22
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC Ngành: Luật Mã số: 52 38 01 01 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - NĂM 2016 Mẫu 5

Ngành: Luật Mã số: 52 38 01 01thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DLU.pdf · Ủy ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ hỒ chÍ minh trƯỜng ĐẠi hỌc sÀi gÒn chƯƠng

  • Upload
    ngodiep

  • View
    215

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Ngành: Luật Mã số: 52 38 01 01thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DLU.pdf · Ủy ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ hỒ chÍ minh trƯỜng ĐẠi hỌc sÀi gÒn chƯƠng

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

Ngành: Luật

Mã số: 52 38 01 01

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - NĂM 2016

Mẫu 5

Page 2: Ngành: Luật Mã số: 52 38 01 01thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DLU.pdf · Ủy ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ hỒ chÍ minh trƯỜng ĐẠi hỌc sÀi gÒn chƯƠng

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

Ngành: Luật

Mã số: 52 38 01 01

(Đính kèm Quyết định số /QĐ-ĐHSG-ĐT

ngày tháng năm 2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sài Gòn)

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - NĂM 2016

Page 3: Ngành: Luật Mã số: 52 38 01 01thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DLU.pdf · Ủy ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ hỒ chÍ minh trƯỜng ĐẠi hỌc sÀi gÒn chƯƠng

1

MỤC LỤC

PHẦN 1 MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA ................................................... 6

1.1. Mục tiêu chung ..................................................................................................... 6

1.2. Mục tiêu cụ thể và chuẩn đầu ra........................................................................... 6

1.2.1. Yêu cầu về kiến thức ................................................................................. 6

1.2.2. Yêu cầu về kĩ năng ..................................................................................... 6

1.2.3. Yêu cầu về thái độ ..................................................................................... 6

1.3. Vị trí làm việc của người học sau khi tốt nghiệp ................................................. 6

1.4. Khả năng học tập và nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp .................................. 6

1.5. Các chương trình đã tham khảo ........................................................................... 7

PHẦN 2 NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ......................................................... 7

2.1. Khái quát chương trình đào tạo ............................................................................ 8

2.1.1. Đối tượng tuyển sinh và thời gian đào tạo ................................................. 8

2.1.2. Cấu trúc chung của chương trình đào tạo .................................................. 8

2.1.3. Điều kiện tốt nghiệp ................................................................................... 8

2.1.4. Các điều kiện thực hiện chương trình đào tạo ........................................... 9

2.2. Khung chương trình đào tạo ............................................................................... 10

2.3. Cơ cấu các học phần của khối kiến thức chuyên ngành .................................... 13

2.4. Kế hoạch đào tạo theo tiến độ ............................................................................ 16

2.5. Kế hoạch đào tạo theo tiến độ của khối kiến thức chuyên ngành ...................... 19

PHẦN 3 ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CÁC HỌC PHẦN ....................................................... 20

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC PHÁP LÝ ..................................... 22

KINH TẾ HỌC ......................................................................................................... 27

LÍ LUẬN CHUNG VỀ NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT ......................................... 34

KỸ THUẬT XÂY DỰNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT .............................................. 38

LỊCH SỬ NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT VIỆT NAM ........................................... 41

LỊCH SỬ NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT THẾ GIỚI ............................................. 45

QUẢN TRỊ HỌC ĐẠI CƯƠNG ............................................................................... 50

LUẬT HIẾN PHÁP .................................................................................................. 55

Page 4: Ngành: Luật Mã số: 52 38 01 01thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DLU.pdf · Ủy ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ hỒ chÍ minh trƯỜng ĐẠi hỌc sÀi gÒn chƯƠng

2

LUẬT HÀNH CHÍNH .............................................................................................. 60

LUẬT TỐ TỤNG HÀNH CHÍNH ........................................................................... 64

LUẬT DÂN SỰ (HP1) ............................................................................................. 68

LUẬT DÂN SỰ (HP2) ............................................................................................. 73

LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ ...................................................................................... 79

LUẬT HÌNH SỰ (HP1) ............................................................................................ 87

LUẬT HÌNH SỰ (HP2) ............................................................................................ 92

LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ .................................................................................... 97

LUẬT THƯƠNG MẠI 1 ........................................................................................ 103

LUẬT THƯƠNG MẠI 2 ........................................................................................ 108

LUẬT HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH ...................................................................... 114

LUẬT ĐẤT ĐAI ..................................................................................................... 121

LUẬT TÀI CHÍNH- NGÂN HÀNG ...................................................................... 124

PHÁP LUẬT VỀ THUẾ ......................................................................................... 133

LUẬT LAO ĐỘNG ................................................................................................ 137

CÔNG PHÁP QUỐC TẾ ........................................................................................ 141

TƯ PHÁP QUỐC TẾ .............................................................................................. 145

PHÁP LUẬT VỀ ASEAN ...................................................................................... 148

LUẬT DÂN SỰ LA MÃ ........................................................................................ 153

PHÁP LUẬT VỀ AN SINH XÃ HỘI .................................................................... 158

PHÁP LUẬT VỀ LUẬT SƯ................................................................................... 162

LUẬT HỌC SO SÁNH ........................................................................................... 168

LUẬT HIẾN PHÁP NƯỚC NGOÀI ...................................................................... 171

PHÁP LUẬT VỀ THI HÀNH ÁN ......................................................................... 177

KỸ NĂNG TƯ VẤN PHÁP LUẬT ....................................................................... 182

LUẬT SỞ HỮU TRÍ TUỆ ...................................................................................... 186

LÝ LUẬN VÀ PHÁP LUẬT VỀ QUYỀN CON NGƯỜI ..................................... 192

THỰC TẾ CHUYÊN MÔN .................................................................................... 197

Page 5: Ngành: Luật Mã số: 52 38 01 01thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DLU.pdf · Ủy ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ hỒ chÍ minh trƯỜng ĐẠi hỌc sÀi gÒn chƯƠng

3

THỰC TẬP TỐT NGHIỆP ..................................................................................... 201

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ................................................................................. 205

THỰC HIỆN NGHĨA VỤ HỢP ĐỒNG DÂN SỰ ................................................. 208

KỸ NĂNG TƯ VẤN HỢP ĐỒNG TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG ................ 213

PHÁP LUẬT VỀ MÔI TRƯỜNG .......................................................................... 217

PHÁP LUẬT VỀ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC ................................. 220

KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG LĨNH VỰC ............. 224

HÀNH CHÍNH ........................................................................................................ 224

PHÁP LUẬT GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP TRONG WTO ............................... 228

KỸ NĂNG ĐÀM PHÁN, GIAO KẾT HỢP ĐỒNG .............................................. 231

TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ ...................................................................... 231

CHỦ THỂ KINH DOANH ..................................................................................... 235

KỸ NĂNG TƯ VẤN ĐẤU THẦU TRONG KINH DOANH ............................... 243

TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH LUẬT HÀNH CHÍNH .................................... 247

PHÁP LUẬT VỀ TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ MÁY NHÀ NƯỚC ....... 253

PHÁP LUẬT VỀ KHIẾU NẠI VÀ TỐ CÁO ........................................................ 257

PHÁP LUẬT VỀ CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC ............................................ 260

PHÁP LUẬT VỀ XỬ LÍ VI PHẠM HÀNH CHÍNH ............................................. 264

PHÁP LUẬT VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC ................................... 268

PHÁP LUẬT VỀ QUẢN LÝ ĐÔ THỊ ................................................................... 273

PHÁP LUẬT VỀ QUẢN LÝ NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN ............................ 278

PHÁP LUẬT VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ........................................................ 282

KỸ NĂNG ĐIỀU HÀNH CÔNG SỞ ..................................................................... 286

PHÁP LUẬT VỀ VĂN THƯ LƯU TRỮ ............................................................... 290

PHÁP LUẬT VỀ THANH TRA............................................................................. 295

PHÁP LUẬT VỀ QUẢN LÝ HỘ TỊCH, HỘ KHẨU ............................................ 299

PHÁP LUẬT VỀ TRÁCH NHIỆM BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC ....................... 303

KỸ NĂNG THẨM ĐỊNH, KIỂM TRA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT . 307

Page 6: Ngành: Luật Mã số: 52 38 01 01thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DLU.pdf · Ủy ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ hỒ chÍ minh trƯỜng ĐẠi hỌc sÀi gÒn chƯƠng

4

TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ ............................. 311

LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ ......................................................................... 318

PHÁP LUẬT VỀ THANH TOÁN QUỐC TẾ ....................................................... 322

PHÁP LUẬT VỀ HẢI QUAN ................................................................................ 326

PHÁP LUẬT VỀ XUẤT KHẨU-NHẬP KHẨU ................................................... 331

PHÁP LUẬT VỀ HÀNG HẢI ................................................................................ 335

PHÁP LUẬT VỀ CHỐNG BÁN PHÁ GIÁ CỦA WTO VÀ VIÊT NAM ............ 339

HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI VIỆT NAM –HOA KỲ ........................................... 342

HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ ............................................................... 346

PHÁP LUẬT VỀ VẬN CHUYỂN, GIAO NHẬN VÀ GIÁM ĐỊNH HÀNG HÓA

QUỐC TẾ ......................................................................................................... 351

PHÁP LUẬT VỀ ĐẤU THẦU QUỐC TẾ ............................................................ 355

KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP THƯƠNG MẠI ................................. 360

LUẬT CẠNH TRANH VÀ CHỐNG ĐỘC QUYỀN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ363

PHÁP LUẬT VỀ BẢO VỆ NGƯỜI TIÊU DÙNG ................................................ 367

LUẬT SỞ HỮU TRÍ TUỆ TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ .......................... 371

LUẬT BIỂN QUỐC TẾ .......................................................................................... 375

PHÁP LUẬT VỀ LOGISTICS QUỐC TẾ ............................................................. 380

TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH LUẬT KINH DOANH .................................... 384

PHÁP LUẬT VỀ ĐẦU TƯ .................................................................................... 391

PHÁP LUẬT VỀ CẠNH TRANH ......................................................................... 398

PHÁP LUẬT VỀ KINH DOANH CHỨNG KHOÁN ........................................... 404

PHÁP LUẬT VỀ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN ........................................... 408

PHÁP LUẬT VỀ KINH DOANH BẢO HIỂM ..................................................... 413

PHÁP LUẬT VỀ KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN .......................................................... 418

PHÁP LUẬT VỀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG .............................................................. 423

PHÁP LUẬT VỀ GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ .............................................................. 426

KỸ NĂNG LẬP, THỰC HIỆN VÀ QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...................... 431

Page 7: Ngành: Luật Mã số: 52 38 01 01thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DLU.pdf · Ủy ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ hỒ chÍ minh trƯỜng ĐẠi hỌc sÀi gÒn chƯƠng

5

KỸ NĂNG ĐÀM PHÁN, KÝ KẾT HỢP ĐỒNG .................................................. 435

KỸ NĂNG TƯ VẤN PHÁP LUẬT THUẾ ............................................................ 439

KỸ NĂNG QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP ........................................................... 443

KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP TRONG KINH DOANH ................... 446

KỸ NĂNG GIAO TIẾP TRONG KINH DOANH ................................................. 453

LUẬT ĐẤU THẦU ................................................................................................ 457

Page 8: Ngành: Luật Mã số: 52 38 01 01thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DLU.pdf · Ủy ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ hỒ chÍ minh trƯỜng ĐẠi hỌc sÀi gÒn chƯƠng

6

PHẦN 1

MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA

1.1. Mục tiêu chung

Đào tạo cử nhân Luật có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khoẻ tốt; có kiến

thức cơ bản về pháp luật, thực tiễn pháp lý; có kỹ năng chuyên sâu về pháp luật. Đồng

thời có kiến thức cơ bản về kinh tế, văn hoá và xã hội; đủ khả năng nghiên cứu và xử lý

những vấn đề pháp lý đặt ra trong thực tiễn đáp ứng yêu cầu nguồn nhân lực có trình độ

và chất lượng cao phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

1.2. Mục tiêu cụ thể và chuẩn đầu ra

1.2.1. Yêu cầu về kiến thức

Trang bị kiến thức cơ bản về khoa học pháp lý, những kiến thức chuyên sâu thuộc

các chuyên ngành đào tạo.

1.2.2. Yêu cầu về kĩ năng

Trang bị các kỹ năng nghề nghiệp như: Tổ chức, tư vấn, quản lý doanh nghiệp;

quản lý công; đàm phán, soạn thảo, ký kết hợp đồng; thực hiện chức năng của chuyên

viên pháp lý tại các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp; có thể độc lập đưa ra đề xuất giải

quyết các tình huống pháp lý trong hoạt động thực tiễn; nắm vững các thao tác nghiệp

vụ khi tham gia vào các hoạt động tố tụng.

1.2.3. Yêu cầu về thái độ

Có những phẩm chất đạo đức nghề nghiệp cần thiết của người làm công tác liên

quan đến pháp luật. Có lòng nhiệt tình, yêu nghề; trung thực, trách nhiệm cao trong công

việc; có ý thức bảo vệ lợi ích của cộng đồng và xã hội.

1.3. Vị trí làm việc của người học sau khi tốt nghiệp

Sinh viên tốt nghiệp có thể làm các công việc liên quan đến pháp lý tại các cơ

quan, tổ chức, đoàn thể, doanh nghiệp, Tòa án, Viện kiểm sát, các cơ quan bảo vệ pháp

luật, các văn phòng luật, công ty luật, các đơn vị cung cấp dịch vụ tư vấn pháp lý.

1.4. Khả năng học tập và nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp

- Sinh viên có khả năng tự học và nghiên cứu sâu về luật học và các ngành khoa

học xã hội.

- Sinh viên có thể tiếp tục học ngành luật và các ngành phù hợp ở các bậc học

cao hơn.

Page 9: Ngành: Luật Mã số: 52 38 01 01thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DLU.pdf · Ủy ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ hỒ chÍ minh trƯỜng ĐẠi hỌc sÀi gÒn chƯƠng

7

- Sinh viên có thể tiếp tục học các khóa đào tạo nghề luật chuyên sâu, như: Luật

sư, Công chứng viên, Thẩm phán, Kiểm sát viên…

1.5. Các chương trình đã tham khảo

- Trường Đại học Luật Hà Nội.

- Trường Đại học Luật TP.Hồ Chí Minh.

- Trường Đại học Kinh tế - Luật (Đại học Quốc gia TP.HCM).

- Trường Công nghiệp TP.Hồ Chí Minh.

HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO TRƯỞNG KHOA/NGÀNH

PGS.TS Phạm Hoàng Quân TS. Mỵ Giang Sơn

Page 10: Ngành: Luật Mã số: 52 38 01 01thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DLU.pdf · Ủy ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ hỒ chÍ minh trƯỜng ĐẠi hỌc sÀi gÒn chƯƠng

8

PHẦN 2

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

2.1. Khái quát chương trình đào tạo

2.1.1. Đối tượng tuyển sinh và thời gian đào tạo

- Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.

- Thời gian đào tạo: 04 năm (8 học kỳ)

2.1.2. Cấu trúc chung của chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ trong chương trình: 170. Sinh viên phải tích lũy tối thiểu 132 tín

chỉ (không kể 03 tín chỉ của nhóm môn học Giáo dục thể chất và 08 tín chỉ của môn học

Giáo dục Quốc phòng - An ninh), trong đó:

- Khối kiến thức chung: 17 tín chỉ (bắt buộc: 17 tín chỉ; tự chọn: 0 tín chỉ);

- Khối kiến thức cơ sở: 23 tín chỉ (bắt buộc: 19 tín chỉ; tự chọn: 4 tín chỉ);

- Khối kiến thức ngành: 57 tín chỉ (bắt buộc: 51 tín chỉ; tự chọn: 6 tín chỉ);

- Khối kiến thức chuyên ngành: 21 tín chỉ (bắt buộc: 15 tín chỉ; tự chọn: 6 tín

chỉ);

- Thực tập chuyên môn, Thực tập nghề nghiệp: 6 tín chỉ;

- Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 8 tín chỉ.

2.1.3. Điều kiện tốt nghiệp

- Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không

đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập;

- Tích lũy đủ số học phần và khối lượng của chương trình đào tạo theo quy định;

- Điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ 2,00 trở lên;

- Đạt chuẩn đầu ra về ngoại ngữ, tin học do Hiệu trưởng quy định;

- Thỏa mãn một số yêu cầu về kết quả học tập đối với nhóm học phần thuộc ngành

đào tạo chính và các điều kiện khác do Hiệu trưởng quy định;

- Có chứng chỉ Giáo dục quốc phòng - An ninh và chứng chỉ Giáo dục thể chất đối

với các ngành đào tạo không chuyên về quân sự và thể dục - thể thao;

- Có đơn gửi Phòng Đào tạo đề nghị được xét tốt nghiệp trong trường hợp đủ điều

kiện tốt nghiệp sớm hoặc muộn so với thời gian thiết kế của khoá học.

Page 11: Ngành: Luật Mã số: 52 38 01 01thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DLU.pdf · Ủy ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ hỒ chÍ minh trƯỜng ĐẠi hỌc sÀi gÒn chƯƠng

9

2.1.4. Các điều kiện thực hiện chương trình đào tạo

Cần trang bị cơ sở vật chất đào tạo cho phù hợp với chương trình đào tạo, đặc

biệt là phòng thực hành để sinh viên có thể sinh hoạt, thực hành các kỹ năng, là nơi sinh

viên sinh hoạt câu lạc bộ pháp luật do khoa tổ chức.

Page 12: Ngành: Luật Mã số: 52 38 01 01thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DLU.pdf · Ủy ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ hỒ chÍ minh trƯỜng ĐẠi hỌc sÀi gÒn chƯƠng

10

2.2. Khung chương trình đào tạo

TT Tên học phần/môn học Mã số

Số

tín

chỉ

Số tiết

Hệ

số

học

phần

Mã số học

phần học

trước

Lên lớp Thực

hành,

thí

nghiệm,

thực

địa

Cộng Lí

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

I Khối kiến thức chung: 17/132 tín chỉ

Bắt buộc: 17/17 tín chỉ

1 Những nguyên lí cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin 861001 5 75 75 1

2 Tư tưởng Hồ Chí Minh 861002 2 30 30 1 861001

3 Đường lối cách mạng ĐCSVN 861003 3 45 45 1 861002

4 Tiếng Anh I 866101 2 30 30 1 Điểm

KS>=50

5 Tiếng Anh II 866102 2 30 30 1 866101

6 Tiếng Anh III 866103 3 45 45 1 866102

7 Giáo dục thể chất I 862101 1 30 30

8 Giáo dục thể chất II 862102 1 30 30 862101

9 Giáo dục thể chất III 862103 1 30 30 862102

10 Giáo dục Quốc phòng – An

Ninh I 862106 3 45 45 1 861003

11 Giáo dục Quốc phòng – An

Ninh II 862107 2 30 30

12 Giáo dục Quốc phòng – An

Ninh III 862108 3 45 45

Tự chọn: 0/17 tín chỉ

II Khối kiến thức cơ sở: 23/132 tín chỉ

Bắt buộc: 19/23 tín chỉ

13 Tiếng Việt Thực Hành 865001 2 30 30 1

14 Logic học 865005 2 30 30 1

15 Phương pháp nghiên cứu khoa

học pháp lý 843003 2 30 30 1

16 Kinh tế học 843071 3 45 45 1

17 Lý luận chung về nhà nước và

pháp luật 843069 4 60 60 1

18 Ky thuật xây dựng văn ban pháp

luật 843047 2 30 30 1 843069

19 Lịch sử nhà nước và pháp luật

Việt Nam 843022 2 30 30 1

20 Lịch sử nhà nước và pháp luật

thế giới 843026 2 30 30 1

Tự chọn: 4/23 tín chỉ

Page 13: Ngành: Luật Mã số: 52 38 01 01thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DLU.pdf · Ủy ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ hỒ chÍ minh trƯỜng ĐẠi hỌc sÀi gÒn chƯƠng

11

TT Tên học phần/môn học Mã số

Số

tín

chỉ

Số tiết

Hệ

số

học

phần

Mã số học

phần học

trước

Lên lớp Thực

hành,

thí

nghiệm,

thực

địa

Cộng Lí

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

21 Tâm lí học đại cương 863001 2 30 30 1

22 Cơ sở văn hóa Việt Nam 865002 2 30 30 1

23 Đại cương xã hội học 865007 2 30 30 1

24 Quản trị học đại cương 843024 2 30 30 1

III Khối kiến thức ngành: 57/132 tín chỉ

Bắt buộc: 51/57 tín chỉ

25 Luật Hiến pháp 843070 3 45 45 1 843069

26 Luật Hành chính 843028 3 45 45 1 843069

27 Luật Tố tụng hành chính 843055 3 45 45 1 843028

28 Luật Dân sự (HP1) 843029 3 45 45 1 843069

29 Luật Dân sự (HP2) 843030 3 45 45 1 843029

30 Luật Tố tụng dân sự 843101 3 45 45 1 843030

31 Luật Hình sự (HP1) 843032 3 45 45 1 843069

32 Luật Hình sự (HP2) 843033 3 45 45 1 843032

33 Luật Tố tụng hình sự 843034 3 45 45 1 843033

34 Luật Thương mại 1 843102 3 45 45 1 843069

35 Luật Thương mại 2 843103 3 45 45 1 843102

36 Luật Hôn nhân và gia đình 843037 2 30 30 1 843029

37 Luật Đất đai 843038 3 45 45 1 843069

38 Luật Tài chính - ngân hàng 843301 3 45 45 1 843069

39 Pháp luật về thuế 843040 2 30 30 1 843069

40 Luật Lao động 843043 3 45 45 1 843069

41 Công pháp quốc tế 843044 2 30 30 1 843069

42 Tư pháp quốc tế 843045 3 45 45 1 843069

Tự chọn: 6/57 tín chỉ

43 Pháp luật về ASEAN 843046 2 30 30 1 843044

44 Luật Dân sự La Mã 843023 2 30 30 1 843030

45 Pháp luật về an sinh xã hội 843049 2 30 30 1 843043

46 Pháp luật về luật sư 843050 2 30 30 1 843069

47 Luật học so sánh 843027 2 30 30 1 843069

48 Luật Hiến pháp nước ngoài 843051 2 30 30 1 843070

49 Pháp luật về thi hành án 843052 2 30 30 1 843101,

843034

50 Kỹ năng tư vấn pháp luật 843106 2 30 30 1 843101,

843034

Page 14: Ngành: Luật Mã số: 52 38 01 01thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DLU.pdf · Ủy ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ hỒ chÍ minh trƯỜng ĐẠi hỌc sÀi gÒn chƯƠng

12

TT Tên học phần/môn học Mã số

Số

tín

chỉ

Số tiết

Hệ

số

học

phần

Mã số học

phần học

trước

Lên lớp Thực

hành,

thí

nghiệm,

thực

địa

Cộng Lí

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

51 Luật Sở hữu trí tuệ 844052 2 30 30 1 843030

52 Lý luận và pháp luật về quyền

con người 843302 2 30 30 1 843069

IV Khối kiến thức chuyên ngành: 21/132 tín chỉ

Cơ cấu các học phần của khối kiến thức chuyên ngành được ghi trong mục 2.3

V Thực tập chuyên môn, Thực tập cuối khóa: 6/132 tín chỉ

53 Thực tế chuyên môn 843048 1 15 15 1 843030,

843034

54 Thực tập tốt nghiệp 843098 5 75 75 1

VI Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 8/132 tín chỉ

55 Khóa luận tốt nghiệp 843099 8 1

Cac hoc phân thay thê KLTN

Các học phần thuộc kiến thức chung: 5/8 tín chỉ

56 Thực hiện nghĩa vụ hợp đồng

dân sự 843112 3 45 45 1 843030

57 Kỹ năng tư vấn hợp đồng trong

lĩnh vực lao động 843113 3 45 45 1 843043

58 Pháp luật về môi trường 843042 2 30 30 1 843069

Các học phần thuộc kiến thức chuyên sâu của chuyên ngành: 3/8 tín chỉ

Chuyên ngành: Luật hành chính

59 Pháp luật về quản lý hành chính

nhà nước 843114 3 45 45 1 843028

60 Kỹ năng giải quyết khiếu nại, tố

cáo trong lĩnh vực hành chính 843115 3 45 45 1 843028

Chuyên ngành: Luật Thương mại quốc tế

61 Pháp luật giải quyết tranh chấp

trong WTO 844103 3 45 45 1 844053

62 Kỹ năng đàm phán, giao kết hợp

đồng trong thương mại quốc tế 844104 3 45 45 1 844053

Chuyên ngành: Luật Kinh doanh

63 Chủ thể kinh doanh 845104 3 45 45 1 843103

64 Kỹ năng tư vấn đấu thầu trong

kinh doanh 845105 3 45 45 1 843103

Tổng cộng số tín chỉ tối thiểu phải tích lũy 132 tín chỉ/ 170 tín chỉ

Page 15: Ngành: Luật Mã số: 52 38 01 01thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DLU.pdf · Ủy ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ hỒ chÍ minh trƯỜng ĐẠi hỌc sÀi gÒn chƯƠng

13

2.3. Cơ cấu các học phần của khối kiến thức chuyên ngành

TT Tên học phần/môn học Mã số

Số

tín

chỉ

Số tiết

Hệ

số

học

phần

Mã số học

phần học

trước

Lên lớp Thực

hành,

thí

nghiệm,

thực

địa

Cộng Lí

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

I Chuyên ngành 1: Luật hành chính (21/132 tín chỉ)

Bắt buộc: 15/21 tín chỉ

1 Tiêng Anh chuyên nganh Luật

hành chính 843303 2 30 30 1 866101

2 Pháp luật về tổ chức, hoạt động

của bộ máy nhà nước 843107 3 45 45 1 843070

3 Pháp luật về khiếu nại và tố

cáo 843057 3 45 45 1 843028

4 Pháp luật về công chứng,

chứng thực 843056 2 30 30 1 843028

5 Pháp luật về xử lý vi phạm

hành chính 843059 2 30 30 1 843028

6 Pháp luật về cán bộ, công chức,

viên chức 843058 3 45 30 1 843028

Tự chọn: 6/21 tín chỉ

7 Pháp luật về quản lý đô thị 843108 2 30 30 1 843028

8 Pháp luật về quản lý nông

nghiệp, nông thôn 843109 2 30 30 1 843028

9 Pháp luật về thủ tục hành chính 843110 2 30 30 1 843028

10 Kỹ năng điều hành công sở 843064 2 30 30 1 843028

11 Pháp luật về văn thư lưu trữ 843065 2 30 30 1 843028

12 Pháp luật về thanh tra 843067 2 30 30 1 843028

13 Pháp luật về quản lý hộ tịch, hộ

khẩu 843068 2 30 30 1 843028

14 Pháp luật về trách nhiệm bồi

thường nhà nước 843063 2 30 30 1 843028

15 Kỹ năng thẩm định, kiểm tra

văn bản quy phạm pháp luật 843111 2 30 30 1 843028

II Chuyên ngành 2: Luật Thương mại quốc tế (21/132 tín chỉ)

Bắt buộc: 15/21 tín chỉ

16 Tiêng Anh chuyên nganh Luật

thương mại quốc tế 843304 2 30 30 1 866101

17 Luật Thương mại quốc tế 844053 3 45 45 1 843045

18 Pháp luật về Thanh toán quốc tế 844054 3 45 45 1 843045

19 Pháp luật về hải quan 844064 2 30 30 1 844053

20 Pháp luật về xuất, nhập khẩu 844055 2 30 30 1 843069

Page 16: Ngành: Luật Mã số: 52 38 01 01thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DLU.pdf · Ủy ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ hỒ chÍ minh trƯỜng ĐẠi hỌc sÀi gÒn chƯƠng

14

TT Tên học phần/môn học Mã số

Số

tín

chỉ

Số tiết

Hệ

số

học

phần

Mã số học

phần học

trước

Lên lớp Thực

hành,

thí

nghiệm,

thực

địa

Cộng Lí

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

21 Pháp luật về hàng hải 844056 3 45 45 1 843069

Tự chọn: 6/21 tín chỉ

22 Pháp luật về chống bán phá giá

của WTO và Việt Nam 844057 2 30 30 1 843045

23 Hiệp định thương mại Việt Nam

– Hoa Kỳ 844058 2 30 30 1 843045

24 Hợp đồng thương mại quốc tế 844059 2 30 30 1 844053

25

Pháp luật về vận chuyển, giao

nhận và giám định hàng hóa

quốc tế

844060 2 30 30 1 844053

26 Pháp luật về đấu thầu quốc tế 844061 2 30 30 1 844053

27 Kỹ năng giải quyết tranh chấp

thương mại 844062 2 30 30 1 844053

28 Luật cạnh tranh và chống độc

quyền thương mại quốc tế 844063 2 30 30 1 844053

29 Pháp luật về bảo vệ người tiêu

dùng 844065 2 30 30 1 843030

30 Luật sở hữu trí tuệ trong thương

mại quốc tế 844101 2 30 30 1 844053

31 Luật biển quốc tế 844102 2 30 30 1 843044

32 Pháp luật về dịch vụ logistic

quốc tế 843305 2 30 30 1 843045

III Chuyên ngành 3: Luật Kinh doanh (21/132 tín chỉ)

Bắt buộc: 15/21 tín chỉ

33 Tiêng Anh chuyên nganh Luật

kinh doanh 843306 2 30 30 1 866101

34 Pháp luật về đầu tư 845101 3 45 45 1 843103

35 Pháp luật về cạnh tranh 845102 2 30 30 1 843103

36 Pháp luật về kinh doanh chứng

khoán 845053 2 30 30 1 843103

37 Pháp luật về kinh doanh bất

động sản 845055 2 30 30 1 843103

38 Pháp luật về kinh doanh bảo

hiểm 845054 2 30 30 1 843103

39 Pháp luật về kế toán, kiểm toán 845061 2 30 30 1 843040

Tự chọn: 6/21 tín chỉ

40 Pháp luật về đầu tư xây dựng 845057 2 30 30 1 845101

41 Pháp luật về giao dịch điện tử 845058 2 30 30 1 843103

Page 17: Ngành: Luật Mã số: 52 38 01 01thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DLU.pdf · Ủy ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ hỒ chÍ minh trƯỜng ĐẠi hỌc sÀi gÒn chƯƠng

15

TT Tên học phần/môn học Mã số

Số

tín

chỉ

Số tiết

Hệ

số

học

phần

Mã số học

phần học

trước

Lên lớp Thực

hành,

thí

nghiệm,

thực

địa

Cộng Lí

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

42 Kỹ năng lập, thực hiện và quản

lý dự án đầu tư 845059 2 30 30 1 845101

43 Kỹ năng đàm phán, ký kết hợp

đồng 845060 2

30 30 1 843103

44 Kỹ năng tư vấn pháp luật thuế 845062 2 30 30 1 843040

45 Kỹ năng quản trị doanh nghiệp 845063 2 30 30 1 843103

46 Kỹ năng giải quyết tranh chấp

trong kinh doanh 845064 2 30 30 1 843103

47 Kỹ năng giao tiếp trong kinh

doanh 845065 2

30 30 1

843103

48 Luật đấu thầu 845103 2 30 30 1 843103

Page 18: Ngành: Luật Mã số: 52 38 01 01thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DLU.pdf · Ủy ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ hỒ chÍ minh trƯỜng ĐẠi hỌc sÀi gÒn chƯƠng

16

2.4. Kế hoạch đào tạo theo tiến độ

TT Tên học phần/môn học Mã số Số tín chỉ

Học kì

1 2 3 4 5 6 7 8 9

I Khối kiến thức chung: 17/132 tín chỉ

Bắt buộc: 17/17 tín chỉ

1 Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa

Mác – Lênin 861001 5 x

2 Tư tưởng Hồ Chí Minh 861002 2 x

3 Đường lối cách mạng ĐCSVN 861003 3 x

4 Tiếng Anh I 866101 2 x

5 Tiếng Anh II 866102 2 x

6 Tiếng Anh III 866103 3 x

7 Giáo dục thể chất I 862101 1 x

8 Giáo dục thể chất II 862102 1 x

9 Giáo dục thể chất III 862103 1 x

10 Giáo dục Quốc phòng – An Ninh I 862106 3 x

11 Giáo dục Quốc phòng – An Ninh II 862107 2 x

12 Giáo dục Quốc phòng – An Ninh III 862108 3 x

Tự chọn: 0/17 tín chỉ

II Khối kiến thức cơ sở: 23/132 tín chỉ

Bắt buộc: 19/23 tín chỉ

13 Tiếng Việt Thực Hành 865001 2 x

14 Logic học 865005 2 x

15 Phương pháp nghiên cứu khoa học pháp

lý 843003 2 x

16 Kinh tế học 843071 3 x

17 Lý luận chung về nhà nước và pháp luật 843069 4 x

18 Ky thuật xây dựng văn ban pháp luật 843047 2 x

19 Lịch sử nhà nước và pháp luật Việt Nam 843022 2 x

20 Lịch sử nhà nước và pháp luật thế giới 843026 2 x

Tự chọn: 4/23 tín chỉ

21 Tâm lí học đại cương 863001 2 x

22 Cơ sở văn hóa Việt Nam 865002 2 x

23 Đại cương xã hội học 865007 2 x

24 Quản trị học đại cương 843024 2 x

III Khối kiến thức ngành: 57/132 tín chỉ

Bắt buộc: 51/57 tín chỉ

25 Luật Hiến pháp 843070 3 x

26 Luật Hành chính 843028 3 x

27 Luật Tố tụng hành chính 843055 3 x

28 Luật Dân sự (HP1) 843029 3 x

Page 19: Ngành: Luật Mã số: 52 38 01 01thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DLU.pdf · Ủy ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ hỒ chÍ minh trƯỜng ĐẠi hỌc sÀi gÒn chƯƠng

17

TT Tên học phần/môn học Mã số Số tín chỉ

Học kì

1 2 3 4 5 6 7 8 9

29 Luật Dân sự (HP2) 843030 3 x

30 Luật Tố tụng dân sự 843101 3 x

31 Luật Hình sự (HP1) 843032 3 x

32 Luật Hình sự (HP2) 843033 3 x

33 Luật Tố tụng hình sự 843034 3 x

34 Luật Thương mại 1 843102 3 x

35 Luật Thương mại 2 843103 3 x

36 Luật Hôn nhân và gia đình 843037 2 x

37 Luật Đất đai 843038 3 x

38 Luật Tài chính - ngân hàng 843301 3 x

39 Pháp luật về thuế 843040 2 x

40 Luật Lao động 843043 3 x

41 Công pháp quốc tế 843044 2 x

42 Tư pháp quốc tế 843045 3 x

Tự chọn: 6/57 tín chỉ

43 Pháp luật về ASEAN 843046 2 x

44 Luật Dân sự La Mã 843023 2 x

45 Pháp luật về an sinh xã hội 843049 2 x

46 Pháp luật về luật sư 843050 2 x

47 Luật học so sánh 843027 2 x

48 Luật Hiến pháp nước ngoài 843051 2 x

49 Pháp luật về thi hành án 843052 2 x

50 Kỹ năng tư vấn pháp luật 843106 2 x

51 Luật Sở hữu trí tuệ 844052 2 x

52 Lý luận và pháp luật về quyền con người 843302 2 x

IV Khối kiến thức chuyên ngành: 21/132 tín chỉ

Kế hoạch đào tạo theo tiến độ của khối kiến thức chuyên ngành được ghi trong mục 2.5

V Thực tế chuyên môn, thực tập nghề nghiệp: 6/132 tín chỉ

53 Thực tế chuyên môn 843048 1 x

54 Thực tập tốt nghiệp 843098 5 x

VI Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 8/132 tín chỉ

55 Khóa luận tốt nghiệp 843099 8 x

Cac hoc phân thay thê KLTN

Các học phần thuộc kiến thức chung: 5/8 tín chỉ

56 Thực hiện nghĩa vụ hợp đồng dân sự 843112 3 x

57 Kỹ năng tư vấn hợp đồng trong lĩnh vực

lao động 843113 3 x

58 Pháp luật về môi trường 843042 2 x

Page 20: Ngành: Luật Mã số: 52 38 01 01thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DLU.pdf · Ủy ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ hỒ chÍ minh trƯỜng ĐẠi hỌc sÀi gÒn chƯƠng

18

TT Tên học phần/môn học Mã số Số tín chỉ

Học kì

1 2 3 4 5 6 7 8 9

Các học phần thuộc kiến thức chuyên sâu của chuyên ngành: 3/8 tín chỉ

Chuyên ngành: Luật hành chính

59 Pháp luật về quản lý hành chính nhà

nước 843114 3 x

60 Kỹ năng giải quyết khiếu nại, tố cáo

trong lĩnh vực hành chính 843115 3 x

Chuyên ngành: Luật Thương mại quốc tế

61 Pháp luật giải quyết tranh chấp trong

WTO 844103 3 x

62 Kỹ năng đàm phán, giao kết hợp đồng

trong thương mại quốc tế 844104 3 x

Chuyên ngành: Luật Kinh doanh

63 Chủ thể kinh doanh 845104 3 x

64 Kỹ năng tư vấn đấu thầu trong kinh

doanh 845105 3 x

Tổng cộng số tín chỉ tối thiểu phải tích lũy 132 tín chỉ/ 170 tín chỉ

Page 21: Ngành: Luật Mã số: 52 38 01 01thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DLU.pdf · Ủy ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ hỒ chÍ minh trƯỜng ĐẠi hỌc sÀi gÒn chƯƠng

19

2.5. Kế hoạch đào tạo theo tiến độ của khối kiến thức chuyên ngành

TT Tên học phần/môn học Mã số Số tín chỉ

Học kì

1 2 3 4 5 6 7 8 9

I Chuyên ngành 1: Luật hành chính (21/132 tín chỉ)

Bắt buộc: 15/21 tín chỉ

1 Tiêng Anh chuyên nganh Luật hành

chính 843303 2 x

2 Pháp luật về tổ chức, hoạt động của bộ

máy nhà nước 843107 3 x

3 Pháp luật về khiếu nại và tố cáo 843057 3 x

4 Pháp luật về công chứng, chứng thực 843056 2 x

5 Pháp luật về xử lý vi phạm hành chính 843059 2 x

6 Pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức 843058 3 x

Tự chọn: 6/21 tín chỉ

7 Pháp luật về quản lý đô thị 843108 2 x

8 Pháp luật về quản lý nông nghiệp, nông

thôn 843109 2 x

9 Pháp luật về thủ tục hành chính 843110 2 x

10 Kỹ năng điều hành công sở 843064 2 x

11 Pháp luật về văn thư lưu trữ 843065 2 x

12 Pháp luật về thanh tra 843067 2 x

13 Pháp luật về quản lý hộ tịch, hộ khẩu 843068 2 x

14 Pháp luật về trách nhiệm bồi thường nhà

nước 843063 2 x

15 Kỹ năng thẩm định, kiểm tra văn bản quy

phạm pháp luật 843111 2 x

II Chuyên ngành 2: Luật Thương mại quốc tế (21/132 tín chỉ)

Bắt buộc: 15/21 tín chỉ

16 Tiêng Anh chuyên nganh Luật thương

mại quốc tế 843304 2 x

17 Luật Thương mại quốc tế 844053 3 x

18 Pháp luật về Thanh toán quốc tế 844054 3 x

19 Pháp luật về hải quan 844064 2 x

20 Pháp luật về xuất, nhập khẩu 844055 2 x

21 Pháp luật về hàng hải 844056 3 x

Tự chọn: 6/21 tín chỉ

22 Pháp luật về chống bán phá giá của WTO

và Việt Nam 844057 2 x

23 Hiệp định thương mại Việt Nam – Hoa Kỳ 844058 2 x

24 Hợp đồng thương mại quốc tế 844059 2 x

25 Pháp luật về vận chuyển, giao nhận và

giám định hàng hóa quốc tế 844060 2 x

Page 22: Ngành: Luật Mã số: 52 38 01 01thongtindaotao.sgu.edu.vn/upload/ctdt/2016/DLU.pdf · Ủy ban nhÂn dÂn thÀnh phỐ hỒ chÍ minh trƯỜng ĐẠi hỌc sÀi gÒn chƯƠng

20

TT Tên học phần/môn học Mã số Số tín chỉ

Học kì

1 2 3 4 5 6 7 8 9

26 Pháp luật về đấu thầu quốc tế 844061 2 x

27 Kỹ năng giải quyết tranh chấp thương mại 844062 2 x

28 Luật cạnh tranh và chống độc quyền

thương mại quốc tế 844063 2 x

29 Pháp luật về bảo vệ người tiêu dùng 844065 2 x

30 Luật sở hữu trí tuệ trong thương mại quốc tế 844101 2 x

31 Luật biển quốc tế 844102 2 x

32 Pháp luật về dịch vụ logistic quốc tế 843305 2 x

III Chuyên ngành 3: Luật Kinh doanh (21/132 tín chỉ)

Bắt buộc: 15/21 tín chỉ

33 Tiêng Anh chuyên nganh Luật kinh

doanh 843306 2 x

34 Pháp luật về đầu tư 845101 3 x

35 Pháp luật về cạnh tranh 845102 2 x

36 Pháp luật về kinh doanh chứng khoán 845053 2 x

37 Pháp luật về kinh doanh bất động sản 845055 2 x

38 Pháp luật về kinh doanh bảo hiểm 845054 2 x

39 Pháp luật về kế toán, kiểm toán 845061 2 x

Tự chọn: 6/21 tín chỉ

40 Pháp luật về đầu tư xây dựng 845057 2 x

41 Pháp luật về giao dịch điện tử 845058 2 x

42 Kỹ năng lập, thực hiện và quản lý dự án đầu tư 845059 2 x

43 Kỹ năng đàm phán, ký kết hợp đồng 845060 2 x

44 Kỹ năng tư vấn pháp luật thuế 845062 2 x

45 Kỹ năng quản trị doanh nghiệp 845063 2 x

46 Kỹ năng giải quyết tranh chấp trong kinh

doanh 845064 2 x

47 Kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh 845065 2 x

48 Luật đấu thầu 845103 2 x

HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO TRƯỞNG KHOA/NGÀNH

PGS.TS Phạm Hoàng Quân TS. Mỵ Giang Sơn