Ki Thuật Do Lường Cảm Biến

    19/32

    ? 9ộ ch$nh /ác) cho biết *hBn t';m ch$nh /ác t'ong *hO* đo. 9ộ ch$nh /ác *hW th%ộct$nh ch@t *hi t%yến t$nhA độ t'A độ l+*.

    ? C2ng %@t định m4c) giá t'ị 1hối lượng l>n nh@t mà Loadcll cX thể đo được.

    ? Qải bù nhiệt độ) là 1hoảng nhiệt độ mà đB% 'a Loadcll được bù #àoA nế% n:m

    ngoài 1hoảng nàyA đB% 'a 1h2ng được đảm bảo th!c hiện tho đ0ng chi tiết 1Œ th%ậtđược đưa 'a.

    ? C@* bảo #ệ) được đánh giá tho thang đo 7kA 3#$ dW) 7kp) chống được độ †m #àbWi5.

    ? 9iện á*) giá t'ị điện á* làm #iệc của Loadcll 3th2ng thưKng đưa 'a giá t'ị l>n nh@t#à giá t'ị nh nh@t p ? Rp E5.

    ? 9ộ t')hiện tượng t' 1hi hiển thị 1ết %ả d`n t>i ai ố t'ong 1ết %ả. JhưKng đượcđưa 'a dư>i d(ng ’ của tải t'ng.

    ? J', 1háng đB% #ào) t', 1háng được /ác định th2ng %a \? #à \ 1hi Loadcll chưa1ết nối #ào hệ thống ho+c , chế độ 1h2ng tải.

    ? 9iện t', cách điện) th2ng thưKng đo t(i dMng QC pSE. =iá t'ị cách điện gia l>* #1im lo(i của Loadcll #à thiết bị 1ết nối dMng điện.

    ? khá hủy cj hc) giá t'ị tải t'ng mà Loadcll cX thể bị *há #„ ho+c biến d(ng.

    ? =iá t'ị 'a) 1ết %ả đo được 3đjn #ị) mE5.

    ? J', 1háng đB% 'a) cho dư>i d(ng t', 1háng được đo gia Y/ #à Y‹? t'ong điH%

    1iện load cll chưa 1ết nối ho+c ho(t động , chế độ 1h2ng tải.

    ? ‡%á tải an toàn) là c2ng %@t mà Loadcll cX thể #ượt %á 3#$ dW) R-p’ c2ng %@t5.

    ? ệ ố tác động của nhiệt độ) 9(i lượng được đo , chế độ cX tảiA là ! thay đ"i c2ng%@t của Loadcll dư>i ! thay đ"i nhiệt độA 3#$ dW) S.SR’ƒRS–C nghŒa là nế% nhiệtdộ t;ng thm RS–C th] c2ng %@t đBy tải của Loadcll t;ng thm S.SR’5.

    ? ệ ố tác động của nhiệt độ t(i điểm S) giống như t'n nhưng đo , chế độ 1h2ngtải.

     

    .EhDn )Ai

    CX thể *hn lo(i loadcll như a%)

    ? khn lo(i Loadcll tho l!c tác động) chị% 1Oo 3ha' loadcll5A chị%nOn3com*'ion loadcll5A d(ng %ốn 3bnding5A chị% /oNn 3JnionLoadcll5 .

  • 8/17/2019 Ki Thuật Do Lường Cảm Biến

    20/32

    ? khn lo(i tho h]nh d(ng) d(ng đŒaA d(ng thanhA d(ng t'WA d(ng cB%Ad(ng ch \

    ?khn lo(i tho 1$ch thư>c #à 1hả n;ng chị% tải) lo(i bOA #n.

    1. qn+ ]n+ "cF L)F".

    wột 4ng dWng 1há *h" biến thưKng th@y của Loadcll là được dWng t'ong các lo(icn điện t hiện nay.

     

     J< 4ng dWng t'ong nhng chiếc cn 1Œ th%ật đMi hi độ ch$nh /ác cao cho t>i nhngchiếc cn cX t'ng tải l>n t'ong c2ng nghiệ* như cn / tải.

     

    M= Qd Xn+ ]n+ hV"#

    ? J'ong ngành c2ng nghệ cao)

    E>i nHn 1hoa hc 1Œ th%ật tin tiến hiện nay th] lo(i Loadcll c„ nh c_ng được cảitiến c2ng nghệ #à t$nh 4ng dWng cao hjn. Lo(i Loadcll này được gNn #ào đB% củangXn tay 'obot để /ác định độ bHn 1Oo #à l!c nOn tác động #ào các #ật 1hi ch0ngcBm nNm ho+c nh@c ln.

     

    ? khn *hối đH% t'ng lượng t'ong c2ng nghiệ*)

    C2ng nghệ dWng)

    Các thế bào tải3Loadcll L\G and LC‚ \'i5 1ết hợ* #>i các thiết bị định hư>ng #àth% thậ* d liệ% %a máy t$nh ho+c kLC

    \j lược ho(t động)

    Các load cll được thiết 1ế để *hù hợ* #>i các 4ng dWng t! động hXa t'ong c2ngnghiệ* để *hn *hối đH% t'ng lượng ản *h†m. 6hư thể hiện t'ong j đ8 dư>i đyALoadcll được lN* đ+t t'ong dy ch%yHn t! động hXaA giám át #iệc *hn *hối 1hốilượng #ào ti thiết bị đo cBn thiết.

    Ihi 1hối lượng ản *h†m cho *hn *hối #ào thùng đủ y% cB%A Loadcll e *hát 'at$n hiệ% t>i bộ diH% 1hiển b;ng tải để b;ng tải ng

  • 8/17/2019 Ki Thuật Do Lường Cảm Biến

    21/32

    J$n hiệ% 1hi b;ng tải di nhị* timA 1hi tim drn'a á* %@t má% nh nn h@* thW $t ánh áng ánh áng t'%yHn %a động m(ch cX

    cưKng độ l>n ngược l(i 1hi tim co #ào á* %@t má% l>n ánh áng 1hi t'%yHn %a độngm(ch e cX cưKng độ nh hjn.

    06N+'(ên

    Cảm biến nhị* tim d!a t'n ng%yn l$ cảm biến %ang. Cảm biến g8m - ld R ldth% #à R ld *hát d+t dư>i ngXn tayA 1hi cX dMng má% e cX t$n hiệ% *hản /(. d!a#ào các t$n hiệ% /%ng mà cảm biến %ang th% được ch0ng ta cX thể t$nh được nhị*tim.

    26Xn+ ]n+

    #>i cảm biến này th] ch0ng ta cX thể chế t(o 'a các máy đo nhị* tim #à n8ng độ o/yt'ong má% b:ng *hưjng *há* %ang hc. Q!a #ào ng%yn l$ này hiện nay các điệntho(i ma't*hon đr 'a mNt 4ng dWng đo nhị* tim t'n điện tho(i.

  • 8/17/2019 Ki Thuật Do Lường Cảm Biến

    22/32

     

    $III6 C78 9i:n "hV(/6"78 9i:n F

    Cảm biến la ho(t động d!a t'n ng%yn l$) 1hi la cháy th] *hát 'a ánh áng h8ngngo(iA do đX ta dWng các linh 1iện *hát hiện tia h8ng ngo(i để *hát hiện la.6g%yn l$ ho(t động là điện t', của các linh 1iện th% Xng h8ng ngo(i tang nX

    ch%yển t$n hiệ% th% được thành t$n hiệ% điện để báo động06C78 9i:n hki.

    a59B% báo 1hXi ion hoá 3cMn gi là báo 1hXi ion5 dWng một ch@t đ8ng #ị *hXng /(như •m'ici%m -UR 3ng%8n *hát h(t al*ha u —5 để t(o 'a ! ion hoá t'ong 1h2ng 1h$.

     

    9B% báo 1hXi ion cX độ nh(y cao t'ong giai đo(n cháy '!c 31hXi 1h2ng nh]n th@y5hjn o #>i đB% báo 1hXi %angA t'ong 1hi đB% báo 1hXi %ang l(i *hát hiện tốt nhngđám cháy t'ong giai đo(n đB% m z.

     

    6ế% cX một ố *hBn t của 1hXi ch%i #ào b%8ng ion hoáA các ion e 1ết hợ*#>i các *hBn t 1hXi làm giảm dMng điện gia - điện c!c. wột m(nh *hát hiện !%y giảm dMng đi ện #à *hát t$n hiệ% báo động. ˜ t'(ng thái báo độngA đ|n LYQ t'nđB% báo e áng đ8ng thKi t$n hiệ% e được ch%yển #H t'%ng tm báo cháy.

  • 8/17/2019 Ki Thuật Do Lường Cảm Biến

    23/32

    96 Đa' 9V) hki \'Fn+ i cả t< t'ưKng #à dMng điệnt'ong #ật d`n. 9ộ l>n Ehtz lệ th%ận #>i cưKng độ dMng điện #à t< t'ưKngA t$nh thoc2ng th4c)

    E ˆ I š 7 ƒ ~

    E ? iệ% điện thế all

    I ? :ng ố all

    š ? CưKng độ t< t'ưKng

  • 8/17/2019 Ki Thuật Do Lường Cảm Biến

    24/32

    7 ? QMng điện ch(y t'ong #ật d`n

    ~? 9ộ dày của #ật d`n

    ]nh q. w2 tả cảm biến all.

    Cảm biến lo(i này thưKng được chế t(o t< #ật liệ% bán d`n 3cả * #à n đH% được dWng #>i dMng điện *hn c!c *hù hợ*5. J'ong đo dịch ch%yểnA một bộ *hận cảmbiến all #à một nam chm di động 3t$n hiệ% 'a tz lệ #>i 1hoảng cách gia - thành*hBn này5 1ết hợ* #>i nha%A ho+c cX thể dWng - nam chm đ+t cách đH% như .U.

    ]nh U. 9o dịch ch%yển #>i cảm biến all.

    Các cách N* /ế* này cX gi>i h(n t%yến t$nh '@t hs*. 9ể t(o nhng cảm biến cX1hoảng đo 'ộng hjnA thưKng *hải dWng nhiH% cảm biến all đ+t t'n một giá đ„#à nam chm dịch ch%yển dc tho chiH% dài giá đ„. Ihi nam chm l(i gBn #à 'a /acác thành *hBn cảm biến allA t$n hiệ% 'a của cảm biến này e t;ng ho+c giảmtưjng 4ng. 9B% 'a của cả hệ thống được /ác định b:ng cách đc #à giải mr t$n hiệ%của nhng cảm biến , gBn nam chm nh@t.

  • 8/17/2019 Ki Thuật Do Lường Cảm Biến

    25/32

    khưjng *há* này t(o được nhng cảm biến dịch ch%yển tưjng đối ch$nh /ác #à cXthể dài t>i #ài mOt. 6hược điểm ch$nh là 1hX ản /%@t #à đNt tiHn b,i cBn ố lượngcảm biến all l>n.

    06Xn+ ]n+

    Cảm biến hall thưKng được dùng để /ác định #ị t'$ ho+c /ác định tốc độ của #ậtch%yển động %ay 3ld %ay5.

    ]nh ảnh một ố cảm biến all

     

    s6 RGB/6 Gi,i hi;'

     J'ong 1 th%ật hiển thị mà% Nc của điểm ảnh ngưKi ta dùng cách *hối hợ* tz lệ #HcưKng độ áng của q ng%8n ánh áng cX mà% cj bản là) wà% đ3[d5A ‹anhlá3='n5 #à /anh dưjng3Gl%5. Q!a #ào cách th4c này ta cX thể t(o được LYQ [=Gb:ng cách ghO* q LYQ đjn cX q mà% đA /anh lá #à /anh dưjng l(i #>i nha%.

  • 8/17/2019 Ki Thuật Do Lường Cảm Biến

    26/32

      ? 9+c điểm của #iệc *hối hợ* mà%)

      =Xc nh]n) 1hi ta l(i gBn ng%8n áng th] gXc nh]n e 'ộngA do đX e *hnbiệt được nhng chi tiết nhA nn cBn ghO* q điểm l(i gBn #>i nha% th] #iệc *hối hợ*mà% e 1h2ng bị *hát hiện 'a. 6hưng , 1hoảng cách /a hay ng%8n áng hay bị chchNn b,i l>* #ật liệ% mK 3 wicaA I$nh bNn cát...5 th] các điểm gBn e t', thành R điểmmà mNt 1h2ng thể *hn biệt đượcA nn ta cX thể t(o 'a ! *hối hợ* đa Nc mà%b:ng cách ghO* nhng LYQ đjn cX q mà% cj bản3[A=AG5 để cho giá thành th@* hjn#à linh ho(t hjn #ào nhng 4ng dWng đMi hi c2ng %@t áng cao) \àn nhảyA ộ*đ|n đ"i mà%...

    06Xn+ ]n+

    6hK #ào ! *hối mà% của ld [=G nn nX được 4ng dWng nhiH% t'ong lŒnh #!c gii t'$ #à %ảng cáo như) biển %ang báoA hiệ% 4ng t'n các n 1h@%A các bin t'angt'$P..

    một ố h]nh ảnh #H ld [=G

  • 8/17/2019 Ki Thuật Do Lường Cảm Biến

    27/32

     

    sI6 C78 9i:n D8 hFnh/6Gi,i hi;'

    Cảm biến m thanh dWng mic'o*hon điện động.

    khát hiện 3Cảm biến5 m thanhA tiếng động /%ng %angPCX thể điH% chznh độ nh(ycảm biến

    Ihi cX m thanh l>n t< m2i t'ưKng bn ngoàiA thiết bị e 1h%ếch đ(i t$n hiệ% #à t'ả#H 7= .

    Cảm biến m thanh cX - ng& 'a) analog #à digital.

    6g& analog cho biết hiệ% điện thế đB% 'a.

    6g& digital cX - m4c Lf“A 7=.

    Vng dWng

    khát hiện tiếng động

    Cảnh báo A báo động t'ộm

    ệ thống điH% 1hiển b:ng m thanh .

    06N+'(ên h)A n t< m2i t'ưKng

  • 8/17/2019 Ki Thuật Do Lường Cảm Biến

    28/32

    ? Chn f›J b]nh thưKng là m4c cao 3R5A 1hi cX m thanhA tiếng động #ượt %ángư„ng o ánh của 7c o*am th] chn f›J đ(t m4c th@* 3S5? Chn f›J cX thể được 1ết nối t'!c tiế* #>i #i điH% 1hiển để *hát hiện m thanh.

    ? Chn f›J cX thể điH% 1hiển t'!c tiế* một [j l 3pSm•5

    sII6 C78 9i:n >'n+/6Gi,i hi;'

    Cảm biến '%ng được dWng để đo độ '%ng. 6X cX thể 1$ch ho(t t< mi gXc độ #àthưKng được dWng cho #iệc đo cảm 4ng ch(mA '%ngA ốc

    06Xn+ ]n+

    Gáo động t! động

    khát hiện ch%yển động

    Các 4ng dWng *hát hiện '%ng động

    .=i>i thiệ% mod%l cảm biến '%ng \“?RSRp*

     Jh2ng ố 1 th%ật

  • 8/17/2019 Ki Thuật Do Lường Cảm Biến

    29/32

    u 9B% 'a ố ) QSu Ld /anh báo *hát hiện '%ng độngA t$n hiệ% đB% 'a Qf , m4c th@*.u C"ng 'a Qf cX thể điH% 1hiển một [j l pEA ho+c được đưa t'!c tiế* #à chn ngNtcủa wC›u Qùng Lwqxq để o ánh điện á*u 9iện á* làm #iệc) q.q u pEQC. CX đ|n ld đ báo ng%8nu CX thể điH% chznh độ nh(y của mod%l cảm biến.u I$ch thư>c) q.-cm ‹ R.Ucm.

    26N+'(ên h)A i) Ihi mod%l cảm biến '%ng được 1$ch ho(tA 1hi đXe cX ! thay đ"i điện á* t(i đB% #ào của 7c Lwqxq. 7c này nhận biết cX ! thay đ"inX e đưa 'a một t$n hiệ% th@* để báo hiệ% cX ! '%ng động.

  • 8/17/2019 Ki Thuật Do Lường Cảm Biến

    30/32

    sII6 C78 9i:n

  • 8/17/2019 Ki Thuật Do Lường Cảm Biến

    31/32

    Qf) 9B% 'a ố 3S #à R5

    •f) 9B% 'a tưjng t! 

    N+'(ên h)A i) Ihi mod%l cảm biến độ †m được 1$ch ho(tA 1hi đXe cX ! thay đ"i điện á* t(i đB% #ào của 7c Lwqxq. 7c này nhận biết cX ! thay đ"inX e đưa 'a một t$n hiệ% th@* để báo hiệ%. #à thay đ"i như thế nào e được t$nhtoán để đc độ †m đ@t.

    R. w2?đ%n độ †m đ@t là nh(y cảm nh@t #>i độ †m m2i t'ưKng /%ng %anh thưKngđược dWng để *hát hiện độ †m của đ@t.

    -. Ihi độ †m của đ@t #ượt %á giá t'ị ngư„ng được thiết lậ*A đB% 'a của mod%l QS ,m4c th@*.

    q. 9B% 'a QS cX thể được 1ết nối t'!c tiế* #>i #i điH% 1hiểnA để *hát hiện cao #àth@*A #à do đX để *hát hiện độ †m của đ@t

    U. 9B% 'a tưjng t! •f cX thể được 1ết nối #>i bộ ch%yển đ"i •QCA b(n cX thể nhậnđược các giá t'ị ch$nh /ác hjn độ †m của đ@t

     

  • 8/17/2019 Ki Thuật Do Lường Cảm Biến

    32/32