Upload
dophuonglan
View
179
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Henning Brand
(1630 – 1770) - nhà
giả kim thuật sinh ở
Đức phát hiện 1
nguyên tố năm 1669
khi cho bay hơi nước
tiểu thu được một
chất khoáng màu
trắng, phát sáng trong
bóng đêm, nguyên tố
đó là photpho.
Lập loè ngọn lửa ma chơi
Tiếng oan văng vẳng tối trời càng thương.
Người thực hiện:
Đỗ Thị Phương Lan
Bài 14: PHOTPHO
IV TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
II TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III ỨNG DỤNG
I TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Photpho có thể tồn tại ở những thù hình nào?
P trắngP đỏ
1. Photpho trắng
- Trong tinh thể, những phân
tử P4 nằm ở nút mạng và các
liên kết với nhau bằng lực
tương tác yếu
- Do đó P mềm, dễ nóng chảy (Tnc= 44,1 0C )
- P trắng bốc cháy trong không khí ở nhiệt độ 400C
- P trắng không tan trong nứơc, tan trong 1số
dung môi hữu cơ như C6H6 , CS2
- P trắng rất độc, có thể gây bỏng nặng
khi rơi vào da
2. Photpho đỏ
- Photpho đỏ có cấu trúc polime
Khó nóng chảy và bay hơi
hơn photpho trắng
- Photpho đỏ Không tan trong dung môi thường,
Bốc cháy ở nhiệt độ trên 250 0C
Làm việc nhóm 4: điền vào phiếu học tập
Nêu sự khác nhau về tính chất vật lí của 2 dạng thù hình của P?
P trắng P đỏ
Trạng
thái,
màu sắc
Tính tan
Tính độc
Tính bền
Khả năng
phát
quang
?
Nêu sự khác nhau về tính chất vật lí của 2 dạng thù hình của P?
P trắng P đỏ
Trạng
thái, màu
sắc
Tính tan
Tính độc
Tính bền
Khả năng
phát
quang
chất rắn, trong suốt, màu
trắng hoặc hơi vàngchất bột, màu đỏ
không tan trong nước,
tan trong dung môi hữu cơ
Không tan trong các
dung môi thông thường
rất độc, gây bỏng nặng khi
rơi vào da. không độc
không bền. bền ở nhiệt độ thường.
phát quang màu lục nhạt
trong bóng tối
không phát quang trong
bóng tối
Hãy mô tả thí nghiệm về khả năng bốc cháy
khác nhau của photpho trắng và photpho đỏ, cho
biết dạng thù hình nào của photpho hoạt động
mạnh hơn?
P trắng P đỏ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
P trắng hoạt động hóa học mạnh hơn P
đỏ.
Cho các chất sau: Ca3P2, P, P2O3, PCl5,
H3PO4.
- Hãy xác định số oxi hóa của P.
- Cho biết các số oxi hoá có thể có của
photpho trong hợp chất. Từ đó dự đoán tính
chất hoá học của photpho?
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
thể hiện tính oxi
hóa
thể hiện tính khử
Dự đoán tính chất hóa học của photpho
-3
0
+
3+
5P
1/ Tính oxi hóa
0t
Photpho thể hiện tính oxi hóa mạnh khi
phản ứng với kim loại mạnh (K, Na, Ca, Mg…) tạo muối photphua.
VD: P + Zn Zn3P2
0 0 +2 -3
2 3
(Kẽm photphua)[C.OXH] [C.Khử]
2/ Tính khử
2/ Tính khử
0t
0t
a. Tác dụng với õi tạo các oxit0 +3
Thiếu oxi 4 P + 3O2 2 P2O3
(điphotphotrioxit)
0 +5
Dư oxi 4P + 5O2 2 P2O5
(điphotphopetanoit)
b. tác dụng với Clo0 +3
ThiÕu clo: 2 P + 3 Cl2 2 PCl3(photpho tri
clorua)
0 +5D clo: 2P + 5Cl2 2 PCl5
(photpho penta clorua)
0t
0t
b/ Tác dụng với hợp chất Có tính oxi hoá mạnh như KClO3, KNO3, HNO3, H2SO4
….0 +5 +5 +4
0
3 đ 3 4 2 25 5tP HNO H PO NO H O
0 +5 +5 -10
3 2 56 5 3 5tP KClO PO KCl
2/ Tính khử
PHÂNBÓN
THUỐC TRỬSÂU
BOM
AXIT PHOTPHORIC
DIÊM
Photpho
III. ỨNG DỤNG
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN. SẢN XUẤT
Photpho khá hoạt động về mặt hoá học nên
Trong tự nhiên, không gặp photpho ở trạng thái
tự do.
Hai khoáng vật chính của photpho là:
Ca3(PO4)2.CaF2 Photphorit Ca3(PO4)2
Photpho có trong xương , bắp, tế bào não,…
Một số thực phẩm giàu photpho
V. Sản xuất
Nung hỗn hợp quặng photphorit( hoặc apatit), cát và
than cốc ở 12000C trong lò điện
+5 0 0 +2
Ca3(PO4)2 + 3SiO2 +5C 3CaSiO3 + 2P+ 5CO
Câu 1: Nhận định nào đúng, nhận định nào sai
trong các nhận định sau?
NHẬN ĐỊNH ĐÚNG HOẶC SAI
1. P ở ô thứ 15, chu kì 3, nhóm VA
2. Bảo quản P trắng bằng cách đậy kín
trong lọ có không khí.
3. P đỏ hoạt động mạnh hơn P trắng.
4. Trong hợp chất, P có số oxi hóa: -3, +3
và +5.
5. P thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
Oxi.
6. Trong tự nhiên, gặp P tồn tại dạng tự
do và hợp chất.
CỦNG CỐ
Đúng
Sai
Sai
Sai
Đúng
Sai
A P A T Ý T
Câu 2: Từ gồm 6 chữ cái là tên một loại
quặng có chứa photpho.
TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ
Câu 3: Cho phương trình phản ứng:
P + H2SO4 → H3PO4 + SO2 + H2O.
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của phản ứng trên là:
A) 17
B) 18
C) 19
D) 16
Câu 4: Có thể điều chế được bao nhiêu kg photpho khi
nung 46,5 kg canxi photphat với cát và than tại nhiệt độ
12000C (biết hiệu suất của phản ứng H = 75%).
A) 12,4 kg
B) 6,975 kg
C) 9,3 kg
D) 4,65 kg