Upload
others
View
25
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SƯ
BỘ MÔN VẬT LÝ
VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Chương 2
ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN
NỘI DUNG
1. KHỐI TÂM
2. CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
4. PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN
3. MÔMEN QUÁN TÍNH
6. GIẢI BÀI TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN
5. MÔ-MEN ĐỘNG LƯỢNG VÀ ĐỊNH LUẬT
BẢO TOÀN MÔ-MEN ĐỘNG LƯỢNG
VR
0dmMG
Khối tâm của hệ chất điểm là điểm G thỏa mãn:
0GMmn
1i
ii
Khối tâm của VẬT RẮN là G:
G
m1
m3
m2
M1
M2
M3
Trong đó: M: là vị trí của yếu tố
khối lượng vi phân dm dm = dV = dS = dl
1 - Định nghĩa:
M
G
1. KHỐI TÂM
Đặc điểm của G:
Đặc trưng cho hệ; là điểm rút gọn của hệ.
Nằm trên các yếu tố đối xứng.
Trên thực tế G trùng với trọng tâm hình học
1. KHỐI TÂM
2 - Xác Định Khối Tâm G:
Thực hành: - Tìm giao của các trục đối xứng.
- Dùng quả rọi.
n
1i
i
n
1i
ii
G
m
rm
OGr
Lý thuyết: PP toạ độ.
m1
m3
m2
G
O
1r
2r
3r
Gr
1. KHỐI TÂM
Tọa độ khối tâm của hệ chất điểm – vật rắn: n
i i
vat rani 1G n
i
vat rani 1
n
i i
vat rani 1G n
i
vat rani 1
n
i i
vat rani 1G n
i
vat rani 1
xdmm x
xdmm
ydmm y
ydmm
zdmm z
zdmm
(x,y,z) là tọa độ
của phần tử dm
(xi ,yi ,zi) là tọa
độ của chất điểm
thứ i
(xG,yG,zG) là tọa
độ của khối tâm G
1. KHỐI TÂM
Ba chất điểm m1 = 2mo ; m2 = 3mo ; m3 = 3mo đặt tại ba đỉnh A,B,C của tam giác đều cạnh a. Xác định khối tâm G của hệ. Cần phải tăng hay giảm khối lượng của vật m1 đi bao nhiêu để G trùng với trọng tâm tam giác ABC?
m1
m
2
m
3
C B O
x
A
Ví dụ 1:
1. KHỐI TÂM
m1
m
2
m
3
C B O
x
A
Giải:
1 1 2 2 3 3G
1 2 3
m x m x m xx
m m m
a
0G
0 0 0
2m a 3 / 2 0 0 a 3x
2m 3m 3m 8
G
Để G trùng với trọng tâm của
tam giác ABC thì m1 = m2 = m3
Vậy phải tăng khối lượng m1
thêm m = m0
1. KHỐI TÂM
Xác định khối tâm của khối hình
nón đồng nhất, có đường cao h.
?
G
h
x
O
R
r
dx
Ví dụ 2:
1. KHỐI TÂM
Giải:
2 2
VR VR VRG
2 2
VR VR VR
xdm x r dx xr dx
xdm r dx r dx
Mà: r h x R
r (h x)R h h
Nên:
h
2
0G h
2
0
x(h x) dx
x
(h x) dx
h
4
Xác định vị trí khối tâm của
thước dẹt đồng chất có dạng
hình bên.
Áp dụng số:
a = 10cm; b = 50cm.
a
a
b
b
Ví dụ 3:
1. KHỐI TÂM
a
a
b
b
Giải:
O1
G
O2 Vậy G cách chân thước một khoảng:
G
a 3bx
4
Với a = 10cm, b = 50cm thì xG = 40cm.
O
x
1 1 2 2G
1 2
m x m xx
m m
1. KHỐI TÂM
• Một đĩa tròn đồng nhất bán kính R,
bị khoét một lỗ cũng có dạng hình
tròn bán kính r. Tâm của phần
khoét cách tâm đĩa một khoảng d.
Xác định G của phần còn lại.
• Xét trường hợp: r = d = R/2.
• Hỏi tương tự đối với khối cầu
đặc đồng chất.
d
R
r
Ví dụ 4:
1. KHỐI TÂM
d
R
r
Giải:
x
G O
O’
Chọn trục Ox như hình vẽ. Gọi m
là khối lượng ban đầu, m1 là khối
lượng bị khoét và m2 là khối
lượng phần còn lại.
Lúc chưa khoét thì:
1 1 2 2O
1 2
m x m xx 0
m m
1 12
2
m xx
m
21 1
2 22 2
m S r
m S R r
1. KHỐI TÂM
d
R
r
x
G O
O’
3
2 3 3
r dx
R r
Vậy: 2
2 2 2
r dx
(R r )
(dấu trừ chứng tỏ G nằm
ngược phía với lỗ khoét)
2
Rx
6
r = d =R/2
Với khối cầu bị khoét, tương tự, ta có:
2
Rx
14
r = d = R/2
1. KHỐI TÂM
3 – Chuyển động của khối tâm G:
- Vận tốc của G:
n n
i i i
G i 1 i 1G n
i
i 1
m a Fd v F
adt m m
m
- Gia tốc của G:
n n
i i i i
G i 1 i 1G n
i
i 1
m v m vd r
vdt m
m
(m là khối lượng của hệ)
Kết luận: Khối tâm G chuyển động như một chất
điểm có khối lượng bằng khối lượng của toàn hệ.
1. KHỐI TÂM
Khi VR tịnh tiến, mọi điểm trên VR đều vạch ra
các qũi đạo giống nhau với cùng một vận tốc.
Chuyển động của VR được qui về cđ của G
GNM vvv
a. Vật rắn tịnh tiến:
2. CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
b. Vật rắn quay quanh trục cố định :
Mọi điểm trên vật rắn đều vạch ra các
đường tròn đồng trục với cùng vận tốc
góc .
Vận tốc dài của một điểm bất kì là:
RvRxv
R
v
Tại một thời điểm, mọi điểm trên vật rắn đều có
cùng vận tốc góc , gia tốc góc và góc quay .
2. CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
VÍ DỤ: Một dây cuaroa truyền động, vòng qua khối
trụ I và bánh xe II. Bán kính khối trụ và bánh xe
là r1 = 30cm và r2 = 75cm. Bánh xe bắt đầu quay
với gia tốc góc 0,4 rad/s2. Hỏi sau bao lâu, khối
trụ I sẽ quay với vận tốc 300 vòng/phút? (dây
cuaroa không trượt trên khối trụ và bánh xe).
Giải
Vì các điểm tiếp xúc với dây cuaroa luôn có cùng vận
tốc dài, nên v1 = v2 , hay 1r1 = 2r2
r1 r
2
2. CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
r1 r
2
Do đó: 2 1
1 2 1
r t 30
r 75
Vậy: 12 2.10t 10s
5 5.0,4
2. CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
c. Vật rắn chuyển động phức tạp :
Phân tích cđ phức tạp thành 2 cđ đồng thời:
• Tịnh tiến của G.
• Quay quanh trục qua G.
Tổng quát: nếu chọn điểm N trên vật rắn là điểm cơ bản thì:
Rxvv GM
'Rxvv NM
Do đó vận tốc của điểm M bất kì trên vật rắn là:
R ' NM
2. CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
Ví dụ: Bánh xe bán kính R lăn không trượt
trên đường ngang với vận tốc vo.
Xác định :
a) vận tốc của các điểm A, B, C, D.
b) Qũi đạo của điểm M bất kì trên
vành bánh xe và quãng đường nó đi
được sau 2 lần liên tiếp tiếp xúc với
mặt đường.
O C
D
B
A
ov
2. CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
Vận tốc của điểm C:
O C
D
B
A
ov
CRx
CGC Rxvv
C C 0v | v | v 2
2. CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
Vận tốc của điểm A:
AoA Rxvv
O C
D
B
A
ov
0vA
2. CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
Vận tốc của điểm D:
oD v2v
DoD Rxvv
O C
D
B
A
ov
2. CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
Vận tốc – qũi đạo của điểm M:
M
A
D
G
ov
y
Mv
Rx
O x
Ñöôøng cong
cycloid
M Gv v x R
Đi qua điểm D
Mv
x 0
M M 0
y 0
v v (1 cos t) tv v 2v | sin( ) |
v v sin t 2
T T
M 0
0 0
ts v dt 2v | sin( ) | dt 8R
2
Với 0v 2
R T
2. CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
n
1i
2
iirmI
2mrI
vr
2dmrI
Của một chất điểm:
Của hệ chất điểm:
Của một vật rắn:
Ý nghĩa: mômen quán tính đặc trưng cho mức quán
tính trong chuyển động quay
Đơn vị đo: kgm2
1.Định nghĩa: Mômen quán tính đối với trục :
r: k/c từ chất điểm
đến trục
ri : k/c từ chất điểm
thứ i đến trục
r : k/c từ yếu tố
khối lượng dm đến
trục
3. MÔMEN QUÁN TÍNH
VÍ DỤ 1:
Ba chất điểm m1 = mo, m2 = 2mo , m3 = 3mo đặt tại ba đỉnh A, B, C của tam giác đều cạnh a. Tính momen quán tính của hệ đối với trục quay:
- Chứa đường cao AH
- Chứa cạnh AB
- Chứa cạnh BC
- Đi qua trọng tâm tam giac ABC và vuông góc mp(ABC)
m1
m2
m3
C B H
A
3. MÔMEN QUÁN TÍNH
Giải:
m1
m
2
m
3
C B H
A
1 2
3
Mômen quán tính đối với 1:
a
2 2 21 1 1 2 2 3 3I m r m r m r
2 2 2o
1 o o 0
a a 5m aI m .0 2m . 3m
4 4 4
Mômen quán tính đối với 2:
2o
2
9m aI
4
Mômen quán tính đối với 3: 2
o3
3m aI
4
3. MÔMEN QUÁN TÍNH
VÍ DỤ 2:
Tính momen quán tính của khối trụ
rỗng, thành mỏng, khối lượng m, bán
kính R đối với trục đối xứng của nó.
Giải
h
dm
2 2 2
Vr Vr
I r dm R dm mR
m: khối lượng của khối trụ
R: bán kính đáy
3. MÔMEN QUÁN TÍNH
VÍ DỤ 3:
Tính momen quán tính của một thanh mảnh, đồng chất khối
lượng m, chiều dài L đối với trục quay đi qua khối tâm của
thanh và vuông góc với thanh.
Giải
L/ 2
2 2 2
Vr Vr L/ 2
I r dm x dx x dx
dx
x L
2
L
2
32m 1 L 1
I . . mLL 3 4 12
3. MÔMEN QUÁN TÍNH
b . Mô men quán tính đối với trục quay qua khối tâm
của các vật rắn đồng chất:
Khối trụ đặc, đĩa tròn: 21I mR
2
Khối trụ rỗng, vành tròn: 2I mR
Thanh mảnh dài L: 21I mL
12
Khối cầu đặc: 22I mR
5
Quả cầu rỗng: 22I mR
3
3. MÔMEN QUÁN TÍNH
c. Định lý Huygens – Steiner:
Nếu // G thì:
G
2/Ví dụ:
2
2 21 1I m m m
12 2 3
I = IG + md2
3. MÔMEN QUÁN TÍNH
Mômen quán tính của các vật rắn thường gặp:
3. MÔMEN QUÁN TÍNH
Ví dụ 1:
Tính mômen quán tính của một vành tròn khối lượng m, bán
kính R đối với trục quay chứa đường kính của vành tròn và đối
với trục quay là tiếp tuyến của vành tròn.
Giải:
O
y
x
dm
x
y Ta có:
Do tính đối xứng, nên:
2
vtron
1R dm
2
3. MÔMEN QUÁN TÍNH
y
O
Mômen quán tính đối với trục :
2GI I md
d
2 21mR mR
2
23I mR
2
G
R
Chú ý: 2GI mR
21I mR
2
3. MÔMEN QUÁN TÍNH
Ví dụ 2: Tính mômen quán tính của một đĩa tròn khối lượng m, bán
kính R đối với trục quay chứa đường kính của đĩa và với trục
quay nằm trong mặt phẳng của đĩa, vuông góc với bán kính
R tại trung điểm của R.
dm
r
dr
O
y Giải:
Chia đĩa tròn thành những hình
vành khăn, bán kính r, bề rộng dr.
Mỗi hình vành khăn đó coi như một
vòng tròn và mômen quán tính của
nó đối với trục Oy là:
21dI r dm
2 với dm = dS = 2rdr
R
3. MÔMEN QUÁN TÍNH
3dI r dr
Suy ra, mômen quán tính của cả đĩa
tròn là:
dm
r
dr
O
y
R R
3 4
diatron 0
1I dI r dr R
4
Do m = S = R2, nên: 21I mR
4
Đối với trục vuông góc với R
tại trung điểm: O
y
d
2GI I md
2
21 RmR m
4 2
21mR
2
3. MÔMEN QUÁN TÍNH
Chú ý:
21I mR
2
21I mR
4
21I m
12
I 0
21I m
3
3. MÔMEN QUÁN TÍNH
4. PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN
a. Tác dụng của lực trong chuyển động quay –
Mô men lực.
Giả sử vật rắn chịu tác dụng ngoại lực F:
Z n tF F F F
Phân tích:
/ /ZF nF
Không gây ra chuyển động quay (lực đồng phẳng với trục quay)
Lực tiếp tuyến gây ra chuyển động quay
4. PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN
b. Phương trình cơ bản của chuyển động quay.
Chia vật rắn thành các chất điểm, mỗi chất điểm có khối lượng mi, chịu tác dụng lực tiếp tuyến Fti.
Theo ĐL II Newton cho chất điểm thứ i:
Vì:
Do đó:
. .i i i ii t t i i t i tm a F m r a r F
. . .ii t i i i i i ir a r r r r r r = 0 do
ir
2 2. . .i i ii i i t t i i t
i i
m r r F m r
M M
4. PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN
Kết luận:
Trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục chỉ có thành phần lực tiếp tuyến với quĩ đạo điểm đặt mới có tác dụng quay thực sự.
Mô men lực: là đại lượng đặc trưng cho tác dụng của lực trong chuyển động quay:
tM F r F r
M
Độ lớn: | | . .sin .tM F r F r | M |
4. PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN
2 2. . .i i ii i i t t i i t
i i
m r r F m r
M M
Mô men quán tính I Tổng mô men lực
Vậy phương trình cơ bản chuyển động quay
.II
M
M
Ví dụ về tính mômen lực
M = Fd = 10.0,2 = 2 Nm
F = 10N; d = 20cm. Tính momen
của lực F đối với trục .
MO = F2.OA.sin300 – F1.OB
A B
= 12.2.0,5 – 8.5 = - 28 Nm
+ Tổng đại số momen của
ngoại lực đối với trục O:
5. Mô men động lượng Định luật bảo toàn mô men động lượng
a. Mô men động lượng của hệ chất điểm.
- Mô men động lượng của hệ
chất điểm quay xung quanh trục:
Đặc điểm của vectơ
mômen động lượng:
- Phương:
- Chiều:
- Modun: L = mrvsin
- Điểm đặt:
n
h LL1i
ieä
M O
5. Mô men động lượng Định luật bảo toàn mô men động lượng
a. Các Định lý về Mô men động lượng của hệ chất điểm.
- Định lý 1: Đạo hàm mô men động lượng của chất điểm theo thời gian có giá trị bằng tổng các mô men ngoại lực tác dụng lên chất điểm đó.
dL
dt M
- Định lý 2: Độ biến thiên động lượng của một chất điểm trong một khoảng thời gian nào đó có giá trị băng xung lượng của lực tác dụng lên chất điểm trong khoảng thời gian đó.
2 2
1 1
2 1
t t
t t
L L L dL dt M
xung lượng của mô men lực F tác dụng lên hệ chất điểm trong khoảng thời gian t = t2 – t1.
+ Hệ quả: Độ biến thiên mô men động lượng của hệ chất điểm
theo thời gian có giá trị bằng mô men lực (trung bình) tác dụng
lên chất điểm trong thời gian đó.
5. Mô men động lượng Định luật bảo toàn mô men động lượng
c. Định luật bảo toàn mô men động lượng của hệ chất điểm.
- Ta có:
- Với hệ cô lập 1
0 0 onst (I . )=constn
i i i
i
dLL c
dt
M M
“Hệ cô lập hoặc có mômen ngoại lực triệt tiêu thì mômen động lượng không đổi”
- Ứng dụng:
5. Mô men động lượng Định luật bảo toàn mô men động lượng
- Ứng dụng:
5. Mô men động lượng Định luật bảo toàn mô men động lượng
Cđ của máy bay lên thẳng.
Vũ Bale
Cđ trong trường lực xuyên tâm
B1: Phân tích các lực tác dụng lên VR.
B2: Viết các PTĐLH cho chuyển động tịnh
tiến và chuyển động quay (nếu có).
B3: Chiếu phương trình vectơ lên các trục
tọa độ cần thiết.
B4: Giải hệ pt và biện luận kết quả.
Các bước:
6. GIẢI BÀI TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN
F
Ví dụ 1:
Một khối trụ đặc đồng chất khối
lượng m lăn không trượt trên mặt
phẳng ngang dưới tác dụng của
lực kéo F đặt tại trục quay như
hình vẽ. Tính gia tốc tịnh tiến của
khối trụ, lực ma sát. Bỏ qua
mômen cản lăn.
AD: m = 4kg; F = 6N
P
N
msF
6. GIẢI BÀI TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN
giải:
F
P
N
msF
Phương trình ĐLH cho chuyển động tịnh tiến của
khối tâm: msP N F F m a (1)
Phương trình ĐLH cho chuyển động quay
quanh khối tâm: msF .R I (2)
Chiếu (1) lên phương chuyển động: msF F ma (3)
Vì vật lăn không trượt, nên: a = at = R (4)
Giải (2), (3), (4) ta được:
2
F 2Fa
I 3mm
R
22.61m / s
3.4
Lực masát:
ms
FF F ma 2N
3
6. GIẢI BÀI TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN
Một sợi dây nhẹ, không co giãn, vắt qua ròng rọc có dạng đĩa tròn đống chất, khối lượng m. Hai đầu dây buộc hai vật m1 và m2 (m1 > m2). Tính gia tốc của các vật và sức căng dây. Bỏ qua mômen cản ở trục ròng rọc.
Áp dụng số: m1 = 6kg ; m2 = 3kg ; m = 2kg.
Ví dụ 2:
m1
m2
2P
1P
2T
2'T
1'T
1TP
N
6. GIẢI BÀI TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN
m1
m2
2P
1P
2T
2'T
1'T
1T
1 2
1 2
m ma g
1m m m
2
1 1T m (g a) 42 (N)
2 2T m (g a) 39 (N)
giải: Ta có: P1 – T1 = m1a1 (1)
T2 – P2 = m2a2 (2)
T’1.R – T’2.R = I (3)
Vì dây không giãn và không trượt trên ròng rọc,
nên: a = a1 = a2 = at = R (4)
Vì dây nhẹ nên: T1 = T’1 ; T2 = T’2 (5)
Giải hệ phương trình, ta được:
26 3a 10 3 (m / s )
6 3 1
6. GIẢI BÀI TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN
Cho cơ hệ như hình vẽ. Dây nối rất nhẹ, không co giãn, ròng rọc C có dạng đĩa tròn đống chất, khối lượng m. Hai đầu dây buộc hai vật A và B khối lượng m1 và m2. Hệ số ma sát trượt giữa A và mặt bàn là k. Bỏ qua mômen cản ở trục ròng rọc. Xác định gia tốc của các vật, sức căng dây theo m1, m2 và k. Tìm điều kiện của k để hệ chuyển động.
Ví dụ 3:
2T
2'T
B
C A
2P
1P
N
1T1T '
msF
6. GIẢI BÀI TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN
Giải:
2T
2'T
B
C A
2P
1P
N
1T1T '
msF
x
y
O
Vật A 1 ms 1 1T F m a (1)
1P N 0 (2)
Vật B 2 2 2 2P T m a (3)
Ròng rọc C 2 1T ' .R T ' .R I (4)
Dây không dãn, không trượt trên
ròng rọc:
1 2 ta a a a .R (5)
Khối lượng dây = 0:
1 1 2 2T ' T ;T ' T (6)
msF kN (7)
6. GIẢI BÀI TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN
Đáp số: 2 1
1 2
m kma g
1m m m
2
2 1 1
2
1 2
1m g(m km m)
2T1
m m m2
1 2 2
1
1 2
1m g(m km km)
2T1
m m m2
2T
2'T
B
C A
2P
1P
N
1T1T '
msF
x
y
O
6. GIẢI BÀI TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN
Thả cho trụ rỗng lăn xuống dưới.
Biết khối lượng của trụ là m, bán
kính trụ là R. Dây không giãn và
không có khối lượng.
Xác định gia tốc tịnh tiến và gia tốc
góc của trụ, sức căng dây.
Ví dụ 4:
m
P
T
6. GIẢI BÀI TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN
Ta có:
m
P
T
P T ma (1)
T.R I (2)
ta a R (3)
Giải hệ (1), (2), (3) ta được:
6. GIẢI BÀI TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN
g 1 ga ;T mg;
2 2 2R
Cho cơ hệ như hình vẽ. Dây nối
rất nhẹ, không co giãn, các ròng
rọc có dạng đĩa tròn đống chất,
khối lượng m; hai vật A và B có
khối lượng m1 và m2. Bỏ qua
mômen cản ở trục ròng rọc.
Xác định gia tốc của các vật, sức
căng dây.
Ví dụ 4:
m1
m2
6. GIẢI BÀI TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN
Giải:
m1
m2
2P
2T
2'T
1'T
1T
1 r rP P P
3T
O
x
x2
x1
2 2 2 2m g T m a (1)
1 1 3 1 1(m m)g T T (m m)a (2)
2 1 2 2(T ' T ' )R I (3)
6. GIẢI BÀI TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN
1 21
1 2
m m 2ma g
m 4m 3,5m
1 22
1 2
m m 2ma 2g
m 4m 3,5m
;d K d L
F Mdt dt
GamF MI
Rxvv GM
REVIEW
ÔN TẬP
+ Phần lý thuyết gồm các nội dung: Khái niệm về khối tâm, các tính
chất cơ bản của chuyển động quay vật rắn quanh trục cố định.
Phương trình cơ bản của động học vật rắn quay. Định lý Steiner –
Huyghen. Các khái niêm Mô-men động lượng, định luật bảo toàn
mô-men động lượng và các hệ quả.
+ Phần bài tập:
Các bài tập tối thiểu yêu cầu sinh viên ôn tập (Sách BTVLĐC tập 1):
3.2, 3.3, 3.4, 3.5, 3.6, 3.9, 3.11, 3.12, 3.13, 3.14, 3.19-3.22, 3.24