49
DANH CH ĐỀ TÀI NGHIÊN CU KHOA HỌC CP CƠ SKhoa Dược – Đại học Y Dược Thành phHChí Minh T2005 – 2011 ĐỀ TÀI CP TRƯỜNG Tt Tên đề tài Tên chủ nhim đề tài Bmôn Năm đăng Năm nghim thu nh vc nghiên cu 1 Tng hp và hot tính sinh hc ca các hp cht dãy 3-aryloylacrylic acid PGS.TS. Trương Thế KHóa hu cơ 2005 2006 B 2 Phn ng thế ái nhân gia trung tâm ái nhân trên oxy và nitơ vi các 2- chlometylquinazolon-4 PGS.TS. Trương Thế KHóa hu cơ 2005 2006 B 3 Tng hp các acid 3-aryl-3-amino propionic, đồng đẳng ca thuc dãn cơ Baclofène TS. Phm Khánh Phong Lan Hóa hu cơ 2005 2006 B 4 Tng hp các dn xut pyrrolizin mi hướng kháng ung thư TS. Phm Khánh Phong Lan Hóa hu cơ 2005 2006 B 5 Tng hp các thienopyridin mi tcác dn xut cyclopenta [b] thiophen ThS. Đỗ ThThuý Hóa hu cơ 2005 2006 B 6 Tng hp dn cht 6-hydroxy benzothiazol 2- carboxylic ThS. Nguyn Anh Tun Hóa hu cơ 2005 2006 B 7 Tng hp dn cht quang hot 4(S) – isopropyl–1,3- thiazolidin-2-thione PGS.TS. Đặng Văn Tnh Hóa hu cơ 2005 2006 B 8 Tng hp dn cht cis-6-(3,4-diethoxy benzoyl) cyclohex-3-ene carboxylic acid PGS.TS. Đặng Văn Tnh Hóa hu cơ 2005 2006 B 9 Ti ưu hóa qui trình thy phân protein da cá basa phế liu bng enzym TS. Trn Thanh Nhãn Hóa sinh 2005 2008 D 10 Kho sát phương pháp gn bng khô cho kthut Ig- G-Elisa chun đoán st xut huyết Dengue TS. Trn Thanh Nhãn Hóa sinh 2005 2006 D 11 Thiết kế và ti ưu hoá quy trình định lượng glucose trong huyết thanh ThS. Phm Thanh Trang Hóa sinh 2005 2006 D 12 Kho sát mt schssinh hoá ca cán bviên chc khoa Dược ThS. Ngô Kiến Đức Hóa sinh 2005 2006 D 13 Đa dng sinh hc ca nm lvườn quc gia Cát Tiên TS. Trương ThĐẹp Thc vt 2005 2006 A

Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

DANH SÁCH ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP CƠ SỞ

Khoa Dược – Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

Từ 2005 – 2011

ĐỀ TÀI CẤP TRƯỜNG

Tt Tên đề tài Tên chủ nhiệm đề tài Bộ môn Năm đăng ký

Năm nghiệm

thu

Lĩnh vực nghiên cứu

1 Tổng hợp và hoạt tính sinh học của các hợp chất dãy 3-aryloylacrylic acid

PGS.TS. Trương Thế Kỷ Hóa hữu cơ 2005 2006 B

2 Phản ứng thế ái nhân giữa trung tâm ái nhân trên oxy và nitơ với các 2- chlometylquinazolon-4

PGS.TS. Trương Thế Kỷ Hóa hữu cơ 2005 2006 B

3 Tổng hợp các acid 3-aryl-3-amino propionic, đồng đẳng của thuốc dãn cơ Baclofène

TS. Phạm Khánh Phong Lan Hóa hữu cơ 2005 2006 B

4 Tổng hợp các dẫn xuất pyrrolizin mới hướng kháng ung thư

TS. Phạm Khánh Phong Lan Hóa hữu cơ 2005 2006 B

5 Tổng hợp các thienopyridin mới từ các dẫn xuất cyclopenta [b] thiophen

ThS. Đỗ Thị Thuý Hóa hữu cơ 2005 2006 B

6 Tổng hợp dẫn chất 6-hydroxy benzothiazol 2-carboxylic

ThS. Nguyễn Anh Tuấn Hóa hữu cơ 2005 2006 B

7 Tổng hợp dẫn chất quang hoạt 4(S) – isopropyl–1,3-thiazolidin-2-thione

PGS.TS. Đặng Văn Tịnh Hóa hữu cơ 2005 2006 B

8 Tổng hợp dẫn chất cis-6-(3,4-diethoxy benzoyl) cyclohex-3-ene carboxylic acid

PGS.TS. Đặng Văn Tịnh Hóa hữu cơ 2005 2006 B

9 Tối ưu hóa qui trình thủy phân protein da cá basa phế

liệu bằng enzym TS. Trần Thanh Nhãn Hóa sinh 2005 2008 D

10 Khảo sát phương pháp gắn bảng khô cho kỹ thuật Ig-G-Elisa chuẩn đoán sốt xuất huyết Dengue

TS. Trần Thanh Nhãn Hóa sinh 2005 2006 D

11 Thiết kế và tối ưu hoá quy trình định lượng glucose trong huyết thanh

ThS. Phạm Thanh Trang Hóa sinh 2005 2006 D

12 Khảo sát một số chỉ số sinh hoá của cán bộ viên chức khoa Dược

ThS. Ngô Kiến Đức Hóa sinh 2005 2006 D

13 Đa dạng sinh học của nấm lỗ ở vườn quốc gia Cát Tiên TS. Trương Thị Đẹp Thực vật 2005 2006 A

Page 2: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

14 Khảo sát so sánh thành phần hoá học của nấm Cổ linh chi Garnoderma applanatum với nấm Linh chi Garnoderma lucidum

TS. Trương Thị Đẹp Thực vật 2005 2006 A

15 Khảo sát hình thái-cấu trúc và tác dụng kháng phân bào của một số mẫu nấm Phellinus

ThS. Liêu Hồ Mỹ Trang Thực vật 2005 2006 A

16 Khảo sát hình thái và cấu trúc một số mẫu nấm Cổ linh chi bán ở Thành phố Hồ Chí Minh

ThS. Nguyễn Thị Thu Ngân Thực vật 2005 2006 A

17 Khảo sát tác dụng chống phân bào của một số mẫu nấm Cổ linh chi được bán ở Thành phố Hồ Chí Minh

ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng Thực vật 2005 2006 A

18 Điều chế microcrystalcellulose (MCC) làm tá dược

dập viên từ nguồn nguyên liệu cellulose trong nước PGS. TS. Lê Minh Trí ThS. Phạm Anh Kiệt

Hóa dược 2005 2006 B

19 Điều chế tinh bột biến tính làm tá dược dập viên PGS. TS. Lê Minh Trí ThS. Phạm Anh Kiệt

Hóa dược 2005 2006 B

20 Điều chế metformin trong điều kiện Việt Nam PGS. TS. Trương Phương DS. Võ Thị Cẩm Vân

Hóa dược 2005 2006 B

21 Điều chế isosorbid 5- nitrat trong điều kiện Việt Nam PGS. TS. Trương Phương DS. Võ Thị Cẩm Vân

Hóa dược 2005 2006 B

22 Sàng lọc hoạt tính kháng vi nấm một số dẫn chất chalcon dựa trên mô hình computer

ThS. Thái Khắc Minh Hóa dược 2005 2006 B

23 Khảo sát ảnh hưởng của bao bì lên độ ổn định của vitamin C dạng viên nang

ThS. Nguyễn Thị Thu Hà Hóa dược 2005 2006 B

24 Tổng hợp và nghiên cứu tác dụng đồng vận với một số kháng sinh của một số dẫn chất flavon trên tụ cầu kháng methicillin

TS. Trần Thành Đạo Hóa dược 2005 2006 B

25 Tổng hợp và nghiên cứu tác dụng kháng sinh của một số dẫn chất thiocarbonyl-flavon và các dẫn chất liên quan.

TS. Trần Thành Đạo Hóa dược 2005 2006 B

26 Khảo sát một số phân đoạn của dầu riềng nếp (Alpinia

galanga Swartz Zingiberaceace) bằng HPLC ThS. Nguyễn Đinh Nga

Vi ký sinh 2005 2006 F

27 Khảo sát sự phân bố các loài Malassezia spp ở một số người Việt Nam

Ths. Nguyễn Đinh Nga TS. Trần Cát Đông

Vi ký sinh 2005 2006 F

28 Thử nghiệm in vivo tác dụng mau lành vết thương của acid béo nguồn gốc từ một số dầu thực vật

ThS. Huỳnh Thị Ngọc Lan TS. Võ Phùng Nguyên

Vi ký sinh 2005 2006 F

29 Thử độc tính của phối hợp S.faecalis và L.sporogenes ThS. Trần Thị Thu Hằng ThS. Huỳnh Thị Ngọc Lan

Vi ký sinh 2005 2006 F

30 Nghiên cứu áp dụng phân tích cây sinh loài 16S RNA PGS.TS. Nguyễn Văn Thanh Vi ký sinh 2005 2006 F

Page 3: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

ribosome để xác định loài của một số vi khuẩn Bacillus phân lập từ đường tiêu hoá người

TS. Trần Thu Hoa

31 Nghiên cứu áp dụng kỹ thuật khuếch đại ngẫu nhiên ADN đa hình (RAPD) để phân biệt các loài Sâm bố chính

TS. Trần Thu Hoa Vi ký sinh 2005 2006 F

32 Khảo sát phương pháp kiểm nghiệm một số dược phẩm chứa enzyme

PGS.TS. Nguyễn Văn Thanh TS. Trần Cát Đông

Vi ký sinh 2005 2006 F

33 Khảo sát khả năng sinh cyclomaltodextrin glucanotransferase của một số chủng Bacillus

TS. Trần Cát Đông Vi ký sinh 2005 2006 F

34 Nghiên cứu nâng cao độ ổn định của nguyên liệu bột một số vi khuẩn lactic và nấm men dùng làm chế phẩm probiotic

ThS. Hồ Thị Yến Linh Vi ký sinh 2005 2006 F

35 Nghiên cứu môi trường nuôi cấy và tạo bào tử của vi khuẩn Lactobacillus srporogenes

PGS.TS. Nguyễn Văn Thanh Vi ký sinh 2005 2006 F

36 Khảo sát tỷ lệ phối hợp giữa các vi khuẩn probiotic dùng làm men tiêu hoá

ThS. Nguyễn Tú Anh PGS.TS. Nguyễn Văn Thanh

Vi ký sinh 2005 2006 F

37 Khảo sát đặc tính nuôi cấy và sinh hóa của một số vi khuẩn Bacillus phân lập từ đường tiêu hoá người

PGS.TS. Nguyễn Văn Thanh TS. Trần Thu Hoa

Vi ký sinh 2005 2006 F

38 Ứng dụng các phương pháp nhuộm nấm để định danh các nấm mốc

ThS. Lê Thị Ngọc Huệ ThS. Nguyễn Thị Vân Hà

Vi ký sinh 2005 2006 F

39 Khảo sát thu thập, nghiên cứu sơ bộ về thực vật học

và hoá học của một số loài thuộc chi Calophyllum có ở nước ta.

PGS.TS. Nguyễn Khắc Quỳnh Cứ ThS. Trần Thành Thạo

Dược trung học 2005 2006 A

40 Định lượng saponin toàn phần của chế phẩm kháng viêm được bào chế từ cao chiết hạt gấc

ThS. Trần Thành Thạo Dược trung học 2005 2006 C, A

41 Tổng hợp và thử hoạt tính kháng nấm kháng khuẩn của một số dẫn chất iodothioure

ThS. Hồ Thị Thanh Thúy PGS. TS. Trương Phương

Dược trung học 2005 2006 B, F

42 Tổng hợp và thử hoạt tính kháng nấm kháng khuẩn của một số dẫn chất benzoxazin và thiobenzoxazin

ThS. Bùi Thị Thùy Liên PGS. TS. Trương Phương

Dược trung học 2005 2006 B, F

43 Định lượng calophyllolid có trong chế phẩm calisin từ mù u bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

ThS. Trần Ngọc Nhung Dược trung học 2005 2006 C

44 Nghiên cứu xác định tuổi thọ của viên bao phim Vitamin C 500mg sản xuất tại Công ty Cổ phần Dược Phẩm Khánh Hội

ThS. Trần Quốc Thanh Dược trung học 2005 2006 E

45 Chiết xuất β-caroten từ áo hạt gấc ThS. Trần Thị Bích Hà Dược trung học 2005 2006 A

Page 4: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

46 Khảo sát tình hình sử dụng thuốc trong cộng đồng tại một xã ngoại thành Tp.HCM và một số xã vùng sâu đồng bằng sông Cửu Long

TS. Phạm Đình Luyến Quản lý dược 2005 2006 H

47 Bước đầu đánh giá hiệu quả việc cung ứng thuốc cho nhân dân tại các phường xã ở TP. Đà Lạt

ThS Lương Thanh Long Quản lý dược 2005 2006 H

48 Khảo sát tình hình sản xuất và sử dụng thuốc theo danh mục thuốc thiết yếu tại một số đơn vị trên địa bàn Tp.HCM

ThS. Dương Thị Mai Trang Quản lý dược 2005 2006 H

49 Nghiên cứu phương pháp điều chế quercetin từ rutin ThS. Nguyễn Thị Hồng

Hương Hóa PT - KN 2005 2006 A, B

50 Nghiên cứu định lượng amoxicillin trong thuốc bột bằng phương pháp cực phổ sóng vuông quét nhanh

ThS. Phùng Thế Đồng Hóa PT - KN 2005 2006 C

51 Nghiên cứu định lượng norfloxacin trong viên bao phim bằng phương pháp cực phổ sóng vuông quét nhanh

ThS. Phùng Thế Đồng Hóa PT - KN 2005 2006 C

52 Khảo sát chiết xuất kaempferol từ một số dược liệu ThS. Nguyễn Thị Hồng Hương

Hóa PT - KN 2005 2006 A

53 Xây dựng qui trình thử đô hòa tan và định lượng đồng thời hai thành phần paracetamol và ibuprofen trong một số chế phẩm và trong dịch sinh học

ThS. Vĩnh Định Hóa PT - KN 2005 2006 C

54 Nghiên cứu phương pháp định lượng phytostérol trong một vài nguồn thực phẩm bằng HPLC

ThS. Trần Thị Trúc Thanh Hóa PT - KN 2005 2006 C

55 Khảo sát độ hòa tan một số chế phẩm chứa clarithromycin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

ThS. Phan Thanh Dũng Hóa PT - KN 2005 2006 C

56 Định lượng stavudin, lamivudin và nevirapin trong chế phẩm bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

TS. Nguyễn Đức Tuấn Hóa PT - KN 2005 2006 C

57 Xây dựng qui trình phân tích viên nén dexchlorpheniramin bằng phương pháp điện di mao quản

TS. Nguyễn Đức Tuấn ThS. Nguyễn Ngọc Vinh

Hóa PT - KN 2005 2006 C

58 Xác định các alkaloid chiết từ trinh nữ hoàng cung bằng kỹ thuật LC-MS

PGS.TS. Võ Thị Bạch Huệ Hóa PT - KN 2005 2006 C, A

59 Định lượng calophyllolid có trong chế phẩm gạc mù u bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

PGS.TS. Võ Thị Bạch Huệ Hóa PT - KN 2005 2006 C, A

60 Xác định thành phần hoá học của dầu và nhựa mù u bằng phương pháp sắc ký k2006hí ghép với khối phổ

PGS.TS. Võ Thị Bạch Huệ Hóa PT - KN 2005 2006 C, A

Page 5: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

(GC-MS) 61 Sử dụng các kỹ thuật sắc ký để tách chiết crinamidine

của lá trinh nữ hoàng cung ThS. Nguyễn Hữu Lạc Thủy Hóa PT - KN 2005 2006 C, A

62 Nghiên cứu sản xuất viên nén ngậm chứa natri fluorid

tan rã nhanh để ngừa bệnh sâu răng ở trẻ em TS. Huỳnh Văn Hoá

Bào chế 2005 2006 E

63 Nghiên cứu sản xuất chế phẩm “Sâm nhung bổ thận” dưới dạng viên nang chứa vi hạt

TS. Huỳnh Văn Hoá

Bào chế 2005 2006 E

64 Nghiên cứu độ ổn định viên nén kali clorid 600mg phóng thích kéo dài

ThS. Lê Thị Thu Vân Bào chế 2005 2006 E

65 Nghiên cứu kỹ thuật bào chế thuốc hạt pellet có tác dụng kéo dài (tiếp theo)

ThS. Lê Văn Lăng Bào chế 2005 2006 E

66 Nghiên cứu điều chế chế phẩm dạng lỏng từ bài thuốc

cổ truyền hoắc hương chính khí PGS.TS. Hoàng Minh Châu DS. Nguyễn Công Phi

CN Dược 2005 2006 E

67 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ nóng chảy trong chế tạo thuốc dán từ cao su Việt Nam

ThS. Nguyễn Tài Chí CN Dược 2005 2006 E

68 Nghiên cứu sự tương quan giữa cấu tạo, độ hòa tan và độ thấm qua da của thuốc dán nitroglycerin sử dụng tại Việt Nam

PGS.TS. Hoàng Minh Châu CN Dược 2005 2006 E

69 Nghiên cứu bao phim viên nén kali clorid 600 mg phóng thích kéo dài

PGS.TS. Hoàng Minh Châu TS. Lê Hậu

CN Dược 2005 2006 E

70 Nghiên cứu qui trình sản xuất viên nén kali clorid phóng thích kéo dài ờ qui mô pilot

TS. Lê Hậu CN Dược 2005 2006 E

71 Nghiên cứu thành phần hóa học cây sâm đại hành

(Eleutherine subaphylla Gagnep – Iridaceae) PGS.TS. Nguyễn Minh Đức Ban NCKH - TV 2005 2006 A

72 Nghiên cứu cấu trúc hóa học các hợp chất polyphenol từ Nhân trần tía (Adenosma bracteosum Bonati – Scrophulariaceae)

PGS.TS. Nguyễn Minh Đức Ban NCKH - TV 2005 2006 A

73 Nghiên cứu bào chế viên bao phim chứa hỗn hợp flavonoid để phòng ngừa và điều trị các bệnh tim mạch

PGS.TS. Nguyễn Minh Đức Ban NCKH - TV 2005 2006 E, A

74 Nghiên cứu thành phần hóa học trong bài thuốc bổ thận, tráng dương của Ama Công

DS. Nguyễn Minh Cang Ban NCKH - TV 2005 2006 A

75 Nghiên cứu hoá học loài Ancistrocladus sp.,

Ancistrocladaceace ở Tây Ninh ThS. Phạm Đông Phương Dược liệu 2005 2006 A

Page 6: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

76 Nghiên cứu hoá học Ancistrocladus cochinchinensis,

Ancistroclada-ceace ở Đồng Nai ThS. Phạm Đông Phương Dược liệu 2005 2006 A

77 Kiểm nghiệm alkaloid trong phân đoạn có tác dụng trị viêm gan được chiết xuất từ cây Phyllanthus amarus Shum. & Thon.

ThS. Huỳnh Ngọc Thụy ThS. Phạm Thanh Tâm

Dược liệu 2005 2006 A

78 Nghiên cứu thành phần có tác dụng trong cây Hà thủ ô trắng

PGS. TS. Trần Hùng ThS. Phạm Thanh Tâm

Dược liệu 2005 2006 A

79 Khảo sát gel lô hội và saponin cây rau má ThS. Ngô Thị Xuân Mai Dược liệu 2005 2006 A 80 Khảo sát một số loài tràm và bạch đàn có ở miền Nam

ứng dụng vào kiểm nghiệm Ds. CK1. Võ Thị Bạch Tuyết Dược liệu 2005 2006 A

81 Khảo sát một vài loài Quế ở Việt Nam ứng dụng vào kiểm nghiệm

Ds. CK1. Võ Thị Bạch Tuyết Dược liệu 2005 2006 A

82 Nghiên cứu sơ bộ thành phần hoá học và độc tính cấp cây Bàm bàm

ThS. Bùi Mỹ Linh Dược liệu 2005 2006 A

83 Phân lập chất chuẩn đánh dấu từ cây Râu mèo (Herba

Orthosiphonis) TS. Nguyễn Viết Kình Dược liệu 2005 2006 A

84 Phân lập chất chuẩn đánh dấu từ quả Bạch tật lê TS. Nguyễn Viết Kình Dược liệu 2005 2006 A 85 Nghiên cứu phân lập các chất từ thành phần phân cực

của thân Khai (Coptosapelta tomentosa, Rubiaceae) PGS. TS. Trần Hùng

Dược liệu 2005 2006 A

86 Phân lập hợp chất anthraquinon trong dây Khai PGS. TS. Trần Hùng Dược liệu 2005 2006 A 87 Nghiên cứu thực vật học và thành phần anthraquinon

trong rễ Nhàu nước (Morinda persicaefolia, Rubiaceae)

PGS. TS. Trần Hùng Dược liệu 2005 2006 A

88 Bước đầu nghiên cứu thành phần hóa học cây Nghệ xanh (Curcuma sp. Zingiberaceae)

ThS. Vương Văn Ảnh Dược liệu 2005 2006 A

89 Khảo sát độc tính cấp và bán cấp của lá Chè đắng Cao

Bằng (Ilex Kaushue) S.Y.H PGS.TS. Mai Phương Mai Dược lý - DLS 2005 2006 D

90 Tổng quan về tương tác thuốc kháng sinh và khảo sát thực tế tại một bệnh viện ở thành phố Hồ Chí Minh

DSNT. Võ Thành Phương Nhã TS. Nguyễn Tuấn Dũng

Dược lý - DLS 2005 2006 G

91 Khảo sát việc sử dụng thuốc trong điều trị HIV/AIDS tại một số bệnh viện ở thành phố Hồ Chí Minh

DSNT. Đặng Nguyễn Đoan Trang

Dược lý - DLS 2005 2006 G

92 Theo dõi nồng độ Gentamicin trong trị liệu DSNT. Nguyễn Hương Thảo Dược lý - DLS 2005 2006 G

93 Khảo sát tác động hạ đường huyết của một số chalcon và flavon bán tổng hợp trên chuột nhắt trắng

TS. Võ Phùng Nguyên Dược lý - DLS 2005 2006 D

94 Khảo sát tác động hạ đường huyết của một số dược PGS.TS. Mai Phương Mai Dược lý - DLS 2005 2006 D

Page 7: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

liệu ở Việt Nam trên chuột nhắt trắng TS. Võ Phùng Nguyên 95 Nghiên cứu tác dụng bảo vệ gan của cao linh chi trên

mô hình gây viêm gan bằng rifampycin và isoniazid (INH)

TS. Trần Mạnh Hùng Dược lý - DLS 2005 2008 D

96 Khảo sát tình hình đề kháng kháng sinh của vi khuẩn gây viêm mũi xoang phân lập tại bệnh viện Tai-Mũi-Họng Tp. Hồ Chí Minh

TS. Nguyễn Tuấn Dũng Dược lý - DLS 2005 2006 G

97 Xác định mức độ gây viêm gan thực nghiệm khi sử dụng rifampycin và isoniazid (INH)

TS. Trần Mạnh Hùng Dược lý - DLS 2005 2008 D

98 Tổng hợp methyl-7-oxabicyclo[2,2,1] hepten-2-endo-

5-carbocylat nguyên liệu đầu cho tổng hợp Tamiflu PGS.TS. Trương Thế Kỷ Hóa hữu cơ 2006 2008 B

99 Tổng hợp và hoạt tính sinh học của các hợp chất 4-quirazolinon mới

PGS.TS. Trương Thế Kỷ Hóa hữu cơ 2006 2008 B

100 Tổng hợp các dẫn xuất pyrrol và pyrrolizin mới TS. Phạm Khánh Phong Lan Hóa hữu cơ 2006 2008 B

101 Tổng hợp các dẫn xuất bromo-indan mới TS. Phạm Khánh Phong Lan Hóa hữu cơ 2006 2008 B

102 Nghiên cứu phản ứng ngưng tụ với aldehyd thơm của các acid 3-amino-3-arylpropanoic

ThS. Đỗ Thị Thuý Hóa hữu cơ 2006 2008 B

103 Tổng hợp các dẫn chất benzothiazin có tác dụng sinh học

ThS. Nguyễn Anh Tuấn Hóa hữu cơ 2006 2008 B

104 Tổng hợp các dẫn chất cis-phthalazinon có tiềm năng ức chế mạnh phosphodiesterase (PDE4)

PGS.TS. Đặng Văn Tịnh Hóa hữu cơ 2006 2008 B

105 Tổng hợp Ambroxol acefyllinate TS. Trương Ngọc Tuyền Hóa hữu cơ 2006 2008 B

106 Tổng hợp các dẫn chất 1,5-diarylimidazol có hoạt tính kháng viêm

TS. Trương Ngọc Tuyền Hóa hữu cơ 2006 2008 B

107 Xây dựng qui trình chiết xuất các kháng thể tự nhiên

trong huyết thanh tương ứng với các kháng nguyên trên bề mặt hồng cầu

TS. Trần Thanh Nhãn Sinh hóa 2006 2008 D

108 Tối ưu hóa qui trình xử lý cá basa phế liệu bằng enzym

TS. Trần Thanh Nhãn Sinh hóa 2006 2008 D

109 Thiết kế và tối ưu hóa qui trình định lượng urê trong huyết thanh bằng phương pháp so màu dưới tác động của enzyme

ThS. Trần Thị Tường Linh Sinh hóa 2006 2008 D

110 Khảo sát một số chỉ số sinh hóa của cán bộ viên chức Khoa Dược năm 2006

ThS. Ngô Kiến Đức Sinh hóa 2006 2008 D

Page 8: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

111 Phân biệt về thực vật một số cây mang tên Rau đắng TS. Trương Thị Đẹp Thực vật 2006 2008 A

112 Thăm dò môi trường và điều kiện trồng hệ sợi nấm Ganoderma để thu polysaccharid

TS. Trương Thị Đẹp Thực vật 2006 2008 A

113 Khảo sát hình thái – cấu trúc và tác dụng kháng phân bào của một số mẫu nấm Phellinus

ThS. Liêu Hồ Mỹ Trang Thực vật 2006 2008 A

114 Khảo sát hình thái cấu trúc một số mẫu nấm cổ linh chi thuộc Ganodema bán ở TP. Hồ Chí Minh

ThS. Nguyễn Thị Thu Ngân Thực vật 2006 2008 A

115 Khảo sát tác dụng chống phân bào của một số mẫu nấm cổ linh chi được bán ở TP. Hồ Chí Minh

ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng Thực vật 2006 2008 A

116 Điều chế glucosamin sulfat từ chitosan và tiêu chuẩn

hóa chế phẩm PGS. TS. Lê Minh Trí Hóa dược 2006 2006 B

117 So sánh khả năng dập viên của microcystalline cellulose (MCC) điều chế trong nước và nhập ngoại trên viên nén có hai thành phần paracetamol và ibuprofen

PGS. TS. Lê Minh Trí Hóa dược 2006 2006 B

118 Điều chế lactulose trong điều kiện Việt Nam PGS. TS. Trương Phương Hóa dược 2006 2008 B 119 Điều chế atenolol trong điều kiện Việt Nam PGS. TS. Trương Phương Hóa dược 2006 2008 B 120 Anh hưởng của khối lượng bột trong viên nén đến độ

ổn định của viên nang vitamin C 500 mg ThS. Nguyễn Thị Thu Hà Hóa dược 2006 2006 B

121 Tổng hợp và nghiên cứu tác dụng kháng vi sinh vật của một số dẫn chất 6,8-dihydroxyflavone

TS. Trần Thành Đạo Hóa dược 2006 2008 B

122 Nghiên cứu tổng hợp nicorandil chất dãn mạch dùng phòng và điều trị đau thắt ngực

TS. Trần Thành Đạo Hóa dược 2006 2006 B

123 Khảo sát tác dụng kháng vi nấm gây bệnh ở da và

niêm mạc của cao chiết bông móng tay (Impatiens

balsamina L. Balsaminaceae)

ThS. Nguyễn Đinh Nga Vi ký sinh 2006 2008 F

124 Thăm dò mô hình gây bệnh Candida albicans thực nghiệm ở da và niêm mạc

ThS. Nguyễn Đinh Nga Vi ký sinh 2006 2008 F

125 Nghiên cứu tác động của hoạt chất tái sinh mô từ dầu mù u trên các tế bào fibroblast của da

ThS. Huỳnh Thị Ngọc Lan Vi ký sinh 2006 2008 F

126 Khảo sát mối quan hệ di truyền và hàm lượng curcumin của một một số loài nghệ từ các vùng khác nhau của Việt Nam

TS. Trần Thu Hoa Vi ký sinh 2006 2008 F

127 Nghiên cứu thu và ứng dụng DNase từ vi khuẩn PGS.TS. Nguyễn Văn Thanh CN. Lê Trung Phương

Vi ký sinh 2006 Chưa NT F

Page 9: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

128 Nghiên cứu tạo dòng B. subtilis tái tổ hợp biểu thị interferon trên bề mặt bào tử

TS. Trần Thu Hoa Vi ký sinh 2006 2008 F

129 Phân biệt 2 loài Lactobacillus acidophilus và Lactobacillus rhamnosus bằng kỹ thuật sinh học phân tử

PGS.TS. Nguyễn Văn Thanh Vi ký sinh 2006 2008 F

130 Tổng hợp và nghiên cứu tác dụng hiệp đồng kháng khuẩn của một số dẫn chất bromochalcone và các dẫn chất liên quan trên tụ cầu kháng methicillin

TS. Trần Cát Đông Vi ký sinh 2006 2008 F

131 Khảo sát tỉ lệ và mức độ đề kháng của Staphylococcus

aureus ở người lành mang mầm trong sinh viên Khoa Dược

TS. Trần Cát Đông Vi ký sinh 2006 2008 F

132 Nghiên cứu tạo dòng B. subtilis tái tổ hợp biểu thị interferon khi tăng trưởng

ThS. Hồ Thị Yến Linh Vi ký sinh 2006 2008 F

133 Phân biệt một số vi sinh vật probiotic bằng phương pháp PCR

ThS. Nguyễn Tú Anh Vi ký sinh 2006 Chưa NT F

134 Nghiên cứu phân loại quần thể nấm mốc phổ biến trong phòng sinh hoạt dân dụng

ThS. Lê Thị Ngọc Huệ Vi ký sinh 2006 2008 F

135 Xây dựng mô hình gây nhiễm nấm da trên thú thử nghiệm để thử tác dụng in vivo của các chất có tác dụng kháng nấm

ThS. Nguyễn Thị Vân Hà Vi ký sinh 2006 2008 F

136 Khảo sát các chỉ tiêu kiểm nghiệm của dầu mù u thô

và tinh chế bằng các kỹ thuật hiện đại ThS. Trần Thành Thạo Dược trung học 2006 Chưa NT C, A

137 Nghiên cứu tổng hợp và thử họat tính kháng nấm, kháng khuẩn của các dẫn chất biphenylendithioure

ThS. Hồ Thị Thanh Thúy Dược trung học 2006 2008 B, F

138 Tổng hợp và họat tính kháng nấm của các dẫn chất azo base Shiff

ThS. Bùi Thị Thùy Liên Dược trung học 2006 2008 B, F

139 Tinh khiết hóa và khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến độ ổn định của calophyllolid chiết xuất từ mù u

ThS. Trần Thị Bích Hà Dược trung học 2006 Chưa NT A, C

140 Khảo sát thực trạng sử dụng thuốc trong cộng đồng

các dân tộc tại tỉnh Kon Tum TS. Phạm Đình Luyến Quản lý dược 2006 2008 H

141 Khào sát biện pháp bảo quản đảm bảo chất lượng thuốc tại các nhà thuốc, đại lý thuốc tại tỉnh An giang

ThS Lương Thanh Long Quản lý dược 2006 2008 H

142 Khảo sát tình hình thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng từ năm 2000-2005

ThS. Dương Thị Mai Trang Quản lý dược 2006 2008 H

Page 10: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

143 Nghiên cứu điều kiện định lượng furazolidon ở nồng độ vi lượng bằng kỹ thuật cực phổ sóng vuông quét nhanh

ThS. Phùng Thế Đồng Hóa PT - KN 2006 2008 C

144 Nghiên cứu xác định dư lượng cloramphenicol trong tôm bằng kỹ thuật cực phổ sóng vuông quét nhanh

ThS. Phùng Thế Đồng Hóa PT - KN 2006 2008 C

145 Nghiên cứu qui trình tinh chế quercetin làm chất đối chiếu hóa học

ThS. Nguyễn Thị Hồng Hương

Hóa PT – KN 2006 2008 A

146 Chiết tách và phân lập một vài flavonoid và alkaloid từ vỏ củ hành (Allium sp.)

ThS. Nguyễn Thị Hồng Hương

Hóa PT – KN 2006 2008 A

147 Chiết tách và phân lập một vài flavonoid và alkaloid từ cây chè vằng (Jasminum suplitrinerve Blume.)

TS. Vĩnh Định Hóa PT – KN 2006 2008 A

148 Nghiên cứu phương pháp định lượng phytosterols trong một số dầu thực vật trên thị trường bằng HPLC

ThS. Trần Thị Trúc Thanh Hóa PT – KN 2006 2008 C

149 Nghiên cứu phương pháp định lượng salbutamol trong huyết tương người bằng kỹ thuật sác ký lỏng hiệu năng cao

PGS.TS. Nguyễn Đức Tuấn Hóa PT – KN 2006 2009 C

150 Phân tích đồng phân quang học và thuốc kháng HIV lamivudin bằng kỹ thuật điện di mao quản

PGS.TS. Nguyễn Đức Tuấn ThS. Nguyễn Ngọc Vinh

Hóa PT – KN 2006 2009 C

151 Khảo sát hàm lượng beta caroten, lycopen của các bộ phận trong quả Gấc (Momordica cochinchinensis)

ThS. Văn Thị Xuân Nga Hóa PT – KN 2006 2008 C, A

152 Khảo sát một số phương pháp định lượng tannin từ dược liệu

PGS.TS. Võ Thị Bạch Huệ Hóa PT – KN 2006 2008 C, A

153 Khảo sát độ ổn định của vitamin C trong các dạng chế phẩm được đóng gói khác nhau

PGS.TS. Võ Thị Bạch Huệ ThS. Dương Thị Mai Trang

Hóa PT – KN 2006 2008 C

154 Định lượng alcaloid trong chế phẩm có chứa Trinh Nữ Hoàng Cung (Crinum latifolium L. Amaryllidaceae) bằng phương pháp quang phổ UV-Vis và HPLC

ThS. Nguyễn Hữu Lạc Thủy Hóa PT – KN 2006 2008 C, A

155 Nghiên cứu sử dụng hệ tá dược mới để điều chế thuốc đạn Paracetamol phù hợp với khí hậu Việt Nam

TS. Huỳnh Văn Hoá Bào chế 2006 2009 E

156 Mô phỏng khả năng thấm qua da của các thuốc kháng viêm không steroid bằng màng da nhân tạo chitosan

TS. Huỳnh Văn Hoá Bào chế 2006 2009 E

157 Nghiên cứu kỹ thuật bào chế thuốc dán ketoprofen 30

mg TS. Nguyễn Tài Chí CN Dược 2006 2008 E

158 Ứng dụng siêu âm trong công nghệ chiết lạnh trinh nữ hoàng cung

TS. Nguyễn Tài Chí CN Dược 2006 2008 E

Page 11: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

159 Nghiên cứu ứng dụng microcrystalline cellulose được sản xuất từ các phế liệu trong nước vào sản xuất thuốc viên nén

PGS.TS. Hoàng Minh Châu

TS. Nguyễn Thiện Hải

CN Dược 2006 2008 E

160 Khảo sát đánh giá độ hòa tan của một số chế phẩm viên nén chứa cao bạch quả (Ginko biloba extract) trên thị trường Việt Nam

PGS.TS. Hoàng Minh Châu

TS. Nguyễn Thiện Hải

CN Dược 2006 2008 E

161 Điều chế viên bao phim kali clorid phóng thích kéo dài với polymer dẫn chất cellulose

TS. Lê Hậu CN Dược 2006 2008 E

162 Nghiên cứu xây dựng qui trình điều chế viên Indomethacin 75 mg phóng thích kéo dài

TS. Lê Hậu CN Dược 2006 2008 E

163 Khảo sát việc sử dụng kháng sinh tại khu ngoại trú

bệnh viện phụ sản Hùng Vương TS. Nguyễn Hữu Đức NCKH - TV 2006 2008 G

164 Nghiên cứu chế phẩm hỗ trợ điều trị giảm cân từ dược liệu

PGS.TS. Nguyễn Minh Đức NCKH - TV 2006 2008 A, E

165 Xây dựng quy trình kiểm nghiệm majonoside-R2 trong Sâm Việt Nam và các chế phẩm bằng HPLC

PGS.TS. Nguyễn Minh Đức NCKH - TV 2006 2008 C, A

166 Nghiên cứu tác dụng tăng cường sinh dục kiểu nội tiết tố nam của chế phẩm Nhân sâm – Ngũ vị tử

PGS.TS. Nguyễn Minh Đức NCKH - TV 2006 2008 D, A

167 Nghiên cứu phân lập alkaloid trong Ancistrocladus sp.

Ancistrocladceae ThS. Phạm Đông Phương Dược liệu 2006 2008 A

168 Nghiên cứu phân lập thành phần không phải alkaloid trong Ancistrocladus sp. Ancistrocladceae

ThS. Phạm Đông Phương Dược liệu 2006 2008 A

169 Nghiên cứu xây dựng phương pháp định lượng các polymethoxyflavon chính từ vỏ quả citrus

ThS. Võ Văn Lẹo Dược liệu 2006 2009 A

170 Nghiên cứu xây dựng qui trình cao định chuẩn kim tiền thảo

ThS. Bùi Mỹ Linh Dược liệu 2006 2008 A

171 Nghiên cứu thực vật học và hóa học cây Dã qùy Tithonia diversifolia (Hemsl.) A. Gray, họ Asteraceae

TS. Nguyễn Viết Kình Dược liệu 2006 2008 A

172 Nghiên cứu thành phần hóa học cây Ngâu Aglaia

odrata Lour. Melaceae ThS. Huỳnh Ngọc Thụy Dược liệu 2006 2008 A

173 Nghiên cứu so sánh về thực vật học và thành phần tinh dầu một số dược liệu mang tên Nhân trần đang lưu hành trên thị trường góp phần nâng cao tiêu chuẩn chất lượng dược liệu

PGS. TS. Trần Hùng

Dược liệu 2006 2008 A

174 Nghiên cứu phân lập các anthraquinon trong nhàu PGS. TS. Trần Hùng Dược liệu 2006 2008 A

Page 12: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

nước (Morinda percicaefolia) làm chất chuẩn phục vụ cho việc tiêu chuẩn hóa dược liệu

175 Nghiên cứu phân lập flavonoid và xây dựng phương pháp định tính, định lượng cho dược liệu diếp cá (Houtunia cordata Thunb. Saururaceae)

PGS. TS. Trần Hùng Dược liệu 2006 2008 A

176 Khảo sát một số loài bách bộ có ở miền Nam ứng dụng vào kiểm nghiệm

DS. CKI. Võ Thị Bạch Tuyết Dược liệu 2006 2008 A

177 Khảo sát một số loài cà độc dược có ở miền Nam ứng dụng vào kiểm nghiệm

DS. CKI. Võ Thị Bạch Tuyết Dược liệu 2006 2008 A

178 Nghiên cứu mô hình gây tăng lipid huyết bằng chế độ

dinh dưỡng giàu lipid trên chuột nhắt PGS.TS. Mai Phương Mai Dược lý - DLS 2006 2008 D

179 Khảo sát việc hướng dẫn sử dụng thuốc trị suy tim tại khoa Tim mạch – Bệnh viện Thống Nhất

DS. Lê Văn Nhân TS. Nguyễn Tuấn Dũng

Dược lý - DLS 2006 Chưa NT G

180 Theo dõi nồng độ tobramycin trong trị liệu DSNT. Đặng Nguyễn Đoan Trang TS. Phan Thị Danh

Dược lý - DLS 2006 2008 G

181 Theo dõi nồng độ gentamicin trong điều trị – liều duy nhất trong ngày

DSNT. Nguyễn Hương Thảo Dược lý - DLS 2006 Chưa NT G

182 Theo dõi nồng độ digoxin trong trị liệu TS. Nguyễn Tuấn Dũng Dược lý - DLS 2006 Chưa NT G

183 Theo dõi nồng độ amikacin trong trị liệu DSNT. Võ Thành Phương Nhã

Dược lý - DLS 2006 Chưa NT G

184 Tổng hợp và khảo sát tác động kháng viêm của các chất dẫn xuất chyrine trên chuột nhắt trắng

TS. Võ Phùng Nguyên Dược lý - DLS 2006 2008 D, B

185 Theo dõi nồng độ theophylline trong trị liệu TS. Võ Phùng Nguyên Dược lý - DLS 2006 Chưa NT D 186 Thăm dò độc tính bán cấp của cây Xuân hoa

Pseuderantheinum platiferum (Nees) Radlk. Acanthaceae

ThS. Trần Thị Thu Hằng Dược lý - DLS 2006 Chưa NT D, A

187 Nghiên cứu bào chế thành phẩm viên nang chứa rau

má TS. Đỗ Minh Quang Hóa lý 2006 2008 E

188 Nghiên cứu hoạt tính chống oxy hóa của chế phẩm chứa rau má

TS. Đỗ Minh Quang Hóa lý 2006 2008 D

189 Tổng hợp phản ứng cộng hợp Michael trên hệ indan PGS. TS. Phạm Khánh Phong Lan

Hóa hữu cơ 2007 Chưa NT B

190 Tổng hợp và sơ bộ đánh giá họat tính an thần của các dẫn xuất acid 3-amino-3-arylpropanoic mới

PGS. TS. Phạm Khánh Phong Lan

Hóa hữu cơ 2007 Chưa NT B

Page 13: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

191 Tổng hợp các dẫn xuất thế β của acid 3-arylpropanoic hướng kháng viêm

ThS. Đỗ Thị Thuý Hóa hữu cơ 2007 Chưa NT B

192 Phản ứng amid hóa ibuprofen để tạo thuốc có tác dụng kéo dài

ThS. Nguyễn Anh Tuấn Hóa hữu cơ 2007 Chưa NT B

193 Tổng hợp piperine TS. Trương Ngọc Tuyền Hóa hữu cơ 2007 Chưa NT B

194 Tổng hợp các dẫn xuất methylsulfonylimidazol TS. Trương Ngọc Tuyền Hóa hữu cơ 2007 Chưa NT B

195 Tổng hợp các dẫn chất Cis-N-Alkyl-Phthalazinon có tiềm năng ức chế mạnh phosphodiesterase (PDE4)

TS. Đặng Văn Tịnh Hóa hữu cơ 2007 2009 B

196 Khảo sát thành phần bùn khóang từ nguồn DaKai TS. Trần Thanh Nhãn Sinh hóa 2007 2009 D 197 Khảo sát thành phần hoá học của xương đầu cá Basa TS. Trần Thanh Nhãn Sinh hóa 2007 2009 D 198 Thiết kế và tối ưu hóa qui trình định lượng clo trong

huyết thanh ThS. Trần thị Tường Linh

Sinh hóa 2007 2009 D

199 Khảo sát một số chỉ số sinh hóa của cán bộ viên chức khoa Dược

ThS. Nguyễn thị Xuân Sinh hóa 2007 2009 D

200 Thiết kế và tối ưu hóa quy trình định lượng alkaline phosphatase trong huyết thanh

ThS. Phạm Thanh Trang Sinh hóa 2007 2009 D

201 Khảo sát ảnh hưởng của acid oleanolic, dầu oliu và pepton trên sự tạo polysaccharid và sinh khối hệ sợi nấm Ganoderma applanatum

TS. Trương Thị Đẹp Thực vật 2007 Chưa NT A

202 Ưng dụng công cụ vi tính để tra cứu hình thái và giải phẫu các lòai thuộc họ rau đắng đất (Aizoaceae)

TS. Trương Thị Đẹp Thực vật 2007 Chưa NT I, A

203 Khảo sát về mặt thực vật một số lòai thuộc chi Solanum L.

ThS. Liêu Hồ Mỹ Trang Thực vật 2007 2009 A

204 Khảo sát hình thái và cấu tạo vi học một số lòai thuộc chi Hedyotis-Họ cà phê (Rubiaceae)

ThS. Nguyễn Thị Thu Ngân Thực vật 2007 2009 A

205 Khảo sát hình thái và giải phẫu một số lòai thuộc 2 chi Luffa và Cucumis

ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng Thực vật 2007 2009 A

206 Nghiên cứu điều chế viên nén cefaclor 375 mg phóng thích kéo dài

PGS. TS. Lê Minh Trí Hóa dược 2007 Chưa NT B

207 Nghiên cứu điều chế quercetin từ rutin và tiêu chuẩn hóa thành phẩm

PGS. TS. Lê Minh Trí Hóa dược 2007 Chưa NT B

208 Nghiên cứu điều chế propranolol PGS. TS. Trương Phương Hóa dược 2007 2010 B

209 Nghiên cứu điều chế guafenesin PGS. TS. Trương Phương Hóa dược 2007 2010 B

Page 14: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

210 Khảo sát độ ổn định của isosorbid dinitrat dạng nguyên liệu

ThS. Nguyễn Thị Thu Hà Hóa dược 2007 Chưa NT B

211 Tổng hợp và nghiên cứu tác dụng kháng viêm trên chuột nhắt trắng của một số dẫn chất methylthioflavone

TS. Trần Thành Đạo Hóa dược 2007 2009 B

212 Nghiên cứu tổng hợp và tác dụng kháng khuẩn một số dẫn chất nitrohydroxy chalcon

TS. Trần Thành Đạo Hóa dược 2007 2009 B

213 Nghiên cứu tổnghợp genistein (isoflavon) dùng ngừa lõang xương và trị các triệu ch ứng mãn kinh ở phụ nữ

ThS. Hùynh thị ngọc Phương Hóa dược 2007 Chưa NT B

214 Khảo sát tác động kháng nấm da và niêm mạc của lawson và dẫn chất của lawson

ThS. Nguyễn Đinh Nga Vi ký sinh 2007 2009 F

215 Xây dựng quy trình sàng lọc cây thuốc kháng Candida albicans

ThS. Nguyễn Đinh Nga Vi ký sinh 2007 2009 F

216 Nghiên cứu tính ổn định của màng trị bỏng từ Acetobacter xylinum và hoạt chất tái sinh mô từ mù u

ThS. Huỳnh Thị Ngọc Lan Vi ký sinh 2007 Chưa NT F

217 Khảo sát tính đề kháng kháng sinh của vi khuẩn Helicobacter pylori

DS. Lê thị Thanh Thảo Vi ký sinh 2007 Chưa NT F

218 Khảo sát tác dụng sinh học của một số cây họ Gừng TS. Trần Thu Hoa TS. Nguyễn Kim Minh Tâm

Vi ký sinh 2007 2009 F, A

219 Nghiên cứu sản xuất β-cyclodextrin bằng phương pháp lên men

TS. Trần Cát Đông Vi ký sinh 2007 Chưa NT F

220 Phân lập một số chủng Vibrio gây bệnh ở tôm tại Cần Giờ và sơ bộ khảo sát họat tính đối kháng của một số chủng probiotic trên đối tượng này

TS. Trần Cát Đông Vi ký sinh 2007 Chưa NT F

221 Tình hình đề kháng kháng sinh và gen đề kháng trên bệnh nhân nội trú và ngọai trú mang mầm vi khuẩn Staphylococus aureus chuẩn bị mổ Tai-Mũi-Họng

TS. Nguyễn trọng Hiệp Vi ký sinh 2007 2009 F

222 Chất lượng nước uống đóng chai về mặt vi sinh và tình hình đề kháng kháng sinh của Pseudomonas

aeruginosa TS. Nguyễn trọng Hiệp

Vi ký sinh 2007 2009 F

223 Khảo sát nấm mốc trong phòng máy lạnh và nghiên cứu tác dụng của một số tinh dầu trên nấm độc

ThS. Lê Thị Ngọc Huệ Vi ký sinh 2007 2009 F

224 Xác định họat tính kháng Trichophyton

mentagrophytes trên in vivo của những chất kháng nấm chiết xuất từ dược liệu

ThS. Nguyễn Thị Vân Hà Vi ký sinh 2007 2010 F

225 Khảo sát hàm lượng polyphenol có trong các bộ phận ThS. Trần Thành Thạo Dược trung học 2007 Chưa NT C, A

Page 15: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

của cây mù u (Calophyllum inophyllum) bằng phương pháp sắc ký và quang phổ

226 Xây dựng sổ tay tra cứu thuốc sử dụng cho phụ nữ nuôi con bằng sữa mẹ

ThS. Hồ Thị Thanh Thúy TS. Võ Phùng Nguyên

Dược trung học 2007 Chưa NT G

227 Khảo sát thực trạng quản lý và sử dụng thuốc độc A, B tại bệnh viện CR- Tp. HCM

ThS. Trần Ngọc Nhung Dược trung học 2007 Chưa NT H

228 Nghiên cứu hệ phân tán rắn của furosemid-Ứng dụng trong bào chế thuốc viên nang

ThS. Lê Ngọc Quỳnh Dược trung học 2007 2010 E

229 Tổng hợp và thử tác dụng kháng nấm, kháng khuẩn của các dẫn chất chứa nhân 4-aryl thiazol

ThS. Bùi Thị Thùy Liên Dược trung học 2007 Chưa NT B, F

230 Sử dụng các kỹ thuật sắc ký và SPE để tách alkaloid từ lá trinh nữ hòang cung (Crium latìolium L.) làm chất chuẩn đối chiếu.

ThS. Trần Thị Bích Hà Dược trung học 2007 2009 C, A

231 Khảo sát độ ẩm của hạt, các chỉ số và thành phần hóa học của dầu mù u theo các kỹ thuật phơi sấy khác nhau

ThS. Văn thị Xuân Nga Dược trung học 2007 Chưa NT C, A

232 Khảo sát vịệc thực hiện chính sách quốc gia về thuốc trên địa bàn tỉnh Kontum

TS. Phạm Đình Luyến Quản lý dược 2007 2010 H

233 Nhận xét hiệu quả việc cung ứng sử dụng thuốc ở bệnh viện tỉnh Gia Lai

ThS Lương Thanh Long Quản lý dược 2007 Chưa NT H

234 Nghiên cứu tình hình sử dụng và chi phí cho dịch truyền ở một số bệnh viện thành phố Hồ Chí Minh

ThS. Dương Thị Mai Trang Quản lý dược 2007 Chưa NT H

235 Nghiên cứu định lượng đồng thời cloramphenicol và dexamethason trong chế phẩm bằng kỹ thuật cực phổ sóng vuông quét nhanh

ThS. Phùng Thế Đồng Hóa PT – KN 2007 2010 C

236 Nghiên cứu định lượng đồng thời amoxicilin và acid clavulanic trong chế phẩm bằng kỹ thuật kỹ thuật cực phổ sóng vuông quét nhanh

ThS. Phùng Thế Đồng Hóa PT – KN 2007 2010 C

237 Khảo sát mức chất lượng một số chế phẩm và nguyên liệu sữa ong chúa

TS. Vĩnh Định Hóa PT – KN 2007 2010 C

238 Khảo sát mức chât lượng một số kem chống nắng chứa thành phần SPF

TS. Vĩnh Định Hóa PT – KN 2007 2009 C

239 Nghiên cứu phương pháp định lượng sitosterol, campessterol và stgmasterol trong một vài nguồn rau quả bằng HPLC với đầu dò ELSD

ThS. Trần Thị Trúc Thanh Hóa PT – KN 2007 2010 C

240 Nghiên cứu định lượng amlodipin trong huyết tương PGS.TS. Nguyễn Đức Tuấn Hóa PT – KN 2007 2009 C

Page 16: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

người bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

241

Định lượng đồng thời paracetamol, pseudoephedrin, dextromethorphan và chlopheniramin maleat trong các chế phẩm đa thành phần bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với đầu dò PDA

PGS.TS. Nguyễn Đức Tuấn

Hóa PT - KN 2007 2009 C

242

Xây dựng qui trình định lượng đồng thời diazion, chlorpyriphoss, cypermethrin và fenvalerat bằng phưông pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với đầu dò PDA

PGS.TS. Nguyễn Đức Tuấn DS. Phan Văn Hồ Nam

Hóa PT – KN 2007 2009 C

243 Xác định thành phần hóa học của vỏ quả mù u PGS.TS. Võ Thị Bạch Huệ Hóa PT – KN 2007 2009 A

244 Nghiên cứu định lượng calophyllolid có trong dầu mù u bằng phương pháp HPLC và GC

PGS.TS. Võ Thị Bạch Huệ

Hóa PT - KN 2007 2009 C

245 Sử dụng các kỹ thuật sắc ký và SPE để chiết tách và định lượng alkaloid từ lá một số lòai thuộc chi Crinum

ThS. Nguyễn Hữu Lạc Thủy Hóa PT – KN 2007 2009 C, A

246 Hiện đại hóa chế phẩm hoắc hương chính khí dạng viên nang

DS. Nguyễn Công Phi CN Dược 2007 Chưa NT E

247 Nghiên cứu độ ổn định viên Diclofenac viên 50 mg bao phim tan trong ruột với chất bao phân tán trong nước

TS. Lê Hậu CN Dược 2007 Chưa NT E

248 Nghiên cứu điều chế viên phân tán Ibuprofen dùng cho trẻ em

TS. Lê Hậu CN Dược 2007 Chưa NT E

249 Nghiên cứu kỹ thuật bào chế Ketoprofen gel 2.5% TS. Nguyễn Tài Chí CN Dược 2007 Chưa NT E

250 Nghiên cứu kỹ thuật bào chế cream Betamethasone – neomycin

TS. Nguyễn Tài Chí CN Dược 2007 Chưa NT E

251 Khảo sát thực trạng một số nhà thuốc thuộc các quận huyện ở Tp. Hồ chí Minh để định hướng “thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)

TS. Nguyễn Hữu Đức Ban NCKH – TV 2007 Chưa NT H

252 Nghiên cứu tác dụng an thần giải lo và chống trầm cảm của saponin từ Sâm việt nam trên mô hình dược lý thực nghiệm

GS.TS. Nguyễn Minh Đức Ban NCKH – TV 2007 2009 D, A

253 Nghiên cứu chế phẩm hỗ trợ điều trị giảm cân từ dược liệu (giai đọan 2)

GS.TS. Nguyễn Minh Đức Ban NCKH – TV 2007 2009 E, A

254 Thăm dò tác dụng dược lý “Hồng Sâm Việt Nam” GS.TS. Nguyễn Minh Đức Ban NCKH - TV 2007 2009 D, A

255 Nghiên cứu bào chế chế phẩm DIOSFLON để phòng ngừa và điều trị các bệnh tim mạch

DS. Nguyễn Đức Hạnh Ban NCKH - TV 2007 2009 E

256 Thăm dò tác dụng an thần giải lo của một số công TS. Nguyễn Ngọc Khôi Ban NCKH - TV 2007 2009 D

Page 17: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

thức phối hợp từ dược liệu sẵn có tại Việt Nam trên mô hình dược lý thực nghiệm

257 Khảo sát mô hình và thăm dò tác dụng chống trầm cảm của một số công thức phối hợp từ dược liệu

TS. Nguyễn Ngọc Khôi Ban NCKH - TV 2007 2009 D

258 Khảo sát thành phần hóa học của “Hồng Sâm Việt Nam”

Nguyễn Minh Cang Ban NCKH - TV 2007 2009 A

259 Nghiên cứu phân lập một số hợp chất định hướng cho việc tiêu chuẩn hóa Actiso

ThS. Phạm Đông Phương Dược liệu 2007 2009 A

260 Nghiên cứu phân lập alkaloid trong phân đọan phân cực của lòai Ancitrocladus cochichinensis ở miền Đông nam bộ.

ThS. Phạm Đông Phương Dược liệu 2007 2009 A

261 Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn cây Thảo quyết minh (Cassia tora L.)

ThS. Võ Văn Lẹo Dược liệu 2007 2009 A, C

262 Nghiên cứu xây dựng phương pháp tiêu chuẩn hóa dược liệu hà thủ ô trắng (Streptocaulon juventas

Asclepiadaceae)

ThS. Phạm Thanh Tâm

Dược liệu 2007 Chưa NT A, C

263 Bước đầu nghiên cứu thành phần hóa học cây nghệ xanh

ThS. Vương Văn Ảnh Dược liệu 2007 Chưa NT A

264 Chuẩn hóa quy trình kiểm nghiệm Phyllanthus

amarus Schum. Et Thonn ThS. Huỳnh Ngọc Thụy

Dược liệu 2007 2009 A, C

265 Khảo sát thành phần hóa học góp phần tiêu chuẩn hóa dược liệu nâng cao tiêu chuẩn dược điển cho câu kỷ tử (Lycium chinense)

ThS. Huỳnh Ngọc Thụy Dược liệu 2007 2009 A

266 Bước đầu nghiên cứu bào chế “Hồng sâm Việt Nam” ThS. Ngô thị Xuân Mai Dược liệu 2007 2009 A

267 Nghiên cứu thành phần hóa học cây Cà gai leo (Solanum hainanense Solanaceae)

ThS. Bùi Mỹ Linh Dược liệu 2007 Chưa NT A

268 Nghiên cứu xây dựng phương pháp định lượng flavonoid góp phần tiêu chuẩn hóa dược liệu Diếp cá (Houtunia cordata Thumb. Saururaceae)

PGS. TS. Trần Hùng

Dược liệu 2007 2009 C, A

269 Nghiên cứu xây dựng phương pháp định lượng anthraquinon góp phần tiêu chuẩn hóa dược liệu nhàu nước (Morinda percicaefolia)

PGS. TS. Trần Hùng Dược liệu 2007 2009 C, A

270 Nghiên cứu phân lập các flavonoid trong nhân trần tía (Adenosma bractesum) dùng làm chất chuẩn cho việc tiêu chuẩn hóa dược liệu.

PGS. TS. Trần Hùng Dược liệu 2007 2009 A

271 Khảo sát một số lòai thuộc chi Aloe ứng dụng vào kiểm nghiệm

DS. CKI. Võ Thị Bạch Tuyết Dược liệu 2007 Chưa NT A

Page 18: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

272 Khảo sát một số lòai thuộc chi Acanthopanax ứng dụng vào kiểm nghiệm

DS. CKI. Võ Thị Bạch Tuyết Dược liệu 2007 Chưa NT A

273 Khảo sát tác động dược lý an thần gây ngủ của các chế phẩm có nguồn gốc dược liệu tại thành phố Hồ Chí Minh

PGS. TS. Nguyễn Hữu Đức TS. Võ Phùng Nguyên

Dược lý – DLS 2007 2009 D

274 Định lượng omeprazole trong dịch sinh học bằng phương pháp HPLC

TS. Võ Phùng Nguyên Dược lý – DLS 2007 Chưa NT D

275 Khảo sát độc tính, tác động dược lý an thần-gây ngủ của chất acid 3-amino-3-arylpropanoic.

TS. Võ Phùng Nguyên PGS. TS. Phạm Khánh Phong Lan

Dược lý – DLS 2007 2009 D

276 Theo dõi nồng độ amikacin trong trị liệu DSNT. Nguyễn Hương Thảo Dược lý – DLS 2007 Chưa NT G

277 Theo dõi nồng độ Tobramycin trong trị liệu DSNT. Đặng Nguyễn Đoan Trang

Dược lý – DLS 2007 Chưa NT G

278 Xây dựng mô hình khảo sát tác động tăng cường chức năng sinh dục trên chuột nhắt đực.

ThS. Hùynh Ngọc Trinh Dược lý – DLS 2007 Chưa NT D

279 Khảo sát tác dụng ức chế -glucosidase của hợp chất ly trích từ trái khổ qua (Momordica charantia. L. Curcubitaceae).

PGS. Mai Phương Mai Dược lý – DLS 2007 Chưa NT D

280 Nghiên cứu quy trình ép và tinh chế tinh dầu hạt bí ngô điều trị U phì tuyến tiền liệt

PGS.TS. Đỗ Minh Quang Hóa lý 2007 Chưa NT E

281 Nghiên cứu bào chế thành phẩm chứa tinh dầu hạt bí ngô điều trị U phì tuyến tiền liệt

PGS. TS. Đỗ Minh Quang Hóa lý 2007 Chưa NT E

282 Nghiên cứu thành phần hóa học và tác dụng an Thần giải lo của tinh dầu một số vỏ quả từ chi Citrus có ở Việt Nam

DS. Dương Phước An

Hóa lý 2007 2009 A, D

283 Tổng hợp các dẫn xuất acid-3-amino-3-(thien-2-yl) propanoic hương an thần

ThS. Đỗ Thị Thúy Hóa hữu cơ 2008 2009 B

284 Tổng hợp các dẫn chất pyrrol mới từ phản ứng Clauson-Kaas trên hợp chất amin thơm

PGS. TS. Phạm Khánh Phong Lan

Hóa hữu cơ 2008 Chưa NT B

285 Tổng hợp các dẫn chất Imidazolin ThS. Nguyễn Anh Tuấn Hóa hữu cơ 2008 2009 B

286 Tổng hợp và phản ứng của 4-hydroxy-5-phenylpyrido [3,2,1-jk] carbazol-6-one

PGS. TS. Đặng văn Tịnh Hóa hữu cơ 2008 Chưa NT B

Page 19: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

287 Thiết kế và tối ưu hóa quy trình định lượng Triglycerid trong huyết thanh

ThS. Phạm Thanh Trang Hóa sinh 2008 Chưa NT D

288 Khảo sát tác động về mặt huyết học của 3-monochloro-1,2-propandiol

ThS. Ngô Kiến Đức Hóa sinh 2008 Chưa NT D

289 Thiết kế và tối ưu hóa qui trình định lượng Cholesterol trong huyết thanh bằng phương pháp đo quang dưới tác động của enzyme

ThS. Trần thị Tường Linh Hóa sinh 2008 Chưa NT D

290 Nhân giống cây Chùm Ngây bằng phương pháp nuôi cấy mô

PGS. TS. Trương Thị Đẹp Thực vật 2008 Chưa NT A

291 Nghiên cứu tác dụng bảo vệ gan của nấm cổ linh chi PGS. TS. Trương Thị Đẹp Thực vật 2008 2009 D

292 Tổng hợp tòan phần lawsone methyl, thành phần chính cây bông móng tay trắng có tác dụng kháng nấm

TS. Trần Thành Đạo Hóa dược 2008 2009 B

293 Tổng hợp và tác dụng kháng khuẩn của một số dẫn chất azochalcone mới

TS. Trần Thành Đạo Hóa dược 2008 Chưa NT B

294 Nghiên cứu tổng hợp Procain làm nguyên liệu điều chế Procain benzylpenicillin dùng trong thú y

TS. Hùynh Thị Ngọc Phương

Hóa dược 2008 2009 B

295 Điều chế Propacetamol trong điều kiện Việt Nam PGS. TS. Trương Phương Hóa dược 2008 2009 B

296 Điều chế thiabendazol PGS. TS. Trương Phương Hóa dược 2008 2009 B

297 Tổng hợp một số dẫn chất 1,4-napthoquinone có hoạt tính kháng nấm Candida albicans

PGS. TS. Lê Minh Trí Hóa dược 2008 2009 B

298 Khảo sát độ ổn định iosorbid mononitrat và atenolol dạng nguyên liệu

ThS. Nguyễn thị Thu Hà Hóa dược 2008 Chưa NT C, B

299 Nghiên cứu quy trình cố định lipase trên pha rắn kỵ nước.

KS. Vũ Thanh Thảo Vi ký sinh 2008 2010 F

300 Ổn định phương pháp bay hơi xác định họat tính kháng nấm của một số tinh dầu.

ThS. Lê Thị Ngọc Huệ Vi ký sinh 2008 2010 F

301 Kỹ thuật sinh học phát hiện gen tiết men beta-lactamases phổ rộng trên vi khuẩn gram âm

TS. Nguyễn Trọng Hiệp Vi ký sinh 2008 2010 F

302 Phối hợp các vi sinh vật làm chế phẩm Probiotic GS. TS. Nguyễn Văn Thanh ThS. Hồ Thị Yến Linh

Vi ký sinh 2008 2010 F

303 Nghiên cứu thu nhận glucanase từ vi khuẩn Bacillus

sp. TS. Trần Cát Đông

Vi ký sinh 2008 2010 F

Page 20: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

304 Nghiên cứu quy trình cố định cyclodextrin glucanotranferase trên pha rắn thân nước

TS. Trần Cát Đông Vi ký sinh 2008 2010 F

305 Sàng lọc endophytes có họat tính kháng Candida

albicans và MRSA từ một số cây thuốc TS. Nguyễn Đinh Nga CN. Hà Vi

Vi ký sinh 2008 2010 F

306 Đánh giá tác động của cao chiết từ cây bông móng tay trên Candida spp. invitro và invivo

TS. Nguyễn Đinh Nga Vi ký sinh 2008 2010 F

307 Khảo sát tác dụng chống ung thư và chống oxy hóa của một số cây họ Gừng

PGS. TS. Trần Thu Hoa Vi ký sinh 2008 2009 F

308 Áp dụng phân tích DNA để định danh và phát hiện độc tố đường tiêu hóa của một số chủng Bacillus phân lập từ người

PGS. TS. Trần Thu Hoa Vi ký sinh 2008 2009 F

309 Nghiên cứu quy trình nuôi cấy Bacillus indicus để thu sinh khối giàu carotenoid

DS. Bùi Minh Giao Long Dược trung học 2008 2010 F

310 Nghiên cứu thành phần hóa học rễ cây Đinh Lăng ThS. Trần Thanh Thạo Dược trung học 2008 Chưa NT A

311 Tổng hợp và thử họat tính kháng nấm, kháng khuẩn của các dẫn chất p-aminophenyl morpholine.

ThS. Bùi thị Thùy Liên Dược trung học 2008 2009 B, F

312 Khảo sát tình hình sử dụng thuốc giảm đau trong các bệnh về xương khớp của bệnh nhân tại một số bệnh viện ở tp. Hồ Chí Minh

ThS. Trần Quốc Thanh ThS. Trần Ngọc Nhung

Dược trung học 2008 2009 G

313 Nghiên cứu thành phần hóa học của “giá” đậu nành. ThS. Văn thị Xuân Nga Dược trung học 2008 Chưa NT A

314 Nghiên cứu tinh chế một số lignan và xây dựng các chất chuẩn đối chiếu từ cây thuộc lòai phyllanthus.

ThS. Trần thị Bích Hà Dược trung học 2008 Chưa NT A

315 Khảo sát chất lượng thuốc đông y đang lưu hành tại TP. Đà Lạt – Lâm Đồng

TS. Phạm Đình Luyến Quản lý dược 2008 2009 H

316 Khảo sát tình hình sử dụng kháng sinh và đề kháng kháng sinh của một số vi khuẩn gây bệnh thường gặp tại bệnh viện đa khoa Tây Ninh

ThS Lương Thanh Long Quản lý dược 2008 Chưa NT H

317 Nghiên cứu thực trạng mạng lưới kinh doanh thuốc lẻ tại TP. Rạch Giá để hướng tới thực hiện GPP

TS. Dương Thị Mai Trang Quản lý dược 2008 2009 H

318 Khảo sát một số acid béo trong dầu mù u (Calophyllum inophyllum L.) bằng các kỹ thuật sắc ký

DS. Phan Hồ Nam Hóa PT - KN 2008 Chưa NT C

319 Nghiên cứu định lượng một số hợp chất phenolic trong cây Chè Vằng bằng phương pháp điện di mao quản

ThS. Nguyễn Thị Hồng Hương

Hóa PT - KN 2008 2009 C

Page 21: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

320 Nghiên cứu định lượng một số hợp chất phenolic trong cây Chè Vằng bằng phương pháp HPLC

ThS. Nguyễn Thị Hồng Hương

Hóa PT - KN 2008 2009 C

321 Khảo sát thành phần hóa học của cây Bạch tật lê PGS. TS. Võ Thị Bạch Huệ

Hóa PT - KN 2008 Chưa NT C

322 Xấy dưng phương pháp xác định dư lượng thuốc trừ sâu nhóm lân hữu cơ trên dược liệu Dừa cạn trồng tại TPHCM

TS. Vĩnh Định Hóa PT - KN 2008 2009 C

323 Xây dựng quy trình định lượng hóa chất bảo vệ thực vật nhóm carbamat bằng phương pháp HPLC

PGS. TS. Nguyễn Đức Tuấn

Hóa PT - KN 2008 Chưa NT C

324 Xác định phẩm màu độc, chất bảo quản chống mốc và chống men trong một số chế phẩm nước tương và tương ớt

PGS. TS. Nguyễn Đức Tuấn

Hóa PT - KN 2008 Chưa NT C

325 Nghiên cứu định lượng phytosterol trong một số nguồn thực phẩm bằng HPL-ELSD

ThS. Trần Thị Trúc Thanh Hóa PT - KN 2008 2010 C

326 Nghiên cứu chế tạo nang ketoprofen bằng siêu âm TS. Nguyễn Tài Chí CN Dược 2008 Chưa NT E

327 Khảo sát sự ảnh hưởng của chất tăng thấm lên sự thấm qua da của catopril

ThS. Nguyễn Công Phi CN Dược 2008 Chưa NT E

328 Nghiên cứu bào chế gel hidroquinon betemethason TS. Nguyễn Tài Chí CN Dược 2008 Chưa NT E

329 Nghiên cứu độc tính cấp và bán cấp của dịch chiết vỏ quả chôm chôm Nephelium lappaceum L. Sapindaceace

TS. Nguyễn Ngọc Khôi Ban NCKH - TV 2008 2011 D

330 Khảo sát tác động bảo vệ gan của dịch chiết vỏ quả chôm chôm trên mô hình gây độc bằng CCl4 ở chuột nhắt.

TS. Nguyễn Ngọc Khôi Ban NCKH - TV 2008 2011 D

331 Nghiên cứu phương pháp kiểm định một số dược liệu chứa saponin steroid bằng HPLC

DS. Nguyễn Minh Cang Ban NCKH - TV 2008 Chưa NT C, A

332 Xây dựng phương pháp định lượng saponin trong Đinh Lăng (Polyscias fruticosa L. – Araliaceae) và chế phẩm bằng HPLC

GS. TS. Nguyễn Minh Đức Ban NCKH - TV 2008 Chưa NT C, A

333 Khảo sát nguồn nguyên liệu chiết xuất chondroitin ở Việt Nam

GS. TS. Nguyễn Minh Đức Ban NCKH - TV 2008 Chưa NT A, C

334 Chiết xuất diosgenin từ mía dò (Costus speciosus (Koenig) Smith – Costaceae)

GS. TS. Nguyễn Minh Đức Ban NCKH - TV 2008 Chưa NT A

335 Nghiên cứu tối ưu hóa quy trình chiết xuất cao Nghệ bằng phần mềm thông minh

DS. Nguyễn Đức Hạnh Ban NCKH - TV 2008 Chưa NT A, I

Page 22: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

336 Nghiên cứu sản xuất dung dịch paracetamol 10% dùng cho trẻ con

PGS. TS. Nguyễn Hữu Đức Ban NCKH - TV 2008 Chưa NT E

337 Xây dựng tiêu chuẩn kiểm nghiệm dược liệu Câu kỷ tử

TS. Hùynh Ngọc Thụy Dược liệu 2008 Chưa NT A, C

338 Khảo sát thành phần alkaloid trong dược Diệp hạ chấu răng cưa P.urinaria L.

TS. Hùynh Ngọc Thụy Dược liệu 2008 Chưa NT A

339 Nghiên cứu về thực vật học và thành phần hóa học cây rau đắng đất

TS. Bùi Mỹ Linh Dược liệu 2008 Chưa NT A

340 Nghiên cứu thành phần hóa học cây ngải cứu TS. Nguyễn Viết Kình Dược liệu 2008 Chưa NT A

341 Nghiên cứu thành phần hóa học cây ích mẫu TS. Nguyễn Viết Kình Dược liệu 2008 Chưa NT A

342 Xây dựng phương pháp định lượng alkaloid trong cà độc dược bằng quang phổ UV

DS CKI. Võ thị Bạch Tuyết Dược liệu 2008 Chưa NT C, A

343 Phân tích định tính và định lượng cineol trong tinh dầu một số dược liệu họ Myrtaceae bằng pp sắc ký khí

Ts. Võ văn Lẹo Dược liệu 2008 Chưa NT C, A

344 Nghiên cứu thành phần hóa học của lòai Stephania

pierrei Diels PGS. TS. Trần Hùng

Dược liệu 2008 Chưa NT A

345 Nghiên cứu phân lập thành phần hóa học chính trong Sài đất (Wedelia calendulaceae Less. Asteraceae)

phục vụ cho kiểm nghiệm dược liệu PGS. TS. Trần Hùng

Dược liệu 2008 Chưa NT A

346 Nghiên cứu xây dựng phương pháp định lượng quercitrin trong dược liệu diếp cá bằng pp sắc ký HPLC

PGS. TS. Trần Hùng Dược liệu 2008 Chưa NT C, A

347 Nghiên cứu một số hợp chất định hướng cho việc tiêu chuẩn hóa Actiso (Cynara scolymus L. Asteraceae)

Ths. Phạm Đông Phưong Dược liệu 2008 2009 A

348 Định lựong flavonoid (vitexin) trong l Chanh dy Passiflora incarnata bằng phưong pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

TS. Bi Mỹ Linh Dược liệu 2008 Chưa NT C, A

349 Nghiên cứu phân lập một số hoạt chất định hứong cho việc tiêu chuẩn hóa các dựoc liệu Gừng (Gingiber

officinale Wild.) v Nghệ (Curcuma longa L.) Ths. Phạm Đông Phưong

Dược liệu 2008 Chưa NT A

350 Bước đàu nghiên cứu thành phần hóa học Sài Hồ Nam (Polycarpaea arenaria (Lour.) họ Cẩm Chướng (Caryophyllaceae.)

ThS. Ngơ thị Xun Mai Dược liệu 2008 Chưa NT A

351 Nghin cứu về thực vật học v thnh phần hĩa học cy Lộc vừng

ThS. Vương Văn Ảnh Dược liệu 2008 Chưa NT A

Page 23: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

352 Nghiên cứu tác dụng của linh chi trên sự thay đổi về huyết học do thuốc hóa trị ung thư gây ra

PGS. TS. Trần Mạnh Hùng Dược lý - DLS 2008 2009 D

353 Thiết kế quy trình gây suy giảm bạch cầu bằng 5-FU và Methotrexat trên chuột nhắt

PGS. TS. Trần Mạnh Hùng Dược lý - DLS 2008 2009 D

354 Xây dựng mô hình gây tăng lipid huyết dài hạn trên chuột nhắt bằng tyloxapol

PGS. TS. Mai Phương Mai Dược lý - DLS 2008 Chưa NT D

355 Khảo sát tình hình sử dụng kháng sinh tại khoa hô hấp bệnh viện Nhi Đồng I

TS. Nguyễn Tuấn Dũng DSNT. Đặng Nguyễn Đoan Trang

Dược lý - DLS 2008 Chưa NT G

356 Áp dụng quy trình theo dõi nồng độ Theophyllin tại bệnh viện Chợ Rẫy

DSNT. Đặng Nguyễn Đoan Trang

Dược lý - DLS 2008 Chưa NT G

357 Áp dụng quy trình theo dõi nồng độ Digoxin tại bệnh viện cấp cứu Trưng Vương

PGS. TS. Bùi Tùng Hiệp DSNT. Nguyễn Hương Thảo

Dược lý - DLS 2008 Chưa NT G

358 Khảo sát tác động chống oxy hóa invivo của một số dẫn chất flavone bán tổng hợp từ Rutin

TS. Trần Phi Hòang Yến Hóa lý 2008 2009 D

359

Khảo sát tác động chống oxy hóa invitro của một số dẫn chất flavone tổng hợp trên mô hình DPPH và Bete-caroten-linoleic acid: vai trò nhóm –OH trong tác động kháng viêm của flavone

TS. Trần Phi Hòang Yến ThS. Đỗ Tường Hạ

Hóa lý 2008 2009 D

360 Bước đầu nghiên cứu bào chế vi nang chứa Aspirin bằng phương pháp tạo giọt đơn

TS. Huỳnh Văn Hóa Bào chế 2008 Chưa NT E

361 Nghiên cứu chế phẩm điều trị viêm lóet dạ dày tá tràng từ nghệ và mật ong

TS. Huỳnh Văn Hóa Bào chế 2008 Chưa NT E

362 Tổng hợp các dẫn xuất pyrol của các acid 3-amino-3-arylpropanoic và indanon hướng an thần giải lo âu

ThS. Đỗ Thị Thúy Hóa hữu cơ 2009 Chưa NT B

363 Tổng hợp các dẫn chất Imidazol có tác dụng dược lý đi từ chất ban đầu Glyoxal

ThS. Nguyễn Anh Tuấn Hóa hữu cơ 2009 Chưa NT B

364 Tổng hợp một số dẫn chất thế vị trí 2,3 của 4(3H)-quinazolinm

ThS. Phạm Ngọc Tuấn Anh Hóa hữu cơ 2009 Chưa NT B

365 Tổng hợp các hợp chất quang học cis-4-(3,4-dimethoxyphenyl)hexanhydrophthalazinon có hoạt tính ức chế chọn lọc phosphodiesterase (PDE4)

PGS. TS. Đặng Văn Tịnh Hóa hữu cơ 2009 Chưa NT B

366 Nghiên cứu tổng hợp dẫn xuất của anastrozile từ aceton

TS. Lê Nguyễn Bảo Khánh Hóa hữu cơ 2009 Chưa NT B

Page 24: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

367 Nghiên cứu phản ứng Brôm hóa có chọn lọc trên mesitylen

TS. Lê Nguyễn Bảo Khánh

Hóa hữu cơ 2009 Chưa NT B

368 Khảo sát tổng hợp dimer phenylbutenoid TS. Trương Ngọc Tuyền Hóa hữu cơ 2009 Chưa NT B

369 Nghiên cứu khả năng tạo phức của một số nguyên liệu hóa dược với beta-cyclodextrin

TS. Trương Ngọc Tuyền Hóa hữu cơ 2009 Chưa NT B

370 Khảo sát hàm lượng metanol trong một số chế phẩm rượu trắng và rượu thuốc trên thị trường

ThS. Nguyễn Thị Minh Thuận

Sinh hóa 2009 Chưa NT D

371 Khảo sát hàm lượng sắt trong huyết thanh của sinh viên chuyên tu Khoa Dược

ThS. Nguyễn Thị Xuân Sinh hóa 2009 Chưa NT D

372 Thiết kế và tối ưu hóa qui trình định lượng bilirubin trong huyết thanh

ThS. Phạm Thanh Trang Sinh hóa 2009 Chưa NT D

373 Xác định hàm lượng calci trong huyết thanh và mật độ khoáng xương của sinh viên hệ 4 năm và cán bộ công nhân viên Khoa Dược

ThS. Trần Thị Tường Linh Sinh hóa 2009 Chưa NT D

374 Khảo sát hàm lượng acid uric trong huyết thanh của sinh viên hệ tập trung 4 năm Khoa Dược ĐHYD TPHCM

TS. Trần Thanh Nhãn Sinh hóa 2009 Chưa NT D

375 Khảo sát qui trình sản xuất bùn khoáng nhân tạo với vi khuẩn chịu nhiệt và nguồn nước khoáng Đa Kai

TS. Trần Thanh Nhãn Sinh hóa 2009 Chưa NT D

376 Khảo sát sơ bộ thành phần hóa học của lá cây Chùm ngây (Moringa aleifera)

PGS. TS. Trương Thị Đẹp Thực vật 2009 Chưa NT A

377 Khảo sát đặc điểm hình thái và vi học một số cây thuốc có tác dụng chữa sốt xuất huyết

PGS. TS. Trương Thị Đẹp Thực vật 2009 Chưa NT A

378 Khảo sát sự đa dạng của thể quả nấm Linh chi có trên thị trường TP.HCM

ThS. Liêu Hồ Mỹ Trang Thực vật 2009 Chưa NT A

379 Khảo sát hình thái và vi học một số cây thuốc có tác dụng chữa viêm gan siêu vi trùng

ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng Thực vật 2009 Chưa NT A

380 Khảo sát hình thái và vi học một số cây thuốc có tác dụng chữa ho

ThS. Nguyễn Thị Thu Ngân Thực vật 2009 Chưa NT A

381 Nghiên cứu điều chế piracetam PGS. TS. Trương Phương Hóa dược 2009 2010 B

382 Nghiên cứu tổng hợp trimetazidine Hydrochlorid PGS. TS. Trương Phương Hóa dược 2009 2010 B

383 Khảo sát độ ổn định của atenolol dạng nguyên liệu ThS. Nguyễn Thị Thu Hà Hóa dược 2009 2010 B

384 Dự đoán độc tính tế bào của các dẫn chất benzo[c]phenanthridin bằng mô hình tính toán máy

TS. Huỳnh Thị Ngọc Phương

Hóa dược 2009 Chưa NT B

Page 25: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

vector hỗ trợ SVM

385 Tổng hợp và tác dụng chống oxi hóa của một số dẫn chất pyrazoline

TS. Lê Minh Trí Hóa dược 2009 Chưa NT B

386 Nghiên cứu tổng hợp felodipin thuốc điều trị tăng cao huyết áp

TS. Lê Minh Trí Hóa dược 2009 Chưa NT B

387 Mô hình phân biệt các chất gây xoắn đỉnh TdP bằng tính toán máy vector hỗ trợ SVM

TS. Thái Khắc Minh Hóa dược 2009 Chưa NT B

388 Nghiên cứu khả năng gắn kết của dẫn chất benzo[c]phenanthridin và phức hợp topoisomerase 1-AND bằng mô hình tả phân tử docking

TS. Thái Khắc Minh Hóa dược 2009 Chưa NT B

389 Tổng hợp và tác dụng kháng vi sinh vật của một số dẫn chất heterocyclic chalcon chứa nhân pyridin

TS. Trần Thành Đạo Hóa dược 2009 2010 B

390 Nghiên cứu tác dụng hiệp đồng kháng tụ cầu của một số phối hợp giữa flavonoid tổng hợp và kháng sinh non betalactam

TS. Trần Thành Đạo Hóa dược 2009 2010 B

391 Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử để phân biệt một số loại sâm thuộc chi Panax

GS. TS. Nguyễn Văn Thanh

Vi ký sinh 2009 Chưa NT F, A

392 Khảo sát hoạt tính chống oxi hóa của vi nấm Monascus.sp

KS. Vũ Thanh Thảo Vi ký sinh 2009 Chưa NT F

393 Khảo sát tác động kháng nấm độc của một số hợp chất tinh dầu

ThS. Lê Thị Ngọc Huệ Vi ký sinh 2009 Chưa NT F

394 Khảo sát điều kiện môi trường nuôi cấy ảnh hưởng đến hoạt tính của các chất kháng nấm

TS. Nguyễn Đinh Nga Vi ký sinh 2009 Chưa NT F

395 Áp dụng mô hình móng nhiễm nấm ex-vivo để khảo sát tác dụng của một số chất kháng nấm

TS. Nguyễn Đinh Nga Vi ký sinh 2009 Chưa NT F

396 Áp dụng kỹ thuật sinh học phân tử để định danh vi khuẩn gây bệnh thường gặp

TS. Nguyễn Trọng Hiệp Vi ký sinh 2009 Chưa NT F

397 Phân tích dịch tễ học vi khuẩn gây bệnh Gram âm bằng kỹ thuật sinh học phân tử

TS. Nguyễn Trọng Hiệp Vi ký sinh 2009 Chưa NT F

398 Khảo sát một số đặc tính an toàn của một số chủng Bacillus có tiềm năng làm probiotic

TS. Trần Cát Đông Vi ký sinh 2009 Chưa NT F

399 Ứng dụng kĩ thuật PCR để xác định giới hạn vi sinh vật trong dược phẩm

TS. Trần Cát Đông Vi ký sinh 2009 Chưa NT F

400 Vấn đề mẫu trong nghiên cứu quản lý dược: lý thuyết và thực hiện

DS. Nguyễn Thị Hải Yến Quản lý dược 2009 Chưa NT H

401 Đánh giá hoạt động các nhà thuốc chuỗi của doanh ThS. Lương Thanh Long Quản lý dược 2009 Chưa NT H

Page 26: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

nghiệp sau khi đạt chuẩn GPP trên địa bàn TP.HCM

402 Khảo sát việc thực hiện bảo hiểm y tế tại một số bệnh viện tại TP.HCM

TS. Dương Thị Mai Trang Quản lý dược 2009 2010 H

403 Khảo sát thị trường thực phẩm chức năng trên địa bàn tỉnh Bình Dương

TS. Phạm Đình Luyến Quản lý dược 2009 2010 H

404 Khảo sát các điều kiện chiết tách các hợp chất alcaloid, flavonoid có trong lá Trinh Nữ Hoàng Cung hướng tác dụng kháng enzyme acetylcholinesterase

PGS. TS. Võ Thị Bạch Huệ Hóa PT - KN 2009 Chưa NT A

405 Khảo sát sự thay đổi hàm lượng của một số hợp chất antioxydant có trong lá Trinh Nữ Hoàng Cung bằng phương pháp quang phổ UV – Vis và HPLC

PGS. TS. Võ Thị Bạch Huệ Hóa PT - KN 2009 Chưa NT C, A

406 Xây dựng phương pháp xác định hợp chất Phenol và hợp chất kháng oxi-hóa của lá Trinh Nữ Hoàng Cung (Crinum latifolium L. Amarllidaceae)

ThS. Nguyễn Hữu Lạc Thủy

Hóa PT - KN 2009 Chưa NT C, A

407 Góp phần tiêu chuẩn hóa cao chè vằng Jasminum

subtriplinerve Blume ThS. Nguyễn Thị Hồng Hương

Hóa PT - KN 2009 Chưa NT C

408 Nghiên cứu ứng dụng kĩ thuật sinh học phân tử để phân biệt nấm Linh chi (Ganoderma Lucidum)

ThS. Nguyễn Thị Minh Phương

Hóa PT - KN 2009 Chưa NT F, A

409 Khảo sát 3-MPCD (3-monochloropropane-1,2-diol) có trong nước tương bằng phương pháp GC-MS

ThS. Phan Văn Hồ Nam Hóa PT - KN 2009 Chưa NT C

410 Nghiên cứu định lượng dihydro artemisinin trong viên bao phim bằng kỹ thuật cực phổ sóng vuông quét nhanh trên cực giọt chậm

ThS. Phùng Thế Đông Hóa PT - KN 2009 2010 C

411 Xây dựng qui trình định lượng một số chế phẩm chứa dược chất quang học propranolol bằng kỹ thuật điện di mao quản

PGS. TS. Nguyễn Đức Tuấn

Hóa PT - KN 2009 Chưa NT C

412

Xây dựng qui trình định lượng paracetamol và methionin trong chế phẩm viên bao phim bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) với đầu dò PDA

PGS.TS. Nguyễn Đức Tuấn TS. Nguyễn Thị Thanh Diệp

Hóa PT - KN 2009 Chưa NT C

413 Nghiên cứu định lượng arsenic trong thuốc Đông dược bằng kỹ thuật cực phổ sóng vuông quét nhanh trên cực giọt chậm

TS. Phan Thanh Dũng Hóa PT - KN 2009 2010 C

414 Ứng dụng HPLC điều chế thiết lập chất điểm chỉ dùng trong kiểm nghiệm cao dược liệu

TS. Vĩnh Định Hóa PT - KN 2009 2010 C

415 TS. Nguyễn Thiện Hải CN Dược 2009 2010 E

Page 27: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

Nghiên cứu điều chế viên nén clarithromycin 250 mg

416 Nghiên cứu tiêu chuẩn hóa Sâm Việt Nam chế biến DS. Lê Thị Hồng Vân Ban NCKH - TV 2009 Chưa NT A, C

417 Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn chế phẩm rượu thuốc Minh Mạng thang

DS. Nguyễn Đức Hạnh Ban NCKH - TV 2009 Chưa NT A, C

418 Xây dựng dữ liệu sắc ký phân biệt, chống nhầm lẫn, giả mạo các loại sâm – Nhân sâm, Sâm Việt Nam, Sâm Mỹ và Tam thất

DS. Nguyễn Minh Cang Ban NCKH - TV 2009 Chưa NT A, C

419 Nghiên cứu phân lập, tinh chế các saponin bằng HPLC điều chế

GS. TS. Nguyễn Minh Đức

Ban NCKH - TV 2009 Chưa NT A, C

420 Nghiên cứu thành phần hóa học cây Hoa giẻ (Desmos

chinensis Lour., Annonaceae) GS. TS. Nguyễn Minh Đức

Ban NCKH - TV 2009 Chưa NT A

421 Nghiên cứu chế phẩm kem dùng ngòai có tác dụng sát khuẩn, lành sẹo từ nghệ và rau má

GS. TS. Nguyễn Minh Đức Ban NCKH - TV 2009 Chưa NT E, A

422 Khảo sát tình hình sử dụng kháng sinh hậu phẫu tại khoa sản bệnh viện Hùng Vương

PGS. TS. Nguyễn Hữu Đức Ban NCKH - TV 2009 Chưa NT G

423 Cải thiện tính tan của một vài hợp chất flavonoid bằng các hệ phân tán

ThS. Trương Công Trị Ban NCKH - TV 2009 Chưa NT E

424 Nghiên cứu tác dụng bảo vệ gan của cây Diếp cá Houtuynia cordata

TS. Hùynh Ngọc Thụy Dược liệu 2009 Chưa NT D

425 Chuẩn hóa quy trình phân lập và nuôi cấy tế bào gan chuột cho sàng lọc ex-vivo các dược liệu có tác dụng bảo vệ gan

TS. Hùynh Ngọc Thụy Dược liệu 2009 Chưa NT F, A

426 Nghiên cứu xây dựng phương pháp định lượng góp phần nâng cao tiêu chuẩn cho dược liệu Sài đất (Wedelia calendulacea Less. Asteraceae)

PGS. TS. Trần Hùng Dược liệu 2009 Chưa NT C, A

427 Nghiên cứu phân lập một số alcaloid trong củ của lòai Stephania dielsiana Menispermaceae có ở Lâm Đồng

PGS. TS. Trần Hùng Dược liệu 2009 Chưa NT A

428 Bước đầu nghiên cứu thành phần hóa học loài Bình vôi Stephania cambodica Menispermaceae

PGS. TS. Trần Hùng Dược liệu 2009 Chưa NT A

429 Nghiên cứu phân lập một số hợp chất định hướng cho việc tiêu chuẩn hóa Actiso (Cynara scolymus L. Asteraceae)

ThS. Phạm Đông Phương Dược liệu 2009 Chưa NT A

430 Nghiên cứu phân lập một số hợp chất Naphthoquinon trong loài Ancistrocladus cochinchinensis

ThS. Phạm Đông Phương Dược liệu 2009 Chưa NT A

Page 28: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

Ancistrocladaceae

431 Áp dụng thực hành tốt nông nghiệp (GAP) vào trồng trọt cây Trinh nữ hòang cung

ThS. Trần Thanh Thạo Dược liệu 2009 Chưa NT A

432 Nghiên cứu về thực vật học và thành phần hóa học cây Lộc vừng (Careya arborea Roxb.-lecythidacaea)

ThS. Vương Văn Ảnh Dược liệu 2009 Chưa NT A

433 Nghiên cứu thành phần hóa học hạt và đài hoa Bụt giấm (Semen et Lalyx Hibisci sabdariffae)

TS. Bùi Mỹ Linh Dược liệu 2009 Chưa NT A

434 Nghiên cứu thành phần hóa học rễ của cây Dã quỳ Tithonia diversifolia (Hemsl.)A. Gray, họ Asteraceae

TS. Nguyễn Viết Kình Dược liệu 2009 Chưa NT A

435 Nghiên cứu hóa học cây Mức hoa trắng TS. Nguyễn Viết Kình Dược liệu 2009 Chưa NT A

436 Phân lập một số polymethoxyflavon chính từ Thanh bì

TS. Võ Văn Lẹo Dược liệu 2009 Chưa NT A

437 Khảo sát thành phần hóa học Cốt khí củ Polygonum

cuspidatum Sieb. Et Zuee TS. Võ Văn Lẹo

Dược liệu 2009 Chưa NT A

438 Khảo sát tác động chống oxi hóa của cao đậu bắp DS. Trần Thủy Tiên Dược lý - DLS 2009 Chưa NT D

439 Khảo sát tình hình sử dụng kháng sinh trên bệnh nhi điều trị ngoại trú, Bệnh viện Nhi Đồng 1

DSNT. Đặng Nguyễn Đoan Trang

Dược lý - DLS 2009 Chưa NT G

440 Khảo sát độc tính của 3-MCPD trên chức năng gan PGS. TS. Trần Mạnh Hùng Dược lý - DLS 2009 2010 D

441 Xây dựng phương pháp vi nhân để đánh giá sự rối loạn phân chia tế bào

PGS. TS. Trần Mạnh Hùng Dược lý - DLS 2009 2010 D

442 Khảo sát đặc điểm quá trình bào tử hóa của Bacillus

alcalophilus ThS. Bùi Minh Giao Long

Dược lý - DLS 2009 Chưa NT F

443 Tổng hợp và hoạt tính kháng nấm của các dẫn chất 3-bromosalicylamidorhodanin và 3-bromosalicylamido thiorhodanin

ThS. Bùi Thị Thùy Liên Dược lý - DLS 2009 2010 B

444 Phát triển mô hình khảo sát tác động chống động kinh trên chuột nhắt bằng NMDA

ThS. Hồ Thị Thạch Thúy Dược lý - DLS 2009 Chưa NT D

445 Khảo sát tình hình sử dụng kháng sinh dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật tại Khoa Ngoại Thần Kinh, bệnh viện Chợ Rẫy

DSNT. Nguyễn Hương Thảo

Dược lý - DLS 2009 Chưa NT G

446 Khảo sát tác dụng giải lo âu của rutin và một số dẫn chất từ rutin trên một số mô hình dược lý thực nghiệm

TS. Nguyễn Ngọc Khôi Dược lý - DLS 2009 2010 D

447 Khảo sát tác dụng giải lo âu của một số phân đoạn chiết xuất từ quả nhàu

TS. Nguyễn Ngọc Khôi Dược lý - DLS 2009 2010 D

448 Khảo sát tác động cải thiện trí nhớ mùi của palmatine chiết xuất từ cây Hoàng Đằng

TS. Võ Phùng Nguyên Dược lý - DLS 2009 Chưa NT D

Page 29: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

449 Nghiên cứu hệ phân tán rắn của furosemid và ứng dụng trong bào chế thuốc viên nén

ThS. Lê Ngọc Quỳnh Bào chế 2009 Chưa NT E

450 Nghiên cứu sử dụng hydroxypropyl-β-cyclodextrin để điều chế thuốc nhỏ mắt Cloramphenicol 0,5%

TS. Huỳnh Văn Hóa Bào chế 2009 Chưa NT E

451 Tổng hợp dẫn chất halogen của pyrol và sơ bộ khảo sát họat tính sinh học

ThS. Đỗ Thị Thúy Hóa hữu cơ 2010 Chưa NT B

452 Nghiên cứu quy trình tổng hợp Cephadroxil TS. Lê nguyễn Bảo Khánh Hóa hữu cơ 2010 Chưa NT B

453 Tổng hợp một số dẫn xuất khác của Anastrazol TS. Lê nguyễn Bảo Khánh Hóa hữu cơ 2010 Chưa NT B

454 Nghiên cứu phản ứng tạo phức của beta cyclodextrin với nguyên liệu hóa dược

TS. Trương Ngọc Tuyền Hóa hữu cơ 2010 Chưa NT B

455 Tổng hợp các dẫn chất thế aldehyd của quinazolinon ở vị trí số 2

TS. Trương Ngọc Tuyền

Hóa hữu cơ 2010 Chưa NT B

456 Khảo sát tổng hợp α-Arbutin dùng trong mỹ phẩm ThS. Nguyễn Anh Tuấn Hóa hữu cơ 2010 Chưa NT B

457 TH các hợp chất quang hoạt Cis-4-(3,4-dimethoxyphenyl)tetrahydrophtalazinon có hoạt tính

PGS.TS. Đặng Văn Tịnh Hóa hữu cơ 2010 Chưa NT B

458 Khảo sát các chỉ số lipid của cán bộ CNVC khoa Dược 2010

ThS. Nguyễn Thị Xuân Hóa sinh 2010 Chưa NT D

459 Khảo sát một số phương pháp định lượng protein niệu.Ứng dụng phương pháp định lượng protein niệu trên sinh viên Dược

ThS. Nguyễn Thị Minh Thuận

Hóa sinh 2010 Chưa NT D

460 Khảo sát nồng độ HbA1C ở độ tuổi có nguy cơ tiểu đường và bệnh nhân tiểu đường

ThS. Phạm Thanh Trang Hóa sinh 2010 Chưa NT D

461 Khảo sát một số phương pháp định lượng glucose trong huyết thanh. Ứng dụng để xác định chỉ số glucose huyết của CB-CNV khoa Dược

ThS.Trần Thị Tường Linh Hóa sinh 2010 Chưa NT D

462 Khảo sát độc tính của 3_MCPD trên chức năng tiểu cầu và sự đông máu

ThS. Ngô Kiến Đức Hóa sinh 2010 Chưa NT D

463 Khảo sát độc tính của 3_MCPD trên sự tạo vi nhân và hình thái hồng cầu ở các giai đoạn cấp tính, bán mạn tính và mạn tính

ThS. Ngô Kiến Đức Hóa sinh 2010 Chưa NT D

464 Tiêu chuẩn hóa bùn khoáng sản xuất từ nguồn Đa Kai PGS. TS. Trần Thanh Nhãn Hóa sinh 2010 Chưa NT D

465 Khảo sát phương pháp chiết xuất acid amin từ một số sản phẩm nước mắm

PGS. TS. Trần Thanh Nhãn Hóa sinh 2010 Chưa NT D

466 Khảo sát tác động giảm đau của bùn khoáng từ nguồn PGS. TS. Trần Thanh Nhãn Hóa sinh 2010 Chưa NT D

Page 30: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

Đa Kai

467 Khảo sát đặc điểm hình thái và vi học một số cây thuốc có tác dụng trị mụn nhọt, mẩn ngứa

Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng

Thực vật 2010 Chưa NT A

468 Bước đầu tìm hiểu sự thay đổi mô học trong quá trình tạo trầm hương ở cây Dó bầu (Aquilaria crassna Pierre ex Lecomte).

PGS.TS. Trương Thị Đẹp Th.S. Nguyễn Thi Ngọc Hương

Thực vật 2010 Chưa NT A

469 Khảo sát hình thái và vi học một số cây thuốc được sử dụng chữa đau nhức cơ, xương khớp.

Th.S. Liêu Hồ Mỹ Trang Thực vật 2010 Chưa NT A

470 Khảo sát hàm lượng acid amin trong lá cây Chùm ngây (Moringa oleifera Lam.) trồng tại Đồng Nai và TP. HCM

PGS.TS. Trương Thị Đẹp Th.S. Trần Quang Vinh

Thực vật 2010 Chưa NT A, C

471 Nghiên cứu điều chế tạp chất chuẩn felodipin dùng trong kiểm nghiệm

PGS.TS. Lê Minh Trí Hóa dược 2010 Chưa NT B

472 Nghiên cứu tối ưu hóa phản ứng điều chế nifedipin bằng phương pháp qui hoạch thực nghiệm Box-Benhken với sự hỗ trợ của phần mềm JMP

PGS.TS. Lê Minh Trí Hóa dược 2010 Chưa NT B

473 Tổng hợp và tác dụng kháng vi sinh vật của một số dẫn chất chalcon dị vòng chứa nhân Thiophen

PGS.TS. Trần Thành Đạo Hóa dược 2010 Chưa NT B

474 Tổng hợp và tác dụng kháng vi sinh vật của một số dẫn chất chalcon dị vòng furanylchalcon

PGS.TS. Trần Thành Đạo Hóa dược 2010 Chưa NT B

475 Tổng hợp và so sánh tác dụng kháng viêm in vivo của một số dẫn chất polyoxychalcon với thuốc kháng viêm NSAID ibuprofen và profenic

PGS.TS. Trần Thành Đạo Hóa dược 2010 Chưa NT B

476 Tổng hợp và so sánh tác dụng kháng viêm in vivo của một số dẫn chất polyoxyflavon với thuốc kháng viêm NSAID ibuprofen và profenic

PGS.TS. Trần Thành Đạo Hóa dược 2010 Chưa NT B

477 Nghiên cứu điều chế và tiêu chuẩn hóa secnidazol PGS.TS. Trương Phương Hóa dược 2010 Chưa NT B

478 Nghiên cứu điều chế acid 3-pyridin acetic tiền chất cho quá trình điều chế risedronat

PGS.TS. Trương Phương Hóa dược 2010 Chưa NT B

479 Nghiên cứu điều chế alantoin PGS.TS. Trương Phương Hóa dược 2010 Chưa NT B

480 Mối quan hệ định lượng giữa cấu trúc và tác dụng độc tính tế bào của các dẫn chất flavonol và flavanon tổng hợp

TS. Thái Khắc Minh Hóa dược 2010 Chưa NT B

481 Sử dụng phương pháp máy vector hỗ trợ trong dự đoán hoạt tính kháng sốt rét một số dẫn chất chalcon

TS. Thái Khắc Minh Hóa dược 2010 Chưa NT B

Page 31: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

482 Nghiên cứu khả năng gắn kết của một số flavonoid trên enzym acetylcholinesterase bằng mô hình mô tả phân tử docking

TS. Huỳnh Thị Ngọc Phương

Hóa dược 2010 Chưa NT B

483 Nghiên cứu 2D QSAR của các chất tương đồng benzo[i]phenanthridin tác động ức chế topoisomerase –I

TS. Huỳnh Thị Ngọc Phương

Hóa dược 2010 Chưa NT B

484 Nghiên cứu tối ưu hóa phản ứng điều chế dẫn chất (E)-methyl 2-(2,3-dichlorobenzylidene)-3-oxobutanoat dùng điều chế felodipin

ThS. Nguyễn Thị Thu Hà Hóa dược 2010 Chưa NT B

485 Tổng hợp và khảo sát tác dụng kháng khuẩn một số dẫn chất 2-amino-1,4-naphthoquinon

ThS. Trần Ngọc Châu Hóa dược 2010 Chưa NT B

486 Khảo sát kiểu hình và kiểu gen của một số chủng Candida kháng thuốc ly trích từ bệnh nhân

DS. Nguyễn Vũ Giang Bắc Vi ký sinh 2010 Chưa NT F

487 Khảo sát mức độ nhiễm nấm mốc ở một số bệnh viện tại Tp. Hồ Chí Minh và phát hiện hoạt tính kháng nấm Cladosporium sp. của một số tinh dầu

ThS. Lê Thị Ngọc Huệ Vi ký sinh 2010 Chưa NT F

488 Khảo sát điều kiện nuôi cấy và thu nhận hoạt chất kháng Candida albicans và MRSA từ các vi nấm nội sinh NS-T1, MĐ-TR1 và MĐ-TR3

TS. Nguyễn Đinh Nga CN. Hà Vi

Vi ký sinh 2010 Chưa NT F

489 Tổng hợp và hoạt tính kháng nấm, kháng khuẩn của các dẫn chất 5-aryliden-4-thiazolidion

ThS. Lê Thị Thanh Thảo Vi ký sinh 2010 Chưa NT B, F

490 Nghiên cứu áp dụng một số mô hình thử tác dụng kháng Candida albicans ex vivo nhằm đánh giá tác động của các chất kháng nấm mới

TS. Nguyễn Đinh Nga Vi ký sinh 2010 Chưa NT F

491 Định danh các chủng Bacillus làm probiotic bằng kĩ thuật giải trình tự 16S rDNA

PGS. TS. Trần Cát Đông Vi ký sinh 2010 Chưa NT F

492 Phân lập và khảo sát đặc tính kháng vi nấm của Bacillus spp.

PGS. TS. Trần Cát Đông Vi ký sinh 2010 Chưa NT F

493 Khảo sát môi trường nuôi cấy nấm Monascus.sp sinh monacolin K

KS. Vũ Thanh Thảo Vi ký sinh 2010 Chưa NT F

494 Xác định trình tự gen đề kháng methicillin của một số Staphylococcus aureus phân lập tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Sóc Trăng

ThS. Bùi Minh Giao Long Vi ký sinh 2010 Chưa NT F

495 Nghiên cứu tạo cassette biểu hiện gen ở Bacillus sp. ThS. Nguyễn Thị Minh Phương

Vi ký sinh 2010 Chưa NT F

496 Nghiên cứu đề kháng nhóm fluoroquinolones qua trung gian plasmid trên vi khuẩn tiết men beta-

TS. Nguyễn Trọng Hiệp Vi ký sinh 2010 Chưa NT F

Page 32: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

lactamase phổ rộng

497 Khảo sát plasmid của vi khuẩn tiết men beta-lactamases phổ rộng

TS. Nguyễn Trọng Hiệp Vi ký sinh 2010 Chưa NT F

498 Thiết kế bảng phân loại nhà thuốc theo nguyên tắc GPP, áp dụng thử tại Đồng Tháp.

TS. Dương Thị Mai Trang Quản lý dược 2010 Chưa NT H

499 Khảo sát sự hiểu biết về chăm sóc sức khoẻ, sử dụng thuốc và dịch vụ y tế của người dân tộc Khmer tại tỉnh Trà Vinh

TS. Phạm Đình Luyến Quản lý dược 2010 Chưa NT H

500 Khảo sát các yếu tố tác động đến sự hài lòng của bệnh nhân đến khám, điều trị ngoại trú tại bệnh viện tuyến tỉnh ở vùng xa.

ThS. Lương Thanh Long Quản lý dược 2010 Chưa NT H

501 Khảo sát hoạt động kinh doanh của công ty dược, trang thiết bị y tế Bình Định sau khi cổ phần hoá từng phần

ThS. Đặng Thị Kiều Nga Quản lý dược 2010 Chưa NT H

502 Nghiên cứu điều chế và tiêu chuẩn hóa acid azelaic ThS. Lê Ngọc Tú Hóa PT - KN 2010 Chưa NT B, C

503 Khảo sát thành phần hóa học và xây dựng phương pháp định lượng hoạt chất trong lá Ba chẽ (Desmodium triangulare Merr.)

TS. Ngô Thị Thanh Diệp Hóa PT - KN 2010 Chưa NT A, C

504 Góp phần tiêu chuẩn hóa phytosterol trong đậu nành ThS. Trần Thị Trúc Thanh Hóa PT - KN 2010 Chưa NT C, A

505 Nghiên cứu định lượng gingerol bằng phương pháp HPLC

TS. Nguyễn Thị Hồng Hương

Hóa PT - KN 2010 Chưa NT C

506 Nghiên cứu đinh lượng các hợp chất phenolic trong cây chè vằng bằng phương pháp so màu

TS. Nguyễn Thị Hồng Hương

Hóa PT - KN 2010 Chưa NT C

507 Tiêu chuẩn hóa các dẫn chất quang hoạt cis-N-alkyl phthalazinon có tác dụng kháng viêm.

PGS. TS. Nguyễn Đức Tuấn

Hóa PT - KN 2010 Chưa NT C

508 Xây dựng qui trình định lượng desloratadin trong viên nén và siro bằng phương pháp HPLC.

PGS. TS. Nguyễn Đức Tuấn

Hóa PT - KN 2010 Chưa NT C

509 Xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật kiểm nghiệm mỹ phẩm chứa thành phần làm trắng da – acid kojic

TS. Vĩnh Định Hóa PT - KN 2010 Chưa NT C

510 Khảo sát thành phần hóa học và tác dụng sinh học của cây Lược vàng (Callisia fragrans - Commelinaceae)

TS. Vĩnh Định Hóa PT - KN 2010 Chưa NT A, F

511 Xác định thành phần flavonoid có trong lá cây Trinh nữ hoàng cung (Crinum latifolium L.) bằng phương pháp HPLC

PGS. TS. Võ thị Bạch Huệ Hóa PT - KN 2010 Chưa NT A

512 Định lượng flavonoid toàn phần có trong lá cây Trinh nữ hoàng cung (Crinum latifolium L.) bằng phương

PGS. TS. Võ thị Bạch Huệ Hóa PT - KN 2010 Chưa NT C, A

Page 33: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

pháp quang phổ UV

513

Thăm dò và tối ưu hóa các yếu tố ảnh hưởng đến quy trình chiết tách các flavonoid từ lá cây Trinh nữ hoàng cung (Crinum latifolium L.) bằng phương pháp chiết lỏng siêu tới hạn.

PGS. TS. Võ thị Bạch Huệ

Hóa PT - KN 2010 Chưa NT C, A

514 Xác định hợp chất flavonoid toàn phần có trong một số loại rau quả có tác dụng làm mịn da bằng phương pháp quang phổ UV Vis

TS. Phan Thanh Dũng Hóa PT - KN 2010 Chưa NT A, C

515 Xác định hợp chất phenolic có trong một số loại rau quả làm sáng da bằng phương pháp Folin Ciocalteu

TS. Phan Thanh Dũng Hóa PT - KN 2010 Chưa NT A, C

516 Nghiên cứu tác dụng phòng ngừa lọan sản tế bào gan của một vài phân đọan cao chiết từ cây Trinh Nữ Hoàng Cung (Crinum latifolium L.)

ThS. Nguyễn Hữu Lạc Thủy

Hóa PT - KN 2010 Chưa NT D, A

517 Ứng dụng phương pháp chiết lỏng siêu tới hạn để phân lập các hợp chất flavonid, alcaloid tinh khiết kém phân cực từ lá Trinh nữ hoàng cung

ThS. Nguyễn Hữu Lạc Thủy

Hóa PT - KN 2010 Chưa NT A, C

518 Nghiên cứu bào chế Pellet Pseudoephedrin phóng thích kéo dài

PGS.TS. Lê Hậu CN Dược 2010 Chưa NT E

519 Nghiên cứu bào chế vi hạt Loratadin PGS.TS. Lê Hậu ThS. Lê Thị Thu Vân

CN Dược 2010 Chưa NT E

520 Khảo sát tác dụng kháng viêm và điều hòa lipid huyết của bài thuốc Ama Công

GS. TS. Nguyễn Minh Đức Ban NCKH - TV 2010 Chưa NT D, A

521 Nghiên cứu bào chế viên nang mềm từ bài thuốc Ama Công

GS. TS. Nguyễn Minh Đức Ban NCKH - TV 2010 Chưa NT E, A

522 Nghiên cứu gia tăng độ hòa tan các flavonoid bằng kỹ thuật bào chế nano

GS. TS. Nguyễn Minh Đức Ban NCKH - TV 2010 Chưa NT E

523 Khảo sát hợp chất saponin trong Sâm Việt nam cấy mô

DS. Nguyễn Minh Cang Ban NCKH - TV 2010 Chưa NT C, A

524 Nghiên cứu bào chế viên nang mềm giảm cân từ dược liệu

ThS. Nguyễn Đức Hạnh Ban NCKH - TV 2010 Chưa NT E, A

525 Khảo sát tình hình sử dụng thuốc trị viêm loét dạ dày tá tràng tại khoa Nội tiêu hóa bệnh viên Nguyễn Tri Phương

PGS. TS. Nguyễn Hữu Đức Ban NCKH - TV 2010 Chưa NT G

526 Khảo sát phương pháp biểu hiện c-Fos để nghiên cứu tổn thương tiền ung thư

PGS. TS. Trần Mạnh Hùng Dược lý - DLS 2010 Chưa NT D

Page 34: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

527 Thiết kế quy trình gây suy giảm bạch cầu bằng carboplatin và lamivudin trên chuột nhắt

PGS. TS. Trần Mạnh Hùng Dược lý - DLS 2010 Chưa NT D

528 Nghiên cứu tác dụng hạ glucose huyết của trái đậu bắp Abelmoschus esculentus l., Malvaceae

PGS. TS. Mai Phương Mai ThS. Trần Thủy Tiên

Dược lý - DLS 2010 Chưa NT D

529 Khảo sát tác động của NL197 trên mô hình chuột nhắt gây co giật bằng Pentylentetrazole

ThS. Hồ Thị Thạch Thúy PGS. TS. Võ Phùng Nguyên

Dược lý - DLS 2010 Chưa NT D

530 Khảo sát tác động cải thiện trí nhớ hình ảnh và mùi của berberin chiết xuất từ cây Vàng đắng

PGS. TS. Võ Phùng Nguyên

Dược lý - DLS 2010 Chưa NT D

531 Khảo sát hiệu quả chuyển đổi kháng sinh từ đường tiêm sang đường uống nhằm áp dụng vào thực tế tại bệnh viện Nhân dân Gia Định

TS. Nguyễn Tuấn Dũng Dược lý - DLS 2010 Chưa NT G

532 Khảo sát hiệu quả của cefazolin trong dự phòng phẫu thuật sản phụ khoa tại bệnh viện Hùng Vương

TS. Nguyễn Tuấn Dũng Dược lý - DLS 2010 Chưa NT B

533 Tổng hợp và hoạt tính kháng nấm, kháng khuẩn của các dẫn chất clorophenloxy methyl 4-oxazol-5on

ThS. Bùi Thị Thùy Liên Dược lý - DLS 2010 Chưa NT B, F

534 Khảo sát tác động chống oxy hóa của lá cây chùm ngây Moringa oleifera Lam. Moringaceae

TS. Nguyễn Ngọc Khôi Dược lý - DLS 2010 2011 D

535 Khảo sát tác động chống oxy hóa của củ nén Allium

schoenoprasum L. TS. Nguyễn Ngọc Khôi

Dược lý - DLS 2010 2011 D

536 Khảo sát sự đề kháng kháng sinh trong nhiễm trùng hô hấp ở khoa Nội tổng hợp tại bệnh viện đa khoa khu vực Thủ Đức

PGS.TS. Mai Phương Mai Dược lý - DLS 2010 Chưa NT G

537 Nghiên cứu về thành phần hóa học và thử tác dụng hạ đường huyết, chống oxy hóa của cây Lộc vừng (Careya arborea Roxb-Lecythidaceae)

ThS. Vương Văn Ảnh Dược liệu 2010 Chưa NT A

538 Nghiên cứu phân lập một số hợp chất naphthoquinon trong lòai Anistrocladuc sp. Ancistrocladaceae

TS. Phạm Đông Phương Dược liệu 2010 Chưa NT A

539 Khảo sát hàm lượng một vài hợp chất phenol trong lá Actiso

TS. Phạm Đông Phương Dược liệu 2010 Chưa NT C, A

540 Khảo sát thành phần hóa học và chiết tách thành phần chính trong rễ cây Bạch chỉ

TS. Huỳnh Ngọc Thụy Dược liệu 2010 Chưa NT A

541 Xây dựng tiêu chuẩn kiểm nghiệm dược liệu Cát cánh TS. Huỳnh Ngọc Thụy Dược liệu 2010 Chưa NT A, C

542 Nghiên cứu về thực vật học và thành phần hóa học cây Tầm sét (Ipomoea digilata L.)

TS. Bùi Mỹ Linh Dược liệu 2010 Chưa NT A

543 Nghiên cứu về thực vật học và thành phần hóa học cây Cỏ hôi (Ageratum conyzoides)

TS. Bùi Mỹ Linh Dược liệu 2010 Chưa NT A

Page 35: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

544 Nghiên cứu phân lập thành phần chính trong dựơc liệu Hoàng kỳ (Astragalus membranaceus Fabaceae) phục vụ cho kiểm nghiệm dựơc liệu

PGS. TS. Trần Hùng Dược liệu 2010 Chưa NT A

545 Bước đầu nghiên cứu thành phần hóa học loài Thạch tùng răng – Huperzia serata (Thumb.) Trevis. Lycopodiaceae

PGS. TS. Trần Hùng Dược liệu 2010 Chưa NT A

546 Nghiên cứu phân lập thành phần chính trong Cỏ mực (Eclipta prostrata (L.) L. Asteraceae) phục vụ cho kiểm nghiệm dược liệu.

PGS. TS. Trần Hùng Dược liệu 2010 Chưa NT A

547 Nghiên cứu thành phần hóa học của cây Yên bạch (Eupatorium odoratum L., Asteraceae)

TS. Nguyễn Viết Kình Dược liệu 2010 Chưa NT A

548 Nghiên cứu thành phần phân cực của Đan sâm (Radix

Salviae miltiorrhizae) TS. Nguyễn Viết Kình

Dược liệu 2010 Chưa NT A

549 Khảo sát thành phần hóa học Sài hồ nam (Polycarpaea arenaria L. Caryophyllaceae)

ThS. Ngô Thị Xuân Mai Dược liệu 2010 Chưa NT A

550 Khảo sát khả năng ứng dụng LC-MS và MS trực tiếp trong phân tích định tính các đại phân tử trong một số dược liệu

PGS. TS. Trần Hùng DS. Nguyễn Quang Nam

Dược liệu 2010 Chưa NT C, A

551 Nghiên cứu thành phần hóa học cây Nữ lang Hardwicke (Valeriana hardwickii – Valerianaceae)

ThS.Huỳnh Lời Dược liệu 2010 Chưa NT A

552 Khảo sát thành phần hóa học của một loài bình vôi ở vùng núi An Giang

DS. Mã Chí Thành Dược liệu 2010 Chưa NT A

553 Nghiên cứu hợp chất Anthraquinon trong rễ khai (Coptosapelta tomentosa (Blume) Vahl. Ex Heyne var dongainense (Pit.) Phamh)

Ths. Trần Thị vân Anh Dược liệu 2010 Chưa NT A

554 Phân lập một số chất chuẩn từ than rễ Đại Hoàng (Rheum officinale Baill.)

TS. Võ Văn Lẹo Dược liệu 2010 Chưa NT A

555 Khảo sát thành phần hóa học Cốt khí củ Polygonum

cuspidatum Sieb. Et Zucc (tiếp theo) TS. Võ Văn Lẹo

Dược liệu 2010 Chưa NT A

556 Khảo sát tác dụng hạ lipid máu của Polygonum

multiflorum ThS. Phạm Thanh Tâm

Dược liệu 2010 Chưa NT A

557 Xây dựng công thức viên nén Desloratadine 2.5 mg TS. Trịnh Thị Thu Loan Bào chế 2010 2011 E

558 Thăm dò công thức và điều kiện thử độ hòa tan của thuốc đạn salbutamol 1 mg

TS. Trịnh Thị Thu Loan Bào chế 2010 2011 E

559 Thiết kế và tối ưu hóa công thức viên nén fenofibrat 160 mg

TS. Võ Thụy Cẩm Vy Bào chế 2010 Chưa NT E

560 Nghiên cứu công thức thuốc hạt chứa fenofibrat TS. Võ Thụy Cẩm Vy Bào chế 2010 Chưa NT E

Page 36: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

561 Khảo sát tác động kháng viêm của công thức thuốc có thành phần từ Dương cam cúc di thực

ThS. Trần Anh Vũ Bào chế 2010 Chưa NT E

562 Nghiên cứu công thức thuốc đạn diclofenac 100 mg ThS. Lê Thị Thu Vân Bào chế 2010 Chưa NT E

563 Thăm dò qui trình điều chế giá mang lipid cấu trúc nano bằng phương pháp vi nhũ tương hóa

PGS. TS. Huỳnh Văn Hóa ThS. Pham Đình Duy

Bào chế 2010 Chưa NT E

564 Thăm dò qui trình điều chế giá mang lipid cấu trúc nano bằng phương pháp thay đổi dung môi

PGS. TS. Huỳnh Văn Hóa ThS. Pham Đình Duy

Bào chế 2010 Chưa NT E

565 Thăm dò công thức và quy trìng điều chế viên Clarithromycin 500mg phóng thích kéo dài

ThS. Cao Thị Thanh Thảo Bào chế 2010 Chưa NT E

566 Nghiên cứu bào chế cream chống ngứa ThS. Trần Ngọc Nhung Bào chế 2010 Chưa NT E

567 Góp phần nghiên cứu viên rã nhanh Furosemid 40mg ThS. Lê ngọc Quỳnh Bào chế 2010 Chưa NT E

568 Nghiên cứu sử dụng HP-β-CD để tăng độ hòa tan của viên Rutin

PGS.TS. Hùynh Văn Hóa Bào chế 2010 Chưa NT E

569 Xây dựng công thức và quy trình bào chế viên nén rã nhanh chứa họat chất dimenhydrinat 12,5 mg

PGS.TS. Hùynh Văn Hóa Bào chế 2010 Chưa NT E

570 Xây dựng và ứng dụng phần mềm quản lý máy móc thiết bị tại khoa Dược Đại học Y Dược TP.HCM

TS. Nguyễn Thiện Hải TS. Đỗ Quang Dương

CN Dược 2010 Chưa NT I

571 Xây dựng và ứng dụng phần mềm quản lý kho hóa chất dụng cụ thí nghiệm tại khoa Dược Đại học Y Dược TP.HCM

TS. Nguyễn Thiện Hải ThS. Chung Khang Kiệt

CN Dược 2010 Chưa NT I

572 Nghiên cứu điều chế Đồng gluconat điều trị thiếu đồng và bổ sung vi lượng

PGS.TS. Đỗ Minh Quang Hóa lý 2010 Chưa NT E

573 Nghiên cứu điều chế Sắt gluconat điều trị thiếu máu do sắt và bổ sung vi lượng

PGS.TS. Đỗ Minh Quang Hóa lý 2010 Chưa NT E

574 Phản ứng tăng mạch amin với xúc tác β-cyclodextrin ThS. Nguyễn Anh Tuấn Hóa hữu cơ 2011 Chưa NT B

575 Sơ bộ tách đồng phân quang học Salbutamol TS. Trương Ngọc Tuyền Hóa hữu cơ 2011 Chưa NT B

576 Tổng hợp dẫn xuất thế 4-(3H)-quinazolinon trên nhân benzen

ThS. Đỗ Thị Thuý Hóa hữu cơ 2011 Chưa NT B

577 Xây dựng qui trình tổng hợp 2-hydroxybutyl β-cyclodextrin

PGS. Đặng Văn Tịnh Hóa hữu cơ 2011 Chưa NT B

578 Khảo sát phản ứng phân biệt Morphin và Ranitidin trong mẫu nước tiểu giám định pháp hoá

PGS.TS Trần Thanh Nhãn Hóa sinh 2011 Chưa NT D

Page 37: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

579 Khảo sát quy trình xác định sơ bộ 3 chất bảo vệ thực vật Paraquat, Diquat và Warfarin thường gặp trong giám định pháp hoá

PGS.TS Trần Thanh Nhãn Hóa sinh 2011 Chưa NT D

580 Khảo sát HbA1C ở bệnh nhân tiểu đường ( tiếp theo)

ThS. Phạm Thanh Trang Hóa sinh 2011 Chưa NT D

581 Khảo sát độc tính của 3-MCPD trên vi phẫu gan , thận chuột sau 12 tháng phơi nhiễm

ThS. Ngô Kiến Đức Hóa sinh 2011 Chưa NT D

582 Khảo sát độc tính của 3-MCPD trên não bằng phương pháp nhuộn cresyl violet

ThS. Ngô Kiến Đức Hóa sinh 2011 Chưa NT D

583 Khảo sát một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và chỉ số creatinin huyết ở bệnh nhi bị viêm cầu thận cấp có sinh thiết thận

ThS. Trần Thị Tường Linh Hóa sinh 2011 Chưa NT D

584 Khảo sát một số chỉ số sinh hóa của cán bộ viên chức Khoa Dược năm 2011

ThS. Nguyễn Thị Xuân Hóa sinh 2011 Chưa NT D

585 Khảo sát đặc điểm hình thái và giải phẫu một số loài họ Chùm ớt (Bignoniaceae)

PGS.TS Trương Thị Đẹp Thực vật 2011 Chưa NT A

586 Khảo sát đặc điểm hình thái và giải phẫu một số loài họ Hành (Liliaceae)

PGS.TS Trương Thị Đẹp Thực vật 2011 Chưa NT A

587 Khảo sát về mặt thực vật một số loài trong chi Capsicum L. và Solanum L. Họ Cà (Solanaceae)

ThS. Liêu Hồ Mỹ Trang Thực vật 2011 Chưa NT A

588 Khảo sát về mặt thực vật một số loài trong 5 chi Datura, Lycium, Lycopersicon, Nicotiana, Physalis Họ Cà (Solanaceae)

ThS. Liêu Hồ Mỹ Trang Thực vật 2011 Chưa NT A

589 Khảo sát về mặt thực vật một số loài trong họ Bầu bí (Cucurbitaceae)

ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng Thực vật 2011 Chưa NT A

590 Khảo sát hình thái và cấu tạo vi học một số loài thuộc họ Cúc (Asteraceae)

ThS.Nguyễn Thị Ngọc Hương

Thực vật 2011 Chưa NT A

591 Ứng dụng mạng trí tuệ nhân tạo trong xây dựng mô hình phân loại các chất ức chế acetylcholinesterase

TS. Huỳnh Thị Ngọc Phương Hóa dược 2011 Chưa NT B

592 Nghiên cứu mối quan hệ định lượng trong không gian ba chiều các chất tương đồng benzo[i]phenanthridin ứng dụng trong điều trị ung thư

TS. Huỳnh Thị Ngọc Phương Hóa dược 2011 Chưa NT B

593 Tối ưu hóa phản ứng Hanzsch trong điều chế felodipin dược dụng

ThS. Nguyễn Thị Thu Hà Hóa dược 2011 Chưa NT B

594 Tối ưu hóa phản ứng điều chế sulfasalazin ThS. Nguyễn Thị Thu Hà Hóa dược 2011 Chưa NT B

595 Nghiên cứu khả năng gắn kết của một số flavonoid TS. Thái Khắc Minh Hóa dược 2011 Chưa NT B

Page 38: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

trên bơm vận chuyển ABCB1 bằng mô hình mô tả phân tử docking

596 Nghiên cứu liên quan giữa cấu trúc và tác dụng kháng sốt rét của một số dẫn chất quinolin và quinoxalin

TS. Thái Khắc Minh Hóa dược 2011 Chưa NT B

597 Nghiên cứu điều chế 4-cloro-4’-hydroxybenzophenon tiền chất cho tổng hợp fenofibrat

PGS. Trương Phương Hóa dược 2011 Chưa NT B

598 Nghiên cứu điều chế Natri alendronat PGS. Trương Phương Hóa dược 2011 Chưa NT B

599 Tổng hợp tạp chất chuẩn cloramphenicol dùng trong kiểm nghiệm thuốc

PGS. Lê Minh Trí Hóa dược 2011 Chưa NT B

600 Tổng hợp tạp chất chuẩn D của amlodipin dùng trong kiểm nghiệm thuốc

PGS. Lê Minh Trí Hóa dược 2011 Chưa NT B

601 Tổng hợp và tác dụng kháng khuẩn, chống oxi hóa dẫn chất hydroxychavicol thành phần chính cây trầu không

PGS. Trần Thành Đạo Hóa dược 2011 Chưa NT B

602 Nghiên cứu liên quan cấu trúc và hoạt tính kháng ung thư của các dẫn chất Combretastatin A-4

ThS. Trần Ngọc Châu Hóa dược 2011 Chưa NT B

603 Tổng hợp và tiêu chuẩn hóa 2-methoxy-1,4-naphthoquinon dùng làm thuốc kháng nấm

PGS. Trần Thành Đạo Hóa dược 2011 Chưa NT B

604 Khảo sát tác động kháng Samonella và Shigella của một số phối hợp chalcon dị vòng và kháng sinh

PGS. Trần Thành Đạo Hóa dược 2011 Chưa NT B, F

605 Khảo sát mức độ nhiễm nấm mốc sinh aflatoxin trong một số dược liệu

PGS. Nguyễn Đinh Nga Vi ký sinh 2011 Chưa NT F

606 Khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của một số dược liệu được dùng trị bệnh nhiễm theo y học cổ truyền

PGS. Nguyễn Đinh Nga Vi ký sinh 2011 Chưa NT F

607 Khảo sát tác dụng của phần bay hơi một số tinh dầu kháng vài chủng vi khuẩn thường gặp trong không khí

ThS. Lê Thị Ngọc Huệ Vi ký sinh 2011 Chưa NT F

608 Nghiên cứu thành phần công thức thuốc dùng ngoài trị nấm da và lang ben

DS. Nguyễn Vũ Giang Bắc Vi ký sinh 2011 Chưa NT F

609 Nghiên cứu tính kháng khuẩn của một số tinh dầu trên các vi khuẩn thường gây nhiễm khuẩn vết thương mất da đề kháng đa kháng sinh

ThS. Huỳnh Thị Ngọc Lan Vi ký sinh 2011 Chưa NT F

610 Định danh vi khuẩn chưa xác định có trong mẫu bệnh phẩm của bệnh nhân điều trị tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Dương

TS. Nguyễn Tú Anh Vi ký sinh 2011 Chưa NT F

611 Khảo sát hoạt tính khử liên hợp muối mật (Bile Salt Hydrolase) của một số vi khuẩn có tiềm năng làm probiotic

PGS. Trần Cát Đông Vi ký sinh 2011 Chưa NT F

Page 39: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

612 Xác định các đột biến gen đề kháng methicillin của một số chủng MRSA (Methicillin Resistant Staphylococcus aureus) phân lập từ bệnh viện

PGS. Trần Cát Đông Vi ký sinh 2011 Chưa NT F

613 Nghiên cứu điều kiện nuôi cấy làm tăng hoạt tính chống oxy hóa và giảm tỉ lệ citrinin của sinh khối Monascus purpureus

ThS. Vũ Thanh Thảo Vi ký sinh 2011 Chưa NT F

614 Nghiên cứu tác dụng kháng khuẩn của một số flavonoid trên Propionibacterium spp. phân lập từ da

ThS. Vương Văn Sơn Vi ký sinh 2011 Chưa NT F

615 Nghiên cứu kiểm soát sự tăng trưởng của Escherichia

coli bằng các vi khuẩn probiotic ThS. Nguyễn Thị Minh Phương

Vi ký sinh 2011 Chưa NT F

616 Khảo sát hoạt tính kháng nấm, kháng khuẩn của các dẫn chất 2,5-di(arylhydrazon)-1,3,4-thiadiazol

ThS. Lê Thị Thanh Thảo Vi ký sinh 2011 Chưa NT F

617 Khảo sát nguyên nhân dịch chuyển nhân lực y tế từ cơ sở khám chữa bệnh nhà nước sang cơ sở khám chữa bệnh tư nhân tại Tỉnh An Giang

PGS.TS. Phạm Đình Luyến Quản lý dược 2011 Chưa NT H

618 Khảo sát tình hình quản lý và cung ứng thuốc cho người bệnh Bảo hiểm y tế tại Thị xã Thủ Dầu Một – Bình Dương

ThS. Lương Thanh Long Quản lý dược 2011 Chưa NT H

619 Khảo sát thị trường thực phẩm chức năng tại Tp.HCM năm 2011

TS. Dương Thị Mai Trang Quản lý dược 2011 Chưa NT H

620 Xây dựng bộ tiêu chuẩn và phần mềm tự đánh giá cấp bộ môn

PGS.TS. Huỳnh Văn Hoá Quản lý dược 2011 Chưa NT H

621 Khảo sát thực trạng kê đơn các thuốc điều trị và hỗ trợ bệnh gan tại các bệnh viện TP.HCM năm 2010 và 6 tháng đầu năm 2011

Th.S. Trần Ngọc Nhung Quản lý dược 2011 Chưa NT H

622 Thử tác dụng kháng viêm của dẫn chất quang hoạt cis-N-alkyl phthalazinon

PGS. Nguyễn Đức Tuấn Hóa PT - KN 2011 Chưa NT D

623

Xây dụng qui trình định lượng đồng thời quercetin, kaemferol, isoquercitrin, isorhamnetin trong lá sen và các chế phẩm từ lá sen bằng kỹ thuật HPLC với đầu dò PDA

PGS. Nguyễn Đức Tuấn

Hóa PT - KN 2011 Chưa NT C

624 Xây dựng qui trình định lượng carotenoid trong một số chế phẩm đang lưu hành trên thị trường

TS. Phan Thanh Dũng Hóa PT - KN 2011 Chưa NT C

625 Khảo sát thực vật và so sánh thành phần hóa học của tinh dầu chiết từ 3 cây họ Lamiaceae di thực từ Pháp đang được trồng tại Bảo lộc

TS. Phan Thanh Dũng Hóa PT - KN 2011 Chưa NT A

Page 40: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

626 Nghiên cứu điều chế và tiêu chuẩn hóa risedronat PGS. Vĩnh Định Hóa PT - KN 2011 Chưa NT B, C

627 Xây dựng qui trình định lượng acid amin trong các chế phẩm từ nhung nai

PGS. Vĩnh Định Hóa PT - KN 2011 Chưa NT C, A

628 Xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật cho tá dược thuốc mỡ từ dầu dừa tinh khiết

PGS. Vĩnh Định Hóa PT - KN 2011 Chưa NT C

629 Bước đầu nghiên cứu thành phần hóa học cây khổ qua rừng

TS. Nguyễn Thị Hồng Hương Hóa PT - KN 2011 Chưa NT A

630 Bước đầu nghiên cứu phương pháp định lượng saponin trong cây khổ qua rừng

TS. Nguyễn Thị Hồng Hương Hóa PT - KN 2011 Chưa NT C, A

631 Xác định Sulfadimidine trong dược phẩm bằng phương pháp quang phổ cận hồng ngoại

PGS. Võ Thị Bạch Huệ Hóa PT - KN 2011 Chưa NT C

632 Khảo sát tính kháng oxy hóa của dịch chiết từ lá cây Đa đa (Harrisonia perforata Simaroubaceae)

PGS. Võ Thị Bạch Huệ Hóa PT - KN 2011 Chưa NT D

633

Đinh lượng tannin và khảo sát thành phần hóa học hướng tác dụng trị sỏi mật của vỏ quả sung (Ficus

carica Moraceae) bằng phương pháp Quang phổ tử ngoại khả kiến

PGS. Võ Thị Bạch Huệ

Hóa PT - KN 2011 Chưa NT C, A

634

Tối ưu hóa quy trình chiết Kaempferol, Quercetin từ lá Trinh Nữ Hoàng Cung Crinum latifolium L. bằng phương pháp chiết lỏng siêu tới hạn (SFE) với sự hỗ trợ của phần mềm JMP

ThS. Nguyễn Hữu Lạc Thủy

Hóa PT - KN 2011 Chưa NT C

635 Thử nghiệm tác dụng cải thiện sự suy giảm trí nhớ của một vài phân đoạn cao chiết từ cây Trinh Nữ Hoàng Cung (Crinum latifolium L.) trên chuột nhắt trắng

ThS. Nguyễn Hữu Lạc Thủy

Hóa PT - KN 2011 Chưa NT D

636 Nghiên cứu định lượng hợp chất phenolic trong giống nho trồng tại Việt Nam và các sản phẩm từ nho bằng HPLC

ThS. Trần Thị Trúc Thanh Hóa PT - KN 2011 Chưa NT C

637 Xây dựng phương pháp định lượng acid oleanolic trong dược liệu Bạch Hoa xà thiệt thảo- Hedyoptis

diffusa Will TS. Ngô Thanh Diệp

Hóa PT - KN 2011 Chưa NT C

638 Góp phần tiêu chuần hóa dược liệu Bán chỉ liên- Scutellaria barbata D. Don

TS. Ngô Thanh Diệp Hóa PT - KN 2011 Chưa NT A, C

639 Xây dựng mô hình gây suy tủy bằng Paclitaxel và cyclophosphamid trên chuột nhắt

PGS. Trần Mạnh Hùng Dược lý 2011 Chưa NT D

640 Xây dựng mô hình trĩ thực nghiệm và khảo sát tác dụng trị trĩ của dầu Mù u

PGS. Trần Mạnh Hùng Dược lý 2011 Chưa NT D

641 Tổng hợp và hoạt tính kháng nấm, kháng khuẩn của các ThS. Bùi Thị Thuỳ Liên Dược lý 2011 Chưa NT B

Page 41: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

dẫn chất 2-pyridinylimino-5-aryliden-4-thiazolidinon

642 Khảo sát tác động của NL197 trên mô hình chuột nhắt gây co giật bằng pỉcotoxin

PGS. TS. Võ Phùng Nguyên Dược lý 2011 Chưa NT D

643 Nghiên cứu bào chế viên nén PTKD chứa Etodolac 400 mg

PGS.TS. Nguyễn Thiện Hải CN Dược 2011 Chưa NT E

644 Nghiên cứu bào chế viên nén PTKD chứa Niacin 500 mg

PGS.TS. Nguyễn Thiện Hải CN Dược 2011 Chưa NT E

645 Nghiên cứu điều chế viên nén chứa Ambroxol hydrochlorid 30 mg

DS. Lê Minh Quân CN Dược 2011 Chưa NT E

646 Nghiên cứu bào chế viên nén phân tán Domperidon PGS.TS. Lê Hậu CN Dược 2011 Chưa NT E

647 Nghiên cứu bào chế viên nén Metronidazol phóng thích dược chất tại dạ dày để điều trị Helicobacter

pylori PGS.TS. Lê Hậu

CN Dược 2011 Chưa NT E

648 Thẩm định quy trình sản xuất viên Chopheniramine 4 mg ở quy mô pilot

DS. Đào Minh Duy CN Dược 2011 Chưa NT E

649 Khảo sát việc sử dụng thuốc an toàn tại một bệnh viện đa khoa ở TPHCM

TS. Nguyễn Tuấn Dũng Dược lâm sàng 2011 Chưa NT G

650 Đánh giá hiệu quả giảm đau của opioid trong chăm sóc giảm nhẹ tại bệnh viện ung bướu TPHCM

TS. Nguyễn Tuấn Dũng Dược lâm sàng 2011 Chưa NT G

651 Nghiên cứu tác dụng bảo vệ gan của cao chiết từ vỏ chôm chôm trên mô hình gây độc gan bằng paracetamol

TS. Nguyễn Ngọc Khôi Dược lâm sàng 2011 Chưa NT G

652 Khảo sát tình hình sử dụng và đề kháng kháng sinh trong điều trị nhiễm trùng huyết sơ sinh tại Bệnh viện Nhi đồng I

TS. Nguyễn Ngọc Khôi Dược lâm sàng 2011 Chưa NT G

653 Khảo sát tình hình sử dụng dịch truyền tại Bệnh viện Thống Nhất

TS. Bùi Thị Hương Quỳnh Dược lâm sàng 2011 Chưa NT G

654 Khảo sát việc sử dụng thuốc an toàn tại một bệnh viện đa khoa tại TPHCM

ThS. Nguyễn Như Hồ Dược lâm sàng 2011 Chưa NT G

655 Khảo sát tình hình tuơng tác thuốc tại khoa nhiễm B Bệnh viện Nhiệt Đới TPHCM

ThS. Nguyễn Thị Mai Hoàng

Dược lâm sàng 2011 Chưa NT G

656 Khảo sát tương tác thuốc và đề xuất giải pháp kiểm soát tương tác thuốc trên bệnh nhân ngoại trú bệnh viện Thống Nhất

TS. Võ Thành Phương Nhã Dược lâm sàng 2011 Chưa NT G

657 Khảo sát tương tác thuốc kết hợp thông tin thuốc góp phần cải thiện chất luợng điều trị tại các khoa hệ nội

TS. Võ Thành Phương Nhã Dược lâm sàng 2011 Chưa NT G

Page 42: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

Bệnh viện đa khoa Bưu điện

658 Điều chế viên kẽm gluconat (nang, nén) PGS.TS. Đỗ Minh Quang Hóa lý 2011 Chưa NT E

659 Nghiên cứu bào chế viên sắt gluconat PGS.TS. Đỗ Minh Quang Hóa lý 2011 Chưa NT E

660 Điều chế viên Magnesi gluconat (nang, nén) PGS.TS. Đỗ Minh Quang Hóa lý 2011 Chưa NT E

661 Phân tích sơ bộ thành phần hóa học và hoạt tính chống oxy hóa của hoa trúc đào (Nerium oleander L) họ Apocynaceae

ThS. Dương Phước An Hóa lý 2011 Chưa NT A, D

662 Tiêu chuẩn hóa cao linh chi đỏ (Gamoderma lucidum) ThS. Trần Lê Tuyết Châu Hóa lý 2011 Chưa NT A, C

663 Tiêu chuẩn cao toàn phần Hương nhu tía (Ocimum

sanctum L) ThS. Nguyễn Thị Thu Vân

Hóa lý 2011 Chưa NT A, C

664 Đánh giá hiệu quả chống suy giảm trí nhớ của NL 197 so với Linh chi trên mô hình trimethyltin

TS. Trần Phi Hoàng Yến Hóa lý 2011 Chưa NT D

665 Sàng lọc một số dược liệu hướng tác dụng chống suy giảm trí nhớ trên mô hình thực nghiệm sử dụng Trimethyltin trên chuột nhắt

TS. Trần Phi Hoàng Yến Hóa lý 2011 Chưa NT A, D

666 Bước đầu nghiên cứu thành phần hoá học quả Móc mèo (Caesalpinia sp. Caesalpiniaceae) tiến tới thử tác dụng kháng khuẩn, virut và ung thư

ThS. Vương Văn Ảnh Dược liệu 2011 Chưa NT A

667 Nghiên cứu thành phần hóa học cây Dứa dại (Pandanus sp.)

ThS. Vương Văn Ảnh Dược liệu 2011 Chưa NT A

668 Nghiên cứu phân lập thành phần chính trong dược liệu Hoàng kỳ (Astragalus membranaceus Fabaceae)

PGS. Trần Hùng Dược liệu 2011 Chưa NT A

669

Khảo sát phương pháp sử dụng hệ thống khối phổ với kỹ thuật bơm mẫu trực tiếp trong định tính thành phần các chất trong hỗn hợp phức tạp của dịch chiết dược liệu và sử dụng như là một phương pháp định tính nhanh và tin cậy dược liệu

PGS. Trần Hùng

Dược liệu 2011 Chưa NT C, A

670

Xây dựng phương pháp định tính và định lượng norwedelolacton – thành phần chính trong Cỏ mực Eclipta prostrata (L.) L. Asteraceae phục vụ cho kiểm nghiệm dược liệu

PGS. Trần Hùng

Dược liệu 2011 Chưa NT C, A

671 Nghiên cứu thành phần hoá học của rễ cây Bá bệnh (Eurycoma longifolia Jack)

TS. Nguyễn Viết Kình Dược liệu 2011 Chưa NT A

672 Nghiên cứu thành phần hoá học của lá cây Bá bệnh (Eurycoma longifolia Jack)

TS. Nguyễn Viết Kình Dược liệu 2011 Chưa NT A

Page 43: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

673 Khảo sát thành phần hoá học Khoai lang nhiễm sùng (Khảo sát thành phần hoá học Khoai lang nhiễm sùng (Cylas formicarius)

TS. Võ Văn Lẹo Dược liệu 2011 Chưa NT A

674 Khảo sát thành phần hoá học quả Cà phê non (Coffea

robusta) TS. Võ Văn Lẹo

Dược liệu 2011 Chưa NT A

675 Nghiên cứu về thực vật, thành phần hoá học và tác dụng dược lý cây Hồ đằng rễ mành (Cissus

verticillata) ZX TS. Bùi Mỹ Linh

Dược liệu 2011 Chưa NT A

676 Nghiên cứu về thực vật, thành phần hoá học cây Màn màn tím (Cleome chelidonii)

TS. Bùi Mỹ Linh Dược liệu 2011 Chưa NT A

677 Nghiên cứu thành phần hóa học cây Nữ lang (Valeriana hardwickii)

ThS. Huỳnh Lời Dược liệu 2011 Chưa NT A

678 Chiết xuất và phân lập nhóm triterpen và flavonoid từ cây Sài hồ nam (Polycarpaea arenaria)

ThS. Ngô Thị Xuân Mai Dược liệu 2011 Chưa NT A

679 Khảo sát hàm lượng một vài polyphenol chính trong Ac ti sô và trong chế phẩm có Ac ti sô

TS. Phạm Đông Phương Dược liệu 2011 Chưa NT A, C

680 Nghiên cứu hoá học và khảo sát hàm lượng scopolamin trong Cà độc dược

TS. Phạm Đông Phương Dược liệu 2011 Chưa NT A

681 Khảo sát thành phần hoá học và chiết tách các thành phần chính trong dược liệu Dâu tằm

TS. Huỳnh Ngọc Thuỵ Dược liệu 2011 Chưa NT A

682 Khảo sát thành phần hoá học và chiết tách các thành phần chính trong dược liệu Tiền hồ

TS. Huỳnh Ngọc Thuỵ Dược liệu 2011 Chưa NT A

683 Khảo sát thành phần hoá học và chiết tách các thành phần chính trong dược liệu Kim ngân hoa

ThS. Phạm Thanh Tâm Dược liệu 2011 Chưa NT A

684 Khảo sát đặc điểm thực vật học của loài Bình vôi Cam bốt (Stephania cambodiana Gagnep.) ở vùng núi An Giang

DS. Mã Chí Thành Dược liệu 2011 Chưa NT A

685 Nghiên cứu xây dựng quy trình định lượng MR2 trong Sâm Việt Nam bằng phương pháp HPLC với đầu dò MS và ELSD

ThS. Lê Thị Hồng Vân Dược liệu 2011 Chưa NT C, A

686 Phân tích thành phần carbohydrat trong Lô hội bằng các phương pháp sắc ký kết hợp khối phổ

DS. Nguyễn Quang Nam Dược liệu 2011 Chưa NT A

687 Nghiên cứu điều chế film tan nhanh trong miệng chứa chlorhexidine

TS. Huỳnh Trúc Thanh Ngọc PGS. TS. Huỳnh Văn Hóa

Bào chế 2011 Chưa NT E

688 Nghiên cứu sử dụng β-cyclodextrin và 2-Hydroxypropyl-β-cyclodextrin để tăng độ hòa tan của

PGS.TS. Huỳnh Văn Hóa

Bào chế 2011 Chưa NT E

Page 44: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

viên celecoxib 689 Nghiên cứu điều chế gel chứa vi tiểu phân diclofenac Th.S. Lê Thị Thu Vân Bào chế 2011 Chưa NT E

690 Nghiên cứu điều chế liposomes bằng phương pháp thủy phân màng lipid

TS. Phạm Hoàng Lâm Bào chế 2011 Chưa NT E

691 Khảo sát tình hình sử dụng thuốc điều trị tăng huyết áp tại khoa tim mạch, bệnh viện Nguyễn Tri Phương

PGS. TS. Nguyễn Hữu Đức Ban NCKH - TV 2011 Chưa NT G

692 Khảo sát tính kháng khuẩn và lành sẹo của chế phẩm kem bôi ngoài da rau má-nghệ

PGS. TS. Nguyễn Hữu Đức Ban NCKH - TV 2011 Chưa NT F, D

693 Phân lập acid salvianolic B và tanshinon IIA từ Đan Sâm để làm chất chuẩn

DS. Nguyễn Minh Cang Ban NCKH - TV 2011 Chưa NT A

694 Nghiên cứu tác dụng giảm cân của chế phẩm từ trà xanh và lá sen

GS. TS. Nguyễn Minh Đức Ban NCKH - TV 2011 Chưa NT D

695 Khảo sát tác dụng chống viêm, giảm đau và ảnh hưởng trên acid uric máu của viên nang mềm Ama Kong

GS. TS. Nguyễn Minh Đức Ban NCKH - TV 2011 Chưa NT D

696 Nghiên cứu định lượng acid salvianolic B trong dược liệu và cao Đan sâm bằng HPLC

GS. TS. Nguyễn Minh Đức Ban NCKH - TV 2011 Chưa NT C

ĐỀ TÀI CẤP SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ TPHCM

Tt Tên đề tài Tên chủ nhiệm đề tài Bộ môn Năm đăng ký

Năm nghiệm

thu

Lĩnh vực nghiên cứu

1 Nghiên cứu nuôi vi khuẩn lam Spirulina giàu selen sinh học

ThS.DS. Lê Văn Lăng Bào chế 2005 Nghiệm

thu/Khá E

2 Đánh giá tương đương sinh học viên nén kali clorid 600mg phóng thích kéo dài

TS.DS. Lê Hậu CN Dược 2006 Nghiệm

thu/Xuất sắc E

3 Nghiên cứu phối hợp chitinase với thuốc kháng nấm để trị bệnh nhiễm vi nấm da và niêm mạc

GS.TS. Nguyễn Văn Thanh ThS. Đinh Minh Hiệp

Vi ký sinh 2006 Nghiệm thu/Xuất sắc

F

4 Nghiên cứu tạo bộ sinh phẩm dựa trên kỹ thuật LCR để phát hiện Chlamydia trachomatis GS.TS. Nguyễn Văn Thanh

TS.DS. Trần Cát Đông

Vi ký sinh 2006 Nghiệm thu giai đoạn 1/thanh lý hợp đồng

F

5 Nghiên cứu bào chế hỗn dịch Magaldrat plus làm PGS. TS. Đỗ Minh Quang Hóa lý 2006 Nghiệm E

Page 45: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

thuốc điều trị viêm loét dạ dày – tá tràng thu/Khá 6 Khảo sát dư lượng một số thuốc trừ sâu lân hữu cơ

trong trà thuốc PGS.TS. Trần Thanh Nhãn

ThS. Nguyễn Đăng Tiến Hóa sinh 2006 Nghiệm

thu/Khá D

7 Xây dựng qui trình theo dõi trị liệu dựa trên nồng độ của một số thuốc có giới hạn trị liệu hẹp ở người Việt Nam

PGS.TS. Mai Phương Mai TS. Phan Thị Danh

Dược lý – DLS 2006

Nghiệm thu/Khá

G

8 Nghiên cứu bào chế viên phóng thích kéo dài chứa trimetazidine 60mg GS.TS. Lê Quan Nghiệm

CN Dược 2006 Nghiệm thu/Xuất sắc

E

9 Nghiên cứu nâng cao sinh khả dụng của viên nén piroxicam với tá dược beta-cyclodextrin

PGS.TS. Huỳnh Văn Hóa Bào chế 2006 Nghiệm

thu/Xuất sắc E

10 Xây dựng quy trình sản xuất và thử nghiệm lâm sàng màng sinh học từ cellulose vi khuẩn trị tổn thương mất da

GS.TS. Nguyễn Văn Thanh ThS. Huỳnh Thị Ngọc Lan

Vi ký sinh 2006 Đang triển khai

F

11 Nghiên cứu sàng lọc cây thuốc kháng vi nấm gây bệnh ở da và niêm mạc

GS.TS. Nguyễn Văn Thanh TS.DS. Nguyễn Đinh Nga

Vi ký sinh 2007 Nghiệm thu/Xuất sắc

F

12 Xây dựng quy trình chiết xuất công nghiệp và nâng cao tiêu chuẩn chất lượng cao dược liệu để phục vụ sản xuất thuốc và xuất khẩu

GS.TS. Nguyễn Minh Đức Ban NCKH – TV 2007 Nghiệm

thu/Xuất sắc

A, E

13 Tổng hợp và khảo sát tác động kháng viêm một số dẫn xuất flavonoid

PGS.TS. Trần Thành Đạo PGS. Võ Phùng Nguyên

Hóa dược – Dược lý

2007 Nghiệm thu/Khá

B, D

14 Nghiên cứu sản xuất pilot sinh khối Spirulina giàu selen hữu cơ để làm thuốc

ThS.DS. Lê Văn Lăng Bào chế 2007 Đang triển

khai F

15 Tổng hợp ambroxol acefylinat dược dụng TS. Trương Ngọc Tuyền

Hóa hữu cơ 2007 Đang triển khai

B

16 Tổng hợp Amlodipin besylat dược dụng

PGS.TS. Lê Minh Trí TS.DS. Trần Thành Đạo

Hóa dược 2007 Đang triển khai

B

17 Nghiên cứu điều chế Atenolol dược dụng PGS.TS. Trương Phương

Hóa dược 2007 Đang triển khai

B

18 Phân biệt một số nhóm nấm linh chi làm thuốc trên thị trường TP.HCM có khả năng làm dược liệu

PGS.TS. Trương Thị Đẹp Thực vật 2007 Đang triển

khai A

19 Nghiên cứu biểu hiện interferon-alpha gà trên bề mặt vi khuẩn Bacillus subtilis

PGS.TS. Trần Thu Hoa Vi ký sinh 2008 Nghiệm

thu/Khá F

20 Nghiên cứu chế tạo 3 kit định lượng glucose, protein toàn phần và creatinin trong huyết thanh

TS.DS. Trần Thanh Nhãn Hóa sinh 2008 Đang triển

khai D

21 Tổng hợp các dẫn chất 1,5 - diarylimidazol có hoạt tính sinh học

TS.DS. Trương Ngọc Tuyền Hóa hữu cơ 2008 Đang triển

khai B

Page 46: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

22 Điều chế chất chuẩn đối chiếu phục vụ kiểm nghiệm dược liệu và đông dược

GS.TS. Nguyễn Minh Đức Ban NCKH – TV 2008 Đang triển

khai A, C

23 Xây dựng cơ sở dữ liệu về thực vật và vi học của 100 cây thuốc và công cụ tra cứu

PGS.TS. Trương Thị Đẹp TS. Đỗ Quang Dương

Thực vật – CNTT Dược

2008 Đang triển khai

I, A

24 Nghiên cứu bào chế và đánh giá sinh khả dụng của bột cefuroxim pha hỗn dịch uống TS. Trịnh Thị Thu Loan

Bào chế 2008 Nghiệm thu/Xuất sắc

E

25 Áp dụng phương pháp phân tích DNA để xác định nguồn gốc của các dược liệu và sản phẩm thuốc từ sâm, sâm bố chính và nghệ

PGS.TS. Trần Thu Hoa Vi ký sinh 2008 Nghiệm

thu/Khá F

26 Khảo sát mức độ nhiễm nấm mốc trong phòng làm việc máy lạnh và thử tính kháng nấm mốc của một số tinh dầu

ThS.DS. Lê Thị Ngọc Huệ Vi ký sinh 2009 Nghiệm

thu/Xuất sắc

F

27 Xây dựng phần mềm thông minh phục vụ tối ưu hóa công thức dược phẩm

TS. Đỗ Quang Dương ThS.DS. Chung Khang Kiệt

CNTT Dược 2009 Đang triển khai

I

28 Nghiên cứu chế tạo hạt nano polyme-ketoprofen TS.DS. Nguyễn Tài Chí

CN Dược 2009 Đang triển khai

E

29 Nghiên cứu và hệ thống hoá phương pháp định tính một số chất kháng viêm steroid pha trộn trái phép trong các chế phẩm có nguồn gốc tự nhiên bằng các kỹ thuật sắc ký hiện đại

PGS.TS. Trần Hùng

Dược liệu 2009 Đang triển khai

C

30 Nghiên cứu công thức phối hợp dược liệu có tác dụng giải độc rượu cấp

TS.DS. Nguyễn Ngọc Khôi Dược lâm sàng 2009 Đang triển

khai D

31 Nghiên cứu tác dụng dược lý của cây Đậu bắp Abelmoschus esculentus L., Malvaceae, theo hướng điều trị bệnh đái tháo đường và chứng tăng lipid huyết

PGS.TS. Mai Phương Mai ThS.DS. Huỳnh Ngọc Trinh

Dược lý 2010 Đang triển khai

D

32 Nghiên cứu xây dựng công thức và qui trình sản xuất viên nén bao phim Salbutamol 4mg phóng thích kéo dài

PGS.TS. Lê Hậu CN Dược 2010 Đang triển

khai E

33 Khảo sát và áp dụng mô hình thực nghiệm sử dụng trimethyltin trên chuột nhắt để nghiên cứu tác dụng chống thoái hóa tế bào thần kinh và suy giảm trí nhớ

TS.DS. Trần Phi Hoàng Yến Hóa lý 2010 Đang triển

khai D

34 Nghiên cứu tổng hợp một số tác nhân quang hoạt từ beta-cyclodextrin để ứng dụng trong phân tích dược chất quang hoạt bằng phương pháp điện di mao quản

PGS.TS. Nguyễn Đức Tuấn PGS.TS. Đặng Văn Tịnh

Hóa PTKN – Hóa hữu cơ

2010 Đang triển khai

B, C

35 Xây dựng quy trình tạo beta-cyclodextrin bằng phương pháp enzyme

PGS.TS. Trần Cát Đông Vi ký sinh 2010 Đang triển

khai F

36 Nghiên cứu chế tạo hệ tiểu phân nano chứa PGS.TS. Hoàng Minh Châu CN Dược 2010 Đang triển E

Page 47: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

artemisinin khai 37 Nghiên cứu chế tạo và đánh giá tương đương sinh học

thuốc dán nicotin TS.DS. Nguyễn Tài Chí

CN Dược 2010 Đang triển khai

E

ĐỀ TÀI CẤP BỘ

Tt Tên đề tài Tên chủ nhiệm đề tài Bộ môn Năm đăng ký

Năm nghiệm

thu

Lĩnh vực nghiên cứu

1 Tăng cường trang thiết bị phòng thí nghiệm vi sinh công nghệ dược.

Nguyễn Văn Thanh Vi ký sinh

2005 Báo cáo tổng kết năm 2008

H, F

2 Nghiên cứu tổng hợp gluconat kẽm làm thuốc điều trị suy dinh dưỡng trẻ em.

Đỗ Minh Quang Hóa lý

2005 Nghiệm thu

E

3 Nghiên cứu sàng lọc một số dược liệu có tác dụng cải thiện sự suy giảm trí nhớ.

Trần Hùng Dược liệu

2006 Quá hạn nghiệm thu

A, D

4 Nghiên cứu bào chế viên Trimetazidin phóng thích kéo dài.

Lê Quan Nghiệm CN Dược

2006 Nghiệm thu đạt mức B

E

5 Nghiên cứu bào chế viên Loratadin rã nhanh. Lê Quan Nghiệm

CN Dược 2006

Nghiệm thu đạt mức B

E

6 Nghiên cứu tổng hợp thuốc trị đau thắt ngực Isosorbid dinitrat và Isosorbid mononitrat.

Trương Phương Hóa dược

2006 Nghiệm thu đạt mức B

E

7 Nghiên cứu bào chế viên phóng thích kéo dài với hoạt chất Metformin (500 mg).

Nguyễn Thiện Hải CN Dược

2006 Nghiệm thu cơ sở 2009

E

8 Nghiên cứu bào chế thuốc dán Ketoprofen 30 mg. Nguyễn Tài Chí

CN Dược 2006

Nghiệm thu đạt Mức B

E

9 Nghiên cứu bào chế viên nén Isosorbid Dinitrat 20 mg tác dụng kéo dài.

Lê Hậu

CN Dược

2006

Gia hạn thêm thời gian nghiên cứu

E

Page 48: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

10 Nghiên cứu thừa kế bài thuốc có tác dụng bồi dưỡng cơ thể, bổ thận, tráng dương của cụ Ama Công ở buôn Đôn, Đắc Lắc.

Nguyễn Minh Đức Ban NCKH – TV

2006 Nghiệm thu Xuất sắc

A, D

11Nghiên cứu sản xuất chế phẩm probiotic dùng cho điều trị bệnh đường ruột

Nguyễn Văn Thanh Vi ký sinh

2006 Nghiệm thu cơ sở 2010

F

12 Nghiên cứu viên nang phóng thích kéo dài chứa pellet Metoprolol 50 mg.

Nguyễn Thiện Hải CN Dược

2007 Đang triển khai

E

ĐỀ TÀI CẤP NHÀ NƯỚC

Tt Tên đề tài Tên chủ nhiệm đề tài Bộ môn Năm đăng ký

Năm nghiệm

thu

Lĩnh vực nghiên cứu

13 Nghiên cứu bào chế hệ trị liệu hấp thu qua da đối với Scopolamin, Clonidin, Captoprin

GSTS Lê Quan Nghiệm CN Dược 2009 2011 E

Ghi chú:

Lĩnh vực nghiên cứu của đề tài được phân thành các nhóm chính như sau:

• A: Dược liệu: các nghiên cứu liên quan tới cây thuốc, bao gồm cả thực vật, kiểm nghiệm, bào chế và tác dụng của cây thuốc.

• B: Hóa dược: các lĩnh vực liên quan tới tổng hợp bán tổng hợp vô cơ, hữu cơ, mô hình máy tính thiết kế phân tử thuốc.

• C: Phân tích – Kiểm nghiệm: bao gồm cả các phân tích dịch sinh học, dược liệu, nguyên liệu, phụ gia và bao bì dược.

• D: Dược lý: Bao gồm cả các phân tích dược động, hóa sinh, độc chất.

• E: Bào chế và Công nghiệp dược: Các lĩnh vực liên quan tới bào chế bán thành phẩm, thành phẩm, thiết kế công thức thuốc.

• F: Sinh học: Các đề tài liên quan tới vi sinh, ký sinh, sinh học phân tử.

• G: Dược lâm sàng: Các nghiên cứu thống kê, hồi cứu về sử dụng thuốc, tác dụng của thuốc trên lâm sàng.

• H: Quản lý dược: Các nghiên cứu về quản lý ngành và khoa học xã hội liên quan tới ngành dược.

• I: Công nghệ thông tin Dược, bao gồm cả các nghiên cứu thiết kế, tối ưu hóa phân tử thuốc, công thức thuốc và các quy trình sx.

Một đề tài có thể được xếp vào 1 hay hơn 1 lĩnh vực. Lĩnh vực nào là chính trong nghiên cứu đó thì xếp trước (Ví dụ: A,C; A,D; D,A…)

Page 49: Mau Thongke Detai NCKH Khoa Duoc

TỔNG SỐ ĐỀ TÀI KHOA DƯỢC 2005 - 2011

Loại đề tài Đã tổng kết Đang thực hiện

Đề tài cấp cơ sở 383 414

Đề tài, dự án cấp thành phố 14 23

Đề tài dự án cấp Bộ 9 3

Đề tài, dự án cấp nhà nước 1 0