Upload
others
View
9
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Báo Cáo Kêt qua Quan trăc Môi Trường Đợt 3, 4 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 1
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG BIÊU .................................................................................................... 3
DANH MỤC HÌNH VE ......................................................................................................... 4
CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 5
1. Giơi thiêu chung ..................................................................................................... 5
1.1 Muc đich va nhiêm vu quan trăc ............................................................................ 5
1.2 Cơ sở pháp lý ......................................................................................................... 5
1.3 Giơi thiêu vê tinh hinh hoat đông cua công ty ....................................................... 6
1.3.1 Loai hinh san xuât chinh: San xuât giày thể thao. ............................................... 6
1.3.2 Nhu cầu lao đông: ................................................................................................ 8
1.3.3 Nhu cầu sử dung điên, nươc ................................................................................ 8
1.4. Tình trang xử lý khí thai ........................................................................................ 8
1.4.1 Bui từ cac hoat đông san xuât .......................................................................... 8
1.4.2 Khi thai, mui từ cac hoat đông san xuât .......................................................... 9
14.3. Khí thai từ may phat điên ............................................................................... 10
1.4.4. Khí thai từ phương tiên vận chuyển ............................................................... 10
1.5. Tình trang xử lý nươc thai .................................................................................... 10
1.5.1 Nươc thai san xuât ............................................................................................. 10
1.5.2 Nươc thai sinh hoat ............................................................................................ 10
1.6. Hoat đông phát sinh chât thai ............................................................................... 14
1.6.1 Chât thai răn thai sinh hoat ................................................................................ 14
1.6.2 Chât thai răn san xuât không nguy hai .............................................................. 14
1.6.3 Chât thai nguy hai .............................................................................................. 15
1.7 Đơn vị tham gia phối hợp .................................................................................... 15
CHƯƠNG II. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC ...................................... 16
2.1 Tổng quan vị trí quan trăc .................................................................................... 16
2.1.1. Pham vi thực hiên nhiêm vu........................................................................... 16
2.1.2. Kiểu/loai quan trăc ......................................................................................... 16
2.1.3. Điêu kiên tự nhiên, kinh tế - xã hôi ................................................................ 16
2.2. Danh muc các thông số quan trăc theo đợt .......................................................... 16
2.3. Danh muc thiết bị quan trăc và thiết bị phòng thí nghiêm ................................... 17
2.4. Phương phap lây mẫu, bao quan và vận chuyển mẫu .......................................... 18
Báo Cáo Kêt qua Quan trăc Môi Trường Đợt 3, 4 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 2
2.5. Danh muc phương phap đo tai hiên trường và phân tích trong phòng thí nghiêm18
2.6. Mô ta địa điểm quan trăc ...................................................................................... 20
2.7. Thông tin lây mẫu ................................................................................................ 21
2.8. Công tác QA/QC trong quan trăc ......................................................................... 21
2.8.1. QA/QC trong lập kế hoach quan trăc ............................................................. 21
2.8.2. QA/QC trong công tác chuẩn bị ..................................................................... 26
2.8.3. QA/QC tai hiên trường ........................................................................................ 26
2.8.4. QA/QC trong phòng thí nghiêm ..................................................................... 29
2.8.5. Hiêu chuẩn thiết bị ......................................................................................... 31
CHƯƠNG III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC ........................ 33
3.1 Vê chât lượng môi trường không khí xung quanh .......................................................... 33
3.2 Nươc thai ......................................................................................................................... 33
3.3 Nươc ngầm ...................................................................................................................... 33
3.4 Vê vi khí hậu và tiếng ồn môi trường xung quanh ......................................................... 33
3.5 Khí thai tai khu vực san xuât .......................................................................................... 33
CHƯƠNG IV. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QA/QC ĐỢT QUAN TRẮC . 34
4.1 Kết qua QA/QC hiên trường ................................................................................ 34
4.2 Kết qua QA/QC trong phòng thí nghiêm ............................................................. 34
4.2.1 QA/QC trong tính toán kết qua, ghi chép số liêu phân tích ............................... 34
4.2.2 QA/QC trong báo cáo kết qua ........................................................................... 34
CHƯƠNG V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................................... 36
5.1 Kêt luận .......................................................................................................................... 36
5.1.1 Vê chât lượng môi trường không khí ................................................................ 36
5.1.2 Vê chât thai răn và chât thai nguy hai ............................................................... 36
5.1.3 Nươc thai ........................................................................................................... 36
5.1.4 Nươc ngầm ........................................................................................................ 36
5.1.5 Vê tiếng ồn ......................................................................................................... 36
5.1.6 Các vân đê khác ................................................................................................. 37
5.2 Các kiên nghị ................................................................................................................. 37
PHỤ LỤC 1 SO ĐỒ VỊ TRÍ QUAN TRẮC ....................................................................... 39
PHỤ LỤC 2 TỔNG HỢP KẾT QUẢ QUAN TRẮC ĐỢT .............................................. 39
PHỤ LỤC 3 PHIẾU KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM ........................................................... 395
Báo Cáo Kêt qua Quan trăc Môi Trường Đợt 3, 4 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 3
DANH MỤC BẢNG BIÊU
Bang 2.0.1 Danh muc thanh phần, thông số quan trăc ...................................................... 16
Bang 2.0.2 Thông tin vê thiết bị quan trăc va phòng thi nghiêm ...................................... 17
Bang 2.0.3 Phương phap lây mẫu, bao quan va vận chuyển mẫu ..................................... 18
Bang 2.0.4 Phương phap đo tai hiên trường ...................................................................... 18
Bang 2.0.5 Phương phap phân tich trong phòng thi nghiêm ............................................. 18
Bang 2.0.6 Danh muc điểm quan trăc ................................................................................ 20
Bang 2.0.7 Điêu kiên lây mẫu ............................................................................................ 21
Bang 2.0.8 Kế hoach quan trăc .......................................................................................... 22
Bang 2.0.9 Thu tuc kiểm soat chât lượng phòng thi nghiêm ............................................. 29
Bang 2.0.10 Thiết bị cần hiêu chuẩn công tac ................................................................... 31
Bang 2.0.11 Kết qua hiêu chuẩn ........................................................................................ 32
Báo Cáo Kêt qua Quan trăc Môi Trường Đợt 3, 4 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 4
DANH MỤC HÌNH VE
Hinh 1.0.1 Quy trinh san xuât đế ......................................................................................... 6
Hinh 1.0.2 Quy trinh san xuât giay ...................................................................................... 7
Hinh 1.0.3 Sơ đồ tổng quat quy trinh xử lý nươc thai hiên hữu cua Nha may .................. 11
Báo Cáo Kêt qua Quan trăc Môi Trường Đợt 3, 4 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 5
CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU
1. Giơi thiêu chung
1.1 Muc đich va nhiêm vu quan trăc
Công ty TNHH Lac Tỷ II định kỳ 3 tháng/lần phối hợp cùng vơi cac cơ quan lập
chương trinh quan trăc môi trường theo đung như cam kết trong bao cao đanh gia môi
trường cua dự an, tiến hành thu mẫu quan trăc chât lượng môi trường tai các nguồn phát
sinh ô nhiễm trong khu vực dự an va môi trường xung quanh. Muc đich cơ ban cua qua trinh
quan trăc môi trường là:
- Giup nha may có cac thông tin thường xuyên vê các chỉ tiêu môi trường nhằm vào
muc đich đanh gia chât lượng môi trường và hiêu qua cua các biên pháp han chế các
tac đông tiêu cực ma bao cao ĐTM đã đê ra từ đó có cac biên phap điêu chỉnh kịp thời
để han chế những anh hưởng đến quá trình san xuât, môi trường tự nhiên và công
đồng xung quanh khu vực nhà máy.
- Lam cơ sở cung câp cho cơ quan quan lý nha nươc vê môi trường để có các biên
pháp quan lý và han chế các ô nhiễm môi trường theo quy định cua pháp luật đối vơi
các công ty, doanh nghiêp đang hoat đông.
Để xac định, đanh gia hiên trang chât lượng môi trường tai Công ty TNHH Lac Tỷ II,
ngày 30/9/2016 và 21/12/2016 Công ty kết hợp vơi Trung tâm Ky thuật Tiêu chuẩn Đo
lường Chât lượng Cần Thơ mã số VIMCERTS 019 đã tiến hành lây mẫu chât lượng môi
trường không khí bên trong và bên ngoài khu vực san xuât, khu vực xây dựng dự án, nươc
dươi đât va nươc thai công nghiêp.
1.2 Cơ sở pháp lý
Luật bao vê môi trường 2014;
Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngay 14 thang 02 năm 2015 cua Chính phu Quy định vê
đanh gia môi trường chiến lược, đanh gia tac đông môi trường và cam kết bao vê môi
trường;
Thông tư 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 cua Bô Tai nguyên va Môi trường vê
báo cáo hiên trang môi trường, bô chỉ thị môi trường và quan lý số liêu quan trăc môi
trường;
QCVN 05: 2013/BTNMT - Quy chuẩn ky thuật quốc gia vê môi trường không khí
xung quanh;
QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn ky thuật quốc gia vê môt số khi đôc trong môi
trường không khí;
QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn ky thuật quốc gia vê tiếng ồn;
QCVN 09-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn chât lượng nươc ngầm;
QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn ky thuật quốc gia vê nươc thai công nghiêp;
QCVN 24:2016/BYT – Quy chuẩn ky thuật quốc gia vê tiếng ồn – mức tiếp xúc cho
phép tiếng ồn tai nơi lam viêc
QCVN 26:2016/BYT - Quy chuẩn ky thuật quốc gia vê vi khí hậu - giá trị cho phép
vi khí hậu tai nơi lam viêc.
Báo Cáo Kêt qua Quan trăc Môi Trường Đợt 3, 4 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 6
Quyết định 3733/2002/QĐ-BYT vê viêc ban hành 21 tiêu chuẩn vê sinh lao đông, 05
nguyên tăc và 07 thông số vê sinh lao đông
1.3 Giơi thiêu vê tinh hinh hoạt đông cua công ty
Tên đơn vị: CÔNG TY TNHH LẠC TỶ II
Đai diên Công ty: TRẦN CÔNG MINH KHOA Chức vu: P. Tổng Giam Đốc
Điên thoai: (0711) 3 953 292 Fax: (0711) 3 953 282
Email: [email protected]
Địa chỉ: Lô B1, B2 KCN Tân Phú Thanh – Giai đoan 1, xã Tân Phú Thanh, huyên
Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang.
Diên tích sử dung: gần 11,2 ha, trong đó diên tich đã xây dựng hoan thanh: 5,9 ha.
Ranh giơi địa lý: Phia Đông giap đât KCN, Phia Tây giap đường số 6 KCN, Phía Nam: môt
phần giap đường số 3A KCN và môt phần giáp công ty TNHH Phú Thanh; Phía Băc môt phần
giáp công ty TNHH Phú Thanh và môt phần giap đât dân (phần chừa lai 100 từ vào). Vì vị
trí cua dự an nằm trong Khu công nghiêp nên chu yếu tiếp giáp vơi các doanh nghiêp trong
khu công nghiêp va đât quy hoach cho nha may, đường giao thông… Cu thể, vị trí cua dự án
tiếp giáp vơi Công ty Cổ phần Phú Thanh hoat đông trong lĩnh vực chế biến nông san và
thuy san, gần Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG hoat đông trong lĩnh vực san xuât
dược phẩm Công ty TNHH Phú Thịnh hoat đông trong lĩnh vực chế biến nông san và thuy
san, Công ty Cổ phần TMDV VDA Hậu Giang hoat đông trong lĩnh vực cho thuê kho bãi;
1.3.1 Loại hinh san xuât chinh: San xuât giay thể thao.
Quy trình công nghê san xuât giày cua dự án bao gồm quy trình san xuât đế và quy
trình san xuât giày. Cu thể như sau:
Hinh 1.0.1 Quy trinh sản xuất đế
Keo Cân, đanh
keo, kéo keo,
làm mát
Keo dang
tâm
Chia màu,
thêm hóa
chât
Kéo keo thành
sợi, làm mát,
khô
Chặt keo
Ép keo, lang
biên
Đế thành
phẩm
Boc nilong thừa,
mùi, tiếng ồn
Phat sinh mui,
tiếng ồn, nhiêt
đô
Phat sinh
mui, ồn
Phat sinh
mui
Báo Cáo Kêt qua Quan trăc Môi Trường Đợt 3, 4 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 7
Thuyêt minh quy trinh
Quy trinh san xuât đế giay cua dự an ap dung theo công nghê cua nha may hiên hữu;
bao gồm cac công đoan như sau: nguyên liêu la hóa chât dang răn va dang lỏng như: keo
3L; keo KBR01; keo 1502; keo 1205; bôt CC; CaCO3; PO 150; Hyxin; HP 669; M 80; DM
75; S 80; TBZTD 75R;..... được cân định lượng, đanh kéo, kéo keo va lam mat, tai công
đoan nay lam phat sinh vân đê mui cua keo, tiếng ồn từ hoat đông cua cac may móc va rac
thai (boc ny long thừa); san phẩm cua công đoan nay la keo dang tâm được thêm vao hóa
chât, pha mau lam phat sinh mui; tiếp tuc la công đoan kéo keo thanh sợi, lam khô; kế tiếp
keo được chặt, định hinh thanh những kich thươc cua đế; sau đó la công đoan ép keo, lang
biên để tao thanh đế thanh phẩm. Nhin chung thi vân đê môi trường chu yếu cua quy trinh
san xuât đế la vân đê môi trường không khi chu yếu la mui cua keo, tiếng ồn, nhiêt đô. Vi
vậy, dự an sẽ thực hiên cac biên phap nhằm giam thiểu tac đông kể trên đối vơi môi trường
không khí.Quy mô va công suât hoat đông
Quy trinh san xuât giay:
Hinh 1.0.2 Quy trinh sản xuất giày
Thuyêt minh quy trình
Công nghê san xuât giay da cua Công ty la công nghê san xuât khép kín bán tự đông.
Trươc hết, da thuôc va cac nguyên liêu khac sau khi mua sẽ được kiểm tra rồi nhập vao kho.
Sau đó, thuôc da nguyên liêu sẽ qua cac công đoan chặt. Trong giai đoan nay có phat sinh
da, vai vun, muose vun, đối vơi đế thi được đưa qua xử lý đế lam phat sinh yếu tố ô nhiễm
la bui cao su sau khi mai nham, bên canh đó cao su được đưa vao can cung phat sinh cao su
chết va bao bi dinh hữu cơ;
Nguyên liêu sau khi chặt được đưa đến công đoan in, lang, ép nổi. Trong công đoan
nay lam phat sinh da vun va nươc rửa ban in; nươc rửa ban in được thu gom lai va đưa vao
bồn xử lý SBR để xử lý sơ bô sau đó dẫn vào hê thống xử lý nươc thai cua toàn nhà máy.
Gò ráp
Chặt In, lang, ép nổi May
Nguyên phu liêu Xử lý đế
Cán cao su
Xuât hàng Kho thành phẩm Đóng gói Hâp giày
Báo Cáo Kêt qua Quan trăc Môi Trường Đợt 3, 4 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 8
Sau khi qua công đoan in, lang va ép nổi thi nguyên liêu được đưa vao công đoan
may. Ơ công đoan nay chu yếu phat sinh chât thai răn như: lỏi nhựa, chỉ, giây vun, bao
nylon va môt it nươc thai cua viêc rửa ban in trong công đoan in;
Sau khi may, nguyên liêu la da vai được đưa vao công đoan gò rap cung vơi đế sau
khi xử lý va cao su sau khi can cao su. Ơ công đoan rò gap lam phat sinh mui keo va lượng
keo thừa;
Qua giai đoan gò rap giay được vao đóng gói (đối vơi quy trình san xuât giày lanh)
hoặc đưa tiếp vào nồi hâp (đối vơi quy trình san xuât giày nóng), ở giai đoan này nồi hâp
được cung câp khi nén để tao áp lực trong nồi kết hợp vơi hơi nóng từ bình gia nhiêt dầu
cung câp dầu được đốt nóng bởi điên trở cho cac đường ống bên trong nồi tao ra hơi nóng,
quy trình này góp phần vào viêc bao vê môi trường đang kể do không còn sử dung nồi hơi
đốt cui để cung câp hơi nóng như trươc đây.
Sau khi qua giai đoan hâp giay thi san phẩm được đưa vao đóng gói, trong giai đoan
nay cung phat sinh môt lượng chât thai răn san xuât như giây, vai vun;
San phẩm sau khi đóng gói được đưa đến kho thanh phẩm chờ xuât hang.
Toan bô quy trinh được thực hiên khép kin ban tự đông, mặc du trong qua trinh san
xuât cua quy trinh có phat sinh cac yếu tố ô nhiễm như nươc thai, khi thai va chât thai răn
nhưng chu đầu tư sẽ kiểm soat chặt chẽ tac nhân ô nhiễm để giam thiểu đến mức thâp nhât
những tac đông đến môi trường cua dự an.
1.3.2 Nhu cầu lao đông:
Tổng số cán bô công nhân viên cua công ty hiên tai đến hết ngày 31/12/2016 là 7608
người, trong đó:
Cac phân xưởng trực tiếp san xuât: 5961 người
Các phòng ban gián tiếp: 1647 người.
1.3.3 Nhu cầu sử dung điên, nươc
Nguồn năng lượng sử dung tai công ty chu yếu la điên vận hanh may móc, đen chiếu
sang vơi lượng điên tiêu thu trong 06 tháng cuối năm trung binh khoang 1.212.783
KWh/thang. Điên được câp từ mang lươi điên cua Công ty Điên lực Châu Thành A.
Ngoài ra nhà máy còn sử dung dầu DO để cung câp cho may phat điên dự phòng,
phòng ngừa sự cố mât điên va cung câp cho xe nâng hang. Nhu cầu sử dung dầu DO trong
06 tháng cuối năm trung bình khoang 1.59 lít/tháng tùy theo tần suât căt điên cua điên lực.
Nhu cầu sử dung nươc trong 06 tháng cuối năm cho hoat đông cua công ty đối vơi
nươc ngầm trung bình khoang 4.8 m3/thang, nươc câp cua khu công nghiêp trung bình 3.2
m3/tháng
1.4. Tinh trạng xử lý khi thai
1.4.1 Bui từ các hoạt đông san xuât
Bui trong khu vực dự an chu yếu phat sinh từ cac công đoan trai da, căt, may, đóng
gói san phẩm ở xưởng may, hoat đông cua xe chuyên chở nguyên liêu, may phat điên dự
phòng và bui khuếch tán từ bên ngoài vào.
Báo Cáo Kêt qua Quan trăc Môi Trường Đợt 3, 4 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 9
Hê thống đường giao thông nôi bô cua nha may sẽ được trãi nhựa va gia cố bêtông nên
bui trong hoat đông giao thông không đang kể. Các chât khí ô nhiễm phát sinh từ máy phát
điên dự phòng chỉ trong giai đoan ngăn va thường gian đoan, nồng đô cua các chât khí này
đêu nằm dươi ngưỡng cho phép. Tuy nhiên, để bao đam chât lượng môi trường không khí
vê lâu dai cung như chât lượng san phẩm thì nhà máy sẽ áp dung môt số biên pháp giam
thiểu nhằm giam ham lượng bui như sau:
Bố tri thêm cac quat thông gió trong xưởng may, tao đô thông thoang thoai mai
cho công nhân khi lam viêc;
Bố tri may phat điên cách xa khu vực san xuât, nơi có nhiêu công nhân làm viêc.
Don dep vê sinh bui, da, vai thừa sau môi ca san xuât lam viêc;
Trồng thêm cây xanh trong khuôn viên cua Nha may để làm giam ham lượng bui
trong không khí, tao môi trường làm viêc thoáng mát cho công nhân (diên tích
cây xanh = 20% tổng diên tích dự án).
Trang bị đầy đu khẩu trang lao đông cho công nhân khi làm viêc.
1.4.2 Khi thai, mui từ các hoạt đông san xuât
Để han chế mùi trong quá trình san xuât bằng cách bố trí quat thông gió nhằm tao
điêu kiên thông thoáng cho khu vực san xuât. Bên canh đó, giai pháp giam thiểu tac đông
cua bui, mui đối vơi hê thống may căt lazer va khu vực gò sẽ được công ty áp dung như sau:
Hinh 4.1 Quy trinh xử lý mui, bui cao su va khi đôc trong dây chuyên san xuât
Giai pháp xử lý mùi (mùi hôi cua keo dan, mui đặc trưng cua nguyên liêu từ viêc căt
lazer) và bui tai các khu vực san xuât được lăp đặt các hê thống quat hut để thu bui, mui đưa
vào xử lý qua tâm màng than hoat tinh trươc khi thai ra môi trường. Hiên tai, công ty đã lăp
Mùi, bui cao su, hơi dung môi, hơi khi đôc
Chup hút
Đường ống
Thiết bị xử lý (tâm than
hoat tinh,…)
Motor hut
Ống thoát khí
Báo Cáo Kêt qua Quan trăc Môi Trường Đợt 3, 4 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 10
đặt 140 thiết bị xử lý khí thai, mui được lặp cuc bô trên các giàn sây cua khu vực gò (dan)
va 16 hê thống hut tai 16 may căt lazer sau đó tập trung lai 2 đường ống phat thai ra bên
ngoai nha xưởng.
Ngoai ra, để bao vê cho công nhân làm viêc trực tiếp bằng cách trang bị các dung cu
bao hô lao đông phù hợp (găng tay, khẩu trang…).
14.3. Khi thai từ máy phát điên
Khí thai may phat điên chứa nhiêu các chât ô nhiễm không khi, tuy nhiên trong bô
phận cua may phat điên đã có bô phận xử lý khi trươc khi thai thoat ra ngoai theo đường
ống khói. Chiêu cao ống khói cua may phat điên trên 10m. Cac vật liêu để hâp thu cac chât
ô nhiễm trong khi thai tai bô phận xử lý khi sẽ được thay mơi va vê sinh định kỳ tuy theo
thời gian hoat đông cua may phat điên nhiêu hay it.
Bên canh đó, để giam thiểu đô ồn cua may phat điên thì chu dự án sẽ bố trí vị trí máy
phat điên xa khu vực san xuât va có tường bao che xung quanh.
Ngoai may phat điên chỉ hoat đông khi mang lươi điên quốc gia gặp sự cố. Do đó, tac
đông từ khi thai may phat điên hầu như không đang kể.
1.4.4. Khi thai từ phương tiên vận chuyển
Để giam thiểu những tac đông do hoat đông cua cac phương tiên giao thông chu dự
án sẽ thực hiên các biên pháp sau:
- Quy định lối ra, vao cho cac phương tiên đi lai cua công nhân viên va cac phương
tiên vận chuyển ra vào liên hê công tác, chuyên chở nguyên liêu, thành phẩm cua dự án;
- Quy định tốc đô cua cac phương tiên khi ra vào dự án;
- Quy định công nhân viên, chu phương tiên vận chuyển thực hiên đung cac quy định
khi tham gia giao thông, tuân thu cac quy định giam thiểu tiếng ồn, an toan giao thông…
1.5. Tình trạng xử lý nươc thai
Nươc thai từ hoat đông cua nhà máy bao gồm san xuât và sinh hoat phát sinh lơn
nhât theo ghi nhận 06 tháng cuối năm 2016 la 323,6 m3/ngay.đêm.
1.5.1 Nươc thai san xuât
Do đặc điểm cua ngành nghê may giay da hầu như không có nươc thai san xuât phat
sinh. Nươc thai san xuât cua nhà máy phát sinh tai công đoan rửa khuôn ban in, rửa dung
cu đựng hóa chât vơi số lượng khoang 6,0 m3/ngay vơi cac thanh phần ô nhiễm như chât
tao mau, kim loai…. Lượng nươc thai nay được đưa đến hê thống tập trung và xử lý sơ bô
bằng bể chứa SBR để xử lý các thành phần kim loai nặng có trong nươc thai san xuât trươc
khi đưa vê hê thống xử lý nươc thai tập trung để xử lý.
1.5.2 Nươc thai sinh hoạt
Nươc thai sinh hoat chu yếu phát sinh từ các nguồn:
- Nươc rửa tay và vê sinh cua công nhân từ khu sinh hoat chung, nhà vê sinh trong
khu vực nhà máy;
Báo Cáo Kêt qua Quan trăc Môi Trường Đợt 3, 4 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 11
- Nươc thai sinh hoat được sinh ra từ các nhà bếp, nha ăn, căn tin phuc vu công
nhân.
Hinh 1.0.3 Sơ đồ tông quat quy trinh xư ly nươc thải hiện hữu cua Nhà may
Biên phap xử lý nươc thai từ hoat đông sinh hoat cua công nhân viên nha may được
thực hiên la dung bể tự hoai, sau đó được dẫn vào hê thống thống xử lý nươc thai tập trung
cua dự án hiên hữu sau khi nâng câp để được xử lý tiếp tuc trươc khi thai ra nguồn tiếp
nhận. Đối vơi nươc thai từ nha ăn sau khi loc bỏ cặn, thức ăn thừa cung được dẫn vào hê
thống xử lý tập trung xử lý. Nươc thai sau xử lý tai bể khử trung đat chuẩn B theo QCVN
40:2011/BTNMT thai ra cống KCN. Nươc thai đầu ra sau bể loc xử lý đat loai A để tái sử
dung cho tươi cây và rửa bồn cầu cua nhà vê sinh.
Nguồn tiếp nhận (hê thống cống chung
cua KCN để xử lý tiếp tuc tai Tram
XLNT tập trung cua KCN trươc khi thai
ra nguồn tiếp nhận là sông Ba Láng)
Nguồn tiếp nhận
(hê thống cống
chung cua KCN)
Tái sử dung (tươi
cây, dôi rửa nhà vê
sinh
Nươc thai san xuât (rửa
khuôn in)
Đường ống thu gom
Hê thống xử lý cua nhà máy hiên
hữu (sau khi được nâng câp)
Nươc mưa chay tran Nươc thai nha ăn, nươc
thai sinh hoat
Bể thu gom và xử lý sơ bô
(loc bỏ cặn, thức ăn thừa);
bể tự hoai
Hố gas
Loai B, QCVN
40:2011 Loai A, QCVN
40:2011
Báo Cáo Kêt qua Quan trăc Môi Trường Đợt 3, 4 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 12
Sơ đồ khối công nghê xử lý:
Các thông số ky thuật cua hê thống xử lý nươc thai sau cai tạo:
- Bể thu gom: 2,6m × 2,6 × 4,5m
- Bể điêu hòa:7,0m × 5,5 × 4,5m
- Bể điêu chỉnh PH: 2,6 × 2,6 × 4,5m
- Bể vi sinh (03 bể),có kích thươc lần lượt là:
- Bể thiếu khí(anoxic):7m × 7,5m × 4,5m
- Bể hiếu khí 1: 7,5 × 6,3 × 4,5m
- Bể hiếu khí 2: 7,5 × 5,1 × 4,5m
- Bể lăng: 5,1 × 5,1 × 4,5m
Nươc thai san xuât
Bồn SBR
BẾ XỬ LÝ YẾM KHÍ
BỂ CHỨA TÁI SỬ
DỤNG
BỂ LỌC ÁP LỰC
May thổi khi
Côt A, QCVN
40:2011/BTNMT
Côt B, QCVN
40:2011/BTNMT
Bùn thai
May thổi khi
Nươc trong
BẾ THU GOM
BỂ ĐIÊU HOA
BỂ AEROTANK
BẾ LĂNG
BẾ ĐIÊU CHỈNH PH
Nươc thai sinh hoat
BỂ CHỨA BUN
Song chăn rac
Ho
an l
ưu
bù
n
BỂ KHỬ TRÙNG
Hê thống thu gom cua
KCN
Báo Cáo Kêt qua Quan trăc Môi Trường Đợt 3, 4 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 13
- Bể khử trùng: 3,5 × 3,3 × 4,5m
- Bể chứa tái sử dung: 3,5 × 2,7 × 4,5
Thuyêt minh quy trình công nghê:
Nươc thai san xuât (nươc thai rửa ban in, rửa dung cu đựng hóa chât) dẫn
vao hố thu gom nươc thai san xuât .Sau đó nươc thai san xuât được bơm qua bồn SBR xử
lý bằng keo tu tao bông. Tai bồn SBR keo tu tao bông, hóa chât hô trợ keo tu PAC, polyme
được bơm vao. Để tăng hiêu qua cua quá trình keo tu tao bông, nồng đô hóa chât hô trợ keo
tu phân tan đêu bể nhờ thiết bị khuây vơi thời gian thích hợp, hóa chât keo tu sẽ kết dính
các chât bẩn có trong nươc thành những bông cặn có kích thươc lơn nhằm tăng hiêu qua
lăng. Sau đó nươc được đưa qua hê thống lăng cặn, các bông cặn lăng xuống đay bể và
nươc sach chay tràn qua bể va đưa qua hê thống xử lý nươc chung cua công ty. Bùn lăng tai
bồn SBR sẽ được định kỳ hut ra, dung may ép bun để thu lai bun khô, thuê đơn vị có chức
năng để xử lý va nươc thai phát sinh trong quá ép bùn sẽ được thu gom vê bể thu nươc
Nươc thai từ cac nguồn (nươc thai nha ăn, nươc thai sinh hoat, nươc thai nha vê
sinh sau xử lý bể tự hoai, nươc thai sau xử lý ở bồn SBR) được bơm vê bể thu gom được
bơm lên bể điêu hòa nhờ 02 bơm chim hoat đông luân phiên.
Trong bể điêu hòa có bố tri hê thống phân phối khi đuc lô ở đay bể. Bể được
thiết kế vơi thời gian lưu nươc hợp lý công vơi tac đông xao trôn manh cua không khi
được câp từ may thổi khi nồng đô chât bẩn trong nươc sẽ được cân bằng trong toan bể. Bể
điêu hòa có nhiêm vu ổn định lưu lượng va nồng đô cua nươc thai để qua trinh xử lý sinh
hoc đat hiêu qua hơn. Từ đây nươc thai được bơm liên tuc vơi lưu lượng nhât định qua điêu
chỉnh pH. Nươc thai được đưa qua bể điêu chỉnh pH. Hóa chât NaOH, H2SO4 được châm
vao để đưa pH vê 6.5-7.5. Sau đó, nươc thai được qua bể sinh hoc hiếu khi.
Tai bể sinh hoc hiếu khi, cac vi sinh vật hiếu khi sẽ sử dung lượng oxy hòa tan
trong nươc để phân huy cac hợp chât hữu cơ có trong nươc thai. Để tăng hiêu qua xử lý,
lượng oxy nay sẽ được câp liên tuc vao bể bằng may thổi khi. Trong bể có bố tri hê thống
đĩa phân phối khi tao ra hang triêu những bot khi mịn vơi hiêu suât hòa tan oxy rât cao
nhằm tăng kha năng hòa tan oxy vao trong nươc. Cac gia thể sinh hoc trong bể la môi
trường phat triển tốt cho cac vi sinh vật. Vi vậy trong bể hiếu khi, nồng đô vi sinh vật luôn
ổn định ở mức cao, đam bao hiêu qua xử lý.
Nươc thai tiếp tuc được dẫn đến bể lăng nhằm tach lượng bun sinh hoc va ham
lượng cặn lơ lửng. Nươc thai được phân phối vao ống lăng trung tâm va đi theo hương từ
dươi lên. Dươi tac đông cua trong lượng phần bun sẽ được lăng xuống đay bể; phần bun
lăng được ở đay bể sẽ bơm tuần hoan lai bể sinh hoc nhằm đam bao ham lượng bun trong
bể luôn ổn định; phần bun dư sẽ được bơm vê mang thu nươc va chay qua bể khử trung
nhằm tiêu diêt ham lượng vi khuẩn gây bênh còn tồn tai trong nươc khi thai ra môi trường.
Trong bể khử trung hóa chât khử la NaOCl sẽ được bơm vao liên tuc bằng bơm
định lượng. Sau thời gian tiếp xuc cần thiết, hầu hết cac vi khuẩn gây bênh trong nươc sẽ bị
tiêu diêt hoan toan, đam bao an toan cho nươc thai vê mặt vi sinh trươc khi xa vao nguồn
tiếp nhận
Báo Cáo Kêt qua Quan trăc Môi Trường Đợt 3, 4 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 14
Cuối cung nươc thai sẽ được bơm vao thiết bị loc ap lực nhằm loai bỏ cac thanh
phần lơ lửng nhỏ còn lai trong nươc thai ma qua trinh lăng chưa thực hiên được, tao đô
trong cần thiết cho nươc thai. Nươc sau xử lý đam bao đat gia trị loai A QCVN
40:2011/BTNMT sẽ được tai sử dung cho khu vực nhà vê sinh, tươi cây, lam mat may
lượng còn thừa mơi xa vao môi trường tiếp nhận.
Thiết bị loc ap lực sẽ được định kỳ rửa loc để tach cac cặn răn lâu ngay bam
phu lên bê mặt vật liêu gây tăc loc, lam giam hiêu qua xử lý. Nươc chứa bun sau khi rửa
loc sẽ được xa vê bể gom để tiếp tuc được xử lý.
Phần bun dư từ bể lăng sinh hoc sẽ được bơm vê bể phân huy bun. Tai bể phân huy
bun xay ra qua trinh phân huy bun ky khi; bun sẽ tach nươc va đưa qua may ép bun tach
nươc tiếp, phần nươc sau khi tach bun sẽ chay vê bể điêu hòa để xử lý, phần bùn sau khi ép
phơi khô sẽ giao cho đơn vị xử lý có chức năng.
Vê công tác xử lý bun, rác thai:
Lượng bun sinh hoc dư bể Aerotank được đưa vê bể chứa bun rồi được bơm bùn nén
bơm vao bô keo tu cua my p bn, tai đây bun nén được trôn đêu vơi hĩa chât trợ keo tu
Polymer, sau đó toan bô hôn hợp ny chay vo thiết bị ép bun băng tai. Banh bun khô sau khi
ép được chứa trong bể thng chứa bun đặc, định kỳ bun được Cơng ty TNHH Thin Thanh
LA chuyển đi chon lâp theo quy định hoặc sử dung lm phn bĩn cho cy trồng.
Nươc dư lơp trên cua bồn lăng bun được thu gom va dẫn vê bể thu gom để tiếp tuc
qua trinh xử li.
1.6. Hoạt đông phát sinh chât thai
1.6.1 Chât thai răn thai sinh hoạt
Lượng rác phát sinh trung bình trong 6 tháng cuối năm khoang 17.555 kg/tháng.
(khoang 702.2 kg/ngày). Thành phần chu yếu là hợp chât hữu cơ dễ phân huy.
Công ty đã trang bị các sot rác nhỏ loai 25L tai khu vực văn phòng, khu vực vê sinh,
trang bị các thùng 120 lít tai nha ăn cua nhân viên. Doc tuyến đường nôi bô cung bố trí
khoang 60 thùng rác khoang 30L. Toàn bô lượng rác này sẽ được thu gom bởi công nhân
tap vu cua nhà máy, tập kết tai nhà chứa rác cua nhà máy. Công ty đã hợp đồng vơi đơn vị
có chức năng thu gom, vận chuyển va xử lý theo đung quy định.
1.6.2 Chât thai răn san xuât không nguy hại
Chât thai răn san xuât gồm: vai, da, muốt xốp, giây keo,… trung bình môi tháng phát
sinh khoang 52.172 kg/tháng (khoang 2086,9 kg/ngày). Công ty có bố trí cho môi đơn vị
san xuât các thùng chứa rác loai 25l, hàng ngày sẽ có nhân viên vận chuyển xuống nhà rác
và các loai rác này sẽ được đơn vị có chức năng thu gom, vận chuyển va xử lý theo đung
quy định.
Các loai như: Giây, nhựa, cao su chết, kim loai,… trung bình môi tháng phát sinh
khoang 2.9505 kg/tháng (khoang 1.180,21 kg/ngày) Công ty sẽ đem ban cho Đơn vị thu
mua phế liêu Quốc lô 1A âp Phu Lợi, xã tân Phu Thanh, Châu Thanh A, Hậu Giang.
Báo Cáo Kêt qua Quan trăc Môi Trường Đợt 3, 4 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 15
Ngoài ra, Nhà máy còn phát sinh các loai như: lõi chỉ, suốt chỉ, pallet gô các loai này
sẽ được tái sử dung lai.
1.6.3 Chât thai nguy hại
Hiên tai Nha may đã có sổ chu nguồn CTNH mã số QLCTNH 93.000331T do Sở Tài
nguyên va Môi trường tỉnh Hậu Giang câp lần 04 ngay 06 thang 8 năm 2015. Nha may đã
bố trí kho chứa chât thai nguy hai đung theo quy định cua TCVN 6707:2009 Chât thai
nguy hai - dâu hiêu canh bao
Các loai chât thai nguy hai phat sinh như: Keo phế, giẻ lau, bao bì mêm, bao bì kim
loai, bao bì cứng, bóng đen, hôp mực in rông,... trung bình môi tháng phát sinh khoang
17403,8 kg (khoang 696,15 kg/ngày). Nhà máy hợp đồng vơi Công ty CP Môi trường Viêt
Úc thu gom và xử lý (1 tuần/lần).
1.7 Đơn vị tham gia phối hợp
Viêc thực hiên báo cáo kết qua quan trăc môi trường, nhà máy được sự hô trợ cua
Trung tâm ky thuật tiêu chuẩn đo lường chât lượng Cần Thơ, có đu điêu kiên hoat đông
quan trăc môi trường mã số VIMCERTS 019.
Báo Cáo Kêt qua Quan trăc Môi Trường Đợt 3, 4 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 16
CHƯƠNG II. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC
2.1 Tổng quan vị tri quan trăc
2.1.1. Phạm vi thực hiên nhiêm vu
Công ty TNHH Lac Tỷ II nằm ở Lô B1, B2 KCN Tân Phu Thanh - giai đoan 1, xã
Tân Phú Thanh, huyên Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang.
2.1.2. Kiểu/loại quan trăc
Kiểu quan trăc tai cơ sở:
- Quan trăc môi trường tac đông: mẫu không khí xung quanh.
- Quan trăc môi trường chât phát thai: mẫu nươc thai.
2.1.3. Điêu kiên tự nhiên, kinh tê - xã hôi
Cơ sở ha tầng dự án sẽ làm giam diên tich va thay đổi câu trúc thực vật che phu mặt
đât, dẫn đến lam thay đổi các yếu tố vi khí hậu trong khu vực. Tuy nhiên diên tích cua dự án
không lơn nên cac tac đông nay không đang kể cung không lam thay đổi đa dang sinh hoc
cua khu vực.
Sự gia tăng lao đông trong khu vực san xuât môt mặt anh hưởng tình hình phát triển
kinh tế cua địa phương, mặt khác anh hưởng đến tình hình an ninh trật tự trong khu vực nếu
không quan lý chặt chẽ.
Trong mối quan hê vơi khu công nghiêp Tân Phú Thanh – giai đoan 1 thì dự án có
vai trò là môt phần tử tao nên khu công nghiêp va mối quan hê vơi khu công nghiêp là sự
liên quan cua cac công trinh kết nối ha tầng như đường giao thông đối ngoai, điên, viễn
thông, câp nươc, PCCC...; trong quy hoach phát triển kinh tế xã hôi và bao vê môi trường
tai khu vực thực hiên dự án thì dự án phù hợp vơi phát triển kinh tế xã hôi và bao vê môi
trường do được đầu tư trong khu công nghiêp và sẽ thực hiên đầy đu các biên pháp bao vê
môi trường theo đung cac quy định hiên hành và cua Ban Quan lý Các Khu công nghiêp
tỉnh Hậu Giang.
2.2. Danh muc các thông số quan trăc theo đợt
Bảng 2.0.1 Danh mục thành phần, thông số quan trắc
STT Nhóm thông số Thông số
I Thanh phần môi trường không khi
1 Môi trường không khi trong
khu vực san xuât
Nhiêt đô, Đô ẩm, Ham lượng bui, Đô ồn,
CO, SO2, NO2, Benzen, Toluene, Xylen
2 Môi trường không khi xung
quanh
Nhiêt đô, Đô ẩm, Ham lượng bui, Đô ồn,
CO, SO2, NO2, Benzen, Toluene, Xylen
II Thanh phần môi trường nươc
Báo Cáo Kêt qua Quan trăc Môi Trường Đợt 3, 4 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 17
STT Nhóm thông số Thông số
1 Nươc thai
pH, BOD5, TSS, COD, Amoniac, TN, TP,
Sunfua, Pb, Hg, Cd, Crom VI, dầu mỡ
khoáng, Crom III, Coliform
2 Nươc ngầm
pH, Đô mau, Đô cứng, Ham lượng săt,
Ham lượng Asen, Ham lượng Nitrat, Ham
lượng Clorua, Ham lượng sunfat , Ham
lượng Cadimi, Ham lượng chi
2.3. Danh muc thiêt bị quan trăc va thiêt bị phòng thi nghiêm
Các thiết bị quan trăc va thiết bị phòng thi nghiêm cua đơn vị đo đac phu hợp vơi yêu
cầu cua phương phap. Thông tin vê trang thiết bị được trinh bay tai bang sau:
Bảng 2.0.2 Thông tin về thiết bị quan trắc và phòng thí nghiệm
STT Tên thiêt bị Mã hiêu Hãng/nươc
san xuât
Ngay hiêu
chuẩn/bao trì
A. Thiêt bị quan trăc:
1 Thiết bị lây mẫu bui HV 1E MT-04 Extech-
TAIWAN 1/9/2016
2 Thiết bị lây mẫu không khí
SKC MT-05 Hach-My 28/2/2016
3 May đo DO MT-07 Desaga-Đức 18/9/2016
4 May định vị toa đô GPS MT-08 Kestrel-My 22/4/2016
5 May đo tiếng ồn MT-09 Sibata-Nhật 31/8/2016
6 Thiết bị đo nhiêt đô, ẩm đô, áp
suât MT-38
Morris and
Lee-My 17/8/2016
7 Thiết bị lây mẫu khí thai đẳng
tốc Tecora-G4 MT-39 Basic-My 31/8/2016
8 Máy Testo MT-46 Đức 30/9/2016
B. Thiêt bị thí nghiêm:
1 pH MT-25 Singapore 191/2016
2 Bô đo BOD5 và tu lưu trữ mẫu MT-01 Đức 11/1/2016
3 Máy quay phổ so màu UV-Vis MT-11 My 22/1/2016
4 Bếp phá mẫu COD MT-02 My 11/1/2016
5 Máy so màu DR 2800 MT-03 My 15/1/2016
6 Máy săc ký Ion SK-09 Thuy Sĩ 15/6/2016
7 Săc ký lỏng HPLC/EID SK-07 Đức 1/6/2016
8 Máy AAS SK-06 Úc 8/6/2016
9 Máy ICD SK-05 My 6/6/2016
10 Săc ký khí GC/MS SK-01 Nhật 6/6/2016
11 Máy phân tích 5 nguyên tố SK-03 My 15/6/2016
Báo Cáo Kêt qua Quan trăc Môi Trường Đợt 3, 4 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 18
12 Máy LC/MS SK-04 Nhật 1/6/2016
2.4. Phương pháp lây mẫu, bao quan va vận chuyển mẫu
Bảng 2.0.3 Phương phap lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu
STT Thông số Phương pháp lây mẫu
I Thanh phần môi trường khi thai Lây mẫu theo Hương dẫn quan trăc 5.7
cua Trung tâm ky thuật tiêu chuẩn
đo lường chât lượng Cần Thơ. III Thanh phần môi trường nươc thai
2.5. Danh muc phương pháp đo tại hiên trường va phân tich trong phòng thi nghiêm
Phương phap đo tai hiên trường:
Bảng 2.0.4 Phương phap đo tại hiện trường
STT Tên thông số Phương pháp đo Dãi đo
1 Nhiêt đô, 0C QCVN 46:2012/BTNMT 0-600C
2 pH TCVN 6492:2011 2 ÷ 12pH
3 Ồn, dB(A) TCVN 7878-2:2010 28 - 130dB
Phân tích trong phòng thí nghiêm
Bảng 2.0.5 Phương phap phân tích trong phòng thí nghiệm
STT Tên thông số Phương pháp đo Giơi hạn phát hiên Ghi chú
Môi trường khi thai tại nguồn (máy căt lazer, máy phát điên)
1 Đô ẩm US.EPA Method 4 10÷ 85pH
2 Ham lượng Bui EPA Method 5 5 µg/m3
3 Nhiêt đô HD 5.7 – QT – 27 0-600C
4 Ham lượng NOX HD 5.7 – QT – 27 5 µg/m3
5 Ham lượng CO HD 5.7 – QT – 27 5 µg/m3
Môi trường không khi khu vực san xuât
1 Nhiêt đô QCVN 46:2012/BTNMT 0-600C
Báo Cáo Kêt qua Quan trăc Môi Trường Đợt 3, 4 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 19
STT Tên thông số Phương pháp đo Giơi hạn phát hiên Ghi chú
2 Đô ẩm QCVN 46:2012/BTNMT 10 ÷ 85%RH
3 Ham lượng bui TCVN 5067:1995 5 µg/m3
4 Ham lượng CO HD 5.4 – HLb – 28.1 5 µg/m3
5 Ham lượng SO2 TCVN 5971:1995 4,2 µg/m3
6 Ham lượng NO2 TCVN 6137:2009 5 µg/m3
7 Ham lượng Benzen NIOSH Method 1501 -
8 Ham lượng Toluene NIOSH Method 1501 -
9 Ham lượng Xylen NIOSH Method 1501 -
Môi trường nươc thai
1 Đô màu SNEWW 2120C:2012 3,5 Pt-Co
2 BOD5 (200C) SNEWW 2120C:2012 2 mg/L
3 Ham lượng Amoniac SNEWW 4500-NH3
F:2012 0,006 mg/L
4 Ham lượng tổng Nitơ (tinh
theo N) TCVN 6638:2000 1,34 mg/L
5 Ham lượng Photpho tổng
(tính theo P) SNEWW 4500-P E:2012 1 mg/L
6 Ham lượng Sunfua SNEWW 4500 S2- F:2012 0,1 mg/L
7 Ham lượng Chì (Pb) US.EPA Method 200.7 0,01 mg/L
8 Ham lượng Thuy ngân
(Hg) SNEWW 3112B:2012 0,663 µg /L
9 Ham lượng Cadimi (Cd) US.EPA Method 200.7 0,01 mg/L
10 Tổng dầu mỡ khoáng TCVN 5070:1995 0,01 mg/L
11 Ham lượng Crom (Cr) VI TCVN 6658:200 0,02 mg/L
12 Coliform TCVN 6187-2:96 3MPN/100mL
13 Ham lượng COD Method 8000: DR/2800
Spectrophotometer 2 mg/L
14 Tổng chât răn lơ lửng
(TSS) SNEWW 2540 D:2012 5 mg/L
Báo Cáo Kêt qua Quan trăc Môi Trường Đợt 3, 4 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 20
2.6. Mô ta địa điểm quan trăc
Mô ta văn tăt vê cac địa điểm quan trăc.
Bảng 2.0.6 Danh mục điểm quan trắc
STT Tên điểm
quan trăc
Ký hiêu
điểm
quan trăc
Kiểu/
loại quan trăc
Vị tri lây mẫu theo
tọa đô VN 2000
Mô ta
điểm
quan trăc X Y
I Thành phần môi trường khí thai
1 Không khí 1 KK1 Quan trăc
không khí 0579938 1100539
Khu vực chặt xưởng
2
2 Không khí 2 KK2 Quan trăc
không khí 0579860 1100432
Khu vực may xưởng
1
3 Không khí 3 KK3 Quan trăc
không khí 0579966 1100562 Khu vực gò xưởng 3
4 Khí thai 1 KT1 Quan trăc
không khí 0579943 1100583 Máy căt lazer
5 Khí thai 2 KT2 Quan trăc
không khí 0579982 1100418 May phat điên
6 Không khí 5 KK5 Quan trăc
không khí 0579733 1101126
Khu vực nhà dân lân
cận
II Thành phần môi trường nươc thai
1 Nươc thai 1 NT1 Quan trăc
nươc thai 0579944 1100313
Đầu ra sau bể khử
trùng
2 Nươc thai 2 NT2 Quan trăc
nươc thai 0579959 1100312 Đầu ra sau bồn loc
3 Nươc thai 3 NT3 Quan trăc
nươc thai 0579965 1100296
Đầu vào HTXL tai
bể thu gom
III Thành phần môi trường nươc ngầm
1 Nươc ngầm 1 NN1 Quan trăc nươc
ngầm 0579973 1100322 Trươc hê thống xử lý
2 Nươc ngầm 2 NN2 Quan trăc nươc
ngầm 0579962 1100306 Sau hê thống xử lý
Báo Cáo Kêt qua Quan trăc Môi Trường Đợt 3, 4 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 21
2.7. Thông tin lây mẫu
Bảng 2.0.7 Điều kiện lấy mẫu
STT Ký hiêu
mẫu
Ngày
lây mẫu
Giờ
lây mẫu
Đặc điểm
thời tiêt
Điêu kiên
lây mẫu
Tên người
lây mẫu
I Thành phần môi trường khí thai
1 KK1, KK2,
KK3 21/12/2016 8h10-11h00 Trời năng Hiếu
2 KK5 30/9/2016 8h30-10h30 Trời năng Hiếu
II Thành phần môi trường nươc thai
1 NT1, NT2,
NT3 21/12/2016 8h00-11h00 Trời năng Hiếu
2 NN1, NN2 30/9/2016 8h10-10h30 Trời năng Hiếu
2.8. Công tác QA/QC trong quan trăc
2.8.1. QA/QC trong lập kê hoạch quan trăc
Muc tiêu quan trăc:
Các hoat đông quan trăc va phân tich môi trường nươc diễn ra ngoài hiên
trường (lây mẫu, bao quan mẫu, đo đac môt số thông số không bên) và phân tích
trong phòng thí nghiêm. Để thu thập được thông tin cần phai tiến hành môt loat hoat
đông bao gồm từ khâu lập kế hoach, thiết kế chương trinh, thiết kế mang lươi, lây
mẫu, phân tích trong phòng thí nghiêm và xử lý số liêu.
Muc tiêu cua chương trinh đam bao chât lượng/kiểm soát chât lượng (QA/QC)
trong hoat đông quan trăc va phân tich môi trường nươc (bao gồm nươc luc địa và
nươc biển) là cung câp những số liêu tin cậy va đã được kiểm soát vê hiên trang môi
trường nươc bao gồm các thông số chu yếu như: nhiêt đô, pH, DO, kim loai nặng,
cặn lơ lửng, đô đuc, COD, BOD5/TOC (vơi nươc biển), clorua, amoni, tổng P, tổng
N, tổng coliform, trầm tích, phù du, vi sinh vật... thoa mãn yêu cầu thông tin cần thu
thập, theo muc tiêu chât lượng đặt ra, để:
- Đanh gia hiên trang chât lượng nươc khu vực/địa phương;
- Đanh giá diễn biến chât lượng môi trường nươc theo thời gian;
- Canh báo sơm các hiên tượng ô nhiễm nguồn nươc;
- Theo các yêu cầu khác cua công tác quan lý môi trường và phát triển kinh tế.
Báo Cáo Kêt qua Quan trăc Môi Trường Đợt 3, 4 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 22
Bảng 2.0.8 Kế hoạch quan trắc
STT
Vị trí
lây
mẫu
Thông số
Số
lượng
mẫu
thực
Số
lượng
mẫu
QC
Thiêt bị lây
mẫu, chứa
mẫu
Điêu
kiên
lây
mẫu
Cách thức bao
quan
Thiêt bị
đo va
phân tích
tại hiên
trường
Biên pháp an toàn con
người, thiêt bị
I Thành phần môi trường xung quanh, lao đông
Mẫu không khí khu vực san xuât
1
Khu
vực
chặt
xưởng
2
Nhiêt đô, Đô ẩm, Đô
ồn, Ham lượng bui,
Đô ồn, CO, SO2,
NO2, Benzen,
Toluene, Xylen
01 - - Trong
lành -
Sound
level meter
– IEC
61672
TYPE II
Trang bị bao hô lao đông:
mu, giay, găng tay, khẩu
trang, măt kiếng.
Thiết bị được đặt trong
các thùng xốp, chống sốc.
2
Khu
vực
may
xưởng
1
Nhiêt đô, Đô ẩm, Đô
ồn, Ham lượng bui,
Đô ồn, CO, SO2,
NO2, Benzen,
Toluene, Xylen
01 - - Trong
lành
-
Sound
level meter
– IEC
61672
TYPE II
Trang bị bao hô lao đông:
mu, giay, găng tay, khẩu
trang, măt kiếng.
Thiết bị được đặt trong
các thùng xốp, chống sốc.
3
Khu
vực gò
xưởng
3
Nhiêt đô, Đô ẩm, Đô
ồn, Ham lượng bui,
Đô ồn, CO, SO2,
NO2, Benzen,
Toluene, Xylen
01 - - Trong
lành
-
Sound
level meter
– IEC
61672
TYPE II
Trang bị bao hô lao đông:
mu, giay, găng tay, khẩu
trang, măt kiếng.
Thiết bị được đặt trong
các thùng xốp, chống sốc.
Báo Cáo Kêt qua Quan trăc Môi Trường Đợt 3, 4 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 23
STT
Vị trí
lây
mẫu
Thông số
Số
lượng
mẫu
thực
Số
lượng
mẫu
QC
Thiêt bị lây
mẫu, chứa
mẫu
Điêu
kiên
lây
mẫu
Cách thức bao
quan
Thiêt bị
đo va
phân tích
tại hiên
trường
Biên pháp an toàn con
người, thiêt bị
Mẫu không khí khu vực nguồn thai
4
Máy
căt
lazer
Nhiêt đô, Đô ẩm, Đô
ồn, Ham lượng bui,
Đô ồn, CO, SO2,
NO2, Benzen,
Toluene, Xylen
01 - - Trong
lành
-
Sound
level meter
– IEC
61672
TYPE II
Trang bị bao hô lao đông:
mu, giay, găng tay, khẩu
trang, măt kiếng.
Thiết bị được đặt trong
các thùng xốp, chống sốc.
5
Máy
phát
điên
Nhiêt đô, Đô ẩm, Đô
ồn, Ham lượng bui,
Đô ồn, CO, SO2,
NO2, Benzen,
Toluene, Xylen
01 - - Trong
lành
-
Sound
level meter
– IEC
61672
TYPE II
Trang bị bao hô lao đông:
mu, giay, găng tay, khẩu
trang, măt kiếng.
Thiết bị được đặt trong
các thùng xốp, chống sốc.
Mẫu không khí khu vực nhà dân lân cận dươi hương gió
6
Khu
vực nhà
dân lân
cận
Nhiêt đô, Đô ẩm, Đô
ồn, Ham lượng bui,
Đô ồn, CO, SO2,
NO2, Benzen,
Toluene, Xylen
01 - - Trong
lành
-
Sound
level meter
– IEC
61672
TYPE II
Trang bị bao hô lao đông:
mu, giay, găng tay, khẩu
trang, măt kiếng.
Thiết bị được đặt trong
các thùng xốp, chống sốc.
II Thành phần môi trường nươc
Báo Cáo Kêt qua Quan trăc Môi Trường Đợt 3, 4 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 24
STT
Vị trí
lây
mẫu
Thông số
Số
lượng
mẫu
thực
Số
lượng
mẫu
QC
Thiêt bị lây
mẫu, chứa
mẫu
Điêu
kiên
lây
mẫu
Cách thức bao
quan
Thiêt bị
đo va
phân tích
tại hiên
trường
Biên pháp an toàn con
người, thiêt bị
Mẫu nươc thai
1
Đầu ra
sau bể
khử
trung
pH,
BOD5, TSS, COD,
Amoniac, TN, TP,
Sunfua, Pb, Hg, Cd,
Crom VI, Crom III,
dầu mỡ khoang,
Coliform
01 -
Xô inox có
dây, Chai
nhựa, Chai
thuy tinh
Nươc
nhiêu
Bao quan bằng can
nhựa có năp chăc
chăn, đặt trong giá
đỡ xếp, chèn cẩn
thận vào thùng bao
quan lanh.
May đo pH
hiên
trường
AD132
Trang bị bao hô lao đông:
mu, giay, găng tay, khẩu
trang, măt kiếng.
Thiết bị đo pH được đặt
trong cac thung xốp,
chống sốc
2
Đầu ra
sau
bồn
loc
pH,
BOD5, TSS, COD,
Amoniac, TN, TP,
Sunfua, Pb, Hg, Cd,
Crom VI, Crom III,
dầu mỡ khoang,
Coliform
01 -
Xô inox có
dây, Chai
nhựa, Chai
thuy tinh
Nươc
nhiêu
Bao quan bằng can
nhựa có năp chăc
chăn, đặt trong giá
đỡ xếp, chèn cẩn
thận vào thùng bao
quan lanh.
May đo pH
hiên
trường
AD132
Trang bị bao hô lao đông:
mu, giay, găng tay, khẩu
trang, măt kiếng.
Thiết bị đo pH được đặt
trong cac thung xốp,
chống sốc
3
Đầu
vào hê
thống
xử lý
sau bể
thu
gom
pH,
BOD5, TSS, COD,
Amoniac, TN, TP,
Sunfua, Pb, Hg, Cd,
Crom VI, Crom III,
dầu mỡ khoáng,
Coliform
01 -
Xô inox có
dây, Chai
nhựa, Chai
thuy tinh
Nươc
nhiêu
Bao quan bằng can
nhựa có năp chăc
chăn, đặt trong giá
đỡ xếp, chèn cẩn
thận vào thùng bao
quan lanh.
May đo pH
hiên
trường
AD132
Trang bị bao hô lao đông:
mu, giay, găng tay, khẩu
trang, măt kiếng.
Thiết bị đo pH được đặt
trong cac thung xốp,
chống sốc
Báo Cáo Kêt qua Quan trăc Môi Trường Đợt 3, 4 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 25
STT
Vị trí
lây
mẫu
Thông số
Số
lượng
mẫu
thực
Số
lượng
mẫu
QC
Thiêt bị lây
mẫu, chứa
mẫu
Điêu
kiên
lây
mẫu
Cách thức bao
quan
Thiêt bị
đo va
phân tích
tại hiên
trường
Biên pháp an toàn con
người, thiêt bị
Mẫu nươc ngầm
4
Trươc
hê
thống
xử lý
pH, Đô mau, Đô
cứng, Ham lượng săt,
Ham lượng Asen,
Ham lượng Nitrat,
Ham lượng Clorua,
Ham lượng sunfat ,
Ham lượng Cadimi,
Ham lượng chì
01 -
Xô inox có
dây, Chai
nhựa, Chai
thuy tinh
Nươc
nhiêu
Bao quan bằng can
nhựa có năp chăc
chăn, đặt trong giá
đỡ xếp, chèn cẩn
thận vào thùng bao
quan lanh.
May đo pH
hiên
trường
AD132
Trang bị bao hô lao đông:
mu, giay, găng tay, khẩu
trang, măt kiếng.
Thiết bị đo pH được đặt
trong cac thung xốp, chống
sốc
5
Sau hê
thống
xử lý
pH, Đô mau, Đô
cứng, Ham lượng săt,
Ham lượng Asen,
Ham lượng Nitrat,
Ham lượng Clorua,
Ham lượng sunfat ,
Ham lượng Cadimi,
Ham lượng chì
01 -
Xô inox có
dây, Chai
nhựa, Chai
thuy tinh
Nươc
nhiêu
Bao quan bằng can
nhựa có năp chăc
chăn, đặt trong giá
đỡ xếp, chèn cẩn
thận vào thùng bao
quan lanh.
May đo pH
hiên
trường
AD132
Trang bị bao hô lao đông:
mu, giay, găng tay, khẩu
trang, măt kiếng.
Thiết bị đo pH được đặt
trong các thùng xốp, chống
sốc
Báo Cáo Giám Sát Môi Trường Đợt Định Kỳ Đợt 02 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 26
2.8.2. QA/QC trong công tác chuẩn bị
- Xac định nôi dung nhiêm vu đợt quan trăc: địa điểm/tram vị, các thông số
cần đo đac, các loai mẫu cần lây, thời gian thực hiên.
- Xac định yêu cầu vê nhân lực tham gia (số lượng, lĩnh vực chuyên môn).
- Yêu cầu vê trang thiết bị.
- Lập kế hoach lây mẫu.
- Phương phap lây mẫu và phân tích.
- Kinh phi cho chương trinh quan trăc và QA/QC
- Những yếu tố thời tiết bât thường có thể xẩy ra trong thời gian quan trăc.
2.8.3. QA/QC tại hiên trường
a. QA/QC trong lây mẫu hiên trường
Đối vơi môi trường không khí và tiếng ồn:
Tai vị trí lây mẫu, tiến hanh đo cac thông số khi tượng (nhiêt đô, đô ẩm, áp
suât khí quyển, tốc đô gió va hương gió) tai hiên trường. Tùy vào muc tiêu số liêu,
phương phap đo đac, lây mẫu không khí phai tuân theo môt trong cac phương
phap quy định tai Bang 2.2 dươi đây. Cac phương phap theo tiêu chuẩn quốc tế
khác hoặc cac phương phap theo tiêu chuẩn ngành, 5 tiêu chuẩn cơ sở cung như
cac phương phap nôi bô có thể được sử dung nhưng cần phai được cơ quan quan
lý chương trinh quan trăc môi trường phê duyêt hoặc châp thuận bằng văn ban.
Đối vơi vơi nươc thải:
Các thu tuc đam bao chât lượng lây mẫu va đo đac tai hiên trường phai
được tuân thu đung theo hương dẫn đam bao chât lượng và kiểm soát chât lượng
(QA/QC) trong quan trăc va phân tich môi trường.
b. QA/QC trong đo thử tại hiên trường
Môt số thông số không bên như nhiêt đô, pH, DO, chât răn hòa tan, đô đuc
cần được xac định tai chô hoặc ngay sau khi lây mẫu càng sơm càng tốt.
Khi đo, phân tich tai chô các thông số không bên, cần phai chú ý:
- Lựa chon phương phap phân tich phu hợp để không hoặc ít bị anh hưởng
cua điêu kiên bên ngoài hoặc tao cac điêu kiên môi trường thích hợp (như
Báo Cáo Giám Sát Môi Trường Đợt Định Kỳ Đợt 02 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 27
phòng thí nghiêm di đông, bố trí buồng làm viêc trên tau ...) để bao đam
kết qua phân tích.
- Những thay đổi bât thường khi lây mẫu.
- Tình trang hoat đông cua thiết bị.
- Ngăn ngừa nhiễm bẩn mẫu:
+ Đo đac hiên trường: Khi đo đac các thông số bằng máy móc ngoài hiên
trường (ví du pH, to, đô mặn,...) không được nhúng trực tiếp các thiết bị đo vao
máy lây nươc mà phai lây các mẫu phu để đo, sau khi đo, mẫu đó phai đổ đi.
+ Chai lo chứa mẫu phai được rửa sach theo đung yêu cầu đối vơi từng
thông số. Không được tận dung các loai chai lo đã dung chứa hoá chât trong
phòng thí nghiêm để sử dung cho viêc chứa mẫu.
+ Dung cu chứa mẫu phai được bao quan trong môi trường sach sẽ, tránh
bui, khói và các nguồn gây ô nhiễm khác.
+ Các loai giây loc, bô dung cu loc phai được đóng gói cẩn thận, boc bằng
các chât liêu thích hợp.
Để đam bao các thiết bị hoat đông quan trăc ngoài hiên trường làm viêc
chính xác ổn định, cần phai định kỳ hiêu chuẩn các thiết bị nay theo cac quy định
cua nhà san xuât. Tât ca hồ sơ hiêu chuẩn cua thiết bị đêu được lưu giữ.
Trong trường hợp không có điêu kiên hiêu chuẩn thì phai có các biên pháp
để nhận biết tình trang làm viêc cua thiết bị đó. Thi du: so sanh thường xuyên giữa
các thiết bị giống nhau hoặc cùng loai vơi nhau theo môt chỉ tiêu phù hợp.
Trươc môi đợt quan trăc cần phai kiểm tra tình trang hoat đông cua thiết bị.
Đối vơi những mẫu được phân tích tai hiên trường (chât răn lơ lửng, đô đuc
...) cung phai tiến hành phân tích mẫu QC để kiểm soat được chât lượng số liêu.
c. QA/QC trong bao quan và vận chuyển mẫu
Mẫu nươc thai
Bao quan mẫu nươc
Tùy loai mẫu và chât phân tích mà mẫu có thể được bao quan:
- Trong điêu kiên binh thường, trong phòng có không khí sach
- Trong tu lanh có khống chế nhiêt đô theo yêu cầu
- Trong kho kín, khô ráo, không bui va không có đôc hai cho mẫu
Báo Cáo Giám Sát Môi Trường Đợt Định Kỳ Đợt 02 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 28
- Trong tu âm có khống chế nhiêt đô theo yêu cầu
- Nhiêt đô thâp dươi 0 (trong tuyết CO2) hay hê khống chế nhiêt đô
- Trong môi trường khi trơ (Ar, He hay N2)
Vận chuyển mẫu.
Thời gian vận chuyển từ nơi lây mẫu đến phòng thí nghiêm càng ngăn càng
tốt. Phai giữ mẫu ở chô tối và nhiêt đô thâp.
Khi vận chuyển mẫu phai đam an toan tranh đổ vỡ trong khi vận chuyển.
Hóa chât dung để bao quan mẫu phai là loai tinh khiết để phân tích.
Nhận dang mẫu.
Các bình mẫu cần được đanh dâu rõ ràng và bên. Nếu cần dùng nhiêu bình
cho môt mẫu, thường phai đanh dâu bình bằng mã số theo quy định quan lý mẫu
(QD-QLM) va ghi chép đầy đu chi tiết vê mẫu vao biểu mẫu BM02-QT5.7/01/01
Kiểm soát chât lượng
Kiểm soat chât lượng hiên trường yêu cầu phai tiến hanh lây cac loai mẫu
trăng, mẫu đup nhằm kiểm tra mức đô tinh khiết cua hoa chât dung lam chât bao
quan, kiểm tra mức đô nhiễm bẩn cua dung cu lây, chứa mẫu, giây loc hay cac
thiết bị khac có liên quan đến công viêc thu, bao quan va vận chuyển mẫu. Mẫu
lặp cung được thu nhằm kiểm tra mức đô tai lặp cua viêc lây mẫu. Thời gian va
tần xuât lây mẫu trăng, mẫu đup va mẫu lặp được xac định khi thiết kế chương
trinh.
Mẫu không khí
Bao quan và vận chuyển
- Các phức được tao thành trong quá trình thu mẫu thường chịu tac đông
manh bởi ánh năng mặt trời, do vậy Impinger cần được boc đen trong qua
trình thu mẫu.
- Mẫu khí sau khi hâp thu được chuyển vào ống nghiêm thuy tinh đậy nút
chăc chăn, ghi nhận thông tin nhận dang mẫu.
- Đặt ống nghiêm trên giá và chèn cẩn thận trong thùng bao quan lanh và
phân tích trong vòng 24 giờ.
- Đối vơi mẫu bui sau khi thu mẫu cần cho giây có chứa bui vào bao kep,
đặt trong cac đĩa thuy tinh kín, bao quan ở điêu kiên thường.
Báo Cáo Giám Sát Môi Trường Đợt Định Kỳ Đợt 02 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 29
- Thời gian vận chuyển từ nơi lây mẫu đến phòng thí nghiêm càng ngăn
càng tốt.
- Khi vận chuyển mẫu phai đam an toan tranh đổ vỡ trong khi vận chuyển
Lưu y: Quan trăc viên tuyêt đôi nghiêm chinh châp hanh va tuân thu quy trinh
thao tac chuân trong lây, bao quan va vân chuyên mâu.
2.8.4. QA/QC trong phòng thi nghiêm
Các yêu cầu chung vê năng lực phòng thí nghiêm phân tich môi trường
a. Muc đich
Nhằm đưa ra phương thức nhât quán trong viêc kiểm tra năng lực thử
nghiêm đối vơi cac phương phap thử nghiêm do phòng thử nghiêm thực hiên.
b. Phạm vi áp dung
Áp dung cho cac phương phap thử nghiêm.
Bảng 2.0.9 Thu tục kiểm soat chất lượng phòng thí nghiệm
Công viêc Người thực hiên
- Chịu trách nhiêm thực hiên viêc kiểm soat năng lực thử nghiêm
cua PTN
- Trinh lãnh đao phê duyêt kế hoach.
Trưởng PTN
A. Tham gia chương trinh kiểm tra năng lực do bên ngoài tổ
chức: Trưởng PTN
1. Lập kế hoach kiểm tra phương phap thử cho môt năm.
2. Nhận thông báo, giây mời tham gia chương trinh.
3. Phân công người thực hiên.
4. Đanh giá kết qua thực hiên.
5. Không đat: thực hiên hanh đông khăc phuc/ phòng ngừa.
Đat: lưu hồ sơ
Báo Cáo Giám Sát Môi Trường Đợt Định Kỳ Đợt 02 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 30
Công viêc Người thực hiên
B. Gửi mẫu kiểm nghiêm liên phòng
1. Căn cứ vào kế hoach gửi mẫu liên phòng Trưởng PTN
2. Xac định những PTN phù hợp vơi yêu cầu theo thu tuc hợp đồng
phu. Lưu hồ sơ. Trưởng PTN
3. Phân công người thực hiên Trưởng PTN
4. Chuẩn bị mẫu thử nghiêm liên phòng Trưởng PTN
5. Thực hiên gửi mẫu Kiểm nghiêm
viên
6. Thực hiên viêc thử nghiêm và báo cáo kết qua theo thu tuc kiểm
soát dữ liêu.
Kiểm nghiêm
viên
7. Đanh giá kết qua thực hiên dựa trên kết qua cua những PTN khác. Trưởng PTN
C. Chương trinh đánh giá tay nghê
1. Phân công người thực hiên, Đam bao môi KNV phai được đanh
giá ít nhât 1 lần/năm. Trưởng PTN
2. Chuẩn bị mẫu kiểm tra tay nghê
3. Thực hiên viêc thử nghiêm và báo cáo kết qua theo thu tuc kiểm
soát dữ liêu.
4. Đanh gia kết qua thực hiên dựa trên hiêu suât thu hồi.
D. Kiểm soát kêt qua cua mỗi loạt mẫu thử nghiêm
1. Thực hiên xây dựng biểu đồ kiểm soát chât lượng Trưởng PTN
2. Môi loat mẫu thử nghiêm cần thực hiên ít nhât môt mẫu QC. Báo
cáo kết qua theo thu tuc kiểm soát dữ liêu
Kiểm nghiêm
viên
3. Kết qua mẫu QC sẽ được cập nhật. Trưởng PTN
4. Trường hợp không đat yêu cầu, thực hiên khăc phuc, phòng ngừa
Trưởng PTN /
Kiểm nghiêm
viên
E. Lưu hồ sơ Trưởng PTN
Các yêu cầu chung vê năng lực phòng thí nghiêm phân tich môi trường: Để
có thể cung câp được những số liêu tin cậy, duy trì các hoat đông kiểm soát chât
Báo Cáo Giám Sát Môi Trường Đợt Định Kỳ Đợt 02 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 31
lượng thường xuyên, môt phòng thí nghiêm phân tich môi trường (cố định hoặc di
đông) phai đap ứng được các yêu cầu vê năng lực quan lý và ky thuật theo chuẩn
mực cua ISO/IEC 17025: 2007.
Các yếu tố quyết định mức đô chinh xac va đô tin cậy cua phép thử do phòng thí
nghiêm thực hiên, bao gồm:
- Cơ câu tổ chức phù hợp (người quan lý và người thực hiên).
- Yếu tố con người làm phân tích (công tác tập huân, kiểm tra tay nghê),
- Trang thiết bị; quan lý, bao dưỡng, kiểm chuẩn và hiêu chuẩn thiết bị,
- Điêu kiên, vật chât, tiên nghi va môi trường,
- Quan lý mẫu thử,
- Phương phap phân tich va hiêu lực cua phương phap,
- Chât chuẩn, mẫu chuẩn,
Như vậy ngoài yếu tố quan lý, con người, phòng thí nghiêm phai có đu cơ
sở vật chât để tiến hành các phép thử có chât lượng, thoa mãn muc tiêu chât lượng
số liêu.
Phòng thí nghiêm phai tiến hành các thu tuc kiểm soát chât lượng, bao gồm:
- Thường xuyên sử dung chât chuẩn được chứng nhận trong các phép thử,
- Tham gia cac chương trinh so sanh liên phòng hoặc thử nghiêm thành
thao,
- Tổ chức phân tích mẫu QC theo kế hoach va duy tri thường xuyên.
2.8.5. Hiêu chuẩn thiêt bị
Hiêu chuẩn công tác (hiêu chuẩn nôi bô):
Bảng 2.0.10 Thiết bị cần hiệu chuẩn công tac
TT Chỉ tiêu Tên thiêt bị
A. Nươc thai
1. pH May đo pH - ADVWA
2. Chât răn hoa tan May đo TDS hiên trường CTS-406
3. TSS Cân phân tích OHAUS- USA
4. COD Máy quang phổ DR3900
Báo Cáo Giám Sát Môi Trường Đợt Định Kỳ Đợt 02 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 32
5. Coliform Tu âm Pol-eko
B Không khí
1. NH3 Máy quang phổ DR3900, Máy buck
2. Đô ồn Sound level meter – IEC 61672 TYPE II
Bảng 2.0.11 Kết quả hiệu chuẩn
TT Thiêt bị Tiêu chi đánh giá Kêt qua hiêu
chuẩn Đánh giá
1. May đo pH
AD132
Chât chuẩn pH (4.01
và 7.01) ± 5% tai
200C
pH 4.01 = 4.00
pH 7.01 = 7.02 Đat
Báo Cáo Giám Sát Môi Trường Đợt Định Kỳ Đợt 02 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 33
CHƯƠNG III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC
Sau khi thực hiên chương trinh quan trăc tai Nhà máy san xuât giày thành phẩm dựa
vào kết qua phân tích cơ sở có môt số nhận xét sau:
3.1 Vê chât lượng môi trường không khi xung quanh
Dựa vao Bảng PL2.3. Kết quả quan trắc đợt thành phần môi trường không khí
xung quanh cho thây kết qua phân tích mẫu không khí tai khu vực môi trường xung
quanh cua Nhà máy cho thây tât ca các chỉ tiêu giam sat đêu đat quy chuẩn ky thuật quốc
gia vê chât lượng không khí xung quanh: QCVN 05:2013/BTNMT và QCVN
06:2009/BTNMT.
3.2 Nươc thai
Dựa vao Bảng PL2.1. Kết quả quan trắc đợt thành phần môi trường nươc thải
(Quý III) và Bảng PL2.1. Kết quả quan trắc đợt thành phần môi trường nươc thải
(Quý IV) kết qua quan trăc cho thây chât lượng nươc thai đầu ra sau xử lý tai bể khử
trùng đêu đat chuẩn B theo QCVN 40:2011/BTNMT thai ra cống KCN. Chât lượng nươc
thai đầu ra sau bể loc xử lý hầu hết đêu đat loai A để tái sử dung cho tươi cây và rửa bồn
cầu cua nhà vê sinh. Chỉ có 01 chỉ tiêu là Ham lượng Amoniac (N-NH3) vượt quy chuẩn
khoang 1,5lần. Để đam bao hiêu suât cua hê thống xử lý nươc thai tập chung công ty đã
mời đơn vị bên ngoai để điêu chỉnh công nghê xử lý.
3.3 Nươc ngầm
Dựa vao Bảng PL2.3. Kết quả quan trắc đợt thành phần môi trường nươc ngầm
kết qua quan trăc cho thây chât lượng nươc ngầm thì các chỉ tiêu đêu đat QCVN 09-
2015/BTNMT.
3.4 Vê vi khi hậu va tiêng ồn môi trường xung quanh
Dựa vao Bảng PL2.4. Kết quả quan trắc đợt thành phần môi trường không khí
xung quanh cho thây chỉ tiêu tiếng ồn xung quanh nằm trong giơi han cho phép cua quy
chuẩn vê tiếng ồn QCVN 26:2010/BTNMT (từ 6h – 21h) đối vơi môi trường xung quanh
và QCVN 24:2016/BYT đối vơi nơi lam viêc.
3.5 Khi thai tại khu vực san xuât
Dựa vao Bảng PL2.5. Kết quả quan trắc đợt thành phần môi trường không khí
khu vực sản xuất (Quý III) và Bảng PL2.5. Kết quả quan trắc đợt thành phần môi
trường không khí khu vực sản xuất (Quý IV) cho thây các chỉ tiêu vê chât lượng khí
thai tai khu vực san xuât thì các chỉ tiêu đêu đat tiêu chuẩn vê sinh lao đông theo Quyết
định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 cua Bô Y tế va QCVN 26:2016/BYT (đô
ẩm).
Báo Cáo Giám Sát Môi Trường Đợt Định Kỳ Đợt 02 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 34
CHƯƠNG IV. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QA/QC ĐỢT QUAN TRẮC
4.1 Kêt qua QA/QC hiên trường
Số lượng
mẫu thực
Số lượng mẫu
QC hiên trường
Thông số
phân tích
Kêt qua Dai đo
01 02 pH
Tiếng ồn
Đat 2 ÷ 12 pH
28 ÷ 130 dB
4.2 Kêt qua QA/QC trong phòng thi nghiêm
4.2.1 QA/QC trong tinh toán kêt qua, ghi chép số liêu phân tích
Các kết qua phân tich trươc khi ghi chép vào sổ phai được kiểm tra đối chiếu vơi
các sổ sách gốc như: nhật ký thực địa, sổ ghi kết qua phân tích. Viêc kiểm tra được
thực hiên bởi ít nhât 1 người có trách nhiêm trong phòng thí nghiêm. Kết qua phân
tich được ghi vào biểu kết qua phai chứa đựng được môt số thông tin quan trong
dươi đây:
- Ngay thang phân tich, phương phap phân tích.
- Ký hiêu mẫu phân tích.
- Ký hiêu và kết qua phân tích cua mẫu kiểm tra.
- Các giơi han kiểm tra và canh báo.
- Các săc đồ, đồ thị (nếu có).
- Ho tên người phân tich, người tinh toan va người kiểm tra.
- Sau khi số liêu được đối chiếu, kiểm tra, luc đó mơi có giá trị va được sử
dung vào các muc đich khac nhau.
4.2.2 QA/QC trong báo cáo kêt qua
Ban báo cáo kết qua phân tich đam bao chât lượng phai bao gồm các thông tin sau:
- Tiêu đê
- Tên, địa chỉ phòng thí nghiêm tiến hành phân tích
- Tên, địa chỉ khách hàng
- Ngày, tháng lây mẫu
- Ngày, giờ phân tích
Báo Cáo Giám Sát Môi Trường Đợt Định Kỳ Đợt 02 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 35
- Ký hiêu mẫu.
- Tình trang mẫu khi đưa vao phân tích
- Phương phap phân tich đã sử dung
- Sai số cho phép
- Kết qua phân tích mẫu trăng thiết bị, mẫu trăng phòng thí nghiêm, mẫu
đup va mẫu lặp
4.2.3 Kêt qua kiểm nghiêm: đinh kem ở Phu Luc 3.
Báo Cáo Giám Sát Môi Trường Đợt Định Kỳ Đợt 02 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 36
CHƯƠNG V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
5.1 Kêt luận
Qua chương trinh quan trăc môi trường định kỳ cua Nhà máy san xuât giày
thể thao đợt 2 năm 2016, Nhà máy có môt số kết luận vê hiên trang môi trường
như sau:
5.1.1 Vê chât lượng môi trường không khi
Qua kết qua đo đac phân tích chât lượng môi trường không khí tai 03 khu
vực san xuât cua Nhà máy cho thây đêu đat quy chuẩn cho phép.
5.1.2 Vê chât thai răn va chât thai nguy hại
Chât thai răn thông thường: Đã được thu gom, phân loai, lưu trữ đung quy
định và hợp đồng vơi Công ty TNHH Thiên Thanh L.A thu gom (2 ngày/lần).
Trong năm 2017 Công ty đã ký hợp đồng vơi Công ty TNHH MTV SX – TM –
DV Á Châu để thu gom chât thai răn thông thường (chât thai sinh hoat, chât thai
răn công nghiêp).
Chât thai nguy hai: Chât thai nguy hai được thu gom, phân loai va lưu trữ
riêng trong thùng chứa có dán nhãn và ký hiêu đầy đu. Các thùng chứa đặt trong
khu vực kho chứa. Công ty hợp đồng vơi Công ty CP Môi trường Viêt Úc thu
gom, vận chuyển (2 ngày/lần)
5.1.3 Nươc thai
Vê chât lượng nươc thai hầu hết đêu đai Quy chuẩn cho phép, chỉ có môt
chỉ tiêu không đat yêu cầu. Công ty đang yêu cầu nhà thầu phu cai thiên chât
lượng nươc thai bao dưỡng thường xuyên để hê thống hoat đông ổn định.
5.1.4 Nươc ngầm
Qua kết qua phân tích chât lượng nươc ngầm đam bao Quy chuẩn cho phép.
5.1.5 Vê tiêng ồn
Qua kết qua đo đac đô ồn cho thây hoat đông cua cơ sở đam bao vê tiếng
ồn theo quy chuẩn quy định.
Báo Cáo Giám Sát Môi Trường Đợt Định Kỳ Đợt 02 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 37
5.1.6 Các vân đê khác
Cơ sở đam bao tuân thu quy định phòng cháy chữa cháy.
Như vậy, hoat đông cua cơ sở không gây anh hưởng đến chât lượng môi
trường cua cơ sở cung như khu vực xung quanh.
5.2 Các kiên nghị
Công ty TNHH Lac Tỷ II sẽ thực hiên các hiên các biên pháp khăc phuc
nhằm đam bao chât lượng môi trường theo đung quy định va duy trì các hoat đông
bao vê môi trường như sau:
- Phân công nhân viên quan lý môi trường.
- Giám sát chặt chẽ các nguồn có kha năng gây ô nhiễm môi trường.
- Tiếp thu kịp thời va đam bao châp hành các yêu cầu vê bao vê và giữ gìn
môi trường cua cơ quan chức năng.
- Thực hiên báo cáo kết qua quan trăc môi trường định kỳ theo đung cam
kết.
Công ty đê nghị cơ quan môi trường địa phương nên tổ chức tập huân
thường xuyên để nâng cao kiến thức và tay nghê cho cán bô môi trường, công ty
có cơ hôi hoc hỏi, tham khỏa.
Xin chân thành cam ơn!
Hậu Giang, ngày thang năm 2017
CÔNG TY TNHH LẠC TỶ II
TRẦN CÔNG MINH KHOA
Báo Cáo Giám Sát Môi Trường Đợt Định Kỳ Đợt 02 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 38
PHỤ LỤC 1. SƠ ĐỒ VỊ TRÍ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
Báo Cáo Giám Sát Môi Trường Đợt Định Kỳ Đợt 02 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 39
PHỤ LỤC 2 TỔNG HỢP KẾT QUẢ QUAN TRẮC ĐỢT
Bang PL2.1. Kêt qua quan trăc đợt thanh phần môi trường nươc thai (Quý III)
S
T
T
Ký hiêu
điểm quan
trăc
Vị tri đo
pH Đô
màu BOD5
N-
NH3
Tổng
N
Tổng
P Sunfua Pb Hg Cd
Dầu mỡ
khoáng
Cr
III
Cr
IV Coliform COD TSS
- Pt-Co mg/L mg/L mg/L mg/L mg/L mg/L mg/L mg/L mg/L mg/L mg/L MPN/
100mL mg/L mg/L
1
4820/HS-
MT/1914/
09-16
Trươc khi
đưa vao hê
thống xử lý
7,66 179,17 270 53,40 58,84 6,03 2,88 KPH KPH KPH - KPH KPH 240000 446 172
2
4821/HS-
MT/1914/
09-16
Nươc thai sau
bể khử trùng 8,19 17,50 9 15,50 16,25 3,34 KPH KPH KPH KPH 0,60 KPH KPH KPH 16 17
QCVN 40:2011 /BTNMT (Côt
B), giá trị Cmax = C x Kq x Kf,
Kq=1; Kf=1,1 5.5-9 150 55 11 44 6.6 0.55 0.55 0.011 0.11 11 1.1 0.11 5000 165 110
3
4820/HS-
MT/1914/
09-16
Nươc thai sau
bồn lọc 8,25 KPH 10 15,66 16,53 3,36 KPH KPH KPH KPH 0,60 KPH KPH KPH 18 19,5
QCVN 40:2011 /BTNMT (Côt
A), giá trị Cmax = C x Kq x Kf,
Kq=1; Kf=1,1 6-9 50 33 5,5 22 4,4 0,22 0.11
0,005
5 0,05 5,5 0,22 0,055 3000 82,5 60,5
Báo Cáo Giám Sát Môi Trường Đợt Định Kỳ Đợt 02 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 40
Bang PL2.2. Kêt qua quan trăc đợt thanh phần môi trường nươc thai (Quý IV)
S
T
T
Ký hiêu
điểm quan
trăc
Vị tri đo
pH Đô
màu BOD5
N-
NH3
Tổng
N
Tổng
P Sunfua Pb Hg Cd
Dầu mỡ
khoáng
Cr
III
Cr
IV Coliform COD TSS
- Pt-Co mg/L mg/L mg/L mg/L mg/L mg/L mg/L mg/L mg/L mg/L mg/L MPN/
100mL mg/L mg/L
1
6658/HS-
MT/2578/
12-16
Trươc khi
đưa vao hê
thống xử lý
8,76 86,67 115 11,92 70,05 6,35 2,16 KPH KPH KPH - KPH KPH 240000 210 143,5
2
6656/HS-
MT/2578/
12-16
Nươc thai sau
bể khử trùng 7,91 10,00 15 6,50 14,71 3,20 KPH KPH KPH KPH 1,00 KPH KPH KPH 26 25,0
QCVN 40:2011 /BTNMT (Côt
B), giá trị Cmax = C x Kq x Kf,
Kq=1; Kf=1,1 5.5-9 150 55 11 44 6.6 0.55 0.55 0.011 0.11 11 1.1 0.11 5000 165 110
3
6657/HS-
MT/2578/
12-16
Nươc thai sau
bồn lọc 7,96 16,67 14 8,41 15,55 3,04 KPH KPH KPH KPH 0,80 KPH KPH KPH 29 15,5
QCVN 40:2011 /BTNMT (Côt
A), giá trị Cmax = C x Kq x Kf,
Kq=1; Kf=1,1 6-9 50 33 5,5 22 4,4 0,22 0.11
0,005
5 0,05 5,5 0,22 0,055 3000 82,5 60,5
Báo Cáo Giám Sát Môi Trường Đợt Định Kỳ Đợt 02 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 41
Bang PL2.3. Kêt qua quan trăc đợt thanh phần môi trường nươc ngầm (06 tháng/lần)
S
T
T
Ký hiêu
điểm quan
trăc
Ký hiêu
mẫu
pH Đô
Màu
Đô
Cứng Fe As NO3
- Cl- SO42- Cd Pb Zn Cu Hg Coliform
- Pt-Co mg/L mg/L mg/L mg/L mg/L mg/L mg/L mg/L mg/L mg/L µg/L MPN/
100mL
1
4823/HS-
MT/1914/09-
16
Trươc hê
thống xử lý 7,07 40,83 210 0,08 KPH 1,18 39 65,60 KPH KPH KPH KPH KPH KPH
2
4824/HS-
MT/1914/09-
16
Sau hê
thống xử lý 6,96 KPH 200 0,02 KPH 1,08 39,00 63,40 KPH KPH KPH KPH KPH KPH
QCVN 09-
MT:2015/BTNMT
5,5-
8,5 - 500 5 0,05 15 250 400 0,005 0,01 3 1 0,001 3
Báo Cáo Giám Sát Môi Trường Đợt Định Kỳ Đợt 02 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 42
Bang PL2.4. Kêt qua quan trăc đợt thanh phần môi trường không khi xung quanh (06 tháng/lần)
STT Ký hiêu điểm
quan trăc
Ký hiêu
mẫu
Nhiêt đô Đô ẩm Bui Đô ồn CO SO2 NO2 Benzen Toluene Styrene
0C % µg/m3 dB µg/m3 µg/m3 µg/m3 µg/m3 µg/m3 µg/m3
1 4819/HS-
MT/1914/09-16 KK5 6,96 KPH 200,00 0,02 KPH 1,08 39,00 63,40 KPH KPH
QCVN 05:2013/BTNMT
(trung binh trong 1 giờ) (μg/m3) - - 300 - 30.000 350 200 - - -
QCVN 06:2009/BTNMT
(trung binh trong 1 giờ) (μg/m3) - - - - - - - 22 500 260
QCVN 26:2010/BTNMT (dB) - - - 70 - - - - - -
Báo Cáo Giám Sát Môi Trường Đợt Định Kỳ Đợt 02 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 43
Bang PL2.5. Kêt qua quan trăc đợt thanh phần môi trường không khi khu vực san xuât (Quý III)
S
T
T
Ký hiêu điểm
quan trăc Ký hiêu mẫu
Nhiêt đô Đô ẩm Bui Đô ồn CO SO2 NO2 Benzen Toluene Xylen
0C % µg/m3 dB µg/m3 µg/m3 µg/m3 µg/m3 µg/m3 µg/m3
1 4815/HS-
MT/1914/09-16
Khu vực may
xưởng 1 29,2 76,6 167,84 79,5 2.559 104,43 85,65 KPH KPH KPH
2 4816/HS-
MT/1914/09-16
Khu vực chặt
xưởng 2 30,4 74,2 134,67 79,4 2.395 109,73 76,80 KPH KPH KPH
3 4817/HS-
MT/1914/09-16
Khu vực gò
xưởng 3 31,1 71,2 135,12 75,4 2.432 125,11 69,04 KPH KPH KPH
QĐ 3733:2002 /BYT (mg/m3) ≤ 32
(0C) -
8
(mg/m3) -
≤ 10
(mg/m3)
≤ 40
(mg/m3)
≤10
(mg/m3) 5 100 100
QCVN 24:2016/BYT (%) 40-80
QCVN 24:2016/BYT (dB) - - - 85 - - - - - -
Báo Cáo Giám Sát Môi Trường Đợt Định Kỳ Đợt 02 năm 2016
Công ty TNHH Lạc Tỷ II Page 44
Bang PL2.6. Kêt qua quan trăc đợt thanh phần môi trường không khí khu vực san xuât (Quý IV)
S
T
T
Ký hiêu điểm
quan trăc Vị tri đo
Nhiêt đô Đô ẩm Bui Đô ồn CO SO2 NO2 Benzen Toluene Xylen
0C % µg/m3 dB µg/m3 µg/m3 µg/m3 µg/m3 µg/m3 µg/m3
1 6651/HS-
MT/2578/12-16
Khu vực chặt
xưởng 2 31,0 53,6 67,31 81,6 1.710 142,11 75,99 KPH KPH KPH
2 6652/HS-
MT/2578/12-16
Khu vực may
xưởng 1 31,7 52,6 33,76 80,6 1.544 101,28 55,63 KPH KPH KPH
3 6653/HS-
MT/2578/12-16
Khu vực gò
xưởng 3 31,7 52,2 67,52 78,3 1.658 106,28 45,20 KPH KPH KPH
QĐ 3733:2002 /BYT (mg/m3) ≤ 32
(0C) -
8
(mg/m3) -
≤ 10
(mg/m3)
≤ 40
(mg/m3)
≤10
(mg/m3) 5 100 100
QCVN 24:2016/BYT (%) 40-80
QCVN 24:2016/BYT (dB) - - - 85 - - - - - -