Upload
tannguyen1234567
View
66
Download
11
Embed Size (px)
Citation preview
DANH SÁCH ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP CƠ SỞ
Khoa Dược – Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Từ 2005 – 2011
ĐỀ TÀI CẤP TRƯỜNG
Tt Tên đề tài Tên chủ nhiệm đề tài Bộ môn Năm đăng ký
Năm nghiệm
thu
Lĩnh vực nghiên cứu
1 Tổng hợp và hoạt tính sinh học của các hợp chất dãy 3-aryloylacrylic acid
PGS.TS. Trương Thế Kỷ Hóa hữu cơ 2005 2006 B
2 Phản ứng thế ái nhân giữa trung tâm ái nhân trên oxy và nitơ với các 2- chlometylquinazolon-4
PGS.TS. Trương Thế Kỷ Hóa hữu cơ 2005 2006 B
3 Tổng hợp các acid 3-aryl-3-amino propionic, đồng đẳng của thuốc dãn cơ Baclofène
TS. Phạm Khánh Phong Lan Hóa hữu cơ 2005 2006 B
4 Tổng hợp các dẫn xuất pyrrolizin mới hướng kháng ung thư
TS. Phạm Khánh Phong Lan Hóa hữu cơ 2005 2006 B
5 Tổng hợp các thienopyridin mới từ các dẫn xuất cyclopenta [b] thiophen
ThS. Đỗ Thị Thuý Hóa hữu cơ 2005 2006 B
6 Tổng hợp dẫn chất 6-hydroxy benzothiazol 2-carboxylic
ThS. Nguyễn Anh Tuấn Hóa hữu cơ 2005 2006 B
7 Tổng hợp dẫn chất quang hoạt 4(S) – isopropyl–1,3-thiazolidin-2-thione
PGS.TS. Đặng Văn Tịnh Hóa hữu cơ 2005 2006 B
8 Tổng hợp dẫn chất cis-6-(3,4-diethoxy benzoyl) cyclohex-3-ene carboxylic acid
PGS.TS. Đặng Văn Tịnh Hóa hữu cơ 2005 2006 B
9 Tối ưu hóa qui trình thủy phân protein da cá basa phế
liệu bằng enzym TS. Trần Thanh Nhãn Hóa sinh 2005 2008 D
10 Khảo sát phương pháp gắn bảng khô cho kỹ thuật Ig-G-Elisa chuẩn đoán sốt xuất huyết Dengue
TS. Trần Thanh Nhãn Hóa sinh 2005 2006 D
11 Thiết kế và tối ưu hoá quy trình định lượng glucose trong huyết thanh
ThS. Phạm Thanh Trang Hóa sinh 2005 2006 D
12 Khảo sát một số chỉ số sinh hoá của cán bộ viên chức khoa Dược
ThS. Ngô Kiến Đức Hóa sinh 2005 2006 D
13 Đa dạng sinh học của nấm lỗ ở vườn quốc gia Cát Tiên TS. Trương Thị Đẹp Thực vật 2005 2006 A
14 Khảo sát so sánh thành phần hoá học của nấm Cổ linh chi Garnoderma applanatum với nấm Linh chi Garnoderma lucidum
TS. Trương Thị Đẹp Thực vật 2005 2006 A
15 Khảo sát hình thái-cấu trúc và tác dụng kháng phân bào của một số mẫu nấm Phellinus
ThS. Liêu Hồ Mỹ Trang Thực vật 2005 2006 A
16 Khảo sát hình thái và cấu trúc một số mẫu nấm Cổ linh chi bán ở Thành phố Hồ Chí Minh
ThS. Nguyễn Thị Thu Ngân Thực vật 2005 2006 A
17 Khảo sát tác dụng chống phân bào của một số mẫu nấm Cổ linh chi được bán ở Thành phố Hồ Chí Minh
ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng Thực vật 2005 2006 A
18 Điều chế microcrystalcellulose (MCC) làm tá dược
dập viên từ nguồn nguyên liệu cellulose trong nước PGS. TS. Lê Minh Trí ThS. Phạm Anh Kiệt
Hóa dược 2005 2006 B
19 Điều chế tinh bột biến tính làm tá dược dập viên PGS. TS. Lê Minh Trí ThS. Phạm Anh Kiệt
Hóa dược 2005 2006 B
20 Điều chế metformin trong điều kiện Việt Nam PGS. TS. Trương Phương DS. Võ Thị Cẩm Vân
Hóa dược 2005 2006 B
21 Điều chế isosorbid 5- nitrat trong điều kiện Việt Nam PGS. TS. Trương Phương DS. Võ Thị Cẩm Vân
Hóa dược 2005 2006 B
22 Sàng lọc hoạt tính kháng vi nấm một số dẫn chất chalcon dựa trên mô hình computer
ThS. Thái Khắc Minh Hóa dược 2005 2006 B
23 Khảo sát ảnh hưởng của bao bì lên độ ổn định của vitamin C dạng viên nang
ThS. Nguyễn Thị Thu Hà Hóa dược 2005 2006 B
24 Tổng hợp và nghiên cứu tác dụng đồng vận với một số kháng sinh của một số dẫn chất flavon trên tụ cầu kháng methicillin
TS. Trần Thành Đạo Hóa dược 2005 2006 B
25 Tổng hợp và nghiên cứu tác dụng kháng sinh của một số dẫn chất thiocarbonyl-flavon và các dẫn chất liên quan.
TS. Trần Thành Đạo Hóa dược 2005 2006 B
26 Khảo sát một số phân đoạn của dầu riềng nếp (Alpinia
galanga Swartz Zingiberaceace) bằng HPLC ThS. Nguyễn Đinh Nga
Vi ký sinh 2005 2006 F
27 Khảo sát sự phân bố các loài Malassezia spp ở một số người Việt Nam
Ths. Nguyễn Đinh Nga TS. Trần Cát Đông
Vi ký sinh 2005 2006 F
28 Thử nghiệm in vivo tác dụng mau lành vết thương của acid béo nguồn gốc từ một số dầu thực vật
ThS. Huỳnh Thị Ngọc Lan TS. Võ Phùng Nguyên
Vi ký sinh 2005 2006 F
29 Thử độc tính của phối hợp S.faecalis và L.sporogenes ThS. Trần Thị Thu Hằng ThS. Huỳnh Thị Ngọc Lan
Vi ký sinh 2005 2006 F
30 Nghiên cứu áp dụng phân tích cây sinh loài 16S RNA PGS.TS. Nguyễn Văn Thanh Vi ký sinh 2005 2006 F
ribosome để xác định loài của một số vi khuẩn Bacillus phân lập từ đường tiêu hoá người
TS. Trần Thu Hoa
31 Nghiên cứu áp dụng kỹ thuật khuếch đại ngẫu nhiên ADN đa hình (RAPD) để phân biệt các loài Sâm bố chính
TS. Trần Thu Hoa Vi ký sinh 2005 2006 F
32 Khảo sát phương pháp kiểm nghiệm một số dược phẩm chứa enzyme
PGS.TS. Nguyễn Văn Thanh TS. Trần Cát Đông
Vi ký sinh 2005 2006 F
33 Khảo sát khả năng sinh cyclomaltodextrin glucanotransferase của một số chủng Bacillus
TS. Trần Cát Đông Vi ký sinh 2005 2006 F
34 Nghiên cứu nâng cao độ ổn định của nguyên liệu bột một số vi khuẩn lactic và nấm men dùng làm chế phẩm probiotic
ThS. Hồ Thị Yến Linh Vi ký sinh 2005 2006 F
35 Nghiên cứu môi trường nuôi cấy và tạo bào tử của vi khuẩn Lactobacillus srporogenes
PGS.TS. Nguyễn Văn Thanh Vi ký sinh 2005 2006 F
36 Khảo sát tỷ lệ phối hợp giữa các vi khuẩn probiotic dùng làm men tiêu hoá
ThS. Nguyễn Tú Anh PGS.TS. Nguyễn Văn Thanh
Vi ký sinh 2005 2006 F
37 Khảo sát đặc tính nuôi cấy và sinh hóa của một số vi khuẩn Bacillus phân lập từ đường tiêu hoá người
PGS.TS. Nguyễn Văn Thanh TS. Trần Thu Hoa
Vi ký sinh 2005 2006 F
38 Ứng dụng các phương pháp nhuộm nấm để định danh các nấm mốc
ThS. Lê Thị Ngọc Huệ ThS. Nguyễn Thị Vân Hà
Vi ký sinh 2005 2006 F
39 Khảo sát thu thập, nghiên cứu sơ bộ về thực vật học
và hoá học của một số loài thuộc chi Calophyllum có ở nước ta.
PGS.TS. Nguyễn Khắc Quỳnh Cứ ThS. Trần Thành Thạo
Dược trung học 2005 2006 A
40 Định lượng saponin toàn phần của chế phẩm kháng viêm được bào chế từ cao chiết hạt gấc
ThS. Trần Thành Thạo Dược trung học 2005 2006 C, A
41 Tổng hợp và thử hoạt tính kháng nấm kháng khuẩn của một số dẫn chất iodothioure
ThS. Hồ Thị Thanh Thúy PGS. TS. Trương Phương
Dược trung học 2005 2006 B, F
42 Tổng hợp và thử hoạt tính kháng nấm kháng khuẩn của một số dẫn chất benzoxazin và thiobenzoxazin
ThS. Bùi Thị Thùy Liên PGS. TS. Trương Phương
Dược trung học 2005 2006 B, F
43 Định lượng calophyllolid có trong chế phẩm calisin từ mù u bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
ThS. Trần Ngọc Nhung Dược trung học 2005 2006 C
44 Nghiên cứu xác định tuổi thọ của viên bao phim Vitamin C 500mg sản xuất tại Công ty Cổ phần Dược Phẩm Khánh Hội
ThS. Trần Quốc Thanh Dược trung học 2005 2006 E
45 Chiết xuất β-caroten từ áo hạt gấc ThS. Trần Thị Bích Hà Dược trung học 2005 2006 A
46 Khảo sát tình hình sử dụng thuốc trong cộng đồng tại một xã ngoại thành Tp.HCM và một số xã vùng sâu đồng bằng sông Cửu Long
TS. Phạm Đình Luyến Quản lý dược 2005 2006 H
47 Bước đầu đánh giá hiệu quả việc cung ứng thuốc cho nhân dân tại các phường xã ở TP. Đà Lạt
ThS Lương Thanh Long Quản lý dược 2005 2006 H
48 Khảo sát tình hình sản xuất và sử dụng thuốc theo danh mục thuốc thiết yếu tại một số đơn vị trên địa bàn Tp.HCM
ThS. Dương Thị Mai Trang Quản lý dược 2005 2006 H
49 Nghiên cứu phương pháp điều chế quercetin từ rutin ThS. Nguyễn Thị Hồng
Hương Hóa PT - KN 2005 2006 A, B
50 Nghiên cứu định lượng amoxicillin trong thuốc bột bằng phương pháp cực phổ sóng vuông quét nhanh
ThS. Phùng Thế Đồng Hóa PT - KN 2005 2006 C
51 Nghiên cứu định lượng norfloxacin trong viên bao phim bằng phương pháp cực phổ sóng vuông quét nhanh
ThS. Phùng Thế Đồng Hóa PT - KN 2005 2006 C
52 Khảo sát chiết xuất kaempferol từ một số dược liệu ThS. Nguyễn Thị Hồng Hương
Hóa PT - KN 2005 2006 A
53 Xây dựng qui trình thử đô hòa tan và định lượng đồng thời hai thành phần paracetamol và ibuprofen trong một số chế phẩm và trong dịch sinh học
ThS. Vĩnh Định Hóa PT - KN 2005 2006 C
54 Nghiên cứu phương pháp định lượng phytostérol trong một vài nguồn thực phẩm bằng HPLC
ThS. Trần Thị Trúc Thanh Hóa PT - KN 2005 2006 C
55 Khảo sát độ hòa tan một số chế phẩm chứa clarithromycin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
ThS. Phan Thanh Dũng Hóa PT - KN 2005 2006 C
56 Định lượng stavudin, lamivudin và nevirapin trong chế phẩm bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
TS. Nguyễn Đức Tuấn Hóa PT - KN 2005 2006 C
57 Xây dựng qui trình phân tích viên nén dexchlorpheniramin bằng phương pháp điện di mao quản
TS. Nguyễn Đức Tuấn ThS. Nguyễn Ngọc Vinh
Hóa PT - KN 2005 2006 C
58 Xác định các alkaloid chiết từ trinh nữ hoàng cung bằng kỹ thuật LC-MS
PGS.TS. Võ Thị Bạch Huệ Hóa PT - KN 2005 2006 C, A
59 Định lượng calophyllolid có trong chế phẩm gạc mù u bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
PGS.TS. Võ Thị Bạch Huệ Hóa PT - KN 2005 2006 C, A
60 Xác định thành phần hoá học của dầu và nhựa mù u bằng phương pháp sắc ký k2006hí ghép với khối phổ
PGS.TS. Võ Thị Bạch Huệ Hóa PT - KN 2005 2006 C, A
(GC-MS) 61 Sử dụng các kỹ thuật sắc ký để tách chiết crinamidine
của lá trinh nữ hoàng cung ThS. Nguyễn Hữu Lạc Thủy Hóa PT - KN 2005 2006 C, A
62 Nghiên cứu sản xuất viên nén ngậm chứa natri fluorid
tan rã nhanh để ngừa bệnh sâu răng ở trẻ em TS. Huỳnh Văn Hoá
Bào chế 2005 2006 E
63 Nghiên cứu sản xuất chế phẩm “Sâm nhung bổ thận” dưới dạng viên nang chứa vi hạt
TS. Huỳnh Văn Hoá
Bào chế 2005 2006 E
64 Nghiên cứu độ ổn định viên nén kali clorid 600mg phóng thích kéo dài
ThS. Lê Thị Thu Vân Bào chế 2005 2006 E
65 Nghiên cứu kỹ thuật bào chế thuốc hạt pellet có tác dụng kéo dài (tiếp theo)
ThS. Lê Văn Lăng Bào chế 2005 2006 E
66 Nghiên cứu điều chế chế phẩm dạng lỏng từ bài thuốc
cổ truyền hoắc hương chính khí PGS.TS. Hoàng Minh Châu DS. Nguyễn Công Phi
CN Dược 2005 2006 E
67 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ nóng chảy trong chế tạo thuốc dán từ cao su Việt Nam
ThS. Nguyễn Tài Chí CN Dược 2005 2006 E
68 Nghiên cứu sự tương quan giữa cấu tạo, độ hòa tan và độ thấm qua da của thuốc dán nitroglycerin sử dụng tại Việt Nam
PGS.TS. Hoàng Minh Châu CN Dược 2005 2006 E
69 Nghiên cứu bao phim viên nén kali clorid 600 mg phóng thích kéo dài
PGS.TS. Hoàng Minh Châu TS. Lê Hậu
CN Dược 2005 2006 E
70 Nghiên cứu qui trình sản xuất viên nén kali clorid phóng thích kéo dài ờ qui mô pilot
TS. Lê Hậu CN Dược 2005 2006 E
71 Nghiên cứu thành phần hóa học cây sâm đại hành
(Eleutherine subaphylla Gagnep – Iridaceae) PGS.TS. Nguyễn Minh Đức Ban NCKH - TV 2005 2006 A
72 Nghiên cứu cấu trúc hóa học các hợp chất polyphenol từ Nhân trần tía (Adenosma bracteosum Bonati – Scrophulariaceae)
PGS.TS. Nguyễn Minh Đức Ban NCKH - TV 2005 2006 A
73 Nghiên cứu bào chế viên bao phim chứa hỗn hợp flavonoid để phòng ngừa và điều trị các bệnh tim mạch
PGS.TS. Nguyễn Minh Đức Ban NCKH - TV 2005 2006 E, A
74 Nghiên cứu thành phần hóa học trong bài thuốc bổ thận, tráng dương của Ama Công
DS. Nguyễn Minh Cang Ban NCKH - TV 2005 2006 A
75 Nghiên cứu hoá học loài Ancistrocladus sp.,
Ancistrocladaceace ở Tây Ninh ThS. Phạm Đông Phương Dược liệu 2005 2006 A
76 Nghiên cứu hoá học Ancistrocladus cochinchinensis,
Ancistroclada-ceace ở Đồng Nai ThS. Phạm Đông Phương Dược liệu 2005 2006 A
77 Kiểm nghiệm alkaloid trong phân đoạn có tác dụng trị viêm gan được chiết xuất từ cây Phyllanthus amarus Shum. & Thon.
ThS. Huỳnh Ngọc Thụy ThS. Phạm Thanh Tâm
Dược liệu 2005 2006 A
78 Nghiên cứu thành phần có tác dụng trong cây Hà thủ ô trắng
PGS. TS. Trần Hùng ThS. Phạm Thanh Tâm
Dược liệu 2005 2006 A
79 Khảo sát gel lô hội và saponin cây rau má ThS. Ngô Thị Xuân Mai Dược liệu 2005 2006 A 80 Khảo sát một số loài tràm và bạch đàn có ở miền Nam
ứng dụng vào kiểm nghiệm Ds. CK1. Võ Thị Bạch Tuyết Dược liệu 2005 2006 A
81 Khảo sát một vài loài Quế ở Việt Nam ứng dụng vào kiểm nghiệm
Ds. CK1. Võ Thị Bạch Tuyết Dược liệu 2005 2006 A
82 Nghiên cứu sơ bộ thành phần hoá học và độc tính cấp cây Bàm bàm
ThS. Bùi Mỹ Linh Dược liệu 2005 2006 A
83 Phân lập chất chuẩn đánh dấu từ cây Râu mèo (Herba
Orthosiphonis) TS. Nguyễn Viết Kình Dược liệu 2005 2006 A
84 Phân lập chất chuẩn đánh dấu từ quả Bạch tật lê TS. Nguyễn Viết Kình Dược liệu 2005 2006 A 85 Nghiên cứu phân lập các chất từ thành phần phân cực
của thân Khai (Coptosapelta tomentosa, Rubiaceae) PGS. TS. Trần Hùng
Dược liệu 2005 2006 A
86 Phân lập hợp chất anthraquinon trong dây Khai PGS. TS. Trần Hùng Dược liệu 2005 2006 A 87 Nghiên cứu thực vật học và thành phần anthraquinon
trong rễ Nhàu nước (Morinda persicaefolia, Rubiaceae)
PGS. TS. Trần Hùng Dược liệu 2005 2006 A
88 Bước đầu nghiên cứu thành phần hóa học cây Nghệ xanh (Curcuma sp. Zingiberaceae)
ThS. Vương Văn Ảnh Dược liệu 2005 2006 A
89 Khảo sát độc tính cấp và bán cấp của lá Chè đắng Cao
Bằng (Ilex Kaushue) S.Y.H PGS.TS. Mai Phương Mai Dược lý - DLS 2005 2006 D
90 Tổng quan về tương tác thuốc kháng sinh và khảo sát thực tế tại một bệnh viện ở thành phố Hồ Chí Minh
DSNT. Võ Thành Phương Nhã TS. Nguyễn Tuấn Dũng
Dược lý - DLS 2005 2006 G
91 Khảo sát việc sử dụng thuốc trong điều trị HIV/AIDS tại một số bệnh viện ở thành phố Hồ Chí Minh
DSNT. Đặng Nguyễn Đoan Trang
Dược lý - DLS 2005 2006 G
92 Theo dõi nồng độ Gentamicin trong trị liệu DSNT. Nguyễn Hương Thảo Dược lý - DLS 2005 2006 G
93 Khảo sát tác động hạ đường huyết của một số chalcon và flavon bán tổng hợp trên chuột nhắt trắng
TS. Võ Phùng Nguyên Dược lý - DLS 2005 2006 D
94 Khảo sát tác động hạ đường huyết của một số dược PGS.TS. Mai Phương Mai Dược lý - DLS 2005 2006 D
liệu ở Việt Nam trên chuột nhắt trắng TS. Võ Phùng Nguyên 95 Nghiên cứu tác dụng bảo vệ gan của cao linh chi trên
mô hình gây viêm gan bằng rifampycin và isoniazid (INH)
TS. Trần Mạnh Hùng Dược lý - DLS 2005 2008 D
96 Khảo sát tình hình đề kháng kháng sinh của vi khuẩn gây viêm mũi xoang phân lập tại bệnh viện Tai-Mũi-Họng Tp. Hồ Chí Minh
TS. Nguyễn Tuấn Dũng Dược lý - DLS 2005 2006 G
97 Xác định mức độ gây viêm gan thực nghiệm khi sử dụng rifampycin và isoniazid (INH)
TS. Trần Mạnh Hùng Dược lý - DLS 2005 2008 D
98 Tổng hợp methyl-7-oxabicyclo[2,2,1] hepten-2-endo-
5-carbocylat nguyên liệu đầu cho tổng hợp Tamiflu PGS.TS. Trương Thế Kỷ Hóa hữu cơ 2006 2008 B
99 Tổng hợp và hoạt tính sinh học của các hợp chất 4-quirazolinon mới
PGS.TS. Trương Thế Kỷ Hóa hữu cơ 2006 2008 B
100 Tổng hợp các dẫn xuất pyrrol và pyrrolizin mới TS. Phạm Khánh Phong Lan Hóa hữu cơ 2006 2008 B
101 Tổng hợp các dẫn xuất bromo-indan mới TS. Phạm Khánh Phong Lan Hóa hữu cơ 2006 2008 B
102 Nghiên cứu phản ứng ngưng tụ với aldehyd thơm của các acid 3-amino-3-arylpropanoic
ThS. Đỗ Thị Thuý Hóa hữu cơ 2006 2008 B
103 Tổng hợp các dẫn chất benzothiazin có tác dụng sinh học
ThS. Nguyễn Anh Tuấn Hóa hữu cơ 2006 2008 B
104 Tổng hợp các dẫn chất cis-phthalazinon có tiềm năng ức chế mạnh phosphodiesterase (PDE4)
PGS.TS. Đặng Văn Tịnh Hóa hữu cơ 2006 2008 B
105 Tổng hợp Ambroxol acefyllinate TS. Trương Ngọc Tuyền Hóa hữu cơ 2006 2008 B
106 Tổng hợp các dẫn chất 1,5-diarylimidazol có hoạt tính kháng viêm
TS. Trương Ngọc Tuyền Hóa hữu cơ 2006 2008 B
107 Xây dựng qui trình chiết xuất các kháng thể tự nhiên
trong huyết thanh tương ứng với các kháng nguyên trên bề mặt hồng cầu
TS. Trần Thanh Nhãn Sinh hóa 2006 2008 D
108 Tối ưu hóa qui trình xử lý cá basa phế liệu bằng enzym
TS. Trần Thanh Nhãn Sinh hóa 2006 2008 D
109 Thiết kế và tối ưu hóa qui trình định lượng urê trong huyết thanh bằng phương pháp so màu dưới tác động của enzyme
ThS. Trần Thị Tường Linh Sinh hóa 2006 2008 D
110 Khảo sát một số chỉ số sinh hóa của cán bộ viên chức Khoa Dược năm 2006
ThS. Ngô Kiến Đức Sinh hóa 2006 2008 D
111 Phân biệt về thực vật một số cây mang tên Rau đắng TS. Trương Thị Đẹp Thực vật 2006 2008 A
112 Thăm dò môi trường và điều kiện trồng hệ sợi nấm Ganoderma để thu polysaccharid
TS. Trương Thị Đẹp Thực vật 2006 2008 A
113 Khảo sát hình thái – cấu trúc và tác dụng kháng phân bào của một số mẫu nấm Phellinus
ThS. Liêu Hồ Mỹ Trang Thực vật 2006 2008 A
114 Khảo sát hình thái cấu trúc một số mẫu nấm cổ linh chi thuộc Ganodema bán ở TP. Hồ Chí Minh
ThS. Nguyễn Thị Thu Ngân Thực vật 2006 2008 A
115 Khảo sát tác dụng chống phân bào của một số mẫu nấm cổ linh chi được bán ở TP. Hồ Chí Minh
ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng Thực vật 2006 2008 A
116 Điều chế glucosamin sulfat từ chitosan và tiêu chuẩn
hóa chế phẩm PGS. TS. Lê Minh Trí Hóa dược 2006 2006 B
117 So sánh khả năng dập viên của microcystalline cellulose (MCC) điều chế trong nước và nhập ngoại trên viên nén có hai thành phần paracetamol và ibuprofen
PGS. TS. Lê Minh Trí Hóa dược 2006 2006 B
118 Điều chế lactulose trong điều kiện Việt Nam PGS. TS. Trương Phương Hóa dược 2006 2008 B 119 Điều chế atenolol trong điều kiện Việt Nam PGS. TS. Trương Phương Hóa dược 2006 2008 B 120 Anh hưởng của khối lượng bột trong viên nén đến độ
ổn định của viên nang vitamin C 500 mg ThS. Nguyễn Thị Thu Hà Hóa dược 2006 2006 B
121 Tổng hợp và nghiên cứu tác dụng kháng vi sinh vật của một số dẫn chất 6,8-dihydroxyflavone
TS. Trần Thành Đạo Hóa dược 2006 2008 B
122 Nghiên cứu tổng hợp nicorandil chất dãn mạch dùng phòng và điều trị đau thắt ngực
TS. Trần Thành Đạo Hóa dược 2006 2006 B
123 Khảo sát tác dụng kháng vi nấm gây bệnh ở da và
niêm mạc của cao chiết bông móng tay (Impatiens
balsamina L. Balsaminaceae)
ThS. Nguyễn Đinh Nga Vi ký sinh 2006 2008 F
124 Thăm dò mô hình gây bệnh Candida albicans thực nghiệm ở da và niêm mạc
ThS. Nguyễn Đinh Nga Vi ký sinh 2006 2008 F
125 Nghiên cứu tác động của hoạt chất tái sinh mô từ dầu mù u trên các tế bào fibroblast của da
ThS. Huỳnh Thị Ngọc Lan Vi ký sinh 2006 2008 F
126 Khảo sát mối quan hệ di truyền và hàm lượng curcumin của một một số loài nghệ từ các vùng khác nhau của Việt Nam
TS. Trần Thu Hoa Vi ký sinh 2006 2008 F
127 Nghiên cứu thu và ứng dụng DNase từ vi khuẩn PGS.TS. Nguyễn Văn Thanh CN. Lê Trung Phương
Vi ký sinh 2006 Chưa NT F
128 Nghiên cứu tạo dòng B. subtilis tái tổ hợp biểu thị interferon trên bề mặt bào tử
TS. Trần Thu Hoa Vi ký sinh 2006 2008 F
129 Phân biệt 2 loài Lactobacillus acidophilus và Lactobacillus rhamnosus bằng kỹ thuật sinh học phân tử
PGS.TS. Nguyễn Văn Thanh Vi ký sinh 2006 2008 F
130 Tổng hợp và nghiên cứu tác dụng hiệp đồng kháng khuẩn của một số dẫn chất bromochalcone và các dẫn chất liên quan trên tụ cầu kháng methicillin
TS. Trần Cát Đông Vi ký sinh 2006 2008 F
131 Khảo sát tỉ lệ và mức độ đề kháng của Staphylococcus
aureus ở người lành mang mầm trong sinh viên Khoa Dược
TS. Trần Cát Đông Vi ký sinh 2006 2008 F
132 Nghiên cứu tạo dòng B. subtilis tái tổ hợp biểu thị interferon khi tăng trưởng
ThS. Hồ Thị Yến Linh Vi ký sinh 2006 2008 F
133 Phân biệt một số vi sinh vật probiotic bằng phương pháp PCR
ThS. Nguyễn Tú Anh Vi ký sinh 2006 Chưa NT F
134 Nghiên cứu phân loại quần thể nấm mốc phổ biến trong phòng sinh hoạt dân dụng
ThS. Lê Thị Ngọc Huệ Vi ký sinh 2006 2008 F
135 Xây dựng mô hình gây nhiễm nấm da trên thú thử nghiệm để thử tác dụng in vivo của các chất có tác dụng kháng nấm
ThS. Nguyễn Thị Vân Hà Vi ký sinh 2006 2008 F
136 Khảo sát các chỉ tiêu kiểm nghiệm của dầu mù u thô
và tinh chế bằng các kỹ thuật hiện đại ThS. Trần Thành Thạo Dược trung học 2006 Chưa NT C, A
137 Nghiên cứu tổng hợp và thử họat tính kháng nấm, kháng khuẩn của các dẫn chất biphenylendithioure
ThS. Hồ Thị Thanh Thúy Dược trung học 2006 2008 B, F
138 Tổng hợp và họat tính kháng nấm của các dẫn chất azo base Shiff
ThS. Bùi Thị Thùy Liên Dược trung học 2006 2008 B, F
139 Tinh khiết hóa và khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến độ ổn định của calophyllolid chiết xuất từ mù u
ThS. Trần Thị Bích Hà Dược trung học 2006 Chưa NT A, C
140 Khảo sát thực trạng sử dụng thuốc trong cộng đồng
các dân tộc tại tỉnh Kon Tum TS. Phạm Đình Luyến Quản lý dược 2006 2008 H
141 Khào sát biện pháp bảo quản đảm bảo chất lượng thuốc tại các nhà thuốc, đại lý thuốc tại tỉnh An giang
ThS Lương Thanh Long Quản lý dược 2006 2008 H
142 Khảo sát tình hình thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng từ năm 2000-2005
ThS. Dương Thị Mai Trang Quản lý dược 2006 2008 H
143 Nghiên cứu điều kiện định lượng furazolidon ở nồng độ vi lượng bằng kỹ thuật cực phổ sóng vuông quét nhanh
ThS. Phùng Thế Đồng Hóa PT - KN 2006 2008 C
144 Nghiên cứu xác định dư lượng cloramphenicol trong tôm bằng kỹ thuật cực phổ sóng vuông quét nhanh
ThS. Phùng Thế Đồng Hóa PT - KN 2006 2008 C
145 Nghiên cứu qui trình tinh chế quercetin làm chất đối chiếu hóa học
ThS. Nguyễn Thị Hồng Hương
Hóa PT – KN 2006 2008 A
146 Chiết tách và phân lập một vài flavonoid và alkaloid từ vỏ củ hành (Allium sp.)
ThS. Nguyễn Thị Hồng Hương
Hóa PT – KN 2006 2008 A
147 Chiết tách và phân lập một vài flavonoid và alkaloid từ cây chè vằng (Jasminum suplitrinerve Blume.)
TS. Vĩnh Định Hóa PT – KN 2006 2008 A
148 Nghiên cứu phương pháp định lượng phytosterols trong một số dầu thực vật trên thị trường bằng HPLC
ThS. Trần Thị Trúc Thanh Hóa PT – KN 2006 2008 C
149 Nghiên cứu phương pháp định lượng salbutamol trong huyết tương người bằng kỹ thuật sác ký lỏng hiệu năng cao
PGS.TS. Nguyễn Đức Tuấn Hóa PT – KN 2006 2009 C
150 Phân tích đồng phân quang học và thuốc kháng HIV lamivudin bằng kỹ thuật điện di mao quản
PGS.TS. Nguyễn Đức Tuấn ThS. Nguyễn Ngọc Vinh
Hóa PT – KN 2006 2009 C
151 Khảo sát hàm lượng beta caroten, lycopen của các bộ phận trong quả Gấc (Momordica cochinchinensis)
ThS. Văn Thị Xuân Nga Hóa PT – KN 2006 2008 C, A
152 Khảo sát một số phương pháp định lượng tannin từ dược liệu
PGS.TS. Võ Thị Bạch Huệ Hóa PT – KN 2006 2008 C, A
153 Khảo sát độ ổn định của vitamin C trong các dạng chế phẩm được đóng gói khác nhau
PGS.TS. Võ Thị Bạch Huệ ThS. Dương Thị Mai Trang
Hóa PT – KN 2006 2008 C
154 Định lượng alcaloid trong chế phẩm có chứa Trinh Nữ Hoàng Cung (Crinum latifolium L. Amaryllidaceae) bằng phương pháp quang phổ UV-Vis và HPLC
ThS. Nguyễn Hữu Lạc Thủy Hóa PT – KN 2006 2008 C, A
155 Nghiên cứu sử dụng hệ tá dược mới để điều chế thuốc đạn Paracetamol phù hợp với khí hậu Việt Nam
TS. Huỳnh Văn Hoá Bào chế 2006 2009 E
156 Mô phỏng khả năng thấm qua da của các thuốc kháng viêm không steroid bằng màng da nhân tạo chitosan
TS. Huỳnh Văn Hoá Bào chế 2006 2009 E
157 Nghiên cứu kỹ thuật bào chế thuốc dán ketoprofen 30
mg TS. Nguyễn Tài Chí CN Dược 2006 2008 E
158 Ứng dụng siêu âm trong công nghệ chiết lạnh trinh nữ hoàng cung
TS. Nguyễn Tài Chí CN Dược 2006 2008 E
159 Nghiên cứu ứng dụng microcrystalline cellulose được sản xuất từ các phế liệu trong nước vào sản xuất thuốc viên nén
PGS.TS. Hoàng Minh Châu
TS. Nguyễn Thiện Hải
CN Dược 2006 2008 E
160 Khảo sát đánh giá độ hòa tan của một số chế phẩm viên nén chứa cao bạch quả (Ginko biloba extract) trên thị trường Việt Nam
PGS.TS. Hoàng Minh Châu
TS. Nguyễn Thiện Hải
CN Dược 2006 2008 E
161 Điều chế viên bao phim kali clorid phóng thích kéo dài với polymer dẫn chất cellulose
TS. Lê Hậu CN Dược 2006 2008 E
162 Nghiên cứu xây dựng qui trình điều chế viên Indomethacin 75 mg phóng thích kéo dài
TS. Lê Hậu CN Dược 2006 2008 E
163 Khảo sát việc sử dụng kháng sinh tại khu ngoại trú
bệnh viện phụ sản Hùng Vương TS. Nguyễn Hữu Đức NCKH - TV 2006 2008 G
164 Nghiên cứu chế phẩm hỗ trợ điều trị giảm cân từ dược liệu
PGS.TS. Nguyễn Minh Đức NCKH - TV 2006 2008 A, E
165 Xây dựng quy trình kiểm nghiệm majonoside-R2 trong Sâm Việt Nam và các chế phẩm bằng HPLC
PGS.TS. Nguyễn Minh Đức NCKH - TV 2006 2008 C, A
166 Nghiên cứu tác dụng tăng cường sinh dục kiểu nội tiết tố nam của chế phẩm Nhân sâm – Ngũ vị tử
PGS.TS. Nguyễn Minh Đức NCKH - TV 2006 2008 D, A
167 Nghiên cứu phân lập alkaloid trong Ancistrocladus sp.
Ancistrocladceae ThS. Phạm Đông Phương Dược liệu 2006 2008 A
168 Nghiên cứu phân lập thành phần không phải alkaloid trong Ancistrocladus sp. Ancistrocladceae
ThS. Phạm Đông Phương Dược liệu 2006 2008 A
169 Nghiên cứu xây dựng phương pháp định lượng các polymethoxyflavon chính từ vỏ quả citrus
ThS. Võ Văn Lẹo Dược liệu 2006 2009 A
170 Nghiên cứu xây dựng qui trình cao định chuẩn kim tiền thảo
ThS. Bùi Mỹ Linh Dược liệu 2006 2008 A
171 Nghiên cứu thực vật học và hóa học cây Dã qùy Tithonia diversifolia (Hemsl.) A. Gray, họ Asteraceae
TS. Nguyễn Viết Kình Dược liệu 2006 2008 A
172 Nghiên cứu thành phần hóa học cây Ngâu Aglaia
odrata Lour. Melaceae ThS. Huỳnh Ngọc Thụy Dược liệu 2006 2008 A
173 Nghiên cứu so sánh về thực vật học và thành phần tinh dầu một số dược liệu mang tên Nhân trần đang lưu hành trên thị trường góp phần nâng cao tiêu chuẩn chất lượng dược liệu
PGS. TS. Trần Hùng
Dược liệu 2006 2008 A
174 Nghiên cứu phân lập các anthraquinon trong nhàu PGS. TS. Trần Hùng Dược liệu 2006 2008 A
nước (Morinda percicaefolia) làm chất chuẩn phục vụ cho việc tiêu chuẩn hóa dược liệu
175 Nghiên cứu phân lập flavonoid và xây dựng phương pháp định tính, định lượng cho dược liệu diếp cá (Houtunia cordata Thunb. Saururaceae)
PGS. TS. Trần Hùng Dược liệu 2006 2008 A
176 Khảo sát một số loài bách bộ có ở miền Nam ứng dụng vào kiểm nghiệm
DS. CKI. Võ Thị Bạch Tuyết Dược liệu 2006 2008 A
177 Khảo sát một số loài cà độc dược có ở miền Nam ứng dụng vào kiểm nghiệm
DS. CKI. Võ Thị Bạch Tuyết Dược liệu 2006 2008 A
178 Nghiên cứu mô hình gây tăng lipid huyết bằng chế độ
dinh dưỡng giàu lipid trên chuột nhắt PGS.TS. Mai Phương Mai Dược lý - DLS 2006 2008 D
179 Khảo sát việc hướng dẫn sử dụng thuốc trị suy tim tại khoa Tim mạch – Bệnh viện Thống Nhất
DS. Lê Văn Nhân TS. Nguyễn Tuấn Dũng
Dược lý - DLS 2006 Chưa NT G
180 Theo dõi nồng độ tobramycin trong trị liệu DSNT. Đặng Nguyễn Đoan Trang TS. Phan Thị Danh
Dược lý - DLS 2006 2008 G
181 Theo dõi nồng độ gentamicin trong điều trị – liều duy nhất trong ngày
DSNT. Nguyễn Hương Thảo Dược lý - DLS 2006 Chưa NT G
182 Theo dõi nồng độ digoxin trong trị liệu TS. Nguyễn Tuấn Dũng Dược lý - DLS 2006 Chưa NT G
183 Theo dõi nồng độ amikacin trong trị liệu DSNT. Võ Thành Phương Nhã
Dược lý - DLS 2006 Chưa NT G
184 Tổng hợp và khảo sát tác động kháng viêm của các chất dẫn xuất chyrine trên chuột nhắt trắng
TS. Võ Phùng Nguyên Dược lý - DLS 2006 2008 D, B
185 Theo dõi nồng độ theophylline trong trị liệu TS. Võ Phùng Nguyên Dược lý - DLS 2006 Chưa NT D 186 Thăm dò độc tính bán cấp của cây Xuân hoa
Pseuderantheinum platiferum (Nees) Radlk. Acanthaceae
ThS. Trần Thị Thu Hằng Dược lý - DLS 2006 Chưa NT D, A
187 Nghiên cứu bào chế thành phẩm viên nang chứa rau
má TS. Đỗ Minh Quang Hóa lý 2006 2008 E
188 Nghiên cứu hoạt tính chống oxy hóa của chế phẩm chứa rau má
TS. Đỗ Minh Quang Hóa lý 2006 2008 D
189 Tổng hợp phản ứng cộng hợp Michael trên hệ indan PGS. TS. Phạm Khánh Phong Lan
Hóa hữu cơ 2007 Chưa NT B
190 Tổng hợp và sơ bộ đánh giá họat tính an thần của các dẫn xuất acid 3-amino-3-arylpropanoic mới
PGS. TS. Phạm Khánh Phong Lan
Hóa hữu cơ 2007 Chưa NT B
191 Tổng hợp các dẫn xuất thế β của acid 3-arylpropanoic hướng kháng viêm
ThS. Đỗ Thị Thuý Hóa hữu cơ 2007 Chưa NT B
192 Phản ứng amid hóa ibuprofen để tạo thuốc có tác dụng kéo dài
ThS. Nguyễn Anh Tuấn Hóa hữu cơ 2007 Chưa NT B
193 Tổng hợp piperine TS. Trương Ngọc Tuyền Hóa hữu cơ 2007 Chưa NT B
194 Tổng hợp các dẫn xuất methylsulfonylimidazol TS. Trương Ngọc Tuyền Hóa hữu cơ 2007 Chưa NT B
195 Tổng hợp các dẫn chất Cis-N-Alkyl-Phthalazinon có tiềm năng ức chế mạnh phosphodiesterase (PDE4)
TS. Đặng Văn Tịnh Hóa hữu cơ 2007 2009 B
196 Khảo sát thành phần bùn khóang từ nguồn DaKai TS. Trần Thanh Nhãn Sinh hóa 2007 2009 D 197 Khảo sát thành phần hoá học của xương đầu cá Basa TS. Trần Thanh Nhãn Sinh hóa 2007 2009 D 198 Thiết kế và tối ưu hóa qui trình định lượng clo trong
huyết thanh ThS. Trần thị Tường Linh
Sinh hóa 2007 2009 D
199 Khảo sát một số chỉ số sinh hóa của cán bộ viên chức khoa Dược
ThS. Nguyễn thị Xuân Sinh hóa 2007 2009 D
200 Thiết kế và tối ưu hóa quy trình định lượng alkaline phosphatase trong huyết thanh
ThS. Phạm Thanh Trang Sinh hóa 2007 2009 D
201 Khảo sát ảnh hưởng của acid oleanolic, dầu oliu và pepton trên sự tạo polysaccharid và sinh khối hệ sợi nấm Ganoderma applanatum
TS. Trương Thị Đẹp Thực vật 2007 Chưa NT A
202 Ưng dụng công cụ vi tính để tra cứu hình thái và giải phẫu các lòai thuộc họ rau đắng đất (Aizoaceae)
TS. Trương Thị Đẹp Thực vật 2007 Chưa NT I, A
203 Khảo sát về mặt thực vật một số lòai thuộc chi Solanum L.
ThS. Liêu Hồ Mỹ Trang Thực vật 2007 2009 A
204 Khảo sát hình thái và cấu tạo vi học một số lòai thuộc chi Hedyotis-Họ cà phê (Rubiaceae)
ThS. Nguyễn Thị Thu Ngân Thực vật 2007 2009 A
205 Khảo sát hình thái và giải phẫu một số lòai thuộc 2 chi Luffa và Cucumis
ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng Thực vật 2007 2009 A
206 Nghiên cứu điều chế viên nén cefaclor 375 mg phóng thích kéo dài
PGS. TS. Lê Minh Trí Hóa dược 2007 Chưa NT B
207 Nghiên cứu điều chế quercetin từ rutin và tiêu chuẩn hóa thành phẩm
PGS. TS. Lê Minh Trí Hóa dược 2007 Chưa NT B
208 Nghiên cứu điều chế propranolol PGS. TS. Trương Phương Hóa dược 2007 2010 B
209 Nghiên cứu điều chế guafenesin PGS. TS. Trương Phương Hóa dược 2007 2010 B
210 Khảo sát độ ổn định của isosorbid dinitrat dạng nguyên liệu
ThS. Nguyễn Thị Thu Hà Hóa dược 2007 Chưa NT B
211 Tổng hợp và nghiên cứu tác dụng kháng viêm trên chuột nhắt trắng của một số dẫn chất methylthioflavone
TS. Trần Thành Đạo Hóa dược 2007 2009 B
212 Nghiên cứu tổng hợp và tác dụng kháng khuẩn một số dẫn chất nitrohydroxy chalcon
TS. Trần Thành Đạo Hóa dược 2007 2009 B
213 Nghiên cứu tổnghợp genistein (isoflavon) dùng ngừa lõang xương và trị các triệu ch ứng mãn kinh ở phụ nữ
ThS. Hùynh thị ngọc Phương Hóa dược 2007 Chưa NT B
214 Khảo sát tác động kháng nấm da và niêm mạc của lawson và dẫn chất của lawson
ThS. Nguyễn Đinh Nga Vi ký sinh 2007 2009 F
215 Xây dựng quy trình sàng lọc cây thuốc kháng Candida albicans
ThS. Nguyễn Đinh Nga Vi ký sinh 2007 2009 F
216 Nghiên cứu tính ổn định của màng trị bỏng từ Acetobacter xylinum và hoạt chất tái sinh mô từ mù u
ThS. Huỳnh Thị Ngọc Lan Vi ký sinh 2007 Chưa NT F
217 Khảo sát tính đề kháng kháng sinh của vi khuẩn Helicobacter pylori
DS. Lê thị Thanh Thảo Vi ký sinh 2007 Chưa NT F
218 Khảo sát tác dụng sinh học của một số cây họ Gừng TS. Trần Thu Hoa TS. Nguyễn Kim Minh Tâm
Vi ký sinh 2007 2009 F, A
219 Nghiên cứu sản xuất β-cyclodextrin bằng phương pháp lên men
TS. Trần Cát Đông Vi ký sinh 2007 Chưa NT F
220 Phân lập một số chủng Vibrio gây bệnh ở tôm tại Cần Giờ và sơ bộ khảo sát họat tính đối kháng của một số chủng probiotic trên đối tượng này
TS. Trần Cát Đông Vi ký sinh 2007 Chưa NT F
221 Tình hình đề kháng kháng sinh và gen đề kháng trên bệnh nhân nội trú và ngọai trú mang mầm vi khuẩn Staphylococus aureus chuẩn bị mổ Tai-Mũi-Họng
TS. Nguyễn trọng Hiệp Vi ký sinh 2007 2009 F
222 Chất lượng nước uống đóng chai về mặt vi sinh và tình hình đề kháng kháng sinh của Pseudomonas
aeruginosa TS. Nguyễn trọng Hiệp
Vi ký sinh 2007 2009 F
223 Khảo sát nấm mốc trong phòng máy lạnh và nghiên cứu tác dụng của một số tinh dầu trên nấm độc
ThS. Lê Thị Ngọc Huệ Vi ký sinh 2007 2009 F
224 Xác định họat tính kháng Trichophyton
mentagrophytes trên in vivo của những chất kháng nấm chiết xuất từ dược liệu
ThS. Nguyễn Thị Vân Hà Vi ký sinh 2007 2010 F
225 Khảo sát hàm lượng polyphenol có trong các bộ phận ThS. Trần Thành Thạo Dược trung học 2007 Chưa NT C, A
của cây mù u (Calophyllum inophyllum) bằng phương pháp sắc ký và quang phổ
226 Xây dựng sổ tay tra cứu thuốc sử dụng cho phụ nữ nuôi con bằng sữa mẹ
ThS. Hồ Thị Thanh Thúy TS. Võ Phùng Nguyên
Dược trung học 2007 Chưa NT G
227 Khảo sát thực trạng quản lý và sử dụng thuốc độc A, B tại bệnh viện CR- Tp. HCM
ThS. Trần Ngọc Nhung Dược trung học 2007 Chưa NT H
228 Nghiên cứu hệ phân tán rắn của furosemid-Ứng dụng trong bào chế thuốc viên nang
ThS. Lê Ngọc Quỳnh Dược trung học 2007 2010 E
229 Tổng hợp và thử tác dụng kháng nấm, kháng khuẩn của các dẫn chất chứa nhân 4-aryl thiazol
ThS. Bùi Thị Thùy Liên Dược trung học 2007 Chưa NT B, F
230 Sử dụng các kỹ thuật sắc ký và SPE để tách alkaloid từ lá trinh nữ hòang cung (Crium latìolium L.) làm chất chuẩn đối chiếu.
ThS. Trần Thị Bích Hà Dược trung học 2007 2009 C, A
231 Khảo sát độ ẩm của hạt, các chỉ số và thành phần hóa học của dầu mù u theo các kỹ thuật phơi sấy khác nhau
ThS. Văn thị Xuân Nga Dược trung học 2007 Chưa NT C, A
232 Khảo sát vịệc thực hiện chính sách quốc gia về thuốc trên địa bàn tỉnh Kontum
TS. Phạm Đình Luyến Quản lý dược 2007 2010 H
233 Nhận xét hiệu quả việc cung ứng sử dụng thuốc ở bệnh viện tỉnh Gia Lai
ThS Lương Thanh Long Quản lý dược 2007 Chưa NT H
234 Nghiên cứu tình hình sử dụng và chi phí cho dịch truyền ở một số bệnh viện thành phố Hồ Chí Minh
ThS. Dương Thị Mai Trang Quản lý dược 2007 Chưa NT H
235 Nghiên cứu định lượng đồng thời cloramphenicol và dexamethason trong chế phẩm bằng kỹ thuật cực phổ sóng vuông quét nhanh
ThS. Phùng Thế Đồng Hóa PT – KN 2007 2010 C
236 Nghiên cứu định lượng đồng thời amoxicilin và acid clavulanic trong chế phẩm bằng kỹ thuật kỹ thuật cực phổ sóng vuông quét nhanh
ThS. Phùng Thế Đồng Hóa PT – KN 2007 2010 C
237 Khảo sát mức chất lượng một số chế phẩm và nguyên liệu sữa ong chúa
TS. Vĩnh Định Hóa PT – KN 2007 2010 C
238 Khảo sát mức chât lượng một số kem chống nắng chứa thành phần SPF
TS. Vĩnh Định Hóa PT – KN 2007 2009 C
239 Nghiên cứu phương pháp định lượng sitosterol, campessterol và stgmasterol trong một vài nguồn rau quả bằng HPLC với đầu dò ELSD
ThS. Trần Thị Trúc Thanh Hóa PT – KN 2007 2010 C
240 Nghiên cứu định lượng amlodipin trong huyết tương PGS.TS. Nguyễn Đức Tuấn Hóa PT – KN 2007 2009 C
người bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
241
Định lượng đồng thời paracetamol, pseudoephedrin, dextromethorphan và chlopheniramin maleat trong các chế phẩm đa thành phần bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với đầu dò PDA
PGS.TS. Nguyễn Đức Tuấn
Hóa PT - KN 2007 2009 C
242
Xây dựng qui trình định lượng đồng thời diazion, chlorpyriphoss, cypermethrin và fenvalerat bằng phưông pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với đầu dò PDA
PGS.TS. Nguyễn Đức Tuấn DS. Phan Văn Hồ Nam
Hóa PT – KN 2007 2009 C
243 Xác định thành phần hóa học của vỏ quả mù u PGS.TS. Võ Thị Bạch Huệ Hóa PT – KN 2007 2009 A
244 Nghiên cứu định lượng calophyllolid có trong dầu mù u bằng phương pháp HPLC và GC
PGS.TS. Võ Thị Bạch Huệ
Hóa PT - KN 2007 2009 C
245 Sử dụng các kỹ thuật sắc ký và SPE để chiết tách và định lượng alkaloid từ lá một số lòai thuộc chi Crinum
ThS. Nguyễn Hữu Lạc Thủy Hóa PT – KN 2007 2009 C, A
246 Hiện đại hóa chế phẩm hoắc hương chính khí dạng viên nang
DS. Nguyễn Công Phi CN Dược 2007 Chưa NT E
247 Nghiên cứu độ ổn định viên Diclofenac viên 50 mg bao phim tan trong ruột với chất bao phân tán trong nước
TS. Lê Hậu CN Dược 2007 Chưa NT E
248 Nghiên cứu điều chế viên phân tán Ibuprofen dùng cho trẻ em
TS. Lê Hậu CN Dược 2007 Chưa NT E
249 Nghiên cứu kỹ thuật bào chế Ketoprofen gel 2.5% TS. Nguyễn Tài Chí CN Dược 2007 Chưa NT E
250 Nghiên cứu kỹ thuật bào chế cream Betamethasone – neomycin
TS. Nguyễn Tài Chí CN Dược 2007 Chưa NT E
251 Khảo sát thực trạng một số nhà thuốc thuộc các quận huyện ở Tp. Hồ chí Minh để định hướng “thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)
TS. Nguyễn Hữu Đức Ban NCKH – TV 2007 Chưa NT H
252 Nghiên cứu tác dụng an thần giải lo và chống trầm cảm của saponin từ Sâm việt nam trên mô hình dược lý thực nghiệm
GS.TS. Nguyễn Minh Đức Ban NCKH – TV 2007 2009 D, A
253 Nghiên cứu chế phẩm hỗ trợ điều trị giảm cân từ dược liệu (giai đọan 2)
GS.TS. Nguyễn Minh Đức Ban NCKH – TV 2007 2009 E, A
254 Thăm dò tác dụng dược lý “Hồng Sâm Việt Nam” GS.TS. Nguyễn Minh Đức Ban NCKH - TV 2007 2009 D, A
255 Nghiên cứu bào chế chế phẩm DIOSFLON để phòng ngừa và điều trị các bệnh tim mạch
DS. Nguyễn Đức Hạnh Ban NCKH - TV 2007 2009 E
256 Thăm dò tác dụng an thần giải lo của một số công TS. Nguyễn Ngọc Khôi Ban NCKH - TV 2007 2009 D
thức phối hợp từ dược liệu sẵn có tại Việt Nam trên mô hình dược lý thực nghiệm
257 Khảo sát mô hình và thăm dò tác dụng chống trầm cảm của một số công thức phối hợp từ dược liệu
TS. Nguyễn Ngọc Khôi Ban NCKH - TV 2007 2009 D
258 Khảo sát thành phần hóa học của “Hồng Sâm Việt Nam”
Nguyễn Minh Cang Ban NCKH - TV 2007 2009 A
259 Nghiên cứu phân lập một số hợp chất định hướng cho việc tiêu chuẩn hóa Actiso
ThS. Phạm Đông Phương Dược liệu 2007 2009 A
260 Nghiên cứu phân lập alkaloid trong phân đọan phân cực của lòai Ancitrocladus cochichinensis ở miền Đông nam bộ.
ThS. Phạm Đông Phương Dược liệu 2007 2009 A
261 Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn cây Thảo quyết minh (Cassia tora L.)
ThS. Võ Văn Lẹo Dược liệu 2007 2009 A, C
262 Nghiên cứu xây dựng phương pháp tiêu chuẩn hóa dược liệu hà thủ ô trắng (Streptocaulon juventas
Asclepiadaceae)
ThS. Phạm Thanh Tâm
Dược liệu 2007 Chưa NT A, C
263 Bước đầu nghiên cứu thành phần hóa học cây nghệ xanh
ThS. Vương Văn Ảnh Dược liệu 2007 Chưa NT A
264 Chuẩn hóa quy trình kiểm nghiệm Phyllanthus
amarus Schum. Et Thonn ThS. Huỳnh Ngọc Thụy
Dược liệu 2007 2009 A, C
265 Khảo sát thành phần hóa học góp phần tiêu chuẩn hóa dược liệu nâng cao tiêu chuẩn dược điển cho câu kỷ tử (Lycium chinense)
ThS. Huỳnh Ngọc Thụy Dược liệu 2007 2009 A
266 Bước đầu nghiên cứu bào chế “Hồng sâm Việt Nam” ThS. Ngô thị Xuân Mai Dược liệu 2007 2009 A
267 Nghiên cứu thành phần hóa học cây Cà gai leo (Solanum hainanense Solanaceae)
ThS. Bùi Mỹ Linh Dược liệu 2007 Chưa NT A
268 Nghiên cứu xây dựng phương pháp định lượng flavonoid góp phần tiêu chuẩn hóa dược liệu Diếp cá (Houtunia cordata Thumb. Saururaceae)
PGS. TS. Trần Hùng
Dược liệu 2007 2009 C, A
269 Nghiên cứu xây dựng phương pháp định lượng anthraquinon góp phần tiêu chuẩn hóa dược liệu nhàu nước (Morinda percicaefolia)
PGS. TS. Trần Hùng Dược liệu 2007 2009 C, A
270 Nghiên cứu phân lập các flavonoid trong nhân trần tía (Adenosma bractesum) dùng làm chất chuẩn cho việc tiêu chuẩn hóa dược liệu.
PGS. TS. Trần Hùng Dược liệu 2007 2009 A
271 Khảo sát một số lòai thuộc chi Aloe ứng dụng vào kiểm nghiệm
DS. CKI. Võ Thị Bạch Tuyết Dược liệu 2007 Chưa NT A
272 Khảo sát một số lòai thuộc chi Acanthopanax ứng dụng vào kiểm nghiệm
DS. CKI. Võ Thị Bạch Tuyết Dược liệu 2007 Chưa NT A
273 Khảo sát tác động dược lý an thần gây ngủ của các chế phẩm có nguồn gốc dược liệu tại thành phố Hồ Chí Minh
PGS. TS. Nguyễn Hữu Đức TS. Võ Phùng Nguyên
Dược lý – DLS 2007 2009 D
274 Định lượng omeprazole trong dịch sinh học bằng phương pháp HPLC
TS. Võ Phùng Nguyên Dược lý – DLS 2007 Chưa NT D
275 Khảo sát độc tính, tác động dược lý an thần-gây ngủ của chất acid 3-amino-3-arylpropanoic.
TS. Võ Phùng Nguyên PGS. TS. Phạm Khánh Phong Lan
Dược lý – DLS 2007 2009 D
276 Theo dõi nồng độ amikacin trong trị liệu DSNT. Nguyễn Hương Thảo Dược lý – DLS 2007 Chưa NT G
277 Theo dõi nồng độ Tobramycin trong trị liệu DSNT. Đặng Nguyễn Đoan Trang
Dược lý – DLS 2007 Chưa NT G
278 Xây dựng mô hình khảo sát tác động tăng cường chức năng sinh dục trên chuột nhắt đực.
ThS. Hùynh Ngọc Trinh Dược lý – DLS 2007 Chưa NT D
279 Khảo sát tác dụng ức chế -glucosidase của hợp chất ly trích từ trái khổ qua (Momordica charantia. L. Curcubitaceae).
PGS. Mai Phương Mai Dược lý – DLS 2007 Chưa NT D
280 Nghiên cứu quy trình ép và tinh chế tinh dầu hạt bí ngô điều trị U phì tuyến tiền liệt
PGS.TS. Đỗ Minh Quang Hóa lý 2007 Chưa NT E
281 Nghiên cứu bào chế thành phẩm chứa tinh dầu hạt bí ngô điều trị U phì tuyến tiền liệt
PGS. TS. Đỗ Minh Quang Hóa lý 2007 Chưa NT E
282 Nghiên cứu thành phần hóa học và tác dụng an Thần giải lo của tinh dầu một số vỏ quả từ chi Citrus có ở Việt Nam
DS. Dương Phước An
Hóa lý 2007 2009 A, D
283 Tổng hợp các dẫn xuất acid-3-amino-3-(thien-2-yl) propanoic hương an thần
ThS. Đỗ Thị Thúy Hóa hữu cơ 2008 2009 B
284 Tổng hợp các dẫn chất pyrrol mới từ phản ứng Clauson-Kaas trên hợp chất amin thơm
PGS. TS. Phạm Khánh Phong Lan
Hóa hữu cơ 2008 Chưa NT B
285 Tổng hợp các dẫn chất Imidazolin ThS. Nguyễn Anh Tuấn Hóa hữu cơ 2008 2009 B
286 Tổng hợp và phản ứng của 4-hydroxy-5-phenylpyrido [3,2,1-jk] carbazol-6-one
PGS. TS. Đặng văn Tịnh Hóa hữu cơ 2008 Chưa NT B
287 Thiết kế và tối ưu hóa quy trình định lượng Triglycerid trong huyết thanh
ThS. Phạm Thanh Trang Hóa sinh 2008 Chưa NT D
288 Khảo sát tác động về mặt huyết học của 3-monochloro-1,2-propandiol
ThS. Ngô Kiến Đức Hóa sinh 2008 Chưa NT D
289 Thiết kế và tối ưu hóa qui trình định lượng Cholesterol trong huyết thanh bằng phương pháp đo quang dưới tác động của enzyme
ThS. Trần thị Tường Linh Hóa sinh 2008 Chưa NT D
290 Nhân giống cây Chùm Ngây bằng phương pháp nuôi cấy mô
PGS. TS. Trương Thị Đẹp Thực vật 2008 Chưa NT A
291 Nghiên cứu tác dụng bảo vệ gan của nấm cổ linh chi PGS. TS. Trương Thị Đẹp Thực vật 2008 2009 D
292 Tổng hợp tòan phần lawsone methyl, thành phần chính cây bông móng tay trắng có tác dụng kháng nấm
TS. Trần Thành Đạo Hóa dược 2008 2009 B
293 Tổng hợp và tác dụng kháng khuẩn của một số dẫn chất azochalcone mới
TS. Trần Thành Đạo Hóa dược 2008 Chưa NT B
294 Nghiên cứu tổng hợp Procain làm nguyên liệu điều chế Procain benzylpenicillin dùng trong thú y
TS. Hùynh Thị Ngọc Phương
Hóa dược 2008 2009 B
295 Điều chế Propacetamol trong điều kiện Việt Nam PGS. TS. Trương Phương Hóa dược 2008 2009 B
296 Điều chế thiabendazol PGS. TS. Trương Phương Hóa dược 2008 2009 B
297 Tổng hợp một số dẫn chất 1,4-napthoquinone có hoạt tính kháng nấm Candida albicans
PGS. TS. Lê Minh Trí Hóa dược 2008 2009 B
298 Khảo sát độ ổn định iosorbid mononitrat và atenolol dạng nguyên liệu
ThS. Nguyễn thị Thu Hà Hóa dược 2008 Chưa NT C, B
299 Nghiên cứu quy trình cố định lipase trên pha rắn kỵ nước.
KS. Vũ Thanh Thảo Vi ký sinh 2008 2010 F
300 Ổn định phương pháp bay hơi xác định họat tính kháng nấm của một số tinh dầu.
ThS. Lê Thị Ngọc Huệ Vi ký sinh 2008 2010 F
301 Kỹ thuật sinh học phát hiện gen tiết men beta-lactamases phổ rộng trên vi khuẩn gram âm
TS. Nguyễn Trọng Hiệp Vi ký sinh 2008 2010 F
302 Phối hợp các vi sinh vật làm chế phẩm Probiotic GS. TS. Nguyễn Văn Thanh ThS. Hồ Thị Yến Linh
Vi ký sinh 2008 2010 F
303 Nghiên cứu thu nhận glucanase từ vi khuẩn Bacillus
sp. TS. Trần Cát Đông
Vi ký sinh 2008 2010 F
304 Nghiên cứu quy trình cố định cyclodextrin glucanotranferase trên pha rắn thân nước
TS. Trần Cát Đông Vi ký sinh 2008 2010 F
305 Sàng lọc endophytes có họat tính kháng Candida
albicans và MRSA từ một số cây thuốc TS. Nguyễn Đinh Nga CN. Hà Vi
Vi ký sinh 2008 2010 F
306 Đánh giá tác động của cao chiết từ cây bông móng tay trên Candida spp. invitro và invivo
TS. Nguyễn Đinh Nga Vi ký sinh 2008 2010 F
307 Khảo sát tác dụng chống ung thư và chống oxy hóa của một số cây họ Gừng
PGS. TS. Trần Thu Hoa Vi ký sinh 2008 2009 F
308 Áp dụng phân tích DNA để định danh và phát hiện độc tố đường tiêu hóa của một số chủng Bacillus phân lập từ người
PGS. TS. Trần Thu Hoa Vi ký sinh 2008 2009 F
309 Nghiên cứu quy trình nuôi cấy Bacillus indicus để thu sinh khối giàu carotenoid
DS. Bùi Minh Giao Long Dược trung học 2008 2010 F
310 Nghiên cứu thành phần hóa học rễ cây Đinh Lăng ThS. Trần Thanh Thạo Dược trung học 2008 Chưa NT A
311 Tổng hợp và thử họat tính kháng nấm, kháng khuẩn của các dẫn chất p-aminophenyl morpholine.
ThS. Bùi thị Thùy Liên Dược trung học 2008 2009 B, F
312 Khảo sát tình hình sử dụng thuốc giảm đau trong các bệnh về xương khớp của bệnh nhân tại một số bệnh viện ở tp. Hồ Chí Minh
ThS. Trần Quốc Thanh ThS. Trần Ngọc Nhung
Dược trung học 2008 2009 G
313 Nghiên cứu thành phần hóa học của “giá” đậu nành. ThS. Văn thị Xuân Nga Dược trung học 2008 Chưa NT A
314 Nghiên cứu tinh chế một số lignan và xây dựng các chất chuẩn đối chiếu từ cây thuộc lòai phyllanthus.
ThS. Trần thị Bích Hà Dược trung học 2008 Chưa NT A
315 Khảo sát chất lượng thuốc đông y đang lưu hành tại TP. Đà Lạt – Lâm Đồng
TS. Phạm Đình Luyến Quản lý dược 2008 2009 H
316 Khảo sát tình hình sử dụng kháng sinh và đề kháng kháng sinh của một số vi khuẩn gây bệnh thường gặp tại bệnh viện đa khoa Tây Ninh
ThS Lương Thanh Long Quản lý dược 2008 Chưa NT H
317 Nghiên cứu thực trạng mạng lưới kinh doanh thuốc lẻ tại TP. Rạch Giá để hướng tới thực hiện GPP
TS. Dương Thị Mai Trang Quản lý dược 2008 2009 H
318 Khảo sát một số acid béo trong dầu mù u (Calophyllum inophyllum L.) bằng các kỹ thuật sắc ký
DS. Phan Hồ Nam Hóa PT - KN 2008 Chưa NT C
319 Nghiên cứu định lượng một số hợp chất phenolic trong cây Chè Vằng bằng phương pháp điện di mao quản
ThS. Nguyễn Thị Hồng Hương
Hóa PT - KN 2008 2009 C
320 Nghiên cứu định lượng một số hợp chất phenolic trong cây Chè Vằng bằng phương pháp HPLC
ThS. Nguyễn Thị Hồng Hương
Hóa PT - KN 2008 2009 C
321 Khảo sát thành phần hóa học của cây Bạch tật lê PGS. TS. Võ Thị Bạch Huệ
Hóa PT - KN 2008 Chưa NT C
322 Xấy dưng phương pháp xác định dư lượng thuốc trừ sâu nhóm lân hữu cơ trên dược liệu Dừa cạn trồng tại TPHCM
TS. Vĩnh Định Hóa PT - KN 2008 2009 C
323 Xây dựng quy trình định lượng hóa chất bảo vệ thực vật nhóm carbamat bằng phương pháp HPLC
PGS. TS. Nguyễn Đức Tuấn
Hóa PT - KN 2008 Chưa NT C
324 Xác định phẩm màu độc, chất bảo quản chống mốc và chống men trong một số chế phẩm nước tương và tương ớt
PGS. TS. Nguyễn Đức Tuấn
Hóa PT - KN 2008 Chưa NT C
325 Nghiên cứu định lượng phytosterol trong một số nguồn thực phẩm bằng HPL-ELSD
ThS. Trần Thị Trúc Thanh Hóa PT - KN 2008 2010 C
326 Nghiên cứu chế tạo nang ketoprofen bằng siêu âm TS. Nguyễn Tài Chí CN Dược 2008 Chưa NT E
327 Khảo sát sự ảnh hưởng của chất tăng thấm lên sự thấm qua da của catopril
ThS. Nguyễn Công Phi CN Dược 2008 Chưa NT E
328 Nghiên cứu bào chế gel hidroquinon betemethason TS. Nguyễn Tài Chí CN Dược 2008 Chưa NT E
329 Nghiên cứu độc tính cấp và bán cấp của dịch chiết vỏ quả chôm chôm Nephelium lappaceum L. Sapindaceace
TS. Nguyễn Ngọc Khôi Ban NCKH - TV 2008 2011 D
330 Khảo sát tác động bảo vệ gan của dịch chiết vỏ quả chôm chôm trên mô hình gây độc bằng CCl4 ở chuột nhắt.
TS. Nguyễn Ngọc Khôi Ban NCKH - TV 2008 2011 D
331 Nghiên cứu phương pháp kiểm định một số dược liệu chứa saponin steroid bằng HPLC
DS. Nguyễn Minh Cang Ban NCKH - TV 2008 Chưa NT C, A
332 Xây dựng phương pháp định lượng saponin trong Đinh Lăng (Polyscias fruticosa L. – Araliaceae) và chế phẩm bằng HPLC
GS. TS. Nguyễn Minh Đức Ban NCKH - TV 2008 Chưa NT C, A
333 Khảo sát nguồn nguyên liệu chiết xuất chondroitin ở Việt Nam
GS. TS. Nguyễn Minh Đức Ban NCKH - TV 2008 Chưa NT A, C
334 Chiết xuất diosgenin từ mía dò (Costus speciosus (Koenig) Smith – Costaceae)
GS. TS. Nguyễn Minh Đức Ban NCKH - TV 2008 Chưa NT A
335 Nghiên cứu tối ưu hóa quy trình chiết xuất cao Nghệ bằng phần mềm thông minh
DS. Nguyễn Đức Hạnh Ban NCKH - TV 2008 Chưa NT A, I
336 Nghiên cứu sản xuất dung dịch paracetamol 10% dùng cho trẻ con
PGS. TS. Nguyễn Hữu Đức Ban NCKH - TV 2008 Chưa NT E
337 Xây dựng tiêu chuẩn kiểm nghiệm dược liệu Câu kỷ tử
TS. Hùynh Ngọc Thụy Dược liệu 2008 Chưa NT A, C
338 Khảo sát thành phần alkaloid trong dược Diệp hạ chấu răng cưa P.urinaria L.
TS. Hùynh Ngọc Thụy Dược liệu 2008 Chưa NT A
339 Nghiên cứu về thực vật học và thành phần hóa học cây rau đắng đất
TS. Bùi Mỹ Linh Dược liệu 2008 Chưa NT A
340 Nghiên cứu thành phần hóa học cây ngải cứu TS. Nguyễn Viết Kình Dược liệu 2008 Chưa NT A
341 Nghiên cứu thành phần hóa học cây ích mẫu TS. Nguyễn Viết Kình Dược liệu 2008 Chưa NT A
342 Xây dựng phương pháp định lượng alkaloid trong cà độc dược bằng quang phổ UV
DS CKI. Võ thị Bạch Tuyết Dược liệu 2008 Chưa NT C, A
343 Phân tích định tính và định lượng cineol trong tinh dầu một số dược liệu họ Myrtaceae bằng pp sắc ký khí
Ts. Võ văn Lẹo Dược liệu 2008 Chưa NT C, A
344 Nghiên cứu thành phần hóa học của lòai Stephania
pierrei Diels PGS. TS. Trần Hùng
Dược liệu 2008 Chưa NT A
345 Nghiên cứu phân lập thành phần hóa học chính trong Sài đất (Wedelia calendulaceae Less. Asteraceae)
phục vụ cho kiểm nghiệm dược liệu PGS. TS. Trần Hùng
Dược liệu 2008 Chưa NT A
346 Nghiên cứu xây dựng phương pháp định lượng quercitrin trong dược liệu diếp cá bằng pp sắc ký HPLC
PGS. TS. Trần Hùng Dược liệu 2008 Chưa NT C, A
347 Nghiên cứu một số hợp chất định hướng cho việc tiêu chuẩn hóa Actiso (Cynara scolymus L. Asteraceae)
Ths. Phạm Đông Phưong Dược liệu 2008 2009 A
348 Định lựong flavonoid (vitexin) trong l Chanh dy Passiflora incarnata bằng phưong pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
TS. Bi Mỹ Linh Dược liệu 2008 Chưa NT C, A
349 Nghiên cứu phân lập một số hoạt chất định hứong cho việc tiêu chuẩn hóa các dựoc liệu Gừng (Gingiber
officinale Wild.) v Nghệ (Curcuma longa L.) Ths. Phạm Đông Phưong
Dược liệu 2008 Chưa NT A
350 Bước đàu nghiên cứu thành phần hóa học Sài Hồ Nam (Polycarpaea arenaria (Lour.) họ Cẩm Chướng (Caryophyllaceae.)
ThS. Ngơ thị Xun Mai Dược liệu 2008 Chưa NT A
351 Nghin cứu về thực vật học v thnh phần hĩa học cy Lộc vừng
ThS. Vương Văn Ảnh Dược liệu 2008 Chưa NT A
352 Nghiên cứu tác dụng của linh chi trên sự thay đổi về huyết học do thuốc hóa trị ung thư gây ra
PGS. TS. Trần Mạnh Hùng Dược lý - DLS 2008 2009 D
353 Thiết kế quy trình gây suy giảm bạch cầu bằng 5-FU và Methotrexat trên chuột nhắt
PGS. TS. Trần Mạnh Hùng Dược lý - DLS 2008 2009 D
354 Xây dựng mô hình gây tăng lipid huyết dài hạn trên chuột nhắt bằng tyloxapol
PGS. TS. Mai Phương Mai Dược lý - DLS 2008 Chưa NT D
355 Khảo sát tình hình sử dụng kháng sinh tại khoa hô hấp bệnh viện Nhi Đồng I
TS. Nguyễn Tuấn Dũng DSNT. Đặng Nguyễn Đoan Trang
Dược lý - DLS 2008 Chưa NT G
356 Áp dụng quy trình theo dõi nồng độ Theophyllin tại bệnh viện Chợ Rẫy
DSNT. Đặng Nguyễn Đoan Trang
Dược lý - DLS 2008 Chưa NT G
357 Áp dụng quy trình theo dõi nồng độ Digoxin tại bệnh viện cấp cứu Trưng Vương
PGS. TS. Bùi Tùng Hiệp DSNT. Nguyễn Hương Thảo
Dược lý - DLS 2008 Chưa NT G
358 Khảo sát tác động chống oxy hóa invivo của một số dẫn chất flavone bán tổng hợp từ Rutin
TS. Trần Phi Hòang Yến Hóa lý 2008 2009 D
359
Khảo sát tác động chống oxy hóa invitro của một số dẫn chất flavone tổng hợp trên mô hình DPPH và Bete-caroten-linoleic acid: vai trò nhóm –OH trong tác động kháng viêm của flavone
TS. Trần Phi Hòang Yến ThS. Đỗ Tường Hạ
Hóa lý 2008 2009 D
360 Bước đầu nghiên cứu bào chế vi nang chứa Aspirin bằng phương pháp tạo giọt đơn
TS. Huỳnh Văn Hóa Bào chế 2008 Chưa NT E
361 Nghiên cứu chế phẩm điều trị viêm lóet dạ dày tá tràng từ nghệ và mật ong
TS. Huỳnh Văn Hóa Bào chế 2008 Chưa NT E
362 Tổng hợp các dẫn xuất pyrol của các acid 3-amino-3-arylpropanoic và indanon hướng an thần giải lo âu
ThS. Đỗ Thị Thúy Hóa hữu cơ 2009 Chưa NT B
363 Tổng hợp các dẫn chất Imidazol có tác dụng dược lý đi từ chất ban đầu Glyoxal
ThS. Nguyễn Anh Tuấn Hóa hữu cơ 2009 Chưa NT B
364 Tổng hợp một số dẫn chất thế vị trí 2,3 của 4(3H)-quinazolinm
ThS. Phạm Ngọc Tuấn Anh Hóa hữu cơ 2009 Chưa NT B
365 Tổng hợp các hợp chất quang học cis-4-(3,4-dimethoxyphenyl)hexanhydrophthalazinon có hoạt tính ức chế chọn lọc phosphodiesterase (PDE4)
PGS. TS. Đặng Văn Tịnh Hóa hữu cơ 2009 Chưa NT B
366 Nghiên cứu tổng hợp dẫn xuất của anastrozile từ aceton
TS. Lê Nguyễn Bảo Khánh Hóa hữu cơ 2009 Chưa NT B
367 Nghiên cứu phản ứng Brôm hóa có chọn lọc trên mesitylen
TS. Lê Nguyễn Bảo Khánh
Hóa hữu cơ 2009 Chưa NT B
368 Khảo sát tổng hợp dimer phenylbutenoid TS. Trương Ngọc Tuyền Hóa hữu cơ 2009 Chưa NT B
369 Nghiên cứu khả năng tạo phức của một số nguyên liệu hóa dược với beta-cyclodextrin
TS. Trương Ngọc Tuyền Hóa hữu cơ 2009 Chưa NT B
370 Khảo sát hàm lượng metanol trong một số chế phẩm rượu trắng và rượu thuốc trên thị trường
ThS. Nguyễn Thị Minh Thuận
Sinh hóa 2009 Chưa NT D
371 Khảo sát hàm lượng sắt trong huyết thanh của sinh viên chuyên tu Khoa Dược
ThS. Nguyễn Thị Xuân Sinh hóa 2009 Chưa NT D
372 Thiết kế và tối ưu hóa qui trình định lượng bilirubin trong huyết thanh
ThS. Phạm Thanh Trang Sinh hóa 2009 Chưa NT D
373 Xác định hàm lượng calci trong huyết thanh và mật độ khoáng xương của sinh viên hệ 4 năm và cán bộ công nhân viên Khoa Dược
ThS. Trần Thị Tường Linh Sinh hóa 2009 Chưa NT D
374 Khảo sát hàm lượng acid uric trong huyết thanh của sinh viên hệ tập trung 4 năm Khoa Dược ĐHYD TPHCM
TS. Trần Thanh Nhãn Sinh hóa 2009 Chưa NT D
375 Khảo sát qui trình sản xuất bùn khoáng nhân tạo với vi khuẩn chịu nhiệt và nguồn nước khoáng Đa Kai
TS. Trần Thanh Nhãn Sinh hóa 2009 Chưa NT D
376 Khảo sát sơ bộ thành phần hóa học của lá cây Chùm ngây (Moringa aleifera)
PGS. TS. Trương Thị Đẹp Thực vật 2009 Chưa NT A
377 Khảo sát đặc điểm hình thái và vi học một số cây thuốc có tác dụng chữa sốt xuất huyết
PGS. TS. Trương Thị Đẹp Thực vật 2009 Chưa NT A
378 Khảo sát sự đa dạng của thể quả nấm Linh chi có trên thị trường TP.HCM
ThS. Liêu Hồ Mỹ Trang Thực vật 2009 Chưa NT A
379 Khảo sát hình thái và vi học một số cây thuốc có tác dụng chữa viêm gan siêu vi trùng
ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng Thực vật 2009 Chưa NT A
380 Khảo sát hình thái và vi học một số cây thuốc có tác dụng chữa ho
ThS. Nguyễn Thị Thu Ngân Thực vật 2009 Chưa NT A
381 Nghiên cứu điều chế piracetam PGS. TS. Trương Phương Hóa dược 2009 2010 B
382 Nghiên cứu tổng hợp trimetazidine Hydrochlorid PGS. TS. Trương Phương Hóa dược 2009 2010 B
383 Khảo sát độ ổn định của atenolol dạng nguyên liệu ThS. Nguyễn Thị Thu Hà Hóa dược 2009 2010 B
384 Dự đoán độc tính tế bào của các dẫn chất benzo[c]phenanthridin bằng mô hình tính toán máy
TS. Huỳnh Thị Ngọc Phương
Hóa dược 2009 Chưa NT B
vector hỗ trợ SVM
385 Tổng hợp và tác dụng chống oxi hóa của một số dẫn chất pyrazoline
TS. Lê Minh Trí Hóa dược 2009 Chưa NT B
386 Nghiên cứu tổng hợp felodipin thuốc điều trị tăng cao huyết áp
TS. Lê Minh Trí Hóa dược 2009 Chưa NT B
387 Mô hình phân biệt các chất gây xoắn đỉnh TdP bằng tính toán máy vector hỗ trợ SVM
TS. Thái Khắc Minh Hóa dược 2009 Chưa NT B
388 Nghiên cứu khả năng gắn kết của dẫn chất benzo[c]phenanthridin và phức hợp topoisomerase 1-AND bằng mô hình tả phân tử docking
TS. Thái Khắc Minh Hóa dược 2009 Chưa NT B
389 Tổng hợp và tác dụng kháng vi sinh vật của một số dẫn chất heterocyclic chalcon chứa nhân pyridin
TS. Trần Thành Đạo Hóa dược 2009 2010 B
390 Nghiên cứu tác dụng hiệp đồng kháng tụ cầu của một số phối hợp giữa flavonoid tổng hợp và kháng sinh non betalactam
TS. Trần Thành Đạo Hóa dược 2009 2010 B
391 Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử để phân biệt một số loại sâm thuộc chi Panax
GS. TS. Nguyễn Văn Thanh
Vi ký sinh 2009 Chưa NT F, A
392 Khảo sát hoạt tính chống oxi hóa của vi nấm Monascus.sp
KS. Vũ Thanh Thảo Vi ký sinh 2009 Chưa NT F
393 Khảo sát tác động kháng nấm độc của một số hợp chất tinh dầu
ThS. Lê Thị Ngọc Huệ Vi ký sinh 2009 Chưa NT F
394 Khảo sát điều kiện môi trường nuôi cấy ảnh hưởng đến hoạt tính của các chất kháng nấm
TS. Nguyễn Đinh Nga Vi ký sinh 2009 Chưa NT F
395 Áp dụng mô hình móng nhiễm nấm ex-vivo để khảo sát tác dụng của một số chất kháng nấm
TS. Nguyễn Đinh Nga Vi ký sinh 2009 Chưa NT F
396 Áp dụng kỹ thuật sinh học phân tử để định danh vi khuẩn gây bệnh thường gặp
TS. Nguyễn Trọng Hiệp Vi ký sinh 2009 Chưa NT F
397 Phân tích dịch tễ học vi khuẩn gây bệnh Gram âm bằng kỹ thuật sinh học phân tử
TS. Nguyễn Trọng Hiệp Vi ký sinh 2009 Chưa NT F
398 Khảo sát một số đặc tính an toàn của một số chủng Bacillus có tiềm năng làm probiotic
TS. Trần Cát Đông Vi ký sinh 2009 Chưa NT F
399 Ứng dụng kĩ thuật PCR để xác định giới hạn vi sinh vật trong dược phẩm
TS. Trần Cát Đông Vi ký sinh 2009 Chưa NT F
400 Vấn đề mẫu trong nghiên cứu quản lý dược: lý thuyết và thực hiện
DS. Nguyễn Thị Hải Yến Quản lý dược 2009 Chưa NT H
401 Đánh giá hoạt động các nhà thuốc chuỗi của doanh ThS. Lương Thanh Long Quản lý dược 2009 Chưa NT H
nghiệp sau khi đạt chuẩn GPP trên địa bàn TP.HCM
402 Khảo sát việc thực hiện bảo hiểm y tế tại một số bệnh viện tại TP.HCM
TS. Dương Thị Mai Trang Quản lý dược 2009 2010 H
403 Khảo sát thị trường thực phẩm chức năng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
TS. Phạm Đình Luyến Quản lý dược 2009 2010 H
404 Khảo sát các điều kiện chiết tách các hợp chất alcaloid, flavonoid có trong lá Trinh Nữ Hoàng Cung hướng tác dụng kháng enzyme acetylcholinesterase
PGS. TS. Võ Thị Bạch Huệ Hóa PT - KN 2009 Chưa NT A
405 Khảo sát sự thay đổi hàm lượng của một số hợp chất antioxydant có trong lá Trinh Nữ Hoàng Cung bằng phương pháp quang phổ UV – Vis và HPLC
PGS. TS. Võ Thị Bạch Huệ Hóa PT - KN 2009 Chưa NT C, A
406 Xây dựng phương pháp xác định hợp chất Phenol và hợp chất kháng oxi-hóa của lá Trinh Nữ Hoàng Cung (Crinum latifolium L. Amarllidaceae)
ThS. Nguyễn Hữu Lạc Thủy
Hóa PT - KN 2009 Chưa NT C, A
407 Góp phần tiêu chuẩn hóa cao chè vằng Jasminum
subtriplinerve Blume ThS. Nguyễn Thị Hồng Hương
Hóa PT - KN 2009 Chưa NT C
408 Nghiên cứu ứng dụng kĩ thuật sinh học phân tử để phân biệt nấm Linh chi (Ganoderma Lucidum)
ThS. Nguyễn Thị Minh Phương
Hóa PT - KN 2009 Chưa NT F, A
409 Khảo sát 3-MPCD (3-monochloropropane-1,2-diol) có trong nước tương bằng phương pháp GC-MS
ThS. Phan Văn Hồ Nam Hóa PT - KN 2009 Chưa NT C
410 Nghiên cứu định lượng dihydro artemisinin trong viên bao phim bằng kỹ thuật cực phổ sóng vuông quét nhanh trên cực giọt chậm
ThS. Phùng Thế Đông Hóa PT - KN 2009 2010 C
411 Xây dựng qui trình định lượng một số chế phẩm chứa dược chất quang học propranolol bằng kỹ thuật điện di mao quản
PGS. TS. Nguyễn Đức Tuấn
Hóa PT - KN 2009 Chưa NT C
412
Xây dựng qui trình định lượng paracetamol và methionin trong chế phẩm viên bao phim bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) với đầu dò PDA
PGS.TS. Nguyễn Đức Tuấn TS. Nguyễn Thị Thanh Diệp
Hóa PT - KN 2009 Chưa NT C
413 Nghiên cứu định lượng arsenic trong thuốc Đông dược bằng kỹ thuật cực phổ sóng vuông quét nhanh trên cực giọt chậm
TS. Phan Thanh Dũng Hóa PT - KN 2009 2010 C
414 Ứng dụng HPLC điều chế thiết lập chất điểm chỉ dùng trong kiểm nghiệm cao dược liệu
TS. Vĩnh Định Hóa PT - KN 2009 2010 C
415 TS. Nguyễn Thiện Hải CN Dược 2009 2010 E
Nghiên cứu điều chế viên nén clarithromycin 250 mg
416 Nghiên cứu tiêu chuẩn hóa Sâm Việt Nam chế biến DS. Lê Thị Hồng Vân Ban NCKH - TV 2009 Chưa NT A, C
417 Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn chế phẩm rượu thuốc Minh Mạng thang
DS. Nguyễn Đức Hạnh Ban NCKH - TV 2009 Chưa NT A, C
418 Xây dựng dữ liệu sắc ký phân biệt, chống nhầm lẫn, giả mạo các loại sâm – Nhân sâm, Sâm Việt Nam, Sâm Mỹ và Tam thất
DS. Nguyễn Minh Cang Ban NCKH - TV 2009 Chưa NT A, C
419 Nghiên cứu phân lập, tinh chế các saponin bằng HPLC điều chế
GS. TS. Nguyễn Minh Đức
Ban NCKH - TV 2009 Chưa NT A, C
420 Nghiên cứu thành phần hóa học cây Hoa giẻ (Desmos
chinensis Lour., Annonaceae) GS. TS. Nguyễn Minh Đức
Ban NCKH - TV 2009 Chưa NT A
421 Nghiên cứu chế phẩm kem dùng ngòai có tác dụng sát khuẩn, lành sẹo từ nghệ và rau má
GS. TS. Nguyễn Minh Đức Ban NCKH - TV 2009 Chưa NT E, A
422 Khảo sát tình hình sử dụng kháng sinh hậu phẫu tại khoa sản bệnh viện Hùng Vương
PGS. TS. Nguyễn Hữu Đức Ban NCKH - TV 2009 Chưa NT G
423 Cải thiện tính tan của một vài hợp chất flavonoid bằng các hệ phân tán
ThS. Trương Công Trị Ban NCKH - TV 2009 Chưa NT E
424 Nghiên cứu tác dụng bảo vệ gan của cây Diếp cá Houtuynia cordata
TS. Hùynh Ngọc Thụy Dược liệu 2009 Chưa NT D
425 Chuẩn hóa quy trình phân lập và nuôi cấy tế bào gan chuột cho sàng lọc ex-vivo các dược liệu có tác dụng bảo vệ gan
TS. Hùynh Ngọc Thụy Dược liệu 2009 Chưa NT F, A
426 Nghiên cứu xây dựng phương pháp định lượng góp phần nâng cao tiêu chuẩn cho dược liệu Sài đất (Wedelia calendulacea Less. Asteraceae)
PGS. TS. Trần Hùng Dược liệu 2009 Chưa NT C, A
427 Nghiên cứu phân lập một số alcaloid trong củ của lòai Stephania dielsiana Menispermaceae có ở Lâm Đồng
PGS. TS. Trần Hùng Dược liệu 2009 Chưa NT A
428 Bước đầu nghiên cứu thành phần hóa học loài Bình vôi Stephania cambodica Menispermaceae
PGS. TS. Trần Hùng Dược liệu 2009 Chưa NT A
429 Nghiên cứu phân lập một số hợp chất định hướng cho việc tiêu chuẩn hóa Actiso (Cynara scolymus L. Asteraceae)
ThS. Phạm Đông Phương Dược liệu 2009 Chưa NT A
430 Nghiên cứu phân lập một số hợp chất Naphthoquinon trong loài Ancistrocladus cochinchinensis
ThS. Phạm Đông Phương Dược liệu 2009 Chưa NT A
Ancistrocladaceae
431 Áp dụng thực hành tốt nông nghiệp (GAP) vào trồng trọt cây Trinh nữ hòang cung
ThS. Trần Thanh Thạo Dược liệu 2009 Chưa NT A
432 Nghiên cứu về thực vật học và thành phần hóa học cây Lộc vừng (Careya arborea Roxb.-lecythidacaea)
ThS. Vương Văn Ảnh Dược liệu 2009 Chưa NT A
433 Nghiên cứu thành phần hóa học hạt và đài hoa Bụt giấm (Semen et Lalyx Hibisci sabdariffae)
TS. Bùi Mỹ Linh Dược liệu 2009 Chưa NT A
434 Nghiên cứu thành phần hóa học rễ của cây Dã quỳ Tithonia diversifolia (Hemsl.)A. Gray, họ Asteraceae
TS. Nguyễn Viết Kình Dược liệu 2009 Chưa NT A
435 Nghiên cứu hóa học cây Mức hoa trắng TS. Nguyễn Viết Kình Dược liệu 2009 Chưa NT A
436 Phân lập một số polymethoxyflavon chính từ Thanh bì
TS. Võ Văn Lẹo Dược liệu 2009 Chưa NT A
437 Khảo sát thành phần hóa học Cốt khí củ Polygonum
cuspidatum Sieb. Et Zuee TS. Võ Văn Lẹo
Dược liệu 2009 Chưa NT A
438 Khảo sát tác động chống oxi hóa của cao đậu bắp DS. Trần Thủy Tiên Dược lý - DLS 2009 Chưa NT D
439 Khảo sát tình hình sử dụng kháng sinh trên bệnh nhi điều trị ngoại trú, Bệnh viện Nhi Đồng 1
DSNT. Đặng Nguyễn Đoan Trang
Dược lý - DLS 2009 Chưa NT G
440 Khảo sát độc tính của 3-MCPD trên chức năng gan PGS. TS. Trần Mạnh Hùng Dược lý - DLS 2009 2010 D
441 Xây dựng phương pháp vi nhân để đánh giá sự rối loạn phân chia tế bào
PGS. TS. Trần Mạnh Hùng Dược lý - DLS 2009 2010 D
442 Khảo sát đặc điểm quá trình bào tử hóa của Bacillus
alcalophilus ThS. Bùi Minh Giao Long
Dược lý - DLS 2009 Chưa NT F
443 Tổng hợp và hoạt tính kháng nấm của các dẫn chất 3-bromosalicylamidorhodanin và 3-bromosalicylamido thiorhodanin
ThS. Bùi Thị Thùy Liên Dược lý - DLS 2009 2010 B
444 Phát triển mô hình khảo sát tác động chống động kinh trên chuột nhắt bằng NMDA
ThS. Hồ Thị Thạch Thúy Dược lý - DLS 2009 Chưa NT D
445 Khảo sát tình hình sử dụng kháng sinh dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật tại Khoa Ngoại Thần Kinh, bệnh viện Chợ Rẫy
DSNT. Nguyễn Hương Thảo
Dược lý - DLS 2009 Chưa NT G
446 Khảo sát tác dụng giải lo âu của rutin và một số dẫn chất từ rutin trên một số mô hình dược lý thực nghiệm
TS. Nguyễn Ngọc Khôi Dược lý - DLS 2009 2010 D
447 Khảo sát tác dụng giải lo âu của một số phân đoạn chiết xuất từ quả nhàu
TS. Nguyễn Ngọc Khôi Dược lý - DLS 2009 2010 D
448 Khảo sát tác động cải thiện trí nhớ mùi của palmatine chiết xuất từ cây Hoàng Đằng
TS. Võ Phùng Nguyên Dược lý - DLS 2009 Chưa NT D
449 Nghiên cứu hệ phân tán rắn của furosemid và ứng dụng trong bào chế thuốc viên nén
ThS. Lê Ngọc Quỳnh Bào chế 2009 Chưa NT E
450 Nghiên cứu sử dụng hydroxypropyl-β-cyclodextrin để điều chế thuốc nhỏ mắt Cloramphenicol 0,5%
TS. Huỳnh Văn Hóa Bào chế 2009 Chưa NT E
451 Tổng hợp dẫn chất halogen của pyrol và sơ bộ khảo sát họat tính sinh học
ThS. Đỗ Thị Thúy Hóa hữu cơ 2010 Chưa NT B
452 Nghiên cứu quy trình tổng hợp Cephadroxil TS. Lê nguyễn Bảo Khánh Hóa hữu cơ 2010 Chưa NT B
453 Tổng hợp một số dẫn xuất khác của Anastrazol TS. Lê nguyễn Bảo Khánh Hóa hữu cơ 2010 Chưa NT B
454 Nghiên cứu phản ứng tạo phức của beta cyclodextrin với nguyên liệu hóa dược
TS. Trương Ngọc Tuyền Hóa hữu cơ 2010 Chưa NT B
455 Tổng hợp các dẫn chất thế aldehyd của quinazolinon ở vị trí số 2
TS. Trương Ngọc Tuyền
Hóa hữu cơ 2010 Chưa NT B
456 Khảo sát tổng hợp α-Arbutin dùng trong mỹ phẩm ThS. Nguyễn Anh Tuấn Hóa hữu cơ 2010 Chưa NT B
457 TH các hợp chất quang hoạt Cis-4-(3,4-dimethoxyphenyl)tetrahydrophtalazinon có hoạt tính
PGS.TS. Đặng Văn Tịnh Hóa hữu cơ 2010 Chưa NT B
458 Khảo sát các chỉ số lipid của cán bộ CNVC khoa Dược 2010
ThS. Nguyễn Thị Xuân Hóa sinh 2010 Chưa NT D
459 Khảo sát một số phương pháp định lượng protein niệu.Ứng dụng phương pháp định lượng protein niệu trên sinh viên Dược
ThS. Nguyễn Thị Minh Thuận
Hóa sinh 2010 Chưa NT D
460 Khảo sát nồng độ HbA1C ở độ tuổi có nguy cơ tiểu đường và bệnh nhân tiểu đường
ThS. Phạm Thanh Trang Hóa sinh 2010 Chưa NT D
461 Khảo sát một số phương pháp định lượng glucose trong huyết thanh. Ứng dụng để xác định chỉ số glucose huyết của CB-CNV khoa Dược
ThS.Trần Thị Tường Linh Hóa sinh 2010 Chưa NT D
462 Khảo sát độc tính của 3_MCPD trên chức năng tiểu cầu và sự đông máu
ThS. Ngô Kiến Đức Hóa sinh 2010 Chưa NT D
463 Khảo sát độc tính của 3_MCPD trên sự tạo vi nhân và hình thái hồng cầu ở các giai đoạn cấp tính, bán mạn tính và mạn tính
ThS. Ngô Kiến Đức Hóa sinh 2010 Chưa NT D
464 Tiêu chuẩn hóa bùn khoáng sản xuất từ nguồn Đa Kai PGS. TS. Trần Thanh Nhãn Hóa sinh 2010 Chưa NT D
465 Khảo sát phương pháp chiết xuất acid amin từ một số sản phẩm nước mắm
PGS. TS. Trần Thanh Nhãn Hóa sinh 2010 Chưa NT D
466 Khảo sát tác động giảm đau của bùn khoáng từ nguồn PGS. TS. Trần Thanh Nhãn Hóa sinh 2010 Chưa NT D
Đa Kai
467 Khảo sát đặc điểm hình thái và vi học một số cây thuốc có tác dụng trị mụn nhọt, mẩn ngứa
Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng
Thực vật 2010 Chưa NT A
468 Bước đầu tìm hiểu sự thay đổi mô học trong quá trình tạo trầm hương ở cây Dó bầu (Aquilaria crassna Pierre ex Lecomte).
PGS.TS. Trương Thị Đẹp Th.S. Nguyễn Thi Ngọc Hương
Thực vật 2010 Chưa NT A
469 Khảo sát hình thái và vi học một số cây thuốc được sử dụng chữa đau nhức cơ, xương khớp.
Th.S. Liêu Hồ Mỹ Trang Thực vật 2010 Chưa NT A
470 Khảo sát hàm lượng acid amin trong lá cây Chùm ngây (Moringa oleifera Lam.) trồng tại Đồng Nai và TP. HCM
PGS.TS. Trương Thị Đẹp Th.S. Trần Quang Vinh
Thực vật 2010 Chưa NT A, C
471 Nghiên cứu điều chế tạp chất chuẩn felodipin dùng trong kiểm nghiệm
PGS.TS. Lê Minh Trí Hóa dược 2010 Chưa NT B
472 Nghiên cứu tối ưu hóa phản ứng điều chế nifedipin bằng phương pháp qui hoạch thực nghiệm Box-Benhken với sự hỗ trợ của phần mềm JMP
PGS.TS. Lê Minh Trí Hóa dược 2010 Chưa NT B
473 Tổng hợp và tác dụng kháng vi sinh vật của một số dẫn chất chalcon dị vòng chứa nhân Thiophen
PGS.TS. Trần Thành Đạo Hóa dược 2010 Chưa NT B
474 Tổng hợp và tác dụng kháng vi sinh vật của một số dẫn chất chalcon dị vòng furanylchalcon
PGS.TS. Trần Thành Đạo Hóa dược 2010 Chưa NT B
475 Tổng hợp và so sánh tác dụng kháng viêm in vivo của một số dẫn chất polyoxychalcon với thuốc kháng viêm NSAID ibuprofen và profenic
PGS.TS. Trần Thành Đạo Hóa dược 2010 Chưa NT B
476 Tổng hợp và so sánh tác dụng kháng viêm in vivo của một số dẫn chất polyoxyflavon với thuốc kháng viêm NSAID ibuprofen và profenic
PGS.TS. Trần Thành Đạo Hóa dược 2010 Chưa NT B
477 Nghiên cứu điều chế và tiêu chuẩn hóa secnidazol PGS.TS. Trương Phương Hóa dược 2010 Chưa NT B
478 Nghiên cứu điều chế acid 3-pyridin acetic tiền chất cho quá trình điều chế risedronat
PGS.TS. Trương Phương Hóa dược 2010 Chưa NT B
479 Nghiên cứu điều chế alantoin PGS.TS. Trương Phương Hóa dược 2010 Chưa NT B
480 Mối quan hệ định lượng giữa cấu trúc và tác dụng độc tính tế bào của các dẫn chất flavonol và flavanon tổng hợp
TS. Thái Khắc Minh Hóa dược 2010 Chưa NT B
481 Sử dụng phương pháp máy vector hỗ trợ trong dự đoán hoạt tính kháng sốt rét một số dẫn chất chalcon
TS. Thái Khắc Minh Hóa dược 2010 Chưa NT B
482 Nghiên cứu khả năng gắn kết của một số flavonoid trên enzym acetylcholinesterase bằng mô hình mô tả phân tử docking
TS. Huỳnh Thị Ngọc Phương
Hóa dược 2010 Chưa NT B
483 Nghiên cứu 2D QSAR của các chất tương đồng benzo[i]phenanthridin tác động ức chế topoisomerase –I
TS. Huỳnh Thị Ngọc Phương
Hóa dược 2010 Chưa NT B
484 Nghiên cứu tối ưu hóa phản ứng điều chế dẫn chất (E)-methyl 2-(2,3-dichlorobenzylidene)-3-oxobutanoat dùng điều chế felodipin
ThS. Nguyễn Thị Thu Hà Hóa dược 2010 Chưa NT B
485 Tổng hợp và khảo sát tác dụng kháng khuẩn một số dẫn chất 2-amino-1,4-naphthoquinon
ThS. Trần Ngọc Châu Hóa dược 2010 Chưa NT B
486 Khảo sát kiểu hình và kiểu gen của một số chủng Candida kháng thuốc ly trích từ bệnh nhân
DS. Nguyễn Vũ Giang Bắc Vi ký sinh 2010 Chưa NT F
487 Khảo sát mức độ nhiễm nấm mốc ở một số bệnh viện tại Tp. Hồ Chí Minh và phát hiện hoạt tính kháng nấm Cladosporium sp. của một số tinh dầu
ThS. Lê Thị Ngọc Huệ Vi ký sinh 2010 Chưa NT F
488 Khảo sát điều kiện nuôi cấy và thu nhận hoạt chất kháng Candida albicans và MRSA từ các vi nấm nội sinh NS-T1, MĐ-TR1 và MĐ-TR3
TS. Nguyễn Đinh Nga CN. Hà Vi
Vi ký sinh 2010 Chưa NT F
489 Tổng hợp và hoạt tính kháng nấm, kháng khuẩn của các dẫn chất 5-aryliden-4-thiazolidion
ThS. Lê Thị Thanh Thảo Vi ký sinh 2010 Chưa NT B, F
490 Nghiên cứu áp dụng một số mô hình thử tác dụng kháng Candida albicans ex vivo nhằm đánh giá tác động của các chất kháng nấm mới
TS. Nguyễn Đinh Nga Vi ký sinh 2010 Chưa NT F
491 Định danh các chủng Bacillus làm probiotic bằng kĩ thuật giải trình tự 16S rDNA
PGS. TS. Trần Cát Đông Vi ký sinh 2010 Chưa NT F
492 Phân lập và khảo sát đặc tính kháng vi nấm của Bacillus spp.
PGS. TS. Trần Cát Đông Vi ký sinh 2010 Chưa NT F
493 Khảo sát môi trường nuôi cấy nấm Monascus.sp sinh monacolin K
KS. Vũ Thanh Thảo Vi ký sinh 2010 Chưa NT F
494 Xác định trình tự gen đề kháng methicillin của một số Staphylococcus aureus phân lập tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Sóc Trăng
ThS. Bùi Minh Giao Long Vi ký sinh 2010 Chưa NT F
495 Nghiên cứu tạo cassette biểu hiện gen ở Bacillus sp. ThS. Nguyễn Thị Minh Phương
Vi ký sinh 2010 Chưa NT F
496 Nghiên cứu đề kháng nhóm fluoroquinolones qua trung gian plasmid trên vi khuẩn tiết men beta-
TS. Nguyễn Trọng Hiệp Vi ký sinh 2010 Chưa NT F
lactamase phổ rộng
497 Khảo sát plasmid của vi khuẩn tiết men beta-lactamases phổ rộng
TS. Nguyễn Trọng Hiệp Vi ký sinh 2010 Chưa NT F
498 Thiết kế bảng phân loại nhà thuốc theo nguyên tắc GPP, áp dụng thử tại Đồng Tháp.
TS. Dương Thị Mai Trang Quản lý dược 2010 Chưa NT H
499 Khảo sát sự hiểu biết về chăm sóc sức khoẻ, sử dụng thuốc và dịch vụ y tế của người dân tộc Khmer tại tỉnh Trà Vinh
TS. Phạm Đình Luyến Quản lý dược 2010 Chưa NT H
500 Khảo sát các yếu tố tác động đến sự hài lòng của bệnh nhân đến khám, điều trị ngoại trú tại bệnh viện tuyến tỉnh ở vùng xa.
ThS. Lương Thanh Long Quản lý dược 2010 Chưa NT H
501 Khảo sát hoạt động kinh doanh của công ty dược, trang thiết bị y tế Bình Định sau khi cổ phần hoá từng phần
ThS. Đặng Thị Kiều Nga Quản lý dược 2010 Chưa NT H
502 Nghiên cứu điều chế và tiêu chuẩn hóa acid azelaic ThS. Lê Ngọc Tú Hóa PT - KN 2010 Chưa NT B, C
503 Khảo sát thành phần hóa học và xây dựng phương pháp định lượng hoạt chất trong lá Ba chẽ (Desmodium triangulare Merr.)
TS. Ngô Thị Thanh Diệp Hóa PT - KN 2010 Chưa NT A, C
504 Góp phần tiêu chuẩn hóa phytosterol trong đậu nành ThS. Trần Thị Trúc Thanh Hóa PT - KN 2010 Chưa NT C, A
505 Nghiên cứu định lượng gingerol bằng phương pháp HPLC
TS. Nguyễn Thị Hồng Hương
Hóa PT - KN 2010 Chưa NT C
506 Nghiên cứu đinh lượng các hợp chất phenolic trong cây chè vằng bằng phương pháp so màu
TS. Nguyễn Thị Hồng Hương
Hóa PT - KN 2010 Chưa NT C
507 Tiêu chuẩn hóa các dẫn chất quang hoạt cis-N-alkyl phthalazinon có tác dụng kháng viêm.
PGS. TS. Nguyễn Đức Tuấn
Hóa PT - KN 2010 Chưa NT C
508 Xây dựng qui trình định lượng desloratadin trong viên nén và siro bằng phương pháp HPLC.
PGS. TS. Nguyễn Đức Tuấn
Hóa PT - KN 2010 Chưa NT C
509 Xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật kiểm nghiệm mỹ phẩm chứa thành phần làm trắng da – acid kojic
TS. Vĩnh Định Hóa PT - KN 2010 Chưa NT C
510 Khảo sát thành phần hóa học và tác dụng sinh học của cây Lược vàng (Callisia fragrans - Commelinaceae)
TS. Vĩnh Định Hóa PT - KN 2010 Chưa NT A, F
511 Xác định thành phần flavonoid có trong lá cây Trinh nữ hoàng cung (Crinum latifolium L.) bằng phương pháp HPLC
PGS. TS. Võ thị Bạch Huệ Hóa PT - KN 2010 Chưa NT A
512 Định lượng flavonoid toàn phần có trong lá cây Trinh nữ hoàng cung (Crinum latifolium L.) bằng phương
PGS. TS. Võ thị Bạch Huệ Hóa PT - KN 2010 Chưa NT C, A
pháp quang phổ UV
513
Thăm dò và tối ưu hóa các yếu tố ảnh hưởng đến quy trình chiết tách các flavonoid từ lá cây Trinh nữ hoàng cung (Crinum latifolium L.) bằng phương pháp chiết lỏng siêu tới hạn.
PGS. TS. Võ thị Bạch Huệ
Hóa PT - KN 2010 Chưa NT C, A
514 Xác định hợp chất flavonoid toàn phần có trong một số loại rau quả có tác dụng làm mịn da bằng phương pháp quang phổ UV Vis
TS. Phan Thanh Dũng Hóa PT - KN 2010 Chưa NT A, C
515 Xác định hợp chất phenolic có trong một số loại rau quả làm sáng da bằng phương pháp Folin Ciocalteu
TS. Phan Thanh Dũng Hóa PT - KN 2010 Chưa NT A, C
516 Nghiên cứu tác dụng phòng ngừa lọan sản tế bào gan của một vài phân đọan cao chiết từ cây Trinh Nữ Hoàng Cung (Crinum latifolium L.)
ThS. Nguyễn Hữu Lạc Thủy
Hóa PT - KN 2010 Chưa NT D, A
517 Ứng dụng phương pháp chiết lỏng siêu tới hạn để phân lập các hợp chất flavonid, alcaloid tinh khiết kém phân cực từ lá Trinh nữ hoàng cung
ThS. Nguyễn Hữu Lạc Thủy
Hóa PT - KN 2010 Chưa NT A, C
518 Nghiên cứu bào chế Pellet Pseudoephedrin phóng thích kéo dài
PGS.TS. Lê Hậu CN Dược 2010 Chưa NT E
519 Nghiên cứu bào chế vi hạt Loratadin PGS.TS. Lê Hậu ThS. Lê Thị Thu Vân
CN Dược 2010 Chưa NT E
520 Khảo sát tác dụng kháng viêm và điều hòa lipid huyết của bài thuốc Ama Công
GS. TS. Nguyễn Minh Đức Ban NCKH - TV 2010 Chưa NT D, A
521 Nghiên cứu bào chế viên nang mềm từ bài thuốc Ama Công
GS. TS. Nguyễn Minh Đức Ban NCKH - TV 2010 Chưa NT E, A
522 Nghiên cứu gia tăng độ hòa tan các flavonoid bằng kỹ thuật bào chế nano
GS. TS. Nguyễn Minh Đức Ban NCKH - TV 2010 Chưa NT E
523 Khảo sát hợp chất saponin trong Sâm Việt nam cấy mô
DS. Nguyễn Minh Cang Ban NCKH - TV 2010 Chưa NT C, A
524 Nghiên cứu bào chế viên nang mềm giảm cân từ dược liệu
ThS. Nguyễn Đức Hạnh Ban NCKH - TV 2010 Chưa NT E, A
525 Khảo sát tình hình sử dụng thuốc trị viêm loét dạ dày tá tràng tại khoa Nội tiêu hóa bệnh viên Nguyễn Tri Phương
PGS. TS. Nguyễn Hữu Đức Ban NCKH - TV 2010 Chưa NT G
526 Khảo sát phương pháp biểu hiện c-Fos để nghiên cứu tổn thương tiền ung thư
PGS. TS. Trần Mạnh Hùng Dược lý - DLS 2010 Chưa NT D
527 Thiết kế quy trình gây suy giảm bạch cầu bằng carboplatin và lamivudin trên chuột nhắt
PGS. TS. Trần Mạnh Hùng Dược lý - DLS 2010 Chưa NT D
528 Nghiên cứu tác dụng hạ glucose huyết của trái đậu bắp Abelmoschus esculentus l., Malvaceae
PGS. TS. Mai Phương Mai ThS. Trần Thủy Tiên
Dược lý - DLS 2010 Chưa NT D
529 Khảo sát tác động của NL197 trên mô hình chuột nhắt gây co giật bằng Pentylentetrazole
ThS. Hồ Thị Thạch Thúy PGS. TS. Võ Phùng Nguyên
Dược lý - DLS 2010 Chưa NT D
530 Khảo sát tác động cải thiện trí nhớ hình ảnh và mùi của berberin chiết xuất từ cây Vàng đắng
PGS. TS. Võ Phùng Nguyên
Dược lý - DLS 2010 Chưa NT D
531 Khảo sát hiệu quả chuyển đổi kháng sinh từ đường tiêm sang đường uống nhằm áp dụng vào thực tế tại bệnh viện Nhân dân Gia Định
TS. Nguyễn Tuấn Dũng Dược lý - DLS 2010 Chưa NT G
532 Khảo sát hiệu quả của cefazolin trong dự phòng phẫu thuật sản phụ khoa tại bệnh viện Hùng Vương
TS. Nguyễn Tuấn Dũng Dược lý - DLS 2010 Chưa NT B
533 Tổng hợp và hoạt tính kháng nấm, kháng khuẩn của các dẫn chất clorophenloxy methyl 4-oxazol-5on
ThS. Bùi Thị Thùy Liên Dược lý - DLS 2010 Chưa NT B, F
534 Khảo sát tác động chống oxy hóa của lá cây chùm ngây Moringa oleifera Lam. Moringaceae
TS. Nguyễn Ngọc Khôi Dược lý - DLS 2010 2011 D
535 Khảo sát tác động chống oxy hóa của củ nén Allium
schoenoprasum L. TS. Nguyễn Ngọc Khôi
Dược lý - DLS 2010 2011 D
536 Khảo sát sự đề kháng kháng sinh trong nhiễm trùng hô hấp ở khoa Nội tổng hợp tại bệnh viện đa khoa khu vực Thủ Đức
PGS.TS. Mai Phương Mai Dược lý - DLS 2010 Chưa NT G
537 Nghiên cứu về thành phần hóa học và thử tác dụng hạ đường huyết, chống oxy hóa của cây Lộc vừng (Careya arborea Roxb-Lecythidaceae)
ThS. Vương Văn Ảnh Dược liệu 2010 Chưa NT A
538 Nghiên cứu phân lập một số hợp chất naphthoquinon trong lòai Anistrocladuc sp. Ancistrocladaceae
TS. Phạm Đông Phương Dược liệu 2010 Chưa NT A
539 Khảo sát hàm lượng một vài hợp chất phenol trong lá Actiso
TS. Phạm Đông Phương Dược liệu 2010 Chưa NT C, A
540 Khảo sát thành phần hóa học và chiết tách thành phần chính trong rễ cây Bạch chỉ
TS. Huỳnh Ngọc Thụy Dược liệu 2010 Chưa NT A
541 Xây dựng tiêu chuẩn kiểm nghiệm dược liệu Cát cánh TS. Huỳnh Ngọc Thụy Dược liệu 2010 Chưa NT A, C
542 Nghiên cứu về thực vật học và thành phần hóa học cây Tầm sét (Ipomoea digilata L.)
TS. Bùi Mỹ Linh Dược liệu 2010 Chưa NT A
543 Nghiên cứu về thực vật học và thành phần hóa học cây Cỏ hôi (Ageratum conyzoides)
TS. Bùi Mỹ Linh Dược liệu 2010 Chưa NT A
544 Nghiên cứu phân lập thành phần chính trong dựơc liệu Hoàng kỳ (Astragalus membranaceus Fabaceae) phục vụ cho kiểm nghiệm dựơc liệu
PGS. TS. Trần Hùng Dược liệu 2010 Chưa NT A
545 Bước đầu nghiên cứu thành phần hóa học loài Thạch tùng răng – Huperzia serata (Thumb.) Trevis. Lycopodiaceae
PGS. TS. Trần Hùng Dược liệu 2010 Chưa NT A
546 Nghiên cứu phân lập thành phần chính trong Cỏ mực (Eclipta prostrata (L.) L. Asteraceae) phục vụ cho kiểm nghiệm dược liệu.
PGS. TS. Trần Hùng Dược liệu 2010 Chưa NT A
547 Nghiên cứu thành phần hóa học của cây Yên bạch (Eupatorium odoratum L., Asteraceae)
TS. Nguyễn Viết Kình Dược liệu 2010 Chưa NT A
548 Nghiên cứu thành phần phân cực của Đan sâm (Radix
Salviae miltiorrhizae) TS. Nguyễn Viết Kình
Dược liệu 2010 Chưa NT A
549 Khảo sát thành phần hóa học Sài hồ nam (Polycarpaea arenaria L. Caryophyllaceae)
ThS. Ngô Thị Xuân Mai Dược liệu 2010 Chưa NT A
550 Khảo sát khả năng ứng dụng LC-MS và MS trực tiếp trong phân tích định tính các đại phân tử trong một số dược liệu
PGS. TS. Trần Hùng DS. Nguyễn Quang Nam
Dược liệu 2010 Chưa NT C, A
551 Nghiên cứu thành phần hóa học cây Nữ lang Hardwicke (Valeriana hardwickii – Valerianaceae)
ThS.Huỳnh Lời Dược liệu 2010 Chưa NT A
552 Khảo sát thành phần hóa học của một loài bình vôi ở vùng núi An Giang
DS. Mã Chí Thành Dược liệu 2010 Chưa NT A
553 Nghiên cứu hợp chất Anthraquinon trong rễ khai (Coptosapelta tomentosa (Blume) Vahl. Ex Heyne var dongainense (Pit.) Phamh)
Ths. Trần Thị vân Anh Dược liệu 2010 Chưa NT A
554 Phân lập một số chất chuẩn từ than rễ Đại Hoàng (Rheum officinale Baill.)
TS. Võ Văn Lẹo Dược liệu 2010 Chưa NT A
555 Khảo sát thành phần hóa học Cốt khí củ Polygonum
cuspidatum Sieb. Et Zucc (tiếp theo) TS. Võ Văn Lẹo
Dược liệu 2010 Chưa NT A
556 Khảo sát tác dụng hạ lipid máu của Polygonum
multiflorum ThS. Phạm Thanh Tâm
Dược liệu 2010 Chưa NT A
557 Xây dựng công thức viên nén Desloratadine 2.5 mg TS. Trịnh Thị Thu Loan Bào chế 2010 2011 E
558 Thăm dò công thức và điều kiện thử độ hòa tan của thuốc đạn salbutamol 1 mg
TS. Trịnh Thị Thu Loan Bào chế 2010 2011 E
559 Thiết kế và tối ưu hóa công thức viên nén fenofibrat 160 mg
TS. Võ Thụy Cẩm Vy Bào chế 2010 Chưa NT E
560 Nghiên cứu công thức thuốc hạt chứa fenofibrat TS. Võ Thụy Cẩm Vy Bào chế 2010 Chưa NT E
561 Khảo sát tác động kháng viêm của công thức thuốc có thành phần từ Dương cam cúc di thực
ThS. Trần Anh Vũ Bào chế 2010 Chưa NT E
562 Nghiên cứu công thức thuốc đạn diclofenac 100 mg ThS. Lê Thị Thu Vân Bào chế 2010 Chưa NT E
563 Thăm dò qui trình điều chế giá mang lipid cấu trúc nano bằng phương pháp vi nhũ tương hóa
PGS. TS. Huỳnh Văn Hóa ThS. Pham Đình Duy
Bào chế 2010 Chưa NT E
564 Thăm dò qui trình điều chế giá mang lipid cấu trúc nano bằng phương pháp thay đổi dung môi
PGS. TS. Huỳnh Văn Hóa ThS. Pham Đình Duy
Bào chế 2010 Chưa NT E
565 Thăm dò công thức và quy trìng điều chế viên Clarithromycin 500mg phóng thích kéo dài
ThS. Cao Thị Thanh Thảo Bào chế 2010 Chưa NT E
566 Nghiên cứu bào chế cream chống ngứa ThS. Trần Ngọc Nhung Bào chế 2010 Chưa NT E
567 Góp phần nghiên cứu viên rã nhanh Furosemid 40mg ThS. Lê ngọc Quỳnh Bào chế 2010 Chưa NT E
568 Nghiên cứu sử dụng HP-β-CD để tăng độ hòa tan của viên Rutin
PGS.TS. Hùynh Văn Hóa Bào chế 2010 Chưa NT E
569 Xây dựng công thức và quy trình bào chế viên nén rã nhanh chứa họat chất dimenhydrinat 12,5 mg
PGS.TS. Hùynh Văn Hóa Bào chế 2010 Chưa NT E
570 Xây dựng và ứng dụng phần mềm quản lý máy móc thiết bị tại khoa Dược Đại học Y Dược TP.HCM
TS. Nguyễn Thiện Hải TS. Đỗ Quang Dương
CN Dược 2010 Chưa NT I
571 Xây dựng và ứng dụng phần mềm quản lý kho hóa chất dụng cụ thí nghiệm tại khoa Dược Đại học Y Dược TP.HCM
TS. Nguyễn Thiện Hải ThS. Chung Khang Kiệt
CN Dược 2010 Chưa NT I
572 Nghiên cứu điều chế Đồng gluconat điều trị thiếu đồng và bổ sung vi lượng
PGS.TS. Đỗ Minh Quang Hóa lý 2010 Chưa NT E
573 Nghiên cứu điều chế Sắt gluconat điều trị thiếu máu do sắt và bổ sung vi lượng
PGS.TS. Đỗ Minh Quang Hóa lý 2010 Chưa NT E
574 Phản ứng tăng mạch amin với xúc tác β-cyclodextrin ThS. Nguyễn Anh Tuấn Hóa hữu cơ 2011 Chưa NT B
575 Sơ bộ tách đồng phân quang học Salbutamol TS. Trương Ngọc Tuyền Hóa hữu cơ 2011 Chưa NT B
576 Tổng hợp dẫn xuất thế 4-(3H)-quinazolinon trên nhân benzen
ThS. Đỗ Thị Thuý Hóa hữu cơ 2011 Chưa NT B
577 Xây dựng qui trình tổng hợp 2-hydroxybutyl β-cyclodextrin
PGS. Đặng Văn Tịnh Hóa hữu cơ 2011 Chưa NT B
578 Khảo sát phản ứng phân biệt Morphin và Ranitidin trong mẫu nước tiểu giám định pháp hoá
PGS.TS Trần Thanh Nhãn Hóa sinh 2011 Chưa NT D
579 Khảo sát quy trình xác định sơ bộ 3 chất bảo vệ thực vật Paraquat, Diquat và Warfarin thường gặp trong giám định pháp hoá
PGS.TS Trần Thanh Nhãn Hóa sinh 2011 Chưa NT D
580 Khảo sát HbA1C ở bệnh nhân tiểu đường ( tiếp theo)
ThS. Phạm Thanh Trang Hóa sinh 2011 Chưa NT D
581 Khảo sát độc tính của 3-MCPD trên vi phẫu gan , thận chuột sau 12 tháng phơi nhiễm
ThS. Ngô Kiến Đức Hóa sinh 2011 Chưa NT D
582 Khảo sát độc tính của 3-MCPD trên não bằng phương pháp nhuộn cresyl violet
ThS. Ngô Kiến Đức Hóa sinh 2011 Chưa NT D
583 Khảo sát một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và chỉ số creatinin huyết ở bệnh nhi bị viêm cầu thận cấp có sinh thiết thận
ThS. Trần Thị Tường Linh Hóa sinh 2011 Chưa NT D
584 Khảo sát một số chỉ số sinh hóa của cán bộ viên chức Khoa Dược năm 2011
ThS. Nguyễn Thị Xuân Hóa sinh 2011 Chưa NT D
585 Khảo sát đặc điểm hình thái và giải phẫu một số loài họ Chùm ớt (Bignoniaceae)
PGS.TS Trương Thị Đẹp Thực vật 2011 Chưa NT A
586 Khảo sát đặc điểm hình thái và giải phẫu một số loài họ Hành (Liliaceae)
PGS.TS Trương Thị Đẹp Thực vật 2011 Chưa NT A
587 Khảo sát về mặt thực vật một số loài trong chi Capsicum L. và Solanum L. Họ Cà (Solanaceae)
ThS. Liêu Hồ Mỹ Trang Thực vật 2011 Chưa NT A
588 Khảo sát về mặt thực vật một số loài trong 5 chi Datura, Lycium, Lycopersicon, Nicotiana, Physalis Họ Cà (Solanaceae)
ThS. Liêu Hồ Mỹ Trang Thực vật 2011 Chưa NT A
589 Khảo sát về mặt thực vật một số loài trong họ Bầu bí (Cucurbitaceae)
ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng Thực vật 2011 Chưa NT A
590 Khảo sát hình thái và cấu tạo vi học một số loài thuộc họ Cúc (Asteraceae)
ThS.Nguyễn Thị Ngọc Hương
Thực vật 2011 Chưa NT A
591 Ứng dụng mạng trí tuệ nhân tạo trong xây dựng mô hình phân loại các chất ức chế acetylcholinesterase
TS. Huỳnh Thị Ngọc Phương Hóa dược 2011 Chưa NT B
592 Nghiên cứu mối quan hệ định lượng trong không gian ba chiều các chất tương đồng benzo[i]phenanthridin ứng dụng trong điều trị ung thư
TS. Huỳnh Thị Ngọc Phương Hóa dược 2011 Chưa NT B
593 Tối ưu hóa phản ứng Hanzsch trong điều chế felodipin dược dụng
ThS. Nguyễn Thị Thu Hà Hóa dược 2011 Chưa NT B
594 Tối ưu hóa phản ứng điều chế sulfasalazin ThS. Nguyễn Thị Thu Hà Hóa dược 2011 Chưa NT B
595 Nghiên cứu khả năng gắn kết của một số flavonoid TS. Thái Khắc Minh Hóa dược 2011 Chưa NT B
trên bơm vận chuyển ABCB1 bằng mô hình mô tả phân tử docking
596 Nghiên cứu liên quan giữa cấu trúc và tác dụng kháng sốt rét của một số dẫn chất quinolin và quinoxalin
TS. Thái Khắc Minh Hóa dược 2011 Chưa NT B
597 Nghiên cứu điều chế 4-cloro-4’-hydroxybenzophenon tiền chất cho tổng hợp fenofibrat
PGS. Trương Phương Hóa dược 2011 Chưa NT B
598 Nghiên cứu điều chế Natri alendronat PGS. Trương Phương Hóa dược 2011 Chưa NT B
599 Tổng hợp tạp chất chuẩn cloramphenicol dùng trong kiểm nghiệm thuốc
PGS. Lê Minh Trí Hóa dược 2011 Chưa NT B
600 Tổng hợp tạp chất chuẩn D của amlodipin dùng trong kiểm nghiệm thuốc
PGS. Lê Minh Trí Hóa dược 2011 Chưa NT B
601 Tổng hợp và tác dụng kháng khuẩn, chống oxi hóa dẫn chất hydroxychavicol thành phần chính cây trầu không
PGS. Trần Thành Đạo Hóa dược 2011 Chưa NT B
602 Nghiên cứu liên quan cấu trúc và hoạt tính kháng ung thư của các dẫn chất Combretastatin A-4
ThS. Trần Ngọc Châu Hóa dược 2011 Chưa NT B
603 Tổng hợp và tiêu chuẩn hóa 2-methoxy-1,4-naphthoquinon dùng làm thuốc kháng nấm
PGS. Trần Thành Đạo Hóa dược 2011 Chưa NT B
604 Khảo sát tác động kháng Samonella và Shigella của một số phối hợp chalcon dị vòng và kháng sinh
PGS. Trần Thành Đạo Hóa dược 2011 Chưa NT B, F
605 Khảo sát mức độ nhiễm nấm mốc sinh aflatoxin trong một số dược liệu
PGS. Nguyễn Đinh Nga Vi ký sinh 2011 Chưa NT F
606 Khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của một số dược liệu được dùng trị bệnh nhiễm theo y học cổ truyền
PGS. Nguyễn Đinh Nga Vi ký sinh 2011 Chưa NT F
607 Khảo sát tác dụng của phần bay hơi một số tinh dầu kháng vài chủng vi khuẩn thường gặp trong không khí
ThS. Lê Thị Ngọc Huệ Vi ký sinh 2011 Chưa NT F
608 Nghiên cứu thành phần công thức thuốc dùng ngoài trị nấm da và lang ben
DS. Nguyễn Vũ Giang Bắc Vi ký sinh 2011 Chưa NT F
609 Nghiên cứu tính kháng khuẩn của một số tinh dầu trên các vi khuẩn thường gây nhiễm khuẩn vết thương mất da đề kháng đa kháng sinh
ThS. Huỳnh Thị Ngọc Lan Vi ký sinh 2011 Chưa NT F
610 Định danh vi khuẩn chưa xác định có trong mẫu bệnh phẩm của bệnh nhân điều trị tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Dương
TS. Nguyễn Tú Anh Vi ký sinh 2011 Chưa NT F
611 Khảo sát hoạt tính khử liên hợp muối mật (Bile Salt Hydrolase) của một số vi khuẩn có tiềm năng làm probiotic
PGS. Trần Cát Đông Vi ký sinh 2011 Chưa NT F
612 Xác định các đột biến gen đề kháng methicillin của một số chủng MRSA (Methicillin Resistant Staphylococcus aureus) phân lập từ bệnh viện
PGS. Trần Cát Đông Vi ký sinh 2011 Chưa NT F
613 Nghiên cứu điều kiện nuôi cấy làm tăng hoạt tính chống oxy hóa và giảm tỉ lệ citrinin của sinh khối Monascus purpureus
ThS. Vũ Thanh Thảo Vi ký sinh 2011 Chưa NT F
614 Nghiên cứu tác dụng kháng khuẩn của một số flavonoid trên Propionibacterium spp. phân lập từ da
ThS. Vương Văn Sơn Vi ký sinh 2011 Chưa NT F
615 Nghiên cứu kiểm soát sự tăng trưởng của Escherichia
coli bằng các vi khuẩn probiotic ThS. Nguyễn Thị Minh Phương
Vi ký sinh 2011 Chưa NT F
616 Khảo sát hoạt tính kháng nấm, kháng khuẩn của các dẫn chất 2,5-di(arylhydrazon)-1,3,4-thiadiazol
ThS. Lê Thị Thanh Thảo Vi ký sinh 2011 Chưa NT F
617 Khảo sát nguyên nhân dịch chuyển nhân lực y tế từ cơ sở khám chữa bệnh nhà nước sang cơ sở khám chữa bệnh tư nhân tại Tỉnh An Giang
PGS.TS. Phạm Đình Luyến Quản lý dược 2011 Chưa NT H
618 Khảo sát tình hình quản lý và cung ứng thuốc cho người bệnh Bảo hiểm y tế tại Thị xã Thủ Dầu Một – Bình Dương
ThS. Lương Thanh Long Quản lý dược 2011 Chưa NT H
619 Khảo sát thị trường thực phẩm chức năng tại Tp.HCM năm 2011
TS. Dương Thị Mai Trang Quản lý dược 2011 Chưa NT H
620 Xây dựng bộ tiêu chuẩn và phần mềm tự đánh giá cấp bộ môn
PGS.TS. Huỳnh Văn Hoá Quản lý dược 2011 Chưa NT H
621 Khảo sát thực trạng kê đơn các thuốc điều trị và hỗ trợ bệnh gan tại các bệnh viện TP.HCM năm 2010 và 6 tháng đầu năm 2011
Th.S. Trần Ngọc Nhung Quản lý dược 2011 Chưa NT H
622 Thử tác dụng kháng viêm của dẫn chất quang hoạt cis-N-alkyl phthalazinon
PGS. Nguyễn Đức Tuấn Hóa PT - KN 2011 Chưa NT D
623
Xây dụng qui trình định lượng đồng thời quercetin, kaemferol, isoquercitrin, isorhamnetin trong lá sen và các chế phẩm từ lá sen bằng kỹ thuật HPLC với đầu dò PDA
PGS. Nguyễn Đức Tuấn
Hóa PT - KN 2011 Chưa NT C
624 Xây dựng qui trình định lượng carotenoid trong một số chế phẩm đang lưu hành trên thị trường
TS. Phan Thanh Dũng Hóa PT - KN 2011 Chưa NT C
625 Khảo sát thực vật và so sánh thành phần hóa học của tinh dầu chiết từ 3 cây họ Lamiaceae di thực từ Pháp đang được trồng tại Bảo lộc
TS. Phan Thanh Dũng Hóa PT - KN 2011 Chưa NT A
626 Nghiên cứu điều chế và tiêu chuẩn hóa risedronat PGS. Vĩnh Định Hóa PT - KN 2011 Chưa NT B, C
627 Xây dựng qui trình định lượng acid amin trong các chế phẩm từ nhung nai
PGS. Vĩnh Định Hóa PT - KN 2011 Chưa NT C, A
628 Xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật cho tá dược thuốc mỡ từ dầu dừa tinh khiết
PGS. Vĩnh Định Hóa PT - KN 2011 Chưa NT C
629 Bước đầu nghiên cứu thành phần hóa học cây khổ qua rừng
TS. Nguyễn Thị Hồng Hương Hóa PT - KN 2011 Chưa NT A
630 Bước đầu nghiên cứu phương pháp định lượng saponin trong cây khổ qua rừng
TS. Nguyễn Thị Hồng Hương Hóa PT - KN 2011 Chưa NT C, A
631 Xác định Sulfadimidine trong dược phẩm bằng phương pháp quang phổ cận hồng ngoại
PGS. Võ Thị Bạch Huệ Hóa PT - KN 2011 Chưa NT C
632 Khảo sát tính kháng oxy hóa của dịch chiết từ lá cây Đa đa (Harrisonia perforata Simaroubaceae)
PGS. Võ Thị Bạch Huệ Hóa PT - KN 2011 Chưa NT D
633
Đinh lượng tannin và khảo sát thành phần hóa học hướng tác dụng trị sỏi mật của vỏ quả sung (Ficus
carica Moraceae) bằng phương pháp Quang phổ tử ngoại khả kiến
PGS. Võ Thị Bạch Huệ
Hóa PT - KN 2011 Chưa NT C, A
634
Tối ưu hóa quy trình chiết Kaempferol, Quercetin từ lá Trinh Nữ Hoàng Cung Crinum latifolium L. bằng phương pháp chiết lỏng siêu tới hạn (SFE) với sự hỗ trợ của phần mềm JMP
ThS. Nguyễn Hữu Lạc Thủy
Hóa PT - KN 2011 Chưa NT C
635 Thử nghiệm tác dụng cải thiện sự suy giảm trí nhớ của một vài phân đoạn cao chiết từ cây Trinh Nữ Hoàng Cung (Crinum latifolium L.) trên chuột nhắt trắng
ThS. Nguyễn Hữu Lạc Thủy
Hóa PT - KN 2011 Chưa NT D
636 Nghiên cứu định lượng hợp chất phenolic trong giống nho trồng tại Việt Nam và các sản phẩm từ nho bằng HPLC
ThS. Trần Thị Trúc Thanh Hóa PT - KN 2011 Chưa NT C
637 Xây dựng phương pháp định lượng acid oleanolic trong dược liệu Bạch Hoa xà thiệt thảo- Hedyoptis
diffusa Will TS. Ngô Thanh Diệp
Hóa PT - KN 2011 Chưa NT C
638 Góp phần tiêu chuần hóa dược liệu Bán chỉ liên- Scutellaria barbata D. Don
TS. Ngô Thanh Diệp Hóa PT - KN 2011 Chưa NT A, C
639 Xây dựng mô hình gây suy tủy bằng Paclitaxel và cyclophosphamid trên chuột nhắt
PGS. Trần Mạnh Hùng Dược lý 2011 Chưa NT D
640 Xây dựng mô hình trĩ thực nghiệm và khảo sát tác dụng trị trĩ của dầu Mù u
PGS. Trần Mạnh Hùng Dược lý 2011 Chưa NT D
641 Tổng hợp và hoạt tính kháng nấm, kháng khuẩn của các ThS. Bùi Thị Thuỳ Liên Dược lý 2011 Chưa NT B
dẫn chất 2-pyridinylimino-5-aryliden-4-thiazolidinon
642 Khảo sát tác động của NL197 trên mô hình chuột nhắt gây co giật bằng pỉcotoxin
PGS. TS. Võ Phùng Nguyên Dược lý 2011 Chưa NT D
643 Nghiên cứu bào chế viên nén PTKD chứa Etodolac 400 mg
PGS.TS. Nguyễn Thiện Hải CN Dược 2011 Chưa NT E
644 Nghiên cứu bào chế viên nén PTKD chứa Niacin 500 mg
PGS.TS. Nguyễn Thiện Hải CN Dược 2011 Chưa NT E
645 Nghiên cứu điều chế viên nén chứa Ambroxol hydrochlorid 30 mg
DS. Lê Minh Quân CN Dược 2011 Chưa NT E
646 Nghiên cứu bào chế viên nén phân tán Domperidon PGS.TS. Lê Hậu CN Dược 2011 Chưa NT E
647 Nghiên cứu bào chế viên nén Metronidazol phóng thích dược chất tại dạ dày để điều trị Helicobacter
pylori PGS.TS. Lê Hậu
CN Dược 2011 Chưa NT E
648 Thẩm định quy trình sản xuất viên Chopheniramine 4 mg ở quy mô pilot
DS. Đào Minh Duy CN Dược 2011 Chưa NT E
649 Khảo sát việc sử dụng thuốc an toàn tại một bệnh viện đa khoa ở TPHCM
TS. Nguyễn Tuấn Dũng Dược lâm sàng 2011 Chưa NT G
650 Đánh giá hiệu quả giảm đau của opioid trong chăm sóc giảm nhẹ tại bệnh viện ung bướu TPHCM
TS. Nguyễn Tuấn Dũng Dược lâm sàng 2011 Chưa NT G
651 Nghiên cứu tác dụng bảo vệ gan của cao chiết từ vỏ chôm chôm trên mô hình gây độc gan bằng paracetamol
TS. Nguyễn Ngọc Khôi Dược lâm sàng 2011 Chưa NT G
652 Khảo sát tình hình sử dụng và đề kháng kháng sinh trong điều trị nhiễm trùng huyết sơ sinh tại Bệnh viện Nhi đồng I
TS. Nguyễn Ngọc Khôi Dược lâm sàng 2011 Chưa NT G
653 Khảo sát tình hình sử dụng dịch truyền tại Bệnh viện Thống Nhất
TS. Bùi Thị Hương Quỳnh Dược lâm sàng 2011 Chưa NT G
654 Khảo sát việc sử dụng thuốc an toàn tại một bệnh viện đa khoa tại TPHCM
ThS. Nguyễn Như Hồ Dược lâm sàng 2011 Chưa NT G
655 Khảo sát tình hình tuơng tác thuốc tại khoa nhiễm B Bệnh viện Nhiệt Đới TPHCM
ThS. Nguyễn Thị Mai Hoàng
Dược lâm sàng 2011 Chưa NT G
656 Khảo sát tương tác thuốc và đề xuất giải pháp kiểm soát tương tác thuốc trên bệnh nhân ngoại trú bệnh viện Thống Nhất
TS. Võ Thành Phương Nhã Dược lâm sàng 2011 Chưa NT G
657 Khảo sát tương tác thuốc kết hợp thông tin thuốc góp phần cải thiện chất luợng điều trị tại các khoa hệ nội
TS. Võ Thành Phương Nhã Dược lâm sàng 2011 Chưa NT G
Bệnh viện đa khoa Bưu điện
658 Điều chế viên kẽm gluconat (nang, nén) PGS.TS. Đỗ Minh Quang Hóa lý 2011 Chưa NT E
659 Nghiên cứu bào chế viên sắt gluconat PGS.TS. Đỗ Minh Quang Hóa lý 2011 Chưa NT E
660 Điều chế viên Magnesi gluconat (nang, nén) PGS.TS. Đỗ Minh Quang Hóa lý 2011 Chưa NT E
661 Phân tích sơ bộ thành phần hóa học và hoạt tính chống oxy hóa của hoa trúc đào (Nerium oleander L) họ Apocynaceae
ThS. Dương Phước An Hóa lý 2011 Chưa NT A, D
662 Tiêu chuẩn hóa cao linh chi đỏ (Gamoderma lucidum) ThS. Trần Lê Tuyết Châu Hóa lý 2011 Chưa NT A, C
663 Tiêu chuẩn cao toàn phần Hương nhu tía (Ocimum
sanctum L) ThS. Nguyễn Thị Thu Vân
Hóa lý 2011 Chưa NT A, C
664 Đánh giá hiệu quả chống suy giảm trí nhớ của NL 197 so với Linh chi trên mô hình trimethyltin
TS. Trần Phi Hoàng Yến Hóa lý 2011 Chưa NT D
665 Sàng lọc một số dược liệu hướng tác dụng chống suy giảm trí nhớ trên mô hình thực nghiệm sử dụng Trimethyltin trên chuột nhắt
TS. Trần Phi Hoàng Yến Hóa lý 2011 Chưa NT A, D
666 Bước đầu nghiên cứu thành phần hoá học quả Móc mèo (Caesalpinia sp. Caesalpiniaceae) tiến tới thử tác dụng kháng khuẩn, virut và ung thư
ThS. Vương Văn Ảnh Dược liệu 2011 Chưa NT A
667 Nghiên cứu thành phần hóa học cây Dứa dại (Pandanus sp.)
ThS. Vương Văn Ảnh Dược liệu 2011 Chưa NT A
668 Nghiên cứu phân lập thành phần chính trong dược liệu Hoàng kỳ (Astragalus membranaceus Fabaceae)
PGS. Trần Hùng Dược liệu 2011 Chưa NT A
669
Khảo sát phương pháp sử dụng hệ thống khối phổ với kỹ thuật bơm mẫu trực tiếp trong định tính thành phần các chất trong hỗn hợp phức tạp của dịch chiết dược liệu và sử dụng như là một phương pháp định tính nhanh và tin cậy dược liệu
PGS. Trần Hùng
Dược liệu 2011 Chưa NT C, A
670
Xây dựng phương pháp định tính và định lượng norwedelolacton – thành phần chính trong Cỏ mực Eclipta prostrata (L.) L. Asteraceae phục vụ cho kiểm nghiệm dược liệu
PGS. Trần Hùng
Dược liệu 2011 Chưa NT C, A
671 Nghiên cứu thành phần hoá học của rễ cây Bá bệnh (Eurycoma longifolia Jack)
TS. Nguyễn Viết Kình Dược liệu 2011 Chưa NT A
672 Nghiên cứu thành phần hoá học của lá cây Bá bệnh (Eurycoma longifolia Jack)
TS. Nguyễn Viết Kình Dược liệu 2011 Chưa NT A
673 Khảo sát thành phần hoá học Khoai lang nhiễm sùng (Khảo sát thành phần hoá học Khoai lang nhiễm sùng (Cylas formicarius)
TS. Võ Văn Lẹo Dược liệu 2011 Chưa NT A
674 Khảo sát thành phần hoá học quả Cà phê non (Coffea
robusta) TS. Võ Văn Lẹo
Dược liệu 2011 Chưa NT A
675 Nghiên cứu về thực vật, thành phần hoá học và tác dụng dược lý cây Hồ đằng rễ mành (Cissus
verticillata) ZX TS. Bùi Mỹ Linh
Dược liệu 2011 Chưa NT A
676 Nghiên cứu về thực vật, thành phần hoá học cây Màn màn tím (Cleome chelidonii)
TS. Bùi Mỹ Linh Dược liệu 2011 Chưa NT A
677 Nghiên cứu thành phần hóa học cây Nữ lang (Valeriana hardwickii)
ThS. Huỳnh Lời Dược liệu 2011 Chưa NT A
678 Chiết xuất và phân lập nhóm triterpen và flavonoid từ cây Sài hồ nam (Polycarpaea arenaria)
ThS. Ngô Thị Xuân Mai Dược liệu 2011 Chưa NT A
679 Khảo sát hàm lượng một vài polyphenol chính trong Ac ti sô và trong chế phẩm có Ac ti sô
TS. Phạm Đông Phương Dược liệu 2011 Chưa NT A, C
680 Nghiên cứu hoá học và khảo sát hàm lượng scopolamin trong Cà độc dược
TS. Phạm Đông Phương Dược liệu 2011 Chưa NT A
681 Khảo sát thành phần hoá học và chiết tách các thành phần chính trong dược liệu Dâu tằm
TS. Huỳnh Ngọc Thuỵ Dược liệu 2011 Chưa NT A
682 Khảo sát thành phần hoá học và chiết tách các thành phần chính trong dược liệu Tiền hồ
TS. Huỳnh Ngọc Thuỵ Dược liệu 2011 Chưa NT A
683 Khảo sát thành phần hoá học và chiết tách các thành phần chính trong dược liệu Kim ngân hoa
ThS. Phạm Thanh Tâm Dược liệu 2011 Chưa NT A
684 Khảo sát đặc điểm thực vật học của loài Bình vôi Cam bốt (Stephania cambodiana Gagnep.) ở vùng núi An Giang
DS. Mã Chí Thành Dược liệu 2011 Chưa NT A
685 Nghiên cứu xây dựng quy trình định lượng MR2 trong Sâm Việt Nam bằng phương pháp HPLC với đầu dò MS và ELSD
ThS. Lê Thị Hồng Vân Dược liệu 2011 Chưa NT C, A
686 Phân tích thành phần carbohydrat trong Lô hội bằng các phương pháp sắc ký kết hợp khối phổ
DS. Nguyễn Quang Nam Dược liệu 2011 Chưa NT A
687 Nghiên cứu điều chế film tan nhanh trong miệng chứa chlorhexidine
TS. Huỳnh Trúc Thanh Ngọc PGS. TS. Huỳnh Văn Hóa
Bào chế 2011 Chưa NT E
688 Nghiên cứu sử dụng β-cyclodextrin và 2-Hydroxypropyl-β-cyclodextrin để tăng độ hòa tan của
PGS.TS. Huỳnh Văn Hóa
Bào chế 2011 Chưa NT E
viên celecoxib 689 Nghiên cứu điều chế gel chứa vi tiểu phân diclofenac Th.S. Lê Thị Thu Vân Bào chế 2011 Chưa NT E
690 Nghiên cứu điều chế liposomes bằng phương pháp thủy phân màng lipid
TS. Phạm Hoàng Lâm Bào chế 2011 Chưa NT E
691 Khảo sát tình hình sử dụng thuốc điều trị tăng huyết áp tại khoa tim mạch, bệnh viện Nguyễn Tri Phương
PGS. TS. Nguyễn Hữu Đức Ban NCKH - TV 2011 Chưa NT G
692 Khảo sát tính kháng khuẩn và lành sẹo của chế phẩm kem bôi ngoài da rau má-nghệ
PGS. TS. Nguyễn Hữu Đức Ban NCKH - TV 2011 Chưa NT F, D
693 Phân lập acid salvianolic B và tanshinon IIA từ Đan Sâm để làm chất chuẩn
DS. Nguyễn Minh Cang Ban NCKH - TV 2011 Chưa NT A
694 Nghiên cứu tác dụng giảm cân của chế phẩm từ trà xanh và lá sen
GS. TS. Nguyễn Minh Đức Ban NCKH - TV 2011 Chưa NT D
695 Khảo sát tác dụng chống viêm, giảm đau và ảnh hưởng trên acid uric máu của viên nang mềm Ama Kong
GS. TS. Nguyễn Minh Đức Ban NCKH - TV 2011 Chưa NT D
696 Nghiên cứu định lượng acid salvianolic B trong dược liệu và cao Đan sâm bằng HPLC
GS. TS. Nguyễn Minh Đức Ban NCKH - TV 2011 Chưa NT C
ĐỀ TÀI CẤP SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ TPHCM
Tt Tên đề tài Tên chủ nhiệm đề tài Bộ môn Năm đăng ký
Năm nghiệm
thu
Lĩnh vực nghiên cứu
1 Nghiên cứu nuôi vi khuẩn lam Spirulina giàu selen sinh học
ThS.DS. Lê Văn Lăng Bào chế 2005 Nghiệm
thu/Khá E
2 Đánh giá tương đương sinh học viên nén kali clorid 600mg phóng thích kéo dài
TS.DS. Lê Hậu CN Dược 2006 Nghiệm
thu/Xuất sắc E
3 Nghiên cứu phối hợp chitinase với thuốc kháng nấm để trị bệnh nhiễm vi nấm da và niêm mạc
GS.TS. Nguyễn Văn Thanh ThS. Đinh Minh Hiệp
Vi ký sinh 2006 Nghiệm thu/Xuất sắc
F
4 Nghiên cứu tạo bộ sinh phẩm dựa trên kỹ thuật LCR để phát hiện Chlamydia trachomatis GS.TS. Nguyễn Văn Thanh
TS.DS. Trần Cát Đông
Vi ký sinh 2006 Nghiệm thu giai đoạn 1/thanh lý hợp đồng
F
5 Nghiên cứu bào chế hỗn dịch Magaldrat plus làm PGS. TS. Đỗ Minh Quang Hóa lý 2006 Nghiệm E
thuốc điều trị viêm loét dạ dày – tá tràng thu/Khá 6 Khảo sát dư lượng một số thuốc trừ sâu lân hữu cơ
trong trà thuốc PGS.TS. Trần Thanh Nhãn
ThS. Nguyễn Đăng Tiến Hóa sinh 2006 Nghiệm
thu/Khá D
7 Xây dựng qui trình theo dõi trị liệu dựa trên nồng độ của một số thuốc có giới hạn trị liệu hẹp ở người Việt Nam
PGS.TS. Mai Phương Mai TS. Phan Thị Danh
Dược lý – DLS 2006
Nghiệm thu/Khá
G
8 Nghiên cứu bào chế viên phóng thích kéo dài chứa trimetazidine 60mg GS.TS. Lê Quan Nghiệm
CN Dược 2006 Nghiệm thu/Xuất sắc
E
9 Nghiên cứu nâng cao sinh khả dụng của viên nén piroxicam với tá dược beta-cyclodextrin
PGS.TS. Huỳnh Văn Hóa Bào chế 2006 Nghiệm
thu/Xuất sắc E
10 Xây dựng quy trình sản xuất và thử nghiệm lâm sàng màng sinh học từ cellulose vi khuẩn trị tổn thương mất da
GS.TS. Nguyễn Văn Thanh ThS. Huỳnh Thị Ngọc Lan
Vi ký sinh 2006 Đang triển khai
F
11 Nghiên cứu sàng lọc cây thuốc kháng vi nấm gây bệnh ở da và niêm mạc
GS.TS. Nguyễn Văn Thanh TS.DS. Nguyễn Đinh Nga
Vi ký sinh 2007 Nghiệm thu/Xuất sắc
F
12 Xây dựng quy trình chiết xuất công nghiệp và nâng cao tiêu chuẩn chất lượng cao dược liệu để phục vụ sản xuất thuốc và xuất khẩu
GS.TS. Nguyễn Minh Đức Ban NCKH – TV 2007 Nghiệm
thu/Xuất sắc
A, E
13 Tổng hợp và khảo sát tác động kháng viêm một số dẫn xuất flavonoid
PGS.TS. Trần Thành Đạo PGS. Võ Phùng Nguyên
Hóa dược – Dược lý
2007 Nghiệm thu/Khá
B, D
14 Nghiên cứu sản xuất pilot sinh khối Spirulina giàu selen hữu cơ để làm thuốc
ThS.DS. Lê Văn Lăng Bào chế 2007 Đang triển
khai F
15 Tổng hợp ambroxol acefylinat dược dụng TS. Trương Ngọc Tuyền
Hóa hữu cơ 2007 Đang triển khai
B
16 Tổng hợp Amlodipin besylat dược dụng
PGS.TS. Lê Minh Trí TS.DS. Trần Thành Đạo
Hóa dược 2007 Đang triển khai
B
17 Nghiên cứu điều chế Atenolol dược dụng PGS.TS. Trương Phương
Hóa dược 2007 Đang triển khai
B
18 Phân biệt một số nhóm nấm linh chi làm thuốc trên thị trường TP.HCM có khả năng làm dược liệu
PGS.TS. Trương Thị Đẹp Thực vật 2007 Đang triển
khai A
19 Nghiên cứu biểu hiện interferon-alpha gà trên bề mặt vi khuẩn Bacillus subtilis
PGS.TS. Trần Thu Hoa Vi ký sinh 2008 Nghiệm
thu/Khá F
20 Nghiên cứu chế tạo 3 kit định lượng glucose, protein toàn phần và creatinin trong huyết thanh
TS.DS. Trần Thanh Nhãn Hóa sinh 2008 Đang triển
khai D
21 Tổng hợp các dẫn chất 1,5 - diarylimidazol có hoạt tính sinh học
TS.DS. Trương Ngọc Tuyền Hóa hữu cơ 2008 Đang triển
khai B
22 Điều chế chất chuẩn đối chiếu phục vụ kiểm nghiệm dược liệu và đông dược
GS.TS. Nguyễn Minh Đức Ban NCKH – TV 2008 Đang triển
khai A, C
23 Xây dựng cơ sở dữ liệu về thực vật và vi học của 100 cây thuốc và công cụ tra cứu
PGS.TS. Trương Thị Đẹp TS. Đỗ Quang Dương
Thực vật – CNTT Dược
2008 Đang triển khai
I, A
24 Nghiên cứu bào chế và đánh giá sinh khả dụng của bột cefuroxim pha hỗn dịch uống TS. Trịnh Thị Thu Loan
Bào chế 2008 Nghiệm thu/Xuất sắc
E
25 Áp dụng phương pháp phân tích DNA để xác định nguồn gốc của các dược liệu và sản phẩm thuốc từ sâm, sâm bố chính và nghệ
PGS.TS. Trần Thu Hoa Vi ký sinh 2008 Nghiệm
thu/Khá F
26 Khảo sát mức độ nhiễm nấm mốc trong phòng làm việc máy lạnh và thử tính kháng nấm mốc của một số tinh dầu
ThS.DS. Lê Thị Ngọc Huệ Vi ký sinh 2009 Nghiệm
thu/Xuất sắc
F
27 Xây dựng phần mềm thông minh phục vụ tối ưu hóa công thức dược phẩm
TS. Đỗ Quang Dương ThS.DS. Chung Khang Kiệt
CNTT Dược 2009 Đang triển khai
I
28 Nghiên cứu chế tạo hạt nano polyme-ketoprofen TS.DS. Nguyễn Tài Chí
CN Dược 2009 Đang triển khai
E
29 Nghiên cứu và hệ thống hoá phương pháp định tính một số chất kháng viêm steroid pha trộn trái phép trong các chế phẩm có nguồn gốc tự nhiên bằng các kỹ thuật sắc ký hiện đại
PGS.TS. Trần Hùng
Dược liệu 2009 Đang triển khai
C
30 Nghiên cứu công thức phối hợp dược liệu có tác dụng giải độc rượu cấp
TS.DS. Nguyễn Ngọc Khôi Dược lâm sàng 2009 Đang triển
khai D
31 Nghiên cứu tác dụng dược lý của cây Đậu bắp Abelmoschus esculentus L., Malvaceae, theo hướng điều trị bệnh đái tháo đường và chứng tăng lipid huyết
PGS.TS. Mai Phương Mai ThS.DS. Huỳnh Ngọc Trinh
Dược lý 2010 Đang triển khai
D
32 Nghiên cứu xây dựng công thức và qui trình sản xuất viên nén bao phim Salbutamol 4mg phóng thích kéo dài
PGS.TS. Lê Hậu CN Dược 2010 Đang triển
khai E
33 Khảo sát và áp dụng mô hình thực nghiệm sử dụng trimethyltin trên chuột nhắt để nghiên cứu tác dụng chống thoái hóa tế bào thần kinh và suy giảm trí nhớ
TS.DS. Trần Phi Hoàng Yến Hóa lý 2010 Đang triển
khai D
34 Nghiên cứu tổng hợp một số tác nhân quang hoạt từ beta-cyclodextrin để ứng dụng trong phân tích dược chất quang hoạt bằng phương pháp điện di mao quản
PGS.TS. Nguyễn Đức Tuấn PGS.TS. Đặng Văn Tịnh
Hóa PTKN – Hóa hữu cơ
2010 Đang triển khai
B, C
35 Xây dựng quy trình tạo beta-cyclodextrin bằng phương pháp enzyme
PGS.TS. Trần Cát Đông Vi ký sinh 2010 Đang triển
khai F
36 Nghiên cứu chế tạo hệ tiểu phân nano chứa PGS.TS. Hoàng Minh Châu CN Dược 2010 Đang triển E
artemisinin khai 37 Nghiên cứu chế tạo và đánh giá tương đương sinh học
thuốc dán nicotin TS.DS. Nguyễn Tài Chí
CN Dược 2010 Đang triển khai
E
ĐỀ TÀI CẤP BỘ
Tt Tên đề tài Tên chủ nhiệm đề tài Bộ môn Năm đăng ký
Năm nghiệm
thu
Lĩnh vực nghiên cứu
1 Tăng cường trang thiết bị phòng thí nghiệm vi sinh công nghệ dược.
Nguyễn Văn Thanh Vi ký sinh
2005 Báo cáo tổng kết năm 2008
H, F
2 Nghiên cứu tổng hợp gluconat kẽm làm thuốc điều trị suy dinh dưỡng trẻ em.
Đỗ Minh Quang Hóa lý
2005 Nghiệm thu
E
3 Nghiên cứu sàng lọc một số dược liệu có tác dụng cải thiện sự suy giảm trí nhớ.
Trần Hùng Dược liệu
2006 Quá hạn nghiệm thu
A, D
4 Nghiên cứu bào chế viên Trimetazidin phóng thích kéo dài.
Lê Quan Nghiệm CN Dược
2006 Nghiệm thu đạt mức B
E
5 Nghiên cứu bào chế viên Loratadin rã nhanh. Lê Quan Nghiệm
CN Dược 2006
Nghiệm thu đạt mức B
E
6 Nghiên cứu tổng hợp thuốc trị đau thắt ngực Isosorbid dinitrat và Isosorbid mononitrat.
Trương Phương Hóa dược
2006 Nghiệm thu đạt mức B
E
7 Nghiên cứu bào chế viên phóng thích kéo dài với hoạt chất Metformin (500 mg).
Nguyễn Thiện Hải CN Dược
2006 Nghiệm thu cơ sở 2009
E
8 Nghiên cứu bào chế thuốc dán Ketoprofen 30 mg. Nguyễn Tài Chí
CN Dược 2006
Nghiệm thu đạt Mức B
E
9 Nghiên cứu bào chế viên nén Isosorbid Dinitrat 20 mg tác dụng kéo dài.
Lê Hậu
CN Dược
2006
Gia hạn thêm thời gian nghiên cứu
E
10 Nghiên cứu thừa kế bài thuốc có tác dụng bồi dưỡng cơ thể, bổ thận, tráng dương của cụ Ama Công ở buôn Đôn, Đắc Lắc.
Nguyễn Minh Đức Ban NCKH – TV
2006 Nghiệm thu Xuất sắc
A, D
11Nghiên cứu sản xuất chế phẩm probiotic dùng cho điều trị bệnh đường ruột
Nguyễn Văn Thanh Vi ký sinh
2006 Nghiệm thu cơ sở 2010
F
12 Nghiên cứu viên nang phóng thích kéo dài chứa pellet Metoprolol 50 mg.
Nguyễn Thiện Hải CN Dược
2007 Đang triển khai
E
ĐỀ TÀI CẤP NHÀ NƯỚC
Tt Tên đề tài Tên chủ nhiệm đề tài Bộ môn Năm đăng ký
Năm nghiệm
thu
Lĩnh vực nghiên cứu
13 Nghiên cứu bào chế hệ trị liệu hấp thu qua da đối với Scopolamin, Clonidin, Captoprin
GSTS Lê Quan Nghiệm CN Dược 2009 2011 E
Ghi chú:
Lĩnh vực nghiên cứu của đề tài được phân thành các nhóm chính như sau:
• A: Dược liệu: các nghiên cứu liên quan tới cây thuốc, bao gồm cả thực vật, kiểm nghiệm, bào chế và tác dụng của cây thuốc.
• B: Hóa dược: các lĩnh vực liên quan tới tổng hợp bán tổng hợp vô cơ, hữu cơ, mô hình máy tính thiết kế phân tử thuốc.
• C: Phân tích – Kiểm nghiệm: bao gồm cả các phân tích dịch sinh học, dược liệu, nguyên liệu, phụ gia và bao bì dược.
• D: Dược lý: Bao gồm cả các phân tích dược động, hóa sinh, độc chất.
• E: Bào chế và Công nghiệp dược: Các lĩnh vực liên quan tới bào chế bán thành phẩm, thành phẩm, thiết kế công thức thuốc.
• F: Sinh học: Các đề tài liên quan tới vi sinh, ký sinh, sinh học phân tử.
• G: Dược lâm sàng: Các nghiên cứu thống kê, hồi cứu về sử dụng thuốc, tác dụng của thuốc trên lâm sàng.
• H: Quản lý dược: Các nghiên cứu về quản lý ngành và khoa học xã hội liên quan tới ngành dược.
• I: Công nghệ thông tin Dược, bao gồm cả các nghiên cứu thiết kế, tối ưu hóa phân tử thuốc, công thức thuốc và các quy trình sx.
Một đề tài có thể được xếp vào 1 hay hơn 1 lĩnh vực. Lĩnh vực nào là chính trong nghiên cứu đó thì xếp trước (Ví dụ: A,C; A,D; D,A…)
TỔNG SỐ ĐỀ TÀI KHOA DƯỢC 2005 - 2011
Loại đề tài Đã tổng kết Đang thực hiện
Đề tài cấp cơ sở 383 414
Đề tài, dự án cấp thành phố 14 23
Đề tài dự án cấp Bộ 9 3
Đề tài, dự án cấp nhà nước 1 0