19
Tiết 15 : Một số muối quan trọng

Một số muối quan trọng

  • Upload
    vokiet

  • View
    227

  • Download
    2

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Một số muối quan trọng

Tiết 15: Một số muối quan trọng

Page 2: Một số muối quan trọng

Kiểm tra bài cũ

1,Thế nào là phản ứng trao đổi ? Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi? Viết PTPƯ minh họa?2,Điền công thức hóa học và hệ số thích hợp của chất vào chỗ trống trong các sơ đồ phản ứng sau: a.…… + CuCl2 -----> …….. + Cu b. CaCO3 + …… -----> CaCl2 + ..…+ H2O c. KOH + …… -----> KNO3 + …… d. Na2SO4 + …… ------> BaSO4 + …… e. KClO3 -----> KCl + ……

Đáp án: 1, Phản ứng trao đổi là PƯHH, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng, để tạo ra những hợp chất mới. Điều kiện phản ứng trao đổi xảy ra :Phản ứng trao đổi trong dung dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí.

Đáp án:

2. a. Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu

b. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O

c. KOH + HNO3 KNO3 + H2O

d. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl

e. 2KClO3 2KCl + O2

t0

Page 3: Một số muối quan trọng

1. Tr¹ng th¸i tù nhiªnTrong tù nhiªn muèi natri clorua có:+ Hßa tan trong n íc biÓn.+ KÕt tinh trong má muèi.2. C¸ch khai th¸c Khai th¸c tõ n íc biÓn: Cho n íc biÓn bay h¬i tõ tõ thu ® îc muèi kÕt tinh. Khai th¸c tõ má muèi: §µo hÇm hoÆc giÕng s©u qua líp ®Êt ®¸ ®Õn má muèi. Muèi má ® îc nghiÒn nhá vµ tinh chÕ ®Ó cã muèi s¹ch.3. øng dông

Trong 1m3 nước biển có hòa tan chừng 27 kg muối natri clorua, 5 kg muối magie clorua, 1kg muối canxi sunfat và một khối lượng nhỏ muối khác.

Em hảy cho biết trong tự nhiên

muối natri clorua có ở đâu?

Qua quan sát tranh vẽ em hãy cho biết cách khai thác muối ăn từ nước biển?

Vậy theo khai thác muối

natri clorua ta làm như thế nào?

Em hãy cho biết

cách khai thác

muối ăn từ mỏ muối?

Hà Tĩnh chúng ta có vùng quê nào làm muối

hay không?

Tiết 15:

Page 4: Một số muối quan trọng

+ Chế tạo hợp kim

+ Chất trao đổi nhiệt+Sản xuất thủy tinh

+Chế tạo xà phòng

+Chất tẩy rửa tổng hợp

NaCl

Điện phân dung dịch

Na

Cl2

NaHCO3

Na2CO3

Gia vị bảo quản thực phẩm

NaClO NaOH H2 Cl2

Điện phânnóng chảy

• Chất tẩy trắng

• Chất diệt trùng

• Chế tạo xà phòng

• Công nghiệp giấy

• Nhiên liệu

• Bơ nhân tạo

• Sản xuất axit clohiđric

• Sản xuất chất dẻo PVC• Chất diệt trùng, trừ sâu, diệt cỏ• Sản xuất axit clohđric

Sơ đồ một số ứng dụng quan trọng của natri cloruaQua quan sát sơ đồ trên em hãy cho biết muối ăn có những ứng dụng gì?

Muối ăn có những tính

chất hoá học nào của

muối không?

Tiết 15:Tiết 15:

Muối ăn còn có những ứng

dụng gì nữa

không?

Page 5: Một số muối quan trọng

1. Tr¹ng th¸i tù nhiªn2. C¸ch khai th¸c3. øng dông

- Làm gia vị và bảo quản thực phẩm.- Dùng để sản xuất : Na; H2 ; Cl2 ; NaOH ; Na2CO3 ; NaHCO3 ……………….

1. TÝnh chÊt - Lµ chÊt r¾n mµu tr¾ng, tan nhiÒu trong n íc.- BÞ ph©n hñy ë nhiÖt ®é cao t¹o thµnh muèi kali nitrit (KNO2) vµ khÝ oxi.

- 2KNO3 2KNO2 + O2 (r) (r) (k) Kali nitrat Kali nitrit

PTHH

Thí nghiệm Nhóm:1.Quan sát mẫu chất kali nitrat. (Trạng thái, màu sắc)2. Hòa tan kali nitrat vào cốc nước. (Tính tan trong nước)

=> KNO3 cã tÝnh oxi hãa m¹nh.t0

Qua quan sát thí nghiệm

trên em hãy cho biết kali

nitrat có tính chất vật

lí như thế nào?

Muối kali nitrat có những tính chất hoá học nào của muối hay không?

Tiết 15:

Page 6: Một số muối quan trọng

1. Tr¹ng th¸i tù nhiªn2. C¸ch khai th¸c3. øng dông

2. øng dông

1. TÝnh chÊt -Lµ chÊt r¾n mµu tr¾ng, tan nhiÒu trong n íc.- BÞ ph©n hñy ë nhiÖt ®é cao t¹o thµnh muèi kali nitrit (KNO2).=> KNO2 cã tÝnh oxi hãa m¹nh.PTHH

2KNO3 2KNO2 + O2 (r) (r) (k) Kali nitrat Kali nitrit

- Chế tạo thuốc nổ đen .- Làm phân bón (cung cấp nguyên tố nitơ và kali cho cây trồng ) .- Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp.

t0

Qua quan sát tranh

vẽ , em hãy cho biết muối kali nitrat có

những ứng dụng gì?

Tiết 15:

Page 7: Một số muối quan trọng

Tác dụng tốt của muối ăn : Một gia vị không thể thiếu trong bữa ăn hằng ngày, bảo quản

thực phẩm, làm nguyên liệu sản xuất NaOH, Cl2, HCl, ...

Ảnh hưởng xấu của muối ăn : Đất nông nghiệp bị nhiễm mặn làm cây trồng bị chết. Con người không thể sử dụng nước mặn trong sinh họat .......

Tiết 15:

Page 8: Một số muối quan trọng

Mẹo vặt:- Tẩy vết khó chùi rửa ở xoong chảo: rắc muối lên chỗ dơ, để một giờ sau đó chùi rửa lại, xoong chảo sẽ sạch. - Bảo quản đồ thủy tinh: khi mua về, bạn cho vào nồi nước có pha muối, nấu sôi lên. Sau đó để thật nguội rồi vớt ra và rửa lại bằng nước lã, đồ thủy tinh sẽ có thể chịu nhiệt tốt. - Tẩy quần áo dơ: vắt chanh tươi lên quần áo bị gỉ sắt, sau đó lấy muối bột rắc lên, để một đêm và giặt lại bằng xà phòng và nước lạnh. - Làm sạch thảm: rắc đều muối lên chỗ dơ, để trong vài giờ, sau đó dùng bàn chải mềm chải thật kỹ, thảm sẽ sạch.

Ngòai ra muối NaCl còn có nhiều ứng dụng trong cuộc sống, có thể dùng làm một số vị thuốc để chữa một số bệnh:Làm tan phù mắt: dùng một muỗng muối hoà tan trong 600ml nước nóng, dùng bông thấm nước muối, đắp lên mắt, giúp chống sưng phù mắt.

Khô cổ, khàn tiếng: trước khi diễn thuyết, ca hát, hớp một ngụm nước muối nhạt.

Cảm mạo do lạnh: gừng tươi sau khi giã nhuyễn, rang nóng với muối, chứa trong túi vải, đắp lên trán.

Điều trị táo bón: người bệnh táo bón mỗi ngày uống 1 ly nước muối lúc bụng đói, giúp tăng cường tiêu hoá, giảm nhẹ táo bón.

Điều trị bệnh trĩ, nứt hậu môn: dùng ít muối pha với nước nóng, ngồi ngâm.

Page 9: Một số muối quan trọng

1. Tr¹ng th¸i tù nhiªn2. C¸ch khai th¸c3. øng dông

- Làm gia vị và bảo quản thực phẩm.- Dùng để sản xuất : Na; H2 ; Cl2 ; NaOH ; Na2CO3 ; NaHCO3 ……………….

1. TÝnh chÊt -Lµ chÊt r¾n, tan nhiÒu trong n íc.- BÞ ph©n hñy ë nhiÖt ®é cao t¹o thµnh muèi kali nitrit (KNO2).=> KNO2 cã tÝnh oxi hãa m¹nh.

2KNO3 2KNO2 + O2 (r) (r) (k) Kali nitrat Kali nitrit

PTHH

2. øng dông- Chế tạo thuốc nổ đen .- Làm phân bón (cung cấp nguyên tố nitơ và kali cho cây trồng ) .- Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp.

t0

Tiết 15:

Page 10: Một số muối quan trọng

1- Bài tập 1 trang 36 SGK : Có những muối sau : CaCO3 ; CaSO4 ; Pb(NO3)2 ; NaCl

Muối nào nói trên :a) Không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của

nó ?...................b) Không độc nhưng cũng không được có trong nước ăn vì vị

mặn của nó ?.....c) Không tan trong nước, nhưng bị phân hủy ở nhiệt độ

cao ?.....................d) Rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ

cao ?.....................

Thảo luận nhóm (1phút)

Page 11: Một số muối quan trọng

3

21

4

Chúc mùng em.

Phần thưởng

của em là điểm 10

Phần thưởng

của em là một tràng

vỗ tay.

Phần thưởng

của em là một quyển

vở

Phần thưởng

của em là một chiếc

bút

1 2 3 4

1 2 3 4

Page 12: Một số muối quan trọng

Câu 1 Khi điện phân dung dịch NaCl có màng

ngăn, sản phẩm thu được là : A- NaOH ; H2 ; Cl2 .

B- NaCl ; NaClO ; H2 ; Cl2 .

C- NaCl ; NaClO ; Cl2 .

D- NaClO ; H2 ; Cl2 .

Page 13: Một số muối quan trọng

Câu 2 Một trong những thuốc thử nào sau đây có

thể dùng phân biệt dung dịch NaCl và KNO3:

A- Dung dịch BaCl2

B- Dung dịch NaOH C- Dung dịch AgNO3

D- Dung dịch HCl

Page 14: Một số muối quan trọng

Câu 3 Muối làm nguyên liệu sản xuất vôi, xi măng

…. là: A- NaCl. B- KNO3

C- CaCO3

D- KNO3

Page 15: Một số muối quan trọng

Câu 4 Phương pháp nào sau đây có thể điều chế được

muối KNO3

A- Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH B- Cho dung dịch HNO3 vào dung dịch KOH

C- Cho dung dịch KCl vào dung dịch Cu(NO3)2

D- Cho dung dịch NaCl vào dung dịch Ba(NO3)2

Page 16: Một số muối quan trọng

Bài tập 2: Trộn 200 ml dung dịch K2SO41M với 150ml dung dịch Ba(NO3)2 2M

a) Tính lượng kết tủa thu được.b) Tính nồng độ mol dung dịch

thu được sau phản ứng (Giả sử thể tích dung dịch trước và sau phản ứng không đổi)

Phương hướng giải bài:- Tính số mol của 2 chất tham gia.- Viết phương trình hóa học.- Xác định chất tham gia phản ứng hết

và chất dư (nếu có).- Sử dụng số mol của các chất phản

ứng hết để tính toán theo phương trình.

Page 17: Một số muối quan trọng

Bài tập 2: Trộn 200 ml dung dịch K2SO41M với 200ml dung dịch Ba(NO3)2 1,5Ma) Tính lượng kết tủa thu được.b) Tính nồng độ mol dung dịch thu được sau phản ứng (Giả sử thể tích dung

dịch trước và sau phản ứng không đổi)

Giải2 4K SOn =0,2.1=0,2(mol)

PTHH:K2SO4 + Ba(NO3)2 BaSO4 + 2KNO3

Trước pư 0,2 mol 0.3 mol 0 mol 0 molPhản ứng 0,2mol Sau pư

0 mol0,20,1 mol

0,20,2 mol

0,40,4 mol

a)Tính khối lượng kết tủa thu được: 4BaSOn =0,2(mol), (theo p )

4BaSO=> m =0,2.233 = 46,6 (g)b) Dung dịch thu được sau phản ứng là KNO3 và

Ba(NO3)2 dư

Theo pư:

3 2Ba(NO ) d n =0,3 - 02 = 0,1 (mol)

Vdd sau pư = 0,2 + 0,2 = 0,4 (lit)

nKNO3 =0,4(mol)

nBa(NO3)2 = 0,2 x 1,5=0,3(mol)

CMKNO3 = 0,4 : 0,4 = 1(M)

CMBa(NO3)2 (dư) = 0,1 : 0,4 = 0,25

(M)

Page 18: Một số muối quan trọng

• Học bài và làm bài tập : 2,3,4,5 trang 36 SGK .• Đọc phần : “Em có biết ? “ trang 36 SGK• Chuẩn bị bài “ Phân bón hóa học” : Tìm hiểu xem về

vai trò của các nguyên tố hóa học đối với cây trồng? Những lọai phân bón hóa học nào thường dùng và tác dụng của chúng?

Page 19: Một số muối quan trọng