3
1 CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ 1. Mục tiêu đào tạo Đào tạo Cử nhân Kinh tế nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức tổng hợp về kinh tế và quản lý để: có kiến thức tổng hợp, nhận dạng được cấu trúc và xu hướng phát triển kinh tế xã hội ở tầm vĩ mô; có khả năng đánh giá, phân tích các chiến lược, chính sách vĩ mô, kế hoạch, chương trình phát triển; có khả năng xây dựng và quản trị các kế hoạch, chương trình, dự án phát triển trong phạm vi công tác. Sinh viên tốt nghiệp có thể công tác tại các cơ quan quản lý nhà nước, các viện, trường đại học cao đẳng khối kinh tế, các khu công nghiệp, khu chế xuất, các tổng công ty, các doanh nghiệp và các tổ chức, chương trình nghiên cứu hổ trợ phát triển. 2. Chương trình đào tạo Stt Tên học phần Số tín chỉ Ghi chú Kiến thức giáo dục đại cương 37 1 Nguyên lý cơ bản chủ nghĩa Mác-Lênin 5 2 Đường lối cách mạng Đảng cộng sản VN 3 3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 4 Ngoại ngữ (Phần 1 và 2) 7 5 Toán cao cấp 4 6 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3 7 Pháp luật đại cương 2 8 Tin học đại cương 3 9 Tối ưu hóa 2 10 Kinh tế quốc tế 2 11 Quản trị học 2 12 Kinh tế phát triển 2 Kiến thức cơ sở khối ngành 6 13 Kinh tế vi mô I 3 14 Kinh tế vĩ mô I 3 Các học phần tự chọn đại cương 6 15 Lịch sử các học thuyết kinh tế 3 SV ngành Kinh tế học

Kinh Te Ke Hoach va Dau Tu

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Kinh Te Ke Hoach va Dau Tu

Citation preview

  • 1

    CHUYN NGNH KINH T K HOCH V U T

    1. Mc tiu o to o to C nhn Kinh t nhm trang b cho sinh vin kin thc tng hp v kinh t v

    qun l : c kin thc tng hp, nhn dng c cu trc v xu hng pht trin kinh t x hi tm v m; c kh nng nh gi, phn tch cc chin lc, chnh sch v m, k hoch, chng trnh pht trin; c kh nng xy dng v qun tr cc k hoch, chng trnh, d n pht trin trong phm vi cng tc. Sinh vin tt nghip c th cng tc ti cc c quan qun l nh nc, cc vin, trng i hc cao ng khi kinh t, cc khu cng nghip, khu ch xut, cc tng cng ty, cc doanh nghip v cc t chc, chng trnh nghin cu h tr pht trin.

    2. Chng trnh o to

    Stt Tn hc phn S tn ch Ghi ch

    Kin thc gio dc i cng 37

    1 Nguyn l c bn ch ngha Mc-Lnin 5

    2 ng li cch mng ng cng sn VN 3

    3 T tng H Ch Minh 2

    4 Ngoi ng (Phn 1 v 2) 7

    5 Ton cao cp 4

    6 L thuyt xc sut v thng k ton 3

    7 Php lut i cng 2

    8 Tin hc i cng 3

    9 Ti u ha 2

    10 Kinh t quc t 2

    11 Qun tr hc 2

    12 Kinh t pht trin 2

    Kin thc c s khi ngnh 6

    13 Kinh t vi m I 3

    14 Kinh t v m I 3

    Cc hc phn t chn i cng 6

    15 Lch s cc hc thuyt kinh t 3 SV ngnh Kinh t hc

  • 2

    Marketing cn bn chn 2 mn: Lch s cc hc thuyt kinh t v L thuyt ti chnh

    tin t Nguyn l k ton

    16

    Nguyn l thng k kinh t

    3 L thuyt ti chnh tin t

    Lut lao ng

    Kin thc c s ngnh 15

    17 Kinh t lng 3

    18 Phng php nghin cu kinh t 3

    19 Nguyn l thng k kinh t 3

    20 Kinh t vi m II 3

    21 Kinh t v m II 3

    Kin thc ngnh 22

    22 a l kinh t 2

    23 Kinh t mi trng 3

    24 D bo kinh t v phn tch d liu 3

    25 Phn tch li ch chi ph 3

    26 Thm nh d n 2

    27

    K ton ti chnh

    3 Chn 1 trong 3 mn Qun tr vn hnh

    Qun tr d n

    28

    Kinh t cng

    3 Chn 1 trong 3 mn Dn s hc

    Quy hoch s dng t

    29

    u t ti chnh

    3 Chn 1 trong 3 mn K nng giao tip kinh doanh

    Phn tch chui gi tr

    Kin thc b tr 8

    30 Ngoi ng chuyn ngnh 5

  • 3

    31 Ti chnh doanh nghip 3

    Kin thc chuyn ngnh 22

    32 Lut u t 3

    33 K hoch v chnh sch kinh t x hi 3

    34 Marketing v pht trin kinh t a phng 3

    35 Chin lc v k hoch kinh doanh 3

    36 Thc hnh thm nh d n 3

    37 K thut phn tch chnh sch 3

    38 Lut doanh nghip 2 Chn 1 trong 2 mn Lut t ai

    39 Bo co ngoi kha 2

    Thc tp v tt nghip 10

    Tng cng 126