8
ý nghĩa tiếng Việt Lệnh tắt ý nghĩa tiếng Anh Con trỏ chọn đối tượng RS Select Object Thay đổi toạ độ nút RR Reshape Oject Vẽ nút ( Joint ) RP Draw Point Oject Vẽ thường phần tử thanh RLD Draw Lines Vẽ nhanh phần tử thanh RLR Creat Lines in Region Vẽ phần tử cột theo vùng xác định RLC Creat Columns in Region Vẽ hệ dầm phụ RLS Creat Secondary Beam Vẽ hệ thanh giằng RL… Creat Braces in Region Vẽ phần tử sàn qua 3, 4 điểm RA Draw areas Vẽ thường phần tử sàn RAR Draw Rectangular areas Vẽ nhanh phần tử sàn RAE Creat areas at click Vẽ thường phần tử vách RAW Draw Walls Vẽ nhanh phần tử vách RAL Creat Wall in Region Vẽ mặt cắt kết cấu RD Draw Developed Elevation đo kích thước phần tử RM Draw Dimentions Line Vẽ điểm tham chiếu RO Draw Reference Point Bắt điểm tại các nút và vị trí lưới giao nhau RAP Snap to Grid Intersections and Points

Lenh Tat Etab

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Lenh Tat Etab

ý nghĩa tiếng Việt Lệnh tắt ý nghĩa tiếng Anh

Con trỏ chọn đối tượng RS Select Object

Thay đổi toạ độ nút RR Reshape Oject

Vẽ nút ( Joint ) RP Draw Point Oject

Vẽ thường phần tử thanh RLD Draw Lines

Vẽ nhanh phần tử thanh RLR Creat Lines in Region

Vẽ phần tử cột theo vùng xác định RLC Creat Columns in Region

Vẽ hệ dầm phụ RLS Creat Secondary Beam

Vẽ hệ thanh giằng RL… Creat Braces in Region

Vẽ phần tử sàn qua 3, 4 điểm RA Draw areas

Vẽ thường phần tử sàn RAR Draw Rectangular areas

Vẽ nhanh phần tử sàn RAE Creat areas at click

Vẽ thường phần tử vách RAW Draw Walls

Vẽ nhanh phần tử vách RAL Creat Wall in Region

Vẽ mặt cắt kết cấu RD Draw Developed Elevation

đo kích thước phần tử RM Draw Dimentions Line

Vẽ điểm tham chiếu RO Draw Reference Point

Bắt điểm tại các nút và vị trí lưới giao nhau RAPSnap to Grid Intersections and

Points

Bắt điểm tại điểm giữa và vị trí đầu , cuối thanh RAL

Snap to Lines End and Middle Point

Bắt điểm tại các vị trí thanh giao nhau RAI Snap to Intersections

Page 2: Lenh Tat Etab

Bắt điểm vuông góc với thanh RAD Snap to Perpendicular

Bắt điểm theo hệ lưới kết cấu RAF Fine Grid

Tạo một bài toán mới FN New (Ctrl + N )

Mở một bài toán đã có FO Open ( Ctrl + O)

Lưu trữ bài toán   Save (Ctrl + S )

In các màn hình đồ hoạ   Print Fraphics ( Ctrl + P )

In số liệu và kết quả bài toán   Print Input, Output

Huỷ bỏ lệnh trước đó   Undo ( Ctrl + Z )

Lấy lại lệnh vừa huỷ bỏ   Redo ( Ctrl + Y )

Làm sạch màn hình đồ hoạ   Refresh Window

Khoá / Mở khoá kết cấu   Lock / Unlock Model

Phân tích kết cấu   Run ( F5)

Phóng to kết cấu theo cửa sổ xác định VZ Rubber band Zoom ( F2)

Xem toàn bộ kết cấu VR Restore Full View (F3)

Lấy lại lệnh zoom trước đó VV Restore Previous Zoom

Phóng to kết cấu theo từng VI Zoom In One Step

Thu nhỏ kết cấu theo từng bước VO Zoom Out One Step

Dịch chuyển quan sát kết cấu VP Pan ( F8)

Quan sát không gian kết cấu V3 3D View

Quan sát mặt bằng kết cấu VN Plan View

Quan sát mặt đứng kết cấu VE Elevation View

Xoay kết cấu trong cửa sổ 3D   Rotate 3D View

Page 3: Lenh Tat Etab

Quan sát phối cảnh kết cấu   Perspective Toggle

Dịch chuyển lên một bước lưới   Move Up In List

Dịch chuyển xuong một bước lưới   Move Down In List

Quan sát kết cấu dạng thu ngắn   Object Shrink Toggle

Thiết lập các thông số hiển thị VT Set Building Option

Bật / Tắt các đối tượng nút   Show Joints

Bật / Tắt các đối tượng thanh   Show Frames

Bật / Tắt các đối tượng tấm vỏ   Show Shell

Bật / Tắt hệ lưới   Show Frid ( F7 )

Bật / Tắt hệ toạ độ tổng thể   Show axes

Chỉ thể hiện đối tượng được chọn   Show Setion Only

Hiển thị tất cả các đối tượng   Show All

     

Cắt nhóm đối tượng ET Cut ( Ctrl + X)

Sao chép nhóm đối tượng EC Copy

Dán nhóm đối tượng EP Paste

Xoá nhóm đối tượng ED Delete

Các kiểu sao chép đối tượng EE Replicate

Chỉnh sửa lưới mặt bằng EGE Edit Grid Data

Chỉnh sửa lưới tầngEYE /

EYI/EYD Edit Story Data

Gộp nút theo bán kính xác định EN Merge Joint

Hiệu chỉnh nút, thanh , biên đối tượng EA Align Point/ Lines / Edge

Page 4: Lenh Tat Etab

Dịch chuyển nút , thanh tấm EO Move Point/ Lines / Area

Hiệu chỉnh đối tượng tấm EK Expand / Srink Areas

Gộp phần tử tấm EM Merge Areas

Chia phần tử tấm EW Mesh Areas

Gộp phần tử thanh EJ Joint Lines

Chia phần tử thanh EV Divide Lines

Hiệu chỉnh nút tới đối tượng thanh EX Extrude Points to Lines

Hiệu chỉnh thanh tới đối tượng tấm ES Extrude Lines to Areas

Gán liên kết màng cứng cho nút AJD Assign Rigid Diaphrag

Gán kiểu Panel zone AJZ Assign Panel Zone

Gán liên kết nút AJS Assign Restrains

Gán liên kết đàn hồi AJP Assign Joint Springs

Gán liên kết đặc trưng AJN Assign Link Properties

Gán khối lượng nút AJM Assign Additional Point Mass

Gán tải trọng cho nút APF Assign Force

Gán tải trọng chuyển vị nút APD Assign Ground Displacement

Gán tải trọng nhiệt độ cho nút APT Assign Point Temprature

Gán tiết diện thanh AFS Assign Frame Section

Giải phóng liên kết thanh AFR Assign Frame Releases

Gán vùng cứng phần tử thanh AFF Assign Frame Offsets

Gán số mặt cắt phần tử thanh AFO Assign Frame Output Stations

Page 5: Lenh Tat Etab

Gán trục địa phương cho phần tử thanh AFA Assign Frame Local Axes

Gán liên kết đàn hồi thanh AFP Assign Line Springs

Gán khối lượng riêng của thanh AFM Assign Additional Line Mass

Gán tải trọng tập trung trên thanh ALP Assign Point Load

Gán tải trọng phân bố trên thanh ALD Assign Frame Distributed Load

Gán tải trọng nhiệt độ trên thanh ALT Assign Frame Temprature

Gán tiết diện cho phần tử Wall / Slab / Deck ASS Assign Wall / Slab / Deck Section

Gán tấm có lỗ mở ASO Assign Opening

Gán màng cứng phần tử tấm ASD Assign Shell Rigid Diaphragm

Gán trục địa phương cho phần tử tấm ASA Assign Shell Local Axes

Gán tên cho đối tượng Pier ASE Assign Pier Laber

Gán tên cho đối tượng Spandral ASL Assign Spandral Laber

Gán liên kết đàn hồi cho phần tử Shell ASP Assign Area Springs

Gán khối lượng riêng cho phần tử ASM Assign Additional Area Mass

Gán tải trọng phân bố cho Shell AAU Assign Uniform Load

Gán tải trọng nhiệt độ cho Shell AAT Assign Shell Temprature

Chọn tất cả các đối tượng Ctrl + A Select All

Lấy lại một lựa chọn đối tượng SV Get Previous Selection

Xoá tất cả các lựa chọn đối tượng SC Clear Selection

Chọn đối tượng bằng Line SI Select Intersecting Line

định nghĩa vật liệu DM Define Material Properties

định nghĩa tiết diện cho phần tử thanh DF Define Frame Sections

Page 6: Lenh Tat Etab

định nghĩa tiết diện cho phần tử tấm vỏ ( vách , lõi ) DS Define Wall / Slab / Desk Sections

Tạo và quản lý các đối tượng DG Define Groups

định nghĩa các trường hợp tải trọng DL Define Static Load Case Name

định nghĩa mặt cắt DC Define Section Cuts

định nghĩa các tổ hợp tải trọng DB Define Load Combinations

Thiết lập các thông số trước khi Run NS Set Analyze Options

Run với thông số đã được thiết lập NA (F5) Run Analyze

Hiển thị sơ đồ không biến dạng của kết cấu PU Show Underformed Shape

Hiển thị các trường hợp tải trọng đã gán cho nút, điểm PLJ Show Load Joint / Point

Hiển thị các trường hợp tải trọng đã gán cho thanh PLF Show Load Frame / Line

Hiển thị các trường hợp đã gán cho đối tượng tấm, vỏ PLS Show Load Shell / Area

Hiển thị biến dạng của kết cấu PD Show Deformed Shape

tương ứng với trường hợp tải trọng được chọn    

Hiển thị các dao động riêng của kết cấu PM Show Mode Shape

Hiển thị phản lực gối tựa và gối đàn hồi PFR Show Surport / Spring Reactions

Hiển thị noi luc phan tu tu thanh PFFShow Frame / Pier / Spandrel

Forces