49
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQ VŨ ĐÌNH THẮNG

NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP

TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQ

VŨ ĐÌNH THẮNG

Page 2: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

ĐẶT VẤN ĐỀ

• NĐC Pq bất kể liều nào đều có thể TV:

– Lê Hồng Hà (BVCR,1995 – 1997): TV 85%

– TLTV do NĐC 1%, TV do Pq 50 – 90% (nhiều báo cáo).

• Uống Pq bằng mọi cách hạn chế tối đa tác động CQ:

– Hạn chế vào máu: than hoạt tính, Fuller’s earth…

– Loại bỏ Pq khỏi máu:

Hiện nay chỉ công nhận: LMHP có hiệu quả

Than hoạt Resin

Page 3: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

MỤC TIÊU

1. Nghiên cứu đặc điểm LS, cận LS của NĐC Pq

2. Đánh giá hiệu quả của LMHP trong điều trị NĐC Pq

3. Đưa ra một số tác dụng không mong muốn của LMHP

Page 4: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

1. Paraquat

2. Lọc máu hấp phụ

TỔNG QUAN

Page 5: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

Triển khai sản xuất, nâng cấp cỡ lô

Phát triển sản phẩm (nâng cấp, cải tiến)

PARAQUAT

• Paraquat: 1,1-dimethyl-4,4'-bipyridylium chloride

• Nhóm diệt cỏ bipyridyl: paraquat, diquat, chlormequat,

difenzoquat, morfamquat

Page 6: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

ĐẶC TÍNH

• Bảo quản, pha loãng, sử

dụng đúng an toàn

• Biến tính khi tiếp xúc với đất

• Tính ăn mòn trực tiếp

• Tạo ra nhiều gốc oxy hóa

tự do TT và chết TB

Page 7: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

ĐỘNG HỌC

• Đường uống: hấp thu nhanh, Đặc biệt khi dạ dày rỗng

• Cmax sau 2h, thời gian bán thải 5h, nồng độ tối đa ở phổi là 15h

• CN thận bình thường: > 90% Pq thải qua NT trong 12 – 24h

• Pq tái phân phối vào máu chậm XN Pq NT (+) nhiều ngày

LMHP tốt nhất trong 2h, tốt trong 5h, ít nhất là

trong 15h, có thể còn tác dụng trong 24 giờ

Page 8: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

ĐIỀU TRỊ

Uống than hoạt hoặc đất sét (Fuller's earth)

Lọc máu: LMHP hoặc TNT hiệu quả cao hoặc kết hợp

Lọc càng sớm càng tốt, một cuộc lọc kéo dài 6 – 8 giờ

Lọc hàng ngày cho đến khi Pq nước tiểu âm tính

UCMD: cyclophosphamide + glucocorticoid

Chống oxy hóa: NAC, Vit C, Vit E

Page 9: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

Lọc máu hấp phụ than hoạtCharcoal Hemoperfusion

Page 10: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

KỸ THUẬT

1) Hệ thống chỉ gồm dây và quả HP hoặc

2) Mắc nối tiếp trong hệ thống TTMNQ

Page 11: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

Thuốc loại bỏ bằng LMHP than hoạt

Page 12: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

BIẾN CHỨNG LMHP

Giảm tiểu cầu:

Là biến chứng quan trọng nhất

Số lượng TC TB khoảng 30%

TC về bình thường sau 24 – 48h

Bất tương hợp sinh học

Hạ HA, calci, hạ đường huyết, BC thoáng

qua, thân nhiệt

Page 13: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

ĐỐI TƯỢNG VÀ

PHƯƠNG PHÁP NC

Page 14: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU

• Tiêu chuẩn chọn bệnh: có 1 trong 2 tiêu chuẩn

– Có bằng chứng của uống Pq:

• Lời khai

• Vỏ chai lọ đựng Pq

• Vết màu xanh ở miệng hoặc chất nôn màu xanh

• Bỏng rát, viêm loét niêm mạc miệng.

– Xét nghiệm paraquat (+)

Page 15: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU

• Tiêu chuẩn loại trừ

– BN không làm kỹ thuật LMHP + TTMNQ

– Thời gian từ khi uống đến khi lọc máu > 24 giờ

– BN < 15 tuổi

– Ngộ độc Pq không phải bằng đường uống

– XN định tính và/hoặc định lượng Pq nước tiểu (-)

– Không đồng ý tham gia NC

Page 16: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

• Thiết kế NC: tiến cứu, can thiệp, tự chứng

– TD dọc: vào Khoa ra viện tiếp tục TD trong

60 ngày kể từ khi uống (tái khám, điện thoại).

– Tất cả BN được điều trị theo 1 phác đồ qui ước.

Page 17: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

PHƯƠNG TIỆN NC

• Định lượng Pq (TT Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm )

– PP: sắc ký lỏng

– Có thể phát hiện nồng độ Pq ở mức 0,1 mg/L

• Định tính (Khoa Sinh hóa Bệnh viện Chợ Rẫy)

– Dương tính khi nồng độ Pq ≥ 1mg/L

Page 18: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

XỬ LÝ SỐ LIỆU

• Biểu diễn số liệu: lập bảng, biểu đồ.

• Biến liên tục: TB ± độ lệch chuẩn

• Biến định tính: n, %

• Xử lý theo các test thống kê

• Phép kiểm là hai đuôi, P < 0,05 có YN thống kê

• SPSS 19.0 for Windows (SPSS, Inc, Chicago, III).

Page 19: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

KẾT QUẢ & BÀN LUẬN

Page 20: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

GIỚI, TUỔI

Chung(n=74)

Sống(n=35)

Tử vong(n=39)

p

Tuổi27,9 ± 9,8 (15 – 57) 25 ± 8,3 30,6 ± 10,4 < 0,05

P > 0,05

N.T.P.Khắc và Cs:

Nam 50,9%

Nữ 49,1%

N.V.Chờ: tuổi trung bình là 26,4 ± 9,3

15 – 35 tuổi: 81,1%

Đặc điểm chung

Page 21: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

SỐ LƯỢNG DUNG DỊCH PQ UỐNG

Chung (n=74) Sống (n=35) TV (n=39) p

Số lượng uống (mL)

(Min – Max)

49,3 ± 40,9

(10 – 200)

25,3 ± 12,9

(10 – 50)

70,8 ± 45,4

(20 – 200)< 0,001

Vale: Uống > 20mL Pq 20% hầu hết sẽ TV (chúng tôi: 90,5% > 20 mL, 37,8% sống)

Nagami (71 BN, Nhật): Uống > 50mL đều TV (tương tự chúng tôi)

Đặc điểm chung

7

14 14

0

2(12,5)*

3 (72,5)*

7 (9,5)

16 (21,6)

51 (68,9)

0

10

20

30

40

50

60

Nhẹ < 10 < 10 mL) Trung bình (10 - 20 mL) Nặng (> 20 mL)

Sống

Tử vong

Chung

Số ca

p < 0,001

Page 22: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

TT TẠI CHỖ ĐƯỜNG TIÊU HÓA

N.T.P.Khắc: nôn ói 98,1%; loét miệng 98,1%; đau bụng 64,2%; tiêu chảy 45,3%

Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng

Lâm sàngChung

(n = 74)

Sống

(n = 35)

TV

(n = 39)p

Nôn ói 59 (79,7) 25 (71,4) 34 (87,2) > 0,05

Loét miệng 58 (78,4) 19 (54,3) 39 (100) < 0,001

Ngày loét 1,5 ± 0,7 (1 – 3) 2 ± 0,8 1,3 ± 0,5 < 0,001

Đau bụng 25 (33,8) 10 (28,6) 15 (38,5) > 0,05

Tiêu lỏng 7 (9,5) 1 (2,9) 6 (15,4) > 0,05

XHTH 9 (12,2) 1 (2,9) 8 (20,5) < 0,05

Page 23: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

TIM MẠCH

Lee và Cs: M ≥ 120 l/ph hoặc < 60 l/ph, HATT < 100 nguy cơ TV tăng (OR 5,0, p < 0,05)

26,3% tụt HA trong vòng 24 giờ

78,9% tụt HA trong vòng 3 ngày.

Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng

Lâm sàng Chung Sống Tử vong p

Mạch nhanh nhất 103,5 ± 12,4 98,1 ± 6,9 108,3 ± 14,2 < 0,001

M < 60 l/phút (n, %) 10 (13,5%) 2 (5,7%) 8 (20,5%) > 0,05

M > 120 l/phút (n, %) 10 (13,5%) 1 (2,9%) 9 (23,1%) < 0,05

Loạn nhịp tim (n, %) 11 (14,9%) 5 (14,3%) 6 (15,4%) > 0,05

HATB thấp nhất (mmHg) 57,5 ± 24,7 74,3 ± 5,2 40,1 ± 25 < 0,001

Tụt HA (n, %) 19 (25,7%) 0 (0%) 19 (48,7%) < 0,01

Page 24: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

HÔ HẤP

Ngày TKCH: 12,8% trong 24h, 59% trong 3 ngày; 87,2% trong 7 ngày, 12,8% sau 7 ngày

9 BN TT trên XQ: 8 BN là thâm nhiễm lan tỏa 2 bên dạng ARDS (1 sống), 1 BN là hình ảnh xơ phổi (TV)

Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng

Lâm sàng Chung (n = 74) Sống (n = 35) TV (n = 39) p

SHH (n, %) 42 (56,8) 3 (8,6%) 39 (100) < 0,001

Hồi phục SHH (n, %) 3/42 (7,1) 3/3 (100%) 0/39 (0)

TKCH (n, %) 39 (52,7) 0 (0%) 39 (100) < 0,001

Ngày uống đến TKCH (ngày) 4,3 ± 4,6 (1 – 23) 4,3 ± 4,6

XQ tim phổi 9 (12,2%) 1 (3,1%) 8 (20,5%)

N.T.P.Khắc và Huang: Tất cả BN phải TKCH đều tử vong

N.T.P.Khắc: 28,3% BN có thâm nhiễm phổi 2 bên và xơ phổi (XQ + CT)

Im JG: 42,9% BN có bất thường trên XQ tim phổi.

Page 25: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

THẬN

Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng

Lâm sàng Chung (n = 74) Sống (n = 35) TV (n = 39) p

TTTC (n, %) 63 (85,1) 24 (68,6) 39 (100) < 0,001

TTTC lúc NV (n, %) 19 (25,7) 1 (5,3)* 18 (94,7)* < 0,01

Ngày có TTTC 1,5 ± 0,7 (1 – 3) 2,1 ± 0,7 1,2 ± 0,4 < 0,001

Thiểu, vô niệu (n, %) 21 (28,4) 3 (14,3)* 18 (85,7)* < 0,01

Hồi phục TTTC (n, %) 30/63 (47,6) 24/24 (100) 6/39 (15,4) < 0,01

Creatinin nhập viện (mg/dL) 1,0 ± 0,5 0,8 ± 0,2 1,2 ± 0,6 < 0,001

Creatinin cao nhất (mg/dL) 2,6 ± 1,6 1,8 ± 1,2 3,5 ± 1,6 < 0,001

Bế Hồng Thu: 53,2% STC

Sandhu: 76,5% STC

Kim: 49,4% TTTC, 11,2% thiểu vô niệu (2 BN sống)

55,6% xuất hiện TTTC trong 24 giờ

Page 26: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

THẬN

69 9

24

1

7

31 (77,5%)*

39

7 (11,1)

16 (25,4%)

40 (63,5%)

63 (100%)

0

10

20

30

40

50

60

70

Nguy cơ Tổn thương Suy Tổng

Sống

TV

Chung

P < 0,001

Phân loại RIFLE

Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng

Kim và Cs: mức Suy 67,4%, 78,3% TV

N.T.P.Khắc: STC 64,2% tổng số BN, TV chiếm 76,5% BN STC

Page 27: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

GAN

2

11

21

11

23 (92%)*

3 (6%)

22 (44%)

25 (50%)

0

5

10

15

20

25

30

Tăng men gan Viêm gan cấp Suy gan cấp

Sống

TV

Chung

P < 0,001

• N.T.P.Khắc: 75,5% BN có tổn thương gan cấp

• Sandhu: nhóm TV có 83,3% TT gan cấp

Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng

Lâm sàng Chung (n = 74) Sống (n = 35) TV (n = 39) p

TT gan cấp (n, %) 50 (67,6) 15 (42,9) 35 (89,7) < 0,01

ALT cao nhất (U/L) 237,1 ± 266 132,8 ± 191 349,2 ± 296,4 < 0,001

Bilirubin TP cao nhất (mg/dL) 4,1 ± 3,5 2,3 ± 2,8 6,0 ± 3,3 < 0,001

Page 28: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

HUYẾT HỌC

BC NV > 13 G/L nguy cơ TV (nhạy 84,6%, đặc hiệu 74,3%)

N.T.P.Khắc: 83,6% BN có tăng BC, nhóm TV cao hơn nhóm sống có ý nghĩa

Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng

Cận lâm sàng Chung (n = 74) Sống (n = 35) TV (n = 39) p

Thiếu máu (Hb ≤ 12g/dL) (n, %) 32 (43,2) 17 15 > 0,05

HC thấp nhất (T/L) 4,0 ± 0,9 4,0 ± 0,7 3,9 ± 1,0 > 0,05

Tăng BC (n, %) 70 (94,6) 34 (97,1) 39 (100) > 0,05

BC lúc nhập viện (G/L) 16,8 ± 8,1 11,9 ± 4,1 21,1 ± 8,3 < 0,001

Page 29: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

TOAN KIỀM

Cận lâm sàng Chung (n = 74) Sống (n = 35) TV (n = 39) p

Toan CH nhập viện (n, %) 31 (41,9) 2 (6,5)* 29 (93,5)* < 0,001

pH nhập viện 7,37 ± 0,07 7,4 ± 0,05 7,36 ± 0,08 > 0,05

HCO3- nhập viện (mmol/L) 18,9 ± 5,6 23,4 ± 2,5 16 ± 5,1 < 0,001

Lactat động mạch (mmol/L) 5,2 ± 3,9 1,2 ± 0,3 6,4 ± 3,7 < 0,001

Roberts: lactate máu cao nguy cơ TV cao

B.H.Thu: HCO3- nhóm TV < nhóm sống và lactat máu nhóm TV > nhóm sống có ý nghĩa

Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng

Page 30: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

ĐIỆN GIẢI

N.T.P.Khắc: 65,3% BN NV có giảm K+ máu, 5,7% tăng Na+ máu

Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng

Cận lâm sàng Chung (n = 74) Sống (n = 35) TV (n = 39) p

Giảm natri NV (< 135 mmol/L) 11 (14,9) 5 (14,3) 6 (15,4) > 0,05

Tăng natri NV (> 145mmol/L) 2 (2,7%) 1 1

Giảm Kali NV (< 3.5 mmol/L) 52 (70,3) 20 (57,1) 32 (82,1) < 0,05

Kali NV (mmol/L) 3,2 ± 0,5 3,4 ± 0,3 3 ± 0,5 < 0,001

Kali thấp nhất (mmol/L) 2,9 ± 0,3 3 ± 0,3 2,9 ± 0,3 < 0,05

Page 31: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

MỨC ĐỘ NẶNG

Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng

Huang: APACHE II 24h nhóm TV > sống (23,3 ± 12,4 vs 6,7 ± 4,1, p < 0,001)

Weng: SOFA 48h nhóm TV > sống (4 ± 2 vs 2 ± 2, p < 0,001)

N.T.P.Khắc: 28 BN TV đều có SĐT (có SHH), nhóm sống không có BN nào SĐT

Không có BN nào nhóm sống có suy tạng HH và TK

Đặc điểm Chung (n = 74) Sống (n = 35) TV (n = 39) p

APACHE II 24 giờ 10,4 ± 8,5 3,9 ± 3,4 15,9 ± 7,6 < 0,001

SOFA 48 giờ 5,2 ± 3,5 2,5 ± 2,2 7,7 ± 2,6 < 0,001

Suy đa tạng (n, %) 42 (56,8%) 3 (8,6%) 39 (100%) < 0,001

Số tạng suy 2,1 ± 1,8 (0 – 6) 0,4 ± 0,7 (0 – 2) 3,6 ± 0,9 (0 – 6) < 0,001

Page 32: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

NỒNG ĐỘ PARAQUAT

Koo (CRRT): 39,1% BN Pq máu (+) đều TV.

Hampson: Pq máu > 3 mg/L TV dù LMHP.

Fock: Pq NT > 100 100% TV.

B.H.Thu: Pq niệu: 37,9 ± 37,8 mg/L, nhóm TV cao hơn nhóm sống có ý nghĩa.

2 BN Pq máu (+) sống có nồng độ < 3 mg/L.

Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng

Chung (n = 74) Sống (n = 35) TV (n = 39) p

Pq máu (+) 25 (33,8%) 2 (8%)* 23 (92%)* < 0,001

Pq máu lúc NV (mg/L) 25 30,7 2,0 ± 0,6 30,1 ± 31,9 < 0,05

Nồng độ Pq NT (mg/L) 368 ± 580 112,2 ± 155 653,2 ± 734,3 < 0,01

Pq NT > 100mg/L (n, %) 32 (43,2%) 10 (31,3%)* 22 (68,8%)* < 0,01

Page 33: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

HỒI QUI LOGISTIC ĐA BIẾN

Biến OR 95% CI p

Tuổi 0,929 0,825 – 1,047 > 0,05

SOFA 48 giờ 2,474 1,205 – 5,081 < 0,05

BC lúc nhập viện (G/L) 1,162 0,966 – 1,398 > 0,05

Kali lúc nhập viện (mmol/L) 0,652 0,036 – 11,664 > 0,05

Creatinin lúc nhập viện (mg/dL) 0,094 0,001 – 9,291 > 0,05

Pq nước tiểu lúc nhập viện (mg/L) 1,004 1,000 – 1,008 < 0,05

Sung AJ: phân tích đa biến các yếu tố liên quan đến TV Pq nước tiểu (+) mạnh,

creatinin máu, lượng dd Pq 20% uống là các yếu tố độc lập liên quan đến TV

Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng

Page 34: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

KHẢ NĂNG TIÊN ĐOÁN TV

N.V.Chờ: APACHE II 24h > 7 tiên đoán TV (nhạy 86,2%, đặc hiệu 88,6%, giá trị tiên đoán

dương 90,9%, giá trị tiên đoán âm 83%

Weng CH: SOFA 48 giờ > 3 tiên đoán TV (nhạy 77,2%, đặc hiệu là 69,8%)

Fock: Pq nước tiểu > 100mg/L trong vòng 8 giờ kể từ khi uống TV

Sung JA: Creatinin nước tiểu lúc nhập viện > 0,95 mg/dL làm tăng mạnh nguy cơ TV

APACHE II 24h SOFA 48 giờ BC NV Creatinin NV Pq NT

Độ nhạy (%) 94,9 80 84,6 87,2 84,6

Độ đặc hiệu (%) 78,8 90,9 74,3 54,3 69

Tiên đoán dương (%) 84,1 90,3 78,6 68 71

Tiên đoán âm (%) 92,9 81,1 81,3 79,2 83,3

Điểm cắt 6,5 5,5 13,000 0,8 108

Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng

Page 35: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

CÂN BẰNG NỘI MÔI

Hiệu quả của LMHP

Trước lọc (n = 74) Sau lọc (n = 74) p

Na+ (mmol/dL) 134,9 ± 3,5 137,7 ± 3,9 < 0,001

K+ (mmol/dL) 3,2 ± 0,5 3,4 ± 0,4 < 0,05

K+ < 3.5 mmol/L (n, %) 52 (70,3) 42 (56,8) < 0,05

pH 7,38 ± 0,07 7,39 ± 0,07 < 0,05

pH < 7,35 (n, %) 14 (18,9%) 5 (6,8%) < 0,05

HCO3- (mmol/dL) 18,9 ± 5,6 20,8 ± 4,5 < 0,05

Sau LMHP: Na+, K+ máu có xu hướng về bình thường

Giảm bớt nhiễm toan CH

Page 36: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

GIẢM NỒNG ĐỘ PARAQUAT MÁU

Hong: Pq máu giảm có ý nghĩa sau 4 giờ LMHP.

Kang: tốc độ giảm Pq là 0,94 ± 0,04 mg/phút.

Tabei: LMHP than hoạt tính có HQ loại bỏ Pq từ máu và trong DD trong ống nghiệm

LMHP có thể cải thiện sự sống còn ở BN uống Pq.

Hiệu quả của LMHP

25 (mg/L)

0 (mg/L)

0

5

10

15

20

25

30

Trước LMHP Sau LMHP

Nồng độ Pq máu

mg

Page 37: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

GIẢM NỒNG ĐỘ PARAQUAT NƯỚC TIỂU

Trước LMHP Sau LMHP p SL Pq loại bỏ p % Pq loại bỏ p

Nhóm chung 368 ± 580 16,9 ± 31,5 < 0,001 218,3 86,9

Nhóm sống 112,2 ± 155 5,6 ± 12,3 < 0,001 84,9< 0,001

89,5< 0,05

Nhóm TV 653,2 ± 734,3 37,5 ± 44,0 < 0,001 440,7 82,3

Hiệu quả của LMHP

Page 38: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

THỜI GIAN TỪ KHI UỐNG ĐẾN KHI LMHP

Kao: CPqmax = 2h; bán hủy = 5h, CN thận giảm bán hủy kéo dài

Bismuth: CN thận BT 90% Pq bị đào thải sau 12 – 24 giờ.

Yoon: Pq đạt mức tối đa trong phổi là 15 giờ

Chung Sống TV p

Thời gian uống đến LMHP 10,8 3,3 9,4 3,1 12,0 3,0 < 0,01

P < 0,05

Hiệu quả của LMHP

2

24

5 4

0

1816

52 (2,7%)

42 (56,8%)

21 (28,4%)

9 (12,2%)

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

< 5 giờ 5 - < 12 giờ 12 - < 15 giờ 15 - 24 giờ

Sống

Tử vong

Chung

Số BN

Giờ

Page 39: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

LMHP TRƯỚC VÀ SAU 12 GIỜ

LM < 12 giờ LM ≥ 12 giờ p

Tuổi 28,5 10,5 27,1 8,7 > 0,05

Số lượng Pq uống (ml) 46,0 43,2 54,0 30,6 > 0,05

Nồng độ Pq máu (mg/L) 21,6 25,3 27,8 36,7 > 0,05

Nồng độ Pq nước tiểu (mg/L) 333,7 267,4 415,6 345,7 > 0,05

P < 0,05

Hiệu quả của LMHP

0%

20%

40%

60%

80%

100%

LM < 12h LM ≥ 12h

26

9

18

21

Sống

TV

Page 40: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

Đường cong Kaplan-Meier (kiểm định log-rank và mô hình hồi qui Cox)

Hiệu quả của LMHP

Bismuth: CN thận BT 90% Pq bị đào thải

sau 12 – 24 giờ.

Okonek: LMHP trong vòng 12 giờ TV

HR 0,389; p = < 0,05

LMHP trước 12h tăng khả năng sống 38,9%

Đã hiệu chỉnh với số lượng Pq uống và nồng

độ Pq trong nước tiểu

Page 41: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

GIẢM TỈ LỆ TỬ VONG

Tác giả NC Năm Địa điểm Số BN DDPq Lọc máu TLTV Quả lọc

NC chúng tôi 2011 – 2013 BVND15 70 20% LMHP 52,7 Adsorba 300C

Bế Hồng Thu 2012 – 2013 BVBM 62 20% LMHP 55,3Adsorba 300C HA230 (resin)

Hsu CW 2000 – 2009 Đài Loan 207 24% LMHP 68,6 Adsorba 300C

Weng CH 2000 – 2010 Đài Loan 187 20% LMHP 54 Adsorba 300C

Castro R 1997 – 2004 Bồ Đào Nha 20 20% LMHP 60 Adsorba 300C

Sung JA 2005 – 2008 Hàn Quốc 132 20%LMHP 58,1 Adsorba 300C

Không 90,9

Lê Hồng Hà 1995 – 1997 BVCR 42 20% Không 85

Đặng Thị Xuân 2004 – 2007 BVBM 16 20% Không 72,5

Nagami H 1998-2003 Nhật Bản 7124%

5% Pq+7%DKhông

10080

Fock KM 1976 – 1984 Singapor 27 20% Không 77

Lee Y 2005 – 2011 Hàn Quốc 272 20% Không 81,6

Vale: uống > 20mL hầu hết sẽ TV. Fock: Pq NT > 100 100% TV. Koo: Pq máu (+) 100% TV

NC chúng tôi: > 20mL là 64,9%; 31,2% BN Pq NT > 100mg/dL sống; 8% Pq máu (+) sống

Hiệu quả của LMHP

Page 42: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

GIẢM TC

Tác dụng không mong muốn

Chung (n=74) Sống (n=35) TV (n=39) p

TC giảm sau LMHP (n, %) 69 (93,2) 31 (88,6) 38 (97,4) > 0,05

TC sau LMHP < 150K/uL (n, %) 35 (47,3) 14 (40) 21 (53,8) > 0,05

Tỉ lệ % TC giảm sau LMHP (%) 40,8 ± 23,1 35,2 ± 22,5 45,5 ± 22,8 > 0,05

TC sau LMHP giảm có ý nghĩa (162,1 ± 72,8 so với 279 ± 56,3, p < 0,001).

Ponikvar: sau LMHP TC giảm TB khoảng 30% và về bình thường sau 24 – 48h

19

95

2

35

1215

10

2

39

31 (41,9%)

24 (32,4%)

15 (20,3%)

4 (5,4%)

74 (100%)

0

10

20

30

40

50

60

70

80

> 150 100 - 150 50 - 100 20-50 Tổng

Sống TV

Chung

Page 43: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

XN ĐÔNG MÁU

Tác dụng không mong muốn

Có 24 BN (32,4%) có INR và aPTT tăng sau LMHP, không có sự khác biệt giữa sống và TV

N.T.P.Khắc: BN không LMHP cũng có 31,1% BN có tỉ lệ prothrombin giảm

Trước lọc Sau lọc p Giá trị cao nhất P*

INR 1,05 ± 0,09 1,26 ± 0,3 < 0,001 1,37 ± 0,43 < 0,001

aPTTratio 0,86 ± 0,11 1,3 ± 0,58 < 0,001 1,46 ± 0,66 < 0,001

Page 44: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

XUẤT HUYẾT

Chung (n=74) Sống (n=35) TV (n=39) p

XH

Da niêm 10 4 6

Nội tạng 6 1 5

Da niêm + nội tạng 3 0 3

Tổng (n, %) 19 (25,7) 5 (14,3) 14 (35,9) < 0,05

2

10 0

2

1

5

1

2

8

3

6

1

2

10

Dưới da XHTH Âm đạo Phế nang Chân catheter

Sống

Tử vong

Chung

3 ca XHDD và 10 ca chảy máu chân catheter khả năng là BC của LMHP

Tác dụng không mong muốn

Page 45: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

KẾT LUẬN

Page 46: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

• 90,5% uống liều có thể TV (> 10 mL), trong đó 68,9% gần như chắc chắn sẽ TV (> 20 mL)

• Dấu hiệu LS sớm nhất là đau rát miệng (100%) và loét miệng (78,4%).

• Cận LS lúc NV: BC (77%), K+ (70,3%), toan CH (41,9%). Nhóm TV > sống (p < 0,05).

• TT cơ quan: TTTC (85,1%), TT gan (67,6%), SHH (56,8%), suy TH (37,8%).

• Tất cả BN có tụt HA và/hoặc phải TKCH đều TV.

• Loét miệng, TTTC và TT gan thường xuất hiện sớm trong 24h (tất cả trong 3 ngày).

• SOFA 48 giờ và Pq nước tiểu lúc nhập viện là yếu tố nguy cơ tử vong độc lập.

• APACHE II 24h > 6,5; SOFA 48h > 5,5; BC > 13; Cre > 0,8; Pq NT > 108 mg/L TL TV

ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG

Page 47: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

• Giảm Pq máu: 25 mg/L 0 mg/L sau lọc máu (tỉ lệ loại bỏ là 100%)

• Giảm Pq NT: 368mg/L16,9 mg/L sau lọc máu (tỉ lệ loại bỏ 86,9%)

• Lọc máu trước 12 giờ tăng khả năng sống 38,9% (HR 0,389; p < 0,05)

• Giảm TLTV so với các NC không dùng LMHP

• Cân bằng nội môi:

– Na+, K+ máu tăng có ý nghĩa thống kê (p < 0,05).

– BN có pH < 7,35 giảm (18,9% 6,8%, p < 0,05)

HIỆU QUẢ CỦA LMHP

Page 48: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

BIẾN CHỨNG

• 93,2% BN sau LMHP có giảm TC. Tỷ lệ TC giảm là 40,8%.

• RLĐM: 32,4% tăng INR và/hoặc aPTT ratio sau lọc máu.

• Tăng nguy cơ XH: XH dưới da (4,1%), XH chân catheter (13,5%).

• Phần lớn tự hồi phục, không có BN TV do biến chứng của LM.

Page 49: NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA LMHP TRONG ĐIỀU TRỊ NĐC PQvnaccemt.org.vn/files/media/201701/11-hieu-qua-LMHP-Bs... · 2017-01-05 · ĐỘNG HỌC • Đường uống: hấpthunhanh,

A Keystone in Building a Better Future for All