4
LP BI DƯỠNG KIN THC 10, 11, 12 và ÔN THI ðẠI HC môn HÓA HC – Thy Lê Phm Thành Liên h: Thy Lê Phm Thành (E-mail : [email protected] – Phone : 0976.053.496) LTĐH 15. DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL (P.01) Dạng 1. Viết CTPT, xác định CTCT, đọc tên 15.1. Mt ancol no Y có công thc ñơn gin nht là (C 2 H 5 O) n . Y có CTPT là A. C 6 H 15 O 3 . B. C 2 H 6 O. C. C 4 H 10 O. D. C 4 H 10 O 2 . 15.2. Sñồng phân có phn ng vi Na ca C 4 H 10 O là A. 2. B. 4. C. 6. D. 7. 15.3. Công thc nào dưới ñây không phi ca ancol C 4 H 7 OH ? A. CH 2 =CH-CH 2 -CH 2 OH. B. CH 3 -CH=CH-CH 2 OH. C. (CH 3 ) 2 C=CH-OH. D. CH 2 =CH-CH(OH)-CH 3 . 15.4. (Cð – 2007) Có bao nhiêu ancol bc II, no, ñơn chc, mch hñồng phân cu to ca nhau mà phân tca chúng có phn trăm khi lượng cacbon bng 68,18% ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 15.5. (ðH khi A – 2008) Khi phân tích thành phn mt ancol ñơn chc X thì thu ñược kết qu: tng khi lượng ca cacbon và hiñro gp 3,625 ln khi lượng oxi. Sñồng phân ancol ng vi công thc phân tca X là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Dạng 2. Ancol tác dụng với kim loại kiềm 15.6. Cho Na tác dng hoàn toàn vi 18,8 gam hn hp hai ancol no, ñơn chc kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng sinh ra 5,6 lít khí H 2 (ñktc). CTPT ca hai ancol là A. C 3 H 7 OH và C 4 H 9 OH. B. CH 3 OH và C 2 H 5 OH. C. C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH. D. C 4 H 9 OH và C 5 H 11 OH. 15.7. Cho 1,24 gam hn hp hai ancol ñơn chc tác dng va ñủ vi Na thy thoát ra 336 ml khí H 2 (ñktc). Hn hp các cht rn cha Na ñược to ra có khi lượng bao nhiêu ? A. 1,90 gam. B. 1,585 gam. C. 1,93 gam. D. 1,57 gam. 15.8. Cho 7,5 gam ancol ñơn chc, no, mch htác dng va ñủ vi Na thu ñược 10,25 gam mui khan. CTPT ca ancol là A. CH 3 OH. B. C 2 H 5 OH. C. C 3 H 7 OH. D. C 4 H 9 OH. 15.9. (ðH Khi A – 2007) Cho 15,6 gam hn hp hai ancol ñơn chc, kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng tác dng hết vi 9,2 gam Na, thu ñược 24,5 gam cht rn. Hai ancol ñó là A. C 3 H 5 OH và C 4 H 7 OH. B. C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH. C. C 3 H 7 OH và C 4 H 9 OH. D. CH 3 OH và C 2 H 5 OH.

LTDH15.DanxuatHalogen Ancol Phenol P01 De

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: LTDH15.DanxuatHalogen Ancol Phenol P01 De

LỚP BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC 10, 11, 12 và ÔN THI ðẠI HỌC môn HÓA HỌC – Thầy Lê Phạm Thành

Liên hệ : Thầy Lê Phạm Thành (E-mail : [email protected] – Phone : 0976.053.496)

LTĐH 15. DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL (P.01)

Dạng 1. Viết CTPT, xác định CTCT, đọc tên 15.1. Một ancol no Y có công thức ñơn giản nhất là (C2H5O)n. Y có CTPT là

A. C6H15O3. B. C2H6O. C. C4H10O. D. C4H10O2.

15.2. Số ñồng phân có phản ứng với Na của C4H10O là

A. 2. B. 4. C. 6. D. 7.

15.3. Công thức nào dưới ñây không phải của ancol C4H7OH ?

A. CH2=CH-CH2-CH2OH. B. CH3-CH=CH-CH2OH.

C. (CH3)2C=CH-OH. D. CH2=CH-CH(OH)-CH3.

15.4. (Cð – 2007) Có bao nhiêu ancol bậc II, no, ñơn chức, mạch hở là ñồng phân cấu tạo của

nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18% ?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

15.5. (ðH khối A – 2008) Khi phân tích thành phần một ancol ñơn chức X thì thu ñược

kết quả : tổng khối lượng của cacbon và hiñro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số ñồng phân

ancol ứng với công thức phân tử của X là

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Dạng 2. Ancol tác dụng với kim loại kiềm 15.6. Cho Na tác dụng hoàn toàn với 18,8 gam hỗn hợp hai ancol no, ñơn chức kế tiếp nhau

trong dãy ñồng ñẳng sinh ra 5,6 lít khí H2 (ñktc). CTPT của hai ancol là

A. C3H7OH và C4H9OH. B. CH3OH và C2H5OH.

C. C2H5OH và C3H7OH. D. C4H9OH và C5H11OH.

15.7. Cho 1,24 gam hỗn hợp hai ancol ñơn chức tác dụng vừa ñủ với Na thấy thoát ra 336 ml

khí H2 (ñktc). Hỗn hợp các chất rắn chứa Na ñược tạo ra có khối lượng bao nhiêu ?

A. 1,90 gam. B. 1,585 gam. C. 1,93 gam. D. 1,57 gam.

15.8. Cho 7,5 gam ancol ñơn chức, no, mạch hở tác dụng vừa ñủ với Na thu ñược 10,25 gam

muối khan. CTPT của ancol là

A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH.

15.9. (ðH Khối A – 2007) Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol ñơn chức, kế tiếp nhau trong dãy

ñồng ñẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu ñược 24,5 gam chất rắn. Hai ancol ñó là

A. C3H5OH và C4H7OH. B. C2H5OH và C3H7OH.

C. C3H7OH và C4H9OH. D. CH3OH và C2H5OH.

Page 2: LTDH15.DanxuatHalogen Ancol Phenol P01 De

LỚP BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC 10, 11, 12 và ÔN THI ðẠI HỌC môn HÓA HỌC – Thầy Lê Phạm Thành

Liên hệ : Thầy Lê Phạm Thành (E-mail : [email protected] – Phone : 0976.053.496)

Dạng 3. Phản ứng tách nước từ ancol 15.10. (ðH khối A – 2008) Khi thực hiện phản ứng tách nước từ ancol 3-metylbutan-2-ol ở ñiều kiện 170oC thu ñược sản phẩm chính là A. 2-metylbut-1-en. B. 3-metylbut-1-en. C. 2-metylbut-2-en. D. 3-metylbut-2-en. 15.11. (ðH Khối A – 2007) Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là ñồng phân của nhau (tính cả ñồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. (CH3)3COH. B. CH3OCH2CH2CH3. C. CH3CH(OH)CH2CH3. D. CH3CH(CH3)CH2OH. 15.12. ðun 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no, ñơn chức với H2SO4 ñặc ở 140oC thu ñược hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol mỗi ete có giá trị nào sau ñây ? A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,4 mol. D. 1,2 mol. 15.13. ðun nóng một hỗn hợp gồm 2 ancol no, ñơn chức, mạch hở với H2SO4 ñặc ở 140oC thu ñược 21,6 gam H2O và 72 gam hỗn hợp 3 ete. Biết 3 ete thu ñược có số mol bằng nhau và phản ứng xảy ra hoàn toàn. CTCT của 2 ancol là A. CH3OH và C2H5OH. B. CH3OH và C3H7OH. C. CH3OH và C4H9OH. D. Cả 3 ñáp án trên ñều có thể ñúng. 15.14. ðun hỗn hợp X gồm 2 ancol R, R’ là ñồng ñẳng kế tiếp nhau với H2SO4 ñặc ở nhiệt ñộ thích hợp thu ñược hỗn hợp các chất hữu cơ Y (chỉ chứa ete hoặc anken) có tỉ khối so với X bằng 7/11. X là hỗn hợp 2 ancol nào dưới ñây ? A. C3H7OH và C4H9OH. B. C2H5OH và C3H5OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. C2H5OH và C3H7OH. 15.15. (ðH khối A – 2008) ðun nóng hỗn hợp gồm hai ancol ñơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng với H2SO4 ñặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu ñược 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai ancol trên là A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. 15.16. (ðH khối B – 2008) ðun nóng một ancol ñơn chức X với dung dịch H2SO4 ñặc trong ñiều kiện nhiệt ñộ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của X là A. C3H8O. B. C2H6O. C. CH4O. D. C4H8O.

Dạng 4. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn 15.17. Cho m gam rượu no, ñơn chức X tác dụng với Na dư thu ñược 3,36 lít H2. Oxi hóa m gam rượu này một thời gian, sản phẩm thu ñược (gồm anñehit, axit, rượu dư và H2O) lại cho tác dụng với Na dư thấy thoát ra 4,48 lít H2. Các thể tích khí ñều ño ở ñktc. Hiệu suất chuyển hóa rượu thành axit là A. 25,00%. B. 33,33%. C. 66,67%. D. 75,00%.

Page 3: LTDH15.DanxuatHalogen Ancol Phenol P01 De

LỚP BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC 10, 11, 12 và ÔN THI ðẠI HỌC môn HÓA HỌC – Thầy Lê Phạm Thành

Liên hệ : Thầy Lê Phạm Thành (E-mail : [email protected] – Phone : 0976.053.496)

15.18. Oxi hóa 12,0 gam rượu ñơn chức X trong ñiều kiện thích hợp thu ñược 11,6 gam anñehit Y. X là A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. butan-1-ol. D. butan-2-ol. 15.19. (ðH Khối B – 2007) Cho m gam một ancol (rượu) no, ñơn chức X qua bình ñựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu ñược có tỉ khối ñối với hiñro là 15,5. Giá trị của m là A. 0,92. B. 0,32. C. 0,64. D. 0,46.

Dạng 5. Phản ứng đốt cháy 15.20. (TNTHPT lần 1 − 2007) ðốt cháy hoàn toàn m gam rượu no ñơn chức mạch hở, sau phản ứng thu ñược 13,2 gam CO2 và 8,1 gam nước. Công thức của rượu no ñơn chức là A. CH3OH. B. C4H9OH. C. C2H5OH. D. C3H7OH. 15.21. ðốt cháy hoàn toàn m gam hai rượu ñơn chức, mạch hở liên tiếp trong cùng dãy ñồng ñẳng thu ñược 15,84 gam CO2 và 9,18 gam H2O. Công thức phân tử của 2 rượu lần lượt là A. CH3OH và C2H5OH. B. C3H7OH và C4H9OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. C4H9OH và C5H11OH. 15.22. ðốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai rượu ñơn chức cùng dãy ñồng ñẳng cần dùng vừa ñủ V lít khí O2 (ñktc), thu ñược 10,08 lít CO2 (ñktc) và 12,6 gam H2O. Giá trị của V là A. 17,92 lít. B. 4,48 lít. C. 25,76 lít. D. 15,12 lít. 15.23. (Cð – 2007) ðốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) X thu ñược CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích khí oxi cần dùng ñể ñốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu ñược (ở cùng ñiều kiện). Công thức phân tử của X là A. C3H8O3. B. C3H4O. C. C3H8O2 D. C3H8O. 15.24. (Cð – 2007) Khi thực hiện phản ứng tách nước ñối với rượu (ancol) X, chỉ thu ñược một anken duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu ñược 5,6 lít CO2 (ở ñktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với X ? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Dạng 6. Độ rượu 15.25. Pha a gam rượu etylic nguyên chất (D = 0,8 g/ml) vào nước ñược 80 ml rượu 25o. Giá trị của a là A. 16 gam. B. 20 gam. C. 32 gam. D. 40 gam.

15.26. Hòa tan 92 gam C2H5OH vào nước thu ñược 250 ml dung dịch A. Biết khối lượng riêng của rượu nguyên chất là D = 0,8 g/ml. ðộ rượu của dung dịch A là A. 29,44o. B. 36,8o. C. 46o. D. 50o.

Page 4: LTDH15.DanxuatHalogen Ancol Phenol P01 De

LỚP BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC 10, 11, 12 và ÔN THI ðẠI HỌC môn HÓA HỌC – Thầy Lê Phạm Thành

Liên hệ : Thầy Lê Phạm Thành (E-mail : [email protected] – Phone : 0976.053.496)

Dạng 7. Ancol đa chức 15.27. (Cð – 2007) Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng ñược với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là A. X, Y, R, T. B. X, Z, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T. 15.28. Rượu no X có phân tử khối là 62 ñvC. Khi cho 15,5 gam X tác dụng với lượng Na dư thu ñược 5,6 lít H2 (ñktc). Số nhóm OH trong phân tử X là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 15.29. Ancol X mạch hở có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Cho 9,2 gam ancol X tác dụng với Na dư, thu ñược 3,36 lít khí (ñktc). Công thức cấu tạo của X là A. CH3OH. B. CH3CH2OH. C. HOCH2CH2OH. D. HOCH2CH(OH)CH2OH. 15.30. Hỗn hợp X gồm 2 rượu, có tỉ khối hơi so với He là 17,25. Cho 24,15 gam X tác dụng với Na dư thu ñược 7,84 lít H2 (ñktc). Hai rượu trong X lần lượt là A. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3. B. C2H5OH và C3H5(OH)3. C. C2H5OH và C2H4(OH)2. D. C3H7OH và C4H9OH. 15.31. (ðH Khối B – 2007) X là một ancol (rượu) no, mạch hở. ðốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu ñược hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là A. C2H4(OH)2. B. C3H7OH. C. C3H5(OH)3. D. C3H6(OH)2. Dạng 8. Phenol và ancol thơm 15.32. (ðH Khối B – 2007) Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) ñều tác dụng ñược với dung dịch NaOH là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 15.33. ðốt cháy hoàn toàn một phenol Y cần dùng vừa ñủ 7,84 lít O2, thu ñược 6,72 lít CO2 và 2,7 gam nước. Y là chất nào dưới ñây (các thể tích khí ño ở ñktc) ?

A. . B. . C. . D. .

15.34. (Cð – 2007) Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng ñược với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu ñược bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng ñược với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C6H5CH(OH)2. B. HOC6H4CH2OH. C. CH3C6H3(OH)2. D. CH3OC6H4OH. 15.35. Các ñồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (ñều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu ñược sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng ñược với NaOH. Số lượng ñồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. 15.36. Khi ñốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu ñược nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng ñược với 1 mol NaOH. CTCT thu gọn của X là A. CH3CH2C6H4OH. B. HOCH2C6H4COOH. C. HOC6H4CH2OH. D. C6H4(OH)2.