Upload
tram
View
230
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
lý thuyết bài 6 chưng cất
Citation preview
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
BỘ MÔN MÁY- THIẾT BỊ
…o0o…
BÁO CÁO THỰC HÀNH
MÔN: TH KĨ THUẬT THỰC PHẨM
GVHD: LÊ NHẤT THỐNG
SVTH:
MSSV:
LỚP: DHTP9B
NHÓM: TỔ:
HỌC KÌ: 1 NĂM HỌC: 2015-2016
Tháng 10năm 2015
BÀI 6: CHƯNG CẤT.
6.1.Mụcđíchthínghiệm:
Khảosátvàđánhgiásựảnhhưởngcủacácthôngsố: chỉsốhồilưu, nhiệtđộ (trạngthái) vàvịtrímâmnhậpliệuđếnsốmâmlíthuyết, hiệusuấtquátrìnhchưngcấtvànhiệtlượngcầnsửdụng.
6.2. Cơ sở lí thuyết:
Nhậpliệu F được qua thiếtbịđunnóngđếnnhiệtđộsôi. Sauđó, đivàothápchưngcất. Hơi bay rakhỏiđỉnhthápđượcngưngtụlạimộtphầntrởlạitháp, phầncònlạilàsảnphẩmđỉnh D. Dướiđáylấysảnphẩmđáy W đemlàmnguộichovàobìnhchứa.
Phươngtrìnhcânbằngchotoàntháp:
F=W+D
F xF=W xW+D xD
Trongđó:
F, W, D: suấtlượngnhậpliệu, sảnphẩmđáyvàđỉnh (kmol/h)
xF, xW, xD: phầnmolcủacấutửdễ bay hơitrongnhậpliệu, sảnphẩmđáyvàđỉnh.
6.2.1.Phươngtrìnhđườngnồngđộlàmviệccủađoạnluyện:Đểđơngiản, ta thừanhận:
Sốmolcủaphahơiđitừdướilênbằngnhautrongtấtcảtiếtdiệncủatháp.
Hỗnhợpđầuvàotháp ở nhiệtđộsôi.
Chấtlỏngtrongthiếtbịngưngcóthànhphầnbằngthànhphầnhơirakhỏiđỉnhtháp.
6.2.2.Cânbằngvậtliệutrongthápchưngcất;Đunsôi ở đáythápbằnghơiđốtgiántiếp.
Sốmolchấtlỏngkhôngđổitheochiềucaocủađoạncấtvàchưng.
y= RR+1
x+xDR+1
Với R= Gx/D làchỉsốhồilưucủatháp.
Gx: làlượnglỏngđượchồilưu (kmol/h)-
Gy= Gx+ D= D(R+1): làlượnghơiđivàothiếtbịngưngtụhoànlưu (kmol/h)
Phươngtrìnhđườngnồngđộlàmviệccủađoạnchưng:
y= L+RR+1
x+ L−1R+1
xW
Với L= F/D :làlượnghỗnhợpnhậpliệu so vớisảnphẩmđỉnh.
6.2.3.Xácđịnhsốđĩalíthuyếtcủathápchưngcất:Thứtựtiếnhànhnhưsau;
Xácđịnhchỉsốhồilưuthíchhợp.
Vẽđườngcânbằngvàcácđườnglàmviệc.
Xácđịnhchỉsốhồilưuthíchhợpcủatháp: chỉsốhồilưulàmộtđạilượng ở trongcácphươngtrìnhđườnglàmviệccủatháp. Vìthế, muốnxácđịnhchỉsốhồilưuthíchhợpthìtrướchết ta phảiphântíchcáchvẽcácđườngnồngđộlàmviệccủađoạnchưngvàcất.
Trênđồthịhìnhvuông, ta vẽđườngthẳng y=f(x) theocácsốliệuđãbiếtvàđườngchéogóc y=x.
Đườngnồngđộlàmviệccủacácđoạncấtcódạngchung: y=Ax+B. Nóđúngvớimọitiếtdiệncủađoạncất. Theo giảthiết, thànhphầncủacấutửdễ bay hơitrongchấtlỏngngưngtụ ở thiếtbịngưngtụđivàothápbằngthànhphầncấutửdễ bay hơitừđỉnhthápđira. Do đó, đĩatrêncùngthì y=x vàphươngtrìnhđườnglàmviệccủađĩatrêncùnglà y=Ax+B.
x=D∗xD+W∗xW
L∗D=F∗xFF
=xF
R xmin=xD− yF
¿
y F−xF
R x=b∗R xmin
y=GX−GX
'
GY−GY' x+
FGY−GY
' xF
6.2.4. Cân bằng năng lượng của tháp chưng cất:Cân bằng nhiệt lượng của thiết bị gia nhiệt nhập liệu:
Qnl=F∗CP F∗( tFR− tFV )+Qm
Qnl: nhiệt lương cần cung cấp (kW)
F: lưu lượng khối lượng hỗn hợp nhập liệu (kg/s)
CPF: nhiệt lượng riêng hỗn hợp nhập liệu (kJ/kg.0C)
tFR, tF
V: nhiệt dộ nhập liệu vào và ra khỏi thiết bị (0C)
Cân bằng nhiệt lượng của thiết bị ngưng tụ:
Q=GC (t r−t v)+Qm
G: lưu lượng dòng giải nhiệt (kg/s)
C: nhiệt dung riêng của dòng giải nhiệt (J/kg.0C)
tv, tr: nhiệt độ vào và ra của nước (0C)
Cân bằng nhiệt lượng của thiết bị làm lạnh:
Làm lạnh sản phẩm đỉnh:
Q¿D=G1∗C1 (tr−t v )+Qm
Làm lạnh sản phẩm đáy:
Q¿w=G 2∗C2 (t r−t v )+Qm
C1, C2: nhiệt dung riêng của sản phẩm đỉnh và đáy (kJ/kg.0C)
tv, tr; nhiệt độ vào và ra của sản phẩm đỉnh và sản phẩm đáy (0C)
Cân bằng nhiệt lượng của toàn tháp:
QK=QD+QW+Qm+Q ng−QF−QL
QK: nhiệt lượng cung cấp cho nồi đun (kW)
Qm: nhiệt lượng mất mát ra môi trường xung quanh (kW)
QF: nhiệt lượng do dòng nhập liệu mang vào (kW)
QD: nhiệt lượng do dòng sản phẩm đỉnh mang ra (kW)
QW: nhiệt lượng do dòng sản phẩm đáy mang ra (kW)
Qng: nhiệt lượng trao đổi trong thiết bị ngưng tụ (kW)
QL: nhiệt lượng do dòng hoàn lưu mang vào (kW)
6.3. Phương pháp tiến hành:
Càiđặtchếđộlàmviệc “Auto” vàgiátrịnhiệtđộsôicủanhậpliệutrênbộđiềukhiểncủathiếtbịgianhiệtnhậpliệu.
Khinhiệtđộnhậpliệugầnbằngnhiệtđộsôicủamâmnhậpliệu, tiếnhànhmở van nhậpliệuvàđiềuchỉnhbơmnhậpliệuvớitốcđộ 18L/giờ.
Càiđặtđộgiảmápcủathápchưngcất ở vịtrí 30mBar trênbộđiềukhiểnđộchênháp.
Mở van thusảnphẩmđỉnhvàthusảnphẩmđáy.
Điềuchỉnhcôngtắc chia dòng ở vịtrí “Cycle” (hồilưumộtphần).
Càiđặtgiátrịtỉsốhồilưugiátrịthấpnhấtbằng 1.5 lầngiátrịtỉsốhồilưutốithiểubằngcáchcàiđặtchếđộlàmviệc “Manu”, chukìlấymẫuvàgiátrịphầntrămhồilưu. (Vídụ: càiđặtchukìlấymẫulà 10s, phầntrămhồilưu 60% thìtrongchukì 10s sẽcó 6s van mởđểhồilưu, 4s tháosảnphẩm, tỉsốhồilưu R=6/4=1.5).
Sau 10 phút, tháohết dung dịchcótrongbìnhchứasảnphẩmđỉnh.
Đolưulượngsảnphẩmđỉnhbằngphươngphápthểtíchvànồngđộsảnphẩmđỉnh.
Ghicácthôngsốnồngđộ, nhiệtđộvàotrongbảngsốliệu.
Lầnlượttiếnhànhvớicácgiátrịtỉsốhồilưu, vịtrímâmnhậpliệuvànhiệtđộnhậpliệukhácnhau.Saumỗilầnđiềuchỉnhchếđộlàmviệcphảiđợi 10 phútđểhệthốngổnđịnhmớitháohết dung dịchtrongbìnhchứasảnphẩmđỉnhvàxácđịnhcácthôngsố.
6.4. Số liệu và xử lí số liệu:
6.4.1.Sốliệu:
CÁC THÔNG SỐ R=0 R=1
Lưu lượng nước ngưng tụ (L/h) 22
Lưu lượng nhập liệu (L/h) 0.667
Nhiệt độ sôi dung dịch (0C) 90
Nhiệt độ ở đỉnh (0C) 79.7 77.5
Nhiệt độ nước vào (0C) 29.8
Nhiệt độ nước ra (0C) 30.9 30.3
Nồng độ cồn vào (%V) 19
Nồng độ cồn vào (%V) 91 93
Nhiệt độ nồi đun (0C) 91.2 92.2
6.4.2.Xửlísốliệu:
6.5.Nhậnxétvàbànluận:
6.6.Tàiliệuthamkhảo:
1. Nguyễn Bin, Cácquátrìnhthiếtbịtrongcôngnghệhóachấtvàthựcphẩm, Tập 4: Phânriêngdướitácdụngnhiệt, NhàxuấtbảnKhoahọckĩthuật, 2008.
2.NguyễnKính- NguyễnThạch Minh, Kĩthuậtthựcphẩm 3, Nhàxuấtbản Lao động, 2008.
3. PIGNAT S.A, Continuous Distillation REF DVI/3000- Technical file, France, 2008.
4. TrầnXoa- NguyễnTrọngKhuông- HồLêLiên, Sổtayquátrìnhvàthiếtbịcôngnghệhóachất, tập 1-2, NhàxuấtbảnKhoahọckĩthuật, 2013.
5. VũVăn Bang- VũBá Minh, Quátrìnhvàthiếtbịtrongcôngnghệhóahọc-thựcphẩm, Tập3. Truyềnkhối, NhàxuấtbảnĐạihọcQuốcgiaTp.HCM, 2010.
6.7.Phụlục: