Upload
nguyenphong201
View
669
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
KIỂM TRA 1 TIẾT (bài số 2)Môn: Hoá học 11-CB
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Học sinh làm bài trên giấy học sinh trong 20 phút 1. T ừ N2, Cl2, H2 và các điều kiện phản ứng có đủ, muốn điều chế phân đạm amoni clorua phải thực hiện ít nhất mấy phương trình phản ứng? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 2. Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh Cu kim loại vào dung dịch HNO3 đặc?
A. Dung dịch có màu xanh, có khí không màu hóa nâu trong không khíB. Dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu đỏ bay raC. Dung dịch có màu xanh, không có khí thoát raD. Không có hiện tượng gì
3. Cho 5,35 gam NH4Cl tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M thu được V lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là:A. 2,24 B. 1,12 C. 3,36 D. 4,48
4. Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào sau đây?A. H3PO4 B. P C. P2O5 D. PO4
3-
5. Khi đốt khí NH3 trong khí Clo, khói trắng bay ra là: A. NH4Cl B. N2 C. Cl2 D. HCl 6. Phôtpho thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. 2P + 3Cl2 2PCl3 ` B. 4P + 5O2 2P2O5
C. 2P + 3Mg Mg3P2 D. P + 5HNO3 H3PO4 + 5NO2 + H2O 7. Nung 100g Cu(NO3)2 sau một thời gian phản ứng thu được 46g chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 46% B. 94% C. 54% D. Kết quả khác 8. Cho 19,6g axit H3PO4 tác dụng với 42,75g Ba(OH)2, sau phản ứng thu được:
A. Ba(H2PO4)2, BaHPO4, Ba3(PO4)2 B. Ba(H2PO4)2, Ba3(PO4)2
C. Ba(H2PO4)2, BaHPO4 D. BaHPO4, Ba3(PO4)2 9. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Ba(OH)2 và H3PO4 B. HNO3 và Fe(NO3)2 C. Cu(NO3)2 và NH3 D. HNO3 và Cu(NO3)2
10. Phân bón nào sau đây có hàm lượng Nitơ cao nhất?A. NH4NO3 B. NH4Cl C. (NH2)2CO D. (NH4)2SO4
11. Phương trình phản ứng nhiệt phân nào sai?
A. NH4NO3 NH3 + HNO3 B. (NH4)2CO3 2NH3 + CO2 + H2O
C. NH4Cl NH3 + HCl D. NH4NO2 N2 + 2H2O 12. Dãy nào sau đây gồm các muối đều ít tan trong nước ?
A. AgF, BaCO3, Ca(H2PO4)2 B. AgCl, Ba(H2PO4)2, CaHPO4
C. AgI, BaHPO4, Ca3(PO4)2 D. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4
13. Muối nitrat nào dưới đây khi bị nhiệt phân không tạo ra sản phẩm gồm: oxit kim loại, NO2, O2?A. KNO3 B. Fe(NO3)3 C. Zn(NO3)2, D. Fe(NO3)2
14. Dung dịch X chứa: NH4+, PO4
3-, NO3-. Để chứng minh sự có mặt của các ion trong dung dịch X cần dùng các hoá chất
theo thứ tự sau:A. H2SO4 và Cu, dung dịch kiềm, dung dịch AgNO3 B. Quỳ tím, H2SO4 và CuC. Dung dịch AgNO3, H2SO4 và Cu, dung dịch kiềm D. Dung dịch kiềm, dung dịch AgNO3, H2SO4 và Cu15. Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra NO. Tổng hệ số cân bằng (các số là số nguyên tối giản) trong phản ứng này là:
A. 20 B. 16 C. 12 D. 22 16. Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dung dịch kiềm mạnh vì khi đó:
A. Thoát ra một khí màu nâu đỏ B. Thoát ra một khí không màu, không mùiC. Muối amoni chuyển thành màu đỏ D. Thoát ra một khí không màu, mùi khai và xốc
II. PHAÀN TÖÏ LUAÄN: ( 6đ) Học sinh làm trong 25 phútBài 1: (2đ)Hoàn thành sơ đồ phản ứng (mỗi mũi tên viết 1 phương trình phản ứng, ghi rõ điều kiện nếu có)
Phôtpho P2O5 H3PO4 NaH2PO4 Ca3PO4
Bài 2: (4đ)Cho 2,934gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Al tác dụng vừa đủ với 450ml dung dịch HNO3 thu được 2,016 lít khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch A.a. Tính thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. (2đ)b. Tính nồng độ dung dịch HNO3 đã dùng.(1đ)c. Cho dung dịch A tác dụng với 300ml dung dịch KOH 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được.(1đ)
(Cho:Mg = 24,P = 31, Ba = 137,N = 14, Cu = 64, O = 16, Mg = 24, Al = 27, H = 1)
Đề 243
KIỂM TRA 1 TIẾT (bài số 2)Môn: Hoá học 11-CB
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Học sinh làm bài trên giấy học sinh trong 20 phút 1. Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào sau đây? A. PO4
3- B. P2O5 C. H3PO4 D. P 2. Muối nitrat nào dưới đây khi bị nhiệt phân không tạo ra sản phẩm gồm: oxit kim loại, NO2, O2?
A. Fe(NO3)2 B. AgNO3 C. Fe(NO3)3 D. Ni(NO3)2
3. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?A. Cu(NO3)2 và NH3 B. Ba(OH)2 và H3PO4 C. HNO3 và Fe(NO3)2 D. HNO3 và Cu(NO3)2
4. Cho 19,6g axit H3PO4 tác dụng với 42,75g Ba(OH)2, sau phản ứng thu được:A. Ba(H2PO4)2, BaHPO4 B. BaHPO4, Ba3(PO4)2
C. Ba(H2PO4)2, BaHPO4, Ba3(PO4)2 D. Ba(H2PO4)2, Ba3(PO4)2
5. Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dung dịch kiềm mạnh vì khi đó:A. Thoát ra một khí không màu, mùi khai và xốc B. Thoát ra một khí không màu, không mùiC. Muối amoni chuyển thành màu đỏ D. Thoát ra một khí màu nâu đỏ
6. Phân bón nào sau đây có hàm lượng Nitơ cao nhất?A. NH4NO3 B. (NH4)2SO4 C. NH4Cl D. (NH2)2CO
7. Dãy nào sau đây gồm các muối đều ít tan trong nước ?A. AgCl, Ba(H2PO4)2, CaHPO4 B. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4
C. AgF, BaCO3, Ca(H2PO4)2 D. AgI, BaHPO4, Ca3(PO4)2
8. Phôtpho thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. 4P + 5O2 2P2O5 B. 2P + 3Mg Mg3P2
C. P + 5HNO3 H3PO4 + 5NO2 + H2O D. 2P + 3Cl2 2PCl3
9. Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh Cu kim loại vào dung dịch HNO3 đặc?A. Dung dịch có màu xanh, có khí không màu hóa nâu trong không khíB. Dung dịch có màu xanh, không có khí thoát raC. Không có hiện tượng gìD. Dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu đỏ bay ra
10. Nung 100g Cu(NO3)2 sau một thời gian phản ứng thu được 46g chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là:A. 54% B. 46% C. 94% D. Kết quả khác
11. Phương trình phản ứng nhiệt phân nào sai?
A. NH4NO3 NH3 + HNO3 B. NH4NO2 N2 + 2H2O
C. (NH4)2CO3 2NH3 + CO2 + H2O D. NH4Cl NH3 + HCl 12. Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra NO. Tổng hệ số cân bằng (các số là số nguyên tối giản) trong phản ứng này là:
A. 12 B. 22 C. 20 D. 16 13. T ừ Cl2, H2, N2 các điều kiện phản ứng có đủ, muốn điều chế phân đạm amoni clorua phải thực hiện ít nhất mấy phương trình phản ứng? A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 14. Cho 5,35 gam NH4Cl tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M thu được V lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là:
A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48 15. Dung dịch X chứa: NH4
+, PO43-, NO3
-. Để chứng minh sự có mặt của các ion trong dung dịch X cần dùng các hoá chất theo thứ tự sau:
A. H2SO4 và Cu, dung dịch kiềm, dung dịch AgNO3 B. Quỳ tím, H2SO4 và CuC. Dung dịch kiềm, dung dịch AgNO3, H2SO4 và Cu D. Dung dịch AgNO3, H2SO4 và Cu, dung dịch kiềm
16. Khi đốt khí NH3 trong khí Clo, khói trắng bay ra là: A. Cl2 B. NH4Cl C. N2 D. HCl
II. PHAÀN TÖÏ LUAÄN: ( 6đ) Học sinh làm trong 25 phútBài 1: (2đ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng (mỗi mũi tên viết 1 phương trình phản ứng, ghi rõ điều kiện nếu có)KNO2 N2 NH3 NH4NO3 N2OBài 2: (4đ)Cho 5,829gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và Zn tác dụng vừa đủ với 350ml dung dịch HNO3 thu được 1,568 lít khí
NO ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch A.a. Tính thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. (2đ)b. Tính nồng độ dung dịch HNO3 đã dùng.(1đ)c. Cho dung dịch A tác dụng với 250ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được.(1đ)
(Cho: Mg = 24,P = 31, Ba = 137,N = 14, Cu = 64, O = 16, Fe =56, Zn =65 , H = 1)
Đề 265
KIỂM TRA 1 TIẾT (bài số 2)Môn: Hoá học 11-CB
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Học sinh làm bài trên giấy học sinh trong 20 phút 1. Cho 19,6g axit H3PO4 tác dụng với 42,75g Ba(OH)2, sau phản ứng thu được:
A. Ba(H2PO4)2, Ba3(PO4)2 B. BaHPO4, Ba3(PO4)2
C. Ba(H2PO4)2, BaHPO4 D. Ba(H2PO4)2, BaHPO4, Ba3(PO4)2
2. Phôtpho thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. 4P + 5O2 2P2O5 B. 2P + 3Cl2 2PCl3
C. P + 5HNO3 H3PO4 + 5NO2 + H2O D. 2P + 3Mg Mg3P2
3. Nung 100g Cu(NO3)2 sau một thời gian phản ứng thu được 46g chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là:A. 54% B. 46% C. 94% D. Kết quả khác
4. Muối nitrat nào dưới đây khi nhiệt phân không tạo ra sản phẩm gồm: oxit kim loại, NO2, O2?A. Fe(NO3)2 B. AgNO3 C. Fe(NO3)3 D. Mg(NO3)2
5. T ừ N2, Cl2, H2 và các điều kiện phản ứng có đủ, muốn điều chế phân đạm amoni clorua phải thực hiện ít nhất mấy phương trình phản ứng? A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 6. Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào sau đây? A. P2O5 B. PO4
3- C. H3PO4 D. P 7. Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh Cu kim loại vào dung dịch HNO3 đặc?
A. Dung dịch có màu xanh, có khí không màu hóa nâu trong không khíB. Dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu đỏ bay raC. Dung dịch có màu xanh, không có khí thoát raD. Không có hiện tượng gì
8. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?A. HNO3 và Cu(NO3)2 B. Ba(OH)2 và H3PO4 C. HNO3 và Fe(NO3)2 D. Cu(NO3)2 và NH3
9. Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dung dịch kiềm mạnh vì khi đó:A. Thoát ra một khí màu nâu đỏ B. Thoát ra một khí không màu, không mùiC. Thoát ra một khí không màu, mùi khai và xốc D. Muối amoni chuyển thành màu đỏ
10. Cho 5,35 gam NH4Cl tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M thu được V lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là:A. 3,36 B. 2,24 C. 1,12 D. 4,48
11. Dãy nào sau đây gồm các muối đều ít tan trong nước ?A. AgI, BaHPO4, Ca3(PO4)2 B. AgF, BaCO3, Ca(H2PO4)2
C. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, D. AgCl, Ba(H2PO4)2, CaHPO4
12. Phân bón nào sau đây có hàm lượng Nitơ cao nhất?A. (NH2)2CO B. NH4Cl C. (NH4)2SO4 D. NH4NO3
13. Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra NO. Tổng hệ số cân bằng (các số là số nguyên tối giản) trong phản ứng này là: A. 12 B. 22 C. 16 D. 20
14. Phương trình phản ứng nhiệt phân nào sai?
A. NH4NO2 N2 + 2H2O B. NH4Cl NH3 + HCl
C. (NH4)2CO3 2NH3 + CO2 + H2O D. NH4NO3 NH3 + HNO3
15. Khi đốt khí NH3 trong khí Clo, khói trắng bay ra là: A. Cl2 B. HCl C. N2 D. NH4Cl 16. Dung dịch X chứa: NH4
+, PO43-, NO3
-. Để chứng minh sự có mặt của các ion trong dung dịch X cần dùng các hoá chất theo thứ tự sau:
A. Dung dịch kiềm, dung dịch AgNO3, H2SO4 và Cu B. Dung dịch AgNO3, H2SO4 và Cu, dung dịch kiềmC. H2SO4 và Cu, dung dịch kiềm, dung dịch AgNO3 D. Quỳ tím, H2SO4 và Cu
II. PHAÀN TÖÏ LUAÄN: ( 6đ) Học sinh làm trong 25 phútBài 1: (2đ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng (mỗi mũi tên viết 1 phương trình phản ứng, ghi rõ điều kiện nếu có)
NH4NO3 NH3 Cu Cu(NO3)2 NO2
Bài 2: (4đ)Cho 1,962gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Al tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch HNO3 thu được 1,344 lít
khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch A.a. Tính thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. (2đ)b. Tính nồng độ dung dịch HNO3 đã dùng.(1đ)c. Cho dung dịch A tác dụng với 200ml dung dịch KOH 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được.(1đ)
(Cho: Mg = 24,P = 31, Ba = 137,N = 14, Cu = 64, O = 16, Mg = 24, Al = 27, H = 1)
Đề 287
KIỂM TRA 1 TIẾT (bài số 2)Môn: Hoá học 11-CB
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Học sinh làm bài trên giấy học sinh trong 20 phút 1. Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra NO. Tổng hệ số cân bằng (các số là số nguyên tối giản) trong phản ứng này là:
A. 16 B. 12 C. 20 D. 22 2. Phân bón nào sau đây có hàm lượng Nitơ cao nhất?
A. (NH2)2CO B. (NH4)2SO4 C. NH4Cl D. NH4NO3
3. Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào sau đây? A. H3PO4 B. P C. PO43- D. P2O5
4. T ừ N2, Cl2, H2 và các điều kiện phản ứng có đủ, muốn điều chế phân đạm amoni clorua phải thực hiện ít nhất mấy phương trình phản ứng? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 5. Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh Cu kim loại vào dung dịch HNO3 đặc?
A. Không có hiện tượng gì B. Dung dịch có màu xanh, có khí không màu hóa nâu trong không khíC. Dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu đỏ bay ra D. Dung dịch có màu xanh, không có khí thoát ra
6. Phương trình phản ứng nhiệt phân nào sai?
A. NH4NO3 NH3 + HNO3 B. NH4Cl NH3 + HCl
C. (NH4)2CO3 2NH3 + CO2 + H2O D. NH4NO2 N2 + 2H2O 7. Dãy nào sau đây gồm các muối đều ít tan trong nước ?
A. AgF, BaCO3, Ca(H2PO4)2 B. AgI, BaHPO4, Ca3(PO4)2
C. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4 D. AgCl, Ba(H2PO4)2, CaHPO4
8. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?A. Ba(OH)2 và H3PO4 B. Cu(NO3)2 và NH3 C. HNO3 và Cu(NO3)2 D. HNO3 và Fe(NO3)2
9. Cho 5,35 gam NH4Cl tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M thu được V lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là:A. 4,48 B. 2,24 C. 3,36 D. 1,12
10. Muối nitrat nào dưới đây khi nhiệt phân không tạo ra sản phẩm gồm: oxit kim loại, NO2, O2?A. LiNO3 B. Fe(NO3)2 C. Mg(NO3)2 D. Fe(NO3)3
11. Nung 100g Cu(NO3)2 sau một thời gian phản ứng thu được 46g chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là:A. 54% B. 94% C. 46% D. Kết quả khác
12. Dung dịch X chứa: NH4+, PO4
3-, NO3-. Để chứng minh sự có mặt của các ion trong dung dịch X cần dùng các hoá chất
theo thứ tự sau:A. Quỳ tím, H2SO4 và Cu B. H2SO4 và Cu, dung dịch kiềm, dung dịch AgNO3
C. Dung dịch kiềm, dung dịch AgNO3, H2SO4 và Cu D. Dung dịch AgNO3, H2SO4 và Cu, dung dịch kiềm 13. Cho 19,6g axit H3PO4 tác dụng với 42,75g Ba(OH)2, sau phản ứng thu được:
A. BaHPO4, Ba3(PO4)2 B. Ba(H2PO4)2, BaHPO4, Ba3(PO4)2
C. Ba(H2PO4)2, BaHPO4 D. Ba(H2PO4)2, Ba3(PO4)2
14. Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dung dịch kiềm mạnh vì khi đó:A. Thoát ra một khí không màu, mùi khai và xốc B. Thoát ra một khí không màu, không mùiC. Thoát ra một khí màu nâu đỏ D. Muối amoni chuyển thành màu đỏ
15. Phôtpho thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. 4P + 5O2 2P2O5 B. 2P + 3Cl2 2PCl3
C. 2P + 3Mg Mg3P2 D. P + 5HNO3 H3PO4 + 5NO2 + H2O 16. Khi đốt khí NH3 trong khí Clo, khói trắng bay ra là: A. NH4Cl B. N2 C. Cl2 D. HCl
II. PHAÀN TÖÏ LUAÄN: ( 6đ) Học sinh làm trong 25 phút Bài 1: (2đ)Hoàn thành sơ đồ phản ứng (mỗi mũi tên viết 1 phương trình phản ứng, ghi rõ điều kiện nếu có)Amoniac NO NO2 HNO3 H3PO4
Bài 2: (4đ)Cho 5,559gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và Zn tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HNO3 thu được 1,792 lít khí
NO ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch A.a. Tính thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. (2đ)b. Tính nồng độ dung dịch HNO3 đã dùng.(1đ)c. Cho dung dịch A tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được.(1đ)
(Cho: Mg = 24,P = 31, Ba = 137, N = 14, Cu = 64, O = 16, Fe =56, Zn =65 , H = 1)
Đề 229