Upload
others
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
S189Điện thoại di động CDMA 1X
Hướng dẫn sử dụng
Tập đoàn ZTE NO. 55, Hi-tech Road South, ShenZhen, P.R.ChinaMã bưu điện: 518057 Điện thoại: (86) 755 26779999 URL: http://www.zte.com.cn E-mail: [email protected]
2
THÔNG TIN PHÁP LÝ
Bản quyền © 2010 TẬP ĐOÀN ZTE
Mọi quyền đều được bảo vệ.Nghiêm cấm việc nhân bản, chuyển nhượng một phần hay toàn bộ nội dung tài liệu này dưới bất kỳ hình thức nào hoặc bất kỳ phương tiện nào như điện tử hoặc cơ khí, bao gồm sao chép và chụp phim, mà không được ZTE cho phép trước bằng văn bản.
Phiên bản số. : R1.0Ngày biên tập: 2010.03Mã hướng dẫn sử dụng: 079584501213
3
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ BẢO HÀNH ĐIỆN TỬ MÁY ZTE S189
Khi mua máy, nhân viên bán hàng sẽ giúp khách hàng nhắn tin đăng ký thông tin bảo hành hoặc khách hàng (thuê bao S-Fone) có thể nhắn tin đăng ký và kiểm tra thông tin bảo hành theo cú pháp: “BH_S189_số MSN_số điện thoại (nếu có)” gửi đến số 9037, trong đó “_” là khoảng trắng.
Mọi thắc mắc, khách hàng vui lòng liên hệ số điện thoại: Từ thuê bao di động S-Fone: 1800095 hoặc 905 hoặc
095-905-8888. T ừ t h u ê b a o t h u ộ c m ạ n g k h á c : 1 8 0 0 0 9 5 h o ặ c
095-905-8888. Lưu ý: Số 1800095 chỉ áp dụng cho khu vực Hà Nội và Tp.HCM.1. Quy định bảo hành: Khi mua ĐTDĐ hoặc các thiết bị khác do S-Fone bảo hành, khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau: Yêu cầu nhân viên bán hàng nhắn tin đăng ký thông tin
bảo hành cho sản phẩm thông qua hệ thống Bảo hành Điện tử “9037”, thay cho việc dùng Phiếu bảo hành như trước đây.
Khách hàng tự nhắn tin đăng ký và kiểm tra thông tin bảo hành bằng cách nhắn tin theo cú pháp: “BH_S189_số
4
MSN_số điện thoại (nếu có)” gửi đển số 9037, trong đó “_” là khoảng trắng.
Khách hàng sẽ nhận được tin nhắn xác nhận thời hạn bảo hành của máy được mua từ tổng đài 9037, với nội dung: “Thoi han bao hanh cua may qui khach tu ngay dd/mm/yyyy den ngay dd/mm/yyyy”.
Lưu ý: S-Fone từ chối bảo hành nếu sản phẩm không được nhắn tin đăng ký thông tin bảo hành ngay khi mua hoặc thông tin không trùng khớp với dữ liệu của S-Fone.2. Thời hạn bảo hành:S-Fone sẽ bảo hành các sản phẩm được ủy quyền của nhà sản xuất với các điều kiện: Thân máy: 12 tháng kể từ ngày mua. Pin và sạc: 06 tháng kể từ ngày mua. Các phụ kiện khác: bảo hành 03 tháng kể từ ngày mua.Trong các trường hợp khác, thời hạn bảo hành của sản phẩm không quá 15 tháng kể từ ngày xuất kho theo dữ liệu của S-Fone.3. Trung tâm Bảo hành sẽ từ chối bảo hành hoặc sẽ sửa chữa có tính phí trong các trường hợp máy hỏng không do lỗi của nhà sản xuất như sau: Không sử dụng theo đúng chỉ dẫn trong sách hướng dẫn đi
kèm hoặc sử dụng phụ kiện không đúng nhà cung cấp. Hư hỏng do điều kiện khách quan: máy bị rơi, va chạm, để
máy nơi ẩm ướt, bụi bặm, nhiệt độ cao….
5
STT
1
2
3
4
Tem niêm phong trên máy, phụ kiện bị bong, rách hoặc mất. Máy, phụ kiện bị sửa chữa, mất ốc vít hoặc sử dụng các phụ kiện, linh kiện thay thế không đúng chủng loại của công ty.
Khách hàng tự ý can thiệp vào bên trong máy, tự ý thay đổi phiên bản phần mềm gốc của nhà sản xuất hoặc máy được sửa chữa ở những nơi không được S-Fone ủy quyền.
Máy hoặc phụ kiện có các hiện tượng sau: có vết mốc, gỉ, ăn mòn, bị nứt vỡ, gãy, biến dạng, cháy nổ, có chất lỏng, có mùi khét.
Thông tin số MSN trên máy bị tẩy xoá hoặc chỉnh sửa. Máy, SIM, thẻ nhớ bị khoá.4. Các địa điểm bảo hành của S-Fone trên toàn quốc:
Xin cảm ơn quý khách đã sử dụng dịch vụ của S-Fone.
Điện thoại
04 35745503
0511 3584129
08 54077077
08 54490579
08 54043559
0710 3766182
Khu vực
Hà Nội
Đà Nẵng
Hồ Chí Minh
Cần Thơ
Địa chỉ2B Phạm Ngọc Thạch, P. Trung Tự, Q.Đống Đa104 Nguyễn Văn Linh, Q. Hải Châu12 Kinh Dương Vương, P13, Q649C Phan Đăng Lưu, P7, Q. Phú Nhuận140 Bùi Thị Xuân, Q110-12 Trần Văn Khéo, P. Cái Khế, Q. Ninh Kiều
6
Nội dungGiới thiệu điện thoại ...................................................................7Hướng dẫn sử dụng bàn phím ...................................................7Biểu tượng trên màn hình ..........................................................9Lắp thẻ SIM và Pin ...................................................................10Sạc pin......................................................................................11Bật/Tắt nguồn Điện thoại ..........................................................12Menu.........................................................................................12Nhập văn bản ...........................................................................13Cách thực hiện và trả lời cuộc gọi ............................................14Cách gửi và nhận tin nhắn .......................................................15Các chức năng trên Menu ........................................................16Khóa Điện thoại ........................................................................20Mã PIN và Mã PUK .................................................................21Khuyến cáo và vận hành .........................................................21Giới hạn trách nhiệm pháp lý ...................................................22
7
Giới thiệu điện thoại
Hướng dẫn sử dụng bàn phím
Phím Mô tả chức năng
• Thực hiện hoặc trả lời cuộc gọi• Nhấn phím Gọi ở chế độ chờ để mở danh sách Tất cả
cuộc gọi.• Nhấn phím Gọi hai lần để gọi lại số gần nhất.• Kết thúc một cuộc gọi hoặc từ chối cuộc gọi.• Nhấn và giữ để Bật/Tắt máy.• Trở lại màn hình chế độ chờ.
8
Phím Mô tả chức năng• Mở Menu chính ở chế độ chờ.• Chuyển sang các tùy chọn của Menu phụ góc dưới bên
trái.• Mở Danh bạ ở chế độ chờ.• Chuyển sang các tùy chọn ở Menu phụ góc dưới bên
phải.• Xóa các ký tự khi đang soạn thảo.• Hủy bỏ tác vụ, thoát ra cửa sổ trước đó.• Xác nhận lệnh và tùy chọn đã chọn.• Xác nhận ký tự đã chọn khi nhập ký tự.• Ở chế độ chờ, nhấn phím OK để mở menu eXciteShop.• Cuộn con trỏ lên, xuống, trái và phải.• Sử dụng như phím chọn lên, xuống, trái, phải khi nhập
lệnh và chọn các tùy chọn được hiển thị.• Ở chế độ chờ, nhấn phím Lên để mở menu Tin nhắn;
nhấn và giữ phím Lên để đặt/bỏ chế độ Im lặng. Nhấn phím Xuống để mở menu Âm chuông.
• Ở chế độ chờ, nhấn phím Trái để mở menu Công cụ; nhấn phím Phải để mở menu Trò chơi.
• Nhấn phím Trái hoặc Phải để điều chỉnh âm lượng khi đang đàm thoại.
• Sử dụng như phím di chuyển trong các trò chơi.• Nhập số hoặc ký tự.• Thực hiện quay số nhanh (1-9).• Nhấn và giữ phím 0 để nhập dấu + ở chế độ chờ.• Nhấn phím 0 để nhập dấu cách, ngoại trừ đang ở chế
độ 123.• Nhấn phím 1 cho đến khi ký hiệu (các ký hiệu chung)
xuất hiện ngoại trừ đang ở chế độ 123.
~
9
Phím Mô tả chức năng
• Nhấn và giữ phím # ở chế độ chờ để đặt/bỏ chế độ rung.• Nhấn phím # để chọn chế độ văn bản khi sửa đổi văn
bản.• Nhấn và giữ phím * ở chế độ chờ để khóa bàn phím.• Nhấn phím * một lần để mở chế độ Ký hiệu khi đang
nhập văn bản, nhấn phím * hai lần để mở Menu Tin nhắn mẫu.
Biểu tượng trên màn hình
Biểu tượng Chỉ thị
Cường độ tín hiệu
Đã khóa bàn phím
Chuyển vùng
Có tin nhắn mới
Chuông + Rung
Rung
Im lặng
Báo thức
Dung lương pin
10
Lắp thẻ SIM và Pin
1. Đặt ngón tay vào rãnh ở dưới, nâng vỏ đậy pin điện thoại lên rồi tháo pin ra.
2. Lắp thẻ SIM vào khi cắm thẻ SIM trong điện thoại.
3. Lắp pin vào khoang pin, lưu ý lắp đáy pin vào trước.
Lưu ý:
Nên sử dụng kiệt pin và sạc đầy pin trong ba lần sử dụng đầu tiên đối với pin mới.
11
4. Đặt vỏ đậy pin theo mặt phẳng của thân điện thoại. Hướng vỏ pin theo đúng các mấu khóa ở trên đỉnh/mặt bên của điện thoại và nhấn vỏ đậy pin để cố định vào đúng vị trí.
Sạc pin1. Tháo núm đậy cao su khỏi ô cắm
có khe cắm ở đầu dưới của điện thoại và cắm một đầu sạc pin vào khe cắm đó.
Lưu ý:
Mặt có mũi tên phải đặt bên trên khi kết nối.2. Cắm sạc pin vào ổ điện AC chuẩn.3. Khi biểu tượng dung lượng pin trên màn hình không biến
đổi nữa tức là đã sạc xong. Thông thường quá trình này mất khoảng 2~3 tiếng. Trong quá trình sạc thì pin, điện thoại và sạc pin có thể bị nóng lên, đây là một hiện tượng bình thường.
4. Sau khi sạc xong, rút sạc pin ra khỏi điện thoại và ổ điện AC.
12
Bật/Tắt nguồn Điện thoạiHãy chắc chắn rằng đã lắp thẻ SIM vào điện thoại và pin đã được sạc.Nhấn và giữ phím Kết thúc để bật/tắt nguồn điện thoại. Điện thoại sẽ tự động tìm kiếm mạng.
1. Danh bạ1.1 Hiển thị chi tiết1.2 Tìm kiếm1.3 Thêm tên mới1.4 Sửa1.5 Xóa1.6 Xóa tất cả1.7 Gửi tin nhắn1.8 Sửa nhóm1.9 Các tùy chọn khác
2. Tin nhắn2.1 SMS mới2.2 Hộp tin đến2.3 Hộp tin đi2.4 Cài đặt tin nhắn2.5 Thư thoại
3. Lịch sử cuộc gọi3.1 Tất cả cuộc gọi3.2 Cuộc gọi đã nhân3.3 Cuộc gọi đã gọi
Menu
3.4 Cuộc gọi nhỡ3.5 Xóa toàn bộ3.6 Thời gian cuộc gọi
4. Cài đặt4.1 Âm thanh4.2 Hình ảnh4.3 Cài đặt cuộc gọi4.4 Bảo mật4.5 Cài đặt khác
5. Công cụ5.1 Lịch5.2 Đồng hồ báo thức5.3 Máy tính5.4 Nhớ thoại5.5 Trò chơi5.6 Đồng hồ đếm ngược
6. eXcite6.1 eXcite6.2 UTK
13
Nhập văn bản
Thao tác Cách thứcNhập ký tự Trong chế độ abc/ABC, nhấn phím ký tự tương
ứng cho đến khi xuất hiện ký tự mong muốn.Nhập từ Trong chế độ eng, nhấn phím bất kỳ một lần để nhập
từ bất kỳ. Văn bản nhập được dự đoán dựa trên một từ điển cài đặt sẵn. Khi bạn ghi xong từ và đã chính xác thì xác nhận bằng cách nhấn phím OK. Nếu từ chưa chính xác thì nhấn các phím Di chuyển để hiển thị các từ phù hợp khác trong từ điển.
Nhập số Trong chế độ 123, nhấn phím số một lần. Trong chế độ eng, nhấn phím số và chọn số bằng cách nhấn các phím Di chuyển. Trong chế độ abc/ABC, nhấn liên tục phím số cho đến khi số mong muốn xuất hiện.
Nhập ký hiệu Nhấn phím * để mở chế độ ký hiệu và nhấn phím số tương ứng. Hoặc nhấn phím 1 cho đến khi xuất hiện ký hiệu cần nhập ngoại trừ khi đang ở chế độ 123.
Nhập dấu cách Nhấn phím 0, ngoại từ chế độ 123.Xóa ký tự Nhấn phím Kềm Trái.Di chuyển con trỏ Nhấn các phím Di chuyển.Đổi chế độ nhập Nhấn phím # để chọn chế độ văn bản khác.Văn bản mẫu Nhấn phím * hai lần để hiển thị văn bản mẫu.
Có các chế độ nhập văn bản như: abc, ABC, 123, and eng.
14
Cách thực hiện và trả lời cuộc gọiThực hiện cuộc gọi1. Nhập số điện thoại, hoặc nhấn các phím Di chuyển để
chọn một số liên hệ từ Danh bạ.2. Nhấn phím Gọi để thực hiện cuộc gọi.3. Nhấn phím Kết thúc để kết thúc cuộc gọi.
Trả lời cuộc gọi1. Nhấn phím Gọi để trả lời cuộc gọi.2. Nhấn phím Kết thúc để kết thúc cuộc gọi.
Thực hiện cuộc gọi 2 giai đoạnSử dụng chức năng này để quay số mở rộng hoặc cuộc gọi dịch vụ thoại.1. Nhập số điện thoại, nhấn phím OK để chọn “P” trên màn
hình (ký tự P được nhập tương ứng), sau đó nhập các số tiếp theo.
2. Nhấn phím Gọi để gọi số đầu tiên, sau khi kết nối lại nhấn tiếp phím Mềm trái để tự động quay số tiếp theo. “P” có thể được dùng không chỉ một lần.
15
Cách gửi và nhận tin nhắnSMS (Dịch vụ tin nhắn nhanh) cho phép bạn gửi các tin nhắn văn bản và quản lý tin nhắn mà bạn gửi và nhận.Chọn Hộp tin đến để hiển thị tin nhắn đã nhận.Chọn Hộp tin đi để hiển thị tin nhắn đã gửi và tin nháp đã lưu.Chọn Cài đặt tin nhắn để cài đặt các chức năng tin nhắn.Chọn Thư thoại để đặt số thư thoại và quay tới số hộp thư thoại để nghe tin nhắn thoại của bạn.
Gửi tin nhắn1. Chọn phím Mềm trái [Menu] >Tin nhắn > SMS mới. Hoặc
nhấn phím Lên để mở menu Tin nhắn, rồi chọn SMS mới.2. Sửa tin nhắn, xem phần “Nhập văn bản” để biết thêm chi
tiết.3. Nhấn phím Mềm trái [Tùy chọn] hoặc phím OK để chọn
Gửi tin nhắn hoặc Lưu tin nhắn trong Hộp tin đi.4. Chọn người nhận trong Danh bạ hoặc nhập số phân cách
bằng dấu phẩy bằng cách nhấn giữ phím #.5. Nhấn phím OK để gửi đi.
Nhận tin nhắnBiểu tượng sẽ xuất hiện để chỉ thị có tin nhắn đến. Âm báo tin nhắn đến tùy thuộc vào cài đặt âm chuông. Nhấn phím OK để hiển thị tin nhắn.
16
Thêm liên hệ
Sửa liên hệ
Xoá liên hệ
Xoá tất cả
Tìm liên hệ
Hiển thị tất cả bản ghi
Hiển thị chi tiết
Gửi tin nhắn
Sửa nhóm
Menu >Danh bạ > Lựa chọn > Thêm mục mới
Menu > Danh bạ > Lựa chọn > Sửa
Menu > Danh bạ > Lựa chọn > Xoá
Menu > Danh bạ > Lựa chọn > Xoá tất cả
Menu > Danh bạ > Lựa chọn > Tìm kiếm
Menu > Danh bạ
Menu > Danh bạ > Lựa chọn > Hiển thị chi tiết
Menu > Danh bạ > Lựa chọn > Gửi tin nhắn
Menu > Danh bạ > Lựa chọn > Sửa nhóm
Thêm một mục mới trong Danh bạ vào điện thoại hoặc thẻ SIM.
Sửa đổi nội dung của bản ghi.
Xoá một bản ghi t rong Danh bạ.
Xoá toàn bộ các bản ghi trong Tất cả, SIM Không có nhóm, Gia đình, Bạn bè, và Đồng nghiệp.
Tìm kiếm l iên hệ trong danh bạ.
Hiển thị các bản ghi tương ứng t rong tấ t cả danh sách. Nhấn phím Trái hoặc phím Phải để hiển thị nhóm khác.
Hiển thị thông tin chi tiết của liên hệ.
Gửi tin nhắn đến người trong danh bạ.
Đổi tên nhóm và sửa âm chuông cho nhóm.
Các chức năng trên MenuSau đây là hướng dẫn tóm tắt các chức năng trên menu của điện thoại.
Chức năng Chọn Mô tả
17
Đặt quay số nhanh
Danh sách gọi tắt
Trạng thái bộ nhớ
Thao tác nhóm
Gửi tin nhắn
Đọc tin nhắn
Thư thoại
Cài đặt tin nhắn
Menu > Danh bạ > Lựa chọn > Hiển thị chi tiết > Lựa chọn > Cài đặt quay số nhanh
Menu > Danh bạ > Lựa chọn > Lựa chọn khác > Hiển thị danh sách gọi tắt
Menu > Danh bạ > Lựa chọn > Lựa chọn khác > Dung lượng
Menu > Danh bạ > Lựa chọn > Lựa chọn khác > Thao tác nhóm
Menu > Tin nhắn > SMS mới
Menu > Tin nhắn > Hộp thư đến/Hộp thư đi
Menu > Tin nhắn > Thư thoại
Menu >Tin nhắn > Cài đặt tin nhắn
Chọn số đã lưu t rong điện thoại để đặt quay số nhanh.
Xem danh sách gọi tắt. Ở chế độ chờ, nhập số gọi tắt và gửi, hoặc nhấn và giữ phím số để gọi tới số tương ứng.
Số lượng các bản ghi đã lưu và số tối đa liên hệ có thể lưu trong điện thoại và thẻ SIM.
Chép và chuyển thông tin liên hệ giữa SIM và Điện thoại.
Gửi SMS tới số điện thoại kahcs. Tin nhắn có thể gửi tới nhiều người nhận.
Đọc tin nhắn trong Hộp thư đến/Hộp thư đi.
Đặt số hộp thư thoại và gọi tới số đó, bạn có thể nghe thấy thư thoại. Hoặc xóa thư thoại.
Chọn vị trí lưu tin nhắn, tự động lưu, tự động xóa, cài đặt thông báo, xác nhận đã gửi, mức ưu tiên và hiển thị trạng thái bộ nhớ.
Function Selection Description
18
Tin nhắn mẫu
Lịch sử cuộc gọi
Thời gian cuộc gọi
Xóa toàn bộ
Âm lượng chuông
Âm chuông
Kiểu thông báo
Âm bàn phím
Cài đặt màn hình chờ
Đèn màn hình
Độ sáng
Menu > Tin nhắn > Cài đặt tin nhắn > Tin nhắn mẫu
Menu > Lịch sử cuộc gọi > Tất cả cuộc gọi/Cuộc gọi đến/Cuộc gọi đi/Cuộc gọi nhỡ
Menu > Lịch sử cuộc gọi > Thời lượng cuộc gọi
Menu > Lịch sử cuộc gọi > Xóa toàn bộ
Menu> Cài đặt > Âm thanh > Âm lượng
Menu > Cài đặt > Âm thanh > Âm chuông
Menu >Cài đặt > Âm thanh > Chế độ
Menu >Cài đặt > Âm thanh > Âm bàn phím
Menu > Cài đặt > Hiển thị > Cài đặt màn hình chờ
Menu > Cài đặt > Hiển thị > Đèn màn hình
Menu >Cài đặt > Hiển thị > Độ sáng
M ộ t s ố t i n n h ắ n m ẫ u thường dùng trong điện thoại.
Hiển thị và gọi tới số gần đây.
Hiển thị và đặt lại thời gian cuộc gọi.
Xóa toàn bộ bản ghi cuộc gọi.
Cài đặt âm lượng của âm chuông điện thoại/âm bàn phím.
Cài đặt âm chuông điện thoại cho cuộc gọi đến/tin nhắn đến/bật/tắt máy.
Cài đặt kiểu thông báo cho điện thoại.
Cài đặt âm bàn phím khi nhấn phím.
Cài đặt màn hình chờ ở chế độ rỗi.
Cài đặt thời gian sáng của đèn màn hình.
Điều chỉnh độ sáng.
Function Selection Description
19
Tương phản
Ngôn ngữ
Định dạng thời gian
Biểu ngữ
Nhấn phím bất kỳ để trả lời
Mã hóa thoại
Cảnh báo
Chuyển hướng cuộc gọi
Cuộc gọi chờ
Chặn cuộc gọi
Menu >Cài đặt > Hiển thị > Tương phản
Menu > Cài đặt > Hiển thị > Ngôn ngữ
Menu > Cài đặt > Hiển thị > Định dạng thời gian
Menu > Cài đặt > Hiển thị > Biểu ngữ
Menu> Cài đặt > Cài đặt cuộc gọi > Phím bất kỳ
Menu> Cài đặt > Cài đặt cuộc gọi > Thoại riêng tư
Menu> Cài đặt > Cài đặt cuộc gọi > Báo nhắc
Menu> Cài đặt > Cài đặt cuộc gọi > Dịch vụ bổ sung > Chuyển cuộc gọi
Menu> Cài đặt > Cài đặt cuộc gọi >Dịch vụ bổ sung > Cuộc gọi chờ
Menu> Cài đặt > Cài đặt cuộc gọi > Chặn cuộc gọi > Danh sách bạn bè/Danh sách đen/Cài đặt hiện tại
Điều chỉnh độ tương phản của màn hình LCD.
Chọn ngôn ngữ.
Cài đặt định dạng thời gian.
Cài đặt biểu ngữ.
Nhấn phím bất kỳ để trả lời cuộc gọi ngoại trừ các phím Kết thúc , phím Mềm t rá i , phím Mềm phải.
Cài đặt mã hóa thoại.
Thông báo vùng dịch vụ phủ sóng, báo phút, báo cuộc gọi nhỡ, báo chuyển vùng.
Chuyển một cuộc gọi đến tới một số đặt trước.
Trả lời cuộc gọi thứ hai, giữ cuộc gọi đầu.
Chặn cuộc gọi trong danh sách đen, hoặc chỉ cho phép cuộc gọi từ danh sách Bạn bè tuỳ theo cài đặt hiện thời.
Function Selection Description
20
Function Selection Description
Khóa PIN
Khóa máy
Khôi phục cài đặt
Bảo vệ bàn phím
Lịch
Đồng hồ báo thức
Máy tính
Ghi thoại
Trò chơi
Đồng hồ đếm ngược
eXcite
Menu> Cài đặt > Bảo mật > Khóa PIN
Menu> Cài đặt > Bảo mật > Khóa điện thoại
Menu> Cài đặt > Bảo mật > Khôi phục cài đặt
Menu> Cài đặt > Bổ sung > Bảo vệ bàn phím
Menu> Công cụ > Lịch
Menu> Công cụ > Đồng hồ báo thức
Menu > Công cụ > Máy tính
Menu > Công cụ > Ghi âm
Menu > Công cụ > Trò chơi
Menu> Công cụ > Đồng hồ đếm ngược
Menu> eXcite
Cài đặt đổi khóa PIN.
Cài đặt hoặc đổi khóa điện thoại.
Khôi phục cài đặt mặc định.
Cài đặt thời gian và khóa bàn phím điện thoại.
Hiển thị lịch và lập lịch các sự kiện.
Cài đặt thời gian báo thức.
Thực hiện tính toán cơ bản.
Ghi âm.
Chơi trò chơi.
Đồng hồ đếm ngược.
Nhiều d ịch vụ d i động trong eXcite. (liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ để biết thêm chi tiết)
Khóa Điện thoạiViệc khóa điện thoại sẽ ngăn cản điện thoại của bạn bị sử dụng trái phép. Mật khẩu mặc định của điện thoại là 0000. Hãy thay đổi mật khẩu này thành mật khẩu riêng của bạn sớm nhất có thể.
21
Mã PIN và Mã PUK Mã PINMã PIN có thể ngăn cản Thẻ SIM của bạn bị sử dụng trái phép. Khi khóa PIN bật, bạn sẽ điền mã PIN khi mở lại điện thoại. Nhà mạng cung cấp cho bạn một mã PIN ( từ 4 đến 8 số). Bạn nên thay đổi mã PIN sớm nhất có thể để bảo mật.Mã PUKLiên tục đánh mã PIN sai trong 3 có thể sẽ dẫn đến tình trạng khóa Thẻ SIM. Để mở khóa này, bạn cần đến mã PUK.
Chú ý:
Mã PIN và mã PUK có thể được cung cấp cùng với Thẻ SIM. Nếu không, hãy liên hệ với nhà mạng. Hãy thay đổi mã PIN mặc định thành mã PIN của bạn sớm nhất có thể.
Khuyến cáo và vận hành • Để điện thoại khỏi tầm với của trẻ em. Điện thoại có thể gây
ra tổn thương nếu được dùng như là một đồ chơi. • Hãy sử dụng phụ kiện gốc hoặc các phụ kiện được ủy
quyền bởi nhà Sản xuất. • Hãy giữ Điện thoại khô ráo và để nơi khô ráo, thoáng mát. • Không đặt Điện thoại trực tiếp dưới ánh nắng hoặc để các
nơi có nhiệt độ cao. Nhiệt độ cao có thể làm suy giảm tuổi thọ của các thiết bị điện tử.
22
• Tránh các chất lỏng rò rỉ vào Điện thoại của Bạn.• Không làm rơi, ném, hoặc tác động mạnh vào điện thoại của
bạn, điều này có thể dẫn đến việc hư hỏng các mạch điện bên trong máy.
• Không kết nối điện thoại với các thiết bị không được phép. Không tự ý tháo rời điện thoại và Pin.
• Tắt nguồn điện thoại trước khi bạn làm vệ sinh Điện thoại. Hãy sử dụng vải vệ sinh chống tĩnh điện để vệ sinh Điện thoại của bạn.
• Nếu điện thoại của bạn có thể sinh ra trường điện từ, không sử dụng điện thoại gần các dụng cụ điện.
• Không xạc điện thoại mà không có Pin.• Hãy nhớ việc hạn chế sử dụng khi sử dụng điện thoại tại các
địa điểm như trạm xăng dầu hoặc các nhà máy hóa chất. • Người sử dụng được cảnh báo rằng thay đổi hoặc sự thay
đổi không được chấp nhận từ nhà sản xuất có thể làm mất quyền sử dụng điện thoại của của người sử dụng.
Giới hạn trách nhiệm pháp lýZTE sẽ không chịu trách nhiệm pháp lý về những thiệt hại về lợi nhuận hoặc những hư hại gián tiếp, đặc biệt, ngẫu nhiên hoặc do hậu quả liên quan đến hoặc phát sinh từ hoặc có liên hệ đến việc sử dụng sản phẩm này, bất kể là ZTE đã có khuyến cáo, đã biết về khả năng xảy ra các hư hại đó hay không.
19
• Do not expose your mobile phone to direct sunlight or store it
in hot areas. High temperatures can shorten the life of elec-
tronic devices.
• Prevent liquid from seeping into your phone.
• Do not drop, knock or harshly treat the phone. Rough han-
dling can break internal circuit boards.
• Do not connect the phone with other unauthorized peripheral
equipments. Do not attempt to disassemble the mobile phone
and battery by yourself.
• Power off your phone before you clean the phone. Please
use clean fabric that is anti-static to clean your phone.
• As your mobile phone can produce electromagnetic field, do
not use the phone near electrical appliances.
• Do not charge the mobile phone without battery.
• Be aware of the usage limitation when using a mobile phone
at places such as oil warehouses or chemical factories.
• The user is cautioned that changes or modifications not ex-
pressly approved by the manufacturer could void the user’s
authority to operate the equipment.
Limitation of Liability
ZTE shall not be liable for any loss of profits or indirect, special, inci-
dental or consequential damages resulting from or arising out of or in
connection with using this product, whether or not ZTE had been
advised, knew or should have known the possibility of such damages.
18
Phone Lock
Phone lock could prevent your phone from illegal use. The de-
fault phone password is 0000. Please change it to your own phone
password as soon as possible.
PIN Code and PUK Code
PIN Code
PIN code could prevent your UIM card from illegal use. When PIN
lock is on, you should enter the PIN code when opening the hand-
set again. The network provider offers you PIN code (four to eight
digits). You should change PIN code as soon as possible for security.
PUK Code
Consecutive inputting wrong PIN code for three times can cause
locking of UIM card. To unlock, you need PUK code.
Notes:
PIN code and PUK code may be offered together with the UIM
card. If not, please contact with network operator. Please change
default PIN code to your own as soon as possible.
Warning and Maintenance
• Keep the phone out of the reach of little children. The phone
may cause injury if used as a toy.
• Please use original accessories or accessories that are au-
thorized by the manufacturer.
• Please keep the phone dry and store in shady and cool place.
17
Function Selection Description
Call restriction
PIN Lock
Handset lock
Restore
setting
Key guard
Calendar
Alarm clock
Calculator
Voice memo
Games
Stopwatch
eXcite
Menu > Settings > Call Set-
ting > Restrict Calls > Friend
List/Black List/Current Set-
tings
Menu > Settings > Security >
PIN Lock
Menu > Settings > Security >
Handset Lock
Menu > Settings > Security >
Restore Settings
Menu > Settings > Extras >
Key Guard
Menu > ToolKit > Calendar
Menu > ToolKit > Alarm Clock
Menu > ToolKit > Calculator
Menu > ToolKit > Voice
Memo
Menu > ToolKit > Games
Menu > ToolKit > Stopwatch
Menu > eXcite
Restrict calls in Black list, or
only allow calls from Friend
list according by current
settings.
Set or change the PIN lock.
Set or change the handset
lock.
Restore factory default.
Set phone’s key lock and
time.
View calendar and make
schedule events.
Set alarm alert time.
E x e c u t e b a s i c m a t h
calculation.
Make a voice record.
Play games.
Stopwatch timing.
Various mobile services in
eXcite. (For details, please
con tac t w i th se r v i ce
provider.)
16
Backlight
Brightness
Contrast
Language
Time format
Banner
Any key
answer
Voice privacy
Alert
Call
Forwarding
Call waiting
Menu > Settings > Display >
Backlight
Menu > Settings > Display >
Brightness
Menu > Settings > Display >
Contrast
Menu > Settings > Display >
Language
Menu > Settings > Display >
Time Format
Menu > Settings > Display >
Banner
Menu > Settings > Call Setting
> One-Touch
Menu > Settings > Call Setting
> Voice Privacy
Menu > Settings > Call Setting
> Alert
Menu > Settings > Call Setting
> Supp. Services > Call For-
warding
Menu > Settings > Call Setting
> Supp. Services > Call Wait-
ing
Set backlight duration.
Adjust Brightness.
Adjust contrast of LCD
screen.
Select language available.
Set format of time.
Set greeting banner.
Press any key to answer a
call except End key, Left
soft key and Right soft key.
Set voice encryption.
Phone alert for available ser-
vice area, minute reminding,
missed call, roaming.
Forward an incoming call to
a designated number.
Answer the second call,
hold the first call.
Function Selection Description
15
Message
setting
Message
templates
Call history
Call timer
Delete all
Ring volume
Ring tone
Alert type
Key beep
Wallpaper set
Menu > Messages > Msg
Settings
Menu > Messages > Msg
Settings > Set Idiom
Menu > Call History > All
Calls/Received Calls/Dialed
Calls/Missed Calls
Menu > Call History > Call
timers
Menu > Call History > Clear
All
Menu > Settings > Sound >
Volume
Menu > Settings > Sound >
Ring
Menu > Settings > Sound >
Alert Type
Menu > Settings > Sound >
Key Beep
Menu > Settings > Display >
WallPaper Set
Set SMS save position,
auto save, auto delete, alert
setting, delivery ack, mes-
sage priority and view
memory status.
Some common used mes-
sages preformatted in
phone.
View and dial recent calls.
View and reset call duration
of calls.
Delete all calls log.
Set phone’s ringer/key
beep volume.
Set the phone’s ring tone
for incoming call/SMS/
power on/power off.
Set alert type of the phone.
Set key beep tone when
you press the key.
Set wallpapers as back-
ground in idle state.
Function Selection Description
14
Set speed dial
Speed dial list
Memory status
Batch
operation
Send
message
Read
message
Voice mail
Menu > Names > Option >
View details > Option > Set
speed dial
Menu > Names > Option >
Other options > View speed
dial list
Menu > Names > Option >
Other options > Capacity
Menu > Names > Option >
Other options > Batch opera-
tion
Menu > Messages > New
SMS
Menu > Messages > Inbox/
Outbox
Menu > Messages > Voice
Select the number saved in
the phone to set speed dial.
View the speed dial list. In
standby mode, key in
speed dial number and
send, or press and hold the
number key to dial the cor-
responding call.
Number of entries saved
and maximum number of
entries capacity in phone
and UIM card.
Copy or move the contacts
between UIM card and
Phone.
Send SMS to other mobile
phones’ number. The mes-
sage could be send to multi-
receivers.
Read messages in Inbox/
Outbox.
Set the voice mail No., and
dialing voice mail number,
you could listen to voice
message. Or erase your
voice message.
Function Selection Description
13
Add contact
Edit contact
Delete contact
Delete all
Find contact
View all
records
View details
Send
message
Edit group
Menu > Names > Option >
Add new entry
Menu > Names > Option >
Edit
Menu > Names > Option >
Delete
Menu > Names > Option >
Delete all
Menu > Names > Option >
Search
Menu > Names
Menu > Names > Option >
View details
Menu > Names > Option >
Send message
Menu > Names > Option >
Edit group
Add a new entry in Names
in phone or UIM card.
Modify the content of
record.
Delete a record in Names.
Delete all records in All,
UIM, No Group, Family,
Friend, and Colleague.
Search for a phonebook
entry.
View the corresponding
records in all lists. Press
Left key or Right key to
view different group.
View the details information
of the record in the contacts.
Send the message to the
record.
Rename the group name
and select the ringer for the
group.
Menu Functions
Herein after are brief instructions on menu functions of the phone.
Function Selection Description
12
How to Send and Receive a Message
SMS (Short Message Service) allows you to send text messages
and manage the messages that you sent and received.
• Select Inbox to view messages received.
• Select Outbox to view the sent messages and saved drafts.
• Select Msg Settings to set the messages’ functions.
• Select Voice Mail to set voice mail number and dial voice
mail box number to listen to your voice message.
Send message
1. Select Left soft key [Menu] > Messages > New SMS. Or
press Up key to enter Messages menu, and select New SMS.
2. Edit the message. For more information on writing, see sec-
tion ‘Text Input’.
3. Press Left soft key [Option] or OK key to select Send mes-
sage or Save message in Outbox.
4. Select any receiver in Names or key in numbers separated
with semicolon by holding # key.
5. Press OK key to send it.
Receive message
The envelope icon will appear on the information bar to indi-
cate new incoming SMS. The message alert tone and vibrate
activate depending on the current profile setting. Press OK key
to view the message.
11
How to Make and Answer a Call
Make a call
1. Enter the phone number, or press Navigation keys to select
a contact from Names.
2. Press Call key to make a call.
3. Press End key to end the call.
Answer a call
1. Press Call key to answer a call.
2. Press End key to end the call.
Make a pause call
Make use of pause call to dial an extension or voice service call.
1. Key in phone number, press OK key to select “P” on the dis-
play (character “P” added accordingly), and then key in num-
ber afterwards.
2. Press Call key to dial the first number, when connected, press
Call key again to dial the second number automatically. “P”
can be used for not only once.
10
Text Input
Operation Method
Input letters In abc/ABC mode, press corresponding letter key till
the letter appears.
Input words In eng mode, press any key once to key in any word.
Predictive text input is based on a built-in dictionary.
When you have finished writing the word and it is
correct, confirm it by pressing OK key. If the word is
incorrect, press Navigation keys to view other match-
ing words found in the dictionary.
Input digits In 123 mode, press digit key once. In eng mode, press
the digit key, and select the number by pressing Navi-
gation keys. In abc/ABC mode, constantly press the
digit key until the number appears.
Input symbol Press * key to enter the symbols mode and press
corresponding digit key. Or press 1 key till the sym-
bol (common symbols) appears except for 123 mode.
Input space Press 0 key, except for 123 mode.
Erase character Press Right soft key.
Move cursor Press Navigation keys.
Change input mode Press # key to select another text mode.
Preformatted text Press * key twice to view preformatted text.
Your phone offers text input modes: abc, ABC, 123, and eng.
9
4. After the completion of charging, disconnect the charger from
the phone and AC socket.
Powering on/off Your Phone
Make sure that your UIM card is in your phone and that the bat-
tery is charged.
Please press and hold End key to power on/off the phone. The
phone will automatically search for the network.
1. Names
1.1 View details
1.2 Search
1.3 Add new entry
1.4 Edit
1.5 Delete
1.6 Delete all
1.7 Send message
1.8 Edit group
1.9 Other options
2. Messages
2.1 New SMS
2.2 Inbox
2.3 Outbox
2.4 Msg Settings
2.5 Voice Mail
3. Call History
3.1 All Calls
3.2 Received Calls
3.3 Dialed Calls
Menu Tree
3.4 Missed Calls
3.5 Clear All
3.6 Call timers
4. Settings
4.1 Sound
4.2 Display
4.3 Call Setting
4.4 Security
4.5 Extras
5. ToolKit
5.1 Calendar
5.2 Alarm Clock
5.3 Calculator
5.4 Voice Memo
5.5 Games
5.6 Stopwatch
6. eXcite
6.1 eXcite
6.2 UTK
8
4. Put the battery cover of the phone
flatly upon the body of phone. Direct
the battery cover towards the lock-
ing catches on the top/sides of the
phone and push the battery cover of
the phone to lock the cover into its
place.
Charging the Battery
1. Plug out rubber away from the jack
on the bottom of the phone and
connect the lead from the charger
to the socket on the bottom of the
phone.
Notes:
The side with arrow should be upright while connecting.
2. Connect the charger to a standard wall AC socket.
3. When the charging animation on the screen stops, the charg-
ing is completed. The charging takes usually up to 2 ~ 3 hours.
During charging, it is a normal phenomenon that the battery,
phone and charger may get hot.
7
Installing UIM Card and Battery
1. Put finger on the bottom finger
grip, and then lift the battery cover
of the phone up to release and
remove.
2. Insert UIM card into UIM card slot in
the phone.
3. Place the battery into the battery slot,
to be noted that the lower end of the
battery firstly inserted.
Notes:
For the first three times, please use up the power and charge it
fully for a new battery to perform well.
6
Key Function Description
• Press and hold # key in standby mode to enable/disable
vibration.
• Press # key to select text mode when edit text.
• Press and hold * key in standby mode to lock phone’s
keypad.
• Press * key once to enter Symbols mode in text input mode,
press * key twice to enter Set Idiom menu.
Interface Icons
Icon Indication
Signal strength
Keypad locked
Roaming
New message
Ring + Vibration
Vibration
Silence all
Alarm
Power indicator
5
Key Function Description
• Enter main Menu in standby mode.
• Switch to the options of left bottom submenu.
• Enter Names in standby mode.
• Switch to the options of right bottom submenu.
• Erase character(s) while editing.
• Cancel operation, exit to previous pop-up window.
• Confirm the commands and options selected.
• Confirm the character chosen while character inputting.
• In standby mode, press OK key to enter eXciteShop menu.
• Scroll the cursor up, down, left and right.
• Used as selection key up, down, left and right for keying in
commands and selecting options shown on the display.
• In standby mode, press Up key to enter Messages menu;
press and hold Up key to enable/disable Silence. Press
Down key to enter Ring menu.
• In standby mode, press Left key to enter ToolKit menu;
press Right key to enter Games menu.
• Press Left key or Right key to adjust volume in
conversation.
• Used as direction key in games.
• Key in numbers or characters.
• Make a Speed Dial call (1–9).
• Press and hold 0 key to input + in standby mode.
• Press 0 key to input space, except for 123 mode.
• Press 1 key till the symbol (common symbols) appears
except for 123 mode.
~
4
Know Your Phone
Key Instruction
Key Function Description
• Make or answer a call.
• Press Call key in standby mode to enter All Calls list.
• Press Call key twice directly to redial the last number.
• End an active call or reject a call.
• Press and hold to Power on/Power off.
• Exit from any interface to standby mode.
3
Contents
Know Your Phone ..................................................................... 4
Key Instruction .......................................................................... 4
Interface Icons .......................................................................... 6
Installing UIM Card and Battery ................................................ 7
Charging the Battery ................................................................. 8
Powering on/off Your Phone ..................................................... 9
Menu Tree ................................................................................. 9
Text Input ................................................................................ 10
How to Make and Answer a Call ............................................. 11
How to Send and Receive a Message .................................... 12
Menu Functions ...................................................................... 13
Phone Lock ............................................................................. 18
PIN Code and PUK Code ....................................................... 18
Warning and Maintenance ...................................................... 18
Limitation of Liability ................................................................ 19
2
LEGAL INFORMATION
Copyright © 2010 ZTE CORPORATION.
All rights reserved.
No part of this publication may be excerpted, reproduced, trans-
lated or utilized in any form or by any means, electronic or
mechanical, including photocopying and microfilm, without the
prior written permission of ZTE Corporation.
The manual is published by ZTE Corporation. We reserve the
right to make modifications on print errors or update specifica-
tions without prior notice.
Version No. : R1.0
Edition Time : 2010.03
Manual No. : 079584501213
1
S189
CDMA 1X Digital Mobile Phone
User Guide
ZTE CORPORATION
NO. 55, Hi-tech Road South, ShenZhen, P.R.China
Postcode: 518057 Tel: (86) 755 26779999
URL: http://www.zte.com.cn E-mail: [email protected]