240
Phùng Văn Chiến 240 THÁNG 1 NĂM 2015 HKĐQ: Tiểu hàn (Tháng Đinh Sửu): 05/01/2015 - 23:21 Tam sát: Đông (45-135) 6 Đại hàn (Tháng Đinh Sửu): 20/01/2015 - 16:43 Thứ Âm HKĐQ 28 Tú Kim phù Thần sát Đổng công tuyển trạch nhật yếu dụng và Hiệp kỷ bi 1/1/2015 5 Bốc mộc 1/2/2015 6 Càn Giác kỷ 1/3/2015 7 Đoài 4 Tùy 7 Ngày dương Tam sát Sao nhập trung Quẻ ngày Tam tuyệt Th Năm 11/11 Đinh Sửu 4 Tùy 7 Đông (45- 135) M.Di --> K.Tế Sao Đẩu mộc (cát) Nam Khôn, nữ Cấn ► CÁT TINH: Địa tài, Âm Đc, Phổ hộ (Hội hộ), Lục Hợp, Kim đường Nguyệt đc hợp ► HUNG TINH: Nhân Cách, Huyền Vũ, Tam tang ► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: TRỪ - Thiên ô vừa. ► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Giản hạ Thủy - Bảo - Trừ * Cát thần: Nguyệt đc hợp, Âm đc, Thủ nhật, Cát kì tương, Phổ hộ, Bảo quang. * Hung thần: * Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chc, gặp dân hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyến, giải trừ, tắ tay chân, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động t gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, lập ước, giao dị Th Sáu 12 Mậu Dần 8 Phong 6 Bắc (315- 45) Phục --> Di Sao Ngưu kim (hung ) ► CÁT TINH: Thiên phú, Thiên Mã, Lộc khố, Phúc Sinh, Dịch Mã ► HUNG TINH: Sát chủ, Thổ ôn (thiên cẩu), Hoang vu 1, Hoàng Sa, Bạch hổ, Quả tú ► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: MÃN - Hoàng s Chính là thổ ôn, chỉ không nên động thổ, nhưng mà có với các sao Hoàng la - Tử đàn - Thiên hoàng - Địa ho nên hôn nhân - nhập trạch - khởi tạo - an táng - xuấ trương, trăm sự trôi chảy. ► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thành đầu Thổ - Phạt - Mã * Cát thần: Thời đc, Tướng nhật, Dịch mã, Thiên hậu Thiên vu, Phúc đc, Phúc sinh, Ngũ hợp. * Hung thần: Ngũ hư, Qui kị, Bạch hổ. * Nên: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữ thu nạp người, giải trừ, cắt may, tu tạo động thổ, d đan dệt, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, lấ trồng, chăn nuôi. Th Bảy 13 Kỷ Mão 7 Tiết 8 Tây (225- 315) Thăng --> Thái Sao Nữ thổ (hung ) NHÂN CHUYÊN ► CÁT TINH: Thiên thành, Tuế hợp, Hoạt điệu, Dân nhật, thời đc, Ngọc đường ► HUNG TINH: Thụ tử, Thiên Cương (hay Diệt Môn), Thiên Lại, Tiểu ► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BÌNH - Thiên chủ cha con - anh em bất nghĩa - tranh đấu - tự tử, - tan hoang, rất xấu. ► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thành đầu Thổ - Phạt - Bì * Cát thần: Thiên ân, Dân nhật, Bất tương, Ngũ hợp, * Hung thần: Thiên cương, Tử khí, Nguyệt hình, Thiên Thiên tặc. * Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Lich DQ_van su 2015

  • Upload
    hoa-ha

  • View
    223

  • Download
    1

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Lich Dai Quai Van su 2015

Citation preview

Page 1: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

THÁNG 1 NĂM 2015 HKĐQ: Tiểu hàn (Tháng Đinh Sửu): 05/01/2015 - 23:21

Tam sát: Đông (45-135) 6 Đại hàn (Tháng Đinh Sửu): 20/01/2015 - 16:43

Thứ Âm HKĐQ 28 Tú Kim phù Thần sát Đổng công tuyển trạch nhật yếu dụng và Hiệp kỷ biện phương thư

1/1/2015 5 Bốc mộc

1/2/2015 6 Càn Giác kỷ

1/3/2015 7 Đoài

4Tùy

7

Ngàydương

Tam sát

Sao nhập trung

Quẻ ngày

Tam tuyệt

Thư Năm

11/11Đinh Sửu

4Tùy

7

Đông (45-135)

M.Di-->

K.Tế

Sao Đẩu mộc (cát)

Nam Khôn,

nữ Cấn

► CÁT TINH: Địa tài, Âm Đưc, Phổ hộ (Hội hộ), Lục Hợp, Kim đường Nguyệt đưc hợp ► HUNG TINH: Nhân Cách, Huyền Vũ, Tam tang

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: TRỪ - Thiên ôn. Ngày Sửu tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Giản hạ Thủy - Bảo - Trừ nhật* Cát thần: Nguyệt đưc hợp, Âm đưc, Thủ nhật, Cát kì, Lục hợp, Bất tương, Phổ hộ, Bảo quang.* Hung thần: * Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyến, giải trừ, tắm gội, sửa móng tay chân, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, lập ước, giao dịch, nạp tài, quét dọn, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Đội mũ cài trâm, cắt tóc, săn bắn, đánh cá.

Thư Sáu

12Mậu Dần

8Phong

6

Bắc (315-45)

Phục-->Di

Sao Ngưu kim

(hung)

► CÁT TINH: Thiên phú, Thiên Mã, Lộc khố, Phúc Sinh, Dịch Mã ► HUNG TINH: Sát chủ, Thổ ôn (thiên cẩu), Hoang vu 1, Hoàng Sa, Bạch hổ, Quả tú

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: MÃN - Hoàng sa - Thiên phú. Chính là thổ ôn, chỉ không nên động thổ, nhưng mà có phúc tinh cùng với các sao Hoàng la - Tử đàn - Thiên hoàng - Địa hoàng che chiếu, nên hôn nhân - nhập trạch - khởi tạo - an táng - xuất hành - khai trương, trăm sự trôi chảy.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thành đầu Thổ - Phạt - Mãn nhật* Cát thần: Thời đưc, Tướng nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên mã, Thiên vu, Phúc đưc, Phúc sinh, Ngũ hợp.* Hung thần: Ngũ hư, Qui kị, Bạch hổ.* Nên: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, thu nạp người, giải trừ, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, đan dệt, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, lấp hang hố, gieo trồng, chăn nuôi.* Kiêng: Cúng tế, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, di chuyển, đi xa trở về, mời thầy chữa bệnh, sửa kho, mở kho xuất tiền hàng.

Thư Bảy

13Kỷ

Mão

7Tiết

8

Tây (225-315)

Thăng-->

Thái

Sao Nữ thổ

(hung)

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Thiên thành, Tuế hợp, Hoạt điệu, Dân nhật, thời đưc, Ngọc đường ► HUNG TINH: Thụ tử, Thiên Cương (hay Diệt Môn), Thiên Lại, Tiểu Hao, Địa Tặc, Lục Bất thành, Nguyệt Hình

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BÌNH - Thiên tặc. Ngày Mão chủ cha con - anh em bất nghĩa - tranh đấu - tự tử, kẻ ác cướp hại - tan hoang, rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thành đầu Thổ - Phạt - Bình nhật* Cát thần: Thiên ân, Dân nhật, Bất tương, Ngũ hợp, Ngọc đường. * Hung thần: Thiên cương, Tử khí, Nguyệt hình, Thiên lại, Chí tử, Thiên tặc.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Page 2: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

1/4/2015 8 Cấn Lập tảo

1/5/2015 9 Cấn Hoắc tinh

1/6/2015 1 Ly Hoà đao

Chủ Nhật

14Canh Thìn

1Thái

9

Nam (135-225)

Sư-->

Khôn

Sao Hư nhật

(hung)

► CÁT TINH: Minh tinh, Thánh tâm, Tam Hợp 1 ► HUNG TINH: Đại Hao (Tử khí, quan phú)

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: ĐỊNH - Tuy nói tốt, lại có thiên la địa võng là hung, quý nhân không đến, mưu cầu việc không lợi, Sát nhập trung cung, phạm thì sát nhân, xấu. Ngày Tử khí, phạm Quan phù - Kiếp sát, phi cung Quan phù cùng đến phương này, cho nên không lợi.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bạch lạp Kim - Nghĩa - Định nhật* Cát thần: Thiên ân, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Thiên hậu, Bất tương, Thánh tâm.* Hung thần: Từ khí, Thiên lao.* Nên: Cúng tế, cầu phúc, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, nấu rượu, lập ước, giao dịch, nạp tài, đặt cối đá, nạp gia súc.* Kiêng: Giải trừ, mời thầy chữa bệnh, đan dệt, xếp đặt buồng đẻ, gieo trồng.

Thư hai

15Tân Tị

3Đ.Hữu

7

Đông (45-135)

Khiêm-->

Khôn

Sao Nguy nguyệt (hung)

► CÁT TINH: Thiên thành, Mãn đưc tinh, Tam Hợp 1, Ngọc đường Nguyệt Ân ► HUNG TINH: Đại Hao (Tử khí, quan phú), Cửu không, Tội chỉ, Ly sàng 1

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY ĐỊNH - Thiên thành. Một thuyết nói là Quan phù tinh phi, nhưng nói là ngày Tử khí, nếu phương tu tạo trực với Phi cung Châu huyện, Quan phù, thấy ngay, nếu như phương đó hợp với cát thần tụ tập sẽ cầu cái đó xấu dùng cũng được.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bạch lạp Kim - Phạt - Định nhật* Cát thần: Thiên ân, Nguyệt ân, Tam hợp, Thời âm, Lục nghi, Ngọc đường.* Hung thần: Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Cửu khảm, Cửu tiêu, Trùng nhật.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, thu nạp người, di chuyển, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đặt cối đá, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Xuất hành, cưới gả, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, rèn đúc, nấu rượu, xếp đặt buồng đẻ, lấp hang hố, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Ba

16Nhâm Ngọ

2Tốn

1

Bắc (315-45)

Khôn-->Dự

Sao Thất hỏa (cát)

► CÁT TINH: Minh tinh, Kính Tâm, Giải thần Thiên Quý 1 ► HUNG TINH: Hoang vu 2, Nguyệt Hoả, Độc Hoả

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY CHẤP - Nhâm Ngọ cũng tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Dương liễu Mộc - Chế - Chấp nhật* Cát thần: Thiên ân, Kính an, Giải trừ, Ô phệ.* Hung thần: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Thiên hình.* Nên: Tắm gội, cắt tóc sửa móng, chặt cây, đuổi bắt, săn bắn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, lợp mái, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 3: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

1/7/2015 2 Khảm

1/8/2015 3 Khôn

1/9/2015 4 Chấn Bốc mộc

Thư Tư

17Quý Mùi

4Khốn

8

Tây (225-315)

Thái-->

Nhu

Sao Bích thủy (cát)

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Nguyệt giải, Phổ hộ (Hội hộ), Hoàng Ân Thiên Quý 2 ► HUNG TINH: Nguyệt phá, Lục Bất thành, Thần cách, Huyền Vũ

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY PHÁ - Quý Mùi là "Thủy nhập Tần châu nội", "Văn Xương quý hiển tinh", động thổ, hưng công, xuất hành, nhập trạch, cưới vợ, khai trương, trăm việc rất tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Dương liễu Mộc - Phạt - Phá nhật* Cát thần: Thiên ân, Phổ hộ.* Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Tư kích, Cửu không, Xúc thủy long, Huyền vũ.* Nên: Cúng tế, dỡ nhà phá tường.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ, cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, chặt cây, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Năm

18Giáp Thân

3V.Tế

9

Nam (135-225)

Lâm-->Tổn

Sao Khuê mộc

(hung)

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Thiên Quan, Ngũ phú, Phúc Sinh, Hoạt điệu, Mẫu Thương 1, Đại Hồng Sa 1 Nguyệt Không ► HUNG TINH: Lôi công, Thổ cẩm

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY NGUY - Giáp Thân, khởi tạo, an táng tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tỉnh tuyền Thủy - Phạt - Nguy nhật* Cát thần: Nguyệt không, Mẫu thương, Tư tướng, Dương đưc, Ngũ phú, Phúc sinh, Trừ thần, Tư mệnh, Ô phệ.* Hung thần: Du họa, Ngũ li.* Nên: Cúng tế, dâng biểu sớ, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, di chuyển, tắm gội, cắt tóc sửa móng, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, nạp tài, quét dọn, chặtcây, săn bắn, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, động thồ, an táng.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, họp thân hữu, đính hôn, ăn hỏi, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, lập ước giao dịch, mở kho xuất tiền hàng.

Thư Sáu

19Ất

Dậu

9Độn

4

Đông (45-135)

M.Di-->

Khiêm

Sao Lâu kim (cát)

► CÁT TINH: Thiên hỷ, Tam Hợp 2, Mẫu Thương 2 Thiên đưc hợp 1, Nguyệt đưc hợp ► HUNG TINH: Thụ tử, Thiên Ngục, Thiên Hoả, Câu Trận, Cô thần, Lỗ ban sát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY THÀNH - Thiên hỉ. Ất Dậu là khi kim vượng. Ất Dậu là lúc nước trong sạch, có Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân khố lâu, Tụ lộc đới mã, là những tinh che, chiếu, lợi cho việc cưới vợ, khởi tạo, khai trương, nhập trạch, an táng, là ngày tốt chọn vẹn, chủ về con cháu hưng vượng, trăm việc vừa lòng (xưng tâm).► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tỉnh tuyền Thủy - Phạt - Thành nhật* Cát thần: Thiên đưc hợp, Nguyệt đưc hợp, Mẫu thương, Tư tướng, Tam hợp, Lâm nhật; Thiên hỉ, Thiên y.* Hung thần: Đại sát, Ngũ li, Câu trần.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đặt cối đá, quét dọn, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng.* Kiêng: Họp thân hữu, săn bắn, đánh cá, gieo trồng.

Page 4: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

1/10/2015 5 Tốn Giác kỷ

1/11/2015 6

1/12/2015 7 Càn Lập tảo

Thư Bảy

20Bính Tuất

6Cấn

1

Bắc (315-45)

Phục-->

Lâm

Sao Vị thổ

(cát)

► CÁT TINH: Thánh tâm, Đại Hồng Sa 2, Thanh Long ► HUNG TINH: Thiên Cương (hay Diệt Môn), Địa phá, Hoang vu 3, Ngũ Quỹ, Nguyệt Hình, Ngũ hư, Tư thời cô quả, Quỷ khốc

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY THÂU - Có Đáo châu tinh, việc đến công đường mà sau đó tán.Bính Tuất là Sát nhập trung cung, trăm việc đều kị.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Ốc thượng Thổ - Bảo - Thu nhật* Cát thần: Thánh tâm, Thanh long.* Hung thần: Thiên cương, Nguyệt hình, Ngũ hư.* Nên: Cúng tế, đuổi bắt, săn bắn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Chủ Nhật

21Đinh Hợi

8Dự8

Tây (225-315)

Thăng-->Sư

Sao Mão nhật

(hung)

Nam Khôn,

nữ Cấn

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Sinh khí, Nguyệt Tài, Âm Đưc, Ích Hậu, Dịch Mã, Phúc hậu, Minh đường ► HUNG TINH: Thiên tặc, Nguyệt Yếm đại hoạ, Nhân Cách

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY KHAI - Thiên tặc, Nguyệt yếm. Đinh Hợi cũng nên dùng việc.

► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Ốc thượng Thổ - Phạt - Khai nhật* Cát thần: Âm đưc, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Ích hậu, Minh đường.* Hung thần: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Trùng nhật.* Nên: Cúng tế, nhập học, tắm gội.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, đi xa trở về, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, chặt cây, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư hai

22Mậu Tý

7Truân

4

Nam (135-225)

Sư-->

Giải

Sao Tất nguyệt (cát)

► CÁT TINH: Cát Khánh, Tục Thế, Lục Hợp ► HUNG TINH: Thiên Lại, Hoả tai, Hoàng Sa, Nguyệt Kiến chuyển sát, Phủ đầu dát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY BẾ - Hoàng sa. Mậu Tý nên việc nhỏ thì có thể sửa là tốt, nếu dùng việc lớn thì xấu,vạ triền miên, chẳng lành, không biết Đại mã nạp âm, hung sát và Bắc phương tạo độc chi thần (thần làm cờ lớn ở phương Bắc), thuần âm hắc sát chi khí, dùng vào việc Dư tào túc lệnh (chủ quản đông người nghiêm chỉnh lệnh), không phải là rất quý, không cảm thấy đáng dùng, phải cẩn thận.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tích lịch Hỏa - Chế - Bế nhật* Cát thần: Quan nhật, Lục hợp, Tục thế. * Hung thần: Thiên lại, Chí tử, Huyết chi, Thổ phù, Qui kị, Huyết kỵ, Thiên hình, Trục trận.* Nên: Cúng tế, tắm gội.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, đi xa trở về, kê giường, mời thầy chữa bệnh, chừa mắt, đắp đê, tu tạo động thổ, dúng cột gác xà, sửa kho, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dò nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ.

Page 5: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

1/13/2015 8 Đoài Yêu tinh

1/14/2015 9 Cấn Hoắc tinh

1/15/2015 1 Ly Hoà đao

Thư Ba

23Kỷ Sửu

9V.Vọng

2

Đông (45-135)

Khiêm-->

Kiển

Sao Chủy hỏa

(hung)

► CÁT TINH: Yếu yên (thiên quý) ► HUNG TINH: Tiểu Hồng Sa, Thổ phủ, Vãng vong (Thổ kỵ), Chu tước hắc đạo, Tam tang, Không phòng Trùng Tang, Trùng phục

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY KIẾN - Vãng vong, Hồng sa. Ất Sửu, Kỷ Sửu, nên khai sơn, phạt cỏ, hưng công, động thổ, giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch, là ngày tốt vừa. Đinh Sửu là Sát nhập trung cung, không nên khua nhạc, trống, làm ồn ào, hôn nhân, mọi việc đó hại gia trưởng, trạch mẫu. Quý Sửu tuy vượng nhưng lục sát nhập trung cung, tổn thương nhân khẩu, xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tích lịch Hỏa - Chuyên- Kiến nhật* Cát thần: Thủ nhật, Bất tương, Yếu an.* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Vãng vong, Phục nhật, Chu tước.* Nên: Cắt may.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, đi xa trở về, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, đặt cối đá, sửa tường, nửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, đuổi bắt, săn bắn, đánh cá, gieo trồng phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Tư

24Canh Dần

3Ly1

Bắc (315-45)

Khôn-->Bác

Sao Sâm thủy

(hung)

► CÁT TINH: Thiên tài, U Vi tinh, Tuế hợp Thiên đưc 1, Nguyệt Đưc ► HUNG TINH: Kiếp sát, Hoang vu 1, Địa Tặc

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY TRỪ - Canh Dần là Hỏa tinh, Thiên đưc, Nguyệt đưc. Theo "Thích kỷ biện phương", Dần ở tháng chạp là thiên tặc, là ngày Dần trong tháng có Hỏa tinh thì không ghi, đó là hai thuyết nên tồn lưu để tham khảo.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tùng bách Mộc - Chế - Trừ nhật* Cát thần: Thiên đưc, Nguyệt đưc, Thời đưc, Tướng nhật, Cát kì, Bất tương, Ngọc vũ, Ngũ hợp, Kim quĩ, Ô phệ đối.* Hung thần: Kiếp sát, Thiên tặc, Ngũ hư.* Nên: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt tóc, sửa móng, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, lập ước, giao dịch, nạp tài, quét dọn, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.* Kiêng: Cúng tế, xuất hành, mời thầy chữa bệnh, sửa kho, đan dệt, mở kho xuất tiền hàng, săn bắn, đánh cá.

Thư Năm

25Tân Mão

2T.Phu

3

Tây (225-315)

Thái-->

Thăng

Sao Tỉnh mộc (cát)

► CÁT TINH: Thiên phú, Địa tài, Lộc khố, Dân nhật, thời đưc, Kim đường Nguyệt Ân ► HUNG TINH: Thổ ôn (thiên cẩu), Thiên ôn, Phi Ma sát (Tai sát), Quả tú

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY MÃN - Thiên phú, Thổ ôn, không nên động thổ, Thiên ôn một năm. Nếu dùng ngày Mão vào việc cưới, gặp cha mẹ, ăn hỏi, cũng tốt nhỏ nhưng có lục bất thành, lục bất hợp, cái đó ngừng. Duy có Tân Mão, tạo tác, hưng công, nhưng là tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tùng bách Mộc - Chế - Mãn nhật* Cát thần: Nguyệt ân, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đưc, Thiên thương, Bất tương, Kim đường, Ngũ hợp, Bảo quang, Ô phệ đối.* Hung thần: Tai sát, Thiên hỏa.* Nên: Cúng tế.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 6: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

1/16/2015 2 Khảm

1/17/2015 3 Khôn

1/18/2015 4 Chấn Bốc mộc

Thư Sáu

26Nhâm Thìn

6Đ.Súc

4

Nam (135-225)

Lâm-->

Phục

Sao Quỷ kim

(hung)

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Thiên Mã Thiên Quý 1 ► HUNG TINH: Sát chủ, Tiểu Hao, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Băng tiêu ngoạ hãm, Hà khôi, Cẩu Giảo, Bạch hổ Tư thời đại mộ

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY BÌNH - Có Đáo châu tinh, việc đến quan mà sau đó tán. Duy có Nhâm Thìn nên mai táng, cưới vợ, gặp cha mẹ, hưng công, động thổ, xuất hành, nhập trạch là tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Trường l¬ưu Thủy - Phạt - Bình nhật* Cát thần: Thiên mã* Hung thần: Hà khôi, Tử khí, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Bạch hổ.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Thư Bảy

27Quý Tị

4Quải

6

Đông (45-135)

M.Di-->

Phục

Sao Liễu thổ

(hung)

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Thiên thành, Mãn đưc tinh, Tam Hợp 1, Ngọc đường Thiên Quý 2 ► HUNG TINH: Đại Hao (Tử khí, quan phú), Cửu không, Tội chỉ, Ly sàng 1

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY ĐỊNH - Thiên thành. Một thuyết nói là Quan phù tinh phi, nhưng nói là ngày Tử khí, nếu phương tu tạo trực với Phi cung Châu huyện, Quan phù, thấy ngay, nếu như phương đó hợp với cát thần tụ tập sẽ cầu cái đó xấu dùng cũng được. Quý Tị tuy trực kim thủy trong sạch lúc đó. Hoặc có thể khai sơn, phạt cỏ, nhưng ngày đó tốt vừa, nếu cưới vợ chồng hoặc khai trương, xuất hành, nhập trạch, đặt móng, buộc giàn, lại là thiên thượng đại không vong nạp âm Tị, tuyệt không nên dùng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Trường lưu Thủy - Chế - Định nhật* Cát thần: Tam hợp, Âm đưc, Lục nghi, Ngọc đường.* Hung thần: Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Cửu khảm, Cửu tiêu, Trùng nhật.* Nên: Họp thân hữu, đội mũ cài trâm, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, thu nạp người, cắt may, tu tạo động thố, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, lập ước giao dịch, nạp tài, đặt cối đá chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Xuất hành, cưới gả, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, rèên đúc, xếp đật buồng đẻ, lấp hang hố, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, phá thổ, an táng, cải táng.

Chủ Nhật

28Giáp Ngọ

9Càn

1

Bắc (315-45)

Phục-->

Chấn

Sao Tinh nhật

(hung)

► CÁT TINH: Minh tinh, Kính Tâm, Giải thần Nguyệt Không ► HUNG TINH: Hoang vu 2, Nguyệt Hoả, Độc Hoả

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY CHẤP - Các ngày Ngọ còn lại là tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sa thạch Kim - Bảo - Chấp nhật* Cát thần: Nguyệt không, Tư tướng, Kính an, Giải thần, Ô phệ.* Hung thần: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Thiên lao.* Nên: Cúng tế, tắm gội, cắt tóc sửa móng, cắt may, chặt cây đuổi bắt, săn bắn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, lợp mái, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, đánh cá, đi thuyền gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 7: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

1/19/2015 5 Tốn Giác kỷ

1/20/2015 6

1/21/2015 7 Càn Lập tảo

Thư hai

29Ất

Mùi

7Tỉnh

6

Tây (225-315)

Thăng-->

Tỉnh

Sao Trương nguyệt (cát)

► CÁT TINH: Nguyệt giải, Phổ hộ (Hội hộ), Hoàng Ân Thiên đưc hợp 1, Nguyệt đưc hợp ► HUNG TINH: Nguyệt phá, Lục Bất thành, Thần cách, Huyền Vũ

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY PHÁ - Ất Mùi cũng không lợi.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sa thạch Kim - Chế - Phá nhật* Cát thần: Thiên đưc hợp, Nguyệt đưc hợp, Tư tướng, Phổ hộ.* Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Tư kích, Cửu không, Huyền vũ. * Nên: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà phá tường.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửatường, chặt cây, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Ba

1/12Bính Thân

8Giải

4

Nam (135-225)

Lý-->

V.Vọng

Sao Dực hỏa

(hung)

Nam Khôn,

nữ Cấn

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Thiên Quan, Ngũ phú, Phúc Sinh, Hoạt điệu, Mẫu Thương 1, Đại Hồng Sa 1 ► HUNG TINH: Lôi công, Thổ cẩm

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY NGUY - Bính Thân chỉ nên mai táng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sơn hạ Hỏa - Chế - Nguy nhật* Cát thần: Mẫu thương, Dương đưc, Ngũ phú, Phúc sinh, Trừ thần, Tư mệnh, Ô phệ.* Hung thần: Du họa, Ngũ li* Nên: Cúng tế, tắm gội, cắt tóc sửa móng, đan dệt, nấu rượu, khai trương, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, quét dọn, chặt cây, săn bắn, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, họp thân hữu, đính hôn, ăn hỏi, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, lập ước giao dịch.

Thư Tư

2Đinh Dậu

4Hàm

9

Đông (45-135)

Đ.Nhân-->

V.Vọng

Sao Chẩn thủy (cát)

► CÁT TINH: Thiên hỷ, Tam Hợp 2, Mẫu Thương 2 ► HUNG TINH: Thụ tử, Thiên Ngục, Thiên Hoả, Câu Trận, Cô thần, Lỗ ban sát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY THÀNH - Thiên hỉ. Đinh Dậu cũng thuộc kim vượng, chỉ có mai táng là tốt nhất, những việc còn lại là tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sơn hạ Hỏa - Chế - Thành nhật* Cát thần: Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Trừ thẩn, Ô phệ.* Hung thần: Đại sát, Ngũ li, Câu trần.* Nên: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, tắm gội, sửa móng chân tay, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thố, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, đặt cối đá, quét dọn, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc phá thổ, an táng.* Kiêng: Họp thân hữu, cắt tóc.

Page 8: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

1/22/2015 8 Đoài Yêu tinh

1/23/2015 9 Cấn Hoắc tinh

1/24/2015 1 Ly Hoà đao

Thư Năm

3Mậu Tuất

1Khiêm

6

Bắc (315-45)

V.Vọng-->Ích

Sao Giác (cát)

► CÁT TINH: Thánh tâm, Đại Hồng Sa 2, Thanh Long ► HUNG TINH: Thiên Cương (hay Diệt Môn), Địa phá, Hoang vu 3, Ngũ Quỹ, Nguyệt Hình, Ngũ hư, Tư thời cô quả, Quỷ khốc

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY THÂU - Có Đáo châu tinh, việc đến công đường mà sau đó tán. Ngày Mậu Tuất cũng không thể dùng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bình địa Mộc - Chuyên - Thu nhật* Cát thần: Thánh tâm, Thanh long.* Hung thần: Thiên cương, Nguyệt hình, Ngũ hư.* Nên: Cúng tế, đuổi bắt, săn bắn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường chặt cây, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phả thô, an táng, cải táng.

Thư Sáu

4Kỷ Hợi

2Quan

2

Tây (225-315)

Cấu-->

Đỉnh

Sao Cang

(hung)

► CÁT TINH: Sinh khí, Nguyệt Tài, Âm Đưc, Ích Hậu, Dịch Mã, Phúc hậu, Minh đường ► HUNG TINH: Thiên tặc, Nguyệt Yếm đại hoạ, Nhân Cách Trùng Tang, Trùng phục

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY KHAI - Thiên tặc, Nguyệt yếm.Kỷ Hợi có Hỏa tinh, có Văn Xương hiển quý tinh, nên đặt móng, buộc giàn, hôn nhân, khai trương, nhập trạch, xuất hành, trù mưu làm mọi việc, đều tốt trọn vẹn. Nên dùng giờ Mậu Thìn. Là ngày tuy phạm Thiên tặc nhưng lại có Thiên cẩu hộ chi bất phòng, cho nên không hại vì thế là tốt trên hết. Nếu như gặp ngày này sanh nhân đại hoại chi mạng. Kỷ Hợi vì có Hỏa tinh nên mọi việc có thể dùng, không thể không thuận mà xưng lòng, như ý.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bình địa Mộc - Chế - Khai nhật* Cát thần: Âm đưc, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Ích hậu, Minh đường.* Hung thần: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Phục nhật, Trùng nhật.* Nên: Cúng tế, nhập học, tắm gội.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, đi xa trở về, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao

Thư Bảy

5Canh Tý

2Ích9

Nam (135-225)

Tụng-->

Khốn

Sao Đê thổ

(hung)

► CÁT TINH: Cát Khánh, Tục Thế, Lục Hợp Thiên đưc 1, Nguyệt Đưc ► HUNG TINH: Thiên Lại, Hoả tai, Hoàng Sa, Nguyệt Kiến chuyển sát, Phủ đầu dát Thiên địa  chính chuyển

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY BẾ - Hoàng sa. Canh Tý tuy có Thiên đưc, Nguyệt đưc nhưng lại là lúc Thiên Địa chuyển Sát.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bích thượng Thổ - Bảo - Bế nhật* Cát thần: Thiên đưc, Nguyệt đưc, Quan nhật, Lục hợp, Bất tương, Tục thế, Ô phệ đối.* Hung thần: Thiên lại, Chí tử, Huyết chi, Thổ phù, Qui kị, Huyết kỵ, Thiên hình.* Nên: Cúng tế, tắm gội, cắt may, nấu rượu, an táng, cải táng.* Kiêng: Di chuyển, đi xa trở về, mời thầy chữa bệnh, chữa mắt, châm cưu, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, phá thổ.

Page 9: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

1/25/2015 2 Khảm

1/26/2015 3 Khôn

1/27/2015 4 Chấn Bốc mộc

Chủ Nhật

6Tân Sửu

1M.Di

3

Đông (45-135)

Độn-->

Đ.Nhân

Sao Phòng nhật (cát)

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Yếu yên (thiên quý) Nguyệt Ân ► HUNG TINH: Tiểu Hồng Sa, Thổ phủ, Vãng vong (Thổ kỵ), Chu tước hắc đạo, Tam tang, Không phòng

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY KIẾN - Vãng vong, Hồng sa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bích thượng Thổ - Nghĩa - Kiến nhật* Cát thần: Nguyệt ân, Thủ nhật, Bất tương, Yếu an.* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Vãng vong, Chu tước.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, họp thân hữu, đính hôn, ăn hỏi, giải trừ, cắt may, dựng cột gác xà, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, chăn nuôi.* Kiêng: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, sửa kho, nấu rượu, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây đuổi bắt, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, phá thổ.

Thư hai

7Nhâm Dần

9Đ.Nhân

7

Bắc (315-45)

Bĩ-->

Tụng

Sao Tâm

nguyệt (hung)

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Thiên tài, U Vi tinh, Tuế hợp Thiên Quý 1 ► HUNG TINH: Kiếp sát, Hoang vu 1, Địa Tặc

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY TRỪ - Nhâm Dần có Hỏa tinh, và Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Bảo liễu (xe ngọc quý), Khố châu phúc lộc, Văn Xương, Lộc mã quan ích là những sao tốt chiếu lâm, nên khởi tạo, hôn nhân, an táng, nhập trạch, khai trương, xuất hành, trăm việc thuận lợi, dùng ngày đó gia môn phát đạt, động thổ thấy tiến tài sản, tên là "Đăng hổ bảng". Theo "Thích kỷ biện phương", Dần ở tháng chạp là thiên tặc, là ngày Dần trong tháng có Hỏa tinh thì không ghi, đó là hai thuyết nên tồn lưu để tham khảo.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kim bạc Kim - Bảo - Trừ nhật* Cát thần: Thời đưc, Tướng nhật, Cát kì, Ngọc vũ, Ngũ hợp, Kim quĩ, Ô phệ đối.* Hung thần: Kiếp suất, Thiên tặc, Ngũ hư.* Nên: Tắm gội, quét dọn.* Kiêng: Cúng tế, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, xuất hành, mời thầy chữa bệnh, sửa kho, mở kho xuất tiền hàng, đào mương.

Thư Ba

8Quý Mão

8Q.Muội

7

Tây (225-315)

Càn-->Lý

Sao Vĩ hỏa (cát)

► CÁT TINH: Thiên phú, Địa tài, Lộc khố, Dân nhật, thời đưc, Kim đường Thiên Quý 2 ► HUNG TINH: Thổ ôn (thiên cẩu), Thiên ôn, Phi Ma sát (Tai sát), Quả tú

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY MÃN - Thiên phú, Thổ ôn, không nên động thổ, Thiên ôn một năm. Nếu dùng ngày Mão vào việc cưới, gặp cha mẹ, ăn hỏi, cũng tốt nhỏ nhưng có lục bất thành, lục bất hợp, cái đó ngừng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kim bạc Kim - Bảo - Mãn nhật* Cát thần: Dân nhật, Thiên vu, Phúc đưc, Thiên hương, Kim đường, Ngũ hợp, Bảo quang, Ô phệ đối.* Hung thần: Tai sát, Thiên hỏa.* Nên: Cúng tế.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, lợp mái, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, kh~li mương đào giếng, đặt cối đá lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 10: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

1/28/2015 5 Tốn Giác kỷ

1/29/2015 6

1/30/2015 7 Càn Lập tảo

1/31/2015 8 Đoài Yêu tinh

Thư Tư

9Giáp Thìn

3Khuể

2

Nam (135-225)

Lý-->

T.Phu

Sao Cơ thủy (cát)

► CÁT TINH: Thiên Mã Nguyệt Không ► HUNG TINH: Sát chủ, Tiểu Hao, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Băng tiêu ngoạ hãm, Hà khôi, Cẩu Giảo, Bạch hổ

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY BÌNH - Có Đáo châu tinh, việc đến quan mà sau đó tán.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Phúc đăng Hỏa - Chế - Bình nhật* Cát thần: Nguyệt không, Tư tướng, Thiên mã.* Hung thần: Hà khôi, Chí tử, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Bạch hổ.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Thư Năm

10Ất Tị

7Nhu

3

Đông (45-135)

Đ.Nhân-->Ly

Sao Đẩu mộc (cát)

Nam Khôn,

nữ Cấn

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Thiên thành, Mãn đưc tinh, Tam Hợp 1, Ngọc đường Thiên đưc hợp 1, Nguyệt đưc hợp ► HUNG TINH: Đại Hao (Tử khí, quan phú), Cửu không, Tội chỉ, Ly sàng 1

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY ĐỊNH - Thiên thành. Một thuyết nói là Quan phù tinh phi, nhưng nói là ngày Tử khí, nếu phương tu tạo trực với Phi cung Châu huyện, Quan phù, thấy ngay, nếu như phương đó hợp với cát thần tụ tập sẽ cầu cái đó xấu dùng cũng được.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Phúc đăng Hỏa - Bảo - Định nhật* Cát thần: Thiên đưc hợp, Nguyệt đưc hợp, Tư tướng, Tam hợp, Thời âm, Lục nghi, Ngọc đường.* Hung thần: Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Cửu khảm, Cửu tiêu, Trùng nhật* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, cắt may, tu tạo động thố, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đặt cối đá, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Xuất hành, mời thầy chữa bệnh, rèn đúc, lấp hang hố, săn bắn, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng.

Thư Sáu

11Bính Ngọ

4Đ.Quá

3

Bắc (315-45)

V.Vọng-->Tùy

Sao Ngưu kim

(hung)

► CÁT TINH: Minh tinh, Kính Tâm, Giải thần ► HUNG TINH: Hoang vu 2, Nguyệt Hoả, Độc Hoả

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY CHẤP - Bính Ngọ là chính tư phế, xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên hà Thủy - Chuyên - Chấp nhật* Cát thần: Kính an, Giải thần, Ô phệ.* Hung thần: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Tư phế, Ngũ hư, Thiên lao.* Nên: Tắm gội, cắt tóc sửa móng, chặt cây, đuổi bắt, săn bắn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, hợp.mái, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Bảy

12Đinh Mùi

6Cổ7

Tây (225-315)

Cấu-->Càn

Sao Nữ thổ

(hung)

► CÁT TINH: Nguyệt giải, Phổ hộ (Hội hộ), Hoàng Ân ► HUNG TINH: Nguyệt phá, Lục Bất thành, Thần cách, Huyền Vũ

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY PHÁ - Đinh Mùi là "Thủy cư cự mẫn" (trong nước có con cá bể to tên là mẫn).► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên hà Thủy - Bảo - Phá nhật* Cát thần: Phổ hộ* Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Tư kích, Cửu không, Bát chuyên, Huyền vũ, Dương phá âm xung.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Page 11: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

THÁNG 2 NĂM 2015 HKĐQ: Lập xuân (Tháng Mậu Dần): 04/02/2015 - 10:59

Tam sát: Bắc (315-45) 5 Vũ thủy (Tháng Mậu Dần): 19/02/2015 - 06:50

Thứ Âm HKĐQ 28 Tú Kim phù Thần sát Đổng công tuyển trạch nhật yếu dụng và Hiệp kỷ biện phương thư

2/1/2015 9 Cấn Hoắc tinh

2/2/2015 1 Ly Hoà đao

2/3/2015 2 Khảm

8Phong

6

Ngàydương

Tam sát

Sao nhập trung

Quẻ ngày

Tam tuyệt

Chủ Nhật

13/12Mậu Thân

2Hoán

6

Nam (135-225)

Hàm-->Tụy

Sao Hư nhật

(hung)

► CÁT TINH: Thiên Quan, Ngũ phú, Phúc Sinh, Hoạt điệu, Mẫu Thương 1, Đại Hồng Sa 1 ► HUNG TINH: Lôi công, Thổ cẩm

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY NGUY -► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại dịch Thổ - Bảo - Nguy nhật* Cát thần: Mẫu thương, Dương đưc, Ngũ phú, Phúc sinh, Trừ thần, Tư mệnh.* Hung thần: Du họa, Ngũ hư.* Nên: Cúng tế, tắm gội, cắt tóc sửa móng, đan dệt, nấu rượu, khai trương, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, quét dọn, chặt cây, săn bắn, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, họp thân hữu, đính hôn, ăn hỏi, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, lập ước giao dịch.

Thư hai

14Kỷ Dậu

3Lữ8

Đông (45-135)

Tụy-->Tỷ

Sao Nguy nguyệt (hung)

► CÁT TINH: Thiên hỷ, Tam Hợp 2, Mẫu Thương 2 ► HUNG TINH: Thụ tử, Thiên Ngục, Thiên Hoả, Câu Trận, Cô thần, Lỗ ban sát Trùng Tang, Trùng phục

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY THÀNH - Thiên hỉ.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại dịch Thổ - Bảo - Thành nhật* Cát thần: Thiên ân, Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên kí, Thiên y, Trừ thần, Ô phệ.* Hung thần: Đai sát, Phục nhật, Ngũ li, Câu trần.* Nên: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, nhập học, xuất hành, len quan nhâm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, c¬ời gả, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, đặt cối đá, quét dọn, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Họp thân hữu, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Ba

15Canh Tuất

9Bĩ9

Bắc (315-45)

Quải-->

Đ.Tráng

Sao Thất hỏa (cát)

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Thánh tâm, Đại Hồng Sa 2, Thanh Long Thiên đưc 1, Nguyệt Đưc ► HUNG TINH: Thiên Cương (hay Diệt Môn), Địa phá, Hoang vu 3, Ngũ Quỹ, Nguyệt Hình, Ngũ hư, Tư thời cô quả, Quỷ khốc

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY THÂU - Có Đáo châu tinh, việc đến công đường mà sau đó tán. Canh Tuất có Thiên đưc, Nguyệt đưc, tám vị Kim tinh, có "Nam tử chi hoan" (cái hang của con trai), trước hết bị khẩu thiệt mà sau đó thì rất tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thoa xuyến Kim - Nghĩa - Thu nhật* Cát thần: Thiên đưc, Nguyệt đưc, Thiên ân, Thánh tâm, Thanh long.* Hung thần: Thiên cương, Nguyệt hình, Ngũ hư.* Nên: Cúng tế, đuổi bắt.* Kiêng: Mời thầy chữa bệnh, đan dệt, săn bắn, đánh cá.

Page 12: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

2/4/2015 3 Chấn Hoà đao

2/5/2015 4 Tốn

2/6/2015 5

Thư Tư

16Tân Hợi

7Tỷ7

Tây (225-315)

Đoài-->Lý

Sao Bích thủy (cát)

► CÁT TINH: Thánh tâm, Ngũ phú, U Vi tinh, Lục Hợp, Mẫu Thương 1 Nguyệt đưc hợp ► HUNG TINH: Kiếp sát, Địa phá, Hà khôi, Cẩu Giảo, Câu Trận, Thổ cẩm

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY THÂU - Có Câu giảo, không nên dùng vào việc, phạm cái đó tổn gia trưởng, hại tử tôn, trong vòng 60 ngày, 120 ngày, chủ phương Nam Bạch y hình hại, nam nữ nhiều tai vạ, rất xấu. Duy có ngày Tân Hợi địa chi với nguyệt kiến âm dương hợp đưc, là tốt vừa phải (thư cát).► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thoa xuyến Kim - Bảo - Thu nhật* Cát thần: Nguyệt đưc hợp, Thiên ân, Mẫu thương, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Thánh tâm.* Hung thần: Hà khôi, Kiếp sát, Trùng nhật, Câu trần* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đuổi bắt, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Cưới gả, mời thầy chữa bệnh, nấu rượu, săn bắn, đánh cá.

Thư Năm

17Nhâm

8Chấn

1

Nam (135-225)

Cách-->

Hàm

Sao Khuê mộc

(hung)

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Sinh khí, Ích Hậu, Mẫu Thương 2, Đại Hồng Sa 1, Thanh Long Thiên đưc hợp 1, Nguyệt Không ► HUNG TINH: Thiên Ngục, Thiên Hoả, Phi Ma sát (Tai sát), Lỗ ban sát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY KHAI - Nhâm Tý mộc đả bảo bình chung (gỗ đánh vào bình quí cuối cùng), là phương Bắc, nơi tắm gội (mộc dục), không nên khởi tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tang chá Mộc - Chuyên - Khai nhật* Cát thần: Thiên đưc hợp, Nguyệt không, Thiên ân, Mẫu thương, Thời dương, Sinh khí, Ích hậu, Thanh long, Ô phệ đối.* Hung thần: Tai sát, Thiên hỏa, Tư hao* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, khai trương, nạp tài, xếp đặt buồng đẻ, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Mời thầy chữa bệnh, khơi mương đào giếng, chặt cây săn bắn, đánh cá.

Thư Sáu

18Quý Sửu

6Bí8

Đông (45-135)

Tùy-->

Đoài

Sao Lâu kim (cát)

Nam Khôn,

nữ Cấn

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Tuế hợp, Đại Hồng Sa 2, Minh đường ► HUNG TINH: Hoang vu 3, Địa Tặc, Hoả tai, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Tư thời cô quả

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY BẾ - Không lợi cho hôn nhân, khởi tạo, phòng hổ và rắn làm hại, lừa ngựa đá phải thành ác tật, bần, bệnh, rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tang chá Mộc - Phạt - Bế nhật* Cát thần: Thiên ân, Tục thế, Minh đường.* Hung thần: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Thiên tặc, Ngũ hư, Thổ phù, Qui kị, Huyết kỵ, Bát chuyên, Xúc thủy long.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Page 13: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

2/7/2015 6 Càn Bốc mộc

2/8/2015 7 Đoài Giác kỷ

2/9/2015 8 Cấn

Thư Bảy

19Giáp Dần

7K.Tế

9

Bắc (315-45)

Đ.Quá-->

Khốn

Sao Vị thổ

(cát)

► CÁT TINH: Mãn đưc tinh, Yếu yên (thiên quý), Phúc hậu Thiên Quý 1 ► HUNG TINH: Thổ phủ, Lục Bất thành, Vãng vong (Thổ kỵ), Lôi công Trùng Tang Dương thác

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY KIẾN - Ngày Vãng vong, không lợi cho việc khởi tạo, kết hôn nhân, lạp thái, chủ về gia trưởng bị bệnh, bị gọi vì việc quan, trong vòng 60 ngày và 120 ngày tổn tiểu khẩu, trong vòng một năm thấy trùng tang, trăm việc không nên dùng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại khê Thủy - Chuyên - Kiến nhật* Cát thần: Vương nhật, Thiên thương, Yếu an, Ngũ hợp, Ô phệ đối.* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Vãng vong, Phục nhật, Bát chuyên, Thiên hình, Dương thác.* Nên: Họp thân hữu, cắt may, lập ước giao dịch, nạp tài, nạp gia súc.* Kiêng: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, xuất hành, nên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, đuổi bắt, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, phá thổ, an táng, cải táng.

Chủ Nhật

20Ất

Mão

1Lâm

4

Tây (225-315)

Khốn-->

Khảm

Sao Mão nhật

(hung)

► CÁT TINH: Thiên Quý 2 ► HUNG TINH: Chu tước hắc đạo, Nguyệt Kiến chuyển sát Thiên địa chuyển sát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY TRỪ - Không nên khởi tạo, hôn nhân, phạm vào cái đó thì trong vòng 60 ngày tổn gia trưởng, bị gọi vì việc quan, trong vòng 3-5 năm thấy xấu, lãnh thoái, chủ về huynh đệ bất nghĩa, mọi nghiệp chia tan, gặp phải người ác, sinh ly tử biệt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại khuê Thủy - Chuyên - Trừ nhật* Cát thần: Quan nhật, Cát kì, Ngọc vũ, Vũ hợp, Ô phệ đối.* Hung thần: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Chu tước.* Nên: Họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, lập ước, giao dịch quét dọn, phá thổ, cải táng.* Kiêng: Đào giếng, gieo trồng.

Thư hai

21Bính Thìn

4Đoài

1

Nam (135-225)

Hàm-->

T.Quá

Sao Tất nguyệt (cát)

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Thiên phú, Thiên tài, Lộc khố Nguyệt Đưc, Nguyệt Ân ► HUNG TINH: Thổ ôn (thiên cẩu), Thiên tặc, Cửu không, Quả tú, Phủ đầu dát, Tam tang, Không phòng

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY MÃN - Là Thiên phúc, Thiên tặc, là Thiên la, Những ngày Thìn còn lại cũng không tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sa trung Thổ - Bảo - Mãn nhật* Cát thần: Nguyệt đưc, Nguyệt ân, Tư tướng, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đưc, Lục nghi, Kim đường, Kim quĩ.* Hung thần: Yếm đối, Chiêu dao, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Rèn đúc, lấp hang hố, săn bắn, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng.

Page 14: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

2/10/2015 9 Ly Lập tảo

2/11/2015 1 Khảm Yêu tinh

2/12/2015 2 Khôn Hoắc tinh

2/13/2015 3 Chấn Hoà đao

Thư Ba

22Đinh

Tị

2T.Súc

8

Đông (45-135)

Tụy-->Bĩ

Sao Chủy hỏa

(hung)

► CÁT TINH: Địa tài, Hoạt điệu, Kim đường Thiên đưc 1 ► HUNG TINH: Sát chủ, Thiên Cương (hay Diệt Môn), Tiểu Hồng Sa, Tiểu Hao, Hoang vu 1, Nguyệt Hoả, Độc Hoả, Thần cách, Băng tiêu ngoạ hãm, Nguyệt Hình, Ngũ hư

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY BÌNH - Là Tiểu hồng sa, có Chu tước, Câu giảo đáo châu tinh, phạm vào cái đó chủ về bị gọi vì việc quan, tổn gia trưởng trạch, đàn bà, con gái trong vòng 3-5 năm lớp lớp bất lợi, phá của, rất hung, ruộng tằm không thu được sản vật, chết vì tự thắt cổ, bị người ác cướp bóc.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sa trung Thổ - Chuyên - Bình nhật* Cát thần: Thiên đưc, Tư tướng, Tướng nhật, Bảo quang.* Hung phần: Thiên cương, Tử thần, Nguyệt hình, Nguyệt đại, Du họa, Ngũ hư, Bát phong, Trùng nhật.* Nên: Cúng tế, sửa đường* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, xuất hành, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, săn bắn, đánh cá.

Thư Tư

23Mậu Ngọ

3Đỉnh

4

Bắc (315-45)

Quải-->

Đ.Quá

Sao Sâm thủy

(hung)

► CÁT TINH: Thiên Mã, Nguyệt Tài, Tam Hợp 1, Dân nhật, thời đưc ► HUNG TINH: Đại Hao (Tử khí, quan phú), Hoàng Sa, Ngũ Quỹ, Bạch hổ, Tội chỉ

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY ĐỊNH - Là Hoàng sa, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Khố lâu, Điền đường, Nguyệt tài khố trữ tinh che, chiếu, nên khởi tạo, an táng, dời chỗ ở, khai trương, xuất hành, trong vòng 60 ngày, 120 ngày, tiến hoạnh tài, điền sản hoặc nhân phụ (vì sự giúp đỡ) ký thành gia (làm thêm gá vào nhà cũ), làm lớn thì phát lớn, làm nhỏ thì phát nhỏ, chủ về ruộng, tằm thu lớn, vàng bạc đầy kho.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên thượng Hỏa - Nghĩa - Định nhật* Cát thần: Thời đưc, Dân nhật, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên mã, Thời dương* Hung thần: Tử khí, Bạch hổ* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đặt cối đá, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Giải trừ, mời thầy chữa bệnh, lợp mái, xếp đặt buồng đẻ, gieo trồng

Thư Năm

24Kỷ Mùi

1Thăng

2

Tây (225-315)

Đoài-->Tùy

Sao Tỉnh mộc (cát)

► CÁT TINH: Thiên thành, Kính Tâm, Ngọc đường Thiên Phúc 1 ► HUNG TINH: Thiên ôn

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY CHẤP - Là Thiên tặc, có Chu tước, Câu giảo, trong vòng 60 ngày, 120 ngày lục súc hại, lừa ngựa thành ác tật.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên thượng Hỏa - Chuyên - Chấp nhật* Cát thần: Kính an, Ngọc đường* Hung thần: Tiểu hao, Bát chuyên* Nên: Đuổi bắt, đánh cá* Kiêng: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, mời thầy chữa bệnh, sửa kho, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng.

Thư Sáu

25Canh Thân

7Khảm

1

Nam (135-225)

Cách-->Tùy

Sao Quỷ kim

(hung)

► CÁT TINH: Minh tinh, Nguyệt giải, Giải thần, Phổ hộ (Hội hộ), Dịch Mã ► HUNG TINH: Nguyệt phá Trùng phục

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY PHÁ - Có Chu tước, Câu giảo, bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, giảm gia súc và của, trong vòng 3-5 năm thấy mộ đàn bà, việc xấu. Ngày Canh Thân là chính tư phế, càng xấu► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thạch lựu Mộc - Chuyên - Phá nhật* Cát thần: Dịch mã, Thiên hậu, Phổ hộ, Giải thần, Trừ thần, Ô phệ.* Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Tư phế, Ngũ li, Bát chuyên, Thiên lao* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Page 15: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

2/14/2015 4 Tốn

2/15/2015 5

2/16/2015 6 Càn Bốc mộc

2/17/2015 1 Đoài Yêu tinh

Thư Bảy

26Tân Dậu

8T.Quá

3

Đông (45-135)

Tùy-->

Truân

Sao Liễu thổ

(hung)

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Phúc Sinh, Cát Khánh, Âm Đưc Nguyệt đưc hợp ► HUNG TINH: Thiên Lại, Hoang vu 2, Nhân Cách, Huyền Vũ, Ly sàng 1

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY NGUY - Tân Dậu ở tháng giêng, tư, bỏ, không nên dùng vào việc.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thạch lựu Mộc - Chuyên - Nguy nhật* Cát thần: Nguyệt đưc hợp, Âm đưc, Phúc sinh, Trừ thần, Ô phệ.* Hung thần: Thiên lại, Chí tử, Tư phệ, Ngũ hư, Ngũ li, Huyền vũ, Tam âm.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm

Chủ Nhật

27Nhâm Tuất

4Tụy

4

Bắc (315-45)

Đ.Quá-->

Hằng

Sao Tinh nhật

(hung)

Nam Khôn,

nữ Cấn

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Thiên hỷ, Thiên Quan, Tam Hợp 2, Hoàng Ân Thiên đưc hợp 1, Nguyệt Không ► HUNG TINH: Thụ tử, Nguyệt Yếm đại hoạ, Cô thần, Quỷ khốc

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY THÀNH - Thiên hỉ, lại là Địa võng, mọi việc không nên phạm cái đó, chủ về gia trưởng bệnh, nhân khẩu không có nghĩa, lạnh lùng mà lui (lãnh thoái). Lại nói Nhâm Tuất là sát tập trung cung, phạm vào cái đó chủ về khởi đầu giết người, anh em bất nghĩa, tử biệt sinh ly, kị trước nhất là khởi tạo, hôn giá, nhập trạch, tu tác.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại hại Thủy - Phạt - Thành nhật* Cát thần: Thiên đưc hợp, Nguyệt không, Dương đưc, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Tư mệnh.* Hung thần: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tư kích, Đại sát* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, thu nạp người, giải trừ, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, đặt cối đá, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, đi xa trở về, mời thầy chữa bệnh, khơi mương, săn.bắn, đánh cá, gieo trồng.

Thư hai

28Quý Hợi

6Bác

6

Tây (225-315)

Khốn-->

Tụng

Sao Trương nguyệt (cát)

► CÁT TINH: Thánh tâm, Ngũ phú, U Vi tinh, Lục Hợp, Mẫu Thương 1 ► HUNG TINH: Kiếp sát, Địa phá, Hà khôi, Cẩu Giảo, Câu Trận, Thổ cẩm

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY THÂU - Có Câu giảo, không nên dùng vào việc, phạm cái đó tổn gia trưởng, hại tử tôn, trong vòng 60 ngày, 120 ngày, chủ phương Nam Bạch y hình hại, nam nữ nhiều tai vạ, rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại hải Thủy - Chuyên - Thu nhật* Cát thần: Mẫu thương, Lục hợp, Ngũ phú, Thánh tâm* Hung thần: Hà khôi, Kiếp sát, Trùng nhật, Câu trần* Nên: Cúng tế, tắm gội* Kiêng: Cưới gả, mời thầy chữa bệnh, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Ba

29Giáp Tý

1Khôn

1

Nam (135-225)

Hàm-->

Cách

Sao Dực hỏa

(hung)

► CÁT TINH: Sinh khí, Ích Hậu, Mẫu Thương 2, Đại Hồng Sa 1, Thanh Long Thiên Quý 1 ► HUNG TINH: Thiên Ngục, Thiên Hoả, Phi Ma sát (Tai sát), Lỗ ban sát Trùng Tang

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY KHAI - Ngày Giáp Tý là kim tự chết, ngày ngũ hành âm kị.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Hải trung kim - Nghĩa - Khai nhật.* Cát thần: Thiên ân, Mẫu thương, Thời dương, Sinh khí, Ích hậu, Thanh long.* Hung thần: Tai sát, Thiên hoả, Tư kị, Bát long, Phục nhật.* Nên: Cúng tế, nhập học, tắm gội.* Kiêng: : Đội mũ cài trâm, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, mời thầy chữa bệnh, đan dệt, nấu rượu, mở kho xuất tiên hàng, chặt cây, săn bắn, đánh cá, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 16: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

2/18/2015 2 Cấn Hoắc tinh

2/19/2015 3 Ly Hoà đao

2/20/2015 1 Khảm

Thư Tư

30Ất

Sửu

3P.Hạp

6

Đông (45-135)

Tụy-->

Khốn

Sao Chẩn thủy (cát)

► CÁT TINH: Tuế hợp, Đại Hồng Sa 2, Minh đường Thiên Quý 2 ► HUNG TINH: Hoang vu 3, Địa Tặc, Hoả tai, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Tư thời cô quả

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY BẾ - Không lợi cho hôn nhân, khởi tạo, phòng hổ và rắn làm hại, lừa ngựa đá phải thành ác tật, bần, bệnh, rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Hải trung kim - Chế - Bế nhật.* Cát thần: Thiên ân, Tục thế, Minh đường.* Hung thần: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Thiên tặc, Ngũ hư, Thổ phù, Quy kị, Huyết kị.* Nên:* Kiêng: Mọi việc không nên làm

Thư Năm

1/1Bính Dần

2G.Nhâ

n4

Bắc (315-45)

Bác-->Tấn

Sao Giác (cát)

► CÁT TINH: Mãn đưc tinh, Yếu yên (thiên quý), Phúc hậu Nguyệt Đưc, Nguyệt Ân ► HUNG TINH: Thổ phủ, Lục Bất thành, Vãng vong (Thổ kỵ), Lôi công

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY KIẾN - Ngày Vãng vong, không lợi cho việc khởi tạo, kết hôn nhân, lạp thái, chủ về gia trưởng bị bệnh, bị gọi vì việc quan, trong vòng 60 ngày và 120 ngày tổn tiểu khẩu, trong vòng một năm thấy trùng tang, trăm việc không nên dùng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lô trung hoả - Nghĩa - Kiến nhật.* Cát thần: Nguyệt đưc, Thiên ân, Nguyệt ân, Tư tướng, Thiên thương, vương nhật, Bất tương, Yếu an, Ngũ hợp, Ô phệ đối.* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Vãng vong, Thiên hình.* Nên: họp thân hữu, đính hôn, ăn hỏi, giải trừ, cắt may, dựng cột gác xà, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.* Kiêng:

Thư Sáu

2Đinh Mão

6Tổn

9

Tây (225-315)

Đ.Súc-->

T.Súc

Sao Cang

(hung)

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Thiên đưc 1 ► HUNG TINH: Chu tước hắc đạo, Nguyệt Kiến chuyển sát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY TRỪ - Không nên khởi tạo, hôn nhân, phạm vào cái đó thì trong vòng 60 ngày tổn gia trưởng, bị gọi vì việc quan, trong vòng 3-5 năm thấy xấu, lãnh thoái, chủ về huynh đệ bất nghĩa, mọi nghiệp chia tan, gặp phải người ác, sinh ly tử biệt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lô trung Hỏa - Nghĩa - Trừ nhật * Cát thần: Thiên đưc, Thiên ân, Tư tướng, Quan nhật, Cát kỳ, Bất tương, Ngọc vũ, Ngũ hợp, Ô phệ đối.* Hung thần: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Chu tước.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, giải trừ, tắm gội, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, quét dọn, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.* Kiêng: Cắt tóc, đào giếng, săn bắn, đánh cá

Page 17: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

2/21/2015 2 Khôn

2/22/2015 3 Chấn Bốc mộc

2/23/2015 4 Tốn Giác kỷ

Thư Bảy

3Mậu Thìn

9Lý6

Nam (135-225)

Tổn-->

Lâm

Sao Đê thổ

(hung)

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Thiên phú, Thiên tài, Lộc khố ► HUNG TINH: Thổ ôn (thiên cẩu), Thiên tặc, Cửu không, Quả tú, Phủ đầu dát, Tam tang, Không phòng

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY MÃN - Là Thiên phúc, Thiên tặc, là Thiên la, Lại nói: Giáp Thìn tuy có khí khích giống với Mậu Thìn, cung mà sát tập trung, trăm việc đều kị, phạm phải cái đó thì chủ về việc khởi đầu giết người, của bị giảm (thoái), rất hung. Những ngày Thìn còn lại cũng không tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại lâm Mộc - Chuyên - Mãn nhật* Cát thần: Thiên ân, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đưc, Lục nghi, Kim đường, Kim quĩ.* Hung thần: Yếm đối, Chiếu dao, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu* Nên: Cúng tế, cầu phúc, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, cắt may, đan dệt.* Kiêng: Lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, mời thầy chữa bệnh, sửa kho, rèn đúc, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, lấp hang hố, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng.

Chủ Nhật

4Kỷ Tị

8Đ.Trán

g2

Đông (45-135)

Bí-->Cấn

Sao Phòng nhật (cát)

► CÁT TINH: Địa tài, Hoạt điệu, Kim đường Thiên Phúc 1 ► HUNG TINH: Sát chủ, Thiên Cương (hay Diệt Môn), Tiểu Hồng Sa, Tiểu Hao, Hoang vu 1, Nguyệt Hoả, Độc Hoả, Thần cách, Băng tiêu ngoạ hãm, Nguyệt Hình, Ngũ hư

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY BÌNH - Là Tiểu hồng sa, có Chu tước, Câu giảo đáo châu tinh, phạm vào cái đó chủ về bị gọi vì việc quan, tổn gia trưởng trạch, đàn bà, con gái trong vòng 3-5 năm lớp lớp bất lợi, phá của, rất hung, ruộng tằm không thu được sản vật, chết vì tự thắt cổ, bị người ác cướp bóc.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại lâm Mộc - Nghĩa - Bình nhật* Cát thần: Tướng nhật, Bảo quang* Hung thần: Thiên cương, Tử thần, Nguyệt hình, Nguyệt hại, Du họa, Ngũ hư, Trùng nhật.* Nên: Sửa đường* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, Xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư hai

5Canh Ngọ

8Hằng

9

Bắc (315-45)

Di-->Tổn

Sao Tâm

nguyệt (hung)

► CÁT TINH: Thiên Mã, Nguyệt Tài, Tam Hợp 1, Dân nhật, thời đưc ► HUNG TINH: Đại Hao (Tử khí, quan phú), Hoàng Sa, Ngũ Quỹ, Bạch hổ, Tội chỉ Trùng phục

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY ĐỊNH - Là Hoàng sa, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Khố lâu, Điền đường, Nguyệt tài khố trữ tinh che, chiếu, nên khởi tạo, an táng, dời chỗ ở, khai trương, xuất hành, trong vòng 60 ngày, 120 ngày, tiến hoạnh tài, điền sản hoặc nhân phụ (vì sự giúp đỡ) ký thành gia (làm thêm gá vào nhà cũ), làm lớn thì phát lớn, làm nhỏ thì phát nhỏ, chủ về ruộng, tằm thu lớn, vàng bạc đầy kho.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lộ bàng Thổ - Phạt - Định nhật* Cát thần: Thời đưc, Dân nhật, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên mã, Thời âm, Ô phệ.* Hung thần: Tử khí, Địa nang, Bạch hổ.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyến, cắt may, dựng cột gác xà, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Giải trừ, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, sửa kho, lợp mái, đan dệt, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, phá thổ.

Page 18: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

2/24/2015 5

2/25/2015 6 Càn Lập tảo

2/26/2015 7 Đoài Yêu tinh

Thư Ba

6Tân Mùi

9Tụng

3

Tây (225-315)

Cổ-->

Mông

Sao Vĩ hỏa (cát)

Nam Khôn,

nữ Cấn

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Thiên thành, Kính Tâm, Ngọc đường Nguyệt đưc hợp ► HUNG TINH: Thiên ôn

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY CHẤP - Là Thiên tặc, có Chu tước, Câu giảo, trong vòng 60 ngày, 120 ngày lục súc hại, lừa ngựa thành ác tật.Ất Mùi sát tập trung cung càng kị khởi tạo, nhập trạch (về nhận nhà mới), hôn nhân, khai trương, tu chỉnh.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lộ bàng Thổ - Nghĩa - Chấp nhật* Cát thần: Nguyệt đưc hợp, Kính an, Ngọc đường* Hung thần: Tiểu hao* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, giải trừ, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đuổi bắt, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Mời thầy chữa bệnh, nấu rượu, săn bắn, đánh cá.

Thư Tư

7Nhâm Thân

1Sư7

Nam (135-225)

Mông-->

V.Tế

Sao Cơ thủy (cát)

► CÁT TINH: Minh tinh, Nguyệt giải, Giải thần, Phổ hộ (Hội hộ), Dịch Mã Thiên đưc hợp 1, Nguyệt Không ► HUNG TINH: Nguyệt phá

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY PHÁ - Có Chu tước, Câu giảo, bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, giảm gia súc và của, trong vòng 3-5 năm thấy mộ đàn bà, việc xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kiếm phong Kim - Nghĩa - Phá nhật* Cát thần: Thiên đưc hợp, Nguyệt không, Dịch mã, Thiên hậu, Phổ hộ, Giải thần, Trừ thần, Ô phệ.* Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Ngũ li, Thiên lao* Nên: Cúng tế, giải trừ, tắm gội, mời thầy chữa bệnh, quét dọn, dỡ nhà phá tường* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, cắt tóc, sửa móng, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường chặt cây, săn bắn, đánh cá gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Năm

8Quý Dậu

2Tiệm

7

Đông (45-135)

Cấn-->

Tiệm

Sao Đẩu mộc (cát)

► CÁT TINH: Phúc Sinh, Cát Khánh, Âm Đưc ► HUNG TINH: Thiên Lại, Hoang vu 2, Nhân Cách, Huyền Vũ, Ly sàng 1

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY NGUY - Tân Dậu ở tháng giêng, tư, bỏ, không nên dùng vào việc. Duy có ngày Đinh Dậu có Thiên đưc, Phúc tinh che, chiếu, nên an táng, hoàn phúc nguyện, xuất hành, khai trương, vào việc quan gặp quý, tốt, chỉ không nên các việc khởi tạo, hôn nhân, giá thú, vẫn cái đó vào ngày đó.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kiếm phong Kim - Nghĩa - Nguy nhật* Cát thần: Âm đưc, Phúc sinh, Trừ thần, Ô phệ.* Hung thần: Thiên lại, Chí tử, Ngũ hư, Ngũ li, Huyền vũ* Nên: Cúng tế, tắm gội, cắt tóc sửa móng, quét dọn, đánh cá, phá thổ an táng.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.

Page 19: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

2/27/2015 8 Cấn Hoắc tinh

2/28/2015 9 Ly Hoà đao

Thư Sáu

9Giáp Tuất

7Kiển

2

Bắc (315-45)

Bác-->

Khôn

Sao Ngưu kim

(hung)

► CÁT TINH: Thiên hỷ, Thiên Quan, Tam Hợp 2, Hoàng Ân Thiên Quý 1 ► HUNG TINH: Thụ tử, Nguyệt Yếm đại hoạ, Cô thần, Quỷ khốc Trùng Tang

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY THÀNH - Thiên hỉ, lại là Địa võng, mọi việc không nên phạm cái đó, chủ về gia trưởng bệnh, nhân khẩu không có nghĩa, lạnh lùng mà lui (lãnh thoái).Lại nói Bính Tuất, Mậu Tuất, Canh Tuất, Nhâm Tuất là sát tập trung cung, phạm vào cái đó chủ về khởi đầu giết người, anh em bất nghĩa, tử biệt sinh ly, kị trước nhất là khởi tạo, hôn giá, nhập trạch, tu tác.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sơn đầu Hỏa - Chế - Thành nhật* Cát thần: Dương đưc, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Tư mệnh* Hung thần: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tư kích, Đại sát, Phục nhật, Đại hội* Nên: * Kiêng: mọi việc không nên làm.

Thư Bảy

10Ất Hợi

3Tấn

3

Tây (225-315)

Đ.Súc-->Cổ

Sao Nữ thổ

(hung)

► CÁT TINH: Thánh tâm, Ngũ phú, U Vi tinh, Lục Hợp, Mẫu Thương 1 Thiên Quý 2 ► HUNG TINH: Kiếp sát, Địa phá, Hà khôi, Cẩu Giảo, Câu Trận, Thổ cẩm

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY THÂU - Có Câu giảo, không nên dùng vào việc, phạm cái đó tổn gia trưởng, hại tử tôn, trong vòng 60 ngày, 120 ngày, chủ phương Nam Bạch y hình hại, nam nữ nhiều tai vạ, rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sơn đầu Hỏa - Nghĩa - Thu nhật* Cát thần: Mẫu thương, Thiên nguyện, Lục hợp, Ngũ phú, Thánh tâm.* Hung thần: Hà khôi, Kiếp sát, Tư cùng, Bát long, Trùng nhật, Câu trần.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, tắm gội, cắt may, tu tạo động thổ, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đuổi bắt, đánh cá, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Cưới gả, mời thầy chữa bệnh, gieo trồng.

Page 20: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

THÁNG 3 NĂM 2015 HKĐQ: Kinh trập (Tháng Kỷ Mão): 06/03/2015 - 04:56

Tam sát: Tây (225-315) 4 Xuân phân (Tháng Kỷ Mão): 21/03/2015 - 05:45

Thứ Âm HKĐQ 28 Tú Kim phù Thần sát Đổng công tuyển trạch nhật yếu dụng và Hiệp kỷ biện phương thư

3/1/2015 1 Khảm

3/2/2015 2 Khôn

7Tiết

8

Ngàydương

Tam sát

Sao nhập trung

Quẻ ngày

Tam tuyệt

Chủ Nhật

11/1Bính Tý

6Di3

Nam (135-225)

Tổn-->Di

Sao Hư nhật

(hung)

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Sinh khí, Ích Hậu, Mẫu Thương 2, Đại Hồng Sa 1, Thanh Long Nguyệt Đưc, Nguyệt Ân ► HUNG TINH: Thiên Ngục, Thiên Hoả, Phi Ma sát (Tai sát), Lỗ ban sát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KHAI - Ngày Bính Tý duy thủy thổ sinh người, dùng cái đó rất tốt, trong có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, tàng tài trữ, liên châu, chúng tinh che, chiếu. Trong vòng 60 ngày, 120 ngày được rất nhiều của, quý nhân tiếp dẫn, giữ chưc lộc, mưu việc thì nhiều may mắn, vượng lục súc, thêm tài sản, cũng nên an táng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Giản hạ Thủy - Phạt - Khai nhật* Cát thần: Nguyệt đưc, Mẫu thương, Nguyệt ân, Tư tướng, Thời dương, Sinh khí, Bất tương, Ích hậu, Thanh long, Ô phệ đối.* Hung thần: Tai sát, Thiên hỏa, Xúc thủy long* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Mời thầy chữa bệnh, chặt cây, săn bắn, đánh cá, đi thuyền.

Thư hai

12Đinh Sửu

4Tùy

7

Đông (45-135)

Bí-->Di

Sao Nguy nguyệt (hung)

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Tuế hợp, Đại Hồng Sa 2, Minh đường Thiên đưc 1 ► HUNG TINH: Hoang vu 3, Địa Tặc, Hoả tai, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Tư thời cô quả

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY BẾ - Không lợi cho hôn nhân, khởi tạo, phòng hổ và rắn làm hại, lừa ngựa đá phải thành ác tật, bần, bệnh, rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Giản hạ Thủy Bảo Bế nhật* Cát thần: Thiên đưc, Tư tướng, Bất tương, Tục thế, Minh đường.* Hung thần: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Thiên tặc, Ngũ hư, Bát phong, Thổ phù, Qui kị, Huyết kị* Nên: Cúng tế* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, đi xa trở về, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, chữa mắt, châm cưu, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 21: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

3/3/2015 3 Càn Bốc mộc

3/4/2015 4 Đoài Giác kỷ

3/5/2015 5 Cấn

Thư Ba

13Mậu Dần

8Phong

6

Bắc (315-45)

Di-->

P.Hạp

Sao Thất hỏa (cát)

► CÁT TINH: Mãn đưc tinh, Yếu yên (thiên quý), Phúc hậu Thiên Xá► HUNG TINH: Thổ phủ, Lục Bất thành, Vãng vong (Thổ kỵ), Lôi công

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY KIẾN - Ngày Vãng vong, không lợi cho việc khởi tạo, kết hôn nhân, lạp thái, chủ về gia trưởng bị bệnh, bị gọi vì việc quan, trong vòng 60 ngày và 120 ngày tổn tiểu khẩu, trong vòng một năm thấy trùng tang, trăm việc không nên dùng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thành đầu Thổ - Phạt - Kiến nhật* Cát thần: Thiên xá, Vương nhật, Thiên thương, Yếu an, Ngũ hợp.* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Vãng vong, Thiên hình.* Nên: Họp thân hữu, đính hôn, ăn hỏi, giải trừ, cắt may, dựng cột gác xà, lập ước giao dịch, nạp tài, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Cúng tế, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, sửa kho, xếp đặt buồng đẻ, khai mương đào gỉếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, đuổi bắt, săn bắn, đánh cá gieo trồng, phá thổ.

Thư Tư

14Kỷ

Mão

7Tiết

8

Tây (225-315)

Cổ-->Tốn

Sao Bích thủy (cát)

► CÁT TINH: Thiên Phúc 1 ► HUNG TINH: Chu tước hắc đạo, Nguyệt Kiến chuyển sát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY TRỪ - Không nên khởi tạo, hôn nhân, phạm vào cái đó thì trong vòng 60 ngày tổn gia trưởng, bị gọi vì việc quan, trong vòng 3-5 năm thấy xấu, lãnh thoái, chủ về huynh đệ bất nghĩa, mọi nghiệp chia tan, gặp phải người ác, sinh ly tử biệt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thành đầu Thổ - Phạt - Trừ nhật* Cát thần: Thiên ân, Quan nhật, Cát kì, Bất tương, Ngọc vũ, Ngũ hợp.* Hung thần: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Chu tước.* Nên: Họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, tắm gội, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, lập ước giao dịch, quét dọn.* Kiêng: Đào giếng.

Thư Năm

15Canh Thìn

1Thái

9

Nam (135-225)

Mông-->Sư

Sao Khuê mộc

(hung)

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Thiên phú, Thiên tài, Lộc khố ► HUNG TINH: Thổ ôn (thiên cẩu), Thiên tặc, Cửu không, Quả tú, Phủ đầu dát, Tam tang, Không phòng Trùng phục

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY MÃN - Là Thiên phúc, Thiên tặc, là Thiên la, Những ngày Thìn còn lại cũng không tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bạch lạp Kim - Nghĩa - Mãn nhật* Cát thần: Thiên ân, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đưc, Lục nghi, Kim đường, Kim quĩ.* Hung thần: Yếm đối, Chiêu đao, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, cắt may.* Kiêng: Lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, cưới gả, thu nạp người, mời thầy chữa bệnh, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, lấp hang hố, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng.

Page 22: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

3/6/2015 6 Cấn Yêu tinh

3/7/2015 7 Ly Hoắc tinh

3/8/2015 8 Khảm Hoà đao

Thư Sáu

16Tân Tị

3Đ.Hữu

7

Đông (45-135)

Cấn-->Bí

Sao Lâu kim (cát)

► CÁT TINH: Thiên phú, Nguyệt Tài, Thánh tâm, Lộc khố, Dịch Mã ► HUNG TINH: Thổ ôn (thiên cẩu), Hoang vu 1, Vãng vong (Thổ kỵ), Chu tước hắc đạo, Câu Trận, Quả tú, Không phòng Trùng phục

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY MÃN - Vãng vong, Thiên không, không nên động thổ, nếu tu tạo trăm việc đều tốt. Nếu như ở hai cung Càn, Tốn khởi tạo đều tốt, xuất hành, khai trương, hôn nhân, nhập trạch, trong có Hoàng la, Tử đàn, Điền đường, Khố trữ tinh, che, chiếu, trong năm đó nhà sinh quý tử, ruộng, tằm hưng vượng, suốt đời tốt lành.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bạch lạp Kim - Phạt - Mãn nhật* Cát thần: Thiên ân, Tướng nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đưc, Thánh tâm.* Hung thần: Ngũ hư, Thổ phù, Đại sát, Vãng vong, Trùng nhật, Chu tước.* Nên: Cúng tế, cầu phúc, họp thân hữu, cắt may, đan dệt, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài.* Kiêng: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thồ, sửa kho, nấu rượu, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương, đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, đuổi bắt, săn bắn đánh cá, gieo trồng, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Bảy

17Nhâm Ngọ

2Tốn

1

Bắc (315-45)

Bác-->

Mông

Sao Vị thổ

(cát)

► CÁT TINH: Thiên tài, Ích Hậu, Dân nhật, thời đưc ► HUNG TINH: Thiên Lại, Tiểu Hao, Lục Bất thành, Hà khôi, Cẩu Giảo

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY BÌNH - Chỉ nên làm sinh cơ, như các việc hôn nhân, tu tạo, dùng cái đó trong 60 ngày, 120 ngày bị gọi vì việc quan, tổn nhân khẩu, 3-6-9 năm lạnh lùng mà lui. (Sinh cơ là thọ mộc (?) và sinh cơ - tưc quan tài và gò mả làm trước, khi chủ còn sống).► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Dương liễu Mộc - Chế - Định nhật* Cát thần: Thiên ân, Thời đưc, Dân nhật, Ích hậu, Kim quĩ, Ô phệ.* Hung thần: Hà khôi, Tử thần, Thiên lại, Chí tử.* Nên: Cúng tế, sửa tường, sửa đường* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, lợp mái, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Chủ Nhật

18Quý Mùi

4Khốn

8

Tây (225-315)

Đ.Súc-->Tổn

Sao Mão nhật

(hung)

► CÁT TINH: Địa tài, Âm Đưc, Mãn đưc tinh, Tục Thế, Tam Hợp 1, Kim đường ► HUNG TINH: Đại Hao (Tử khí, quan phú), Hoả tai, Nhân Cách

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY ĐỊNH - Không lợi việc hôn nhân, khởi tạo, hệ âm cung, chủ việc không nên hướng vào trong nhà, động làm nên nhất thiết sửa sang phía ngoài nhà thì sẽ không hại. Quý Mùi là thủy nhập Thái châu, do quý thủy gặp trường sinh tướng vượng việc đi (thương ?), trong đó có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh, che, chiếu, lợi người sống lâu, thêm con cháu, tiến ruộng đất, rất tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Dương liễu Mộc - Phạt - Định nhật* Cát thần: Thiên ân, Âm đưc, Tam hợp, Thời âm, Tục thế, Bảo quang* Hung thần: Tử khí, Huyết kỵ, Xúc thủy long.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, lập ước, giao dịch, nạp tài, đặt cối đá, nạp gia súc.* Kiêng: Giải trừ, mời thầy chữa bệnh, châm cưu, xếp đặt buồng đẻ, đánh cá, đi thuyền gieo trồng.

Page 23: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

3/9/2015 9 Khôn

3/10/2015 1 Chấn

3/11/2015 2 Tốn Bốc mộc

3/12/2015 3 Giác kỷ

Thư hai

19Giáp Thân

3V.Tế

9

Nam (135-225)

Tổn-->

Khuể

Sao Tất nguyệt (cát)

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Thiên đưc 2, Thiên Mã, Nguyệt giải, Giải thần, Yếu yên (thiên quý) Nguyệt Đưc, Thiên Quý 1 ► HUNG TINH: Kiếp sát, Bạch hổ

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY CHẤP - Có Thiên, Nguyệt nhị đưc, nên tu tạo, động thổ, mai táng, hôn nhân, khai trương, nhập trạch, xuất hành, và có Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân khố lâu, Bảo tàng tinh, che, chiếu, trong vòng 3-6-9 năm rất vượng, thêm nhân khẩu, sinh quý tử, tăng điền sản, rất tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tỉnh tuyền Thủy - Phạt - Chấp nhật* Cát thần: Nguyệt đưc, Thiên mã, Yếu an, Giải thần, Trừ thần, Ô phệ.* Hung thần: Kiếp sát, Tiểu hao, Ngũ li, Bạch hổ* Nên: Cúng tế, tắm gội, quét dọn, đuổi bắt* Kiêng: Kê giường, mời thầy chữa bệnh, sửa kho, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, săn bắn, đánh cá.

Thư Ba

20Ất

Dậu

9Độn

4

Đông (45-135)

Bí-->

G.Nhân

Sao Chủy hỏa

(hung)

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Thiên thành, Ngọc đường Thiên Quý 2 ► HUNG TINH: Tiểu Hồng Sa, Nguyệt phá, Hoang vu 2, Thiên tặc, Nguyệt Yếm đại hoạ, Phi Ma sát (Tai sát), Ngũ hư, Ly sàng 1 Trùng Tang

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY PHÁ - Tiểu hồng sa, Thiên tặc, không lợi cho việc hôn nhân, tu tạo, phạm cái đó, trong vòng 60 ngày, 120 ngày bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, người âm trở lại, hao miệng nhỏ, tật bệnh.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tỉnh tuyền Thủy - Phạt - Phá nhật* Cát thần: Ngọc vũ, Trừ thần, Ngọc đường, Ô phệ.* Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Nguyệt yếm, Địa hỏa, Ngũ hư, Phục nhật, Ngũ li, Đại hội.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Thư Tư

21Bính Tuất

6Cấn

1

Bắc (315-45)

Di-->

Phục

Sao Sâm thủy

(hung)

► CÁT TINH: Minh tinh, Hoạt điệu, Lục Hợp ► HUNG TINH: Thiên ôn, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Quỷ khốc

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY NGUY - Nên hợp phản (Ghép ván gỗ thành quan tài), làm sinh cơ. Nếu tu tạo, đi gặp cha mẹ, hôn nhân thì không lợi con trai trưởng, trước là thoái điền địa, lửa, trộm vào lừa. Lại nói Bính Tuất là Sát nhập trung cung, càng xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Ốc thượng Thổ - Bảo - Nguy nhật* Cát thần: Tư tướng, Lục hợp, Bất tương, Kim đường* Hung thần: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tư kích, Thiên hao* Nên: Cúng tế, đánh cá.* Kiêng: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, mời thầy chữa bệnh.

Thư Năm

22Đinh Hợi

8Dự8

Tây (225-315)

Cổ-->

Đ.Súc

Sao Tỉnh mộc (cát)

Nam Khôn,

nữ Cấn

► CÁT TINH: Thiên hỷ, Tam Hợp 2, Mẫu Thương 1 Nguyệt Ân ► HUNG TINH: Huyền Vũ, Lôi công, Cô thần, Thổ cẩm

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY THÀNH - Thiên hỉ, có Thiên hoàng, Địa hoàng, Hoàng la, Tử đàn, Ngọc đường,Tụ bảo tinh, che, chiếu, nên hôn nhân, khai trương, nhập trạch, xuất hành, khởi tạo, an táng, định tảng (đặt móng), buộc giàn, trong vòng 60 ngày, 120 ngày tiến hoành tài, quý nhân tiếp dẫn, mưu việc rất tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Ốc thượng Thổ - Phạt - Thành nhật* Cát thần: Mẫu thương, Nguyệt ân, Tư tướng, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Bất tương.* Hung thần: Trùng nguyệt, Huyền vũ* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, tắm gội, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Cưới gả, cắt tóc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 24: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

3/13/2015 4 Càn

3/14/2015 5 Đoài Lập tảo

3/15/2015 6 Cấn Yêu tinh

Thư Sáu

23Mậu Tý

7Truân

4

Nam (135-225)

Mông-->Bác

Sao Quỷ kim

(hung)

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Thiên đưc hợp 2, Thiên Quan, Tuế hợp, Mẫu Thương 2, Đại Hồng Sa 1 Thiên Phúc 1 ► HUNG TINH: Sát chủ, Thiên Cương (hay Diệt Môn), Địa phá, Địa Tặc, Băng tiêu ngoạ hãm, Nguyệt Hình, Tội chỉ, Lỗ ban sát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY THÂU - Kị hôn nhân, khởi tạo, nhập trạch, khai trương, phạm cái đó trong vòng ba năm tất thoái của, không tiến thêm, chủ về không kiện cáo thì sản nghiệp cũng hư hao.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tích lịch Hỏa - Chế - Thu nhật* Cát thần: Mẫu thương, Dương đưc, Tư mệnh* Hung thần: Thiên cương, Nguyệt hình, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Thiên tặc.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm

Thư Bảy

24Kỷ Sửu

9V.Vọng

2

Đông (45-135)

Cấn-->Bác

Sao Liễu thổ

(hung)

► CÁT TINH: Sinh khí, Kính Tâm, Đại Hồng Sa 2, Hoàng Ân Nguyệt đưc hợp ► HUNG TINH: Hoang vu 3, Cửu không, Tư thời cô quả

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY KHAI - Không lợi về tạo tác, sửa sang, hôn nhân, gặp cha mẹ, phạm cái đó chủ về điền, tằm không có thu hoạch, trong nhà có người đẻ bị nguy, bị tai nạn về nước sôi và bỏng lửa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tích lịch Hỏa - Chuyên - Khai nhật* Cát thần: Nguyệt đưc hợp, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Bất tương, Kính an.* Hung thần: Ngũ hư, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Câu trần. * Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, khai trương, nạp tài, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, chăn nuôi, nạp gia súc. * Kiêng: Đội mũ cài trâm, rèn đúc, sửa tường, lấp hang hố, chặt cây, săn bắn, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng.

Chủ Nhật

25Canh Dần

3Ly1

Bắc (315-45)

Bác-->Tấn

Sao Tinh nhật

(hung)

► CÁT TINH: Ngũ phú, Cát Khánh, Phổ hộ (Hội hộ), Phúc hậu, Thanh Long Nguyệt Không ► HUNG TINH: Hoàng Sa, Ngũ Quỹ

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY BẾ - Hoàng sa, có Hoạt dược tinh nên ghép ván làm sinh cơ, nhưng bất lợi về tu tạo, động thổ, hôn nhân, nhập trạch, khai trương. Là ngày mà ngũ hành vô khí, bình thường mà dùng thì có thể, tuy không có hại lớn, không dùng là hay nhất.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tùng bách Mộc - Chế - Bế nhật* Cát thần: Nguyệt không, Vương nhật, Ngũ phú, Bất tương, Phổ hộ, Ngũ hợp, Thanh long, Ô phệ đối.* Hung thần: Du họa, Huyết chi, Qui kị* Nên: Cắt may, đắp đê, nấu rượu, lập ước giao dịch, nạp tài, lấp hang hố, sửa đường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, cải táng.* Kiêng: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, đi xa trở về, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, chữa mắt, châm cưu, tu tạo, động thổ, dựng cột gác xà, đan dệt, khai trương, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng.

Page 25: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

3/16/2015 7 Ly Hoắc tinh

3/17/2015 8 Khảm Hoà đao

3/18/2015 9 Khôn

Thư hai

26Tân Mão

2T.Phu

3

Tây (225-315)

Đ.Súc-->

T.Súc

Sao Trương nguyệt (cát)

► CÁT TINH: Phúc Sinh, Quan nhật, Minh đường ► HUNG TINH: Thiên Ngục, Thiên Hoả, Thổ phủ, Thần cách, Nguyệt Kiến chuyển sát Trùng phục

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY KIẾN - Không nên dùng việc, phạm cái đó tổn gia trưởng, và con trai út (thiếu phòng), con cháu gặp ôn dịch, nghèo khổ, khóc lóc, lớp, lớp chồng chất, trong vòng 3-5 năm, xa hơn thì 9 năm, bị kiện ngang trái, bại vong. Tháng hai vào ngày Mão đều là ngày trời đất chuyển sát.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tùng bách Mộc - Chế - Kiến nhật* Cát thần: Quan nhật, Lục nghi, Phúc sinh, Ngũ hợp, Minh đường, Ô phệ đối.* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Yếm đối, Chiêu dao.* Nên: Cúng tế, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, lập ước giao dịch.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, nấu rượu, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Ba

27Nhâm Thìn

6Đ.Súc

4

Nam (135-225)

Tổn-->

Lâm

Sao Dực hỏa

(hung)

► CÁT TINH: U Vi tinh ► HUNG TINH: Thụ tử, Nguyệt Hoả, Độc Hoả, Phủ đầu dát, Tam tang

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY - Không lợi cho dời chỗ ở, về nhà mới, hôn nhân, khai trương các loại, mưu trù làm việc, phạm cái đó trong vòng 60 ngày, 120 ngày, chủ bị gọi vì việc quan, tốn của, bại ruộng vườn, tằm, mất sản nghiệp.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Trường lưu Thủy - Phạt - Trừ nhật* Cát thần: Thủ nhật, Cát kỳ* Hung thần: Nguyệt hại, Thiên hình.* Nên: Xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, quét dọn nhà cửa.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, mời thầy chữa bệnh, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Tư

28Quý Tị

4Quải

6

Đông (45-135)

Bí-->Cấn

Sao Chẩn thủy (cát)

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Thiên phú, Nguyệt Tài, Thánh tâm, Lộc khố, Dịch Mã ► HUNG TINH: Thổ ôn (thiên cẩu), Hoang vu 1, Vãng vong (Thổ kỵ), Chu tước hắc đạo, Câu Trận, Quả tú, Không phòng

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY MÃN - Vãng vong, Thiên không, không nên động thổ, nếu tu tạo trăm việc đều tốt. Nếu như ở hai cung Càn, Tốn khởi tạo đều tốt, xuất hành, khai trương, hôn nhân, nhập trạch, trong có Hoàng la, Tử đàn, Điền đường, Khố trữ tinh, che, chiếu, trong năm đó nhà sinh quý tử, ruộng, tằm hưng vượng, suốt đời tốt lành.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Trường lưu Thủy - Chế - Mãn nhật* Cát thần: Tướng nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đưc, Thánh tâm.* Hung thần: Ngũ hư, Thổ phù, Đại sát, Vãng vong, Trùng nhật, Chu tước.* Nên: Cúng tế, cầu phúc, họp thân hữu, cắt may, đan dệt, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài.* Kiêng: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, sửa kho, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, đuổi bắt, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 26: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

3/19/2015 1 Chấn

3/20/2015 2 Tốn Bốc mộc

3/21/2015 3 Giác kỷ

Thư Năm

29Giáp Ngọ

9Càn

1

Bắc (315-45)

Di-->Tổn

Sao Giác (cát)

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Thiên tài, Ích Hậu, Dân nhật, thời đưc Nguyệt Đưc, Thiên Quý 1 ► HUNG TINH: Thiên Lại, Tiểu Hao, Lục Bất thành, Hà khôi, Cẩu Giảo

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY BÌNH - Chỉ nên làm sinh cơ, như các việc hôn nhân, tu tạo, dùng cái đó trong 60 ngày, 120 ngày bị gọi vì việc quan, tổn nhân khẩu, 3-6-9 năm lạnh lùng mà lui. (Sinh cơ là thọ mộc (?) và sinh cơ - tưc quan tài và gò mả làm trước, khi chủ còn sống).► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sa thạch kim - Bảo - Bình nhật* Cát thần: Nguyệt đưc, Thời đưc, Dân nhật, Ích hậu, Kim quỹ, Ô phệ.* Hung thần: Hà khôi, Tử thần, Thiên lại, Chí tử* Nên: Cúng tế, sửa tường, sửa đường.* Kiêng: Mời thầy chữa bệnh, lợp mái, mở kho xuất tiền hàng, săn bắn, đánh cá.

Thư Sáu

1/2Ất

Mùi

7Tỉnh

6

Tây (225-315)

Thái-->

Nhu

Sao Cang

(hung)

► CÁT TINH: Địa tài, Âm Đưc, Mãn đưc tinh, Tục Thế, Tam Hợp 1, Kim đường Thiên Quý 2 ► HUNG TINH: Đại Hao (Tử khí, quan phú), Hoả tai, Nhân Cách Trùng Tang Tư thời đại mộ

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY ĐỊNH - Không lợi việc hôn nhân, khởi tạo, hệ âm cung, chủ việc không nên hướng vào trong nhà, động làm nên nhất thiết sửa sang phía ngoài nhà thì sẽ không hại. Ất Mùi là Bạch hổ nhập trung cung, càng xấu, phạm cái đó tổn nhân khẩu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sa thạch Kim - Chế - Định nhật* Cát thần: Âm đưc, Tam hợp, Thời âm, Tục thế, Bảo quang* Hung thần: Tử khí, Ngũ mộ, Địa nang, Huyết kỵ, Phục nhật* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, họp thân hữu, cắt may, đan dệt, nấu rượu, nạp tài.* Kiêng: Đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, tu tạo động thổ, dựng cột, gác xà, sửa kho, khai trương, lập ước, giao dịch, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương, đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà, phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Bảy

2Bính Thân

8Giải

4

Nam (135-225)

Lâm-->Tổn

Sao Đê thổ

(hung)

Nam Khôn,

nữ Cấn

► CÁT TINH: Thiên đưc 2, Thiên Mã, Nguyệt giải, Giải thần, Yếu yên (thiên quý) ► HUNG TINH: Kiếp sát, Bạch hổ

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY CHẤP - Có Thiên, Nguyệt nhị đưc, nên tu tạo, động thổ, mai táng, hôn nhân, khai trương, nhập trạch, xuất hành, và có Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân khố lâu, Bảo tàng tinh, che, chiếu, trong vòng 3-6-9 năm rất vượng, thêm nhân khẩu, sinh quý tử, tăng điền sản, rất tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sơn hạ Hỏa - Chế - Chấp nhật* Cát thần: Tư tướng, Thiên mã, Yếu an, Giải thần, Trừ thần, Ô phệ.* Hung thần: Kiếp sát, Tiểu hao, Ngũ li, Bạch hổ.* Nên: Cúng tế, tắm gội, quét dọn, đuổi bắt, đánh cá* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt mai, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà, phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 27: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

3/22/2015 4 Càn

3/23/2015 5 Đoài Lập tảo

3/24/2015 6 Cấn Yêu tinh

Chủ Nhật

3Đinh Dậu

4Hàm

9

Đông (45-135)

M.Di-->

Khiêm

Sao Phòng nhật (cát)

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Thiên thành, Ngọc đường Nguyệt Ân ► HUNG TINH: Tiểu Hồng Sa, Nguyệt phá, Hoang vu 2, Thiên tặc, Nguyệt Yếm đại hoạ, Phi Ma sát (Tai sát), Ngũ hư, Ly sàng 1

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY PHÁ - Tiểu hồng sa, Thiên tặc, không lợi cho việc hôn nhân, tu tạo, phạm cái đó, trong vòng 60 ngày, 120 ngày bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, người âm trở lại, hao miệng nhỏ, tật bệnh.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sơn hạ Hỏa - Chế - Phá nhật* Cát thần: Nguyệt ân, Tư tướng, Ngọc vũ, Trừ thần, Ngọc đường, Ô phệ.* Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Nguyệt yếm, Địa hỏa, Ngũ hư, Ngũ li.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Thư hai

4Mậu Tuất

1Khiêm

6

Bắc (315-45)

Phục-->

Lâm

Sao Tâm

nguyệt (hung)

► CÁT TINH: Minh tinh, Hoạt điệu, Lục Hợp Thiên Phúc 1 ► HUNG TINH: Thiên ôn, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Quỷ khốc

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY NGUY - Nên hợp phản (Ghép ván gỗ thành quan tài), làm sinh cơ. Nếu tu tạo, đi gặp cha mẹ, hôn nhân thì không lợi con trai trưởng, trước là thoái điền địa, lửa, trộm vào lừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bình địa Mộc - Chuyên - Nguy nhật* Cát thần: Lục hợp, Kim đường* Hung thần: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tư kích, Thiên lao* Nên: Đánh cá* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi.

Thư Ba

5Kỷ Hợi

2Quan

2

Tây (225-315)

Thăng-->Sư

Sao Vĩ hỏa (cát)

► CÁT TINH: Thiên hỷ, Tam Hợp 2, Mẫu Thương 1 Nguyệt đưc hợp ► HUNG TINH: Huyền Vũ, Lôi công, Cô thần, Thổ cẩm

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY THÀNH - Thiên hỉ, có Thiên hoàng, Địa hoàng, Hoàng la, Tử đàn, Ngọc đường,Tụ bảo tinh, che, chiếu, nên hôn nhân, khai trương, nhập trạch, xuất hành, khởi tạo, an táng, định tảng (đặt móng), buộc giàn, trong vòng 60 ngày, 120 ngày tiến hoành tài, quý nhân tiếp dẫn, mưu việc rất tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bình địa Mộc - Chế - Thành nhật* Cát thần: Nguyệt đưc hợp, Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Bất tương.* Hung thần: Trùng nhật, Huyền vũ * Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, tắm gội, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Cưới gả, săn bắn, đánh cá

Page 28: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

3/25/2015 7 Ly Hoắc tinh

3/26/2015 8 Khảm Hoà đao

3/27/2015 9 Khôn

Thư Tư

6Canh Tý

2Ích9

Nam (135-225)

Sư-->

Giải

Sao Cơ thủy (cát)

► CÁT TINH: Thiên đưc hợp 2, Thiên Quan, Tuế hợp, Mẫu Thương 2, Đại Hồng Sa 1 Nguyệt Không ► HUNG TINH: Sát chủ, Thiên Cương (hay Diệt Môn), Địa phá, Địa Tặc, Băng tiêu ngoạ hãm, Nguyệt Hình, Tội chỉ, Lỗ ban sát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY THÂU - Kị hôn nhân, khởi tạo, nhập trạch, khai trương, phạm cái đó trong vòng ba năm tất thoái của, không tiến thêm, chủ về không kiện cáo thì sản nghiệp cũng hư hao.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bích thượng Thổ - Bảo - Thu nhật* Cát thần: Nguyệt không, Mẫu thương, Dương đưc, Bất tương, Tư mệnh, Ô phệ đối.* Hung thần: Thiên cương, Nguyệt hình, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Thiên tặc.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Thư Năm

7Tân Sửu

1M.Di

3

Đông (45-135)

Khiêm-->

Kiển

Sao Đẩu mộc (cát)

► CÁT TINH: Sinh khí, Kính Tâm, Đại Hồng Sa 2, Hoàng Ân ► HUNG TINH: Hoang vu 3, Cửu không, Tư thời cô quả Trùng phục

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY KHAI - Không lợi về tạo tác, sửa sang, hôn nhân, gặp cha mẹ, phạm cái đó chủ về điền, tằm không có thu hoạch, trong nhà có người đẻ bị nguy, bị tai nạn về nước sôi và bỏng lửa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bích thượng Thổ - Nghĩa - Khai nhật* Cát thần: Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Kính an.* Hung thần: Ngũ hư, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Câu trần.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, di chuyển, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Đội mũ cài trâm, thu nạp người, sửa kho, rèn đúc, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, lấp hang hố, chặt cây, săn bắn, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng.

Thư Sáu

8Nhâm Dần

9Đ.Nhân

7

Bắc (315-45)

Khôn-->Bác

Sao Ngưu kim

(hung)

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Ngũ phú, Cát Khánh, Phổ hộ (Hội hộ), Phúc hậu, Thanh Long ► HUNG TINH: Hoàng Sa, Ngũ Quỹ

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY BẾ - Hoàng sa, có Hoạt dược tinh nên ghép ván làm sinh cơ, nhưng bất lợi về tu tạo, động thổ, hôn nhân, nhập trạch, khai trương. Là ngày mà ngũ hành vô khí, bình thường mà dùng thì có thể, tuy không có hại lớn, không dùng là hay nhất.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kim bạc Kim - Bảo - Bế nhật* Cát thần: Vượng nhật, Ngũ phúc, Phổ hộ, Ngũ hợp, Thanh long, Ô phệ đối.* Hung thần: Du họa, Huyết chi, Qui kị* Nên: Cắt may, đắp đê, đan dệt, nấu rượu, lập ước giao dịch, nạp tài, lấp hang hố, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, cải táng.* Kiêng: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, đi xa trở về, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, chữa mắt, châm cưu, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, khai trương mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng.

Page 29: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

3/28/2015 1 Chấn

3/29/2015 2 Tốn Bốc mộc

3/30/2015 3 Giác kỷ

Thư Bảy

9Quý Mão

8Q.Muội

7

Tây (225-315)

Thái-->

Thăng

Sao Nữ thổ

(hung)

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Phúc Sinh, Quan nhật, Minh đường ► HUNG TINH: Thiên Ngục, Thiên Hoả, Thổ phủ, Thần cách, Nguyệt Kiến chuyển sát Thiên địa  chính chuyển

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY KIẾN - Không nên dùng việc, phạm cái đó tổn gia trưởng, và con trai út (thiếu phòng), con cháu gặp ôn dịch, nghèo khổ, khóc lóc, lớp, lớp chồng chất, trong vòng 3-5 năm, xa hơn thì 9 năm, bị kiện ngang trái, bại vong. Tháng hai vào ngày Mão đều là ngày trời đất chuyển sát.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kim bạc Kim - Bảo - Kiến nhật* Cát thần: Quan nhật, Lục nghi, Phúc sinh, Ngũ hợp, Minh đường, Ô phệ đối.* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Yếm đối, Chiêu dao* Nên: Cúng tế, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, lập ước giao dịch.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường dỡ nhà phá tường, chặt cây đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, phá thổ, an táng, cải táng.

Chủ Nhật

10Giáp Thìn

3Khuể

2

Nam (135-225)

Lâm-->

Phục

Sao Hư nhật

(hung)

► CÁT TINH: U Vi tinh Nguyệt Đưc, Thiên Quý 1 ► HUNG TINH: Thụ tử, Nguyệt Hoả, Độc Hoả, Phủ đầu dát, Tam tang

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY - Không lợi cho dời chỗ ở, về nhà mới, hôn nhân, khai trương các loại, mưu trù làm việc, phạm cái đó trong vòng 60 ngày, 120 ngày, chủ bị gọi vì việc quan, tốn của, bại ruộng vườn, tằm, mất sản nghiệp. Giáp Thìn, sát tập trung cung càng xấu, trong ba năm mất người trưởng trạch, cái vật làm quái hỏa, trộm vào lừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Phúc đăng Hỏa - Chế - Trừ nhật* Cát thần: Nguyệt đưc, Thủ nhật, Cát kì* Hung thần: Nguyệt hại, Thiên hình.* Nên: Cúng tế, cầu chúc dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi cưới gả, di chuyến, giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, quét dọn, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Mời thầy chữa bệnh, mở kho xuất tiền hàng, săn bắn, đánh cá.

Thư hai

11Ất Tị

7Nhu

3

Đông (45-135)

M.Di-->

Phục

Sao Nguy nguyệt (hung)

Nam Khôn,

nữ Cấn

► CÁT TINH: Thiên phú, Nguyệt Tài, Thánh tâm, Lộc khố, Dịch Mã Thiên Quý 2 ► HUNG TINH: Thổ ôn (thiên cẩu), Hoang vu 1, Vãng vong (Thổ kỵ), Chu tước hắc đạo, Câu Trận, Quả tú, Không phòng Trùng Tang

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY MÃN - Vãng vong, Thiên không, không nên động thổ, nếu tu tạo trăm việc đều tốt. Nếu như ở hai cung Càn, Tốn khởi tạo đều tốt, xuất hành, khai trương, hôn nhân, nhập trạch, trong có Hoàng la, Tử đàn, Điền đường, Khố trữ tinh, che, chiếu, trong năm đó nhà sinh quý tử, ruộng, tằm hưng vượng, suốt đời tốt lành.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Phúc đăng Hỏa - Bảo - Mãn nhật* Cát thần: Tướng nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đưc, Thánh tâm.* Hung thần: Ngũ hư, Thổ phù, Đại sát, Vãng vong, Phục nhật, Trùng nhật, Chu tước.* Nên: Cúng tế, cầu phúc, họp thân hữu, cắt may, đan dệt, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài.* Kiêng: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, sửa kho, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, đuổi bắt, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 30: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

3/31/2015 4 CànThư Ba

12Bính Ngọ

4Đ.Quá

3

Bắc (315-45)

Phục-->

Chấn

Sao Thất hỏa (cát)

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Thiên tài, Ích Hậu, Dân nhật, thời đưc ► HUNG TINH: Thiên Lại, Tiểu Hao, Lục Bất thành, Hà khôi, Cẩu Giảo

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY BÌNH - Chỉ nên làm sinh cơ, như các việc hôn nhân, tu tạo, dùng cái đó trong 60 ngày, 120 ngày bị gọi vì việc quan, tổn nhân khẩu, 3-6-9 năm lạnh lùng mà lui. (Sinh cơ là thọ mộc (?) và sinh cơ - tưc quan tài và gò mả làm trước, khi chủ còn sống).► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên hà Thủy - Chuyên - Bình nhật* Cát thần: Tư tướng, Thời đưc, Dân nhật, Ích hậu, Kim quĩ, Ô phệ.* Hung thần: Hà khôi, Tử thần, Thiên lại, Chí tử* Nên: Cúng tế, sửa tường, sửa đường.* Kiêng: Cầu phúc, cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, lợp mái, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 31: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

THÁNG 4 NĂM 2015 HKĐQ: Thanh minh (Tháng Canh Thìn): 05/04/2015 - 09:39

Tam sát: Nam (135-225) 3 Cốc vũ (Tháng Canh Thìn): 20/04/2015 - 16:42

Thứ Âm HKĐQ 28 Tú Kim phù Thần sát Đổng công tuyển trạch nhật yếu dụng và Hiệp kỷ biện phương thư

4/1/2015 5 Đoài Lập tảo

4/2/2015 6 Cấn Yêu tinh

4/3/2015 7 Ly Hoắc tinh

1Thái

9

Ngàydương

Tam sát

Sao nhập trung

Quẻ ngày

Tam tuyệt

Thư Tư

13/2Đinh Mùi

6Cổ7

Tây (225-315)

Thăng-->

Tỉnh

Sao Bích thủy (cát)

► CÁT TINH: Địa tài, Âm Đưc, Mãn đưc tinh, Tục Thế, Tam Hợp 1, Kim đường Nguyệt Ân ► HUNG TINH: Đại Hao (Tử khí, quan phú), Hoả tai, Nhân Cách

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY ĐỊNH - Không lợi việc hôn nhân, khởi tạo, hệ âm cung, chủ việc không nên hướng vào trong nhà, động làm nên nhất thiết sửa sang phía ngoài nhà thì sẽ không hại. Ngoài ra, mọi ngày Mùi đều bất lợi.

► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên hà Thủy - Bảo - Định nhật* Cát thần: Nguyệt ân, Tư tướng, Âm đưc, Tam hợp, Thời âm, Tục thế, Bảo quang.* Hung thần: Tử khí, Huyết kỵ, Bát chuyên.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, thu nạp người, di chuyển, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đặt cối đá, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, cắt tóc, mời thầy chữa bệnh, châm cưu, xếp đặt buồng đẻ, gieo trồng.

Thư Năm

14Mậu Thân

2Hoán

6

Nam (135-225)

Sư-->

Mông

Sao Khuê mộc

(hung)

► CÁT TINH: Thiên đưc 2, Thiên Mã, Nguyệt giải, Giải thần, Yếu yên (thiên quý) Thiên Phúc 1 ► HUNG TINH: Kiếp sát, Bạch hổ

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY CHẤP - Có Thiên, Nguyệt nhị đưc, nên tu tạo, động thổ, mai táng, hôn nhân, khai trương, nhập trạch, xuất hành, và có Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân khố lâu, Bảo tàng tinh, che, chiếu, trong vòng 3-6-9 năm rất vượng, thêm nhân khẩu, sinh quý tử, tăng điền sản, rất tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại dịch Thổ - Bảo - Chấp nhật* Cát thần: Thiên mã, Yếu an, Giải thần, Trừ thần.* Hung thần: Kiếp sát, Tiểu hao, Ngũ li, Bạch hổ* Nên: Tắm gội, quét dọn, đuổi bắt, đánh cá.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng cải táng.

Thư Sáu

15Kỷ Dậu

3Lữ8

Đông (45-135)

Khiêm-->

M.Di

Sao Lâu kim (cát)

► CÁT TINH: Thiên thành, Ngọc đường Nguyệt đưc hợp ► HUNG TINH: Tiểu Hồng Sa, Nguyệt phá, Hoang vu 2, Thiên tặc, Nguyệt Yếm đại hoạ, Phi Ma sát (Tai sát), Ngũ hư, Ly sàng 1

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY PHÁ - Tiểu hồng sa, Thiên tặc, không lợi cho việc hôn nhân, tu tạo, phạm cái đó, trong vòng 60 ngày, 120 ngày bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, người âm trở lại, hao miệng nhỏ, tật bệnh.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại dịch Thổ - Bảo - Phá nhật* Cát thần: Nguyệt đưc hợp, Thiên ân, Ngọc vũ, Trừ thần, Ngọc đường, Ô phệ.* Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Nguyệt yếm, Địa hỏa, Ngũ hư, Ngũ li, Âm đạo xung dương.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm

Page 32: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

4/4/2015 8 Khảm Hoà đao

4/5/2015 9 Khảm

4/6/2015 1 Khôn Bốc mộc

Thư Bảy

16Canh Tuất

9Bĩ9

Bắc (315-45)

Khôn-->Sư

Sao Vị thổ

(cát)

► CÁT TINH: Minh tinh, Hoạt điệu, Lục Hợp Nguyệt Không ► HUNG TINH: Thiên ôn, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Quỷ khốc

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY NGUY - Nên hợp phản (Ghép ván gỗ thành quan tài), làm sinh cơ. Nếu tu tạo, đi gặp cha mẹ, hôn nhân thì không lợi con trai trưởng, trước là thoái điền địa, lửa, trộm vào lừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thoa xuyến Kim - Nghĩa - Nguy nhật* Cát thần: Nguyệt không, Thiên ân, Lục hợp, Bất tương, Kim đường.* Hung thần: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tư kích, Thiên lao.* Nên: Đánh cá* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi.

Chủ Nhật

17Tân Hợi

7Tỷ7

Tây (225-315)

Thái-->

Lâm

Sao Mão nhật

(hung)

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Thiên thành, Cát Khánh, Tuế hợp, Mẫu Thương 1, Ngọc đường ► HUNG TINH: Thụ tử, Địa Tặc, Thổ cẩm

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY NGUY - Thiên thành, có hung bạo. Tân Hợi đàn bà đó kim, "âm phủ đã đến kỳ quyết điều khiển", âm khí toàn thịnh, không có chỗ hợp ở dương gian.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thoa xuyến Kim - Bảo - Nguy nhật* Cát thần: Thiên ân, Mẫu thương, Ngọc đường* Hung thần: Du họa, Thiên tặc, Trùng nhật* Nên: Họp thân hữu, kê giường, tắm gội, nạp tài, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, xuất hành, cưới gả, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, sửa kho, nấu rượu, mở kho xuất tiền hàng, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư hai

18Nhâm

8Chấn

1

Nam (135-225)

Lâm-->

Q.Muội

Sao Tất nguyệt (cát)

► CÁT TINH: Thiên hỷ, Minh tinh, Thánh tâm, Tam Hợp 2, Mẫu Thương 2, Đại Hồng Sa 1 Thiên đưc 1, Nguyệt Đưc ► HUNG TINH: Hoàng Sa, Cô thần, Lỗ ban sát, Không phòng

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY THÀNH - Hoàng sa, Thiên hỉ. Nhâm Tý tuy có Thiên đưc, Nguyệt đưc, là nhất bạch, chủ việc Mộc đả bảo bình chung (gỗ đánh vào bình quí cuối cùng), là nơi tắm gội ở phương Bắc, ngũ hành không có khí, phú lực nông, nhưng mưu trù nho nhỏ, làm thì có thể. Nếu như khai trương, xuất hành, nhập trạch, sửa sang, và hôn nhân, hạng (?), dùng ngày đó sẽ thấy xấu, bại, họa hại, tai thương. Ngày đó gọi là bình vỡ băng tiêu (phạn giải băng tiêu).► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tang chá Mộc - Chuyên - Thành nhật* Cát thần: Thiên đưc, Nguyệt đưc, Thiên ân, Mẫu thương, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Thiên thương, Thánh tâm, Ô phệ đối.* Hung thần: Tư hao, Qui kị, Thiên lao.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, giải trừ, tắm gội, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.* Kiêng: Di chuyển, đi xa trở về, khơi mương, săn bắn, đánh cá.

Page 33: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

4/7/2015 2 Chấn Giác kỷ

4/8/2015 3 Tốn

4/9/2015 4 Lập tảo

Thư Ba

19Quý Sửu

6Bí8

Đông (45-135)

M.Di-->

K.Tế

Sao Chủy hỏa

(hung)

► CÁT TINH: U Vi tinh, Ích Hậu, Đại Hồng Sa 2 ► HUNG TINH: Tiểu Hồng Sa, Địa phá, Hoang vu 3, Thần cách, Băng tiêu ngoạ hãm, Hà khôi, Cẩu Giảo, Ngũ hư, Tư thời cô quả

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY THÂU - Tiểu hồng sa, Thiên tặc. Quý Sửu là sát nhập trung cung, không lợi cho tu tạo, hôn nhân, nhập trạch, phạm cái đó chủ thoái tài, tật bệnh, tranh tụng phải trái, xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tang chá Mộc - Phạt - Thu nhật* Cát thần: Thiên ân, Ích hậu.* Hung thần: Hà khôi, Ngu h¬, Bát chuyên, Xúc thủy long, Huyền vũ* Nên: Cúng tế, thu nạp người, nạp tài, đuổi bắt, nạp gia súc.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đánh cá, đi thuyền, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Tư

20Giáp Dần

7K.Tế

9

Bắc (315-45)

Phục-->Di

Sao Sâm thủy

(hung)

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Sinh khí, Thiên Quan, Tục Thế, Dịch Mã, Phúc hậu, Hoàng Ân Thiên Quý 1 ► HUNG TINH: Thiên tặc, Hoả tai

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY KHAI - Thiên tặc. Dần là tốt vừa, nhưng có lục bất thành, lục bất hợp ở đó, ngưng dùng cái đó, cuối cùng là bất lợi, nên cẩn thận cái đó.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại khê Thủy - Chuyên - Khai nhật* Cát thần: Dương đưc, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Tục thế, Ngũ hợp, Tư mệnh, Ô phệ đối.* Hung thần: Yếm đối, Chiêu dao, Huyết kỵ, Bát chuyên.* Nên: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, di chuyển, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, khai trương, lập ước giao dịch xếp đặt buồng đẻ, khơi mương, đào giếng, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi.* Kiêng: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, châm cưu, mở kho xuất tiền hàng, chặt cây, săn bắn, đánh cá đi thuyền.

Thư Năm

21Ất

Mão

1Lâm

4

Tây (225-315)

Thăng-->

Thái

Sao Tỉnh mộc (cát)

Nam Khôn,

nữ Cấn

► CÁT TINH: Yếu yên (thiên quý) Thiên Quý 2 ► HUNG TINH: Thiên Lại, Nguyệt Hoả, Độc Hoả, Câu Trận, Nguyệt Kiến chuyển sát Thiên địa chuyển sát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY BẾ - Không nên tạo tác, hôn nhân, mai táng, nhập trạch, phạm cái đó tổn thương, tật đau, lãnh thoái, xấu cho trăm việc, không nên dùng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại khuê Thủy - Chuyên - Bế nhật* Cát thần: Quan nhật, Yếu an, Ngũ hợp, Ô phệ đối.* Hung thần: Nguyệt hại, Thiên lại, Chí tử, Huyết chi, * Nên: Lấp hang hố* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, chữa mắt, châm cưu, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 34: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

4/10/2015 5 Càn Yêu tinh

4/11/2015 6 Đoài Hoắc tinh

4/12/2015 7 Cấn Hoà đao

Thư Sáu

22Bính Thìn

4Đoài

1

Nam (135-225)

Sư-->

Khôn

Sao Quỷ kim

(hung)

► CÁT TINH: Mãn đưc tinh, Thanh Long Nguyệt Không ► HUNG TINH: Thổ phủ, Thiên ôn, Ngũ Quỹ, Nguyệt Hình, Phủ đầu dát, Tam tang

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY KIẾN - Có Địa võng, Câu giảo, không lợi về tu tạo, an táng, hôn nhân, khai trương, phạm cái đó chủ bị bỏng nước sôi, bỏng lửa, chim ác (chim thiu) làm hại, tự do sinh nam, sinh nữ nhưng đều rất xấu xí, có ác tật, vô ích.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sa trung Thổ - Bảo - Kiến nhật* Cát thần: Nguyệt không, Tư tướng, Thủ nhật, Ngọc vũ, Thanh long.* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình.* Nên: Cúng tế.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Bảy

23Đinh

Tị

2T.Súc

8

Đông (45-135)

Khiêm-->

Khôn

Sao Liễu thổ

(hung)

► CÁT TINH: Nguyệt Tài, Ngũ phú, Âm Đưc, Minh đường Thiên đưc hợp 1, Nguyệt đưc hợp ► HUNG TINH: Kiếp sát, Hoang vu 1, Nhân Cách, Huyền Vũ, Lôi công

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY TRỪ - Đinh Tị nên tu tạo, nhập trạch, di cư, động thổ, làm đồ dùng, hôn nhân, thì rất tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sa trung Thổ - Chuyên - Trừ nhật* Cát thần: Thiên đưc hợp, Nguyệt đưc hợp, Tư tướng, Âm đưc, Tướng nhật, Cát kì, Ngũ phú, Kim đường, Minh đường.* Hung thần: Kiếp sát, Ngũ hư, Bát phong, Trùng nhật* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, giải trừ, tắm gội, sửa móng, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, quét dọn, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Xuất hành, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, săn bắn, đánh cá.

Chủ Nhật

24Mậu Ngọ

3Đỉnh

4

Bắc (315-45)

Khôn-->Dự

Sao Tinh nhật

(hung)

► CÁT TINH: Dân nhật, thời đưc ► HUNG TINH: Thiên Ngục, Thiên Hoả, Thổ ôn (thiên cẩu), Phi Ma sát (Tai sát)

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY MÃN - Thiên phú. Mậu Ngọ có Xương quỷ, bại vong, và phạm trùng tang, tưc là an táng cũng thuộc không nên.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên thượng Hỏa - Nghĩa - Mãn nhật* Cát thần: Thời đưc, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đưc.* Hung thần: Tai sát, Thiên hỏa, Đại sát, Phụt nhật, Thiên hình.* Nên: Cúng tế.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, lợp mái, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 35: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

4/13/2015 8 Ly

4/14/2015 9 Khảm

4/15/2015 1 Khôn Bốc mộc

Thư hai

25Kỷ Mùi

1Thăng

2

Tây (225-315)

Thái-->

Nhu

Sao Trương nguyệt (cát)

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Hoạt điệu ► HUNG TINH: Sát chủ, Thiên Cương (hay Diệt Môn), Tiểu Hao, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Chu tước hắc đạo, Tội chỉ Trùng Tang, Trùng phục

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY BÌNH - Cũng giống như tháng giêng, tháng năm, không nên dùng, tưc là mưu trù nho nhỏ (tiểu tiểu doanh) là cũng không lợi.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên thượng Hỏa Chuyên Bình nhật* Cát thần: * Hung thần: Thiên cương, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Bát chuyên, Chu tước.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Thư Ba

26Canh Thân

7Khảm

1

Nam (135-225)

Lâm-->Tổn

Sao Dực hỏa

(hung)

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Thiên tài, Kính Tâm, Tam Hợp 1 Nguyệt Ân ► HUNG TINH: Đại Hao (Tử khí, quan phú), Nguyệt Yếm đại hoạ, Vãng vong (Thổ kỵ) Âm thác

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY ĐỊNH - Canh Thân tháng giêng, tháng tư, bỏ, cũng xấu. Ngày Thân lại thuộc Vãng vong, xuất hành, xuất quân, phó nhậm (nhận việc đi trước) không lấy ngày này.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thạch lựu Mộc - Chuyên - Định nhật* Cát thần: Nguyệt ân, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Kính an, Trừ thần, Kim quĩ, Ô phệ.* Hung thần: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tư khí, Tư phế, Vãng vong, Ngũ li, Bát chuyên, Cô thần, Âm thác.* Nên: Cúng tế, tắm gội, quét dọn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, đi xa trở về, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, đuổi bắt, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Tư

27Tân Dậu

8T.Quá

3

Đông (45-135)

M.Di-->

Khiêm

Sao Chẩn thủy (cát)

► CÁT TINH: Địa tài, Nguyệt giải, Phổ hộ (Hội hộ), Lục Hợp, Kim đường ► HUNG TINH: Hoang vu 2, Ly sàng 1

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY CHẤP - Tân Dậu ở Chính tư phế, không nên dùng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thạch lựu Mộc - Chuyên - Chấp nhật* Cát thần: Lục hợp, Phổ hộ, Trừ thần, Bảo quang, Ô phệ.* Hung thần: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Tư phế, Ngũ hư, Thổ phù, Ngũ li.* Nên: Cúng tế, tắm gội, cắt tóc sửa móng, đuổi bắt.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 36: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

4/16/2015 2 Chấn Giác kỷ

4/17/2015 3 Tốn

4/18/2015 7 Hoà đao

Thư Năm

28Nhâm Tuất

4Tụy

4

Bắc (315-45)

Phục-->

Lâm

Sao Giác (cát)

► CÁT TINH: Thiên Mã, Phúc Sinh, Giải thần Thiên đưc 1, Nguyệt Đưc ► HUNG TINH: Nguyệt phá, Lục Bất thành, Cửu không, Bạch hổ, Quỷ khốc

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY PHÁ - Trực với Nguyệt kiến xung phá mọi việc, không nên dùng. Nhâm Tuất là Sát nhập trung cung, càng xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại hải Thủy - Phạt - Phá nhật* Cát thần: Thiên đưc, Nguyệt đưc, Thiên mã, Phúc sinh, Giải thần.* Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Tư kích, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Bạch hổ.* Nên: Cúng tế, giải trừ, tắm gội, mời thầy chữa bệnh, dỡ nhà phá tường.* Kiêng: Cầu phúc cầu tử, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, cắt tóc sửa móng, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sửa đường, chặt cây, săn bắn đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Sáu

29Quý Hợi

6Bác

6

Tây (225-315)

Thăng-->Sư

Sao Cang

(hung)

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Thiên thành, Cát Khánh, Tuế hợp, Mẫu Thương 1, Ngọc đường ► HUNG TINH: Thụ tử, Địa Tặc, Thổ cẩm

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY NGUY - Thiên thành, có hung bạo. Quý Hợi là ngày cuối cùng của lục giáp, ngũ hành không có khí, chủ về tuyệt nhân, lại là Thụ tử, việc không thể dùng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại hải Thủy - Chuyên - Nguy nhật* Cát thần: Mẫu thương, Ngọc đường* Hung thần: Du họa, Thiên tặc, Trùng nhật* Nên: Tắm gội* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, xuất hành cưới gả, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, sửa kho, mở kho xuất tiền hàng, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Bảy

30Giáp Tý

1Khôn

1

Nam (135-225)

Sư-->

Giải

Sao Đê thổ

(hung)

Nam Khôn,

nữ Cấn

► CÁT TINH: Thiên hỷ, Minh tinh, Thánh tâm, Tam Hợp 2, Mẫu Thương 2, Đại Hồng Sa 1 Thiên Quý 1 ► HUNG TINH: Hoàng Sa, Cô thần, Lỗ ban sát, Không phòng

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY THÀNH - Hoàng sa, Thiên hỉ.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Hải trung Kim - Nghĩa - Thành nhật* Cát thần: Thiên ân, Mẫu thương, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Thiên tương: Bất tương, Thánh tâm. * Hung thần: Tư kỵ, Bát long, Địa nang, Qui kị, Thiên lao* Nên: Cúng tế, cầu phúc, họp thân hữu, nhập học, xuất hành, nên quan nhậm chưc, gặp dân, thu nạp người, tắm gội, mời thầy chữa bệnh, cắt may, dựng cột gác xà, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, đi xa trở về, đắp đê, tu tạo động thổ, sửa kho, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, phá thổ, an táng.

Page 37: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

4/19/2015 8 Càn

4/20/2015 9 Đoài

4/21/2015 7 Cấn Bốc mộc

4/22/2015 8 Ly Giác kỷ

Chủ Nhật

1/3Ất

Sửu

3P.Hạp

6

Đông (45-135)

Lý-->

Đoài

Sao Phòng nhật (cát)

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: U Vi tinh, Ích Hậu, Đại Hồng Sa 2 Thiên Quý 2 ► HUNG TINH: Tiểu Hồng Sa, Địa phá, Hoang vu 3, Thần cách, Băng tiêu ngoạ hãm, Hà khôi, Cẩu Giảo, Ngũ hư, Tư thời cô quả

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY THÂU - Tiểu hồng sa, Thiên tặc. Sửu cũng là không tốt, phòng tiểu nhân hình hại.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Hải trung Kim - Chế - Thu nhật* Cát thần: Thiên ân, Bất tương, Ích hậu* Hung thần: Hà khôi, Ngũ hư, Huyền vũ* Nên: Cúng tế, thu nạp người, nạp tài, đuổi bắt, đánh cá, nạp gia súc.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, gieo trồng, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư hai

2Bính Dần

2G.Nhâ

n4

Bắc (315-45)

Đ.Nhân-->

Độn

Sao Tâm

nguyệt (hung)

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Sinh khí, Thiên Quan, Tục Thế, Dịch Mã, Phúc hậu, Hoàng Ân Nguyệt Không ► HUNG TINH: Thiên tặc, Hoả tai

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY KHAI - Thiên tặc. Dần là tốt vừa, nhưng có lục bất thành, lục bất hợp ở đó, ngưng dùng cái đó, cuối cùng là bất lợi, nên cẩn thận cái đó.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lô trung Hỏa - Nghĩa - Khai nhật* Cát thần: Nguyệt không, Thiên ân, Tư tướng, Dương đưc, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Tục thế, Ngũ hợp, Tư mệnh, Ô phệ đối.* Hung thần: Yếm đối, Chiêu dao, Huyết kị.* Nên: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, di chuyển, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo, động thổ, dựng cột gác xà, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi.* Kiêng: Cúng tế, cưới gả, châm cưu, chặt cây, săn bắn, đánh cá, đi thuyền.

Thư Ba

3Đinh Mão

6Tổn

9

Tây (225-315)

V.Vọng-->Lý

Sao Vĩ hỏa (cát)

► CÁT TINH: Yếu yên (thiên quý) Thiên đưc hợp 1, Nguyệt đưc hợp ► HUNG TINH: Thiên Lại, Nguyệt Hoả, Độc Hoả, Câu Trận, Nguyệt Kiến chuyển sát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY BẾ - Không nên tạo tác, hôn nhân, mai táng, nhập trạch, phạm cái đó tổn thương, tật đau, lãnh thoái, xấu cho trăm việc, không nên dùng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lô trung Hỏa - Nghĩa - Bế nhật* Cát thần: Thiên đưc hợp, Nguyệt đưc hợp, Thiên ân, Tư tướng, Quan nhật, Yếu an, Ngũ hợp, Ô phệ đối.* Hung thần: Nguyệt hại, Thiên lại, Chí tử, Huyết chi, Câu trần.* Nên: Cúng tế, cắt may, lấp hang hố.* Kiêng: Cắt tóc, mời thầy chữa bệnh, chữa mắt, châm cưu, đào giếng, săn bắn, đánh cá.

Thư Tư

4Mậu Thìn

9Lý6

Nam (135-225)

Cấu-->

Tụng

Sao Cơ thủy (cát)

► CÁT TINH: Mãn đưc tinh, Thanh Long ► HUNG TINH: Thổ phủ, Thiên ôn, Ngũ Quỹ, Nguyệt Hình, Phủ đầu dát, Tam tang

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY KIẾN - Có Địa võng, Câu giảo, không lợi về tu tạo, an táng, hôn nhân, khai trương, phạm cái đó chủ bị bỏng nước sôi, bỏng lửa, chim ác (chim thiu) làm hại, tự do sinh nam, sinh nữ nhưng đều rất xấu xí, có ác tật, vô ích. Ngày Mậu Thìn là Sát nhập trung cung, càng xấu, chủ về trong ba năm nhà bị phá, người mất.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại lâm Mộc - Chuyên - Kiến nhật* Cát thần: Thiên ân, Thủ nhật, Ngọc vũ, Thanh long.* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình, Ngũ mộ, Phục nhật, Tiểu hội, Đơn âm.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm

Page 38: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

4/23/2015 9 Khảm

4/24/2015 1 Khôn Lập tảo

4/25/2015 2 Chấn Yêu tinh

4/26/2015 3 Tốn Hoắc tinh

Thư Năm

5Kỷ Tị

8Đ.Trán

g2

Đông (45-135)

Tụng-->

Hoán

Sao Đẩu mộc (cát)

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Nguyệt Tài, Ngũ phú, Âm Đưc, Minh đường ► HUNG TINH: Kiếp sát, Hoang vu 1, Nhân Cách, Huyền Vũ, Lôi công Trùng Tang, Trùng phục

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY TRỪ - Kỷ Tị tạo tác, nhập trạch, cũng tốt. Nếu mai táng thì phạm trùng tang bất lợi dụng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại lâm Mộc - Nghĩa - Trừ nhật* Cát thần: Âm đưc, Tướng nhật, Cát kì, Ngũ phú, Kim đường, Minh đường.* Hung thần: Kiếp sát, Ngũ hư, Trùng nhật* Nên: Tắm gội, quét dọn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Sáu

6Canh Ngọ

8Hằng

9

Bắc (315-45)

Độn-->Lữ

Sao Ngưu kim

(hung)

► CÁT TINH: Dân nhật, thời đưc Nguyệt Ân ► HUNG TINH: Thiên Ngục, Thiên Hoả, Thổ ôn (thiên cẩu), Phi Ma sát (Tai sát)

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY MÃN - Thiên phú. Canh Ngọ là ngày thập ác, không thể dùng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lộ bàng Thổ - Phạt - Mãn nhật* Cát thần: Nguyệt ân, Thời đưc, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đưc, Ô phệ.* Hung thần: Tai sát, Thiên hỏa, Đại sát, Thiên hình* Nên: Cúng tế* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, lợp mái, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Bảy

7Tân Mùi

9Tụng

3

Tây (225-315)

Bĩ-->Tụy

Sao Nữ thổ

(hung)

► CÁT TINH: Hoạt điệu ► HUNG TINH: Sát chủ, Thiên Cương (hay Diệt Môn), Tiểu Hao, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Chu tước hắc đạo, Tội chỉ

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY BÌNH - Cũng giống như tháng giêng, tháng năm, không nên dùng, tưc là mưu trù nho nhỏ (tiểu tiểu doanh) là cũng không lợi.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lộ bàng Thổ - Nghĩa - Bình nhật* Cát thần: * Hung thần: Thiên cương, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Chu tước.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Chủ Nhật

8Nhâm Thân

1Sư7

Nam (135-225)

Càn-->Cấu

Sao Hư nhật

(hung)

► CÁT TINH: Thiên tài, Kính Tâm, Tam Hợp 1 Thiên đưc 1, Nguyệt Đưc ► HUNG TINH: Đại Hao (Tử khí, quan phú), Nguyệt Yếm đại hoạ, Vãng vong (Thổ kỵ)

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY ĐỊNH - Nhâm Thân có Thiên đưc, Nguyệt đưc, Hoàng la, Tử đàn, Thiên tinh, Địa tinh, Kim ngân khố lâu tinh, che, chiếu, là ngày thập toàn rất tốt, rất lợi. Ngày Thân lại thuộc Vãng vong, xuất hành, xuất quân, phó nhậm (nhận việc đi trước) không lấy ngày này.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kiếm phong Kim - Nghĩa - Định nhật* Cát thần: Thiên đưc, Nguyệt đưc, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Kính an, Trừ thần, Kim quĩ, Ô phệ.* Hung thần: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tử khí, Vãng vong, Ngũ li, Cô thần.* Nên: Cúng tế, tắm gội, quét dọn.* Kiêng: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, đi xa trở về, kê giường, mời thầy chữa bệnh, khơi mương, chặt cây, đuổi bắt, săn bắn đánh cá, gieo trồng.

Page 39: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

4/27/2015 4 Hoà đao

4/28/2015 5 Càn

4/29/2015 6 Đoài

Thư hai

9Quý Dậu

2Tiệm

7

Đông (45-135)

Lý-->

V.Vọng

Sao Nguy nguyệt (hung)

Nam Khôn,

nữ Cấn

► CÁT TINH: Địa tài, Nguyệt giải, Phổ hộ (Hội hộ), Lục Hợp, Kim đường ► HUNG TINH: Hoang vu 2, Ly sàng 1

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY CHẤP - Quý Dậu an táng thì rất tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kiếm phong Kim - Nghĩa - Chấp nhật* Cát thần: Lục hợp, Phổ hộ, Trừ thần, Bảo quang, Ô phệ.* Hung thần: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Thổ phù, Ngũ li* Nên: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, cưới gả, thu nạp người, giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, đan dệt, nấu rượu, quét dọn, đuổi bắt, đánh cá, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Họp thân hữu, đắp đê, tu tạo động thổ, sửa kho, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ phá nhà tường, gieo trồng, phá thổ.

Thư Ba

10Giáp Tuất

7Kiển

2

Bắc (315-45)

Đ.Nhân-->

V.Vọng

Sao Thất hỏa (cát)

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Thiên Mã, Phúc Sinh, Giải thần Thiên Quý 1 ► HUNG TINH: Nguyệt phá, Lục Bất thành, Cửu không, Bạch hổ, Quỷ khốc

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY PHÁ - Trực với Nguyệt kiến xung phá mọi việc, không nên dùng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sơn đầu Hỏa - Chế - Phá nhật* Cát thần: Thiên mã, Bất tương, Phúc sinh, Giải thần* Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Tư kích, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Bạch hổ.* Nên: Cúng tế, giải trừ, tắm gội, mời thầy chữa bệnh, dỡ phá nhà tường.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, cắt tóc sửa móng, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sửa đường, chặt cây, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Tư

11Ất Hợi

3Tấn

3

Tây (225-315)

V.Vọng-->Ích

Sao Bích thủy (cát)

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Thiên thành, Cát Khánh, Tuế hợp, Mẫu Thương 1, Ngọc đường Thiên Quý 2 ► HUNG TINH: Thụ tử, Địa Tặc, Thổ cẩm

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY NGUY - Thiên thành, có hung bạo. Ất Hợi dùng cũng tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sơn đầu Hỏa - Nghĩa - Nguy nhật* Cát thần: Mẫu thương, Bất tương, Ngọc đường.* Hung thần: Du họa, Thiên tặc, Tư cùng, Bát long, Trùng nhật.* Nên: Kê giường, tắm gội, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, sửa kho, mở kho xuất tiền hàng, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, gieo trồng, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 40: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

4/30/2015 7 Cấn Bốc mộcThư Năm

12Bính Tý

6Di3

Nam (135-225)

Cấu-->

Đỉnh

Sao Khuê mộc

(hung)

► CÁT TINH: Thiên hỷ, Minh tinh, Thánh tâm, Tam Hợp 2, Mẫu Thương 2, Đại Hồng Sa 1 Nguyệt Không ► HUNG TINH: Hoàng Sa, Cô thần, Lỗ ban sát, Không phòng

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY THÀNH - Hoàng sa, Thiên hỉ.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Giản hạ Thủy - Phạt - Thành nhật* Cát thần: Nguyệt không, Mẫu thương, Tư tướng, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Thiên thương, Bất tương, Thánh tâm, Ô phệ đối.* Hung thần: Qui kị, Xúc thủy long, Thiên lao.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, giải trừ, tắm gội, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, cải táng.* Kiêng: Di chuyển, đi xa trở về, đánh cá, đi thuyền.

Page 41: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

THÁNG 5 NĂM 2015 HKĐQ: Lập hạ (Tháng Tân Tị): 06/05/2015 - 02:53

Tam sát: Đông (45-135) 2 Tiểu mãn (Tháng Tân Tị): 21/05/2015 - 15:45

Thứ Âm HKĐQ 28 Tú Kim phù Thần sát Đổng công tuyển trạch nhật yếu dụng và Hiệp kỷ biện phương thư

5/1/2015 8 Ly Giác kỷ

5/2/2015 9 Khảm

5/3/2015 1 Khôn Lập tảo

3Đ.Hữu

7

Ngàydương

Tam sát

Sao nhập trung

Quẻ ngày

Tam tuyệt

Thư Sáu

13/3Đinh Sửu

4Tùy

7

Đông (45-135)

Tụng-->

Khốn

Sao Lâu kim (cát)

► CÁT TINH: U Vi tinh, Ích Hậu, Đại Hồng Sa 2 Thiên đưc hợp 1, Nguyệt đưc hợp ► HUNG TINH: Tiểu Hồng Sa, Địa phá, Hoang vu 3, Thần cách, Băng tiêu ngoạ hãm, Hà khôi, Cẩu Giảo, Ngũ hư, Tư thời cô quả

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY THÂU - Tiểu hồng sa, Thiên tặc. Đinh Sửu là sát nhập trung cung, không lợi cho tu tạo, hôn nhân, nhập trạch, phạm cái đó chủ thoái tài, tật bệnh, tranh tụng phải trái, xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Giản hạ Thủy - Bảo - Thu nhật* Cát thần: Thiên đưc hợp, Nguyệt đưc hợp, Tư tướng, Bất tương, Ích hậu.* Hung thần: Hà khôi, Ngũ hư, Bát phong, Huyền vũ.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, đi chuyển, giải trừ, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đuổi bắt, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng. * Kiêng: Đội mũ cài trâm, cắt tóc, mời thầy chữa bệnh, săn bắn, đánh cá.

Thư Bảy

14Mậu Dần

8Phong

6

Bắc (315-45)

Độn-->

Đ.Nhân

Sao Vị thổ

(cát)

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Sinh khí, Thiên Quan, Tục Thế, Dịch Mã, Phúc hậu, Hoàng Ân Thiên Xá► HUNG TINH: Thiên tặc, Hoả tai

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY KHAI - Thiên tặc. Mậu Dần là Thiên xá, dùng ngày đó lại tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thành đầu Thổ - Phạt - Khai nhật* Cát thần: Thiên xá, Dương đưc, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Tục thế, Ngũ hợp, Tư mệnh.* Hung thần: Yếm đối, Chiêu dao, Huyết kỵ, Phục nhật.* Nên: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, cưới gả, di chuyển, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, khai trương, lập ước giao dịch, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương, đào giếng, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Cúng tế, châm cưu, chặt cây, săn bắn, đánh cá.

Chủ Nhật

15Kỷ

Mão

7Tiết

8

Tây (225-315)

Bĩ-->

Tụng

Sao Mão nhật

(hung)

► CÁT TINH: Yếu yên (thiên quý) ► HUNG TINH: Thiên Lại, Nguyệt Hoả, Độc Hoả, Câu Trận, Nguyệt Kiến chuyển sát Trùng Tang, Trùng phục

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY BẾ - Không nên tạo tác, hôn nhân, mai táng, nhập trạch, phạm cái đó tổn thương, tật đau, lãnh thoái, xấu cho trăm việc, không nên dùng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thành đầu Thổ - Phạt - Bế nhật* Cát thần: Thiên ân, Quan nhật, Yếu an, Ngũ hợp.* Hung thần: Nguyệt hại, Thiên lại, Chí tử, Huyết chi, Câu trần.* Nên: Lấp hang hố.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, chữa mắt, châm cưu, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 42: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

5/4/2015 2 Càn Yêu tinh

5/5/2015 3 Đoài Hoắc tinh

5/6/2015 4 Đoài Yêu tinh

Thư hai

16Canh Thìn

1Thái

9

Nam (135-225)

Càn-->Lý

Sao Tất nguyệt (cát)

► CÁT TINH: Mãn đưc tinh, Thanh Long Nguyệt Ân ► HUNG TINH: Thổ phủ, Thiên ôn, Ngũ Quỹ, Nguyệt Hình, Phủ đầu dát, Tam tang

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY KIẾN - Có Địa võng, Câu giảo, không lợi về tu tạo, an táng, hôn nhân, khai trương, phạm cái đó chủ bị bỏng nước sôi, bỏng lửa, chim ác (chim thiu) làm hại, tự do sinh nam, sinh nữ nhưng đều rất xấu xí, có ác tật, vô ích.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bạch lạp Kim - Nghĩa - Kiến nhật* Cát thần: Thiên ân, Nguyệt ân, Thủ nhật, Ngọc vũ, Thanh long.* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình, Âm vị.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm

Thư Ba

17Tân Tị

3Đ.Hữu

7

Đông (45-135)

Lý-->

T.Phu

Sao Chủy hỏa

(hung)

► CÁT TINH: Nguyệt Tài, Ngũ phú, Âm Đưc, Minh đường ► HUNG TINH: Kiếp sát, Hoang vu 1, Nhân Cách, Huyền Vũ, Lôi công

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY TRỪ - Tân Tị tuy có hỏa tinh, ngược lại có Xương quỷ (quỷ cuồng vọng), bại vong, lại là ngày thập ác phạt, không nên dùng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bạch lạp Kim - Phạt - Trừ nhật* Cát thần: Thiên ân, Âm đưc, Tướng nhật, Cát kì, Ngũ phú, Kim đường, Minh đường.* Hung thần: Kiếp sát, Ngũ hư, Trùng nhật.* Nên: Tắm gội, quét dọn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, đội mũ cài trâm, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, nấu rượu, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Tư

18Nhâm Ngọ

2Tốn

1

Bắc (315-45)

Đ.Nhân-->Ly

Sao Sâm thủy

(hung)

► CÁT TINH: Thánh tâm, U Vi tinh, Thanh Long ► HUNG TINH: Hoàng Sa, Nguyệt Kiến chuyển sát, Ly sàng 1 Trùng phục

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY TRỪ - Hoàng sa. Duy Giáp Ngọ, Nhâm Ngọ có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, các tinh che, chiếu, nên tu tạo, hôn nhân, khai trương, xuất hành, nhập trạch, trong vòng 60 ngày, 120 ngày, tăng điền địa, tiến nhân khẩu, sinh quý tử, rất vượng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Dương liễu Mộc - Chế - Trừ nhật* Cát thần: Thiên ân, Quan nhật, Cát kì, Thánh tâm, Thanh long, Ô phệ.* Hung thần: Đại thời, Đại bại, Hàm trì.* Nên: Cúng tế, cầu phúc, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, quét dọn, phá thổ, an táng.* Kiêng: Lợp mái, khơi mương.

Page 43: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

5/7/2015 5 Cấn Hoắc tinh

5/8/2015 6 Ly Hoà đao

5/9/2015 7 Khảm

Thư Năm

19Quý Mùi

4Khốn

8

Tây (225-315)

V.Vọng-->Tùy

Sao Tỉnh mộc (cát)

► CÁT TINH: Thiên phú, Nguyệt Tài, Lộc khố, Ích Hậu, Minh đường Thiên Phúc 2 ► HUNG TINH: Thổ ôn (thiên cẩu), Thiên tặc, Nguyệt Yếm đại hoạ, Cửu không, Quả tú, Phủ đầu dát, Tam tang

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY MÃN - Thiên phú, Thiên tặc. Lại theo tu tạo lịch nói là ngày Bạch hổ nhập trung cung, dùng cái đó không thể là lợi, cần tra lại năm, tháng, ngày, nếu như có cát tinh, và mệnh cung cùng hợp phương thì được, nếu có dính với Nguyệt yếm, Thiên tặc, phạm những cái đó chủ về xấu, lãnh thoái.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Dương liễu Mộc - Phạt - Mãn nhật* Cát thần: Thiên ân, Thiên nhật, Thiên vu, Phúc đưc, Ích hậu, Minh đường.* Hung thần: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Đại sát, Xúc thủy long, Cô thần.* Nên: Cúng tế.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong.tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, dị chuyển, đi xa trở về, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng, cái táng.

Thư Sáu

20Giáp Thân

3V.Tế

9

Nam (135-225)

Cấu-->Càn

Sao Quỷ kim

(hung)

► CÁT TINH: Ngũ phú, Tục Thế, Lục Hợp Nguyệt Không ► HUNG TINH: Tiểu Hao, Hoang vu 1, Hoả tai, Hà khôi, Cẩu Giảo, Lôi công, Nguyệt Hình, Ngũ hư

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY BÌNH - Chu tước, Câu giảo, không lợi cho xuất hành, an táng, hôn nhân, nhập trạch, chủ về bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, âm nhân, trẻ em sinh tai ách. Ngày Giáp Thân là Sát nhập trung cung, càng xấu, tất chủ về tiểu nhân lôi kéo vào việc vạ, phá của, sinh con xấu như con quái, có tai nguy về thủy, hỏa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tỉnh tuyền Thủy - Phạt - Bình nhật* Cát thần: Nguyệt không, Tướng nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Tục thế, Trừ thần, Ô phệ.* Hung thần: Hà khôi, Tử thần, Nguyệt hình, Du họa, Ngũ hư, Bát phong, Huyết kỵ, Ngũ li, Thiên hình.* Nên: Cúng tế, tắm gội, quét dọn, sửa đường.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, xuất hành, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, châm cưu, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, dỡ nhà, phá tường, đánh cá, đi thuyền.

Thư Bảy

21Ất

Dậu

9Độn

4

Đông (45-135)

Tụng-->Bĩ

Sao Liễu thổ

(hung)

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Mãn đưc tinh, Nguyệt giải, Yếu yên (thiên quý), Tam Hợp 1, Dân nhật, thời đưc Nguyệt đưc hợp ► HUNG TINH: Thiên Ngục, Thiên Hoả, Đại Hao (Tử khí, quan phú), Ngũ Quỹ, Chu tước hắc đạo

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY ĐỊNH - Tuy có Cửu thổ quỷ, không nên động thổ, mai táng, nếu mưu trù nho nhỏ là ở vào tháng tư. Ngày Dậu là ngày tốt vừa, như hôn nhân, nhập trạch, nên cấm không dùng, chủ về xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tỉnh tuyền Thủy - Phạt - Định nhật* Cát thần: Nguyệt đưc hợp, Dân nhật, Tam hợp, Thời âm, Bất tương, Yếu an, Trừ thần, Ô phệ.* Hung thần: Tử khí, Ngũ li, Câu trần.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, cắt may, tu tạo động thồ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, đặt cối đá, quét dọn, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng.* Kiêng: Họp thân hữu, mời thầy chữa bệnh, săn bắn, đánh cá, gieo trồng.

Page 44: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

5/10/2015 8 Khôn

5/11/2015 9 Chấn Bốc mộc

5/12/2015 1 Tốn Giác kỷ

Chủ Nhật

22Bính Tuất

6Cấn

1

Bắc (315-45)

Độn-->Bĩ

Sao Tinh nhật

(hung)

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Thiên tài, Tuế hợp, Giải thần Thiên đưc hợp 1, Thiên Quý 1 ► HUNG TINH: Địa Tặc, Không phòng, Quỷ khốc Trùng Tang Tư thời đại mộ

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY CHẤP - Có Câu giảo. Ngày Bính Tuất là Sát nhập trung cung, trăm việc đều rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Ốc thượng Thổ - Bảo - Chấp nhật* Cát thần: Thiên đưc hợp, Bất tương, Giải thần, Kim quĩ.* Hung thần: Tiểu hao, Thiên tặc, Ngũ mộ, Phục nhật* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, tắm gội, cắt tóc, sửa móng, cắt may, đuổi bắt.* Kiêng: Đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, khai trương, lập ước giao dịch, mở kho, xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư hai

23Đinh Hợi

8Dự8

Tây (225-315)

Bĩ-->

Quan

Sao Trương nguyệt (cát)

► CÁT TINH: Dịch Mã, Kim đường Thiên Quý 2 ► HUNG TINH: Nguyệt phá, Thần cách, Vãng vong (Thổ kỵ)

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY PHÁ - Vãng vong, Chu tước, Câu giảo, hại về bị gọi vì việc quan, tiểu nhân mùa thu thì tại đó chủ về tổn tiền tài, bị tạp bệnh. Là ngày Hợi trong tháng thì mọi việc đều kị.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Ốc thượng Thổ - Phạt - Phá nhật* Cát thần: Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Bất tương, Kim đường, Bảo quang, Nguyệt phá, Đại hao, Tư cùng, Thất điểu,Vãng vong, Trùng nhật.* Nên: Tắm gội, dỡ nhà, phá tường.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, chặt cây, đuổi bắt, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Ba

24Mậu Tý

7Truân

4

Nam (135-225)

Càn-->

Đ.Hữu

Sao Dực hỏa

(hung)

► CÁT TINH: Thiên Mã, Hoạt điệu ► HUNG TINH: Thiên Lại, Hoang vu 2, Bạch hổ

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY NGUY - Mậu Tý, khởi tạo, hôn nhân, hưng công, động thổ, xuất hành, khai trương, di đồ thì sẽ tiến nhân khẩu, thêm con cháu, vượng điền, tàm (tằm), tăng tài sản, làm lớn thì phát lớn, làm nhỏ thì phát nhỏ.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tích lịch Hỏa - Chế - Nguy nhật* Cát thần: Tư tướng, Thiên mã, Bát tương.* Hung thần: Thiên lại, Chí tử, Ngũ hư, Bạch hổ.* Nên: Cúng tế, họp thân hữu, cắt may.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.

Page 45: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

5/13/2015 2

5/14/2015 3 Càn Lập tảo

5/15/2015 4 Đoài Yêu tinh

5/16/2015 5 Cấn Hoắc tinh

Thư Tư

25Kỷ Sửu

9V.Vọng

2

Đông (45-135)

Lý-->

Đoài

Sao Chẩn thủy (cát)

Nam Khôn,

nữ Cấn

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Thiên hỷ, Thiên thành, Tam Hợp 2, Ngọc đường Nguyệt Ân ► HUNG TINH: Câu Trận, Cô thần, Tội chỉ

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY THÀNH - Thiên hỉ, Thiên thành, ngược lại, phạm Chu tước, Câu giảo, dùng cái đó bị gọi việc quan, khẩu thiệt, tiểu nhân vu vạ bừa bãi, mất hỏng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tích lịch Hỏa - Chuyên - Thành nhật* Cát thần: Nguyệt ân, Tư tướng, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Lục nghi, Ngọc đường.* Hung thần: Yếm đối, Chiêu dao, Tư kích, Qui kị* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, thu nạp người, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Độ mũ cài trâm, cưới gả, di chuyển, đi xa trở về, đánh cá, đi thuyền.

Thư Năm

26Canh Dần

3Ly1

Bắc (315-45)

Đ.Nhân-->

Độn

Sao Giác (cát)

► CÁT TINH: Minh tinh, Kính Tâm, Mẫu Thương 1 Nguyệt Đưc ► HUNG TINH: Thiên Cương (hay Diệt Môn), Kiếp sát, Địa phá, Thiên ôn, Nguyệt Hoả, Độc Hoả, Băng tiêu ngoạ hãm, Thổ cẩm, Ly sàng 2

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY THÂU - Giống như ngày Sửu, cũng không lợi.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tùng bách Mộc - Chế - Thu nhật* Cát thần: Nguyệt đưc, Mẫu thương, Kính an, Ngũ hợp, Ô phệ đối.* Hung thần: Thiên cương, Kiếp sát, Nguyệt hại, Thổ phù, Thiên lao* Nên: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, lập ước, giao dịch, nạp tài, đuổi bắt, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng, cải táng.* Kiêng: Cúng tế, cầu tự, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, sửa kho, đan dệt, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, phá thổ.

Thư Sáu

27Tân Mão

2T.Phu

3

Tây (225-315)

V.Vọng-->Lý

Sao Cang

(hung)

► CÁT TINH: Sinh khí, Âm Đưc, Phổ hộ (Hội hộ), Mẫu Thương 2 Thiên đưc 1, Thiên Phúc 1 ► HUNG TINH: Sát chủ, Nhân Cách, Phi Ma sát (Tai sát), Huyền Vũ, Lỗ ban sát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY KHAI - Tân Mão là Thiên đưc.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tùng bách Mộc - Chế - Khai nhật* Cát thần: Thiên đưc, Mẫu thương, Âm đưc, Thời dương, Sinh khí, Phổ hộ, Ngũ hợp, Ô phệ đối.* Hung thần: Tai sát, Thiên hỏa, Huyền vũ.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, giải trừ, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, xếp đặt buồng đẻ, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc* Kiêng: Mời thầy chữa bệnh, nấu rượu, đào giếng, chặt cây, săn bắn, đánh cá.

Thư Bảy

28Nhâm Thìn

6Đ.Súc

4

Nam (135-225)

Cấu-->

Tụng

Sao Đê thổ

(hung)

► CÁT TINH: Thiên Quan, Phúc Sinh, Cát Khánh, Đại Hồng Sa 1 ► HUNG TINH: Hoang vu 3, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Tư thời cô quả Trùng phục

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY BẾ - Nhâm Thìn, hỏa tinh, mưu trù nho nhỏ làm thì được, không nên khởi tạo, hôn nhân, dời đồ, khai trương, rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Trường lưu Thủy - Phạt - Bế nhật* Cát thần: Thời đưc, Dương đưc, Phúc sinh, Tư mệnh* Hung thần: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Ngũ hư.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm

Page 46: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

5/17/2015 6 Ly Hoà đao

5/18/2015 7 Khảm

5/19/2015 8 Khôn

Chủ Nhật

29Quý Tị

4Quải

6

Đông (45-135)

Tụng-->

Hoán

Sao Phòng nhật (cát)

► CÁT TINH: Phúc hậu, Đại Hồng Sa 2, Hoàng Ân Thiên Phúc 2 ► HUNG TINH: Thụ tử, Tiểu Hồng Sa, Thổ phủ, Lục Bất thành

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY KIẾN - Tiểu hồng sa, không lợi cho xuất hành, giá thú, an táng, tạo tác, nhập trạch, khai trương, phạm cái đó chủ lãnh thoái, tật bệnh, ruộng, tằm không có thu hoạch, chết ở nơi xa không về, tài sản phá tán, ngày đó là ngày thụ tử.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Trường lưu Thủy - Chế - Kiến nhật* Cát thần: Vương nhật* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Trùng nhật, Câu trần.* Nên: Họp thân hữu, lên quan nhậm chưc, gặp dân, cắt may.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, mở kho xuất tiến hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư hai

1/4Giáp Ngọ

9Càn

1

Bắc (315-45)

Cách-->

Hàm

Sao Tâm

nguyệt (hung)

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Thánh tâm, U Vi tinh, Thanh Long Nguyệt Không Thiên Xá► HUNG TINH: Hoàng Sa, Nguyệt Kiến chuyển sát, Ly sàng 1

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY TRỪ - Hoàng sa. Duy Giáp Ngọ, Nhâm Ngọ có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, các tinh che, chiếu, nên tu tạo, hôn nhân, khai trương, xuất hành, nhập trạch, trong vòng 60 ngày, 120 ngày, tăng điền địa, tiến nhân khẩu, sinh quý tử, rất vượng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sa thạch kim - Bảo - Trừ nhật* Cát thần: Nguyệt không, Thiên.xá, Quan nhật, Cát kì, Thánh tâm, Thanh long, Ô phệ.* Hung thần: Đại thời, Đại bại, Hàm trí.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, hội họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thố, dựng cột gác xà, quét dọn, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng* Kiêng: Lợp mái, mở kho xuất tiền hàng, săn bắn, đánh cá.

Thư Ba

2Ất

Mùi

7Tỉnh

6

Tây (225-315)

Tùy-->

Đoài

Sao Vĩ hỏa (cát)

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Thiên phú, Nguyệt Tài, Lộc khố, Ích Hậu, Minh đường Nguyệt đưc hợp ► HUNG TINH: Thổ ôn (thiên cẩu), Thiên tặc, Nguyệt Yếm đại hoạ, Cửu không, Quả tú, Phủ đầu dát, Tam tang

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY MÃN - Thiên phú, Thiên tặc. Lại theo tu tạo lịch nói là ngày Bạch hổ nhập trung cung, dùng cái đó không thể là lợi, cần tra lại năm, tháng, ngày, nếu như có cát tinh, và mệnh cung cùng hợp phương thì được, nếu có dính với Nguyệt yếm, Thiên tặc, phạm những cái đó chủ về xấu, lãnh thoái.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sa thạch Kim - Chế - Mãn nhật* Cát thần: Nguyệt đưc hợp, Thủ nhật, Thu vu, Phúc đưc, Ích hậu, Minh đường* Hung thần: Nguyệt yếm, Địa hỏa, cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Đại sát, Hành ngận.* Nên: Cúng tế.* Kiêng: Đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, đi xa trở về, mời thầy chữa bệnh, rèn đúc, lấp hang hố, chặt cây săn bắn, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng.

Page 47: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

5/20/2015 9 Chấn Bốc mộc

5/21/2015 1 Tốn Giác kỷ

5/22/2015 2

Thư Tư

3Bính Thân

8Giải

4

Nam (135-225)

Đ.Quá-->

Khốn

Sao Cơ thủy (cát)

► CÁT TINH: Ngũ phú, Tục Thế, Lục Hợp Thiên đưc hợp 1, Thiên Quý 1 ► HUNG TINH: Tiểu Hao, Hoang vu 1, Hoả tai, Hà khôi, Cẩu Giảo, Lôi công, Nguyệt Hình, Ngũ hư Trùng Tang

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY BÌNH - Chu tước, Câu giảo, không lợi cho xuất hành, an táng, hôn nhân, nhập trạch, chủ về bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, âm nhân, trẻ em sinh tai ách.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sơn hạ Hỏa - Chế - Bình nhật* Cát thần: Thiên đưc hợp, Thiên nguyện, Tướng nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Tục thế, Trừ thần, Ô phệ.* Hung thần: Hà khôi, Tử thần, Nguyệt hình, Du họa, Ngũ hư, Huyết kỵ, Phục nhật, Ngũ li, Thiên hình.* Nên: Cúng tế, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, tắm gội, cắt tóc sửa móng, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, quét dọn, sửa tường, sửa đường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng:

Thư Năm

4Đinh Dậu

4Hàm

9

Đông (45-135)

Khốn-->

Khảm

Sao Đẩu mộc (cát)

► CÁT TINH: Mãn đưc tinh, Nguyệt giải, Yếu yên (thiên quý), Tam Hợp 1, Dân nhật, thời đưc Thiên Quý 2 ► HUNG TINH: Thiên Ngục, Thiên Hoả, Đại Hao (Tử khí, quan phú), Ngũ Quỹ, Chu tước hắc đạo

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY ĐỊNH - Tuy có Cửu thổ quỷ, không nên động thổ, mai táng, nếu mưu trù nho nhỏ là ở vào tháng tư. Ngày Dậu là ngày tốt vừa, như hôn nhân, nhập trạch, nên cấm không dùng, chủ về xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sơn hạ Hỏa - Chế - Định nhật* Cát thần: Dân nhật, Tam hợp, Thời âm, Bất tương, Yếu an, Trừ thần, Ô phệ.* Hung thần: Tử khí, Ngũ li, Chu tước.* Nên: Đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, tắm gội, cắt móng chân tay, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, đặt cối đá, quét dọn, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng.* Kiêng: Họp thân hữu, giải trừ, cắt tóc, mời thầy chữa bệnh, xếp đặt buồng đẻ, gieo trồng.

Thư Sáu

5Mậu Tuất

1Khiêm

6

Bắc (315-45)

Hàm-->

T.Quá

Sao Ngưu kim

(hung)

Nam Khôn,

nữ Cấn

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Thiên tài, Tuế hợp, Giải thần ► HUNG TINH: Địa Tặc, Không phòng, Quỷ khốc

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY CHẤP- Có Câu giảo.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bình địa Mộc - Chuyên - Chấp nhật* Cát thần: Tư tướng, Bất tương, Ngọc vũ, Giải thần, Kim quĩ.* Hung thần: Tiểu hao, Thiên tặc.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, họp thân hữu, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, đuổi bắt, gieo trồng, chăn nuôi.* Kiêng: Xuất hành, sửa kho, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng.Bình địa Mộc - Chuyên - Chấp nhật* Cát thần: Tư tướng, Bất tương, Ngọc vũ, Giải thần, Kim quĩ.* Hung thần: Tiểu hao, Thiên tặc.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, họp thân hữu, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, đuổi bắt, gieo trồng, chăn nuôi.* Kiêng: Xuất hành, sửa kho, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng.

Page 48: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

5/23/2015 3 Càn Lập tảo

5/24/2015 4 Đoài Yêu tinh

5/25/2015 5 Cấn Hoắc tinh

Thư Bảy

6Kỷ Hợi

2Quan

2

Tây (225-315)

Tụy-->Bĩ

Sao Nữ thổ

(hung)

► CÁT TINH: Dịch Mã, Kim đường Nguyệt Ân ► HUNG TINH: Nguyệt phá, Thần cách, Vãng vong (Thổ kỵ)

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY PHÁ - Vãng vong, Chu tước, Câu giảo, hại về bị gọi vì việc quan, tiểu nhân mùa thu thì tại đó chủ về tổn tiền tài, bị tạp bệnh. Là ngày Hợi trong tháng thì mọi việc đều kị.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bình địa Mộc - Chế - Phá nhật* Cát thần: Nguyệt ân, Tư tướng, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Kim đường, Bảo quang.* Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Vãng vong, Trùng nhật.* Nên: Cúng tế, giải trừ, tắm gội, dỡ nhà, phá tường.* Kiêng: Cầu phúc tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao địch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, chặt cây, đuổi bắt, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Chủ Nhật

7Canh Tý

2Ích9

Nam (135-225)

Quải-->

Đ.Quá

Sao Hư nhật

(hung)

► CÁT TINH: Thiên Mã, Hoạt điệu Nguyệt Đưc ► HUNG TINH: Thiên Lại, Hoang vu 2, Bạch hổ

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY NGUY - Canh Tý là Nguyệt đưc.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bích thượng Thổ - Bảo - Nguy nhật* Cát thần: Nguyệt đưc, Thiên mã, Ô phệ đối.* Hung thần: Thiên lại, Chí tử, Ngũ hư, Bạch hổ.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, kê giường, giải trừ, tắm gội, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, gieo trồng chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.* Kiêng: Mời thầy chữa bệnh, đan dệt, săn bắn, đánh cá.

Thư hai

8Tân Sửu

1M.Di

3

Đông (45-135)

Đoài-->Tùy

Sao Nguy nguyệt (hung)

► CÁT TINH: Thiên hỷ, Thiên thành, Tam Hợp 2, Ngọc đường Thiên đưc 1, Thiên Phúc 1 ► HUNG TINH: Câu Trận, Cô thần, Tội chỉ

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY THÀNH - Thiên hỉ, Thiên thành, ngược lại, phạm Chu tước, Câu giảo, dùng cái đó bị gọi việc quan, khẩu thiệt, tiểu nhân vu vạ bừa bãi, mất hỏng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bích thượng Thổ - Nghĩa - Thành nhật* Cát thần: Thiên đưc, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Lục nghi, Ngọc đường.* Hung thần: Yếm đối, Chiêu dao, Tư kích, Qui kị.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Đội mũ cài trâm, di chuyển, đi xa trở về, nấu rượu, săn bắn, đánh cá.

Page 49: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

5/26/2015 6 Ly Hoà đao

5/27/2015 7 Khảm

5/28/2015 8 Khôn

5/29/2015 9 Chấn Bốc mộc

Thư Ba

9Nhâm Dần

9Đ.Nhân

7

Bắc (315-45)

Cách-->Tùy

Sao Thất hỏa (cát)

► CÁT TINH: Minh tinh, Kính Tâm, Mẫu Thương 1 ► HUNG TINH: Thiên Cương (hay Diệt Môn), Kiếp sát, Địa phá, Thiên ôn, Nguyệt Hoả, Độc Hoả, Băng tiêu ngoạ hãm, Thổ cẩm, Ly sàng 2 Trùng phục

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY THÂU - Giống như ngày Sửu, cũng không lợi.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kim bạc Kim - Bảo - Thu nhật* Cát thần: Mẫu thương, Kính an, Ngũ hợp, Ô phệ đối.* Hung thần: Thiên cương, Kiếp sát, Nguyệt hại, Thổ phù, Thiên lao.* Nên: Đuổi bắt* Kiêng: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Tư

10Quý Mão

8Q.Muội

7

Tây (225-315)

Tùy-->

Truân

Sao Bích thủy (cát)

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Sinh khí, Âm Đưc, Phổ hộ (Hội hộ), Mẫu Thương 2 Thiên Phúc 2 ► HUNG TINH: Sát chủ, Nhân Cách, Phi Ma sát (Tai sát), Huyền Vũ, Lỗ ban sát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY KHAI - Quý Mão có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh che, chiếu, xuất hành, hôn giá, tạo tác, khai trương, nhập trạch, mọi việc đều rất tốt, chủ về mưu việc được hanh thông, có quý nhân tiếp dẫn, tiến tài lộc.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kim bạc Kim - Bảo - Khai nhật* Cát thần: Mẫu thương, Âm đưc, Thời đ¬ơng, Sinh khí, Phổ hộ, Ngũ hợp, Ô phệ đối.* Hung thần: Tai sát, Thiên hỏa, Huyền vũ.* Nên: Cúng tế, nhập học.* Kiêng: Mời thầy chữa bệnh, đan dệt, nấu rượu, đào giếng, chặt cây, săn bắn, đánh cá.

Thư Năm

11Giáp Thìn

3Khuể

2

Nam (135-225)

Đ.Quá-->

Hằng

Sao Khuê mộc

(hung)

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Thiên Quan, Phúc Sinh, Cát Khánh, Đại Hồng Sa 1 Nguyệt Không ► HUNG TINH: Hoang vu 3, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Tư thời cô quả

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY BẾ - Giáp Thìn là Sát nhập trung cung, không lợi cho tu tạo, khai trương, nhập trạch, an táng, phạm cái đó tổn nhân khẩu, lục súc không vượng, tài sản có bị mất.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Phúc đăng Hỏa - Chế - Bế nhật* Cát thần: Nguyệt không, Thời đưc, Dương đưc, Phúc sinh, Tư mệnh.* Hung thần: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Ngũ hư, Bát phong.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Thư Sáu

12Ất Tị

7Nhu

3

Đông (45-135)

Khốn-->

Tụng

Sao Lâu kim (cát)

► CÁT TINH: Phúc hậu, Đại Hồng Sa 2, Hoàng Ân Nguyệt đưc hợp ► HUNG TINH: Thụ tử, Tiểu Hồng Sa, Thổ phủ, Lục Bất thành

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY KIẾN - Tiểu hồng sa, không lợi cho xuất hành, giá thú, an táng, tạo tác, nhập trạch, khai trương, phạm cái đó chủ lãnh thoái, tật bệnh, ruộng, tằm không có thu hoạch, chết ở nơi xa không về, tài sản phá tán, ngày đó là ngày thụ tử.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Phúc đăng Hỏa - Bảo - Kiến nhật* Cát thần: Nguyệt đưc hợp, Vương nhật* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Trùng nhật, Câu trần.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, dựng cột gác xà, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Xuất hành, đắp đê, tu tạo động thổ, sửa kho, xếp đặt buồng.đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, chặt cây, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, phá thổ.

Page 50: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

5/30/2015 1 Tốn Giác kỷ

5/31/2015 2

Thư Bảy

13Bính Ngọ

4Đ.Quá

3

Bắc (315-45)

Hàm-->

Cách

Sao Vị thổ

(cát)

► CÁT TINH: Thánh tâm, U Vi tinh, Thanh Long Thiên đưc hợp 1, Thiên Quý 1 ► HUNG TINH: Hoàng Sa, Nguyệt Kiến chuyển sát, Ly sàng 1 Trùng Tang Thiên địa  chính chuyển, Thiên địa chuyển sát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY TRỪ - Hoàng sa. Ngày Bính Ngọ là thiên địa chuyển sát, dùng cái đó xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên hà Thủy - Chuyên - Trừ nhật* Cát thần: Thiên đưc hợp, Quan nhật, Cát kì, Thánh tâm, Thanh long, Ô phệ.* Hung thần: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Phục nhật, Tuế bạc.* Nên: Cúng tế, tắm gội, quét dọn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, lợp mái, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, săn bắn, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Chủ Nhật

14Đinh Mùi

6Cổ7

Tây (225-315)

Tụy-->

Khốn

Sao Mão nhật

(hung)

Nam Khôn,

nữ Cấn

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Thiên phú, Nguyệt Tài, Lộc khố, Ích Hậu, Minh đường Thiên Quý 2 ► HUNG TINH: Thổ ôn (thiên cẩu), Thiên tặc, Nguyệt Yếm đại hoạ, Cửu không, Quả tú, Phủ đầu dát, Tam tang Âm thác

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY MÃN - Thiên phú, Thiên tặc. Lại theo tu tạo lịch nói là ngày Bạch hổ nhập trung cung, dùng cái đó không thể là lợi, cần tra lại năm, tháng, ngày, nếu như có cát tinh, và mệnh cung cùng hợp phương thì được, nếu có dính với Nguyệt yếm, Thiên tặc, phạm những cái đó chủ về xấu, lãnh thoái.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên hà Thủy - Bảo - Mãn nhật* Cát thần: Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đưc, Ích hậu, Minh đường.* Hung thần: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Đại sát, Bát chuyên, Liễu lệ, Âm thác.* Nên: Cúng tế.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, đi xa trở về, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 51: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

THÁNG 6 NĂM 2015 HKĐQ: Mang chủng (Tháng Nhâm Ngọ): 06/06/2015 - 06:58

Tam sát: Bắc (315-45) 1 Hạ chí (Tháng Nhâm Ngọ): 21/06/2015 - 23:38

Thứ Âm HKĐQ 28 Tú Kim phù Thần sát Đổng công tuyển trạch nhật yếu dụng và Hiệp kỷ biện phương thư

6/1/2015 3 Càn Lập tảo

6/2/2015 4 Đoài Yêu tinh

6/3/2015 5 Cấn Hoắc tinh

2Tốn

1

Ngàydương

Tam sát

Sao nhập trung

Quẻ ngày

Tam tuyệt

Thư hai

15/4Mậu Thân

2Hoán

6

Nam (135-225)

Quải-->

Đoài

Sao Tất nguyệt (cát)

► CÁT TINH: Ngũ phú, Tục Thế, Lục Hợp ► HUNG TINH: Tiểu Hao, Hoang vu 1, Hoả tai, Hà khôi, Cẩu Giảo, Lôi công, Nguyệt Hình, Ngũ hư

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY BÌNH - Chu tước, Câu giảo, không lợi cho xuất hành, an táng, hôn nhân, nhập trạch, chủ về bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, âm nhân, trẻ em sinh tai ách.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại dịch Thổ - Bảo - Bình nhật* Cát thần: Tư tướng, Tướng nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Tục thế, Trừ thần.* Hung thần: Hà khôi, Tử thần, Nguyệt hình, Du họa, Ngũ hư, Huyết kỵ, Ngũ li, Thiên hình.* Nên: Cúng tế, tắm gội, quét dọn, sửa đường.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, kê giường, mời thầy chữa bệnh, chân cưu.

Thư Ba

16Kỷ Dậu

3Lữ8

Đông (45-135)

Đoài-->Tiết

Sao Chủy hỏa

(hung)

► CÁT TINH: Mãn đưc tinh, Nguyệt giải, Yếu yên (thiên quý), Tam Hợp 1, Dân nhật, thời đưc Nguyệt Ân ► HUNG TINH: Thiên Ngục, Thiên Hoả, Đại Hao (Tử khí, quan phú), Ngũ Quỹ, Chu tước hắc đạo

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY ĐỊNH - Tuy có Cửu thổ quỷ, không nên động thổ, mai táng, nếu mưu trù nho nhỏ là ở vào tháng tư. Ngày Dậu là ngày tốt vừa, như hôn nhân, nhập trạch, nên cấm không dùng, chủ về xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại dịch Thổ - Bảo - Định nhật* Cát thần: Thiên ân, Nguyệt ân, Tư tướng, Dân nhật, Tam hợp, Thời âm, Yếu an, Trừ thần, Ô phệ.* Hung thần: Tử khí, Địa nang, Ngũ li, Câu trần.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, tắm gội, cắt tóc sửa móng, cắt may, dựng cột gác xà, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, quét dọn, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Họp thân hữu, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, sửa kho, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cốì đá, sửa tường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, phá thổ.

Thư Tư

17Canh Tuất

9Bĩ9

Bắc (315-45)

Cách-->

Phong

Sao Sâm thủy

(hung)

► CÁT TINH: Thiên tài, Tuế hợp, Giải thần Nguyệt Đưc ► HUNG TINH: Địa Tặc, Không phòng, Quỷ khốc

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY CHẤP - Có Câu giảo.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thoa xuyến Kim - Nghĩa - Chấp nhật* Cát thần: Nguyệt đưc, Thiên ân, Ngọc vũ, Giải thần, Kim quĩ.* Hung thần: Tiểu hao, Thiên tặc.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, đuổi bắt, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Xuất hành, sửa kho, đan dệt, mở kho xuất tiền hàng, săn bắn, đánh cá.

Page 52: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

6/4/2015 6 Ly Hoà đao

6/5/2015 7 Khảm

6/6/2015 8 Khảm Bốc mộc

Thư Năm

18Tân Hợi

7Tỷ7

Tây (225-315)

Tùy-->

V.Vọng

Sao Tỉnh mộc (cát)

► CÁT TINH: Dịch Mã, Kim đường Thiên đưc 1, Thiên Phúc 1 ► HUNG TINH: Nguyệt phá, Thần cách, Vãng vong (Thổ kỵ)

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY PHÁ - Vãng vong, Chu tước, Câu giảo, hại về bị gọi vì việc quan, tiểu nhân mùa thu thì tại đó chủ về tổn tiền tài, bị tạp bệnh. Là ngày Hợi trong tháng thì mọi việc đều kị.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thoa xuyến Kim - Bảo - Phá nhật* Cát thần: Thiên đưc, Thiên ân, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Kim đường, Bảo quang.* Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Vãng vong, Trùng nhật.* Nên: Cúng tế, giải trừ, tắm gội, dỡ nhà phá tường.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, cắt tóc sửa móng, mời thần chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, chặt cây, đuổi bắt, săn bắt, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Sáu

19Nhâm

8Chấn

1

Nam (135-225)

Đ.Quá-->

Quải

Sao Quỷ kim

(hung)

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Thiên Mã, Hoạt điệu ► HUNG TINH: Thiên Lại, Hoang vu 2, Bạch hổ Trùng phục

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY NGUY - Nhâm Tý là mộc đả bảo bình, nơi mà phương Bắc tắm gội, phúc lực mỏng, lại là Sát tư phế, dùng cái đó tổn nhân khẩu, chủ lãnh thoái, rất xấu. Nhâm Tý là thấy ngay tiêu sách (xơ xác cô đơn), tổn phá.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tang chá Mộc - Chuyên - Nguy nhật* Cát thần: Thiên ân, Thiên mã, Ô phệ đối.* Hung thần: Thiên lại, Chí tử, Tư phế, Ngũ hư, Bạch hổ.* Nên: Tắm gội.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Bảy

20Quý Sửu

6Bí8

Đông (45-135)

Khốn-->Tụy

Sao Liễu thổ

(hung)

► CÁT TINH: Địa tài, Thánh tâm, Cát Khánh, Âm Đưc, Kim đường ► HUNG TINH: Nguyệt Hoả, Độc Hoả, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Nhân Cách, Huyền Vũ Trùng phục

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY NGUY - Quý Sửu không nên giá thú, đi gặp cha mẹ, tạo tác, an táng, nhập trạch, phạm cái đó thì điền sản không thu, tài vật thất thoát, hổ cắn, rắn hại, nhiều sự xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tang chá Mộc - Phạt - Nguy nhật* Cát thần: Thiên ân, Âm đưc, Thánh tâm, Bảo quang.* Hung thần: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tư kích, Bát chuyên, Xúc thủy long.* Nên: Cúng tế* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 53: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

6/7/2015 9 Khôn Giác kỷ

6/8/2015 1 Chấn

6/9/2015 2 Tốn Lập tảo

Chủ Nhật

21Giáp Dần

7K.Tế

9

Bắc (315-45)

Hàm-->Tụy

Sao Tinh nhật

(hung)

► CÁT TINH: Thiên đưc hợp 2, Thiên hỷ, Thiên Mã, Ích Hậu, Tam Hợp 2, Mẫu Thương 1 ► HUNG TINH: Hoàng Sa, Bạch hổ, Lôi công, Cô thần, Thổ cẩm, Ly sàng 2

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY - Hoàng sa, thiên hỉ. Giáp Dần có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân khố lâu, Ngọc đường bảo tàng, là những cát tinh cùng chiếu, hưng công, động thổ, định tảng, buộc giàn, nhập trạch, khai trương, trong vòng 60 ngày, 120 ngày sẽ thêm của, tăng, nhà cửa từ đó giầu thịnh, đường đời thấy an khang, rất tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại khê Thủy - Chuyên - Thành nhật* Cát thần: Mẫu thương, Tam hợp, Thiên mã, Thiên hỉ, Thiên y, Ích hậu, Ngũ hợp, Ô phệ đối.* Hung thần: Đại sát, Qui kị, Bát chuyên, Bạch hổ.* Nên: Họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, thu nạp người, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch nạp tài, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, cải táng.* Kiêng: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, đi xa trở về, mở kho xuất tiền hàng.

Thư hai

22Ất

Mão

1Lâm

4

Tây (225-315)

Tụy-->Tỷ

Sao Trương nguyệt (cát)

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Thiên thành, U Vi tinh, Tục Thế, Mẫu Thương 2, Ngọc đường ► HUNG TINH: Địa phá, Hoả tai, Ngũ Quỹ, Băng tiêu ngoạ hãm, Hà khôi, Cẩu Giảo, Vãng vong (Thổ kỵ), Cửu không, Lỗ ban sát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY THÂU - Vãng vong, có Chu tước, Câu giảo, tiểu nhân hình hại, vạ nạn triền miên, bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, tổn lục súc, trăm việc không nên, rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại khuê Thủy - Chuyên - Thu nhật* Cát thần: Mẫu thương, Tục thế, Ngũ hợp, Ngọc đường, Ô phệ đối.* Hung thần: Hà khôi, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tư hao, Cửu khảm, Cửu tiêu, Huyết kỵ, Vãng vong.* Nên: Cúng tế.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, chữa mắt, châm cưu, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, lấp hang hố, đuổi bắt, săn bắn, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Ba

23Bính Thìn

4Đoài

1

Nam (135-225)

Quải-->

Đ.Tráng

Sao Dực hỏa

(hung)

► CÁT TINH: Sinh khí, Minh tinh, Yếu yên (thiên quý), Đại Hồng Sa 1 Nguyệt Đưc, Thiên Quý 1 ► HUNG TINH: Hoang vu 3, Tư thời cô quả

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY KHAI - Thiên thành. Bính Thìn có Nguyệt đưc.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sa trung Thổ - Bảo - Khai nhật* Cát thần: Nguyệt đưc, Thời đưc, Thời dương, Sinh khí, Yếu an.* Hung thần: Ngũ hư, Cửu không, Thiên lao* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, khai trương, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Chặt cây, săn bắn, đánh cá.

Page 54: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

6/10/2015 3 Yêu tinh

6/11/2015 4 Càn Hoắc tinh

6/12/2015 5 Đoài Hoà đao

6/13/2015 6 Cấn

Thư Tư

24Đinh

Tị

2T.Súc

8

Đông (45-135)

Đoài-->Lý

Sao Chẩn thủy (cát)

Nam Khôn,

nữ Cấn

► CÁT TINH: Phúc hậu, Đại Hồng Sa 2 Thiên Quý 2 ► HUNG TINH: Trùng Tang

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY BẾ - Các ngày Tị không tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sa trung Thổ - Chuyên - Bế nhật* Cát thần: Vương nhật, Ngọc vũ* Hung thần: Du họa, Huyết chi, Phục nhật.: Trùng nhật, Huyền vũ* Nên: Cắt may, đắp đê, lấp hang hố* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc, mời thầy chữa bệnh, chữa mát, châm cưu, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, khai trương, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Năm

25Mậu Ngọ

3Đỉnh

4

Bắc (315-45)

Cách-->

Hàm

Sao Giác (cát)

► CÁT TINH: Thiên Quan, Mãn đưc tinh, Quan nhật Nguyệt Ân ► HUNG TINH: Thổ phủ, Thiên ôn, Nguyệt Yếm đại hoạ, Nguyệt Hình, Nguyệt Kiến chuyển sát, Ly sàng 1

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY KIẾN - Những ngày Ngọ mai táng cũng không lợi, nếu dùng chủ về bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, cô quả, cùng khổ, bệnh tật. Cái tháng năm gặp Ngọ đều hệ Thiên địa chuyển sát.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên thượng Hỏa - Nghĩa - Kiến nhật* Cát thần: Nguyệt ân, Tư tướng. Mương đưc, Quan nhật, Kim đường, Tư mệnh.* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình, Nguyệt yếm, Địa hỏa, Thổ phù, Tiểu hội.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Thư Sáu

26Kỷ Mùi

1Thăng

2

Tây (225-315)

Tùy-->

Đoài

Sao Cang

(hung)

► CÁT TINH: Lục Hợp ► HUNG TINH: Câu Trận, Phủ đầu dát, Tam tang

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY TRỪ là ngày Mùi: Những ngày Mùi nếu làm việc nhỏ thì có thể dùng nhưng tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên thượng Hỏa - Chuyên - Trừ nhật* Cát thần: Tư tướng, Thủ nhật, Cát kì, Lục hợp.* Hung thần: Bát chuyển, Câu trần.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, quét dọn, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Đính hôn, ăn hỏi cưới gả, mời thầy chữa bệnh.

Thư Bảy

27Canh Thân

7Khảm

1

Nam (135-225)

Đ.Quá-->

Khốn

Sao Đê thổ

(hung)

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Thiên phú, Lộc khố, Dịch Mã, Thanh Long ► HUNG TINH: Sát chủ, Thổ ôn (thiên cẩu), Hoang vu 1, Quả tú, Tội chỉ

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY MÃN - Thiên phú, Thiên hỉ. Canh Thân chỉ nên an táng, không nên tu tạo, nhập trạch, là ngày tây trầm, ngũ hành không có khí, không thể dùng, tuy là ngày táng, nhưng nguyệt lệnh không lợi.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thạch lựu Mộc - Chuyên - Mãn nhật* Cát thần: Tướng nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đưc, Trừ thần, Thanh long, Ô phệ.* Hung thần: Ngũ hư, Ngũ li, Bát chuyên.* Nên: Cúng tế, cầu phúc. dâng, biểu sớ, nhận phong tước vị, xuất hành, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, cắt may, khai trương, nạp tài, lấp hang hố, quét dọn, phá thổ, an táng.* Kiêng: Họp thân hữu, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, kê giường, mời thầy chữa bệnh, sửa kho, đan dệt, lập ước giao dịch, mở kho xuất tiền hàng.

Page 55: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

6/14/2015 7 Ly

6/15/2015 8 Khảm Bốc mộc

6/16/2015 9 Khôn Giác kỷ

6/17/2015 4 Chấn Hoắc tinh

Chủ Nhật

28Tân Dậu

8T.Quá

3

Đông (45-135)

Khốn-->

Khảm

Sao Phòng nhật (cát)

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Nguyệt Tài, Kính Tâm, Tuế hợp, Hoạt điệu, Dân nhật, thời đưc, Hoàng Ân, Minh đường Nguyệt đưc hợp, Thiên Phúc 1 ► HUNG TINH: Thiên Cương (hay Diệt Môn), Thiên Lại, Tiểu Hồng Sa, Tiểu Hao, Địa Tặc, Lục Bất thành, Thần cách

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY BÌNH - Tiểu hồng sa, có Chu tước, Câu giảo, Đáo châu tinh, bị gọi vì việc quan, tổn trưởng, sơ, nhà xuống cảnh lênh đênh (linh đình), trăm việc không nên phạm cái đó, rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thạch lựu Mộc - Chuyên - Bình nhật* Cát thần: Nguyệt đưc hợp, Dân nhật, Kính an, Trừ thần, Minh đường, Ô phệ.* Hung thần: Thiên cương. riử thần, Thiên lại, Chí tử, Thiên tặc, Ngũ li.* Nên: Cúng tế, tắm gội, cắt tóc sửa móng, quét dọn, sửa tường, sửa đường.* Kiêng: Họp thân hữu, xuất hành, mời thầy chữa bệnh, sửa kho, nấu rượu, mở kho xuất tiền hàng, săn bắn, đánh cá.

Thư hai

29Nhâm Tuất

4Tụy

4

Bắc (315-45)

Hàm-->

T.Quá

Sao Tâm

nguyệt (hung)

► CÁT TINH: Nguyệt giải, Phổ hộ (Hội hộ), Tam Hợp 1 Thiên Phúc 2, Nguyệt Không ► HUNG TINH: Đại Hao (Tử khí, quan phú), Quỷ khốc

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY ĐỊNH - Nhâm Tuất là ngày Sát nhập trung cung, tuy có cát tinh chiếu giải, nhưng cuối cùng thì khó được ích.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại hải Thủy - Phạt - Định nhật* Cát thần: tuyệt không, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Thiên thương, Phổ hộ.* Hung thần: Tử khí, Địa nang, Thiên hình.* Nên: Cúng tế, cầu phúc, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, cắt may, dựng cột gác xà, đan dệt, nấu rượu, lập ước giao dịch, nạp tài, nạp gia súc.* Kiêng: Giải trừ, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, sửa kho, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà, gieo trồng, phá thổ.

Thư Ba

1/5Quý Hợi

6Bác

6

Tây (225-315)

P.Hạp-->

Khuể

Sao Vĩ hỏa (cát)

► CÁT TINH: Thiên đưc 2, Ngũ phú, Phúc Sinh ► HUNG TINH: Kiếp sát, Chu tước hắc đạo, Không phòng Trùng phục

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY CHẤP - Quý Hợi là ngày cuối cùng của lục giáp, lại chính tư phế, rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại hải Thủy - Chuyên - Chấp nhật* Cát thần: Ngũ phú, Bất tương, Phúc sinh.* Hung thần: Kiếp sát, Tiểu hao, Tư phế, Trùng nhật, Chu tước.* Nên: Cúng tế, tắm gội.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Tư

2Giáp Tý

1Khôn

1

Nam (135-225)

Đỉnh-->

V.Tế

Sao Cơ thủy (cát)

► CÁT TINH: Thiên tài, Giải thần ► HUNG TINH: Thụ tử, Thiên Ngục, Thiên Hoả, Nguyệt phá, Hoang vu 2, Thiên tặc, Phi Ma sát (Tai sát), Ngũ hư

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY PHÁ - Thiên tặc, không nên cưới, đi gặp cha mẹ, tạo tác, an táng, nhập trạch, mọi việc phạm cái đó bị gọi về việc quan, tổn lục súc, điền sản không thu, rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Hải trung Kim - Nghĩa - Phá nhật* Cát thần: Thiên ân, Lục nghi, Giải thần, Kim quĩ* Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Yếm đối, Chiêu dao, Ngũ hư.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Page 56: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

6/18/2015 5 Tốn Hoà đao

6/19/2015 6

6/20/2015 7 Càn

Thư Năm

3Ất

Sửu

3P.Hạp

6

Đông (45-135)

V.Tế-->

Mông

Sao Đẩu mộc (cát)

► CÁT TINH: Địa tài, Thánh tâm, Cát Khánh, Âm Đưc, Kim đường ► HUNG TINH: Nguyệt Hoả, Độc Hoả, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Nhân Cách, Huyền Vũ

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY NGUY - Những ngày Sửu không tốt, tổn lục súc, bị gọi vì việc quan, trăm việc không lợi.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Hải trung Kim - Chế - Nguy nhật* Cát thần: Thiên ân, Âm đưc, Thánh tâm, Bảo quang.* Hung thần: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tư kích* Nên: Cúng tế.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa đường dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Sáu

4Bính Dần

2G.Nhâ

n4

Bắc (315-45)

Lữ-->

Độn

Sao Ngưu kim

(hung)

Nam Khôn,

nữ Cấn

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Thiên đưc hợp 2, Thiên hỷ, Thiên Mã, Ích Hậu, Tam Hợp 2, Mẫu Thương 1 Nguyệt Đưc, Thiên Quý 1 ► HUNG TINH: Hoàng Sa, Bạch hổ, Lôi công, Cô thần, Thổ cẩm, Ly sàng 2

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY - Hoàng sa, thiên hỉ. Bính Dần là Thiên đưc, Nguyệt đưc.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lô trung Hỏa - Nghĩa - Thành nhật* Cát thần: Nguyệt đưc, Thiên ân, Mẫu thương, Tam hợp, Thiên mã, Thiên hỉ, Thiên y, Ích hậu, Ngũ hợp, Ô phệ đối.* Hung thần: Đại sát, Qui kị, Bạch hổ.* Nên: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc phá thổ, an táng, cải táng.* Kiêng: Cúng tế, di chuyển, đi xa trở về, săn bắn, đánh cá.

Thư Bảy

5Đinh Mão

6Tổn

9

Tây (225-315)

Tấn-->Dự

Sao Nữ thổ

(hung)

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Thiên thành, U Vi tinh, Tục Thế, Mẫu Thương 2, Ngọc đường Thiên Quý 2 ► HUNG TINH: Địa phá, Hoả tai, Ngũ Quỹ, Băng tiêu ngoạ hãm, Hà khôi, Cẩu Giảo, Vãng vong (Thổ kỵ), Cửu không, Lỗ ban sát Trùng Tang

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY THÂU - Vãng vong, có Chu tước, Câu giảo, tiểu nhân hình hại, vạ nạn triền miên, bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, tổn lục súc, trăm việc không nên, rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lô trung Hỏa - Nghĩa - Thu nhật* Cát thần: Thiên ân, Mẫu thương, Tục tế, Ngũ hợp, Ngọc đường, Ô phệ đối.* Hung thần: Hà khôi, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Cửu khảm, Cửu i.iêu, Huyết kỵ, Vãng vong, Phục nhật.* Nên: Cúng tế.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc, mời thầy chữa bệnh, châm cưu cắt may, sửa đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, lấp hang hố, đuôi bắt, săn bắn, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 57: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

6/21/2015 8 Đoài Bốc mộc

6/22/2015 4 Cấn Giác kỷ

6/23/2015 3 Ly

6/24/2015 2 Khảm Lập tảo

Chủ Nhật

6Mậu Thìn

9Lý6

Nam (135-225)

Đ.Hữu-->

Đỉnh

Sao Hư nhật

(hung)

► CÁT TINH: Sinh khí, Minh tinh, Yếu yên (thiên quý), Đại Hồng Sa 1 Nguyệt Ân ► HUNG TINH: Hoang vu 3, Tư thời cô quả

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY KHAI - Thiên thành. Mậu Thìn là Sát tập trung cung, rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại lâm Mộc - Chuyên - Khai nhật* Cát thần: Thiên ân, Nguyệt ân, Tư tướng, Thời đưc, Thời dương, Sinh khí, Yếu an.* Hung thần: Ngũ hư, Cửu không, Thiên lao.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, di chuyển, đi xa trở về. Kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may; tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi.* Kiêng: Thu nạp người, sửa kho, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất tiền hàng, chặt cây, săn bắn, đánh cá.

Thư hai

7Kỷ Tị

8Đ.Trán

g2

Đông (45-135)

Khuể-->

P.Hạp

Sao Nguy nguyệt (hung)

► CÁT TINH: Phúc hậu, Đại Hồng Sa 2 ► HUNG TINH:

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY BẾ - Ất Tị, Tân Tị có Hoàng la, Tử đàn, che, chiếu, hưng công, tạo tác, động thổ, tu tạo đường trì, thương khố (làm hoặc sửa đường, ao, kho chưa), chuồng trại trâu, dê, hôn nhân, khai trương, xuất hành, nhiều ích lợi, nhà cửa, con cháu Xương (vượng) thịnh, điền sản bội thu, nhân khẩu an khang, rất tốt. Các ngày Tị không tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại lâm Mộc - Nghĩa - Bế nhật* Cát thần: Tư tướng, Vương nhật, Ngọc vũ* Hung thần: Du họa, Huyết chi, Trùng nhật, Huyền vũ.* Nên: Cúng tế, cắt may, sửa đê, nạp tài, lấp hang hốc, gieo trồng, chăn nuôi.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, chữa mắt, châm cưu, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, khai trương, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Ba

8Canh Ngọ

8Hằng

9

Bắc (315-45)

Ly-->

P.Hạp

Sao Thất hỏa (cát)

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Thiên Quan, Mãn đưc tinh, Quan nhật ► HUNG TINH: Thổ phủ, Thiên ôn, Nguyệt Yếm đại hoạ, Nguyệt Hình, Nguyệt Kiến chuyển sát, Ly sàng 1

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY KIẾN - Những ngày Ngọ mai táng cũng không lợi, nếu dùng chủ về bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, cô quả, cùng khổ, bệnh tật. Cái tháng năm gặp Ngọ đều hệ Thiên địa chuyển sát.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lộ bàng Thổ - Phạt - Kiến nhật* Cát thần: Dương đưc, Quan nhật, Kim đường, Tư mệnh, Ô phệ.* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình, Nguyệt yếm, Địa hỏa, Thổ phù.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm

Thư Tư

9Tân Mùi

9Tụng

3

Tây (225-315)

P.Hạp-->Di

Sao Bích thủy (cát)

► CÁT TINH: Lục Hợp Nguyệt đưc hợp, Thiên Phúc 1 ► HUNG TINH: Câu Trận, Phủ đầu dát, Tam tang

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY TRỪ - Những ngày Mùi nếu làm việc nhỏ thì có thể dùng nhưng tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lộ bàng Thổ - Nghĩa - Trừ nhật* Cát thần: Nguyệt đưc hợp, Thủ nhật, Cát kì, Lục hợp.* Hung thần: Câu trần* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, cắt may, tu tạo động thố, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, lập ước giao dịch, nạp tài, quét dọn, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Mời thầy chữa bệnh, rèn đúc, săn bắn, đánh cá.

Page 58: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

6/25/2015 1 Khôn Yêu tinh

6/26/2015 9 Chấn Hoắc tinh

6/27/2015 8 Tốn Hoà đao

Thư Năm

10Nhâm Thân

1Sư7

Nam (135-225)

Đỉnh-->Cấu

Sao Khuê mộc

(hung)

► CÁT TINH: Thiên phú, Lộc khố, Dịch Mã, Thanh Long Thiên Phúc 2, Nguyệt Không ► HUNG TINH: Sát chủ, Thổ ôn (thiên cẩu), Hoang vu 1, Quả tú, Tội chỉ

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY MÃN - Thiên phú, Thiên hỉ.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kiếm phong Kim - Nghĩa - Mãn nhật* Cát thần: Nguyệt không, Tướng nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đưc, Trừ thần, Thanh long, Ô phệ.* Hung thần: Ngũ hư, Ngũ li.* Nên: Cúng tế, cầu phúc, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, xuất hành, thu nạp người, di chuyến, giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, cắt may, đan dệt, khai trương, nạp tài, lấp hang hố, quét dọn, phá thổ, an táng.* Kiêng: Họp thân hữu, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, kê giường, mời thầy chữa bệnh, sửa kho, lập ước giao dịch, mở kho xuất tiền hàng, khơi mương.

Thư Sáu

11Quý Dậu

2Tiệm

7

Đông (45-135)

V.Tế-->

Giải

Sao Lâu kim (cát)

► CÁT TINH: Nguyệt Tài, Kính Tâm, Tuế hợp, Hoạt điệu, Dân nhật, thời đưc, Hoàng Ân, Minh đường ► HUNG TINH: Thiên Cương (hay Diệt Môn), Thiên Lại, Tiểu Hồng Sa, Tiểu Hao, Địa Tặc, Lục Bất thành, Thần cách Trùng phục

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY BÌNH - Tiểu hồng sa, có Chu tước, Câu giảo, Đáo châu tinh, bị gọi vì việc quan, tổn trưởng, sơ, nhà xuống cảnh lênh đênh (linh đình), trăm việc không nên phạm cái đó, rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kiếm phong Kim - Nghĩa - Bình nhật* Cát thần: Dân nhật, Bất tương, Kính an, Trừ thần, Minh đường, Ô phệ.* Hung thần: Thiên cương, Tử thần, Thiên lại, Chí tử, Thiên tặc, Ngũ li.* Nên: Tắm gội, cắt tóc, sửa móng, sửa tường, sửa đường.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, sửa đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Bảy

12Giáp Tuất

7Kiển

2

Bắc (315-45)

Lữ-->Ly

Sao Vị thổ

(cát)

► CÁT TINH: Nguyệt giải, Phổ hộ (Hội hộ), Tam Hợp 1 ► HUNG TINH: Đại Hao (Tử khí, quan phú), Quỷ khốc

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY ĐỊNH - Giáp Tuất có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân bảo tàng, Điền bồi tầng, Châu tụ thâm, Giá mã quy, Thánh du thuận, các tinh che, chiếu, rất tốt. Nếu khởi tạo, hưng công, động thổ, nhập trạch, khai trương, hôn nhân, mai táng, mọi việc thì được gia quan, tiến tài, sinh quý tử, thêm hoành tài. Duy Bính Tuất, ► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sơn đầu Hỏa - Chế - Định nhật* Cát thần: Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Thiên thương, Bất tương, Phổ hộ* Hung thần: Tử khí, Thiên hình.* Nên: Cúng tế, cầu phúc, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, lập ước giao dịch, nạp tài, đặt cối đá, nạp gia súc.* Kiêng: Giải trừ, mời thầy chữa bệnh, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, gieo trồng.

Page 59: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

6/28/2015 7

6/29/2015 6 Càn

6/30/2015 5 Đoài Bốc mộc

Chủ Nhật

13Ất Hợi

3Tấn

3

Tây (225-315)

Tấn-->

V.Tế

Sao Mão nhật

(hung)

Nam Khôn,

nữ Cấn

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Thiên đưc 2, Ngũ phú, Phúc Sinh ► HUNG TINH: Kiếp sát, Chu tước hắc đạo, Không phòng

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY CHẤP - Ngày Ất Hợi, nhỏ thì có thể tu sửa vì là tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sơn đầu Hỏa - Nghĩa - Chấp nhật* Cát thần: Ngũ phú, Bất tương, Phúc sinh.* Hung thần: Kiếp sát. Tiểu hao, Trùng nhật, Chu tước.* Nên: Cúng tế, tắm gội, đuổi bắt.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, sửa đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà, phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư hai

14Bính Tý

6Di3

Nam (135-225)

Đ.Hữu-->

Khuể

Sao Tất nguyệt (cát)

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Thiên tài, Giải thần Nguyệt Đưc, Thiên Quý 1 ► HUNG TINH: Thụ tử, Thiên Ngục, Thiên Hoả, Nguyệt phá, Hoang vu 2, Thiên tặc, Phi Ma sát (Tai sát), Ngũ hư

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY PHÁ - Thiên tặc, không nên cưới, đi gặp cha mẹ, tạo tác, an táng, nhập trạch, mọi việc phạm cái đó bị gọi về việc quan, tổn lục súc, điền sản không thu, rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Giản hạ Thủy - Phạt - Phá nhật* Cát thần: Nguyệt đưc, Lục nghi, Giải thần, Kim quĩ, Ô phệ đối.* Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Yếm đối, Chiêu dao, Tư kỵ, Thất mã, Ngũ hư, Xúc thủy long.* Nên: Cúng tế, tắm gội.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, lợp mái, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà, phá tường, chặt cây, săn bắn, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an đáng, cải táng.

Thư Ba

15Đinh Sửu

4Tùy

7

Đông (45-135)

Khuể-->Tổn

Sao Chủy hỏa

(hung)

► CÁT TINH: Địa tài, Thánh tâm, Cát Khánh, Âm Đưc, Kim đường Thiên Quý 2 ► HUNG TINH: Nguyệt Hoả, Độc Hoả, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Nhân Cách, Huyền Vũ Trùng Tang

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY NGUY - Đinh Sửu không nên giá thú, đi gặp cha mẹ, tạo tác, an táng, nhập trạch, phạm cái đó thì điền sản không thu, tài vật thất thoát, hổ cắn, rắn hại, nhiều sự xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Giản hạ Thủy - Bảo - Nguy nhật* Cát thần: Âm đưc, Thánh tâm, Bảo quang* Hung thần: Nguyệt sát, Nguệt he, Nguyệt hại, Tư kích, Phục nhật.* Nên: Cúng tế* Kiêng: Cầu phúc cầu tử, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, sửa đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải t.áng.

Page 60: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

THÁNG 7 NĂM 2015 HKĐQ: Tiểu thử (Tháng Quý Mùi): 07/07/2015 - 17:12

Tam sát: Tây (225-315) 9 Đại thử (Tháng Quý Mùi): 23/07/2015 - 10:30

Thứ Âm HKĐQ 28 Tú Kim phù Thần sát Đổng công tuyển trạch nhật yếu dụng và Hiệp kỷ biện phương thư

7/1/2015 4 Cấn Giác kỷ

7/2/2015 3 Ly

4Khốn

8

Ngàydương

Tam sát

Sao nhập trung

Quẻ ngày

Tam tuyệt

Thư Tư

16/5Mậu Dần

8Phong

6

Bắc (315-45)

Ly-->

Đ.Nhân

Sao Sâm thủy

(hung)

► CÁT TINH: Thiên đưc hợp 2, Thiên hỷ, Thiên Mã, Ích Hậu, Tam Hợp 2, Mẫu Thương 1 Nguyệt Ân ► HUNG TINH: Hoàng Sa, Bạch hổ, Lôi công, Cô thần, Thổ cẩm, Ly sàng 2

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY - Hoàng sa, thiên hỉ. Mậu Dần có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân khố lâu, Ngọc đường bảo tàng, là những cát tinh cùng chiếu, hưng công, động thổ, định tảng, buộc giàn, nhập trạch, khai trương, trong vòng 60 ngày, 120 ngày sẽ thêm của, tăng, nhà cửa từ đó giầu thịnh, đường đời thấy an khang, rất tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thành đầu Thổ - Phạt - Thành nhật* Cát thần: Mẫu thương, Nguyệt ân, Tư tướng, Tam hợp, Thiên mã, Thiên hỉ, Thiên y, Ích hậu, Ngũ hợp.* Hung thần: Đại sát, Qui kị, Bạch hổ.* Nên: Họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Cúng tế, di chuyển, đi xa trở về.

Thư Năm

17Kỷ

Mão

7Tiết

8

Tây (225-315)

P.Hạp-->

Chấn

Sao Tỉnh mộc (cát)

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Thiên thành, U Vi tinh, Tục Thế, Mẫu Thương 2, Ngọc đường ► HUNG TINH: Địa phá, Hoả tai, Ngũ Quỹ, Băng tiêu ngoạ hãm, Hà khôi, Cẩu Giảo, Vãng vong (Thổ kỵ), Cửu không, Lỗ ban sát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY THÂU - Vãng vong, có Chu tước, Câu giảo, tiểu nhân hình hại, vạ nạn triền miên, bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, tổn lục súc, trăm việc không nên, rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thành đầu Thổ - Phạt - Thu nhật* Cát thần: Thiên ân, Mẫu thương, Tư tướng, Tục thế, Ngũ hợp, Ngọc đường.* Hung thần: Hà khôi, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Cửu khảm, Cửu tiêu, Huyết kỵ, Vãng vong.* Nên: Cúng tế.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, lấp hang hố, đuổi bắt, săn bắn, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 61: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

7/3/2015 2 Khảm Lập tảo

7/4/2015 1 Khôn Yêu tinh

7/5/2015 9 Càn Hoắc tinh

7/6/2015 8 Đoài Hoà đao

Thư Sáu

18Canh Thìn

1Thái

9

Nam (135-225)

Đỉnh-->

Đ.Hữu

Sao Quỷ kim

(hung)

► CÁT TINH: Sinh khí, Minh tinh, Yếu yên (thiên quý), Đại Hồng Sa 1 ► HUNG TINH: Hoang vu 3, Tư thời cô quả

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY KHAI - Thiên thành. Canh Thìn có Hoàng la, Tử đàn, là những sao tốt che, chiếu, dùng ngày đó thì điền sản và lục súc hưng vượng, sinh quý tử, trăm việc rất tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bạch lạp Kim - Nghĩa - Khai nhật* Cát thần: Thiên ân, Thời đưc, Thời dương, Sinh khí, Yếu an.* Hung thần: Ngũ hư, Cửu không, Thiên lao* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi.* Kiêng: Thu nạp người, sửa kho, đan dệt, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, chặt cây, săn bắn, đánh cá.Bạch lạp Kim - Nghĩa - Khai nhật* Cát thần: Thiên ân, Thời đưc, Thời dương, Sinh khí, Yếu an.* Hung thần: Ngũ hư, Cửu không, Thiên lao

Thư Bảy

19Tân Tị

3Đ.Hữu

7

Đông (45-135)

V.Tế-->Tấn

Sao Liễu thổ

(hung)

► CÁT TINH: Phúc hậu, Đại Hồng Sa 2 Nguyệt đưc hợp, Thiên Phúc 1 ► HUNG TINH:

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY BẾ - Tân Tị có Hoàng la, Tử đàn, che, chiếu, hưng công, tạo tác, động thổ, tu tạo đường trì, thương khố (làm hoặc sửa đường, ao, kho chưa), chuồng trại trâu, dê, hôn nhân, khai trương, xuất hành, nhiều ích lợi, nhà cửa, con cháu Xương (vượng) thịnh, điền sản bội thu, nhân khẩu an khang, rất tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bạch lạp Kim - Phạt - Bế nhật* Cát thần: Nguyệt đưc hợp, Thiên ân, Vương nhật, Ngọc vũ* Hung thần: Du họa, Huyết chi, Trùng nhật, Huyền vũ.* Nên: Cúng tế, cắt may, đắp đê, sửa kho, lấp hang hố, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, xuất hành, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, chữa mặt, châm cưu, rèn đúc, săn bắn, đánh cá.

Chủ Nhật

20Nhâm Ngọ

2Tốn

1

Bắc (315-45)

Lữ-->Tấn

Sao Tinh nhật

(hung)

► CÁT TINH: Thiên Quan, Mãn đưc tinh, Quan nhật Thiên Phúc 2, Nguyệt Không ► HUNG TINH: Thổ phủ, Thiên ôn, Nguyệt Yếm đại hoạ, Nguyệt Hình, Nguyệt Kiến chuyển sát, Ly sàng 1

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY KIẾN - Những ngày Ngọ mai táng cũng không lợi, nếu dùng chủ về bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, cô quả, cùng khổ, bệnh tật. Cái tháng năm gặp Ngọ đều hệ Thiên địa chuyển sát.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Dương liễu Mộc - Chế - Kiến nhật* Cát thần: Nguyệt không, Thiên ân, Dương đưc, Quan nhật, Kim đường, Tư mệnh, Ô phệ.* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệthình, Nguyệt yếm, Địa hỏa, Thổ phù.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Thư hai

21Quý Mùi

4Khốn

8

Tây (225-315)

Tấn-->Bác

Sao Trương nguyệt (cát)

► CÁT TINH: Lục Hợp ► HUNG TINH: Câu Trận, Phủ đầu dát, Tam tang Trùng phục

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY TRỪ- Những ngày Mùi nếu làm việc nhỏ thì có thể dùng nhưng tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Dương liễu Mộc - Phạt - Trừ nhật* Cát thần: Thiên ân, Thủ nhật, Cát kì, Lục hợp, Bất tương* Hung thần: Xúc thủy long, Câu trần.* Nên: Họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, cưới gả, thu nạp người, giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, đan dệt, nấu rượu, lập ước giao dịch, nạp tài, quét dọn, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Mời thầy chữa bệnh đánh cá, đi thuyền.

Page 62: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

7/7/2015 7 Đoài

7/8/2015 6 Cấn Bốc mộc

7/9/2015 5 Ly Giác kỷ

Thư Ba

22Giáp Thân

3V.Tế

9

Nam (135-225)

Đ.Hữu-->Càn

Sao Dực hỏa

(hung)

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Thiên Quan, U Vi tinh, Tuế hợp, Ích Hậu Thiên đưc 1, Nguyệt Đưc ► HUNG TINH: Kiếp sát, Hoang vu 1, Địa Tặc, Ngũ Quỹ

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: TRỪ - Giáp Thân có các sao Thiên đưc - Nguyệt đưc - Hoàng la - Tử đàn che chiếu, lợi cho dựng cột - khởi tạo - an táng - động thổ - khai sơn - phạt cỏ - xuất hành - khai trương, trăm việc đều tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tỉnh tuyền Thủy - Phạt - Trừ nhật* Cát thần: Thiên đưc, Nguyệt đưc, Dương đưc, Tướng nhật, Cát kì, Bất tương, Ích hậu, Trừ thần, Tư mệnh, Ô phệ.* Hung thần: Kiếp sát, Thiên tặc, Ngũ hư, Bát phong, Ngũ li.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, quét dọn, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.* Kiêng: Xuất hành, kê giường, mời thầy chữa bệnh, sửa kho, mở kho xuất tiền hàng, săn bắn, đánh cá.

Thư Tư

23Ất

Dậu

9Độn

4

Đông (45-135)

Khuể-->

Q.Muội

Sao Chẩn thủy (cát)

► CÁT TINH: Thiên phú, Lộc khố, Tục Thế, Dân nhật, thời đưc ► HUNG TINH: Thổ ôn (thiên cẩu), Hoả tai, Phi Ma sát (Tai sát), Câu Trận, Quả tú

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: MÃN - Thiên hỉ - Thiên phú. Ất Dậu nên đốn cây - buộc giàn - định tảng - khởi tạo, là hai ngày tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tỉnh tuyền Thủy - Phạt - Mãn nhật* Cát thần: Dân nhật, Thiên vu, Phúc đưc, Thiên thương, Bất tương, Tục thế, Trừ thần, Ô phệ.* Hung thần: Tai sát, Thiên hỏa, Huyết kỵ, Ngũ li, Câu trần.* Nên: Cúng tế, tắm gội, quét dọn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, châm cưu, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Năm

24Bính Tuất

6Cấn

1

Bắc (315-45)

Ly-->Lữ

Sao Giác (cát)

► CÁT TINH: Nguyệt giải, Yếu yên (thiên quý), Thanh Long Thiên Quý 1 ► HUNG TINH: Sát chủ, Tiểu Hao, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Băng tiêu ngoạ hãm, Hà khôi, Cẩu Giảo, Quỷ khốc Tư thời đại mộ

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BÌNH - có các sao Chu tước - Câu giảo - Đáo châu soi chiếu, không lợi cho các việc nhập trạch - hôn nhân, phạm vào thì là điềm dẫn đến phạm pháp, rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Ốc thượng Thổ - Bảo - Bình nhật* Cát thần: Yếu an, Thanh long * Hung thần: Hà khôi, Tử thần. Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thổ phù. Địa nang* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Page 63: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

7/10/2015 4 Khảm

7/11/2015 3 Khôn Lập tảo

7/12/2015 2 Chấn Yêu tinh

Thư Sáu

25Đinh Hợi

8Dự8

Tây (225-315)

P.Hạp-->

Khuể

Sao Cang

(hung)

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Nguyệt Tài, Âm Đưc, Mãn đưc tinh, Tam Hợp 1, Minh đường Thiên Quý 2 ► HUNG TINH: Đại Hao (Tử khí, quan phú), Nhân Cách, Lôi công

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: ĐỊNH - Đinh Hợi có các sao Hoàng la - Tử đàn - Thiên hoàng - Địa hoàng che chiếu,► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Ốc thượng Thổ - Phạt - Đinh nhật* Cát thần: Âm đưc, Tam hợp, Thời âm, Lục nghi, Ngọc Vũ, Minh đường.* Hung thần: Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Tư cùng, Thất mã, Trùng nhật.* Nên: Họp thân hữu, đội mũ cài trâm, gặp dân, tắm gội, cắt may tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, đan dệt, nấu rượu, đặt cối đá, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, giải trừ, cắt tóc, mời thầy chữa bệnh, sửa kho, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Bảy

26Mậu Tý

7Truân

4

Nam (135-225)

Đỉnh-->

V.Tế

Sao Đê thổ

(hung)

► CÁT TINH: Giải thần ► HUNG TINH: Thiên ôn, Hoang vu 2, Nguyệt Hoả, Độc Hoả, Hoàng Sa, Cửu không Trùng phục

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: CHẤP - có Hoàng sa. Mậu Tý tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tích lịch Hỏa - Chế - Chấp nhật* Cát thần: Tư tướng, Kim đường, Giải thần.* Hung thần: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Cửu khảm, Cửu tiêu, Qui kị, Thiên hình.* Nên: Cúng tế, tắm gội, cắt tóc, sửa móng, cắt may, đuổi bắt.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, đi xa trở về, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Chủ Nhật

27Kỷ Sửu

9V.Vọng

2

Đông (45-135)

V.Tế-->

Mông

Sao Phòng nhật (cát)

► CÁT TINH: Thiên đưc hợp 1, Nguyệt đưc hợp ► HUNG TINH: Tiểu Hồng Sa, Nguyệt phá, Lục Bất thành, Chu tước hắc đạo, Nguyệt Hình Trùng Tang

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: PHÁ - Tiểu hồng sa. Ngày này không có cát tinh, không thể mưu cầu, vạn bất đắc dĩ trong lúc đợi đến ngày giờ tốt, cần dùng gấp thì chỉ có thể làm những việc nho nhỏ. Nếu các việc như khởi tạo - khai trương - xuất hành - hôn nhân, dùng thì là điềm tổn lục súc - dẫn đến kiện cáo.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tính lịch Hỏa - Chuyên - Phá nhật* Cát thần: Thiên đưc hợp, Nguyệt đưc hợp, Tư tướng.* Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Nguyệt hình, Tư kích, Cửu không, Phục nhật, Chu tước.* Nên: Cúng tế.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 64: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

7/13/2015 1 Tốn Hoắc tinh

7/14/2015 9 Hoà đao

7/15/2015 8 Càn

Thư hai

28Canh Dần

3Ly1

Bắc (315-45)

Lữ-->

Độn

Sao Tâm

nguyệt (hung)

► CÁT TINH: Thiên tài, Ngũ phú, Hoạt điệu, Mẫu Thương 1 Nguyệt Không ► HUNG TINH: Tội chỉ, Thổ cẩm, Ly sàng 2

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGUY - Mùa hạ là quỷ thần không vong. Các ngày Dần tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tùng bách Mộc - Chế - Nguy nhật* Cát thần: Nguyệt không, Mẫu thương, Ngũ phú, Ngũ hợp, Kim quĩ, Ô phệ đối.* Hung thần: Du họa* Nên: Dâng biểu sớ, họp thân hữu, đính hôn, kê giường, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, cải táng.* Kiêng: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, đan dệt.

Thư Ba

29Tân Mão

2T.Phu

3

Tây (225-315)

Tấn-->Dự

Sao Vĩ hỏa (cát)

Nam Khôn,

nữ Cấn

► CÁT TINH: Thiên hỷ, Địa tài, Kính Tâm, Tam Hợp 2, Mẫu Thương 2, Hoàng Ân, Kim đường Nguyệt Ân ► HUNG TINH: Thiên Ngục, Thiên Hoả, Cô thần, Lỗ ban sát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÀNH - Thiên hỉ. Tân Mão có Hoàng la - Tử đàn - Loan dữ bảo cái - Lục ấm mã chú - cùng với Quỳnh ngọc kim bảo - Thiên đế tụ bảo, nhiều sao tốt soi chiếu, lợi cho các việc tạo tác - nhập trạch - khai trương - xuất hành - hôn nhân, (là điềm) có ích cho con cháu - vượng điền sản - tiến hoành tài - tăng phòng ốc - sinh quý tử, rất tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tùng bách Mộc - Chế - Thành nhật* Cát thần: Mẫu thương, Nguyệt ân, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Kính an, Ngũ hợp, Bảo quang, ố phệ đối.* Hung thần: Đại sát* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, học hành, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, cải táng.* Kiêng: Nấu rượu, đào giếng.

Thư Tư

30Nhâm Thìn

6Đ.Súc

4

Nam (135-225)

Đ.Hữu-->

Đỉnh

Sao Cơ thủy (cát)

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Thiên Mã, Phổ hộ (Hội hộ), Đại Hồng Sa 1 ► HUNG TINH: Thiên Cương (hay Diệt Môn), Địa phá, Hoang vu 3, Bạch hổ, Ngũ hư, Tư thời cô quả

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÂU - Nhâm Thìn là ngày tốt vừa, lợi cho thâu phương tu lý (sửa chữa nơi tạm bợ), là điềm thêm điền sản - vượng lục súc, cũng nên an táng - mưu cầu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Trường lưu Thủy - Phạt - Thu nhật* Cát thần: Thời đưc, Thiên mã, Phổ hộ.* Hung thần: Thiên cương, Ngũ hư, Bạch hổ.* Nên: Cúng tế, thu nạp người, nạp tài đuổi bắt, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thồ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 65: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

7/16/2015 7 Đoài

7/17/2015 6 Cấn Bốc mộc

7/18/2015 5 Ly Giác kỷ

Thư Năm

1/6Quý Tị

4Quải

6

Đông (45-135)

Hằng-->

Giải

Sao Đẩu mộc (cát)

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Sinh khí, Thiên thành, Phúc Sinh, Dịch Mã, Phúc hậu, Đại Hồng Sa 2, Ngọc đường ► HUNG TINH: Thiên tặc, Nguyệt Yếm đại hoạ

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KHAI - Thiên thành - Thiên tặc, chỉ nên làm phúc. Quý Tị, nên hưng công - động thổ - nhập trạch - khai trương, là tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Trường lưu Thủy - Chế - Khai nhật* Cát thần: Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Phúc sinh, Ngọc đường.* Hung thần: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Trùng nhật* Nên: Cúng tế, nhập học.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, đi xa trở về, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Sáu

2Giáp Ngọ

9Càn

1

Bắc (315-45)

Giải-->Sư

Sao Ngưu kim

(hung)

► CÁT TINH: Minh tinh, Cát Khánh, Lục Hợp Thiên đưc 1, Nguyệt Đưc Thiên Xá► HUNG TINH: Thụ tử, Thiên Lại, Vãng vong (Thổ kỵ), Nguyệt Kiến chuyển sát, Ly sàng 1

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BẾ - ngày Vãng vong. Giáp Ngọ có Thiên xá, không phải chuyển sát, lại trực Nguyệt đưc, nhưng mà cũng chỉ có thể dùng vào việc nhỏ, vì có Thụ tử nên khí này không chọn vẹn.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sa thạch Kim - Bảo - Bế nhật* Cát thần: Thiên đưc, Nguyệt đưc, Thiên xá, Quan nhật, Lục hợp, Bất tương, Ô phệ.* Hung thần: Thiên lại, Chí tử, Huyết chi, Vãng vong, Thiên lao.* Nên: Cúng tế, cắt may, đan dệt, nấu rượu, lấp hang hố, phá thổ, an táng.* Kiêng:

Thư Bảy

3Ất

Mùi

7Tỉnh

6

Tây (225-315)

T.Quá-->

Hàm

Sao Nữ thổ

(hung)

► CÁT TINH: Thánh tâm ► HUNG TINH: Thổ phủ, Thần cách, Huyền Vũ, Phủ đầu dát, Tam tang, Không phòng

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY KIẾN - Ất Mùi là Sát nhập trung cung, không lợi cho những việc tu tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương, lên quan, phạm cái đó không tốt, nhiễm ôn dịch, tổn nhân khẩu, mất của cải, rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sa thạch Kim - Chế - Kiến nhật* Cát thần: Thủ nhật, Bất tương, Thánh tâm.* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Huyền vũ.* Nên: Cúng tế, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, cưới gả.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, đính hôn, ăn hỏi, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, gieo trồng, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 66: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

7/19/2015 4 Khảm

7/20/2015 3 Khôn Lập tảo

7/21/2015 2 Chấn Yêu tinh

Chủ Nhật

4Bính Thân

8Giải

4

Nam (135-225)

Dự-->Tấn

Sao Hư nhật

(hung)

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Thiên Quan, U Vi tinh, Tuế hợp, Ích Hậu Thiên Quý 1 ► HUNG TINH: Kiếp sát, Hoang vu 1, Địa Tặc, Ngũ Quỹ

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: TRỪ - Bính Thân là ngày ngũ hành không có khí, không thể dùng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sơn hạ Hỏa - Chế - Trừ nhật* Cát thần: Dương đưc, Tướng nhật, Cát kì, Ích hậu, Trừ thần, Tư mệnh, Ô phệ.* Hung thần: Kiếp sát, Thiên tác, Ngũ hư, Ngũ li.* Nên: Cúng tế, tắm gội, quét dọn.* Kiêng: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thố, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.

Thư hai

5Đinh Dậu

4Hàm

9

Đông (45-135)

Đ.Tráng-->

Hằng

Sao Nguy nguyệt (hung)

► CÁT TINH: Thiên phú, Lộc khố, Tục Thế, Dân nhật, thời đưc Thiên Quý 2 ► HUNG TINH: Thổ ôn (thiên cẩu), Hoả tai, Phi Ma sát (Tai sát), Câu Trận, Quả tú

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: MÃN - Thiên hỉ - Thiên phú. Đinh Dậu gặp ngày Mãn cũng bất lợi, Những ngày này sợ rằng trong tốt có xấu, cuối cùng là không đẹp, dùng thì nên cẩn thận.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sơn hạ Hỏa Chế - Mãn nhật* Cát thần: Dân nhật, Thiên vu, Phúc đưc, Thiên thương, Tục thế, Trừ thần, Ô phệ.* Hung thần: Tai sát, Thiên hỏa, Huyết kỵ, Ngũ li, Câu trần.* Nên: Cúng tế, tắm gội, quét dọn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, châm cưu, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, suất kho, rèn đúc, lợp mái đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương, đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường dỡ nhà, phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Ba

6Mậu Tuất

1Khiêm

6

Bắc (315-45)

Q.Muội-->

Chấn

Sao Thất hỏa (cát)

► CÁT TINH: Nguyệt giải, Yếu yên (thiên quý), Thanh Long ► HUNG TINH: Sát chủ, Tiểu Hao, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Băng tiêu ngoạ hãm, Hà khôi, Cẩu Giảo, Quỷ khốc Trùng phục

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BÌNH - có các sao Chu tước - Câu giảo - Đáo châu soi chiếu, không lợi cho các việc nhập trạch - hôn nhân, phạm vào thì là điềm dẫn đến phạm pháp, rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bình địa Mộc - Chuyên - Hình nhật* Cát thần: Tư tung- bất tương, Yếu an, Thanh long.* Hung thần: Hà khôi, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thổ phù.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm

Page 67: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

7/22/2015 1 Tốn Hoắc tinh

7/23/2015 9 Hoà đao

7/24/2015 8 Càn

Thư Tư

7Kỷ Hợi

2Quan

2

Tây (225-315)

Phong-->

Chấn

Sao Bích thủy (cát)

► CÁT TINH: Nguyệt Tài, Âm Đưc, Mãn đưc tinh, Tam Hợp 1, Minh đường Thiên đưc hợp 1, Nguyệt đưc hợp ► HUNG TINH: Đại Hao (Tử khí, quan phú), Nhân Cách, Lôi công Trùng Tang

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: ĐỊNH - Kỷ Hợi có Hỏa tinh,► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bình địa Mộc - Chế - Định nhật* Cát thần: Thiên đưc hợp, Nguyệt đưc hợp, Tư tướng, Âm đưc, Tam hợp, Thời âm, Lục nghi, Ngọc vũ, Minh đường.* Hung thần: Yếm đối, Chiêu dao. Tử khí, Phục nhật, Trùng nhật.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt may, tụ tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Cưới gả, mời thầy chữa bệnh, săn bắn, đánh cá.

Thư Năm

8Canh Tý

2Ích9

Nam (135-225)

Chấn-->

Phục

Sao Khuê mộc

(hung)

Nam Khôn,

nữ Cấn

► CÁT TINH: Giải thần Nguyệt Không ► HUNG TINH: Thiên ôn, Hoang vu 2, Nguyệt Hoả, Độc Hoả, Hoàng Sa, Cửu không

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: CHẤP - có Hoàng sa. Canh Tý, lợi cho khởi tạo - hưng công - động thổ - làm nhà kho - nhập trạch - di đồ - khai trương - xuất hành.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bích thượng Thổ - Bảo - Chấp nhật* Cát thần: Nguyệt không, Kim đường, Giải thần, Ô phệ đối.* Hung thần: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Cửu khảm, Cửu tiêu, Qui kị, Thiên hình.* Nên: Tắm gội, cắt tóc sửa móng, đuổi bắt.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, đi xa trở về, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, lấp hang hố, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Sáu

9Tân Sửu

1M.Di

3

Đông (45-135)

Hằng-->

Đ.Quá

Sao Lâu kim (cát)

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Nguyệt Ân ► HUNG TINH: Tiểu Hồng Sa, Nguyệt phá, Lục Bất thành, Chu tước hắc đạo, Nguyệt Hình

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: PHÁ - Tiểu hồng sa. Ngày này không có cát tinh, không thể mưu cầu, vạn bất đắc dĩ trong lúc đợi đến ngày giờ tốt, cần dùng gấp thì chỉ có thể làm những việc nho nhỏ. Nếu các việc như khởi tạo - khai trương - xuất hành - hôn nhân, dùng thì là điềm tổn lục súc - dẫn đến kiện cáo.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bích thượng Thổ - Nghĩa - Phá nhật* Cát thần: Nguyệt ân* Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Nguyệt hình, Tư kích, Cửu không, Chu tước.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Page 68: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

7/25/2015 7 Đoài

7/26/2015 6 Cấn Bốc mộc

7/27/2015 5 Ly Giác kỷ

Thư Bảy

10Nhâm Dần

9Đ.Nhân

7

Bắc (315-45)

Giải-->

V.Tế

Sao Vị thổ

(cát)

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Thiên tài, Ngũ phú, Hoạt điệu, Mẫu Thương 1 ► HUNG TINH: Tội chỉ, Thổ cẩm, Ly sàng 2

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGUY - Mùa hạ là quỷ thần không vong. Giáp Dần có Thiên đưc - Nguyệt đưc - Hoàng la - Tử đàn - Kim ngân khố lâu - Cái đế ngự tinh soi chiếu, nhưng không lợi cho đi xa - khởi tạo - nhập trạch - hôn nhân, vì có Quỷ thần hung trạch thì nghi ngờ mà thôi. Thích hợp với khai sơn - mai táng - mưu cầu trăm việc, là điềm trong vòng 60-120 ngày sinh quý tử - gia nghiệp hưng vượng - quý nhân tiếp dẫn - tiến sản nghiệp, rất tốt. Các ngày Dần còn lại tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kim bạc Kim - Bảo - Nguy nhật* Cát thần: Mẫu thương, Ngũ phú, Ngũ hợp, Kim quĩ, Ô phệ đối.* Hung thần: Du họa* Nên: Họp thân hữu, đính hôn, kê giường, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng.* Kiêng: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, khơi mương.

Chủ Nhật

11Quý Mão

8Q.Muội

7

Tây (225-315)

T.Quá-->

Phong

Sao Mão nhật

(hung)

► CÁT TINH: Thiên hỷ, Địa tài, Kính Tâm, Tam Hợp 2, Mẫu Thương 2, Hoàng Ân, Kim đường ► HUNG TINH: Thiên Ngục, Thiên Hoả, Cô thần, Lỗ ban sát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÀNH - Thiên hỉ. Ngày Mão tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kim bạc Kim - Bảo - Thành nhật* Cát thần: Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Kính an, Ngũ hợp, Bảo quang, Ô phệ đối.* Hung thần: Đại sát* Nên: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyến, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, cải táng.* Kiêng: Đào giếng

Thư hai

12Giáp Thìn

3Khuể

2

Nam (135-225)

Dự-->

Giải

Sao Tất nguyệt (cát)

► CÁT TINH: Thiên Mã, Phổ hộ (Hội hộ), Đại Hồng Sa 1 Thiên đưc 1, Nguyệt Đưc ► HUNG TINH: Thiên Cương (hay Diệt Môn), Địa phá, Hoang vu 3, Bạch hổ, Ngũ hư, Tư thời cô quả

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÂU - Giáp Thìn có Thiên đưc, là ngày tốt vừa, lợi cho thâu phương tu lý (sửa chữa nơi tạm bợ), là điềm thêm điền sản - vượng lục súc, cũng nên an táng - mưu cầu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Phúc đăng Hỏa - Chế - Thu nhật* Cát thần: Thiên đưc, Nguyệt đưc, Thời đưc, Thiên mã, Phổ hộ.* Hung thần: Thiên cương, Ngũ hư, Bát phong, Bạch hổ.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyến, giải trừ, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, nạp tài, đuổi bắt, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Mời thầy chữa bệnh, mở kho xuất tiền hàng, săn bắn, đánh cá.

Page 69: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

7/28/2015 4 Khảm

7/29/2015 3 Khôn Lập tảo

7/30/2015 2 Chấn Yêu tinh

7/31/2015 1 Tốn Hoắc tinh

Thư Ba

13Ất Tị

7Nhu

3

Đông (45-135)

Đ.Tráng-->

Q.Muội

Sao Chủy hỏa

(hung)

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Sinh khí, Thiên thành, Phúc Sinh, Dịch Mã, Phúc hậu, Đại Hồng Sa 2, Ngọc đường ► HUNG TINH: Thiên tặc, Nguyệt Yếm đại hoạ

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KHAI - Thiên thành - Thiên tặc, chỉ nên làm phúc. Ất Tị nên hưng công - động thổ - nhập trạch - khai trương, là tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Phúc đăng Hỏa - Bảo - Khai nhật* Cát thần: Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Phúc sinh, Ngọc đường.* Hung thần: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Trùng nhật.* Nên: Cúng tế, nhập học* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, đi xa trở về, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt tóc sửa móng, cắt may, đắp đê, tu tạo động thố, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buông đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Tư

14Bính Ngọ

4Đ.Quá

3

Bắc (315-45)

Q.Muội-->

Lâm

Sao Sâm thủy

(hung)

► CÁT TINH: Minh tinh, Cát Khánh, Lục Hợp Thiên Quý 1 ► HUNG TINH: Thụ tử, Thiên Lại, Vãng vong (Thổ kỵ), Nguyệt Kiến chuyển sát, Ly sàng 1 Thiên địa  chính chuyển, Thiên địa chuyển sát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BẾ - ngày Vãng vong. Bính Ngọ là ngày mai táng, nếu mưu cầu nho nhỏ thì cũng tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên hà Thủy - Chuyên - Bế nhật* Cát thần: Quan nhật, Lục hợp, Ô phệ.* Hung thần: Thiên lại, Chí tử, Huyết chi, Vãng vong, Thiên lao, Trục trận.* Nên: * Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, chữa mắt, châm cưu, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, lợp mái, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đuổi bắt, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.

Thư Năm

15Đinh Mùi

6Cổ7

Tây (225-315)

Phong-->

Cách

Sao Tỉnh mộc (cát)

► CÁT TINH: Thánh tâm Thiên Quý 2 ► HUNG TINH: Thổ phủ, Thần cách, Huyền Vũ, Phủ đầu dát, Tam tang, Không phòng Dương thác

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY KIẾN► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên hà Thủy - Bảo - Kiến* Cát thần: Thủ nhật, Thánh tâm.* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Bát chuyên, Huyền vũ, Dương thác.* Nên: Cúng tế, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây gieo trồng, phá thổ, an táng cải táng.

Thư Sáu

16Mậu Thân

2Hoán

6

Nam (135-225)

Chấn-->

P.Hạp

Sao Quỷ kim

(hung)

► CÁT TINH: Thiên Quan, U Vi tinh, Tuế hợp, Ích Hậu ► HUNG TINH: Kiếp sát, Hoang vu 1, Địa Tặc, Ngũ Quỹ Trùng phục

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: TRỪ - Mậu Thân cũng rất tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại dịch Thổ - Bảo - Trừ nhật* Cát thần: Tư tướng, Dương đưc, Tướng nhật, Cát kì, Bất tương, Ích hậu, Trừ thần, Tư mệnh.* Hung thần: Kiếp sát, Thiên tặc, Ngũ hư, Ngũ li.* Nên: Cúng tế, tắm gội, quét dọn.* Kiêng: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, kê giường, mời thầy chữa bệnh, sửa kho, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, phá thổ, an táng, cải đáng.

Page 70: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

Đổng công tuyển trạch nhật yếu dụng và Hiệp kỷ biện phương thư

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY - Hoàng sa, thiên hỉ. Mậu Dần có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân khố lâu, Ngọc đường bảo tàng, là những cát tinh cùng chiếu, hưng công, động thổ, định tảng, buộc giàn, nhập trạch, khai trương, trong vòng 60 ngày, 120 ngày sẽ thêm của, tăng, nhà cửa từ đó giầu thịnh, đường đời thấy an khang, rất tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thành đầu Thổ - Phạt - Thành nhật* Cát thần: Mẫu thương, Nguyệt ân, Tư tướng, Tam hợp, Thiên mã, Thiên hỉ, Thiên y, Ích hậu, Ngũ hợp.* Hung thần: Đại sát, Qui kị, Bạch hổ.* Nên: Họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Cúng tế, di chuyển, đi xa trở về.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY THÂU - Vãng vong, có Chu tước, Câu giảo, tiểu nhân hình hại, vạ nạn triền miên, bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, tổn lục súc, trăm việc không nên, rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thành đầu Thổ - Phạt - Thu nhật* Cát thần: Thiên ân, Mẫu thương, Tư tướng, Tục thế, Ngũ hợp, Ngọc đường.* Hung thần: Hà khôi, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Cửu khảm, Cửu tiêu, Huyết kỵ, Vãng vong.* Nên: Cúng tế.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, lấp hang hố, đuổi bắt, săn bắn, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 71: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY KHAI - Thiên thành. Canh Thìn có Hoàng la, Tử đàn, là những sao tốt che, chiếu, dùng ngày đó thì điền sản và lục súc hưng vượng, sinh quý tử, trăm việc rất tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bạch lạp Kim - Nghĩa - Khai nhật* Cát thần: Thiên ân, Thời đưc, Thời dương, Sinh khí, Yếu an.* Hung thần: Ngũ hư, Cửu không, Thiên lao* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi.* Kiêng: Thu nạp người, sửa kho, đan dệt, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, chặt cây, săn bắn, đánh cá.Bạch lạp Kim - Nghĩa - Khai nhật* Cát thần: Thiên ân, Thời đưc, Thời dương, Sinh khí, Yếu an.* Hung thần: Ngũ hư, Cửu không, Thiên lao

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY BẾ - Tân Tị có Hoàng la, Tử đàn, che, chiếu, hưng công, tạo tác, động thổ, tu tạo đường trì, thương khố (làm hoặc sửa đường, ao, kho chưa), chuồng trại trâu, dê, hôn nhân, khai trương, xuất hành, nhiều ích lợi, nhà cửa, con cháu Xương (vượng) thịnh, điền sản bội thu, nhân khẩu an khang, rất tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bạch lạp Kim - Phạt - Bế nhật* Cát thần: Nguyệt đưc hợp, Thiên ân, Vương nhật, Ngọc vũ* Hung thần: Du họa, Huyết chi, Trùng nhật, Huyền vũ.* Nên: Cúng tế, cắt may, đắp đê, sửa kho, lấp hang hố, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, xuất hành, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, chữa mặt, châm cưu, rèn đúc, săn bắn, đánh cá.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY KIẾN - Những ngày Ngọ mai táng cũng không lợi, nếu dùng chủ về bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, cô quả, cùng khổ, bệnh tật. Cái tháng năm gặp Ngọ đều hệ Thiên địa chuyển sát.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Dương liễu Mộc - Chế - Kiến nhật* Cát thần: Nguyệt không, Thiên ân, Dương đưc, Quan nhật, Kim đường, Tư mệnh, Ô phệ.* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệthình, Nguyệt yếm, Địa hỏa, Thổ phù.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY TRỪ- Những ngày Mùi nếu làm việc nhỏ thì có thể dùng nhưng tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Dương liễu Mộc - Phạt - Trừ nhật* Cát thần: Thiên ân, Thủ nhật, Cát kì, Lục hợp, Bất tương* Hung thần: Xúc thủy long, Câu trần.* Nên: Họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, cưới gả, thu nạp người, giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, đan dệt, nấu rượu, lập ước giao dịch, nạp tài, quét dọn, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Mời thầy chữa bệnh đánh cá, đi thuyền.

Page 72: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: TRỪ - Giáp Thân có các sao Thiên đưc - Nguyệt đưc - Hoàng la - Tử đàn che chiếu, lợi cho dựng cột - khởi tạo - an táng - động thổ - khai sơn - phạt cỏ - xuất hành - khai trương, trăm việc đều tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tỉnh tuyền Thủy - Phạt - Trừ nhật* Cát thần: Thiên đưc, Nguyệt đưc, Dương đưc, Tướng nhật, Cát kì, Bất tương, Ích hậu, Trừ thần, Tư mệnh, Ô phệ.* Hung thần: Kiếp sát, Thiên tặc, Ngũ hư, Bát phong, Ngũ li.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, quét dọn, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.* Kiêng: Xuất hành, kê giường, mời thầy chữa bệnh, sửa kho, mở kho xuất tiền hàng, săn bắn, đánh cá.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: MÃN - Thiên hỉ - Thiên phú. Ất Dậu nên đốn cây - buộc giàn - định tảng - khởi tạo, là hai ngày tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tỉnh tuyền Thủy - Phạt - Mãn nhật* Cát thần: Dân nhật, Thiên vu, Phúc đưc, Thiên thương, Bất tương, Tục thế, Trừ thần, Ô phệ.* Hung thần: Tai sát, Thiên hỏa, Huyết kỵ, Ngũ li, Câu trần.* Nên: Cúng tế, tắm gội, quét dọn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, châm cưu, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BÌNH - có các sao Chu tước - Câu giảo - Đáo châu soi chiếu, không lợi cho các việc nhập trạch - hôn nhân, phạm vào thì là điềm dẫn đến phạm pháp, rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Ốc thượng Thổ - Bảo - Bình nhật* Cát thần: Yếu an, Thanh long * Hung thần: Hà khôi, Tử thần. Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thổ phù. Địa nang* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Page 73: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: ĐỊNH - Đinh Hợi có các sao Hoàng la - Tử đàn - Thiên hoàng - Địa hoàng che chiếu,► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Ốc thượng Thổ - Phạt - Đinh nhật* Cát thần: Âm đưc, Tam hợp, Thời âm, Lục nghi, Ngọc Vũ, Minh đường.* Hung thần: Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Tư cùng, Thất mã, Trùng nhật.* Nên: Họp thân hữu, đội mũ cài trâm, gặp dân, tắm gội, cắt may tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, đan dệt, nấu rượu, đặt cối đá, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, giải trừ, cắt tóc, mời thầy chữa bệnh, sửa kho, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, phá thổ, an táng, cải táng.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: CHẤP - có Hoàng sa. Mậu Tý tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tích lịch Hỏa - Chế - Chấp nhật* Cát thần: Tư tướng, Kim đường, Giải thần.* Hung thần: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Cửu khảm, Cửu tiêu, Qui kị, Thiên hình.* Nên: Cúng tế, tắm gội, cắt tóc, sửa móng, cắt may, đuổi bắt.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, đi xa trở về, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: PHÁ - Tiểu hồng sa. Ngày này không có cát tinh, không thể mưu cầu, vạn bất đắc dĩ trong lúc đợi đến ngày giờ tốt, cần dùng gấp thì chỉ có thể làm những việc nho nhỏ. Nếu các việc như khởi tạo - khai trương - xuất hành - hôn nhân, dùng thì là điềm tổn lục súc - dẫn đến kiện cáo.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tính lịch Hỏa - Chuyên - Phá nhật* Cát thần: Thiên đưc hợp, Nguyệt đưc hợp, Tư tướng.* Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Nguyệt hình, Tư kích, Cửu không, Phục nhật, Chu tước.* Nên: Cúng tế.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 74: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGUY - Mùa hạ là quỷ thần không vong. Các ngày Dần tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tùng bách Mộc - Chế - Nguy nhật* Cát thần: Nguyệt không, Mẫu thương, Ngũ phú, Ngũ hợp, Kim quĩ, Ô phệ đối.* Hung thần: Du họa* Nên: Dâng biểu sớ, họp thân hữu, đính hôn, kê giường, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, cải táng.* Kiêng: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, đan dệt.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÀNH - Thiên hỉ. Tân Mão có Hoàng la - Tử đàn - Loan dữ bảo cái - Lục ấm mã chú - cùng với Quỳnh ngọc kim bảo - Thiên đế tụ bảo, nhiều sao tốt soi chiếu, lợi cho các việc tạo tác - nhập trạch - khai trương - xuất hành - hôn nhân, (là điềm) có ích cho con cháu - vượng điền sản - tiến hoành tài - tăng phòng ốc - sinh quý tử, rất tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tùng bách Mộc - Chế - Thành nhật* Cát thần: Mẫu thương, Nguyệt ân, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Kính an, Ngũ hợp, Bảo quang, ố phệ đối.* Hung thần: Đại sát* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, học hành, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, cải táng.* Kiêng: Nấu rượu, đào giếng.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÂU - Nhâm Thìn là ngày tốt vừa, lợi cho thâu phương tu lý (sửa chữa nơi tạm bợ), là điềm thêm điền sản - vượng lục súc, cũng nên an táng - mưu cầu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Trường lưu Thủy - Phạt - Thu nhật* Cát thần: Thời đưc, Thiên mã, Phổ hộ.* Hung thần: Thiên cương, Ngũ hư, Bạch hổ.* Nên: Cúng tế, thu nạp người, nạp tài đuổi bắt, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thồ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 75: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KHAI - Thiên thành - Thiên tặc, chỉ nên làm phúc. Quý Tị, nên hưng công - động thổ - nhập trạch - khai trương, là tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Trường lưu Thủy - Chế - Khai nhật* Cát thần: Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Phúc sinh, Ngọc đường.* Hung thần: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Trùng nhật* Nên: Cúng tế, nhập học.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, đi xa trở về, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BẾ - ngày Vãng vong. Giáp Ngọ có Thiên xá, không phải chuyển sát, lại trực Nguyệt đưc, nhưng mà cũng chỉ có thể dùng vào việc nhỏ, vì có Thụ tử nên khí này không chọn vẹn.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sa thạch Kim - Bảo - Bế nhật* Cát thần: Thiên đưc, Nguyệt đưc, Thiên xá, Quan nhật, Lục hợp, Bất tương, Ô phệ.* Hung thần: Thiên lại, Chí tử, Huyết chi, Vãng vong, Thiên lao.* Nên: Cúng tế, cắt may, đan dệt, nấu rượu, lấp hang hố, phá thổ, an táng.* Kiêng:

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY KIẾN - Ất Mùi là Sát nhập trung cung, không lợi cho những việc tu tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương, lên quan, phạm cái đó không tốt, nhiễm ôn dịch, tổn nhân khẩu, mất của cải, rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sa thạch Kim - Chế - Kiến nhật* Cát thần: Thủ nhật, Bất tương, Thánh tâm.* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Huyền vũ.* Nên: Cúng tế, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, cưới gả.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, đính hôn, ăn hỏi, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, gieo trồng, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 76: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: TRỪ - Bính Thân là ngày ngũ hành không có khí, không thể dùng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sơn hạ Hỏa - Chế - Trừ nhật* Cát thần: Dương đưc, Tướng nhật, Cát kì, Ích hậu, Trừ thần, Tư mệnh, Ô phệ.* Hung thần: Kiếp sát, Thiên tác, Ngũ hư, Ngũ li.* Nên: Cúng tế, tắm gội, quét dọn.* Kiêng: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thố, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: MÃN - Thiên hỉ - Thiên phú. Đinh Dậu gặp ngày Mãn cũng bất lợi, Những ngày này sợ rằng trong tốt có xấu, cuối cùng là không đẹp, dùng thì nên cẩn thận.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sơn hạ Hỏa Chế - Mãn nhật* Cát thần: Dân nhật, Thiên vu, Phúc đưc, Thiên thương, Tục thế, Trừ thần, Ô phệ.* Hung thần: Tai sát, Thiên hỏa, Huyết kỵ, Ngũ li, Câu trần.* Nên: Cúng tế, tắm gội, quét dọn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, châm cưu, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, suất kho, rèn đúc, lợp mái đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương, đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường dỡ nhà, phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BÌNH - có các sao Chu tước - Câu giảo - Đáo châu soi chiếu, không lợi cho các việc nhập trạch - hôn nhân, phạm vào thì là điềm dẫn đến phạm pháp, rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bình địa Mộc - Chuyên - Hình nhật* Cát thần: Tư tung- bất tương, Yếu an, Thanh long.* Hung thần: Hà khôi, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thổ phù.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm

Page 77: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: ĐỊNH - Kỷ Hợi có Hỏa tinh,► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bình địa Mộc - Chế - Định nhật* Cát thần: Thiên đưc hợp, Nguyệt đưc hợp, Tư tướng, Âm đưc, Tam hợp, Thời âm, Lục nghi, Ngọc vũ, Minh đường.* Hung thần: Yếm đối, Chiêu dao. Tử khí, Phục nhật, Trùng nhật.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt may, tụ tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Cưới gả, mời thầy chữa bệnh, săn bắn, đánh cá.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: CHẤP - có Hoàng sa. Canh Tý, lợi cho khởi tạo - hưng công - động thổ - làm nhà kho - nhập trạch - di đồ - khai trương - xuất hành.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bích thượng Thổ - Bảo - Chấp nhật* Cát thần: Nguyệt không, Kim đường, Giải thần, Ô phệ đối.* Hung thần: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Cửu khảm, Cửu tiêu, Qui kị, Thiên hình.* Nên: Tắm gội, cắt tóc sửa móng, đuổi bắt.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, đi xa trở về, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, lấp hang hố, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: PHÁ - Tiểu hồng sa. Ngày này không có cát tinh, không thể mưu cầu, vạn bất đắc dĩ trong lúc đợi đến ngày giờ tốt, cần dùng gấp thì chỉ có thể làm những việc nho nhỏ. Nếu các việc như khởi tạo - khai trương - xuất hành - hôn nhân, dùng thì là điềm tổn lục súc - dẫn đến kiện cáo.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bích thượng Thổ - Nghĩa - Phá nhật* Cát thần: Nguyệt ân* Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Nguyệt hình, Tư kích, Cửu không, Chu tước.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Page 78: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGUY - Mùa hạ là quỷ thần không vong. Giáp Dần có Thiên đưc - Nguyệt đưc - Hoàng la - Tử đàn - Kim ngân khố lâu - Cái đế ngự tinh soi chiếu, nhưng không lợi cho đi xa - khởi tạo - nhập trạch - hôn nhân, vì có Quỷ thần hung trạch thì nghi ngờ mà thôi. Thích hợp với khai sơn - mai táng - mưu cầu trăm việc, là điềm trong vòng 60-120 ngày sinh quý tử - gia nghiệp hưng vượng - quý nhân tiếp dẫn - tiến sản nghiệp, rất tốt. Các ngày Dần còn lại tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kim bạc Kim - Bảo - Nguy nhật* Cát thần: Mẫu thương, Ngũ phú, Ngũ hợp, Kim quĩ, Ô phệ đối.* Hung thần: Du họa* Nên: Họp thân hữu, đính hôn, kê giường, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng.* Kiêng: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, khơi mương.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÀNH - Thiên hỉ. Ngày Mão tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kim bạc Kim - Bảo - Thành nhật* Cát thần: Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Kính an, Ngũ hợp, Bảo quang, Ô phệ đối.* Hung thần: Đại sát* Nên: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyến, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, cải táng.* Kiêng: Đào giếng

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÂU - Giáp Thìn có Thiên đưc, là ngày tốt vừa, lợi cho thâu phương tu lý (sửa chữa nơi tạm bợ), là điềm thêm điền sản - vượng lục súc, cũng nên an táng - mưu cầu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Phúc đăng Hỏa - Chế - Thu nhật* Cát thần: Thiên đưc, Nguyệt đưc, Thời đưc, Thiên mã, Phổ hộ.* Hung thần: Thiên cương, Ngũ hư, Bát phong, Bạch hổ.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyến, giải trừ, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, nạp tài, đuổi bắt, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Mời thầy chữa bệnh, mở kho xuất tiền hàng, săn bắn, đánh cá.

Page 79: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KHAI - Thiên thành - Thiên tặc, chỉ nên làm phúc. Ất Tị nên hưng công - động thổ - nhập trạch - khai trương, là tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Phúc đăng Hỏa - Bảo - Khai nhật* Cát thần: Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Phúc sinh, Ngọc đường.* Hung thần: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Trùng nhật.* Nên: Cúng tế, nhập học* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, đi xa trở về, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt tóc sửa móng, cắt may, đắp đê, tu tạo động thố, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buông đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BẾ - ngày Vãng vong. Bính Ngọ là ngày mai táng, nếu mưu cầu nho nhỏ thì cũng tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên hà Thủy - Chuyên - Bế nhật* Cát thần: Quan nhật, Lục hợp, Ô phệ.* Hung thần: Thiên lại, Chí tử, Huyết chi, Vãng vong, Thiên lao, Trục trận.* Nên: * Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, chữa mắt, châm cưu, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, lợp mái, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đuổi bắt, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGÀY KIẾN► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên hà Thủy - Bảo - Kiến* Cát thần: Thủ nhật, Thánh tâm.* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Bát chuyên, Huyền vũ, Dương thác.* Nên: Cúng tế, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây gieo trồng, phá thổ, an táng cải táng.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: TRỪ - Mậu Thân cũng rất tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại dịch Thổ - Bảo - Trừ nhật* Cát thần: Tư tướng, Dương đưc, Tướng nhật, Cát kì, Bất tương, Ích hậu, Trừ thần, Tư mệnh.* Hung thần: Kiếp sát, Thiên tặc, Ngũ hư, Ngũ li.* Nên: Cúng tế, tắm gội, quét dọn.* Kiêng: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, kê giường, mời thầy chữa bệnh, sửa kho, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, phá thổ, an táng, cải đáng.

Page 80: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

THÁNG 8 NĂM 2015 HKĐQ: Lập thu (Tháng Giáp Thân): 08/08/2015 - 03:01

Tam sát: Nam (135-225) 8 Xử thử (Tháng Giáp Thân): 23/08/2015 - 17:37

Thứ Âm HKĐQ 28 Tú Kim phù Thần sát Đổng công tuyển trạch nhật yếu dụng và Hiệp kỷ biện phương thư

8/1/2015 9 Hoà đao

8/2/2015 8 Càn

8/3/2015 7 Đoài

3V.Tế

9

Ngàydương

Tam sát

Sao nhập trung

Quẻ ngày

Tam tuyệt

Thư Bảy

17/6Kỷ Dậu

3Lữ8

Đông (45-135)

Hằng-->

Đ.Tráng

Sao Liễu thổ

(hung)

Nam Khôn,

nữ Cấn

► CÁT TINH: Thiên phú, Lộc khố, Tục Thế, Dân nhật, thời đưc Thiên đưc hợp 1, Nguyệt đưc hợp ► HUNG TINH: Thổ ôn (thiên cẩu), Hoả tai, Phi Ma sát (Tai sát), Câu Trận, Quả tú Trùng Tang

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: MÃN - Thiên hỉ - Thiên phú. Kỷ Dậu là ngày cửu thổ quỷ;► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại dịch Thổ - Bảo - Mãn nhật* Cát thần: Thiên đưc hợp, Nguyệt đưc hợp, Thiên ân, Tư tướng, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đưc, Thiên thương, Tục thế, Trừ phần, Ô phệ.* Hung thần: Tai sát, Thiên hỏa, Huyết kỵ, Phục nhật, Ngũ li, Câu trần* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, lấp hang hố, quét dọn, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Họp thân hữu, mời thầy chữa bệnh, châm cưu, săn bắn, đánh cá.

Chủ Nhật

18Canh Tuất

9Bĩ9

Bắc (315-45)

Giải-->Dự

Sao Tinh nhật

(hung)

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Nguyệt giải, Yếu yên (thiên quý), Thanh Long Nguyệt Không ► HUNG TINH: Sát chủ, Tiểu Hao, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Băng tiêu ngoạ hãm, Hà khôi, Cẩu Giảo, Quỷ khốc

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BÌNH - có các sao Chu tước - Câu giảo - Đáo châu soi chiếu, không lợi cho các việc nhập trạch - hôn nhân, phạm vào thì là điềm dẫn đến phạm pháp, rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thoa xuyến Kim - Nghĩa - Bình nhật* Cát thần: Nguyệt không, Thiên ân, Yếu an, Thanh long.* Hung thần: Hà khôi, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thổ phù.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Thư hai

19Tân Hợi

7Tỷ7

Tây (225-315)

T.Quá-->Dự

Sao Trương nguyệt (cát)

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Nguyệt Tài, Âm Đưc, Mãn đưc tinh, Tam Hợp 1, Minh đường Nguyệt Ân ► HUNG TINH: Đại Hao (Tử khí, quan phú), Nhân Cách, Lôi công

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: ĐỊNH - Tân Hợi là phụ nhân chi kim, âm khí toàn thịnh; không nên dùng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thoa xuyến Kim - Bảo - Định nhật* Cát thần: Thiên ân, Nguyệt ân, Âm đưc, Tam hợp, Thời âm, Lục nghi, Ngọc vũ, Minh đường.* Hung thần: Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Trùng nhật.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, thu nạp người, di chuyển, tắm gội, cắt may, đắp đê, tu tạo động thố, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, lập ước, giao địch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đặt cối đá, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Cưới gả, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, nấu rượu, xếp đặt buồng đẻ, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 81: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

8/4/2015 6 Cấn Bốc mộc

8/5/2015 5 Ly Giác kỷ

8/6/2015 4 Khảm

Thư Ba

20Nhâm

8Chấn

1

Nam (135-225)

Dự-->

Khôn

Sao Dực hỏa

(hung)

► CÁT TINH: Giải thần ► HUNG TINH: Thiên ôn, Hoang vu 2, Nguyệt Hoả, Độc Hoả, Hoàng Sa, Cửu không

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: CHẤP - có Hoàng sa. Nhâm Tý là mộc đả bảo bình, Bắc phương mộc dục chi địa, lại là chính tư phế, càng kị dùng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tang chá Mộc - Chuyên - Chấp nhật* Cát thần: Thiên ân, Kim đường, Giải thần, Ô phệ đối.* Hung thần: Nguyệt lại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Tư phế, Ngũ hư, Cửu khảm, Cửu tiêu, Qui kị, Thiên hình.* Nên: Tắm gội, cắt tóc sửa móng, đuổi bắt.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, đi xa trở về, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Tư

21Quý Sửu

6Bí8

Đông (45-135)

Đ.Tráng-->

Quải

Sao Chẩn thủy (cát)

► CÁT TINH: ► HUNG TINH: Tiểu Hồng Sa, Nguyệt phá, Lục Bất thành, Chu tước hắc đạo, Nguyệt Hình

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: PHÁ - Tiểu hồng sa. Ngày này không có cát tinh, không thể mưu cầu, vạn bất đắc dĩ trong lúc đợi đến ngày giờ tốt, cần dùng gấp thì chỉ có thể làm những việc nho nhỏ. Nếu các việc như khởi tạo - khai trương - xuất hành - hôn nhân, dùng thì là điềm tổn lục súc - dẫn đến kiện cáo. Quý Sửu là Sát nhập trung cung, phạm vào là giết người, xấu không thể nói.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tang chá Mộc - Phạt - Phá nhật* Cát thần: Thiên ân.* Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Nguyệt hình, Tư kích, Cửu không, Bát chuyên, Xúc thủy long, Chu tước, Dương phá âm xung.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Thư Năm

22Giáp Dần

7K.Tế

9

Bắc (315-45)

Q.Muội-->

Khuể

Sao Giác (cát)

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Thiên tài, Ngũ phú, Hoạt điệu, Mẫu Thương 1 Thiên đưc 1, Nguyệt Đưc ► HUNG TINH: Tội chỉ, Thổ cẩm, Ly sàng 2

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGUY - Mùa hạ là quỷ thần không vong. Giáp Dần có Thiên đưc - Nguyệt đưc - Hoàng la - Tử đàn - Kim ngân khố lâu - Cái đế ngự tinh soi chiếu, nhưng không lợi cho đi xa - khởi tạo - nhập trạch - hôn nhân, vì có Quỷ thần hung trạch thì nghi ngờ mà thôi. Thích hợp với khai sơn - mai táng - mưu cầu trăm việc, là điềm trong vòng 60-120 ngày sinh quý tử - gia nghiệp hưng vượng - quý nhân tiếp dẫn - tiến sản nghiệp, rất tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại khê Thủy - Chuyên - Nguy nhật* Cát thần: Thiên đưc, Nguyệt đưc, Mẫu thương, Ngũ phú, Ngũ hợp, Kim quĩ, Ô phệ đối.* Hung thần: Du họa, Bát chuyên* Nên: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, di chuyến, kê giường, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.* Kiêng: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, mở kho xuất tiền hàng, săn bắn, đánh cá.

Page 82: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

8/7/2015 3 Khôn Lập tảo

8/8/2015 2 Khôn

8/9/2015 1 Chấn Lập tảo

Thư Sáu

23Ất

Mão

1Lâm

4

Tây (225-315)

Phong-->

T.Quá

Sao Cang

(hung)

► CÁT TINH: Thiên hỷ, Địa tài, Kính Tâm, Tam Hợp 2, Mẫu Thương 2, Hoàng Ân, Kim đường ► HUNG TINH: Thiên Ngục, Thiên Hoả, Cô thần, Lỗ ban sát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÀNH - Thiên hỉ. Ất Mão có Hoàng la - Tử đàn - Loan dữ bảo cái - Lục ấm mã chú - cùng với Quỳnh ngọc kim bảo - Thiên đế tụ bảo, nhiều sao tốt soi chiếu, lợi cho các việc tạo tác - nhập trạch - khai trương - xuất hành - hôn nhân, (là điềm) có ích cho con cháu - vượng điền sản - tiến hoành tài - tăng phòng ốc - sinh quý tử, rất tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại khuê Thủy - Chuyên - Thành nhật* Cát thần: Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Kính an, Ngũ hợp, Bảo quang, Ô phệ đối.* Hung thần: Tư hao, Đại sát* Nên: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, mời thấy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, đặt cối đá, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, cải táng.* Kiêng: Đào giếng, gieo trồng.

Thư Bảy

24Bính Thìn

4Đoài

1

Nam (135-225)

Chấn-->

Q.Muội

Sao Đê thổ

(hung)

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Thiên hỷ, Thiên tài, Tục Thế, Tam Hợp 2, Mẫu Thương 1 Nguyệt Không ► HUNG TINH: Hoả tai, Nguyệt Yếm đại hoạ, Cô thần

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÀNH - có Thiên hỷ. Bính Thìn là ngày táng, tốt vừa,không nên dùng vào việc lớn.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sa trung Thổ - Bảo - Thành nhật* Cát thần: Nguyệt không, Mẫu thương, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Tục thế, Kim quĩ.* Hung thần: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tư kích, Đại sát, Huyết kị.* Nên: Cúng tế, nhập học.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, đi xa trở về, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, châm cưu, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ an táng, cải táng.

Chủ Nhật

25Đinh

Tị

2T.Súc

8

Đông (45-135)

Hằng-->

Giải

Sao Phòng nhật (cát)

► CÁT TINH: Địa tài, Ngũ phú, U Vi tinh, Yếu yên (thiên quý), Lục Hợp, Kim đường Nguyệt đưc hợp ► HUNG TINH: Tiểu Hồng Sa, Kiếp sát, Địa phá, Thần cách, Hà khôi, Cẩu Giảo, Lôi công, Thổ cẩm

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÂU - Tiểu hồng sa. Có Chu tước - Câu giảo - Đằng xà, mọi việc bất lợi, phạm thì dẫn đến kiện cáo - tổn nhân khẩu, rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sa trung Thổ - Chuyên - Thu nhật* Cát thần: Nguyệt đưc hợp, Lục hợp, Ngũ phú, Yếu an, Bảo quang.* Hung thần: Hà khôi, Kiếp sát, Địa nang, Trùng nhật.* Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển giải trừ, cắt may, dựng cột gác xà, dan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đuổi bắt, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Xuất hành, cắt tóc, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, sửa kho, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, săn bắt, đánh cá, gieo trồng, phá thổ.

Page 83: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

8/10/2015 9 Tốn Yêu tinh

8/11/2015 8 Hoắc tinh

8/12/2015 7 Càn Hoà đao

8/13/2015 6 Đoài

Thư hai

26Mậu Ngọ

3Đỉnh

4

Bắc (315-45)

Giải-->Sư

Sao Tâm

nguyệt (hung)

► CÁT TINH: Thiên Mã, Nguyệt Tài, Đại Hồng Sa 1 Thiên đưc hợp 1 ► HUNG TINH: Thiên Ngục, Thiên Hoả, Hoàng Sa, Phi Ma sát (Tai sát), Bạch hổ, Lỗ ban sát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KHAI - Hoàng sa. Mậu Ngọ là ngày lợi cho các việc thông gia gặp nhau - cưới gả - tu tạo - mai táng - khai trương - xuất hành - nhập trạch - động thổ, trong vòng 60-120 ngày chiêu tài - phúc đến bất ngờ - điền sản hưng vượng - quý nhân tiếp dẫn - nhân quyến an khang.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên thượng Hỏa - Nghĩa - Khai nhật* Cát thần: Thiên đưc hợp, Thiên mã, Thời dương, Sinh khí, Bất tương, Ngọc vũ.* Hung thần: Tai sát, Thiên hỏa, Tư hao, Bạch hổ.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, giải trừ, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, khai trương, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Mời thầy chữa bệnh, lợp mái, chặt cây, săn bắn, đánh cá.

Thư Ba

27Kỷ Mùi

1Thăng

2

Tây (225-315)

T.Quá-->

Hàm

Sao Vĩ hỏa (cát)

Nam Khôn,

nữ Cấn

► CÁT TINH: Thiên thành, Tuế hợp, Đại Hồng Sa 2, Ngọc đường ► HUNG TINH: Hoang vu 3, Địa Tặc, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Tư thời cô quả

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BẾ - các sao Thiên thành - Thiên tặc soi chiếu, Kỷ Mùi có Hỏa tinh, nên tu tạo - nhập trạch - đặt móng - buộc giàn - xuất hành - khai trương là tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên thượng Hỏa - Chuyên - Bế nhật* Cát thần: Mẫu thương, Kim đường, Ngọc đường.* Hung thần: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Thiên tặc, Ngũ hư, Bát chuyên.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Thư Tư

28Canh Thân

7Khảm

1

Nam (135-225)

Dự-->Tấn

Sao Cơ thủy (cát)

► CÁT TINH: Minh tinh, Mãn đưc tinh, Phúc hậu Thiên Quý 1 ► HUNG TINH: Thổ phủ, Lục Bất thành Trùng Tang Dương thác

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KIẾN - Canh Thân là Sát nhập trung cung;► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thạch lựu Mộc - Chuyên - Kiến nhật* Cát thần: Vương nhật, Thiên thương, Trừ thần, Ô phệ.* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Phục nhật, Ngũ li, Bát chuyên, Thiên lao, Dương thác.* Nên: Xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, thu nạp người, tắm gội, cắt may, nạp tài, quét dọn, nạp gia súc.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương, đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, gieo trồng, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Năm

29Tân Dậu

8T.Quá

3

Đông (45-135)

Đ.Tráng-->

Hằng

Sao Đẩu mộc (cát)

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Âm Đưc Thiên Quý 2 ► HUNG TINH: Thiên ôn, Nhân Cách, Vãng vong (Thổ kỵ), Cửu không, Huyền Vũ, Tội chỉ, Nguyệt Kiến chuyển sát, Phủ đầu dát Thiên địa chuyển sát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: TRỪ - Vãng vong. Tân Dậu là Thiên địa chuyển sát, chính tư phế, xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thạch lựu Mộc - Chuyên - Trừ nhật* Cát thần: Âm đưc, Quan nhật, Cát kì, Trừ thần, Ô phệ.* Hung thần: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Cửu khảm, Cửu tiêu, Vãng vong, Ngũ li, Huyền vũ.* Nên: Giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, quét dọn, phá thổ, an táng.* Kiêng: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, mời thầy chữa bệnh, rèn đúc, nấu rượu, lập ước giao dịch, lấp hang hố, đuổi bắt, săn bắn, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng.

Page 84: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

8/14/2015 5 Cấn

8/15/2015 4 Ly Bốc mộc

8/16/2015 9 Khảm Yêu tinh

8/17/2015 8 Khôn Hoắc tinh

Thư Sáu

1/7Nhâm Tuất

4Tụy

4

Bắc (315-45)

Hoán-->

Tụng

Sao Ngưu kim

(hung)

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Thiên phú, Thiên Quan, Lộc khố, Kính Tâm Nguyệt Đưc, Nguyệt Ân ► HUNG TINH: Thổ ôn (thiên cẩu), Thiên tặc, Quả tú, Tam tang, Ly sàng 1, Quỷ khốc

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: MÃN - Thiên phú - Thiên tặc. Nhâm Tuất có Chu tước - Câu giảo - Bạch hổ nhập trung cung, dùng là điềm báo dẫn đến kiện cáo - nhà cửa suy bại – thị phi - tổn nhân khẩu - tật bệnh triền miên, một lần dậy là một lần ngã, không rời giường chiếu, rất xấu, kị cái đó.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại hải Thủy - Phạt - Mãn nhật* Cát thần: Nguyệt đưc, Mẫu thương, Nguyệt ân, Tư tướng, Dương đưc, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đưc, Lục nghi, Kính an, Tư mệnh.* Hung thần: Yếm đối, Chiêu dao, Thiên cẩu, Cửu không.* Nên: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, nạp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, lấp hang hố, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Cúng tế, khơi mương, săn bắn, đánh cá.

Thư Bảy

2Quý Hợi

6Bác

6

Tây (225-315)

Tiệm-->Cấn

Sao Nữ thổ

(hung)

► CÁT TINH: Nguyệt giải, Hoạt điệu, Phổ hộ (Hội hộ) Thiên đưc 1 ► HUNG TINH: Thiên Cương (hay Diệt Môn), Tiểu Hao, Hoang vu 1, Nguyệt Hoả, Độc Hoả, Băng tiêu ngoạ hãm, Câu Trận, Ngũ hư

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BÌNH - Đằng sà quấn quanh, tổn nhân khẩu - gặp kiện cáo - khẩu thiệt - tai bay vạ gió, xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại hải Thủy - Chuyên - Bình nhật* Cát thần: Thiên đưc, Tư tướng, Tướng nhật, Phổ hộ.* Hung thần: Thiên cương, Tử thần, Nguyệt hại, Du họa, Ngũ hư, Trùng nhật, Câu trần.* Nên: Cúng tế, tắm gội, sửa tường, sửa đường.* Kiêng: Cầu phúc, cầu tự, cưới gả, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, săn bắn, đánh cá.

Chủ Nhật

3Giáp Tý

1Khôn

1

Nam (135-225)

Quan-->Tỷ

Sao Hư nhật

(hung)

► CÁT TINH: Phúc Sinh, Tam Hợp 1, Dân nhật, thời đưc, Hoàng Ân, Thanh Long ► HUNG TINH: Đại Hao (Tử khí, quan phú) Trùng phục

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: ĐỊNH - Giáp tý là tự tử chi kim, lúc này lại gặp khí kim của mùa thu, sát khí đang thịnh, không nên dùng vậy.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Hải trung Kim - Nghĩa - Định nhật* Cát thần: Thiên ân, Thời đưc, Dân nhật, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Phúc sinh, Thanh long.* Hung thần: Tử khí* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, lặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, tắm gội, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, đặt cối đá, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Giải trừ, mời thầy chữa bệnh, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, gieo trồng.

Thư hai

4Ất

Sửu

3P.Hạp

6

Đông (45-135)

T.Súc-->Tốn

Sao Nguy nguyệt (hung)

► CÁT TINH: Mẫu Thương 2, Minh đường Thiên Phúc 1 ► HUNG TINH: Thụ tử, Sát chủ, Ngũ Quỹ

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: CHẤP - Có Chu tước - Câu giảo - Đằng xà - Bạch hổ nhập trung cung là các hung thần, không nên dùng việc, phạm thì là điềm thoái tài - thương nhân khẩu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Hải trung Kim - Chế - Chấp nhật* Cát thần: Thiên ân, Mẫu thương, Minh đường* Hung thần: Tiểu hao, Qui kị* Nên: Họp thân hữu, đuổi bắt, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Đội mũ cài trâm, di chuyển, đi xa trở về, sửa kho, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, gieo trồng.

Page 85: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

8/18/2015 7 Chấn Hoà đao

8/19/2015 6 Tốn

8/20/2015 5

Thư Ba

5Bính Dần

2G.Nhâ

n4

Bắc (315-45)

T.Phu-->Ích

Sao Thất hỏa (cát)

► CÁT TINH: Thánh tâm, Giải thần, Dịch Mã Nguyệt Không ► HUNG TINH: Nguyệt phá, Nguyệt Hình, Không phòng

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: PHÁ - Giáp Dần là Chính tư phế, Canh Dần - Mậu Dần - Bính Dần đều không tốt, mọi việc không nên, là điềm kiện cáo - thoái tài - nhân khẩu thở than rên rỉ.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lô trung Hỏa - Nghĩa - Phá nhật* Cát thần: Nguyệt không, Thiên ân, Dịch mã, Thiên hậu, Thánh tâm, Giải thần, Ngũ hợp, Ô phệ đối.* Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Nguyệt hình, Thiên bình* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Thư Tư

6Đinh Mão

6Tổn

9

Tây (225-315)

G.Nhân-->Ích

Sao Bích thủy (cát)

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Cát Khánh, Ích Hậu Nguyệt đưc hợp ► HUNG TINH: Thiên Lại, Hoang vu 2, Chu tước hắc đạo

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGUY - Ất Mão là chính tư phế, xấu. Quý Mão - Đinh Mão có các sao Thiên đưc - Hoàng la - Tử đàn - Kim ngân khố lâu - Ngọc đường tụ bảo che chiếu, nên khởi tạo - hôn nhân - giá thú - hưng công - động thổ - đặt móng - buộc giàn - khai trương - xuất hành - làm nhà kho - nhập trạch - nhậm chưc - chuồng trại trâu dê, là điềm gia nghiệp xương thịnh - nhân khẩu hưng vượng - sinh quý tử - tiến hoành tài - phú quý hài lòng. Các ngày Mão còn lại tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lô trung Hỏa - Nghĩa - Nguy nhật* Cát thần: Nguyệt đưc hợp, Thiên ân, Ích hậu, Ngũ hợp, Ô phệ đối.* Hung thần: Thiên lại, khí từ, Ngũ hư, Thổ phù, Chu tước* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mờ kho xuất tiền hàng, đuổi bắt, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Xuất hành, mời thầy chữa bệnh.

Thư Năm

7Mậu Thìn

9Lý6

Nam (135-225)

Ích-->

V.Vọng

Sao Khuê mộc

(hung)

Nam Khôn,

nữ Cấn

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Thiên hỷ, Thiên tài, Tục Thế, Tam Hợp 2, Mẫu Thương 1 Thiên đưc hợp 1 ► HUNG TINH: Hoả tai, Nguyệt Yếm đại hoạ, Cô thần

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÀNH - có Thiên hỷ. Mậu Thìn là Bạch hổ nhập trung cung, phạm thì trong vòng 3-6-9 năm lặng lẽ gặp hung.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại lâm Mộc - Chuyên - Thành nhật* Cát thần: Thiên đưc hợp, Thiên ân, Mẫu thương, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Tục thế, Kim quĩ* Hung thần: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tư kích, Đại sát, Huyết kị* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, thu nạp người, giải trừ, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, đặt cối đá, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, đi xa trở về, mời thầy chữa bệnh, châm cưu, săn bắn, đánh cá, gieo trồng.

Page 86: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

8/21/2015 4 Càn Bốc mộc

8/22/2015 3 Đoài Giác kỷ

8/23/2015 2 Cấn

8/24/2015 4 Ly Lập tảo

Thư Sáu

8Kỷ Tị

8Đ.Trán

g2

Đông (45-135)

Tốn-->Cổ

Sao Lâu kim (cát)

► CÁT TINH: Địa tài, Ngũ phú, U Vi tinh, Yếu yên (thiên quý), Lục Hợp, Kim đường ► HUNG TINH: Tiểu Hồng Sa, Kiếp sát, Địa phá, Thần cách, Hà khôi, Cẩu Giảo, Lôi công, Thổ cẩm

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÂU - Tiểu hồng sa. Có Chu tước - Câu giảo - Đằng xà, mọi việc bất lợi, phạm thì dẫn đến kiện cáo - tổn nhân khẩu, rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại lâm Mộc - Nghĩa - Thu nhật* Cát thần: Thiên nguyện, Lục hợp, Ngũ phú, Yếu an, Bảo quang.* Hung thần: Hà khôi, Kiếp sát, Trùng nhật.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đuổi bắt, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Xuất hành, mời thầy chữa bệnh.

Thư Bảy

9Canh Ngọ

8Hằng

9

Bắc (315-45)

Hoán-->

Khảm

Sao Vị thổ

(cát)

► CÁT TINH: Thiên Mã, Nguyệt Tài, Đại Hồng Sa 1 Thiên Quý 1 ► HUNG TINH: Thiên Ngục, Thiên Hoả, Hoàng Sa, Phi Ma sát (Tai sát), Bạch hổ, Lỗ ban sát Trùng Tang

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KHAI - Hoàng sa. Riêng Canh Ngọ rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lộ bàng Thổ - Phạt - Khai nhật* Cát thần: Thiên mã, Thời dương, Sinh khí, Ngọc vũ, Ô phệ.* Hung thần: Tai sát, Thiên hỏa, Phục nhật, Bạch hổ* Nên: Cúng tế, nhập học* Kiêng: Đội mũ cài trâm, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, mời thầy chữa bệnh, lợp mái, đan dệt, nấu rượu, chặt cây, săn bắn, đánh cá, phá thổ, an táng, cải táng.

Chủ Nhật

10Tân Mùi

9Tụng

3

Tây (225-315)

Tiệm-->

G.Nhân

Sao Mão nhật

(hung)

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Thiên thành, Tuế hợp, Đại Hồng Sa 2, Ngọc đường Thiên Quý 2 ► HUNG TINH: Hoang vu 3, Địa Tặc, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Tư thời cô quả

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BẾ - các sao Thiên thành - Thiên tặc soi chiếu, Tân Mùi dùng vào việc nhỏ cũng tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lộ bàng Thổ - Nghĩa - Bế nhật* Cát thần: Mẫu thương, Kim đường, Ngọc đường* Hung thần: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Thiên tặc, Ngũ hư.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Thư hai

11Nhâm Thân

1Sư7

Nam (135-225)

Quan-->

Hoán

Sao Tất nguyệt (cát)

► CÁT TINH: Minh tinh, Mãn đưc tinh, Phúc hậu Nguyệt Đưc, Nguyệt Ân ► HUNG TINH: Thổ phủ, Lục Bất thành

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KIẾN - Nhâm Thân là ngày tỷ hòa, chỉ nên mai táng mà thôi, nhưng nguyệt kiến rất xấu, không thể dùng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kiếm phong Kim - Nghĩa - Kiến nhật* Cát thần: Nguyệt đưc, Nguyệt ân, Tư tướng, Vương nhật, Thiên thương, Bất tương, Trừ thần, Ô phệ.* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu hao, Thổ phủ, Ngũ li, Thiên lao* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, dựng cột gác xà, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, quét dọn, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng, cải táng.* Kiêng: Kê giường, đắp đê, tu tạo động thổ, sửa kho, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, phá thổ.

Page 87: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

8/25/2015 3 Khảm Yêu tinh

8/26/2015 2 Khôn Hoắc tinh

8/27/2015 1 Chấn Hoà đao

Thư Ba

12Quý Dậu

2Tiệm

7

Đông (45-135)

T.Súc-->

T.Phu

Sao Chủy hỏa

(hung)

► CÁT TINH: Âm Đưc Thiên đưc 1 ► HUNG TINH: Thiên ôn, Nhân Cách, Vãng vong (Thổ kỵ), Cửu không, Huyền Vũ, Tội chỉ, Nguyệt Kiến chuyển sát, Phủ đầu dát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: TRỪ - Vãng vong. Quý Dậu là Phục kiếm chi kim, Bắc phương hắc sát tướng quân chi khí, tổn thương - hung ác.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kiếm phong Kim Nghĩa Trừ nhật* Cát thần: Thiên đưc, Tư tướng, Âm đưc, Quan nhật, Cát kì, Bất tương, Trừ thần, Ô phệ.* Hung thần: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Cửu khảm, Cửu tiêu, Vãng vong, Ngũ li, Huyền vũ.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, quét dọn, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, mời thầy chữa bệnh, rèn đúc, lấp hang hố, đuổi bắt, săn bắn, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng.

Thư Tư

13Giáp Tuất

7Kiển

2

Bắc (315-45)

T.Phu-->Lý

Sao Sâm thủy

(hung)

► CÁT TINH: Thiên phú, Thiên Quan, Lộc khố, Kính Tâm ► HUNG TINH: Thổ ôn (thiên cẩu), Thiên tặc, Quả tú, Tam tang, Ly sàng 1, Quỷ khốc Trùng phục

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: MÃN - Thiên phú - Thiên tặc.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sơn đầu Hỏa Chế Mãn nhật* Cát thần: Mẫu thương, Dương đưc, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đưc, Lục nghi, Kính an, Tư mệnh.* Hung thần: Yếm đối, Chiêu dao, Thiên eẩu, Cửu không.* Nên: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, cắt may, đan dệt, lấp hang hố, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Cúng tế, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, mời thầy chữa bệnh, sửa kho, khai trương, lập ước giao dịch nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đánh cá, đi thuyền.

Thư Năm

14Ất Hợi

3Tấn

3

Tây (225-315)

G.Nhân-->Bí

Sao Tỉnh mộc (cát)

► CÁT TINH: Nguyệt giải, Hoạt điệu, Phổ hộ (Hội hộ) Thiên Phúc 1 ► HUNG TINH: Thiên Cương (hay Diệt Môn), Tiểu Hao, Hoang vu 1, Nguyệt Hoả, Độc Hoả, Băng tiêu ngoạ hãm, Câu Trận, Ngũ hư

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BÌNH - Đằng sà quấn quanh, tổn nhân khẩu - gặp kiện cáo - khẩu thiệt - tai bay vạ gió, xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sơn đẩu Hỏa - Nghĩa - Bình nhật* Cát thần: Tướng nhật, Phổ hộ* Hung thần: Thiên cương, Tử thần, Nguyệt hại, Du họa, Ngũ hư, Trùng nhật, Câu trần.* Nên: Cúng tế, tắm gội, sửa đường, sửa tường.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 88: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

8/28/2015 9 Tốn

8/29/2015 8

8/30/2015 7 Càn Bốc mộc

Thư Sáu

15Bính Tý

6Di3

Nam (135-225)

Ích-->

Truân

Sao Quỷ kim

(hung)

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Phúc Sinh, Tam Hợp 1, Dân nhật, thời đưc, Hoàng Ân, Thanh Long Nguyệt Không ► HUNG TINH: Đại Hao (Tử khí, quan phú)

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: ĐỊNH - Bính Tý là lúc nước trong sạch, lại gặp vượng địa, gặp các sao Hoàng la - Tử đàn che chiếu, nên tu tạo - an táng - đón dâu - khai trương - xuất hành - nhập trạch - hưng công - động thổ, rất tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Giản hạ Thủy - Phạt - Định nhật* Cát thần: Nguyệt không, Thời đưc, Dân nhật, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Phúc sinh, Thanh long, Ô phệ đối.* Hung thần: Tử khí, Xúc thủy long.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi cưới gả, thu nạp người, di chuyển, tắm gội, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đặt cối đá, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, cải táng.* Kiêng: Giải trừ, mời thầy chữa bệnh, xếp đặt buồng đẻ, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng.

Thư Bảy

16Đinh Sửu

4Tùy

7

Đông (45-135)

Tốn-->

T.Súc

Sao Liễu thổ

(hung)

Nam Khôn,

nữ Cấn

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Mẫu Thương 2, Minh đường Nguyệt đưc hợp ► HUNG TINH: Thụ tử, Sát chủ, Ngũ Quỹ

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: CHẤP - Có Chu tước - Câu giảo - Đằng xà - Bạch hổ nhập trung cung là các hung thần, không nên dùng việc, phạm thì là điềm thoái tài - thương nhân khẩu. Đinh Sửu là Sát nhập trung cung, quyết không thể dùng, lại là ngày thụ mệnh vậy.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Giản hạ Thủy - Bảo - Chấp nhật* Cát thần: Nguyệt đưc hợp, Mẫu thương, Minh đường* Hung thần: Tiêu hao, Qui kị* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, nạp tài, đuổi bắt, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Đội mũ cài trâm, di chuyển, đi xa trở về, cắt tóc, săn bắn, đánh cá.

Chủ Nhật

17Mậu Dần

8Phong

6

Bắc (315-45)

Hoán-->

Quan

Sao Tinh nhật

(hung)

► CÁT TINH: Thánh tâm, Giải thần, Dịch Mã Thiên đưc hợp 1 ► HUNG TINH: Nguyệt phá, Nguyệt Hình, Không phòng

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: PHÁ - Giáp Dần là Chính tư phế, Canh Dần - Mậu Dần - Bính Dần đều không tốt, mọi việc không nên, là điềm kiện cáo - thoái tài - nhân khẩu thở than rên rỉ.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thành đầu Thổ - Phạt - Phá nhật* Cát thần: Thiên đưc hợp, Dịch mã, Thiên hậu, Thánh tâm, Giải thần, Ngũ hợp.* Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Nguyệt hình, Thiên hình.* Nên: Tắm gội.* Kiêng: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 89: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

8/31/2015 6 Đoài Giác kỷThư hai

18Kỷ

Mão

7Tiết

8

Tây (225-315)

Tiệm-->

Quan

Sao Trương nguyệt (cát)

► CÁT TINH: Cát Khánh, Ích Hậu ► HUNG TINH: Thiên Lại, Hoang vu 2, Chu tước hắc đạo

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGUY - Ngày Mão tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thành đầu Thổ - Phạt - Nguy nhật* Cát thần: Thiên ân, Ích hậu, Ngũ hợp.* Hung thần: Thiên lại, Chí tử, Ngũ hư, Thổ phù, Chu tước.* Nên: Cúng tế, họp thân hữu.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ.

Page 90: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

THÁNG 9 NĂM 2015 HKĐQ: Bạch lộ (Tháng Ất Dậu): 08/09/2015 - 06:00

Tam sát: Đông (45-135) 7 Thu phân (Tháng Ất Dậu): 23/09/2015 - 15:21

Thứ Âm HKĐQ 28 Tú Kim phù Thần sát Đổng công tuyển trạch nhật yếu dụng và Hiệp kỷ biện phương thư

9/1/2015 5 Cấn

9/2/2015 4 Ly Lập tảo

9/3/2015 3 Khảm Yêu tinh

9Độn

4

Ngàydương

Tam sát

Sao nhập trung

Quẻ ngày

Tam tuyệt

Thư Ba

19/7Canh Thìn

1Thái

9

Nam (135-225)

Quan-->Bĩ

Sao Dực hỏa

(hung)

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Thiên hỷ, Thiên tài, Tục Thế, Tam Hợp 2, Mẫu Thương 1 Thiên Quý 1 ► HUNG TINH: Hoả tai, Nguyệt Yếm đại hoạ, Cô thần Trùng Tang

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÀNH - có Thiên hỷ. Canh Thìn là ngày táng, tốt vừa, không nên dùng vào việc lớn.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bạch lạp Kim - Nghĩa - Thành nhật* Cát thần: Thiên ân, Mẫu thương, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Tục thế, Kim quĩ.* Hung thần: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tư kính, Đại sát, Huyết kỵ, Phục nhật, Đại hội.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Thư Tư

20Tân Tị

3Đ.Hữu

7

Đông (45-135)

T.Súc-->

Đ.Súc

Sao Chẩn thủy (cát)

► CÁT TINH: Địa tài, Ngũ phú, U Vi tinh, Yếu yên (thiên quý), Lục Hợp, Kim đường Thiên Quý 2 ► HUNG TINH: Tiểu Hồng Sa, Kiếp sát, Địa phá, Thần cách, Hà khôi, Cẩu Giảo, Lôi công, Thổ cẩm

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÂU - Tiểu hồng sa. Có Chu tước - Câu giảo - Đằng xà, mọi việc bất lợi, phạm thì dẫn đến kiện cáo - tổn nhân khẩu, rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bạch lạp Kim - Phạt - Thu nhật* Cát thần: Thiên ân, Lục hợp, Ngũ phú, Yếu an. Bảo quang.* Hung thần: Hà khôi, Kiếp sát, Trùng nhật* Nên: Họp thân hữu, đính hôn, cưới gả, thu nạp người, đan dệt, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đuổi bắt, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Xuất hành, mời thầy chữa bệnh, nấu rượu.

Thư Năm

21Nhâm Ngọ

2Tốn

1

Bắc (315-45)

T.Phu-->Tiết

Sao Giác (cát)

► CÁT TINH: Thiên Mã, Nguyệt Tài, Đại Hồng Sa 1 Nguyệt Đưc, Nguyệt Ân ► HUNG TINH: Thiên Ngục, Thiên Hoả, Hoàng Sa, Phi Ma sát (Tai sát), Bạch hổ, Lỗ ban sát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KHAI - Hoàng sa. Nhâm Ngọ có Nguyệt đưc là ngày, lợi cho các việc thông gia gặp nhau - cưới gả - tu tạo - mai táng - khai trương - xuất hành - nhập trạch - động thổ, trong vòng 60-120 ngày chiêu tài - phúc đến bất ngờ - điền sản hưng vượng - quý nhân tiếp dẫn - nhân quyến an khang.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Dương liễu Mộc - Chế - Khai nhật* Cát thần: Nguyệt đưc, Thiên ân, Nguyệt ân, Tư tướng, Thiên mã, Thời dương, Sinh khí, Bất tương, Ngọc vũ, Ô phệ.* Hung thần: Tai sát, Thiên hỏa, Bạch hổ.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, khai trương, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Mời thầy chữa bệnh, lợp mái, khơi mương, chặt cây, săn bắn, đánh cá.

Page 91: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

9/4/2015 2 Khôn Hoắc tinh

9/5/2015 1 Càn Hoà đao

9/6/2015 9 Đoài

Thư Sáu

22Quý Mùi

4Khốn

8

Tây (225-315)

G.Nhân-->

Tiệm

Sao Cang

(hung)

► CÁT TINH: Thiên thành, Tuế hợp, Đại Hồng Sa 2, Ngọc đường Thiên đưc 1 ► HUNG TINH: Hoang vu 3, Địa Tặc, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Tư thời cô quả

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BẾ - các sao Thiên thành - Thiên tặc soi chiếu, Quý Mùi có Hỏa tinh - Thiên đưc, nên tu tạo - nhập trạch - đặt móng - buộc giàn - xuất hành - khai trương là tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Dương liễu Mộc Phạt - Bế nhật* Cát thần: Thiên đưc, Thiên ân, Mẫu thương, Tư tướng, Bất tương, Kim đường, Ngọc vũ.* Hung thần: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Thiên tặc, Ngũ hư, Xúc thủy long.* Nên: Cúng tế.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, chữa mắt, châm cưu, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, săn bắn, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Bảy

23Giáp Thân

3V.Tế

9

Nam (135-225)

Ích-->

T.Phu

Sao Đê thổ

(hung)

► CÁT TINH: Minh tinh, Mãn đưc tinh, Phúc hậu ► HUNG TINH: Thổ phủ, Lục Bất thành Trùng phục

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KIẾN - Giáp Thân là ngày tỷ hòa, chỉ nên mai táng mà thôi, nhưng nguyệt kiến rất xấu, không thể dùng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tỉnh tuyền Thủy - Phạt - Kiến nhật* Cát thần: Vương nhật, Thiên thương, Bất tương, Trừ thần, Ô phệ.* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Ngũ li, Thiên lao* Nên: Xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, cưới gả, thu nạp người, tắm gội, cắt may, nạp tài, quét dọn, nạp gia súc.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đính hôn, ăn hỏi, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, lập ước, giao dịch, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, gieo trồng, phá thổ, an táng, cải táng.

Chủ Nhật

24Ất

Dậu

9Độn

4

Đông (45-135)

Tốn-->

Hoán

Sao Phòng nhật (cát)

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Âm Đưc Thiên Phúc 1 ► HUNG TINH: Thiên ôn, Nhân Cách, Vãng vong (Thổ kỵ), Cửu không, Huyền Vũ, Tội chỉ, Nguyệt Kiến chuyển sát, Phủ đầu dát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: TRỪ - Vãng vong. Ất Dậu không có sao xấu, phá núi - phạt cỏ - an táng - hưng công - định tảng - buộc giàn - sửa mới - tạo tác - xuất hành - khai trương - nhập trạch - di cư, là tốt vừa. ► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tỉnh tuyền Thủy - Phạt - Trừ nhật* Cát thần: Âm đưc, Quan nhật, Cát kì, Bất tương, Trừ thần, Ô phệ.* Hung thần: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Cửu khảm, Cửu tiêu, Vãng vong, Ngũ li, Huyền vũ.* Nên: Giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, quét dọn, phá thổ, an táng.* Kiêng: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả thu nạp người, di chuyển, mời thầy chữa bệnh, rèn đúc, lập ước giao dịch, lấp hang hố, đuổi bắt, săn bắn, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng.

Page 92: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

9/7/2015 8 Cấn

9/8/2015 7 Cấn Giác kỷ

9/9/2015 6 Ly

Thư hai

25Bính Tuất

6Cấn

1

Bắc (315-45)

Hoán-->

Tụng

Sao Tâm

nguyệt (hung)

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Thiên phú, Thiên Quan, Lộc khố, Kính Tâm Nguyệt Không ► HUNG TINH: Thổ ôn (thiên cẩu), Thiên tặc, Quả tú, Tam tang, Ly sàng 1, Quỷ khốc

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: MÃN - Thiên phú - Thiên tặc. Bính Tuất có Chu tước - Câu giảo - Bạch hổ nhập trung cung, dùng là điềm báo dẫn đến kiện cáo - nhà cửa suy bại – thị phi - tổn nhân khẩu - tật bệnh triền miên, một lần dậy là một lần ngã, không rời giường chiếu, rất xấu, kị cái đó.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Ốc thượng Thổ - Bảo - Mãn nhật* Cát thần: Nguyệt không, Mẫu thương, Dương đưc, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đưc, Lục nghi, Kính an, Tư mệnh.* Hung thần: Yếm đối, Chiêu dao, Thiên cẩu, Cửu không.* Nên: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, cắt may, đan dệt, lấp hang hố, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Cúng tế, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, mời thầy chữa bệnh, sửa kho, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đánh cá, đi thuyền.

Thư Ba

26Đinh Hợi

8Dự8

Tây (225-315)

Tiệm-->Cấn

Sao Vĩ hỏa (cát)

► CÁT TINH: Thiên đưc hợp 2, Thiên phú, Lộc khố, Nguyệt giải, Yếu yên (thiên quý), Dịch Mã ► HUNG TINH: Sát chủ, Thổ ôn (thiên cẩu), Hoang vu 1, Huyền Vũ, Quả tú

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: MÃN - Thiên phú. Đinh Hợi có các sao Hoàng la - Tử đàn - Thiên hoàng - Địa hoàng - Hoa thái thao trì - Lộc mã che chiếu, lợi cho các việc khởi tạo - hưng công - động thổ - buộc giàn - nhập trạch - giá thú - khai trương - xuất hành - mưu cầu, làm lớn phát lớn, làm nhỏ phát nhỏ, trong vòng 60-120 ngày, chậm là đến trong vòng một năm liền thấy hoạch tài, thành gia sinh quý tử - vượng điền sản - hưng lục súc.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Ốc thượng Thổ - Phạt - Mãn nhật* Cát thần: Tướng nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đưc, Yếu an.* Hung thần: Ngũ hư, Bát phong, Đại sát, Trùng nhật, Huyền vũ. * Nên: Cúng tế, cầu phúc, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, thu nạp người, di chuyển, tắm gội, cắt may, đan dệt, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, lấp hang hố.* Kiêng: Lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, cắt tóc, mời thầy chữa bệnh, sửa kho, mở kho xuất tiền hàng, đánh cá, đi thuyền, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Tư

27Mậu Tý

7Truân

4

Nam (135-225)

Quan-->Tỷ

Sao Cơ thủy (cát)

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Thiên Quan, Dân nhật, thời đưc ► HUNG TINH: Thiên Lại, Tiểu Hao, Lục Bất thành, Hà khôi, Cẩu Giảo, Vãng vong (Thổ kỵ)

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BÌNH - Vãng vong, Chu tước - Câu giảo, dẫn đến kiện cáo, tổn trạch trưởng. Mậu Tý lợi cho khởi tạo - giá thú - nhập trạch - xuất hành - động thổ, dùng thì lại tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tích lịch Hỏa - Chế - Bình nhật* Cát thần: Thời đưc, Dương đưc, Dân nhật, Ngọc vũ, Tự mệnh.* Hung thần: Hà khôi, Tử thần, Thiên lại, Chí tử, Vãng vong.* Nên: Cúng tế, tắm gội, sửa tường, sửa đường.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, chữa mắt, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, đào giếng, đuổi bắt, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 93: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

9/10/2015 5 Khảm Lập tảo

9/11/2015 4 Khôn Yêu tinh

9/12/2015 3 Chấn Hoắc tinh

9/13/2015 2 Tốn Hoà đao

Thư Năm

28Kỷ Sửu

9V.Vọng

2

Đông (45-135)

T.Súc-->Tốn

Sao Đẩu mộc (cát)

► CÁT TINH: Mãn đưc tinh, Tam Hợp 1, Mẫu Thương 2 ► HUNG TINH: Đại Hao (Tử khí, quan phú)

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: ĐỊNH - duy chỉ có Kỷ Sửu bất lợi, mọi việc không nên, phạm thì là điềm tật bệnh - phát sinh tai họa, xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tích lịch Hỏa - Chuyên - Định nhật* Cát thần: Mẫu thương, Tam hợp, Thời âm, Kim đường.* Hung thần: Tử khí, Câu trần.* Nên: Họp thân hữu, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, lập ước giao dịch, nạp tài, đặt cối đá, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Đội mũ cài trâm, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, xếp đặt buồng đẻ, gieo trồng.

Thư Sáu

29Canh Dần

3Ly1

Bắc (315-45)

T.Phu-->Ích

Sao Ngưu kim

(hung)

► CÁT TINH: Thiên đưc 2, Giải thần, Thanh Long Nguyệt Đưc, Thiên Quý 1 ► HUNG TINH: Kiếp sát, Hoàng Sa

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: CHẤP - Hoàng sa. Canh Dần có Thiên đưc - Nguyệt đưc, có Hoàng la - Tử đàn - Thiên hoàng - Địa hoàng - Kim ngân bảo tàng - Điền đường - Khố châu tụ - Lộc đới mã loan - Dữ quan diệu chúng cát tinh chiếu lâm, nên khởi tạo - giá thú - động thổ - di cư - khai trương - xuất hành, vượng điền sản - tiến hoành tài - tăng lục súc - thêm nhân khẩu - và con cháu sửa đổi gia đình - gia đạo hưng thịnh.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tùng bách Mộc - Chế - Chấp nhật* Cát thần: Nguyệt đưc, Giải thần, Ngũ hợp, Thanh long, Ô phệ đối.* Hung thần: Kiếp sát, Tiểu hao, Qui kị.* Nên: Tắm gội đuổi bắt.* Kiêng: Cúng tế, di chuyển, đi xa trở về, mời thầy chữa bệnh, sửa kho, đan dệt, khai.trương lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, săn bắn, đánh cá.

Thư Bảy

30Tân Mão

2T.Phu

3

Tây (225-315)

G.Nhân-->Ích

Sao Nữ thổ

(hung)

► CÁT TINH: Minh đường Thiên Quý 2 ► HUNG TINH: Nguyệt phá, Hoang vu 2, Thiên tặc, Nguyệt Yếm đại hoạ, Thần cách, Phi Ma sát (Tai sát), Tội chỉ, Ngũ hư, Không phòng Trùng Tang

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: PHÁ - Thiên tặc. Ngày Mão bất lợi, có Chu tước - Câu giảo, dẫn đến kiện cáo - khẩu thiệt, đồng thời phạm Nguyệt yếm là xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tùng bách Mộc - Chế - Phá nhật* Cát thần: Ngũ hợp, Minh đường, Ô phệ đối.* Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Nguyệt yếm, Địa hỏa, Ngũ hư, Phục nhật, Đại hội.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Chủ Nhật

1/8Nhâm Thìn

6Đ.Súc

4

Nam (135-225)

Kiển-->

Khiêm

Sao Hư nhật

(hung)

► CÁT TINH: Kính Tâm, Hoạt điệu, Lục Hợp, Mẫu Thương 1 ► HUNG TINH: Nguyệt Hư, Nguyệt Sát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGUY - Nhâm Thìn là lúc nước trong sạch - Bính Thìn, nên động thổ - hưng công - khai trương - xuất hành - nhập trạch - hôn nhân, trăm việc thuận lợi, rất tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Trường lưu Thủy - Phạt - Nguy nhật* Cát thần: Mẫu thương, Tư tướng, Lục hợp, Bất tương, Kính an.* Hung thần: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tư kích, Thiên hình.* Nên: Cúng tế.* Kiêng: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, mời thầy chữa bệnh, khơi mương.

Page 94: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

9/14/2015 1

9/15/2015 9 Càn

9/16/2015 8 Đoài Bốc mộc

Thư hai

2Quý Tị

4Quải

6

Đông (45-135)

Tỷ-->

Quan

Sao Nguy nguyệt (hung)

Nam Khôn,

nữ Cấn

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Thiên hỷ, Nguyệt Tài, Phổ hộ (Hội hộ), Tam Hợp 2 Nguyệt Ân ► HUNG TINH: Ngũ Quỹ, Chu tước hắc đạo, Câu Trận, Cô thần, Thổ cẩm

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÀNH - Thiên hỉ. các ngày Tị tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Trường lưu Thủy - Chế - Thành nhật* Cát thần: Nguyệt ân, Tư tướng, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Bất tương, Phổ hộ.* Hung thần: Trùng nhật, Chu tước.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thố, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Xuất hành, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Ba

3Giáp Ngọ

9Càn

1

Bắc (315-45)

Nhu-->

Tỉnh

Sao Thất hỏa (cát)

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Thiên tài, Phúc Sinh, Tuế hợp, Đại Hồng Sa 1, Hoàng Ân Thiên Phúc 1, Nguyệt Không ► HUNG TINH: Thiên Cương (hay Diệt Môn), Địa phá, Địa Tặc, Băng tiêu ngoạ hãm, Cửu không, Lỗ ban sát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÂU - Phúc tinh, tiếc là từ phá đến xung,► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sa thạch Kim - Bảo - Thu nhật* Cát thần: Nguyệt không, Bất tương, Phúc sinh, Kim quĩ, Ô phệ.* Hung thần: Thiên cương, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Thiên tặc, Cửu khảm, Cửu tiêu.* Nên: Cúng tế, đuổi bắt.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, lợp mái, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, lấp hang hốc đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc phá thổn an táng, cải táng.

Thư Tư

4Ất

Mùi

7Tỉnh

6

Tây (225-315)

Tiết-->

Truân

Sao Bích thủy (cát)

► CÁT TINH: Sinh khí, Địa tài, Âm Đưc, Đại Hồng Sa 2, Kim đường Nguyệt đưc hợp ► HUNG TINH: Thụ tử, Hoang vu 3, Nhân Cách, Tư thời cô quả Trùng phục

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KHAI - Riêng Ất Mùi trăm việc không lợi, xấu, phạm phải là cảnh suy bại tử tuyệt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sa thạch Kim - Chế - Khai nhật* Cát thần: Nguyệt đưc hợp, Mẫu thương, Âm đưc, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Bảo quang.* Hung thần: Ngũ hư, Cửu không, Thổ phù.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, cắt may, dựng cột gác xà, khai trương, nạp tài, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, sửa kho, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, phá thổ.

Page 95: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

9/17/2015 7 Cấn Giác kỷ

9/18/2015 6 Ly

9/19/2015 5 Khảm Lập tảo

Thư Năm

5Bính Thân

8Giải

4

Nam (135-225)

K.Tế-->

Truân

Sao Khuê mộc

(hung)

► CÁT TINH: Thiên Mã, Thánh tâm, Ngũ phú, Cát Khánh, Phúc hậu ► HUNG TINH: Thiên ôn, Bạch hổ, Lôi công

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BẾ - Bính Thân là Thiên đưc, Nguyệt đưc, nên xuất hành - sửa mới - động thổ - hưng công - đặt móng - buộc giàn - hôn nhân - nhập trạch - an táng - khai trương - làm kho chưa - chuồng trâu dê lợn, lợi con cháu - vượng điền sản - tiến hoành tài - nhà cửa phát đạt, tốt nhất (thượng cát).► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sơn hạ Hỏa - Chế - Bế nhật* Cát thần: Vương nhật, Thiên mã, Ngũ phú, Thánh tâm, Trừ thần, Ô phệ.* Hung thần: Du họa, Huyết chi, Địa nang, Ngũ li, Bạch hổ.* Nên: Cúng tế, tắm gội, cắt tóc sửa móng, cắt may, đan dệt, nấu rượu, nạp tài, quét dọn, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng. * Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, chữa mắt, châm cưu, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, phá thổ.

Thư Sáu

6Đinh Dậu

4Hàm

9

Đông (45-135)

Truân-->Tùy

Sao Lâu kim (cát)

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Thiên thành, Quan nhật, Ích Hậu, Ngọc đường ► HUNG TINH: Thiên Ngục, Thiên Hoả, Tiểu Hồng Sa, Thổ phủ, Nguyệt Hình, Nguyệt Kiến chuyển sát, Phủ đầu dát Thiên địa  chính chuyển

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KIẾN - Tiểu hồng sa - Thiên thành. Là lúc ngũ hành tự bại, trăm việc đều xấu, đồng thời lại phạm Thiên địa chuyển sát, càng xấu, gặp kiện cáo - đẻ khó - nước lửa sinh tai họa - con cháu chạy tan tác, nhà bại không ngừng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sơn hạ Hỏa - Chế - Kiến nhật* Cát thần: Quan nhật, Lục nghi, Ích hậu, Trừ thần, Ngọc đường, Ô phệ.* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình, Yếm đối, Chiêu dao Ngũ li.* Nên: Cúng tế, tắm gội, quét dọn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hống ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, đánh cá gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Bảy

7Mậu Tuất

1Khiêm

6

Bắc (315-45)

Tỉnh-->

Thăng

Sao Vị thổ

(cát)

► CÁT TINH: Minh tinh, U Vi tinh, Tục Thế ► HUNG TINH: Hoả tai, Nguyệt Hoả, Độc Hoả, Tam tang, Ly sàng 1, Quỷ khốc

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: TRỪ - Mậu Tuất nên làm các việc hưng công - động thổ - nhập trạch - khai trương - hôn nhân, dùng thì tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bình địa Mộc - Chuyên - Trừ nhật* Cát thần: Mẫu thương, Thủ nhật, Cát kì, Tục thế.* Hung thần: Nguyệt hại, Huyết kỵ, Thiên lao.* Nên: Cúng tế, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, giải trừ tắm gội, cắt tóc sửa móng, quét dọn, gieo trồng.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, mời thầy chữa bệnh, châm cưu, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 96: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

9/20/2015 4 Khôn Yêu tinh

9/21/2015 3 Chấn Hoắc tinh

9/22/2015 2 Tốn Hoà đao

Chủ Nhật

8Kỷ Hợi

2Quan

2

Tây (225-315)

Khảm-->

Hoán

Sao Mão nhật

(hung)

► CÁT TINH: Thiên đưc hợp 2, Thiên phú, Lộc khố, Nguyệt giải, Yếu yên (thiên quý), Dịch Mã ► HUNG TINH: Sát chủ, Thổ ôn (thiên cẩu), Hoang vu 1, Huyền Vũ, Quả tú

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: MÃN - Thiên phú. Kỷ Hợi có các sao Hoàng la - Tử đàn - Thiên hoàng - Địa hoàng - Hoa thái thao trì - Lộc mã che chiếu, lợi cho các việc khởi tạo - hưng công - động thổ - buộc giàn - nhập trạch - giá thú - khai trương - xuất hành - mưu cầu, làm lớn phát lớn, làm nhỏ phát nhỏ, trong vòng 60-120 ngày, chậm là đến trong vòng một năm liền thấy hoạch tài, thành gia sinh quý tử - vượng điền sản - hưng lục súc.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bình địa Mộc - Chế - Mãn nhật* Cát thần: Tướng nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đưc, Yế¬u an.* Hung thần: Ngũ hư, Đại sát, Trùng nhật, Huyền vũ.* Nên: Cúng tế, cầu phúc, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, thu nạp người, di chuyển, tắm gội, cắt may, đan dệt, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, lấp hang hố.* Kiêng: Lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, mời thầy chữa bệnh, sửa kho, mở kho xuất tiền hàng, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư hai

9Canh Tý

2Ích9

Nam (135-225)

Kiển-->

K.Tế

Sao Tất nguyệt (cát)

► CÁT TINH: Thiên Quan, Dân nhật, thời đưc Nguyệt Đưc, Thiên Quý 1 ► HUNG TINH: Thiên Lại, Tiểu Hao, Lục Bất thành, Hà khôi, Cẩu Giảo, Vãng vong (Thổ kỵ)

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BÌNH - Vãng vong, Chu tước - Câu giảo, dẫn đến kiện cáo, tổn trạch trưởng. Canh Tý có Hỏa tinh đưng cạnh Thiên đưc - Nguyệt đưc, lợi cho khởi tạo - giá thú - nhập trạch - xuất hành - động thổ, dùng thì lại tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bích thượng Thổ - Bảo - Bình nhật* Cát thần: Nguyệt đưc, Thời đưc, Dương đưc, Dân nhật, Ngọc vũ, Tư mệnh, Ô phệ đối.* Hung thần: Hà khôi, Tử thần, Thiên lại, Chí tử, Tư kỵ, Cửu hổ, Vãng vong.* Nên: Cúng tế, tắm gội, sửa tường, sửa đường.* Kiêng: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, mời thầy chữa bệnh, đan dệt, đuổi bắt, săn băn, đánh cá, an táng.

Thư Ba

10Tân Sửu

1M.Di

3

Đông (45-135)

Tỷ-->

Khảm

Sao Chủy hỏa

(hung)

► CÁT TINH: Mãn đưc tinh, Tam Hợp 1, Mẫu Thương 2 Thiên Quý 2 ► HUNG TINH: Đại Hao (Tử khí, quan phú) Trùng Tang Tư thời đại mộ

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: ĐỊNH - Tân Sửu là tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bích thượng Thổ - Nghĩa - Định nhật* Cát thần: Mẫu thương, Tam hợp, Thời âm, Kim đường.* Hung thần: Tử khí, Ngũ mộ, Trùng nhật, Cầu trần.* Nên: Họp thân hữu, cắt may, sửa kho, đan dệt, nạp tài, đặt cối đá.* Kiêng: Đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, xếp đặt buồng đẻ, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 97: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

9/23/2015 1

9/24/2015 9 Càn

9/25/2015 8 Đoài Bốc mộc

9/26/2015 7 Cấn Giác kỷ

Thư Tư

11Nhâm Dần

9Đ.Nhân

7

Bắc (315-45)

Nhu-->Tiết

Sao Sâm thủy

(hung)

Nam Khôn,

nữ Cấn

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Thiên đưc 2, Giải thần, Thanh Long ► HUNG TINH: Kiếp sát, Hoàng Sa

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: CHẤP - Hoàng sa. Ngày Dần cũng tốt vừa, có thể dùng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kim bạc Kim - Bảo - Chấp nhật* Cát thần: Tư tướng, Giải thần, Ngũ hợp, Thanh long, Ô phệ đối.* Hung thần: Kiếp sát, Tiểu hao, Qui kị.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, đi xa trở về, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Năm

12Quý Mão

8Q.Muội

7

Tây (225-315)

Tiết-->

Đoài

Sao Tỉnh mộc (cát)

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Minh đường Nguyệt Ân ► HUNG TINH: Nguyệt phá, Hoang vu 2, Thiên tặc, Nguyệt Yếm đại hoạ, Thần cách, Phi Ma sát (Tai sát), Tội chỉ, Ngũ hư, Không phòng

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: PHÁ - Thiên tặc. Quý Mão dùng việc thì tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kim bạc Kim - Bảo - Phá nhật* Cát thần: Nguyệt ân, Tư tướng, Ngũ hợp, Minh đường, Ô phệ đối.* Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Nguyệt yếm, Địa hỏa, Ngũ hư.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Thư Sáu

13Giáp Thìn

3Khuể

2

Nam (135-225)

K.Tế-->

M.Di

Sao Quỷ kim

(hung)

► CÁT TINH: Kính Tâm, Hoạt điệu, Lục Hợp, Mẫu Thương 1 Thiên Phúc 1, Nguyệt Không ► HUNG TINH: Nguyệt Hư, Nguyệt Sát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGUY - Giáp Thìn là Sát nhập trung cung, rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Phúc đăng Hỏa - Chế - Nguy nhật* Cát thần: Nguyệt không, Mẫu thương, Lục hợp, Bất tương, Kính an.* Hung thần: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tư kích, Thiên hình.* Nên: * Kiêng: Cầu phúc cầu tự, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường.

Thư Bảy

14Ất Tị

7Nhu

3

Đông (45-135)

Truân-->Ích

Sao Liễu thổ

(hung)

► CÁT TINH: Thiên hỷ, Nguyệt Tài, Phổ hộ (Hội hộ), Tam Hợp 2 Nguyệt đưc hợp ► HUNG TINH: Ngũ Quỹ, Chu tước hắc đạo, Câu Trận, Cô thần, Thổ cẩm Trùng phục

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÀNH - Thiên hỉ. Ất Tị có các sao Tử đàn - Đới lộc dịch mã, tập hợp ở Khúc đường che chiếu, nên khởi tạo nhà kho - hôn nhân - nhập trạch - hưng công - động thổ - khai trương - xuất hành - chuồng dê ngựa đều rất tốt, trăm việc thuận lợi.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Phúc đăng Hỏa - Bảo - Thành nhật* Cát thần: Nguyệt đưc hợp, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Phổ hộ.* Hung thần: Trùng nhật, Chu tước.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, đặt cối đá, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Xuất hành, săn bắn, đánh cá, gieo trồng.

Page 98: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

9/27/2015 6 Ly

9/28/2015 5 Khảm Lập tảo

9/29/2015 4 Khôn Yêu tinh

Chủ Nhật

15Bính Ngọ

4Đ.Quá

3

Bắc (315-45)

Tỉnh-->

Nhu

Sao Tinh nhật

(hung)

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Thiên tài, Phúc Sinh, Tuế hợp, Đại Hồng Sa 1, Hoàng Ân ► HUNG TINH: Thiên Cương (hay Diệt Môn), Địa phá, Địa Tặc, Băng tiêu ngoạ hãm, Cửu không, Lỗ ban sát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÂU - Phúc tinh, tiếc là từ phá đến xung, Bính Ngọ, động thổ - an táng - hết thảy mưu cầu cũng tốt vừa, phạm cái đó hại con cháu - dẫn đến kiện cáo - lãnh thoái, xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên hà Thủy - Chuyên - Thu nhật* Cát thần: Phúc sinh, Kim quĩ, Ô phệ.* Hung thần: Thiên cương, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Thiên tặc, Cửu khảm, Cửu tiêu.* Nên: Cúng tế, đuổi bắt.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, lợp mái, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, lấp hang hố, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc phá thổ, an táng, cải táng.

Thư hai

16Đinh Mùi

6Cổ7

Tây (225-315)

Khảm-->Tỷ

Sao Trương nguyệt (cát)

► CÁT TINH: Sinh khí, Địa tài, Âm Đưc, Đại Hồng Sa 2, Kim đường ► HUNG TINH: Thụ tử, Hoang vu 3, Nhân Cách, Tư thời cô quả

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KHAI - Đinh Mùi là ngày tốt vừa, chỉ nên làm các việc phạt cỏ - mở núi (khai sơn) - nhổ cây - an táng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên hà Thủy - Bảo - Khai nhật* Cát thần: Mẫu thương, Âm đưc, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Bảo quang.* Hung thần: Ngũ hư, Bát phong, Cửu không, Thổ phủ, Bát chuyên.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, di chuyển, giải trừ, cắt may, dựng cột gác xà, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, cắt tóc, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, sửa kho, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, săn bắn, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, phá thổ.

Thư Ba

17Mậu Thân

2Hoán

6

Nam (135-225)

Kiển-->Tỷ

Sao Dực hỏa

(hung)

► CÁT TINH: Thiên Mã, Thánh tâm, Ngũ phú, Cát Khánh, Phúc hậu Thiên Xá► HUNG TINH: Thiên ôn, Bạch hổ, Lôi công

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BẾ - Mậu Thân là Thiên xá,nên xuất hành - sửa mới - động thổ - hưng công - đặt móng - buộc giàn - hôn nhân - nhập trạch - an táng - khai trương - làm kho chưa - chuồng trâu dê lợn, lợi con cháu - vượng điền sản - tiến hoành tài - nhà cửa phát đạt, tốt nhất (thượng cát).► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại dịch Thổ - Bảo - Bế nhật* Cát thần: Thiên xá, Vương nhật, Thiên mã, Ngũ phú, Bất tương, Thánh tâm, Trừ thần.* Hung thần: Du họa, Huyết chi, Ngũ li, Bạch hổ.* Nên: Cúng tế, tắm gội, cắt tóc sửa móng, cắt may, đắp đê, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, lập ước giao dịch, nạp tài, lấp hang hố, quét dọn, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Cầu phúc, cầu tự, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, chữa mặt, châm cưu, săn bắt, đánh cá.

Page 99: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

9/30/2015 3 Chấn Hoắc tinhThư Tư

18Kỷ Dậu

3Lữ8

Đông (45-135)

Tỷ-->Tụy

Sao Chẩn thủy (cát)

► CÁT TINH: Thiên thành, Quan nhật, Ích Hậu, Ngọc đường ► HUNG TINH: Thiên Ngục, Thiên Hoả, Tiểu Hồng Sa, Thổ phủ, Nguyệt Hình, Nguyệt Kiến chuyển sát, Phủ đầu dát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KIẾN - Tiểu hồng sa - Thiên thành. Là lúc ngũ hành tự bại, trăm việc đều xấu, đồng thời lại phạm Thiên địa chuyển sát, càng xấu, gặp kiện cáo - đẻ khó - nước lửa sinh tai họa - con cháu chạy tan tác, nhà bại không ngừng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại dịch Thổ - Bảo - Kiến nhật* Cát thần: Thiên ân, Quan nhật, Lục nghi, Ích hậu, Trừ thần, Ngọc đường, Ô phệ.* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình, Yếm đối, Chiêu dao, Ngũ li, Tiểu hội.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Page 100: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

THÁNG 10 NĂM 2015 HKĐQ: Hàn lộ (Tháng Bính Tuất): 08/10/2015 - 21:43

Tam sát: Bắc (315-45) 6 Sương giáng (Tháng Bính Tuất): 24/10/2015 - 00:47

Thứ Âm HKĐQ 28 Tú Kim phù Thần sát Đổng công tuyển trạch nhật yếu dụng và Hiệp kỷ biện phương thư

10/1/2015 2 Tốn Hoà đao

10/2/2015 1

10/3/2015 9 Càn

6Cấn

1

Ngàydương

Tam sát

Sao nhập trung

Quẻ ngày

Tam tuyệt

Thư Năm

19/8Canh Tuất

9Bĩ9

Bắc (315-45)

Nhu-->

Thái

Sao Giác (cát)

► CÁT TINH: Minh tinh, U Vi tinh, Tục Thế Nguyệt Đưc, Thiên Quý 1 ► HUNG TINH: Hoả tai, Nguyệt Hoả, Độc Hoả, Tam tang, Ly sàng 1, Quỷ khốc

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: TRỪ - Canh Tuất có Thiên đưc - Nguyệt đưc, nên làm các việc hưng công - động thổ - nhập trạch - khai trương - hôn nhân, dùng thì tốt vừa. ► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thoa xuyến Kim - Nghĩa - Trừ nhật* Cát thần: Nguyệt đưc, Thiên ân, Mẫu thương, Thủ nhật, Cát kì, Tục thế.* Hung thần: Nguyệt hại, Huyết kỵ, Thiên lao.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt tóc, sửa móng, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, nạp tài, quét dọn, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Mời thầy chữa bệnh, châm cưu, đan dệt, săn bắn, đánh cá.

Thư Sáu

20Tân Hợi

7Tỷ7

Tây (225-315)

Tiết-->

T.Phu

Sao Cang

(hung)

Nam Khôn,

nữ Cấn

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Thiên đưc hợp 2, Thiên phú, Lộc khố, Nguyệt giải, Yếu yên (thiên quý), Dịch Mã Thiên Quý 2 ► HUNG TINH: Sát chủ, Thổ ôn (thiên cẩu), Hoang vu 1, Huyền Vũ, Quả tú Trùng Tang

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: MÃN - Thiên phú. Tân Hợi là ngày âm phủ quyết di, không phải chỗ dùng của dương gian.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thoa xuyến Kim - Bảo - Mãn nhật* Cát thần: Thiên ân, Tướng nhật, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đưc, Yếu an.* Hung thần: Tư cùng, Cửu hổ, Ngũ hư, Đại sát, Phục nhật, Trùng nhật, Huyền vũ.* Nên: Cúng tế, cầu phúc, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, di chuyển, tắm gội, cắt may, đan dệt, lấp hang hố.* Kiêng: Lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, mời thầy chữa bệnh, sửa kho, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Bảy

21Nhâm

8Chấn

1

Nam (135-225)

K.Tế-->

Kiển

Sao Đê thổ

(hung)

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Thiên Quan, Dân nhật, thời đưc ► HUNG TINH: Thiên Lại, Tiểu Hao, Lục Bất thành, Hà khôi, Cẩu Giảo, Vãng vong (Thổ kỵ)

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BÌNH - Vãng vong, Chu tước - Câu giảo, dẫn đến kiện cáo, tổn trạch trưởng. Nhâm Tý là lúc thảo mộc điêu linh (cỏ cây tàn lụi), ngũ hành vô khí, không thể dùng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tang chá Mộc - Chuyên - Bình nhật* Cát thần: Thiên ân, Tư tướng, Thời đưc, Dương đưc, Dân nhật, Ngọc vũ, Tư mệnh, Ô phệ đối.* Hung phần: Hà khôi, Tử thần, Thiên lại, Chí tử, Vãng vong.* Nên: Cúng tế, tắm gội, sửa tường, sửa đường.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đuổi bắt, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 101: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

10/4/2015 8 Đoài Bốc mộc

10/5/2015 7 Cấn Giác kỷ

10/6/2015 6 Ly

10/7/2015 5 Khảm Lập tảo

Chủ Nhật

22Quý Sửu

6Bí8

Đông (45-135)

Truân-->Tiết

Sao Phòng nhật (cát)

► CÁT TINH: Mãn đưc tinh, Tam Hợp 1, Mẫu Thương 2 Nguyệt Ân ► HUNG TINH: Đại Hao (Tử khí, quan phú)

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: ĐỊNH - Quý Sửu là tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tang chá Mộc - Phạt - Định nhật* Cát thần: Thiên ân, Mẫu thương, Nguyệt ân, Tư tương, Tam hợp, Thời âm, Kim đường.* Hung thần: Tử khí, Bát chuyên, Xúc thủy long, Câu trần.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, thu nạp người, di chuyển, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đặt cối đá, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Đội mũ cài trâm, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, xếp đặt buồng đẻ, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng.

Thư hai

23Giáp Dần

7K.Tế

9

Bắc (315-45)

Tỉnh-->

Khảm

Sao Tâm

nguyệt (hung)

► CÁT TINH: Thiên đưc 2, Giải thần, Thanh Long Thiên Phúc 1, Nguyệt Không ► HUNG TINH: Kiếp sát, Hoàng Sa

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: CHẤP - Hoàng sa. Riêng Giáp Dần là chính tư phế, xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại khê Thủy - Chuyên - Chấp nhật* Cát thần: Nguyệt không, Giải thần, Ngũ hợp, Thanh long, Ô phệ đối.* Hung thần: Kiếp sát, Tiểu hao, Tư phế, Qui kị, Bát chuyên.* Nên: Tắm gội, đuổi bắt.* Kiêng: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, đi xa trở về, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Ba

24Ất

Mão

1Lâm

4

Tây (225-315)

Khảm-->

Khốn

Sao Vĩ hỏa (cát)

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Minh đường Nguyệt đưc hợp ► HUNG TINH: Nguyệt phá, Hoang vu 2, Thiên tặc, Nguyệt Yếm đại hoạ, Thần cách, Phi Ma sát (Tai sát), Tội chỉ, Ngũ hư, Không phòng Trùng phục Âm thác

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: PHÁ - Thiên tặc. Ất Mão là chính tư phế, cũng xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại khuê Thủy - Chuyên - Phá nhật* Cát thần: Nguyệt đưc hợp, Ngũ hợp, Minh đường, Ô phệ đối.* Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tư phế, Ngũ hư, Âm thác.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Thư Tư

25Bính Thìn

4Đoài

1

Nam (135-225)

Kiển-->

Khiêm

Sao Cơ thủy (cát)

► CÁT TINH: Kính Tâm, Hoạt điệu, Lục Hợp, Mẫu Thương 1 ► HUNG TINH: Nguyệt Hư, Nguyệt Sát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGUY - Bính Thìn, nên động thổ - hưng công - khai trương - xuất hành - nhập trạch - hôn nhân, trăm việc thuận lợi, rất tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sa trung Thổ - Bảo - Nguy nhật* Cát thần: Mẫu thương, Lục hợp, Kính an.* Hung thần: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tư kích, Thiên hình.* Nên: * Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, dỡ nhà phá tường.

Page 102: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

10/8/2015 4 Khảm Hoắc tinh

10/9/2015 3 Khôn Hoà đao

10/10/2015 2 Chấn

Thư Năm

26Đinh

Tị

2T.Súc

8

Đông (45-135)

Tỷ-->

Quan

Sao Đẩu mộc (cát)

► CÁT TINH: Nguyệt Tài, Cát Khánh, Âm Đưc, Tuế hợp, Tục Thế, Minh đường ► HUNG TINH: Thiên ôn, Địa Tặc, Hoả tai, Nhân Cách, Huyền Vũ, Thổ cẩm

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGUY -Ngày Tị còn lại tốt vừa, chỉ nên làm việc nhỏ thì có thể dùng, không lợi cho hôn nhân - chuyển chỗ ở - khai trương - xuất hành, phạm phải thì hung bại.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sa trung Thổ - Chuyên - Nguy nhật* Cát thần: Âm đưc, Tục thế, Minh đường.* Hung thần: Du họa, Thiên tặc, Huyết kỵ, Trùng nhật.* Nên: Cúng tế, kê giường, săn bắn. * Kiêng: Cầu phúc cầu tự, xuất hành, giải trừ, cắt tóc, mời thầy chữa bệnh, châm cưu, sửa kho, mở kho xuất tiền hàng, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Sáu

27Mậu Ngọ

3Đỉnh

4

Bắc (315-45)

Nhu-->

Tỉnh

Sao Ngưu kim

(hung)

► CÁT TINH: Nguyệt giải, Yếu yên (thiên quý), Tam Hợp 2, Đại Hồng Sa 1 ► HUNG TINH: Sát chủ, Lỗ ban sát, Không phòng

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÀNH - Thiên hỷ. Các ngày Ngọ còn lại là tốt vừa, đều có thể dùng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên thượng Hỏa - Nghĩa - Thành nhật* Cát thần: Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Thiên thương, Bất tương, Yếu an.* Hung thần: Tư hao, Phục nhật, Thiên hình* Nên: Họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, đặt cối đá, nạp gia súc.* Kiêng: Lợp mái, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Bảy

28Kỷ Mùi

1Thăng

2

Tây (225-315)

Tiết-->

Truân

Sao Nữ thổ

(hung)

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: U Vi tinh, Đại Hồng Sa 2 ► HUNG TINH: Địa phá, Hoang vu 3, Băng tiêu ngoạ hãm, Hà khôi, Cẩu Giảo, Chu tước hắc đạo, Nguyệt Hình, Ngũ hư, Tư thời cô quả Trùng Tang, Trùng phục

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÂU - Kỷ Mùi, chính là ngày an táng,► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên thượng Hỏa - Chuyên - Thu nhật* Cát thần: Mẫu thương, Ngọc vũ.* Hung thần: Hà khôi, Nguyệt hình, Ngũ hư, Bát chuyên, Chu t¬ước.* Nên: Đuổi bắt, săn bắn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 103: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

10/11/2015 1 Tốn

10/12/2015 9 Bốc mộc

10/13/2015 8 Càn Giác kỷ

10/14/2015 7 Đoài

Chủ Nhật

29Canh Thân

7Khảm

1

Nam (135-225)

K.Tế-->

Truân

Sao Hư nhật

(hung)

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Sinh khí, Thiên tài, Dịch Mã, Phúc hậu Thiên Quý 1, Nguyệt Ân ► HUNG TINH: Thiên tặc

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KHAI - Thiên tặc. Canh Thân, là Bạch hổ nhập trung cung, phạm phải thì sát nhân, càng xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thạch lựu Mộc - Chuyên - Khai nhật* Cát thần: Nguyệt ân, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Kim đường, Trừ thần, Kim quĩ, Ô phệ.* Hung thần: Yếm đối, Chiêu dao, Ngũ li, Bát chuyên.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, khai trương, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.* Kiêng: Họp thân hữu, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, kê giường, giải trừ, đan dệt, lập ước giao dịch, chặt cây, săn bắn, đánh cá, đi thuyền.

Thư hai

30Tân Dậu

8T.Quá

3

Đông (45-135)

Truân-->Tùy

Sao Nguy nguyệt (hung)

Nam Khôn,

nữ Cấn

► CÁT TINH: Địa tài, Kim đường Thiên đưc hợp 1, Nguyệt đưc hợp, Thiên Quý 2 ► HUNG TINH: Thiên Lại, Nguyệt Hoả, Độc Hoả, Nguyệt Kiến chuyển sát, Phủ đầu dát Thiên địa chuyển sát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BẾ - Lúc này là giao giới hai mùa thu và đông, đều là sát thương. Những ngày Dậu còn lại cũng nên dùng vào việc nhỏ, nhưng mà ngũ hành không có khí, tên là ngày “bạo bại, sát trọng”*, không nên khởi tạo - hôn nhân - nhập trạch - khai trương, dùng thì lãnh thoái, xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thạch lựu Mộc - Chuyên - Bế nhật* Cát thần: Thiên đưc hợp, Nguyệt đưc hợp, Quan nhật, Trừ thần, Bảo quang, Ô phệ.* Hung thần: Nguyệt hại, Thiên lại, Chí tử, Huyết chi, Ngũ li.* Nên: Cúng tế, tắm gội, cắt tóc sửa móng, cắt may, lấp hang hố, quét dọn.* Kiêng: Họp thân hữu, mời thầy chữa bệnh, chữa mắt, nấu rượu, săn bắn, đánh cá.

Thư Ba

1/9Nhâm Tuất

4Tụy

4

Bắc (315-45)

Bác-->

Khôn

Sao Thất hỏa (cát)

► CÁT TINH: Thiên Mã, Mãn đưc tinh Nguyệt Không ► HUNG TINH: Thổ phủ, Bạch hổ, Tội chỉ, Tam tang, Ly sàng 1, Quỷ khốc

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KIẾN - Ngày Tuất bất lợi, nếu như dùng cái đó thì tổn tài, bần cùng, rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại hải Thủy - Phạt - Kiến nhật* Cát thần: Nguyệt không, Mẫu thương, Tư tướng, Thủ nhật, Thiên mã.* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Bạch hổ.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, di chuyển, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, dựng cột gác xà, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Đắp đê, tu tạo động thố, sửa kho, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, gieo trồng, phá thổ.

Thư Tư

2Quý Hợi

6Bác

6

Tây (225-315)

Đ.Súc-->Cổ

Sao Bích thủy (cát)

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Thiên thành, Ngũ phú, Kính Tâm, Hoàng Ân, Ngọc đường ► HUNG TINH: Kiếp sát, Hoang vu 1

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: TRỪ - Thiên thành. Quý Hợi là ngày cuối cùng của lục giáp, không thể dùng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại hải Thủy - Chuyên - Trừ nhật* Cát thần: Tư tướng, Tướng nhật, Cát kì, Ngu phú, Kính an, Ngọc đường* Hung thần: Kiếp sát, Ngũ hư, Thổ phù, Trùng nhật.* Nên: Cúng tế, tắm gội, quét dọn.* Kiêng: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, cưới gả, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, sửa kho, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 104: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

10/15/2015 3 Cấn Hoà đao

10/16/2015 2 Ly

10/17/2015 1 Khảm

10/18/2015 9 Khôn Bốc mộc

Thư Năm

3Giáp Tý

1Khôn

1

Nam (135-225)

Tổn-->Di

Sao Khuê mộc

(hung)

► CÁT TINH: Thiên phú, Minh tinh, Lộc khố, Phổ hộ (Hội hộ), Dân nhật, thời đưc ► HUNG TINH: Thiên Ngục, Thiên Hoả, Thổ ôn (thiên cẩu), Hoàng Sa, Phi Ma sát (Tai sát), Ngũ Quỹ, Quả tú

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: MÃN - Hoàng sa - Thiên phú. Giáp Tý có các sao Hoàng la - Tử đàn che chiếu, có thể dùng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Hải trung Kim - Nghĩa - Mãn nhật* Cát thần: Thiên ân, Thời đưc, Dân nhật, Thiên phú, Phúc đưc, Phổ hộ.* Hung thần: Tai sát, Thiên hỏa, Đại sát, Qui kị, Thiên lao.* Nên: Cúng tế, tắm gội.* Kiêng: Cầu phúc, cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, hội họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, đi xa trở về, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, chữa mắt, châm cưu, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Sáu

4Ất

Sửu

3P.Hạp

6

Đông (45-135)

Bí-->Di

Sao Lâu kim (cát)

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Phúc Sinh, Hoạt điệu, Mẫu Thương 2 ► HUNG TINH: Thiên Cương (hay Diệt Môn), Tiểu Hồng Sa, Tiểu Hao, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Thần cách

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BÌNH - Tiểu hồng sa. Có phúc sinh, tiếc là gặp nguyệt kiến xung phá, Chu tước - Câu giảo, dẫn đến kiện cáo - túng quẫn, mọi việc bất lợi. Trong ngày này có phúc sinh, cũng chỉ có thể dùng nếu mưu cầu nho nhỏ, nhưng cuối cùng không lợi ích gì. Dùng việc lớn thì thấy ngay nó xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Hải trung Kim - Chế - Bình nhật* Cát thần: Thiên ân, Mẫu thương, Phúc sinh.* Hung thần: Thiên cương, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyền vũ.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Thư Bảy

5Bính Dần

2G.Nhâ

n4

Bắc (315-45)

Di-->

P.Hạp

Sao Vị thổ

(cát)

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Thiên Quan, Tam Hợp 1 Thiên đưc 1, Nguyệt Đưc ► HUNG TINH: Thụ tử, Đại Hao (Tử khí, quan phú), Nguyệt Yếm đại hoạ, Cửu không, Lôi công

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: ĐỊNH - Bính Dần có Thiên đưc - Nguyệt đưc, có các sao Hoàng la - Tử đàn - Thiên hoàng - Địa hoàng che chiếu, nên khởi tạo - giá thú - xuất hành - nhập trạch - khai trương, tất cả mọi việc, là điềm tiến tài - sinh quý tử - hưng gia đạo - vượng lục súc, rất tốt. Bính Dần tuy phạm Nguyệt yếm, nhưng trong có nhiều sao tốt che chiếu, cho nên rất tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lô trung Hỏa - Nghĩa - Định nhật* Cát thần: Thiên đưc, Nguyệt đưc, Thiên ân, Dương đưc, Tam hợp, Lâm nhật, Ngũ hợp, Tư mệnh, Ô phệ đối.* Hung thần: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tử khí, Cửu khảm, Cửu tiêu, Cô thần.* Nên: * Kiêng: Cúng tế, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, đi xa trở về, mời thầy chữa bệnh, rèn đúc, lấp hang hố, chặt cây, săn bắn, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng.

Chủ Nhật

6Đinh Mão

6Tổn

9

Tây (225-315)

Cổ-->Tốn

Sao Mão nhật

(hung)

► CÁT TINH: Thánh tâm, Lục Hợp ► HUNG TINH: Hoang vu 2, Câu Trận

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: CHẤP - Ngày Mão tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lô trung Hỏa - Nghĩa - Chấp nhật* Cát thần: Thiên ân, Lục hợp, Thánh tâm, Ngũ hợp, Ô phệ đối.* Hung thần: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Câu trần.* Nên: Cúng tế, cầu phúc, họp thân hữu, đính hôn, cưới gả, thu nạp người, đan dệt, nấu rượu, đuổi bắt, săn bắn, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.* Kiêng: Cắt tóc, sửa kho, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đào giếng.

Page 105: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

10/19/2015 8 Chấn Giác kỷ

10/20/2015 7 Tốn

10/21/2015 6 Lập tảo

Thư hai

7Mậu Thìn

9Lý6

Nam (135-225)

Mông-->Sư

Sao Tất nguyệt (cát)

► CÁT TINH: Giải thần, Ích Hậu, Mẫu Thương 1, Thanh Long ► HUNG TINH: Nguyệt phá, Lục Bất thành, Vãng vong (Thổ kỵ)

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: PHÁ - Vãng vong. Thiên đưc - Nguyệt đưc, tu tạo thì tốt nhỏ, kị giá thú - khai trương - nhập trạch - đi ở (đồ cư), chủ tổn lục súc - hao tài - dẫn đến khẩu thiệt. Những ngày Thìn còn lại càng không tốt, Mậu Thìn là Sát nhập trung cung, rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại lâm Mộc - Chuyên - Phá nhật* Cát thần: Thiên ân, Mẫu thương, Bất tương, Ích hậu, Giải thần, Thanh long.* Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Tư kích, Ngũ mộ, Cửu không, Vãng vong, Phục nhật.* Nên: Cúng tế, tắm gội, dỡ nhà phá tường.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, chặt cây, đuổi bắt, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Ba

8Kỷ Tị

8Đ.Trán

g2

Đông (45-135)

Cấn-->Bí

Sao Chủy hỏa

(hung)

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Nguyệt Tài, Cát Khánh, Âm Đưc, Tuế hợp, Tục Thế, Minh đường ► HUNG TINH: Thiên ôn, Địa Tặc, Hoả tai, Nhân Cách, Huyền Vũ, Thổ cẩm Trùng Tang, Trùng phục

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGUY - Ngày Tị còn lại tốt vừa, chỉ nên làm việc nhỏ thì có thể dùng, không lợi cho hôn nhân - chuyển chỗ ở - khai trương - xuất hành, phạm phải thì hung bại.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại lâm Mộc - Nghĩa - Nguy nhật* Cát thần: Âm đưc, Tục thế, Minh đường.* Hung thần: Du họa, Thiên tặc, Huyết kỵ, Trùng nhật.* Nên: Cúng tế, kê giường, săn bắn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, xuất hành, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, châm cưu, sửa kho, mở kho xuất tiền hàng, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Tư

9Canh Ngọ

8Hằng

9

Bắc (315-45)

Bác-->

Mông

Sao Sâm thủy

(hung)

Nam Khôn,

nữ Cấn

► CÁT TINH: Nguyệt giải, Yếu yên (thiên quý), Tam Hợp 2, Đại Hồng Sa 1 Thiên Quý 1, Nguyệt Ân ► HUNG TINH: Sát chủ, Lỗ ban sát, Không phòng

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÀNH - Thiên hỷ. Bính Ngọ, Thiên đưc - Nguyệt đưc, có các sao Hoàng la - Tử đàn - Thiên hoàng - Địa hoàng - Kim ngân khố lâu che chiếu, nên khởi tạo - giá thú - nhập trạch - xuất hành - kinh doanh - khai trương - động thổ - an táng, toàn bộ đều tốt, tất cả phát tài - phú quý - sinh con trai - nô tỳ tự đến - mưu vọng luôn luôn thắng lợi. Các ngày Ngọ còn lại là tốt vừa, đều có thể dùng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lộ bàng Thổ - Phạt - Thành nhật* Cát thần: Nguyệt ân, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Thiên thương, Bất tương, Yếu an, Ô phệ.* Hung thần: Thiên hình.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, nhập học, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.* Kiêng: Lợp mái, đan dệt.

Page 106: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

10/22/2015 5 Càn Yêu tinh

10/23/2015 4 Đoài Hoắc tinh

10/24/2015 3 Cấn Hoà đao

10/25/2015 5 Ly

Thư Năm

10Tân Mùi

9Tụng

3

Tây (225-315)

Đ.Súc-->Tổn

Sao Tỉnh mộc (cát)

► CÁT TINH: U Vi tinh, Đại Hồng Sa 2 Thiên đưc hợp 1, Nguyệt đưc hợp, Thiên Quý 2 ► HUNG TINH: Địa phá, Hoang vu 3, Băng tiêu ngoạ hãm, Hà khôi, Cẩu Giảo, Chu tước hắc đạo, Nguyệt Hình, Ngũ hư, Tư thời cô quả

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÂU - Tân Mùi đặt móng - buộc giàn, tốt vừa, nhưng không lợi cho khởi tạo - hôn nhân - xuất hành - nhập trạch - an táng - khai trương, chủ tổn hại kho tàng - gặp bệnh dịch.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lộ bàng Thổ - Nghĩa - Thu nhật* Cát thần: Thiên đưc hợp, Nguyệt đưc hợp, Mẫu thương, Bất tương, Ngọc vũ.* Hung thần: Hà khôi, Nguyệt hình, Ngũ hư, Địa nang, Chu tước.* Nên: Cúng tế, đuổi bắt.* Kiêng: Mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, sửa kho, nấu rượu, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, phá thổ.

Thư Sáu

11Nhâm Thân

1Sư7

Nam (135-225)

Tổn-->

Khuể

Sao Quỷ kim

(hung)

► CÁT TINH: Sinh khí, Thiên tài, Dịch Mã, Phúc hậu Nguyệt Không ► HUNG TINH: Thiên tặc

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KHAI - Thiên tặc. Các ngày Thân còn lại là tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kiếm phong Kim - Nghĩa - Khai nhật* Cát thần: Nguyệt không, Tư tướng, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Kim đường, Trừ thần, Kim quĩ, Ô phệ.* Hung thần: Yếm đối, Chiêu dao, Ngũ li.* Nên: Cầu phúc, cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, khai trương, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, đặt cối đá, quét dọn, gieo trồng, chăn nuôi.* Kiêng: Họp thân hữu, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, kê giường, lập ước giao dịch, khơi mương, chặt cây, săn bắn, đánh cá, đi thuyền.

Thư Bảy

12Quý Dậu

2Tiệm

7

Đông (45-135)

Bí-->

G.Nhân

Sao Liễu thổ

(hung)

► CÁT TINH: Địa tài, Kim đường ► HUNG TINH: Thiên Lại, Nguyệt Hoả, Độc Hoả, Nguyệt Kiến chuyển sát, Phủ đầu dát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BẾ - Lúc này là giao giới hai mùa thu và đông, đều là sát thương. Những ngày Dậu còn lại cũng nên dùng vào việc nhỏ, nhưng mà ngũ hành không có khí, tên là ngày “bạo bại, sát trọng”*, không nên khởi tạo - hôn nhân - nhập trạch - khai trương, dùng thì lãnh thoái, xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kiếm phong Kim - Nghĩa - Bế nhật* Cát thần: Tư tướng, Quan nhật, Trừ thần, Bảo quang, Ô phệ.* Hung thần: Nguyệt hại, Thiên lại, Chí tử, Huyết chi, Ngũ li.* Nên: Cúng tế, tắm gội, cắt tóc, sửa móng, cắt may, lấp hang hố, quét dọn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, lời thầy chữa bệnh, chữa mắt, châm cưu, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Chủ Nhật

13Giáp Tuất

7Kiển

2

Bắc (315-45)

Di-->

Phục

Sao Tinh nhật

(hung)

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Thiên Mã, Mãn đưc tinh ► HUNG TINH: Thổ phủ, Bạch hổ, Tội chỉ, Tam tang, Ly sàng 1, Quỷ khốc

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KIẾN - Ngày Tuất bất lợi, nếu như dùng cái đó thì tổn tài, bần cùng, rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sơn đầu Hỏa - Chế - Kiến nhật* Cát thần: Mẫu thương, Thủ nhật, Thiên mã.* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Bạch hổ, Âm vị.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Page 107: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

10/26/2015 4 Khảm

10/27/2015 3 Khôn Bốc mộc

10/28/2015 2 Chấn Giác kỷ

Thư hai

14Ất Hợi

3Tấn

3

Tây (225-315)

Cổ-->

Đ.Súc

Sao Trương nguyệt (cát)

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Thiên thành, Ngũ phú, Kính Tâm, Hoàng Ân, Ngọc đường ► HUNG TINH: Kiếp sát, Hoang vu 1

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: TRỪ - Thiên thành. Ất Hợi nên khởi tạo - khai trương - giá thú - nhập trạch - xuất hành - động thổ, mọi việc rất tốt, con cháu hưng vượng, giàu sang mãi mãi.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sơn đầu Hỏa - Nghĩa - Mãn nhật* Cát thần: Tướng nhật, Cát kì, Ngũ phú, Kính an, Ngọc đường.* Hung thần: Kiếp sát, Ngũ hư, Thổ phù, Trùng nhật.* Nên: Tắm gội, quét dọn.* Kiêng: Cầu phúc, cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Ba

15Bính Tý

6Di3

Nam (135-225)

Mông-->Bác

Sao Dực hỏa

(hung)

► CÁT TINH: Thiên phú, Minh tinh, Lộc khố, Phổ hộ (Hội hộ), Dân nhật, thời đưc Thiên đưc 1, Nguyệt Đưc ► HUNG TINH: Thiên Ngục, Thiên Hoả, Thổ ôn (thiên cẩu), Hoàng Sa, Phi Ma sát (Tai sát), Ngũ Quỹ, Quả tú

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: MÃN - Hoàng sa - Thiên phú. Bính Tý là lúc nước trong sạch, lại có Thiên đưc - Nguyệt đưc - Hoàng la - Tử đàn - Thiên hoàng - Địa hoàng - Tầng tiêu liên châu - Lộc mã, là những cát tinh che chiếu, nên giá thú - khai trương - xuất hành - nhập trạch - hưng công - động thổ - đặt móng - buộc giàn - an táng, có ích cho gia đình - lợi con cháu - vượng điền sản - tiến lục súc - thêm hoành tài, trong vòng 60-120 ngày liền ưng nghiệm.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Giản hạ Thủy - Phạt - Mãn nhật* Cát thần: Thiên đưc. Nguyệt đưc, Thời đưc, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đưc, Phổ hộ, Ô phệ.* Hung thần: Tai sát, Thiên hỏa, Đại sát, Qui kị, Xúc thủy long, Thiên lao.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, tắm gội, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, lấp hang hố, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.* Kiêng: Di chuyển, đi xa trở về, mời thầy chữa bệnh, săn bắn, đánh cá, đi thuyền.

Thư Tư

16Đinh Sửu

4Tùy

7

Đông (45-135)

Cấn-->Bác

Sao Chẩn thủy (cát)

► CÁT TINH: Phúc Sinh, Hoạt điệu, Mẫu Thương 2 ► HUNG TINH: Thiên Cương (hay Diệt Môn), Tiểu Hồng Sa, Tiểu Hao, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Thần cách

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BÌNH - Tiểu hồng sa. Có phúc sinh, tiếc là gặp nguyệt kiến xung phá, Chu tước - Câu giảo, dẫn đến kiện cáo - túng quẫn, mọi việc bất lợi. Trong ngày này có phúc sinh, cũng chỉ có thể dùng nếu mưu cầu nho nhỏ, nhưng cuối cùng không lợi ích gì. Dùng việc lớn thì thấy ngay nó xấu. Đinh Sửu là sát nhập trung cung, càng xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Giản hạ Thủy - Bảo - Bình nhật* Cát thần: Mẫu thương, Phúc sinh * Hung thần: Thiên cương, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyền vũ.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Page 108: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

10/29/2015 1 Tốn

10/30/2015 9 Lập tảo

10/31/2015 8 Càn Yêu tinh

Thư Năm

17Mậu Dần

8Phong

6

Bắc (315-45)

Bác-->Tấn

Sao Giác (cát)

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Thiên Quan, Tam Hợp 1 ► HUNG TINH: Thụ tử, Đại Hao (Tử khí, quan phú), Nguyệt Yếm đại hoạ, Cửu không, Lôi công

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: ĐỊNH - Mậu Dần có các sao Hoàng la - Tử đàn - Thiên hoàng - Địa hoàng che chiếu, nên khởi tạo - giá thú - xuất hành - nhập trạch - khai trương, tất cả mọi việc, là điềm tiến tài - sinh quý tử - hưng gia đạo - vượng lục súc, rất tốt. Mậu Dần tuy phạm Nguyệt yếm, nhưng trong có nhiều sao tốt che chiếu, cho nên rất tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thành đầu Thổ - Phạt - Định nhật* Cát thần: Dương đưc, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Ngũ hợp, Tư mệnh.* Hung thần: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tử khí, Cửu khảm, Cửu tiêu Phục nhật, Cô thần.* Nên: * Kiêng: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, đi xa trở về, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thố, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Sáu

18Kỷ

Mão

7Tiết

8

Tây (225-315)

Đ.Súc-->

T.Súc

Sao Cang

(hung)

Nam Khôn,

nữ Cấn

► CÁT TINH: Thánh tâm, Lục Hợp ► HUNG TINH: Hoang vu 2, Câu Trận Trùng Tang, Trùng phục

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: CHẤP - Kỷ Mão có Hoàng la - Tử đàn - Thiên hoàng - Địa hoàng, là những sao tốt che chiếu, nên giá thú - khai trương - khởi tạo kho chưa - xuất hành - nhập trạch - động thổ - sửa mới, chủ tiến tài - tăng nhân khẩu - hưng gia đạo - vượng lục súc, rất tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thành đầu Thổ - Phạt - Chấp nhật* Cát thần: Thiên ân, Lục hợp, Thánh tâm, Ngũ hợp.* Hung thần: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Câu trần.* Nên: Cúng tế, cầu phúc, họp thân hữu, đính hôn, cưới gả, thu nạp người, đan dệt, nấu rượu, đuổi bắt, săn bắn, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Sửa kho, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đào giếng.

Thư Bảy

19Canh Thìn

1Thái

9

Nam (135-225)

Tổn-->

Lâm

Sao Đê thổ

(hung)

► CÁT TINH: Giải thần, Ích Hậu, Mẫu Thương 1, Thanh Long Thiên Quý 1, Nguyệt Ân ► HUNG TINH: Nguyệt phá, Lục Bất thành, Vãng vong (Thổ kỵ)

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: PHÁ - Vãng vong. Thiên đưc - Nguyệt đưc, tu tạo thì tốt nhỏ, kị giá thú - khai trương - nhập trạch - đi ở (đồ cư), chủ tổn lục súc - hao tài - dẫn đến khẩu thiệt. Những ngày Thìn còn lại càng không tốt,► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bạch lạp Kim - Nghĩa - Phá nhật* Cát thần: Thiên ân, Mẫu thương, Nguyệt ân, Bất tương, Ích hậu, Giải thẩn, Thanh long* Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Tư kích, Cửu không, Vãng vong.* Nên: Cúng tế, giải trừ, tắm gội, dỡ nhà phá tường.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, chặt cây, đuổi bắt, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 109: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

Đổng công tuyển trạch nhật yếu dụng và Hiệp kỷ biện phương thư

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: TRỪ - Canh Tuất có Thiên đưc - Nguyệt đưc, nên làm các việc hưng công - động thổ - nhập trạch - khai trương - hôn nhân, dùng thì tốt vừa. ► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thoa xuyến Kim - Nghĩa - Trừ nhật* Cát thần: Nguyệt đưc, Thiên ân, Mẫu thương, Thủ nhật, Cát kì, Tục thế.* Hung thần: Nguyệt hại, Huyết kỵ, Thiên lao.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt tóc, sửa móng, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, nạp tài, quét dọn, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Mời thầy chữa bệnh, châm cưu, đan dệt, săn bắn, đánh cá.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: MÃN - Thiên phú. Tân Hợi là ngày âm phủ quyết di, không phải chỗ dùng của dương gian.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thoa xuyến Kim - Bảo - Mãn nhật* Cát thần: Thiên ân, Tướng nhật, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đưc, Yếu an.* Hung thần: Tư cùng, Cửu hổ, Ngũ hư, Đại sát, Phục nhật, Trùng nhật, Huyền vũ.* Nên: Cúng tế, cầu phúc, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, di chuyển, tắm gội, cắt may, đan dệt, lấp hang hố.* Kiêng: Lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, mời thầy chữa bệnh, sửa kho, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, phá thổ, an táng, cải táng.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BÌNH - Vãng vong, Chu tước - Câu giảo, dẫn đến kiện cáo, tổn trạch trưởng. Nhâm Tý là lúc thảo mộc điêu linh (cỏ cây tàn lụi), ngũ hành vô khí, không thể dùng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tang chá Mộc - Chuyên - Bình nhật* Cát thần: Thiên ân, Tư tướng, Thời đưc, Dương đưc, Dân nhật, Ngọc vũ, Tư mệnh, Ô phệ đối.* Hung phần: Hà khôi, Tử thần, Thiên lại, Chí tử, Vãng vong.* Nên: Cúng tế, tắm gội, sửa tường, sửa đường.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đuổi bắt, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 110: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: ĐỊNH - Quý Sửu là tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tang chá Mộc - Phạt - Định nhật* Cát thần: Thiên ân, Mẫu thương, Nguyệt ân, Tư tương, Tam hợp, Thời âm, Kim đường.* Hung thần: Tử khí, Bát chuyên, Xúc thủy long, Câu trần.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, thu nạp người, di chuyển, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đặt cối đá, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Đội mũ cài trâm, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, xếp đặt buồng đẻ, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: CHẤP - Hoàng sa. Riêng Giáp Dần là chính tư phế, xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại khê Thủy - Chuyên - Chấp nhật* Cát thần: Nguyệt không, Giải thần, Ngũ hợp, Thanh long, Ô phệ đối.* Hung thần: Kiếp sát, Tiểu hao, Tư phế, Qui kị, Bát chuyên.* Nên: Tắm gội, đuổi bắt.* Kiêng: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, đi xa trở về, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: PHÁ - Thiên tặc. Ất Mão là chính tư phế, cũng xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại khuê Thủy - Chuyên - Phá nhật* Cát thần: Nguyệt đưc hợp, Ngũ hợp, Minh đường, Ô phệ đối.* Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tư phế, Ngũ hư, Âm thác.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGUY - Bính Thìn, nên động thổ - hưng công - khai trương - xuất hành - nhập trạch - hôn nhân, trăm việc thuận lợi, rất tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sa trung Thổ - Bảo - Nguy nhật* Cát thần: Mẫu thương, Lục hợp, Kính an.* Hung thần: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tư kích, Thiên hình.* Nên: * Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, dỡ nhà phá tường.

Page 111: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGUY -Ngày Tị còn lại tốt vừa, chỉ nên làm việc nhỏ thì có thể dùng, không lợi cho hôn nhân - chuyển chỗ ở - khai trương - xuất hành, phạm phải thì hung bại.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sa trung Thổ - Chuyên - Nguy nhật* Cát thần: Âm đưc, Tục thế, Minh đường.* Hung thần: Du họa, Thiên tặc, Huyết kỵ, Trùng nhật.* Nên: Cúng tế, kê giường, săn bắn. * Kiêng: Cầu phúc cầu tự, xuất hành, giải trừ, cắt tóc, mời thầy chữa bệnh, châm cưu, sửa kho, mở kho xuất tiền hàng, phá thổ, an táng, cải táng.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÀNH - Thiên hỷ. Các ngày Ngọ còn lại là tốt vừa, đều có thể dùng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên thượng Hỏa - Nghĩa - Thành nhật* Cát thần: Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Thiên thương, Bất tương, Yếu an.* Hung thần: Tư hao, Phục nhật, Thiên hình* Nên: Họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, đặt cối đá, nạp gia súc.* Kiêng: Lợp mái, phá thổ, an táng, cải táng.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÂU - Kỷ Mùi, chính là ngày an táng,► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên thượng Hỏa - Chuyên - Thu nhật* Cát thần: Mẫu thương, Ngọc vũ.* Hung thần: Hà khôi, Nguyệt hình, Ngũ hư, Bát chuyên, Chu t¬ước.* Nên: Đuổi bắt, săn bắn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 112: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KHAI - Thiên tặc. Canh Thân, là Bạch hổ nhập trung cung, phạm phải thì sát nhân, càng xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thạch lựu Mộc - Chuyên - Khai nhật* Cát thần: Nguyệt ân, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Kim đường, Trừ thần, Kim quĩ, Ô phệ.* Hung thần: Yếm đối, Chiêu dao, Ngũ li, Bát chuyên.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, khai trương, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.* Kiêng: Họp thân hữu, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, kê giường, giải trừ, đan dệt, lập ước giao dịch, chặt cây, săn bắn, đánh cá, đi thuyền.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BẾ - Lúc này là giao giới hai mùa thu và đông, đều là sát thương. Những ngày Dậu còn lại cũng nên dùng vào việc nhỏ, nhưng mà ngũ hành không có khí, tên là ngày “bạo bại, sát trọng”*, không nên khởi tạo - hôn nhân - nhập trạch - khai trương, dùng thì lãnh thoái, xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thạch lựu Mộc - Chuyên - Bế nhật* Cát thần: Thiên đưc hợp, Nguyệt đưc hợp, Quan nhật, Trừ thần, Bảo quang, Ô phệ.* Hung thần: Nguyệt hại, Thiên lại, Chí tử, Huyết chi, Ngũ li.* Nên: Cúng tế, tắm gội, cắt tóc sửa móng, cắt may, lấp hang hố, quét dọn.* Kiêng: Họp thân hữu, mời thầy chữa bệnh, chữa mắt, nấu rượu, săn bắn, đánh cá.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KIẾN - Ngày Tuất bất lợi, nếu như dùng cái đó thì tổn tài, bần cùng, rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại hải Thủy - Phạt - Kiến nhật* Cát thần: Nguyệt không, Mẫu thương, Tư tướng, Thủ nhật, Thiên mã.* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Bạch hổ.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, di chuyển, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, dựng cột gác xà, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Đắp đê, tu tạo động thố, sửa kho, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, gieo trồng, phá thổ.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: TRỪ - Thiên thành. Quý Hợi là ngày cuối cùng của lục giáp, không thể dùng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại hải Thủy - Chuyên - Trừ nhật* Cát thần: Tư tướng, Tướng nhật, Cát kì, Ngu phú, Kính an, Ngọc đường* Hung thần: Kiếp sát, Ngũ hư, Thổ phù, Trùng nhật.* Nên: Cúng tế, tắm gội, quét dọn.* Kiêng: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, cưới gả, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, sửa kho, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 113: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: MÃN - Hoàng sa - Thiên phú. Giáp Tý có các sao Hoàng la - Tử đàn che chiếu, có thể dùng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Hải trung Kim - Nghĩa - Mãn nhật* Cát thần: Thiên ân, Thời đưc, Dân nhật, Thiên phú, Phúc đưc, Phổ hộ.* Hung thần: Tai sát, Thiên hỏa, Đại sát, Qui kị, Thiên lao.* Nên: Cúng tế, tắm gội.* Kiêng: Cầu phúc, cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, hội họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, đi xa trở về, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, chữa mắt, châm cưu, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BÌNH - Tiểu hồng sa. Có phúc sinh, tiếc là gặp nguyệt kiến xung phá, Chu tước - Câu giảo, dẫn đến kiện cáo - túng quẫn, mọi việc bất lợi. Trong ngày này có phúc sinh, cũng chỉ có thể dùng nếu mưu cầu nho nhỏ, nhưng cuối cùng không lợi ích gì. Dùng việc lớn thì thấy ngay nó xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Hải trung Kim - Chế - Bình nhật* Cát thần: Thiên ân, Mẫu thương, Phúc sinh.* Hung thần: Thiên cương, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyền vũ.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: ĐỊNH - Bính Dần có Thiên đưc - Nguyệt đưc, có các sao Hoàng la - Tử đàn - Thiên hoàng - Địa hoàng che chiếu, nên khởi tạo - giá thú - xuất hành - nhập trạch - khai trương, tất cả mọi việc, là điềm tiến tài - sinh quý tử - hưng gia đạo - vượng lục súc, rất tốt. Bính Dần tuy phạm Nguyệt yếm, nhưng trong có nhiều sao tốt che chiếu, cho nên rất tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lô trung Hỏa - Nghĩa - Định nhật* Cát thần: Thiên đưc, Nguyệt đưc, Thiên ân, Dương đưc, Tam hợp, Lâm nhật, Ngũ hợp, Tư mệnh, Ô phệ đối.* Hung thần: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tử khí, Cửu khảm, Cửu tiêu, Cô thần.* Nên: * Kiêng: Cúng tế, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, đi xa trở về, mời thầy chữa bệnh, rèn đúc, lấp hang hố, chặt cây, săn bắn, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: CHẤP - Ngày Mão tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lô trung Hỏa - Nghĩa - Chấp nhật* Cát thần: Thiên ân, Lục hợp, Thánh tâm, Ngũ hợp, Ô phệ đối.* Hung thần: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Câu trần.* Nên: Cúng tế, cầu phúc, họp thân hữu, đính hôn, cưới gả, thu nạp người, đan dệt, nấu rượu, đuổi bắt, săn bắn, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.* Kiêng: Cắt tóc, sửa kho, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đào giếng.

Page 114: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: PHÁ - Vãng vong. Thiên đưc - Nguyệt đưc, tu tạo thì tốt nhỏ, kị giá thú - khai trương - nhập trạch - đi ở (đồ cư), chủ tổn lục súc - hao tài - dẫn đến khẩu thiệt. Những ngày Thìn còn lại càng không tốt, Mậu Thìn là Sát nhập trung cung, rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại lâm Mộc - Chuyên - Phá nhật* Cát thần: Thiên ân, Mẫu thương, Bất tương, Ích hậu, Giải thần, Thanh long.* Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Tư kích, Ngũ mộ, Cửu không, Vãng vong, Phục nhật.* Nên: Cúng tế, tắm gội, dỡ nhà phá tường.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, chặt cây, đuổi bắt, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGUY - Ngày Tị còn lại tốt vừa, chỉ nên làm việc nhỏ thì có thể dùng, không lợi cho hôn nhân - chuyển chỗ ở - khai trương - xuất hành, phạm phải thì hung bại.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại lâm Mộc - Nghĩa - Nguy nhật* Cát thần: Âm đưc, Tục thế, Minh đường.* Hung thần: Du họa, Thiên tặc, Huyết kỵ, Trùng nhật.* Nên: Cúng tế, kê giường, săn bắn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, xuất hành, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, châm cưu, sửa kho, mở kho xuất tiền hàng, phá thổ, an táng, cải táng.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÀNH - Thiên hỷ. Bính Ngọ, Thiên đưc - Nguyệt đưc, có các sao Hoàng la - Tử đàn - Thiên hoàng - Địa hoàng - Kim ngân khố lâu che chiếu, nên khởi tạo - giá thú - nhập trạch - xuất hành - kinh doanh - khai trương - động thổ - an táng, toàn bộ đều tốt, tất cả phát tài - phú quý - sinh con trai - nô tỳ tự đến - mưu vọng luôn luôn thắng lợi. Các ngày Ngọ còn lại là tốt vừa, đều có thể dùng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lộ bàng Thổ - Phạt - Thành nhật* Cát thần: Nguyệt ân, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Thiên thương, Bất tương, Yếu an, Ô phệ.* Hung thần: Thiên hình.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, nhập học, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.* Kiêng: Lợp mái, đan dệt.

Page 115: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÂU - Tân Mùi đặt móng - buộc giàn, tốt vừa, nhưng không lợi cho khởi tạo - hôn nhân - xuất hành - nhập trạch - an táng - khai trương, chủ tổn hại kho tàng - gặp bệnh dịch.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lộ bàng Thổ - Nghĩa - Thu nhật* Cát thần: Thiên đưc hợp, Nguyệt đưc hợp, Mẫu thương, Bất tương, Ngọc vũ.* Hung thần: Hà khôi, Nguyệt hình, Ngũ hư, Địa nang, Chu tước.* Nên: Cúng tế, đuổi bắt.* Kiêng: Mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, sửa kho, nấu rượu, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, phá thổ.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KHAI - Thiên tặc. Các ngày Thân còn lại là tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kiếm phong Kim - Nghĩa - Khai nhật* Cát thần: Nguyệt không, Tư tướng, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Kim đường, Trừ thần, Kim quĩ, Ô phệ.* Hung thần: Yếm đối, Chiêu dao, Ngũ li.* Nên: Cầu phúc, cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, khai trương, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, đặt cối đá, quét dọn, gieo trồng, chăn nuôi.* Kiêng: Họp thân hữu, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, kê giường, lập ước giao dịch, khơi mương, chặt cây, săn bắn, đánh cá, đi thuyền.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BẾ - Lúc này là giao giới hai mùa thu và đông, đều là sát thương. Những ngày Dậu còn lại cũng nên dùng vào việc nhỏ, nhưng mà ngũ hành không có khí, tên là ngày “bạo bại, sát trọng”*, không nên khởi tạo - hôn nhân - nhập trạch - khai trương, dùng thì lãnh thoái, xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kiếm phong Kim - Nghĩa - Bế nhật* Cát thần: Tư tướng, Quan nhật, Trừ thần, Bảo quang, Ô phệ.* Hung thần: Nguyệt hại, Thiên lại, Chí tử, Huyết chi, Ngũ li.* Nên: Cúng tế, tắm gội, cắt tóc, sửa móng, cắt may, lấp hang hố, quét dọn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, lời thầy chữa bệnh, chữa mắt, châm cưu, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KIẾN - Ngày Tuất bất lợi, nếu như dùng cái đó thì tổn tài, bần cùng, rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sơn đầu Hỏa - Chế - Kiến nhật* Cát thần: Mẫu thương, Thủ nhật, Thiên mã.* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Bạch hổ, Âm vị.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Page 116: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: TRỪ - Thiên thành. Ất Hợi nên khởi tạo - khai trương - giá thú - nhập trạch - xuất hành - động thổ, mọi việc rất tốt, con cháu hưng vượng, giàu sang mãi mãi.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sơn đầu Hỏa - Nghĩa - Mãn nhật* Cát thần: Tướng nhật, Cát kì, Ngũ phú, Kính an, Ngọc đường.* Hung thần: Kiếp sát, Ngũ hư, Thổ phù, Trùng nhật.* Nên: Tắm gội, quét dọn.* Kiêng: Cầu phúc, cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, phá thổ, an táng, cải táng.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: MÃN - Hoàng sa - Thiên phú. Bính Tý là lúc nước trong sạch, lại có Thiên đưc - Nguyệt đưc - Hoàng la - Tử đàn - Thiên hoàng - Địa hoàng - Tầng tiêu liên châu - Lộc mã, là những cát tinh che chiếu, nên giá thú - khai trương - xuất hành - nhập trạch - hưng công - động thổ - đặt móng - buộc giàn - an táng, có ích cho gia đình - lợi con cháu - vượng điền sản - tiến lục súc - thêm hoành tài, trong vòng 60-120 ngày liền ưng nghiệm.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Giản hạ Thủy - Phạt - Mãn nhật* Cát thần: Thiên đưc. Nguyệt đưc, Thời đưc, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đưc, Phổ hộ, Ô phệ.* Hung thần: Tai sát, Thiên hỏa, Đại sát, Qui kị, Xúc thủy long, Thiên lao.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, tắm gội, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, lấp hang hố, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.* Kiêng: Di chuyển, đi xa trở về, mời thầy chữa bệnh, săn bắn, đánh cá, đi thuyền.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BÌNH - Tiểu hồng sa. Có phúc sinh, tiếc là gặp nguyệt kiến xung phá, Chu tước - Câu giảo, dẫn đến kiện cáo - túng quẫn, mọi việc bất lợi. Trong ngày này có phúc sinh, cũng chỉ có thể dùng nếu mưu cầu nho nhỏ, nhưng cuối cùng không lợi ích gì. Dùng việc lớn thì thấy ngay nó xấu. Đinh Sửu là sát nhập trung cung, càng xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Giản hạ Thủy - Bảo - Bình nhật* Cát thần: Mẫu thương, Phúc sinh * Hung thần: Thiên cương, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyền vũ.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Page 117: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: ĐỊNH - Mậu Dần có các sao Hoàng la - Tử đàn - Thiên hoàng - Địa hoàng che chiếu, nên khởi tạo - giá thú - xuất hành - nhập trạch - khai trương, tất cả mọi việc, là điềm tiến tài - sinh quý tử - hưng gia đạo - vượng lục súc, rất tốt. Mậu Dần tuy phạm Nguyệt yếm, nhưng trong có nhiều sao tốt che chiếu, cho nên rất tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thành đầu Thổ - Phạt - Định nhật* Cát thần: Dương đưc, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Ngũ hợp, Tư mệnh.* Hung thần: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tử khí, Cửu khảm, Cửu tiêu Phục nhật, Cô thần.* Nên: * Kiêng: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, đi xa trở về, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thố, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: CHẤP - Kỷ Mão có Hoàng la - Tử đàn - Thiên hoàng - Địa hoàng, là những sao tốt che chiếu, nên giá thú - khai trương - khởi tạo kho chưa - xuất hành - nhập trạch - động thổ - sửa mới, chủ tiến tài - tăng nhân khẩu - hưng gia đạo - vượng lục súc, rất tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thành đầu Thổ - Phạt - Chấp nhật* Cát thần: Thiên ân, Lục hợp, Thánh tâm, Ngũ hợp.* Hung thần: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Câu trần.* Nên: Cúng tế, cầu phúc, họp thân hữu, đính hôn, cưới gả, thu nạp người, đan dệt, nấu rượu, đuổi bắt, săn bắn, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Sửa kho, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đào giếng.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: PHÁ - Vãng vong. Thiên đưc - Nguyệt đưc, tu tạo thì tốt nhỏ, kị giá thú - khai trương - nhập trạch - đi ở (đồ cư), chủ tổn lục súc - hao tài - dẫn đến khẩu thiệt. Những ngày Thìn còn lại càng không tốt,► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bạch lạp Kim - Nghĩa - Phá nhật* Cát thần: Thiên ân, Mẫu thương, Nguyệt ân, Bất tương, Ích hậu, Giải thẩn, Thanh long* Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Tư kích, Cửu không, Vãng vong.* Nên: Cúng tế, giải trừ, tắm gội, dỡ nhà phá tường.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, chặt cây, đuổi bắt, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 118: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

THÁNG 11 NĂM 2015 HKĐQ: Lập đông (Tháng Đinh Hợi): 08/11/2015 - 00:59

Tam sát: Tây (225-315) 5 Tiểu tuyết (Tháng Đinh Hợi): 22/11/2015 - 22:25

Thứ Âm HKĐQ 28 Tú Kim phù Thần sát Đổng công tuyển trạch nhật yếu dụng và Hiệp kỷ biện phương thư

11/1/2015 7 Đoài Hoắc tinh

11/2/2015 6 Cấn Hoà đao

11/3/2015 5 Ly

8Dự8

Ngàydương

Tam sát

Sao nhập trung

Quẻ ngày

Tam tuyệt

Chủ Nhật

20/9Tân Tị

3Đ.Hữu

7

Đông (45-135)

Bí-->Cấn

Sao Phòng nhật (cát)

► CÁT TINH: Nguyệt Tài, Cát Khánh, Âm Đưc, Tuế hợp, Tục Thế, Minh đường Thiên đưc hợp 1, Nguyệt đưc hợp, Thiên Quý 2 ► HUNG TINH: Thiên ôn, Địa Tặc, Hoả tai, Nhân Cách, Huyền Vũ, Thổ cẩm

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGUY - Ngày Tị còn lại tốt vừa, chỉ nên làm việc nhỏ thì có thể dùng, không lợi cho hôn nhân - chuyển chỗ ở - khai trương - xuất hành, phạm phải thì hung bại.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bạch lạp Kim - Phạt - Nguy nhật* Cát thần: Thiên đưc hợp, Nguyệt đưc hợp, Thiên ân, Âm đưc, Bất tương, Tục thế, Minh đường.* Hung thần: Du họa, Thiên tặc, Huyết kỵ, Trùng nhật.* Nên: Cúng tế, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, kê giường, cắt may, tu tạo động thố, dựng cột gác xà, gieo trống, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, châm cưu, sửa kho, nấu rượu, mở kho xuất tiền hàng, săn bắn, đánh cá.

Thư hai

21Nhâm Ngọ

2Tốn

1

Bắc (315-45)

Di-->Tổn

Sao Tâm

nguyệt (hung)

► CÁT TINH: Nguyệt giải, Yếu yên (thiên quý), Tam Hợp 2, Đại Hồng Sa 1 Nguyệt Không ► HUNG TINH: Sát chủ, Lỗ ban sát, Không phòng

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÀNH - Thiên hỷ. Các ngày Ngọ còn lại là tốt vừa, đều có thể dùng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Dương liễu Mộc - Chế - Thành nhật* Cát thần: Nguyệt không, Thiên ân Tư tướng, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Thiên thương, Yếu an, Ố phệ.* Hung thần: Thiên hình.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, họp thân hữu, lên quan nhậm chưc, gặp dân, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng.* Kiêng: Lợp mái, đào giếng.

Thư Ba

22Quý Mùi

4Khốn

8

Tây (225-315)

Cổ-->

Mông

Sao Vĩ hỏa (cát)

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: U Vi tinh, Đại Hồng Sa 2 ► HUNG TINH: Địa phá, Hoang vu 3, Băng tiêu ngoạ hãm, Hà khôi, Cẩu Giảo, Chu tước hắc đạo, Nguyệt Hình, Ngũ hư, Tư thời cô quả

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÂU - Quý Mùi, đặt móng - buộc giàn, tốt vừa, nhưng không lợi cho khởi tạo - hôn nhân - xuất hành - nhập trạch - an táng - khai trương, chủ tổn hại kho tàng - gặp bệnh dịch.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Dương liễu Mộc - Phạt - Thu nhật* Cát thần: Thiên ân, Mẫu thương, Tư tướng, Bất tương, Ngọc vũ.* Hung thần: Hà khôi, Nguyệt hình, Ngũ hư, Xúc thủy long, Chu tước.* Nên: Cúng tế, đuổi bắt, săn bắn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 119: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

11/4/2015 4 Khảm

11/5/2015 3 Khôn Bốc mộc

11/6/2015 2 Càn Giác kỷ

Thư Tư

23Giáp Thân

3V.Tế

9

Nam (135-225)

Mông-->

V.Tế

Sao Cơ thủy (cát)

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Sinh khí, Thiên tài, Dịch Mã, Phúc hậu ► HUNG TINH: Thiên tặc

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KHAI - Thiên tặc. Giáp Thân là lúc nước trong sạch, có các sao Hoàng la - Tử đàn - Tụ lộc đới mã che chiếu, nên an táng - làm sinh cơ, nhưng là ngày Tây trầm, ngũ hành không có khí, thêm nữa là đang lúc “thu mộ chi hậu”, không nên khởi tạo - hôn nhân - nhập trạch - khai trương, riêng an táng thì giành được tốt lành, có ích cho con cháu, nhà cửa phát đạt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tỉnh tuyền Thủy - Phạt - Khai nhật* Cát thần: Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Kim đường, Trừ thần, Kim quĩ, Ô phệ.* Hung thần: Yếm đối, Chiêu dao, Ngũ li. * Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, nhập học xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, khai trương, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, quét dọn, gieo trồng, chăn nuôi.* Kiêng: Họp thân hữu, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, kê giường, lập ước, giao dịch, mở kho xuất tiền hàng, chặt cây, săn bắn, đánh cá, đi thuyền.

Thư Năm

24Ất

Dậu

9Độn

4

Đông (45-135)

Cấn-->

Tiệm

Sao Đẩu mộc (cát)

► CÁT TINH: Địa tài, Kim đường ► HUNG TINH: Thiên Lại, Nguyệt Hoả, Độc Hoả, Nguyệt Kiến chuyển sát, Phủ đầu dát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BẾ - Lúc này là giao giới hai mùa thu và đông, đều là sát thương. Ất Dậu là ngày an táng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tỉnh tuyền Thủy - Phạt - Bế nhật* Cát thần: Quan nhật, Trừ thần, Bảo quang, Ô phệ.* Hung thần: Nguyệt hại, Thiên lại, Chí tử, Huyết kỵ, Ngũ li.* Nên: Tắm gội, cắt tóc, sửa móng, lấp hang hố, quét dọn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, chữa mắt, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá nổ, an táng, cải táng.

Thư Sáu

25Bính Tuất

6Cấn

1

Bắc (315-45)

Bác-->

Khôn

Sao Ngưu kim

(hung)

► CÁT TINH: Thiên Mã, Mãn đưc tinh Thiên đưc 1, Nguyệt Đưc ► HUNG TINH: Thổ phủ, Bạch hổ, Tội chỉ, Tam tang, Ly sàng 1, Quỷ khốc

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KIẾN - Bính Tuất có Thiên đưc, Nguyệt đưc, nên vẫn tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Ốc thượng Thổ - Bảo - Kiến nhật* Cát thần: Thiên đưc, Nguyệt đưc, Mẫu thương, Thủ nhật, Thiên mã.* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Bạch hổ.* Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, dựng cột gác xà, nạp tài, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Đắp đê, tu tạo động thổ, sửa kho, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, phá thổ.

Page 120: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

11/7/2015 1 Đoài

11/8/2015 9 Đoài Giác kỷ

11/9/2015 8 Cấn

Thư Bảy

26Đinh Hợi

8Dự8

Tây (225-315)

Đ.Súc-->Cổ

Sao Nữ thổ

(hung)

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Thiên thành, Ngũ phú, Kính Tâm, Hoàng Ân, Ngọc đường ► HUNG TINH: Kiếp sát, Hoang vu 1

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: TRỪ - Thiên thành.Đinh Hợi, nên khởi tạo - khai trương - giá thú - nhập trạch - xuất hành - động thổ, mọi việc rất tốt, con cháu hưng vượng, giàu sang mãi mãi.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Ốc thượng Thổ - Phạt - Trừ nhật* Cát thần: Tướng nhật, Cát kì, Ngũ phú, Kính an, Ngọc đường.* Hung thần: Kiếp sát, Ngũ hư, Bát phong, Thổ phù, Trùng nhật.* Nên: Tắm gội, quét dọn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường cắt tóc, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ phá nhà tường, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, phá thổ, an táng, cải táng.

Chủ Nhật

27Mậu Tý

7Truân

4

Nam (135-225)

Tổn-->Di

Sao Hư nhật

(hung)

► CÁT TINH: Thiên Mã, U Vi tinh, Yếu yên (thiên quý) ► HUNG TINH: Bạch hổ, Nguyệt Kiến chuyển sát, Phủ đầu dát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: TRỪ - Mặc dù là ngũ hành vượng tướng, nhưng là giao giới ban đầu giữa hai mùa thu và đông, có chuyển sát là xấu. Người xưa nói rằng "chuyển sát nhi thương, vị khả khinh dụng" (chuyển sát cho nên tổn thương, không thể coi nhẹ mà dùng).► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tích lịch Hỏa - Chế - Mãn nhật* Cát thần: Nguyệt đưc hợp, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đưc, Ngọc vũ, Ngọc đường.* Hung thần: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Cừu không, Đại sát, Qui kị, Cô thần.* Nên: Cúng tế.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đánh cá đi thuyền, gieo trống, chăn nuôi, nạp gia súc.

Thư hai

28Kỷ Sửu

9V.Vọng

2

Đông (45-135)

Bí-->Di

Sao Nguy nguyệt (hung)

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Thiên phú, Thiên thành, Lộc khố, Ngọc đường Nguyệt đưc hợp ► HUNG TINH: Thổ ôn (thiên cẩu), Thiên tặc, Nguyệt Yếm đại hoạ, Câu Trận, Quả tú, Tam tang

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: MÃN - Thiên phú - Thiên thành - Thiên tặc, Ngày Sửu không nên dùng, chỉ có thể thanh hồn nhập mộ, thông thường kim nhập cung Sửu là ngũ hành không có khí, lại phạm Nguyệt yếm thiên tặc là xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tích lịch Hỏa - Chuyên- Mãn nhật* Cát thần: Nguyệt đưc hợp, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đưc, Ngọc vũ, Ngọc đường.* Hung thần: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Cửu không, Đại sát, Qui kị, Cô thần.* Nên: Cúng tế.* Kiêng: Đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, đi xa trở về, mời thảy chữa bệnh, chặt cây, săn bắt, đánh cá, gieo trồng.

Page 121: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

11/10/2015 7 Ly Lập tảo

11/11/2015 6 Khảm Yêu tinh

11/12/2015 5 Khôn Hoắc tinh

Thư Ba

29Canh Dần

3Ly1

Bắc (315-45)

Di-->

P.Hạp

Sao Thất hỏa (cát)

► CÁT TINH: Minh tinh, Ngũ phú, Lục Hợp Thiên đưc hợp 1, Nguyệt Không ► HUNG TINH: Tiểu Hao, Hoang vu 1, Hà khôi, Cẩu Giảo, Ngũ hư

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BÌNH - Thiên phú - Thiên thành. Có Đáo châu tinh, làm việc ở cơ quan hành chính rồi sau đó bị sa thải. Canh Dần là tốt vừa, có thể tu sửa nho nhỏ, làm lớn thì không nên.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tùng bách Mộc - Chế - Bình nhật* Cát thần: Thiên đưc hợp, Nguyệt không, Thời đưc, Tướng nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Kim đường, Ngũ hợp.* Hung thần: Hà khôi, Tử thần, Du họa, Ngũ hư, Thiên lao.* Nên: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả thu nạp người, di chuyển, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, sửa tường, sửa đường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.* Kiêng: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, đan dệt, săn bắt, đánh cá.

Thư Tư

30Tân Mão

2T.Phu

3

Tây (225-315)

Cổ-->Tốn

Sao Bích thủy (cát)

► CÁT TINH: Âm Đưc, Mãn đưc tinh, Tam Hợp 1, Dân nhật, thời đưc ► HUNG TINH: Thiên Ngục, Thiên Hoả, Đại Hao (Tử khí, quan phú), Nhân Cách, Huyền Vũ

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: ĐỊNH - Tân Mão nên dùng cho các việc động thổ - hưng công - đặt móng - đặt nóc - giá thú - nhập trạch - xuất hành - khai trương thì có các sao tốt chiếu đến.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tùng bách Mộc - Chế - Định nhật* Cát thần: Âm đưc, Dân nhật, Tam hợp, Thời âm, Bất tương, Ngũ hợp, Ô phệ đối.* Hung thần: Tử khí, Huyền vũ.* Nên: Hộp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, cắt may, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, đặt cối đá, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, cải táng.* Kiêng: Giải trừ, mời thầy chữa bệnh, nấu rượu, xếp đặt buồng đẻ, đào giếng, gieo trồng.

Thư Năm

1/10Nhâm Thìn

6Đ.Súc

4

Nam (135-225)

Thái-->

Thăng

Sao Khuê mộc

(hung)

► CÁT TINH: Thiên Quan, Tuế hợp, Giải thần, Hoàng Ân Thiên Quý 1 ► HUNG TINH: Địa Tặc, Tội chỉ Trùng Tang, Trùng phục Tư thời đại mộ

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: CHẤP - Ngày Thìn đều bất lợi.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Trường lưu Thủy - Phạt - Chấp nhật* Cát thần: Dương đưc, Bất tương, Giải thần, Tư mệnh.* Hung thần: Tiểu hao, Thiên tặc, Ngũ mộ, Thổ phù, Phục nhật.* Nên: Dâng biểu sớ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, cắt may, đuổi bắt, săn bắn.* Kiêng: Đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 122: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

11/13/2015 4 Chấn Hoà đao

11/14/2015 3 Tốn

11/15/2015 2

Thư Sáu

2Quý Tị

4Quải

6

Đông (45-135)

Lâm-->

Phục

Sao Lâu kim (cát)

► CÁT TINH: Kính Tâm, Dịch Mã Thiên Quý 2 ► HUNG TINH: Tiểu Hồng Sa, Nguyệt phá, Ly sàng 1

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: PHÁ - Ngày Tiểu hồng sa, lại phạm Chu tước - Câu giảo, mọi việc không nên.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Trường lưu Thủy - Chế - Phá nhật* Cát thần: Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Bất tương, kính an.* Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Trùng nhật, Câu trần* Nên: Mời thầy chữa bệnh, dỡ nhà phá tường.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, cưới hỏi, cưới. gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, cắt tóc sửa móng, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà, phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Bảy

3Giáp Ngọ

9Càn

1

Bắc (315-45)

M.Di-->

Phục

Sao Vị thổ

(cát)

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Nguyệt giải, Hoạt điệu, Phổ hộ (Hội hộ), Thanh Long Nguyệt Đưc ► HUNG TINH: Thiên Lại, Hoang vu 2, Hoàng Sa

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGUY - Hoàng sa. Giáp Ngọ là Nguyệt đưc, có Hoàng la - Tử đàn - Kim ngân khố lâu, mọi sao tốt che chiếu, giá thú - khai trương - khởi tạo - động thổ - xuất hành - nhập trạch - an táng, rất tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sa thạch Kim - Bảo - Nguy nhật* Cát thần: Nguyệt đưc, Tư tướng, Phổ hộ, Thanh long, Ô phệ.* Hung thần: Thiên lại, Chí tử, Ngũ hư.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, nạp tài, chặt cây, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng.* Kiêng: Mời thầy chữa bệnh, lợp mái, mở kho xuất tiền hàng, săn bắn, đánh cá.

Chủ Nhật

4Ất

Mùi

7Tỉnh

6

Tây (225-315)

Phục-->

Chấn

Sao Mão nhật

(hung)

Nam Khôn,

nữ Cấn

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Thiên hỷ, Nguyệt Tài, Phúc Sinh, Tam Hợp 2, Minh đường Thiên đưc 1, Nguyệt Ân ► HUNG TINH: Vãng vong (Thổ kỵ), Cô thần

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÀNH - Tam hợp với nguyệt kiến, tiếc rằng Ất Mùi là Sát nhập trung cung, nói là kị xuất hành - an táng - giá thú - nhập trạch - khai trương - tu tạo,► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sa thạch Kim - Chế - Thành nhật* Cát thần: Thiên đưc, Nguyệt ân, Tư tướng, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Lục nghi, Phúc sinh, Minh đường.* Hung thần: Yếm đối, eh;êu dao, Tư kích, Vãng vong.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, họp thân hữu, nhập học, đính hôn, ăn hỏi, giải trừ, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đặt cối đá, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, mời thầy chữa bệnh, đuổi bắt, săn bắn, đánh cá, gieo trồng.

Page 123: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

11/16/2015 1 Càn Bốc mộc

11/17/2015 9 Đoài Giác kỷ

11/18/2015 8 Cấn

11/19/2015 7 Ly Lập tảo

Thư hai

5Bính Thân

8Giải

4

Nam (135-225)

Thăng-->

Tỉnh

Sao Tất nguyệt (cát)

► CÁT TINH: Mẫu Thương 1, Đại Hồng Sa 1 ► HUNG TINH: Thụ tử, Thiên Cương (hay Diệt Môn), Kiếp sát, Địa phá, Nguyệt Hoả, Độc Hoả, Băng tiêu ngoạ hãm, Thổ cẩm, Không phòng

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÂU - Lại phạm Đáo châu tinh, dùng cái đó dẫn đến kiện cáo - tổn nhân khẩu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sơn hạ Hỏa - Chế - Thu nhật* Cát thần: Mẫu thương, Trừ thần Ô phệ.* Hung thần: Thiên cương, Kiếp sát, Nguyệt hại, Ngũ li, Thiên hình.* Nên: Tắm gội, quét dọn, chặt cây, đuổi bắt, săn bắn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tù, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cai trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Ba

6Đinh Dậu

4Hàm

9

Đông (45-135)

Sư-->

Mông

Sao Chủy hỏa

(hung)

► CÁT TINH: Sinh khí, Thánh tâm, Mẫu Thương 2 Thiên Phúc 1 ► HUNG TINH: Sát chủ, Phi Ma sát (Tai sát), Chu tước hắc đạo, Lỗ ban sát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KHAI - Ngày Dậu tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sơn hạ Hỏa - Chế - Khai nhật* Cát thần: Mẫu thương, Thời dương, Sinh khí, Thanh tâm, Trừ thần, Ô phệ đối.* Hung thần: Tai sát, Thiên hỏa, Ngũ li, Chu tước.* Nên: Cúng tế, nhập học, tắm gội, quét dọn.* Kiêng: Họp thân hữu, đội mũ cài trâm, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, cắt tóc, mời thầy chữa bệnh, đan dệt, nấu rượu, lập ước giao dịch, chặt cây, săn bắt, đánh cá.

Thư Tư

7Mậu Tuất

1Khiêm

6

Bắc (315-45)

Khiêm-->

M.Di

Sao Sâm thủy

(hung)

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Thiên tài, Cát Khánh, Ích Hậu, Đại Hồng Sa 2 ► HUNG TINH: Hoang vu 3, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Tư thời cô quả, Quỷ khốc

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BẾ - Hỏa tinh. Mậu Tuất, trăm việc xấu bại.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bình địa Mộc - Chuyên - Bế nhật* Cát thần: Ích hậu, Kim quĩ.* Hung thần: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Ngũ hư, Tuyệt dương.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Thư Năm

8Kỷ Hợi

2Quan

2

Tây (225-315)

Khôn-->Sư

Sao Tỉnh mộc (cát)

► CÁT TINH: Tục Thế, Phúc hậu, Kim đường Nguyệt đưc hợp ► HUNG TINH: Thổ phủ, Thiên ôn, Hoả tai, Lục Bất thành, Thần cách, Ngũ Quỹ, Cửu không, Lôi công, Nguyệt Hình

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KIẾN - Không lợi cho khởi tạo - khai trương - giá thú - nhập trạch - xuất hành - an táng, dùng thì dẫn đến kiện cáo - tổn gia trưởng. Kỷ Hợi, cũng chỉ nên mưu cầu làm nhỏ, bởi vì tháng 10 kiến Hợi không lợi.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bình địa Mộc - Chế - Kiến nhật* Cát thần: Nguyệt đưc hợp, Vương nhập, Tục thế, Bảo quang.* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời Thổ phủ, Nguyệt hình, Cửu khảm, Cửu tiêu, Huyết kỵ, Trùng nhật, Tiểu hội, Thuần âm.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Page 124: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

11/20/2015 6 Khảm Yêu tinh

11/21/2015 5 Khôn Hoắc tinh

11/22/2015 4 Chấn Hoà đao

Thư Sáu

9Canh Tý

2Ích9

Nam (135-225)

Thái-->

Lâm

Sao Quỷ kim

(hung)

► CÁT TINH: Thiên Mã, U Vi tinh, Yếu yên (thiên quý) Thiên đưc hợp 1, Nguyệt Không ► HUNG TINH: Bạch hổ, Nguyệt Kiến chuyển sát, Phủ đầu dát Thiên địa  chính chuyển

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: TRỪ - Mặc dù là ngũ hành vượng tướng, nhưng là giao giới ban đầu giữa hai mùa thu và đông, có chuyển sát là xấu. Người xưa nói rằng "chuyển sát nhi thương, vị khả khinh dụng" (chuyển sát cho nên tổn thương, không thể coi nhẹ mà dùng).► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bích thượng Thổ - Bảo - Trừ nhật* Cát thần: Thiên đưc hợp, Nguyệt không, Quan nhật, Thiên mã, Cát kì, Yếu an, Ô phệ đối.* Hung thần: Đại thời, Đại bại. Hàm trì, Bạch hổ.* Nên: Cúng tế, cầu phúc r ấu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, cưới gả, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, quét dọn, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng cải táng.* Kiêng: Đan dệt, săn bắn, đánh cá.

Thư Bảy

10Tân Sửu

1M.Di

3

Đông (45-135)

Lâm-->

Q.Muội

Sao Liễu thổ

(hung)

► CÁT TINH: Thiên phú, Thiên thành, Lộc khố, Ngọc đường ► HUNG TINH: Thổ ôn (thiên cẩu), Thiên tặc, Nguyệt Yếm đại hoạ, Câu Trận, Quả tú, Tam tang

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: MÃN - Thiên phú - Thiên thành - Thiên tặc, Ngày Sửu cũng không nên dùng, chỉ có thể thanh hồn nhập mộ, thông thường kim nhập cung Sửu là ngũ hành không có khí, lại phạm Nguyệt yếm thiên tặc là xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bích thượng Thổ - Nghĩa - Mãn nhật* Cát thần: Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đưc, Ngọc vũ, Ngọc đường.* Hung thần: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Cửu không, Đại sát, Qui kị, Hành ngận.* Nên: Cúng tế.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, đi xa trở về, kê giường, giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Chủ Nhật

11Nhâm Dần

9Đ.Nhân

7

Bắc (315-45)

M.Di-->

K.Tế

Sao Tinh nhật

(hung)

► CÁT TINH: Minh tinh, Ngũ phú, Lục Hợp Thiên Quý 1 ► HUNG TINH: Tiểu Hao, Hoang vu 1, Hà khôi, Cẩu Giảo, Ngũ hư Trùng Tang, Trùng phục

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BÌNH - Thiên phú - Thiên thành. Có Đáo châu tinh, làm việc ở cơ quan hành chính rồi sau đó bị sa thải. Nhâm Dần là tốt vừa, có thể tu sửa nho nhỏ, làm lớn thì không nên.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kim bạc Kim - Bảo - Bình nhật* Cát thần: Thiên nguyện, Thời đưc, Tướng nhật, Lục hợp, Ngũ phúc Bất tương, Kim đường, Ngũ hợp, Ô phệ đối.* Hung thần: Hà khôi, Tử thần, Du họa, Ngũ hư, Phục nhật, Thiên lao.* Nên: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, sửa tường, sửa đường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, giải trừ, mờ thầy chữa bệnh, khơi mương.

Page 125: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

11/23/2015 3 Tốn

11/24/2015 2

11/25/2015 1 Càn Bốc mộc

Thư hai

12Quý Mão

8Q.Muội

7

Tây (225-315)

Phục-->Di

Sao Trương nguyệt (cát)

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Âm Đưc, Mãn đưc tinh, Tam Hợp 1, Dân nhật, thời đưc Thiên Quý 2 ► HUNG TINH: Thiên Ngục, Thiên Hoả, Đại Hao (Tử khí, quan phú), Nhân Cách, Huyền Vũ

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: ĐỊNH - Ngày Mão là tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kim bạc Kim - Bảo - Đinh nhật* Cát thần: Âm đưc, Dân nhật, Tam hợp, Thời âm, Bất tương, Ngũ hợp, Ô phệ đối.* Hung thần: Tử khí, Huyền vũ.* Nên: Họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, nạp tài, đặt cối đá, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, cải táng.* Kiêng: Giải trừ, mời thầy chữa bệnh, xếp đặt buồng đẻ, đào giếng, gieo trồng.

Thư Ba

13Giáp Thìn

3Khuể

2

Nam (135-225)

Thăng-->

Thái

Sao Dực hỏa

(hung)

Nam Khôn,

nữ Cấn

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Thiên Quan, Tuế hợp, Giải thần, Hoàng Ân Nguyệt Đưc ► HUNG TINH: Địa Tặc, Tội chỉ

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: CHẤP - Giáp Thìn có Thiên đưc - Nguyệt đưc, chỉ có thể sửa chữa qua loa, nếu như khởi tạo - hưng công - giá thú - nhập trạch thì không lợi. Tháng 10 tuy rằng đều không phải ngày bại, nhưng cuối cùng có hung.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Phúc đăng Hỏa - Chế - Chấp nhật* Cát thần: Nguyệt đưc, Tư tướng, Dương đưc, Giải thần, Tư mệnh.* Hung thần: Tiểu hao, Thiên tặc, Thổ phù.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, giải trừ, cắt may, dựng cột gác xà, nạp tài, đuổi bắt, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Xuất hành, đắp đê, tu tạo động thổ, sửa kho, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, dỡ nhà phá tường, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, phá thổ.

Thư Tư

14Ất Tị

7Nhu

3

Đông (45-135)

Sư-->

Khôn

Sao Chẩn thủy (cát)

► CÁT TINH: Kính Tâm, Dịch Mã Thiên đưc 1, Nguyệt Ân ► HUNG TINH: Tiểu Hồng Sa, Nguyệt phá, Ly sàng 1

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: PHÁ - Ngày Tiểu hồng sa, lại phạm Chu tước - Câu giảo, mọi việc không nên. Riêng Ất Tị có Thiên đưc, mưu cầu việc nho nhỏ, dùng thì tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Phúc đăng Hỏa - Bảo - Phá nhật* Cát thần: Thiên đưc, Nguyệt ân, Tư tướng, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Kính an.* Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Trùng nhật, Câu trần.* Nên: Cúng tế, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, dỡ nhà phá tường.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, cắt tóc sửa móng, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, chặt cây, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 126: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

11/26/2015 9 Đoài Giác kỷ

11/27/2015 8 Cấn

11/28/2015 7 Ly Lập tảo

Thư Năm

15Bính Ngọ

4Đ.Quá

3

Bắc (315-45)

Khiêm-->

Khôn

Sao Giác (cát)

► CÁT TINH: Nguyệt giải, Hoạt điệu, Phổ hộ (Hội hộ), Thanh Long ► HUNG TINH: Thiên Lại, Hoang vu 2, Hoàng Sa

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGUY - Hoàng sa. Bính Ngọ là chính tư phế, xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên hà Thủy - Chuyên - Nguy nhật* Cát thần: Phổ hộ, Thanh long, Ô phệ.* Hung thần: Thiên lại, chí tử, Tư phế, Ngũ hư.* Nên: Cúng tế, chặt cây, săn bắn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, lợp mái, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xế áp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Sáu

16Đinh Mùi

6Cổ7

Tây (225-315)

Khôn-->Dự

Sao Cang

(hung)

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Thiên hỷ, Nguyệt Tài, Phúc Sinh, Tam Hợp 2, Minh đường Thiên Phúc 1 ► HUNG TINH: Vãng vong (Thổ kỵ), Cô thần

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÀNH - Tam hợp với nguyệt kiến, Ngày Mùi tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên hà Thủy - Bảo - Thành nhật* Cát thần: Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Lục nghi, Phúc sinh, Minh đường.* Hung thần: Yếm đối, Chiêu dao, Tư kích, Vãng vong, Bát chuyên.* Nên: Cúng tế, cầu chúc, họp thân hữu, nhập học, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, đặt cối đá, nạp gia súc.* Kiêng: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, đuối bắt, săn bắn, đánh cá, đi thuyền.

Thư Bảy

17Mậu Thân

2Hoán

6

Nam (135-225)

Thái-->

Nhu

Sao Đê thổ

(hung)

► CÁT TINH: Mẫu Thương 1, Đại Hồng Sa 1 ► HUNG TINH: Thụ tử, Thiên Cương (hay Diệt Môn), Kiếp sát, Địa phá, Nguyệt Hoả, Độc Hoả, Băng tiêu ngoạ hãm, Thổ cẩm, Không phòng

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÂU - Lại phạm Đáo châu tinh, dùng cái đó dẫn đến kiện cáo - tổn nhân khẩu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại dịch Thổ - Bảo - Thu nhật* Cát thần: Mẫu thương, Trừ thần.* Hung thần: Thiên cương, Kiếp sát, Nguyệt hại, Đại nang, Ngũ li, Thiên hình.* Nên: Tắm gội, quét dọn, chặt cây, đuổi bắt, săn bắn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, chữa đường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 127: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

11/29/2015 6 Khảm Yêu tinh

11/30/2015 5 Khôn Hoắc tinh

Chủ Nhật

18Kỷ Dậu

3Lữ8

Đông (45-135)

Lâm-->Tổn

Sao Phòng nhật (cát)

► CÁT TINH: Sinh khí, Thánh tâm, Mẫu Thương 2 Nguyệt đưc hợp ► HUNG TINH: Sát chủ, Phi Ma sát (Tai sát), Chu tước hắc đạo, Lỗ ban sát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KHAI - Kỷ Dậu là cửu thổ quỷ, an táng thì được, không nên dùng vào việc lớn.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại dịch Thổ - Bảo - Khai nhật* Cát thần: Nguyệt đưc hợp, Thiên ân, Mộc thương, Thời dương, Sinh khí, Thánh tâm, Trừ thần, Ô phệ.* Hung thần: Tai sát, Thiên hỏa, Ngũ li, Chu tước.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị nhập học, xuất hành, lên.quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, khai trương, nạp tài, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương, đào giếng, đặt cối đá, quét dọn, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Họp thân hữu, mời thầy chữa bệnh, chặt cây, săn bắn, đánh cá.

Thư hai

19Canh Tuất

9Bĩ9

Bắc (315-45)

M.Di-->

Khiêm

Sao Tâm

nguyệt (hung)

► CÁT TINH: Thiên tài, Cát Khánh, Ích Hậu, Đại Hồng Sa 2 Thiên đưc hợp 1, Nguyệt Không ► HUNG TINH: Hoang vu 3, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Tư thời cô quả, Quỷ khốc

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BẾ - Hỏa tinh. ► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thoa xuyến Kim - Nghĩa - Bế nhật* Cát thần: Thiên đưc hợp, Nguyệt không, Thiên ân, Ích hậu, Kim quỹ.* Hung thần: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Ngũ hư.* Nên: Cúng tế.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, chữa mắt, châm cưu, cắt may, đắp đê, tu tạo động thố, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp.hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 128: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

Đổng công tuyển trạch nhật yếu dụng và Hiệp kỷ biện phương thư

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGUY - Ngày Tị còn lại tốt vừa, chỉ nên làm việc nhỏ thì có thể dùng, không lợi cho hôn nhân - chuyển chỗ ở - khai trương - xuất hành, phạm phải thì hung bại.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bạch lạp Kim - Phạt - Nguy nhật* Cát thần: Thiên đưc hợp, Nguyệt đưc hợp, Thiên ân, Âm đưc, Bất tương, Tục thế, Minh đường.* Hung thần: Du họa, Thiên tặc, Huyết kỵ, Trùng nhật.* Nên: Cúng tế, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, kê giường, cắt may, tu tạo động thố, dựng cột gác xà, gieo trống, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, châm cưu, sửa kho, nấu rượu, mở kho xuất tiền hàng, săn bắn, đánh cá.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÀNH - Thiên hỷ. Các ngày Ngọ còn lại là tốt vừa, đều có thể dùng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Dương liễu Mộc - Chế - Thành nhật* Cát thần: Nguyệt không, Thiên ân Tư tướng, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Thiên thương, Yếu an, Ố phệ.* Hung thần: Thiên hình.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, họp thân hữu, lên quan nhậm chưc, gặp dân, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng.* Kiêng: Lợp mái, đào giếng.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÂU - Quý Mùi, đặt móng - buộc giàn, tốt vừa, nhưng không lợi cho khởi tạo - hôn nhân - xuất hành - nhập trạch - an táng - khai trương, chủ tổn hại kho tàng - gặp bệnh dịch.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Dương liễu Mộc - Phạt - Thu nhật* Cát thần: Thiên ân, Mẫu thương, Tư tướng, Bất tương, Ngọc vũ.* Hung thần: Hà khôi, Nguyệt hình, Ngũ hư, Xúc thủy long, Chu tước.* Nên: Cúng tế, đuổi bắt, săn bắn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 129: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KHAI - Thiên tặc. Giáp Thân là lúc nước trong sạch, có các sao Hoàng la - Tử đàn - Tụ lộc đới mã che chiếu, nên an táng - làm sinh cơ, nhưng là ngày Tây trầm, ngũ hành không có khí, thêm nữa là đang lúc “thu mộ chi hậu”, không nên khởi tạo - hôn nhân - nhập trạch - khai trương, riêng an táng thì giành được tốt lành, có ích cho con cháu, nhà cửa phát đạt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tỉnh tuyền Thủy - Phạt - Khai nhật* Cát thần: Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Kim đường, Trừ thần, Kim quĩ, Ô phệ.* Hung thần: Yếm đối, Chiêu dao, Ngũ li. * Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, nhập học xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, khai trương, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, quét dọn, gieo trồng, chăn nuôi.* Kiêng: Họp thân hữu, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, kê giường, lập ước, giao dịch, mở kho xuất tiền hàng, chặt cây, săn bắn, đánh cá, đi thuyền.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BẾ - Lúc này là giao giới hai mùa thu và đông, đều là sát thương. Ất Dậu là ngày an táng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tỉnh tuyền Thủy - Phạt - Bế nhật* Cát thần: Quan nhật, Trừ thần, Bảo quang, Ô phệ.* Hung thần: Nguyệt hại, Thiên lại, Chí tử, Huyết kỵ, Ngũ li.* Nên: Tắm gội, cắt tóc, sửa móng, lấp hang hố, quét dọn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, chữa mắt, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá nổ, an táng, cải táng.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KIẾN - Bính Tuất có Thiên đưc, Nguyệt đưc, nên vẫn tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Ốc thượng Thổ - Bảo - Kiến nhật* Cát thần: Thiên đưc, Nguyệt đưc, Mẫu thương, Thủ nhật, Thiên mã.* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Bạch hổ.* Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, dựng cột gác xà, nạp tài, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Đắp đê, tu tạo động thổ, sửa kho, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, phá thổ.

Page 130: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: TRỪ - Thiên thành.Đinh Hợi, nên khởi tạo - khai trương - giá thú - nhập trạch - xuất hành - động thổ, mọi việc rất tốt, con cháu hưng vượng, giàu sang mãi mãi.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Ốc thượng Thổ - Phạt - Trừ nhật* Cát thần: Tướng nhật, Cát kì, Ngũ phú, Kính an, Ngọc đường.* Hung thần: Kiếp sát, Ngũ hư, Bát phong, Thổ phù, Trùng nhật.* Nên: Tắm gội, quét dọn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường cắt tóc, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ phá nhà tường, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, phá thổ, an táng, cải táng.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: TRỪ - Mặc dù là ngũ hành vượng tướng, nhưng là giao giới ban đầu giữa hai mùa thu và đông, có chuyển sát là xấu. Người xưa nói rằng "chuyển sát nhi thương, vị khả khinh dụng" (chuyển sát cho nên tổn thương, không thể coi nhẹ mà dùng).► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tích lịch Hỏa - Chế - Mãn nhật* Cát thần: Nguyệt đưc hợp, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đưc, Ngọc vũ, Ngọc đường.* Hung thần: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Cừu không, Đại sát, Qui kị, Cô thần.* Nên: Cúng tế.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đánh cá đi thuyền, gieo trống, chăn nuôi, nạp gia súc.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: MÃN - Thiên phú - Thiên thành - Thiên tặc, Ngày Sửu không nên dùng, chỉ có thể thanh hồn nhập mộ, thông thường kim nhập cung Sửu là ngũ hành không có khí, lại phạm Nguyệt yếm thiên tặc là xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tích lịch Hỏa - Chuyên- Mãn nhật* Cát thần: Nguyệt đưc hợp, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đưc, Ngọc vũ, Ngọc đường.* Hung thần: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Cửu không, Đại sát, Qui kị, Cô thần.* Nên: Cúng tế.* Kiêng: Đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, đi xa trở về, mời thảy chữa bệnh, chặt cây, săn bắt, đánh cá, gieo trồng.

Page 131: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BÌNH - Thiên phú - Thiên thành. Có Đáo châu tinh, làm việc ở cơ quan hành chính rồi sau đó bị sa thải. Canh Dần là tốt vừa, có thể tu sửa nho nhỏ, làm lớn thì không nên.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tùng bách Mộc - Chế - Bình nhật* Cát thần: Thiên đưc hợp, Nguyệt không, Thời đưc, Tướng nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Kim đường, Ngũ hợp.* Hung thần: Hà khôi, Tử thần, Du họa, Ngũ hư, Thiên lao.* Nên: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả thu nạp người, di chuyển, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, sửa tường, sửa đường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.* Kiêng: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, đan dệt, săn bắt, đánh cá.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: ĐỊNH - Tân Mão nên dùng cho các việc động thổ - hưng công - đặt móng - đặt nóc - giá thú - nhập trạch - xuất hành - khai trương thì có các sao tốt chiếu đến.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tùng bách Mộc - Chế - Định nhật* Cát thần: Âm đưc, Dân nhật, Tam hợp, Thời âm, Bất tương, Ngũ hợp, Ô phệ đối.* Hung thần: Tử khí, Huyền vũ.* Nên: Hộp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, cắt may, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, đặt cối đá, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, cải táng.* Kiêng: Giải trừ, mời thầy chữa bệnh, nấu rượu, xếp đặt buồng đẻ, đào giếng, gieo trồng.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: CHẤP - Ngày Thìn đều bất lợi.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Trường lưu Thủy - Phạt - Chấp nhật* Cát thần: Dương đưc, Bất tương, Giải thần, Tư mệnh.* Hung thần: Tiểu hao, Thiên tặc, Ngũ mộ, Thổ phù, Phục nhật.* Nên: Dâng biểu sớ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, cắt may, đuổi bắt, săn bắn.* Kiêng: Đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 132: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: PHÁ - Ngày Tiểu hồng sa, lại phạm Chu tước - Câu giảo, mọi việc không nên.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Trường lưu Thủy - Chế - Phá nhật* Cát thần: Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Bất tương, kính an.* Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Trùng nhật, Câu trần* Nên: Mời thầy chữa bệnh, dỡ nhà phá tường.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, cưới hỏi, cưới. gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, cắt tóc sửa móng, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà, phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGUY - Hoàng sa. Giáp Ngọ là Nguyệt đưc, có Hoàng la - Tử đàn - Kim ngân khố lâu, mọi sao tốt che chiếu, giá thú - khai trương - khởi tạo - động thổ - xuất hành - nhập trạch - an táng, rất tốt.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sa thạch Kim - Bảo - Nguy nhật* Cát thần: Nguyệt đưc, Tư tướng, Phổ hộ, Thanh long, Ô phệ.* Hung thần: Thiên lại, Chí tử, Ngũ hư.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, nạp tài, chặt cây, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng.* Kiêng: Mời thầy chữa bệnh, lợp mái, mở kho xuất tiền hàng, săn bắn, đánh cá.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÀNH - Tam hợp với nguyệt kiến, tiếc rằng Ất Mùi là Sát nhập trung cung, nói là kị xuất hành - an táng - giá thú - nhập trạch - khai trương - tu tạo,► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sa thạch Kim - Chế - Thành nhật* Cát thần: Thiên đưc, Nguyệt ân, Tư tướng, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Lục nghi, Phúc sinh, Minh đường.* Hung thần: Yếm đối, eh;êu dao, Tư kích, Vãng vong.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, họp thân hữu, nhập học, đính hôn, ăn hỏi, giải trừ, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đặt cối đá, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, mời thầy chữa bệnh, đuổi bắt, săn bắn, đánh cá, gieo trồng.

Page 133: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÂU - Lại phạm Đáo châu tinh, dùng cái đó dẫn đến kiện cáo - tổn nhân khẩu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sơn hạ Hỏa - Chế - Thu nhật* Cát thần: Mẫu thương, Trừ thần Ô phệ.* Hung thần: Thiên cương, Kiếp sát, Nguyệt hại, Ngũ li, Thiên hình.* Nên: Tắm gội, quét dọn, chặt cây, đuổi bắt, săn bắn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tù, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cai trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KHAI - Ngày Dậu tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sơn hạ Hỏa - Chế - Khai nhật* Cát thần: Mẫu thương, Thời dương, Sinh khí, Thanh tâm, Trừ thần, Ô phệ đối.* Hung thần: Tai sát, Thiên hỏa, Ngũ li, Chu tước.* Nên: Cúng tế, nhập học, tắm gội, quét dọn.* Kiêng: Họp thân hữu, đội mũ cài trâm, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, cắt tóc, mời thầy chữa bệnh, đan dệt, nấu rượu, lập ước giao dịch, chặt cây, săn bắt, đánh cá.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BẾ - Hỏa tinh. Mậu Tuất, trăm việc xấu bại.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bình địa Mộc - Chuyên - Bế nhật* Cát thần: Ích hậu, Kim quĩ.* Hung thần: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Ngũ hư, Tuyệt dương.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KIẾN - Không lợi cho khởi tạo - khai trương - giá thú - nhập trạch - xuất hành - an táng, dùng thì dẫn đến kiện cáo - tổn gia trưởng. Kỷ Hợi, cũng chỉ nên mưu cầu làm nhỏ, bởi vì tháng 10 kiến Hợi không lợi.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bình địa Mộc - Chế - Kiến nhật* Cát thần: Nguyệt đưc hợp, Vương nhập, Tục thế, Bảo quang.* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời Thổ phủ, Nguyệt hình, Cửu khảm, Cửu tiêu, Huyết kỵ, Trùng nhật, Tiểu hội, Thuần âm.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Page 134: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: TRỪ - Mặc dù là ngũ hành vượng tướng, nhưng là giao giới ban đầu giữa hai mùa thu và đông, có chuyển sát là xấu. Người xưa nói rằng "chuyển sát nhi thương, vị khả khinh dụng" (chuyển sát cho nên tổn thương, không thể coi nhẹ mà dùng).► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bích thượng Thổ - Bảo - Trừ nhật* Cát thần: Thiên đưc hợp, Nguyệt không, Quan nhật, Thiên mã, Cát kì, Yếu an, Ô phệ đối.* Hung thần: Đại thời, Đại bại. Hàm trì, Bạch hổ.* Nên: Cúng tế, cầu phúc r ấu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, cưới gả, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, quét dọn, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng cải táng.* Kiêng: Đan dệt, săn bắn, đánh cá.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: MÃN - Thiên phú - Thiên thành - Thiên tặc, Ngày Sửu cũng không nên dùng, chỉ có thể thanh hồn nhập mộ, thông thường kim nhập cung Sửu là ngũ hành không có khí, lại phạm Nguyệt yếm thiên tặc là xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bích thượng Thổ - Nghĩa - Mãn nhật* Cát thần: Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đưc, Ngọc vũ, Ngọc đường.* Hung thần: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Cửu không, Đại sát, Qui kị, Hành ngận.* Nên: Cúng tế.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, đi xa trở về, kê giường, giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BÌNH - Thiên phú - Thiên thành. Có Đáo châu tinh, làm việc ở cơ quan hành chính rồi sau đó bị sa thải. Nhâm Dần là tốt vừa, có thể tu sửa nho nhỏ, làm lớn thì không nên.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kim bạc Kim - Bảo - Bình nhật* Cát thần: Thiên nguyện, Thời đưc, Tướng nhật, Lục hợp, Ngũ phúc Bất tương, Kim đường, Ngũ hợp, Ô phệ đối.* Hung thần: Hà khôi, Tử thần, Du họa, Ngũ hư, Phục nhật, Thiên lao.* Nên: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, sửa tường, sửa đường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, giải trừ, mờ thầy chữa bệnh, khơi mương.

Page 135: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: ĐỊNH - Ngày Mão là tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kim bạc Kim - Bảo - Đinh nhật* Cát thần: Âm đưc, Dân nhật, Tam hợp, Thời âm, Bất tương, Ngũ hợp, Ô phệ đối.* Hung thần: Tử khí, Huyền vũ.* Nên: Họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, nạp tài, đặt cối đá, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, cải táng.* Kiêng: Giải trừ, mời thầy chữa bệnh, xếp đặt buồng đẻ, đào giếng, gieo trồng.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: CHẤP - Giáp Thìn có Thiên đưc - Nguyệt đưc, chỉ có thể sửa chữa qua loa, nếu như khởi tạo - hưng công - giá thú - nhập trạch thì không lợi. Tháng 10 tuy rằng đều không phải ngày bại, nhưng cuối cùng có hung.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Phúc đăng Hỏa - Chế - Chấp nhật* Cát thần: Nguyệt đưc, Tư tướng, Dương đưc, Giải thần, Tư mệnh.* Hung thần: Tiểu hao, Thiên tặc, Thổ phù.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, giải trừ, cắt may, dựng cột gác xà, nạp tài, đuổi bắt, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Xuất hành, đắp đê, tu tạo động thổ, sửa kho, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, dỡ nhà phá tường, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, phá thổ.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: PHÁ - Ngày Tiểu hồng sa, lại phạm Chu tước - Câu giảo, mọi việc không nên. Riêng Ất Tị có Thiên đưc, mưu cầu việc nho nhỏ, dùng thì tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Phúc đăng Hỏa - Bảo - Phá nhật* Cát thần: Thiên đưc, Nguyệt ân, Tư tướng, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Kính an.* Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Trùng nhật, Câu trần.* Nên: Cúng tế, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, dỡ nhà phá tường.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, cắt tóc sửa móng, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, chặt cây, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 136: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGUY - Hoàng sa. Bính Ngọ là chính tư phế, xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên hà Thủy - Chuyên - Nguy nhật* Cát thần: Phổ hộ, Thanh long, Ô phệ.* Hung thần: Thiên lại, chí tử, Tư phế, Ngũ hư.* Nên: Cúng tế, chặt cây, săn bắn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, lợp mái, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xế áp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÀNH - Tam hợp với nguyệt kiến, Ngày Mùi tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên hà Thủy - Bảo - Thành nhật* Cát thần: Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Lục nghi, Phúc sinh, Minh đường.* Hung thần: Yếm đối, Chiêu dao, Tư kích, Vãng vong, Bát chuyên.* Nên: Cúng tế, cầu chúc, họp thân hữu, nhập học, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, đặt cối đá, nạp gia súc.* Kiêng: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, đuối bắt, săn bắn, đánh cá, đi thuyền.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÂU - Lại phạm Đáo châu tinh, dùng cái đó dẫn đến kiện cáo - tổn nhân khẩu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại dịch Thổ - Bảo - Thu nhật* Cát thần: Mẫu thương, Trừ thần.* Hung thần: Thiên cương, Kiếp sát, Nguyệt hại, Đại nang, Ngũ li, Thiên hình.* Nên: Tắm gội, quét dọn, chặt cây, đuổi bắt, săn bắn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, chữa đường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 137: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KHAI - Kỷ Dậu là cửu thổ quỷ, an táng thì được, không nên dùng vào việc lớn.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại dịch Thổ - Bảo - Khai nhật* Cát thần: Nguyệt đưc hợp, Thiên ân, Mộc thương, Thời dương, Sinh khí, Thánh tâm, Trừ thần, Ô phệ.* Hung thần: Tai sát, Thiên hỏa, Ngũ li, Chu tước.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị nhập học, xuất hành, lên.quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, khai trương, nạp tài, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương, đào giếng, đặt cối đá, quét dọn, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Họp thân hữu, mời thầy chữa bệnh, chặt cây, săn bắn, đánh cá.

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BẾ - Hỏa tinh. ► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thoa xuyến Kim - Nghĩa - Bế nhật* Cát thần: Thiên đưc hợp, Nguyệt không, Thiên ân, Ích hậu, Kim quỹ.* Hung thần: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Ngũ hư.* Nên: Cúng tế.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, chữa mắt, châm cưu, cắt may, đắp đê, tu tạo động thố, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp.hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 138: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

THÁNG 12 NĂM 2015 HKĐQ: Đại tuyết (Tháng Mậu Tý): 07/12/2015 - 17:53

Tam sát: Nam (135-225) 4 Đông chí (Tháng Mậu Tý): 22/12/2015 - 11:48

Thứ Âm HKĐQ 28 Tú Kim phù Thần sát Đổng công tuyển trạch nhật yếu dụng và Hiệp kỷ biện phương thư

12/1/2015 4 Chấn Hoà đao

12/2/2015 3 Tốn

7Truân

4

Ngàydương

Tam sát

Sao nhập trung

Quẻ ngày

Tam tuyệt

Thư Ba

20/10Tân Hợi

7Tỷ7

Tây (225-315)

Phục-->

Lâm

Sao Vĩ hỏa (cát)

► CÁT TINH: Tục Thế, Phúc hậu, Kim đường ► HUNG TINH: Thổ phủ, Thiên ôn, Hoả tai, Lục Bất thành, Thần cách, Ngũ Quỹ, Cửu không, Lôi công, Nguyệt Hình

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KIẾN - Không lợi cho khởi tạo - khai trương - giá thú - nhập trạch - xuất hành - an táng, dùng thì dẫn đến kiện cáo - tổn gia trưởng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thoa xuyến Kim - Bảo - Kiến nhật* Cát thần: Thiên ân, Vương nhật, Tục thế, Bảo quang.* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình, Cửu khảm, Cửu tiêu, Huyết kỵ, Trùng nhật.* Nên: Cúng tế, tắm gội.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, châm cưu, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường chát cây, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Tư

21Nhâm

8Chấn

1

Nam (135-225)

Thăng-->Sư

Sao Cơ thủy (cát)

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Thiên Mã, U Vi tinh, Yếu yên (thiên quý) Thiên Quý 1 ► HUNG TINH: Bạch hổ, Nguyệt Kiến chuyển sát, Phủ đầu dát Trùng Tang, Trùng phục Thiên địa chuyển sát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: TRỪ - Mặc dù là ngũ hành vượng tướng, nhưng là giao giới ban đầu giữa hai mùa thu và đông, có chuyển sát là xấu. Người xưa nói rằng "chuyển sát nhi thương, vị khả khinh dụng" (chuyển sát cho nên tổn thương, không thể coi nhẹ mà dùng).► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tang chá Mộc - Chuyên - Trừ nhật* Cát thần: Thiên ân, Quan nhật, Thiên mã, Cát kì, Yếu an, Ô phệ đối.* Hung thần: Đại thời, Đại bại, Hàm trí, Tư kỵ, Lục xà, Phục nhật, Bạch hổ, Tuế bạc.* Nên: Tắm gội, quét dọn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển đi xa trở về, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 139: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

12/3/2015 2

12/4/2015 1 Càn Bốc mộc

12/5/2015 9 Đoài Giác kỷ

Thư Năm

22Quý Sửu

6Bí8

Đông (45-135)

Sư-->

Giải

Sao Đẩu mộc (cát)

Nam Khôn,

nữ Cấn

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Thiên phú, Thiên thành, Lộc khố, Ngọc đường Thiên Quý 2 ► HUNG TINH: Thổ ôn (thiên cẩu), Thiên tặc, Nguyệt Yếm đại hoạ, Câu Trận, Quả tú, Tam tang Âm thác

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: MÃN - Thiên phú - Thiên thành - Thiên tặc, Quý Sửu là Sát nhập trung cung, không lợi cho khởi tạo - giá thú, kiêng các việc trống nhạc ồn ào, và đóng đinh vào cửa, sự việc gây kinh động thần sát làm tổn hại người và súc vật.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tang chá Mộc - Phạt - Mãn nhật* Cát thần: Thiên ân, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đưc, Ngọc vũ, Ngọc đường.* Hung thần: Nguyệt yếm Địa hỏa, Cửu không, Đại sát, Qui kị, Bát chuyên, Xúc thủy long, Liễu lệ, Âm thác.* Nên: Cúng tế* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, đi xa trở về, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Sáu

23Giáp Dần

7K.Tế

9

Bắc (315-45)

Khiêm-->

Kiển

Sao Ngưu kim

(hung)

► CÁT TINH: Minh tinh, Ngũ phú, Lục Hợp Nguyệt Đưc ► HUNG TINH: Tiểu Hao, Hoang vu 1, Hà khôi, Cẩu Giảo, Ngũ hư

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BÌNH - Thiên phú - Thiên thành. Có Đáo châu tinh, làm việc ở cơ quan hành chính rồi sau đó bị sa thải. Riêng ngày Giáp Dần là tốt trên hết,► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại khê Thủy - Chuyên - Bình nhật* Cát thần: Nguyệt đưc, Tư tướng, Thời đưc, Tướng nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Kim đường, Ngũ hợp, Ô phệ đối.* Hung thần: Hà Khôi, Tử thần, Du họa, Ngũ hư, Bát phong, Bát chuyên, Thiên lao.* Nên: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, thu nạp người, di chuyển, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, sửa đường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.* Kiêng: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, mở kho xuất tiền hàng, săn bắn, đánh cá.

Thư Bảy

24Ất

Mão

1Lâm

4

Tây (225-315)

Khôn-->Bác

Sao Nữ thổ

(hung)

► CÁT TINH: Âm Đưc, Mãn đưc tinh, Tam Hợp 1, Dân nhật, thời đưc Thiên đưc 1, Nguyệt Ân ► HUNG TINH: Thiên Ngục, Thiên Hoả, Đại Hao (Tử khí, quan phú), Nhân Cách, Huyền Vũ

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: ĐỊNH - Ất Mão có Thiên đưc nên dùng cho các việc động thổ - hưng công - đặt móng - đặt nóc - giá thú - nhập trạch - xuất hành - khai trương thì có các sao tốt chiếu đến.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại khuê Thủy - Chuyên - Định nhật* Cát thần: Thiên đưc, Nguyệt ân, Tư tướng, Âm đưc, Dân nhật, Tam hợp, Thời âm, Ngũ hợp, Ô phệ.* Hung thần: Tử khí, Huyền vũ.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, cắt may, tu tạo động thồ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đặt cối đá, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.* Kiêng: Mời thầy chữa bệnh, đào giếng, săn bắn, đánh cá, gieo trồng.

Page 140: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

12/6/2015 8 Cấn

12/7/2015 7 Cấn Yêu tinh

12/8/2015 6 Ly Hoắc tinh

12/9/2015 5 Khảm Hoà đao

Chủ Nhật

25Bính Thìn

4Đoài

1

Nam (135-225)

Thái-->

Thăng

Sao Hư nhật

(hung)

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Thiên Quan, Tuế hợp, Giải thần, Hoàng Ân ► HUNG TINH: Địa Tặc, Tội chỉ

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: CHẤP - Bính Thìn có thể mở núi - phạt cỏ - an táng là tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sa trung Thổ - Bảo - Chấp nhật* Cát thần: Dương đưc, Giải thần, Tư mệnh.* Hung thần: Tiểu hao, Thiên tặc, Thổ phù.* Nên: Dâng biểu sớ, giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, đuổi bắt, săn bắn.* Kiêng: Xuất hành, đắp đê, tu tạo động thổ, sửa kho, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng phá thổ.

Thư hai

26Đinh

Tị

2T.Súc

8

Đông (45-135)

Lâm-->

Phục

Sao Nguy nguyệt (hung)

► CÁT TINH: Thiên đưc 2, Ngũ phú, Ích Hậu Nguyệt đưc hợp ► HUNG TINH: Kiếp sát, Lôi công, Ly sàng 1

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: CHẤP là ngày Tị: Đinh Tị là chính tư phế, xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sa trung Thổ - Chuyên - Chấp nhật* Cát thần: Nguyệt đưc hợp, Ngũ phú, Bất tương, Ích hậu.* Hung thần: Kiếp sát, Tiểu hao, Tư kích, Trùng nhật, Huyền vũ.* Nên: Cúng tế, đuổi bắt.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Ba

27Mậu Ngọ

3Đỉnh

4

Bắc (315-45)

M.Di-->

Phục

Sao Thất hỏa (cát)

► CÁT TINH: Thiên Quan, Giải thần, Tục Thế ► HUNG TINH: Thiên Ngục, Thiên Hoả, Nguyệt phá, Hoang vu 2, Thiên tặc, Hoả tai, Phi Ma sát (Tai sát), Ngũ hư

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: PHÁ - sao Thiên tặc chiếu.Ngày Ngọ dẫn đến ôn dịch - hại lục súc, và là ngày Nguyệt Kiến xung phá, xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên thượng Hỏa - Nghĩa - Phá nhật* Cát thần: Dương đưc, Lục nghi, Tục thế, Giải thần, Tư mệnh.* Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Yếm đối, Chiêu dao, Ngũ hư, Huyết kị.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Thư Tư

28Kỷ Mùi

1Thăng

2

Tây (225-315)

Phục-->

Chấn

Sao Bích thủy (cát)

► CÁT TINH: Cát Khánh, Nguyệt giải, Yếu yên (thiên quý) ► HUNG TINH: Nguyệt Hoả, Độc Hoả, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Ngũ Quỹ, Câu Trận

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGUY - Kỷ Mùi mai táng tốt vừa. Hai ngày này dùng việc, chủ tiến nhân khẩu - tăng điền sản - được hoành tài.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên thượng Hỏa - Chuyên - Nguy nhật* Cát thần: Yếu an* Hung thần: Nguyệt sát, Nguyên hại, Nguyệt hư, Tư kích, Bát chuyên, Câu trần.* Nên: Chặt cây, săn bắn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 141: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

12/10/2015 4 Khôn

12/11/2015 3 Chấn

12/12/2015 2 Tốn Bốc mộc

Thư Năm

29Canh Thân

7Khảm

1

Nam (135-225)

Thăng-->

Tỉnh

Sao Khuê mộc

(hung)

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Thiên đưc hợp 2, Thiên hỷ, Tam Hợp 2, Mẫu Thương 1, Đại Hồng Sa 1, Hoàng Ân, Thanh Long ► HUNG TINH: Cửu không, Cô thần, Thổ cẩm

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÀNH - sao Thiên hỷ chiếu. Ngày Canh Thân chỉ nên an táng, đến tu tạo nho nhỏ phía ngoài nhà thì có thể được, nếu như khởi tạo - hôn nhân - nhập trạch - khai trương, thì thấy ngay hung họa, chủ tổn gia trưởng - hại đàn bà - trẻ con, vì là ngũ hành không có khí, Sát thần tụ nhập trung cung, sao tốt không thể giáng phúc.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thạch lựu Mộc - Chuyên - Thành nhật* Cát thần: Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Ngọc vũ, Thanh long, Mẫu thương, Trừ thần, Ô phệ.* Hung thần: Cửu khảm, Cửu tiêu, Thổ phù, Đại sát, Ngũ li, Bát chuyên.* Nên: Họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, dựng cột gác xào nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, quét dọn, chặt cây chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, kê giường, đắp đê, tu tạo động thổ, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, phá thổ.

Thư Sáu

1/11Tân Dậu

8T.Quá

3

Đông (45-135)

Lý-->

V.Vọng

Sao Lâu kim (cát)

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Nguyệt Tài, U Vi tinh, Mẫu Thương 2, Minh đường ► HUNG TINH: Tiểu Hồng Sa, Địa phá, Thần cách, Băng tiêu ngoạ hãm, Hà khôi, Cẩu Giảo, Lỗ ban sát, Không phòng

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÂU - sao Tiểu hồng sa chiếu. Có Đáo châu tinh, chủ việc đến quan mà sau đó tán, chỉ nên mai táng, tốt vừa, kị các việc khởi tạo - khai trương - xuất hành - nhập trạch - giá thú, phạm vào thì quan phi - lãnh thoái - tổn thương tài vật, xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thạch lựu Mộc - Chuyên - Thu nhật* Cát thần: Mẫu thương, Kim đường, Trừ thần, Minh đường, Ô phệ.* Hung thần: Hà khôi, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tư hao, Địa nang, Ngũ li.* Nên: Tắm gội, cắt tóc, sửa móng, quét dọn, đuổi bắt, săn bắn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dallg biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, nên quan nham chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, củủỉ gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, đánh cá đi thuyền, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Bảy

2Nhâm Tuất

4Tụy

4

Bắc (315-45)

Đ.Nhân-->

V.Vọng

Sao Vị thổ

(cát)

► CÁT TINH: Sinh khí, Đại Hồng Sa 2 Nguyệt Đưc, Thiên Quý 1 ► HUNG TINH: Hoang vu 3, Vãng vong (Thổ kỵ), Tư thời cô quả, Quỷ khốc

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KHAI - ngày Vãng vong. Tiểu táng cũng phải chuẩn bị đầy đủ và có vì gấp dùng, chỉ là ngày tốt vừa. Nhâm Tuất là Sát nhập trung cung, mọi việc kị dùng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại hải Thủy - Phạt - Khai nhật* Cát thần: Nguyệt đưc, Thời dương, Sinh khí.* Hung thần: Ngũ hư, Cửu không, Vãng vong, Thiên hình.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, họp thân hữu, nhập học, đính hôn, ăn hỏi, giải trừ, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, khai trương, xếp đặt buồng đẻ, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, mời thầy chữa bệnh, khơi mương, chặt cây, đuổi bắt, săn bắn, đánh cá.

Page 142: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

12/13/2015 1 Giác kỷ

12/14/2015 6 Càn Hoắc tinh

12/15/2015 5 Đoài Hoà đao

Chủ Nhật

3Quý Hợi

6Bác

6

Tây (225-315)

V.Vọng-->Ích

Sao Mão nhật

(hung)

Nam Khôn,

nữ Cấn

► CÁT TINH: Phúc hậu Thiên Quý 2 ► HUNG TINH: Chu tước hắc đạo, Tội chỉ Trùng Tang, Trùng phục

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BẾ - Quý Hợi là ngày cuối cùng của lục giáp.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại hải Thủy - Chuyên - Bế nhật* Cát thần: Vương nhật.* Hung thần: Du họa, Huyết chi, Tư cùng, Lục xà, Phục nhật, Trùng nhật, Chu tước.* Nên: Tắm gội.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, chữa mắt, châm cưu, tu tạo động thố, dựng cột gác xà, sửa kho, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư hai

4Giáp Tý

1Khôn

1

Nam (135-225)

Cấu-->

Đỉnh

Sao Tất nguyệt (cát)

► CÁT TINH: Thiên tài, Mãn đưc tinh, Kính Tâm, Quan nhật Nguyệt Ân ► HUNG TINH: Thổ phủ, Thiên ôn, Nguyệt Yếm đại hoạ, Nguyệt Kiến chuyển sát, Phủ đầu dát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KIẾN - Hỏa tinh. Giáp Tý là ngày Thiên xá tiến thần, tiếc là gặp nguyệt kiến xung phá, dùng thì chủ kiện cáo - phá bại, mọi Thiên xá không hợp là ngày này.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Hải trung Kim - Nghĩa - Kiến nhật* Cát thần: Thiên ân, Thiên xá, Nguyệt ân, Tư tướng, Quan nhật, Kính an, Kim quỹ.* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt yếm, Địa hỏa.* Nên: Cúng tế, tắm gội.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, đi xa trở về, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cậy, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Ba

5Ất

Sửu

3P.Hạp

6

Đông (45-135)

Tụng-->

Khốn

Sao Chủy hỏa

(hung)

► CÁT TINH: Địa tài, Âm Đưc, Phổ hộ (Hội hộ), Lục Hợp, Kim đường ► HUNG TINH: Nhân Cách, Huyền Vũ, Tam tang

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: TRỪ - Thiên ôn. Ất Sửu kim mộ chi hương, nên đón dâu - khởi tạo - xuất hành - khai trương - động thổ - đốn cây - phá núi, có cát tinh che chiếu, chủ quý nhân tiếp dẫn, mưu vọng toại ý.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Hải trung Kim - Chế - Trừ nhật* Cát thần: Thiên ân, Tư tướng, Âm đưc, Thủ nhật, Cát kì, Lục hợp, Phổ hộ, Bảo quang.* Hung thần: * Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, quét dọn, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Đội mũ cài trâm, gieo trồng.

Page 143: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

12/16/2015 4 Cấn

12/17/2015 3 Ly

12/18/2015 2 Khảm Bốc mộc

Thư Tư

6Bính Dần

2G.Nhâ

n4

Bắc (315-45)

Độn-->

Đ.Nhân

Sao Sâm thủy

(hung)

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Thiên phú, Thiên Mã, Lộc khố, Phúc Sinh, Dịch Mã Thiên Phúc 1, Nguyệt Không ► HUNG TINH: Sát chủ, Thổ ôn (thiên cẩu), Hoang vu 1, Hoàng Sa, Bạch hổ, Quả tú

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: MÃN - Hoàng sa - Thiên phú. Chính là thổ ôn, chỉ không nên động thổ, nhưng mà có phúc tinh cùng với các sao Hoàng la - Tử đàn - Thiên hoàng - Địa hoàng che chiếu, nên hôn nhân - nhập trạch - khởi tạo - an táng - xuất hành - khai trương, trăm sự trôi chảy.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lô trung Hỏa - Nghĩa - Mãn nhật* Cát thần: Nguyệt không, Thiên ân, Thời đưc, Tướng nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên mã, Thiên vu, Phúc đưc, Phúc sinh, Ngũ hợp, Ô phệ đối.* Hung thần: Ngũ hư, Qui kị, Bạch hổ.* Nên: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, thu nạp người, giải trừ, cắt may, tu tạo động thố, dựng cột gác xà, đan dệt, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, lấp hang hố, gieo trồng, chăn nuôi, phá thổ, cải táng.* Kiêng: Cúng tế, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, di chuyển, đi xa trở về, mời thầy chữa bệnh, sửa kho, mở kho xuất tiền hàng.

Thư Năm

7Đinh Mão

6Tổn

9

Tây (225-315)

Bĩ-->

Tụng

Sao Tỉnh mộc (cát)

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Thiên thành, Tuế hợp, Hoạt điệu, Dân nhật, thời đưc, Ngọc đường Nguyệt đưc hợp ► HUNG TINH: Thụ tử, Thiên Cương (hay Diệt Môn), Thiên Lại, Tiểu Hao, Địa Tặc, Lục Bất thành, Nguyệt Hình

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BÌNH - Thiên tặc. Ngày Mão chủ cha con - anh em bất nghĩa - tranh đấu - tự tử, kẻ ác cướp hại - tan hoang, rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lô trung Hỏa - Nghĩa - Bình nhật* Cát thần: Nguyệt đưc hợp, Thiên ân, Dân nhật, Bất tương, Ngũ hợp, Ngọc đường, Ô phệ đối.* Hung thần: Thiên cương, Tử thần, Nguyệt hình, Thiên lại, Chí tử, Thiên tặc.* Nên: Cúng tế, sửa đường.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Sáu

8Mậu Thìn

9Lý6

Nam (135-225)

Càn-->Lý

Sao Quỷ kim

(hung)

► CÁT TINH: Minh tinh, Thánh tâm, Tam Hợp 1 ► HUNG TINH: Đại Hao (Tử khí, quan phú)

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: ĐỊNH - Tuy nói tốt, lại có thiên la địa võng là hung, quý nhân không đến, mưu cầu việc không lợi, Sát nhập trung cung, phạm thì sát nhân, xấu. Ngày Tử khí, phạm Quan phù - Kiếp sát, phi cung Quan phù cùng đến phương này, cho nên không lợi.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại lâm Mộc - Chuyên - Định nhật* Cát thần: Thiên ân, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Thiên thương, Thánh tâm.* Hung thần: Tử khí, Thiên lao.* Nên: Cúng tế, cầu phúc, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, đội mũ cài trâm, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, lập ước giao dịch, nạp tài, đặt cối đá, nạp gia súc.* Kiêng: Giải trừ, mời thầy chữa bệnh, xếp đặt buồng đẻ, gieo trồng.

Page 144: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

12/19/2015 1 Khôn Giác kỷ

12/20/2015 9 Chấn

12/21/2015 8 Tốn Lập tảo

Thư Bảy

9Kỷ Tị

8Đ.Trán

g2

Đông (45-135)

Lý-->

T.Phu

Sao Liễu thổ

(hung)

► CÁT TINH: Thiên đưc 2, Ngũ phú, Ích Hậu ► HUNG TINH: Kiếp sát, Lôi công, Ly sàng 1

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: CHẤP - Kỷ Tị có các sao Hoàng la - Tử đàn - Thiên hoàng - Địa hoàng che chiếu, nên an táng - đặt cửa - hưng công - động thổ - giá thú - nhập trạch - xuất hành - khai trương - mưu cầu, mọi việc dùng thì thêm nhân khẩu - vượng gia đạo - sinh quý tử - tăng điền địa, rất tốt. ► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại lâm Mộc - Nghĩa - Phá nhật* Cát thần: Ngũ phú, Bất tương, Ích hậu.* Hung thần: Kiếp sát, Tiểu hao, Trùng nhật, Huyền vũ.* Nên: Cúng tế, đuổi bắt, săn bắn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thần chữa bệnh cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt truồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà, phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Chủ Nhật

10Canh Ngọ

8Hằng

9

Bắc (315-45)

Đ.Nhân-->Ly

Sao Tinh nhật

(hung)

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Thiên Quan, Giải thần, Tục Thế ► HUNG TINH: Thiên Ngục, Thiên Hoả, Nguyệt phá, Hoang vu 2, Thiên tặc, Hoả tai, Phi Ma sát (Tai sát), Ngũ hư

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: PHÁ - sao Thiên tặc chiếu. Ngày Ngọ dẫn đến ôn dịch - hại lục súc, và là ngày Nguyệt Kiến xung phá, xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lộ bàng Thổ - Phạt - Phá nhật* Cát thần: Dương đưc, Lục nghi, Tục thế, Giải thần, Tư mệnh, Ô phệ.* Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Yếm đối, Chiêu dao, Ngũ hư, Huyết kị.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Thư hai

11Tân Mùi

9Tụng

3

Tây (225-315)

V.Vọng-->Tùy

Sao Trương nguyệt (cát)

► CÁT TINH: Cát Khánh, Nguyệt giải, Yếu yên (thiên quý) ► HUNG TINH: Nguyệt Hoả, Độc Hoả, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Ngũ Quỹ, Câu Trận

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGUY - Tân Mùi mọi việc bất lợi.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lộ bàng Thổ - Nghĩa - Nguy nhật* Cát thần: Yếu an* Hung thần: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tư kích, Câu trần.* Nên: Chặt cây, săn bắn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Page 145: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

12/22/2015 7 Yêu tinh

12/23/2015 1 Càn Hoắc tinh

12/24/2015 2 Đoài Hoà đao

Thư Ba

12Nhâm Thân

1Sư7

Nam (135-225)

Cấu-->Càn

Sao Dực hỏa

(hung)

Nam Khôn,

nữ Cấn

► CÁT TINH: Thiên đưc hợp 2, Thiên hỷ, Tam Hợp 2, Mẫu Thương 1, Đại Hồng Sa 1, Hoàng Ân, Thanh Long Nguyệt Đưc, Thiên Quý 1 ► HUNG TINH: Cửu không, Cô thần, Thổ cẩm

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÀNH - sao Thiên hỷ chiếu. Nhâm Thân có Thiên đưc - Nguyệt đưc,gặp Hoàng la - Tử đàn - Kim ngân bảo tàng khố lâu, là những sao tốt che chiếu, mọi hành động - trăm phúc cùng đến - mọi việc trôi chảy - sinh quý tử - vượng tài lộc.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kiếm phong Kim - Nghĩa - Thành nhật* Cát thần: Nguyệt đưc, Mẫu thương, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Ngọc vũ, Trừ thần, Thanh long, Ô phệ.* Hung thần: Cửu khảm, Cửu tiêu, Thổ phù, Đại sát, Ngũ li.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, dựng cột gác xà, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, quét dọn, chặt cây, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Kê giường, đắp đê, tu tạo động thổ, sửa kho, rèn đúc, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, săn bắn, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, phá thổ.

Thư Tư

13Quý Dậu

2Tiệm

7

Đông (45-135)

Tụng-->Bĩ

Sao Chẩn thủy (cát)

► CÁT TINH: Nguyệt Tài, U Vi tinh, Mẫu Thương 2, Minh đường Thiên Quý 2 ► HUNG TINH: Tiểu Hồng Sa, Địa phá, Thần cách, Băng tiêu ngoạ hãm, Hà khôi, Cẩu Giảo, Lỗ ban sát, Không phòng Trùng Tang, Trùng phục

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÂU - sao Tiểu hồng sa chiếu. Có Đáo châu tinh, chủ việc đến quan mà sau đó tán, chỉ nên mai táng, tốt vừa, kị các việc khởi tạo - khai trương - xuất hành - nhập trạch - giá thú, phạm vào thì quan phi - lãnh thoái - tổn thương tài vật, xấu. Các ngày Dậu còn lại (?) cũng bất lợi.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kiếm phong Kim - Nghĩa - Thu nhật* Cát thần: Mẫu thương, Kim đường, Trừ thần, Minh đường, Ô phệ.* Hung thần: Hà khôi, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Phục nhật, Ngũ li.* Nên: Tắm gội, cắt tóc sửa móng, quét dọn, đuổi bắt, săn bắn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, chữa mắt, châm cưu, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Năm

14Giáp Tuất

7Kiển

2

Bắc (315-45)

Độn-->Bĩ

Sao Giác (cát)

► CÁT TINH: Sinh khí, Đại Hồng Sa 2 Nguyệt Ân ► HUNG TINH: Hoang vu 3, Vãng vong (Thổ kỵ), Tư thời cô quả, Quỷ khốc

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KHAI - ngày Vãng vong. Tiểu táng cũng phải chuẩn bị đầy đủ và có vì gấp dùng, chỉ là ngày tốt vừa. Giáp Tuất tám phương đều trắng, 24 hướng mọi thần trầu trời, là ngày Huyền nữ thâu tu, có thể dùng.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sơn đầu Hỏa - Chế - Khai nhật* Cát thần: Nguyệt ân, Tư tướng, Thời dương, Sinh khí.* Hung thần: Ngũ hư, Bát phong, Cửu không, Vãng vong, Thiên hình.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, họp thân hữu, nhập học, đính hôn, ăn hỏi, giải trừ, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương, đào giếng, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi.* Kiêng: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, mời thầy chữa bệnh, sửa kho, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, chặt cáy, đuổi bắt, săn bắn, đánh cá, đi thuyền.

Page 146: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

12/25/2015 3 Cấn

12/26/2015 4 Ly

12/27/2015 5 Khảm Bốc mộc

Thư Sáu

15Ất Hợi

3Tấn

3

Tây (225-315)

Bĩ-->

Quan

Sao Cang

(hung)

SÁT CỐNG

► CÁT TINH: Phúc hậu ► HUNG TINH: Chu tước hắc đạo, Tội chỉ

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BẾ - Ất Hợi có các sao Văn xương quý hiển, Hoàng la - Tử đàn - Thiên hoàng - Địa hoàng - Liên châu thiên đăng - Tụ lộc đới mã - Kim ngân khố lâu - Bảo tàng che chiếu, nên khởi tạo - mưu cầu, trăm việc đều tốt, tám phương 24 hướng đều lợi, dùng thì gia đạo sung túc - sinh quý tử - tiến tài lộc - vượng lục súc.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sơn đầu Hỏa - Nghĩa Bế nhật* Cát thần: Tư tướng, Vương nhật.* Hung thần: Du họa, Huyết chi, Trùng nhật, Chu tước.* Nên: Cúng tế, tắm gội, cắt may, đắp đê, nạp tài, lấp hang hố, chăn nuôi.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, chữa mắt, châm cưu, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, gieo trồng, phá thổ, an táng, cải táng.

Thư Bảy

16Bính Tý

6Di3

Nam (135-225)

Càn-->

Đ.Hữu

Sao Đê thổ

(hung)

TRỰC TINH

► CÁT TINH: Thiên tài, Mãn đưc tinh, Kính Tâm, Quan nhật Thiên Phúc 1, Nguyệt Không ► HUNG TINH: Thổ phủ, Thiên ôn, Nguyệt Yếm đại hoạ, Nguyệt Kiến chuyển sát, Phủ đầu dát

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KIẾN - Hỏa tinh.Bính Tý tuy gặp lúc thủy vượng, tiến thần là đất chuyển, cũng cùng với nguyệt kiến tương xung, lúc đó sưc chảy ở khe suối cũng rất giảm, nước hết, cuối cùng trong tốt có dấu hiệu xấu, chủ về trước lợi sau hại, là lúc băng tan ngói hở ra vậy.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Giản hạ Thủy - Phạt - Kiến nhật* Cát thần: Nguyệt không, Quan nhật, Kính an, Kim quĩ, Ô phệ đối.* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt yếm, Địa hỏa, Xúc thủy long.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Chủ Nhật

17Đinh Sửu

4Tùy

7

Đông (45-135)

Lý-->

Đoài

Sao Phòng nhật (cát)

► CÁT TINH: Địa tài, Âm Đưc, Phổ hộ (Hội hộ), Lục Hợp, Kim đường Nguyệt đưc hợp ► HUNG TINH: Nhân Cách, Huyền Vũ, Tam tang

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: TRỪ - Thiên ôn. Ngày Sửu tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Giản hạ Thủy - Bảo - Trừ nhật* Cát thần: Nguyệt đưc hợp, Âm đưc, Thủ nhật, Cát kì, Lục hợp, Bất tương, Phổ hộ, Bảo quang.* Hung thần: * Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyến, giải trừ, tắm gội, sửa móng tay chân, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, lập ước, giao dịch, nạp tài, quét dọn, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Đội mũ cài trâm, cắt tóc, săn bắn, đánh cá.

Page 147: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

12/28/2015 6 Khôn Giác kỷ

12/29/2015 7 Chấn

12/30/2015 8 Tốn Lập tảo

Thư hai

18Mậu Dần

8Phong

6

Bắc (315-45)

Đ.Nhân-->

Độn

Sao Tâm

nguyệt (hung)

► CÁT TINH: Thiên phú, Thiên Mã, Lộc khố, Phúc Sinh, Dịch Mã ► HUNG TINH: Sát chủ, Thổ ôn (thiên cẩu), Hoang vu 1, Hoàng Sa, Bạch hổ, Quả tú

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: MÃN - Hoàng sa - Thiên phú. Chính là thổ ôn, chỉ không nên động thổ, nhưng mà có phúc tinh cùng với các sao Hoàng la - Tử đàn - Thiên hoàng - Địa hoàng che chiếu, nên hôn nhân - nhập trạch - khởi tạo - an táng - xuất hành - khai trương, trăm sự trôi chảy.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thành đầu Thổ - Phạt - Mãn nhật* Cát thần: Thời đưc, Tướng nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên mã, Thiên vu, Phúc đưc, Phúc sinh, Ngũ hợp.* Hung thần: Ngũ hư, Qui kị, Bạch hổ.* Nên: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, thu nạp người, giải trừ, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, đan dệt, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, lấp hang hố, gieo trồng, chăn nuôi.* Kiêng: Cúng tế, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, di chuyển, đi xa trở về, mời thầy chữa bệnh, sửa kho, mở kho xuất tiền hàng.

Thư Ba

19Kỷ

Mão

7Tiết

8

Tây (225-315)

V.Vọng-->Lý

Sao Vĩ hỏa (cát)

NHÂN CHUYÊN

► CÁT TINH: Thiên thành, Tuế hợp, Hoạt điệu, Dân nhật, thời đưc, Ngọc đường ► HUNG TINH: Thụ tử, Thiên Cương (hay Diệt Môn), Thiên Lại, Tiểu Hao, Địa Tặc, Lục Bất thành, Nguyệt Hình

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BÌNH - Thiên tặc. Ngày Mão chủ cha con - anh em bất nghĩa - tranh đấu - tự tử, kẻ ác cướp hại - tan hoang, rất xấu.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thành đầu Thổ - Phạt - Bình nhật* Cát thần: Thiên ân, Dân nhật, Bất tương, Ngũ hợp, Ngọc đường. * Hung thần: Thiên cương, Tử khí, Nguyệt hình, Thiên lại, Chí tử, Thiên tặc.* Nên: * Kiêng: Mọi việc không nên làm.

Thư Tư

20Canh Thìn

1Thái

9

Nam (135-225)

Cấu-->

Tụng

Sao Cơ thủy (cát)

► CÁT TINH: Minh tinh, Thánh tâm, Tam Hợp 1 ► HUNG TINH: Đại Hao (Tử khí, quan phú)

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: ĐỊNH - Tuy nói tốt, lại có thiên la địa võng là hung, quý nhân không đến, mưu cầu việc không lợi, Sát nhập trung cung, phạm thì sát nhân, xấu. Ngày Tử khí, phạm Quan phù - Kiếp sát, phi cung Quan phù cùng đến phương này, cho nên không lợi.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bạch lạp Kim - Nghĩa - Định nhật* Cát thần: Thiên ân, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Thiên hậu, Bất tương, Thánh tâm.* Hung thần: Từ khí, Thiên lao.* Nên: Cúng tế, cầu phúc, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, nấu rượu, lập ước, giao dịch, nạp tài, đặt cối đá, nạp gia súc.* Kiêng: Giải trừ, mời thầy chữa bệnh, đan dệt, xếp đặt buồng đẻ, gieo trồng.

Page 148: Lich DQ_van su 2015

Phùng Văn Chiến 148

12/31/2015 9 Yêu tinhThư Năm

21Tân Tị

3Đ.Hữu

7

Đông (45-135)

Tụng-->

Hoán

Sao Đẩu mộc (cát)

Nam Khôn,

nữ Cấn

► CÁT TINH: Thiên đưc 2, Ngũ phú, Ích Hậu ► HUNG TINH: Kiếp sát, Lôi công, Ly sàng 1

► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: CHẤP là ngày Tị:Tân Tị là tốt vừa.► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bạch lạp Kim - Phạt - Chấp nhật* Cát thần: Thiên ân, Ngũ phú, Bất tương, Ích hậu.* Hung thần: Kiếp sát, Tiểu hao, Trùng nhật, Huyền vũ* Nên: Cúng tế, đuổi bắt, săn bắn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chưc, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.