10
Động vt hc không xương sng (invertebrate zoology) Ts Ts Ts Ts. . . . Võ Võ Lâm Lâm Lâm Lâm [email protected] http://staff.agu.edu.vn/

Động vật học không xương sống - An Giang University · 2014-05-29 · 3 Giới động vật Gi ới lo ại động vật đượ c chia thành ba phân gi ới chính:

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Động vật học không xương sống - An Giang University · 2014-05-29 · 3 Giới động vật Gi ới lo ại động vật đượ c chia thành ba phân gi ới chính:

Động vật học không xương sống

(invertebrate zoology)

TsTsTsTs. . . . VõVõVõVõ LâmLâmLâmLâm

[email protected]://staff.agu.edu.vn/

Page 2: Động vật học không xương sống - An Giang University · 2014-05-29 · 3 Giới động vật Gi ới lo ại động vật đượ c chia thành ba phân gi ới chính:

2

Page 3: Động vật học không xương sống - An Giang University · 2014-05-29 · 3 Giới động vật Gi ới lo ại động vật đượ c chia thành ba phân gi ới chính:

3

Giới động vật

Giới loại động vật được chia thành ba phân giới chính:

� Phân giới thực bào Phagocytellozoa,

� giới bên lề đa bào Parazoa và

� Phân giới đa bào chính thức Eumetazoa

Đại diện tiêu biểu của nhóm, quan hệ trong nhóm và tiến

hóa hình thể

Page 4: Động vật học không xương sống - An Giang University · 2014-05-29 · 3 Giới động vật Gi ới lo ại động vật đượ c chia thành ba phân gi ới chính:

4

Invertebrates

Sponges (thân lổ)Phylum Porifera

Radiate Animals (tỏa tròn)Phylum Cnidarians

Phylum Ctenophores

Acoelomate Bilateral Animals (Flatworms, Ribbon

Worms, and Jaw Worms) (không xoang - đối xứng)Phylum Platyhelminthes

Phylum Nemertea (Rhynchocoela)

Phylum Gnathostomulida

Page 5: Động vật học không xương sống - An Giang University · 2014-05-29 · 3 Giới động vật Gi ới lo ại động vật đượ c chia thành ba phân gi ới chính:

5

Invertebrates

Pseudocoelomate Animals (Nematodes) (xoang giả)Phylum Rotifera

Phylum Acanthocephala

Phylum Gastrotricha

Phylum Entoprocta

Phylum Nematoda: Roundworms (giun tròn)

Nematode ký sinh:

Ascaris lumbricoides (giun tròn)

Necator americanus (giun móc)

Trichinella spiralis (giun chỉ)Enterobius vermicularis (giun kim)

Wuchereria bancrofti (giun chỉ - chân voi)

Page 6: Động vật học không xương sống - An Giang University · 2014-05-29 · 3 Giới động vật Gi ới lo ại động vật đượ c chia thành ba phân gi ới chính:

6

Invertebrates

Pseudocoelomate Animals (Nematodes)Phylum Nematomorpha

Phylum Kinorhyncha

Phylum Priapulida

Phylum Loricifera

Molluscs (thân mềm)

Segmented Worms (Annelids: trùng phân đốt)

Arthropods (chân khớp)

Phylum arthropoda (chân khớp)

Subphylum Trilobita (nhóm hóa thạch)

Subphylum Chelicerata (tuyệt chủng và sam)

Page 7: Động vật học không xương sống - An Giang University · 2014-05-29 · 3 Giới động vật Gi ới lo ại động vật đượ c chia thành ba phân gi ới chính:

7

Invertebrates

Lesser Protostomes (miệng nguyên sinh)

Phylum Sipuncula

Phylum Echiura

Phylum Pogonophora

Phylum Phoronida

Phylum Ectoprocta

Phylum Brachiopoda

Phylum Pentastomida

Phylum Tardigrada

Phylum Onychophora

Phylum Chaetognatha: Arrowworms (trùng phiến)

Page 8: Động vật học không xương sống - An Giang University · 2014-05-29 · 3 Giới động vật Gi ới lo ại động vật đượ c chia thành ba phân gi ới chính:

8

Invertebrates

Echinoderms and Hemichordates (nữa dây sống)

Phylum Echinodermata

Class Asteroidea: Sea Stars (sao biển)

Class Ophiuroidea: Brittle Stars (sao biển dễ vỡ)

Class Echinoidea: Sea Urchins, Sand Dollars, Heart Urchins

Phylum Hemichordata: Acorn Worms (giun quả đầu)

BẮT ĐẦU XUẤT HIỆN ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG

Page 9: Động vật học không xương sống - An Giang University · 2014-05-29 · 3 Giới động vật Gi ới lo ại động vật đượ c chia thành ba phân gi ới chính:

9

Vertebrates

Phylum chrodata: quan trọng trong chương trình học

Subphylum Urochordata (Tunicata)Subphylum CephalochordataSubphylum Vertebrata

1. Superclass Aganatha Class Myxini (hagfish: cá mút đá)Class Cephalaspidomorphi (lamprey: cá mút

đá)

Page 10: Động vật học không xương sống - An Giang University · 2014-05-29 · 3 Giới động vật Gi ới lo ại động vật đượ c chia thành ba phân gi ới chính:

10

Vertebrates

2. Superclass Gnathostomata (jawed fishes: cá có hàm và động vật 4 chân)

Class Chondrichthyes (cá sụn)Class Actinopterygii (nhóm cá xương tia)Class Sarcopterygii (lobe finned bonny

fishes)Class Amphibia (lưỡng cư)Class Reptilia (bò sát)Class Aves (chim)Class Mammalia (thú)