127
Câu 1: Hệ thống có các cực và zero như trên hình vẽ thì: A. ổn định B. không ổn định C. ở biên giới ổn định D. không xác định Câu 2: Hệ thống có biểu đồ Bode biên và Bode pha của hệ hở như hình vẽ sau đây thì hệ kín: A. Ổn định B. Không ổn định C. Ở biên giới ổn định D. Chưa xác định Câu 3: Dùng tiêu chuẩn Routh để xét ổn định của hệ thống có phương trình đặc trưng là: A. Không ổn định. B. Ổn định. C. Ranh giới ổn định. D. Chưa xác định

Ngân Hàng Đe Thi

Embed Size (px)

DESCRIPTION

ngân hàng đề thi

Citation preview

Page 1: Ngân Hàng Đe Thi

Câu 1: Hệ thống có các cực và zero như trên hình vẽ thì:

A. ổn định B. không ổn định C. ở biên giới ổn định D. không xác định

Câu 2: Hệ thống có biểu đồ Bode biên và Bode pha của hệ hở như hình vẽ sau đây thì hệ kín:

A. Ổn địnhB. Không ổn địnhC. Ở biên giới ổn địnhD. Chưa xác định

Câu 3: Dùng tiêu chuẩn Routh để xét ổn định của hệ thống có phương trình đặc trưng là:

A. Không ổn định.B. Ổn định.

C. Ranh giới ổn định. D. Chưa xác định

Câu 4: Hệ thống có hàm truyền: có cực và zero là:

A. z = -4 ; p1,2= -1B. z = 4; p1,2= 1C. z = 0 ; z = -4 ; p1,2= -1

Page 2: Ngân Hàng Đe Thi

D. z = 4 ; p1,2= -1Câu5: Hàm truyền đạt của khâu khuếch đại là:

A. G ( s ) = K /sB. G ( s ) = K.s C. G ( s ) = Kp

D. G ( s ) = Kp + K.sCâu 6: Hệ thống rời rạc ổn định khi:

A. Biến z có phần thực âmB. Biến z có phần thực dươngC. Biến z nằm bên ngoài vòng tròn đơn vịD. Biến z nằm trong vòng tròn đơn vị

Câu 7: Khâu ZOH trong hệ thống điều khiển tự động rời rạc tương đương với:A. Mạch D/AB. Mạch A/DC. Bộ điều khiểnD. Mạch cảm biến đo lường.

Câu 8: Ưu điểm của hệ thống điều khiển vòng kín là:A. Hoạt động chính xác.B. Linh hoạt do có sự hồi tiếp từ ngõ ra về ngõ vào của hệ thống.C. Làm tăng sai số xác lập.D. Câu a và b đúng.

Câu 9: Hệ thống có hàm truyền hở: , thì hệ thống kín:

A. ổn định.B. không ổn định.C. ở biên giới ổn định.D. chưa xác định.

Câu 10: Biểu đồ Bode biên độ là đồ thị biểu diễn mối quan hệ :A. của đáp ứng biên độ theo tần sốB. của logarith đáp ứng biên độ theo tần sốC. của đáp ứng pha theo tần sốD. của logarith đáp ứng pha theo tần số

Câu 11: Tín hiệu vào của bộ chuyển đổi A/D :A. Tín hiệu liên tụcB. Tín hiệu sốC. Sóng sinD. Xung vuông

Câu 12: Theo tiêu chuẩn Bode hệ Gk(s) ổn định nếu Go(s) có độ dự trữ biên (G M) và độ dự trữ pha (ΦM):

A. G M > 0 và ΦM >0B. G M ≥ 0 và ΦM > 0C. G M < 0 và ΦM >0D. G M > 0 và ΦM ≤ 0

Câu 13: Khâu tích phân lý tưởng có hàm truyền G(s) =1/s

A. L(ω)= ω ; φ(ω)=

B. L(ω)= 1/ω ; φ(ω)=

Page 3: Ngân Hàng Đe Thi

C. L(ω)= 20lg(ω) ; φ(ω)= -

D. L(ω)= -20lg(ω) ; φ(ω)= -

Câu 14: Khâu hiệu chỉnh PID liên tục có dạng:

A.

B.

C.

D.

Câu 15: Bộ bù trễ pha làm cho hệ thống:A. Ổn định hơnB. Có thời gian đáp ứng quá độ chậmC. Có thời gian đáp ứng quá độ nhanhD. Có băng thông tăng

Câu 16: Biểu thức sai số xác lập cho hệ thống sau:

A.

B.

C.

D.

Câu 17: Tần số cắt pha ω-πlà tần số tại đó pha của đặc tính tần số:A. φ(ω-π) = -900

B. φ(ω-π)= -450

C. φ(ω-π) = 1800

D. φ(ω-π) = -1800

Câu 18: Cho biết vị trí cân bằng ở biên giới ổn định trong hình sau:

Page 4: Ngân Hàng Đe Thi

A. Vị trí aB. Vị trí bC. Vị trí cD. Vị trí d

Câu 19: Khâu tỉ lệ có hàm truyền G(s)=KA. Đáp ứng biên độ M(ω)=K, đáp ứng pha φ(ω)=0B. Đáp ứng biên độ M(ω)=K, đáp ứng pha φ(ω)=+90o

C. Đáp ứng biên độ M(ω)=K, không có đáp ứng phaD. Đáp ứng biên độ M(ω)=K, đáp ứng pha φ(ω)= -90o

Câu 20: Hàm truyền vòng kín của hệ thống hồi tiếp âm là:

A.

B.

C.

D.

Câu 21: Cho biết có mấy vị trí cân bằng ổn định trong hình sau:

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 22: G(jω)=P(ω)+jQ(ω)=M(ω)ejφ(ω), trong đó:A. M(ω) là đáp ứng pha, φ(ω) là đáp ứng biên độB. M(ω) là độ lợi, ω là tần số cắtC. M(ω) là đáp ứng biên độ, φ(ω) là đáp ứng phaD. P(ω) là pha của hệ thống

Câu 23: Hàm truyền vòng kín của hệ thống hồi tiếp dương là:

Page 5: Ngân Hàng Đe Thi

A.

B.

C.

D.

Câu 24: Cho hệ có phương trình đặc trưng . Hãy xác định K để

hệ thống ổn định: K >-2B. K >0C. K >1,45D. K >2

Câu 25: Cho phương trình

Xét tính ổn định của hệ thống, và cho biết có bao nhiêu nghiệm có phần thực dương:A. Hệ thống ổn định, có 4 nghiệm nằm bên trái mặt phẳng phứcB. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm bên

trái mặt phẳng phứcC. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm bên trái mặt phẳng phứcD. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 3 nghiệm bên

trái mặt phẳng phứcCâu 26: Sơ đồ khối hệ thống điều khiển vòng kín gồm có các phần tử cơ bản sau :

A. Tín hiệu vào, tín hiệu raB. Các khối hàm truyền đạt mắc nối tiếpC. Thiết bị điều khiển, các bộ điều khiển , vòng hồi tiếpD. Các khối hàm truyền đạt mắc song song

Câu 27: Điều kiện cần để hệ thống liên tục ổn định theo tiêu chuẩn ổn định đại số là:A. Tất cả các hệ số của phương trình đặc trưng phải khác không và cùng dấu.B. Tất cả các hệ số của phương trình đặc trưng phải khác khôngC. Tất cả các hệ số của phương trình đặc trưng phải cùng dấu.D. Tất cả các hệ số của phương trình đặc trưng phải dương

Câu 28: Hàm truyền đạt của mạch điện ở hình sau là:

Page 6: Ngân Hàng Đe Thi

A.

B.

C.

D.

Câu 29: Cho hàm truyền hãy lập phương trình trạng thái.

A.

B.

C.

D.

Câu 30: Đặc tính tần số của hệ thống là:A. Tỉ số giữa tín hiệu vào xác lập và tín hiệu ra hình sinB. Là tỉ số giữa tín hiệu vào hình sin và tín hiệu ra xác lậpC. Là tỉ số giữa tín hiệu ra hình sin và tín hiệu vào xác lậpD. Tỉ số giữa tín hiệu ra ở trạng thái xác lập và tín hiệu vào hình sin

Câu 31: Cho hàm truyền ,hãy lập phương trình trạng thái.

A.

Page 7: Ngân Hàng Đe Thi

B.

C.

D.

Câu 32: Hàm truyền của hiệu chỉnh vi phân tỉ lệ PD (proportional derivative) liên tục có dạng:

A.

B.

C.

D.

Câu 33: Hệ thống rời rạc bậc n được mô tả bằng:A. Phương trình vi phân bậc nB. Phương trình sai phân bậc nC. (n+1) biến trạng tháiD. (n-1) biến trạng thái

Câu 34: Hệ MIMO là hệ thống có:A. Nhiều ngõ vào- nhiều ngõ raB. Nhiều ngõ vào - một ngõ raC. Một ngõ vào – một ngõ raD. Một ngõ vào – nhiều ngõ ra

Câu 35: Cho hệ thống hở có đặc tính tần số như hình vẽ . Xét tính ổn định của hệ thống:

A. Hệ thống ở biên giới ổn địnhB. Hệ thống không ổn địnhC. Hệ thống ổn địnhD. Đường cong Nyquist bao điểm (1,j0) 2 vòng theo chiều dương

Câu 36: Hàm truyền của hệ thống ở hình trên là :

Page 8: Ngân Hàng Đe Thi

A.

B.

C.

D.

Câu 37: Hàm truyền vòng kín của hệ thống hồi tiếp âm đơn vị là:

A.

B.

C.

D.

Câu 38: Hàm truyền vòng kín của hệ thống hồi tiếp dương đơn vị là:

A.

B.

C.

Page 9: Ngân Hàng Đe Thi

D.

Câu 39: Cho phương trình

Xét tính ổn định của hệ thống, và cho biết có bao nhiêu nghiệm có phần thực dươngA. Hệ thống ổn định, không có nghiệm có phần thực dươngB. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm bên phải mặt phẳng phứcC. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm bên trái mặt phẳng phứcD. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm bên

trái mặt phẳng phứcCâu 40: Hàm truyền của hiệu chỉnh tỉ lệ P (proportional) liên tục có dạng:

A.

B.

C.

D.

Câu 41: Hệ phương trình trạng thái được mô tả dưới dạng ma trận, với:

A. A là ma trân {1 x n}B. A là ma trận {n x 1}A. A là ma trận vuông {n x n}D. A là ma trận {n x m}, với n khác m

Câu 42: Các trạng thái cân bằng gồm:A. Biên giới ổn định, ổn định.B. Ổn định, không ổn định.C. Biên giới ổn định, ổn định, không ổn định.D. Biên giới ổn định, không ổn định.

Câu 43: Hàm truyền của hiệu chỉnh tích phân tỉ lệ PI(proportional integral) liên tục có dạng:

A.

B.

C.

D.

Câu 44: Tần số cắt biên:A. Là tần số tại đó biên độ của đặc tính tần số bằng 1(hay bằng 0dB)B. Là tần số tại đó pha của đặc tính tần số bằng -π (hay -1800)C. Là tần số tại đó có độ dự trữ biênD. Là tần số tại đó có đỉnh cộng hưởng

Câu 45: Đơn vị dB/dec có nghĩa là:A. decibel/decimal

Page 10: Ngân Hàng Đe Thi

B. decibel/decadeC. decibel/decimetD. decibel

Câu 46: Hàm truyền đạt của mạch điện ở hình sau là:

A.

B.

C.

D.

Câu 47: Cho hệ có phương trình đặc trưng

Xét tính ổn định của hệ thống, và cho biết có bao nhiêu nghiệm có phần thực dươngA. Hệ thống ổn định, có 4 nghiệm nằm bên trái mặt phẳng phứcB. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm có phần thực dươngC. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm có phần thực dươngD. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm có phần thực dương

Câu 48: Hệ thống liên tục ổn định nếu tất cả các nghiệm của phương trình đặc tính:A. Nằm bên phải mặt phẳng phứcB. Nằm trên trục ảoC. Nằm bên trái mặt phẳng phứcD. Nằm trên trục thực

Câu 49: Hàm truyền của hệ thống ở hình trên là :

A.

B.

C.

D.

Page 11: Ngân Hàng Đe Thi

Câu 50: Khâu hiệu chỉnh PI (Proportional Integral ) có đặc điểm là:A. Làm chậm đáp ứng quá độ, tăng độ vọt lố, giảm sai số xác lập.B. Làm chậm đáp ứng quá độ, giảm độ vọt lố, giảm sai số xác lập.C. Làm tăng đáp ứng quá độ, tăng độ vọt lố, tăng sai số xác lậpD. Làm tăng đáp ứng quá độ, giảm độ vọt lố, giảm sai số xác lập

Câu 51: Hàm truyền của hệ thống ở hình trên là :

A.

B.

C.

D.

Câu 52: Hệ thống có quỹ đạo nghiệm số như hình vẽ:

A. Hệ thống không ổn địnhB. Hệ thống có 2 nghiệm cực và 1 zeroC. Hệ thống có 3 nghiệm cựcD. Hệ thống có 3 nghiệm cực và 1 zero

Câu 53: Hệ phương trình trạng thái được mô tả dưới dạng ma trận, với:

A. C là ma trân {1 x n}B. C là ma trận {n x 1}C. C là ma trận {n x n}D. C là ma trận {n x m}, với n khác m

Câu 54: Bộ chuyển đổi D/AA. Chuyển đổi tín hiệu tương tự sang tín hiệu số

Page 12: Ngân Hàng Đe Thi

B. Chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tựC. Tương tự như khâu lấy mẫu dữ liệuD. Sử dụng trong điều khiển robot

Câu 55: Hệ thống có quỹ đạo nghiệm số như hình vẽ :

A. Hệ thống ổn địnhB. Hệ thống không ổn địnhC. Hệ thống nằm ở biên giới ổn địnhD. Hệ thống có 4 nghiệm cực

Câu 56: Định nghĩa độ dự trữ ổn định:A. Khoảng cách từ trục thực đến nghiệm cực gần nhất (nghiệm thực hoặc phức)

được gọi là độ dự trữ ổn định của hệ.B. Khoảng cách từ trục ảo đến nghiệm cực gần nhất (nghiệm thực hoặc phức) được gọi là độ dự trữ ổn định của hệ.C. Khoảng cách từ trục hoành (ox) đến nghiệm gần nhất (chỉ nghiệm thực) được gọi

là độ dự trữ ổn định của hệ.D. Khoảng cách từ trục tung (Oy) đến nghiệm cực gần nhất (chỉ nghiệm phức) được

gọi là độ dự trữ ổn định của hệ.Câu 57: Một trong những qui tắc của quĩ đạo nghiệm số:

A. Số nhánh của quĩ đạo nghiệm số bằng bậc của phương trình đặc tínhB. Số nhánh của quĩ đạo nghiệm số bằng số zero của G0(s)C. Số nhánh của quĩ đạo nghiệm số bằng số điểm tách nhập của quĩ đạo nghiệmD. Số nhánh của quĩ đạo nghiệm số bằng hệ số khuếch đại

Câu 58: Khâu vi phân lý tưởng có hàm truyền G(s) = sA. M(ω)= ω ; φ(ω)=90o

B. M(ω)= 20lg(ω) ; φ(ω)= -90o

C. M(ω)= 1/ω ; φ(ω)=90o

D. M(ω)= -20lg(ω) ; φ(ω)= 90o

Câu 59: Biểu đồ Bode được vẽ trong hệ tọa độ vuông góc, trong đó:A. Trục hòanh được chia tuyến tínhB. Trục hoành được chia theo thang logarithC. Gồm nhiều nhánh xuất phát từ các cực và tiến đến các zêro hoặc tiến đến vô cùng

theo các đường tiệm cậnD. n đọan thẳng

Page 13: Ngân Hàng Đe Thi

Câu 60: Tìm số nhánh của qũi đạo nghiệm số của hệ thống hồi tiếp âm đơn vị có hàm truyền

hệ hở là:

A. Quĩ đạo nghiệm số có 1 nhánhB. Quĩ đạo nghiệm số có 2 nhánhC. Quĩ đạo nghiệm số có 3 nhánhD. Quĩ đạo nghiệm số có 4 nhánh

Câu 61: Cho hệ có phương trình đặc trưng

Xét tính ổn định của hệ thống, và cho biết có bao nhiêu nghiệm có phần thực dương.A. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm bên phải mặt phẳng phứcB. Hệ thống ổn định, không có nghiệm có phần thực dươngC. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm bên

trái mặt phẳng phứcD. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm bên

trái mặt phẳng phứcCâu 62: Chu kỳ lấy mẫu T là :

A. Khoảng thời gian giữa 2 lần lấy mẫuB. Khoảng thời gian giữa 2 lần lấy mẫu liên tiếpC. Khoảng thời gian lấy mẫuD. Khoảng thời gian ngắn nhất mà tín hiệu lặp lại trạng thái ban đầu

Câu 63: Bộ bù trễ pha được sử dụng khi:A. Muốn giảm sai số xác lập của hệ thốngB. Muốn tăng sai số xác lập của hệ thốngC. Muốn tăng thời gian đáp ứng quá độ của hệ thốngD. Tín hiệu vào của hệ thống là hàm nấc đơn vị

Câu 64: Theo định lý Shanon để có thể phục hồi dữ liệu sau khi lấy mẫu mà không bị méo dạng thì:

A. f=2fc

B. f ≥ 2fc

C. Tần số lấy mẫu được chọn tuỳ ýD. f ≤ 2fc

Câu 65: Quan hệ giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra của hệ thống điều khiển rời rạc được mô tả bằng:

A. Phương trình vi phânB. Phương trình sai phânC. Phương trình đại sốD. Graph tín hiệu

Câu 66: Hàm truyền đạt của mạch điện ở hình sau là:

Page 14: Ngân Hàng Đe Thi

A.

B.

C.

D.

Câu 67: Bộ chuyển đổi A/DA. Là khâu vi phânB. Là khâu chuyển đổi tín hiệu tương tự sang tín hiệu sốC. Là khâu giữ dữ liệuD. Chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự

Câu 68: Điều khiển là quá trình:A. Thu thập thông tinB. Tác động lên hệ thống để đáp ứng của hệ thống như mong muốnC. Thu thập thông tin, xử lý thông tin và tác động lên hệ thống để đáp ứng của hệ thống gần với mong muốnD. Thu thập và xử lý thông tin

Câu 69: Xét tính ổn định của hệ thống tự động có sơ đồ khối như sau:

;

A. Hệ thống ở biên giới ổn địnhB. Hệ thống không ổn địnhC. Hệ thống ổn địnhD. Hệ thống có 3 cực

Câu 70: Quỹ đạo nghiệm số của hệ rời rạc:A. Không đối xứngB. Đối xứng qua trục thựcC. Đối xứng qua trục ảoD. Đối xứng qua góc tọa độ

Câu 71: Tín hiệu vào của bộ chuyển đổi D/A :A. Tín hiệu liên tụcB. Tín hiệu sốC. Sóng sinD. Xung vuông

Câu 72: Hệ thống hồi tiếp âm đơn vị; có hàm truyền vòng hở :

A. QĐNS có 3 nhánh

Page 15: Ngân Hàng Đe Thi

B. QĐNS có 3 nhánh tiến đến vô cùng và 1 nhánh tiến đến zeroC. QĐNS có 5 nhánhD. QĐNS có 1 nhánh tiến đến zero và 2 nhánh tiến đến vô cùng

Câu 73: Tìm nghiệm của hệ thống có phương trình đặc trưng sau:

A. s1= -2+j ; s2= -2-jB. s1= -2+j1.414 ; s2= -2-j1.414C. s1= -2+j1.732; s2= -2-j1.732D. s1= -2; s2= -3

Câu 74: Quĩ đạo nghiệm số là:A. Tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình đặc tính của hệ thống khi có một

thông số nào đó trong hệ thống thay đổi từ -∞ →0B. Tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình đặc tính của hệ thống khi có một thông số nào đó trong hệ thống thay đổi từ 0 →+∞C. Tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình đặc tính của hệ thống khi có một

thông số nào đó trong hệ thống thay đổi từ -∞ →+∞D. Tập hợp các zero của hệ thống

Câu 75: Tần số cắt biên ωc là tần số tại đó biên độ của đặc tính tần số :A. L(ωc) = 20lgωTB. L(ωc)= 40 lgωTC. L(ωc)= 20lgKD. L(ωc)= 0

Câu 76: Tín hiệu ra của bộ chuyển đổi D/A:A. Tín hiệu liên tụcB. Tín hiệu sốC. Sóng sinD. Xung vuông

Câu 77: Biến đổi Laplace của hàm nấc đơn vị (step) f(t)=1(t): C. 1/sD. s2

Câu 78: Biến đổi Laplace của hàm mũ

A.

B.

C.

D.

Câu 79: Biến đổi Laplace của hàm dốc đơn vị f(t) =a.t

A.

B. s C. a/sD. s2

Page 16: Ngân Hàng Đe Thi

Câu 80: Hệ thống rời rạc là hệ thống mà trong đó:A. Tín hiệu tại tất cả các điểm trong hệ thống có dạng chuỗi xungB. Tín hiệu tại một hoặc nhiều điểm trong hệ thống có dạng chuỗi xungC. Tín hiệu tại tất cả các điểm trong hệ thống là các hàm liên tục theo thời gianD. Có khâu giữ dữ liệu

Câu 81: Hàm truyền của hệ rời rạc :A. Là tỷ số giữa biến đổi Laplace của tín hiệu ra và biến đổi Laplace của tín hiệu vàoB. Phụ thuộc vào tín hiệu vào của hệ thốngC. Là tỷ số giữa biến đổi Z của tín hiệu ra và biến đổi Z của tín hiệu vàoD. Là tỷ số giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào

Câu 82: Hệ thống có 5 nghiệm cực và 1 zero :A. Quỹ đạo nghiệm số có 5 nhánhB. Quỹ đạo nghiệm số có tiệm cậnC. Quỹ đạo nghiệm số có 1 nhánh tiến đến 1 zero và 4 nhánh tiến đến vô cùngD. Quỹ đạo nghiệm số có điểm tách nhập

Câu 83: Cho hệ thống hở có đặc tính tần số như hình vẽ . Xét tính ổn định của hệ thống:

A. Hệ thống ở biên giới ổn địnhB. Hệ thống không ổn địnhC. Hệ thống ổn địnhD. Đường cong Nyquist bao điểm (-1,j0) 2 vòng theo chiều dương

Câu 84: Lấy mẫu là quá trình :A. Biến đổi tín hiệu rời rạc theo thời gian thành tín hiệu liên tục theo thời gianB. Tạo ra chuỗi xungC. Biến đổi tín hiệu liên tục theo thời gian thành tín hiệu rời rạc theo thời gianD. Thu thập dữ liệu

Câu 85: Hàm truyền của hệ thống ở hình sau khi N(s)=0 là :

A.

B.

C.

D.

Page 17: Ngân Hàng Đe Thi

Câu 86: Biểu đồ Bode là hình vẽ gồm các thành phần:A. Biểu đồ Bode về biên độB. Biểu đồ Bode về phaC. Biểu đồ Bode về biên độ và biểu đồ Bode về phaD. Vòng tròn đơn vị và trục ảo

Câu 87: Sai số xác lập phụ thuộc vào :A. Cấu trúc và thông số của hệ thống.B. Thông số của hệ thống và tín hiệu vàoC. Tín hiệu vào và cấu trúc hệ thốngD. Cấu trúc, thông số và tín hiệu vào của hệ thống

Câu 88: Theo tiêu chuẩn ổn định tần số Mikhailov: Điều kiện cần và đủ để hệ tuyến tính ổn định là :

A. Biểu đồ vectơ đa thức đặc tính A(jω) xuất phát từ nữa trục thực dương tại ω bằng 0, phải quay n góc phần tư theo chiều ngược chiều kim đồng hồ khi ω biến thiên từ -∞ đến +∞ , với n là bậc của phương trình đặc tính của hệ thống.

B. Biểu đồ vectơ đa thức đặc tính A(jω) xuất phát từ nữa trục thực dương tại ω bằng 0, phải quay n góc phần tư theo chiều ngược chiều kim đồng hồ khi ω biến thiên từ -∞ đến 0 , với n là bậc của phương trình đặc tính của hệ thống.

C. Biểu đồ vectơ đa thức đặc tính A (j ω) xuất phát từ nữa trục thực dương tại ω bằng +∞ , phải quay n góc phần tư theo chiều ngược chiều kim đồng hồ khi ω biến thiên từ -∞ đến +∞ , với n là bậc của phương trình đặc tính của hệ thống.

D. Biểu đồ vectơ đa thức đặc tính A(jω) xuất phát từ nữa trục thực dương tại ω bằng 0, phải quay n góc phần tư theo chiều ngược chiều kim đồng hồ khi ω biến thiên từ 0 đến + ∞, với n là bậc của phương trình đặc tính của hệ thống.

Câu 89: Độ dự trữ biên:A. G M = -L(ω-π)B. G M = L(ω-π)C. GM = -L(ωc)D. G M = L(ωc)

Câu 90: Hàm truyền đạt của hệ thống song song :A. G(s)= Tổng của các Gi(s)B. G(s) = Tích của các Gi(s)C. G(s)= Hiệu của các Gi(s)D. Tỉ số giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào

Câu 91: Tần số cắt pha là:A. Tần số tại đó biên độ của đặc tính tần số bằng 1(hay bằng 0dB)B. Là tần số tại đó pha của đặc tính tần số bằng -π (hay -1800)C. Là tần số tại đó có độ dự trữ biênD. Là tần số tại đó có đỉnh cộng hưởng

Câu 92: Tiêu chuẩn ổn định Bode cho hệ thống hồi tiếp âm đơn vị:A. Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu hệ thống hở G(s) có độ dự trữ biên âm và độ dự

trữ pha dương.B. Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu hệ thống hở G(s) có độ dự trữ biên và độ dự trữ

pha âm.C. Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu hệ thống hở G(s) có độ dự trữ biên dương và độ

dự trữ pha âm.

Page 18: Ngân Hàng Đe Thi

D. Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu hệ thống hở G(s) có độ dự trữ biên và độ dự trữ pha dương.

Câu 93: Hàm truyền đạt của hệ thống ở hình sau là:

A.

B.

C.

D.

Câu 94: Tiêu chuẩn ổn định Nyquist:A. Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu đường cong Nyquist của hệ hở G(s) bao điểm

(-1,j0) l/2 vòng theo chiều dương (ngượcchiều kim đồng hồ ) khi thay đổi từ 0 đến +∞ , trong đó l là số cực của hệ hở G(s) nằm bên phải mặt phẳng phức

B. Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu đường cong Nyquist của hệ hở G(s) bao điểm (1,j0) l/2 vòng theo chiều dương (ngược chiều kim đồng hồ ) khi thay đổi từ 0 đến +∞ , trong đó l là số cực của hệ hở G(s) nằm bên phải mặt phẳng phức

C. Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu đường cong Nyquist của hệ hở G(s) bao điểm (-1,j0) l/2 vòng theo chiều dương (ngược chiều kim đồng hồ ) khi thay đổi từ -∞ đến +∞ , trong đó l là số cực của hệ hở G(s) nằm bên phải mặt phẳng phức

D. Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu đường cong Nyquist của hệ hở G(s) bao điểm (1,j0) l/2 vòng theo chiều dương (ngược chiều kim đồng hồ ) khi thay đổi từ -∞ đến +∞ , trong đó l là số cực của hệ hở G(s) nằm bên phải mặt phẳng phức

Câu 95: Cho hàm truyền ,hãy lập phương trình trạng thái.

A.

B.

C.

D.

Câu 96: Theo tiêu chuẩn Hurwitz, điều kiện cần và đủ để hệ thống ổn định là:A. Tất cả các định thức con chứa đường chéo chính của ma trận Hurwitz đều dương.B. Tất cả các định thức con chứa đường chéo của ma trận Hurwitz đều âm.

Page 19: Ngân Hàng Đe Thi

C. Tất cả các định thức con chứa đường chéo của ma trận Hurwitz đều bằng zero.D. Tất cả các định thức con chứa đường chéo của ma trận Hurwitz đều không âm.

Câu 97: Hệ thống liên tục là hệ thống có:A. Tín hiệu ra là tín hiệu liên tụcB. Tín hiệu ra và tất cả các tín hiệu trung gian truyền bên trong hệ thống là tín hiệu

liên tụcC. Tín hiệu vào và tín hiệu ra là tín hiệu liên tụcD. Tín hiệu vào, tín hiệu ra và tất cả các tín hiệu trung gian truyền bên trong hệ thống là tín hiệu liên tục

Câu 98: Tiêu chuẩn Routh :A. Hệ tuyến tính ổn định nếu cột thứ nhất của bảng Routh không đổi dấuB. Các hệ số của phương trình đặc trưng khác 0C. Các hệ số của phương trình đặc trưng cùng dấuD. Hệ tuyến tính ổn định nếu cột thứ nhất của bảng Routh dương

Câu 99: Hệ thống liên tục được gọi là ở trạng thái ổn định, nếu:A. Với tín hiệu vào không bị chặn thì đáp ứng của hệ bị chặnB. Với tín hiệu vào không bị chặn thì đáp ứng của hệ không bị chặnC. Với tín hiệu vào bị chặn thì đáp ứng của hệ cũng bị chặnD. Với tín hiệu vào bị chặn thì đáp ứng của hệ không bị chặn

Câu 100: Hệ phương trình trạng thái được mô tả dưới dạng ma trận, với:A. B là ma trân {1 x n}B. B là ma trận {n x 1}C. B là ma trận {n x n}D. B là ma trận {n x m}, với n khác m

Câu 101: Hệ thống tuyến tính là hệ thống:A. Có tín hiệu vào là tuyến tính theo thời gianB. Có tín hiệu ra là tuyến tính theo thời gianC. Được mô tả bởi phương trình vi phân tuyến tínhD. Có tín hiệu ra và tín hiệu vào là tuyến tính theo thời gian

Câu 102: Yêu cầu đầu tiên đối với một hệ thống điều khiển tự động là:A. Hệ thống phải giữ được trạng thái ổn định khi chịu tác động của tín hiệu vào và

chịu ảnh hưởng của tín hiệu ra.B. Hệ thống phải giữ được trạng thái ổn định khi chịu tác động của tín hiệu ra và

chịu ảnh hưởng của tín hiệu vào .C. Hệ thống phải giữ được trạng thái ổn định khi chịu tác động của tín hiệu vào và chịu ảnh hưởng của nhiễu lên hệ thống.D. Hệ thống phải giữ được trạng thái ổn định khi chịu tác động của tín hiệu vào và

chịu ảnh hưởng của tần số lên hệ thống.

Câu 103: Tìm nghiệm của hệ thống có phương trình đặc tính sau:

A.

B.

C.

D.

Câu 104: Cho hàm truyền ,hãy lập phương trình trạng thái.

Page 20: Ngân Hàng Đe Thi

B.

B.

C.

D.

Câu 105: Hàm truyền đạt của mạch điện ở hình sau là:

A.

B.

C.D.

Câu 106: Hệ thống phi tuyến là hệ thống:A. Có một ngõ vào một ngõ raB. Có tín hiệu ra là phi tuyến theo thời gianC. Được mô tả bởi phương trình vi phân phi tuyến.D. Nhiều ngõ vào và một ngõ ra

Câu 107: Biểu đồ Nyquist (đường cong Nyquist) là:A. Đồ thị biểu diễn đặc tính tần số G(jω) trong hệ toạ độ Đề-các khi thay đổi từ

0→∞B. Đồ thị biểu diễn đặc tính tần số G(jω) trong hệ toạ độ cực khi ω thay đổi từ 0→∞C. Đồ thị biểu diễn đặc tính tần số G(jω) trong hệ toạ độ cầu khi thay đổi từ 0→∞D. Đồ thị biểu diễn đặc tính tần số G(jω) trong hê toạ độ trụ khi ω thay đổi từ 0→∞

Câu 108: Khi thêm một cực có phần thực âm vào hàm truyền hệ hở thì :A. Quĩ đạo nghiệm số của hệ kín có xu hướng tiến về phía trục thực, hệ thống sẽ ổn

định hơn, độ dự trữ biên và độ dự trữ pha tăng, độ vọt lố giảm.B. Quĩ đạo nghiệm số của hệ kín có xu hướng tiến gần về phía trục ảo, hệ thống sẽ

kém ổn định hơn, độ dự trữ biên và độ dự trữ pha tăng, độ vọt lố giảm.C. Quĩ đạo nghiệm số của hệ kín có xu hướng tiến gần về phía trục ảo, hệ thống sẽ kém ổn định hơn, độ dự trữ biên và độ dự trữ pha giảm, độ vọt lố tăng.D. Quĩ đạo nghiệm số của hệ kín có xu hướng tiến gần về phía trục thực, hệ thống sẽ

kém ổn định hơn, độ dự trữ biên và độ dự trữ pha giảm, độ vọt lố tăng.

Page 21: Ngân Hàng Đe Thi

Câu 109: Tìm số nhánh của qũi đạo nghiệm số của hệ thống hồi tiếp âm đơn vị có hàm

truyền hệ hở là :

A. Quĩ đạo nghiệm số có 1 nhánhB. Quĩ đạo nghiệm số có 3 nhánhC. Quĩ đạo nghiệm số có 2 nhánhD. Quĩ đạo nghiệm số có 4 nhánh

Câu 110: ADC là:A. Bộ chuyển đổi tín hiệu từ dạng số sang dạng tương tựB. Bộ khuếch đại tín hiệuC. Bộ chuyển đổi tín hiệu từ dạng tương tự sang dạng sốD. Bộ thay đổi tần số của tín hiệu vào

Câu 111: Hàm truyền đạt của hệ thống ở hình sau là:

A.

B.

C.

D.

Câu 112: Cho phương trình đặc trưng . Hãy xác định K để hệ

thống ổn địnhA. K>0B. K>12,5C. 0<K<1D. 0<K<0,24

Câu 113: Các cách đánh giá thường được dùng đề xét ổn định cho hệ liên tục là:A. Tiêu chuẩn ổn định Routh- Hurwitz; Nyquist-BodeB. Tiêu chuẩn ổn định Routh- Hurwitz; Nyquist-Bode và phương pháp quỹ đạo

nghiệm số.C. Tiêu chuẩn ổn định Routh- Hurwitz; Mikhailov-Nyquist-Bode và phương pháp

chia miền ổn địnhD. Tiêu chuẩn ổn định tần số, tiêu chuẩn ổn định đại số và phương pháp quỹ đạo nghiệm số

Câu 114: Cho hệ có phương trình đặc trưng .Xét tính ổn định của

hệ thống, và cho biết có bao nhiêu nghiệm bên trái, bao nhiêu nghiệm bên phải mặt phẳng phức.

A. Hệ thống ổn định, có 4 nghiệm nằm bên trái mặt phẳng phức

Page 22: Ngân Hàng Đe Thi

B. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm bên trái mặt phẳng phức

C. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm bên trái mặt phẳng phứcD. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 3 nghiệm bên

trái mặt phẳng phức

Câu 115: Xét tính ổn định của hệ thống có phương trình đặc trưng :

A. Hệ thống ở biên giới ổn địnhB. Hệ thống không ổn địnhC. Hệ thống ổn địnhD. Hệ thống có 3 nghiệm

Câu 116: Khâu hiệu chỉnh sớm trễ pha gồm:A. Một khâu trễ pha mắc nối tiếp với một khâu sớm phaB. Một khâu trễ pha mắc song song với một khâu sớm phaC. Một khâu trễ pha mắc hồi tiếp với một khâu sớm phaD. Một khâu trễ pha mắc hỗn hợp với hai khâu sớm pha

Câu 117: Bản chất của biến đổi Z là:A. Rời rạc hóa tín hiệuB. Tuyến tính hóa tín hiệuC. Lấy tích phân tín hiệuD. Lấy vi phân tín hiệu

Câu 118: Độ dự trữ pha:A. ΦM = 1800

B. ΦM = 1800- φ(-π)C. ΦM = 900

D. ΦM = 1800+ φ(ωc)Câu 119: Tín hiệu ra của bộ chuyển đổi A/D:

A. Tín hiệu liên tụcB. Tín hiệu sốC. Sóng sinD. Xung vuông

Câu 120: Tần số lấy mẫu:A. f=1/TB. f=TC. fc=1/fD. ω=2πfc

Câu 121: Hệ thống bất biến theo thời gian là hệ thống có:A. Tín hiệu ra không thay đổi theo thời gianB. Phương trình vi phân mô tả hệ thống không thay đổiC. Tín hiệu vào không thay đổi theo thời gianD. Hệ số của phương trình vi phân mô tả hệ thống không thay đổi

Câu 122: Tìm nghiệm của hệ thống có phương trình đặc tính sau: s2+ 4s + 3 = 0A. s1= -0.268; s2= -3.732B. s1= -0.586; s2= -3.414C. s1= -1; s2= -3D. s1= -2; s2= -2

Page 23: Ngân Hàng Đe Thi

Câu 123: Hệ thống có quỹ đạo nghiệm số như hình vẽ .Số nghiệm cực của hệ thống là :

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 124: Biểu đồ Bode biên độ của khâu tích phân lý tưởng G(s)=1/sA. đi qua điểm ω =0 và có độ dốc là 20dB/decB. đi qua điểm ω =0 và có độ dốc là -20dB/decC. đi qua điểm ω =1 và có độ dốc là 20dB/decD. đi qua điểm ω =1và có độ dốc là -20dB/dec

Câu 125: Hệ SISO là hệ thống có:A. Nhiều ngõ vào- nhiều ngõ raB. Nhiều ngõ vào - một ngõ raC. Một ngõ vào – một ngõ raD. Một ngõ vào – nhiều ngõ ra

Câu 126: Số lần đổi dấu của số hạng ở cột 1 bảng Routh bằng số nghiệm:A. Có phần thực âmB. Có phần thực dươngC. Nghiệm phức của phương trìnhD. Có phần thực bằng 0

Câu 127: Hàm truyền đạt của hệ thống nối tiếp :A. G(s)= Tổng của các Gi(s)B. G(s) = Tích của các Gi(s)C. G(s)= Hiệu của các Gi(s)D. Tỉ số giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào

Câu 128: DAC làA. Bộ chuyển đổi tín hiệu từ dạng số sang dạng tương tựB. Bộ khuếch đại tín hiệuC. Bộ chuyển đổi tín hiệu từ dạng tương tự sang dạng sốD. Bộ thay đổi tần số của tín hiệu vào

Câu 129: Hàm truyền của hệ thống :A. Là tỉ số giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào

Page 24: Ngân Hàng Đe Thi

B. Là tỉ số giữa biến đổi Laplace của tín hiệu ra và biến đổi Laplace của tín hiệu vào khi điều kiện đầu bằng 0C. Phụ thuộc vào tín hiệu ra và tín hiệu vàoD. Mô tả chức năng của các phần tử và sự tác động qua lại giữa chúng trong hệ

thốngCâu 130: Hệ thống rời rạc là ổn định nếu tất cả các nghiệm của phương trình đặc tính:

A. Nằm bên trái mặt phẳng phứcB. Nằm bên trong vòng tròn đơn vịC. Nằm bên ngoài vòng tròn đơn vịD. Nằm bên phải mặt phẳng phức

Câu 131: Hàm truyền đạt của mạch điện ở hình sau là:

A.

B.

C.

D.

Câu 132: Đặc điểm của khâu hiệu chỉnh PD (Proportional Derivative) là:A. Làm chậm đáp ứng của hệ thống, tăng thời gian quá độ.B. Làm chậm đáp ứng của hệ thống, giảm thời gian quá độ.C. Làm nhanh đáp ứng của hệ thống, giảm thời gian quá độ.D. Làm nhanh đáp ứng của hệ thống, tăng thời gian quá độ.

Câu 133: Tiêu chuẩn IAE (Integral of the Absolute magnitude of the Error - tích phân trị tuyệt đối biên độ sai số ) :

A.

B.

C.

D.

Page 25: Ngân Hàng Đe Thi

Câu 134: Tiêu chuẩn IAE (Integral of the Absolute magnitude of the Error - tích phân trị tuyệt đối biên độ sai số ) :

A.

B.

C.

D.

Câu 135: Cho hệ thống hồi tiếp âm đơn vị sau. Sai số xác lập exl là:

A.

B.

C.

D.

Câu 136: Cho hệ thống hồi tiếp âm đơn vị sau. Sai số xác lập exl là:

A.

B.

C.

D.

Câu 137: Xác định hàm truyền tương đương của hệ thống nối tiếp như hình vẽ:

Page 26: Ngân Hàng Đe Thi

A.

B.

C.

D.

Câu 138: Hàm truyền tương đương của hệ thống hồi tiếp như hình vẽ là:

A.

B.

C.

D.

Câu 139: Cho hệ thống có cấu trúc sau:

Trong đó: ; ;

Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống:

A.

B.

C.

D.

Page 27: Ngân Hàng Đe Thi

Câu 140: Cho hệ thống có cấu trúc sau:

Trong đó: ; ;

Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống:

A.

B.

C.

D.

Câu 141: Cho hệ thống có cấu trúc sau:

Trong đó: ; ;

Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống:

A.

B.

C.

D.

Câu 142: Cho hệ thống có cấu trúc sau:

Trong đó: ; ;

Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống:

A.

Page 28: Ngân Hàng Đe Thi

B.

C.

D.

Câu 143: Cho hệ thống có cấu trúc sau:

Trong đó: ; ;

Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống:

A.

B.

C.

D.

Câu 144: Cho hệ thống có cấu trúc sau:

Trong đó: ; ;

Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống:

A.

B.

C.

D.

Câu 145: Cho hệ thống có cấu trúc sau:

Page 29: Ngân Hàng Đe Thi

Trong đó: ; ;

Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống:

A.

B.

C.

D.

Câu 146: Cho hệ thống có cấu trúc sau:

Trong đó: ; ;

Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống:

A.

B.

C.

D.

Câu 147: Cho hệ thống có cấu trúc sau:

Trong đó: ; ;

Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống:

A.

B.

C.

D.

Page 30: Ngân Hàng Đe Thi

Câu 148: Cho hệ thống có cấu trúc sau:

Trong đó: ; ;

Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống:

A.

B.

C.

D.

Câu 149: Cho hệ thống có cấu trúc sau:

Trong đó: ; ;

Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống:

A.

B.

C.

D.

Câu 150: Cho hệ thống có cấu trúc sau:

Trong đó: ; ;

Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống:

A.

Page 31: Ngân Hàng Đe Thi

B.

C.

D.

Câu 151: Cho hệ thống có cấu trúc sau:

Trong đó: ; ;

Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống:

A.

B.

C.

D.

Câu 152: Cho hệ thống có cấu trúc sau:

Trong đó: ; ;

Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống:

A.

B.

C.

D.

Câu 153: Cho hệ thống có cấu trúc sau:

Page 32: Ngân Hàng Đe Thi

Trong đó: ; ;

Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống:

A.

B.

C.

D.

Câu 154: Cho hệ thống có cấu trúc sau:

Trong đó: ; ;

Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống:

A.

B.

C.

D.

Câu 155: Cho hệ thống có cấu trúc sau:

Trong đó: ; ;

Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống:

A.

B.

C.

D.

Page 33: Ngân Hàng Đe Thi

Câu 156: Cho hệ thống có cấu trúc sau:

Trong đó: ; ;

Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống:

A.

B.

C.

D.

Câu 157: Cho hệ thống có cấu trúc sau:

Trong đó: ; ;

Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống:

A.

B.

C.

D.

Câu 158: Cho hệ thống có cấu trúc sau:

Trong đó: ; ;

Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống:

A.

Page 34: Ngân Hàng Đe Thi

B.

C.

D.

Câu 159: Cho hệ thống có cấu trúc sau:

Trong đó: ; ;

Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống:

A.

B.

C.

D.

Câu 160: Cho hệ thống có cấu trúc sau:

Trong đó: ; ;

Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống:

A.

B.

C.

D.

Câu 161: Cho hệ thống có cấu trúc sau:

Page 35: Ngân Hàng Đe Thi

Trong đó: ; ;

Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống:

A.

B.

C.

D.

Câu 162: Cho hệ thống có cấu trúc sau:

Trong đó: ; ;

Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống:

A.

B.

C.

D.

Câu 163: Cho hệ thống có cấu trúc sau:

Trong đó: ; ;

Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống:

A.

B.

C.

D.

Page 36: Ngân Hàng Đe Thi

Câu 164: Cho hệ thống có cấu trúc sau:

Trong đó: ; ;

Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống:

A.

B.

C.

D.

Câu 165: Cho hệ thống có cấu trúc sau:

Trong đó: ; ;

Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống:

A.

B.

C.

D.

Câu 166: Cho hệ thống có cấu trúc sau:

Trong đó: ; ;

A. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm bên phải mặt phẳng phứcB. Hệ thống ổn định, không có nghiệm có phần thực dươngC. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm bên

trái mặt phẳng phức

Page 37: Ngân Hàng Đe Thi

D. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm bên trái mặt phẳng phức

Câu 167: Cho hệ thống có cấu trúc sau:

Trong đó: ; ;

Xét tính ổn định của hệ thống trên:A. Hệ thống ổn định, có 1 nghiệm có phần thực âm.B. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm bên phải mặt phẳng phứcC. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm bên

trái mặt phẳng phứcD. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm bên

trái mặt phẳng phức

Câu 168: Cho hệ thống có cấu trúc sau:

Trong đó: ; ;

Xét tính ổn định của hệ thống trên:A. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm bên phải mặt phẳng phứcB. Hệ thống ổn định, không có nghiệm có phần thực dươngC. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm bên

trái mặt phẳng phứcD. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm bên

trái mặt phẳng phức

Câu 169: Cho hệ thống có cấu trúc sau:

Trong đó: ; ;

Xét tính ổn định của hệ thống trên:A. Hệ thống ổn địnhB. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức

Page 38: Ngân Hàng Đe Thi

C. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức

D. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức

Câu 170: Cho hệ thống có cấu trúc sau:

Trong đó: ; ;

Xét tính ổn định của hệ thống trên:A. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phứcB. Hệ thống ổn định,có 2 nghiệm cực nằm bên trái mặt phẳng phứcC. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm

cực bên trái mặt phẳng phứcD. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm

cực bên trái mặt phẳng phức

Câu 171: Cho hệ thống có cấu trúc sau:

Trong đó: ; ;

Xét tính ổn định của hệ thống trên:A. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phứcB. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phứcC. Hệ thống ổn định, có 2 nghiệm cực nằm bên trái mặt phẳng phứcD. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm

cực bên trái mặt phẳng phức

Câu 172: Cho hệ thống có cấu trúc sau:

Trong đó: ; ;

Xét tính ổn định của hệ thống trên:A. Hệ thống ổn định, có 1 nghiệm cực có phần thực âm

Page 39: Ngân Hàng Đe Thi

B. Hệ thống ổn định, có 2 nghiệm cực có phần thực âmC. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm

cực bên trái mặt phẳng phứcD. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm

cực bên trái mặt phẳng phức

Câu 173: Cho hệ thống có cấu trúc sau:

Trong đó: ; ;

Xét tính ổn định của hệ thống trên:A. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phứcB. Hệ thống ổn định, có 2 nghiệm cực có phần thực âmC. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm

cực bên trái mặt phẳng phứcD. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm

cực bên trái mặt phẳng phức

Câu 174: Cho hệ thống có cấu trúc sau:

Trong đó: ; ;

Xét tính ổn định của hệ thống trên:A. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phứcB. Hệ thống ổn định, có 2 nghiệm cực nằm bên trái mặt phẳng phứcC. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm

cực bên trái mặt phẳng phứcD. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm

cực bên trái mặt phẳng phứcCâu 175: Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau:

Xét tính ổn định của hệ thống trên:A. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phứcB. Hệ thống ổn định, có 3 nghiệm cực nằm bên trái mặt phẳng phứcC. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm

cực bên trái mặt phẳng phức

Page 40: Ngân Hàng Đe Thi

D. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phứcCâu 176: Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau:

Xét tính ổn định của hệ thống trên:A. Hệ thống ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phứcB. Hệ thống ổn định, có 2 nghiệm cực nằm bên trái mặt phẳng phứcC. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phứcD. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm cực

bên trái mặt phẳng phứcCâu 177: Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau:

Xét tính ổn định của hệ thống trên:A. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phứcB. Hệ thống ổn định, có 2 nghiệm cực nằm bên trái mặt phẳng phứcC. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm

cực bên trái mặt phẳng phứcD. Hệ thống ở biên giới ổn định, có 1 nghiệm cực nằm trên trục ảo, 2 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức

Câu 178: Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau:

Xét tính ổn định của hệ thống trên:A. Hệ thống không ổn định, B. Hệ thống ổn định, có 2 nghiệm cực nằm bên trái mặt phẳng phứcC. Hệ thống ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm cực bên

trái mặt phẳng phứcD. Hệ thống ở biên giới ổn định

Câu 179: Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau:

Xét tính ổn định của hệ thống trên:A. Hệ thống ổn định, có 3 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phứcB. Hệ thống ổn định, có 2 nghiệm cực nằm bên trái mặt phẳng phứcC. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phứcD. Hệ thống ở biên giới ổn định

Câu 180: Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau:

Xét tính ổn định của hệ thống trên:A. Hệ thống ổn định, có 3 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức

Page 41: Ngân Hàng Đe Thi

B. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực nằm bên trái mặt phẳng phứcC. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm

cực bên trái mặt phẳng phứcD. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm

cực bên trái mặt phẳng phứcCâu 181: Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau:

Xét tính ổn định của hệ thống trên:A. Hệ thống ổn định, có 3 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phứcB. Hệ thống ổn định, có 2 nghiệm nằm bên trái mặt phẳng phứcC. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm

cực bên trái mặt phẳng phứcD. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm

cực bên trái mặt phẳng phứcCâu 182: Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau:

Xét tính ổn định của hệ thống trên:A. Hệ thống ổn định, có 3 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phứcB. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm cực nằm bên phải mặt phẳng phứcC. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phứcD. Hệ thống ở biên giới ổn định.

Câu 183: Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau:

Xét tính ổn định của hệ thống trên:A. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phứcB. Hệ thống ổn định, có 2 nghiệm cực nằm bên trái mặt phẳng phứcC. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm

cực bên trái mặt phẳng phứcD. Hệ thống ở biên giới ổn định.

Câu 184: Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau:

Xét tính ổn định của hệ thống trên:A. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phứcB. Hệ thống ở biên giới ổn định, có một nghiệm cực nằm trên trục ảoC. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm

cực bên trái mặt phẳng phứcD. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm

cực bên trái mặt phẳng phứcCâu 185: Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau:

Page 42: Ngân Hàng Đe Thi

Xét tính ổn định của hệ thống trên:A. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phứcB. Hệ thống ổn định, có 2 nghiệm cực nằm bên trái mặt phẳng phứcC. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm

cực bên trái mặt phẳng phứcD. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm

cực bên trái mặt phẳng phứcCâu 186: Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau:

Xét tính ổn định của hệ thống trên:A. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phứcB. Hệ thống ổn định, có 2 nghiệm cực nằm bên trái mặt phẳng phứcC. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm

cực bên trái mặt phẳng phứcD. Hệ thống ở biên giới ổn định

Câu 187: Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau:

Xét tính ổn định của hệ thống trên:A. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phứcB. Hệ thống ổn định.C. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm

cực bên trái mặt phẳng phứcD. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm

cực bên trái mặt phẳng phứcCâu 188: Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau:

Xét tính ổn định của hệ thống trên:A. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phứcB. Hệ thống ổn địnhC. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm

cực bên trái mặt phẳng phứcD. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm

cực bên trái mặt phẳng phứcCâu 189: Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau:

Xét tính ổn định của hệ thống trên:A. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phứcB. Hệ thống ổn định, có 2 nghiệm cực nằm bên trái mặt phẳng phức

Page 43: Ngân Hàng Đe Thi

C. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phứcD. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm bên

trái mặt phẳng phứcCâu 190: Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau:

Xét tính ổn định của hệ thống trên:A. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phứcB. Hệ thống ổn định, có 2 nghiệm cực nằm bên trái mặt phẳng phứcC. Hệ thống ở biên giới ổn địnhD. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm

cực bên trái mặt phẳng phức

Câu 191: Cho hàm truyền ,hãy lập phương trình trạng thái.

A

B.

C.

D.

Câu 192: Cho hàm truyền ,hãy lập phương trình trạng thái.

A

B.

C.

D.

Câu 193: Cho hàm truyền ,hãy lập phương trình trạng thái.

A

B.

C.

Page 44: Ngân Hàng Đe Thi

D.

Câu 194: Cho hàm truyền ,hãy lập phương trình trạng thái.

A

B.

C.

D.

Câu 195: Cho hàm truyền ,hãy lập phương trình trạng thái.

A

B.

C.

D.

Câu 196: Cho hàm truyền ,hãy lập phương trình trạng thái.

A

B.

C.

D.

Câu 197: Cho hàm truyền ,hãy lập phương trình trạng thái.

A.

B.

Page 45: Ngân Hàng Đe Thi

C.

D.

Câu 198: Cho hàm truyền ,hãy lập phương trình trạng thái.

A.

B.

C.

D.

Câu 199: Cho hàm truyền ,hãy lập phương trình trạng thái.

A.

B.

C.

D.

Câu 200: Cho hàm truyền ,hãy lập phương trình trạng thái.

A.

B.

C.

D.

Câu 201: Cho hàm truyền ,hãy lập phương trình trạng thái.

A.

Page 46: Ngân Hàng Đe Thi

B.

C.

D.

Câu 202: Cho hàm truyền ,hãy lập phương trình trạng thái.

A.

B.

C.

D.

Câu 203: Cho hàm truyền ,hãy lập phương trình trạng thái.

A.

B.

C.

D.

Câu 204: Cho hàm truyền ,hãy lập phương trình trạng thái.

A.

B.

C.

D.

Câu 205: Cho hàm truyền ,hãy lập phương trình trạng thái.

Page 47: Ngân Hàng Đe Thi

A.

B.

C.

D.

Câu 206: Cho hàm truyền ,hãy lập phương trình trạng thái.

A.

B.

C.

D.

Câu 207: Cho hàm truyền ,hãy lập phương trình trạng thái.

A.

B.

C.

D.

Câu 208: Cho hàm truyền ,hãy lập phương trình trạng thái.

A.

B.

C.

D.

Page 48: Ngân Hàng Đe Thi

Câu 209: Cho hàm truyền ,hãy lập phương trình trạng thái.

A.

B.

C.

D.

Câu 210: Cho hàm truyền ,hãy lập phương trình trạng thái.

A.

B.

C.

D.

Câu 211: Cho hàm truyền ,hãy lập phương trình trạng thái.

A.

B.

C.

D.

Câu 212: Cho hàm truyền ,hãy lập phương trình trạng thái.

A.

B.

C.

Page 49: Ngân Hàng Đe Thi

D.

Câu 213: Khảo sát tính ổn định của hệ kín biết hệ hở có biểu đồ Bode như hình trên:

A. Ổn địnhB. Không ổn địnhC. Ở biên giới ổn địnhD. Chưa xác định

Câu 214: Hệ thống có biểu đồ Bode biên và Bode pha của hệ hở như hình vẽ sau đây thì hệ kín:

A. Ổn địnhB. Không ổn địnhC. Ở biên giới ổn địnhD. Chưa xác định

Câu 215: Hệ thống có biểu đồ Bode biên và Bode pha của hệ hở như hình vẽ sau đây thì hệ kín:

Page 50: Ngân Hàng Đe Thi

A. Ổn địnhB. Không ổn địnhC. Ở biên giới ổn địnhD. Chưa xác định

Câu 216: Hệ thống có biểu đồ Bode biên và Bode pha của hệ hở như hình vẽ sau đây thì hệ kín:

A. Ổn địnhB. Không ổn định

Page 51: Ngân Hàng Đe Thi

C. Ở biên giới ổn địnhD. Chưa xác định

Câu 217: Hệ thống có biểu đồ Bode biên và Bode pha của hệ hở như hình vẽ sau đây thì hệ kín:

A. Ổn địnhB. Không ổn địnhC. Ở biên giới ổn địnhD. Chưa xác định

Câu 218: Hệ thống có biểu đồ Bode biên và Bode pha của hệ hở như hình vẽ sau đây thì hệ kín:

A. Ổn địnhB. Không ổn địnhC. Ở biên giới ổn địnhD. Chưa xác định

Page 52: Ngân Hàng Đe Thi

Câu 219: Hệ thống có biểu đồ Bode biên và Bode pha của hệ hở như hình vẽ sau đây thì hệ kín:

A. Ổn địnhB. Không ổn địnhC. Ở biên giới ổn địnhD. Chưa xác định

Câu 220: Hệ thống có biểu đồ Bode biên và Bode pha của hệ hở như hình vẽ sau đây thì hệ kín:

A. Ổn địnhB. Không ổn địnhC. Ở biên giới ổn địnhD. Chưa xác định

Câu 221: Hệ thống có biểu đồ Bode biên và Bode pha của hệ hở như hình vẽ sau đây thì hệ kín:

Page 53: Ngân Hàng Đe Thi

A. Ổn địnhB. Không ổn địnhC. Ở biên giới ổn địnhD. Chưa xác định

Câu 222: Hệ thống có biểu đồ Bode biên và Bode pha của hệ hở như hình vẽ sau đây thì hệ kín:

A. Ổn địnhB. Không ổn địnhC. Ở biên giới ổn địnhD. Chưa xác định

Câu 223: Hệ thống có biểu đồ Bode biên và Bode pha của hệ hở như hình vẽ sau đây thì hệ kín:

Page 54: Ngân Hàng Đe Thi

A. Ổn địnhB. Không ổn địnhC. Ở biên giới ổn địnhD. Chưa xác định

Câu 224: Cho hàm truyền hãy lập phương trình trạng thái.

A.

B.

C.

D.

Câu 225: Cho hàm truyền hãy lập phương trình trạng thái.

A.

Page 55: Ngân Hàng Đe Thi

B.

C.

D.

Câu 226: Cho hàm truyền hãy lập phương trình trạng thái.

A.

B.

C.

D.

Câu 227: Cho hàm truyền hãy lập phương trình trạng thái.

A.

B.

C.

D.

Page 56: Ngân Hàng Đe Thi

Câu 228: Cho hàm truyền hãy lập phương trình trạng thái.

A.

B.

C.

D.

Câu 229: Cho hàm truyền hãy lập phương trình trạng thái.

A.

B.

C.

D.

Câu 230: Cho hàm truyền hãy lập phương trình trạng thái.

A.

B.

Page 57: Ngân Hàng Đe Thi

C.

D.

Câu 231: Cho hàm truyền hãy lập phương trình trạng thái.

A.

B.

C.

D.

Câu 232: Cho hàm truyền hãy lập phương trình trạng thái.

A.

B.

C.

D.

Câu 233: Cho hàm truyền hãy lập phương trình trạng thái.

Page 58: Ngân Hàng Đe Thi

A.

B.

C.

D.

Câu 234: Cho hàm truyền hãy lập phương trình trạng thái.

A.

B.

C.

D.

Câu 235: Cho hàm truyền hãy lập phương trình trạng thái.

A.

B.

C.

Page 59: Ngân Hàng Đe Thi

D.

Câu 236: Cho hệ thống hở có đặc tính tần số nyquist như hình vẽ .

Xét tính ổn định của hệ thống kín:

A. Hệ thống ở biên giới ổn địnhB. Hệ thống không ổn địnhC. Hệ thống ổn địnhD. Chưa kết luận được

Câu 237: Cho hệ thống hở có đặc tính tần số nyquist như hình vẽ . Xét

tính ổn định của hệ thống kín:

Page 60: Ngân Hàng Đe Thi

A. Hệ thống ở biên giới ổn địnhB. Hệ thống không ổn địnhC. Hệ thống ổn địnhD. Chưa kết luận được

Câu 238: Cho hệ thống hở có đặc tính tần số nyquist như hình vẽ .

Xét tính ổn định của hệ thống kín:

A. Hệ thống ở biên giới ổn địnhB. Hệ thống không ổn địnhC. Hệ thống ổn địnhD. Chưa kết luận được

Câu 239: Cho hệ thống hở có đặc tính tần số bode như hình vẽ . Xét

tính ổn định của hệ thống kín:

Page 61: Ngân Hàng Đe Thi

A. Hệ thống ở biên giới ổn địnhB. Hệ thống không ổn địnhC. Hệ thống ổn địnhD. Chưa kết luận được

Câu 240: Cho hệ thống hở có đặc tính tần số nyquist như hình vẽ .

Xét tính ổn định của hệ thống kín:

A. Hệ thống ở biên giới ổn địnhB. Hệ thống không ổn địnhC. Hệ thống ổn địnhD. Chưa kết luận được

Câu 241: Cho hệ thống hở có đặc tính tần số nyquist như hình vẽ .

Xét tính ổn định của hệ thống kín:

Page 62: Ngân Hàng Đe Thi

A. Hệ thống ở biên giới ổn địnhB. Hệ thống không ổn địnhC. Hệ thống ổn địnhD. Chưa kết luận được

Câu 242: Cho hệ thống hở có đặc tính tần số nyquist như hình vẽ . Xét

tính ổn định của hệ thống kín:

A. Hệ thống ở biên giới ổn địnhB. Hệ thống không ổn địnhC. Hệ thống ổn địnhD. Chưa kết luận được

Câu 243: Cho hệ thống hở có đặc tính tần số nyquist như hình vẽ . Xét

tính ổn định của hệ thống kín:

Page 63: Ngân Hàng Đe Thi

A. Hệ thống ở biên giới ổn địnhB. Hệ thống không ổn địnhC. Hệ thống ổn địnhD. Chưa kết luận được

Câu 244: Cho hệ thống hở có đặc tính tần số nyquist như hình vẽ . Xét

tính ổn định của hệ thống kín:

A. Hệ thống ở biên giới ổn địnhB. Hệ thống không ổn địnhC. Hệ thống ổn địnhD. Chưa kết luận được

Câu 245: Cho hệ thống hở có đặc tính tần số nyquist như hình vẽ .

Xét tính ổn định của hệ thống kín:

Page 64: Ngân Hàng Đe Thi

A. Hệ thống ở biên giới ổn địnhB. Hệ thống không ổn địnhC. Hệ thống ổn địnhD. Chưa kết luận được

Câu 246: Cho hệ thống hở có đặc tính tần số nyquist như hình vẽ .

Xét tính ổn định của hệ thống kín:

A. Hệ thống ở biên giới ổn địnhB. Hệ thống không ổn địnhC. Hệ thống ổn địnhD. Chưa kết luận được

Câu 247: Cho hệ thống hở có đặc tính tần số nyquist như hình vẽ .

Xét tính ổn định của hệ thống kín:

Page 65: Ngân Hàng Đe Thi

A. Hệ thống ở biên giới ổn địnhB. Hệ thống không ổn địnhC. Hệ thống ổn địnhD. Chưa kết luận được

Câu 248: Cho hệ thống hở có đặc tính tần số nyquist như hình vẽ .

Xét tính ổn định của hệ thống kín:

A. Hệ thống ở biên giới ổn địnhB. Hệ thống không ổn địnhC. Hệ thống ổn địnhD. Chưa kết luận được

Câu 249: Cho hệ thống hở có đặc tính tần số nyquist như hình vẽ .

Xét tính ổn định của hệ thống kín:

Page 66: Ngân Hàng Đe Thi

A. Hệ thống ở biên giới ổn địnhB. Hệ thống không ổn địnhC. Hệ thống ổn địnhD. Chưa kết luận được

Câu 250: Cho hệ thống hở có đặc tính tần số nyquist như hình vẽ .

Xét tính ổn định của hệ thống kín:

A. Hệ thống ở biên giới ổn địnhB. Hệ thống không ổn địnhC. Hệ thống ổn địnhD. Chưa kết luận được

251. Bài toán cơ bản trong lĩnh vực điều khiển:

a. Phân tích hệ thống, thiết kế hệ thống.

b. Thiết kế hệ thống.

c. Phân tích hệ thống, thiết kế hệ thống, nhận dạng hệ thống.

d. Thiết kế hệ thống, nhận dạng hệ thống.

252. Cho hệ thống điều khiển như hình vẽ, tín hiệu u là:

Page 67: Ngân Hàng Đe Thi

r e C-

u O y

M

a. Tín hiệu ngõ ra của hệ thống

b. Tín hiệu điều khiển của hệ thống.

Page 68: Ngân Hàng Đe Thi

c. Tín hiệu đặt.

d. Tín hiệu sai số.

253. Cho hệ thống điều khiển như hình vẽ, tín hiệu y là:

r e C-

u O y

M

a. Tín hiệu ngõ ra của hệ thống.

b. Tín hiệu điều khiển của hệ

thống. c. Tín hiệu đặt.

d. Tín hiệu sai số.

254. Cho hệ thống điều khiển như hình vẽ, tín hiệu r là:

r e C-

u O y

M

a. Tín hiệu ngõ ra của hệ thống.

b. Tín hiệu điều khiển của hệ thống.

c. Tín hiệu đặt.

d. Tín hiệu sai số.

255. Cho hệ thống điều khiển như hình vẽ, phần tử C là:

r e C-

u O y

M

Page 69: Ngân Hàng Đe Thi

a. Đối tượng điều khiển.

b. Mạch đo lường.

c. Bộ điều khiển.

d. Bộ trừ tín hiệu.

256. Cho sơ đồ khối hệ thống điều khiển như hình vẽ, tín hiệu ngõ ra là:

a. u(t) b. c(t) c. r(t) d. e(t)

257. Cho sơ đồ khối hệ thống điều khiển như hình vẽ, tín hiệu sai số là:

a. u(t) b. c(t) c. r(t) d. e(t)

258. Cho sơ đồ khối hệ thống điều khiển như hình vẽ, các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:

Page 70: Ngân Hàng Đe Thi

a. Hệ thống trên là hệ thống điều khiển tuyến tính

b. Hệ thống trên là hệ thống điều khiển vòng hở

c. Hệ thống trên là hệ thống điều khiển hồi tiếp

d. Hệ thống trên là hệ thống điều khiển số

259. Khối mạch đo trong hệ thống điều khiển vòng kín có nhiệm vụ:

a. Đo tín hiệu điện ở ngõ ra của hệ

thống. b. Đo tín hiệu điều khiển.

c. Đo và hiển thị ngõ ra.

d. Đo đáp ứng ngõ ra của hệ thống để cung cấp cho bộ điều khiển.

260. Một hệ thống điều khiển tự động gồm những thành phần cơ bản nào?

a. Đối tượng điều khiển, thiết bị điều khiển và thiết bị đo

lường

b. Thiết bị điều khiển, thiết bị đo lường

c. Đối tượng điều khiển, thiết bị điều khiển

d. Đối tượng điều khiển, thiết bị đo lường

261. Đa thức đặc trưng của hệ thống là:

a. Mối liên hệ giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào của hệ

thống

b. Là mẫu số của hàm truyền đạt của đối tượng điều

khiển

c. Đa thức mẫu số của hàm truyền đạt

d. Đa thức tử số của hàm truyền đạt262. Nghiệm đa thức mẫu số của PTĐT được gọi là?

a. Các điểm uốn

b. Các điểm cực

c. Các điểm cực trị

d. Các điểm không

263. Ở trạng thái xác lập, sai lệch tĩnh là:

Page 71: Ngân Hàng Đe Thi

a. Sai lệch giữa tín hiệu đặt và tín hiệu điều

khiển

b. Sai lệch giữa tín hiệu đo và tín hiệu đặt

c. Sai lệch giữa tín hiệu đo và tín hiệu điều

khiển

d. Sai lệch giữa tín hiệu đặt và tín hiệu đo

264. Kỹ thuật điều khiển tự động có thể được ứng dụng trong lĩnh vực kỹ thuật nào?

a. Cơ khí và hàng không.

b. Điện và y sinh.

c. Hóa học và môi trường.

d. Tất cả các câu trên đều đúng.

265. Phát biểu nào sau đây là đúng

a. Quá trình điều khiển tự động là quá trình điều khiển không có sự can thiệp

của con người.

b. Quá trình điều khiển là quá trình thu thập dữ liệu.

c. Quá trình điều khiển là quá trình xử lý tín

hiệu.

d. Quá trình điều khiển tự động là quá trình mà con người đóng vai trò chủ đạo

266. Một hệ thống có nhiều hơn một biến ngõ vào và nhiều hơn một biến ngõ ra

được gọi là:

a. Hệ thống hồi tiếp

b. Hệ thống hở.

c. Hệ điều khiển đa biến.

d. Hệ thống điều khiển bền vững.

Page 72: Ngân Hàng Đe Thi

267. Hàm truyền đạt của hệ thống phụ thuộc vào:

a. Tín hiệu vào.

b. Tín hiệu ra.

c. Tín hiệu vào, ra, thông số và cấu trúc của hệ

thống

d. Thông số và cấu trúc hệ thống

268. Phương trình đặc trưng của hệ thống được mô tả dưới dạng hàm truyền đạt là:

a. Đa thức tử số bằng 0.

b. Đa thức mẫu số bằng 0.

c. Phương trình tín hiệu ra bằng 0.

d. Phương trình tín hiệu vào bằng 0.

269. Tìm hàm truyền đạt G(s) = V0 (s)

của hệ thống sau:Vi (s)

C L

+ 1 2

+

R

vi

- -

a. G(s) = V0 (s)

=1

Vi (s) LCs 2 + RCs + 1

Page 73: Ngân Hàng Đe Thi

b. G(s) = V0 (s)

=Vi (s)

c. G(s) = V0 (s)

=Vi (s)

d. G(s) = V0 (s)

=Vi (s)

RCsLCs 2 + RCs +

1

RCLCs 2 + RCs +

1

RCLsLCs 2 + RCs +

1

270. Xác định phương trình đặc trưng của hệ thống cho bởi hình vẽ

H1

R(s)G

-

H2

+ C(s)

a. 1 + GH1

b. 1 + GH2

c. 1 + GH1H2

d. G+H1H2

271. Cho hệ thống điều khiển như hình vẽ

R(s)

T(s)

+ +c G

-

H

C(s)+ +

N(s)

Trong đó Gc(s) = 4, H(s) = 1,

G(s)=

5s 2 + 10s +

5

Với T(s) = 0 và N(s) = 0 thì hàm truyền vòng kín sẽ là:

a. G(s) = Y (s)

=R(s)

b. G(s) = Y (s)

=R(s)

c. G(s) = Y (s)

=R(s)

d. G(s) = Y (s)

=

Page 74: Ngân Hàng Đe Thi

R(s)50

s 2 + 5s +

50

20s 2 + 10s +

20

50s 2 + 5s +

56

20s 2 + 10s +25

Page 75: Ngân Hàng Đe Thi

272. Xác định hàm truyền đạt tương đương của hệ thống như hình vẽ

R(s) C(s) G

a. Gk

b. Gk

c. Gk

d. Gk

+

H=

G

1 + GH

=G

1 − GH

=GH

1 − GH

= GH

1 − H273. Xác định tín hiệu “?” trong sơ đồ sau

X1(s) G

?

+X2(s)

a. G(X1(s) + X1(s))

b. GX1(s) + X2(s)

c. GX 1 + X 2G

d. X1(s) + GX2(s)

274. Xác định khối “?” trong hình vẽ sau

X1(s) G

Y(s)

+X2(s)

a. 1/G

b. G

c. G2

d. 1/G2

X1(s) G

Y(s)

+

?

X2(s)

275. Xác định khối “?” trong hình vẽ sau

X1(s) G

Y(s)

+X2(s)

Page 76: Ngân Hàng Đe Thi

X1(s) G

Y(s)

+

?

a. G

b. 1/G

c. Không chuyển

được d. G2

276. Xác định khối “?” trong hình vẽ sau

X1(s) G

Y(s)

X2(s)

a. 1/G

b. G

c. Không xác

định d. G2

X1(s) Y(s) G

?

X2(s)

Page 77: Ngân Hàng Đe Thi

277. Cho hệ thống được mô tả bởi hàm truyền đạt:

G(s) = Y (s)

. Với tín hiệu ngõ vào r(t) = δ(t), ngõ ra của hệ thống Y(s) là:R(s)

a. Y (s) = G(s)

b. Y (s) = G(s) 1

s

c. Y (s) = G(s) 1

s 2

d. Y (s) = G(s)s

278. Cho hệ thống có phương trình đặc trưng: s 4 + 3s 3 + 5s 2 + 2s + 1 = 0 . Tính phần tử “?”trong bảng Routh

1 5 1 03 2 0 0? 1 0

a.13/3.

b. 14/3.

c. 11/3.

d. 16/3.

279. Cho hệ thống có phương trình đặc trưng: s 5 + 2s 4 + 3s 3 + 5s 2 + 2s + 4 = 0 .

Bảng Routh của hệ thống được cho như sau:

1 3 2 02 5 4 0

1/2 0 0 05 4 0 0

-2/5 0 0 04 0

Số cực của hệ thống có phần thực dương là:

a.1.

b. 2.

c. 3.

d. 4.

Page 78: Ngân Hàng Đe Thi

280. Cho hệ thống có phương trình đặc trưng: s 5 + 2s 4 + 3s 3 + 5s 2 + 2s + 4 = 0 .

Bảng Routh

của hệ thống được cho như sau:

1 3 2 02 5 4 0

1/2 0 0 05 4 0 0

-2/5 0 0 04 0

a. Hệ thống ổn định.

b. Hệ thống không ổn định.

c. Hệ thống ở biên giới ổn

định.

d. Không xác định được.

Page 79: Ngân Hàng Đe Thi

281. Cho hệ thống điều khiển như hình:

R(s)

-G(s) H(s)

C(s)

Trong đó : G(s) = Y (s)

=R(s)

Ks(s + 1)(s +

5)

, H(s) =1. Miền giá trị của K để hệ thống ổn định là:

Page 80: Ngân Hàng Đe Thi

a. 0 < K < 50.b. 0 < K <40.

c. 0 < K <30.

d. 0 < K<20.

282. Cho hệ thống điều khiển như hình:

R(s) C(s) G(s)

Trong đó : G(s) = Y

(s)=

-

H(s)K

, H(s) =1. Cực của hệ hở là:

a. 0, -1, 5.

b. 0, 1, 5.

R(s) s(s + 1)(s + 5)

Page 81: Ngân Hàng Đe Thi

c. Hệ hở không có cực.

d. -1, -5.

283. Khi lập bảng Routh cho hệ thống, nếu ở một hàng nào đó có phần tử ở cột đầu tiên

bằng không, các phần tử còn lại khác không thì:

a. Kết luận là hệ thống không ổn định.

b. Kết luận rằng hệ thống không xác định được tính ổn định.

c. Thay số 0 bằng một số ε là lân cận trái của 0 và tính bình thường.

d. Thay số 0 bằng một số ε là lân cận phải của 0 và tính bình thường.

284. Hệ thống điều khiển được gọi là ổn định nếu:

a. Tất cả các cực của hệ thống có phần thực

dương.

b. Tất cả các cực của hệ thống có phần thực âm.

c. Tất cả các cực của hệ thống âm.

d. Hệ thống có một số cực có phần thực âm.

285. Hệ thống điều khiển là không ổn định nếu:

a. Tất cả các cực của hệ thống có phần thực

dương.

b. Có ít nhất một nghiệm cực có phần thực dương.

c. Có các nghiệm zero dương.

d. Không xác định được.

286. Hệ thống điều khiển là ở biên ổn định nếu:

a. Tất cả các cực của hệ thống có phần thực dương.

b. Có cực có phần thực bằng không, tất cả các cực còn lại có phần thực âm.

c. Có cực có phần thực bằng không, tất cả các cực còn lại có phần thực

dương.

d. Có cực có phần thực bằng không, một số cực có phần thực âm.

287. Các phần tử ở hàng 1 của bảng Routh được lập từ:

a. Các hệ số có chỉ số lẻ.

b. Các hệ số có chỉ số chẵn.

c. Các hệ số có chỉ số tăng dần.

Page 82: Ngân Hàng Đe Thi

d. Các hệ số có chỉ số giảm dần.

288. Các phần tử ở hàng 2 của bảng Routh được lập từ:

a. Các hệ số có chỉ số lẻ.

b. Các hệ số có chỉ số chẵn.

c. Các hệ số có chỉ số tăng dần.

d. Các hệ số có chỉ số giảm dần.

289: Khâu tích phân lý tưởng có hàm truyền G(s) =K/s

a. L(ω)= ω ; φ(ω)=

b. L(ω)= 1/ω ; φ(ω)=

c. L(ω)= 20lg(ω) ; φ(ω)= -

d. L(ω)= 20lgK - 20lg(ω) ; φ(ω)= -

290: Khâu vi phân lý tưởng có hàm truyền G(s) =K. sa. M(ω)= Kω ; φ(ω)=90o

b. M(ω)= 20lg(ω) ; φ(ω)= -90o

c. M(ω)= 1/ω ; φ(ω)=90o

d. M(ω)= -20lg(ω) ; φ(ω)= 90o

291: Khâu tích phân lý tưởng có hàm truyền G(s) =K/sa. M(ω)= K/ω ; φ(ω)=-90o

b. M(ω)= 20lg(ω) ; φ(ω)= -90o

c. M(ω)= 1/ω ; φ(ω)=90o

d. M(ω)= -20lg(ω) ; φ(ω)= 90o

292: Khâu vi phân lý tưởng có hàm truyền G(s) =K. s

a. L(ω)= ω ; φ(ω)=

b. L(ω)= 1/ω ; φ(ω)=

c. L(ω)= 20lg(ω) ; φ(ω)= -

d. L(ω)= 20lgK + 20lg(ω) ; φ(ω)=

293: Phương trình vi phân biểu diễn khâu nguyên hàm với K là hệ số truyền của phần tử?a. y=K/xb. y=x/Kc. y=Kxd. y=1/Kx

294: Muốn tìm hàm truyền đạt tần số của hệ thống hoặc phần tử, ta thay biến p bằng bao nhiêu vào hàm truyền đạt của nó?

a. –jωb. jωc. 1/jωd. ω

295: Khi tính theo dexibel, đặc tính biên tần logarit được xác định theo công thức nào?

Page 83: Ngân Hàng Đe Thi

a. L(ω)=10lgA(ω)b. L(ω)=20lgA(ω)c. L(ω)=-10lgA(ω)d. L(ω)=-20lgA(ω)

296: Theo tiêu chuẩn Routh, HTĐKTĐ sẽ ổn định khi? a. Tất cả các số hạng trong hàng thứ nhất của bảng Routh dương.

b. Tất cả các số hạng trong cột thứ nhất của bảng Routh dương.c. Tất cả các số hạng trong hàng thứ hai của bảng Routh dương.d. Không dùng Routh để xét ổn định của hệ thống

297: Theo tiêu chuẩn Hurwit, điều kiện cần và đủ để một HTĐKTĐ ổn định là các hệ số của phương trình đặc tính phải dương và?

a. Các định thức Hurwit không âmb. Các định thức Hurwit dươngc. Các định thức Hurwit âmd. Định thức Hurwit bậc n dương

298: Tiêu chuẩn Hurwit thường được dùng để xét ổn định cho các hệ thống có phương trình đặc trưng?

a. Bậc rất caob. Bậc thấp (n<4)c. Cho mọi hệ thốngd. Bậc cao

299: Tiêu chuẩn Hurwit được dùng để xét ổn định cho?a. Chỉ cho hệ thống có phản hồi âmb. Hệ hở và hệ kínc. Chỉ cho hệ hởd. Chỉ cho hệ kín

300: Theo tiêu chuẩn Nyquist nếu hệ hở ổn định hay ở biên giới ổn định là đặc tính tần số biên pha của hệ hở có quan hệ như thế nào với điểm (-1, j0)?

a. Không bao quanhb. Bao quanhc. Đi quad. Không có quan hệ gì

301: Trong định thức Hurwit đường chéo chính của Δn bắt đầu từ?a. a0 liên tiếp đến an

b. a1 liên tiếp đến an

c. a0 liên tiếp đến an-1

d. a1 liên tiếp đến an-1

302: Trong định thức Hurwit các số hạng trong cùng một cột trên đường chéo chính có chỉ số?a. Giảm dầnb. Tăng dầnc. Bằng nhau

Page 84: Ngân Hàng Đe Thi

d. Cả 3 đáp án đều sai303: Trong định thức Hurwit các số hạng trong cùng một cột dưới đường chéo chính có chỉ số?

a. Giảm dầnb. Tăng dầnc. Bằng nhaud. Cả 3 đáp án đều sai

304: Trong định thức Hurwit các số hạng có chỉ số cao hơn n và bé hơn 0 đều ghi?a. Số 1b. Số 2c. Số 0d. Số 3

305: Sai số ở trạng thái xác lập được tính theo công thức nào với e(t) là sai lệch động còn tồn tại trong quá trình điều khiển?

a. St = lim e(t)=lim p E(p) t→0 p→∞

b. St = lim e(t)=lim p E(p) t→∞ p→0

c. St = lim e(t)=lim p E(p) t→0 p→0

d. St = lim e(t)=lim E(p) t→∞ p→0

306: Độ quá điều chỉnh của điều khiển được tính theo công thức nào?

a. σmax% = (ymax – y0)100%/y∞

b. σmax% = (ymax – y∞)100%/y∞

c. σmax% = (y0 – ymax)100%/y0

d. σmax% = (y0 – ymax)100%/y∞

307: Biến đổi Laplace của hàm u(t)= kt là?

a. k/pb. kpc. k/p2

d. kp2

308: Biến đổi Laplace của hàm u(t)= 1(t) là?

a. 1/pb. pc. 1/p2

d. p2

309: Muốn triệt tiêu sai lệch tĩnh của hệ thống, thông thường người ta sử dụng thêm khâu cơ bản nào dưới đây?310: Biến đổi Laplace của hàm u(t)= kt là?

a. Khâu trễb. Khuếch đại

Page 85: Ngân Hàng Đe Thi

c. Vi phând. Tích phân

311: Sai số xác lập của hệ thống có hàm truyền đạt hở Wh(p)= 1/(p2+p+k) khi tín hiệu vào

u(t)=1(t) là?

a. k/(k+1)b. (k+1)/kc. kd. 1/k

312: Hệ thống tuyến tính được mô tả bởi hệ phương trình trạng thái cấp n

Được gọi là điều khiển được hoàn toàn khi và chỉ khi ma trận P có hạng bằng n. Vậy ma trận P được xây dựng như thế nào?

a. P = [B A.B’ A2 .B’ … An-1B’]b. P = [C’ A’.C’ (A’)2 .C’ … (A’)n-1C’]c. P = [B A.B A2 .B … An-1 .B]d. P = [C A.C’ A2C’ … An-1C’]

313: Hệ thống tuyến tính được mô tả bởi hệ phương trình trạng thái cấp n

Được gọi là quan sát được hoàn toàn khi và chỉ khi ma trận L có hạng bằng n. Vậy ma trận L được xây dựng như thế nào?

a. L = [B A.B’ A2 .B’ … An-1B’]b. L = [C’ A’.C’ (A’)2 .C’ … (A’)n-1C’]c. L = [B A.B A2 .B … An-1 .B]d. L = [C A.C’ A2C’ … An-1C’]

314: Sai phân cấp 1 được tính theo công thức?a. Δx(i) = x(i+1) – x(i)b. Δx(i) = x(i+1) + x(i)c. Δx(i) = x(i+2) – x(i)d. Δx(i) = x(i+2) + x(i)

315: Hàm truyền đạt trong hệ rời rạc là tỷ số giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào được biểu diễn trong miền nào?

a. Trong miền Z với điều kiện đầu triệt tiêub. Trong miền Laplace rời rạc với điều kiện đầu tiến tới vô cùng

Page 86: Ngân Hàng Đe Thi

c. Trong miền Laplace rời rạc với điều kiện đầu tiến tới vô cùng d. Trong miền thời gian

316: Điều kiện gì để phương trình sai phân sau có bậc cấp na0y(i+1) + a1y(i+n-1) + …+any(i) = u(i)a. an khác 0b. a0 khác 0, an = 0c. a0 = 0, an khác 0d. a0 khác 0, an khác 0

317: Biến đổi Z của khâu 1/p là?a. 1/(Z-1)b. Z/(Z+1)c. 1/(Z+1)d. Z/(Z-1)

318: Mối quan hệ giữa miền Z và miền Laplace?a. Z = eT

b. Z = e-T

c. Z = epT

d. Z = e-pT

319: Tìm hàm truyền đạt của hệ thống sau:

a.

b.

c.

d.

320: Tìm hàm truyền đạt của hệ thống sau:

Page 87: Ngân Hàng Đe Thi

a.

b.

c.

d.

321: Tìm hàm truyền đạt của hệ thống sau:

a.

b.

c. Cả A, B đều sai. d. Cả A, B đều đúng.

322: Đơn giản hóa và tìm hàm truyền đạt của hệ thống:

a.

Page 88: Ngân Hàng Đe Thi

b.

c.

d.

323: Cho hệ thống điều khiển như hình vẽ:

a.

b.

c.

d.

324: Biến đổi Laplace của hàm f(t)= eat là?

a. 1/pb. 1/(p+a)c. 1/(p+a)2

d. 1/(p-a)325: Biến đổi Laplace của hàm f(t)= e-at là?

a. 1/pb. 1/(p+a)c. 1/(p+a)2

d. 1/(p-a)326: Biến đổi Laplace của hàm f(t)= t là?

a. 1/pb. 1/(p+a)c. 1/p2

Page 89: Ngân Hàng Đe Thi

d. 1/(p-a)327: Nếu f(t) có ảnh là F(p) thì ảnh Laplace của tích phân hàm số f(t) là?

a. 1/pb. 1/(p+a)c. F(p)/pd. F(p).p

328: Nếu f(t) có ảnh là F(p) thì ảnh Laplace của đạo hàm cấp 1 hàm số f(t) là?a. 1/pb. 1/(p+a)c. F(p)/pd. F(p).p

329: Nếu f(t) có ảnh là F(p) thì ảnh Laplace của đạo hàm cấp n hàm số f(t) là?a. F(p)b. F(p).pn

c. F(p)/pd. F(p).p

330: Hệ thống tuyến tính được mô tả bởi phương trình trạng thái cấp 2:

Với giá trị nào của k thì hệ thống điều khiển được hoàn toàn?a. k ≠ -2

b. k ≠ -3 c. k ≠ -4 d. k ≠ -5331: Hệ thống tuyến tính được mô tả bởi phương trình trạng thái cấp 2:

Với giá trị nào của k thì hệ thống quan sát được hoàn toàn? a. k ≠ -2

b. k ≠ -1 c. k ≠ -3 d. Mọi k332: Đặc tính biên độ tần số của hệ thống được xác định bởi công thức nào dưới đây với P(ω), Q(ω) lần lượt là phần thực và phần ảo của hàm truyền tần số của hệ đó

a. A2(ω) = P(ω) + Q(ω) b. A2(ω) = P(ω) - Q(ω) c. A2(ω) = P2(ω) + Q2(ω)

Page 90: Ngân Hàng Đe Thi

d. A2(ω) = P2(ω) – Q2(ω)333: Đặc tính pha tần số của hệ thống được xác định bởi công thức nào dưới đây với P(ω), Q(ω) lần lượt là phần thực và phần ảo của hàm truyền tần số của hệ đó

a. φ(ω) = arctg[P(ω).Q(ω)] b. φ(ω) = arctg[P(ω)/Q(ω)] c. φ(ω) = arctg[P(ω) - Q(ω)] d. φ(ω) = arctg[Q(ω)/P(ω)]334: Trong khâu quán tính bậc nhất đặc tính tần số biên – pha của phần tử được biểu diễn qua công thức: [R(ω)-k/2]2 + I2(ω) = (k/2)2 đồ thị của nó là?

a. Đường tròn có tâm (k/2, 0) bán kính k/2b. Đường tròn có tâm (0, 0) bán kính k/2c. Đường tròn có tâm (k/2, 0) bán kính (k/2)2

d. Đường tròn có tâm (0, k/2) bán kính k/2335: Các khâu động học cơ bản là các phần tử của hệ thống điều chỉnh tự động, chúng có các tính chất như sau?

a. Chỉ có một tín hiệu vào và một tín hiệu ra.b. Tín hiệu chỉ truyền đi một chiều.c. Quá trình động học của phần tử được mô tả bằng phương trình vi phân không quá

bậc haid. Cả 3 đáp án trên

336: Các khâu động học cơ bản bao gồm?a. Khâu nguyên hàm, khâu tích phân.b. Khâu vi phân, khâu trễ, khâu nguyên hàm.c. Khâu tích phân, khâu trễ, khâu nguyên hàm.d. Khâu nguyên hàm,khâu tích phân, khâu vi phân và khâu trễ.

337: Nếu hàm quá độ của khâu khuếch đại h(t) = k.1(t) thì hàm trọng lượng k(t) bằng bao nhiêu?a. k(t) = k.δ(t)b. k(t) = k.tc. k(t) = k.1(t)d. k(t) = k/δ(t)

338: Trong khâu quán tính bậc nhất, đặc tính pha tần số có giá trị?a. arctg(T.ω)b. tg(T.ω)c. -tg(T.ω)d. -arctg(T.ω)

339: Cho hệ thống điều khiển như hình vẽ, phương trình đặc tính của hệ thống là?

Page 91: Ngân Hàng Đe Thi

a. s2+55s+10 = 0b. s2+55s+50 = 0c. s2+50s+55 = 0d. s2+50s+10 = 0

340: Phương trình đặc tính của hệ thống như hình vẽ là?

a. 1+G2(G3 – G4) = 0b. 1+G2(G3 + G4) = 0c. 1-G2(G3 + G4) = 0d. 1-G2(G3 – G4) = 0

341: Phương trình đặc tính của hệ thống như hình vẽ là?

a. 1+G(s) = 0b. 1-G(s) = 0c. 1+G(s).H(s) = 0d. 1-G(s).H(s) = 0

342: Phương trình đặc tính của hệ thống như hình vẽ là?

Page 92: Ngân Hàng Đe Thi

a. 1+G(s) = 0b. 1-G(s) = 0c. 1+G(s).H(s) = 0d. 1-G(s).H(s) = 0

343: Phương trình đặc tính của hệ thống như hình vẽ là?

a. 1+G1G3-G2G3 = 0b. 1+G1G3+G2G3 = 0c. 1-G2(G3 + G1) = 0d. 1-G2(G3 – G1) = 0

344: Phương trình đặc tính của hệ thống như hình vẽ là?

a. 1+GH2 = 0b. 1-GH2 = 0c. 1+GH1 = 0d. 1-GH1 = 0

345: Phương trình đặc tính của hệ thống như hình vẽ là?

a. s2+5s+6 = 0b. s2+5s-6 = 0c. s2-5s+6 = 0d. s2-5s-6 = 0

346: Phương trình đặc tính của hệ thống như hình vẽ là?

Page 93: Ngân Hàng Đe Thi

a. s2+5s+7 = 0b. s2+5s-6 = 0c. s2-5s+6 = 0d. s2-5s-6 = 0

347: Phương trình đặc tính của hệ thống như hình vẽ là?

Trong đó: ; ;

a. 5s3+16s2+11s+10 = 0b. 5s3+16s2+10s+11 = 0c. 16s3+5s2+11s+10 = 0d. 5s3+16s2-11s+10 = 0

348: Hệ thống tuyến tính được mô tả bởi phương trình trạng thái cấp 2:

Xét tính điều khiển được và quan sát được của hệ thống?a. Hệ thống điều khiển được và quan sát được

b. Hệ thống không điều khiển được và quan sát được c. Hệ thống điều khiển được và không quan sát được d. Hệ thống không điều khiển được và không quan sát được349: Hệ thống tuyến tính được mô tả bởi phương trình trạng thái cấp 2:

Xét tính điều khiển được và quan sát được của hệ thống?

Page 94: Ngân Hàng Đe Thi

a. Hệ thống điều khiển được và quan sát được b. Hệ thống không điều khiển được và quan sát được c. Hệ thống điều khiển được và không quan sát được d. Hệ thống không điều khiển được và không quan sát được350: Hệ thống tuyến tính được mô tả bởi phương trình trạng thái cấp 2:

Xét tính điều khiển được và quan sát được của hệ thống?a. Hệ thống điều khiển được và quan sát được

b. Hệ thống không điều khiển được và quan sát được c. Hệ thống điều khiển được và không quan sát được d. Hệ thống không điều khiển được và không quan sát được351: Hệ thống tuyến tính được mô tả bởi phương trình trạng thái cấp 2:

Xét tính điều khiển được và quan sát được của hệ thống?a. Hệ thống điều khiển được và quan sát được

b. Hệ thống không điều khiển được và quan sát được c. Hệ thống điều khiển được và không quan sát được d. Hệ thống không điều khiển được và không quan sát được352: Hệ thống tuyến tính được mô tả bởi phương trình trạng thái cấp 2:

Xét tính điều khiển được và quan sát được của hệ thống?a. Hệ thống điều khiển được và quan sát được

b. Hệ thống không điều khiển được và quan sát được c. Hệ thống điều khiển được và không quan sát được d. Hệ thống không điều khiển được và không quan sát được353: Hệ thống tuyến tính được mô tả bởi phương trình trạng thái cấp 2:

Với giá trị nào của k thì hệ thống điều khiển được hoàn toàn?a. k ≠ 2

b. k ≠ -3

Page 95: Ngân Hàng Đe Thi

c. k ≠ -4 d. k ≠ -5354: Hệ thống tuyến tính được mô tả bởi phương trình trạng thái cấp 2:

Với giá trị nào của k thì hệ thống quan sát được hoàn toàn? a. k ≠ -2

b. k ≠ -1 c. k ≠ -3 d. Mọi k355: Hệ thống tuyến tính được mô tả bởi phương trình trạng thái cấp 2:

Với giá trị nào của k thì hệ thống điều khiển được hoàn toàn?a. k ≠ -2

b. k ≠ 0 c. k ≠ -4 d. k ≠ -5356: Hệ thống tuyến tính được mô tả bởi phương trình trạng thái cấp 2:

Với giá trị nào của k thì hệ thống quan sát được hoàn toàn? a. k ≠ -2

b. k ≠ -1 c. k ≠ 3 d. Mọi k357: Hệ thống tuyến tính được mô tả bởi phương trình trạng thái cấp 2:

Với giá trị nào của k thì hệ thống điều khiển được hoàn toàn?a. k ≠ -2

b. k ≠ -3 c. k ≠ -4 d. Mọi k

Page 96: Ngân Hàng Đe Thi

358: Hệ thống tuyến tính được mô tả bởi phương trình trạng thái cấp 2:

Với giá trị nào của k thì hệ thống quan sát được hoàn toàn? a. k ≠ -2

b. k ≠ -1 c. k ≠ -3 d. Mọi k359: Hệ thống tuyến tính được mô tả bởi phương trình trạng thái cấp 2:

Với giá trị nào của k thì hệ thống điều khiển được hoàn toàn?a. k ≠ 1

b. k ≠ -3 c. k ≠ -4 d. k ≠ -5360: Hệ thống tuyến tính được mô tả bởi phương trình trạng thái cấp 2:

Với giá trị nào của k thì hệ thống quan sát được hoàn toàn? a. k ≠ -2

b. k ≠ -1 c. k ≠ 4 d. Mọi k361: Hệ thống tuyến tính được mô tả bởi phương trình trạng thái cấp 2:

Với giá trị nào của k thì hệ thống điều khiển được hoàn toàn?a. k ≠ 6

b. k ≠ -3 c. k ≠ -4 d. k ≠ -5362: Hệ thống tuyến tính được mô tả bởi phương trình trạng thái cấp 2:

Page 97: Ngân Hàng Đe Thi

Với giá trị nào của k thì hệ thống quan sát được hoàn toàn? a. k ≠ -2

b. k ≠ -1 c. k ≠ 5 d. Mọi k363: Hệ thống tuyến tính được mô tả bởi phương trình trạng thái cấp 2:

Với giá trị nào của k thì hệ thống điều khiển được hoàn toàn?a. k ≠ -2

b. k ≠ -3 c. k ≠ -4 d. Mọi k364: Hệ thống tuyến tính được mô tả bởi phương trình trạng thái cấp 2:

Với giá trị nào của k thì hệ thống quan sát được hoàn toàn? a. k ≠ -2

b. k ≠ -1 c. k ≠ -3 d. Mọi k365: Hệ thống tuyến tính được mô tả bởi phương trình trạng thái cấp 2:

Với giá trị nào của k thì hệ thống điều khiển được hoàn toàn?a. Mọi k

b. k ≠ -3 c. k ≠ -4 d. k ≠ -5366: Hệ thống tuyến tính được mô tả bởi phương trình trạng thái cấp 2:

Page 98: Ngân Hàng Đe Thi

Với giá trị nào của k thì hệ thống quan sát được hoàn toàn? a. k ≠ -2

b. k ≠ -1 c. k ≠ -3 d. k ≠ 2367: Hệ thống tuyến tính được mô tả bởi phương trình trạng thái cấp 2:

Với giá trị nào của k thì hệ thống điều khiển được hoàn toàn?a. k ≠ -2

b. k ≠ -3 c. k ≠ -4 d. k ≠ 5368: Hệ thống tuyến tính được mô tả bởi phương trình trạng thái cấp 2:

Với giá trị nào của k thì hệ thống quan sát được hoàn toàn? a. k ≠ -2

b. k ≠ -1 c. k ≠ -3 d. Mọi k369: Hệ thống tuyến tính được mô tả bởi phương trình trạng thái cấp 2:

Với giá trị nào của k thì hệ thống điều khiển được hoàn toàn?a. Mọi k

b. k ≠ -3 c. k ≠ -4 d. k ≠ -5370: Hệ thống tuyến tính được mô tả bởi phương trình trạng thái cấp 2:

Page 99: Ngân Hàng Đe Thi

Với giá trị nào của k thì hệ thống quan sát được hoàn toàn? a. k ≠ -2

b. k ≠ -1 c. k ≠ -3 d. Mọi k371. Hệ thống rời rạc được mô tả bằng phương trình sai phân:c(k+4) + 4c(k+3) + 2c(k+2) + c(k+1) + 5c(k) = r(k+1) + 5r(k) , b ậc của hệ thống là:A. Bậc 1B. Bậc 2C. Bậc 3D. Bậc 4372. Đối với bài toán phân tích hệ thống thì vấn đề đặt ra là:A. Đánh giá chất lượng của hệ thốngB. Thiết kế bộ điều khiển để hệ thống được thoả mãn các yêu cầu về chất lượngC. Tìm đáp ứng và đánh giá chất lượng của hệD. Tìm đáp ứng của hệ thống373. Hàm truyền đạt của hệ thống nối tiếp :A. G(s)= Tổng của các Gi(s)B. G(s) = Tích của các Gi(s)C. G(s)= Hiệu của các Gi(s)D. Tỉ số giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào374. Số lần đổi dấu của số hạng ở cột 1 bảng Routh bằng số nghiệm:A. Có phần thực âmB. Có phần thực dươngC. Nghiệm phức của phương trìnhD. Có phần thực bằng 0375. Hệ phi tuyến có thể ổn định trong:A. Phạm vi rộng nếu độ lệch ban đầu nhỏB. Phạm vi rộng nếu độ lệch ban đầu lớnC. Phạm vi hẹp nếu độ lệch ban đầu lớnD. Phạm vi hẹp nếu độ lệch ban đầu nhỏ376. Các phương pháp khảo sát tính ổn định của hệ thống liên tục gồm:A. Tiêu chuẩn ổn định đại số Routh- Hurwitz, tiêu chuẩn ổn định tần số Mikhailov-Nyquist-BodeB. Tiêu chuẩn ổn định tần số Mikhailov-Nyquist-Bode, phương pháp chia miền ổn định và phương pháp qũy đạo nghiệm số.

Page 100: Ngân Hàng Đe Thi

C. Phương pháp chia miền ổn định và phương pháp qũy đạo nghiệm số, tiêu chuẩn ổn định đại số Routh- HurwitzD. Phương pháp chia miền ổn định và phương pháp qũy đạo nghiệm số, tiêu chuẩn ổn định đại số Routh- Hurwitz, tiêu chuẩn ổn định tần số Mikhailov-Nyquist-Bode377. Hệ thống bất biến theo thời gian là hệ thống có:A. Tín hiệu ra không thay đổi theo thời gianB. Phương trình vi phân mô tả hệ thống không thay đổiC. Tín hiệu vào không thay đổi theo thời gianD. Hệ số của phương trình vi phân mô tả hệ thống không thay đổi378. Hệ phi tuyến không ổn định trong:A. Phạm vi rộng nếu độ lệch ban đầu nhỏB. Phạm vi rộng nếu độ lệch ban đầu lớnC. Phạm vi hẹp nếu độ lệch ban đầu lớnD. Phạm vi hẹp nếu độ lệch ban đầu nhỏ379. Các cách đánh giá thường được dùng đề xét ổn định cho hệ liên tục là:A. Tiêu chuẩn ổn định Routh- Hurwitz; Nyquist-BodeB. Tiêu chuẩn ổn định Routh- Hurwitz; Nyquist-Bode và phương pháp quỹ đạo nghiệm số.C. Tiêu chuẩn ổn định Routh- Hurwitz; Mikhailov-Nyquist-Bode và phương pháp chia miền ổn địnhD. Tiêu chuẩn ổn định tần số, tiêu chuẩn ổn định đại số và phương pháp quỹ đạo nghiệm số

380. Cho hệ thống có phương trình đặc trưng: 3s 3 + 5s 2 + 2s + 4 = 0 . Ma trận Hurwitz

của hệ thống được cho như sau:

Phần tử “?” có giá trị bằng ?a. 2

b. 4.

c. 5.

d. 0

381. Cho hệ thống có phương trình đặc trưng: s 3 + 5s 2 + s + 4 = 0 . Ma trận Hurwitz của

hệ thống được cho như sau:

Page 101: Ngân Hàng Đe Thi

Phần tử “?” có giá trị bằng ?a. 2

b. 4.

c. 5.

d. 0

382. Cho hệ thống có phương trình đặc trưng: 3s 3 + s 2 + 2s + 4 = 0 . Ma trận Hurwitz của

hệ thống được cho như sau:

Phần tử “?” có giá trị bằng ?a. 2

b. 4.

c. 3.

d. 0

383. Cho hệ thống có phương trình đặc trưng: s 3 + 5s 2 + 2s + 1 = 0 . Ma trận Hurwitz của

hệ thống được cho như sau:

Phần tử “?” có giá trị bằng ?a. 2

b. 4.

c. 5.

d. 0

384. Cho hệ thống có phương trình đặc trưng: 2s 3 + 3s 2 + 2s + 2 = 0 . Ma trận Hurwitz

của hệ thống được cho như sau:

Phần tử “?” có giá trị bằng ?

Page 102: Ngân Hàng Đe Thi

a. 2

b. 4.

c. 5.

d. 0

385. Cho hệ thống có phương trình đặc trưng: 2s 3 + s 2 + 2s + 2 = 0 . Ma trận Hurwitz của

hệ thống được cho như sau:

Phần tử “?” có giá trị bằng ?a. 3

b. 4.

c. 2

d. 0

386. Cho hệ thống có phương trình đặc trưng: 8 s 3 + 5s 2 + 2s + 2 = 0 . Ma trận Hurwitz

của hệ thống được cho như sau:

Phần tử “?” có giá trị bằng ?a. 2

b. 4.

c. 5.

d. 8

387. Cho hệ thống có phương trình đặc trưng: 2s 3 + 3s 2 + 2s + 2 = 0 . Ma trận Hurwitz

của hệ thống được cho như sau:

Phần tử “?” có giá trị bằng ?

Page 103: Ngân Hàng Đe Thi

a. 2

b. 4.

c. 5.

d. 0

388. Cho hệ thống có phương trình đặc trưng: 2s 3 + 3s 2 + 2s + 2 = 0 . Ma trận Hurwitz

của hệ thống được cho như sau:

Phần tử “?” có giá trị bằng ?a. 2

b. 4.

c. 5.

d.3

389. Cho hệ thống có phương trình đặc trưng: 7s 3 + 3s 2 + 6s + 2 = 0 . Ma trận Hurwitz

của hệ thống được cho như sau:

Phần tử “?” có giá trị bằng ?a. 2

b. 4.

c. 5.

d. 0

390. Cho hệ thống có phương trình đặc trưng: s 3 + 7s 2 + 2s + 2 = 0 . Ma trận Hurwitz của

hệ thống được cho như sau:

Phần tử “?” có giá trị bằng ?a. 2

Page 104: Ngân Hàng Đe Thi

b. 4.

c. 5.

d. 7

391. Cho hệ thống có phương trình đặc trưng: 2s 3 + 3s 2 + 8s + 2 = 0 . Ma trận Hurwitz

của hệ thống được cho như sau:

Phần tử “?” có giá trị bằng ?a. 2

b. 8

c. 5.

d. 0

392. Cho hệ thống có phương trình đặc trưng: 2s 3 + 3s 2 + 7s + 2 = 0 . Ma trận Hurwitz

của hệ thống được cho như sau:

Phần tử “?” có giá trị bằng :a. 2

b. 4.

c. 5.

d. 7

393. Cho hệ thống có phương trình đặc trưng: s 4 + 2s 3 + 3s 2 + s + 2 = 0 . Bảng Routh

của hệ thống được cho như sau:

1 3 2

2 1 0

? 2

-3/5 0

2

Phần tử “?” có giá trị bằng :

Page 105: Ngân Hàng Đe Thi

a. 2

b. 4.

c. 5.

d. 5/2

394. Cho hệ thống có phương trình đặc trưng: s 4 + 2s 3 + 3s 2 + s + 2 = 0 . Bảng Routh

của hệ thống được cho như sau:

1 3 2

2 1 0

5/2 2

? 0

2

Phần tử “?” có giá trị bằng :a. 2

b. -3/5.

c. 5/2.

d. 1

395. Cho hệ thống có phương trình đặc trưng: s 4 + 2s 3 + 3s 2 + s + 2 = 0 . Bảng Routh

của hệ thống được cho như sau:

1 3 2

2 1 0

5/2 2

-3/5 0

?

Phần tử “?” có giá trị bằng :a. 2

b. 4.

c. 5.

d. 1

396. Cho hệ thống có phương trình đặc trưng: 2 s 4 + s 3 + 3s 2 + 2s + 2 = 0 . Bảng Routh

của hệ thống được cho như sau:

Page 106: Ngân Hàng Đe Thi

2 3 2

1 ? 0

-1 2

4 0

2

Phần tử “?” có giá trị bằng :a. 2

b. 4.

c. 5.

d. 1

397. Cho hệ thống có phương trình đặc trưng: 2 s 4 + s 3 + 3s 2 + 2s + 2 = 0 . Bảng Routh

của hệ thống được cho như sau:

2 3 2

1 2 ?

-1 2

4 0

2

Phần tử “?” có giá trị bằng :a. 2

b. 4.

c. 5.

d. 0

398. Cho hệ thống có phương trình đặc trưng: 2 s 4 + s 3 + 3s 2 + 2s + 2 = 0 . Bảng Routh

của hệ thống được cho như sau:

2 3 2

1 2 0

? 2

4 0

2

Page 107: Ngân Hàng Đe Thi

Phần tử “?” có giá trị bằng :a. 2

b. 4.

c. -1

d. 1

399. Cho hệ thống có phương trình đặc trưng: 2 s 4 + s 3 + 3s 2 + 2s + 2 = 0 . Bảng Routh

của hệ thống được cho như sau:

2 3 2

1 2 0

-1 2

? 0

2

Phần tử “?” có giá trị bằng :a. 2

b. 4.

c. 5.

d. 1

400. Cho hệ thống có phương trình đặc trưng: 2 s 4 + s 3 + 3s 2 + 2s + 2 = 0 . Bảng Routh

của hệ thống được cho như sau:

2 3 2

1 2 0

-1 2

4 0

?

Phần tử “?” có giá trị bằng :a. 2

b. 4.

c. 5.

Page 108: Ngân Hàng Đe Thi

d. 1

401. Cho hệ thống có phương trình đặc trưng: 2 s 4 + s 3 + 3s 2 + 2s + 2 = 0 . Bảng Routh

của hệ thống được cho như sau:

2 ? 2

1 2 0

-1 2

4 0

2

Phần tử “?” có giá trị bằng :a. 2

b. 4.

c. 5.

d. 3